Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GIAO AN TUAN 31 MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.25 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuaàn 31



Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012

Tập đọc: Tiết 61 ĂNG – CO VÁT



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi Aêng – co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu
của nhân dân Cam – Pu – Chia.


 Thái độ: Biết quý trọng những cơng trình do bàn tay con người làm nên.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi HS đọc thuộc lịng bài :dịng sơng mặc áo.
* Vì sao tác giả nói là dịng sơng “điệu” ?


* Em thích hình ảnh naøo trong baøi ? Vì
sao ?


<b>B / Bài mới 1/ Giới thiệu bài</b>:( như SGV/ 202)



<b>2/ Luyện đọc và tìm hiểu bài </b>.


<b>a/ Luyện đọc </b>


- Gọi HS đọc cả bài.
- GV chia đoạn: 3 đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến thế kỉ XII.
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến gạch vữa.
+ Đoạn 3: Còn lại.


<b>* Đọc nối tiếp lần1</b>:. + Phát âm: Ăng-co Vát,
Cam-pu-chia, tuyệt diệu, kín khít, xòa tán …


<b>* Đọc nối tiếp lần 2</b> và giải thích nghĩa từ ở phần chú
thích SGK / 124


<b>* Đọc nối tiếp lần 3</b>


- Luyện đọc theo cặp . HS đọc lại cả bài.
- GV đọc mẫu - diễn cảm


<b>b/ Tìm hiểu bài.</b>


<b>* Đoạn 1: Hoạt động cá nhân.</b>


- Gọi HS đọc đoạn 1.


+ Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu, từ bao giờ.



<b>* Đoạn 2: Hoạt động nhóm 2</b>


- Gọi HS đọc đoạn 2.


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời các câu hỏi : + Khu
đền chính đồ sộ như thế nào ? với những ngọn tháp lớn.
+ Khu đền chính được xây dựng kì cơng như thế nào ?


<b>* Đoạn 3: Hoạt động cá nhân.</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3.


+ Phong Cảnh khu đền vào lúc hồng hơn có gì đẹp ?


<b>c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


- HS1: Đọc thuộc lịng bài <i><b>Dịng sơng</b></i>
<i><b>mặc áo</b></i> và trả lời câu hỏi.


* Vì dịng sơng thay đổi nhiều màu trong
ngày như con người thay màu áo.


- HS2: Đọc thuộc lòng bài thơ.
* HS trả lời.


- 1 HS đọc bài, HS cả lớp lắng nghe.
- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn trong
SGK.



- 3HS đọc nối tiếp từng đoạn


- HS luyện đọc từ ngữ khó theo sự hướng
dẫn của GV.


- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn .
- 1 HS đọc chú giải


- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Từng cặp HS luyện đọc.
- 1 HS đọc cả bài.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm đoạn 1.
+Ăng-co Vát được xây dựng ở
Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ mười hai


- 1 HS đọc.


- HS đọc thầm đoạn 2 thảo luận và trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn văn ,cả lớp theo
dõi, tìm cách đọc hay.


- Nhận xét cách đọc của bạn
- GV treo đoạn văn cần luyện đọc


- GV đọc mẫu đoạn văn. Gọi HS đọc đoạn văn.
- Nêu cách đọc đoạn văn này?



- GV gạch chân những từ cần nhấn giọng.
+ Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
+ Thi đua đọc diễn cảm


+ Nhận xét cách đọc của bạn. Nêu ý nghĩa của bài?
- GV nhận xét, cho điểm từng em.


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>- Bài văn nói về điều gì ?
- Về nhà đọc lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: Con chuồn chuồn nước
- GV nhận xét tiết học.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn văn.
- HS nhận xét cách đọc


- Cả lớp quan sát.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc
- 1 HS nêu


- Cả lớp theo dõi.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc cho
nhau nghe và sửa lỗi cho nhau .
- 3 HS thi đọc.


- HS nhận xét
- HS neâu.



- HS lần lượt nêu.


- Cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.


---Tốn: Tiết : 151

THỰC HÀNH



(TIẾP THEO)



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Giúp HS:


-Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.


* Kĩ năng: Vẽ được một cách chính xác biểu thị đoạn thẳng với tỉ lệ cho trước.
* Thái độ: Yêu thich học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


-HS chuẩn bị giấy vẽ, thước thẳng có vạch chia xăng-tỉ lệ-mét, bút chì.


<b> III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>1.KTBC:</b></i>


<i><b>2.Bài mới: </b><b>a).Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>b).Hướng dẫn Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ </b></i>


-Nêu ví dụ trong SGK: Một bạn đo độ dài đoạn
thẳng AB trên mặt đất được 20 m. Hãy vẽ đoạn
thẳng AB đó trên bản đồ có tỉ lệ
1 : 400.


-Hỏi: Để vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ, trước hết
chúng ta cần xác định gì ?


-Có thể dựa vào đâu để tính độ dài của đoạn thẳng
AB thu nhỏ.


-Yêu cầu: Hãy tính độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ.
-Vậy đoạn thẳng AB thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 :
400 dài bao nhiêu cm.


-Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.


-HS lắng nghe.


-HS nghe yêu cầu của ví dụ.


-Chúng ta cần xác định được độ dài đoạn
thẳng AB thu nhỏ.


-Dựa vào độ dài thật của đoạn thẳng AB và
tỉ lệ của bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Yêu cầu HS thực hành vẽ đoạn thẳng AB dài 20 m


trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400.


<i><b>c). Thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1</b></i> -Yêu cầu HS nêu chiều dài bảng lớp đã đo ở
tiết thực hành trước.


-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng
lớp trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50 (GV có thể chọn tỉ lệ
khác cho phù hợp với chiều dài thật của bảng lớp
mình).


Ví dụ:


+Chiều dài bảng là 3 m.
+Tỉ lệ bản đồ 1 : 50
3 m = 300 cm


Chiều dài bảng lớp thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50
là:


300 : 50 = 6 (cm)


<b>Bài tập phát triển</b>


<i><b> Bài 2 </b></i> -u cầu HS đọc đề bài trong SGK.


-Hỏi: Để vẽ được hình chữ nhật biểu thị nền phòng
học trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chúng ta phải tính được
gì?





<i><b>4.Củng cố:</b></i>


<i> </i>-GV tổng kết giờ học, tuyên dương các HS tích cực
hoạt động, nhắc nhở các em còn chưa cố gắng.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


-Dặn dò HS về nhà chuẩn bị baøi sau.


Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ là:
2000 : 400 = 5 (cm)


-Daøi 5 cm.


-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.


+Chọn điểm A trên giaáy.


+Đặt một đầu thước tại điểm A sao cho
điểm A trùng với vạch số 0 của thước.
+Tìm vạch chỉ số 5 cm trên thước, chấm
điểm B trùng với vạch chỉ 5 cm của thước.
+Nối A với B ta được đoạn thẳng AB có độ
dài 5 cm.


-HS nêu (có thể là 3 m)



-Tính độ dài đoạn thẳng thu nhỏ biểu thị
chiều dài bảng lớp và vẽ.


-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc trong
SGK.


-Phải tính được chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật thu nhỏ.


-Thực hành tính chiều rộng, chiều dài thu
nhỏ của nền lớp học và vẽ.


8 m = 800 cm ; 6 m = 600 cm
Chiều dài lớp học thu nhỏ là:


800 : 200 = 4 (cm)
Chiều rộng lớp học thu nhỏ là:


600 : 200 = 3 (cm)


<b>========================================</b>


<b>Kể chuyện: Củng cố bài:</b> <b>ĐÔI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>* Kĩ năng: Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, học sinh kể lại được từng
đoạn và kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng rõ ràng, đủ ý.


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. Rèn kó năng nghe: Chăm chú nghe cô kể chuyện,


nhớ chuyện.



Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
* Thái độ: Bồi dưỡng lịng ham tìm hiểu, tính mạnh dạn.


6 cm
<b>|</b> <b>| </b>
Tæ leä : 1 : 50


3 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.


<b>III/ </b>Các hoạt động dạy học


A/ Giới thiệu truyện
B/ Giáo viên kể chuyện


Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng ở đoạn đầu, nhấn
giọng những từ ngữ ca ngợi vẻ đẹp của Ngựa
Trắng, sự chiều chuộng của Ngựa Mẹ với các
con, sức mạnh của Đại Bàng Núi; giọng kể
nhanh hơn, căng thẳng ở đoạn Sói Xám định vồ
Ngựa Trắng; hào hứng ở đoạn cuối – Ngựa
Trắng đã biết phóng như bay.


- Giáo viên kể lần 1, kể lần 2 kết hợp
tranh minh hoạ



C/ Hướng dẫn học sinh kể chuyện và trao đổi về
ý nghĩa của câu chuyện.


- Kể theo nhóm.
- Kểâ rtrước lớp.


Giáo viên và HS nhận xét lời kể, khả năng hiểu
câu chuyện của từng HS.


D<b>/ Củng cố</b>:H; Có thể dùng câu tục ngữ nào để
nói về chuyến đi của Ngựa Trắng?


Yêu cầu HS tar lời, giáo viên bổ sung: <i>Đi cho</i>
<i>biết đó biết đây. Ở nhà với mẹ biết ngày nào</i>
<i>khơn.</i>


Nhận xét tiết học.


Học sinh theo dõi


Học sinh laéng nghe.


Học sinh nghe GV kể đồng thời quan sát tranh
minh hoạ.


Học sinh thành lập nhóm đơi, kể chuyện.
Thi đua kể chuyện trước lớp.


HS phát biểu. VD: <i>Đi một ngày đàng học một</i>


<i>sàng khôn.</i>


==============================

Khoa học: Tiết 61 Bài 61


TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT



<b>I/.MỤC TIÊU :</b>


* Kiến thức: Giúp HS : Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với mơi trường: thực vật thường
xuyên phải lấy từ mơi trường các chất khống , khí các – bơ – níc, khí ơ xo và thải ra hơi nước, khí ơ
xi, chất khống khác, …


Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ.


* Kĩ năng: Vẽ và trình bày được sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
* Thái độ: Aùp dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.


<b>II/.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>- Hình minh hoạ trang 122 SGK.


- Sơ đồ sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật viết vào bảng phụ. Giấy A 3.


<b>III/.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>- Gọi HS lên trả lời câu hỏi:


+ Khơng khí có vai trò như thế nào đối với đời sống thực vật
+ Hãy mơ tả q trình hơ hấp và quang hợp ở thực vật
+ Để cây trồng cho năng suất cao hơn, người ta đã tăng


lượng khơng khí nào cho cây ?


- Nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.
- GV ghi tựa bài lên bảng.


