Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Sinh hoc 7 Tiet on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Nêu đặc điểm chung của lớp thú ?</b>



<b>Đáp án: </b>


<b> - Thú là động vật có xương sống có tổ chức cơ thể cao nhất.</b>
<b> - Có hiện tượng thai sinh và ni con bằng sữa.</b>


<b> - Có bộ long mao bao phủ cơ thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngành


động vật


có xương



sống



<b>Lớp lưỡng cư</b>



<b>Lớp bò sát</b>



<b>Lớp chim</b>


<b>Các Lớp cá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Qua mỗi lớp động vật chúng ta đã biết được </b></i>


<i><b>những kiến thức cơ bản nào? </b></i>



- Đặc điểm cấu tạo cơ thể thích nghi với đời


sống của chúng. Cấu tạo của các cơ quan phù


hợp với chức năng mà nó đảm nhận.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Cấu tạo ngoài.</b>



<b>1. Lớp cá</b>



<b>? Quan sát cấu tạo ngoài của cá và làm bài tập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cột A: Đặc điểm cấu tạo ngồi </b>

<b>Cột B: Ý nghĩa thích nghi</b>



2. Mắt cá khơng có mi, màng


mắt tiếp xúc với môi trường


nước.



1. Thân cá chép thon dài, đầu


thuôn nhọn gắn chặt với thân.



3. Vây cá có các tia vây được


căng bởi da mỏng, khớp động


với thân.



4. Vảy cá có da bao bọc; trong


da có nhiều tuyến tiết chất nhầy



a. Màng mắt không bị khô.



d. Giúp thân cá cử động dễ


dàng theo chiều ngang.



b. Giảm sức cản của nước.



c. Giảm ma sát giữa da cá



với môi trường nước.



5- Sự sắp xếp vảy cá trên thân


khớp với nhau như ngói lợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Cấu tạo ngồi.</b>



<b>1. Lớp cá</b>



<b>Cấu tạo ngồi của cá thích nghi như thế </b>


<b>nào với mơi trường sống?</b>



<b>- Cấu tạo ngồi của cá </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Cấu tạo ngoài.</b>



<b>1. Lớp cá</b>



<b>2. Lớp lưỡng cư</b>



<b> </b>

<b>? Trình bày đặc điểm cấu </b>


<b>tạo ngoài của ếch đồng.</b>



<b> </b>

<b>? Những đặc điểm đó </b>


<b>thích nghi với mơi trường </b>


<b>sống như thế nào.</b>



<b>- Ếch đồng có đặc điểm cấu tạo </b>



<b>ngồi thích nghi với đời sống vừa ở </b>



<b>nước vừa ở cạn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Cấu tạo ngoài.</b>



<b>1. Lớp cá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đặc điểm cấu to ngoi</b> <b>Thn ln búng uụi di</b>
<b>Da</b>
<b>C</b>
<b>Mt</b>
<b>Mng nh</b>
<b>Thõn</b>
<b>uụi</b>
<b>Chi</b>
<b>Bn chõn</b>
<b>Dài</b>


<b>Khô, có vảy sừng bao bọc</b>
<b>Dài</b>


<b>Cú mớ c ng, cú n c mt</b>


<b>Nằm trong một hốc nhỏ bên đầu</b>
<b>Dài</b>


<b>5 ngón</b>


<b>5 ngón có vuèt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Cấu tạo ngoài.</b>




<b>1. Lớp cá</b>



<b>2. Lớp lưỡng cư</b>


<b>3. Lớp bò sát</b>



<b> Đặc điểm cấu tạo ngồi đó thích nghi với mơi </b>


<b>trường sống ở đâu?</b>



<b> -</b>

<b>Cấu tạo ngoài của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Cấu tạo ngoài.</b>



<b>1. Lớp cá</b>



<b>2. Lớp lưỡng cư</b>


<b>3. Lớp bò sát</b>



<b>4. Lớp chim</b>



<i><b>?Em hãy nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi </b></i>


<i><b>của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.</b></i>


<i><b> Điền dấu </b></i>

<i><b>vào </b></i>

<i><b>những đặc điểm </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Cánh chim khi xòe ra tạo thành một diện tích </b>


