Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

Su 9 theo chuan kien thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.57 KB, 114 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PhÇn mét :


<b>lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến</b>


<b>nay</b>



<b>ch¬ng I :</b>



<b>liên xơ và các nớc đông âu</b>


<b>sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>



TiÕt 1 – Bµi 1 :


<b>Liên xơ và các nớc đơng âu</b>



<b>từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế </b>


<b>kx</b>



Soạn ngày: 1-8- 2009


Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi Chú


9a
9b
9c


<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>


<i><b>1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :</b></i>


-Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong cuộc hàn gắn các vết thơng
chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó lại tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất


kỹ thuật của CNXH


-Những thắng lợi to lớn có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu sau
năm 1945, giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc,thiết lập chế
độ dân chủ nhân dân và tin hnh cụng cuc xõy dng CNXH


-Sự hình thành hệ thống XHCN
<i>2)T tởng, tình cảm :</i>


-Khng nh nhng thnh tu to lớn và có ý nghĩa lịch sử của cơng cuộc xây
dựng CNXH ở Liên Xô và các nớc Đông âu, ở các nớc này đã có những thay đổi
căn bản và sâu sắc, đó là sự thật lịch sử


-Mặc dù ngày nay tình hình đã thay đổi và khơng tránh khỏi có lúc bị gián đoạn
tạm thời, mối quan hệ hữu nghị truyền thống giữa nớc ta và Liên Bang Nga, các
nớc thuộc Liên xô trớc đây, cũng nh các nớc đơng Âu vẫn đợc duy trì và gần đây
đã có những bớc phát triển mới, cần trân trọng mối quan hệ truyền thống quý
báu đó nhằm tăng cờng tình đồn kết hữu nghị và đẩy mạnh sự hợp tác phát
triển, thiết thực phục vụ công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc ta.
<i>3)Kỹ năng :</i>


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện , các vấn đề
lịch sử


<b>II. Ph ¬ng ph¸p:</b>


- Đàm thoại, đồ dùng trực quan.
<b>III. Thiết bị dạy học:</b>


-GV : Soạn giáo án, tham khảo tài liệu Liên Xô và các nớc Đông Âu + Bản đồ


Liên Xô và Đông âu, tranh ảnh tiêu biểu về Liên Xô - ụng õu


-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. n nh:</b>
<b>2. Kim bi c:</b>


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
<b>3. Bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>: *Nội dung bµi</b>


<b>Tg</b> <i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>16</b>



<b>G</b>
<b>V</b>


<b> ?</b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>G</b>
<b>V</b>


<b> ?</b>
<b>G</b>
<b>V</b>
<b> ?</b>


<b>G</b>
<b>V</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>G</b>
<b>V</b>
<b> ?</b>
<b>G</b>
<b>V</b>


<b> G</b>


<b>Bớc ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới</b>
<b>thứ hai với t thế của ngời chiến thắng.</b>
<b>Song Liên Xô đã phải chịu những tổn</b>
<b>thất hết sức nặng nề</b>


<b>Qua đọc và tìm hiểu bài ở nhà, em</b>
<b>cho biết Liên Xô phải chịu những</b>
<b>tổn thất gì ?</b>


<b>Em hãy nhận xét về những tổn thất </b>
<b>đó ?</b>


<b>Ghi số liệu lên bảng động ->Nhận xét</b>
<b>tổn thất của Liên Xô và nhấn mạnh :</b>
<b>đây là sự thiệt hại to lớn về ngời và</b>
<b>của, của nhân dân Liên xô, đất nớc</b>


<b>gặp muôn vàn khó khăn, tởng chừng</b>
<b>nh khơng vợt qua khỏi (GV cho hs so</b>
<b>sánh tổn thất của Liên Xô với các nớc</b>
<b>đồng minh khác)</b>


<b>Vậy nhiệm vụ của nhân dân Liên Xô</b>
<b>phải làm gì để khắc phục những khó</b>
<b>khăn trên ?</b>


<b>ViƯc kh«i phục kinh tế là nhiệm vụ to</b>
<b>lớn của nhân dân Liên xô</b>


<b>Vi k hoch v nhim v ó ra,</b>
<b>nhõn dân Liên Xô đã thu đợc kết quả</b>
<b>nh thế nào ở các mặt ?</b>


<b>Ghi kết quả ở bảng động sau khi hs</b>
<b>trả lời : về nông nghiệp, công nghiệp,</b>
<b>khoa học kỹ thuật : sản xuất công</b>
<b>nghiệp tăng 73%, hơn 6000 nhà máy</b>
<b>đợc khôi phục và xây dựng, đi vào</b>
<b>hoạt động….</b>


<b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ sù ph¸t triển</b>
<b>kinh tế của Liên Xô ?</b>


<b>Nhấn mạnh : sự khôi phục phát triển</b>
<b>vợt bậc của Liên Xô</b>


<b>Vỡ sao nhân dân Liên Xô đã đạt đợc</b>


<b>những kết quả trên ? (thành tựu)</b>
<b>Nhấn mạnh đó là sự thống nhất về t</b>
<b>tởng, chính trị của xã hội Liên Xơ và</b>
<b>tinh thần tự lập tự cờng, chịu đựng</b>
<b>gian khổ, lao động cần cù, quên mình</b>
<b>của nhân dân Liên Xô.</b>


<b>Với những thành tựu đã đạt đợc từ</b>
<b>năm 1946 </b>–<b> 1950 (trong kế hoạch 5</b>
<b>năm lần thứ t) Từ năm 1950 liên Xô</b>
<b>tiếp tục xây dựng CNXH nh thế nào ?</b>
<b>Giải thích rõ khái niệm xây dựng cơ</b>“
<b>sở vật chất </b>–<b> kỹ thuật của CNXH</b>”
<b>đó là nền sản xuất đại cơ khí với cơng</b>


<b>I/Liªn x«</b>


<i><b>1)C«ng cc kh«i phơc kinh tÕ</b></i>
<i><b>sau chiÕn tranh (1945 </b></i> –
<i><b>1950)</b></i>


<i><b>-Liên Xô phải chịu tổn thất</b></i>
<i><b>nặng nề về ngời và của trong</b></i>
<i><b>chiến tranh thế giới thứ hai</b></i>
<b>->Hơn 27 triệu ngời chết,</b>
<b>1710 thành phố, hơn 70.000</b>
<b>làng mạc, gần 32.000 nhà</b>
<b>máy, xí nghiệp và 65.000 km</b>
<b>đờng sắt bị tàn phá</b>



<i><b>-Đảng và nhà nớc đã đề ra kế</b></i>
<i><b>hoạch 5 năm lần thứ t (1946</b></i>
<i><b> 1950), khôi phục và phát</b></i>


<i><b>triĨn kinh tÕ</b></i>
<i><b>-KÕt qu¶ :</b></i>


<i><b>+KÕ hoạch 5 năm lần thứ t</b></i>
<i><b>hoàn thành thắng lợi trớc thời</b></i>
<i><b>hạn 9 tháng</b></i>


<i><b>+Công nghiệp, nông nghiệp </b></i>
<i><b>đ-ợc phục hồi, ph¸t triĨn</b></i>


<i><b>+Khoa học kỹ thuật phát triển</b></i>
<i><b>vợt bậc, năm 1949 Liên Xô chế</b></i>
<i><b>tạo thành công bom nguyên tử</b></i>
<b>->Liên Xô đã khôi phục và</b>
<b>phát triển kinh tế nhanh</b>
<b>chóng, vợt bậc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>V</b>


<b>20</b>

<b>G</b>
<b>V</b>


<b> ?</b>


<b>G</b>
<b>V</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b> G</b>
<b>V</b>
<b> ?</b>
<b>G</b>
<b>V</b>


<b>nghiệp hiện đại, nông nghiệp hiện</b>
<b>đại, KHKT tiên tiến. Đây là những cơ</b>
<b>sở vật chất </b>–<b> kỹ thuật mà Liên Xô</b>
<b>đã thực hiện qua các kế hoạch 5 năm</b>
<b>từ 1929 đến nay</b>


<b>Qua đọc và tìm hiểu bài ở nhà em cho</b>
<b>biết Liên Xô xây dựng cơ sở vật cht</b>
<b>trong hon cnh no?</b>


<b>Liên Xô sau CM tháng 10/1917 là nớc</b>
<b>XHCN đầu tiên trên thế giới</b>


<b>->Liên Xô gặp nhiều khó khăn luôn</b>
<b>bị các nớc T bản Phơng Tây có âm </b>
<b>m-u chống phá cả về kinh tế , chính trị,</b>
<b>quân sù</b>


<b>Hồn cảnh trên có ảnh hởng đến việc</b>


<b>xây dựng CNXH ở Liên Xô không?</b>
<b>ảnh hởng đến việc xây dựng cơ sở </b>
<b>-vật chất - KT giảm tốc độ công cuộc</b>
<b>xây dựng CNXH ở Liên Xô.</b>


<b>Phơng hớng của các kế hoạch dài hạn</b>
<b>này là gì ? đã đạt đợc những thành</b>
<b>tựu gì ?</b>


<b>Ghi bảng động nhiệm vụ và phơng </b>
<b>h-ớng trong cơng cuộc phát triển kinh</b>
<b>tế ,quốc phịng , KHKT. Cho học sinh</b>
<b>rõ số liệu SGK</b>


<b>Giải thích rõ thành tựu về khoa học</b>
<b>kĩ thuật: năm 1957 Liên Xô là nớc</b>
<b>đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh</b>
<b>nhân tạo ,năm 1961 Liên Xô phóng</b>
<b>con tầu Ph</b>“ <b>ơng Đông đ</b>” <b>a nhà du</b>
<b>hành vũ trụ Ga-ga-rin lần đầu tiên</b>
<b>bay vòng quang trái đất (Vệ tinh</b>
<b>nhân tạo nặng 83,6 kg)</b>


<b>Cùng với việc phát triển kinh tế </b>–
<b>KHKT quốc phịng, Liên Xơ đã thực</b>
<b>hiện chính sách đối ngoại nh thế nào?</b>
<b>Lấy ví dụ liên hệ về sự giúp đỡ của</b>
<b>Liên Xô đối với các nớc trên thế giới,</b>
<b>trong đó có Việt Nam ? </b>



<b>Gióp VN xây dựng nhà máy thuỷ</b>
<b>điện Hoà Bình.Thăm dò và khai thác</b>
<b>dầu khí ở biển Đông </b>


<i><b>2)Tip tc cụng cuc xõy dựng</b></i>
<i><b>cơ sở vật chất- thuật của</b></i>
<i><b>CNXH ( từ năm 1950 đến đầu</b></i>
<i><b>những năm 70 của thế kỷ XX)</b></i>


<i><b>-Sau khi hoàn thành việc khôi</b></i>
<i><b>phục kinh tế, Liên Xô tiếp tục</b></i>
<i><b>thực hiện các kế hoạch 5 năm</b></i>
<i><b>và kế hoạch 7 năm </b></i>


<i><b>(1959 </b></i><i><b> 1965) xây dựng cơ sở</b></i>
<i><b>vật chất- kỹ thuËt cña CNXH</b></i><b>.</b>


<b>-> ảnh hởng lớn, làm giảm tốc</b>
<b>độ xây dựng</b>


<i><b>-Về kinh tế: công nghiệp đứng</b></i>
<i><b>thứ hai thế giới</b></i>


<i><b>-Về khoa học </b></i>–<i><b> kỹ thuật : đều</b></i>
<i><b>phát triển, đặc biệt là khoa học</b></i>
<i><b>vũ trụ</b></i>


<i><b>-Về quốc phòng : đạt đợc thế</b></i>
<i><b>cân bằng chiến lợc về quân sự</b></i>
<i><b>nói chung và sức mạnh hạt</b></i>


<i><b>nhân so với Mĩ và Phơng tây.</b></i>
<i><b>-Đối ngoại : thực hiện chính</b></i>
<i><b>sách đối ngoại hồ bình, tích</b></i>
<i><b>cực ủng hộ phong trào cách</b></i>
<i><b>mạng thế giới</b></i>


<b>Häc sinh suy nghÜ ph¸t biĨu</b>
<b>theo hiĨu biÕt.</b>


<b>4. Cđng cè:</b>


(2’) *Bài tập : Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :
<i>a)Iu-ri Ga-ga-rin là ngi :</i>


A.Đầu tiên bay vào vũ trụ B.Thử thành công vệ tinh nhân tạo
C.Bay vào vũ trụ đầu tiên D.Đặt chân lên mặt trăng đầu tiên
<i>b)Vị trí công nghiệp của Liên Xô trong hai thập kỷ 50, 60 của thế kỷ XX là :</i>


A. Đứng đầu thế giới B. §øng thø hai thÕ giíi
C. §øng thø ba thÕ giíi D. Đứng thứ th thế giới
(Đáp án : ý A, B)


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Đọc trớc phần II.


<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>TiÕt 2 </b>–<b> Bµi 1</b> :



<b>Liên xơ và các nớc đông âu từ năm 1945 đến giữa nhng</b>


<b>nm 70 ca th k xx</b>



(Tiếp theo)
Soạn ngày: 1-8- 2009


Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi Chú


9a
9b
9c


<b>I/Mục tiêu bài d¹y : </b>


<i>1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :</i>


-Nắm đợc những nét chính về việc thành lập nhà nớc dân chủ nhân dân ở Đông
Âu và công cuộc xây dựng CNXH ở các nớc Đông Âu (từ năm 1950 đến nửa đầu
những năm 70 của thế kỷ XX)


-Nắm đợc những nét cơ bản về hệ thống các nớc XHCN, thơng qua đó hiểu đợc
mối quan hệ, ảnh hởng và đóng góp của hệ thống XHCN đối với phong trào cách
mạng thế giới nói chung và cách mạng Việt Nam núi riờng


<i>2)T tởng, tình cảm :</i>


-Khng nh nhng úng góp to lớn và có ý nghĩa lịch sử của các nớc Đông âu
trong việc xây dựng hệ thống XHCN thế giới, biết ơn sự đóng góp, giúp đỡ của
nhân dân các nớc Đông Âu đối với sự nghiệp cỏch mng nc ta.



-Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế cho học sinh
<i>3)Kỹ năng :</i>


-Bit s dng bn thế giới để xác định từng nớc (vị trí) Đơng âu
-Biết khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử đa ra nhận xét của mình
<b>II. Ph ơng pháp:</b>


- Đàm thoại, đồ dùng trực quan.
<b>III. Thiết bị dạy học: </b>


-GV : Soạn giáo án, tham khảo tài liệu về Đông Âu + Bản đồ Đông âu, tranh
ảnh tiêu biu ụng õu, bn th gii


-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi sgk, su tầm t liệu về các
n-ớc Đông Âu


<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. ổn định:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
*C©u hái :


Nêu những thành tựu về phát triển kinh tế – KHKT của Liên Xô từ năm 1950
đến những năm 70 của thế kỷ XX ?