<b>2/ Giảng bài</b>


<b>a/ Hoạt động 1:Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của</b>
<b>trao đổi chất ở thực vật.</b>


<b>* Mục tiêu:(SGV/200)</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


-u cầu HS quan sát hình minh hoạ trang 122 SGK và mơ
tả những gì trên hình vẽ mà em biết được.


-GV gợi ý : Hãy chú ý đến những yếu tố đóng vai trị quan
trọng đối với sự sống của cây xanh và những yếu tố nào mà
cần phải bổ sung thêm để cho cây xanh phát triển tốt.


- Gọi HS trình bày.


- Hỏi:+Những yếu tố nào cây thường xuyên phải lấy từ môi
trường trong q trình sống ?


+ Trong q trình hơ hấp cây thải ra mơi trường những gì ?


+ Q trình trên được gọi là gì ?


+Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật ?
-GVkết luận (SGV/201).


<b>b/ Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực</b>
<b>vật.</b>


<b>* Mục tiêu</b>:Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi
thức ăn ở thực vật.


<b>* Cách tiến hành</b>:-Tổ chức cho HS h/ động trong nhóm 4.
- Phát giấy cho từng nhóm.


- Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn.
- GV đi giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm.


- Gọi HS đại diện nhóm lên trình bày. u cầu mỗi nhóm
chỉ nói về một sơ đồ, các nhóm khác bổ sung.


- Nhận xét, khen ngợi những nhóm vẽ đúng, đẹp, trình bày
khoa học, mạch lạc.


<b>D/Củng cố, dặn dò</b>Thế nào là sự trao đổi chất ở thực vật ?
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK/123.


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Nhận xét tiết học.- Về học bài và chuẩn bị bài tiết sau.



- Lắng nghe.
- Nhắc lại tựa bài


- Laéng nghe.


- HS quan sát, trao đổi theo cặp.


- Lắng nghe.


- HS trình bày, bổ sung.
-HS nối tiếp nhau trả lời.


+Quá trình trên được gọi là quá trình trao
đổi chất của thực vật.


- HS nêu.
- Lắng nghe.


- HS hoạt động nhóm theo sự hướng dẫn
của GV.


- Tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi khí và
trao đổi thức ăn ở thực vật.


- Trình bày sự trao đổi chất ở thực vật
theo sơ đồ vừa vẽ trong nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày, các
nhóm khác bổ sung.



- HS trả lời.
- 2HS đọc


- HS lắng nghe về nhà thực hiện


---Ti

<b>ếg Việt</b>

củng cố

:

ĂNG – CO VÁT



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


* Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài.


Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một cơng trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của
nhân dân Cam-pu-chia.


 Kĩ năng: Đọc lưu loát bài văn. Đọc đúng tên riêng (<i><b>Ăng-co Vát, Cam-pu-chia</b></i>), chữ số La Mã
(XII – mười hai).


 Thái độ: Biết q trọng những cơng trình do bàn tay con người làm nên.


<b>II/</b>


<b> Các hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Luyện đọc nối tiếp từng đoạn.
- Luyện đọc từ khó.


- Luyện đọc theo cặp.
- Các nhóm thi đọc
 Tìm hiểu nội dung bài.



Giáo viên nêu các câu hỏi, tổ chức cho HS trả
lời nhằm củng cố kiến thức.


1. Những chi tiết nào nói lên vẻ đẹp cổ kính và
n tĩnh của ăng – Co Vát vào lúc hồng hơn.
a) êng – co Vát thật huy hồng lúc hồng hơn.
b) Mặt trời lặn, ánh sáng chiếu soi vào bóng tối
cửa đền.


c) Những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa
những chùm lá thốt nốt.


d) Những hàng muỗm già cổ kính.


e) Ngơi đền có những thềm dá rêu phong uy
nghi kì lạ.


g) Ngơi đền càng cao càng thâm nghiêm dưới
ánh trời vàng.


h) Đàn dơi bay toả ra từ các ngách của đền.


<b>Củng cố</b>: Hệ thống nội dung bài.
Nhận xét tiết học.


3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài.
HS luyện phát âm các từ khó.
HS thành lập nhóm đơi, luyện đọc.
Đại diện các nhóm thi đọc.



HS trả lời các câu hỏi, nêu nội dung chính của
bài.


Hồn thành các bài tập trắc nghiệm.
Các đáp án đúng: b, c, d, e, g, h




---Tốn củng cố:

THỰC HÀNH



(TIẾP THEO)


<b>I. Mục tieâu:</b>


* Kiến thức: Giúp HS:


-Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước) một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB
có độ dài thật cho trước.


* Kĩ năng: Vẽ được một cách chính xác biểu thị đoạn thẳng với tỉ lệ cho trước.
* Thái độ: u thichá học tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II/ <b>Các hoạt đơnạ dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Bài 1</b></i> -Yêu cầu HS nêu chiều dài cửa số đã
đo ở tiết thực hành trước.


-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài
cửa sổ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50 (GV có thể
chọn tỉ lệ khác cho phù hợp với chiều dài thật
của bảng lớp mình).



Ví dụ:


+Chiều cửa sổ là 3 m.
+Tỉ lệ bản đồ 1 : 50
3 m = 300 cm


Chiều dài cửa sổ thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50
là:


300 : 50 = 6 (cm)


HS neâu cách làm rồi làm bài.
+Chọn điểm A trên giấy.


+Đặt một đầu thước tại điểm A sao cho điểm A
trùng với vạch số 0 của thước.


+Tìm vạch chỉ số 5 cm trên thước, chấm điểm B
trùng với vạch chỉ 5 cm của thước.


+Nối A với B ta được đoạn thẳng AB có độ dài
5 cm.


-HS nêu (có thể là 3 m)


-Tính độ dài đoạn thẳng thu nhỏ biểu thị chiều
dài cửa sổ và vẽ.


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài 2 </b></i> -Yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK.
-Hỏi: Để vẽ được hình chữ nhật biểu thị nền
phòng học trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chúng ta
phải tính được gì?




<b>Củng cố</b>: Hệ thống nội dung bài.
Nhận xét tiết học.


-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc trong SGK.
-Phải tính được chiều dài và chiều rộng của hình
chữ nhật thu nhỏ.


-Thực hành tính chiều rộng, chiều dài thu nhỏ
của nền lớp học và vẽ.


8 m = 800 cm ; 6 m = 600 cm
Chiều dài lớp học thu nhỏ là:


800 : 200 = 4 (cm)
Chiều rộng lớp học thu nhỏ là:


600 : 200 = 3 (cm)




---Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2011



Chính tả:

CHÍNH TẢ NGHE - VIEÁT



Bài viết:

NGHE LỜI CHIM NÓI


<b>I/MỤC TIÊU:</b>


* Kiến thức: Tiếp tục luyện tập phân biệt đúng những tiếng có âm đầu là <b>l</b>/<b>n</b> hoặc có <b>thanh</b>
<b>hỏi</b>/<b>thanh ngã</b>.


* Kĩ năng: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ <b>Nghe lời chim nói</b> theo thể thơ 5 chữ.


* Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trình bày rõ ràng sạch đẹp.
GDBVMT: Bảo vệ các lồi chim


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Một số tờ phiếu viết nội dung BT 2a/2b, 3a/3b.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:- GV gọi HS đọc BT3a hoặc 3b.
- GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>: Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhà thơ
Nguyễn Trong Hoàn lắng nghe xem các loài chim đã nói gì về
những cánh đồng, những dịng sơng, những phố phường qua bài
chính tả nghe - viết <b>Nghe lời chim nói</b>.



- GV ghi tựa lên bảng.


<b> b) Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả</b>.
* <b>Tìm hiểu nội dung đoạn văn</b>:


- GV đọc bài thơ một lần.Yêu cầu HS nêu nội dung bài thơ.
- GV nhận xét chốt lại nội dung bài thơ: thông qua lời chim, tác
giả muốn nói về cảnh đẹp, về sự đổi thay của đất nước.


GDBVMT: Bảo vệ các loài chim


- 2 HS đọc lại BT3a hoặc 3b
(trang 116).


-HS laéng nghe.


- 1HS nhắc lại tựa bài.


-HS laéng nghe.


- HS nêu theo sự cảm nhận của
mình.


3 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* <b>Hứớng dẫn HS viết từ khó</b>


- Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: <b>bận rộn, bạt núi,</b>
<b>tràn, thanh khiết, ngỡ ngàng, thiết tha</b>.



*<b>HS viết chính tả.</b>


- Đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết.
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.


* <b>Chấm, chữa bài.</b> - Chấm 10 bài.- Nhận xét chung.
<b>c/ Hướng dẫn làm bài tập</b>:


<b>Bài tập 2a: </b> Tìm 3 trường hợp chỉ viết <b>l</b> không viết với <b>n</b> và
ngược lại.


- Gọi HS đọc yêu cầu của BT + đọc mẫu.
- GV giao việc: Các em có thể tìm nhiều từ.
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho các nhóm.
- Cho các nhóm trình bày kết quả tìm từ.


- GV nhận xét + chốt lại những từ các nhóm tìm đúng:


+ Các trường hợp chỉ viết với <b>l</b> không viết với <b>n</b>: làm, lãm, lảng,
lãng, lập, lất, lật, lợi lụa, luốc, lụt …


+ Các trường hợp chỉ viết với <i><b>n</b></i> không viết với <b>l</b>: này, nằm, nấu,
nêm, nến, nĩa, noãn, nơm …


<b>2b</b>: Cách tiến hành như câu a.
- Lời giải đúng:


+ Từ láy bắt đầu bằng tiếng có <b>thanh hỏi</b>: bảng lảng, lủng củng,
bảnh bao, bủn rủn, gửi gắm, hẩm hiu, liểng xiểng, lỉnh kỉnh,


mải miết …


+ Từ láy bắt đầu bằng tiếng có <b>thanh ngã</b>: bão bùng, bẽ bàng,
bỡ ngỡ, lẵng nhẵng, lẫm chẫm …


<b>* Bài tập 3:</b>- GV chọn câu a hoặc câu b.
a). Cách tiến hành tương tự như câu a (BT2).
-Lời giải đúng: <b>núi - lớn - Nam - năm - này.</b>


b). Lời giải đúng: <b>Ở - cũng - cảm - cả</b>.


<b>4. Củng cố: </b>- Tiết chính tả hôm nay chúng ta học bài gì?


<b>5. Dặn dò:</b>- GV nhận xét tiết học.


- u cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả, nhớ
những mẫu tin đã học.


- Chuẩn bị bài chính tả tuần 32.


-1HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con..


-HS viết chính tả.
-HS sốt lỗi.


-10 HS nộp vở HS cịn lại đổi
tập cho nhau để sốt lỗi.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.


