Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

tuan 30 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.74 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>


<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1 </b> <b> Chào cờ</b>




<b>---Tiết 2 </b> <b>Tốn</b>


<b>KI – LƠ - MÉT </b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu : </b>


- Biết km là 1 đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị km.
- Biết đợc quan hệ giữa đơn vị km với đơn vị mét.


- Biết tính độ dài đờng gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.
- Nhận biết đợc khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.


- Tư duy phát triển. Giải quyết vấn đề.
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ Việt Nam hoặc lợc đồ có vẽ các tuyến đờng nh sách giáo khoa.
<b>III. Cỏc ho t đ ng d y h c:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gäi häc sinh lµm bµi: 1m = ... cm
1m = ... dm


...dm = 100 cm


- Chữa bài và cho điểm học sinh.


<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1) Giíi thiƯu bµi:</b>


- Nêu mục tiêu bài học.


<b>2) Giíi thiƯu kil«mÐt (km)</b>


- Ki lơ mét là n v o di
- Ki-lô-met kí hiệu là km.
- 1 km bằng bao nhiêu?
*Đọc: 1 km bằng 1000 m.
- Giáo viên viết lên bảng :
1km = 1000 m


- Gọi HS đọc phần bài học trong sách
giáo khoa.


<b>3) Thùc hµnh .</b>
<b>*Bµi 1:</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó


đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau .


<b>*Bµi 2:</b>


- Vẽ đờng gấp khúc nh trong sách giáo
khoa lên bảng, yêu cầu HS đọc tên
đ-ờng gp khỳc.


- Giáo viên hỏi từng câu hỏi cho HS tr¶
lêi:


+ Quãng đờng AB dài bao nhiêu ki lô
mét?


+ Quãng đờng từ B đến D (đi qua C)
dài bao nhiêu km?


+ Quãng đờng từ C đến A (đi qua B)
di bao nhiờu km?


- Nhận xét và yêu cầu học sinh nhắc lại
kết luận của bài


<b>*Bài 3: </b>


- 2 em làm trên bảng , cả lớp làm bài
ra giấy nháp .


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh nghe vµ ghi nhí.



- 1 học sinh trả lời.
- 1 học sinh đọc.
- 1 học sinh đọc.


- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào sách.
1km = ...m ...m = 1km
1m = dm ...dm = 1m
1m = ...cm ...cm = 1dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giáo viên treo lợc đồ nh sách giáo


khoa, sau đó chỉ trên bản đồ để giới
thiệu: Quãng đờng từ Hà Nội đến cao
bằng dài 285km.


- Yêu cầu học sinh tù quan sát hình
trong sách giáo khoa và làm bµi.


- Gọi tên 1học sinh lên bảng chỉ lợc đồ
và đọc tên, đọc độ dài của các tuyến
đ-ờng.


<b>* Bµi 4</b>


- Dựa vào BT3 nêu miệng kết quả


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>



1km = ...m


- Khi no ngi ta dựng đơn vị km?
- Giáo viên nhận xét tiết học , tuyờn
d-ng .


- Dặn dò bi v nh.


- Lm bi theo yêu cầu của giáo viên.
- 6 học sinh lên bảng, mỗi em tìm 1
tuyến đờng và nêu.


Qng đờng Dài


Hµ Nội - Cao Bằng
Hà Nội - Lạng Sơn
Hà Nội - Hải Phòng
Hà Nội - Vinh
Vinh - Huế


TPHCM - Cần Thơ
TPHCM - Cµ Mau


285km
...
...
...
...
...
...


a) Cao B»ng xa h¬n Néi hơn Lạng
Sơn.


b) Lạng Sơn và Hải Phòng thì Hải
phòng gần Hà Nội hơn.


c) Quóng đờng Vinh - Huế dài hơn
quãng đờng Hà - Nội.


d0 Quãng đờng TPHCM - Cần Thơ
ngắn hơn quãng đờng TPHCM - Cà
Mau


- đo đờng




<b>---Tiết 3 + 4 </b> <b>Tập đọc</b>


<b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG</b>
I. <b> Mục tiêu:</b>


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý , biết đọc rõ lời nhân vật
trong câu chuyện


- Hiểu ND: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là
cháu ngoan Bác Hồ. (trả lời được CH 1; 3; 4; 5); HSKG trả lời câu hỏi 2.
<i><b> * KNS: Tự nhận thức. Ra quyết định.</b></i>


<b>II.</b>



<b> Chuẩn bị: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Bài cũ: </b>


- Cây đa quê hương
- Nhận xét – ghi điểm.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1)Giới thiệu:</b>
<b>2) Luyện đọc</b>
- Đọc mẫu


- 2 học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a)Luyện đọc câu


- Yêu cầu HS nêu từ khó
b) Luyện đọc đoạn


- Hướng dẫn đọc câu cần hướng dẫn
c) Luyện đọc đoạn theo nhóm


d) Thi đọc giữa các nhóm


- Mỗi em đọc nối tiếp nhau cho đến hết


bài (đọc 2 lượt)


- Nêu từ khó


- Đọc từ khó cá nhân + đồng thanh
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- Luyện đọc câu


- Đọc theo nhóm 3.
- 3 nhóm đọc trước lớp
TIẾT 2


3)


Tìm hiểu bài


- Đọc thầm, đọc thành tiếng kết
hợp trả lời câu hỏi


- Bác Hồ đi thăm những nơi nào của
trại Nhi đồng?