<b>rộng quạt gió, khi cụp lại thì gọn áp vào thân.</b>



<b>Lơng tơ chỉ có chùm sợi lơng mảnh tạo thành </b>


<b>một lớp xốp giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ.</b>




<b>Thân chim hình thoi làm giảm sức cản của khơng </b>


<b>khí khi bay. Da khơ, phủ lơng vũ. Lơng vũ bao phủ </b>


<b>tồn thân là lơng ống, có phiến rộng tạo thành cánh, </b>


<b>đi chim (vai trị bánh lái).</b>



<b>Mỏ sừng, cổ dài, đầu chim linh hoạt, phát huy </b>


<b>được tác dụng của giác quan( mắt, tai).</b>



<b>Chi sau có bàn chân dài 3 ngón trước, 1 ngón </b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Cấu tạo ngoài.</b>



<b>1. Lớp cá</b>



<b>2. Lớp lưỡng cư</b>


<b>3. Lớp bị sát</b>



<b>4. Lớp chim</b>



<b> ? Em có rút ra nhận xét gì về </b>


<b>cấu tạo ngồi của chim</b>



<b>Cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Cấu tạo ngồi.</b>




<b>1. Lớp cá</b>



<b>2. Lớp lưỡng cư</b>


<b>3. Lớp bị sát</b>



<b>4. Lớp chim</b>


<b>5. Lớp thú</b>



<b> ? Cho biết cấu tạo ngoài </b>


<b>của thỏ</b>



<b> ? Với cấu tạo đó, thỏ </b>


<b>thích nghi với đời sống </b>


<b>như thế nào.</b>



<b>Thỏ thích nghi với đời sống </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Cấu tạo ngoài.</b>


<b>II. Cấu tạo trong.</b>



<b>1. Lớp cá</b>



<b>2. Lớp lưỡng cư</b>


<b>3. Lớp bò sát</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hệ cơ quan</b>


<i>Hệ tiêu hố</i>
<i>Hệ hơ hấp</i>



<i>Hệ tuần hồn</i>


<i>Hệ thần kinh</i>
<i>Hệ bài tiết</i>


- Miệng có lưỡi: Phóng ra bắt mồi.


- Có dạ dày lớn, ruột ngắn, gan, mật lớn, có tuyến tuỵ.
- Xuất hiện phổi: Hơ hấp nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.


- Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp.


- Xuất hiện vịng tuần hồn phổi (1) tạo thành 2 vịng tuần hồn
với tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất ) nên máu đi nuôi cơ thể
là máu pha.


- Não gồm:+ Não trước( phát triển). + Tiểu não ( kém phát triển).
+ Hành tuỷ.


+ Não trung gian.


+ Não giữa ( thuỳ thị giác phát triển).
Thận giữa( giống cá), có ống dẫn nước tiểu, bóng đái lớn.


- Ếch đực khơng có cơ quan giao phối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CÊu t¹o trong của thỏ </b>


<b>Các cơ quan dinh d ỡng</b>



Hệ cơ quan Vị trí Thành phần


Tiêu hoá


Hô hấp


Tuần hoàn


Chủ yếu trong
khoang bụng


Miệng, thực quản, dạ
dày, ruột, manh


tràng, tuyến gan, tuỵ
Trong khoang


ngực


Khí quản, phế
quản, 2 lá phổi
Tim trong khoang


ngực, các mạch
máu phân bố khắp
cơ thể


Tim có 4 ngăn
các mạch máu



Bài tiết Trong khoang


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Cấu tạo ngoài.</b>


<b>II. Cấu tạo trong.</b>



<b>III. Đặc điểm chung.</b>



<b>? Nêu đặc điểm chung của từng lớp thú đã học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Phân biệt hệ tuần hồn của các lớp: cá, lưỡng </b></i>


