Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Giao an Toan92 cot chi in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.67 KB, 76 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b>Ch¬ng 1</b>

:

<b> </b>

<b>Căn bậc hai , Căn bậc ba </b>

<b>Ngày dạy </b>:<b> 24</b>/08/2010


<b> </b>

<b>TiÕt</b>

<b> 1 - Căn bậc hai</b>



<b> </b>


<b> I- Mục tiêu : </b>



<b> Qua bài này học sinh cần</b>

:



- Nn c nh ngha , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm


- Biết đợc phép liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh các số .


<b>II- ChuÈn bÞ :</b>



GV: Bài soạn , bảng phụ ghi các ví dụ và bài tập.
HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai.


<b>III- TiÕn trình dạy học :</b>



<b>1- Kiến thức cơ bản </b>:


Nhc li định nghĩa căn bậc hai ở lớp 7 đã học .


<b>2- Bµi míi </b>:



<b>HĐ của thầy trò</b>


<b>Hot ng 1</b>



-<b>GV</b>: Nhắc lại khái niện căn bậc hai
của một số x 0


- <b>M</b>ỗi số dơng a có mấy căn bậc hai
- <b>S</b>ố 0 có căn bậc hai là bao nhiêu :
- <b>L</b>µm : ?1


<b>HS</b>: <i>a</i> = x víi a 0


Sao cho x2<sub> = a</sub>


- <b>M</b>ỗi số dơng a có 2 căn bậc 2 đối
xứng là <i>a</i> và - <i>a</i>


-?1


3
2
9
4
;
3


9  


0.25 0.5



<b>GV</b>: Cho häc sinh lµm ?1 vµ ?2


<b>HS</b>: ?2 49 7
8


64  ; 81 9; 1.211.1


<b>Hoạt động 2</b>



<b>GV</b>: - Víi 0 < a < b th× <i>a</i>  <i>b</i>


Vµ víi a,b 0


- NÕu <i>a</i>  <i>b</i> thì a < b


Làm VD2?


- GV cho HS lµm ?4 vµ ?5
(SGK)


<b>Ghi chú</b>


<b>1> căn bậc hai số học</b>


- <b>§N</b> (SGK)


<i>a</i> (a 0) đợc gọi là CBSH H của a


<b>VD1</b>:



16 4


CBSHH cđa 5 lµ 5


- chó ý : Víi a 0 ta cã


NÕu x = <i>a</i> th× x 0 thì x2=a


Nếu x0 và x2 = a thì x = <i>a</i>


x = <i>a</i>










<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



2

0



<b>2> So sánh căn bậc hai sè häc </b>
<b>§L</b>: (SGK)



a<b  <i>a</i>  <i>b</i> (a,b không âm)


VD2:


a> : 1 = 1< 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 3 -</b>

Củng cố và hng dn hc nh


<b>GV</b> Cho học sinh nhắc lại kiến thức
trọng tâm


<b>GV</b>: gọi HS lên bảng tính căn bậc hai
số học ở bài tập1


<b>GV</b>: Muốn so sánh các sè ë bµi tËp2
ta lµm ntn ?


<b>Bµi 1</b>:


20
400
;
19
361


18
324
;
14


256


15
225
;
13
169


12
144
;
11
1211














<b>Bµi 2</b>: <b>s</b>o sánh


47
49


7


41
36
6
;
3
4
2











<b>3 .BTVN: </b>BT3,4,5 SGK và SBT


_____________________________________________________________


<i><b>Ngày dạy</b> : 27/8/2010</i>


<b>Tiết 2:</b>

<b>Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức</b>



<i>A</i>


<i>A</i>2



<b> </b>


<b> </b>


<b>I . Môc Tiêu:</b>



<b>Qua bài này HS cần</b>:


- <b>B</b>iết cánh tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của <i>A</i> và có kĩ


năng thực hiện điều đó khi biểu thức A khơng thức tạp ( bậc nhất phân thức mà
tử hoạc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc
hai dạng a2<sub>+m hay –(a</sub>2<sub>+m) khi m dơng )</sub>


- <b>B</b>iết cánh chứng minh định lý <i>a</i>2 <i>a</i> và biết vận dụng hằng đẳng thức
<i>A</i>


<i>A</i>2  để rút gọn phõn thc.


<b>II - Chuẩn bị:</b>



<b>GV</b>: Bài soạn , máy chiếu ( hoặc bảng phụ) ghi ĐL, bài tập, ví dụ
HS: Học và làm bài tập cũ


<b>III - Tiến Trình dạy học:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:


Nêu ĐN căn bậc hai sè häc cđa mét sè d¬ng a ? BT4 ë (SGK)



<b>2. Bµi míi:</b>


<b> HĐ của thầy-Trò</b>


<b>Hoạt động 1</b>



<b> Ghi Chú</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV</b>: Đa ?1 ở bảng phụ ra và cho HS
giải thích . GV giới thiệu 25 <i>x</i> còn


25- x2<sub> là BT lấy căn</sub>


GV: có <i>A</i> có nghĩa khi nào ?
<b>HS</b> : A 0


<b>GV</b>: tìm x để 5 2<i>x</i> xđ


<b>HS</b>: 5 2<i>x</i> xác định


Khi 5-2x 0 suy ra x
2
5


<b>Hoạt động 2</b>



<b>GV</b>: cho HS lµm ?3 ë b¶ng phơ.


<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh c/m định lý .



<b>GV</b>: Vn dng L gi


<b>HS</b>: lên bảng thực hiện các VD1 , VD2
VD3.


<b>GV</b>: gới thiệu phần chú ý


<b>HS</b>: lµm VD4 ë (SGK)


- Với A là một biểu thức đại số , ngời ta
gọi <i>A</i> là căn thc bc hai ca A cũn A


đgl BT lấy căn hay lấy biểu thức dới
dấu căn


- <i>A</i> cã nghÜa khi A 0


<b>VD</b>: 3<i>x</i> cã nghÜa khi 3x 0


Suy ra x 0


<b>2-> Hằng đẳng thức</b> <i>A</i> <i>A</i>


<b>§L</b>: <i>a</i> ta cã <i>a</i> <i>a</i>


c/m a 0 suy ra /a/ = a


suy ra (/a/)2<sub> = a</sub>2



NÕu a < 0 suy ra /a/ = - a
 (/a/)2<sub>=(-a)</sub>2<sub>=a</sub>2


VËy (/a/)2<sub> = a</sub>2<sub> mäi a</sub>


<b>Chó ý</b>:


Víi A lµ mét biĨu thøc
Ta cã: <i>A</i>2 <i>A</i>


Hay <i><sub>A</sub></i>2 <sub></sub>












)
0
(


)
0
(



<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>




<b>Hoạt động 3 - </b>Củng cố bài


<b>GV</b>: gäi HS lên bảng làm BT6 SGK


<b>GV</b>: gọi HS lên bảng làm BT7
SGK


<b>Bài 6</b>:(trang 10 SGK). Tìm a để các BT
sau có nghĩa .


<b>a</b>,


3


<i>a</i>


cã nghÜa khi a/30 <i>a</i>0


<b>b,</b>  5<i>a</i> cã nghÜa khi


– 5a 0 <i>a</i>0



c, 4 <i>a</i> cã nghÜa khi a 0
<b>Bµi 7</b>:(trang 10 SGK) TÝnh
a, 0.12 0.1




b, ( 0.3)2 0.3 0.3






c,- ( 1.3)2 1.3 1.3








<b>3> Bµi TËp Về Nhà: </b>làm các bài tập 8,9,10 SGK Trang10 và11


_____________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> TiÕt 3 </b>

<b>LuyÖn Tập</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Ngày dạy</b>: 28/08/2010


<b> </b>


<b> </b>


<b>I . Mơc Tiªu</b>

:


<b>Qua </b>tiết này HS biết vận dụng thành thạo hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>A</sub></i> để rút gọn biểu
thức và làm một số dạng bài tập khác nh: tìm x, phân tích đa thc thnh nhõn t .

<b>II . Chun B</b>

:


<b>GV</b>: Bài soạn , bảng phụ ghi một số bài tập


<b>HS</b>: Học bài cũ và làm bài tập

<b>III . Tiến trình dạy học :</b>



<b>1-> Kiểm Tra Bài Cũ</b>:


? Nêu điều kiện để <i>A</i> xác định .


? Lµm bµi tËp sè 10 trang 11 SGK


<b>2-> LuyÖn tËp</b>

:



<b> HĐ của thầy trò</b>



<b>GV</b>: gọi HS lên bảng tính


<b>GV</b>: goị học sinh khác nhận xét và
gv kết luận.


<b>GV</b>: Đa bài tập ở bảng phụ ra cho HS
quan sát



<b>? N</b>hác lại <i>A</i> có nghĩ khi nào.
<b>? T</b>ìm x để mỗi biểu thức có nghĩa.


<b>GV</b>: Gäi HS nhận xét về giá tri của
mỗi căn thức trong mỗi bài với mỗi
ĐK của a


<b>HS</b>: Lên bảng thực hiƯn phÐp rót
gän.


<b> Ghi Bảng</b>


<b>Bài 11</b>: trang 11 SGK : Tính
a, 16. 25 196: 49


= 4.5 + 14:7 =
= 20 + 2 = 22
b, 36 : 2.32.18 169




36 : <sub>6</sub>2<sub>3</sub>2 <sub>13</sub>2




= 36 : 18 - 13 = -11
c, 81  9 3


d, 32 42 25 5







<b>Bài 12</b>: trang 11 SGK
Tìm x?


a, Để 2<i>x</i>7 có nghÜa
th× 2x +7


2
7
0 


 <i>x</i>


b,  3<i>x</i>4cã nghÜa khi
- 3x + 4 0 suy ra x


3
4


c,


<i>x</i>

1



1 <sub> cã nghÜa khi</sub>


-1 + x > 0 suy ra x < 1
d, 2


1<i>x</i> cã nghÜa khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GV</b>: Nhắc lại cho HS với
a 0 thì a = ( <i>a</i>)2


<b>HS</b>: Phân tích thành nhân tử .


a, 2 <i>a</i>2 5<i>a</i>


 Víi a < 0


= - 2a - 5a = - 7a
b, 25 2 3 , 0



 <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


= 5a + 3a = 8a
c. <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>4 + 3a2


= 3a2<sub> + 3a</sub>2<sub> = 6a</sub>2


d, 5 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>6 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3



 (a < 0)


= 5.2a3<sub> - 3a</sub>3<sub> = 10a</sub>3<sub> – 3a</sub>3<sub>=</sub>


= 7a3


<b>Bµi 14</b>: trang 11 SGK


Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, x2<sub> – 3 = (x - </sub> <sub>3</sub><sub>).(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>


b, x2<sub> – 6 = (x - </sub> <sub>6</sub><sub>).(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>6</sub><sub>)</sub>


c, x2<sub> + 2</sub> <sub>3</sub><sub>.</sub> <sub>3</sub> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2




 <i>x</i>
<i>x</i>


d, x2<sub> - 2</sub> <sub>5</sub><sub>.</sub> <sub>5</sub> <sub>(</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>2




 <i>x</i>
<i>x</i>





<b>3-> Bµi TËp VỊ Nhà:</b>



Làm BT 15 ,16 trang 12 SGK và các bài tËp ë VBT


___________________________________________________________


<b>TiÕt 4</b>

<b> </b>

<b>Liên Hệ giữa Phép Nhân </b>

<i><b>Ngày soạn</b>: 01/09/2010</i>


<b> và phép khai phơng </b>


<b>I- Mục tiêu</b>

:


- <b>N</b>ắm đợc nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
ph-ơng


- <b>C</b>ó kỹ năng dùng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong phép
tốn và biến đổi biểu thức


<b>II- Chn BÞ</b>

:


<b>GV</b>: Bài soạn bảng phụ ghi ĐL, công thức và 1 sè VD, BT


<b>HS</b>: Lµm bµi cị ë nhµ


<b>III- Tiến Trình Dạy Học .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 2. Bµi míi</b>:


<b> HĐ của Thầy </b><b> Trò</b>



<b>Hot ng 1</b>



<b>GV</b>: Đa ?1 cho HS tính và so sánh
25


.


16 và 16. 25


<b>HS</b>: 16.25 4.520
16. 25 4.520


<b>GV</b>: ? Rút gọn định lý ? y/c chứng
minh


<b>HS</b>; Chøng minh


<b>GV</b>: Më réng cho nhiÒu sè không
âm?


<b>HS</b>: Ghi cụng thc tng quỏt.

<b>Hot ng 2</b>



<b>GV</b>: phát biểu quy tắc khai phơng
một tích qua công thức trên.


<b>HS</b>: phát biểu


<b>GV</b>: áp dụng quy tắc thực hiện các


VD sau.


<b>HS</b>: Lên bảng thực hiện . Gọi HS lên
bảng tính.


<b>GV</b>: Phát biểu quy tắc nhân các căn
bËc hai


<b>HS</b>: Ph¸t biĨu


<b>GV</b>: thùc hiƯn c¸c VD sau:


<b>HS</b>: Thực hiện


<b>GV</b>: Cho HS làm ?3


<b>GV</b>: Giới thiệu phần chú ý


<b>GV</b>: Cho HS làm VD3


<b>HS:</b> lên bảng thực hiện VD3


<b>GV</b>: Cho HS lµm ?4


<b> Ghi Bảng</b>



<b>1. Định Lý:</b> (SGK)
<i>a</i>.<i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i>,(<i>a</i>,<i>b</i> 0)


<b>CM</b>: Vì 2 vế đều dơng nên


Ta có : ( <i>a</i>. <i>b</i>)2 <i>a</i>.<i>b</i>




( <i>a</i>.<i>b</i>)2 <i>a</i>.<i>b</i>


VËy <i>a</i>.<i>b</i>  <i>a</i>. <i>b</i>


<b>Tỉng qu¸t</b> :


<i>a</i>1.<i>a</i>2...<i>an</i>  <i>a</i>1. <i>a</i>2... <i>an</i>


(với a1,a2an 0)
<b>2. áp dụng </b>:


a. quy tắc khai phơng một tích (SGK)


<b>VD1</b>: áp dụng quy tắc khai phơng
một tÝch h·y tÝnh.


a, 49.1,44.25  47. 1,44. 25


= 7 . 1,2 .5= 42
b, 810.40 81.4.100


= 81. 4. 100= 9.2. 10 = 180
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
(SGK)



<b>VD2: tính</b>


a, 5. 20  5.20  100 = 10
b, 1,3.52.10  1,3.52.10


= 13.52  13.13.4 13.226
Chó ý:


<i>A</i>.<i>B</i>  <i>A</i>. <i>B</i>(<i>A</i>,<i>B</i> 0)
( <i><sub>A</sub></i>)2 <sub></sub> <i><sub>A</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>A</sub></i>,(<i><sub>A</sub></i><sub></sub>0)


<b>VD3</b>:


a, 3<i>a</i>. 27<i>a</i>,(<i>a</i>0)
 81<i>a</i> 9<i>a</i>


b, <sub></sub> 9<i>a</i>2<i>b</i>4 <sub></sub> (3<i>ab</i>2)2 <sub></sub>3<i>b</i>2.<i>a</i>


<b>Hoạt động 3</b>



<b>GV</b>: Cho HS lµm tại lớp
BT17,18,19 SGK


<b>Củng cố bài</b>:
BT17,18,19 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




<b>TiÕt 5 </b>

<b>LuyÖn TËp</b>

<b> </b> <b> </b><i><b>Ngày soạn :03/09/2010</b></i>


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>I. Mục Tiêu:</b>



<b>Qua tiết học nạy HS cần nắm</b>:


- Cú k nng vn dng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính tốn và biến đổi biểu thức.


- Rèn luỵên kỹ năng tính toán chính xác nhanh gọn.

<b>II. Chuẩn Bị</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>GV</b>: Soạn bài , bảng phụ ghi các bài tập


<b>HS</b>: Học sinh thuộc quy tắc và làm BT về nhà.

<b>III. Tiến Trình Dạy Học</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>1-> kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b> Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân các căn
thức bậc hai?


- Lµm BT 20 SGK


<b>2-> Lun TËp:</b>


<b> HĐ của Thầy Và Trß</b>



<b>GV</b>: Đa bảng phụ có ghi sẵn đề bài ,
gi HS lờn bng lm bi


<b>HS</b>: Lên bảng làm bài


<b>GV</b>: gäi HS nhËn xÐt vµ rót ra kÕt
ln.


<b>GV</b>: nhận xét(2 - 3)(2 3) có dạng


<b>Nội dung</b>
<b>Bài20</b>: trang 15 SGK


Biến đổi các biểu thức dới dấu căn
thành dạng tích rồi tính.


a, 132.122 (13 12)(13 12)





= 1.25 = 5


b, 172 82 (17 8)(17 8)







= 9.25 15


c,


)
108
117
)(
108
117
(
108
1172 2








= 9.255 3.1545


d, 3132 3122 (313 312)(313 312)







= 1.625 1.2525


<b>Bµi 23</b>: trang 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HĐT nào?


<b>HS</b>: HĐT thứ 3


<b>GV</b>: c/m 2006 2005 là hai số
nghịch đảo của 2006 2005


Ta c/m điều gì.


<b>HS</b>: c/m tích của chúng =1


<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ ra cho HS
nhận xét về hai vế của biểu thức.


<b>HS</b>: Cả 2 vế u dng.


<b>GV</b>: Tìm x bằng cách nào?


<b>HS</b>: a, C1: làm nh trên
C2: đa vÒ 4 <i>x</i> 8
 <i>x</i> 2 <i>x</i>4
Những câu sau tơng tự.


<b>GV</b>: gọi HS nêu cách so sánh ở câu a
Và hớng dẫn câu b bằng cách bình
phơng 2 vế.



a. (2- 3)(2 3)1


VT = 22<sub> - </sub><sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>






VËy VT = VP


b, ( 2006 2005).( 2006 2005)
= ( 2006)2 ( 2005)2 2006 2005






= 1


VËy 2006 2005, 2006 2005


Là hai s nghch o ca nhau.