+ Khi đi thăm cán bộ chiến sĩ, đồng
bào các cháu thiếu nhi. Bác Hồ rất
chú ý thăm nơi ăn, ở,nhà bếp, nơi
tắm rửa, vệ sinh.Sự quan tâm của
Bác rất chu đáo, tỉ mỉ, cụ thể.


- Bác hồ hỏi các em những gì?
- Những câu hỏi của Bác cho thấy



điều gì ?


- Các em đề nghijchia kẹo cho
những ai?


- Tại sao bạn Tộ không dám nhận
kẹo của Bác cho?


- Tại sao Bác khen bạn Tộ ngoan?


- Tranh thể hiện nội dung của đoạn
nào?


- Câu chuyện cho em biết điều gì?
4) Luyện đọc lại:


- Thi đọc theo vai
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


 Qua câu chuyện em học được
điều gì ở Tộ?


- Nhận xét chung
- Dặn dò về nhà.


- 1 HS đọc đoạn 1


- Bác đi thăm phòng ngủ, …



- Đọc thầm đoạn 2 + câu 2


- Các cháu chơi có vui khơng?...


- Quan tâm tỉ mỉ đến các cháu thiếu nhi.
Bác ckeojmang theo kẹo để phân phát
cho các em.


- ... cho những ai ngoan, chỉ có những ai
ngoan mới được ăn kẹo.


- Đọc đoạn 3 (1 HS) + câu


- Tộ thấy mình chưa ngoan, chưa vâng lời
cơ.


-... Vì Tộ biết nhận lỗi./ Vì Tộ thật thà,
dám dũng cảm nhận mình chưa
ngoan./....


- Thảo luận nhóm


- Tự phân vai. Đọc theo vai
- 2 nhóm đọc trước lớp


- Can đảm, dám nhận khuyết điểm



<b>---Buổi chiều</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luyện đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng. Xem truyền hình.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc lưu loát được cả bài. Đọc đúng các từ mới, các từ khó.
- Phân biệt được lời kể, lời các nhân vật.


<b> II. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.</b>


<b> Luyện đọc</b>


- GV Hướng dẫn HS luyện đọc.
- HD luyện đọc từng câu.


- HD luyện đọc từng đoạn.
- LĐ trong nhóm.


- GV theo dõi hướng dẫn những HS
phát âm sai, đọc còn chậm.


- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm
thi đọc cá nhân, đồng thanh.


- Giải thích nghĩa của một số từ trong
bài Xem truyền hình.


<b>2. Tìm hiểu bài </b>
-







<b>-3. Củng cố, dặn dò: </b>
- 2 em đọc lại cả bài.


- Nhắc nhở các em về nhà đọc lại.


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm
4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm
mình thi đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá
nhân, nhóm đọc đúng và hay.




<b>---Tiết 2 </b> <b> LUYỆN CHỮ</b>


<b>Bài viết: Ai ngoan sẽ được thưởng. Phân biệt l/n</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng, không mắc lỗi bài: Ai ngoan sẽ được thưởng (đoạn 1).
- Hiểu được nội dung bài tập đọc.



- Rèn tính cẩn thận, sạch sẽ, tỉ mỉ.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hướng dẫn nghe viết.</b>


- GV đọc đoạn viết chính tả.


- Luyện viết từ khó vào bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- 2 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chấm, sửa bài.
- GV nhận xét.


- GV đọc bài chính tả.
- Thu vở chấm bài.
<b>2. Bài tập</b>


- Tìm 5 từ chứa tiếng bắt đầu bằng âm l
- Tìm 5 từ chứa tiếng bắt đầu bằng âm n
- Yêu cầu hs làm, chữa bài, cho học
sinh đọc, chốt kết quả.


<b>3. </b>


<b> Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét bài viết của HS.
- Nhắc nhở HS viết đúng chính tả.
- Nhận xét tiết học.


<i><b> </b></i>


- Nhóm đơi đổi bảng kiểm tra.
- Nhận xét.


- HS viết bài


- Nhóm đơi đổi vở kiểm tra.


- Tìm 5 từ.
- Tìm 5 từ.


- Lắng nghe.




<b>---Tiết 3 </b> <b>HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA</b>


<b> Kể chuyện theo chủ điểm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Bác chỉ muốn các cháu được học hành.
- Rèn kĩ năng lắng nghe, đưa ra nhận xét, trả lời, phân tích câu chuyên.
- Giáo dục tình cảm, u thích mơn học, rèn phẩm chất đạo đức.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Truyện đọc lớp 2.
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Giới thiệu tên truyện, nội dung chính
của câu chuyện.


<b>2. Kể chuyện</b>


- Gv kể câu chuyện cho hs nghe.
- Hỏi các câu hỏi cuối câu chuyện:
+ Câu nói nào của bé Chiến khiến Bác
và những người đi cùng Bác phải chú
ý?


+ Bé Chiến đã giải thích thế nào về cái


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tên của mình?


+ Hồn cảnh gia đình của bé Chiến có
gì đặc biệt?


+ Khi bé Chiến nói lớn là muốn được
đi đánh giặc Bác Hồ đã nói gì? Câu nói
đó của Bác thể hiện tình cảm gì đối với


thiếu nhi?


- Nhận xét.


- Kết luận: Nêu nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Nghe.



<i><b>---Thứ ba ngày 10 tháng 04 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1 </b> <b> Kể chuyện</b>


<b>Ai ngoan sẽ đợc thởng</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu : </b>


- Dùa vµo tranh minh häa kĨ lại từng đoạn câu chuyện.