Hãy cho biết sự giúp đỡ cảu Liên Xo đối với Việt Nam ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Về quốc phòng : đạt đợc thế cân bằng chiến lợc về quân sự nói chung và sức
mạnh hạt nhân so với Mĩ và Phơng tây



Sự giúp đỡ của Liên Xơ nh : cơng trình thuỷ điện Sơng Đà, thăm dị và khai thác
dầu khí ở bin ụng .


<b>3. Bài giảng:</b>


<b>*Gii thiu bi:</b> Sau chin tranh thế giới thứ hai kết thúc cùng với Liên Xô
nhiều nớc XHCN đã ra đời ở Đông Âu, quá trình xây dựng CNXH ở các nớc
Đơng Âu đã diễn ra và đạt đợc những thành tựu gì -> bài học hơm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu.


<b>*Néi dung bµi :</b>


<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>25</b>’


<b> </b>
<b> ?</b>


<b>GV</b>


<b> </b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> </b>
<b> ?</b>


<b> </b>
<b> ?</b>



<b> G</b>
<b>V</b>
<b> G</b>
<b>V</b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b>Qua đọc và tìm hiểu bài ở nhà, em</b>
<b>cho biết các nớc dân chủ nhân dân</b>
<b>Đông Âu ra đời trong hoàn cảnh</b>
<b>nào ? (tháng, năm ?)</b>


<b>Trớc chiến tranh thế giới thứ hai,</b>
<b>các nớc Đông Âu lệ thuộc t bản Tây</b>
<b>âu và trong chiến tranh thế giới thứ</b>
<b>hai bị phát xít Đức chiếm đóng và</b>
<b>nơ dịch tàn bạo, vì vậy khi Hồng</b>
<b>quân Liên Xô tiến vào lãnh thổ</b>
<b>Đông âu truy kích quân đội phát</b>
<b>xít đức, nhân dân Đơng Âu đã nổi</b>
<b>dậy khởi ngha.</b>


<b>Giải thích khái niệm : Đông Âu và</b>
<b>Tây Âu ?</b>


<b>Em hãy kể tên (hoặc chỉ trên bản</b>
<b>đồ tháng năm, tên nớc dân chủ</b>
<b>nhân dân Đông Âu) ?</b>



<b>Nhận xét và chỉ rõ vị trí các nớc</b>
<b>dân chủ nhân dân Đông Âu mới</b>
<b>thành lập (Lợc đồ Hình 2/SGK)</b>
<b>Phân tích hồn cảnh ra đời của nhà</b>
<b>nớc cộng hoà dân chủ Đức và các</b>
<b>nớc Đơng Âu ?</b>


<b>Để hồn thành cuộc cách mạng dân</b>
<b>chủ nhân dân các nớc Đông Âu đã</b>
<b>thực hiện những nhiệm vụ gì ? kết</b>
<b>quả ? khó khăn?</b>


<b>Cho học sinh rõ kết quả đã đạt đợc</b>
<b>của các nớc Đông Âu, cũng nh khó</b>
<b>khăn của các nớc trong cuộc cách</b>
<b>mạng dân chủ nhân dân </b>


<b>Sau khi hoàn thành cuộc cách</b>
<b>mạng dân chủ nhân dân các nớc</b>
<b>Đông Âu đã tiến hành xây dựng</b>
<b>CNXH nh thế nào , chúng ta tìm</b>
<b>hiểu phần tiếp theo</b>


<b>Em h·y nªu những nhiệm vụ chính</b>
<b>của các nớc Đông Âu trong c«ng</b>


<b>II/Các nớc đơng âu</b>


<i><b>1)Sự ra đời của các n</b><b> ớc dân</b></i>


<i><b>chủ nhân dân Đông Âu</b></i>


<i><b>-Từ tháng 7.1944 đến tháng</b></i>
<i><b>9.1946 nhân dân Đông Âu nổi</b></i>
<i><b>dậy phối hợp với Hồng Quân</b></i>
<i><b>Liên Xơ tiêu diệt phát xít giành</b></i>
<i><b>chính quyền -> thành lập một</b></i>
<i><b>loạt nhà nớc dân chủ nhân dân</b></i>


<b>->Học sinh lên bảng chỉ trên</b>
<b>bản đồ các nớc : Ba</b>


<b>Lan(7/1944),</b> <b>Ru-ma-ni</b>


<b>(8/1944), Hung-ga-ri(4/1945),</b>
<b>TiƯp Kh¾c(5/1945), Nam </b>
<b>T-(11/1945), An-ba-ni(12/1945),</b>
<b>Ban-ga-ri(9/1946)</b>


<b>->theo thoả thuận của ba cờng</b>
<b>quốc : Liên Xô-Mĩ-Anh.</b>
<b>Tháng 9/1949 Cộng hoà liên</b>
<b>bang Đức thành lập, tháng</b>
<b>10/1949 nhà nớc cộng hoà dân</b>
<b>chủ Đức ra đời.</b>


<i><b>-Tõ 1945 </b></i>–<i><b> 1949, nhân dân</b></i>
<i><b>Đông Âu hoàn thành thắng lợi</b></i>
<i><b>nhiệm vơ cđa c¸ch mạng dân</b></i>
<i><b>chủ nhân dân :</b></i>



<i><b>+Xây dùng chÝnh quyÒn d©n</b></i>
<i><b>chđ nh©n d©n</b></i>


<i><b>+Cải cách ruộng đất, quốc hữu</b></i>
<i><b>hố các xí nghiệp lớn của t bản</b></i>
<i><b>+Ban hành các quyền tự do,</b></i>
<i><b>dân chủ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> ?</b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> </b>
<b> G</b>
<b>V</b>
<b>GV</b>


<b> </b>
<b>10</b>’
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b> </b>
<b> ?</b>


<b>GV</b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b>cuéc x©y dùng CNXH ?</b>


<b>Sau khi hoµn thµnh cuéc cách</b>
<b>mạng dân chủ nhân dân, từ</b>
<b>1949,các nớc Đông âu bớc vào giai</b>
<b>đoạn xây dựng CNXH</b>


<b>Những nhiệm vụ chính của các nớc</b>
<b>Đông Âu trong công cuộc xây dựng</b>
<b>CNXH là gì ?</b>


<b>Trong công cuộc xây dựng CNXH</b>
<b>nhân dân Đông Âu đã đạt đợc</b>
<b>những thành tựu gì ?</b>


<b>Lấy ví dụ : An-Ba-ni là nớc nghèo</b>
<b>nhất Châu âu, 1970 : công nghiệp</b>
<b>đợc xây dựng, cả nớc đã điện khí</b>
<b>hố. Bun-ga-ri : năm 1975 công</b>
<b>nghiệp tăng 55 lần…..</b>


<b>Giải thích khái niệm : cơng </b>–<b> nơng</b>
<b>nghiệp :( công nghiệp chiếm 70%</b>
<b>nông nghiệp chiếm 30% - ngợc lại)</b>
<b>Với sự ra đời của các nớc XHCN ở</b>


<b>Đông Âu và sự ra đời các nớc</b>
<b>XHCN ở Châu á đã hình thành hệ</b>
<b>thống các nớc XHCN đối lp vi h</b>
<b>thng TBCN</b>


<b>Những cơ sở nào dẫn tới hình thµnh</b>
<b>hƯ thèng XHCN ? </b>


<b> Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ tõ HƯ</b>“
<b>thèng </b>”


<b>Phân tích cơ sở hình thành hệ</b>
<b>thống XHCN : là sự hợp tác của</b>
<b>Liên Xô và các nớc Đông Âu cùng</b>
<b>chung một mục tiêu là xây dựng</b>
<b>CNXH .Là quan hệ hợp tác giúp</b>
<b>đỡ lẫn nhau trong kinh </b>


<b>tế và chính trị của các nớc XHCN,</b>
<b>trong đó có Việt Nam</b>


<b>Kể tên các nớc trong Hội đồng </b>
<b>t-ơng trợ kinh tế ?</b>


<b>Sau này có các nớc Cộng hồ Dân</b>
<b>chủ đức (1950), Mông Cổ (1962),</b>
<b>CuBa (1972) và Vịêt Nam (1978),</b>
<b>Em hãy trình bày mục đích của</b>
<b>Hội đồng tơng trợ kinh tế (SEV) ?</b>
<b> Hội đồng tơng trợ kinh tế (SEV)</b>


<b>từ năm 1951 -> 1973 đã đạt đợc</b>
<b>những thành tích gì ?</b>


<b>Liên Xơ giữa vai trị đặc biệt quan</b>
<b>trọng, đã cho các nớc thành viên</b>
<b>vay 13 tỷ rúp với lãi xuất thấp và</b>
<b>viện trợ khơng hồn lại 20 tỷ rúp.</b>
<b>Tổ chức Hiệp ớc Vác-sa-va ra đời</b>
<b>trong hoàn cảnh nào ?</b>


<b>T×nh h×nh thÕ giới căng thẳng,</b>


<i><b>(t nm 1950 đến đầu nhng</b></i>
<i><b>nm 70 ca th k XX)</b></i>


<b>-Từ năm 1949 Đông Âu bớc</b>
<b>vào giai đoạn xây dựng CNXH</b>


<b>-Nhim v : Xoỏ bỏ sự bóc lột</b>
<b>của giai cấp t sản, đa nơng dân</b>
<b>vào con đờgn làm ăn tập thể,</b>
<b>xây dựng cơ sở bvật chất-kỹ</b>
<b>thuật của CNXH.</b>


<b>-Từ năm 1950 </b>–<b> 1970, đợc sự</b>
<b>giúp đỡ của Liên Xô, các nớc</b>
<b>Đông Âu đã trở thành những</b>
<b>nớc công </b>–<b> nông nghiệp. Kinh</b>
<b>tế, xã hội, giáo dục đã thay đổi</b>
<b>căn bn</b>



<b>III/Sự hình thành hệ thèng</b>
<b>XHCN</b>


<b>-Ngày 8/1/1949, hội đồng tơng</b>
<b>trợ kinh tế (viết tắt là SEV)</b>
<b>thành lập</b>


<b>->Hệ thống : nhiều nớc cựng</b>
<b>ch chớnh tr</b>


<b>-> Liên xô, An-ba-ni, Ba lan,</b>
<b>Bun-ga-ri, Hung-ga-ri, </b>
<b>Ru-ma-ni, TiƯp Kh¾c …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> ?</b>


<b>GV</b> <b>chính sách hiếu chiến, xâm lợc củađế quốc, Liên xô và các nớc XHCN</b>
<b>ở Đông âu thoả thuận thành lập tổ</b>
<b>chức Vỏc-sa-va.</b>


<b>Nhận xét gì về tổ chức này ?</b>


<b>Vi s ra đời của các nớc dân chủ</b>
<b>nhân dân và công cuộc xây dựng</b>
<b>CNXH ở Đông Âu, các tổ chức ra</b>
<b>đời hình thành hệ thống XHCN,</b>
<b>trong quan hệ hợp tác, giúp đỡ lẫn</b>
<b>nhau về kinh tế </b>–<b> chính trị.</b>



<b>-Ngµy 14.5.1955 thµnh lËp tổ</b>
<b>chức Hiệp ớc Vác-sa-va</b>


<b>->Đây là một liên minh mang</b>
<b>tính chất phòng thủ về quân sự</b>
<b>và chính trị của các nớc XHCN</b>
<b>Đông âu-> bảo vệ công cuộc</b>
<b>xây dựng CNXH, duy tr× nền</b>
<b>hoà bình, an ninh châu âu và</b>
<b>thế giới.,</b>


4. Củng cố


<i>*Bi tập : </i><b>Hãy điền thời gian cho đúng với sự kiện lịch sử ?</b>
<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>Sù kiƯn</b></i> <i><b>Thêi gian</b></i>


<b>1</b> <b>Thµnh lËp liên minh phòng thủ Vác-sa-va</b> <b>5.1955</b>


<b>2</b> <b>Thnh lp Hi ng tơng trợ kinh tế (SEV)</b> <b>8.1.1949</b>
<b>3</b> <b>Các nớc đông Âu bớc vào giai đoạn xây dựng</b>


<b>CNXH</b> <b>1950</b>


<b>4</b> <b>Nhà nớc cộng hoà dõn ch c ra i</b> <b>10.1949</b>


<b>5. Dặn dò:</b>


-Hc bi theo nội dung đã ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài


-Vẽ và điền lợc đồ Châu âu (trang 6 sgk) tên cỏc nc XHCN
-c trc bi 2.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn : 13/9/2008 Ngµy giảng :
16,18/9/2008


Tiết 3 Bài 2 :


Liờn xụ v cỏc nc đông âu


từ giữa những năm 70 đến đầu những nm 90
ca th k xx


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài d¹y :


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những nét chính về sự khủng hoảng và tan rà của Liên Bang Xô viết (từ nửa sau
năm 70 1991) và của các nớc XHCN ở Đông Âu.


-Hiu c nguyên nhân sự khủng hoảng và sự sụp đổ của Liên bang Xô viết và
các nớc XHCN ở Đông u.


2)T t ởng, tình cảm :



-Cn nhn thức đúng sự tan rã của Liên Xô và các nớc XHCN ở Đơng Âu là sự
sụp đổ mơ hình không phù hợp chứ không phải là sự sụp đổ của lí tởng XHCN,
dẫn chứng ở Việt Nam là sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam


-Phê phán chủ nghĩa cơ hội của M.Goóc-ba-chốp và một số lãnh đạo cao nhất
của Đảng cộng sản và nhà nớc Liên Xô, cùng các nớc XHCN Đông Âu từ giữa
những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỷ XX


3)Kü năng :


-Rốn luyn k nng nhn bit s bin i của lịch sử từ tiến bộ sang phản động
bảo thủ, từ chân chính sang phản bội quyền lợi của giai cấp công nhân và nhân
dân lao động, của cá nhân giữa trọng trách lịch sử


-Biết cách khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử để nắm chắc sự biến đổi của lịch sử
II/Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Tranh ảnh sự tan rã và một số nhà lãnh đạo Liên Xơ và Đơng âu
-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi sgk


B/phÇn thĨ hiện trên lớp
(5)I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Nêu những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xây dựng CNXH ở các
nớc Đông Âu? Lấy ví dụ điển hình ?