- HS làm bài theo nhóm.


- Đại diện các nhóm dán bài
làm lên bảng.


- Lớp nhận xét.


- HS chép những từ đúng vào
vở.


-HS chép những từ đúng vào vở.
- HS làm bài cá nhân.


- Lắng nghe ghi nhớ về nhà thực
hiện


- 1HS nêu.


<b></b>


---Tốn:

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.


- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.


* Thái độ: u thích học tốn.



<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> -Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.


<b> III. Hoạt động trên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1KTBC:</b></i>


<i><b>2Bài mới:a).Giới thiệu bài:</b></i>


-Bắt đầu từ giờ học này chúng ta sẽ cùng ôn
tập về các kiến thức đã học trong chương trình
Tốn 4. tiết đầu tiên của phần ơn tập chúng ta
cùng ôn về số tự nhiên.


<i><b>b).Hướng dẫn ơn tập BT 1, 3a, 4</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>


-Treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1 và
gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài, có thể đọc cho HS viết một số
các số khác và viết lên bảng một số các số
khác yêu cầu HS đọc, nêu cấu tạo của số.


<i><b> Baøi 2</b></i>


-Yêu cầu HS viết các số trong bài thành tổng


của các hàng, có thể đưa thêm các số khác.
-Y/c HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 3</b></i>


-Hỏi: Chúng ta đã học các lớp nào ? Trong
mỗi lớp có những hàng nào ?


a).Yêu cầu HS đọc các số trong bài và nêu
rõ chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào ?


b). Yêu cầu HS đọc các số trong bài và nêu
rõ giá trị của chữ số 3 trong mỗi số.


<i><b> Bài 4</b></i> -Yêu cầu hai HS ngồi cạnh nhau cùng
hỏi và trả lời.


-GV lần lượt hỏi trước lớp:


a).Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn
(hoặc kém) nhau mấy đơn vị ? Cho ví dụ minh
hoạ.


b).Số tự nhiên bé nhất là số nào ? Vì sao ?


-HS lắng nghe.


-Bài tập yêu cầu chúng ta đọc, viết và nêu cấu tạo
thập phân của một số các số tự nhiên.



-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Hoàn thành bảng như sau:


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-Nhận xét và rút ra bài làm đúng như sau:


5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9
-Neâu:


+Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
+Lớp nghìn gồm: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn.


+Lớp triệu gồm: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng
trăm triệu.


-4 HS nối tiếp nhau thực hiện yêu cầu, mỗi HS đọc và
nêu về một số. Ví dụ:


+67358: <i>Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. </i> –
Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.


-5 HS nối tiếp nhau thực hiện yêu cầu, mỗi HS đọc và
nêu về một số. Ví dụ:


+1379 – <i>Một nghìn ba trăm bẩy mươi chín – </i>Giá trị của
chữ số 3 là 300 vì nó ở hàng trăm lớp đơn vị.



-HS làm việc theo cặp.


a). 1 đơn vị. Ví dụ: số 231 kém 232 là 1 đơn vị và 232
hơn 231 là 1 đơn vị.


b). Là số 0 vì khơng có số tự nhiên nào bé hơn số 0.
c). Khơng có số tự nhiên nào lớn nhất vì thêm 1 vào


<i>Đọc số</i> <i>Viết số</i> <i>Số gồm</i>


Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám <sub>24308</sub> 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn
vị.


Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm


bảy mươi tư. <b>160274</b> <i><b>1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7</b><b>chục, 4 đơn vị.</b></i>
<i><b>Một triệu hai trăm ba mươi bảy</b></i>


<i><b>nghìn không trăm linh năm</b></i> 1237005 <i><b>1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7</b><b>nghìn, 5 đơn vị.</b></i>
<i><b>Tám triệu không trăm linh bốn</b></i>


<i><b>nghìn không trăm chín mươi.</b></i> <b>8004090</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c).Có số tự nhiên lớn nhất khơng ? Vì sao ?
<b>Bài tập phát triển</b>


<i><b>Bài 5</b></i> –Y/câu đề bài, sau đó tự làm bài.


-Yêucầu HS nhận xét bài làm của bạn trên


bảng.


-Hỏi:+Hai số chẵn liên tiếp hơn (hoặc kém)
nhau mất đơn vị ?


+Hai số lẻ liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau
mấy đơn vị ?


+Tất cả các số chẵn đều chia hết cho
mấy ?


-Nhận xét phần trả lời của HS.


<i><b>4.Củng cố:</b></i>-GV tổng kết giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


bất kì số tự nhiên nào cũng được số đứng liền sau nó.
Dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.


-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a). 67, <b>68</b>, 69 ; 798, 799, <b>800</b> ;


<b>999</b>, 1000, 1001


b). 8, 10, <b>12</b> ; 98, <b>100</b>, 102 ; <b>998</b>, 1000, 1002
c). 51, 53, <b>55</b> ; 199, <b>201</b>, 203 ;



<b>997</b>, 999, 1001


-Nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng.
+ 2 đơn vị.


+ 2 đơn vị.


+Đều chia hết cho 2.




---Luyện từ và câu: Tiết 61 THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU



I<b>/ MỤC TIÊU </b>


* Kiến thức: Hiểu được thế nào là trạng ngữ .


* Kĩ năng: Biết nhận diện đợc trạng ngữ trong câu. Bước đầu viết được đoạn vănngắn trong đó có ít
nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ.


* Thái độ: Biêt sáp dụng kiến thức vào trong giao tiếp cuộc sống.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng phụ .


I<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A/Kiểm tra bài cũ</b> :+ Nêu ghi nhớ của bài: câu cảm.
+ Đặt câu cảm?


* GV nhận xét +cho điểm .


<b>C</b>/<b> Bài mới</b> : <b>1/ Giới thiệu bài : </b>


- Thêm trạng ngữ cho câu
- Ghi tựa bài lên bảng.


<b>2/ Giảng bài. a /Nhận xét :</b>
<b>* Bài 1,2,3: Hoạt động nhóm 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của từng bài tập.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để trả lời câu hỏi: +
Em hãy đọc phần được in nghiêng trong câu.


+ Phần in nghiêng giúp em hiểu điều gì?
+ Em hãy đặt câu hỏi cho phần in nghiêng?
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng(SGV/225)
<b>b/ Ghi nhớ </b>:- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK/126.


<b>c/ Luyện tập </b>


<b>* Bài 1</b> : <b>Hoạt động cá nhân.</b>- Gọi HS đọc yêu cầu .
- HS suy nghĩ làm bài vào VBT.



HS trả lời .


- HS đặt 2 câu cảm.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tựa bài .


- 3 HS đọc nối tiếp các yêu cầu 1,2,3.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi tìm câu trả
lời.


- HS nối tiếp nhau trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS trình bày trước lớp .


<b>* </b>GV chốt lời giải đúng<b>(SGV/226)</b>
<b>* Bài 2</b> : <b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu - Giao việc cho HS
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Gọi HS trình bày đoạn văn .


* GV nhận xét , khen HS viết đúng , hay .


<b>D/ Củng cố ,dặn dò</b> :


+ Trạng ngữ trả lời cho câu hỏi nào?
+ Trạng ngữ có vị trí ở đa6u trong câu?
- u cầu HS về viết đoạn văn vào vở .



- Chuẩn bị bài:Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
- GV nhận xét tiết học .


- 1 HS làm bài ở bảng phụ, HS còn lại làm
vào VBT.


- HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
- HS khác nhận xét.


- 1 HS đọc.


- 1 HS làm bài vào phiếu . HS còn lại làm
bài vào vở.


- 3 HS đọc đoạn văn.
-Lớp nhận xét .
- HS trả lời.


- Lắng nghe và ghi nhớ .




---Tiếng Việt củng cố: Luyện từ và câu: Tiết 61


THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU



I<b>/ MỤC TIÊU </b>


* Kiến thức: Hiểu được thế nào là trạng ngữ .



* Kĩ năng: Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ .


* Thái độ: Biêt sáp dụng kiến thức vào trong giao tiếp cuộc sống.


<b>II</b>/ Các hoạt động dạy học


Tổ chức cho HS làm bài củng cố


<b>Bài 1</b>: Vết lại trạng ngữ mỗi câu sau vào chỗ
chấm.


a) Mùa xuân, cây gạo gọi đến biết bao
nhiêu là chim.


b) Ngồi đồng, bà con nơng dân đang khan
trương thu hoạch luau mùa.


c) Vì bão, cuộc thi đá cầu của lớp em phải
hoãn lại.


<b>Bài 2</b>: Phần trạng ngữ ( được gạch dưới ) trong
câu <b>Trong một trận giao tranh với dân đảo </b>
<b>Man – tan, Ma – gien – lăng đã bỏ mình, </b>
<b>khơng kịp nhìn thấy kết quả cơng việc mình </b>
<b>làm</b> . trả lời cho câu hỏi nào?


a) Ở đâu?
b) Khi nào?
c) Vì sao?
d) Để làm gì?



<b>Bài 3</b>: Lần lượt thêm trạng ngữ cho câu: <b>Em </b>
<b>họcbơi </b>. để câu có trạng ngữ:


a) Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn.
b) Câu có trạng ngữ chỉ thời gian.
c) Câu có trạng ngữ chỉ mục đích.


<b>Củng cố</b>: Hệ thống nội dung bài.


HS làm bài rồi chữa bài.


a) Mùa xn
b) Ngồi đồng
c) Vì bão


Học sinh đọc câu văn, suy ghĩ, trả lời


Phần trạng ngữ trong câu văn trả lời cho câu
hỏi:


b) Khi naøo.


Học sinh đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài rồi
làm bài và chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nhận xét tiết học.





---Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2012


Taäp



đọc:

CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>* Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảnh đẹp của q
hương.


* Kĩ năng: Đọc lư lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình
cảm thể hiện sự ngạc nhiên; đổi giọng linh hoạt phù hợp với nội dung từng đoạn. Bước đầu biết
nhấn giọng các từ ngữ gợi tả


* Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nước.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A/ Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài: Ăng-co Vát.
Hỏi:+Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ ?
+ Phong cảnh khu đền vào lúc hồng hơn có gì đẹp ?
- GV nhận xét và cho điểm.



<b>B / Bài mới 1/ Giới thiệu bài</b>:( như SGV/ 229)
- GV ghi tựa bài lên bảng.


<b>2/ Luyện đọc và tìm hiểu bài </b>.


<b>a/ Luyện đọc </b>- Gọi HS đọc cả bài.
- GV chia đoạn: 2 đoạn


<b>* Đọc nối tiếp lần1</b>:.


+ Phát âm: chuồn chuồn, lấp lánh, rung rung, bay vọt
lên, tuyệt đẹp, lặng sóng.