<b>Bài 25</b>: trang 15 SGK


<b>Tìm </b>x biÕt:


a, 16<i>x</i> 8
16x = 82



Suy ra x = 4
b, 4<i>x</i>  5
suy ra 4x = 5


suy ra: x = 5/ 4 =1.25
c, 9(<i>x</i> 1) 21


 3 <i>x</i> 121
7
1

<i>x</i>


Suy ra : x = 50
d, 2 (1 )2 6 0




 <i>x</i>


 21 <i>x</i> 6


 1 <i>x</i> 3


Suy ra : x = - 2 ; x = 4


<b>Bai 26</b>: trang 16 SGK
a, 259  34



25 9 538 64  31
 25 9 259


<b>3-> H</b>

<b> íng dÉn häc ë nhµ</b>


Lµm bµi 27 SGK Trang 16




<b> </b>



<b> </b>



<i><b>Ngày dạy: 04/09/2010</b></i>


<b>Tiết 6: </b>

<b> </b>

<b>Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép</b>



<b>Khai Phơng</b>



<b> </b>


<b>I. Mục Tiªu</b>

:

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-<b> N</b>ắm đợc nội dung và cách Cm định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phong .
- <b>C</b>ó kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia 2 căn thức bậc hai trong
tính tốn.


<b>II. Chn BÞ:</b>



<b>GV</b>: Soạn bài , bảng phụ (hoặc máy chiéu ) ghi nội dung của 2 định lý và công thức
tổng qt .



<b>HS</b>: Häc bµi cị vµ lµm BT.

<b>III. TiÕn Trình Dạy Học:</b>



<b>1->Kiểm tra bài cũ</b>: Làm BT 27 SGK:


<b>2-> Bµi míi</b>:


<b> HĐ của Thầy Và Trị</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>GV</b>: Cho HS lµm ?1 ë SGK


<b>HS</b>:
5
4
25
16


5
4
25
16

VËy
25
16
25
16



<b>GV</b>: Híng dÉn HS c/m


<b>Hoạt động 2</b>


<b>GV</b>: gäi HS phát biểu quy tắc từ
công thức tổng quat trªn.


<b>GV</b>: Đa VD1 ở bảng phụ ra, gọi HS
lên bảng áp dụng quy tắc khai phong
để tính .


<b>GV</b>: Cho HS lµm tiÕp ?2


<b>HS</b>:
16
15
256
225
256
225



100
14
10000
196
0196
.



0


<b>GV</b>: Vận dụng công thức trên em
phát biểu quy tắc chia 2 căn thức bậc
2


<b>GV</b>: Cho 2 Hs nhắc lại Cho Hs lên
bảng làm VD2


<b>GV</b>: Cho HS làm ?3 tại lớp và rút ra
phần chú ý .


<b>GV</b>: Đa VD3 ở bảng phụ cho HS
thùc hiƯn vµ lµm tiÕp ?4.


<b>Hoạt động 3 Củng cố bài</b>


<b> Néi dung </b>


<b>1. Định Lý</b>: (SGK)


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




C/m: ta có



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

<sub>2</sub>
2
2
)
(
)
(
)
(
Vì a
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


0; 0 xỏc nh v khụng


âm
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




<b>2. áp dụng :</b>


a, quy tắc khai phơng một thơng
(SGK)


<b>VD1</b>: Tính
a,
11
5
121
25
121
25


b,
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9


36
25
:
16
9




<b>VD2</b>: TÝnh


a, 16 4


5
80


b,
5
7
8
25
:
8
49
8
1
3
:
8


49



<b>Chó ý</b> : A 0;<i>B</i>0

<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<b>VD3</b>: Rót gän:


a, <i>a</i> <i>a</i>


5
2
25
4 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV</b>: Đa bài tập ở bảng phụ ra cho
học sinh quan sát và thực hiện.


<b>HS</b>: lên bảng làm bài tập


<b>GV</b>: Gợi ý bài 30 cho HS tÝnh.



<b>TÝnh;</b>


a,


15
17
225
289
225


289





b,


5
8
25
64
25


14


2  


c,


6


1
3


5
.
0
9


25
.
0





<b>Bµi 29</b>: trang 20 SGK. TÝnh;
a,


3
1
9
1
18


2





b,



7
1
49


1
735


15
735


15







<b>3-> H</b>

<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>



-Häc bµi vµ Lµm

BT 30,31.sgk (Trang 19)


__________________________________________________________


<b> </b>



<i><b>Ngày dạy: 07/09/2010</b></i>


<b>Tiết 7- </b>

<b>LuyÖn TËp</b>




<b> </b>
<b> </b>


<b>I. Mơc Tiªu</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>Qua bài này học sinh cần nắm </b>.


- <b>C</b>ó kỹ năng vận dụng quy tắc khai phơng một phơng và chia hai căn thức bậc
hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức


- <b>T</b>hùc hiƯn phÐp khai phơng một tích , một thơng và tính tích các căn thức bậc
hai và thơng của chúng thành thạo và chính xác.


<b>II. Chuẩn Bị</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>GV</b>: Bài soạn , bảng phụ ghi BT.


<b>HS</b>: Học thuộc hai quy tắc và làm BT.

<b>III. Tiến Trình Dạy Học:</b>



<b>1-> Kiểm tra bµi cị</b>: <b> </b>


? Phát biểu ĐL và viết công thức tỉng qu¸t
? Ph¸t biĨu 2 quy t¾c…


? Lµm bµi 30 trang 19 SGK.


<b>2-> Lun TËp </b>:


<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>



<b>GV</b>: gọi HS so sánh
25 16 và 25 16


<b>Ghi B¶ng </b>
<b>Bài 30</b>: trang 19 SGK


a, So 25 16sánh 25 16 vµ
16


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>GV</b>: Hớng dẫn HS c/m câu b chuyển
vế ta có bất đẳng thức nào? Bình
ph-ơng 2 vế ta có nhận xét gì?


<b>HS</b>: Lm BT y


<b>GV</b>: Đa bài 32 ghi ở bảng phụ cho
HS quan sát và tính.


<b>HS</b>: Lên bảng thực hiƯn


<b>GV</b>: Gäi HS nhËn XÐt


<b>GV</b>: gäi HS lªn bảng tính x?


<b>GV</b>: Với ĐK a < 0 b 0 ta tính


?
4
2




<i>b</i>
<i>a</i>


<b>HS</b>: Lên bảng tính câu a và b


<b>GV</b>: Híng dÉn lµm BT 35
trang 30 SGK


16


25 = 9 3


VËy 25 16 < 25 16


b, Víi a > b > 0


Ta c/m: <i>a</i> <i>b</i> < <i>a</i> <i>b</i>


 <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


 <i>a</i><i>a</i> <i>b</i><i>b</i>2 <i>b</i>(<i>a</i> <i>b</i>)


 <i>a</i><i>a</i>2 <i>b</i>(<i>a</i> <i>b</i>)luôn đúng với


mäi a > b >0. (đpcm)


<b>Bài 32</b>: Tính .
a,



100
1
.
9
49
.
16
25
01


.
0
.
9
4
5
.
16


9


1


= 5/4 .7/3.1/10=7/24
b, 1,44.1,21 1,44.0.4 


1,44(1,21 0.4)  1,44.0,81


= 1,2 . 0,9 = 1,08


c,


2
17
4
289
164


124
1652 2





<b>Bµi 33</b>: Gi¶i pt
a, 2.<i>x</i> 50 0
 2.<i>x</i>5 2


Suy ra x = 5


b, 3.<i>x</i> 3  12 27
3
3
3
2
3
.


3   



 <i>x</i>


 3.<i>x</i>4 3
Suy ra x = 4


<b>Bµi 34</b>: trang 19 SGK
Rót gän BT


a, 2. <sub>2</sub>3<sub>4</sub>(<i><sub>a</sub></i><sub></sub>0,<i><sub>b</sub></i><sub></sub>0)


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>


= 2


2
4
2


2<sub>.</sub> 3 <sub>.</sub> 3


<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>ab</i> 



Do a < 0 nªn /ab2<sub>/ = - ab</sub>2


Suy ra KÕt qu¶ = -3


b,    


16
)
3
.(
9
48


)
3
.(


27 <i><sub>a</sub></i> 2 <i><sub>a</sub></i> 2


= ,( 3)


4
)
3
(
3
16


)
3


(


9 2








<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<b>3-> Bµi tËp về nhà: </b>

<b>+ B</b>ài 35,36 và các bài tập ở SBT.


_____________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ngày dạy: 14/09/2010</b></i>


<b> Tiêt 8 </b>

<b>Bảng Căn Bậc Hai</b>



<b> </b>
<b> </b>


<b>I. MơcTiªu</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- <b>H</b>ọc sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.



- <b>C</b>ó khả năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm.

<b>II. Chuẩn Bị của Giáo Viên và Hc Sinh.</b>



<b>GV</b>: - Đèn chiếu , giấy trong (hoặc bảng phơ) ghi bµi tËp.
- Bảng số , ê ke , hoặc tấm bìa cứng hình chữ L


<b>HS</b>: - Bảng phụ nhóm , bút dạ.
- Bảng số , e ke.


<b>III. Tiến Trình Dạy Học:</b>



<b>1-> Kiểm tra bài cũ</b>:


? Chữa BT 35 trang 20 SGK:


<b> T</b>×m x biÕt : 4<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>4<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>6
 2<i>x</i>1 6


Suy ra x1 = 2.5 ; x2 = - 3.5
<b>2-> Bµi Míi</b> :


<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>


<b>Hot ng 1 :</b>


<b>GV</b>: giới thiệu bảng nh SGK
? Em hÃy nêu cấu tạo của bảng


<b>Hot ng 2 :</b>



<b>GV</b>: cho HS làm VD1


<b>GV</b>: a mẫu 1 lên màn hình rồi dùng
e ke hoặc tấm bìa hình chữ L để tìm
giao của hàng 1.6 v ct 8.


<b>GV</b>: Đa mẫu 2 lên màn hình gới
thiệu cách tìm.


<b>GV</b>: Cho HS làm ?1


<b> Ghi B¶ng</b>


<b>1. Giíi thiƯu b¶ng</b>:


<b>2. Cách dùng bảng</b>:


a<b>, T</b>ìm căn bậc của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100.


VD1: Tìm 1.68
N 8


. .
. .
1.6 …… 1.296
1.68 1.296


<b>VD2</b>: T×m 39.18



N 1 8


39.6 …. 6.253 … 6
259
.
6
006
.
0
253
.
6
18
.


39   


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GV</b>: Híng dÉn HS biÕt c¸ch tÝnh
1680 = 16,8 . 100


Rồi dùng bảng để tính 16,8<sub> nh </sub>


trªn.


<b>GV</b>: cho HS làm ?2


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS phần tính số
0,00168 = 16,8:100


HS: TÝnh tiÕp



<b>GV</b>: Em h·y rót ra nhËn xét khi tìm
căn bậc hai của số lớn hơn 100 hay
nhá h¬n 1


<b>Hoạt động 3 :</b>


<b>GV</b>: Cho HS tìm căn bậc hai của các
số.


<b>HS</b>: Dựng bng s hay máy tính bỏ
túi để tính.


100.


<b>VD3</b>: 1680


= 16.8. 100 10. 16.8
99


,
40
099
,
4
.


10





c, Tìm căn bậc hai của số không âm
và nhỏ hơn 1


<b>VD4</b>: Tìm 0,00168


= 16,8:10000


= 16,8 :1000,04099


<b>Chó ý</b>: SGK


<b>3. Cđng cè</b>:


<b>Bµi 38</b>: trang 23 SGK
5,4 2,324


3,15,568


115 10,72


969198,45


0,71 0,8426


0,0012 0,03464


<b>3-> H</b>

<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>

<b> : + Lµm BT 39, 40, 41ở SGK Tr23.</b>



_____________________________________________________________



<b> </b>



<i><b>Ngày dạy:20/9/2010</b></i>


<b> TiÕt 9: </b>

<b>BiÕn §ỉi Đơn Giản Biểu Thức Chứa </b>



<b> Căn Bậc Hai</b>



<b> </b>


<b> </b>


<b>I. Mơc Tiªu :</b>



-<b> H</b>ọc sinh biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong
dấu căn.


<b>- HS</b> nắm đợc kỹ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn


<b>- B</b>iết vận dụng cácbiện pháp biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.

<b>II. Chuẩn Bị Của Giáo Viên Và Học Sinh</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>GV</b>: b¶ng phụ ghi sẵn các biểu thức trọng tâm của bài và các tổng quát.


<b>HS</b>: -Bảng phụ nhóm , bút dạ
- Bảng căn bậc hai


<b>III. Tiến Trình Dạy Học</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Làm BT


x2<sub> = 22,8 </sub> <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>8730</sub><sub>;</sub> <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>8730</sub>
2


1  


 <i>x</i> <i>x</i>


x2<sub> = 15 </sub> <sub>4</sub><sub>,</sub><sub>7749</sub><sub>;</sub> <sub>4</sub><sub>,</sub><sub>7749</sub>
2


1  


 <i>x</i> <i>x</i>


<b>2-> Bµi Míi</b>:


<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>GV</b>: cho HS lµm ?1 SGK


<b>HS:</b> <i>a</i>2<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


=<i>a</i> <i>b</i>,(<i>a</i>0)


<b>GV</b>: Giới thiệu phép đa thừa số ra
ngoài dấu căn



<b>HS:</b> Thực hiện VD?


<b>GV</b>:gọi học sinh lên bảng rút gọn


<b>GV</b>: Giới thiệu căn đồng dạng


<b>GV</b>: cho HS lµm ?2


<b>HS</b>: a, 2 8 50


= 22 25 2 8 2


b, 4 3 27 45 5
= 4 33 3 3 5 5
= 7 3 2 5


? Nêu tổng quát?


<b>GV</b>: Đa VD3 cho HS thùc hiƯn


<b>HS</b>: Lµm ?3 ë SGK


<b>Hoạt động 2</b>
<b>GV:</b> Gii thiu


<b>GV</b>: Đa VD4 cho HS nghiên cứu lời
giải


<b>HS:</b> Thực hiện ?4 ở SGK



So sánh 3 7 và 28bằng các cách
khác nhau.


<b>Hot ng 3</b>


<b>HS:</b> Làm tại lớp BT 43 SGK


<b> Ghi Bảng </b>


<b>1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn</b>


<b>VD1:</b>


a, 32.2 3 2




b, 20 4.5 22.5 2 5







<b>VD2:</b> Rót gän biĨu thøc


5
6


5
5
2
5
3


5
20
5
.
3










Tỉng quát:


2 ,( 0)



<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>B</i>
<i>A</i>



<b>VD3</b>: Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
a, 4 2 ,( 0; 0)



 <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


= (2<i>x</i>)2.<i>y</i> <sub></sub>2<i>x</i> <i>y</i>


b,


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>


2
3
2


3



2
.
)
3
(


18 2 2








( x0 , y< 0)


<b>2. Đa thừa số vào trong dấu căn :</b>


Tỉng qu¸t:
0
;


0 


 <i>B</i>


<i>A</i> <sub> </sub><i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i>





0
;


0 


 <i>B</i>


<i>A</i> <sub> </sub><i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i>




<b>VD4</b>:


a, 3 7 32.7 63





b, 2 3 22.3 12








c, <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>50</sub><i><sub>a</sub></i>5





d, 3<i>a</i>2 2<i>ab</i> 18<i>a</i>5.<i>b</i>





<b>VD5: </b>


<b>so sánh</b>: 3 7 và 28
C1: 3 7 = 63 28
Suy ra 3 7 > 28
C2: 282 7 3 7
Suy ra 3 7 > 28


<b>3. Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3-> Híng DÉn VỊ Nhà: </b>



<b>+ Ôn lại bài và làm BT 44,,46, tr27 SGK.</b>






<b>Ngày dạy:25/9/2010</b>


<b>Tiêt 10 :</b>

<b>Luyện tËp</b>



<b> </b>



<b>I. Mơc Tiªu:</b>



<b>Qua tiết này HS cần nắm </b>


- <b>Cú</b> k năng vận dụng biến biến đổi đa thừa số vào trong dấu căn và da thừa số
ra ngoài dấu căn


- <b>Thực</b> hiện phép biến đổi thành thạo chính xác

<b>II. Chuẩn Bị Của GV và HS:</b>



<b>GV</b> b¶ng phơ ghi sẵn các kiến thức, các
biĨu thøc.


<b>HS</b>: B¶ng phơ , bút viết bảng.

<b>III. Tiến Trình Dạy Học:</b>



<b>1-> Kiểm trabài cũ</b>:


Viết công thức tổng quát đa 1 thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn.


2 ( 0; 0)




<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>


<i>A</i>



2 ( 0; 0)







 <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i>


 (<i>A</i>0;<i>B</i>0)


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>2<i>B</i>


 (<i>A</i>0;<i>B</i>0)


<b>? L</b>µmBT 43 trang 27 SGK
a, 54  9.6 3 6


b, 108 35.36 3


c, 0,1 20000 0,1 10000.2 10 2


d,  0,05 28800 0.05 14400.2 6 2



e, 7.63.<i>a</i>2 7.7.9.<i>a</i>2 21<i>a</i>





<b>2-> LuyÖn TËp</b>:


<b> HĐ của Thầy Trò</b>


<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ ra cho HS
đọc


<b>GV</b>: Gọi HS lên thực hiện phép đa
thừa số vào trong dấu căn.


<b> Ghi Bảng</b>


<b>Bài 44</b>: trang 27 SGK


Đa thừa số vào trong dấu căn.
45


5
.
3
5


3 2






50
2


.
5
2


5 2






</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HS</b>: So sánh các số sau:


<b>GV</b>: Muốn so sánh thuận lợi ta phảI
làm phép tính gì?


<b>GV</b>: Gọi HS lên bảng làm.


<b>HS</b>: rút gọn các biĨu thøc.


<b>GV</b>: Cho HS rót gän biĨu thøc


<b>GV</b>: Híng dẫn các BT ở VBT


<i>xy</i>
<i>xy</i>



9
4
3


2






)
0
(
2
2
.