*Tr¶ lêi :


-Từ năm 50 đến đầu năm 1970 của thế kỷ XX, các nớc Đông Âu đều trở thành
những nớc công – nông nghiệp phát triển, kinh tế, xã hội, giáo dục phát triển


-Ví dụ : +An-ba-ni (là nớc nghèo nhất Châu Âu) đã điện khí hố cả nớc, giáo
dục phát triển ở Châu Âu


+Ba Lan: sản lợng Cơng – nơng nghiệp tăng gấp đơi


+Ban-ga-ri : s¶n xuất công nghiệp 1975 tăng 55 lần so với 1939
II/Dạy bài mới :


( 1) *Gii thiu bi: Vi cụng cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô và Đông Âu đã
đạt đợc những thành tựu nhất định về mọi mặt. Tuy nhiên nó cũng bộc lộ những
hạn chế, sai lầm, thiếu sót. Cùng với việc chống phá của các thế lực phản động
trong và ngoài nớc, CNXH đã tồn tại, phát triển hơn 70 năm lâm vào khủng
hoảng, tan rã đó, chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay để lý giải
vấn đề trên.


<b> *Néi dung bµi :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>15</b>’


<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>


<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> </b>


<b>Thập kỷ từ những năm 70 -> 80 của</b>
<b>thế kỷ XX, tình hình trên thế giới</b>
<b>có những biến động gì ?</b>


<b>Cuộc khủng hoảng dầu mỏ tác</b>
<b>động đến cuộc khủng hoảng trên</b>
<b>thế giới về nhiều mặt : kinh tế,</b>
<b>chính trị, xã hội, trong đó có Liên</b>
<b>Xơ</b>


<b>Cuộc khủng hoảng trên thế giới</b>
<b>ảnh hởng nh thế nào đến kinh tế,</b>
<b>chính trị, xã hội Liên Xơ ?</b>


<b>Theo t liệu sgk cho hs rõ thêm từ</b>
<b>những năm 80 về kinh tế - đời sống</b>
<b>nhân dân, tệ quan liêu ->khủng</b>
<b>hoảng trầm trọng</b>


<b>Nguyên nhân nào dẫn đến tình</b>
<b>trạng này ?</b>


<b>Trớc cuộc khủng hoảng nh vậy, địi</b>
<b>hỏi các nớc phải có những cải cách</b>


<b>về kinh tế và chính trị </b>–<b> xã hội,</b>
<b>nhng ban lãnh đạo Liên Xô lại</b>
<b>khơng tiến hành cải cách.</b>


<b>Trong bối cảnh đó Đảng và Nhà </b>
<b>n-ớc Liên Xơ đã có những chính sách</b>
<b>gì ?</b>


<b>Để khắc phục tình trạng đó thì</b>
<b>Liên Xơ đã tiến hành cải tổ về kinh</b>
<b>tế </b>–<b>chính trị</b>


<b>Em hiĨu cải tổ là gì ?</b>


<b>Em hóy nờu mc ớch v nội dung</b>
<b>cuộc cải tổ ở Liên Xô?</b>


<b>Cải tổ đợc tuyên bố nh một cuộc</b>
<b>cách mạng nhằm khc phc nhng</b>


<b>I)Sự khủng hoảng và tan rà cuả Liên</b>
<b>Bang Xô Viết</b>


<i><b>-Năm 1973, cuộc khủng hoảng dầu</b></i>
<i><b>mỏ -> Cuộc khủng hoảng trên thế giới</b></i>
<i><b>về mọi mặt</b></i>


<i><b>-Kinh tế : lâm vào khủng hoảng,</b></i>
<i><b>công nghiệp trì trệ, nông nghiƯp sa</b></i>
<i><b>sót</b></i>



<i><b>-Chính trị </b></i>–<i><b> xã hội : dần mất ổn định</b></i>
<b>->Ban lãnh đạo Liên Xô không tiến</b>
<b>hành cải cách, không khắc phục</b>
<b>khuyết điểm</b>


<i><b>-3.1985 Gc-ba-chốp lên nắm chính</b></i>
<i><b>quyền đề ra ng li ci t v kinh t</b></i>


<i><b> chính trị</b></i>


<b>->Cải c¸ch XHCN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b> G</b>
<b>V</b>


<b>10</b>’


<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>


<b>sai lầm....Kinh tế : thị trờng theo</b>
<b>định hớng TBCN, thiết lập chế độ</b>
<b>tổng thống, đa ngun đa đảng, xố</b>
<b>bỏ Đảng cộng sản</b>


<b>KÕt qu¶ cc c¶i tỉ cđa </b>
<b>Gỗc-ba-chèp nh thÕ nµo ?</b>


<b>Liên Xô càng lún sâu vào khủng</b>
<b>hoảng, rối loạn, nhiều cuộc bãi</b>
<b>công diễn ra, mâu thuẫn sắc tộc</b>
<b>bùng nổ, nhiều nớc cộng hồ địi li</b>
<b>khai, các tệ nạn xã hội gia tăng, các</b>
<b>thế lực chống đối ráo riết kớch ng</b>
<b>qun chỳng.</b>


<b>Vì sao cuộc cải tổ ở Liên Xô l¹i thÊt</b>
<b>b¹i ?</b>


<b>Vì vậy mà cuộc cải tổ ở Liên Xơ đã</b>
<b>nhanh chóng lâm vào tình trạng bị</b>
<b>động, lúng túng, đầy khó khăn.</b>
<b>Trớc tình hình đó thì các nhà lãnh</b>


<b>đạo Đảng và nhà nớc Liên Xô đã</b>
<b>làm gì ?</b>


<b>Nhà nớc Liên bang hầu nh tê liệt,</b>
<b>các nớc cộng hồ đua nhau địi độc</b>
<b>lập và tách ra khỏi Liên bang, sự</b>
<b>tan rã của Liên bang Xơ viết chỉ</b>
<b>cịn là vấn đề thời gian</b>


<b>Trớc bối cảnh đó thì lãnh đạo của</b>
<b>các nớc trong liên bang đã có hành</b>
<b>động gì ?</b>


<b>Cho hs xem tranh hình 3 và lợc đồ</b>
<b>hình 4 sgk -> nhận xét (theo t liệu)</b>
<b>Nh vậy sau 74 năm tồn tại Liên</b>
<b>bang xô viết bị tan rã, chấm dứt</b>
<b>CNXH ở Liên Xô</b>


<b>Theo em nguyên nhân cơ bản nào</b>
<b>dẫn đến sự tan rã, chấm dứt chế độ</b>
<b>XHCN ?</b>


<b>Phân tích cho hs rõ : lời nói, việc</b>
<b>làm của Gc-ba-chốp khơng thực</b>
<b>tiễn, thực chất của cơng ucộc ải tổ</b>
<b>là từ bỏ, phá vỡ CNXH, xa rời chủ</b>
<b>nghĩa Mác-Lê-nin, phủ định đảng</b>
<b>cộng sn.</b>



<b>Cuối những năm 70 đầu những</b>
<b>năm 80 của thế kỷ XX. Tình hình</b>
<b>các nớc Đông Âu diễn ra nh thế nµo</b>
<b>?</b>


<b>Cũng nh ở Liên Xơ, các nớc Đơng</b>
<b>âu cũng lâm vào khủng hoang về</b>
<b>Kinh tế, chính trị. Các nhà lãnh</b>
<b>đạo đất nớc quan liêu, bao thủ,</b>
<b>tham nhũng, nhân dân bất bình</b>
<b>Nêu biểu hiện của sự khủng hoảng</b>
<b>đó?</b>


<b>Lấy ví dụ (ghi bảng động) một số </b>


<i><b>n-+Kết quả: đất nớc lún sâu vào khủng</b></i>
<i><b>hoảng, rối loạn.</b></i>


<b>-> vì khơng có sự chuẩn bị đầy đủ</b>
<b>các điều kiện cần thiết và thiếu một</b>
<b>đờng lối chiến lợc toàn diện, nhất</b>
<b>quán</b>


<i><b>-19.8.1991 diễn ra cuộc đảo chính</b></i>
<i><b>trong nội bộ Đảng và Nhà nớc -> song</b></i>
<i><b>bị thất bại (21.8.1991) ->Đảng cộng</b></i>
<i><b>sản bị đình chỉ hoạt động</b></i>


<i><b>-Ngày 21.12.1991 , 11 nớc thành lập</b></i>
<i><b>cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG)</b></i>


<i><b>-25.12.1991 lá cờ Liên bang xô viết</b></i>
<i><b>trên điện Crem-li bị hạ xuống,chấm</b></i>
<i><b>dứt chế độ XHCN</b></i>


<b>-> chậm sửa đổi, khi sửa đổi khơng</b>
<b>có đờng lối chiến lợc nhất quán</b>


<b>II) Cuộc khủng hoảng và tan rã của</b>
<b>chế độ XHCN ở các nớc Đông Âu</b>
<i><b>-Kinh tế : khủng hoảng gay gắt</b></i>
<i><b>-Chính trị : mất ổn nh</b></i>


<b>->Sản xuất nông nghiệp và công</b>
<b>nghiệp giảm, buôn bán với nớc ngoài</b>
<b>giảm sút, số tiền nợ tăng lên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bun-ga-GV</b>


<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> </b>
<b> ?</b>
<b> </b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>



<b>GV</b>


<b>ớc đơng âu về tình hình kinh tế (nh</b>
<b>phần chữ nhỏ sgk)</b>


<b>Cuộc khủng hoảng đã diễn ra cụ</b>
<b>thể ở các nớc Đông âu nh thế nào ?</b>
<b>Phân tích cho học sinh từ năm 1988</b>
<b>khủng hoảng tồn diện diễn ra ở Ba</b>
<b>Lan sau đó lan khắp Đơng Âu, cuộc</b>
<b>mít tinh, biểu tình diễn ra dồn dập</b>
<b>địi cải cách kinh tế....</b>


<b>KÓ mét sè chuyÖn ë Ba Lan, </b>
<b>Ru-ma-ni, cộng hoà dân chủ Đức</b>


<b>Vi nền kinh tế </b>–<b> chính trị khủng</b>
<b>hoảng trầm trọng đã dẫn đến hậu</b>
<b>quả gì ?</b>


<b>Cho học sinh rõ những hậu quả</b>
<b>quan trọng, sự sụp đổ các nớc</b>
<b>XHCN Đơng Âu -> chính quyền từ</b>
<b>bỏ CNXH, chủ nghĩa Mác-Lê</b>
<b>Nin,thực hiện đa nguyên đa</b>
<b>đảng,chuyển sang kinh tế thị trờng,</b>
<b>đổi tên nớc Quốc khánh</b>


<b>Biểu hiện nào cho thấy hệ thống</b>
<b>XHCN đã sụp đổ ? em có nhận xét</b>


<b>gì ?</b>


<b>Đây là tổn thất nặmg nề với sự</b>
<b>phát triển cách mạng thế giới và</b>
<b>các lực lợng tiến bộ, các dân tộc</b>
<b>đang đấu tranh cho hồ bình độc</b>
<b>lập dân tộc</b>


<b>Ngun nhân nào dẫn đến sự sụp</b>
<b>đổ của CNXH ở các nớc Đông Âu ?</b>
<b>Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm </b>
<b>->Nhận xét -> bổ sung -> kết luận: </b>
<b>-Rập khn mơ hình ở Liên Xô,</b>
<b>chậm sửa đổi</b>


<b>-Sù chống phá của các thế lực trong</b>
<b>và ngoài nớc</b>


<b>S kết : do những nguyên nhân</b>
<b>khách quan và chủ quan đã dẫn tới</b>
<b>sự sụp đổ CNXH ở Liên Xô và các</b>
<b>nớc Đông Âu, đây là điều không thể</b>
<b>tránh khỏi</b>


<b>ri, Nam T, An-ba-ni.</b>


<i><b>-Đảng cộng sản mất quyền lãnh đạo</b></i>
<i><b> -> 1989 chế độ XHCN ở Đông Âu sụp</b></i>
<i><b>đổ</b></i>



<i><b>-26.8.1991 Hội đồng tơng trợ kinh tế</b></i>
<i><b>(SEV) chấm dứt hoạt động</b></i>


<i><b>-1.7.1991 tæ chøc hiƯp íc Vác-sa-va</b></i>
<i><b>giải thể</b></i>


<b>-> H thng XHCN sp (1991)</b>
<b>->Nguyờn nhõn :</b>


<b>-Kinh tế lâm vào khủng khoảng sâu</b>
<b>sắc</b>


<b>-Nhõn dõn bt bỡnh vi các nhà lãnh</b>
<b>đạo, đòi phải thay đổi.</b>


<i>( 3 ) *Bài tập : nối các sự kiện với thời gian cho đúng</i>’


<i>STT</i> <i>Sù kiƯn lÞch sư</i> <i>Thêi gian</i>


1 Đảo chính lật đổ Gc-ba-chốp 22.12.1991


2 Cộng đồng các quốc gia thành lập (SNG) 25.12.1991
3 T.T Goóc-ba-chốp từ chức CNXH Liên Xô sụp đổ 19.8.1991
(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời các câu hi cui bi
-c trc bi 3.


Ngày soạn : 20/9/2008 Ngày giảng : 23,


26/9/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Các nớc á, phi, mĩ la tinh từ 1945 đến nay
Tiết 4– Bài 3 :


Quá trình phát triển của phong trào
giải phóng dân tộc và sự tan dó
ca h thng thuc a


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài d¹y :


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Quá trình tan rã của hệ thống thuộc địa CNĐQ ở Châu á, Phi, Mĩ la Tinh.


-Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở á, Phi, Mĩ la tinh,
những diễn biến chủ yếu, những thắng lợi to lớn trong công cuộc xây dựng đất
n-ớc của những nn-ớc này.


2)T t ëng, t×nh c¶m :


-Thấy rõ đợc cuộc đấu tranh anh dũng và gian khổ của nhân dân các dân tộc
á-Phi-Mĩ la tinh vì sự nghiệp giải phóng dân tộc và độc lập của mình


-Tăng cờng tinh thần đồn kết hữu nghi đối với các nớc á-Phi-Mĩ la tinh trong
cuộc đấu tranh chng k thự chung l CNQ thc dõn


3)Kỹ năng :



-Giúp học sinh rèn luyện t duy khái quát, tổng hợp cũng nh phân tích sự kiện, kỹ
năng sử dụng bản đồ kinh tế, chính trị ở châu lục và thế giới


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu á, Phi, mĩ la tinh, tranh nh


-HS : Đọc và tìm hiểu bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


(5)I/Kiểm tra bài cũ :


*Cõu hi : Nờu quỏ trình khủng hoảng và sụp đổ CNXH ở Liên xơ ?
*Trả lời :


-Từ 1973 khủng hoảng dầu mỏ -> khủng hoảng thế giới về mọi mặt trong đó có
Liên Xơ, khủng hoảng về kinh tế - chính trị


-Từ 1985 Goóc-ba-chốp lên nắm quyền tiến hành cải tổ về kinh tế, chính trị ->
hậu quả nghiêm trọng đã diễn ra : Đảng cộng sản bị đình chỉ hoạt động ->
CNXH sp Liờn xụ (12.1991)


II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Sau chiến tranh thế giới thứ hai tình hình chính trị ở Châu
âu có nhiều biến đổi với sự ra đời của hàng loạt các nớc XHCN ở Đông Âu -> ở
Châu á, Phi, Mĩ la tinh lúc này có biến đổi gì khơng ? phong trào giải phóng dân
tộc ở đây diễn ra nh thế nào ? dẫn tới hệ qủa gì ? bài học hơm nay chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu.



