Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.67 KB, 76 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> Qua bài này học sinh cần</b>
- Nn c nh ngha , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- Biết đợc phép liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh các số .
GV: Bài soạn , bảng phụ ghi các ví dụ và bài tập.
HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai.
<b>1- Kiến thức cơ bản </b>:
Nhc li định nghĩa căn bậc hai ở lớp 7 đã học .
<b>2- Bµi míi </b>:
<b>HĐ của thầy trò</b>
-<b>GV</b>: Nhắc lại khái niện căn bậc hai
của một số x 0
- <b>M</b>ỗi số dơng a có mấy căn bậc hai
- <b>S</b>ố 0 có căn bậc hai là bao nhiêu :
- <b>L</b>µm : ?1
<b>HS</b>: <i>a</i> = x víi a 0
Sao cho x2<sub> = a</sub>
- <b>M</b>ỗi số dơng a có 2 căn bậc 2 đối
xứng là <i>a</i> và - <i>a</i>
-?1
3
2
9
4
;
3
9
0.25 0.5
<b>GV</b>: Cho häc sinh lµm ?1 vµ ?2
<b>HS</b>: ?2 49 7
8
64 ; 81 9; 1.211.1
<b>GV</b>: - Víi 0 < a < b th× <i>a</i> <i>b</i>
Vµ víi a,b 0
- NÕu <i>a</i> <i>b</i> thì a < b
Làm VD2?
- GV cho HS lµm ?4 vµ ?5
(SGK)
<b>Ghi chú</b>
<b>1> căn bậc hai số học</b>
- <b>§N</b> (SGK)
<i>a</i> (a 0) đợc gọi là CBSH H của a
<b>VD1</b>:
16 4
CBSHH cđa 5 lµ 5
- chó ý : Víi a 0 ta cã
NÕu x = <i>a</i> th× x 0 thì x2=a
Nếu x0 và x2 = a thì x = <i>a</i>
x = <i>a</i>
2
<b>2> So sánh căn bậc hai sè häc </b>
<b>§L</b>: (SGK)
a<b <i>a</i> <i>b</i> (a,b không âm)
VD2:
a> : 1 = 1< 2
<b>GV</b> Cho học sinh nhắc lại kiến thức
trọng tâm
<b>GV</b>: gọi HS lên bảng tính căn bậc hai
số học ở bài tập1
<b>GV</b>: Muốn so sánh các sè ë bµi tËp2
ta lµm ntn ?
<b>Bµi 1</b>:
20
400
;
19
361
18
324
;
14
15
225
;
13
169
12
144
;
11
1211
<b>Bµi 2</b>: <b>s</b>o sánh
47
49
41
36
6
;
3
4
2
<b>3 .BTVN: </b>BT3,4,5 SGK và SBT
_____________________________________________________________
<i><b>Ngày dạy</b> : 27/8/2010</i>
<i>A</i>
<i>A</i>2
<b> </b>
<b> </b>
<b>Qua bài này HS cần</b>:
- <b>B</b>iết cánh tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của <i>A</i> và có kĩ
năng thực hiện điều đó khi biểu thức A khơng thức tạp ( bậc nhất phân thức mà
tử hoạc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc
hai dạng a2<sub>+m hay –(a</sub>2<sub>+m) khi m dơng )</sub>
- <b>B</b>iết cánh chứng minh định lý <i>a</i>2 <i>a</i> và biết vận dụng hằng đẳng thức
<i>A</i>
<i>A</i>2 để rút gọn phõn thc.
<b>GV</b>: Bài soạn , máy chiếu ( hoặc bảng phụ) ghi ĐL, bài tập, ví dụ
HS: Học và làm bài tập cũ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:
Nêu ĐN căn bậc hai sè häc cđa mét sè d¬ng a ? BT4 ë (SGK)
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>GV</b>: Đa ?1 ở bảng phụ ra và cho HS
giải thích . GV giới thiệu 25 <i>x</i> còn
25- x2<sub> là BT lấy căn</sub>
GV: có <i>A</i> có nghĩa khi nào ?
<b>HS</b> : A 0
<b>GV</b>: tìm x để 5 2<i>x</i> xđ
<b>HS</b>: 5 2<i>x</i> xác định
Khi 5-2x 0 suy ra x
2
5
<b>GV</b>: cho HS lµm ?3 ë b¶ng phơ.
<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh c/m định lý .
<b>GV</b>: Vn dng L gi
<b>HS</b>: lên bảng thực hiện các VD1 , VD2
VD3.
<b>GV</b>: gới thiệu phần chú ý
<b>HS</b>: lµm VD4 ë (SGK)
- Với A là một biểu thức đại số , ngời ta
gọi <i>A</i> là căn thc bc hai ca A cũn A
đgl BT lấy căn hay lấy biểu thức dới
dấu căn
- <i>A</i> cã nghÜa khi A 0
<b>VD</b>: 3<i>x</i> cã nghÜa khi 3x 0
Suy ra x 0
<b>2-> Hằng đẳng thức</b> <i>A</i> <i>A</i>
<b>§L</b>: <i>a</i> ta cã <i>a</i> <i>a</i>
c/m a 0 suy ra /a/ = a
suy ra (/a/)2<sub> = a</sub>2
NÕu a < 0 suy ra /a/ = - a
(/a/)2<sub>=(-a)</sub>2<sub>=a</sub>2
VËy (/a/)2<sub> = a</sub>2<sub> mäi a</sub>
<b>Chó ý</b>:
Víi A lµ mét biĨu thøc
Ta cã: <i>A</i>2 <i>A</i>
Hay <i><sub>A</sub></i>2 <sub></sub>
)
0
(
)
0
(
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<b>Hoạt động 3 - </b>Củng cố bài
<b>GV</b>: gäi HS lên bảng làm BT6 SGK
<b>GV</b>: gọi HS lên bảng làm BT7
SGK
<b>Bài 6</b>:(trang 10 SGK). Tìm a để các BT
sau có nghĩa .
<b>a</b>,
3
<i>a</i>
cã nghÜa khi a/30 <i>a</i>0
<b>b,</b> 5<i>a</i> cã nghÜa khi
– 5a 0 <i>a</i>0
c, 4 <i>a</i> cã nghÜa khi a 0
<b>Bµi 7</b>:(trang 10 SGK) TÝnh
a, 0.12 0.1
b, ( 0.3)2 0.3 0.3
c,- ( 1.3)2 1.3 1.3
<b>3> Bµi TËp Về Nhà: </b>làm các bài tập 8,9,10 SGK Trang10 và11
_____________________________________________________________
<b> </b>
<b>Qua </b>tiết này HS biết vận dụng thành thạo hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>A</sub></i> để rút gọn biểu
thức và làm một số dạng bài tập khác nh: tìm x, phân tích đa thc thnh nhõn t .
<b>GV</b>: Bài soạn , bảng phụ ghi một số bài tập
<b>HS</b>: Học bài cũ và làm bài tập
<b>1-> Kiểm Tra Bài Cũ</b>:
? Nêu điều kiện để <i>A</i> xác định .
? Lµm bµi tËp sè 10 trang 11 SGK
<b>GV</b>: gọi HS lên bảng tính
<b>GV</b>: goị học sinh khác nhận xét và
gv kết luận.
<b>GV</b>: Đa bài tập ở bảng phụ ra cho HS
quan sát
<b>? N</b>hác lại <i>A</i> có nghĩ khi nào.
<b>? T</b>ìm x để mỗi biểu thức có nghĩa.
<b>GV</b>: Gäi HS nhận xét về giá tri của
mỗi căn thức trong mỗi bài với mỗi
ĐK của a
<b>HS</b>: Lên bảng thực hiƯn phÐp rót
gän.
<b> Ghi Bảng</b>
<b>Bài 11</b>: trang 11 SGK : Tính
a, 16. 25 196: 49
= 4.5 + 14:7 =
= 20 + 2 = 22
b, 36 : 2.32.18 169
36 : <sub>6</sub>2<sub>3</sub>2 <sub>13</sub>2
= 36 : 18 - 13 = -11
c, 81 9 3
d, 32 42 25 5
<b>Bài 12</b>: trang 11 SGK
Tìm x?
a, Để 2<i>x</i>7 có nghÜa
th× 2x +7
2
7
0
<i>x</i>
b, 3<i>x</i>4cã nghÜa khi
- 3x + 4 0 suy ra x
3
4
c,
<i>x</i>
1
1 <sub> cã nghÜa khi</sub>
-1 + x > 0 suy ra x < 1
d, 2
1<i>x</i> cã nghÜa khi
<b>GV</b>: Nhắc lại cho HS với
a 0 thì a = ( <i>a</i>)2
<b>HS</b>: Phân tích thành nhân tử .
a, 2 <i>a</i>2 5<i>a</i>
Víi a < 0
= - 2a - 5a = - 7a
b, 25 2 3 , 0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
= 5a + 3a = 8a
c. <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>4 + 3a2
= 3a2<sub> + 3a</sub>2<sub> = 6a</sub>2
d, 5 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>6 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3
(a < 0)
= 5.2a3<sub> - 3a</sub>3<sub> = 10a</sub>3<sub> – 3a</sub>3<sub>=</sub>
= 7a3
<b>Bµi 14</b>: trang 11 SGK
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, x2<sub> – 3 = (x - </sub> <sub>3</sub><sub>).(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>
b, x2<sub> – 6 = (x - </sub> <sub>6</sub><sub>).(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>6</sub><sub>)</sub>
c, x2<sub> + 2</sub> <sub>3</sub><sub>.</sub> <sub>3</sub> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
<i>x</i>
<i>x</i>
d, x2<sub> - 2</sub> <sub>5</sub><sub>.</sub> <sub>5</sub> <sub>(</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>2
<i>x</i>
<i>x</i>
Làm BT 15 ,16 trang 12 SGK và các bài tËp ë VBT
___________________________________________________________
<b> và phép khai phơng </b>
- <b>N</b>ắm đợc nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
ph-ơng
- <b>C</b>ó kỹ năng dùng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong phép
tốn và biến đổi biểu thức
<b>GV</b>: Bài soạn bảng phụ ghi ĐL, công thức và 1 sè VD, BT
<b>HS</b>: Lµm bµi cị ë nhµ
<b> 2. Bµi míi</b>:
<b> HĐ của Thầy </b><b> Trò</b>
<b>GV</b>: Đa ?1 cho HS tính và so sánh
25
.
16 và 16. 25
<b>HS</b>: 16.25 4.520
16. 25 4.520
<b>GV</b>: ? Rút gọn định lý ? y/c chứng
minh
<b>HS</b>; Chøng minh
<b>GV</b>: Më réng cho nhiÒu sè không
âm?
<b>HS</b>: Ghi cụng thc tng quỏt.
<b>GV</b>: phát biểu quy tắc khai phơng
một tích qua công thức trên.
<b>HS</b>: phát biểu
<b>GV</b>: áp dụng quy tắc thực hiện các
<b>HS</b>: Lên bảng thực hiện . Gọi HS lên
bảng tính.
<b>GV</b>: Phát biểu quy tắc nhân các căn
bËc hai
<b>HS</b>: Ph¸t biĨu
<b>GV</b>: thùc hiƯn c¸c VD sau:
<b>HS</b>: Thực hiện
<b>GV</b>: Cho HS làm ?3
<b>GV</b>: Giới thiệu phần chú ý
<b>GV</b>: Cho HS làm VD3
<b>HS:</b> lên bảng thực hiện VD3
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?4
<b>1. Định Lý:</b> (SGK)
<i>a</i>.<i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i>,(<i>a</i>,<i>b</i> 0)
<b>CM</b>: Vì 2 vế đều dơng nên
( <i>a</i>.<i>b</i>)2 <i>a</i>.<i>b</i>
VËy <i>a</i>.<i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i>
<b>Tỉng qu¸t</b> :
<i>a</i>1.<i>a</i>2...<i>an</i> <i>a</i>1. <i>a</i>2... <i>an</i>
(với a1,a2an 0)
<b>2. áp dụng </b>:
a. quy tắc khai phơng một tích (SGK)
<b>VD1</b>: áp dụng quy tắc khai phơng
một tÝch h·y tÝnh.
a, 49.1,44.25 47. 1,44. 25
= 7 . 1,2 .5= 42
b, 810.40 81.4.100
= 81. 4. 100= 9.2. 10 = 180
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
(SGK)
<b>VD2: tính</b>
a, 5. 20 5.20 100 = 10
b, 1,3.52.10 1,3.52.10
= 13.52 13.13.4 13.226
Chó ý:
<i>A</i>.<i>B</i> <i>A</i>. <i>B</i>(<i>A</i>,<i>B</i> 0)
( <i><sub>A</sub></i>)2 <sub></sub> <i><sub>A</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>A</sub></i>,(<i><sub>A</sub></i><sub></sub>0)
<b>VD3</b>:
a, 3<i>a</i>. 27<i>a</i>,(<i>a</i>0)
81<i>a</i> 9<i>a</i>
b, <sub></sub> 9<i>a</i>2<i>b</i>4 <sub></sub> (3<i>ab</i>2)2 <sub></sub>3<i>b</i>2.<i>a</i>
<b>GV</b>: Cho HS lµm tại lớp
BT17,18,19 SGK
<b>Củng cố bài</b>:
BT17,18,19 SGK
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Qua tiết học nạy HS cần nắm</b>:
- Cú k nng vn dng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
- Rèn luỵên kỹ năng tính toán chính xác nhanh gọn.
<b>GV</b>: Soạn bài , bảng phụ ghi các bài tập
<b>HS</b>: Học sinh thuộc quy tắc và làm BT về nhà.
<b>1-> kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b> Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân các căn
thức bậc hai?
- Lµm BT 20 SGK
<b>2-> Lun TËp:</b>
<b> HĐ của Thầy Và Trß</b>
<b>GV</b>: Đa bảng phụ có ghi sẵn đề bài ,
gi HS lờn bng lm bi
<b>HS</b>: Lên bảng làm bài
<b>GV</b>: gäi HS nhËn xÐt vµ rót ra kÕt
ln.
<b>GV</b>: nhận xét(2 - 3)(2 3) có dạng
<b>Nội dung</b>
<b>Bài20</b>: trang 15 SGK
Biến đổi các biểu thức dới dấu căn
thành dạng tích rồi tính.
a, 132.122 (13 12)(13 12)
= 1.25 = 5
b, 172 82 (17 8)(17 8)
= 9.25 15
c,
)
108
117
)(
108
117
(
108
1172 2
= 9.255 3.1545
d, 3132 3122 (313 312)(313 312)
= 1.625 1.2525
<b>Bµi 23</b>: trang 15
HĐT nào?
<b>HS</b>: HĐT thứ 3
<b>GV</b>: c/m 2006 2005 là hai số
nghịch đảo của 2006 2005
Ta c/m điều gì.
<b>HS</b>: c/m tích của chúng =1
<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ ra cho HS
nhận xét về hai vế của biểu thức.
<b>HS</b>: Cả 2 vế u dng.
<b>GV</b>: Tìm x bằng cách nào?
