Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De va dap an thi HSGToan 4 NH 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục - đào tạo <b> Đề thi chọn học sinh giỏi tiểu học cấp huyn</b>


Huyện Mỹ Lộc <b><sub>Năm học 2009 - 2010</sub></b>


<b> Môn: toán lớp 4 </b>


<i> chính thức</i><b> </b>( <i>Thời gian làm bài: 60phút khụng k thi gian giao )</i>


<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm )</b>


<b>Mi bi tp di đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số , kết</b>
<b>quả tính, ...). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đó vào</b>
<b>bài thi.</b>


<b>Bµi 1. </b>D·y sè 0, 4, 8, 12, 16, 20, . . . , 100 cã :


A. 100 sè <b> </b>B .101 sè C. 25 sè D. 26 sè


<b>Bµi 2. </b> giê + 30 phót = . . . phót .Sè thÝch hỵp viÕt vào chỗ chấm là :
A. 32 B . 35 C. 42 D. 50


<b>Bài 3. </b>Một hình thoi có độ dài các đờng chéo là 4m và 30 dm. Vậy diện tích
của hình thoi là :<b> </b>


A. 120 dm B. 6 00 dm C. 1200 dm D. 60 dm


<b>Bµi 4. </b>Sau khi Xuân cho Hạ 15 viên bi thì số bi của Hạ nhiều hơn số bi của
Xuân là 6 viên bi . Vậy ban đầu số bi của Xuân nhiều hơn số bi của Hạ là :
A . 9 viªn bi B . 21 viªn bi C. 24 viªn bi D. 36 viên bi


<b>II.</b> <b>Phần tự luận ( 16,0 ®iĨm ) :</b>



<b>Bài 1. </b> Tìm số có dạng a641b, biết rằng số đó chia cho 2 d 1; chia cho 5 d 3;
chia cho 9 d 7.


<b>Bài 2. </b>Lớp 4A và 4B trồng đợc tất cả 125 cây. Nếu lớp 4A trồng thêm 20 cây
nữa và lớp 4B bớt đi 25 cây thì số cây trồng đợc của lớp 4B bằng số cây
trồng đợc của lớp 4A . Hỏi mỗi lớp trồng c bao nhiờu cõy ?


<b>Bài 3. </b>Cho hình vẽ bên :


ABCD; PQCN;MBCN là hình chữ nhật
AMND; MBQP là hình vuông.


Biết hình vuông MBQP có diện tích
lµ 25 cm vµ cã chu vi kém chu vi
hình vuông AMND là 16 cm.
a) Tính chu vi hình vuông AMND.
b) Tính diện tích hình chữ nhật PQCN.


c) hỡnh ch nht ABCD vi điều kiện chu vi khơng thay đổi thì phải tăng
chiều rộng AD thêm bao nhiêu xăng-ti-mét và giảm chiều dài AB đi bao nhiêu
xăng-ti-mét để diện tích đạt giá trị lớn nhất ( số xăng-ti-mét tăng ở chiều rộng
và giảm ở chiều dài là số tự nhiên ).


...………<b>HÕt</b>………...
Hä vµ tên thí sinh:Chữ kí của Giám thị số 1...
Số báo danh : ..Chữ kí của Giám thị số 2...


<b>Biểu điểm và Hớng dẫn chấm</b>



<b>bài thi chọn HSG cấp tiểu học Môn Toán lớp 4 .Năm học 2009 - 2010</b>
<b>i . Phần trắc nghiệm khách quan</b> ( 4,0 ®iĨm )


<b> Mỗi ỏp ỏn ỳng c 1 </b>


<b>Bài</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>Đáp ¸n</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>II.</b> PhÇn tù luËn ( 16,0 ®iĨm ) :


<b>Bµi 1</b> : 5 ®


Ta cã sè a641b ( a kh¸c 0; a; b < 10 ) 0,25®


- V× a641b chia cho 2 d 1 nên b là số lẻ . 0,5đ
- Vì a641b chia cho 5 d 3 nên b= 3 hoặc 8. 0,5®
Nhng b lẻ nên b = 3 . VËy ta cã sè a6413 0,5®


A


D


P
M


C
Q
N



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- V× a6413 chia cho 9 d 7


nªn ( a6413 + 2 ) sÏ chia hÕt cho 9 0,75®


Hay a6415 sẽ chia hết cho 9 0,5đ
Do đó ( a + 6 + 4 + 1 + 5 ) sẽ chia hết cho 9 0,5đ
( a + 16 ) sẽ chia hết cho 9 0,5đ
Vì a khác 0; a < 10 nên a = 2 để a + 16 chia hết cho 9. 0,5đ
Vậy số cần tìm là : 26 413. 0,5đ
<b>Bài 2</b> : 5 đ