- HS khá, giỏi biết kể lại cả câu chuyện (BT2); kể lại đợc đoạn cuối theo lời
của bạn Tộ (BT3)


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>



- Tranh minh ho¹ trong s¸ch gi¸o khoa .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng kể
lại câu chuyện Những quả đào.


- Giáo viên nhận xét , ghi điểm cho
từng HS


<b>B. Bài míi: </b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi .</b>


<b>2/ H íng dÉn kĨ chun</b> .


* Hs quan s¸t tranh, nãi néi dung tõng
bøc tranh.


*Kể lại từng đoạn truyện theo tranh .
+ Bớc 1: KĨ trong nhãm.


- Gi¸o viªn chia nhãm và yêu cầu
mỗi nhóm kĨ l¹i néi dung cña mét
bøc tranh trong nhãm .


+ Bíc 2: KĨ tríc líp .



- u cầu cỏc nhúm c i din lờn k
trc lp.


- Yêu cầu häc sinh nhËn xÐt, bỉ sung.


- 3 em lªn bảng kể


- 2 HS nhắc lại tên bài.


- HS tập kể chuyện trong nhóm. Khi
học sinh kể, các em khác lắng nghe để
nhận xét góp ý và bổ sung cho bạn.
- Mỗi nhóm 2 học sinh lên kể


- Nhận xét bạn kể sau khi câu chuyện
đợc kể lần 1.


- Häc sinh kĨ theo tr¶ lêi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3/ Hoạt động 2: Kể lại ton b cõu</b>
<b>chuyn.</b>


- Yêu cầu học sinh tham gia thi kể .
- Gọi học sinh kể toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét , tuyên dơng các nhóm
kể tốt.


<b>4/ Hoạt động 3: Kể lại đoạn cuối</b>
<b>câu chuyện theo lời của Tộ. </b>



- Đóng vai Tộ, các em hãy kể lại đoạn
cuối của câu chuyện. Vì mợn lời bạn
Tộ để kể nên phải xng là “tôi”.


- Gäi 1 häc sinh kh¸ kĨ mÉu .


- NhËn xÐt , cho ®iĨm tõng häc sinh .


<b>C. Cđng cè , dặn dò: </b>


- Qua cõu chuyn, em hc tp bạn Tộ
đức tính gì?


- NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn dò hs chuẩn
bị bài sau.


- 2 HS khá kể lại cả c/chuyện
- Học sinh suy nghĩ


- 1 HS khỏ, giỏi kể mẫu.
- 3 đến 5 học sinh đợc kể .


- 2, 3 hs

k kee


- ThËt thµ , dịng c¶m.




<b>---Tiết 2 </b> <b>Tốn</b>



<b> Mi - li - mÐt</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét.
- Biết đợc quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài: cm, m.
- Biết ớc luợng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trờng hợp đơn giản.
- HSKG làm thờm BT3


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> - Thớc kẻ học sinh với từng vạch chia mi-li-met.</b>
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi häc sinh lên bảng làm bài tâp
sau:


Điền vào chỗ trống dấu >, <, =.
267km .... 276km


324km .... 322km
278km .... 278km


- Chữa bài và cho điểm học sinh .


<b>B.Bài mới:</b> 30'



<b>1/ Giíi thiƯu bµi .</b>


<b>2/ Giíi thiƯu mi-li-mÐt (mm)</b>


- Mi-li-mÐt kÝ hiƯu lµ mm .


- u cầu học sinh quan sát thớc kẻ và
tìm độ dài từ vạch 0 đến 1 .


- Đô dài từ 0 đến 1 đợc chia thành
mấy phần bằng nhau?


- Một phần nhỏ đó chính là độ dài của
1 milimét.


Mi-li-mét viết tắt là mm, 10mm có độ
dài bằng 1cm.


- Viết lên bảng : 10mm = 1cm.
- 1 m bằng bao nhiêu xăng-ti-met?
- Giới thiệu : 1m bằng 100cm, 1cm
bằng 10mm, từ đó ta nói 1m bng
1000mm.


- 2 em làm trên bảng, cả lớp làm bài ra
giấy nháp


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.


- 10 mm


- Đợc chia thành 10 phần bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên viết lên bảng : 1m = 1000
mm.


- Gi 1 HS đọc phần bài học trong
SGK


<b>3/ Thùc hµnh .</b>
<b>*Bµi 1:</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau
đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau .


- Yêu cầu học sinh đọc lại phần bài
làm , sau khi ó hon thnh.


<b>*</b>


<b> </b><i><b>Bài 2</b></i><b> : </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
trong sách giáo khoa và tự trả lời câu
hỏi của bài.


- Nhận xét và yêu cầu học sinh nhắc
lại kết luận của bài .



<b>* Bài 3</b>


- HDHS vận dụng tính chu vi hình tam
giác


<b>*</b>


<b> </b><i><b>Bài 4:</b></i><b> </b>


- Gọi 1 HS nêu y/c
- Cho HS tập ớc lợng


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi lại học sinh về mối quan hệ giữa
mi-li-mét với xăng-ti-mét và với mét.
- Giáo viên nhận xét tiết học , tuyên
d-ơng .


- Dn hc sinh v nhà ôn lại kiến thức
về các đơn vị đo độ dài đã học.


- Nhắc lại:1 m = 1000 mm.
- HS c.


- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào sách.
1cm = 10mm; 1000mm = 1m; 5cm =
1m = 1000mm; 10mm = 1cm; 3cm =



- Häc sinh thùc hành theo yêu cầu của
giáo viên.


Đoạn MN dài 60mm;
Đoạn AB daì 30mm
Đoạn CD daì 70mm
Bài giải


Chu vi hình tam giác là:
24 + 16 + 28 = 68 (mm)
Đáp số: 68 mm
- 1HS nêu


- HS ớc lợng, làm vào bảng con.
a) 10mm; b) 2mm; c) 19 cm.
- 3, 4 häc sinh tr¶ lêi.




<b>---Tiết 3 </b> <b>Thể dục</b>




<b>---Tiết 4 </b> <b>Chính tả</b>


<b>Ai ngoan sẽ đợc thởnG </b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu : </b>



- Chép chính xác bài chính tả,trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm đợc BT 2.


- GD c¸c em tÝnh cÈn thËn trong khi viÕt bµi.


II.


<b> Đồ dựng dy hc</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>:<b> </b>


- Gọi học sinh lên viết các từ : xuất
sắc, đờng xa, sa lầy, bình minh, lúa
chín....


- NhËn xÐt cho ®iĨm häc sinh .
B


<b> . Bµi míi: </b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2/H íng dÉn viết chính tả .</b>


* Ghi nhớ nội dung đoạn viết .



- Giáo viên treo bảng phụ đọc mẫu và


- 2 em lên bảng viết, học sinh dới lớp
viết vào vë nh¸p


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

yêu cầu học sinh đọc lại đoạn chép .
- Đoạn văn kể về chuyện gì?


* Hớng dẫn viết từ khó:


- HÃy tìm trong bài các chữ bắt đầu
bởi âm : ch, tr, vần êt, ac...


- Yêu cầu học sinh viết các từ khó vừa
nêu.


- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
* Hớng dẫn cách trình bày :
- Câu chuyện có mấy câu?


- Trong bài có những chữ nào phải viết
hoa ?


- Khi xuống dòng chữ đầu câu đợc
viết ntn?


* ViÕt bµi:


- Giáo viên đọc từng câu cho học sinh
chép bi.



* Soát lỗi : Đọc lại bài cho học sinh
soát lỗi.


* Chấm bài: Thu chấm 10 bài và nhận
xét.


<b>3/ H íng dÉn lµm bµi tËp</b> .


<b> *</b><i><b>Bµi 2a:</b></i>


- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài .


- Giáo viên nhận xét , nêu đáp án
đúng:


- Gọi học sinh đọc các từ vừa điền .


<b>C. Cñng cố, dặn dò:</b>
<b>- </b>Chữa lỗi chính tả


- Nhn xột, tuyờn dơng 1 số em viết
đẹp.


- 2 học sinh đọc. Các em khác theo dõi
- Đoạn văn nói về Bác Hồ i thm tri
nhi ng.


- Tìm và nêu các từ khó .



- 2 em lên bảng viết , dới lớp viết vào
bảng con.


- Có 5 câu.


- Cỏc chữ đứng đầu câu văn. Tên riêng
Bác, Bác Hồ.


- Ch÷ đầu câu phải viết hoa và lùi vào
1 ô.


- Viết bài


- 1 em c .


- 2 em lên bảng làm, díi líp lµm vµo
vë bµi tËp.


- Học sinh nhận xét bài bạn
- 4 em đọc.




<b>---Tiết 3 </b> <b> </b> <b> Luyện chữ</b>


<b>CHỮ HOA M (Kiểu 2)</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu : </b>



- Viết đúng chữ M hoa – kiểu 2 (4 dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu
ứng dụng: Mặt (3 dũng), Mặt hoa da phấn (3 lần), Mắt thấy tai nghe (3 lần)
<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ hoa M


- Bảng kẻ sẵn viết cụm từ ứng dụng
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Bµi viÕt ë nhµ cđa hs- Gv nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi: </b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi . </b>


<b>2/ Hs quan sát chữ M, nhận xét:độ</b>


cao, c¸c nÐt cđa con ch÷
- Ch÷ M hoa cao mÊy li ?


- Chữ M hoa gồm mấy nét?Là những
nét nào?


- Giảng quy trình viết chữ M hoa, vừa


giảng vừa tô trong khung chữ


- Cả lớp quan sát và TLCH
- Cao 5 li.


- Gåm 3 nÐt lµ nÐt móc hai đầu, một
nét móc xuôi trái và một nét kết hợp
của nét lợn ngang và cong trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Viết bảng con


- Giáo viên nhận xét, sửa lỗi cho tõng
häc sinh.


<b>3/ Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.</b>


*Giíi thiƯu cơm tõ :


- u cầu học sinh mở vở tập viết đọc
cụm từ ứng dụng : Mặt hoa da phấn.
- Giáo viên giảng từ: Tả vẻ đẹp của
đôi mt to v sỏng.


*Quan sát và nhận xét về cụm từ


- Yêu cầu học sinh viết chữ Mt vào
bảng con.


- Giáo viên nhận xét uốn nắn sửa cho
từng HS



<b>4/ H íng dÉn viÕt bµi vµo vë. </b>


- Híng dÉn HS viết bài lần lợt vào vở
luyện viết.


- Giáo viên theo dõi uốn nắn .
- Thu và chấm bài .


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Tuyờn dng nhng em vit bi p
v sch.


