Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Sè con
Sè ch©n
<b>ng</b>
y <sub>36</sub>
100
4y
2x
x
Tỉng số gà và chó là 36 con nên ta có ph
ơng trình: <b>x + y = 36</b>
Tổng số chân gà và chân chó là 100 chân
nên ta có ph ơng trình: <b>2x + 4y = 100 </b>
<b>Ph ¬ng trình gì?</b>
<b>Ph ơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
Cho bài toán:
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba m ơi sáu con
Một trăm chân chẵn
2 x + 4 y = 100
ax + by = c
<i><b>1. Kh¸i niệm về ph ơng trình bậc nhất hai ẩn</b></i>
Ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
Ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
<i><b>1. Khái niệm về ph ơng trình bậc nhất hai ẩn</b></i>
a. Khái niệm:
+ Khái niệm: Ph ơng trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng
ax + by = c
Trong đó a, b, c là các số đa biết <i>(a 0 hoặc b 0)</i>
+ <sub>Ví dụ:</sub>
2x - y = 1
0x + 2y = 4
4x - 0y = 6
(<sub>a= 2; b = -1 ; c = 1)</sub>
(<sub>a= 0; b = 2 ; c = 4)</sub>
(<sub>a= 4; b = 0 ; c = 6)</sub>
<i><b>Lấy ví dụ khác về </b></i>
<i><b>1. Khái niệm về ph ơng trình bậc nhất hai ẩn</b></i>
a. Khái niệm:
+ Ph ơng trình bậc nhÊt hai Èn
x vµ y lµ hƯ thøc có dạng ax
+ by = c
<i><b>Bài 1: Trong các ph ơng trình sau, ph ơng trình </b></i>
<i><b>nào là ph ¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn?</b></i>
<b>a. - 0,5y + 4x = 0</b>
<b>b. 3x2<sub> + x = 0</sub></b>
<b>c. 3x + 0y = 0</b>
<b>d. 0x + 0y = 2</b>
<b>e. x + y - z = 3</b>
Là ph ơng trình bậc nhÊt 2 Èn
(a = 4; b = -0,5; c= 0)
Không là ph ơng trình bậc nhất 2 ẩn
Là ph ơng trình bËc nhÊt 2 Èn
(a = 3; b = 0; c= 0)
Không là ph ơng trình bậc nhất 2 ẩn
Không là ph ¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn
<b>g. 2x + y + m = 4 </b>
(m lµ sè cho tr íc)
Lµ ph ơng trình bậc nhất 2 ẩn
(a = 2; b = 1; c= 4 - m)
<b>f. 2x + y - 1 = x + 2y</b><sub> Lµ ph ¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn </sub>
(sau khi biến đổi ta đ ợc PT: x - y = 1
<i><b>1. Khái niệm về ph ơng trình bậc nhất hai ẩn</b></i>
a. Khái niệm:
Xét ph ơng trình: 2x - y = 1 (1)
NÕu x = 3; y = 5, em
có nhận xét gì về giá
trị của vế trái và vế
phải của ph ơng trình?
Tại x = 3 vµ y = 5 ta cã:
VT(1) = 2.3 - 5 = 1 = VP(1)
Cặp số (3; 5) là một nghiệm
của ph ơng trình (1)
Vậy khi nào cặp
trình
<i><b>1. Khái niệm về ph ơng trình bËc nhÊt hai Èn</b></i>
a. Kh¸i niƯm:
b. NghiƯm cđa ph ơng trình bậc nhất hai ẩn.
+ <b>Khái niệm:</b> Ph ơng trình ax + by = c (1) nếu giá trị của vế trái tại
x = x<sub>0 </sub>; y = y<sub>0</sub> bằng vế phải thì cặp số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) đ ợc gọi là một nghiệm
của ph ơng trình (1)
Ta viết: Ph ơng trình (1) có nghiệm là (x ; y) = (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)
<b>+ VÝ dô:</b> XÐt ph ơng trình: 2x - y = 1 (1)
Tại x = 3 vµ y = 5 ta cã:
VT(1) = 2.3 - 5 = 1 = VP(1)
y
x
6
-6
<b>M (x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub>)</b>
x<sub>0</sub>
y<sub>0</sub>
<b>Bµi 2 : </b>
<b>a. KiĨm tra xem các cặp số (1; 1) và (0,5; 0) có là nghiệm của ph </b>
<b>ơng trình 2x - y = 1 hay không?</b>
<b>Bài 2 </b>
<b>a. Kiểm tra xem các cặp số (1; 1) và (0,5; 0) có là nghiệm của ph ơng trình 2x - y </b>
<b>= 1 hay không?</b>
<i><b>H ớng dẫn giải: </b></i>
<b>a). + Thay x = 1 và y = 1 vào vế trái của ph ơng trình 2x - y = 1.</b>
Bài 2 :
a. Kiểm tra xem các cặp số (1; 1) và (0,5; 0) có là nghiệm của ph ơng trình 2x - y = 1
hay không?