2 2





<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<b>Bài 45</b>: trang 27 SGK


<b>So sánh</b>


a, 3 3 và 12


ta có 3 3 32.3 27 12






suy ra 3 3 > 12


b, 7 và 3 5
Vì 7 = 49


3 5 32.5 45





49 45 73 5


<b>Bµi 46</b>: trang 27 SGK
Rót gän biĨu thøc sau x 0


a, 2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i>27 3 3<i>x</i>


= (2 3<i>x</i>  4 3<i>x</i>  3 3<i>x</i>)27


=  5 3<i>x</i>27


b, 3 2<i>x</i> 5 8<i>x</i> 287 18<i>x</i>


3 2<i>x</i> 10 2<i>x</i> 2821 2<i>x</i>


= 14 2<i>x</i> 28


<b>Bµi 47</b>: Rót gän


a, ,( 0; 0; )


2
)
(
3


2 2


2


2 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>   






. 3


2
.
)
)(
(


2 <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>








=


)
(


6
3



)
(


2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<b>3->hớng dẫnc về nhà:</b>



Làm các BT còn lại :45 c,b 47 b SGK tr 27


____________________________________________________________


<b> </b>



<i><b>Ngµy dạy:28/9/2010</b></i>


<b>Tiết 11 </b>

<b> </b>

<b>Biến Đổi Đơn GiÈn BiÓu Thøc Chøa DÊu</b>



<b> Căn Bậc Hai</b>



<b> </b>


<b>I. Mơc Tiªu </b>:



- <b>HS</b> biết cách khử mẫu của biểu thức lấy dấu căn và trục căn thức ở mẫu.
-<b> Bớc </b>đầu biết cách phối hợp và sử dụng cỏc phộp bin i trờn.


<b>II. Chuẩn Bị Của GV và HS:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HS</b>: Bảng phụ , bút da.


<b>III.Tiến Trình Dạy Học</b>:


<b>1-> Kiểm tra bài cũ</b>


? Chữa BT 45 (a,b)
a, So sánh 3 3 vµ 12


ta cã 12  4.32 3
V× 3 3 2 3 3 3  12
b, 51


3
1


vµ 150
5
1


ta cã :


3
17
51


.
9
1
51
3
1



.150 6
25
1
150
5
1



3
17


6  nên 51


3
1


< 150
5
1
<b>2-> Bài Mới:</b>



<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>GV</b>: Khi bin i biểu thức chứa dấu
căn bậc 2 , ngời ta có thể sử dụng
phép khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Sau đây là một số VD:


<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm VD1


<b>? L</b>àm thế nào để khử mẫu (7b) của
biu thc ly cn.


<b>? G</b>ọi 1 HS lên trình bầy.


<b>GV</b>: Nêu cách để khử mẫu của biểu
thức lấy căn


<b>GV</b>: Cho HS lµm ?1 ë SGK


<b>Hoạt động 2</b>


<b>GV:</b> Việc biến đổi làm mất căn thức
ở mẫu gọi là trục cn thc mu.


<b>GV</b>: Đa các VD và hớng dẫn HS làm


<b>GV</b>: ? Cho biết công thức tổng quát?



<b>GV</b>: Cho HS lµm ?2 ë SGK.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ khử mẫu
của BT lấy căn.


<b>GV</b>: Gäi HS khư mÉu cđa c¸c BT


<b> Ghi B¶ng</b>


<b>1. Khư mÉu cđa biĨu thøc lấy căn</b>:


<b> VD1</b>:


Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a,
3
6
3
.
3
3
.
2
3
2



b,
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
7
35
7
.
7
7
.
5
7
5



( víi a > 0 ; b> 0)


<b>Tỉng qu¸t</b>:


Víi A .B 0,<i>B</i>0 ta có

<i>B</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<b>2. Trục căn thức ở mẫu</b>:


<b>VD2</b>: Trục căn thøc ë mÉu.


a, 3


6
5
3
.
3
2
3
5
3
2
5



b, 5( 3 1)


)
1
3
)(


1
3
(
)
1
3
(
10
1
3
10







c,
)
3
5
(
6
)
3
5
)(
3
5

(
)
3
5
(
6
3
5
6








<b>Tỉng qu¸t</b>: (SGK)


<b>3. Lun TËp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nµy.


a, 6


60
1
6
.
100



6
.
1
600


1


2 


b, 6


10
1
2
.
25


2
.
3
50


3


2 


c,



9
3
)
1
3
(
3
1
3


1
3
27


)
3
1


( 2









d, <i>ab</i>



<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ab</i>  <sub>2</sub> 


<b>3->híng dÉn vỊ nhµ</b>


Làm các BT cịn lại ở SGK và ở VBT để tiết sau luyện tập.


_____________________________________________________________


<b> </b>



<i><b>Ngày dạy:01/10/2010</b></i>


<b> Tiết 12 </b>

<b> </b>

<b>LuyÖn tËp</b>



<b> </b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>



- <b>HS</b> : Đợc củng cố về kiến thức về biến đổi đơn giãn biểu thức chứa căn bậc hai :
Đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn , khử mẫu của biểu
thức lấy căn và trực căn thức ở mẫu



- <b>HS</b> có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
trên.


<b>II.ChuÈn Bị Của GV & HS:</b>



<b>GV</b>: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.


<b>HS</b>: Làm bài tập ở nhà.

<b>III.Tiến Trình Dạy Häc:</b>



<b> 1-> KiĨm tra bµi cị</b>:
? Chữa bài tập 68 (b,d) SBT


Khử mẫu của mỗi bểu thức lấy căn vµ rót gän


b, 5


5
1
5
5
1
5


5
.
)


0


(


5 2


2
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>








d, 42


7
1
7
42
7


6


)
0
(


7 2


2
2


2


2 <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>     


= 42
7


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> H§ Cđa Thầy Và trò</b>


<b>Hot ng1</b>


<b>GV</b>: Vi bi ny phi s dng những
kiến thức nào để rút gọn biểu thức


<b>GV</b>: Gọi HS lên bảng làm bài
? ở câu b còn cách nào khác



<b>? R</b>út gọn các biểu thức sau ?


<b>GV</b>: ĐK của a để biểu thức có nghĩa.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>GV</b>: y/c học sinh hoạt động nhóm
sau đó u cầu SH đại diện nhóm lên
bảng trình bầy.


<b>Hoạt động 3</b>


?<b> L</b>àm thế nào để sắp xếp đợc các
căn thức theo thứ tự tăng dần ?


<b>GV</b>: Gäi HS lªn bảng làm


<b>Hot ng 4</b>


<b>GV</b>: a bi 57 lờn bng phụ


<b>G</b>ọi HS lên bảng giải để tìm x.


<b> Ghi Bảng</b>


<b>Dạng 1:</b> Rót gän biĨu thøc


<b>Bµi 53</b>:(a, d) trang 30 SGK
a, <sub>18</sub><sub>(</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2





=3 2 3 23( 3 2) 2


d, <i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>





 ( )


<b>Bµi 54</b>: trang 30 SGK


<b>R</b>ót gän biĨu thøc


a, 2


2
1


)
2
1
(
2
2
1
2
2






Hoặc:
2
)
2
1
)(
2
1
(
)
2
1
)(
2
2

(
2
1
2
2









b, <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>







1


)
1
(
1


<b>Dạng2</b>:Phân Tích Thành Nhân Tử


<b>Bài 55</b>: trang 30 SGK
a, <i>ab</i><i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>1
= <i>b</i> <i>a</i>( <i>a</i>1)( <i>a</i> 1)
= ( <i>a</i> 1)(<i>b</i> <i>a</i> 1)
b, <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>2






= <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


= <i>x</i>( <i>x</i> <i>y</i>) <i>y</i>( <i>x</i> <i>y</i>)


= ( <i>x</i>  <i>y</i>)(<i>x</i> <i>y</i>)


<b>Dạng 3</b> : So Sánh .


<b>Bài 56</b> : trang 30 SGK .
a, 2 6  294 23 5
b, 382 143 7 6 2


<b>Dạng 4 : Tìm x.</b>



a, 25<i>x</i> 16<i>x</i> 9
9
4


5  


 <i>x</i> <i>x</i>


81
9 


 <i>x</i> <i>x</i>


b, 2<i>x</i>31 2


2
2
2
1
3


2    
 <i>x</i>
2
2
2 
 <i>x</i>
2



 <i>x</i>


<b>3-> Híng dÉn vỊ nhµ</b>



Làm các bai tập từ (68đến 77) SBT Tr13+14.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



<i><b>Ngày dạy:05/10/2010</b></i>


<b>Tiết 13 </b>

<b> </b>

<b>Rót Gän BiĨu Thøc Chøa Căn Thức </b>



<b>Bậc Hai</b>



<b> </b>.

<b>I.Mục Tiªu:</b>



- <b>HS</b> biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn chức bậc hai.


- <b>HS</b> sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán
liên quan .


<b>II. Chn BÞ cđa GV & HS :</b>



<b>GV</b>: Bảng phụ các phép biến đổi toán học, BT và bài giải mẫu .


<b>HS</b>: ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc 2 .

<b>III. Tiến Trình Dạy Học </b>

:



<b>1-> KiĨm tra bµi cị</b>:


Điền vào chổ trống để hồn thành các công thức sau.
<i><sub>A</sub></i>2 = <i><sub>A</sub></i>2 = <i><sub>A</sub></i>


<i>A</i>.<i>B</i> = <i>A</i>.<i>B</i> = <i>A</i>. <i>B</i>(<i>A</i>0;<i>B</i>0)


<i>B</i>


<i>A</i> <sub> = </sub>


)
0
;
0


(  


 <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>A</i>2.<i>B</i> = <i><sub>A</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>B</sub></i><sub>(</sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>





<i>B</i>


<i>A</i> <sub> = </sub> <sub></sub> <sub>(</sub><i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>;</sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<b>2-> Bµi Míi </b>:


<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>GV</b>: vi a > 0 các căn thức bậc hai
của biểu thức đều có nghĩa .


<b>GV</b>: Ta cần thực hiện phép biến đổi
nào ?


H·y thùc hiƯn ?


<b>GV</b>: Cho HS lµm ?1


<b>Hoạt động </b>


<b>GV</b>: Khi biến đổi thì ta áp dụng các
HĐT nào.



<b>GV</b> : Cho HS lµm ?2 .


<b>GV</b>: Đa đề bài lên bảng phụ


<b>GV</b>: y/c häc sinh nªu thø tù thùc
hiƯn phÐp to¸n trong P .


<b>HS</b> : rót gän P .


<b> Ghi B¶ng </b>


<b>VD1</b>: Rót gän


)
0
(
5
4
4
6


5    <i>a</i> 


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
5
4


2
6


5   <sub>2</sub> 



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


= 5 <i>a</i>3 <i>a</i> 2 <i>a</i> 5
= 6 <i>a</i> 5


<b>Dạng 2</b>: Chứng minh đẳng thức


<b>VD2</b>: (1 2 3).(1 2 3)2 2
VT = <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2





=12 22 32 2


VËy VT = VP


<b>VD3</b>: Cho biÓu thøc


P = <sub></sub>























1
1
1
1
.
2
1
2
2


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


a > 0 vµ a 1


a, Rót gän P.


P= <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>GV</b>: y/c häc sinh lµm ?3


<b>Hoạt động 3</b>


<b>GV</b>: gọi sọc sinh lên bảng làm bài
tập 60 trang 33 SGK .


=


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i> 








 1


4
4
).
1
(
)


2
(


)
4
)(
1
(


2



VËy P = 1 (<i>a</i> 0;<i>a</i>1)


<i>a</i>
<i>a</i>


b, Do a > 0 vµ a1 nên P < 0
1
0


1
0
1










<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<b>3. Luyện Tập</b>:


<b>Bài 60</b> : trang 33 SGK.



B = 16<i>x</i>16 9<i>x</i>9 4<i>x</i>4


+ <i>x</i>1(<i>x</i>1)


a, B = 4 <i>x</i>1 3 <i>x</i>12 <i>x</i>1


+ <i>x</i>14 <i>x</i>1


b, B = 16  <i>x</i>14 <i>x</i>116
 <i>x</i>15


<b>3-> Híng dÉn vỊ nhµ</b>



BTVN: +

Làm các bài tập 62,63,64,65 SGK Tr33 + 34 .


_____________________________________________________________


<b> </b>



<i><b>Ngày dạy: 07/10/2010</b></i>



<b> TiÕt 14 </b>

<b> LuyÖn TËp</b>



<b> </b>


I .

<b>Mơc Tiªu :</b>



- <b>T</b>iếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai . Chú
ý tìm ĐKXĐ của căn thức bậc , của biểu thức.



- <b>S</b>ử dụng kết quả rút gọn để chứng minh dẳng thức so sánh giá trị của biểu thức
với một hằng số , tìm x .


<b>II . Chn BÞ Cđa GV & HS :</b>



<b>GV</b>: B¶ng phơ .


<b>HS</b>: Ơn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn bâc 2.

<b>III.Tiến Trình dạy học:</b>



<b>1-> KTCB</b> : <b>Bài 61</b> trang 33 SGK.
Chứng minh các đẳng thức sau:
a,


6
6
2
3
4
3
2
2
6
2
3





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

VT =       <i>VP</i>


6
6
6
)
2
3
2
2
3
(
6
2
6
3
2
6
2


3 <sub> (®pcm)</sub>


b, ( 0)


3
1
2
6
:
)
6
3


2
6


(  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


VT = <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
6
:
6
6
3
1
6 








= <i>x</i> <i>x</i> <i>VP</i>


3


1
2
6
:
6
3
1


2 ( đpcm)


2. <b>Bài mới</b> . <b>Luyện Tập</b> :


<b> HĐ của Thầy và Trò</b>


<b>GV</b>: Gọi SH lên bảng thực hiện phép
tính rút gọn biÓu thøc.


? <b>Với</b> bài này chúng ta cần sủ dụng
kiến thức nào để rút gọn .


<b>GV</b>: yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm sau đó GV gọi đại diện nhóm
lên trình bầy.


<b>GV</b>: nhận xét , đánh giá


<b>GV</b>: Để chứng minh đẳng thức này
chúng ta cần biến đổi vế nào.


<b> Ghi Bảng</b>



<b>Bài 62 </b>: trang 33 SGK
Rút gọn các biểu thức sau
a,
3
1
1
5
11
33
75
2
48
2
1



=
5
4
5
3
3
.
25
2
3
.
16


2
1




= 3


3
17
3
3
10
3
3
10
3


2    


b, 6


3
2
2
5
,
4
60
.


6
,
1


150  


= 6


3
2
5
,
4
96
6
.


25   


= 5 64 63 6 611 6


<b>Bµi 63 </b>:trang 33 SGK.
Rót gän c¸c biĨu thøc sau
a,   (<i>a</i>0;<i>b</i>0)


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i> .
1


= <i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>


<i>b</i> 1)


2
(
1
1





b,
81
4
8
4
.
2
1
2
2
<i>mx</i>
<i>mx</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>m</i>  





( m > 0 ; x1)


=
81
)
1
(
4
.


)
1
(
2
2
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> 


= .21<sub>9</sub> 2<sub>9</sub>
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>




<b>Bµi 64</b>:trang 33 SGK.


<b>C</b>høng minh các dẳng thức sau.


a, 1


1
1
1


1 2






















<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? <b>H</b>Ãy rút gọn vế trái và nêu nhận xét


<b>? R</b>ót gän biĨu thøc ë VT?


VT =
2
)
1
)(
1
(
1
1
1
)(
1
(

























<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


= <i>VP</i>


<i>a</i>


<i>a</i>  



 1
)
1
(


1
.
)
1


( 2 <sub>2</sub>


( ®pcm)


b, <i>a</i>


<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




2
2
4
2
2 <sub>2</sub>


( a +b>0;b0)



VT = <sub>(</sub>.( <sub>)</sub>)


2


2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






( v× a+b>0)


= /a/ = VP (đpcm)

<b>3-> Bài tập về nhà :</b>



<b> Ngày dạy:12/10/2010</b>




<b>Tiết 15 </b>

<b> </b>

<b>Căn Bậc Ba</b>



<b> </b>


<b>I.Mơc Tiªu : </b>



- <b>HS </b>cần nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một số là căn bậc ba của
một số khác .


- <b>Biết</b> đợc một số tính chất của căn bậc ba.


- <b>HS</b> đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.

<b>II.Chuẩn Bị Của GV & HS :</b>



<b>GV</b>: B¶ng phơ , m¸y tÝnh bá tói.


<b>HS</b>: - Ơn tập định nghĩa tính chất của căn bậc 2
- Máy tớnh b tỳi bng s.


<b>III.Tiến Trình dạy học </b>

:


<b>1-> Kiểm tra bài cũ</b>:


Chữa bài tập 65 trang 34 SGk


Rót gän råi so s¸nh M víi 1 . BiÕt:


M = ( 0; 1)


1


2
1
:
1
1
1














 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


Gi¶i:



M = <sub>2</sub>


)
1
(
1
:
1
1
)
1
(
1












 <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


M =
1
)
1
(
.
)
1
(
1
)
1
(
1
:
)
1
(
1 2
2









<i>a</i>

<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
M =
<i>a</i>
<i>a</i> 1


V× M = 1 = 11 1  1 0


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


víi <i>a</i>0
<b>2-> Bµi Míi </b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt đơng1</b>


<b>GV</b>: Đa đề bài tốn ở bảng phụ cho
SH gii v gii thiu cn bc 3.



<b>?C</b>ăn bậc 3 của 1 sè a nh thÕ nµo.


<b>? T</b>ừ định nghĩa em hóy rỳt ra nhn
xột.


<b>GV</b>: so sánh căn bậc 2 và căn bậc 3.


<b>GV</b>: Cho HS làm ?1 ở SGK


<b>Hot đông2</b>


<b>GV</b>: Đa ra một số VD để cho HS rút
ra tính chất của căn bậc 3


<b>? á</b>p dụng tính chất trên để giải VD2


<b>GV</b>: Cho HS lµm ?2


<b>Hoạt ụng3</b>


<b>GV</b>: Cho HS làm BT 67 SGK


<b>GV</b>: Gọi SH lên bảng làm bài 68
SGK


<b>1. Khái Niện Căn Bậc 3 </b>:


<b>Bài toán (SGK)</b>
<b>ĐN</b> (sgk)



<b>Kí hiệu</b>: 3 <i><sub>a</sub></i><sub> là căn bậc ba cña a</sub>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>a</i>   3


3


<b>VD1</b>: 3 27 <sub></sub>3


3 8 <sub></sub>2


3 125 5




<b>Chó ý</b>: (3 <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2<sub> = </sub> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>




3 3


<b>NhËn xÐt</b> : sgk


<b>2.TÝnh ChÊt</b>:


a, a < b  3 <i><sub>a</sub></i><sub> < </sub>3 <i><sub>b</sub></i>



b, 3 <i>ab</i> 3 <i>a</i>.3 <i>b</i>


c, Víi b 0 ta cã


3
3
3


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



<b>VD2</b>:


a, so sánh 2 và 3 <sub>7</sub>


Ta có 2 = 3 <sub>8</sub><sub> > </sub>3 <sub>7</sub><sub> nªn 2 > </sub>3 <sub>7</sub>


b, Rót gän :
3 8<i>a</i>3 5<i>a</i>




= 3 8.3 <i>a</i>3 5<i>a</i>


= 2a – 5a = -3a



<b>3. Lun TËp </b>:


<b>Bµi 67</b>: trang 36 SGK


<b>H</b>·y t×m.
3 512 <sub></sub>8


3 729 9




3 0,064 <sub></sub>04
3 <sub></sub> 0,216 <sub></sub><sub></sub>0,6
3 <sub></sub> 0,008<sub></sub><sub></sub>0,2


<b>Bµi 68</b>: trang 36 SGK. tÝnh
a, 3 <sub>27</sub> 3 <sub>8</sub> 3<sub>125</sub>






= 3 – (-2) – 5 = 0


b, 3 3 3 3


3
3



216
27


4
.
54
5


135






= 3 – 6 = - 3


<b>3</b>



<b> </b>-> <b> H íng dÉn vỊ nhµ </b> Lµm bµi tËp 69 SGK tr36 .