<b>HS</b>: a, C1: làm nh trên
C2: đa vÒ 4 <i>x</i> 8
<i>x</i> 2 <i>x</i>4
Những câu sau tơng tự.
<b>GV</b>: gọi HS nêu cách so sánh ở câu a
Và hớng dẫn câu b bằng cách bình
phơng 2 vế.
a. (2- 3)(2 3)1
VT = 22<sub> - </sub><sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>
VËy VT = VP
b, ( 2006 2005).( 2006 2005)
= ( 2006)2 ( 2005)2 2006 2005
= 1
VËy 2006 2005, 2006 2005
Là hai s nghch o ca nhau.
<b>Bài 25</b>: trang 15 SGK
<b>Tìm </b>x biÕt:
a, 16<i>x</i> 8
16x = 82
Suy ra x = 4
b, 4<i>x</i> 5
suy ra 4x = 5
suy ra: x = 5/ 4 =1.25
c, 9(<i>x</i> 1) 21
3 <i>x</i> 121
7
1
<i>x</i>
Suy ra : x = 50
d, 2 (1 )2 6 0
<i>x</i>
21 <i>x</i> 6
1 <i>x</i> 3
Suy ra : x = - 2 ; x = 4
<b>Bai 26</b>: trang 16 SGK
a, 259 34
25 9 538 64 31
25 9 259
<i><b>Ngày dạy: 04/09/2010</b></i>
<b> </b>
-<b> N</b>ắm đợc nội dung và cách Cm định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phong .
- <b>C</b>ó kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia 2 căn thức bậc hai trong
tính tốn.
<b>GV</b>: Soạn bài , bảng phụ (hoặc máy chiéu ) ghi nội dung của 2 định lý và công thức
tổng qt .
<b>HS</b>: Häc bµi cị vµ lµm BT.
<b>1->Kiểm tra bài cũ</b>: Làm BT 27 SGK:
<b>2-> Bµi míi</b>:
<b> HĐ của Thầy Và Trị</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?1 ë SGK
<b>HS</b>:
5
4
25
16
5
4
25
16
VËy
25
16
25
16
<b>GV</b>: Híng dÉn HS c/m
<b>Hoạt động 2</b>
<b>GV</b>: gäi HS phát biểu quy tắc từ
công thức tổng quat trªn.
<b>GV</b>: Đa VD1 ở bảng phụ ra, gọi HS
lên bảng áp dụng quy tắc khai phong
để tính .
<b>GV</b>: Cho HS lµm tiÕp ?2
<b>HS</b>:
16
15
256
225
256
225
100
14
10000
196
0196
.
0
<b>GV</b>: Vận dụng công thức trên em
phát biểu quy tắc chia 2 căn thức bậc
2
<b>GV</b>: Cho 2 Hs nhắc lại Cho Hs lên
bảng làm VD2
<b>GV</b>: Cho HS làm ?3 tại lớp và rút ra
phần chú ý .
<b>GV</b>: Đa VD3 ở bảng phụ cho HS
thùc hiƯn vµ lµm tiÕp ?4.
<b>Hoạt động 3 Củng cố bài</b>
<b> Néi dung </b>
<b>1. Định Lý</b>: (SGK)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
C/m: ta có
0; 0 xỏc nh v khụng
âm
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>2. áp dụng :</b>
a, quy tắc khai phơng một thơng
(SGK)
<b>VD1</b>: Tính
a,
11
5
121
25
121
25
b,
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9
<b>VD2</b>: TÝnh
a, 16 4
5
80
b,
5
7
8
25
:
8
49
8
1
3
:
8
<b>Chó ý</b> : A 0;<i>B</i>0
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>VD3</b>: Rót gän:
a, <i>a</i> <i>a</i>
5
2
25
4 2
<b>GV</b>: Đa bài tập ở bảng phụ ra cho
học sinh quan sát và thực hiện.
<b>HS</b>: lên bảng làm bài tập
<b>GV</b>: Gợi ý bài 30 cho HS tÝnh.
<b>TÝnh;</b>
a,
15
17
225
289
225
289
b,
5
8
25
64
25
14
2
c,
6
5
.
0
9
25
.
0
<b>Bµi 29</b>: trang 20 SGK. TÝnh;
a,
3
1
9
1
18
2
b,
7
1
49
1
735
15
735
15
__________________________________________________________
<i><b>Ngày dạy: 07/09/2010</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Qua bài này học sinh cần nắm </b>.
- <b>C</b>ó kỹ năng vận dụng quy tắc khai phơng một phơng và chia hai căn thức bậc
hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức
- <b>T</b>hùc hiƯn phÐp khai phơng một tích , một thơng và tính tích các căn thức bậc
hai và thơng của chúng thành thạo và chính xác.
<b>GV</b>: Bài soạn , bảng phụ ghi BT.
<b>HS</b>: Học thuộc hai quy tắc và làm BT.
<b>1-> Kiểm tra bµi cị</b>: <b> </b>
? Phát biểu ĐL và viết công thức tỉng qu¸t
? Ph¸t biĨu 2 quy t¾c…
? Lµm bµi 30 trang 19 SGK.
<b>2-> Lun TËp </b>:
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>
<b>GV</b>: gọi HS so sánh
25 16 và 25 16
<b>Ghi B¶ng </b>
<b>Bài 30</b>: trang 19 SGK
a, So 25 16sánh 25 16 vµ
16
<b>GV</b>: Hớng dẫn HS c/m câu b chuyển
vế ta có bất đẳng thức nào? Bình
ph-ơng 2 vế ta có nhận xét gì?
<b>HS</b>: Lm BT y
<b>GV</b>: Đa bài 32 ghi ở bảng phụ cho
HS quan sát và tính.
<b>HS</b>: Lên bảng thực hiƯn
<b>GV</b>: Gäi HS nhËn XÐt
<b>GV</b>: gäi HS lªn bảng tính x?
<b>GV</b>: Với ĐK a < 0 b 0 ta tính
?
4
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>HS</b>: Lên bảng tính câu a và b
<b>GV</b>: Híng dÉn lµm BT 35
trang 30 SGK
16
25 = 9 3
VËy 25 16 < 25 16
b, Víi a > b > 0
Ta c/m: <i>a</i> <i>b</i> < <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i><i>a</i> <i>b</i><i>b</i>2 <i>b</i>(<i>a</i> <i>b</i>)
<i>a</i><i>a</i>2 <i>b</i>(<i>a</i> <i>b</i>)luôn đúng với
mäi a > b >0. (đpcm)
<b>Bài 32</b>: Tính .
a,
100
1
.
9
49
.
16
25
01
.
0
.
9
4
5
.
16
9
1
= 5/4 .7/3.1/10=7/24
b, 1,44.1,21 1,44.0.4
1,44(1,21 0.4) 1,44.0,81
= 1,2 . 0,9 = 1,08
2
17
4
289
164
124
1652 2
<b>Bµi 33</b>: Gi¶i pt
a, 2.<i>x</i> 50 0
2.<i>x</i>5 2
Suy ra x = 5
b, 3.<i>x</i> 3 12 27
3
3
3
2
3
.
3
<i>x</i>
3.<i>x</i>4 3
Suy ra x = 4
<b>Bµi 34</b>: trang 19 SGK
Rót gän BT
a, 2. <sub>2</sub>3<sub>4</sub>(<i><sub>a</sub></i><sub></sub>0,<i><sub>b</sub></i><sub></sub>0)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
= 2
2
4
2
2<sub>.</sub> 3 <sub>.</sub> 3
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
Do a < 0 nªn /ab2<sub>/ = - ab</sub>2
Suy ra KÕt qu¶ = -3
b,
16
)
3
.(
9
48
)
3
.(
27 <i><sub>a</sub></i> 2 <i><sub>a</sub></i> 2
= ,( 3)
4
)
3
(
3
16
)
3
9 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
_____________________________________________________________
<i><b>Ngày dạy: 14/09/2010</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
- <b>H</b>ọc sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- <b>C</b>ó khả năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm.
<b>GV</b>: - Đèn chiếu , giấy trong (hoặc bảng phơ) ghi bµi tËp.
- Bảng số , ê ke , hoặc tấm bìa cứng hình chữ L
<b>HS</b>: - Bảng phụ nhóm , bút dạ.
- Bảng số , e ke.
<b>1-> Kiểm tra bài cũ</b>:
? Chữa BT 35 trang 20 SGK:
<b> T</b>×m x biÕt : 4<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>4<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>6
2<i>x</i>1 6
Suy ra x1 = 2.5 ; x2 = - 3.5
<b>2-> Bµi Míi</b> :
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>
<b>Hot ng 1 :</b>
<b>GV</b>: giới thiệu bảng nh SGK
? Em hÃy nêu cấu tạo của bảng
<b>Hot ng 2 :</b>
<b>GV</b>: cho HS làm VD1
<b>GV</b>: a mẫu 1 lên màn hình rồi dùng
e ke hoặc tấm bìa hình chữ L để tìm
giao của hàng 1.6 v ct 8.
<b>GV</b>: Đa mẫu 2 lên màn hình gới
thiệu cách tìm.
<b>GV</b>: Cho HS làm ?1
<b> Ghi B¶ng</b>
<b>1. Giíi thiƯu b¶ng</b>:
<b>2. Cách dùng bảng</b>:
a<b>, T</b>ìm căn bậc của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100.
VD1: Tìm 1.68
N 8
. .
. .
1.6 …… 1.296
1.68 1.296
<b>VD2</b>: T×m 39.18
N 1 8
39.6 …. 6.253 … 6
259
.
6
006
.
0
253
.
6
18
.
39
<b>GV</b>: Híng dÉn HS biÕt c¸ch tÝnh
1680 = 16,8 . 100
Rồi dùng bảng để tính 16,8<sub> nh </sub>
trªn.
<b>GV</b>: cho HS làm ?2
<b>GV</b>: Hớng dẫn HS phần tính số
0,00168 = 16,8:100
HS: TÝnh tiÕp
<b>GV</b>: Em h·y rót ra nhËn xét khi tìm
căn bậc hai của số lớn hơn 100 hay
nhá h¬n 1
<b>Hoạt động 3 :</b>
<b>GV</b>: Cho HS tìm căn bậc hai của các
số.
<b>HS</b>: Dựng bng s hay máy tính bỏ
túi để tính.
100.
<b>VD3</b>: 1680
= 16.8. 100 10. 16.8
99
,
40
099
,
4
.
10
c, Tìm căn bậc hai của số không âm
và nhỏ hơn 1
<b>VD4</b>: Tìm 0,00168
= 16,8:10000
= 16,8 :1000,04099
<b>Chó ý</b>: SGK
<b>3. Cđng cè</b>:
<b>Bµi 38</b>: trang 23 SGK
5,4 2,324
3,15,568
115 10,72
969198,45
0,71 0,8426
0,0012 0,03464
_____________________________________________________________
<i><b>Ngày dạy:20/9/2010</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
-<b> H</b>ọc sinh biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong
dấu căn.
<b>- HS</b> nắm đợc kỹ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
<b>- B</b>iết vận dụng cácbiện pháp biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
<b>GV</b>: b¶ng phụ ghi sẵn các biểu thức trọng tâm của bài và các tổng quát.
<b>HS</b>: -Bảng phụ nhóm , bút dạ
- Bảng căn bậc hai
Làm BT
x2<sub> = 22,8 </sub> <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>8730</sub><sub>;</sub> <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>8730</sub>
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
x2<sub> = 15 </sub> <sub>4</sub><sub>,</sub><sub>7749</sub><sub>;</sub> <sub>4</sub><sub>,</sub><sub>7749</sub>
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>2-> Bµi Míi</b>:
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>GV</b>: cho HS lµm ?1 SGK
<b>HS:</b> <i>a</i>2<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
=<i>a</i> <i>b</i>,(<i>a</i>0)
<b>GV</b>: Giới thiệu phép đa thừa số ra
ngoài dấu căn
<b>HS:</b> Thực hiện VD?
<b>GV</b>:gọi học sinh lên bảng rút gọn
<b>GV</b>: Giới thiệu căn đồng dạng
<b>GV</b>: cho HS lµm ?2
<b>HS</b>: a, 2 8 50
= 22 25 2 8 2
b, 4 3 27 45 5
= 4 33 3 3 5 5
= 7 3 2 5
? Nêu tổng quát?
<b>GV</b>: Đa VD3 cho HS thùc hiƯn
<b>HS</b>: Lµm ?3 ë SGK
<b>Hoạt động 2</b>
<b>GV:</b> Gii thiu
<b>GV</b>: Đa VD4 cho HS nghiên cứu lời
giải
<b>HS:</b> Thực hiện ?4 ở SGK
So sánh 3 7 và 28bằng các cách
khác nhau.
<b>Hot ng 3</b>
<b>HS:</b> Làm tại lớp BT 43 SGK
<b> Ghi Bảng </b>
<b>1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn</b>
<b>VD1:</b>
a, 32.2 3 2
b, 20 4.5 22.5 2 5
<b>VD2:</b> Rót gän biĨu thøc
5
6
5
20
5
.
3
Tỉng quát:
2 ,( 0)
<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>VD3</b>: Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
a, 4 2 ,( 0; 0)
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= (2<i>x</i>)2.<i>y</i> <sub></sub>2<i>x</i> <i>y</i>
b,
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
2
3
2
3
2
.
)
3
(
18 2 2
( x0 , y< 0)
<b>2. Đa thừa số vào trong dấu căn :</b>
Tỉng qu¸t:
0
;
0
<i>B</i>
<i>A</i> <sub> </sub><i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i>
0
;
0
<i>B</i>
<i>A</i> <sub> </sub><i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i>
<b>VD4</b>:
a, 3 7 32.7 63
b, 2 3 22.3 12
c, <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>50</sub><i><sub>a</sub></i>5
d, 3<i>a</i>2 2<i>ab</i> 18<i>a</i>5.<i>b</i>
<b>VD5: </b>
<b>so sánh</b>: 3 7 và 28
C1: 3 7 = 63 28
Suy ra 3 7 > 28
C2: 282 7 3 7
Suy ra 3 7 > 28
<b>3. Cđng cè:</b>
<b>Ngày dạy:25/9/2010</b>
<b> </b>
<b>Qua tiết này HS cần nắm </b>
- <b>Cú</b> k năng vận dụng biến biến đổi đa thừa số vào trong dấu căn và da thừa số
ra ngoài dấu căn
- <b>Thực</b> hiện phép biến đổi thành thạo chính xác
<b>GV</b> b¶ng phơ ghi sẵn các kiến thức, các
biĨu thøc.
<b>HS</b>: B¶ng phơ , bút viết bảng.
<b>1-> Kiểm trabài cũ</b>:
Viết công thức tổng quát đa 1 thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn.
2 ( 0; 0)
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
2 ( 0; 0)
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i>
(<i>A</i>0;<i>B</i>0)
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>2<i>B</i>
(<i>A</i>0;<i>B</i>0)
<b>? L</b>µmBT 43 trang 27 SGK
a, 54 9.6 3 6
b, 108 35.36 3
c, 0,1 20000 0,1 10000.2 10 2
d, 0,05 28800 0.05 14400.2 6 2
e, 7.63.<i>a</i>2 7.7.9.<i>a</i>2 21<i>a</i>
<b>2-> LuyÖn TËp</b>:
<b> HĐ của Thầy Trò</b>
<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ ra cho HS
đọc
<b>GV</b>: Gọi HS lên thực hiện phép đa
thừa số vào trong dấu căn.