- Yêu cầu HS về hoàn thành nốt bài.


- lớp viết vào bảng con.


- 1 em đọc cụm từ.


- HS chó ý nghe và ghi nhớ.
- Quan sát và trả lời .


- Viết vào bảng con.


- Học sinh viết theo yêu cầu.


- Viết vở




<i><b>---Thứ tư ngày 11 tháng 04 năm 201</b></i>


<b>Tiết 1 </b> <b> Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA M (Kiểu 2)</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu : </b>


- Viết đúng chữ M hoa – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu
ứng dụng: Mắt (1 dòng cỡ vữa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng nh sao (3 lần)


<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ hoa M


- Bảng kẻ sẵn viết cụm từ ứng dụng
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Bµi viÕt ë nhµ cđa hs- Gv nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi .</b>



<b>2/ Hs quan sát chữ M, nhận xét:độ </b>
<b>cao, các nét của con chữ</b>


- Ch÷ M hoa cao mÊy li ?


- Ch÷ M hoa gåm mÊy nét?Là những
nét nào?


- Giảng quy trình viết chữ M hoa, vừa
giảng vừa tô trong khung chữ


*Viết bảng con


- Giáo viên nhận xét, sửa lỗi cho từng
học sinh.


<b>3/ Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.</b>


*Giíi thiƯu cơm tõ :


- Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc


- Cả lớp quan sát và TLCH
- Cao 5 li.


- Gồm 3 nét là nét móc hai đầu, một
nét móc xuôi trái và một nét kết hợp
của nét lợn ngang và cong trái



- Học sinh nghe và ghi nhớ.
- lớp viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cm t ứng dụng : Mắt sáng nh sao
- Giáo viên giảng từ: Tả vẻ đẹp của
đơi mắt to và sáng.


*Quan s¸t và nhận xét về cụm từ


- Yêu cầu học sinh viết chữ Miệng vào
bảng con.


- Giáo viên nhận xét uốn nắn sửa cho
từng HS


<b>4/ H ớng dẫn viết bài vào vở. </b>


- Hớng dẫn HS viết bài lần lợt vào vở
luyện viết.


- Giáo viên theo dõi uốn nắn .
- Thu và chấm bài .


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng những em viết bài p
v sch.



- Yêu cầu HS về hoàn thành nốt bài.


- HS chú ý nghe và ghi nhớ.
- Quan sát và trả lời .


- Viết vào bảng con.


- Học sinh viết theo yêu cầu.




<b>---Tit 2 </b> <b> Toỏn</b>


<b>Luyện tập</b>


I.


<b> Mục tiêu : </b>


- Biết thực hiện phép tính, giải bài tốn liên quan đến các số đo theo đơn vị đo
độ dài đã học.


- Biết dùng thớc để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc
mm. HSKG làm thêm BT3.


II.


<b> Đồ dùng dạy học</b>


- Thớc kẻ học sinh có vạch chia xăngtimét.


- Hình vẽ bài tập 4.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm các bài
tập: Điền sè?


1cm = .... mm 1000mm = .... m
1m = .... mm 10mm = .... cm
5cm = .... mm 3cm = .... mm
- Giáo viên sửa bài và ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài </b>


<b>2/ H ớng dẫn luyện tập .</b>
<b>* Bài 1 :</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Giáo viên hỏi :


+ Các phép tính trong bài tập là những
phép tính nh thế nào?


+ Khi thực hiện phép tính với các số
đo ta làm thế nào?



- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm học sinh .


- 2 lên bảng làm.


- Cả lớp làm vào giấy nháp.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài .
- Một số học sinh trả lời .


- Là các phép tính với các số đo độ dài.
- Ta thực hiện bình thờng sau đó ghép
tên đơn vị vo kt qu tớnh.


- 2 học sinh lên bảng, dới líp lµm bµi
vµo vë bµi tËp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>*Bµi 2:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài .
- Vẽ sơ đồ đờng đi cần tìm di lờn
bng.


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tù lµm
bµi.


- Chữa bài và cho điểm học sinh .
- Giỏo viờn nờu kt qu ỳng:



Bài giải:


Ngi ú ó i s kilụmột l:
18 + 12 = 30 (km)


Đáp số: 30 km.


<b>* Bài 3</b>


- Gọi HS nêu miệng


<b>*Bài 4:</b>


- Yờu cầu học sinh nhắc lại cách đo
độ dài đoạn thẳng cho trớc, cách tính
chu vi của một hình tam giác, sau đó
yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Chữa bài và cho điểm học sinh .
- Giáo viên nêu kt qu ỳng:


Các cạnh của hình tam giác là: AB =
3cm,


BC = 4cm, CA = 5cm.
C


<b> . Củng cố, dặn dò :</b>
<b>- </b>1m = ...dm = ... cm; ....


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn về nh chuẩn bị bài sau.


- Nhn xột sa bi.
- 1 học sinh nêu đề bài.
- Học sinh quan sát sơ đồ.
- HS tự làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét.


- Câu TL đúng là C 3m
- 2 HS nhắc lại.


- Lµm bài .


- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải


Chu vi hình tam giacsABC là:
3 + 4 + 5 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm.