b. Tìm thêm một nghiệm khác của ph ơng trình 2x - y = 1
<i>H ớng dẫn giải: </i>
c. Nêu nhận xét về số nghiệm của ph ơng trình 2x - y = 1
d. Nêu dự đoán về số nghiệm của ph ơng tr×nh ax + by = c
* Ph ¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn ax + by = c có vô số nghiệm.
* Khái niệm tập nghiệm, ph ơng trình t ơng đ ơng của ph ơng trình bậc
nhất hai ẩn cũng hoàn toàn t ¬ng tù nh ph ¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn.
* Có thể áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi ph ơng
trình <i>(giải ph ơng trình).</i>
PT bËc nhÊt 1 Èn PT bậc nhất 2 ẩn
<i>Dạng </i>
<i>TQ</i>
<i>Số nghiệm</i>
<i> Cấu trúc</i>
<i> nghiệm</i>
<i>Công thức</i>
ax + by = c
(a, b, c lµ sè cho tr íc;
a 0 hc b 0)≠ ≠
ax + b = 0(a, b lµ sè cho tr íc);
a 0)≠
Mét nghiƯm duy nhÊt V« số nghiệm
Nghiệm là một số Nghiệm là một cặp số
<b>Điền vào ô trống trong b¶ng sau:</b>
x
y = 2x - 1 <b><sub>-3</sub></b> <b><sub>-1</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
Cã kết luận gì về
các cặp số
(-1; 3), (0; -1),
<b>Nhận xét: + Các cặp số (-1; 3), (0; -1), (0,5; 0), (3/2; 2) lµ nghiƯm cđa </b>
<b> ph ơng trình y = 2x - 1</b>
Ph ơng trình
trên có bao
nhiêu
<b>+ Ph ơng trình y = 2x - 1 có vô số nghiệm</b>
<b>Xét ph ơng trình: 2x- y = 1</b>
<b> y = 2x - 1 (1)</b>
Một cách tổng quát, nếu cho x một giá trị bất kỳ thì cặp số (x ; y),
<b>-1</b> <b>0</b> <b>0,5</b> <b>3/2</b>
BiĨu thÞ Èn y qua
Èn x?
<i><b>1. Kh¸i niƯm vỊ ph ơng trình bậc nhất hai ẩn</b></i>
<i><b>2. Tập nghiệm của ph ơng trình bậc nhất hai ẩn</b></i>
a. Tìm nghiệm tổng quát của ph ơng trình ax + by = c
+ Biểu thị ẩn này qua ẩn kia bằng
cỏch dựng quy tắc chuyển vế, quy
tắc nhân để biến đổi ph ơng trình
+ VËy nghiƯm tỉng qu¸t cđa PT:
(x;
Hc:
<sub></sub>
1
2<i>x</i>
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
2x - 1), víi x R
+ Viết nghiệm tổng quát của ph
ơng trình
+ Xét ph ¬ng tr×nh: 2x - y = 1
<i><b>y</b></i><b> =</b>
<b> 2</b><i><b>x</b></i>
<b>-1</b>
(d)
x
-6 6
2
1
<b>+ Kiểm tra xem các điểm (-1; -3), (3/2; 2)... Có thuộc đ ờng thẳng </b>
<b>vừa vẽ không?</b>
2
3
<b>+ Mỗi cặp giá trị đó là 1 nghiệm của ph ơng trình. Vậy tập </b>
x
y = 2x - 1
-1
0 0,5
0
-1
2
3/2
-3
mặt phẳng toạ độ
Nghiệm tổng quát
PT: 2x - y = 1
NghiÖm TQ:
PT: 2x – y = 1
ax+
by=
c
y
x
0
<i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i>
<i>c</i>
Cã kết luận gì về
tập nghiệm của ph
ơng trình ax + by =
c(Víi a 0 vµ b
0) trên mặt phẳng
Nghiệm tổng quát
mt phng to
Nghiệm TQ:
ax + by = c (a 0; ≠
b 0)≠
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
<i><b>y</b></i><b> =</b>
<b> 2</b><i><b>x</b></i>
<b>-1</b>(d)
.