<b> Ghi Bảng</b>
<b>Bài 44</b>: trang 27 SGK
Đa thừa số vào trong dấu căn.
45
5
.
3
5
3 2
50
2
.
5
2
5 2
<b>HS</b>: So sánh các số sau:
<b>GV</b>: Muốn so sánh thuận lợi ta phảI
làm phép tính gì?
<b>GV</b>: Gọi HS lên bảng làm.
<b>HS</b>: rút gọn các biĨu thøc.
<b>GV</b>: Cho HS rót gän biĨu thøc
<b>GV</b>: Híng dẫn các BT ở VBT
<i>xy</i>
<i>xy</i>
9
4
3
2
)
0
(
2
2
.
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 45</b>: trang 27 SGK
<b>So sánh</b>
a, 3 3 và 12
ta có 3 3 32.3 27 12
suy ra 3 3 > 12
b, 7 và 3 5
Vì 7 = 49
3 5 32.5 45
49 45 73 5
<b>Bµi 46</b>: trang 27 SGK
Rót gän biĨu thøc sau x 0
a, 2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i>27 3 3<i>x</i>
= (2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i> 3 3<i>x</i>)27
b, 3 2<i>x</i> 5 8<i>x</i> 287 18<i>x</i>
3 2<i>x</i> 10 2<i>x</i> 2821 2<i>x</i>
= 14 2<i>x</i> 28
<b>Bµi 47</b>: Rót gän
a, ,( 0; 0; )
2
)
(
3
2 2
2
2 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. 3
2
.
)
)(
(
2 <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
)
(
6
3
)
(
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Làm các BT còn lại :45 c,b 47 b SGK tr 27
____________________________________________________________
<i><b>Ngµy dạy:28/9/2010</b></i>
<b> </b>
<b>I. Mơc Tiªu </b>:
- <b>HS</b> biết cách khử mẫu của biểu thức lấy dấu căn và trục căn thức ở mẫu.
-<b> Bớc </b>đầu biết cách phối hợp và sử dụng cỏc phộp bin i trờn.
<b>HS</b>: Bảng phụ , bút da.
<b>III.Tiến Trình Dạy Học</b>:
<b>1-> Kiểm tra bài cũ</b>
? Chữa BT 45 (a,b)
a, So sánh 3 3 vµ 12
ta cã 12 4.32 3
V× 3 3 2 3 3 3 12
b, 51
3
1
vµ 150
5
1
ta cã :
3
17
51
.150 6
25
1
150
5
1
V×
3
17
6 nên 51
3
1
< 150
5
1
<b>2-> Bài Mới:</b>
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>GV</b>: Khi bin i biểu thức chứa dấu
căn bậc 2 , ngời ta có thể sử dụng
phép khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Sau đây là một số VD:
<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm VD1
<b>? L</b>àm thế nào để khử mẫu (7b) của
biu thc ly cn.
<b>? G</b>ọi 1 HS lên trình bầy.
<b>GV</b>: Nêu cách để khử mẫu của biểu
thức lấy căn
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?1 ë SGK
<b>Hoạt động 2</b>
<b>GV:</b> Việc biến đổi làm mất căn thức
ở mẫu gọi là trục cn thc mu.
<b>GV</b>: Đa các VD và hớng dẫn HS làm
<b>GV</b>: ? Cho biết công thức tổng quát?
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?2 ë SGK.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ khử mẫu
của BT lấy căn.
<b>GV</b>: Gäi HS khư mÉu cđa c¸c BT
<b> Ghi B¶ng</b>
<b>1. Khư mÉu cđa biĨu thøc lấy căn</b>:
<b> VD1</b>:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a,
3
6
3
.
3
3
.
2
3
2
( víi a > 0 ; b> 0)
<b>Tỉng qu¸t</b>:
Víi A .B 0,<i>B</i>0 ta có
<i>B</i>
<i>AB</i>
<b>2. Trục căn thức ở mẫu</b>:
<b>VD2</b>: Trục căn thøc ë mÉu.
a, 3
6
5
3
.
3
2
3
5
3
2
5
b, 5( 3 1)
)
1
3
)(
<b>Tỉng qu¸t</b>: (SGK)
<b>3. Lun TËp</b>:
nµy.
a, 6
60
1
6
.
100
6
.
1
600
1
2
b, 6
10
1
2
.
25
2
.
3
50
3
2
c,
9
3
)
1
3
(
3
1
3
1
3
27
)
3
1
( 2
d, <i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i> <sub>2</sub>
<b>3->híng dÉn vỊ nhµ</b>
Làm các BT cịn lại ở SGK và ở VBT để tiết sau luyện tập.
_____________________________________________________________
<i><b>Ngày dạy:01/10/2010</b></i>
<b> </b>
- <b>HS</b> : Đợc củng cố về kiến thức về biến đổi đơn giãn biểu thức chứa căn bậc hai :
Đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn , khử mẫu của biểu
thức lấy căn và trực căn thức ở mẫu
- <b>HS</b> có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
trên.
<b>GV</b>: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
<b>HS</b>: Làm bài tập ở nhà.
<b> 1-> KiĨm tra bµi cị</b>:
? Chữa bài tập 68 (b,d) SBT
Khử mẫu của mỗi bểu thức lấy căn vµ rót gän
b, 5
5
1
5
5
1
5
5
.
)
0
5 2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d, 42
7
1
7
42
7
6
7 2
2
2
2
2 <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
= 42
7
<i>x</i>
<b> H§ Cđa Thầy Và trò</b>
<b>Hot ng1</b>
<b>GV</b>: Vi bi ny phi s dng những
kiến thức nào để rút gọn biểu thức
<b>GV</b>: Gọi HS lên bảng làm bài
? ở câu b còn cách nào khác
<b>? R</b>út gọn các biểu thức sau ?
<b>GV</b>: ĐK của a để biểu thức có nghĩa.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>GV</b>: y/c học sinh hoạt động nhóm
sau đó u cầu SH đại diện nhóm lên
bảng trình bầy.
<b>Hoạt động 3</b>
?<b> L</b>àm thế nào để sắp xếp đợc các
căn thức theo thứ tự tăng dần ?
<b>GV</b>: Gäi HS lªn bảng làm
<b>Hot ng 4</b>
<b>GV</b>: a bi 57 lờn bng phụ
<b>G</b>ọi HS lên bảng giải để tìm x.
<b> Ghi Bảng</b>
<b>Dạng 1:</b> Rót gän biĨu thøc
<b>Bµi 53</b>:(a, d) trang 30 SGK
a, <sub>18</sub><sub>(</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
=3 2 3 23( 3 2) 2
d, <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
( )
<b>Bµi 54</b>: trang 30 SGK
<b>R</b>ót gän biĨu thøc
a, 2
2
1
b, <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1
<b>Dạng2</b>:Phân Tích Thành Nhân Tử
<b>Bài 55</b>: trang 30 SGK
a, <i>ab</i><i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>1
= <i>b</i> <i>a</i>( <i>a</i>1)( <i>a</i> 1)
= ( <i>a</i> 1)(<i>b</i> <i>a</i> 1)
b, <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>2
= <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
= <i>x</i>( <i>x</i> <i>y</i>) <i>y</i>( <i>x</i> <i>y</i>)
= ( <i>x</i> <i>y</i>)(<i>x</i> <i>y</i>)
<b>Dạng 3</b> : So Sánh .
<b>Bài 56</b> : trang 30 SGK .
a, 2 6 294 23 5
b, 382 143 7 6 2
<b>Dạng 4 : Tìm x.</b>
a, 25<i>x</i> 16<i>x</i> 9
9
4
5
<i>x</i> <i>x</i>
81
9
<i>x</i> <i>x</i>
b, 2<i>x</i>31 2
2
2
2
1
3
2
<i>x</i>
2
2
2
<i>x</i>
2
<i><b>Ngày dạy:05/10/2010</b></i>
<b> </b>.
- <b>HS</b> biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn chức bậc hai.
- <b>HS</b> sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán
liên quan .
<b>GV</b>: Bảng phụ các phép biến đổi toán học, BT và bài giải mẫu .
<b>HS</b>: ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc 2 .
<b>1-> KiĨm tra bµi cị</b>:
Điền vào chổ trống để hồn thành các công thức sau.
<i><sub>A</sub></i>2 = <i><sub>A</sub></i>2 = <i><sub>A</sub></i>
<i>A</i>.<i>B</i> = <i>A</i>.<i>B</i> = <i>A</i>. <i>B</i>(<i>A</i>0;<i>B</i>0)
<i>B</i>
<i>A</i> <sub> = </sub>
)
0
;
0
(
<i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>2.<i>B</i> = <i><sub>A</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>(</sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
<i>B</i>
<i>A</i> <sub> = </sub> <sub></sub> <sub>(</sub><i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>;</sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>2-> Bµi Míi </b>:
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>GV</b>: vi a > 0 các căn thức bậc hai
của biểu thức đều có nghĩa .
<b>GV</b>: Ta cần thực hiện phép biến đổi
nào ?
H·y thùc hiƯn ?
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?1
<b>Hoạt động </b>
<b>GV</b>: Khi biến đổi thì ta áp dụng các
HĐT nào.
<b>GV</b> : Cho HS lµm ?2 .
<b>GV</b>: Đa đề bài lên bảng phụ
<b>GV</b>: y/c häc sinh nªu thø tù thùc
hiƯn phÐp to¸n trong P .
<b>HS</b> : rót gän P .
<b> Ghi B¶ng </b>
<b>VD1</b>: Rót gän
)
0
(
5
4
4
6
5 <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
5
4
5 <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
= 5 <i>a</i>3 <i>a</i> 2 <i>a</i> 5
= 6 <i>a</i> 5
<b>Dạng 2</b>: Chứng minh đẳng thức
<b>VD2</b>: (1 2 3).(1 2 3)2 2
VT = <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
=12 22 32 2
VËy VT = VP
<b>VD3</b>: Cho biÓu thøc
P = <sub></sub>
1
1
1
1
.
2
1
2
2
a > 0 vµ a 1
a, Rót gän P.
P= <sub></sub>
<b>GV</b>: y/c häc sinh lµm ?3
<b>Hoạt động 3</b>
<b>GV</b>: gọi sọc sinh lên bảng làm bài
tập 60 trang 33 SGK .
=
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1
4
4
).
1
(
)
2
(
)
4
)(
1
(
2
VËy P = 1 (<i>a</i> 0;<i>a</i>1)
<i>a</i>
<i>a</i>
b, Do a > 0 vµ a1 nên P < 0
1
0
1
0
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>3. Luyện Tập</b>:
<b>Bài 60</b> : trang 33 SGK.
B = 16<i>x</i>16 9<i>x</i>9 4<i>x</i>4
+ <i>x</i>1(<i>x</i>1)
a, B = 4 <i>x</i>1 3 <i>x</i>12 <i>x</i>1
+ <i>x</i>14 <i>x</i>1
b, B = 16 <i>x</i>14 <i>x</i>116
<i>x</i>15
_____________________________________________________________
<b> </b>
I .
- <b>T</b>iếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai . Chú
ý tìm ĐKXĐ của căn thức bậc , của biểu thức.
- <b>S</b>ử dụng kết quả rút gọn để chứng minh dẳng thức so sánh giá trị của biểu thức
với một hằng số , tìm x .
<b>GV</b>: B¶ng phơ .
<b>HS</b>: Ơn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn bâc 2.
<b>1-> KTCB</b> : <b>Bài 61</b> trang 33 SGK.
Chứng minh các đẳng thức sau:
a,
6
6
2
3
4
3
2
2
6
2
3
VT = <i>VP</i>
3 <sub> (®pcm)</sub>
b, ( 0)
3
1
2
6
:
)
6
3
( <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
VT = <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6
:
6
6
3
1
6
= <i>x</i> <i>x</i> <i>VP</i>
3
2 ( đpcm)
2. <b>Bài mới</b> . <b>Luyện Tập</b> :
<b> HĐ của Thầy và Trò</b>
<b>GV</b>: Gọi SH lên bảng thực hiện phép
tính rút gọn biÓu thøc.
? <b>Với</b> bài này chúng ta cần sủ dụng
kiến thức nào để rút gọn .
<b>GV</b>: yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm sau đó GV gọi đại diện nhóm
lên trình bầy.
<b>GV</b>: nhận xét , đánh giá
<b>GV</b>: Để chứng minh đẳng thức này
chúng ta cần biến đổi vế nào.
<b> Ghi Bảng</b>
<b>Bài 62 </b>: trang 33 SGK
Rút gọn các biểu thức sau
a,
3
1
1
5
11
33
75
2
48
2
1
=
5
4
5
3
3
.
25
2
3
.
16
= 3
3
17
3
3
10
3
3
10
3
2
b, 6
3
2
2
5
,
4
60
.
150
= 6
3
2
5
,
4
96
6
.
25
= 5 64 63 6 611 6
<b>Bµi 63 </b>:trang 33 SGK.
Rót gän c¸c biĨu thøc sau
a, (<i>a</i>0;<i>b</i>0)
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i> 1)
2
(
1
1
<i>m</i>
( m > 0 ; x1)
=
81
)
1
(
4
.
= .21<sub>9</sub> 2<sub>9</sub>
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<b>Bµi 64</b>:trang 33 SGK.
<b>C</b>høng minh các dẳng thức sau.
a, 1
1
1
1
? <b>H</b>Ãy rút gọn vế trái và nêu nhận xét
<b>? R</b>ót gän biĨu thøc ë VT?
VT =
2
)
1
)(
1
(
1
1
1
)(
1
(
= <i>VP</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1
)
1
(
( 2 <sub>2</sub>
( ®pcm)
b, <i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
2
4
2
2 <sub>2</sub>
( a +b>0;b0)
VT = <sub>(</sub>.( <sub>)</sub>)
2
2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
( v× a+b>0)
= /a/ = VP (đpcm)
<b> </b>
- <b>HS </b>cần nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một số là căn bậc ba của
một số khác .
- <b>Biết</b> đợc một số tính chất của căn bậc ba.
- <b>HS</b> đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
<b>GV</b>: B¶ng phơ , m¸y tÝnh bá tói.
<b>HS</b>: - Ơn tập định nghĩa tính chất của căn bậc 2
- Máy tớnh b tỳi bng s.
<b>1-> Kiểm tra bài cũ</b>:
Chữa bài tập 65 trang 34 SGk
Rót gän råi so s¸nh M víi 1 . BiÕt:
M = ( 0; 1)
1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Gi¶i:
M = <sub>2</sub>
)
1
(
1
:
1
1
)
1
(
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
V× M = 1 = 11 1 1 0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
víi <i>a</i>0
<b>2-> Bµi Míi </b>:<b> </b>
<b>Hoạt đơng1</b>
<b>GV</b>: Đa đề bài tốn ở bảng phụ cho
SH gii v gii thiu cn bc 3.