<b>* Đọc nối tiếp lần 2</b>. - Yêu cầu HS quan sát tranh.
Giải thích nghĩa từ : Lộc vừng: là một loại cây cảnh,
hoa màu hồng nhạt, cánh là những tua mềm.


<b>* Đọc nối tiếp lần 3</b>


- Luyện đọc theo cặp
- HS đọc lại cả bài.


- GV đọc mẫu - diễn cảm theo hướng dẫn SGV trang
229


<b>b/ Tìm hiểu bài: * Đoạn 1: Hoạt động nhóm 2</b>


-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, trao đổi thảo luận và
trả lời các câu hỏi:



+ Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng những hình ảnh
so sánh nào ?


+Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì sao?


<b>* Đoạn 2: Hoạt động nhóm bàn.</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, thảo luận nhóm tìm
câu trả lời.


+ Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có gì hay ?


+ Tình u q hương, đất nước của tác giả thể hiện


- HS1 đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi.
- HS2 đọc đoạn 3


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại.


- 1 HS đọc bài, HS cả lớp lắng nghe.
- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn trong
SGK.


- 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn


- HS luyện đọc từ ngữ khó theo sự hướng
dẫn của GV.


- 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn .



- HS quan sát tranh trong SGK phóng to.
- HS giải thích.


- 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Từng cặp HS luyện đọc.
- 1 HS đọc cả bài.


- HS đọc thầm đoạn 1.


-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi tìm ra câu
trả lời.


- HS nối tiếp nhau phát biểu
- HS khác nhận xét.


- HS đọc thầm đoạn 2, thảo luận nhóm
tìm câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

qua những câu văn nào ?


<b>c/ Đọc diễn cảm:</b>- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
văn ,cả lớp theo dõi, tìm cách đọc hay.


- Nhận xét cách đọc của bạn


- GV treo đoạn văn cần luyện đọc GV đọc mẫu .
+ Gọi HS đọc đoạn văn. Nêu cách đọc đoạn văn này?
- GV gạch chân những từ cần nhấn giọng.



+ Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn


+ Thi đua đọc diễn cảm . Nhận xét cách đọc của bạn.
- Nêu ý nghĩa của bài?


- GV nhận xét, cho điểm từng em.


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>- Bài văn nói lên điều gì?


- GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà ghi lại các hình ảnh so sánh đẹp
trong bài văn.


- Chuẩn bị bài: Vương quốc vắng nụ cười.


- HS nhận xét cách đọc
- Cả lớp quan sát.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc
- 1 HS nêu


- Cả lớp theo dõi.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc cho
nhau nghe và sửa lỗi cho nhau .
- 3 HS thi đọc.


- HS nhận xét
- HS neâu.



- HS lần lượt nêu.


- Cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.


---Tốn: Tiết : 153

ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN


(TIẾP THEO)



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: -So sánh được các số có đến sáu chữ số.


Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.


* Kĩ năng: Làm được các bài tập về so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên.
* Thái độ: Rèn tính can thận, chính xác khi làm bài.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>1.KTBC:</b></i>-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các
em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết 152.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3.Bài mới:</b><b>a).Giới thiệu bài:</b></i>



-Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập về
so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.


<b> </b><i><b>b).Hướng dẫn ơn tập: BT 1 dịng 1; BT2, 3</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i> -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích cách
điền dấu. Ví dụ:


+Vì sao em vieát 989 < 1321 ?


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài của bạn.


-HS laéng nghe.


-Yêu cầu chúng ta so sánh các số tự nhiên rồi viết
dấu so sánh vào chỗ trống.


-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một cột trong
bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.


+Vì 989 có ba chữ số, 1321 có bốn chữ số nên 989
nhỏ hơn 1321. Khi so sánh các số tự nhiên, số nào có
nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+Hãy giải thích vì sao 34579 < 34601.



-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2</b></i> -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách
sắp xếp của mình.


-GV nhận xét câu trả lời của HS.


<i><b> Baøi 3</b></i>


-Tiến hành tương tự như bài tập 2.


<b>Bài tập phát triển</b>


<i><b> Bài 4</b></i>


-u cầu HS đọc đề bài và tự viết số.


-Yêu cầu nối tiếp nhau báo cáo kết quả làm
bài trước lớp.


-Yêu cầu hS cả lớp theo dõi và nhận xét câu
trả lời của các bạn.


<i><b>Bài 5</b></i> -Viết lên bảng 57 < <i>x</i> < 62 và yêu cầu
HS đọc.



-Yêu cầu HS đọc tiếp yêu cầu a.


-Hỏi: Vậy x (phần a) phải thoả mãn điều
kiện nào ?


-Yêu cầu HS tìm x


-GV chữa bài phần a, sau đó yêu cầu HS tự
làm các phần còn lại của bài.


-Gọi 2 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>4.Củng cố:</b></i>-GV tổng kết giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


-Dặn dị HS về nhà làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


sánh đến các hàng của hai số với nhau thì có:
Hàng chục nghìn bằng nhau và bằng 3.
Hàng trăm nghìn bằng nhau và bằng 4.
Hàng trăm 5 < 6.


Vaäy 34597 < 34601


-Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.


a). 999, 7426, 7624, 7642


b). 1853, 3158, 3190, 3518
-Trả lời. Ví dụ:


a). So sánh các số 999, 7426, 7624, 7642 thì:


999 là số có ba chữ số, các số cịn lại có bốn chữ số
nên 999 là số bé nhất.


So sánh các số còn lại thì các số này có hàng nghìn
bằng nhau, hàng trăm 4 < 6 nên 7426 là số bé hơn
hai số còn lại.


So sánh hai số cịn lại với nhau thì hàng chục 2 < 4
nên 7624 < 7642.


Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 999,
7426, 7624, 7642.


-Laøm baøi vaøo VBT:
a). 0, 10, 100


b). 9, 99, 999
c). 1, 11, 101
d). 8, 98, 998


-HS nối tiếp nhau trả lời. Ví dụ:
+Số bé nhất có một chữ số là 0.
+Số bé nhất có hai chữ số là 10.


-57 nhỏ hơn <i>x</i>, <i>x</i> nhỏ hơn 62.
-x là số chẵn.


-x phải thỏa mãn hai điều kiện:
+x lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62.
+x là số chẵn.


-HS laøm baøi:


+Các số chẵn lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là 58, 59, 60,
61.


+Trong các số trên có 58, 60 là số chẵn.
Vậy x = 58 hoặc x = 60.


-Laøm baøi vaøo VBT.


-Mỗi HS đọc một phần, HS cả lớp theo dõi và nhận
xét.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

LUY

<b>Ệ</b>

N T

<b>Ậ</b>

P MIEU T

<b>Ả</b>

CAC B

<b>Ộ</b>

PH

<b>Ậ</b>

N C

<b>Ủ</b>

A CON V

<b>Ậ</b>

T



<b>I</b>

-

<b>Mục đích, yêu cầu :</b>



*

Kiến thức

: Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn


văn.Quan sát các bộ phận của con vật em u thích và bước đầu tìm được những từ ngữ


miêu tả thích hợp.




* Kó năng

: Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình, hành động của


con vật.



* Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu văn học.



<b>II - Đồ dùng dạy học :</b>



- Tranh minh hoạ bài tập đọc và một số tranh ảnh con vật..



<b>III - Các hoạt động dạy - học :</b>



A) Kiểm tra bài cũ: HS đọc ND cần ghi nhớ của tiết trước.


B) Dạy bài mới

:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC </b>


<b>SINH</b>



1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài



2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn quan sát



+ Bài tập 1,2 : Yêu cầu HS đọc nội dung bài, làm và


phát biểu ý kiến



- GV chốt ý đúng



+ Bài tập 3 : Cho HS đọc yêu cầu bài



- GV treo tranh ảnh con vật lên bảng nhắc HS chú ý


trình tự thực hiện BT.




- Cho HS trình bày ý kiếnvà GV nhận xét.


3. Hoạt động 3 : Củng cố.



Yêu cầu HS về làm hoàn chỉnh lại đoạn văn miêu


tả con vật.



- HS đọc yêu cầu của đề và thực


hiện như nội dung yêu cầu.





---Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012


Toán: Tiết : 154

ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN



(TIẾP THEO)



<b>I. Mục tiêu: </b>* Kiến thức: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải các bài tốn có
liên quan đến dấu hiệu chia hết.


* Kĩ năng: Làm được các bài tập dạng giải các bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết.
* Thái độ: Rèn tính can thận, chính xác khi làm bài.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>1.KTBC:</b></i> -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu


các em làm các BT hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết 153.


-Goïi 4 hS khác, yêu cầu HS nêu các dấu
hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV nhận xét và cho ñieåm HS.


<i><b>3.Bài mới: a).Giới thiệu bài:</b></i>


-Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập
về các dấu hiệu chia hết đã học.


<b> </b><i><b>b).Hướng dẫn ôn tập</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i> -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


-GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích rõ
cách chọn số của mình.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2</b></i>


-Cho HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS tự
làm bài.





-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách
điền của mình.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 3 </b></i> -Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
-Hỏi: Số <i>x </i>phải tìm phải thỏa mãn các


-HS laéng nghe.


-2 HS lên bảng làm bài, 1 HS làm phần a, b, c, 1 HS
làm các phần d, HS lắng nghe., HS cả lớp làm bài
vào VBT.


a). Soá chia hết cho 2 là 7362, 2640, 4136.
Số chia hết cho 5 là 605, 2640.


b). Số chia hết cho 3 là 7362, 2640, 20601.
Số chia hết cho 9 là 7362, 20601.
c). Số chia hết cho cả 2 và 5 là 2640.


d). Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là
605.


e). Số khơng chia hết cho cả 2 và 9 là 605, 1207.
-Lên bảng lần lượt phát biểu ý kiến. Ví dụ:



c). Số chia hết cho cả 2 và 5 là số 2640 vì số này có
tận cùng laø 0.


Hoặc:


Theo câu a, các số chia hết cho 2 là 7362, 2640,
4136. Trong các số này có số 2640 chia hết cho 5.
Hoặc:


Theo câu a, Các số chia hết cho 5 là 605, 2640, trong
các số này có 2640 chia heát
cho 2.


-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần. HS
cả lớp làm bài vào VBT.


a). 2 52 ; 5 52 ; 8 52
b). 1 0 8 ; 1 9 8
c). 92 0


d). 25 5


-4 HS lần lượt nêu trước lớp. Ví dụ:


a). Để  52 chia hết cho 3 thì  + 5 + 2 chia hết cho
3.


Vậy  + 7 chia hết cho 3.
Ta có 2 + 7 = 9 ;



5 + 7 = 12;
8 + 7 = 15.