<b> *Néi dung bµi :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>14</b>’


<b>GV</b>


<b> ?</b>


<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b>Gợi lại cho học sinh nhớ những tác</b>
<b>động của chiến tranh thế giới thứ</b>
<b>hai đã tác động đến nhiều nớc ở</b>
<b>châu á, Phi, Mĩ la tinh </b>


<b>Qua đọc và tìm hiểu bài ở nhà em</b>
<b>hãy trình bày phong trào đấu</b>
<b>tranh giải phóng dân tộc ở Châu á,</b>
<b>Phi, Mĩ La Tinh từ 1945 đến những</b>
<b>năm 60 của thế kỷ XX? </b>


<b>Phong trào ở Châu á diễn ra và</b>
<b>giành độc lập ở những nớc nào ?</b>
<b> Hãy lên bảng chỉ vị trí các nớc này</b>
<b>trên bản đồ ?</b>



<b>Kết hợp dùng bản đồ thế giới</b>
<b>->Nhấn mạnh phong trào khởi đầu</b>


<b>I/Giai đoạn từ 1945 đến giữa những</b>
<b>năm 60 của thế kỷ XX</b>


<b>->Nh©n dân nhiều nớc Đông Nam á nổi</b>
<b>dậy, tiến hành khởi nghĩa vũ trang...</b>
<i><b>-Châu á :</b></i>


<i><b>+17.8.1945 In-ụ-nờ-xia tuyên bố độc</b></i>
<i><b>lập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>
<b> ?</b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> </b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b>GV</b>


<b>10</b>’
<b> ?</b>
<b> ?</b>



<b> </b>“
<b>12</b>’
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>


<b>là ở Đơng Nam á sau đó lan rộng ra</b>
<b>Nam ỏ, Bc Phi</b>


<b>Phong trào giải phãng d©n téc ở</b>
<b>Nam á và Bắc Phi diễn ra nh thế</b>
<b>nào ?</b>


<b>Phong trào giải phãng d©n téc ë</b>
<b>Ch©u Phi tiêu biểu có những quốc</b>
<b>gia nào ?</b>


<b>Gọi năm 1960 là năm Châu Phi</b>
<b>Tại sao gọi năm 1960 là năm Ch©u</b>
<b>Phi?</b>


<b>Trong một năm có tới 17 nớc Châu</b>
<b>Phi giành độc lập, Liên hiệp quốc</b>
<b>khoá XV đã có những văn kiện :</b>


<b>trao trả độc lập cho Châu Phi</b>


<b>Cho học sinh theo dõi lợc đồ châu</b>
<b>Mĩ la tinh</b>


<b>C¸ch mạng Cu-ba giành thắng lợi</b>
<b>có ý nghĩa nh thế nào ?</b>


<b>Cu-ba nằm sát nớc Mĩ, là quần</b>
<b>đảo, nó ảnh hởng lớn tới phong</b>
<b>trào giải phóng dân tộc ở Châu Mĩ</b>
<b>la tinh, đây là nớc XHCN đầu tiên</b>
<b>ở Châu Mĩ la tinh</b>


<b>KÕt luËn :</b>


<b>Tuy nhiên vẫn còn tồn tại một số </b>
<b>n-ớc thuộc địa của Bồ Đào Nha và</b>
<b>chế dộ phân biệt chủng tộc ở Nam</b>
<b>Châu Phi</b>


<b>Em hãy trình bày phong trào đấu</b>
<b>tranh giải phóng dân tộc trên thế</b>
<b>gíơi ( 60 -> 70 của thế kỷ XX) ?</b>
<b>Cho học sinh xác định vị trí của 3</b>
<b>nớc đã giành độc lập từ ách thống</b>
<b>trị của Bồ Đào Nha ? (Hs lờn ch</b>
<b>bn )</b>


<b>Thắng lợi nµy cã ý nghÜa nh thÕ</b>


<b>nµo? </b>


<b>Em hiểu thế nào là A-pác-thai ?</b>
<b>Kể truyện : bản án chế độ thực dân</b>
<b>Pháp của Nguyễn ái Quốc</b>


<b>Cuộc đấu tranh của Nam Phi</b>
<b>chống chủ nghĩa A-pác-thai đã diễn</b>
<b>ra nh thế nào? kết quả ?</b>


<b>Hãy xác định trên bản đồ Châu Phi</b>
<b>vị trí của 3 nớc : Dim-ba-bu-ê, </b>
<b>Na-mi-bi-a và Cộng hoà Nam Phi ?</b>
<b>Cho học sinh thấy rõ các nớc tiến</b>
<b>bộ trên thế giới lên án gay gắt chế</b>
<b>độ A-pỏc-thai, nhiu vn kin ca</b>


<b>-</b><i><b>Nam á và Bắc Phi:</b></i>
<i><b>+1946 </b></i><i><b> 1950 : Ên §é</b></i>
<i><b>+1952 : Ai CËp</b></i>


<i><b>+1954 </b></i>–<i><b> 1962 : An-gê-ri</b></i>
<i><b>-Châu Phi :</b></i>


<i><b>+1960 : 17 nc Chõu Phi ginh độc lập</b></i>


<i><b>-MÜ la tinh :</b></i>


<i><b>+1.1.1959 c¸ch mạng Cu-ba giành thắng</b></i>
<i><b>lợi</b></i>



<i><b>-Cui những năm 60 của thế kỷ XX hệ</b></i>
<i><b>thống thuộc địa của CNĐQ về cơ bản đã</b></i>
<i><b>sụp đổ</b></i>


<b>II/Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến</b>
<b>giữa những năm 70 của thế kỷ XX</b>


<i><b>-Đầu những năm 60 nhân dân một số nớc</b></i>
<i><b>Châu Phi đã lật đổ ách thống trị của Bồ</b></i>
<i><b>Đào Nha giành độc lập :</b></i>


<i><b>+9.1947 : Ghi-nê-bít-xao</b></i>
<i><b>+6.1975 : Mô-dăm-bích</b></i>
<i><b>+11.1975 : Ăng-gô-la</b></i>


<b>->Lm tan ró h thng thuộc địa của</b>
<b>Bồ Đào Nha</b>


<b>III/Giai đoạn từ giữa những năm 70</b>
<b>đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX</b>
<b>->Đây là chế độ phân biệt chủng tộc</b>
<b>của ngời da trắng đối với ngời da đen,</b>
<b>chúng đã đề ra 70 đạo luật để phân</b>
<b>biệt đối xử</b>


<i><b>-Nhân dân Nam Châu Phi, đặc biệt là 3 </b></i>
<i><b>n-ớc : Dim-ba-bu-ê (1980), Nam-mi-bi-a</b></i>
<i><b>(1990), Nam Phi (1993) đã đấu tranh xoá</b></i>
<i><b>bỏ chế độ A-pác-thai</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b>liên hợp quốc coi A-pác-thai là một</b>
<b>tội ác chống nhân loại</b>


<b>Cuc u tranh chống A-pác-thai</b>
<b>đã đạt đợc kết quả gì ?</b>


<b>Sau khi giành độc lập các nớc á,</b>
<b>Phi, Mĩ la tinh làm nhiệm vụ gì ?</b>
<b>Sơ kết : từ những năm 40 của thế</b>
<b>kỷ XX phong trào giải phóng dân</b>
<b>tộc ở Châu á, Phi, Mĩ la tinh đã đập</b>
<b>tan hệ thống thuộc địa của CNĐQ,</b>
<b>thành lập hàng loạt nớc độc lập,</b>
<b>đây là thắng lợi có ý nghĩa lịch sử</b>
<b>làm thay đổi bộ mặt các nớc á, Phi,</b>
<b>Mĩ la tinh và thế giới</b>


<i><b>*NhiƯm vơ</b></i><b> :</b>


<i><b>+Củng cố nền độc lập</b></i>


<i><b>+Xây dựng và phát triển đất nớc, khắc</b></i>
<i><b>phục đói nghèo</b></i>


(2’) *Bài tập : An-gơ-la, Mơ-dăm-bích, ghi-nê-bít-xao là thuộc địa của nc :



A.Anh C.Bồ Đào Nha


B.Tây Ban Nha D.Ph¸p


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời cỏc cõu hi cui bi
-c trc bi 4.


Ngày soạn : 27/9/2008 Ngày giảng :
30/9/2008


TiÕt 5– Bµi 4 :
Các nớc châu á


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Một cách khái quát tình hình các nớc Châu á sau chiến tranh thế giới thứ hai.
-Sự ra đời của nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa.


-Hiểu đợc sự phát triển của nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa từ sau chiến tranh
thế giới thứ hai đến nay


2)T t ëng, tình cảm :


-Giỏo dc tinh thn quc t vụ sản, đoàn kết với các nớc trong khu vực, cùng xõy
dng xó hi giu p, cụng bng, vn minh



-3)Kỹ năng :


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tổng hợp, phân tích ,so sánh sự kiện lịch sử
-Kỹ năng sử dụng bản đồ


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu ỏ, Trung Quc


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


(5)I/Kiểm tra bài cũ :


*Cõu hi : em hãy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc của các nớc á, Phi, Mĩ la tinh ?


*Tr¶ lêi :


-Giai đoạn từ 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX


-Giai đoạn từ những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX
-Giai đoạn từ những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX
II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Châu á là một Châu lục có diện tích lớn và đơng dân nhất
trên thế giới.Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay Châu á có điểm gì nổi
bật. Cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc dới sự lãnh đạo của Đảng cộng


sản diễn ra nh thế nào ? công cuộc xây dựng CNXH ở Trung Quốc đã diễn ra ra
sao ? bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: treo bản đồ Châu á : đây là châu lục rộng nhất thế giới gồm 43.000.000km2


gấp 4 lần Châu Âu.Dân c đông nhất thế giới hơn 3 tỷ ngời, gấp 4 lần châu Âu
dẫn đến sức lao động dồi dào và rẻ, tài nguyên, thiên nhiên phong phú, đặc biệt
là dầu mỏ có trữ lợng lớn nhất thế giới.Là vị trí chiến lợc quan trọng, đặc biệt
hiện này là ASEAN.Vậy sau chiến tranh thế giới thứ hai tình hình Châu á nh thế
nào, chúng ta cùng tìm hiểu phần I: Tình hình chung.


<i><b>Hoạt động của Thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b> 8</b>’


<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> </b>


<b> ?</b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>


<b>GV</b>
<b> </b>


<b>Trớc chiến tranh thế giới thứ hai, tình</b>
<b>hình các nớc Châu á nh thế nào ?</b>
<b>(Là thuộc địa của đế quốc nào ?)</b>


<b> Sau chiến tranh thế giới thứ hai tình</b>
<b>hình của Châu á có những gì biến</b>
<b>đổi ? lấy ví dụ ?</b>


<b>Dùng bản đồ (tiết trớc đã nghiên cứu)</b>
<b>chỉ vị trí các nớc châu á (trong đó có</b>
<b>Việt Nam) đã giành đợc độc lập</b>


<b>Sau khi các nớc châu á đã giành đợc</b>
<b>độc lập, tình hình châu á diễn biến ra</b>
<b>sao</b>


<b>Nguyên nhân nào dẫn đến sự mất ổn</b>
<b>định này ?</b>


<b>Nêu rõ nguyên nhân do : những cuộc</b>
<b>chiến tranh xâm lợc của đế quốc, xung</b>
<b>đột khu vực, tranh chấp biên giới,</b>
<b>phong trào ly khai .Sau chiến tranh</b>
<b>lạnh ở 1 số nớc Châu á đã diễn ra</b>
<b>những cuộc xung đột tranh chấp biên</b>
<b>giới, lãnh thổ hoặc 1 số phong trào</b>
<b>khác với hành động khủng bố rất dã</b>


<b>man nh giữa ấn Độ và Pa-ki-xtan; ở</b>
<b>Xri lan-ca, ả rập xê út; In-đơ-nê-xi-a;</b>
<b>Phi-líp-pin.</b>


<b>Em hiểu nh thế nào về Chiến tranh</b>
<b>lạnh ?</b>”


<b>Sau khi giành độc lập các nớc châu á</b>
<b>đã phát triển kinh tế nh thế nào ? kết</b>
<b>quả ?</b>


<b>NhËt Bản trở thành cờng quốc công</b>
<b>nghiệp ,Hàn Quốc, Xingapo trở thành</b>
<b>con rồng Châu á </b>


<b>-Căn cứ vào sự phát triển nhanh chóng</b>
<b>ấy nhiều ý kiến cho rằng TK XXI sẽ là</b>
<b>thế kỷ của Châu á. Đúng nh vậy</b>
<b>những năm đầu của thế kỷ XXI Nhật</b>
<b>Bản vơn lên đứng hàng thứ hai thế giới</b>
<b>sau Mĩ về CN</b>


<b>Sau chiến tranh thế giới thứ II ấn Độ</b>
<b>đã đạt đợc những thành tựu gì về kinh</b>
<b>tế ?</b>


<b>ấn Độ là nớc lớn thứ 2 ở Châu á (sau</b>
<b>TQ) sau khi giành đợc độc lập</b>
<b>(26.1.1950) ấn Độ đã thực hiện các kế</b>
<b>hoạch dài hạn nhằm phát triển kinh</b>



<b>I/t×nh h×nh chung</b>


<b>-> Các nớc châu á là thuộc địa chịu</b>
<b>sự bóc lột, nơ dịch của các nớc đế</b>
<b>quốc nh : Anh, Pháp, Mĩ, Hà Lan. ở</b>
<b>Việt Nam là thuộc địa của Pháp</b>


<i><b>-Sau 1945 phong trào giải phóng dân</b></i>
<i><b>tộc phát triển rộng khắp ở Châu á, hầu</b></i>
<i><b>hết các nớc Châu á đã giành đợc độc</b></i>
<i><b>lập</b></i>