<b>?C</b>ăn bậc 3 của 1 sè a nh thÕ nµo.
<b>? T</b>ừ định nghĩa em hóy rỳt ra nhn
xột.
<b>GV</b>: so sánh căn bậc 2 và căn bậc 3.
<b>GV</b>: Cho HS làm ?1 ở SGK
<b>Hot đông2</b>
<b>GV</b>: Đa ra một số VD để cho HS rút
ra tính chất của căn bậc 3
<b>? á</b>p dụng tính chất trên để giải VD2
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?2
<b>Hoạt ụng3</b>
<b>GV</b>: Cho HS làm BT 67 SGK
<b>GV</b>: Gọi SH lên bảng làm bài 68
SGK
<b>1. Khái Niện Căn Bậc 3 </b>:
<b>Bài toán (SGK)</b>
<b>ĐN</b> (sgk)
<b>Kí hiệu</b>: 3 <i><sub>a</sub></i><sub> là căn bậc ba cña a</sub>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i> 3
3
<b>VD1</b>: 3 27 <sub></sub>3
3 8 <sub></sub>2
3 125 5
<b>Chó ý</b>: (3 <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2<sub> = </sub> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
3 3
<b>NhËn xÐt</b> : sgk
<b>2.TÝnh ChÊt</b>:
a, a < b 3 <i><sub>a</sub></i><sub> < </sub>3 <i><sub>b</sub></i>
b, 3 <i>ab</i> 3 <i>a</i>.3 <i>b</i>
c, Víi b 0 ta cã
3
3
3
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>VD2</b>:
a, so sánh 2 và 3 <sub>7</sub>
Ta có 2 = 3 <sub>8</sub><sub> > </sub>3 <sub>7</sub><sub> nªn 2 > </sub>3 <sub>7</sub>
b, Rót gän :
3 8<i>a</i>3 5<i>a</i>
= 3 8.3 <i>a</i>3 5<i>a</i>
= 2a – 5a = -3a
<b>3. Lun TËp </b>:
<b>Bµi 67</b>: trang 36 SGK
<b>H</b>·y t×m.
3 512 <sub></sub>8
3 729 9
3 0,064 <sub></sub>04
3 <sub></sub> 0,216 <sub></sub><sub></sub>0,6
3 <sub></sub> 0,008<sub></sub><sub></sub>0,2
<b>Bµi 68</b>: trang 36 SGK. tÝnh
a, 3 <sub>27</sub> 3 <sub>8</sub> 3<sub>125</sub>
= 3 – (-2) – 5 = 0
b, 3 3 3 3
3
3
216
27
4
.
54
5
135
= 3 – 6 = - 3
<b> </b>-> <b> H íng dÉn vỊ nhµ </b> Lµm bµi tËp 69 SGK tr36 .
_________________________________________________________
<b> </b>
- <b>HS</b> nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống .
thµnh nhân tử , giải phơng trình.
- <b>ễn</b> lớ thuyt cõu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
<b>GV </b>: Bảng phụ ghi các công thức biến đổi căn thức
<b>SH </b>: Ôn lý thuyết và làm bài tập.
<b>1-> Kiểm tra bài cũ:</b>
1, <b>N</b>êu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a không âm . Cho ví dụ.
2, <b>C</b>hứng minh <i>a</i>2 <i>a</i> với mọi số a
3, <b>B</b>iểu thức A phải thỗ mãn điều kiện gì để <i>A</i> xác nh .
<b>2-> Ôn Tập</b>:
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>
<b>GV</b>: ghi v trỏi ca cụng thức biến
đổi căn thức ở bảng phụ sau đó yêu
cầu học sinh điền tiếp vào vế phải
cho ỳng .
<b>GV</b>: gọi học sinh nhận xét bài của
bạn
<b>GV</b>: Tìm giá trị của biểu thức sau
bằng cách biến i , rỳt gn thớch
hp
<b>HS</b>: lên bảng thực hiện.
<b> Ghi B¶ng </b>
<b>1. Các công thức biến đổi căn thức</b>.
1, <i>A</i>2 <i>A</i>
2, <i>AB</i> <i>A</i>. <i>B</i>(<i>A</i>0,<i>B</i>0)
3, (<i>A</i>0;<i>B</i>0)
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
4, <i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>(<i><sub>B</sub></i><sub></sub>0)
5, 2 ( 0; 0)
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
2 ( 0; 0)
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
6, 1 <i>AB</i>(<i>AB</i>0;<i>B</i> 0)
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
7, (<i>B</i>0)
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
8, ( <sub>2</sub> )
<i>B</i>
(<i><sub>A</sub></i> 0;<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>2)
9,
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
)
(
( <i>A</i>0;<i>B</i>0;<i>A</i><i>B</i>)
<b>2. Bµi tËp</b>:
<b>Bµi70</b> : trang 40SGK
a,
9
196
.
49
16
.
81
25
=
27
40
3
14
.
7
4
.
9
5
3
14
.
7
4
5 2 2 2
<b>? R</b>ót gän biĨu thøc sau.
<b>? B</b>ài này cần sử dụng kiến thức nào
để làm?
<b>GV</b>: Ph©n tÝch đa thức sau thành
nhân tử.
=
45
196
9
14
.
5
8
.
4
7
81
196
.
25
<b>Bài 71</b>: trang 40 SGK
a, ( 8 3 2 10) 2 5
= 16 3.2 20 5
= 4 – 6 + 2 5 5 = 5 2
b, <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub></sub> <sub>2</sub><sub>.(</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub></sub> <sub>5</sub> <sub>(</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>4
= 2(3 2)3 2 5
= 6 - 2 23. 2 51 2
<b>Bµi 72</b> : trang 40 SGK
a, <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>1
= <i>y</i> <i>x</i>( <i>x</i> 1)( <i>x</i> 1)
= ( <i>x</i> 1)(<i>y</i> <i>x</i> 1)
<b>3-> Hướng d n v nh :ẫ</b> <b>ề</b> <b>à</b>
Ôn tiếp câu hỏi 4,5 SGK và làm bài tập phần ôn tập
<b> </b>
- <b>HS</b> đợc tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ơn lí thuyết câu 4
và 5
- <b>Tiếp</b> tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai , tìm điều
kiễn xác định của biểu thức , giải phơng trình , giải bt phng trỡnh.
<b>GV</b>: Bảng phụ ghi bài tập , câu hỏi một vài bài mẫu
<b>HS</b>: Ôn tập chơng I và làm bài tập ôn tập chơng
<b>1-> KiĨm tra bµi cị</b>:
1, <b>P</b>hátbiểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng , cho ví dụ ?
2, <b>P</b>hát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và
<b> Chữa </b>bài tập 73 trang 40 SGK
<b> R</b>út gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:
a, 2
4
12
9
9<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
(a = - 9)
= 3 <i>a</i> (3 2<i>a</i>)2 <i>a</i> <i>a</i> 3 2<i>a</i>
b, 4<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 9<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>6<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>4<i><sub>x</sub></i><sub></sub> (3<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1)2 <sub></sub>4<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 3<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1
thay x = 3 ta cã :
<i>a</i>.( 3) 3.( 3)1 4 3 3 317 31
<b>2-> Ôn tập</b>:
<b> H§ Cđa Thầy Và Trò</b>
<b>GV</b>: a bi bng ph cho HS
quan sát và tìm cách giải.
<b>GV</b>: gäi HS lªn giải pt tìm x?
<b>GV</b>: Tìm x ?
<b>? T</b>ìm điều kiện của x.
<b>? N</b>êu cách giải .
<b>? N</b>êu nhận xét.
<b>GV</b>: a đề bài ở bảng phụ cho học
sinh quan sát.
<b>? Đ</b>ể chứng minh dẳng thức này ta
cần biến đổi vế nào ?
<b>? H</b>ãy biến đổi VT
<b>? D</b>ùng phép biến đổi nào để rút gọn
vế trái .
<b> Ghi Bảng </b>
<b>Bài 74</b>: trang 40 SGK
T×m x biÕt
a, (2 1)2 3
<i>x</i>
2
2 <sub>3</sub>
)
1
2
(
<i>x</i>
(2<i>x</i> 1 3)(2<i>x</i> 1 3) 0
0
)
2
2
)(
4
<i>x</i> <i>x</i>
* 2x – 4 = 0 x = 2
* 2x + 2 = 0 x = -1
Vậy pt có 2 giá trị của x lµ
X = 2 vµ x = - 1
b, 15 ( 0)
3
1
2
15
15
2
5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
15
3
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
15
3
1
<i>x</i>
6
15
<i>x</i>
15
36
36
15
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 75</b>: trang 40 SGK
a, VT =
6
1
.
3
6
6
2
2
2
)
6
3
2
(
=
6
1
.
6
= 1,5<i>VP</i>
2
3
6
1
.
6
2
3
(®pcm)
d, <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
( <i>a</i> 0;<i>a</i> 1)
VT = <sub>(</sub><sub>1</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)(</sub><sub>1</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub> <sub>1</sub>2 <sub>(</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2
= 1 – a = VP (®pcm)
<i><b>Ngày dạy: 21/10/2010</b></i>
<b> </b>
<b>Đ</b>ánh giá kết quả học tập của học sinh qua chơng1
Rèn luyện kĩ năng giảI toán cho học sinh
A > <b>Trắc Nghiệm</b>: (4đ)
<b> Cõu1</b>: ( 2) Khoang tròn chữ cái kết quả đúng
a, Cho biểu thức M =
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Điều Kiện xác định của biểu thức M là:
A . x > 0 B . x 0 vµ x 4 C. x 0
b, Giá trị của biĨu thøc
3
<i>a</i> <sub> B»ng kh«ng khi:</sub>
A. a > 0 B. a = 0 C. a < 0
<b>Câu2</b>: (2đ) Khoang trịn chữ cái có kết quả đúng
a, BiĨu thøc <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 cã nghÜa lµ g× .
A. 3 2 B. 2 - 3 C. 1
3
2
1
3
2
1
b»ng :
A. 4 B. -2 3
C. 0 D.
5
3
2
<b>B> Tù LuËn </b>:
<b>C©u 1</b>: (2đ) Rút gọn các biểu thức
a, (5 22 5) 5 250
b,
5
3
5
3
5
3
5
3
<b>Câu2</b>: (3đ)
<b>C</b>ho P = <sub></sub>
1
2
1
1
:
1
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a, Tìm điều kiện của x để P xác dịnh .
b, Rút gọn P .
c, Tìm các giá trị của x để P > 0
<b>Câu3</b>: ( 1đ) Tìm giá trị lín nhÊt cđa Q =
3
2
1
<i>x</i>
<b>A > Trắc nghiệm </b>:
<b>Câu 1</b>: (2đ) a. B
b. C
<b>C©u 2</b>: ( 2®) a. A
b. B
<b>B> Tự luận</b> :
<b>Câu 1</b>: (2đ)
a, (5 22 5) 5 250
= 5 10 10 5 10 10 (1®)
b,
5
9
)
5
3
(
5
9
)
5
3
(
5
3
5
3
5
3
5
3 2 2
= 3
2
5
3
2
5
3
<sub> (1đ)</sub>
<b>Câu 2</b>: a, (0,5®) x > 0 ; x 1
b, P =
<i>x</i>
<i>x</i> 1
(1,5®)
c, P > 0 10
<i>x</i>
<i>x</i>
V× x > 0 <i>x</i> 0
Nªn
<i>x</i>
<i>x</i> 1
> 0 suy ra x – 1 > 0 x > 1 (tm®k)
VËy P > 0 x > 1
___________________________________________________________
<i><b>Ngày dạy: 27/10/2010</b></i>
<b> </b>
+ <b>C</b>ác khái niệm về “hàm số” , “biến số” , hàm số có thể đợc cho bằng bảng , bằng
công thức
+ <b>K</b>hiy là hàm số của x , thì có thể viết y = f(x), y = g(x) … Giá trị của hàm số y =
f(x) tai x0 , x1,…đợc kí hiệu là f(x0) , f(x1)…
+ <b>Đ</b>ồthị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị
t-ơng ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.
<b>- Vẽ </b>thành thạo đồ thị HS<b> y = ax</b>.
<b>GV</b>: bảng phụ.
<b>HS</b>: ôn lại phần HS học ở lớp 7.
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>
Ho
t ng1
<b>? N</b>hắc lại k/n về hàm số ở lớp 7
.Cách biểu diễn hàm số.
<b>? C</b>ho VD hàm sè
<b>HS</b>: VD1 cho bëi b¶ng.
<b>? C</b>ho VD về hàm số đợc cho bởi
công thức.
<b>? C</b>ác biểu thức cho ở các HS trên
xác định với những giá trị nào của x?
<b>? H</b>àm y = 3 có điều gì đặc biệt
Ho
ạ t động2
<b>GV</b>: Giíi thiƯu hµm h»ng
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?1
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?2
<b>GV</b>: Giới thiệu đồ thị hàm số ở ?2
<b>? V</b>ậy đồ thị của hàm số y = f(x) là
gì?
Ho
ạ t động 3
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?3
<b>? D</b>ựa vào bảng giá trị cho biết khi x
tăng thì giá trị tơng ứng của
y = 2x+1 tăng hay giảm.
<b>? K</b>hi x tăng thì y = -2x + 1 có giá trị
tăng hay giảm?
<b>GV</b>: Gii thiu hs đồng biến , nghịch
biến.
<b>? R</b>ót ra nhËn xÐt vµ kÕt luË?
Ho
ạ t động 4
<b>GV</b>: gọi học sinh lên bảng làm
BT1,2SGK
<b> Ghi Bảng </b>
<b>1. Khái Niệm về hàm sè</b>.
- <b>K/n</b> : sgk
- <b>H</b>µm sè cã thĨ cho bë bảng hoặc
công thức
<b>VD1</b>: a,y l hm s ca x đợc cho
bằng bảng sau:
x 1/3 1/2 1 2 3 4
y 6 4 2 1 2/3 1/2
b, y lµ hàm số của x cho bằng công
thức .
y = 2x ; y = 2x + 5 ; y =
<i>x</i>
4
<b>Chú ý</b> : sgk
<b>2. Đồ thị của hàm số</b>:
<b> T</b>ập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tơng ứng ( x; f(x) )
trên mặt phẳng tạo độ đợc gọi là đồ
thị của hàm số y = f(x).
<b>3. Hàm số đồng biến , nghịch </b>
<b> biến</b>.
<b>NhËn xÐt </b>:
y = 2x + 1 đồng biến trên R
y = -2x + 1 nghịch biến trên R
<b>Tỉng qu¸t</b>: sgk
- <b>N</b>ếux1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm
số y = f(x) đồng biến trên R
- <b>N</b>Õu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm
số y = f(x) nghịch biến trên R.
<b>4. Cng c luyện tập</b>:
<b>Bµi 1</b>: trang 45 SGK
y = f(x) = <i>x</i>
3
2
f(-2) =
5
4
)
2
.(
3
2
f(-1) =
3
2
)
1
.(
3
2
f(0) = .0 0
3
2
<b>Bài2</b>: trang 45 SGK
<b> </b>
-<b> T</b>iếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số , kỹ năng về đồ thị hàm
số , kỹ năng “đọc” đồ thị.