<i><b>cư, bị sát, chim và rút ra đặc điểm tiến hóa.</b></i>



<b>Lớp cá</b>

<b><sub>lưỡng cư Lớp bị sát</sub></b>

<b>Lớp </b>

<b><sub>chim</sub></b>

<b>Lớp </b>



<b>Tim</b>


<b>Vịng </b>


<b>tuần hồn</b>


<b>Máu nuôi </b>


<b>cơ thể</b>


<b>2 ngăn: </b>


<b>1TN, 1TT</b>


<b>3 ngăn: </b>


<b>2TN, 1TT</b>


<b>3 ngăn: </b>


<b>2TN, 1TT </b>


<b>(TT có </b>


<b>vách hụt)</b>


<b>4 ngăn: </b>


<b>2TN, 2TT</b>




<b>1 VTH</b>

<b><sub>2 VTH</sub></b>

<b>2 VTH</b>

<b>2 VTH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Cấu tạo ngoài.</b>


<b>II. Cấu tạo trong.</b>



<b>III. Đặc điểm chung.</b>



<b>1. Đặc điểm chung</b>



<b>2. Sự tiến hóa trong cấu tạo của các lớp động vật </b>


<b>có xương sống</b>



<b>* Hệ tuần hồn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Phân biệt hệ cơ quan của các lớp: cá, lưỡng cư, </b></i>


<i><b>bò sát, chim, thú và rút ra đặc điểm tiến hóa.</b></i>



<b>Lớp cá Lớp lưỡng <sub>cư</sub></b> <b>Lớp bị sát</b> <b><sub>chim</sub>Lớp </b> <b>Lớp <sub>thú</sub></b>


<b>Hô hấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Phân biệt hệ cơ quan của các lớp: cá, lưỡng cư, </b></i>


<i><b>bò sát, chim, thú và rút ra đặc điểm tiến hóa.</b></i>



<b>Lớp cá</b> <b>Lớp lưỡng <sub>cư</sub></b> <b>Lớp bị sát</b> <b><sub>chim</sub>Lớp </b> <b>Lớp <sub>thú</sub></b>


<b>Hơ hấp</b> <b><sub>mang</sub>Bằng </b> -<b>Qua da</b>


-<b> Phổi</b>



<b>- Phổi</b> <b>Phổi</b> <b>- Phổi</b>


<b>Bài tiết</b>


<b>Thận </b>


<b>giữa</b> <b>Thận giữa</b> <b>Thận sau</b> <b>Thận sau</b> <b>Thận sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Cấu tạo ngoài.</b>


<b>II. Cấu tạo trong.</b>



<b>III. Đặc điểm chung.</b>



<b>1. Đặc điểm chung</b>



<b>2. Sự tiến hóa trong cấu tạo của các lớp động vật </b>


<b>có xương sống</b>



<b>* Hệ tuần hồn</b>


<b>* Hệ hơ hấp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Bài tập 2 (T. 30): Nêu ưu điểm của sự thai </b></i>


<i><b>sinh so với sự đẻ trứng và nỗn thai sinh.</b></i>



-S

thai sinh ph

ơi phát triển



kh

ông lệ thuộc vào lượng nỗn



hồng có trong trứng.




- Sự thai sinh phôi được phát


triển trong cơ thể mẹ nên an toàn


và có đầy đủ các điều kiện sống


thích hợp cho sự phát triển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Bài tập 2 (T. 32- SBT) Hãy nêu rõ tác dụng của </b></i>


<i><b>cơ hồnh qua mơ hình thí nghiệm của hình 47.5</b></i>



Khi cơ hồnh giản


(hình A) thể tích lồng


ngực giảm, áp suất


tăng khơng khí từ


phổi ra ngồi (thở ra)


Khi cơ hồnh co (hình


B) thể tích lồng ngực


tăng, áp suất giảm


khơng khí tràn vào


phổi (hít vào)



<b>Cơ hồnh</b>
<b>Phổi</b>


<b>Khí quản</b>


<b>Cơ hồnh co</b>
<b>Cơ hoành dãn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hướng dẫn học</b>



-

<b><sub> Ơn lại tồn bộ kiến thức từ lớp cá -> thú</sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

CẢM ƠN Q THẦY CÔ


VÀ CÁC EM HỌC



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×