9, 12, 15 đều chia hết cho 3 nên điền 2 hoặc 5 hoặc 8
vào ô trống.


Ta được các số 252, 552, 852.


-Theo doõi và nhận xét cách làm, kết quả làm bài của
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

điều kiện nào ?


-<i>x</i> vừa là số lẻ vừa là số chia hết cho 5,
vậy x có tận cùng là mấy ?


-Hãy tìm số có tận cùng là 5 và lớn hơn 23
và nhỏ hơn 31.


-Yêu cầu HS trình bày vào vở.


<i><b> Bài 4</b></i> -Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
-Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta viết các số
như thế nào ?


-GV hướng dẫn:


+Để số đó là số vừa chia hết cho 2 vừa
chia hết cho 5 thì ta phải chọn chữ số nào là
chữ số tận cùng.



-Yêu cầu HS laøm baøi.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 5</b></i> -Yêu cầu hS đọc đề bài.
-Hỏi: Bài tốn cho biết những gì ?
+Bài tốn hỏi gì ?


+Em hiểu câu “<i>Số cam mẹ mua nếu xếp</i>
<i>mỗi đĩa 3 quả, hoặc mỗi đĩa 5 quả đều vừa</i>
<i>hết.” </i>như thế nào ?


+Hãy tìm số nhỏ hơn 20, vừa chia hết cho
3 vừa chia hết cho 5.


+Vậy mẹ đã mua mấy quả cam ?
-Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.


<i><b>4.Củng cố: </b></i>-GV tổng kết giờ học.
Nhận xét tiết học.


-<i>x</i> phải thỏa mãn:


 Là số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 31.
 Là số lẻ.


 Laø số chia hết cho 5.


-Những số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5,



<i>x</i> là số lẻ nên <i>x</i> có tận cùng là 5.
-Đó là số 25.


-1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS cả lớp đọc thầm
đề bài trong SGK.


 Có ba chữ số.


 Đều có các chữ số 0, 5, 2.


 Vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2.


+Chọn chữ số 0 là số tận cùng vì những số tận cùng
là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Các số đó là: 250, 520.


-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong
SGK.


-Số cam mẹ mua nếu xếp mỗi đĩa 3 quả, hoặc mỗi
đĩa 5 quả đều vừa hết. Số cam này ít hơn 20 quả.
+Yêu cầu tìm số cam mẹ đã mua.


+Nghĩa là số cam mẹ mua vừa chia hết cho 3 vừa
chia hết cho 5.


+Đó là số 15.
+15 quả cam.



-HS làm baøi vaøo VBT.




---Luyện từ và câu: Tiết 62 THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


* Kiến thức: Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (Trả lời câu hỏi
ơÛ đâu ).


* Kĩ năng: Nhận diện được trạng ngữ chỉ nơi chốên trong câu. Bưpớc đầu biết thêm trạng ngữ chỉ
nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ. Biết thêm những bộ phậncần thiết để hồn chỉnh câu có trạng
ngữcho trước..


* Thái độ: Biết áp dụng kiến thức đã học vào trong giao tiếp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>- Các băng giấy .Bảng phụ .
III/ <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/Kiểm tra bài cũ</b> :


- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn bài tập 4 về nhà.
- GV Chấm 10 vở của HS khác .


* GV nhaän xét cho điểm .



<b>C/ Bài mới</b> : <b>1/ Giới thiệu bài :</b>


- HS cả lớp thực hiện.
- 2HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
- GV ghi tựa bài lên bảng.


<b>2/ Giảng bài.a /Nhận xét :</b>


<b>* Bài 1 </b>: Hoạt động nhóm 2- Gọi HS đọc yêu cầu bài
1 .


- Yêu cầu HS tự làm bài theo cặp.


- GV gợi ý: Trước hết, cần tìm thành phần CN,VN của
câu. Sau đó, tìm thành phần trạng ngữ.


- Gọi HS làm bài ở bảng phụ đã chép sẵn câu a,b lên .
- Gọi HS phát biểu.


* GV nhận xét + chốt lời giải đúng(SGV/233)


<b>* Bài 2 :Hoạt động cá nhân.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.


-Gọi HS đọc câu hỏi đã hoàn thành, HS khác bổ sung
nếu đặt câu hỏi khác.



- GV nhận xét, chốt lời giải đúng :
a/ Câu hỏi cho trạng ngữ ở câu a là :
- Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng ở đâu ?
b/ Câu hỏi cho trạng ngữ ở câu b là :
Hoa sấu vẫn nở , vẫn vương vãi ở đâu ?


<b> b/ Ghi nhớ</b> :- Gọi HS đọc trong SGK .


<b>c/ Luyện tập</b> :<b>* Bài 1</b> :Hoạt động cá nhân.


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. Yêu cầu HS
tự làm bài vào VBT. GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Các trạng ngữ trong câu :- Trước rạp ,


- Trên bờ ,


- Dưới các mái nhà ẩm nước ,


<b>* Bài 2</b> :Hoạt động cá nhân. Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT. Gọi HS đọc câu đã
hoàn thành, HS khác bổ sung nếu đặt câu khác.


* GV nhận xét + chốt lời giải đúng (SGV/234)


<b>* Bài 3</b> : HS đọc u cầu .


- HS làm vào băng giấy và nháp .


- Gọi HS dán phiếu và trình bày kết quả .


* GV nhận xét + chốt bài làm đúng (SGV/234)


<b>D/ Củng cố , dặn dò :</b>-Y/cầu HS về học thuộc ghi
nhớ .


- Đặt 3 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn vào vở .


- Chuẩn bị bài:Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu .
- GV nhận xét tiết học


- Nhắc lại tựa bài học .


- 1 HS đọc.
- Lắng nghe


-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- HĐ cá nhân.


-1 HS làm bài ở bảng phụ.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
-1 HS đọc.


- HS laøm baøi vaøo VBT.


- HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi mình đặt.
- HS nhận xét bổ sung.


- HS lắng nghe.


- 3 HS đọc - 2 HS đọc thuộc lòng .


-1 HS đọc.


- HS làm bài vào VBT.
-1 HS làm bài ở bảng phụ.
- Nhận xét bài bạn làm


-1 HS đọc.


- HS laøm baøi vaøo VBT.


- HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.
- HS nhận xét bổ sung.


-1 HS đọc.


- 4 HS làmbài vào phiếu, HS còn lại làm
bài vào vở.


- Dán phiếu và trình bày kết quả , lớp
nhận xét .


-1 HS đọc- HS làm nháp .
- 3 HS đọc câu vừa hoàn chỉnh .
- HS lắng nghe.


---


Lịch sử: Tiết 31 Bài 27 NHAØ NGUYỄN THAØNH LẬP


<b>I.MỤC TIÊU :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Sau khi uang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suuy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn Ánh đã
huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn Ánh lên ngơi
Hồng Đé, lấy hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế).


- Nêu được vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị:


+ Các vua nhà nguyễn khơng đặt ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình điều hành mọi việc hệ
trọng trong nước.


+ Tăng cường lực lượng quân đội (với nhiều thứ qn, các nơi đều có thành trì vững chắc…)
+ Ban hành Bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị tàn bạo kẻ
chống đối.


* Thái độ: Bồi dưỡng tình cảm trân trọng và biết ơn công lao các vị anh hùng dân tộc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Một số điều luật của Bộ luật Gia Long (nói về sự tập trung quyền hành và những hình phạt đối
với mọi hành động phản kháng nhà Nguyễn) .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> - Em hãy kể lại những chính sách về
kinh tế,văn hóa ,GD của vua Quang Trung ?


- Vì sao vua Quang Trung ban hành các chính sách về
kinh tế và văn hóa ?



<b>2 Bài mới :a.Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu, ghi tựa bài lên bảng.


<b>b.Giảng bài</b> :<b>*Hoạt động 1 : Hoạt động nhóm đơi</b>


- GV phát PHT cho HS và cho HS thảo luận theo câu hỏi
có ghi trong PHT :


+ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?
GV kết luận : (SGV/54)


- GV nói thêm về sự tàn sát của Nguyễn Aùnh đối với
những ngưòi tham gia khởi nghĩa Tây Sơn.


- GV hỏi: Sau khi lên ngơi hồng đế, Nguyễn nh lấy
niên hiệu là gì ? Đặt kinh đơ ở đâu ?Từ năm 1802-1858
triều Nguyễn trải qua các đời vua nào ?


<b>*Hoạt động 2: Hoạt động nhóm 4</b>


- Yêu cầu các nhóm đọc SGK.


- GV cung cấp cho các em một số điểm trong Bộ luật Gia
Long để HS chọn dẫn chứng minh họa cho lời nhận xét:
nhà Nguyễn đã dùng nhiều chính sách hà khắc để bảo vệ
ngai vàng của vua.


- GV cho các nhóm cử người báo cáo kết quả trước lớp .
- GV kết luận: Các vua nhà Nguyễn đã thực hiện nhiều


chính sách để tập trung quyền hành vào tay và bảo vệ
ngai vàng của mình .Vì vậy nhà Nguyễn khơng được sự
ủng hộ của các tầng lớp nhân dân.


<b>4.Củng cố :</b>- GV Gọi HS đọc phần bài học .
- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?


- Để thâu tóm mọi quyền hành trong tay mình, nhà
Nguyễn đã có những chính sách gì?


<b>5 Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và xem trước bài : “Kinh thành Huế”.


- 2 HS trả lời.


- HS khác nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài.


- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời
- HS khác nhận xét .


- Nguyễn nh lên ngơi hồng đế, lấy
niên hiệu là Gia Long, chọn Huế làm
kinh đô .Từ năm 1802 đến 1858, nhà
Nguyễn trải qua các đời vua: Gia Long
Minh Mạng,Thiệu Trị ,Tự Đức .


- HS đọc SGK và thảo luận.


- HS cử người báo cáo kết quả .
- Cả lớp theo dõi và bổ sung.


- 2 HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét tiết học. - HS cả lớp.




---Tiếng Việt củng cố: Luyện từ và câu: CÂU CẢM


<b>I / MỤC TIÊU</b> :


* Kiến thức: Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm , nhận diện được câu cảm.
* Kĩ năng: Biết đặt và sử dụng câu cảm .


* Thái độ: Biết áp dụng kiến thức đã học.


<b>II</b>/ Các hoạt động dạy học


Tổ chức cho HS làm bài củng cố


<b>Bài 1</b>: Gạch dưới các từ thể hiện cảm xúc của
người viết trong mỗi câu sau:


a) Oâi, em tôi ngã đau quá !
b) Ồ, chị ấy đẹp quá !


c) Oâi chao, hồ nước này mới rộng làm sao !