-<b> C</b>ũng cố các k/n “hàm số” , “biến số “ , “đồ thị của hàm số” , hàm đồng
biến trên R , hàm nghịch biến trên R .
<b>GV</b>: Bảng phụ , thớc thẳng , com pa.<b>HS</b>: Ôn tập bài cũ.
<b>1->Kim tra b i cà ũ</b>
<b> </b>? Đồ thị hs y = f(x) là g× ?
? Khi nào thì hàm số y = f(x) đồng biến , khi nào hàm số y = f(x)
nghịch biến?
<b>HĐ Của Thầy Và Trò</b>
<b>GV</b>: Đa đề bài 2 trang 45 SGK cho
học sinh quan sỏt.
<b>? T</b>ính các giá trị tơng ứng của y
theo các giá trị của x .
<b>? H</b>m s cho đồng biến hay
nghịch biến
<b>GV</b>: Cho 2 hµm sè
y = 2x vµ y = -2x
<b>Ghi Bảng </b>
<b>Bài2:</b> trang 45 SGK
Cho hàm số y = 3
2
1
<i>x</i>
a,
x -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0
y=-1/2x+3 <sub>4.25</sub> <sub>4</sub> <sub>3,75</sub> <sub>3,5</sub> <sub>3,25</sub> <sub>3</sub>
<b>? V</b>ẽ trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ
đồ thị của 2 hầm số đẵ cho.
<b>? T</b>rong 2 hàm số trên hàm số nào là
đồng biến , hàm số nào là nghịch
biến? Vì sao?
<b>GV</b>: Đa đề bài 5 lên bảng phụ ?
<b>? Vẽ</b> đồ thị của các hàm số y = x ;
y = 2x trên cùng một trục toạ độ
<b>? X</b>ác định toạ độ điểm A và B ?
Tính <i>SAOB</i>
<b>? C</b>ho x1 < x2
? c/m f(x1) < f(x2) vµ rót ra nhËn xét .
tơng ứng của y giảm.
<b>Bài3</b>: trang 45 SGK
a, <b>V </b>đồ thị hàm số y = 2x và y =- 2
b, - <b>H</b>àm số y = 2x là hàm số đồng biến
vì x1 < x2 thì f(x1) < f(x2).
-<b> H</b>µm số y = -2x là hàm số nghịch biến
vì với x1 < x2 thì f(x1) >f(x2)
<b>Bài5</b>: trang 45 SGK.
a,
b, A(2;2) ;B(4;4)
4
2
.
4
.
2
1
.
2
1
<i>OC</i> <i>AB</i>
<i>S<sub>AOB</sub></i>
<b>Bµi 7</b>: trang 46 SGK : y = f(x) =3x
Cho x1 = 1 ; x2 = 2
f(x1) = 3.1 = 3
f(x2) = 3.2 = 6
suy ra: f(x1) < f(x2) nên HS đồng biến
trªn R
3
Xem lại các bài tập đã làm , và ôn tập lại phần lý thuyết.
<b> </b>
1
-1
y
x
y=2x
y= -2x
1 2 4
1
2
4
C
A
B
- <b>K</b>iến thức : Nắm vững k/n hàm bậc nhất , tập xác định của hàm số , tính chất biến
thiên của hàm số
- <b>k</b>ỹ năng : Hiểu và c/m đợc hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R ,và hàm số y = 3x
+ 1 đồng biến trên R.
- <b>T</b>hực Tiễn : HS thấy đợc HS xuất phát về việc nghiên cứu trên thực tế các bài tốn .
<b>GV</b>: B¶ng phụ
<b>HS</b>: Ôn lại bài cũ
<b>1-Kim tra b i cà ũ</b>
- l m b i 7 SGKà à
<b>2- Bµi míi</b> :
<b> HĐ của Thầy Và Trò</b>
<b>GV</b>: a bài ở bảng phụ ra
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?1 vµ ?2 ë SGK
<b>GV</b>: giíi thiƯu hµm sè bËc nhÊt qua
c«ng thøc s = 50.t
<b>? H</b>àm số bậc nhất đợc cho bởi công
thức nào?
<b>? K</b>hi b = 0 thì đó là HS nào?
<b>? H</b>àm số y = -3x+1 xác định với giá
trị nào của x?
<b>? C</b>høng minh víi x1 < x2 th×
f(x1)<f(x2)
<b>? R</b>ót ra nhËn xÐt vỊ hµm sè
y=-3x+1
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?3
<b>? V</b>ậy hàm số y = ax+b đồng biến
khi nào và nghịch biến khi nào ?
<b>GV</b>: Cho HS lµm ?4
<b>GV</b>: Đa đề bài 8 trang 48 SGK ở
<b>? H</b>µm sè nµo lµ hµm sè b¹c nhÊt?
<b>? H</b>àm số nào đồng biến , hàm số
nào nghịch biến?
<b>? V</b>× sao?
<b>GV</b>: Đa đề bài số 9 cho HS đọc lại 1
lần .
<b>? K</b>hi nào hm s ng bin
<b>? K</b>hi nào hàm số nghịch biÕn
<b> Ghi B¶ng </b>
<b>1. Khái Niệm về Hàm số Bậc </b>
<b> Nhất </b>:
<b>Bài Toán</b>: (SGK)
<b>ĐN</b> : (SGK)
<b>Chỳ ý</b> : Khi b = 0 hàm số có dạng
y = ax ( đã học ở lớp 7)
<b>2. TÝnh ChÊt</b>:
<b>VD</b>: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x+1 lµ
hµm sè nghịch biến
<b>Tổng quát</b>:(SGK)
<b>3. Luyện Tâp</b>:
<b>Bài 8</b>: trang 48 SGk
<b>C</b>áchàm sô bậc nhất là .
a, y = 1 - 5x
b, y = - 0,5x
c, y = 2(<i>x</i>1) 3
Các hàm số nghịch biến là
y = 1 – 5x
y = - 0,5x
<b>Bµi 9</b>: Trang 48 SGK
<b>C</b>ho hàm số y = (m – 2)x+3
a, <b>H</b>àm số đồng biến khi
m – 2 > 0 suy ra m > 2
b, <b>H</b>àm số nghịch biến khi
m – 2 < 0 suy ra m < 2
<b>? L</b>µm bµi tËp 10 SGK 30 – xChiỊu réng cßn
y = (30 – x +20 – x).2
y = 100 – 2x
- <b>L</b>µmBT ë SBT chn bÞ tiÕt sau lun tËp
_
<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>
_________________________________________________________
<b> Ngày soạn</b> :.
<b> Ngày dạy</b> : ……….
-<b> Về</b> kiến thức cơ bản: u cầu học sinh hiểu đợc đồ thị của hàm số
y = ax+b ( a0) là một đờng thẳng ln cắt trục tung tại điểm có tung độ
- <b>Về </b>kĩ năng: yêu cầu học sinh biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng
cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị
<b>GV</b>:- Bảng phụ , thớc thẳng , ê ke
<b>HS</b>: - Ôn tập đồ thị hàm số ,đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ
- Thớc thẳng , ờ ke , bỳt chỡ
<b>1-> KTCB</b>: ? Đồ thị hàm số y = ax ( a 0 là gì? cách vẽ )
<b>2-> Bài mới </b>:
<b> H§ Cđa Thầy Và Trò</b>
<b>GV</b>: lp 7 ta bit dng của đồ
thị hàm số y = ax ( a0) và biết cách
vẽ.
<b>D</b>ựa vào đồ thị hàm số y = ax + b
ntn?
<b> Ghi Bảng</b>
<b>1. Đồ Thị Của Hàm số y = ax + b</b>
<b>(a</b><b>0)</b>
y
<b>? L</b>µm ?1
<b>? R</b>ót ra nhận xét ?
<b>? L</b>àm ?2
<b>? với</b> cùng 1 giá trị của biến x , giá
trị tơng ứng của hàm sè y = 2x vµ
y = 2x + 3 quan hÖ ntn?
<b>? Đ</b>ồ thị của hàm số y = 2x l ng
nh th no?
<b>? Đ</b>ờng thẳng y = 2x + 3 cắt trực tng
ở điểm nào?
<b>GV</b>: Đa nhận hình vẽ minh hoạ
<b>? R</b>út ra nhận xét
<b>? N</b>hắc lại cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax
<b>GV</b>: Khi b 0 làm thế nào để vẽ đợc
đồ thị hàm số y = ax + b
<b>GV</b>: Trong thực hành ta thờng XĐ
hai điểm đặc biệt là giao điểm của đồ
thị với 2 trục.
<b>? vẽ</b> đồ thị của hàm số
a, y = 2x – 3
b, y = -2x +3
<b>GV</b>: gọi HS lên bảng vẽ trên cùng
một trục toạ độ
<b>Tỉng qu¸t</b> : ( SGK)
<b>Chó ý</b> : ( SGK)
b gọi là tung độ gốc của đờng
thẳng y = ax + b ( a 0)
<b>2, Cách vẽ đồ thị của hàm số </b>
y = ax + b (a 0)
<b>Bớc1</b>: Cho x = 0 y = b
Ta đợc điểm A(0 ; b)
<b>Bớc 2</b>: cho y = 0 x –b/a
ta đợc điểm B( -b/a ; 0)
Nối A và B ta đợc đồ thị của hàm số
y = ax + b
<b>3. Lun TËp</b>:
<b>Bµi 1</b>:
a, Cho x = 0 y = - 3
Cho y = 0 x = 3/2
b, Cho x = 0 y = 3
y = 0 x =
2
3
0
3
-3
3
y
x
1,5
_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn</b> : 01/11/2010
<b> Ngày dạy</b> :02/11/2010
-<b> HS</b> c cng cố : Đồ thị hàm số y = ax + b (a0) là 1 đờng thẳng luôn cắt trục tung
tại một điểm có tung độ là b , song song với đờng thẳng y = ax (b 0) hoặc trùng với
đờng thẳng y = ax nếu b = 0
<b>- HS</b> vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc
đồ thị
<b>GV</b>: Bảng phú
<b>HS</b>: Máy tính bỏ túi
<b>1-> Kiểm tra bài cũ</b>:
chữa bài tập 51 SGK
<b>a</b>, <b>Vẽ</b> đồ thị các hàm số y = 2x ; y = 2x + 5 ; y =
3
x vµ y =
-3
2
x + 5 trên cùng một
trục toạ độ.
- <b>Vẽ</b> đồ thị hàm số y = 2x
Cho x = 1 y = 2 M(1 ; 2)
Nèi M víi O
- <b>Vẽ</b> đồ thị y = 2x + 5
Đồ thị y = 2x + 5 song song với đồ thị y = 2x và có b = 5
<b> - Tơng</b> tự vẽ đồ thị
y =
3
2
x vµ y =
-3
2
x + 5
<b>b</b>, <b>T</b>ứ giác OABC là hình bình hành vì có các cặp cạnh đối song song với nhau .
<b>2 . LuyÖn TËp :</b>
<b> HĐ Của Thầy Và Trß</b>
<b>GV</b>: yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số
y = x và y = 2x + 2 trên cùng 1 trục
toạ độ
<b> Ghi Nhí</b>
<b>Bµi 16</b>: trang 51 SGK
a, vẽ đồ thị các hàm số y = x và
y = 2x + 2 trên cùng 1 trục toạ độ
36
y
0 2 4 6
7.5
2
4
5
A
B
C
D
M
x
0
y
1
1 2
-1
2
<b>? N</b>êu cách vẽ từng đồ thị
<b>? X</b>ác định toạ độ điểm A là giao
điểm của 2 đờng thẳng y = x và
y = 2x+2
<b>? K</b>ẽ đờng thẳng // ox đi qua B
<b>? T</b>nh <i>SABC</i> = ?
<b>GV</b>: Đa đề bài 18 ở bảng phụ ra
<b>? T</b>Ýnh b
<b>? V</b>ẽ đồ thị hàm số vừa tìm đợc ?
<b>? T</b>ính a ? Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm
<b>GV</b>: cho häc sinh lµm bµi tËp ,miƯng
bµi 19 trang 52 SGk
b, A( -2 ; - 2)
c, C( 2 ; 2)
)
(
4
.
2
1 <i><sub>AH</sub></i> <i><sub>BC</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>2
<i>S<sub>ABC</sub></i>
<b>Bµi 18</b>: trang 51 SGK
a, Thay x = 4 ; y = 11 vµo
y = 3x + b ta cã
11 = 3.4 + b suy ra b = -1
3 = - a + 5 a = 5 – 3 = 2
Hàm số cần tìm là y = 2x + 5
<b>3-> Làm </b>BT 17 SGK và các BT ở SGT.
_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn</b> :02/11/2010
<b> Ngày dạy</b> : 03/11/2010
-<b> Về</b> kiến thức cơ bản: HS nắm vững định nghĩa hai đờng thẳng y = ax + b (a 0) và
y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau , song song với nhau, trùng nhau
- <b>Về </b>kĩ năng : biết chỉ ra các cặp đờng thẳng song song , cắt nhau , HS biết vận dụng lý
thuyết vào việc tìm giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của
chúng là 2 đờng thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau.
<b>GV</b>: Bảng phụ:
<b>HS</b>: ễn k nng v th hàm số y = ax + b (a 0), thớc thẳng
<b>1-> KiĨm tra bµi cị</b>:
5
-2,5 <sub>-1</sub>
2
y
? Nêu nhận xét về 2 đờng thẳng y =2x và y = 2x + 3
<b>2-> Bài mới</b>:
<b> HĐ Của Thầy Và Trß</b>
<b>GV:</b> gọi 1 học sinh lên vẽ đồ thị hàm
số y = 2x – 2 trên cùng mặt phẳng
toạ độ với 2 đồ thị y = 2x và
y = 2x + 3 đã vẽ
<b>? L</b>µm ?1
<b>?</b> Khi nào thì 2 đờng thẳng y= ax +b
(a 0) và y =a’x + b’ (a’ 0) song
song với nhau ? trùng nhau?
<b>? R</b>ót ra kÕt ln.
<b>? T</b>ìm các cặp đờng thẳng song
song , các cặp đờng thẳng cắt nhau
trong các đờng thẳng sau:
y = 0,5x + 2
y = 0,5x – 1 ; y = 1,5x + 2
<b>? G</b>iải thích?
<b>GV</b>: Đa hình vẽ minh hoạ
<b>? R</b>út ra nhËn xÐt.
<b>? K</b>hi nào 2 đờng thẳng y =ax + b
(a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) cắt
nhau tại một điểm trên trục tung?
<b> Ghi Bảng</b>
<b>1. Đờng Th¼ng song song.</b>
<b>KL</b>: (SGK)
y = ax + b ( a 0) (d)
y = a’x + b’ (a’ 0) (d)
(d) // (d)
(d)
<b>2. Đờng thẳng c¾t nhau</b>:
0
y
2
-2
-1,5
3
1
-1
X
X
-4/3 2
-1
y
0
2
<b>GV</b>: Đa đề bài lên bảng phụ?