_________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TiÕt 16 </b>

<b>Ôn Tập Chơng I ( tiÕt 1)</b>



<b> </b>


<b>I.Mơc Tiªu:</b>



- <b>HS</b> nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống .


- <b>Biết</b> tổng hợp kỹ năng đẵ có về tính tốn , biến đổi thừa số , phân tích đa thức


thµnh nhân tử , giải phơng trình.


- <b>ễn</b> lớ thuyt cõu đầu và các công thức biến đổi căn thức.

<b>II.Chuẩn Bị Của GV & HS :</b>



<b>GV </b>: Bảng phụ ghi các công thức biến đổi căn thức


<b>SH </b>: Ôn lý thuyết và làm bài tập.

<b>III. Tiến Trình Dạy Học :</b>



<b>1-> Kiểm tra bài cũ:</b>


1, <b>N</b>êu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a không âm . Cho ví dụ.
2, <b>C</b>hứng minh <i>a</i>2 <i>a</i> với mọi số a


3, <b>B</b>iểu thức A phải thỗ mãn điều kiện gì để <i>A</i> xác nh .


<b>2-> Ôn Tập</b>:


<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>


<b>GV</b>: ghi v trỏi ca cụng thức biến
đổi căn thức ở bảng phụ sau đó yêu
cầu học sinh điền tiếp vào vế phải
cho ỳng .


<b>GV</b>: gọi học sinh nhận xét bài của
bạn



<b>GV</b>: Tìm giá trị của biểu thức sau
bằng cách biến i , rỳt gn thớch
hp


<b>HS</b>: lên bảng thực hiện.


<b> Ghi B¶ng </b>


<b>1. Các công thức biến đổi căn thức</b>.
1, <i>A</i>2 <i>A</i>


2, <i>AB</i>  <i>A</i>. <i>B</i>(<i>A</i>0,<i>B</i>0)
3,  (<i>A</i>0;<i>B</i>0)


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


4, <i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>(<i><sub>B</sub></i><sub></sub>0)


5, 2 ( 0; 0)




 <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>


<i>A</i>



2 ( 0; 0)







 <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


6,  1 <i>AB</i>(<i>AB</i>0;<i>B</i> 0)


<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


7,  (<i>B</i>0)


<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


8, ( <sub>2</sub> )


<i>B</i>


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>





(<i><sub>A</sub></i> 0;<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>2)




9,
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>



)
( 



( <i>A</i>0;<i>B</i>0;<i>A</i><i>B</i>)
<b>2. Bµi tËp</b>:


<b>Bµi70</b> : trang 40SGK
a,
9
196
.
49
16
.
81
25
=
27
40
3
14
.
7
4
.
9
5
3
14
.
7
4


.
9


5 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>? R</b>ót gän biĨu thøc sau.


<b>? B</b>ài này cần sử dụng kiến thức nào
để làm?


<b>GV</b>: Ph©n tÝch đa thức sau thành
nhân tử.


=


45
196
9


14
.
5
8
.
4
7
81
196
.
25


64
.
16
49





<b>Bài 71</b>: trang 40 SGK
a, ( 8 3 2 10) 2 5
= 16 3.2 20 5


= 4 – 6 + 2 5 5 = 5 2


b, <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub></sub> <sub>2</sub><sub>.(</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub></sub> <sub>5</sub> <sub>(</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>4


= 2(3 2)3 2 5
= 6 - 2 23. 2 51 2


<b>Bµi 72</b> : trang 40 SGK
a, <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>1


= <i>y</i> <i>x</i>( <i>x</i>  1)( <i>x</i> 1)
= ( <i>x</i>  1)(<i>y</i> <i>x</i> 1)


<b>3-> Hướng d n v nh :ẫ</b> <b>ề</b> <b>à</b>


Ôn tiếp câu hỏi 4,5 SGK và làm bài tập phần ôn tập


<b> </b>




<b> </b>



<b> </b>

<i><b>Ngày dạy: 19/10/2010</b></i>


<b> TiÕt 17- </b>

<b>Ôn Tập Chơng 1 ( tiêt2)</b>



<b> </b>


<b>I.Mơc Tiªu :</b>



- <b>HS</b> đợc tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ơn lí thuyết câu 4
và 5


- <b>Tiếp</b> tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai , tìm điều
kiễn xác định của biểu thức , giải phơng trình , giải bt phng trỡnh.


<b>II. Chuẩn Bị Của GV & HS:</b>



<b>GV</b>: Bảng phụ ghi bài tập , câu hỏi một vài bài mẫu


<b>HS</b>: Ôn tập chơng I và làm bài tập ôn tập chơng

<b>III. Tiến Trình Dạy Học :</b>



<b>1-> KiĨm tra bµi cị</b>:


1, <b>P</b>hátbiểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng , cho ví dụ ?


2, <b>P</b>hát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và


phép khai phơng .Cho ví dụ.


<b> Chữa </b>bài tập 73 trang 40 SGK


<b> R</b>út gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:


a, 2


4
12
9


9<i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>


 (a = - 9)


= 3 <i>a</i> (3 2<i>a</i>)2 <i>a</i> <i>a</i> 3 2<i>a</i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b, 4<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 9<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>6<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>4<i><sub>x</sub></i><sub></sub> (3<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1)2 <sub></sub>4<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 3<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1


thay x =  3 ta cã :



<i>a</i>.( 3) 3.( 3)1 4 3 3 317 31


<b>2-> Ôn tập</b>:


<b> H§ Cđa Thầy Và Trò</b>


<b>GV</b>: a bi bng ph cho HS
quan sát và tìm cách giải.


<b>GV</b>: gäi HS lªn giải pt tìm x?


<b>GV</b>: Tìm x ?


<b>? T</b>ìm điều kiện của x.


<b>? N</b>êu cách giải .


<b>? N</b>êu nhận xét.


<b>GV</b>: a đề bài ở bảng phụ cho học
sinh quan sát.


<b>? Đ</b>ể chứng minh dẳng thức này ta
cần biến đổi vế nào ?


<b>? H</b>ãy biến đổi VT


<b>? D</b>ùng phép biến đổi nào để rút gọn
vế trái .



<b> Ghi Bảng </b>


<b>Bài 74</b>: trang 40 SGK
T×m x biÕt


a, (2 1)2 3


<i>x</i>
2
2 <sub>3</sub>
)
1
2
(  
 <i>x</i>






 (2<i>x</i> 1 3)(2<i>x</i> 1 3) 0
0
)
2
2
)(
4


2
(   


 <i>x</i> <i>x</i>


* 2x – 4 = 0  x = 2
* 2x + 2 = 0  x = -1
Vậy pt có 2 giá trị của x lµ
X = 2 vµ x = - 1


b, 15 ( 0)


3
1
2
15
15
2
5




 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
2
15
3
1


15
15
2
5




 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2
15
3
1

 <i>x</i>
6
15 
 <i>x</i>
15
36
36


15   


 <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bµi 75</b>: trang 40 SGK
a, VT =



6
1
.
3
6
6
2
2
2
)
6
3
2
(











=
6
1
.
6


2
)
1
2
(
2
)
1
2
(
6











=
6
1
.
6
2
2
6












=   1,5<i>VP</i>


2
3
6
1
.
6
2
3
(®pcm)


d, <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>























 1
1
1
.
1
1


( <i>a</i> 0;<i>a</i> 1)


VT = <sub>(</sub><sub>1</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)(</sub><sub>1</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub> <sub>1</sub>2 <sub>(</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2








= 1 – a = VP (®pcm)


<b>3</b>

<b>->bài tập về nhà: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



<i><b>Ngày dạy: 21/10/2010</b></i>


<b>Tiêt 18 </b>

<b>Kiểm Tra Chơng I</b>



<b> </b>


<b>I.Mục Tiêu </b>

:


<b>Đ</b>ánh giá kết quả học tập của học sinh qua chơng1
Rèn luyện kĩ năng giảI toán cho học sinh


<b>II. Ma Trận </b>


<b>III.Đề Bài:</b>




A > <b>Trắc Nghiệm</b>: (4đ)


<b> Cõu1</b>: ( 2) Khoang tròn chữ cái kết quả đúng
a, Cho biểu thức M =


2
2




<i>x</i>
<i>x</i>


Điều Kiện xác định của biểu thức M là:


A . x > 0 B . x 0 vµ x 4 C. x 0


b, Giá trị của biĨu thøc


3


<i>a</i> <sub> B»ng kh«ng khi:</sub>


A. a > 0 B. a = 0 C. a < 0
<b>Câu2</b>: (2đ) Khoang trịn chữ cái có kết quả đúng


a, BiĨu thøc <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 cã nghÜa lµ g× .


A. 3 2 B. 2 - 3 C. 1


b, BiÓu thøc


3
2


1
3
2


1





 b»ng :


A. 4 B. -2 3
C. 0 D.


5
3
2


<b>B> Tù LuËn </b>:


<b>C©u 1</b>: (2đ) Rút gọn các biểu thức
a, (5 22 5) 5 250


b,



5
3


5
3
5
3


5
3








<b>Câu2</b>: (3đ)


<b>C</b>ho P = <sub></sub>



























 1


2
1


1
:
1


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


a, Tìm điều kiện của x để P xác dịnh .
b, Rút gọn P .



c, Tìm các giá trị của x để P > 0


<b>Câu3</b>: ( 1đ) Tìm giá trị lín nhÊt cđa Q =


3
2


1


 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>IV. Đáp áp _ Thang Điểm </b>



<b>A > Trắc nghiệm </b>:


<b>Câu 1</b>: (2đ) a. B
b. C


<b>C©u 2</b>: ( 2®) a. A
b. B


<b>B> Tự luận</b> :


<b>Câu 1</b>: (2đ)


a, (5 22 5) 5 250



= 5 10 10 5 10 10 (1®)
b,


5
9


)
5
3
(
5
9


)
5
3
(
5
3


5
3
5
3


5


3 2 2















= 3


2
5
3
2


5
3






<sub> (1đ)</sub>


<b>Câu 2</b>: a, (0,5®) x > 0 ; x 1


b, P =



<i>x</i>


<i>x</i> 1


(1,5®)
c, P > 0  10


<i>x</i>
<i>x</i>


V× x > 0  <i>x</i> 0
Nªn


<i>x</i>


<i>x</i> 1


> 0 suy ra x – 1 > 0  x > 1 (tm®k)
VËy P > 0  x > 1


___________________________________________________________


<i><b>Ngày dạy: 27/10/2010</b></i>


<b>Chơng II </b>

<b>Hàm Số Bậc Nhất</b>



<b> Tiết 19 : Nhắc Lại Và Bỉ Sung C¸c Kh¸i NiƯm </b>


<b> VỊ Hµm Sè</b>




<b> </b>


<b>I. Mơc Tiªu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ <b>C</b>ác khái niệm về “hàm số” , “biến số” , hàm số có thể đợc cho bằng bảng , bằng
công thức


+ <b>K</b>hiy là hàm số của x , thì có thể viết y = f(x), y = g(x) … Giá trị của hàm số y =
f(x) tai x0 , x1,…đợc kí hiệu là f(x0) , f(x1)…


+ <b>Đ</b>ồthị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị
t-ơng ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.


<b>- Vẽ </b>thành thạo đồ thị HS<b> y = ax</b>.

<b>II. Chun B Ca GV& HS:</b>



<b>GV</b>: bảng phụ.


<b>HS</b>: ôn lại phần HS học ở lớp 7.

<b>III . Tiến Trình Dạy Học:</b>



<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>


Ho


t ng1


<b>? N</b>hắc lại k/n về hàm số ở lớp 7
.Cách biểu diễn hàm số.



<b>? C</b>ho VD hàm sè


<b>HS</b>: VD1 cho bëi b¶ng.


<b>? C</b>ho VD về hàm số đợc cho bởi
công thức.


<b>? C</b>ác biểu thức cho ở các HS trên
xác định với những giá trị nào của x?


<b>? H</b>àm y = 3 có điều gì đặc biệt
Ho


ạ t động2


<b>GV</b>: Giíi thiƯu hµm h»ng


<b>GV</b>: Cho HS lµm ?1


<b>GV</b>: Cho HS lµm ?2


<b>GV</b>: Giới thiệu đồ thị hàm số ở ?2


<b>? V</b>ậy đồ thị của hàm số y = f(x) là
gì?


Ho


ạ t động 3



<b>GV</b>: Cho HS lµm ?3


<b>? D</b>ựa vào bảng giá trị cho biết khi x
tăng thì giá trị tơng ứng của


y = 2x+1 tăng hay giảm.


<b>? K</b>hi x tăng thì y = -2x + 1 có giá trị
tăng hay giảm?


<b>GV</b>: Gii thiu hs đồng biến , nghịch
biến.


<b>? R</b>ót ra nhËn xÐt vµ kÕt luË?
Ho


ạ t động 4


<b>GV</b>: gọi học sinh lên bảng làm
BT1,2SGK


<b> Ghi Bảng </b>
<b>1. Khái Niệm về hàm sè</b>.


- <b>K/n</b> : sgk


- <b>H</b>µm sè cã thĨ cho bë bảng hoặc
công thức



<b>VD1</b>: a,y l hm s ca x đợc cho
bằng bảng sau:


x 1/3 1/2 1 2 3 4


y 6 4 2 1 2/3 1/2


b, y lµ hàm số của x cho bằng công
thức .


y = 2x ; y = 2x + 5 ; y =


<i>x</i>


4


<b>Chú ý</b> : sgk


<b>2. Đồ thị của hàm số</b>:


<b> T</b>ập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tơng ứng ( x; f(x) )
trên mặt phẳng tạo độ đợc gọi là đồ
thị của hàm số y = f(x).


<b>3. Hàm số đồng biến , nghịch </b>
<b> biến</b>.


<b>NhËn xÐt </b>:



y = 2x + 1 đồng biến trên R
y = -2x + 1 nghịch biến trên R


<b>Tỉng qu¸t</b>: sgk


- <b>N</b>ếux1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm


số y = f(x) đồng biến trên R


- <b>N</b>Õu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm


số y = f(x) nghịch biến trên R.


<b>4. Cng c luyện tập</b>:


<b>Bµi 1</b>: trang 45 SGK
y = f(x) = <i>x</i>


3
2


f(-2) =


5
4
)
2
.(
3
2



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

f(-1) =


3
2
)
1
.(
3
2






f(0) = .0 0
3
2




<b>Bài2</b>: trang 45 SGK

<b>IV> </b>



<b>+ </b>

<b>L</b>àm các BT ë SGK Vµ SBT.


<b> </b>



<b> </b>

<i><b>Ngày dạy: 29/10/2010</b></i>



<b> TiÕt 20- </b>

<b>LuyÖn tËp</b>



<b> </b>


<b>I. Mơc Tiªu:</b>



-<b> T</b>iếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số , kỹ năng về đồ thị hàm
số , kỹ năng “đọc” đồ thị.


-<b> C</b>ũng cố các k/n “hàm số” , “biến số “ , “đồ thị của hàm số” , hàm đồng
biến trên R , hàm nghịch biến trên R .


<b>II. Chn BÞ cđa GV & HS :</b>



<b>GV</b>: Bảng phụ , thớc thẳng , com pa.<b>HS</b>: Ôn tập bài cũ.

<b>III. Tiến Trình Dạy Học :</b>



<b>1->Kim tra b i cà ũ</b>


<b> </b>? Đồ thị hs y = f(x) là g× ?


? Khi nào thì hàm số y = f(x) đồng biến , khi nào hàm số y = f(x)
nghịch biến?


<b>2-> LuyÖn TËp:</b>



<b>HĐ Của Thầy Và Trò</b>


<b>GV</b>: Đa đề bài 2 trang 45 SGK cho
học sinh quan sỏt.



<b>? T</b>ính các giá trị tơng ứng của y
theo các giá trị của x .


<b>? H</b>m s cho đồng biến hay
nghịch biến


<b>GV</b>: Cho 2 hµm sè
y = 2x vµ y = -2x


<b>Ghi Bảng </b>


<b>Bài2:</b> trang 45 SGK
Cho hàm số y = 3


2
1



 <i>x</i>


a,


x -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0


y=-1/2x+3 <sub>4.25</sub> <sub>4</sub> <sub>3,75</sub> <sub>3,5</sub> <sub>3,25</sub> <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>? V</b>ẽ trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ
đồ thị của 2 hầm số đẵ cho.



<b>? T</b>rong 2 hàm số trên hàm số nào là
đồng biến , hàm số nào là nghịch
biến? Vì sao?


<b>GV</b>: Đa đề bài 5 lên bảng phụ ?


<b>? Vẽ</b> đồ thị của các hàm số y = x ;
y = 2x trên cùng một trục toạ độ


<b>? X</b>ác định toạ độ điểm A và B ?
Tính <i>SAOB</i>


<b>? C</b>ho x1 < x2


? c/m f(x1) < f(x2) vµ rót ra nhËn xét .


tơng ứng của y giảm.


<b>Bài3</b>: trang 45 SGK


a, <b>V </b>đồ thị hàm số y = 2x và y =- 2


b, - <b>H</b>àm số y = 2x là hàm số đồng biến
vì x1 < x2 thì f(x1) < f(x2).


-<b> H</b>µm số y = -2x là hàm số nghịch biến
vì với x1 < x2 thì f(x1) >f(x2)


<b>Bài5</b>: trang 45 SGK.
a,




b, A(2;2) ;B(4;4)


4
2
.
4
.
2
1
.