<i><b>-Nửa sau thế kỷ XX tình hình Châu á</b></i>
<i><b>mất ổn định</b></i>


<b>->Bởi diễn ra nhiều cuộc đấu tranh</b>
<b>xâm lợc của các nớc ĐQ nhất là khu</b>
<b>vực Đông nam á và Tây á (Trung</b>
<b>đơng) có vị trí chiến lợc quan trọng.</b>
<b>Các nớc ĐQ cố tình tìm cách duy trì</b>
<b>địa vị chính trị chiếm giữ vị trí</b>
<b>chiến lợc quan trọng của chúng và</b>
<b>ra sức chống phá phong trào cách</b>
<b>mạng trong khu vực này.</b>


<b>->Là chính sách thù định về mọi</b>
<b>mặt của Mĩ và các nớc ĐQ trong</b>
<b>quan hệ với Liên Xô và các nớc</b>
<b>XHCN.</b>



<i><b>-Kinh tế :Một số nớc đạt đợc sự tăng </b></i>
<i><b>tr-ởng nhanh chóng, nh : Nhật bản, Hàn</b></i>
<i><b>Quốc, Trung Quốc </b><b>…</b><b>.. </b></i>


<i><b>+ấn Độ : đạt đợc nhiều thành tựu về</b></i>
<i><b>kinh tế-xã hội</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GV</b>
<b>28</b>’
<b>GV</b>


<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> </b>


<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> </b>
<b> ?</b>
<b> G</b>
<b>V</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> ?</b>



<b> ?</b>


<b>tế, văn hoá đạt đợc nhiều thành tựu to</b>
<b>lớn. Trong NN từ phải nhập lơng thực</b>
<b>nhờ cuộc CM xanh đã tự túc đợc lơng</b>
<b>thực cho dân số hơn 1 tỉ ngời. Nhiều</b>
<b>năm gần đây công nghệ thông tin và</b>
<b>viễn thông phát triển mạnh mẽ. ấn Độ</b>
<b>đang cố gắng vơn lên hàng các cờng</b>
<b>quốc về công nghệ phần mềm, hạt</b>
<b>nhân và vũ trụ.</b>


<b>Nói đến Châu á ngồi Nhật Bản, ấn Độ</b>
<b>cịn phải nhắc đến Trung Quốc.</b>


<b>Dùng bản đồ giới thiệu vị trí địa lí</b>
<b>Trung Quốc, dân số, diện tớch</b>


<b>Trung Quốc là một nớc lớn ở Châu á</b>
<b>và thÕ giíi, diƯn tÝch réng 9,5 triÖu</b>
<b>km2<sub>, dân số (2002) là gần 1,3 tỉ ngời,</sub></b>


<b>l nớc có ảnh hởng tới khu vực Châu á</b>
<b>đặc biệt là Việt Nam- một đất nớc láng</b>
<b>giềng của Trung Quốc.</b>


<b>Hoàn cảnh lịch sử nào dẫn tới sự ra</b>
<b>đời của nhà nớc cộng hoà nhân dân</b>
<b>Trung Hoa ?</b>



<b>Với sự tấn công nh vũ bão của Hồng</b>
<b>quân Liên Xô. Đạo quân quan đơng</b>
<b>của Nhật (1 triệu tên) nhanh chóng bị</b>
<b>tiêu diệt (15.8.1945) Nhật Hồng tun</b>
<b>bố đầu hàng vơ điều kiện. Với sự giúp</b>
<b>đỡ đó cuộc kháng chiến của nhân dân</b>
<b>Trung Hoa thắng lợi , đất nớc TQ lại</b>
<b>rơi vào 1 cuộc nội chiến kéo dài (1946</b>
<b> 1949) Giữa quốc dân Đảng với ĐCS</b>


<b>TQ. Sau cùng toàn bộ lục địa TQ đợc</b>
<b>giải phóng (Trừ Tây Tạng) tập đồn</b>
<b>Tởng Giới Thạch chạy ra Đài Loan.</b>
<b>Quan sát hình 5 và trình bày hiểu biết</b>
<b>của em về Mao Trạch Đơng ?</b>


<b>Tờng thuật ngắn gọn buổi lễ thành lập</b>
<b>nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa,</b>
<b>cho học sinh xem ảnh Mao Trạch</b>
<b>Đơng (hình 5 sgk) :15h ngày 1.10.1949</b>
<b>tại quảng trờng thiên hu Mơn. Trớc</b>
<b>cuộc mít tinh của hơn 30 vạn dân thủ</b>
<b>đô. Chủ tịch Mao Trạch Đơng tun</b>
<b>bố với tồn thế giới nớc CHND Trung</b>
<b>Hoa thành lập.</b>


<b>Sự thành lập nớc cộng hoà nhân dân</b>
<b>Trung Hoa có ý nghĩa nh thế nào với</b>
<b>nhân dân Trung Hoa và quốc tế ?</b>


<b>Đây là thắng lợi có ý nghĩa to lớn đối</b>
<b>với nhân dân Trung Quốc và nó cổ vũ</b>
<b>phong trào đấu tranh giải phóng dân</b>
<b>tộc trên thế giới và cuộc kháng chiến</b>
<b>chống Pháp của nhân dân Việt Nam.</b>


<b>II/Trung Quèc</b>


<i><b>1)Sự ra đời n</b><b> ớc cộng hoà nhân dân</b></i>
<i><b>Trung Hoa</b></i>


<i><b>-1.10.1949 nớc cộng hoà nhân dân</b></i>
<i><b>Trung Hoa ra đời</b></i>


<b>->Mao Trạch Đông là lãnh tụ của</b>
<b>ĐCS TQ lãnh đạo nhân dân trong</b>
<b>kháng chiến chống phát xít Nhật và</b>
<b>cuộc nội chiến.</b>


<i><b>*ý nghĩa</b></i><b> : </b><i><b>Kết thúc ách nô dịch hàng</b></i>
<i><b>trăm năm của đế quốc và hàng nghìn</b></i>
<i><b>năm phong kiến</b></i>


<i><b>-Đa đất nớc bớc vào kỷ nguyên độc lập,</b></i>
<i><b>tự do</b></i>


<i><b>-Hệ thống XHCN đợc nối liền từ Châu</b></i>
<i><b>Âu sang Châu á</b></i>


<b>2</b><i><b>)M</b><b> ời năm đầu xây dựng chế độ mới</b></i>


<i><b>(1949 </b></i>–<i><b> 1959)</b></i>


<i><b>*NhiƯm vơ</b></i><b> :</b>


<i><b>-Đa đất nớc thốt khỏi tình trạng nghèo</b></i>
<i><b>nàn lạc hậu, tiến hành cơng nghiệp</b></i>
<i><b>hố, phát triển kinh tế, văn hố - xã hội</b></i>


<i><b>*KÕt qu¶ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> </b>


<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>


<b> </b>


<b> ?</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> </b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b>Sau khi thành lập cộng hoà nhân dân</b>
<b>Trung Hoa đã đề ra nhiệm vụ gì để</b>
<b>xây dựng đất nớc ?</b>


<b>Quá trình thực hiện nhiệm vụ diễn ra</b>
<b>nh thế nào ? đạt kết quả ra sao ? lấy ví</b>
<b>dụ ?</b>


<b>Cho học sinh biết lợc đồ sgk hình 6 (sự</b>
<b>phát triển thống nhất lãnh thổ )</b>


<b>Nêu những thành tựu đạt đợc của việc</b>
<b>thực hiện kế hoạch 5 năm ?</b>


<b>trong 5 năm lần thứ nhất : 246 cơng</b>
<b>trình đợc xây dựng, đa vào sản xuất,</b>
<b>sản lợng công nghiệp tăng 140%, nông</b>
<b>nghiệp tăng 25%, Bớc đầu XD đợc cơ</b>
<b>sở của mình, tự SX đợc 60% thiết bị,</b>
<b>máy móc cần thiết.</b>


<b>ý nghÜa cđa viƯc thùc hiƯn thắng lợi kế</b>
<b>hoạch 5 năm lần 1 ? </b>



<b>Cú c kết quả trên là nhờ vào những</b>
<b>điều kiện nào ? (nhân tố)</b>


<b>Nêu cho học sinh rõ những nhân tố</b>
<b>tác động -> Trung Quốc đã đạt đợc</b>
<b>những thành tựu trên</b>


<b>Về đối ngoại Trung quốc thực hiện</b>
<b>chính sách nh thế nào ?</b>


<b>Cho học sinh rõ chính sách đối ngoại</b>
<b>của Trung Quốc thời kỳ này. Nhằm</b>
<b>củng cố hoà bình và thúc đẩy phong</b>
<b>trào cách mạng thế giới, khẳng định</b>
<b>địa vị trên trờng quốc tế</b>


<b>Từ năm 1959 </b>–<b> 1978 Trung Quốc đã</b>
<b>đa ra đờng lối, chủ trơng gì về kinh tế</b>


<b> chÝnh trÞ ?</b>


<b>Em hiểu gì về Ba ngọn cờ hồng ?</b>“ “
<b>Tại đại hội Đảng lần 8 Đảng cộng sản</b>
<b>Trung Quốc đã đa ra đờng lối cách</b>
<b>mạng đại nhảy vọt</b>“ ”


<b>Em hãy trình bày hiểu biết của em về</b>
<b>chơng trình, đờng lối đại nhảy vọt ?</b>“ ”
<b>Giảng về Ba ngọn cờ hồng theo</b>“ ”


<b>SGV. Lấy một số ví dụ trong đờng lối</b>
<b>ba ngọn cờ hồng phát triển kinh tế</b>


“ ”


<b>vµ Đại cách mạng văn hoá vô sản</b>
<b>trong chính trị (Việt Nam)</b>


<b>Ni b Ban Lónh o Đảng và nhà nớc</b>
<b>Trung Quốc nh thế nào ?</b>


<b>Đỉnh cao của cuộc tranh giành quyền</b>
<b>lực đó là gì ?</b>


<i><b>-Tõ 1953 </b></i><i><b> 1957, thực hiện thắng lợi</b></i>
<i><b>kế hoạch 5 năm lần thø nhÊt víi nhiỊu</b></i>
<i><b>thµnh tùu</b></i>


<i><b>*ý nghĩa :Tạo cơ sở vật chất cho công</b></i>
<i><b>cuộc xây dựng CNXH, nâng cao đời</b></i>
<i><b>sống vật chất tinh thần của nhân dân</b></i>


<b>->sù nỗ lực của nhân d©n Trung</b>
<b>Quèc, sù viƯn trỵ cđa Liên xô :</b>
<b>hàng tỷ róp víi nhiều hạng mục</b>
<b>công trình</b>


<b>-> TÝch cùc cñng cè hào bình và</b>
<b>thúc đẩy phong trào cách mạng thế</b>
<b>giới.</b>



<b>3)</b><i><b>Hai m</b><b> i nm bin ng ( 1959 –</b></i>
<i><b>1978)</b></i>


<i><b>-Trong những năm 1959 </b></i>–<i><b> 1978 trung</b></i>
<i><b>Quốc đề ra đờng lối : ba ngọn cờ</b></i>“


<i><b>hång</b></i>”


<b>-> là : đờng lối chung, đại nhảy vọt</b>
<b>và công xã nhân dân.</b>


<b>-> Phát động toàn dân làm gang</b>
<b>thép với mục tiêu nhanh chóng đa</b>
<b>sản lợng thép lên tới 10 triệu tấn và</b>
<b>gang là 20 triệu tấn ….</b>


<b>->Xuất hiện những bất đồng về </b>
<b>đ-ờng lối và tranh giành quyền lực hết</b>
<b>sức gay gắt</b>


<b>-</b><i><b>5/1966 cuộc Đại cách mạng văn hoá</b></i>


<i><b>vô sản</b></i>


<i><b>-Hậu quả : </b></i>


<i><b>+Đất nớc hỗn loạn-> nhân dân đói khổ.</b></i>
<i><b>+Để lại nhiều thảm hoạ nghiêm trọng</b></i>



<b>4</b><i><b>)Công cuộc cải cách mở cửa từ</b></i>
<i><b>1978 đến nay</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b>Hãy nêu hậu quả của đờng lối Ba</b>“
<b>ngọn cờ hồng và Đại cách mạng văn</b>” “
<b>hoá vô sản đối với Trung Quốc thời</b>”
<b>kỳ này ?</b>


<b>Giáo viên liên hệ với Việt Nam trong</b>
<b>thời kỳ này, ảnh hởng tới các nớc trong</b>
<b>khu vực, đặc biệt là Đông Nam á</b>


<b>Từ năm 1978 đến nay Trung Quốc đã</b>
<b>đề ra đờng lối xây dựng đất nớc nh thế</b>
<b>nào ?</b>



<b> Trung ơng Đảng cộng sản Trung</b>
<b>Quốc đề ra đờng lối mới, Công cuộc</b>
<b>cải cách , mở cửa</b>


<b>Nội dung, mục đích của đờng lối này ?</b>
<b>Đờng lối cải cách đã đạt đợc những kết</b>
<b>quả và thành tựu gì ? có ý nghĩa nh</b>
<b>thế nào ?</b>


<b>Lấy ví dụ(SGK) về thành tựu phát</b>
<b>triển kinh tế của Trung Quốc và hiện</b>
<b>này Trung Quốc là nớc đứng thứ ba</b>
<b>trên thế giới (so với trớc), thu nhập</b>
<b>bình quân đầu ngời/ năm :Nông thôn :</b>
<b>133,6 ->2090 nhân dân tệ. Thành Phố :</b>
<b>343,4 ->5160,3 nhân dân tệ</b>


<b>->thµnh tùu trªn khiÕn thÕ giíi kính</b>
<b>nể</b>


<b>Giáo viên cho hs quan sát hình 7,8 sgk,</b>
<b>em có nhận xét gì ?</b>


<b>Thợng Hải lµ thµnh phè trung tâm</b>
<b>kinh tế, văn hoá, KHKT hàng đầu cđa</b>
<b>Trung Qc. Hµ Phđ tríc chiÕn tranh</b>
<b>thÕ giíi thø hai lµ khu vùc l¹c hậu,</b>
<b>chậm phát triển, nay trở thành trung</b>
<b>tâm kinh tÕ lín (trung tâm những</b>
<b>ngành then chốt áp dụng KHKT vào</b>


<b>sản xuất)</b>


<b>Ngoi vic i mi, ci cỏch v kinh t</b>
<b>Trung Quốc đã có những chính sách</b>
<b>đối ngoại nh thế nào ? so với trớc chiến</b>
<b>tranh ?</b>


<b>Với thành tựu trên từ 1978 đến nay vị</b>
<b>trí của Trung Quốc trên thế giới nh</b>
<b>thế nào ? có ý nghĩa gì ?</b>


<b>Sơ kết : sự ra đời của nhà nớc cộng</b>
<b>hoà nhân dân Trung Hoa và các giai</b>
<b>đoạn phát triển , đặc biệt từ 1978 đến</b>
<b>nay với đờng lối cải cách đã đạt đợc</b>
<b>những thành tựu to lớn nhất là tốc độ</b>
<b>phát triển kinh tế và đờng lối i</b>
<b>ngoi.</b>


<i><b>mang mầu sắc Trung Quốc</b></i>


<b>->Ly phỏt trin kinh t lm trọng</b>
<b>tâm, thực hiện cải cách mở cửa,</b>
<b>nhằm mục tiêu hiện đại hoá, đa</b>
<b>Trung Quốc thành một quốc gia</b>
<b>giàu mạnh, văn minh.</b>


<b>-</b><i><b>Kinh tế phát triển nhanh chóng -> đời</b></i>
<i><b>sống nhân dân đợc nâng cao.</b></i>



<b>->Thỵng Hải là thành phố trung</b>
<b>tâm kinh tế, văn hoá</b>


<b>->Hà Phủ thành trung tâm kinh tế</b>
<b>lớn </b>


<i><b>-Đối ngoại</b></i><b> : bình thờng quan hệ hoá</b>
<b>với Liên Xô, Mông Cỉ, ViƯt Nam,</b>
<b>Lµo vµ Căm-pu-chia</b>


<b>-Mở rộng quan hệ sản xuất với các</b>
<b>nớc trên thế giíi :</b>


<b>+7/1997 : thu håi Hång C«ng</b>
<b>+12/1999 : thu håi Ma Cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(2’) *Bài tập : Nối sự kiện và thời gian cho đúng
<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Trả lời</b></i> <i><b>Sự kiện</b></i>


<b>1949 - 1959</b> <b>Thực hiện đờng lối cải cách</b>


<b>1959 - 1978</b> <b>Nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời</b>


<b>1978 - nay</b> <b>Thực hiện đờng lối 3 ngọn cờ hồng</b>


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bài
-Đọc trớc bài 5.