<b>T</b>


<b> iết 3 </b> <b> Tập đọc</b>


<b>CHÁU NHỚ BÁC HỒ</b>
<b>I. </b>



<b> Mục tiêu : </b>


- Biết ngắt nhịp thơ hợp lí; bớc đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu đợc ND: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính
yêu. (trả lời đợc CH 1, 3, 4; thuộc 6 dòng thơ cuối


– HS khá, giỏi thuộc đợc cả bài thơ, TL đợc CH2.
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>
- ¶nh B¸c


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cò: </b>


- Gọi học sinh đọc bài “Ai ngoan s
c thng


- Giáo viên nhận xét ghi điểm .


<b>B. Bài mới</b>


<b>1/ Gii thiu bi.</b>
<b>2/ Luyn c.</b>


*Đọc mẫu :



- Giáo viên đọc mẫu .
* Luyện đọc câu


- Yªu cầu học sinh tìm những từ cần
chú ý phát âm giáo viên ghi lên
bảng :


- Giáo viên nghe chỉnh sửa lỗi cho học
sinh .


*Luyện đọc đoạn.


- 3 em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi


- HS theo dõi, đọc thầm theo.


- Đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
- HS tìm từ (Ơ Lâu, bâng khng, lời ,
bấy lâu, càng nhìn càng lại, mắt hiền,
cất thầm, vầng trán...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Đoạn 1: 8 câu thơ đầu.
+ Đoạn 2 : 6 câu thơ tiếp


- Hớng dẫn học sinh ngắt giọng các
câu thơ khó.


Đêm nay/ bên bến/ Ô Lâu/



Cháu ngồi cháu nhớ/ chòm râu B¸c
Hå//


Nhớ hình Bác giữa bóng cờ/
Hồng hào đơi má/ bạc phơ mái đầu//
Càng nhìn/ càng lại ngẩn ngơ,/
Ơm hơn ảnh Bác/ mà ngờ Bác hơn.//
- Giáo viên theo dõi uốn nắn .


* Đọc đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm :


- Tổ chức cho học sinh thi đọc từng
đoạn thơ , đọc cả bi .


- Giáo viên và các em khác nhận
xéDDT


* Đọc ĐT


<b>3/ Tìm hiểu bài</b>.


- Gi hc sinh c ton bi


- Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu?
+ Giới thiệu sông Ô Lâu chảy qua tỉnh
Quảng Trị và Thừa Thiên huế.


- Vì sao bạn nhỏ phải cất thầm ảnh
Bác?



- Hình ảnh Bác hiện lên nh thế nào
qua 8 câu thơ đầu?


- Tìm những chi tiết nói lên tình cảm
kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ?


- Bài thơ cho em biết gì?


<b>4/</b>


<b> Học thuộc lòng.</b>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh học
thuộc lòng từng đoạn.


- Giỏo viờn xoỏ dn tng dũng ch
li ch u dũng.


<b>C. Củng cố , dặn dò:</b>


- Em hÃy nói về tình cảm của bạn nhỏ
Miền Nam với Bác Hồ qua bài thơ
- Liên hệ GD...


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bµi sau.


- Học sinh trả lời và dùng bút chì gạch
chéo (/) để phân đoạn bài tập đọc.



- Lun ngắt giọng các câu khó.


- c nhúm ụi


- Ni tip nhau đọc hết bài .


- Lần lợt từng HS đọc trong nhóm.
Mỗi học sinh đọc 1 đoạn cho đến hết
bài, các em khác theo dõi chỉnh sửa
cho bạn .


- Cả lớp đọcĐT


- 1 HS đọc. Lớp theo dõi SGK
- Bạn nhỏ quờ ven sụng ễ Lõu.


- Vì giặc cấm nhân dân ta cất giữ ảnh
Bác.


- Hỡnh nh Bỏc hin lên rất đẹp: đơi
mắt hồng hào, râu, tóc bạc phơ , mắt
sáng tựa vì sao, vầng trán rộng.


- Đêm đêm , bạn nhỏ nhớ Bác mang
ảnh Bác ra ngắm, bạn hơn ảnh Bác mà
ngỡ đợc Bác hơn.


- Th¶o luËn TL



- Mỗi đoạn 1 HS đọc, cả bài
- 6 em nối tiếp nhau đọc bài.


- 2 học sinh khá, giỏi đọc thuộc bài
thơ.




<b>---Tiết 4 </b> <b>Chính tả</b>


<b>CHÁU NHỚ BÁC HỒ</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu : </b>


- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả,trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm đợc BT 2, 3.


- GD các em có ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp.
- KNS: Lắng nghe tớch cực. Thể hiện sự tự tin.
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- </b>Cho hs viết bảng con; ...


<b>B. Bµi míi: </b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2/ H íng dẫn viết chính tả .</b>


* Ghi nhớ nội dung bài viÕt:


- Giáo viên đọc mẫu 6 câu thơ cuối v
yờu cu hc sinh c li .


- Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với
ai?


- Những chi tiết nào nói lên bạn nhỏ
rất nhớ và kính yêu Bác Hồ?


* Híng dÉn viÕt tõ khã:


- Yêu cầu học sinh tìm đọc các từ dễ
lẫn và các từ dễ viết


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa
tìm đợc.


* Híng dÉn c¸ch trình bày bài theo
thể thơ lục bát ( dòng 6, dòng 8)


* Vit bài : GV đọc bài thong thả từng
dòng cho HS vit .


* Soát lỗi: Đọc toàn bài phân tích từ


khó cho học sinh soát lỗi.


* Chấm bµi: ChÊm bµi nhËn xÐt bµi
viÕt .


<b>3/ H íng dẫn làm bài tập .</b>
<b>* Bài 2a:</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét, chữa bµi.