2
1





 <i>OC</i> <i>AB</i>


<i>S<sub>AOB</sub></i>


<b>Bµi 7</b>: trang 46 SGK : y = f(x) =3x
Cho x1 = 1 ; x2 = 2


f(x1) = 3.1 = 3


f(x2) = 3.2 = 6



suy ra: f(x1) < f(x2) nên HS đồng biến


trªn R


3

<b>-> Híng dÉn vỊ nhµ : </b>



Xem lại các bài tập đã làm , và ôn tập lại phần lý thuyết.


<b> </b>



<b> TiÕt 21 - Hµm sè BËc NhÊt</b>



<b> </b>


1
-1


y


x
y=2x


y= -2x


1 2 4


1
2
4



C
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I. Mơc Tiªu:</b>



- <b>K</b>iến thức : Nắm vững k/n hàm bậc nhất , tập xác định của hàm số , tính chất biến
thiên của hàm số


- <b>k</b>ỹ năng : Hiểu và c/m đợc hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R ,và hàm số y = 3x
+ 1 đồng biến trên R.


- <b>T</b>hực Tiễn : HS thấy đợc HS xuất phát về việc nghiên cứu trên thực tế các bài tốn .

<b>II. Chuẩn Bi:</b>



<b>GV</b>: B¶ng phụ


<b>HS</b>: Ôn lại bài cũ


<b>III. Tiến Trình Dạy Học:</b>



<b>1-Kim tra b i cà ũ</b>


- l m b i 7 SGKà à


<b>2- Bµi míi</b> :


<b> HĐ của Thầy Và Trò</b>



<b>GV</b>: a bài ở bảng phụ ra


<b>GV</b>: Cho HS lµm ?1 vµ ?2 ë SGK


<b>GV</b>: giíi thiƯu hµm sè bËc nhÊt qua
c«ng thøc s = 50.t


<b>? H</b>àm số bậc nhất đợc cho bởi công
thức nào?


<b>? K</b>hi b = 0 thì đó là HS nào?


<b>? H</b>àm số y = -3x+1 xác định với giá
trị nào của x?


<b>? C</b>høng minh víi x1 < x2 th×


f(x1)<f(x2)


<b>? R</b>ót ra nhËn xÐt vỊ hµm sè
y=-3x+1


<b>GV</b>: Cho HS lµm ?3


<b>? V</b>ậy hàm số y = ax+b đồng biến
khi nào và nghịch biến khi nào ?


<b>GV</b>: Cho HS lµm ?4


<b>GV</b>: Đa đề bài 8 trang 48 SGK ở


bảng phụ cho Hs giải ?


<b>? H</b>µm sè nµo lµ hµm sè b¹c nhÊt?


<b>? H</b>àm số nào đồng biến , hàm số
nào nghịch biến?


<b>? V</b>× sao?


<b>GV</b>: Đa đề bài số 9 cho HS đọc lại 1
lần .


<b>? K</b>hi nào hm s ng bin


<b>? K</b>hi nào hàm số nghịch biÕn


<b> Ghi B¶ng </b>


<b>1. Khái Niệm về Hàm số Bậc </b>
<b> Nhất </b>:


<b>Bài Toán</b>: (SGK)


<b>ĐN</b> : (SGK)


<b>Chỳ ý</b> : Khi b = 0 hàm số có dạng
y = ax ( đã học ở lớp 7)


<b>2. TÝnh ChÊt</b>:



<b>VD</b>: XÐt hµm sè y = f(x) = -3x+1 lµ
hµm sè nghịch biến


<b>Tổng quát</b>:(SGK)


<b>3. Luyện Tâp</b>:


<b>Bài 8</b>: trang 48 SGk


<b>C</b>áchàm sô bậc nhất là .
a, y = 1 - 5x


b, y = - 0,5x


c, y = 2(<i>x</i>1) 3


Các hàm số nghịch biến là
y = 1 – 5x


y = - 0,5x


<b>Bµi 9</b>: Trang 48 SGK


<b>C</b>ho hàm số y = (m – 2)x+3
a, <b>H</b>àm số đồng biến khi
m – 2 > 0 suy ra m > 2
b, <b>H</b>àm số nghịch biến khi
m – 2 < 0 suy ra m < 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>? L</b>µm bµi tËp 10 SGK 30 – xChiỊu réng cßn


20 – x
Chu vi hcn míi lµ


y = (30 – x +20 – x).2
y = 100 – 2x


<b>3-> Bài tập về nhà</b>

: - <b>H</b>ọc thuộc định nghĩa hàm số bậc nhất
- <b>T</b>ính chất của hàm số bậc nhất


- <b>L</b>µmBT ë SBT chn bÞ tiÕt sau lun tËp
_


<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>


_________________________________________________________


<b> </b>



<b> </b>



<b> Tiêt 22- Đồ Thị Của Hµm sè y = ax + b ( a</b>

<b> 0 )</b>



<b> Ngày soạn</b> :.


<b> Ngày dạy</b> : ……….

<b>A.Mơc Tiªu: </b>



-<b> Về</b> kiến thức cơ bản: u cầu học sinh hiểu đợc đồ thị của hàm số


y = ax+b ( a0) là một đờng thẳng ln cắt trục tung tại điểm có tung độ


b, song song với đờng thẳng y = ax nếu b  0 hoặc trùng với đờng thẳng
y = ax nếu b = 0


- <b>Về </b>kĩ năng: yêu cầu học sinh biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng
cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị


<b>B.Chn BÞ Cđa GV Và SH:</b>



<b>GV</b>:- Bảng phụ , thớc thẳng , ê ke


<b>HS</b>: - Ôn tập đồ thị hàm số ,đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ
- Thớc thẳng , ờ ke , bỳt chỡ


<b>C. Tiến Trình Dạy Học:</b>



<b>1-> KTCB</b>: ? Đồ thị hàm số y = ax ( a 0 là gì? cách vẽ )


<b>2-> Bài mới </b>:


<b> H§ Cđa Thầy Và Trò</b>


<b>GV</b>: lp 7 ta bit dng của đồ
thị hàm số y = ax ( a0) và biết cách
vẽ.


<b>D</b>ựa vào đồ thị hàm số y = ax + b
ntn?


<b> Ghi Bảng</b>



<b>1. Đồ Thị Của Hàm số y = ax + b</b>
<b>(a</b><b>0)</b>


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>? L</b>µm ?1


<b>? R</b>ót ra nhận xét ?


<b>? L</b>àm ?2


<b>? với</b> cùng 1 giá trị của biến x , giá
trị tơng ứng của hàm sè y = 2x vµ
y = 2x + 3 quan hÖ ntn?


<b>? Đ</b>ồ thị của hàm số y = 2x l ng
nh th no?


<b>? Đ</b>ờng thẳng y = 2x + 3 cắt trực tng
ở điểm nào?


<b>GV</b>: Đa nhận hình vẽ minh hoạ


<b>? R</b>út ra nhận xét


<b>? N</b>hắc lại cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax


<b>GV</b>: Khi b 0 làm thế nào để vẽ đợc
đồ thị hàm số y = ax + b



<b>GV</b>: Trong thực hành ta thờng XĐ
hai điểm đặc biệt là giao điểm của đồ
thị với 2 trục.


<b>? vẽ</b> đồ thị của hàm số
a, y = 2x – 3


b, y = -2x +3


<b>GV</b>: gọi HS lên bảng vẽ trên cùng
một trục toạ độ


<b>Tỉng qu¸t</b> : ( SGK)


<b>Chó ý</b> : ( SGK)


b gọi là tung độ gốc của đờng
thẳng y = ax + b ( a 0)


<b>2, Cách vẽ đồ thị của hàm số </b>


y = ax + b (a  0)


<b>Bớc1</b>: Cho x = 0  y = b
Ta đợc điểm A(0 ; b)


<b>Bớc 2</b>: cho y = 0  x –b/a
ta đợc điểm B( -b/a ; 0)



Nối A và B ta đợc đồ thị của hàm số
y = ax + b


<b>3. Lun TËp</b>:


<b>Bµi 1</b>:


a, Cho x = 0  y = - 3
Cho y = 0  x = 3/2


b, Cho x = 0  y = 3
y = 0  x =


2
3

0


3


-3
3
y


x
1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3- > BTVN</b>

: - <b>N</b>ắm vững cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
-<b> L</b>àm bài tập 15 , 16 SGK



_____________________________________________________________


<b> TiÕt 23 </b>

<b> LuyÖn TËp</b>



<b> Ngày soạn</b> : 01/11/2010


<b> Ngày dạy</b> :02/11/2010

<b>I. Mục Tiêu:</b>



-<b> HS</b> c cng cố : Đồ thị hàm số y = ax + b (a0) là 1 đờng thẳng luôn cắt trục tung
tại một điểm có tung độ là b , song song với đờng thẳng y = ax (b  0) hoặc trùng với
đờng thẳng y = ax nếu b = 0


<b>- HS</b> vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc
đồ thị


<b>II. Chn BÞ Cđa GV Và HS:</b>



<b>GV</b>: Bảng phú


<b>HS</b>: Máy tính bỏ túi


<b>III. Tiến Trình Dạy Học:</b>



<b>1-> Kiểm tra bài cũ</b>:
chữa bài tập 51 SGK


<b>a</b>, <b>Vẽ</b> đồ thị các hàm số y = 2x ; y = 2x + 5 ; y =


3


2


x vµ y =


-3
2


x + 5 trên cùng một
trục toạ độ.


- <b>Vẽ</b> đồ thị hàm số y = 2x


Cho x = 1  y = 2  M(1 ; 2)
Nèi M víi O


- <b>Vẽ</b> đồ thị y = 2x + 5


Đồ thị y = 2x + 5 song song với đồ thị y = 2x và có b = 5


<b> - Tơng</b> tự vẽ đồ thị
y =


3
2


x vµ y =


-3
2



x + 5


<b>b</b>, <b>T</b>ứ giác OABC là hình bình hành vì có các cặp cạnh đối song song với nhau .


<b>2 . LuyÖn TËp :</b>


<b> HĐ Của Thầy Và Trß</b>


<b>GV</b>: yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số
y = x và y = 2x + 2 trên cùng 1 trục
toạ độ


<b> Ghi Nhí</b>
<b>Bµi 16</b>: trang 51 SGK


a, vẽ đồ thị các hàm số y = x và
y = 2x + 2 trên cùng 1 trục toạ độ


36


y


0 2 4 6


7.5
2


4
5



A


B
C


D
M


x


0
y


1


1 2


-1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>? N</b>êu cách vẽ từng đồ thị


<b>? X</b>ác định toạ độ điểm A là giao
điểm của 2 đờng thẳng y = x và
y = 2x+2


<b>? K</b>ẽ đờng thẳng // ox đi qua B


<b>? T</b>nh <i>SABC</i> = ?



<b>GV</b>: Đa đề bài 18 ở bảng phụ ra


<b>? T</b>Ýnh b


<b>? V</b>ẽ đồ thị hàm số vừa tìm đợc ?


<b>? T</b>ính a ? Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm


<b>GV</b>: cho häc sinh lµm bµi tËp ,miƯng
bµi 19 trang 52 SGk


b, A( -2 ; - 2)
c, C( 2 ; 2)


)
(
4
.


2


1 <i><sub>AH</sub></i> <i><sub>BC</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>2


<i>S<sub>ABC</sub></i>  


<b>Bµi 18</b>: trang 51 SGK
a, Thay x = 4 ; y = 11 vµo
y = 3x + b ta cã


11 = 3.4 + b suy ra b = -1


Hàm số cần tìm là y = 3x – 1
b,<b> Ta</b> cã x = - 1 ; y = 3 thay vµo
y = ax + 5


 3 = - a + 5  a = 5 – 3 = 2
Hàm số cần tìm là y = 2x + 5


<b>3-> Làm </b>BT 17 SGK và các BT ở SGT.


_____________________________________________________________


<b> Tiết 24 - Đờng Thẳng Song Song Và Đờng Thẳng </b>


<b> Cắt Nhau</b>



<b> Ngày soạn</b> :02/11/2010


<b> Ngày dạy</b> : 03/11/2010

<b>I. Mơc Tiªu:</b>



-<b> Về</b> kiến thức cơ bản: HS nắm vững định nghĩa hai đờng thẳng y = ax + b (a  0) và
y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau , song song với nhau, trùng nhau


- <b>Về </b>kĩ năng : biết chỉ ra các cặp đờng thẳng song song , cắt nhau , HS biết vận dụng lý
thuyết vào việc tìm giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của
chúng là 2 đờng thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau.


<b>II. Chn BÞ Cđa GV Và HS:</b>



<b>GV</b>: Bảng phụ:



<b>HS</b>: ễn k nng v th hàm số y = ax + b (a 0), thớc thẳng

<b>III. Tiến Trình Dạy Học:</b>



<b>1-> KiĨm tra bµi cị</b>:


5


-2,5 <sub>-1</sub>


2
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Nêu nhận xét về 2 đờng thẳng y =2x và y = 2x + 3


<b>2-> Bài mới</b>:


<b> HĐ Của Thầy Và Trß</b>


<b>GV:</b> gọi 1 học sinh lên vẽ đồ thị hàm
số y = 2x – 2 trên cùng mặt phẳng
toạ độ với 2 đồ thị y = 2x và


y = 2x + 3 đã vẽ


<b>? L</b>µm ?1


<b>?</b> Khi nào thì 2 đờng thẳng y= ax +b
(a  0) và y =a’x + b’ (a’  0) song
song với nhau ? trùng nhau?



<b>? R</b>ót ra kÕt ln.


<b>? T</b>ìm các cặp đờng thẳng song
song , các cặp đờng thẳng cắt nhau
trong các đờng thẳng sau:


y = 0,5x + 2


y = 0,5x – 1 ; y = 1,5x + 2


<b>? G</b>iải thích?


<b>GV</b>: Đa hình vẽ minh hoạ


<b>? R</b>út ra nhËn xÐt.


<b>? K</b>hi nào 2 đờng thẳng y =ax + b
(a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt
nhau tại một điểm trên trục tung?


<b> Ghi Bảng</b>


<b>1. Đờng Th¼ng song song.</b>


<b>KL</b>: (SGK)


y = ax + b ( a  0) (d)
y = a’x + b’ (a’ 0) (d)
(d) // (d)











'


'



<i>b</i>


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>a</i>



(d)

<sub></sub>

(d)










'


'




<i>b</i>


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>a</i>



<b>2. Đờng thẳng c¾t nhau</b>:


0
y


2


-2
-1,5


3


1
-1


X


X


-4/3 2


-1
y



0
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>GV</b>: Đa đề bài lên bảng phụ?


<b>? H</b>µm sè y = 2mx + 3


Và y = (m + 1)x + 2 có đồ thị cắt
nhau , song song với nhau khi nào?


<b>GV</b>: Đa đề bài lên bảng phụ


<b>? t</b>ìm các cặp đờng thẳng song song
và các cặp đờng thẳng cắt nhau


<b>? G</b>i¶i thích tại sao?


<b>KL</b>: ( SGK)


(d) cắt (d) <i>a</i><i>a</i>'


<b>Chú ý</b>:( SGK)


<b>3. Bài toán áp dụng</b>:


<b>ĐK</b> : m 0 và m - 1


a, <b>Đồ</b> thị hàm số y = 2mx + 3 vµ
y = (m + 1)x + 2 c¾t nhau



1
' 


 <i>a</i> <i>a</i> <i>m</i>


Kết hợp ĐK trên ta có
m 0 ; m -1 và m 1


b, <b>Đồ</b> thị song song khi vµ chØ khi
a = a’ b  b’


suy ra 2m = m + 1  m = 1


Kết hợp với ĐK trên ta có : m = 1 là
gía trị cần tìm.


<b>3.Luyện Tập</b>:


<b>Bài 20</b>: trang 54 SGK


a, Ba cặp đờng thẳng cắt nhau
y = 1,5x + 2 và y = x + 2
y = 1,5x + 2 và y = 0,5x – 3
y = 1,5x – 1 và y = x – 3
b, Các cặp đờng thẳng song song
y = 1,5x + 2 và y = 1,5x - 1


<b>3-> Híng dÉn về nhà</b>

<b>:</b>


làm các bài tập ở SGk.

_


<b>IV > RúT KINH NGHIệM SAU TIếT DạY</b>


____________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tiết 25 - Đờng Thẳng Song Song Và Đờng Thẳng </b>


<b> C¾t Nhau</b>



<b> Ngày soạn</b> :8/11/2010


<b> Ngày dạy</b> : 09/11/2010

<b>I. Mục Tiêu:</b>



-<i><b>V</b> kin thc cơ bản</i>: HS nắm vững hơn định nghĩa hai đờng thẳng


y = ax + b (a  0) vµ y = a’x + b’ (a’  0) c¾t nhau , song song víi nhau, trïng nhau


<i>- </i>


<i> <b>Về </b> kĩ năng</i> : biết chỉ ra các cặp đờng thẳng song song , cắt nhau , HS biết vận dụng lý
thuyết vào việc tìm giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của
chúng là 2 đờng thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau.


<i>-Về thái độ</i>: Rèn tính cẩn thận cho học sinh

<b>II. Chuẩn Bị Của GV V HS:</b>



<b>GV</b>: Bảng phụ:


<b>III. Tiến Trình Dạy Học:</b>




<b>1-> Kiểm tra bµi cị</b>:


?Khi nào đờng thẳng y = ax + b và đờng thẳng y = a’x + b’ song song ,ct nhau?


<b>2-> Bài mới</b>:


<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>


<b>GV</b>: a bi lờn bng ph


<b>? t</b>ìm các cặp đờng thẳng song song
và các cặp ng thng ct nhau


<b>? G</b>iải thích tại sao?


-khi no đồ thị hàm số y = ax + b cắt
trụctung tại điểm có tung độ là -3


<b> Ghi Bảng</b>
<b>Luyện Tập</b>:


<b>Bài 20</b>: trang 54 SGK


a, Ba cặp đờng thẳng cắt nhau
y = 1,5x + 2 và y = x + 2
y = 1,5x + 2 và y = 0,5x – 3
y = 1,5x – 1 và y = x – 3
b, Các cặp đờng thẳng song song
y = 1,5x + 2 và y = 1,5x - 1



<b>Bµi 23 sgk</b>


a/ Đồ thị hàm số Y = 2x + b cắt trục
tung tại điểm có tung độ là -3 khi
b = -3


khi đó hàm số có dạng
Y = 2x - 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-khi nào đồ thị hàm số y = ax + b đi
qua điểm A(1;5)?