.21
x
y
y = 2x - 1
0x+by=c (b 0)≠
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>R</i>
PT: 0x + 2y = 4
NghiÖm TQ:
2
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
PT: 0x + 2y = 4
2
<i>y</i>
<i>R</i>
PT: 0x + 2y = 4
<i><b>1. Khái niệm về ph ơng trình bậc nhất hai ẩn</b></i>
<i><b>2. Tập nghiệm của ph ơng trình bËc nhÊt hai Èn</b></i>
a. Tìm nghiệm tổng quát của ph ơng trình ax + by = c
b. Biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ
NhËn xÐt 1: TËp nghiÖm của ph ơng trình ax + by = c (với a 0 vµ b
0 ) đ ợc biểu diễn bởi đ ờng thẳng ax + by = c (d), chính là đồ thị
hµm sè bËc nhÊt
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
mặt phẳng toạ độ
qu¸t
PT: 2x - y = 1
NghiÖm TQ:
PT: 0x + 2y = 4
NghiÖm TQ:
2
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
PT: 2x - y = 1
ax+
by=
c
y
x
0
<i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i>
<i>c</i>
Cã kÕt ln g× vỊ tËp
nghiệm của ph ơng
trình 0x + by = c
(b 0) trên mặt
phng to ?
quỏt mt phng to độ
NghiÖm TQ:
ax + by = c
(a 0; b 0)≠ ≠
0x+by=c (b 0)≠
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
y = 2
A(0;2)<sub>B</sub> C D
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
y
x
0
<i>b</i>
<i>c</i>
.
<i><b>y</b></i><b> =</b>
<b> 2</b><i><b>x</b></i>
<b>-1</b>(d)
.
.21
x
y
y
x
<i>y</i> = 0
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i><b>1. Khái niệm về ph ơng trình bậc nhất hai ẩn</b></i>
<i><b>2. Tập nghiệm của ph ơng tr×nh bËc nhÊt hai Èn</b></i>
a. Tìm nghiệm tổng qt của ph ơng trình ax + by = c
b. Biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ
Nhận xét 1: Tập nghiệm của ph ơng trình ax + by = c (với a 0 và b 0 ) đ ợc
biểu diễn bởi đ ờng thẳng ax + by = c (d) , chính là đồ thị hàm số bậc nhất
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
mặt phẳng toạ độ
qu¸t
PT: 2x – y = 1
NghiƯm TQ:
1
2<i>x</i>
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
PT: 0x + 2y = 4
PT: 4x + 0y = 6
NghiÖm TQ:
2
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
PT: 2x – y = 1
ax+
by=
c
y
x
0
<i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i>
<i>c</i>
Cã kÕt ln g× vỊ tËp
nghiƯm cđa ph ¬ng
tổng qt mặt phẳng toạ độ
NghiƯm TQ:
ax + by = c
(a 0; b 0)≠ ≠
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
0x+by=c (b 0)≠
ax + 0y = c (a 0)≠
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
y
x
0
<i>b</i>
<i>c</i>
x
y
x
=
1
,5
y = 2
A(0;2)
PT: 0x + 2y = 4
PT: 4x + 0y = 6
.
<i><b>y</b></i><b> =</b>
<b> 2</b><i><b>x</b></i>
<b>-1</b>(d)
.
.21
y
x
x
=
0
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Bài tập:Cho hai phương trình sau:
x + 2y = 4 (1)
x -y = 1 (2)
<b>a/Trong các cặp số sau đây cặp số nào là nghiệm của phương trình (1)?vì </b>
<b>sao?</b>
<b> (2;1) ; (3;0,5) ; (4;-3)</b>
<b>b/Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên</b>
x
-1
0
1
1 2 4