<b>Bài 2</b>: Nói rõ cảm xúc trong mỗi câu cảm sau:


a) i, tôi mất hết tiền rồi !


b) Ô, trông cậu ta ngộ không kìa !


c) Khiếp, con chuột ấy trông bẩn gớm chết!


<b>Bài 3</b>: Đặt một câu cảm cho mỗi tình huống sau:
a) Bộc lộ sự ngạc nhiên của em khi em


nhìn thấy một điều lạ.


b) Bộc lợ niềm vui lớn của em khi nghe tin
em đoạt giải trong một cuộc thi do
trường tổ chức.


<b>Cuûng cố</b>: Hệ thống nội dung bài.
Nhận xét tiết học.


Học sinh làm bài rồi chữa bài:
Các từ bộc lộ cảm xúc:


a) Oâi, em tôi ngã đau quá !
b) Ồ, chị ấy đẹp quá !


c) Oâi chao, hồ nước này mới rộng làm sao !
Học sinh nối tiếp nhau nói cảm xúc trong mỗi
tình huống:


a) tiếc



b) ngạc nhiên
c) ghê sợ


HS trao đổi theo cặp rồi đặt câu trước lớp, cả
lớp nhận xét.


a) Ồ, cái quạt ấy tốt thật!
b) i, thích quá!




---Tốn củng cố:

ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN


(TIẾP THEO)



<b>I. Mục tiêu: </b>* Kiến thức: Giúp HS ôn tập về:


-Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải các bài tốn có liên quan đến dấu hiệu chia hết.
* Kĩ năng: Làm được các bài tập dạng giải các bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết.
* Thái độ: Rèn tính can thận, chính xác khi làm bài.


II<b>/ Các hoạt động dạy học</b>


Tổ chức cho HS làm bài củng cố


<b>Baøi 1</b>: Trong các số: 815; 9732; 4530; 8361; 807
a) Số nào chia hết cho 2; số nào chia hết


cho 3?


b) Số nào chia hết cho 5; số nào chia hết


cho 9?


c) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết
cho 5?


d) Số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết
cho 9?


<b>Bài 2</b>: Viết số thích hợp vào ơ trống để được:


Học sinh làm bài rồi chữa bài, giải thích cách
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a)  34 chia hết cho 2 và chia heát cho 3.
b) 75  chia heát cho 2 và chia hết cho 5.
c) 2  3 chia hết cho 9.


d) 8  1 chia hết cho 3 nhưng không chia
hết cho 9.


e) 8  1 chia hết cho 3 và chia hết cho 9.


<b>Bài 3</b>: Tìm x, biết x là số vừa chia hết cho 2,
vừa chia hết cho 5 và :


a) 350 < x < 390
b) 1942 < x < 1964


<b>Củng cố</b>: Hệ thống nội dung bài.
Nhận xét tiết học.



HS làm bài, chưa xbài, nêu cách làm
a) x = 360; 370; 380


b) x = 1950; 1960



---Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012


Tập làm văn:

LUY

<b>Ệ</b>

N T

<b>Ậ</b>

P XAY D

<b>Ự</b>

NG

<b>Đ</b>

O

<b>Ạ</b>

N V

<b>Ă</b>

N



MIEU T

<b>Ả</b>

CON V

<b>Ậ</b>

T



<b>I</b>

-

<b>Mục đích, yêu cầu :</b>



*

Kiến thức

: Nhận biết được đoạn văn và cĩ ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con


chuồn chuồn nước; biết sắp xếp các câu cho trước thành 1 đnạ văn; bước đầu viết được


một đoạn văncĩ câu mở đầu cho sẵn.



* Kó năng:

Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận con vật, sử dụng các từ ngữ miêu


tả để viết đoạn văn.



*

Thái độ: Yêu văn học, bồi dưỡng tình yêu đối với các con vật nuôi.



<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>

- Phiếu học tập



<b>III - Các hoạt động dạy - học :</b>



A) Kiểm tra bài cũ: HS đọc lại những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật


mình u thích.




B) Dạy bài mới

:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC </b>


<b>SINH</b>



1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài



2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập



Bài 1 : Cho HS đọc kĩ bài

<i>Con chuồn chuồn nước</i>



trong SGK, xác định đoạn và tìm ý chính của từng


đoạn.



- GV nhận xét.



Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài , trao đổi, làm bài và


phát biểu ý kiến.



- Cả lớp cùng GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


Bài 3: HS đọc ND, mỗi em viết 1 đoạn có câu mở


đoạn cho sẵn.



- GV treo ảnh

<i>Gà trống</i>



- GV nhận xét, chữa mẫu, ghi điểm.


3. Hoạt động 3 : Củng cố



GV nhận xét tiết học.




- HS đọc trao đổi và ghi kết


quả , phát biểu ý kiến



- HS làm và phát biểu ý kiến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



---Tốn: Tiết : 155 ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Biết đặt tính và thực hiện , trừ các số tự nhiên.
Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
Giải được bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ


* Kĩ năng: Làm được các bài toán dạng trên.
* Thái độ: Rèn luyện tính chính xác khi làm tốn.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>1.KTBC:</b></i>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 154.


-GV nhaän xét và cho điểm HS.



<i><b>2.Bài mới: a).Giới thiệu bài:</b></i>


-Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập về phép
cộng và phép trừ các số tự nhiên.


<i><b>b).Hướng dẫn ôn tập</b></i><b>: BT 1(dịng 1, 2); BT 2; BT</b>
<b>4 cột 1.</b>


<i><b>Bài 1</b></i> -Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Bài
tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


-Yêu cầu HS tự làm bài.


-GV chữa bài, yêu cầu HS nhận xét về cách đặt
tính, kết quả tính của bạn.


<i><b> Bài 2</b></i> -GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
-GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách tìm <i>x</i>


của mình.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 3 </b></i>-Yêu cầu HS tự làm bài.


-GV chữa bài, đồng thời u cầu HS giải thích
cách điền chữ, số của mình:


+Vì sao em viết a + b = b + a ?



+Em dựa vào tính chất nào để viết được
(a + b) + c = a + (b + c) ? Hãy phát biểu tính chất
đó.


-Hỏi tương tự với các trường hợp cịn lại, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 4 </b></i> -Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.


-Nhắc HS áp dụng tính chất đã học của phép


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài của bạn.


-HS lắng nghe.


-Đặt tính rồi tính.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


a). x + 126 = 480 b). x – 209 = 435
x = 435 + 209 x = 480 – 126
x = 644 x = 354


a). Nêu cách tìm số hạng chưa biết của tổng để
giải thích.



b). nêu cách tìm số bị trừ chưa biết của hiệu để
tính.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


+Vì khi đổi chỗ các số hạng của một tổng thì
tổng đó khơng thay đổi.


+Tính chất kết hợp của phép cộng: Khi thực
hiện cộng một tổng với một số ta có thể cộng số
hạng thứ nhất cộng với tổng của số hạng thứ hai
và thứ ba.


-Tính bằng cách thuận tiện nhất.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cộng các số tự nhiên để thực hiện tính theo cách
thuận tiện.


-GV chữa bài, khi chữa yêu cầu HS nói rõ em em
đã áp dụng tính chất nào để tính.


<b>Bài tập phát triển</b>


<i><b>Bài 5</b></i>



-Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng,
sau đó đưa ra kết luận về bài làm đúng.


<i><b>4.Củng cố:</b> </i>-GV tổng kết giờ học.


<i><b>5. Dặn dò, nhận xét tiết học</b></i>


a). 1268 + 99 +501
= 1268 + (99 + 501)
= 1268 + 600 = 1868


Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng.
b). 121 + 85 + 115 + 469


= (121 + 469) + (85 + 115)
= 590 + 200 = 790


Áp dụng tính chất giao hốn của phép cộng để
đổi chỗ các số hạng, sau đó áp dụng tính chất
kết hợp của phép cộng để tính.


-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm
trong SGK.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.



<i><b>Bài giải</b></i>


Trường tiểu học Thắng Lợi qun góp được số
vở là:


1475 – 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:


1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển


-Nhận xét bài làm của bạn và tự kiểm tra bài
của mình


Củng cố: Hệ thống nội dung bài.
Nhận xét tiết học.


===================================================


Địa lí:

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


* Kiến thức: Học xong bài nay, HS biết:


Nêuđược một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng Duyên Hải miền Trung.


+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến giao thông
+ Đà Nẵg là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.



- Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ.


* HS khá giỏi: Biết các loại đường giao thông từ thành phố Đà nẵng đi tới các tỉnh khác.


* Thái độ: Bồi dưỡng lịng u thích mơn học địa lí.
* GDBVMT: Cĩ thức bảo vẹ mơi trường biển, cảng.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


-Bản đồ hành chính VN.
-Một số ảnh về TP Đà Nẵng.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động dạy</b>


<b>1.Kieåm tra bài cũ : </b>


- Tìm vị trí TP Huế trên bản đồ hành chính VN.
- Vì sao Huế được gọi là TP du lịch.


* GV nhận xét, ghi ñieåm.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3.Bài mới :a.Giới thiệu bài: </b>


- GV ghi tựa bài lên bảng



<b>b.Giảng bài</b>


- GV đề nghị HS quan sát lược đồ hình 1 của bài 24 và nêu
tên TP ở phía nam của đèo Hải Vân .


<b>1/.Đà Nẵng- TP cảng :</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm: </b>


- GV yêu cầu HS quan sát lược đồ và trao đổi với nhau để trả
lời câu hỏi:


+ Đà Nẵng nằm ở vị trí nào?


+ Giải thích vì sao Đà Nẵng là đầu mối giao thông lớn ở
duyên hải miền Trung?


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 của bài để nêu các đầu mối
giao thơng có ở Đà Nẵng?


- GV nhận xét, rút ra kết luận(SGV/117) <b>2/.Đà Nẵng- Trung</b>
<b>tâm công nghiệp :</b>


<b>* Hoạt động2 : Làm việc theo nhóm: </b>


-Yêu cầu HS làm việc theo cặp, đọc SGK để trả lời câu hỏi
sau:


+ Em hãy kể tên một số loại hàng hóa được đưa đến Đà Nẵng
và hàng từ Đà Nẵng đưa đi các nơi khác bằng tàu biển.



GV yêu cầu HS liên hệ với những kiến thức bài 25 về hoạt
động sản xuất của người dân … để nêu được lí do Đà Nẵng
sản xuất được một số mặt hàng vừa cung cấp cho địa phương,
vừa cung cấp cho các tỉnh khác hoặc xuất khẩu.