Sau khi học sinh chữa xong Gv chốt
lại :khi nào hai đờng thăng cắt
nhau,song song,trùng nhau?


®iĨm A(1;5) khi
5 = 2.1 +b


b = 3


Khi nđó hàm số có dạng
Y = 2x + 3


<b>Bµi24 sgk</b>


Hai đờng thẳng y = 2x + 3k vày =
(2m +1)x + 2k - 3



a/ c¾t nhau khi
2m + 12


 m  1/2 vµ m  -1/2
b/ song song víi nhau khi
2m + 1 = 2


 m = 1/2
Vµ 3k  2k - 3
 k  - 3
c/ Trïng nhau khi:
m = 1/2 vµ k = - 3


<b>3-> Híng dÉn vỊ nhµ</b>

<b>:</b>



lµm các bài tập 25,26 SGk.tr 55.
_


<b>IV > RúT KINH NGHIệM SAU TIếT DạY</b>


____________________________________________________________


<b>Tiết 26 - Hệ Số Góc Của Đờng Th¼ng y = ax + b ( a</b>

<b>0)</b>



<b> Ngày soạn</b> : 09/11/2010


<b> Ngày dạy</b> : 10/11/2010

<b>I. Mục tiêu:</b>



- <i>V kiến thức cơ bản</i>: HS nắm vũng khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng



y = ax + b và trục ox , khái niệm về hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc
hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục ox


<i>- </i>


<i> <b>Về </b> kĩ năng</i> : HS biết tính góc hợp bởi đờng thẳng y = ax + b và trục ox trong trờng
hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg


<i>-Về thái độ</i>: Rèn tính cẩn thận cho học sinh

<b>II. Chuẩn Bị Ca GV V HS :</b>



<b>GV</b>: bảng phụ , máy tính bá tói , thíc th¼ng


<b>HS</b>: Ơn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a0)
Bảng phụ , máy tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>1 -> KiĨm tra bµi cị</b> :


Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ
y = 0,5x + 2 và y = 0,5x – 1


<b>2-> Bµi míi :</b>


<b> HĐ Của Thầy và Trò</b>


<b>GV</b>: gii thiu cho học sinh hiểu góc
tạo bởi đờng thẳng y = ax + b với
trục hoàng .



<b>? K</b>hi 2 đờng thẳng song song thì góc
tạo bởi chúng với trục ox nh thế
nào ?


<b>GV</b>: ? Các đờng thẳng có cùng hệ số
a thì tạo với trục ox các góc nh thế
nào ?


<b>? B</b>iểu diễn đồ thị của các hàm số
(a>0)


y = 0,5x +2
y = x + 2
y = 2x + 2


<b>? Xác</b> định hệ số a của các hàm số và
các góc  rồi so sánh mối quan hệ
giữa a và  ?


<b>GV</b>KL: a > 0 th×  nhän
a tăng thì tăng <sub></sub><sub>90</sub><i>o</i>




<b>GV</b>: Làm tơng tự các bớc trên với
các hàm số có a < 0


<b>? R</b>ót ra nhËn xÐt ?


<b>GV</b>: giíi thiƯu phÇn chó ý



<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ ra cho học
sinh làm .


<b> Ghi B¶ng</b>


<b>1. Khái niệm hệ số góc của đờng</b>
<b>thẳng y = ax + b (a </b><b> 0)</b>


a, <b>gãc</b> t¹o bëi 2 ®t y = ax + b vµ trơc
ox .


a > 0











b<b>, HÖ</b> sè gãc


<b>KL</b> : (SGK)
a > 0 th×  nhän
a < 0 th×  tù


a tăng thì tăng ( <sub>90</sub><i>o</i>





)


a tăng thì tăng ( 1800)


<b>Chú ý</b> : (SGK)


<b>2. VÝ dô:</b>
<b>VD1</b>:


a, <b>vẽ</b> đồ thị hàm số y = 3x + 2


X
y


0
A


0
y


X
T


A 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>? </b>v<b>ẽ</b> đồ thị hàm số y = ax + b cần xác
định mấy điểm ?



<b>? T</b>Ýnh tg = ?


<b>? R</b>ótra nhËn xÐt ?


<b>GV</b>: Cho häc sinh lµm tiÕp VD2 .


<b>? V</b>ậy g = ?


<b>GV</b>:gọi học sinh lên bảng lµm bµi 58




b, tg 3


3
2
2






<i>OB</i>
<i>OA</i>




<b>VD2</b>:



<b>3. Cđng cè </b>–<b> lun tËp </b>:


<b>Bµi 27</b>: trang 58 SGK
a, 6 = a.2 + 3  a = 3/2
b, y = 3


2
3




<i>x</i>


<b>3. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b> Lµm BT ë SGK vµ SBT</b>

.


<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>


_____________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tiết 27 - Hệ Số Góc Của Đờng Thẳng y = ax + b ( a</b>

<b>0)</b>



<b> Ngày soạn</b> : 15/11/2010


<b>Ngày dạy</b> : 16/11/2010

<b>I. Mục Tiªu :</b>



- <i>VỊ kiÕn thøc </i>


-<b> HS</b> đợc củng cố mối liên hệ giữa hệ số a và góc 



<i>- </i>


<i> <b>Về </b> kĩ năng</i> :


- <b>HS</b> đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a , hàm số y = ax vẽ đồ thị hàm số y =
ax + b tính góc  , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ .


<i>-Về thái độ</i>: Rèn tính cẩn thận cho học sinh

<b>II.Chuẩn Bị Của GV và HS:</b>



<b>GV</b>: Bảng phụ , thớc thẳng , máy tính bỏ túi.


<b>HS</b>: bảng phụ , máy tính

<b>III.Tiến Tình Dạy Học :</b>



<b>1-> Kiểm tra bµi cị</b>:


? Chữa bài tập 28 trang 58 SGK
a, <b>Vẽ</b> đồ thị hàm số y = - 2x + 3




b, <b>ta cã</b> tgOBC =


<i>OB</i>
<i>OA</i>


= 2



5
,
1


3


 <sub> </sub>


 OAB <sub>63</sub>0<sub>26</sub>'


   116034'
<b>2-> LuyÖn TËp</b> :


<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>


<b>GV</b>: Đa ra BT 29 SGK


<b>? X</b>Đ hàm số y = ax + b trong trờng
hợp a = 2 ; x = 1,5 và y = 0


<b>? H</b>àm số ở câu b có dạng nào ?


<b>? Đ</b>ồ thị đi qua điểm A(2 ; 2) nghĩa
là gì?


<b>? </b> th hm s // th y = 3x và
đi qua B( 1 ; 3 + 5) cho ta biết điều
gì?


<b>? T</b>ìm hàm số đó ?



<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ cho học
sinh quan sát


<b> Ghi Bảng </b>


<b>Bài 29</b> : trang 59 SGK
a, a = 2 vµ x = 1,5 ; y = 0
ta cã:


0 = 2.1,5 + b
 b = - 3


Hµm sè cã d¹ng y = 2x – 3
b, a = 3 ; x = 2 vµ y = 2
ta cã 2.2 + b = 2


suy ra b = - 2


VËy hµm sè lµ : y = 2x – 2
c, <i>a</i> 3 ; x = 1 vµ <i>y</i> 35


<i>b</i>




 3 5 3.1
<i>b</i>




 3 5 3


5

 <i>b</i>


VËy hµm sè lµ y = 3x + 5


<b>Bµi 30</b>: trang 59 SGk
a,


44


X
y


0 1,5 B
3 A


y


2
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>? Vẽ</b> trên cùng mặt phẳng toạ độ đồ
thị của các hàm số


y = 2


2
1




<i>x</i> ; y = - x + 2


<b>? T</b>Ýnh c¸c gãc cđa <i>ABC</i>


<b>? X</b>ác định toạ độ các điểm A,B,C


<b>? T</b>Ýnh chu vi và diẹn tích của tam
giác ABC ?


<b>GV</b>: Hớng dẫn học sinh làm BT31 ở
bảng phụ .


b, A( - 4; 0 ) ;B( 2 ; 0) ; C ( 0; 2)


tgA = 0,5 270


4
2






<i>A</i>




<i>OA</i>
<i>OC</i>


tgB = <sub>1</sub> <sub>45</sub>0


2
2






 <i>B</i>


<i>OB</i>
<i>OC</i>


C = 1800<sub> – ( A + B)</sub>


= 1800<sub> – (27</sub>0<sub> + 45</sub>0<sub>) = 108</sub>0


c, AB = 4 + 2 = 6
AC = 42 22 20





BC = 22 22 8






PABC = 6 + 20 8 13,3(<i>cm</i>)


SABC = .6.2 6( )
2


1
.


2


1<i><sub>AB</sub><sub>OC</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>2





<b>3>Hớng dẫn về nhà</b>: - <b>L</b>àm các bài tập ở SBT trang 61
- <b>Ô</b>n bài để tiết sau ơn tập chơng .


<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>


<b> </b>



<b>Tiết 28 - Ôn Tập Chơng II</b>



<b> Ngày soạn</b> :16/11/2010


<b> Ngày dạy</b> : 17/11/2010

<b>I.Mục Tiêu :</b>




<i>- </i>


<i> <b>K</b> iến Thức</i> : Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chơng giúp học sinh hiểu sâu hơn ,
nhớ lâu hơn về các kháI niệm hàm số , biến số , đồ thị của hàm số.


<i>- </i>


<i> <b>V</b> ề kĩ năng</i> : Giúp học sinh vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất , xác định đợc
góc của đờng thẳng y = ax + b và trục ox , xác định đợc hàm số y =ax + b thoã mãn
điều kiện của đề bài


<i>-Về thái độ</i>: Rèn tính cẩn thận cho học sinh

<b>II. Chuẩn Bị Ca GV V HS:</b>



<b>GV</b>: Bảng phụ , thớc thẳng , compa


<b>HS</b> : Ôn tập lý thuyết chơng II và làm bài tập

<b>III. Tiến Trình Dạy Học :</b>



<b>1-> Kiểm tra bài cị </b> : ( lång vµo bµi häc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>GV</b>: choc HS trả lời câu hỏi sau?


<b>? N</b>ờu nh nghĩa về hàm số ?


<b>? H</b>àm số thờng đợc cho bi cụng
thc no ? Nờu VD ?


<b>? Đ</b>ồ thị hàm số y = f(x) là gì ?



<b>? T</b>hế nào lµ hµm sè bËc nhÊt ? cho
VD ?


<b>? H</b>µm sè bËc nhÊt cã tÝnh chÊt g× ?
cho VD ?


<b>? G</b>óc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b
(a 0) đợc xác định nh thế nào ?


<b>? K</b>hi nào 2 đờng thẳng song
song,cắt nhau , trùng nhau .


<b>1.SGK</b>
<b>2.SGK</b>


VD : y = 2x2<sub> 3</sub>


Hoặc bởi bảng


<b>3.SGK</b>
<b>4. SGK</b>
<b>5. SGK</b>


a > 0 hàm số đồng biến
a < 0 hàm số nghịch biến


<b>6 .SGK</b>
<b>7. SGk</b>



<b> II- LuyÖn TËp</b>


<b>? H</b>àm số y = (m – 1)x + 3 đồng
biến khi nào ?


<b>? H</b>µm sè y = (5 – k)x + 1 nghịch
biến khi nào ?


<b>? K</b>hi no thỡ đồ thị của 2 hàm số
y = 2x + 3 + m và y = 3x + 5- m cắt
nhau tại 1 điểm trên trục tung?


<b>? k</b>hi nµo hai ®t y = (a – 1)x + 2
song song víi y = (3 – a)x + 1


<b>? V</b>ẽ đồ thị 2 hàm số sau :
y = 0,5x + 2 (1)


y = 5 – 2x (2)


<b>Bµi 32</b>: trang 61 SGK


a,<b> H</b>àm số y = (m – 1)x + 3 đồng
biến  m – 1 > 0


 m > 1


b, <b>H</b>µm sè y = (5 – k)x + 1 nghÞch
biÕn  5 – k < 0  k > 5



<b>Bµi 33</b>: trang 61 SGK
Hµm sè y = 2x + 3 + m vµ


y = 3x + 5- m đều là hàm s bc nht
cú a a ( 23)


<b>Đ</b>ồ thị của chúng cắt nhau tại một
điểm trên trục tung.


3 + m = 5 – m  m = 1


<b>Bµi34</b>: trang 61 SGK


Hai đờng thẳng y = (a – 1)x + 2 (a


1) và y = (3 – a)x + 1 (a 3) đẵ có
tung độ gốc b  b’ (2 1) song song
với nhau


 a – 1 = 3 – a
 a = 2


<b>Bµi 37</b>: trang 61 SGK


y


2


5 y =



5<sub>x</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>3-> Hớng Dẫn Về Nhà : </b>Ôn tập lại để tiết sau kiểm tra 45’


<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>


_____________________________________________________________


<b> </b>



<b>Tiêt 29 </b>

<b> Kiểm Tra Ch</b>

<b>ơng II</b>



<b> Ngày soạn</b> :22/11/2010


<b> Ngày kiểm tra</b> :23/11/2010

<b>I.Mục Tiêu </b>

:


<b>Đ</b>ánh giá kết quả học tập của học sinh qua chơngII
Rèn luyện kĩ năng giải toán cho học sinh


<b>II. Ma Trn</b>


Mức
độ


Néi dung


NhËn biÕt Th«ng hiĨu Vận dụng <b>Tổng</b>



<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Đồ thị của hµm sè <b>1</b>


<b> 2</b>


<b>1</b>
<b> </b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b> </b>
<b>3</b>


Toạ độ gia điểm 1



2


<b>1</b>


<b> </b>
<b>2</b>


Hai đờng thẳng


song song <b>1 1</b> <b>1 </b>



<b>1</b>


<b>2</b>


<b> </b>
<b>2</b>


§êng thẳng đi
qua điểm


<b>1</b>
<b> 2</b>


<b>1</b>
<b> </b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b> </b>
<b>3</b>


<b>Tæng</b> <b>1</b>


<b> 1</b> <b>3 </b>
<b>6</b>


<b>3</b>
<b> </b>
<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>III. Đề Bài</b>


<b>Câu 1. (4điểm)</b>



a)v trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:


y = -2x + 5



y= x + 2



b)Tìm toạ độ giao điểm G của hai đồ thị nói trên


<b>Câu 2. (3 điểm)</b>



Viết phơng trình của đờng thẳng thoả mãn một trong các điều kiện sau:


a) song song với đờng thẳng y = 2x - 3 và đI qua im A(2;3)



b) Cắt trục hoành tại điểm B






<sub>;</sub><sub>0</sub>


3
2


và cắt trục tung tại điểm C(0;3)


<b>Câu 3. (3 điểm)</b>



Cho hàm số: y = (m - 1)x + 2m - 5 (3)




a)Tìm giá trị của m để đờng thẳng có phơng trình (3) song song với đờng


thẳng y= 3x + 1



b)Tìm giá trị của m để đờng thẳng có phơng trình (3) đi qua điểm M(2;-1)


c) Vẽ đồ thị của hàm số (3) với giá trị của m tìm đợc ở câu b). tính góc tạo


bởi đờng thẳng vẽ đợc với trục hồnh( kết quả làm trịn đến phỳt).



<b>IV. Thang điiểm</b>


Câu 1



a) v c th 2 điểm



b) Tìm đợc toạ độ giao điểm 2 điểm


Câu 2.



a) đúng cho 1 điểm


b) đúng cho 2 điểm



Câu 3. (mỗi ý đúng cho 1điểm)



<b>Ch¬ng III </b>

<b> Hệ Hai Ph</b>

<b>ơng Trình Bậc Nhất Hai ẩn</b>



<b> TiÕt 30 </b>

<b> Ph</b>

<b>¬ng Tr×nh BËc NhÊt Hai Èn</b>



<b> Ngày soạn</b> : 23/11/2010


<b> Ngày dạy</b> : 24/11/2010

<b>I. Mục Tiêu </b>

:


<i>- Về kiến thức</i>



-<b>N</b>mvng đợc kháI niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
- <b>H</b>iểu tập nghiệm của phơng trùnh bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của .
-<i>Về kĩ năng</i>


<b>-B</b>iết tìm cơng thức nghiệm tổng qt và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiện của
ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>II. ChuÈn BÞ Của GV và HS :</b>



<b>GV</b>: Bảng phụ , thớc thẳng , compa .


<b>HS</b> : Thíc thÈng , compa .

<b>III. TiÕn Trình Dạy Học :</b>



<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>


<b>GV</b>:t vn cho chng nh SGK


<b>GV</b>: gii thiu nh ngha ?


<b>? C</b>ho VD về phơng trình bậc nhất 2
ẩn


<b>? P</b>hơng trình 0x + 0y = 1 có phải là
pt bậc nhất 2 ẩn không ? Vì sao?


<b>GV</b>: giới thiệu nghiệm của phơng
trình bậc nhất 2 ẩn và chú ý .



<b>? L</b>àm?1 vµ ?2


<b>GV</b>: phơng trình bậc nhất 2 ẩn số có
vô số nghiệm số . Vậy làm thế nào để
biểu diễn tập nghiệm của pt ?


<b>? T</b>Ýnh y theo x ?


<b>? L</b>µm ?3


<b>GV</b>: giới thiệu cách biểu diễn
nghiệm của phơng trình ?
Vẽ đồ thị (d)


<b>?T</b>Ýnh y


<b>? b</b>iểu diễn tập nghiệm và minh hoạ
bằng đồ thị .


<b>? B</b>iểu diễn tập nghiệm của phơng
trình bằng cơng thức và bằng đồ thị


<b>Ghi B¶ng </b>



<b>1. Khái niệm về phơng trình bậc</b>
<b>nhất 2 ẩn</b>


<b>P</b>hơng trình bậc nhất 2 ẩn x và y là
hƯ thøc d¹ng



ax + by = c (1)
(a 0 hc b 0)
<b>VD</b>: 2x – y = 1
3x + 4y = 0
0x + 4y = 1
x + 0y = 5


<b>Chó ý</b>: (SGK)


<b>N</b>ghiệm của pt (x0 ; y0) đợc biểu diễn


bởi điểm có toạ độ (x0 ; y0)


<b>2. TËp nghiệm của phơng trình</b>
<b>bậc nhất 2 ẩn </b>:


<b>VD1</b>: xét pt : 2x – y = 1
 y = 2x – 1 (1)


<b>V</b>Ëy tËp nghiƯm cđa pt lµ
S = (<i>x</i>;2<i>x</i> 1)/<i>x</i><i>R</i>


<b>VD2</b>: XÐt pt : 0x + 2y = 4
 y = 2


S = (<i>x</i>;2)/<i>x</i><i>R</i>


<b>VD3</b>: XÐt pt : 4x + 0y = 6



X
y


0 1/2 1


-1


X
y


0


2 y = 2


x


=


1


,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>? R</b>ót ra kÕt luËn .