<b>* Bài 3</b>: Thi đặt câu nhanh với từ chữa
tiếng bắt đầu bằng ch/ tr


<b>C. Cđng cè , dỈn dò</b>:
- Chữa lỗi chính tả


- Nhn xột tit hc, tuyờn dng HS
vit p


- Về viết lại những lỗi chÝnh t¶.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 học sinh đọc.


- Đoạn thơ nói lên tình cảm của bạn
nhỏ miền Nam đối với Bác Hồ.


- Đêm đêm bạn nhỏ mang ảnh Bác ra


ngắm, bạn hôn ảnh Bác mà ngỡ đợc
Bác hơn.


- Học sinh tìm và c .


- Các từ : bâng khuâng, giở xem, chòm
râu, trán rộng, mắt sáng, ngẩn ngơ...
- 4 học sinh lên bảng viết, dới lớp viết
bảng con .


- Hc sinh nghe , ghi nhớ.
- Nghe và viết vào vở .
- Học sinh soát lỗi .
- 1 em đọc .


- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở


a) chăm sóc, một trăm, va chạm, trạm
y tế.


VD:


HS1: nói "trăng"


HS2: Trng ờm nay sang quỏ.
...



<i><b>---Th nm ngy 12 tháng 4 năm 2012</b></i>



<b>Tiết 1 </b> <b> Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. </b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu : </b>


- Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và
tình cảm của thiếu nhi đối với Bác (BT1). Biết đặt câu với từ tìm được ở BT1
(BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS có ý thức trong học tập


- KNS: Giao tiếp. Thể hiện sự tự tin. Hợp tác.
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng:</b>


- Tranh minh họa trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bút dạ và 4 tờ giấy to.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Giáo viên Học sinh


<b>A. Baøi cu õ: </b>


- Hỏi đáp bài tập 2,3 tuần 29
<b>B. Bài mới: 30' </b>


<b>1/ Giới thiệu:</b>



2/ Hướng dẫn làm bài tập
<b>* Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Chia lớp thành 4 nhóm phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy và bút dạ và yêu
cầu: + Nhóm 1, 2 tìm từ theo u
cầu a.


+ Nhóm 3, 4 tìm từ theo yêu cầu b.
- Sau 5 phút thảo luận, gọi các nhóm
lên trình bày kết quả hoạt động.
Nhận xét, chốt lại các từ đúng.
* Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


Gọi HS đặt câu dựa vào các từ trên
bảng. Không nhất thiết phải là Bác
Hồ với thiếu nhi mà có thể đặt câu
nói về các mối quan hệ khác.


- Chấm 1 số bài


Tuyeân dương HS đặt câu hay.
* Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



- Cho HS quan sát và tự đặt câu.
- Gọi HS trình bày bài làm của
mình. GV có thể ghi bảng các câu
hay.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.


Đại diện các nhóm lên dán giấy trên
bảng, sau đó đọc to các từ tìm được.
Ví dụ:


a)yêu,thương,yêu quý, quý mến,
quan tâm, săn sóc, chăm chút, chăm
lo


b) kính u, kính trọng, tơn kính, biết
ơn, nhớ ơn, thương nhớ, nhớ thương,…
- Đặt câu với mỗi từ tìm được ở bài
1.


HS nối tiếp nhau đọc câu của mình
(Khoảng 20 HS). Ví dụ:


- Em rất u thương các em nhỏ.
- Bà em săn sóc chúng em rất chu
đáo.


- Bác Hồ là vị lãnh tụ muôn văn kính
yêu của dân tộc ta…



- Đọc u cầu trong SGK.
- HS làm bài cá nhân.


+ Tranh 1: Các cháu thiếu nhi vào
lăng viếng Bác./ Các bạn thiếu nhi đi
thăm lăng Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
- Giáo dục hs có ý thức về dùng từ.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 5'</b>


- Về nhà xem lại bài.


- Chuẩn bị bài: “Từ ngữ về Bác
Hồ.Dấu chấm, dấu phẩy.”


- Nhận xét chung tiết học.


+ Tranh 3: Các bạn thiếu nhi trồng
cây nhớ ơn Bác./ Các bạn thiếu nhi
tham gia Tết trồng cây



<i><b>---Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012</b></i>


<b>T2: Tập làm văn</b>


<b>T30. NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I. </b>



<b> Mục tiêu : </b>


Nghe kể và trả lời đợc câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1); viết
đợc câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1


<i><b> * KNS: Giao tiếp: Ưng xử văn hoá. Tự nhận thức.</b></i>
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng:</b>


Tranh minh häa c©u chun.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gọi học sinh lên kể và trả lời câu hỏi
về câu chuyện: Sự tích hoa dạ lan
h-ơng.


- Giáo viên sửa bài, cho điểm.


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1/ Giới thiệu bài.</b>


<b>2/ Nghe kĨ chun và trả lời câu</b>
<b>hỏi.</b>



- Treo tranh và yêu cầu học sinh quan
sát tranh.


- Giáo viên kể lần 1 câu chuyện.


- Gi hc sinh c cõu hi di bc
tranh .


- Giáo viên kể lần 2 câu chuyện, vừa
kể vừa giới thiệu tranh.


- Giáo viên đặt câu hỏi:


+ B¸c Hå và các chiến sĩ bảo vệ đi
đâu?


- Có chuyện gì x¶y ra víi anh chiÕn
sÜ ?


- Khi biết hịn đá bị kênh, Bác bảo anh
chiến sĩ làm gì?