- GV giải thích: (SGV/118)


<b>3/.Đà Nẵng- địa điểm du lịch :</b>
<b>* Hoạt động 3: Làm việc từng cặp: </b>


- GV yêu cầu HS tìm trên hình 1 và cho biết những nơi nào
của ĐN thu hút khách du lịch, những điểm đó thường nằm ở
đâu?


- Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK để bổ sung thêm một số
địa điểm du lịch khác như Ngũ hành sơn, Bảo tàng Chăm. Đề
nghị HS kể thêm những địa điểm khác mà HS biết.


* GV nói: Đà Nẵng nằm trên bờ biển có cảnh đẹp, có nhiều
bãi tắm thuận lợi cho du khách nghỉ ngơi. Do ĐN là đầu mối
giao thông thuận tiện cho việc đi lại của du khách có Bảo
tàng Chăm, nơi du khách có thể đến tham quan, tìm hiểu về
đời sống văn hóa của người Chăm.


* GDBVMT: Có thức bảo vẹ mơi trường biển, cảng.


<b>4.Củng cố : </b>- 2 HS đọc bài trong khung.


- Cho HS lên chỉ vị trí TP ĐN trên bản đồ và nhắc lại vị trí


này.


- Giải thích lí do ĐN vừa là TP cảng, vừa là TP du lịch.


<b>5/ Dặn dò:</b>- Nhận xét tiết học.


- Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Biển, Đảo và Quần đảo”


- Lắng nghe, nhắc lại.
-Cả lớp quan sát , trả lời .


- HS quan sát và trao đổi với nhau để
trả lời.


+ Ở phía nam đèo Hải Vân, bên
sông Hàn và vịnh ĐN .


+ Đà Nẵng có cảng biển Sa Tiên ,
cảng sơng Hàn gần nhau .


- HS quan sát và nêu.


- 2 HS trao đổi với nhau để trả lời
câu hỏi.


- HS cả lớp .


- HS liên hệ bài 25.


- 2 HS trao đổi với nhau để trả lời


câu hỏi.


- HS tìm.
- HS đọc .


- HS đọc.


- HS tìm và trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

---Ho

<i><b>ạ</b></i>

t động t

<i><b>ậ</b></i>

p th

<i><b>ể</b></i>



<b>Sinh hoạt lớp + lồng nghép YTTH:bài 5</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- HS nắm được ưu khuyết diểm trong tuần
- Có kế hoạch cho tuần đến


- Rèn kỹ năng nói nhận xét
- Có ý thức xây dựng nề nếp lớp


<b> II.Chuẩn bị:</b>


Phương hướng tuần 31


<b>III. Các HĐ dạy và học </b>


<b> HĐ của GV</b> <b> HĐ của HS </b>
<b>1Ổn định :</b>


<b>2Nhận xét :</b>Hoạt động tuần qua



GV nhận xét chung


<b>3 Kế hoạch tuần tới </b>


- Học bình thường
- Truy bài đầu giờ
- Giúp các bạn còn chậm


-Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp
-Xây dựng nền nếp lớp


<b>4. Dặn dò :</b>


Nhớ thực hiện tốt kế hoạch đề ra


Lớp trưởng nhận xét


- Báo cáo tình hình chung của lớp trong tuần qua
- Các tổ trưởng báo cáo


- Các tổ khác bổ sung
- Tuyên dương cá nhân tổ


Có thành tích xuất sắc hoặc có tiên bộ


-Lắng nghe ý kiến bổ sung


<b>================================</b>




Ngày soạn: 11/4/2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 13/4/2010


Ngày soạn: 12/4/2010 Ngày dạy: Thứ tư ngày 14/4/2010


Khoa học: Bài 62


ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG



<b>I/.MỤC TIEÂU :</b>


* Kiến thức: Giúp HS : Nêu được những yếu tố cần thiết để duy trì sự sống của dodọng vật như nước,
thức ăn, khơng khí, ánh sáng.


-* Kĩ năng: Có khả năng áp dụng những kiến thức khoa học trong việc chăm sóc vật ni trong
nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II/.Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ trang 124, 125 SGK.
- Phiếu thảo luận nhóm.


<b>III/.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ Kieåm tra bài cũ</b>


- GV gọi HS lên bảng vẽ và trình bày sơ đồ sự trao đổi
khí và sự trao đổi thức ăn ở thực vật.


- Nhận xét sơ đồ, cách trình bày và cho điểm HS.



<b>B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.
- GV ghi tựa bài lên bảng.


<b>2/ Giảng bài</b>


<b>a / Hoạt động 1: Trình bày cách tiến hành thí nghiệm</b>
<b>động vật cần gì để sống.</b>


<b>* Mục tiêu:(SGV/202).</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


- Tổ chức cho HS tiến hành miêu tả, phân tích thí nghiệm
theo nhóm 4.


- u cầu: quan sát 5 con chuột trong thí nghiệm và trả
lời câu hỏi:


+ Mỗi con chuột được sống trong những điều kiện nào ?
+ Mỗi con chuột này chưa đuợc cung cấp điều kiện nào ?
- GV đi giúp đỡ từng nhóm.


- Gọi HS trình bày yêu cầu mỗi nhóm chỉ nói về 1 hình,
các nhóm khác bổ sung. GV kẻ bảng thành cột và ghi
nhanh lên bảng.


- Nhận xét, khen ngợi các nhóm đã hoạt động tích cực, có
kết quả đúng.



- Hỏi:+ Các con chuột trên có những điều kiện sống nào
giống nhau ?


+ Con chuột nào thiếu điều kiện gì để sống và phát triển
bình thường?Vì sao em biết điều đó ?


+Thí nghiệm các em vừa phân tích để chứng tỏ điều gì ?
+ Em hãy dự đốn xem, để sống thì động vật cần có
những điều kiện nào ?


+ Trong các con chuột trên, con nào đã được cung cấp đủ
các điều kiện đó ?


-GV kết luận.


<b>b/Hoạt động 2: Dự đốn kết quả thí nghiệm.</b>
<b>* Mục tiêu:(SGV/203)</b>


<b>* Cách tiến hành:</b>


- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm, mỗi nhóm gồm
4 HS.


-Yêu cầu: Quan sát tiếp các con chuột và dự đoán xem
các con chuột nào sẽ chết trước ? Vì sao ?


GV đi giúp đỡ các nhóm.


- HS lên bảng vẽ sơ đồ đơn giản và trình


bày trên sơ đồ.


- Lắng nghe.
- Nhắc lại tựa bài


- HS thảo luận nhóm 4 theo sự hướng dẫn
của GV.


- HS quan sát 5 con chuột sau đó điền vào
phiếu thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung sửa
chữa.


- Lắng nghe.


+ Cùng ni thời gian như nhau, trong
một chiếc hộp giống nhau.


HS phát biểu theo ý hiểu của từng em.
+ Biết xem động vật cần gì để sống.
+ Cần phải được cung cấp không khí,
nước, ánh sáng, thức ăn.


+ Chỉ có con chuột trong hộp số 3 đã được
cung cấp đầy đủ các điều kiện sống.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi các nhóm trình bày. Yêu cầu mỗi nhóm về 1 con
chuột, các nhóm khác bổ sung. GV kẻ thêm cột và ghi


nhanh lên bảng.


+ Động vật sống và phát triển bình thường cần phải có
những điều kiện nào ?


- GV kết luận :Như mục bạn cần biết SGK/125.


<b>D/Củng cố, dặn dị:</b>- Hỏi: Động vật cần gì để sống ?
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.


- Về nhà sưu tầm tranh, ảnh về những con vật khác nhau.
- Chuẩn bị bài:Động vật ăn gì để sống


- Nhận xét tiết học.


- Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm
khác bổ sung.


+ Để động vật sống và phát triển bình
thường cần phải có đủ: khơng khí, nước
uống, thức ăn, ánh sáng.


- Lăng nghe.
- HS trả lời.
- 2 HS đọc.


- HS lắng nghe về nhà thực hiện


---Ngày soạn: 14/4/2010 Ngày dạy: Thứ năm ngày 15/4/2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Buổi chiều thứ sáu ngày 18/4/2008


<b>Mó thuật</b>

: <b>VẼ THEO MẪU</b>


<i><b>MẪU CÓ DẠNG HÌNH TRỤ VÀ HÌNH CẦU</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


* Kến thứcLHS hiểu cấu tạo và đặc điểm của mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
* Kĩ năng: HS biết cách vẽ và vẽ được hình gần giống mẫu


* Thái độ: HS ham thích tìm hiểu các vật xung quanh


<i><b>II/ CHUẨN BỊ </b></i><b>Giáo viên : SGK, SGV</b>


- Mẫu vẽ: 2 hoặc 3 mẫu khác nhau để vẽ theo nhóm . Hình gợi ý cách vẽ
- Bài vẽ của HS các lớp trước


<b>Hoïc sinh</b>: SGK


- Mẫu vẽ (để vẽ theo nhóm nếu có điều kiện chuẩn bị). Vở thực hành. Bút chì, màu vẽ


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KTBC: </b>- Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập của HS.


<b>3. Bài mới Giới thiệu bài : </b>



- Veõ theo mẫu - mẫu có dạng hình trụ và hình caàu


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Quan sát, nhận xét</b>


* GV bày mẫu và gợi ý HS nhận xét:


- Tên từng vật mẫu và hình dáng của chúng (cái lọ, cái phích, cái
ca…và quả(trái) cây hay quả bóng)


- Vị trí đồ vật ở trước, ở saum khoảng cách giữa các vật hay phần
che khuất của chúng


- Tỷ lệ (cao, thấp, to, nhỏ). Độ đậm, nhạt…


- GV bổ sung và cho HS nhận xét mẫu ở 3 hướng khác nhau
(chính diện, bên phải, bên trái) để các em thấy:


- HS để đồ dùng học tập lên
bàn


- Laéng nghe.


-1HS nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Ở mỗi hướng nhìn, mẫu sẽ khác nhau về:


Khoảng cách hoặc phần che khuất của các vật mẫu
Hình dáng và các chi tiết của mẫu



Cần nhìn mẫu, vẽ theo hướng nhìn của mỗi người


<b>Họat động 2</b>: <b>Cách vẽ</b>


- GV gợi ý cách vẽ theo hình 2, trang 75 SGK hoặc vẽ lên bảng để
HS thấy được:


+ Ước lược chiều cao (cao nhất, tháp nhất), chiều ngang (rộng
nhất) để vẽ phác khung hình chung cho cân đối với khổ giấy (để
giấy ngang hay dọc)


- Tìm tỉ lệ của từng vật mẫu, vẽ phác khung hình của từng vật mẫu
- Nhìn mẫu, vẽ các nét chính


- Vẽ nét chi tiết. Chú ý nét vẽ có đậm, có nhạt
- Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu


GV yêu cầu HS quan sát mẫu để nhận xét mẫu theo gợi ý trên
- GV giới thiệu một số bài vẽ của HS các lớp trước và các bài vẽ ở


trang 76 SGK cho HS tham khaûo.