<b>? L</b>µm bµi tËp 1 , 2 , 3 SGK  x = 1,5


S = (1,5;<i>y</i>)/ <i>y</i><i>R</i>


<b>Tỉng quat</b> : (SGK)



<b>IV> Híng dÉn vỊ nhµ</b> :<b> </b>Làm các bài tập ở SGK và SBT .


<b>V > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>


<b></b>


3-_____________________________________________________________


<b> TiÕt 31 - HƯ Hai Ph¬ng Tr×nh BËc NhÊt Hai Èn</b>



<b> Ngày soạn</b> :29/11/2010


<b> Ngày dạy</b>:30/11/2010

<b>I. Mục Tiêu:</b>



- <b>H</b>ọc Sinh nắn vững khái niệm hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn .


- <b>B</b>it cỏch minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn .
-<b> H</b>iểu đợc định nghĩa hệ phng trỡnh tng ng .


<b>II.Chuẩn Bị Của GV Và HS :</b>



<b>GV</b>: B¶ng phơ .


<b>HS</b>: Vẽ thàmh thạo đồ thị y = ax + b ( a  0)

<b>III. Tiến Trình Dạy Học :</b>



<b>1-> KTCB</b>: Nªu công thức nghiệm tổng quát của phơng trình ax + by = c


<b>2-> Bµi Míi </b>:



<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b>



<b>? L</b>àm ?1


<b>GV</b>: giới thiệu hệ phơng trình bậc
nhất hai ẩn ?


<b>? K</b>hi nào hệ phơng trình bậc nhất 2
ẩn số vô nghiệm ?


<b>GV</b>: giới thiệu về giảI hệ phơng trình
?


<b>?L</b>àm ?2


<b>? T</b>ập nghiệm của hệ pt là gì ?


<b> Ghi Bảng</b>


<b>1. Khái niệm về hệ hai phơng </b>
<b>trình bậc nhất hai ẩn </b>.


<b>H</b>ệ 2 phơng trình bậc nhất 2 ẩn là hệ
có dạng















'


'


'

<i>x</i>

<i>b</i>

<i>y</i>

<i>c</i>


<i>a</i>



<i>c</i>


<i>by</i>


<i>ax</i>



<b> N</b>Õu 2 pt cã nghiƯm chung (x0 ; y0)


th× (x0 ; y0) lµ 1 nghiƯm cđa hƯ .
<b>2. Minh hoạ hình học tập </b>
<b>nghiệm của hệ phơng trình bËc </b>
<b>nhÊt 2 Èn</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>? N</b>hận xét đồ thị (d1) và (d2)


<b>? K</b>Õt ln vỊ nghiƯm cđa hệ phơng
trình.


<b>? G</b>i hc sinh v 2 th (d1) và (d2)



<b>? N</b>hận xét về 2 đờng thẳng (d1) và


(d2)


<b>? K</b>Õt ln vỊ sè nghiƯm cđa hƯ
ph-¬ng tr×nh .


<b>? N</b>hận xét về nghiệm của 2 phơng
trình của hệ đẵ cho ở trên?


<b>? N</b>êu định nghĩa hệ phơng trình tơng
đơng.












)


(0


2



)


(3




2
1


<i>d</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>d</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



VÏ (d1) ; (d2) .


<b>V</b>Ëy hƯ pt cã nghiÖm duy nhÊt
(x ; y ) = (2 ; 1)


<b>VD2</b>: XÐt hƯ ph¬ng trình














)


(3


2


3



)


(6


2



3



2
1


<i>d</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>d</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



<b>H</b>ệ pt vô nghiệm


<b>VD3:</b> Xét hệ phơng trình

















3


2



3


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>H</b>Ư pt cã v« sè nghiƯm


<b>3. Hệ phơng trỡnh tng ng.</b>


X
y



0
3


1
1


3
2


1
3


0
y


X
-3/2


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Định Nghĩa</b>: (SGK)


<b>3-> Hớng Dẫn VỊ Nhµ</b> : <b>L</b>µm BT ë SGK


<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT D¹Y</b>


<i><b> Ngày soạn: 01/12/2010</b></i>


<i><b> Ngày dạy: 02/12/2010</b></i>



<b>Tiết 32</b>



<b>Luyện tập</b>




<b>I. mục tiêu</b>



- Rốn luyn kĩ năng viết tổng quát của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn


và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của các phơng trình



- Tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình và thử lại


khng nh kt qu



<b>II. chuẩn bị</b>



-

GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ



-

HS: Thớc kẻ, compa



c. phng phỏp: Nêu và giải quyết vấn đề


<b>III. Tiến trình</b>



<b>1.Bµi cị</b>



1. Một hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm,


mỗi trờng hợp ứng với vị trí tng i no ca hai ng thng



2. Chữa bài tập 9 (a, d) tr 4, 5 SBT


<b>2.Bµi míi</b>



<b>Hoạt động 1: </b>

Luyện tập


<b>Bµi 7 tr 12 SGK</b>




* Vẽ đờng thẳng biểu din tp



+ Phơng trình 2x+y=4 (3)


nghiệm tổng quát












4


2

<i>x</i>


<i>y</i>



<i>R</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

nghiệm của hai phơng trình trong


cùng một hệ toạ độ rồi xác định


nghiệm chung của chúng.



- Hãy thử lại để xác định nghiệm


chung của hai phng trỡnh



- Cặp số (3;-2) chính là nghiệm duy


nhất của hệ phơng trình




Nghiệm tổng quát














2


5


2


3



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>R</i>


<i>x</i>



x


5
2



4


-2


3
2
5
3
O


y


Hai ng thng ct nhau ti M


(3;-2)



+ Thay x=3; y=-2 vào vế trái phơng


trình (3)



VT=2x+y=2.3-2=4 = VP



+ Thay x=3 ; y=-2 vào vế trái


ph-ơng trình (4)



VT=3x+2y=3.3+2(-2)=5=VP



Vậy cặp số (3;-2) là nghiệm chung


của hai phơng trình (3) và (4)



a. Cho hệ phơng trình












3


2



2



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>











)4


(5


2



3



)3


(4


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>Bµi 8 tr 12 SGK</b>



HS hoạt động theo nhúm


* V hỡnh



1


-3


2
y


x
O


b. Cho hệ phơng trình












4


2



2


3



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Vẽ hình



// vi trc tung, còn đờng thẳng


2x-y=3 cắt trục tung tại điểm (0;-3)


nên cũng cắt đờng thẳng x=2


+Hai đờng thẳng ct nhau ti M


(2;1)



Thử lại: Thay x=2; y=1 và vế trái


phơng trình 2x-y=3



VT=2x-y=2.2-1=3=VP




Vậy nghiệm của hệ phơng trình lµ


(2;1)



Đốn nhận: Hệ phơng trình có


nghiệm duy nhất vì đờng thẳng


2y=4 hay y=2 // với trục hồnh tại


điểm (2;0) nên cũng cắt đờng thẳng


2y=4



Hai đờng thẳng cắt nhau tại P


(-4;2)



Thư l¹i: Thay x=-4; y=2 vào vế trái


phơng trình x+3y=2



VT=x+3y=-4+3.2=2=VP



Vậy nghiệm của hệ phơng trình là


(-4;2)



+ a cỏc phng trỡnh trờn v dng


hàm số bậc nhất rồi xét vị tí tơng


đối giữa hai đờng thẳng































3


2


2


23


3



2



<i>xy</i>


<i>xy</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

O
2


P


-4 2


2
3


x
y


<b>Bµi 9a tr 12 SGK</b>



Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ


phơng trình sau. Vì sao?



a.













2


3


3




2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



=> Hệ phơng trình vô nghiệm



a.





























2


1


2


1


1



2


2



4


4


4



<i>xy</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



hai đờng thẳng trên có hệ số gốc



bằng nhau, tung độ góc bằng nhau


=> Hệ phơng trình vơ số nghiệm



NghiƯm tổng quát của hệ phơng trình là












2


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>R</i>


<i>x</i>



<b>3. Củng cố</b>


- Kt luận mối liên hệ giữa các hằng số để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất,
vơ nghiệm, vơ số nghiệm


<b>4. Dặn dò</b>



- Bài tập về nhà bài 10, 12, 13 tr 5, 6 SBT


<b>IV > RóT KINH NGHIƯM SAU TIÕT DạY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thÕ</b>



<b>I . mơc tiªu</b>


<i> VỊ kiÕn thøc </i>


-Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tắc thế


<i>VỊ kĩ năng</i>


- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp thế


<i>V thỏi </i>


- Rèn tính cẩn thận cho học sinh


<b>II. chuẩn bị</b>


- Bảng phụ


<b>III. tiến trình</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ</b>


1. Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phơng trình sau, giải thích v× sao?



a.














3


2



6


2


4



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



b.













)


(1


2


8



)


(2


4



2
1


<i>d</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>d</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



2. Đốn nhận số nghiệm của phơng trình sau và minh hoạ bằng đồ thị













4


2



3


3


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: <b>Quy tắc th</b>



* Quy tắc thế gồm hai bớc thông qua ví
dụ 1:


(I).













)2


(1


5


2



)1


(2


3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>




Từ phơng trình (1) em hÃy biểu diễn x
theo y?


- Lấy kết quả trên (1) thế vào chổ của
x trong phơng trình (2) ta cã phơng
trình nào?


- gii hệ phơng trình bằng phơng
pháp thế ở bớc 1: Từ một phơng trình
của hệ (coi là phơng trình (1) ta biểu
diễn một ẩn theo ẩn kia (1’) rồi thế vào
phơng trình (2) để đợc một phơng trình


+ x=3y+2(1)


+ Ta có phơng trình một ẩn y
-2.(3y+2)+5y=1(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

míi (chØ cßn mét Èn) (2’)


- Dùng phơng trình (1’) thay thế cho
phơng trình (1) của hệ và dùng phơng
trình (2’) thay thế cho phng trỡnh (2)
ta c h no?


- Hệ phơng trình này nh thÕ nµo víi hƯ
(I)?


- Giải hệ phơng trình mới thu đợc và


kết luận nghiệm duy nhất của hệ (I)
- Q trình làm trên chính là bớc 2 của
giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
thế.


- Qua ví dụ trên hÃy cho biết các bớc
giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
thế.


=> GV: Đa ra quy tắc thế


<b>Hot ng 2: ỏp dng</b>


<b>Ví dụ 2: </b>Giải hệ phơng trình bằng
ph-ơng pháp thế









)2


(4


2


)1(


3


2


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



- HS làm ?1 tr 14 SGK


Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
thế (biểu diễn y theo x từ phơng trình
thứ 2 cđa hƯ)









16


3


3


5


4


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>












)'


2(


1


5


)2


3(


2


)'


1(


2


3


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



- Tơng đơng với hệ phơng trình (I)























5


13


5


23


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>yx</i>



VËy hƯ (I) cã nghiƯm duy nhÊt lµ (-13;
-5)









4


2


)'1


(3


2


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>










4


6


5


3


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>

















1


2


2


32


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>



Vậy hệ đã cho cú nghim duy nht l
(2;1)


Hệ phơng trình có nghiệm duy nhÊt lµ
(7;5)


<b>3. Cđng cè</b>: Trong bµi


<b>IV H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-Bµi tËp 12c, 13 tr 15 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngµy soạn: 07/12/2010
Ngày dạy: 09/12/2010
Tiết 34


<b>Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế</b>



<b>I . mục tiêu</b>



<i> Về kiến thức </i>


-Giúp học sinh Tiếp tục hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tc th


<i>Về kĩ năng</i>


- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp thế


<i>V thái độ</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn cho häc sinh


<b>II. chuÈn bị</b>


- Bảng phụ


<b>III. tiến trình</b>


<b>1. kiểm tra bài cị (</b>Kh«ng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Trường THCS Ân Giang


<i> </i>


<b>3/</b>


Giáo án Đại số 9 – Phan Văn Thái- Nm hc 2010-2011


<b>giải hệ phơng trình bằng phơng pháp</b>
<b>thế</b>



+ Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
đồ thị thì hệ vô số nghiệm khi hai đờng
thẳng biểu diễn các tập hợp nghiệm
của hai phơng trình trùng nhau. Hệ vô
nghịêm khi hai đờng thẳng biểu diễn
các tập hợp nghịêm của hai phơng trình
song song với nhau.


Vậy giải hệ phơng trình bằng phơng
pháp thế thì hệ vơ số nghiệm hoặc vơ
nghiệm có đặc điểm gì?


Đó chính là chú ý tr 14 SGK
- HS đọc ví dụ 3 SGK


- Gi¶i bằng phơng pháp thế rồi minh
hoạ bằng hình học.


a.















)2


(3


2



)1


(6


2



4



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



* Minh häa b»ng h×nh häc


b.













)2


(1


2


8



)1


(2


4



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



* Minh häa b»ng h×nh häc


<i>Hoạt động 2</i><b>luyện tập</b>


Chó ý : SGK


a. BiĨu diễn y theo x từ phơng trình (2)
ta có y=2x+3


+ Thế y=2x+3 vào phơng trinhg (1) ta
có 4x 2(2x+3)=-6



0x=0


Phơng trình nghiệm đúng với mọi x
thuộc R. Vậy hệ q, có vơ số nghiệm
Các nghiệm (x, y) tính bởi cơng thức










3


2

<i>x</i>


<i>y</i>



<i>R</i>


<i>x</i>





-3
2


3


O x



y


+ Biểu diễn y theo x từ phơng trình thứ
nhất ta c y=2-4x


+ Thế y trong phơng trình sau bởi 2-4x
ta cã


8x+2(2-4x)=1
8x+4-8x=1
0x=-3


Phơng trình này ko có giá trị nào của x
thoả mãn. Vậy hệ đã cho vơ nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Lµm bµi tËp14,15,16,17 sgk tr15


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> Tiết 35 </b>

<b> Giải Hệ Ph</b>

<b>ơng Trình Bằng Phơng</b>


<b> Pháp Cộng Đại Số</b>



<b> Ngày soạn</b> : 12/12/2010


<b> Ngày dạy</b> : 14/12/2010

<b>I. Mục Tiêu </b>

:


- <b>G</b>iúp HS hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tắc cộng đại số


- <b>H</b>S cần nắm vững cách giải hệ hai phơng trình bậc nhất 2 ẩn bằng phơng pháp cộng


đại số . Kĩ năng giải hệ 2 phơng trình bậc nhất 2 ẩn bắt u nõng cao .


<b>II. Chuẩn Bị Của GV và HS :</b>



<b>GV</b>: B¶ng phơ


<b>HS</b> : Ơn lại định nghĩa hệ phơng trình tơng đơng

<b>III . Tiến Trình Dy Hc </b>

:


<b>1. KTBC</b> : <b>G</b>iải hệ bằng phơng pháp thế














23


2


5



5


3




<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>2.Bài mới</b> :


<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b> <b> Ghi Bảng</b>


<b>GV</b>: Đa quy tắc ghi sẳn ở bảng phụ
cho học sinh quan sát .


<b>? á</b>p dụng quy tắc cộng đại số để giải
hệ phơng trỡnh (I)


<b>? L</b>àm ?1


<b>GV</b>: Đa ra trờng hợp 1


<b>? K</b>hi các hệ số của cùng 1 ẩn bằng
nhau hoặc đối nhau thì ta làm thế
nào?


? TÝnh x ; y ?


<b>? L</b>àm ?3


<b>GV</b>: Đa ra trờng hợp 2



<b>? L</b>àm thế nào để đa hệ phơng trình
này về dng nh h pt dng 1


<b>? g</b>iải hệ phơng trình nµy ?


<b>? L</b>µm ?4 vµ ?5


<b>N</b>êu tóm tắt cách giải hệ pt bằng
ph-ơng pháp cộng đại số .


<b>Quy t¾c</b> : (SGK)


<b>VD1</b> : XÐt hÖ pt .














2


1


2


)(




<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>I</i>















2


3


3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



<b>H</b>oặc











3


3



1


2



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<b>2.áp dụng</b> :
a. <b>Trêng hỵp 1 </b>:


<b>C</b>ác hệ số của cùng một ẩn bằng
nhau hoặc đối nhau .


<b>VD2</b>:













6


3


2



<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>? G</b>iải hệ phơng trình này ?
























3


3


6


3


6


93



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>x</i>



<b>V</b>ậy hệ pt có nghọêm duy nhất là :
(x ; y) = (3 ; - 3)


b. <b>Trêng hỵp 2</b>:


<b>C</b>ác hệ số của cùng một ẩn không
bằng nhau , không đối nhau


<b>VD 4</b>:













3


3


2



7


2


3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>





























33


2



55


99


6



144


6



<i>yx</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>



























3


1


332


1



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<b>3. Lun TËp</b> :


<b>Bµi 20</b>: trang 19 SGK .


a.

















7


2



105


7


2



3


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

















3


2


72


.2



2



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<b>V</b>ây hệ phơng trình cã nghiƯm lµ :
(x = 2 ; y = - 3)


<b>3. Híng Dẫn Về Nhà</b> : + <b>L</b>àm các bài tập ë SGK .


_____________________________________________________________


<b> </b>




<b>TiÕt 36 - Giải Hệ Phơng Trình Bằng Phơng</b>


<b> Pháp Cộng Đại Số</b>



<b> Ngày soạn</b> : 13/12/2010


<b> Ngày dạy</b> : 15/12/2010

<b>I. Mục Tiêu </b>

:


<b>Q</b>ua tiết học này giúp học sinh rèn luyện cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
cộng đại số và phơng pháp thế .