+ C©u chun Qua suối nói lên điều
gì về Bác Hồ?


- 2 em lên bảng kể và TLCH


- 2 HS nhắc lại tên bài.


- HS quan sát tranh và suy nghÜ vÒ néi


dung bøc tranh.


- HS nghe GV kể chuyện.
- 2 học sinh đọc câu hỏi.
- HS nghe kể chuyện lần 2.
- Một số học sinh trả lời.


- Bác Hồ và các chiến sĩ đi công tác.
- Khi qua một con suối có những hịn
đá bắc thành lối đi, một chiến sĩ bị ngã
vì có một hịn đá bị kênh.


- Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá
cho chắc để ngời khác qua suối không
bị ngã nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS thực hiện hi ỏp theo
cp.


*Hình thức: HS 1: Đặt câu hỏi - HS 2:
Tr¶ lêi


- Gäi Häc sinh kĨ l¹i toàn bồ câu
chuyện.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .


<b>3/ H ớng dẫn viết câu trả lời cho câu</b>
<b>hỏi d vào vở.</b>



- Gi hc sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Gọi học sinh lên thực hành hỏi đáp.
- Yêu cầu học sinh tự viết vào vở.
- Gọi học sinh đọc phn bi lm ca
mỡnh.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh .


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Câu chuyện Qua suối em rút ra bài
học gì?


- Giáo viên nhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS vỊ kĨ chun cho ngêi th©n
nghe.


- 8 cặp HS thực hành hỏi đáp.
- 3 đến 5 HS lên kể chuyện.


- 1 em đọc đề bài 2.


- 2 cặp HS thực hành hỏi đáp


- Học sinh tự viết bài trong 7 đến 10
phút.


- Nhiều em đọc bài.



- Phải biết quan tâm đến ngời khác./
Cần quan tâm tới mọi ngời xung quanh




<b>---Tit 2 </b> <b>Toỏn</b>


<b>Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu : </b>


- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm.


- HSKG lµm hÕt BT
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình vng, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1
chục, các hình vng nhỏ biểu thị đơn vị.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hot ng ca học sinh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


* Viết các số thành tổng các trăm,


chục, đơn vị.


234 ,657, 702, 910


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài .</b>


<b>2/ H ớng dẫn cộng các số có 3 chữ số</b>


(không nhớ)


* Giới thiệu phép cộng:


- Giáo viên gắn hình biểu diễn và nêu
bài toán: Có 326 hình vuông , thêm
253 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu hình vuông?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình
vuông, ta làm thế nào?


*Đặt tính và thực hiện tính.


- Gi hc sinh nêu cách đặt và thực
hiện phép tính.


+


253
326




- 3 em lên bảng làm bài, lớp làm bảng
con.


- Theo dõi và tìm hiểu bài toán. Phân
tích bài toán.


- Có tất cả 579 hình vuông.


* Có tất cả 5 trăm, 7 chục và 9 hình
vuông.


* 326 + 253 = 579.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

579


+ Đặt tính: Viết trăm dới trăm, chục
dới chục, đơn vị dới đơn vị.


+ Tính: Cộng từ phải sang trái, đơn vị
cộng với đơn vị, chục cộng với chục,
trăm cộng với trăm.


<b>3/ LuyÖn tËp thùc hµnh .</b>
<b>* Bµi 1 (cét 1, 2, 3):</b>



- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 1.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó
gọi 2 em lên bảng .


- Yêu cầu các em khác nhận xét bài
làm của bạn


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng


<b>* Bài 2a:</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Cho HS lµm vaofbangr con


- Gọi học sinh nhận xét bài của bạn
trên bảng, sau đó yêu cầu học sinh
nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính.


- Giáo viên nhận xÐt, cho ®iĨm häc
sinh .


<b>*Bµi 3 :</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 3.
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau tính
nhẩm trớc lớp mỗi học sinh chỉ thực
hiện một con tính.



- C¸c sè trong bài là các số nh thế
nào?


- Giáo viªn nhËn xÐt, cho ®iĨm häc
sinh


<b>C. Cđng cè, dặn dò:</b>


- Nêu cách t tớnh và tính:
243 + 432; ....


- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ xem l¹i bài và chuẩn bị bài sau.


- 2 học sinh nêu, c¶ líp theo dâi bỉ
sung.


- Học sinh đọc quy tắc.
- 1 học sinh đọc đề bài tập.


- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vë.


235 637 503 200 408 67
451 162 354 627 31 132
686 799 857 827 439 199
- Hs nhận xét, chữa bài.


*Đặt tính rồi tính.




152
832



321
257
... ...


- 2 häc sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào bảng con.


- Hs nhận xét, chữa bài.
*Tính nhẩm.


- hc sinh ni tip c kt qu tớnh
trong bi.


- Là các số tròn trăm


200 + 100 = 300 500 + 100 = 600
500 + 200 = 700 300 + 100 = 400
... ...








<b>---Tiết 4 </b> SINH HOẠT


<b>Kiểm điểm tuần 30. Kế hoạch tuần 31</b>
<b>Chủ điểm: ………</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm điểm lại những ưu, khuyết điểm của hs trong tuần 30.
- Nêu ra kế hoạch tuần 31.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Kiểm điểm tuần 30:</b>
<b>* Ưu điểm;</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>* Nhược điểm:</b>


………
………
………
………
………
………
………


………
………
<b>2. Kế hoạch tuần 31</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×