<b>? H</b>µm sè y = 2mx + 3
Và y = (m + 1)x + 2 có đồ thị cắt
nhau , song song với nhau khi nào?
<b>GV</b>: Đa đề bài lên bảng phụ
<b>? t</b>ìm các cặp đờng thẳng song song
và các cặp đờng thẳng cắt nhau
<b>? G</b>i¶i thích tại sao?
<b>KL</b>: ( SGK)
(d) cắt (d) <i>a</i><i>a</i>'
<b>Chú ý</b>:( SGK)
<b>3. Bài toán áp dụng</b>:
<b>ĐK</b> : m 0 và m - 1
a, <b>Đồ</b> thị hàm số y = 2mx + 3 vµ
y = (m + 1)x + 2 c¾t nhau
1
'
<i>a</i> <i>a</i> <i>m</i>
Kết hợp ĐK trên ta có
m 0 ; m -1 và m 1
b, <b>Đồ</b> thị song song khi vµ chØ khi
a = a’ b b’
suy ra 2m = m + 1 m = 1
Kết hợp với ĐK trên ta có : m = 1 là
gía trị cần tìm.
<b>3.Luyện Tập</b>:
<b>Bài 20</b>: trang 54 SGK
a, Ba cặp đờng thẳng cắt nhau
y = 1,5x + 2 và y = x + 2
y = 1,5x + 2 và y = 0,5x – 3
y = 1,5x – 1 và y = x – 3
b, Các cặp đờng thẳng song song
y = 1,5x + 2 và y = 1,5x - 1
<b>3-> Híng dÉn về nhà</b>
<b>IV > RúT KINH NGHIệM SAU TIếT DạY</b>
____________________________________________________________
<b> Ngày soạn</b> :8/11/2010
<b> Ngày dạy</b> : 09/11/2010
-<i><b>V</b> kin thc cơ bản</i>: HS nắm vững hơn định nghĩa hai đờng thẳng
y = ax + b (a 0) vµ y = a’x + b’ (a’ 0) c¾t nhau , song song víi nhau, trïng nhau
<i>- </i>
<i> <b>Về </b> kĩ năng</i> : biết chỉ ra các cặp đờng thẳng song song , cắt nhau , HS biết vận dụng lý
thuyết vào việc tìm giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của
chúng là 2 đờng thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau.
<i>-Về thái độ</i>: Rèn tính cẩn thận cho học sinh
<b>GV</b>: Bảng phụ:
<b>1-> Kiểm tra bµi cị</b>:
?Khi nào đờng thẳng y = ax + b và đờng thẳng y = a’x + b’ song song ,ct nhau?
<b>2-> Bài mới</b>:
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>
<b>GV</b>: a bi lờn bng ph
<b>? t</b>ìm các cặp đờng thẳng song song
và các cặp ng thng ct nhau
<b>? G</b>iải thích tại sao?
-khi no đồ thị hàm số y = ax + b cắt
trụctung tại điểm có tung độ là -3
<b> Ghi Bảng</b>
<b>Luyện Tập</b>:
<b>Bài 20</b>: trang 54 SGK
a, Ba cặp đờng thẳng cắt nhau
y = 1,5x + 2 và y = x + 2
y = 1,5x + 2 và y = 0,5x – 3
y = 1,5x – 1 và y = x – 3
b, Các cặp đờng thẳng song song
y = 1,5x + 2 và y = 1,5x - 1
<b>Bµi 23 sgk</b>
a/ Đồ thị hàm số Y = 2x + b cắt trục
tung tại điểm có tung độ là -3 khi
b = -3
khi đó hàm số có dạng
Y = 2x - 3
-khi nào đồ thị hàm số y = ax + b đi
qua điểm A(1;5)?
Sau khi học sinh chữa xong Gv chốt
lại :khi nào hai đờng thăng cắt
nhau,song song,trùng nhau?
®iĨm A(1;5) khi
5 = 2.1 +b
b = 3
Khi nđó hàm số có dạng
Y = 2x + 3
<b>Bµi24 sgk</b>
Hai đờng thẳng y = 2x + 3k vày =
(2m +1)x + 2k - 3
a/ c¾t nhau khi
2m + 12
m 1/2 vµ m -1/2
b/ song song víi nhau khi
2m + 1 = 2
m = 1/2
Vµ 3k 2k - 3
k - 3
c/ Trïng nhau khi:
m = 1/2 vµ k = - 3
<b>3-> Híng dÉn vỊ nhµ</b>
lµm các bài tập 25,26 SGk.tr 55.
_
<b>IV > RúT KINH NGHIệM SAU TIếT DạY</b>
____________________________________________________________
<b> Ngày soạn</b> : 09/11/2010
<b> Ngày dạy</b> : 10/11/2010
- <i>V kiến thức cơ bản</i>: HS nắm vũng khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng
y = ax + b và trục ox , khái niệm về hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc
hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục ox
<i>- </i>
<i> <b>Về </b> kĩ năng</i> : HS biết tính góc hợp bởi đờng thẳng y = ax + b và trục ox trong trờng
hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg
<i>-Về thái độ</i>: Rèn tính cẩn thận cho học sinh
<b>GV</b>: bảng phụ , máy tính bá tói , thíc th¼ng
<b>HS</b>: Ơn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a0)
Bảng phụ , máy tính
<b>1 -> KiĨm tra bµi cị</b> :
Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ
y = 0,5x + 2 và y = 0,5x – 1
<b>2-> Bµi míi :</b>
<b> HĐ Của Thầy và Trò</b>
<b>GV</b>: gii thiu cho học sinh hiểu góc
tạo bởi đờng thẳng y = ax + b với
trục hoàng .
<b>? K</b>hi 2 đờng thẳng song song thì góc
tạo bởi chúng với trục ox nh thế
nào ?
<b>GV</b>: ? Các đờng thẳng có cùng hệ số
a thì tạo với trục ox các góc nh thế
nào ?
<b>? B</b>iểu diễn đồ thị của các hàm số
(a>0)
y = 0,5x +2
y = x + 2
y = 2x + 2
<b>? Xác</b> định hệ số a của các hàm số và
các góc rồi so sánh mối quan hệ
giữa a và ?
<b>GV</b>KL: a > 0 th× nhän
a tăng thì tăng <sub></sub><sub>90</sub><i>o</i>
<b>GV</b>: Làm tơng tự các bớc trên với
các hàm số có a < 0
<b>? R</b>ót ra nhËn xÐt ?
<b>GV</b>: giíi thiƯu phÇn chó ý
<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ ra cho học
sinh làm .
<b> Ghi B¶ng</b>
<b>1. Khái niệm hệ số góc của đờng</b>
<b>thẳng y = ax + b (a </b><b> 0)</b>
a, <b>gãc</b> t¹o bëi 2 ®t y = ax + b vµ trơc
ox .
a > 0
b<b>, HÖ</b> sè gãc
<b>KL</b> : (SGK)
a > 0 th× nhän
a < 0 th× tù
a tăng thì tăng ( <sub>90</sub><i>o</i>
)
a tăng thì tăng ( 1800)
<b>Chú ý</b> : (SGK)
<b>2. VÝ dô:</b>
<b>VD1</b>:
a, <b>vẽ</b> đồ thị hàm số y = 3x + 2
X
y
0
A
0
y
X
T
A 2
<b>? </b>v<b>ẽ</b> đồ thị hàm số y = ax + b cần xác
định mấy điểm ?
<b>? T</b>Ýnh tg = ?
<b>? R</b>ótra nhËn xÐt ?
<b>GV</b>: Cho häc sinh lµm tiÕp VD2 .
<b>? V</b>ậy g = ?
<b>GV</b>:gọi học sinh lên bảng lµm bµi 58
b, tg 3
3
2
2
<i>OB</i>
<i>OA</i>
<b>VD2</b>:
<b>3. Cđng cè </b>–<b> lun tËp </b>:
<b>Bµi 27</b>: trang 58 SGK
a, 6 = a.2 + 3 a = 3/2
b, y = 3
2
3
<i>x</i>
<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>
_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn</b> : 15/11/2010
<b>Ngày dạy</b> : 16/11/2010
- <i>VỊ kiÕn thøc </i>
-<b> HS</b> đợc củng cố mối liên hệ giữa hệ số a và góc
<i>- </i>
<i> <b>Về </b> kĩ năng</i> :
- <b>HS</b> đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a , hàm số y = ax vẽ đồ thị hàm số y =
ax + b tính góc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ .
<i>-Về thái độ</i>: Rèn tính cẩn thận cho học sinh
<b>GV</b>: Bảng phụ , thớc thẳng , máy tính bỏ túi.
<b>HS</b>: bảng phụ , máy tính
<b>1-> Kiểm tra bµi cị</b>:
? Chữa bài tập 28 trang 58 SGK
a, <b>Vẽ</b> đồ thị hàm số y = - 2x + 3
b, <b>ta cã</b> tgOBC =
<i>OB</i>
<i>OA</i>
= 2
5
,
1
3
<sub> </sub>
OAB <sub>63</sub>0<sub>26</sub>'
116034'
<b>2-> LuyÖn TËp</b> :
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>
<b>GV</b>: Đa ra BT 29 SGK
<b>? X</b>Đ hàm số y = ax + b trong trờng
hợp a = 2 ; x = 1,5 và y = 0
<b>? H</b>àm số ở câu b có dạng nào ?
<b>? Đ</b>ồ thị đi qua điểm A(2 ; 2) nghĩa
là gì?
<b>? </b> th hm s // th y = 3x và
đi qua B( 1 ; 3 + 5) cho ta biết điều
gì?
<b>? T</b>ìm hàm số đó ?
<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ cho học
sinh quan sát
<b> Ghi Bảng </b>
<b>Bài 29</b> : trang 59 SGK
a, a = 2 vµ x = 1,5 ; y = 0
ta cã:
0 = 2.1,5 + b
b = - 3
Hµm sè cã d¹ng y = 2x – 3
b, a = 3 ; x = 2 vµ y = 2
ta cã 2.2 + b = 2
suy ra b = - 2
VËy hµm sè lµ : y = 2x – 2
c, <i>a</i> 3 ; x = 1 vµ <i>y</i> 35
<i>b</i>
3 5 3.1
<i>b</i>
5
<i>b</i>
VËy hµm sè lµ y = 3x + 5
<b>Bµi 30</b>: trang 59 SGk
a,
44
X
y
0 1,5 B
3 A
y
2
A
<b>? Vẽ</b> trên cùng mặt phẳng toạ độ đồ
thị của các hàm số
y = 2
<i>x</i> ; y = - x + 2
<b>? T</b>Ýnh c¸c gãc cđa <i>ABC</i>
<b>? X</b>ác định toạ độ các điểm A,B,C
<b>? T</b>Ýnh chu vi và diẹn tích của tam
giác ABC ?
<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh làm BT31 ở
bảng phụ .
b, A( - 4; 0 ) ;B( 2 ; 0) ; C ( 0; 2)
tgA = 0,5 270
4
2
<i>OA</i>
<i>OC</i>
tgB = <sub>1</sub> <sub>45</sub>0
2
2
<i>B</i>
<i>OB</i>
<i>OC</i>
C = 1800<sub> – ( A + B)</sub>
= 1800<sub> – (27</sub>0<sub> + 45</sub>0<sub>) = 108</sub>0
c, AB = 4 + 2 = 6
AC = 42 22 20
BC = 22 22 8
PABC = 6 + 20 8 13,3(<i>cm</i>)
SABC = .6.2 6( )
2
1
.
2
1<i><sub>AB</sub><sub>OC</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>2
<b>3>Hớng dẫn về nhà</b>: - <b>L</b>àm các bài tập ở SBT trang 61
- <b>Ô</b>n bài để tiết sau ơn tập chơng .
<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>
<b> Ngày soạn</b> :16/11/2010
<b> Ngày dạy</b> : 17/11/2010
<i>- </i>
<i> <b>K</b> iến Thức</i> : Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chơng giúp học sinh hiểu sâu hơn ,
nhớ lâu hơn về các kháI niệm hàm số , biến số , đồ thị của hàm số.
<i>- </i>
<i> <b>V</b> ề kĩ năng</i> : Giúp học sinh vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất , xác định đợc
góc của đờng thẳng y = ax + b và trục ox , xác định đợc hàm số y =ax + b thoã mãn
điều kiện của đề bài
<i>-Về thái độ</i>: Rèn tính cẩn thận cho học sinh
<b>GV</b>: Bảng phụ , thớc thẳng , compa
<b>HS</b> : Ôn tập lý thuyết chơng II và làm bài tập
<b>1-> Kiểm tra bài cị </b> : ( lång vµo bµi häc)
<b>GV</b>: choc HS trả lời câu hỏi sau?
<b>? N</b>ờu nh nghĩa về hàm số ?
<b>? H</b>àm số thờng đợc cho bi cụng
thc no ? Nờu VD ?
<b>? Đ</b>ồ thị hàm số y = f(x) là gì ?
<b>? T</b>hế nào lµ hµm sè bËc nhÊt ? cho
VD ?
<b>? H</b>µm sè bËc nhÊt cã tÝnh chÊt g× ?
cho VD ?
<b>? G</b>óc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b
(a 0) đợc xác định nh thế nào ?
<b>? K</b>hi nào 2 đờng thẳng song
song,cắt nhau , trùng nhau .
<b>1.SGK</b>
<b>2.SGK</b>
VD : y = 2x2<sub> 3</sub>
Hoặc bởi bảng
<b>3.SGK</b>
<b>4. SGK</b>
<b>5. SGK</b>
a > 0 hàm số đồng biến
a < 0 hàm số nghịch biến
<b>6 .SGK</b>
<b>7. SGk</b>
<b> II- LuyÖn TËp</b>
<b>? H</b>àm số y = (m – 1)x + 3 đồng
biến khi nào ?
<b>? H</b>µm sè y = (5 – k)x + 1 nghịch
biến khi nào ?
<b>? K</b>hi no thỡ đồ thị của 2 hàm số
y = 2x + 3 + m và y = 3x + 5- m cắt
nhau tại 1 điểm trên trục tung?
<b>? k</b>hi nµo hai ®t y = (a – 1)x + 2
song song víi y = (3 – a)x + 1
<b>? V</b>ẽ đồ thị 2 hàm số sau :
y = 0,5x + 2 (1)
y = 5 – 2x (2)
<b>Bµi 32</b>: trang 61 SGK
a,<b> H</b>àm số y = (m – 1)x + 3 đồng
biến m – 1 > 0
m > 1
b, <b>H</b>µm sè y = (5 – k)x + 1 nghÞch
biÕn 5 – k < 0 k > 5
<b>Bµi 33</b>: trang 61 SGK
Hµm sè y = 2x + 3 + m vµ
y = 3x + 5- m đều là hàm s bc nht
cú a a ( 23)
<b>Đ</b>ồ thị của chúng cắt nhau tại một
điểm trên trục tung.