<b>II. Chn BÞ Cđa GV Và HS </b>

:


<b>GV</b>: Bảng phụ <b>HS</b> : Làm BT ở nhà

<b>III. Tiến Trình Dạy Hoc </b>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

































64


6



69


6


32


3



23


2



<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>



<i>yx</i>

































1


0


30.23


0


323


013



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>yx</i>


<i>y</i>



VËy hƯ pt cã nghiƯm lµ : (x = - 1 ; y = 0)


<b> HS 2</b> : Giải hệ pt bằng phơng pháp cộng đại số




































22


2



2


23


2


22


2



13


2



<i>yx</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>



<i>y</i>


<i>x</i>










































8


2


4


3


4



2


1



2


2


2



22


24



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>yx</i>



<i>y</i>



<b>V</b>Ëy hÖ pt cã nghiƯm lµ : )
4


2
1
;


8
2
4
3


(<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>2. Lun TËp</b> :


<b> HĐ Của Thầy Và Trò</b> <b> Ghi B¶ng </b>



<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ cho học
sinh quan sát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>GV</b>: gäi 2 häc sinh lªn bảng giải hệ
phơng trình ở câu a và câu b


<b>? N</b>êu nhận xét bài làm của bạn


<b>? ở</b> hệ pt này ta nên rút ẩn nào ở
ph-ơng trình nào ?


<b>? T</b>ính x ; y ?


<b>? K</b>ết lu©n sè nghiƯm cđa hƯ pt .


<b>GV</b>: gäi häc sinh lên giải hệ pt .


<b>? T</b>ính x ; y ?


a.




























7


2


4


5


.3


6


2


4


5


7


3


6


4


2


5


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


























3


11


3


2


14


12



15


12


2


4


5


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<b>V</b>Ëy hƯ pt cã nghiƯm lµ :
x = 2/3 ; y = 11/3


b,

























5


6


2


11


3


.4


2


11


3


5


6


4


11


3


2


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>VN</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>














5


6


44


6


3


11


3



<b>Bµi 23 </b>: trang 19 SGK


<b>G</b>iải hệ pt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>



















2


2



2


1



)


2


1(


5



<i>y</i>



<i>y</i>



<i>x</i>



















2


2



2


2


7


6



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>V</b>ây hƯ pt cã nghiƯm lµ :


)


2
2
;
2


2
7
6


(  


2. <b>Híng DÉn VỊ Nhµ</b> : + <b>L</b>àm các bài tập còn lại .


<i><b> Ngày soạn:17/12/2010</b></i>


<i><b> Ngày dạy:19/12/2010</b></i>


<i><b>Tiết 37</b></i>



<b>ễn tp hc kỡ 1 mụn i s</b>

(tit 1)


<b>a. mục tiêu</b>


- Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản về căn bậc hai


- Luyn tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc
hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.


<b>b. chuẩn bị</b>



- GV: Thớc thẳng, êke, phấn màu


- HS: bảng phô nhãm


<b>c. ph ơng pháp</b>: Nêu và giải quyết vấn đề


<b>d. tiến trình </b>
<b>I. ổn định</b>
<b>II. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Ơn tập lí thuyết căn bậc hai thơng qua bài tập trắc nghiệm
Đề bài: Xét xem các câu sau đúng hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

1. Căn bậc hai của
25
4

5
2


2. <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>2 <i>a</i> (®k a0)


3. (<i>a</i> 2)2 


4. <i>A</i>.<i>B</i>  <i>A</i>. <i>B</i> nÕu A.B 0


5.



<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


 nÕu


6. 9 4 5


2
5
2
5





7.

<sub>3</sub>


3
1
3
3


3


1 2 






8.

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2
1


xác định khi


*Thông qua các câu hỏi đó, ôn lại các
định nghĩa:


- Định nghĩa căn bậc hai của một số
- Căn bậc hai số học của một số không
âm.


- Hng ng thc <i>A</i>2 <i>A</i>


- Khai ph¬ng mét tÝch, khai ph¬ng mét
th¬ng


- Khử mẩu của biểu thức lấy căn, trục căn
thức ở mÉu



- Điều kiện để biểu thức chứa cn xỏc
nh


1. Đúng vì


25
4
5
2 2









2. Sai (đk: a0) sửa là:









<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



<i>a</i>

<sub>2</sub>

0



3. Đúng vì <i>A</i>2 <i>A</i>


4. Sai ; sưa lµ <i>A</i>.<i>B</i>  <i>A</i>. <i>B</i>nÕu A  0;


B 0


Vì A.B  0 có thể xảy ra A<0, B<0 khi đó


<i>B</i>


<i>A</i>, kh«ng cã nghÜa


5. Sai; Sửa
Vì B=0 thì


<i>B</i>
<i>A</i>




<i>B</i>
<i>A</i>


ko có nghĩa
6. §óng v×





5 2



5 2



2
5
2
5
2
5 2







= 9 4 5


4
5
4
2
.
5
.
2
5







7. Đúng vì:


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>


3
1
3
3
3
1
3
3
3
1
2
2






8. Sai vì với x=0 phân thức

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2
1

mẩu =0, khơng xác định


Hoạt động 2: Luyện tập


Dạng 1: Rút gọn tính giá trị biểu thức


<b>Bµi 1: </b>TÝnh
a. 12,1.250


b. 2,7. 5. 1,5 a. 55


x 0
x  4
2-a nÕu a0 nÕu
a>0


A  0
B> 0
A  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

c. <sub>117</sub>2 <sub>108</sub>2

d.
16
1


3
.
25
14
2


<b>Bµi 2: </b>Rót gän c¸c biĨu thøc
a. 75 48 300


b.

<sub></sub>

2 3

<sub></sub>

2 

<sub></sub>

4 2 3

<sub></sub>



c.

15 200 3 4502 50

: 10


d. 5 5 4<i>b</i> 25<i>a</i>3 5<i>a</i> 9<i>ab</i>2 2 16<i>a</i>





Víi a>0; b>0


Dạng 2: Tìm x


<b>Bài 3: </b>Giải phơng trình


a. 16<i>x</i>16 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4 <i>x</i> 18


b. 12 <i>x</i> <i>x</i>0


D¹ng 3: Bµi tËp rót gän



<b>Bµi 4: </b>Cho biĨu thøc



























 1
3


2
2
:
9
3
3
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


a. Rót gän P


b. TÝnh P khi x=4-2 3


b. 4,5
c. 45
d. 2
5
4
3
3


10
3
4
3
5
3
.
100
3
.
16
3
.
25
.







<i>a</i>


b. <sub></sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>3</sub> <sub></sub> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>2


= 2 3 311
c. =15 20 3 452 5
= 15.2 5 3.3 52 5
= 30 5 9 52 523 5



d. =5 <i>a</i>  4<i>b</i>.5<i>a</i> <i>a</i>5<i>a</i>.3<i>b</i> <i>a</i>  2.4 <i>a</i>


= <i>a</i>5 20<i>ab</i>15<i>ab</i> 8
= <i>a</i>(3 5<i>ab</i>) <i>a</i><i>q</i>5<i>ab</i>
a. §K: x 1


     
 

)
(
5
4
1
2
1
8
1
4
8
1
1
2
1
3
1
4
8
1


)
1
(
4
)
1
(
9
)
1
(
16
<i>TMDK</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






























Nghiệm của phơng trình là x=5
b. HS về nhà làm


a. Rót gän P


 




3 3


3
1
1
.
3
3
3
3
3
1
:
9
3
3
3
6
2
3
3
2
2
:
9
3
3
3
3


2






























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


b. x-

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1
3
1


3
2
3
3
2


4     


1
3


 <i>x</i> (thoả mÃn điều kiện)


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

c. Tỡm x


P<-2
1


d. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
- Có nhận xét gì về giá trị của P


- Vậy P nhá nhÊt khi nµo?


=





4 3

3

3 2


2


3


3
3
2
3
2


3
2
3














c.


P<-2
1


2
1
3


3








<i>x</i> vµ









9


0



<i>x</i>


<i>x</i>



9


3
3


6



2
1
3
3















<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


KÕt hợp điều kiện: 0x<9 thì


P<-2
1



- Theo kết quả rút gän


3
3


3





<i>P</i>


Cã tư: -3<0


Mäi <i>x</i>30<i>x</i> tháa m·n ®iỊu kiƯn


=> P<0 mäi x tháa m·n ®iỊu kiƯn
- P nhá nhÊt khi <i>P</i> <sub> lín nhÊt</sub>


Khi

<i>x</i>3

nhá nhÊt  <i>x</i> 0


 x=0


VËy P nhá nhÊt =-1  x=0


<b>IV. Cñng cố</b>: Trong bài


<b>V. Dặn dò:</b>


- Ôn tập chơng II: Hàm số bậc nhất



- Trả lời các câu hỏi ôn tập chơng II


- Học thuộc Tóm tắt các kiến thức cần nhí”


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Ngµy soạn:20/12/2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy:21/12/2010</b></i>
<i><b>Tiết 38</b></i>


<b>ôn tập học kì 1</b> ( tiết 2)


<b>A. mục tiêu</b>


- Tiếp tục củng cố bài tập rút gọn tổng hơp của biểu thức căn


- ễn tp cỏc kin thc c bn ca chơng II: Khái niệm của hàm số bậc nhất
y=ax+b tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai
đ-ờng thẳng cắt nhau, song song với nhau, trựng nhau.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, compa, phấn màu, thớc thẳng


- HS: Thớc kẻ, compa, bảng phụ


<b>c. ph ơng pháp</b>: Nêu và giải quyết vấn đề


<b>d. tiến trình</b>
<b>I. ổn định</b>
<b>II. Bài mới</b>



Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức


<b>Bµi 1: </b>Cho biĨu thøc


)
2
3
2
2
(
:
)
4
4
2
4
2
2
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>














a. Rót gän P


b. Tìm các giá trị của x để P >0; P<0


b. * P >0  0
3
4


<i>x</i>
<i>x</i>










9


4


0


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



Cã x>0 =>4x>0


VËy 0 3 0 9


3
4








<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


(thỏa mÃn điều kiện)
Với x>9 thì P>0





3
.
)
2
(
)
2
(
4
3
)
2
(
.
)
2
)(
2
(
4
8
)
2

(
3
:
)
2
)(
2
(
4
2
4
)
2
(
)
2
(
)
2
(
3
2
2
:
2
2
4
2
4
2

2
2
2
















































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
3
4



<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

c. Tìm các giá trị của x để P=-1 *. 3 0
4


0 






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>P</i> và












9



4


0



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



Vì x>0 => 4x>0


Vậy 0 3 0 9


3
4










<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Kết hợp điều kiện


<b>P<0</b><b> 0<x<9 và x</b><b> 4</b>



c. P=-1  1


3
4





<i>x</i>


<i>x</i>


§K:












9


4


0



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



1



4 3

0
0
3
3
4
4


0
3
4




















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Cã x>0 => <i>x</i> 110


4
3


0
3
4









<i>x</i>
<i>x</i>



16
9


<i>x</i> (thoả mÃn điều kiện)


Hot ng 2: ễn tp chơng II: Hàm số bậc nhất


* Câu hỏi:


- ThÕ nµo lµ hµm sè bËc nhÊt?


Hàm số bậc nhất đồng biến khi nào?
nghịch biến khi nào?


<b>*Bµi tập</b>


<b>Bài 1: </b> Cho hàm số y=(m+6)x-7


a. Với giá trị nào cuả m thì y là hàm số
bậc nhất?


b. Với giá trị nào của m thì hàm số y
đồng biến? Nghịch biến?


<b>Bài 2: </b>Cho đờng thẳng
y=(1-m)x+m-2(d)


a. Với giá trị nào của m thì đờng thẳng


- Hàm số bậc nhất là hàm số đợc cho bởi


cơng thức y=ax+b trong đó a, b là các số
cho trớc và a  0


- Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá
trị xR, đồng biến trên R khi a>0,
nghịch biến trên R khi a<0


a. y lµ hµm sè bËc nhÊt  m+6 0


 m - 6


hàm số y đồng biến nu m+6 >0


m<-6


Hàm số y nghịch biến nếu m+6<0


m<-6


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

(d) đi qua điểm A(2;1)


b. Với giá trị nào của m thì (d) tạo với
trục Ox một gãc nhän? Gãc tï?


c. Tìm để (d) cắt trục tung tại điểm B có
tung độ bằng 3


d. Tìm m để (d) cắt trục hồnh tại điểm
có hồnh độ bằng - 2



<b>Bài 3: </b>Cho hai đờng thẳng
y=kx+(m-2) (d1)


y=(5-k)x+(4-m) (d2)


Víi ®iỊu kiƯn nào của k và m thì (d1) và


(d2)


a. Cắt nhau


b. Song song víi nhau


c. Trïng nhau


<b>Bµi 4: </b>


a. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua
điểm A (1;2) và điểm B (3;4)


b. Vẽ đờng thẳng AB, xác định toạ độ
giao điểm của đờng thẳng đó với hai trục
toạ độ


Thay x=2; y=1 vµo (d)
(1-m).2+m-2=1


2-2m+m-2=1
-m=1



m=-1


b. (d) t¹o Ox mét gãc nhän


 1-m>0  m<1


-(d) t¹o víi trơc Ox mét gãc tï


 1-m<0  m>1;


c. (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ
bằng 3


=> m-2=3
=> m=5


d. (d) cắt trục hoành tại điểm C có hồnh
độ bằng -2


=> x=-2; y=0


Thay x=-2; y=0 vµo (d)
(1-m).(-2)+m-2=0
-2+2m+m-2=0
3m=4


m=


3
4



a. (d1) c¾t (d2)  k 5-k


 k 2,5
b. (d1) // (d2)














<i>m</i>


<i>m</i>



<i>k</i>


<i>k</i>



4


2


5












3


5,2



<i>m</i>


<i>k</i>



c. (d1)  (d2)

























3


5,2


42



5



<i>m</i>


<i>k</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>kk</i>



a.Phơng trình đờng thẳng có dạng y=
ax+b


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

B


A


x
y


D


O 1 3
4



2


c. Xác định độ lớn góc  của đờng thẳng
AB với trục Ox


d. Cho các điểm


M(2;4), N(-2;-1);P(5;8) im nào thuộc
đờng thẳng AB?


ta cã
2=a+b


B(3;4)=> thay x=3; y=4 vào phơng trình
ta có


4=3a+b


ta có hệ phơng trình

















1


1


4


3



2



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>ba</i>


<i>ba</i>



Phng trỡnh đờng thẳng AB là y=x+1
b. Vẽ đờng thẳng AB


- Xác định điểm A điểm B trên mặt
phẳng toạ độ rồi vẽ


-


c. <sub>1</sub> <sub>45</sub>0







 




<i>DO</i>
<i>CO</i>
<i>tg</i>


d. Điểm N (-2;-1) thuộc đờng thẳng AB


<b>IV. Cñng cố</b>: Trong bài


<b>V. Dặn dò</b>


- ễn k lớ thuyt v các dạng bài tập để kiểm tra học kì 1


- Làm các bài tập (trắc nghiệm, tự luận)


__

<b>Tiết39 </b>

<b> Luyện Tập (tiếp)</b>



<b> Ngày soạn</b> : .


<b> Ngày dạy</b> : ..

<b>A. Mơc Tiªu </b>

:


<b>T</b>iếp tục củng cố cho học sinh kĩ năng giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng
đại số hoặc phơng pháp thế .


<b>B . Chuẩn Bị Của GV Và HS </b>

:



<b>GV</b>: Bảng phụ


<b>HS </b>: Làm bài tập ở nhà

<b>C. Tiến Trình Dạy Học </b>

:


<b>1 . KTCN</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>













5


)


(2


)


(


4


)


(3


)


(2


)(



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>I</i>



<b>Đ</b>ặt : x + y = a ; x – y = b























104


2


432


52


432



)(


<i>ba</i>


<i>ba</i>


<i>ba</i>


<i>ba</i>


<i>I</i>

















7
6
5
2
6
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

<i>b</i>


<b>V</b>Ëy (I)





































2


13


2


1


6



12


6


7


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>



<b>V</b>Ëy hƯ pt cã nghiƯm lµ : )
2
13
;
2
1
( 
<b>2. Lun TËp</b> :


<b> H§ Cđa Thầy Và Trò </b> <b> Ghi B¶ng</b>


<b>GV</b>: Đa đề bài ở bảng phụ ra cho học
sinh quan sát .


<b>? Đ</b>ể đồ thị của hàm số y = ax + b đi
qua 2 điểm A và B thì ta có hệ pt cần
lập ?


<b>? G</b>iải hệ để tìm a và b ?



<b>? V</b>Ëy hàm số cần tìm là gì ?


<b>Bài 26</b>: trang 19 SGK


<b>a</b>. A(2 ; - 2) vµ B(-1 ; 3) .


<b>V</b>ì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua
điểm A và B nên ta có hệ pt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>? T</b>ơng tự đờng thẳng đi qua 2 điểm
A (- 4 ; - 2) và B (2 ; 1) có dạng gì ?


<b>? L</b>Ëp hƯ pt ?


<b>? T</b>×m a; a ?


<b>? N</b>hận xét hệ phơng trình đã cho ?


<b>Đ</b>ặt ẩn phụ nh thế nào ?


<b>? G</b>ii h để tìm u ; v


<b>? T</b>hay vào để tìm x ; y


<b>K</b>ết luận về nghiệm của hệ phơng
trình ?


<b>GV</b>: cho học sinh giải thêm các bài
tập ở VBT và SBT .























3


4


3


5


3


5


3



<i>b</i>


<i>a</i>



<i>ba</i>


<i>a</i>



<b>V</b>ậy hàm số cần tìm là :


3
4
3
5





 <i>x</i>


<i>y</i>


<b>b</b>. A(- 4 ; - 2) vµ B( 2 ; 1 )


<b>T</b>a cã hƯ pt :




























1


2



36


1



2


2


4



<i>ba</i>


<i>a</i>


<i>ba</i>



<i>ba</i>
















0


2


1



<i>b</i>


<i>a</i>



<b>V</b>ậy đồ thị cần tìm là : <i>y</i> <i>x</i>


2
1

<b>Bµi 27</b>: trang 20 SGK .


<b>a</b>.




















5


4


3



1


1


1



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>Đ</b>ặt : u = 1/x ; v = 1/y
Ta cã hÖ :













5


4


3



1



<i>v</i>


<i>u</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

























1


27


54


3



33


3



<i>vu</i>


<i>v</i>


<i>vu</i>


<i>vu</i>















7


9


7


2



<i>u</i>


<i>v</i>




ta cã hÖ


























7


2


9


7



7


21



7


91



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<b>V</b>Ëy hÖ pt cã nghiÖm lµ : )
7
2
;
9
7
(
<b>3 . Híng DÉn VỊ Nhµ</b> : + <b>L</b>àm các bài tập còn lại và bài tập ë SBT.


_____________________________________________________________


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×