Ngày soạn : 03/10/2008 Ngày giảng :
06/10/2008


Tit 6 Bi 5 :
Cỏc nc ụng nam á
A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kiến thức : Giỳp hc sinh nm c :


-Tình hình các nớc Đông Nam á trớc và sau năm 1945.


-S ra i ca tổ chức ASEAN, tác dụng của nó và sự phát triển của các nớc
trong khu vực Đông Nam ỏ.


2)T t ởng, tình cảm :


-T ho về những thành tựu đã đạt đợc của nhân dân ta và nhân dân các nớc
Đông Nam á, trong thời gian gần đây các nớc đang củng cố hơn nữa s on kt
trong khu vc


-3)Kỹ năng :


-Rốn luyn k năng sử dụng bản đồ Đông Nam á và bản đồ thế giới
II/Chuẩn bị :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Đông Nam ỏ, tranh nh


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk


B/phần thể hiện trên lớp


(5)I/Kiểm tra bài cũ :


*Cõu hi : Em hãy nêu những chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ
1978


đến nay ?
*Trả lời :


-B×nh thêng quan hệ hoá với Liên Xô, Mông Cổ, Việt Nam, Lào và Căm-pu-chia
-Mở rộng quan hệ sản xuất với các nớc trên thế giới :


+7/1997 : thu hồi Hồng Công
+12/1999 : thu håi Ma Cao


-> địa vị Trung Quốc ngày càng đợc nâng cao trên thị trờng quốc tế
II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Chiến tranh thế giới thứ hai đã tạo cơ hội thuận lợi cho
nhiều nớc Đông Nam á giành độc lập và phát triển. Bộ mặt khu vực đã có nhiều
thay đổi. Sau khi giành độc lập các nứơc Đông Nam á đã xây dựng và phát triển
nh thế nào ? bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b> *Néi dung bµi :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt Động của trò</b></i>
<b>12</b>’


<b>GV</b>



<b> ?</b>
<b> </b>


<b>Treo bản đồ Đông Nam á ->Giới</b>
<b>thiệu : Khu vực Đông Nam á rộng</b>
<b>gần 4,5 triệu Km2<sub> ,gồm :11nớc</sub></b>


<b>.D©n sè gÇn b»ng 536 triƯu ngêi</b>
<b>(2002)</b>


<b>Hiện nay khu vực Đông Nam ỏ</b>
<b>gm bao nhiờu nc ? ú l nhng</b>


<b>I/tình hình Đông Nam á trớc và</b>
<b>sau năm 1945</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b> G</b>
<b>V </b>


<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>


<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b>13</b>’
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b>nớc nào ?</b>


<b>Em hÃy trình bµy nhng nÐt chủ</b>
<b>yếu của các nớc Đông Nam á trớc</b>
<b>năm 1945?</b>


<b>Tr Thỏi Lan .Nớc này lệ thuộc và</b>
<b>là đồng minh của đế quốc Mĩ. Còn</b>
<b>lại là thuộc địa của nớc : Anh,</b>
<b>Pháp, Mĩ, Hà Lan.</b>


<b>Sau chiến tranh thế giới thứ 2</b>
<b>(1945) tình hình Đơng Nam á đã</b>
<b>diễn ra nh thế nào?</b>


<b>Em hãy kể tên và tháng, ngày, năm</b>
<b>giành độc lập ở một số nớc tiêu</b>


<b>biểu ?</b>


<b>Dựa theo t liệu sách giáo khoa :</b>
<b>nhân dân Mã lai, Miến điện ; </b>
<b>Phi-líp-pin nổi dậy chống phát xít Nhật</b>
<b>Sau khi giành đợc độc lập thì tình</b>
<b>hình các nớc Đông Nam á ra sao?</b>
<b>Ngay sau khi giành đợc độc lập</b>
<b>bọn đế quốc trở lại XL. Nhân dân</b>
<b>ại phải đứng lên chống XL (Việt</b>
<b>Nam, Lào, Inđơnêxia…),7.1946</b>
<b>Anh trao trả độc lập cho Philíppin.</b>
<b>Miến Điện (1.1948) và Mã Lai</b>
<b>(8.1957)</b>


<b>Em hãy chỉ vị trí các nớc đã giành</b>
<b>độc lập trên bản đồ?</b>


<b>Từ năm 50 trở đi tình hình Đơng</b>
<b>Nam á có biến động nh thế nào ?</b>
<b>Trong bối cảnh chiến tranh lạnh ,</b>“ ”
<b>tình hình Đơng Nam á ngày càng</b>
<b>trở nên căng thẳng do chính sách</b>
<b>can thiệp của Mĩ vào khu vực.</b>
<b>Em hãy cho biết Mĩ thành lập khối</b>
<b>SEATO nhằm mục đích gì ?</b>


<b>Điều đáng lo ngại là Thái Lan và</b>
<b>Phi-líp-pin cũng tham gia vào khối</b>
<b>SEATO.</b>



<b> Riêng In-đô-nê-xi-a và Miến Điện</b>
<b>thực hiện chính sách hồ bỡnh</b>
<b>trung lp.</b>


<b>Nhắc lại thế nào là chiến tranh</b>
<b>lạnh ?</b>


<b>Nh vậy từ giữa những năm 50 của</b>
<b>thế kỷ XX các nớc Đông Nam ¸ nh</b>
<b>thÕ nµo?</b>


<b>Từ giữa năm 50 của thế kỷ XX các</b>
<b>nớc Đơng Nam á đã có sự phân hố</b>
<b>về chính sách đối ngoại nh thế</b>
<b>nào ?</b>


<b>Nh vậy sau năm 50 của thế kỷ XX</b>
<b>tuy có chính sách đối ngoại khác</b>
<b>nhau, song trớc yêu cầu về phát</b>


<b>an-ma, Ma-lai-xi-a, Sin-ga-po,</b>
<b>In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, </b>
<b>Phi-lip-pin, Đông Ti-mo</b>


<i><b>-Trớc năm 1945 hầu hết các nớc đều</b></i>
<i><b>là thuộc địa của các nớc đế quốc</b></i>


<i><b>-Tháng 8/1945, hầu hết các nớc đã</b></i>
<i><b>giành đợc độc lập</b></i>



<b>->17.8.1945:</b> <b>In-đô-nê-xi-a;</b>
<b>19.8.1945 ở Việt Nam, 12.10.1945</b>
<b>: Lào; </b>


<b>-> một số nớc lại cầm súng tiếp</b>
<b>tục cuộc chiến tranh chống XL-></b>
<b>một số nớc đã đợc đế quốc trao</b>
<b>trả nền độc lập </b>


<b>-> Hs lên bảng chỉ</b>


<i><b>-T nm 50 ca th k XX đế quốc</b></i>
<i><b>Mĩ can thiệp vào khu vực -> 9/1945</b></i>
<i><b>thành lập khối quân sự Đông Nam</b></i>
<i><b>á (SEATO) ,tiến hành xâm lợc Việt</b></i>
<i><b>Nam, Lào, Căm-pu-chia</b></i>


<b>->Nhằm ngăn chặn ảnh hởng của</b>
<b>CNXH và đẩy lùi phong trào giải</b>
<b>phóng dân tộc trong khu vực</b>
<b>->Sự đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô</b>
<b>và các nớc XHCN nh bao vây</b>
<b>cấm vận về kinh tế, chạy đua vũ</b>
<b>trang, phá hoại chính trị …</b>


<i><b>-Từ giữa những năm 50 của thế kỷ</b></i>
<i><b>XX, các nớc Đơng Nam á có sự phân</b></i>
<i><b>hoá trong đờng lối đối ngoại</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> ?</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> </b>


<b> ?</b>


<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b>triển kinh tế, văn hoá, cần liên</b>
<b>minh ->sự ra đời tổ chức ASEAN</b>
<b>Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn</b>


<b>cảnh (nguyên nhân) nào ?</b>


<b>Các nớc giành độc lập còn phải</b>
<b>hợp tác để phát triển kinh tế, để</b>
<b>tránh phụ thuộc nớc lớn, mặt khác</b>
<b>xu thế liên minh có hiệu quả trên</b>
<b>thế giới nh ở Châu Âu, mặt nữa Mĩ</b>
<b>khó tránh khỏi thất bại ở Đơng </b>
<b>D-ng</b>


<b>Tổ chức ASEAN thành lập khoảng</b>
<b>thời gian nào? ở đâu ? </b>


<b>Tæ chøc ASEAN thành lập gồm</b>
<b>những nớc nào ?</b>


<b>Mc tiêu hoạt động của ASEAN là</b>
<b>gì ?</b>


<b>Hội nghị đã ra bản tuyên ngôn</b>
<b>thành lập ASEAN, sau này gọi là</b>
<b>Tuyên bố Băng Cốc, xác định mục</b>
<b>tiêu rõ ràng.</b>


<b>NÐt næi bật về chính trị sau 1975 ở</b>
<b>Đông Nam á là g× ? </b>


<b>Sau 1975 khi cuéc kh¸ng chiÕn</b>
<b>chèng MÜ cđa ViƯt Nam, Lào,</b>
<b>Căm-pu-chia thắng lợi</b>



<b>Em hÃy nêu những nguyên tắc cơ</b>
<b>bản của hiệp ớc Ba-li ?</b>


<b>Cho hs quan sỏt hình 10 sgk : đây</b>
<b>là trụ sở của ASEAN tại Gia-các-ta</b>
<b>(In-đô-nê-xi-a) -> GV giới thiệu</b>
<b>theo t liệu</b>


<b>Mối quan hệ giữa tổ chức ASEAN</b>
<b>với ba nớc Đông Dơng từ Hiệp ớc</b>
<b>Ba-li đến đầu những năm 70 nh thế</b>
<b>nào ?</b>


<b>Thể hiện ở việc thiết lập các quan</b>
<b>hệ ngoại giao và có những chuyến</b>
<b>thăm của các quan chức cao cấp.</b>
<b>Từ cuối những năm 70 của thế kỷ</b>
<b>XX thì mối quan hệ này có gì thay</b>
<b>đổi ?</b>


<b>Nguyên nhân nào dẫn đến sự rạn</b>
<b>nứt mối quan hệ này ?</b>


<b>Việc quân tình nguyện Việt Nam</b>
<b>giúp nhân dân Cam-Pu-Chia lật đổ</b>
<b>chế độ diệt chủng Pônpốt </b>–<b> Iêng</b>
<b> xa-ri là vi phạm ngun tắc của</b>



<b>hiƯp íc Bali </b>–<b> ViƯt Nam can thiƯp</b>
<b>vµo néi bé cđa cam-Pu-Chia. </b>


<b>Tõ sau năm 70 của thế kỷ XX, nền</b>


<i><b>-Ngày 8.8.1967 hiƯp héi c¸c nớc</b></i>
<i><b>Đông Nam á(ASEAN) thành lập tại</b></i>
<i><b>Băng Cốc </b></i>


<i><b>- Gồm 5 nớc : In-dô-nê-xi-a, </b></i>
<i><b>Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xinh-ga-po, Thái</b></i>
<i><b>Lan</b></i>


<i><b>-Mục tiêu : Phát triển kinh tế </b></i><i><b> văn</b></i>
<i><b>hoá thông qua hợp tác chung giữa</b></i>
<i><b>các nớc thành viên (trong hiệp </b></i>
<i><b>hội)->Duy trì hoà bình và ñng hé khu vùc</b></i>


<i><b>- Tháng 2/1976 các nớc ASEAN đã</b></i>
<i><b>kí hiệp ớc thân thiện và hợp tác ở</b></i>
<i><b>Đơng Nam á tại Ba-li </b></i>
<i><b>(In-đơ-nê-xi-a)</b></i>


<b>->Nguyªn tắc : tôn trọng chủ</b>
<b>quyền, toàn vẹn lÃnh thổ, không</b>
<b>can thiƯp c«ng viƯc néi bé cđa</b>
<b>nhau, gi¶i quyết bằng phơng</b>
<b>pháp hoà bình, hợp tác phát triển</b>
<b>có kết quả</b>



<i><b>- Quan h gia t chức ASEAN với</b></i>
<i><b>ba nớc Đông Dơng đợc cải thiện rõ</b></i>
<i><b>rệt</b></i>


<b>->Quan hệ giữa ba nớc Đông </b>
<b>D-ơng và các nớc ASEAN lại căng</b>
<b>thẳng, đối đầu nhau.</b>


<b>->do sự kích động và can thiệp</b>
<b>của một số nớc lớn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>10</b>’
<b> </b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> </b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b> G</b>
<b>V</b>