3 + m = 5 – m m = 1
<b>Bµi34</b>: trang 61 SGK
Hai đờng thẳng y = (a – 1)x + 2 (a
1) và y = (3 – a)x + 1 (a 3) đẵ có
tung độ gốc b b’ (2 1) song song
với nhau
a – 1 = 3 – a
a = 2
<b>Bµi 37</b>: trang 61 SGK
y
2
5 y =
5<sub>x</sub>
2
<b>3-> Hớng Dẫn Về Nhà : </b>Ôn tập lại để tiết sau kiểm tra 45’
<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>
_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn</b> :22/11/2010
<b> Ngày kiểm tra</b> :23/11/2010
<b>Đ</b>ánh giá kết quả học tập của học sinh qua chơngII
Rèn luyện kĩ năng giải toán cho học sinh
Néi dung
NhËn biÕt Th«ng hiĨu Vận dụng <b>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Đồ thị của hµm sè <b>1</b>
<b> 2</b>
<b>1</b>
<b> </b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b> </b>
<b>3</b>
Toạ độ gia điểm 1
2
<b>1</b>
<b> </b>
<b>2</b>
Hai đờng thẳng
song song <b>1 1</b> <b>1 </b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b> </b>
<b>2</b>
§êng thẳng đi
qua điểm
<b>1</b>
<b> 2</b>
<b>1</b>
<b> </b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b> </b>
<b>3</b>
<b>Tæng</b> <b>1</b>
<b> 1</b> <b>3 </b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b> </b>
<b>3</b>
3
2
<b> Ngày soạn</b> : 23/11/2010
<b> Ngày dạy</b> : 24/11/2010
<i>- Về kiến thức</i>
-<b>N</b>mvng đợc kháI niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
- <b>H</b>iểu tập nghiệm của phơng trùnh bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của .
-<i>Về kĩ năng</i>
<b>-B</b>iết tìm cơng thức nghiệm tổng qt và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiện của
ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn số .
<b>GV</b>: Bảng phụ , thớc thẳng , compa .
<b>HS</b> : Thíc thÈng , compa .
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>
<b>GV</b>:t vn cho chng nh SGK
<b>GV</b>: gii thiu nh ngha ?
<b>? C</b>ho VD về phơng trình bậc nhất 2
ẩn
<b>? P</b>hơng trình 0x + 0y = 1 có phải là
pt bậc nhất 2 ẩn không ? Vì sao?
<b>GV</b>: giới thiệu nghiệm của phơng
trình bậc nhất 2 ẩn và chú ý .
<b>? L</b>àm?1 vµ ?2
<b>GV</b>: phơng trình bậc nhất 2 ẩn số có
vô số nghiệm số . Vậy làm thế nào để
biểu diễn tập nghiệm của pt ?
<b>? T</b>Ýnh y theo x ?
<b>? L</b>µm ?3
<b>GV</b>: giới thiệu cách biểu diễn
nghiệm của phơng trình ?
Vẽ đồ thị (d)
<b>?T</b>Ýnh y
<b>? b</b>iểu diễn tập nghiệm và minh hoạ
bằng đồ thị .
<b>? B</b>iểu diễn tập nghiệm của phơng
trình bằng cơng thức và bằng đồ thị
<b>1. Khái niệm về phơng trình bậc</b>
<b>nhất 2 ẩn</b>
<b>P</b>hơng trình bậc nhất 2 ẩn x và y là
hƯ thøc d¹ng
ax + by = c (1)
(a 0 hc b 0)
<b>VD</b>: 2x – y = 1
3x + 4y = 0
0x + 4y = 1
x + 0y = 5
<b>Chó ý</b>: (SGK)
<b>N</b>ghiệm của pt (x0 ; y0) đợc biểu diễn
bởi điểm có toạ độ (x0 ; y0)
<b>2. TËp nghiệm của phơng trình</b>
<b>bậc nhất 2 ẩn </b>:
<b>VD1</b>: xét pt : 2x – y = 1
y = 2x – 1 (1)
<b>V</b>Ëy tËp nghiƯm cđa pt lµ
S = (<i>x</i>;2<i>x</i> 1)/<i>x</i><i>R</i>
<b>VD2</b>: XÐt pt : 0x + 2y = 4
y = 2
S = (<i>x</i>;2)/<i>x</i><i>R</i>
<b>VD3</b>: XÐt pt : 4x + 0y = 6
X
y
0 1/2 1
-1
X
y
0
2 y = 2
x
=
1
,5
<b>? R</b>ót ra kÕt luËn .
<b>? L</b>µm bµi tËp 1 , 2 , 3 SGK x = 1,5
S = (1,5;<i>y</i>)/ <i>y</i><i>R</i>
<b>Tỉng quat</b> : (SGK)
<b>IV> Híng dÉn vỊ nhµ</b> :<b> </b>Làm các bài tập ở SGK và SBT .
<b>V > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>
<b></b>
3-_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn</b> :29/11/2010
<b> Ngày dạy</b>:30/11/2010
- <b>H</b>ọc Sinh nắn vững khái niệm hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn .
- <b>B</b>it cỏch minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn .
-<b> H</b>iểu đợc định nghĩa hệ phng trỡnh tng ng .
<b>GV</b>: B¶ng phơ .
<b>HS</b>: Vẽ thàmh thạo đồ thị y = ax + b ( a 0)
<b>1-> KTCB</b>: Nªu công thức nghiệm tổng quát của phơng trình ax + by = c
<b>2-> Bµi Míi </b>:
<b>? L</b>àm ?1
<b>GV</b>: giới thiệu hệ phơng trình bậc
nhất hai ẩn ?
<b>? K</b>hi nào hệ phơng trình bậc nhất 2
ẩn số vô nghiệm ?
<b>GV</b>: giới thiệu về giảI hệ phơng trình
?
<b>?L</b>àm ?2
<b>? T</b>ập nghiệm của hệ pt là gì ?
<b> Ghi Bảng</b>
<b>1. Khái niệm về hệ hai phơng </b>
<b>trình bậc nhất hai ẩn </b>.
<b>H</b>ệ 2 phơng trình bậc nhất 2 ẩn là hệ
có dạng
<b> N</b>Õu 2 pt cã nghiƯm chung (x0 ; y0)
th× (x0 ; y0) lµ 1 nghiƯm cđa hƯ .
<b>2. Minh hoạ hình học tập </b>
<b>nghiệm của hệ phơng trình bËc </b>
<b>nhÊt 2 Èn</b> .
<b>? N</b>hận xét đồ thị (d1) và (d2)
<b>? K</b>Õt ln vỊ nghiƯm cđa hệ phơng
trình.
<b>? G</b>i hc sinh v 2 th (d1) và (d2)
<b>? N</b>hận xét về 2 đờng thẳng (d1) và
(d2)
<b>? K</b>Õt ln vỊ sè nghiƯm cđa hƯ
ph-¬ng tr×nh .
<b>? N</b>hận xét về nghiệm của 2 phơng
trình của hệ đẵ cho ở trên?
<b>? N</b>êu định nghĩa hệ phơng trình tơng
đơng.
2
1
VÏ (d1) ; (d2) .
<b>V</b>Ëy hƯ pt cã nghiÖm duy nhÊt
(x ; y ) = (2 ; 1)
<b>VD2</b>: XÐt hƯ ph¬ng trình
2
1
<b>H</b>ệ pt vô nghiệm
<b>VD3:</b> Xét hệ phơng trình
<b>H</b>Ư pt cã v« sè nghiƯm
<b>3. Hệ phơng trỡnh tng ng.</b>
X
y
0
3
1
1
3
2
1
3
0
y
X
-3/2
<b>Định Nghĩa</b>: (SGK)
<b>3-> Hớng Dẫn VỊ Nhµ</b> : <b>L</b>µm BT ë SGK
<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>
x
5
2
4
-2
3
2
5
3
O
y
1
-3
2
y
x
O
O
2
-4 2
2
3
x
y
NghiƯm tổng quát của hệ phơng trình là
<b>3. Củng cố</b>
- Kt luận mối liên hệ giữa các hằng số để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất,
vơ nghiệm, vơ số nghiệm
<b>4. Dặn dò</b>
- Bài tập về nhà bài 10, 12, 13 tr 5, 6 SBT
<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT DạY</b>
<b>I . mơc tiªu</b>
<i> VỊ kiÕn thøc </i>
-Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tắc thế
<i>VỊ kĩ năng</i>
- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp thế
<i>V thỏi </i>
- Rèn tính cẩn thận cho học sinh
<b>II. chuẩn bị</b>
- Bảng phụ
<b>III. tiến trình</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ</b>
1. Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phơng trình sau, giải thích v× sao?
a.
b.
2
1
2. Đốn nhận số nghiệm của phơng trình sau và minh hoạ bằng đồ thị
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: <b>Quy tắc th</b>
* Quy tắc thế gồm hai bớc thông qua ví
dụ 1:
(I).
Từ phơng trình (1) em hÃy biểu diễn x
theo y?
- Lấy kết quả trên (1) thế vào chổ của
x trong phơng trình (2) ta cã phơng
trình nào?
- gii hệ phơng trình bằng phơng
pháp thế ở bớc 1: Từ một phơng trình
của hệ (coi là phơng trình (1) ta biểu
diễn một ẩn theo ẩn kia (1’) rồi thế vào
phơng trình (2) để đợc một phơng trình
+ x=3y+2(1)
+ Ta có phơng trình một ẩn y
-2.(3y+2)+5y=1(2)
míi (chØ cßn mét Èn) (2’)
- Dùng phơng trình (1’) thay thế cho
phơng trình (1) của hệ và dùng phơng
trình (2’) thay thế cho phng trỡnh (2)
ta c h no?
- Hệ phơng trình này nh thÕ nµo víi hƯ
(I)?
- Giải hệ phơng trình mới thu đợc và
- Qua ví dụ trên hÃy cho biết các bớc
giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
thế.
=> GV: Đa ra quy tắc thế
<b>Hot ng 2: ỏp dng</b>
<b>Ví dụ 2: </b>Giải hệ phơng trình bằng
ph-ơng pháp thế
- HS làm ?1 tr 14 SGK
Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
thế (biểu diễn y theo x từ phơng trình
thứ 2 cđa hƯ)
- Tơng đơng với hệ phơng trình (I)
VËy hƯ (I) cã nghiƯm duy nhÊt lµ (-13;
-5)
Vậy hệ đã cho cú nghim duy nht l
(2;1)
Hệ phơng trình có nghiệm duy nhÊt lµ
(7;5)
<b>3. Cđng cè</b>: Trong bµi
<b>IV H íng dÉn vỊ nhµ</b>
-Bµi tËp 12c, 13 tr 15 SGK
Ngµy soạn: 07/12/2010
Ngày dạy: 09/12/2010
Tiết 34
<b>I . mục tiêu</b>
<i> Về kiến thức </i>
-Giúp học sinh Tiếp tục hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tc th
<i>Về kĩ năng</i>
- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp thế
<i>V thái độ</i>
- RÌn tÝnh cÈn thËn cho häc sinh
<b>II. chuÈn bị</b>
- Bảng phụ
<b>III. tiến trình</b>
<b>1. kiểm tra bài cị (</b>Kh«ng)
Trường THCS Ân Giang
<i> </i>
<b>3/</b>
Giáo án Đại số 9 – Phan Văn Thái- Nm hc 2010-2011
<b>giải hệ phơng trình bằng phơng pháp</b>
<b>thế</b>
+ Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
đồ thị thì hệ vô số nghiệm khi hai đờng
thẳng biểu diễn các tập hợp nghiệm
của hai phơng trình trùng nhau. Hệ vô
nghịêm khi hai đờng thẳng biểu diễn
các tập hợp nghịêm của hai phơng trình
song song với nhau.
Vậy giải hệ phơng trình bằng phơng
pháp thế thì hệ vơ số nghiệm hoặc vơ
nghiệm có đặc điểm gì?
Đó chính là chú ý tr 14 SGK
- HS đọc ví dụ 3 SGK
- Gi¶i bằng phơng pháp thế rồi minh
hoạ bằng hình học.
a.
* Minh häa b»ng h×nh häc
b.
* Minh häa b»ng h×nh häc
<i>Hoạt động 2</i><b>luyện tập</b>
Chó ý : SGK
a. BiĨu diễn y theo x từ phơng trình (2)
ta có y=2x+3
+ Thế y=2x+3 vào phơng trinhg (1) ta
có 4x 2(2x+3)=-6
0x=0
Phơng trình nghiệm đúng với mọi x
thuộc R. Vậy hệ q, có vơ số nghiệm
Các nghiệm (x, y) tính bởi cơng thức
-3
2
3
O x
y
+ Biểu diễn y theo x từ phơng trình thứ
nhất ta c y=2-4x
+ Thế y trong phơng trình sau bởi 2-4x
ta cã
8x+2(2-4x)=1
8x+4-8x=1
0x=-3
Phơng trình này ko có giá trị nào của x
thoả mãn. Vậy hệ đã cho vơ nghiệm.
<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Lµm bµi tËp14,15,16,17 sgk tr15
<b> Ngày soạn</b> : 12/12/2010
<b> Ngày dạy</b> : 14/12/2010
- <b>G</b>iúp HS hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tắc cộng đại số
- <b>H</b>S cần nắm vững cách giải hệ hai phơng trình bậc nhất 2 ẩn bằng phơng pháp cộng
<b>GV</b>: B¶ng phơ
<b>HS</b> : Ơn lại định nghĩa hệ phơng trình tơng đơng
<b>1. KTBC</b> : <b>G</b>iải hệ bằng phơng pháp thế
<b>2.Bài mới</b> :
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b> <b> Ghi Bảng</b>
<b>GV</b>: Đa quy tắc ghi sẳn ở bảng phụ
cho học sinh quan sát .
<b>? á</b>p dụng quy tắc cộng đại số để giải
hệ phơng trỡnh (I)
<b>? L</b>àm ?1
<b>GV</b>: Đa ra trờng hợp 1
<b>? K</b>hi các hệ số của cùng 1 ẩn bằng
nhau hoặc đối nhau thì ta làm thế
nào?
? TÝnh x ; y ?
<b>? L</b>àm ?3
<b>GV</b>: Đa ra trờng hợp 2
<b>? L</b>àm thế nào để đa hệ phơng trình
này về dng nh h pt dng 1
<b>? g</b>iải hệ phơng trình nµy ?
<b>? L</b>µm ?4 vµ ?5
<b>N</b>êu tóm tắt cách giải hệ pt bằng
ph-ơng pháp cộng đại số .
<b>Quy t¾c</b> : (SGK)
<b>VD1</b> : XÐt hÖ pt .
<b>H</b>oặc
<b>2.áp dụng</b> :
a. <b>Trêng hỵp 1 </b>:
<b>C</b>ác hệ số của cùng một ẩn bằng
nhau hoặc đối nhau .
<b>VD2</b>:
<b>? G</b>iải hệ phơng trình này ?
<b>V</b>ậy hệ pt có nghọêm duy nhất là :
(x ; y) = (3 ; - 3)
b. <b>Trêng hỵp 2</b>:
<b>C</b>ác hệ số của cùng một ẩn không
bằng nhau , không đối nhau
<b>VD 4</b>:
<b>3. Lun TËp</b> :
<b>Bµi 20</b>: trang 19 SGK .
a.