<b>Hoạt động 3</b>: <b>Thực hành</b>


- HS nhìn mẫu, vẽ theo hướng dẫn ở phần trên


- GV gợi ý HS về cách ước lượng tỉ lệ chung, tỉ lệ từng vật mẫu,
cách vẽ hình


- GV gợi ý cụ thể hơn với những HS còn lúng túng.



<b>4. Củng cố : Hoạt động 4</b>: <b>Nhận xét, đánh giá</b>


- GV gợi ý HS nhận xét một số bài đã hồn thành


+ Bố cục (hình vẽ cân đối với tờ giấy)+ Hình vẽ (rõ đặc điểm)
- HS nhận xét và xếp loại theo ý mình


<b>5. Dặn dị</b>- Quan sát và nhận xét một số đồ vật trong gia đình về
gia đình về hình dáng, cấu trúc của chúng (cái ấm, cái phích…)
- Quan sát chậu cảnh (hình dáng và cách trang trí)


- HS nêu theo sự nhận xét của
mình.


-3 học sinh nhận xét


- HS lắng nghe, theo dõi.


- HS thực hành vẽ.


- HS nhận xét bài bạn.


- Lắng nghe ghi nhớ về nhà
thực hiện




<b>---Tốn:</b>

<b>ƠN TẬP CUỐI TUẦN</b>




I<b>/ Mục tiêu</b>: Giúp học sinh củng cố kiến thức đã học trong tuần về:
- Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên.


-Các tinh chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Các bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.


II/



<b> Các hoạt động dạy học</b>



Tổ chức cho HS làm bài củng cố


<b>Bài 1</b>: ĐẶt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a) 68257 + 17692
b) 1954

253
c) 130050 : 425
d) 1099

500


<b>Bài 2</b>: Tính giá trị của biểu thức:
a) 9900 : 36 – 15

11
b) 1036 + 64

52 – 1827
c) (15792 : 336)

5 + 27

11


<b>Bài 3</b>: Viết số thích hợp vào ô trống:


A 150 567 1022


3



B 120 305 600


A + b 884 960


A - b 900 5019


<b>Bài 4</b>: Viết chữ hoặc chữ số thích hợp vào chỗ
chấm


a) m + n = n + . . .
b) a

b = b

. . .
c) a + 0 = . . . + a = . . .
d) a

1 = 1

. . . = . . .
e) (a + b) + c = a + ( . . . + . . . )
f) ( a

b)

c = a

(b

. . . )


<b>Củng cố</b> Hệ thống nội dung bài.
Nhận xét tiết học.


Đặt tính rồi tính và giải thích cách làm.


HS nêu cách tính giá trị của biểu thức với các
trường hợp khơng dấu ngoặc đơn và có dấu
ngoặc đơn. Rồi làm bài và chữa bài.


Nêu cách tìm số hạng chưa biết trong moat tổng,
tìm tổng rồi làm bài và chữa bài.


HS nhắc lại được các tính chất của phép cộng.
Nhớ các cơng thức tính.



a) m + n = n + m
b) a

b = b

a
c) a + 0 = 0 + a = a
d) a

1 = 1

a = a
e) (a + b ) + c = a + ( b + c )
f) (a

b )

c = a

( b

c)




<i><b>---Kó thuật</b></i>

<i><b>: BÀI 32 </b></i>

<i><b> LẮP CON QUAY GIÓ </b></i>

<i><b>(tiếp theo</b>)</i>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


* Kiến thức: HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp con quay gió.


* Kĩ năng: Lắp được từng bộ phận và lắp ráp con quay gió đúng kỹ thuật, đúng quy định.
* Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận,an tồn lao động khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của con
quay gió.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Mẫu con quay gió đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 2</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/Kiểm tra bài cũ:</b>- Kiểm tra dụng cụ học tập.


<b>C/Dạy bài mới: 1/Giới thiệu bài:</b>



- Lắp con quay gió(tiếp theo)
- GV ghi tựa bài lên bảng


<b> 2/ Giảng bài</b>


<b>* Hoạt động 3: HS thực hành lắp con quay gió</b> .


<i> a/ HS chọn chi tiết</i>


- GV kiểm tra giúp đỡ HS chọn đúng đủ chi tiết để lắp con
quay gió .


Chuẩn bị dụng cụ học tập.
- Lắng nghe.


- Nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>b/ Lắp từng bộ phận:</b>


- GV yêu cầu 1 em đọc lại ghi nhớ và nhắc nhở các em phải
quan sát kỹ hình trong SGK và nội dung của từng bước lắp.
- Trong quá trình lắp từng bộ phận, GV nhắc nhở HS cần
lưu ý các điểm(Như SGV/112)


- GV quan sát theo dõi, các nhóm để uốn nắn và chỉnh sửa.


<b>c/ Lắp ráp con quay gioù </b>


- GV cho HS quan sát H.5 SGK để lắp những bộ phận còn


lại .


- GV nhắc HS khi lắp các bộ phận phải lưu ý:
+ Chỉnh các bành đai giữa các trục cho thẳng hàng.
+ Khi lắp cánh quạt phải đúng và đủ các chi tiết.


- Lắp xong phải kiểm tra sự hoạt động của con quay gió.
- GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những HS, nhóm cịn lúng
túng.


<b>D/ Củng cố, dặn dị - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học</b>
tập và kết quả thực hành của HS.


- Chuẩn bị tiết sau: Lắp con quay gió(tiết 3)


-1 HS đọc ghi nhớ.


- HS cả lớp quan sát kỹ hình trong
SGK và nội dung của từng bước
lắp.


- HS thực hành cá nhân, nhóm.


- HS cả lớp quan sát.


- HS thực hành lắp ráp.


- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực
hiện.





<b>---Toán củng cố:</b>

<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Giúp HS ôn tập về:


Hàng và lớp; Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
-Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số này.


* Kĩ năng: -Đọc viết các số tự nhiên trong hệ thập phân.
* Thái độ: u thích học tốn.


II/ <b>Các hoạt động dạy học</b>


Tổ chức cho HS làm bài rồi chữa bài


<b>Bài 1</b>: Viết tiếp vào chỗ chấm rồi đọc từng số
mới viết:


a) 572 618; 572 619; …; 572 621; …


b) 46 859 300; 46 859 301; …; 46 859 303; …
c) 28 634 997; 28 634 998; 28 634 999; …; …


<b>Bài 2</b>: Viết số liền trước, số liền sau rồi đọc
từng số mới viết.


a) . . . ; 5 280 671; . . .


b) . . . ; 70 800 995; . . .
c) . . . ; 99 999 999 ; . . .


<b>Bài 3</b>: Viết dấu thích hợp ( <; >; =) vào chỗ
chấm:


a) 425 496 . . . 425 596
b) 791 325 . . . 791 235


c) 80808 + 1212 . . . 5555 X 5
d) 989898 X 3 . . . 989898 X 5
e) 5555 X 4 + 5555 . . . 5555 X 5


HS làm bài rồi chữa bài


Viết số vào chỗ chấm rồi đọc dãy số
HS nối tiếp đọc số, lớp nhận xét sửa chữa.


HS viết số liền trước, số liền sau rồi đọc số
Nêu cách viết số liền trước, số liền sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 4</b>: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng:


Các số 253 967; 235 967; 253 679; 253 976 viết
theo thứ tự từ bé đến lớn là:


A. 253 967; 235 967; 253 679; 235 976
B. 235 976; 235 967; 253 967; 253 679
Củng cố: Hệ thống nội dung bài



Nhận xét tiết học.


HS so sánh các số trong dãy số rồi sắp xếp theo
thứ tự từ bé đến lớn.




---Kể chuyện: K

<b>Ể</b>

CHUY

<b>Ệ</b>

N

<b>ĐƯỢ</b>

C CH

<b>Ứ</b>

NG KI

<b>Ế</b>

N



HO

<b>Ặ</b>

C



THAM GIA



<b>I- Mục đích, yêu cầu</b>

:



<b> * Kiến thức: </b>

HS chọn được 1 câu chuyện đã tham gia hoặc chứng kiến nĩi về 1 cuộc


du lịch hoặc cắm trại, đi chơi xa. Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ


ràng. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện .



*

Kó năng

: Lời kể ự nhiên chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ điệu bộ.


- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.



* Thái độ: Rèn tính mạnh dạn trước tập thể.



<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>

- Viết sẵn gợi ý 2.



<b>III - Các hoạt động dạy - học</b>

:


A) Kiểm tra bài cũ :




B) Bài mới

:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>



<b>SINH</b>



1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài



2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề


bài.



a) Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài:



- Cho HS đọc đề bài , GV gạch dưới những từ trọng


tâm của đề.



- GV nhận xét.



b) HS thực hành kể chuyện :



- Từng cặp HS kể và trao đổi ý nghĩa chuyện.


- Cả lớp và GV nhận xét



3. Hoạt động 3 : Củng cố


-GV nhận xét tiết học



- Một HS đọc đề



- Một số HS nối tiếp nhau giới


thiệu tên câu chuyện của mình.



-HS trao đổi và thi kể trước


lớp.





---K

<b>ỹ thuật</b>

<i><b>LẮP Ô TÔ TẢI</b></i>



I/ Mục tiêu: Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải.
Lắp được ơ tơ tải theo mẫu . Ơ tơ chuiyển động được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

 Mẫu ô tô đã lắp ráp.


 Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật


III/ Các hoạt động dạy học


 Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và


nhận xét


GV cho HS quan sát mẫu ô tô đã lắp sẵn.


Hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận để trả lời
câu hỏi: Để lắp được ơ tơ cần phải có bao nhiêu bộ
phận?


Nêu tác dụng của xe ô tô tải trong thực tế.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kỹ thuật



GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK.
GV cùng HS gọi tên, số lượng và chonj từng loại
chi tiết theo bảng trong SGK cho đúng, đủ.


a) Lắp từng bộ phận


Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
Lắp ca bin


Lắp thành sau của thùng xe
b) Lắp ráp xe ô tô tải


c) Tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào trong
hộp.


HS lắng nghe


Để lắp được ơ tơ cần phải có 3 bộ phận: giá đỡ
bánh xe và sàn ca bin; ca bin; thành sau của thùng
xe và trục bánh xe.


Hằng ngày chúng ta thường thấy các xe ô tô tải
chạy trên đường. Trên xe chở đầy hàng hoá.


HS quan sát hình 3 sgk và nêu được các bước lắp
ca bin.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×