Nếu lớp 4A trồng thêm 20 cây nữa và lớp 4B bớt đi 25 cây thì tổng số cây
hai lớp trồng đợc bây giờ là : 0,5đ


125 + 20 - 25 = 120 ( cây ) 0,5đ


Vì lúc này số cây trồng đợc của lớp 4B bằng số cây trồng đợc của lớp 4A
nên ta có sơ đồ về số cây trồng đợc của : 0,5đ


Líp 4B sau khi bít


Lớp 4A sau khi thêm 1đ
120 cây gồm : 2 + 3 = 5 ( phần ) 0,25đ
Giá trị 1 phần là : 120 : 5 = 24 ( cây ) 0,25đ
Số cây trồng đợc của lớp 4B sau khi bớt là : 0,25đ
24 x 2 = 48 ( cây ) 0,25đ
Số cây trồng đợc của lớp 4B là : 0,25đ


48 + 25 = 73 ( cây ) 0,25đ
Số cây trồng đợc của lớp 4A là : 0,25đ



125 - 73 = 52 ( c©y ) 0,25đ
Đáp số : Lớp 4A : 52 c©y


Líp 4B : 73 c©y 0,5đ


<b>bài 3 . </b>6 đ Hình vẽ 0,5 đ


a)Cạnh hình vuông MBQP là 5cm 0,25đ
( v× 5 x 5 = 25 ) 0,25®


Chu vi hình vuông MBQP là : 0,25đ
5 x 4 = 20 ( cm ) 0,25đ
Chu vi hình vuông AMND là : 0,25đ
20 + 16 = 36 ( cm) 0,25đ
b ) Theo phần a) thì PQ = 5 cm 0,25đ
Cạnh hình vuông AMND là : 0,25®
36 : 4 = 9 ( cm ) 0,25®
VËy ta cã PN = MN - MP 0,25®
= 9 - 5


= 4 ( cm ) 0,25®
DiƯn tÝch hình chữ nhật PQCN là :0,25đ


5 x 4 = 20 ( cm ) 0,25đ
c) Chiều dài hình chữ nhật ABCD là :
9 + 5 = 14 ( cm )
Nöa chu vi hình chữ nhật ABCD là :


14 + 9 = 23 ( cm )



Để diện tích hình chữ nhật ABCD đạt giá trị lớn nhất (chu vi khơng đổi ) thì
hiệu giữa chiều dài với chiều rộng phải đạt giá trị bé nhất có thể đợc. 0,25đ
Vì 23 là số lẻ nên theo bài ra để diện tích hình chữ nhật ABCD đạt giá trị lớn
nhất thì hiệu giữa chiều dài và chiều rộng sau khi thêm và bớt phải bằng 1 cm
( 0,25đ)


}

120 c©y


A M B


D <sub>C</sub>


N


Q
P


}

0,25®


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta thÊy 23 = 12 + 11 vµ 12 - 11 = 1 ( 0,25 đ)


Vậy chiều dài hình chữ nhật ABCD sau khi bớt là 12 cm và chiều rộng hình
chữ nhật ABCD sau khi thêm là 11 cm ( 0,25 ®)


Do đó với điều kiện chu vi khơng thay đổi thì phải tăng chiều rộng AD thêm
11 - 9 = 2 ( cm ) và giảm chiều dài AB đi 14 - 12 = 2 ( cm ) để diện tích
hình chữ nhật ABCD đạt giá trị lớn nhất. ( 0,25 )


Đáp số : a ) : 36 cm


b) : 20 cm


c) : 2 cm ( 0,5 ®)


<i>Lu ý : - Nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai kh«ng chÊm . </i>


<b>Lu ý chung</b> : - Trong từng bài học sinh giải cách khác hợp lí, kết qu ỳng
cho im tng ng.


- Câu trả lời sai không cho điểm phép tính.


- Các bớc tính độc lập cho điểm độc lập ; các bớc tính liên quan với nhau
đúng đến đâu cho điểm đến đó, từ chỗ sai trở đi không chấm tiếp.


- Thiếu hoặc sai tên đơn vị mi ch tr 0,25 .


- Đáp số nếu thiếu hoặc sai kết quả không cho điểm<i>.</i>


<b>im toàn bài là tổng điểm các phần đã đạt đợc, khơng làm trịn</b>.


</div>

<!--links-->

×