<b>V</b>ây hệ phơng trình cã nghiƯm lµ :
(x = 2 ; y = - 3)
<b>3. Híng Dẫn Về Nhà</b> : + <b>L</b>àm các bài tập ë SGK .
_____________________________________________________________
<b> Ngày soạn</b> : 13/12/2010
<b> Ngày dạy</b> : 15/12/2010
<b>Q</b>ua tiết học này giúp học sinh rèn luyện cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
cộng đại số và phơng pháp thế .
<b>GV</b>: Bảng phụ <b>HS</b> : Làm BT ở nhà
VËy hƯ pt cã nghiƯm lµ : (x = - 1 ; y = 0)
<b> HS 2</b> : Giải hệ pt bằng phơng pháp cộng đại số
<b>V</b>Ëy hÖ pt cã nghiƯm lµ : )
4
2
1
;
8
2
4
3
(<i>x</i> <i>y</i>
<b>2. Lun TËp</b> :
<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b> <b> Ghi B¶ng </b>
<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ cho học
sinh quan sát .
<b>GV</b>: gäi 2 häc sinh lªn bảng giải hệ
phơng trình ở câu a và câu b
<b>? N</b>êu nhận xét bài làm của bạn
<b>? ở</b> hệ pt này ta nên rút ẩn nào ở
ph-ơng trình nào ?
<b>? T</b>ính x ; y ?
<b>? K</b>ết lu©n sè nghiƯm cđa hƯ pt .
<b>GV</b>: gäi häc sinh lên giải hệ pt .
<b>? T</b>ính x ; y ?
a.
<b>V</b>Ëy hƯ pt cã nghiƯm lµ :
x = 2/3 ; y = 11/3
b,
<b>Bµi 23 </b>: trang 19 SGK
<b>G</b>iải hệ pt .
<b>V</b>ây hƯ pt cã nghiƯm lµ :
2
2
;
2
2
7
6
(
2. <b>Híng DÉn VỊ Nhµ</b> : + <b>L</b>àm các bài tập còn lại .
<b>a. mục tiêu</b>
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản về căn bậc hai
- Luyn tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc
hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.
<b>b. chuẩn bị</b>
- GV: Thớc thẳng, êke, phấn màu
- HS: bảng phô nhãm
<b>c. ph ơng pháp</b>: Nêu và giải quyết vấn đề
<b>d. tiến trình </b>
<b>I. ổn định</b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Ơn tập lí thuyết căn bậc hai thơng qua bài tập trắc nghiệm
Đề bài: Xét xem các câu sau đúng hay
1. Căn bậc hai của
25
4
là
5
2
2. <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>2 <i>a</i> (®k a0)
3. (<i>a</i> 2)2
4. <i>A</i>.<i>B</i> <i>A</i>. <i>B</i> nÕu A.B 0
5.
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
nÕu
6. 9 4 5
2
5
2
5
7.
3
1
3
3
3
1 2
8.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
xác định khi
*Thông qua các câu hỏi đó, ôn lại các
định nghĩa:
- Định nghĩa căn bậc hai của một số
- Căn bậc hai số học của một số không
âm.
- Hng ng thc <i>A</i>2 <i>A</i>
- Khai ph¬ng mét tÝch, khai ph¬ng mét
th¬ng
- Khử mẩu của biểu thức lấy căn, trục căn
thức ở mÉu
- Điều kiện để biểu thức chứa cn xỏc
nh
1. Đúng vì
25
4
5
2 2
2. Sai (đk: a0) sửa là:
3. Đúng vì <i>A</i>2 <i>A</i>
4. Sai ; sưa lµ <i>A</i>.<i>B</i> <i>A</i>. <i>B</i>nÕu A 0;
B 0
Vì A.B 0 có thể xảy ra A<0, B<0 khi đó
<i>B</i>
<i>A</i>, kh«ng cã nghÜa
5. Sai; Sửa
Vì B=0 thì
<i>B</i>
<i>A</i>
và
<i>B</i>
<i>A</i>
ko có nghĩa
6. §óng v×
2
5
2
5
2
5 2
= 9 4 5
4
5
4
2
.
5
.
2
5
7. Đúng vì:
3
1
3
3
3
1
3
3
3
1
2
2
8. Sai vì với x=0 phân thức
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi 1: </b>TÝnh
a. 12,1.250
b. 2,7. 5. 1,5 a. 55
x 0
x 4
2-a nÕu a0 nÕu
a>0
A 0
B> 0
A 0
c. <sub>117</sub>2 <sub>108</sub>2
d.
16
1
<b>Bµi 2: </b>Rót gän c¸c biĨu thøc
a. 75 48 300
b.
c.
d. 5 5 4<i>b</i> 25<i>a</i>3 5<i>a</i> 9<i>ab</i>2 2 16<i>a</i>
Víi a>0; b>0
Dạng 2: Tìm x
<b>Bài 3: </b>Giải phơng trình
a. 16<i>x</i>16 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4 <i>x</i> 18
b. 12 <i>x</i> <i>x</i>0
D¹ng 3: Bµi tËp rót gän
<b>Bµi 4: </b>Cho biĨu thøc
1
3
a. Rót gän P
b. TÝnh P khi x=4-2 3
b. 4,5
c. 45
d. 2
5
4
3
3
b. <sub></sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>3</sub> <sub></sub> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>2
= 2 3 311
c. =15 20 3 452 5
= 15.2 5 3.3 52 5
= 30 5 9 52 523 5
d. =5 <i>a</i> 4<i>b</i>.5<i>a</i> <i>a</i>5<i>a</i>.3<i>b</i> <i>a</i> 2.4 <i>a</i>
= <i>a</i>5 20<i>ab</i>15<i>ab</i> 8
= <i>a</i>(3 5<i>ab</i>) <i>a</i><i>q</i>5<i>ab</i>
a. §K: x 1
)
(
5
4
1
2
1
8
1
4
8
1
1
2
1
3
1
4
8
1
Nghiệm của phơng trình là x=5
b. HS về nhà làm
a. Rót gän P
3
1
1
.
3
3
3
3
3
1
:
9
3
3
3
6
2
3
3
2
2
:
9
3
3
3
3
b. x-
1
3
1
4
1
3
<i>x</i> (thoả mÃn điều kiện)
c. Tỡm x
P<-2
1
d. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
- Có nhận xét gì về giá trị của P
- Vậy P nhá nhÊt khi nµo?
=
3
3
2
3
c.
P<-2
1
2
1
3
<i>x</i> vµ
9
3
3
6
2
1
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
KÕt hợp điều kiện: 0x<9 thì
P<-2
1
- Theo kết quả rút gän
3
3
3
<i>P</i>
Cã tư: -3<0
Mäi <i>x</i>30<i>x</i> tháa m·n ®iỊu kiƯn
=> P<0 mäi x tháa m·n ®iỊu kiƯn
- P nhá nhÊt khi <i>P</i> <sub> lín nhÊt</sub>
Khi
x=0
VËy P nhá nhÊt =-1 x=0
<b>IV. Cñng cố</b>: Trong bài
<b>V. Dặn dò:</b>
- Ôn tập chơng II: Hàm số bậc nhất
- Trả lời các câu hỏi ôn tập chơng II
- Học thuộc Tóm tắt các kiến thức cần nhí”
<i><b>Ngµy soạn:20/12/2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy:21/12/2010</b></i>
<i><b>Tiết 38</b></i>
<b>ôn tập học kì 1</b> ( tiết 2)
<b>A. mục tiêu</b>
- Tiếp tục củng cố bài tập rút gọn tổng hơp của biểu thức căn
- ễn tp cỏc kin thc c bn ca chơng II: Khái niệm của hàm số bậc nhất
y=ax+b tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai
đ-ờng thẳng cắt nhau, song song với nhau, trựng nhau.
<b>B. Chuẩn bị</b>
- GV: Bảng phụ, compa, phấn màu, thớc thẳng
- HS: Thớc kẻ, compa, bảng phụ
<b>c. ph ơng pháp</b>: Nêu và giải quyết vấn đề
<b>d. tiến trình</b>
<b>I. ổn định</b>
<b>II. Bài mới</b>
Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức
<b>Bµi 1: </b>Cho biĨu thøc
)
2
3
2
2
(
:
)
4
4
2
4
2
2
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a. Rót gän P
b. Tìm các giá trị của x để P >0; P<0
b. * P >0 0
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>
vµ
Cã x>0 =>4x>0
VËy 0 3 0 9
3
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(thỏa mÃn điều kiện)
Với x>9 thì P>0
c. Tìm các giá trị của x để P=-1 *. 3 0
4
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> và
Vì x>0 => 4x>0
Vậy 0 3 0 9
3
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Kết hợp điều kiện
<b>P<0</b><b> 0<x<9 và x</b><b> 4</b>
c. P=-1 1
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>
§K:
0
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Cã x>0 => <i>x</i> 110
4
3
0
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>
16
9
<i>x</i> (thoả mÃn điều kiện)
- ThÕ nµo lµ hµm sè bËc nhÊt?
Hàm số bậc nhất đồng biến khi nào?
nghịch biến khi nào?
<b>*Bµi tập</b>
<b>Bài 1: </b> Cho hàm số y=(m+6)x-7
a. Với giá trị nào cuả m thì y là hàm số
bậc nhất?
b. Với giá trị nào của m thì hàm số y
đồng biến? Nghịch biến?
<b>Bài 2: </b>Cho đờng thẳng
y=(1-m)x+m-2(d)
a. Với giá trị nào của m thì đờng thẳng
- Hàm số bậc nhất là hàm số đợc cho bởi
- Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá
trị xR, đồng biến trên R khi a>0,
nghịch biến trên R khi a<0
a. y lµ hµm sè bËc nhÊt m+6 0
m - 6
hàm số y đồng biến nu m+6 >0
m<-6
Hàm số y nghịch biến nếu m+6<0
m<-6
(d) đi qua điểm A(2;1)
b. Với giá trị nào của m thì (d) tạo với
trục Ox một gãc nhän? Gãc tï?
c. Tìm để (d) cắt trục tung tại điểm B có
tung độ bằng 3
d. Tìm m để (d) cắt trục hồnh tại điểm
có hồnh độ bằng - 2
<b>Bài 3: </b>Cho hai đờng thẳng
y=kx+(m-2) (d1)
y=(5-k)x+(4-m) (d2)
Víi ®iỊu kiƯn nào của k và m thì (d1) và
(d2)
a. Cắt nhau
b. Song song víi nhau
c. Trïng nhau
<b>Bµi 4: </b>
a. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua
điểm A (1;2) và điểm B (3;4)
b. Vẽ đờng thẳng AB, xác định toạ độ
giao điểm của đờng thẳng đó với hai trục
toạ độ
Thay x=2; y=1 vµo (d)
(1-m).2+m-2=1
2-2m+m-2=1
-m=1
m=-1
b. (d) t¹o Ox mét gãc nhän
1-m>0 m<1
-(d) t¹o víi trơc Ox mét gãc tï
1-m<0 m>1;
c. (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ
bằng 3
=> m-2=3
=> m=5
d. (d) cắt trục hoành tại điểm C có hồnh
độ bằng -2
=> x=-2; y=0
Thay x=-2; y=0 vµo (d)
(1-m).(-2)+m-2=0
-2+2m+m-2=0
3m=4
m=
3
4
a. (d1) c¾t (d2) k 5-k
k 2,5
b. (d1) // (d2)
c. (d1) (d2)
a.Phơng trình đờng thẳng có dạng y=
ax+b
B
A
x
y
D
O 1 3
4
2
c. Xác định độ lớn góc của đờng thẳng
AB với trục Ox
d. Cho các điểm
M(2;4), N(-2;-1);P(5;8) im nào thuộc
đờng thẳng AB?
ta cã
2=a+b
B(3;4)=> thay x=3; y=4 vào phơng trình
ta có
4=3a+b
ta có hệ phơng trình
Phng trỡnh đờng thẳng AB là y=x+1
b. Vẽ đờng thẳng AB
- Xác định điểm A điểm B trên mặt
phẳng toạ độ rồi vẽ
-
c. <sub>1</sub> <sub>45</sub>0
<i>DO</i>
<i>CO</i>
<i>tg</i>
d. Điểm N (-2;-1) thuộc đờng thẳng AB
<b>IV. Cñng cố</b>: Trong bài
<b>V. Dặn dò</b>
- ễn k lớ thuyt v các dạng bài tập để kiểm tra học kì 1
- Làm các bài tập (trắc nghiệm, tự luận)
__
<b> Ngày soạn</b> : .
<b> Ngày dạy</b> : ..
<b>T</b>iếp tục củng cố cho học sinh kĩ năng giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng
đại số hoặc phơng pháp thế .
<b>GV</b>: Bảng phụ
<b>HS </b>: Làm bài tập ở nhà
<b>1 . KTCN</b> :
<b>Đ</b>ặt : x + y = a ; x – y = b
<b>V</b>Ëy (I)
<b>V</b>Ëy hƯ pt cã nghiƯm lµ : )
2
13
;
2
1
(
<b>2. Lun TËp</b> :
<b> H§ Cđa Thầy Và Trò </b> <b> Ghi B¶ng</b>
<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ ra cho học
sinh quan sát .
<b>? Đ</b>ể đồ thị của hàm số y = ax + b đi
qua 2 điểm A và B thì ta có hệ pt cần
lập ?
<b>? G</b>iải hệ để tìm a và b ?
<b>? V</b>Ëy hàm số cần tìm là gì ?
<b>Bài 26</b>: trang 19 SGK
<b>a</b>. A(2 ; - 2) vµ B(-1 ; 3) .
<b>V</b>ì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua
điểm A và B nên ta có hệ pt .
<b>? T</b>ơng tự đờng thẳng đi qua 2 điểm
A (- 4 ; - 2) và B (2 ; 1) có dạng gì ?
<b>? L</b>Ëp hƯ pt ?
<b>? T</b>×m a; a ?
<b>? N</b>hận xét hệ phơng trình đã cho ?
<b>Đ</b>ặt ẩn phụ nh thế nào ?
<b>? G</b>ii h để tìm u ; v
<b>? T</b>hay vào để tìm x ; y
<b>K</b>ết luận về nghiệm của hệ phơng
trình ?
<b>GV</b>: cho học sinh giải thêm các bài
tập ở VBT và SBT .
<b>V</b>ậy hàm số cần tìm là :
3
4
3
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>b</b>. A(- 4 ; - 2) vµ B( 2 ; 1 )
<b>T</b>a cã hƯ pt :
<b>V</b>ậy đồ thị cần tìm là : <i>y</i> <i>x</i>
2
1
<b>Bµi 27</b>: trang 20 SGK .
<b>a</b>.
<b>Đ</b>ặt : u = 1/x ; v = 1/y
Ta cã hÖ :
ta cã hÖ
<b>V</b>Ëy hÖ pt cã nghiÖm lµ : )
7
2
;
9
7
(
<b>3 . Híng DÉn VỊ Nhµ</b> : + <b>L</b>àm các bài tập còn lại và bài tập ë SBT.
_____________________________________________________________