<b>GV</b>


<b>kinh tÕ cña ASEAN cã sù phát</b>
<b>triển nh thế nào ?</b>


<b>Đờng lối phát triển kinh tế của các</b>
<b>nớc này là gì ?</b>



<b>Cỏc nc ó cú sự tăng trởng mạnh</b>
<b>về kinh tế, trở thành nớc : công</b>
<b>nghiệp phát triển, công nông</b>
<b>nghiệp ,Sinh-ga-po : là một con</b>
<b>rồng Châu á (NIC) …</b>


<b>Với sự tăng trởng của ASEAN đã</b>
<b>ảnh hởng rộng trong khu vực và</b>
<b>trên th gii</b>


<b>Tổ chức ASEAN phát triển nh thế</b>
<b>nào sau năm 1984 ?</b>


<b>T nhng nm 90 ca th k XX tổ</b>
<b>chức ASEAN đã phát triển nh thế</b>
<b>nào ? sự kiện nào chứng tỏ điều</b>
<b>đó ?</b>


<b>Sau năm 1990 tình hình </b>
<b>Căm-pu-chia ổn định, khu vực Đơng Dơng</b>
<b>khơng cịn căng thẳng -> sự tham</b>
<b>gia của các nớc còn lại trong khu</b>
<b>vực vào tổ chức ASEAN, trong ú</b>
<b>cú Vit Nam</b>


<b>Em có nhân xét gì về sự phát triĨn</b>
<b>cđa Tỉ chøc ASEAN từ những</b>
<b>năm 90 của thÕ kû XX ?</b>



<b>Với sự phát triển trên ASEAN có</b>
<b>những hoạt động cụ thể nào ?</b>
<b>trọng tâm chính ?</b>


<b>1992 ASEAN quyết định biến Đông</b>
<b>Nam á thành KV mậu dịch tự do</b>
<b>(AFTA) trong vòng 20 </b>–<b> 15 năm.</b>
<b>Năm 1994 ASEAN lập diễn đàn</b>
<b>khu vực (ARF) với sự tham gia</b>
<b>của 23 quốc gia trong khu vực -></b>
<b>Gt hình 11 /SGK</b>


<b>Sơ kết : sau chiến tranh thế giới</b>
<b>thứ hai các nớc Đông Nam á trong</b>
<b>khu vực đã đấu tranh, hầu hết các</b>
<b>nớc đã giành độc lập, ra sức phát</b>
<b>triển kinh tế, văn hố có nớc trở</b>
<b>thành Rồng châu á thành lập tổ</b>“ ”
<b>chức ASEAN vì hồ bình ổn định,</b>
<b>phát triển xã hội</b>


<b>-> Thùc hiÖn chiến lợc công</b>
<b>nghiệp hoá về xuất khẩu, gắn thị</b>
<b>trờng trong nớc với bên ngoài</b>


<b>III/Từ ASEAN 6 ph¸t triển</b>
<b>thành ASEAN 10</b>


<i><b>-Năm 1984 Bru-nây tham gia và là</b></i>
<i><b>thành viên thứ 6 cđa tỉ chøc</b></i>


<i><b>ASEAN </b></i>


<i><b>-Th¸ng 7/1995 ViƯt Nam; 9/1997</b></i>
<i><b>Lµo vµ Mi-an-ma; 4/1999 </b></i>
<i><b>Căm-pu-chia</b></i>


<b>->Từ những năm 90 của thế kỷ</b>
<b>XX, lần lợt các nớc trong khu vùc</b>
<b>tham gia tæ chøc ASEAN.</b>


<i><b>->Từ 6 nớc đã phát triển thành 10 </b></i>
<i><b>n-ớc trong tổ chức ASEAN</b></i>


<b>-</b><i><b>Hoạt động trọng tâm của ASEAN</b></i>
<i><b>chuyển sang hợp tác kinh tế, xây</b></i>
<i><b>dựng Đông Nam á hồ bình, ổn</b></i>
<i><b>định, cùng nhau phát triển.</b></i>


( 3’ ) *Bài tập : Tại sao có thể nói : Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX, Một“
<i>chơng mới đã mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam á ?</i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

khu vực mậu dịch tự do (AFTA), lập diễn đàn khu vực (ARF) nhằm tạo một môi
trờng hồ bình, ổn định cho cuộc hợp tác phát triển của Đông Nam á.


( 1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời các câu hi cui bi
-c trc bi 6.


Ngày soạn : 8/10/2008 Ngày giảng :


13/10/2008


Tiết 7 Bài 6 :
Các nớc châu phi
A/Phần chuẩn bị


I/Mc tiờu bi dạy : Giúp học sinh :
1)Kiến thức : Giúp học sinh nm c :


-Tình hình chung các nớc Châu Phi sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai.


-Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc và chế độ phân biệt chủng tc ginh
c lp.


2)T t ởng, tình cảm :


-Giáo dục cho học sinh tinh thần đoàn kết tơng trợ, giúp đỡ và ủng hộ nhân dân
Châu Phi trong cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc, chống đói nghèo và lạc hậu
3)Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng so sánh, đối chiếu, lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử
-Củng cố khai thác tranh ảnh, bản đồ lịch sử


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu Phi, tranh nh


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp



(10)I/Kiểm tra bài cũ ( Kiểm tra viết 10)
*Câu hỏi :


1.Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm nào ? (0,5đ)
A.1975


C.1995 B.1985D.1996


2.Hai quc gia no c kết nạp vào ASEAN cùng một lần ? (0,5đ)
A.Bru-nây và Việt Nam


C.Lµo vµ ViƯt Nam B.ViƯt Nam vµ Mi-an-maD.Lµo vµ Mi-an-ma
3.Hội nghị cấp cao ASEAN VI họp tại Hà Nội do Thủ tớng Phan Văn Khải làm
chủ toạ .Đúng hay sai ?


A.§óng B.Sai
4.§iỊn tõ thÝch hợp vào chỗ trống sau cho phù hợp ?


Nm 1994, ASEAN lập ...với sự tham gia của ...quốc gia
trong và ngồi khu vực nhằm tạo nên một mơi trờng..., ổn định cho
công cuộc hợp tác ở Đông Nam á”


5.Kể tên các nớc trong tổ chức ASEAN ? Em hãy nêu những hoạt động chủ yếu
của tổ chức ASEAN từ 1990 n nay ?


*Trả lời :


Câu 1: ý C (0,5đ) Câu 2: ý D (0,5đ) Câu 3: ý A (0,5®)



Câu 4: - Diễn đàn khu vực, - 23, - hoà bình ( mỗi ý đúng là 0,5đ)
Câu 5: - Kể đủ tên 10 nớc và thời gian thành lập (5đ)


-Chuyển sang hợp tác kinh tế, xây dựng Đông Nam á hồ bình ổn định cùng
nhau phát triển kinh t vn hoỏ (2)


II/Dạy bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> *Néi dung bµi :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>13</b>’


<b>GV</b>


<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> </b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>
<b> ? </b>
<b>GV</b>


<b> </b>
<b> ?</b>


<b>GV</b>
<b> </b>
<b>18</b>’
<b>GV</b>


<b>Treo bản đồ Châu phi (hình</b>
<b>12/sgk) và giới thiệu : Châu phi với</b>
<b>các đại dơng hoặc biển bao</b>
<b>quanh .Châu Phi là lục địa lớn</b>
<b>rộng : 30,3 triệu Km2<sub> , dân số : 839</sub></b>


<b>triÖu ngêi (2002)</b>


<b>Sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ hai</b>
<b>tình hình các nớc Châu Phi diễn ra</b>
<b>nh thÕ nµo ? </b>


<b>Nêu những phong trào đấu tranh</b>
<b>tiêu biểu trong khu vực ?</b>


<b>Cuộc đấu tranh nổ ra sớm nhất ở</b>
<b>Bắc Phi của nhân dân Ai Cập, </b>
<b>An-giê-ri lật đổ sự thống trị của Anh,</b>
<b>Pháp, khởi đầu là cuộc binh biến</b>
<b>tháng 7/1952 của các sĩ quan yêu</b>
<b>nớc do Đại tá Nát-xe chỉ huy, cuộc</b>
<b>binh biến đã lật dổ chế độ quân</b>
<b>chủ chuyên chế và tuyên bố thành</b>
<b>lập nớc Cộng hoà Ai Cập. Năm</b>
<b>1960 gọi là năm Châu Phi</b>



<b>Sau khi giành độc lập các nớc</b>
<b>Châu Phi xây dựng đất nớc, phát</b>
<b>triển kinh tế </b>–<b> xã hội nh thế</b>
<b>nào ?</b>


<b>Đây là cuộc đấu tranh lâu dài gian</b>
<b>khổ và thậm chí cịn khó khăn hơn</b>
<b>nhiều so với cuộc chiến đấu vì độc</b>
<b>lập tự do. Trong công cuộc XD đất</b>
<b>nớc, phát triển KT </b>–<b> XH đã thu</b>
<b>đợc nhiều thắng lợi. Nhng những</b>
<b>thành tích này cha làm thay đổi</b>
<b>căn bản bộ mặt Châu Phi. Nhiều</b>
<b>nớc vẫn đói nghèo, lạc hậuCuối</b>
<b>những năm 80 tình hình Châu Phi</b>
<b>nh thế nào?</b>


<b> Em hãy lấy dẫn chứng để chứng</b>
<b>minh cho sự đói nghèo ở Châu Phi</b>
<b>trong thời gian này ?</b>


<b>Rất khó khăn, là Châu lục nghèo</b>
<b>và kém phát triển nhất thế giới…</b>
<b>nhng tỉ lệ gia tăng dân số lại cao</b>
<b>nhất thế giới. Tỉ lệ ngời mù chữ</b>
<b>cũng cao nhất thế giới.số nợ lên tới</b>
<b>300 tỉ USD. Liên hiệp quốc xếp 32</b>
<b>trong 75 nớc vào nhóm đói nghèo</b>
<b>nhất thế giới</b>



<b>Những năm gần đây Châu Phi</b>
<b>khắc phục sự đói nghèo và xung</b>
<b>đột sắc tộc nh thế nào?</b>


<b>Có thể nói rằng: Cuộc đấu tranh</b>
<b>để xoá bỏ nghèo nàn, lạc hậu ở</b>


<b>I/T×nh h×nh chung</b>


<i><b>-Sau chiến tranh thế giới thứ hai</b></i>
<i><b>phong trào đòi độc lập diễn ra sôi nổi</b></i>
<i><b> ->nhiều nớc giành độc lập nh : Ai</b></i>
<i><b>Cập (18.6.1953), An-giê-ri (1962)</b></i>
<i><b>-1960 : 17 nớc Châu Phi giành độc</b></i>
<i><b>lập</b></i>


<b>->Bắt tay vào công cuộc khôi</b>
<b>phục đất nớc, phát triển kinh tế</b>
<b>xã hội.</b>


<b>-</b><i><b>Từ cuối những năm 80 của thế kỷ</b></i>
<i><b>XX, tình hình Châu Phi rất khó</b></i>
<i><b>khăn với xung đột, nội chiến, đói</b></i>
<i><b>nghèo, bệnh tật</b></i>


<b>->Từ 1987 1997 Châu Phi có 14</b>–
<b>cuộc xung đột nội chiến…800</b>
<b>nghìn ngời thiệt mạng, 1,2 triệu</b>
<b>ngời làn thang tị nạn</b>



<i><b>-Đợc sự giúp đỡ của các cộng đồng</b></i>
<i><b>quốc tế ->Tổ chức thống nhất Châu</b></i>
<i><b>Phi thành lập nay gọi là Liên minh</b></i>
<i><b>Châu Phi (AU)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b> </b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b> ?</b>
<b>GV</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>GV</b>


<b>GV</b>


<b>Châu Phi còn lâu dài và gian khổ</b>
<b>hơn là cuộc đấu tranh giải phóng</b>
<b>dân tộc.</b>


<b>Treo bản đồ Châu Phi, giới thiệu</b>
<b>vị trí Nam Phi : diện tích 1,3 triệu</b>
<b>Km2<sub>, dân số : 43,4 triệu ngời</sub></b>



<b>(1999), trong đó 75,2% ngời da</b>
<b>đen, 13,6% da trắng, 11,2% da</b>
<b>màu …</b>


<b>Tr×nh bày những hiểu biết của em</b>
<b>về Cộng hoà Nam Phi ?</b>


<b>Nhớ lại nội dung tiết 3 và cho biết</b>
<b>chủ nghĩa thực dân còn tồn tại ở</b>
<b>cộng hoà Nam phi díi hình thức</b>
<b>nào ?</b>


<b>Cuc u tranh chống chế độ</b>
<b>phân biệt chủng tộc ở Nam Phi</b>
<b>diễn ra nh thế nào ?</b>


<b>Em hiểu nh thế nào về chế độ </b>
<b>A-pác-thai ?</b>


<b>Đây là chính sách tàn bạo của</b>
<b>Đảng quốc dân (ngời da trắng) đối</b>
<b>với ngời da đen, có tới 70 đạo luật</b>
<b>về phân biệt chủng tộc, ngời da</b>
<b>đen mất hết quyền của con ngời...</b>
<b>Cuộc đấu tranh chống chế độ </b>
<b>A-pác-thai thu đợc kết quả gì ? </b>


<b>Cho học sinh xem tranh sgk (hình</b>
<b>13) nêu đơi nét về tiểu sử Nen-xơn</b>
<b>Man-đê-la</b>



<b>Việc ơng đợc bầu làm tổng thống</b>
<b>có ý nghĩa gì ?</b>


<b>Hiện nay Nam Phi đã đa ra chủ </b>
<b>tr-ơng phát triển kinh tế nh thế nào ?</b>
<b>Với tên gọi tăng trởng, việc làm và</b>
<b>phân phối lại nhằm phát triển sản</b>
<b>xuất, giải quyết việc làm, cải thiện</b>
<b>mức sống của ngời da đen, xóa bỏ</b>
<b>chế độ A-pác-thai về kinh tế</b>


<b>Sơ kết : Sau chiến tranh thế giới</b>
<b>thứ hai các nớc châu Phi đã giành</b>
<b>đợc độc lập, ở Nam Phi đã xoá bỏ</b>
<b>chế độ phân biệt chủng tộc </b>
<b>A-pác-thai</b>


<i><b>-N»m ë cùc Nam Ch©u Phi</b></i>


<i><b>-1961 cộng hoà Nam Phi tuyên bố</b></i>
<i><b>độc lập</b></i>


<b>->dới hình thức chế độ phân biệt</b>
<b>chủng tộc A-pác-thai</b>


<i><b>-Dới sự lãnh đạo của Đại hội dân tộc</b></i>
<i><b>phi (ANC) ngời da đen đã đấu tranh</b></i>
<i><b>chống chủ nghĩa A-pác-thai.</b></i>



<b>->Là sự phân biệt đối xử của ngời</b>
<b>da trắng đối với da đen và da</b>
<b>màu</b>


<i><b>- 1993: chế độ A-pác-thai bị xoá bỏ</b></i>
<i><b>- 5.1994 Nen-xơn Man-đê-la trở</b></i>
<i><b>thành tổng thống da đen đầu tiên</b></i>


<b>->chế độ phân biệt chủng tộc bị</b>
<b>xoá bỏ ngay sau sào huyệt cuối</b>
<b>cùng của nó sau hơn ba thế kỉ tồn</b>
<b>tại</b>


<i><b>- 6.1996, Nam Phi đã đa ra chiến lợc</b></i>
<i><b>kinh tế vĩ mô.</b></i>


(2’) *Bài tập : Khó khăn của Châu Phi sau khi giành độc lập là ?
A.Mối đe doạ của thực dân kiểu mới


B.Nợ nớc ngoài, bùng nổ dân số
C.Xung đột bộ tộc phe phái
D.Tất c cỏc ý trờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn : 14/10/2008 Ngày giảng : 17/10/2008
(chiÒu)


TiÕt 8 – Bài 7 :
Các nớc mĩ la tinh


A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :


-Những nét khái quát chung về Châu Mĩ la tinh.


-Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba đã đạt đợc thành
tựu


về văn hoá, kinh tế, giáo dục trớc sự bao vây cấm vận của đế quốc Mĩ. Cu
Ba


vẫn kiên trì với con đờng đã chọn (định hớng XHCN)
2)T t ởng, tình cảm :


-Tinh thần đoàn kết, ủng hộ phong trào cách mạng của các nớc Mĩ la tinh
-Từ cuộc đấu tranh kiên cờng, bất khuất của nhân dân Cu Ba và những
thành


tùu to lín trong c«ng cc xây dựng CNXH về kinh tế, văn hoá


-Giỏo dc hc sinh thêm yêu mến, quí trọng và đồng cảm với nhân dân Cu
Ba


chèng ©m mu, bao v©y, cÊm vËn của Mĩ.
3)Kỹ năng :


-Rốn luyn k s dng bn đồ


-Tìn hiểu đặc điểm của Mĩ la tinh, Châu á, Châu Phi ….


II/Chuẩn bị :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu Phi, tranh nh


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


(5)I/Kiểm tra bài cũ :


*Cõu hi : Em hãy trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc ở Châu Phi (từ 1945 đến nay ) ?


*Tr¶ lêi :


-phong trào địi độc lập diễn ra sôi nổi, nổ ra đầu tiên ở Bắc Phi
+Nhiều nớc giành độc lập : 18.6.1953, cộng hoà Ai Cập ra đời


-1960 : 17 nớc Châu Phi giành độc lập-> hệ thống thuộc địa Châu Phi tan


II/Dạy bài mới :


( 1) *Gii thiu bi: tit trc chúng ta đã đợc nghiên cứu về phong trào
giải


phãng dân tộc ở Châu á, Phi. Để thấy rõ phong trào giải phóng dân tộc
phát


triển mạnh mẽ ở khắp các Châu lục ? bài học hôm nay chúng ta cïng t×m


hiĨu


về những đặc điểm riêng của châu lục nữa -> đó là Châu Mĩ la tinh.
*Nội dung bài học :


16’
GV


?


Treo lợc đồ Châu Mĩ la tinh


Giới thiệu : Mĩ la tinh gồm 23 nớc, bắt
đầu từ Mê-hi-cô (Bắc Mĩ) trải dài đến
Nam Mĩ bao gồm một số đảo, Vịnh
Ca-ri-bê, diện tích : 20 triệu Km2<sub>, dân số :</sub>


509 triƯu ngêi (1999)


T¹i sao có tên gọi là Mĩ la tinh ?


I/Nhng nột chung
1)Vị trí và đặc điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV


?
GV


?


GV


?
GV
?
?
GV


?
GV
?


GV


?
GV
?


Đa số dân nói theo hệ ngôn ngữ la tinh
(vốn là thuộc địa của Bồ Đào Nha, Tây
Ban Nha) gọi Mĩ la tinh để phân biệt với
Bắc Mĩ, Hoa Kỳ, Ca-na-đa nói tiếng Anh
Mĩ la tinh có vị trí nh thế nào ? dựa vào
lợc đồ em hãy xác định vị trí của Cu-ba,
Chi-lê, Ni-ca-ra-goa?


Do có vị trị chiến lợc quan trọng lại có
điều kiện tự nhiên ngay từ rất sớm các
n-ớc Mĩ La-tinh đã trở thành miếng mồi bị


săn đuổi của CN thực dân nói chung và
với ngời phơng Bắc là Mĩ nói riêng.
Trớc chiến tranh thế giới thứ hai đặc
điểm chính trị của Mĩ la-tinh nh thế
nào ?


Giành đợc độc lập từ thập niên đầu của
thế khỉ XIX ngay sau đó sau dó lại rơi
vào vòng lệ thuộc và trở thành sâu sau,
thành thuộc địa kiểu mới.


Về hình thái thì hơn 20 nớc cộng hoà ở
Mĩ Latinh đã là những nớc cộng hoà độc
lập có chính phủ riêng của mình nhng
thực chất lại là sâu sau của Mĩ


VËy em hiểu thế nào là sâu sau?


Vi chiờu bi l cõy gậy lớn và củ cà rốt.
Chính sách của ngời Mĩ, gọi Châu mĩ là
của ngời Mĩ, và Mĩ độc chiếm -> cái giá
mà Mĩ La-tinh phải gánh chịu trong việc
làm giàu cho Mĩ đã đợc tuyên ngôn
Na-ha-ba-ra 1962 nêu rõ


Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong
trào giải phóng dân tộc của Mĩ la tinh
phát triển mạnh mẽ. Phong trào đó đã
diễn ra nh thế nào ? có những giai đoạn
phát triển ra sao ?



Phong trào đấu tranh trong giai đoạn này
phát triển nh thế nào ? hình thức đấu
tranh ?


Lấy ví dụ sgk : bãi công ở Chi-lê, nổi
dậy Pê-ru, Mê-hi-cô, khởi nghĩa vũ trang
ở Pa-na-ma … đấu tranh nghị viện.


Giai đoạn từ 1959 đến đầu 1980 phong
trào giải phóng dân tộc đã phát triển nh
thế nào ? hãy tóm tắt những nét chính
của phong trào ?


Giai đoạn này đợc mở đầu bằng cuộc
CM Cu Ba, và ngời ta phân mốc thời
gian theo CM Cu Ba, trong giai đoạn
này phong trào đấu tranh đã nổ ra ở
nhiều nớc :Cụ-lụm-bi-a, Vờ-nờ-xu-ờ-la;
Ni-ca-ra-goa, Bụ-li-vi-a


Vì sao gọi là Đại lục núi lửa ?


M Latinh tr thnh i lc núi lửa, Làm
thay đổi cục diện chính trị ở Mĩ la tinh
Trong giai đoạn này nổi bật lên 2 sự
kiện gì ?


Ca-na-đa nói tiếng Anh



<i>-Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, và vị</i>
<i>trí chiến lợc quan trọng</i>


<i>-Trc chin tranh th gii thứ hai là sân</i>
<i>sau và là thuộc địa của đế quốc Mĩ</i>


->biến Mĩ La-tinh trở thành bàn đạp
quân sự -> hậu phơng vững trong
chính sách bành chớng xâm lc ra
th gii,


<i>2)Các giai đoạn phát triển</i>
<i>* Giai đoạn (1945 </i><i> 1959)</i>


-<i>Cách mạng bùng nổ ở nhiều nớc với</i>
<i>nhiều hình thức khác nhau</i>


<i>*Giai đoạn (1959 - đầu 1980)</i>


<i>-M đầu là cách mạng Cu Ba, hình</i>
<i>thức : đấu tranh vũ trang</i>


<i>-Phong trào lan rộng ở nhiều nớc biến</i>
<i>Mĩ la tinh trở thành Đại lục núi lửa</i>“ ”
->Các nớc Mĩ la tinh đã giác ngộ về
chủ quyền dân tộc đứng lên đấu
tranh vũ trang giành độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV




?

GV


20

?
?
G
V

?
GV

?
GV
?
GV

?
GV




?


ở chinê do thắng lợi của cuộc bầu cử


tổng thống A-gien-đê lãnh đạo đã thực
hiện những cải cách tiến bộ và củng cố
chủ quyền độc lập dân tộc


+ở Na-ca-ra-goa thì do thắng lợi của mặt
trận Xan-đi-nô và dới sự lãnh dạo của
mặt trận Xan-đi-nô nhân dân đã nổi dậy
đấu tranh lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ
đa đất nớc phát triển theo con ng dõn
ch.


Vậy từ nửa sau những năm 80 của thế kỷ
XX phong trào giải phóng dân tộc diƠn
ra nh thÕ nµo ?


Cho học sinh rõ về số liệu tăng trởng
của Mĩ la tinh từ 1991 – 2000: kinh tế
tăng gần 3%, sau đó GDP dừng lại hoặc
giảm, gánh nặng nợ nần đè lên vai của
ngời dân Châu Mĩ la tinh


Cho học sinh quan sát lợc đồ châu Mĩ vị
trí Cu Ba


Em hãy trình bày những hiểu biết của
em về đất nc Cu Ba ?


Hình dáng giống con cá sấu vơn dài trên
vùng biển Ca-ri-bê, ngay sát nớc Mĩ
Tình hình Cu Ba trớc khi cách mạng nổ


ra ?


c Mĩ giúp sức ba-ti-xta đã làm đảo
chính, thiết lập chế độ độc tài, xoá bỏ
những tiến bộ, cấm các đảng phái hoạt
động bắt giam hàng chục vạn ngời yêu
nớc (20.000 ngời) kinh tế nghèo


Với những mâu thuẫn trên nhân dõn ó
cú nhng hnh ng gỡ ?


Mâu thuẫn của các tầng lớp nhân dân với
Ba-ti-xta càng lên cao


Cuc tấn công pháo đài Môn-ca-đa đã
diễn ra nh thế nào ?


Mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang
giành chính quỳên là cuộc tấn công pháo
đài Môn-ca-đa : ngày 26.7.1953 : 135
thanh niên yêu nớc dới sự chỉ huy của
luật s trẻ tuổi Phi-đen Ca-xtơ-rơ ….
Trình bày những hiểu biết của em về
Phi-đen ?


Cho học sinh xem ảnh Phi-đen (sgk tr 32
– H15) Nêu vài nét về tiểu sử của
Phi-đen, tài năng của ông : sinh ngày
13/8/1927 tại tỉnh ô-ri-en-tê trong một
gia đình chủ đồn điền, năm 1945 ông


học luật ở trờng Đại học La Ha-ba-na,
tham gia phong trào chống Mĩ ở
Cơ-lơm-bi-a, sau đó về nớc và đỗ tiến sĩ luật
học năm 1950, ông là ngời có trí tuệ,
hiểu biết rộng, nhạy cảm và dũng cảm.
Em hãy trình bày sơ lợc cuộc tn cụng
phỏo i Ba-ti-xta nhm mc ớch gỡ ?


<i>*Giai đoạn từ nửa cuối những năm 80</i>
<i>-> nay</i>


<i>-Mĩ la tinh ra sức phát triển về kinh tế</i>
<i>văn hoá</i>


II/Cu Ba hũn đảo anh hùng


<i>-Cu Ba réng 111.000 Km2<sub>, d©n sè : 11,3</sub></i>
<i>triệu ngời (2002)</i>


<i>*Trớc cách mạng</i>


<i>-Ch độc tài Ba-ti-xta đã xoá bỏ</i>
<i>hiến pháp tiến bộ</i>


-> các tầng lớp nhân dân Cu Ba đã
bền bỉ tiến hành đấu tranh giành
chính quyền


*Cách mạng bùng nổ và thắng lợi
<i>-Ngày 26.7.1953 mở đầu phong trào</i>


<i>đấu tranh vũ trang bằng cuộc tấn công</i>
<i>pháo đài Môn-ca-đa</i>


->Là một luật s trẻ tuổi đã lãnh đạo
135 thanh niên yêu nớc tấn công
pháo đài Môn-ca-đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

?
GV


?
GV



?
?
?
GV

?
GV



?
GV



?
GV



?
GV


Kết quả của cuộc tấn công này ?


Sau gần 2 năm bị giam cầm, 1955
Phi-đen Ca-xtơ-rô đã sang Mê –hi-cô tiếp
tục cuộc đấu tranh, tại đây, Phi-đen đã
thnàh lập một tổ chức cách mạng lấy tên
là “phong trào 26/7” tập hợp các chiến sĩ
yêu nớc, tập luyện ...


Trình bày diễn biến cuộc đấu tranh cách
mạng từ 1956 – 1958 ?


Dựa vào t liệu sgk : nêu rõ Phi-đen cùng
81 chiến sĩ vợt biển trên chiếc tầu
Gran-ma đổ bộ vào Cu Ba, cuộc chiến diễn ra
dữ dội ; 44 chiến sữ hy sinh, 26 ngời bị
thiêu sống, còn lại 12 ngời vợt vòng vây
trở về vùng núi Xi-e-ra-mee-xtơ-ra xây
dựng căn cứ


Em hãy nhận xét về cuộc chiến đấu của
Phi-đen và các chiến sĩ ?


Vậy lúc này Phi-đen và các đồng chí của
ơng đã có sách lợc gì ?


Từ 1958 – 1959 phong trào cách mạng


ở Cu Ba phát triển nh thế nào ? kết quả ?
Khi cách mạng đã lan rộng trong cả nớc,
các binh đoàn cách mạng do Phi-đen
làm tổng chỉ huy đã mở cuộc tổng tấn
công -> 1.1.1959 chế độ độc tài Ba-ti-xta
bị lật đổ cách mạng hoàn toàn thắng lợi
Thắng lợi của cách mạng Cu Ba có ý
nghĩa nh thế nào ?


Sau cách mạng, Phi-đen trở thành ngời
lãnh đạo chính phủ cách mạng Cu Ba với
các chức vụ : Bí th thứ nhất Ban chấp
hành trung ơng Đảng cộng sản Cu Ba,
chủ tịch Hội đồng nhà nớc và chủ tịch
hội đồng bộ trởng Cu Ba.


Từ năm 1959 đến nay Cu Ba đã tiến
hành những nhiệm vụ gì ?


Đây là nhiệm vụ quan trọng đầu tiên để
xây dựng chính quyền và Cu Ba ln đợc
sự giúp đỡ ủng hộ của Liên Xô và các
n-ớc XHCN


Trong công cuộc xây dựng đất nớc Cu
Ba đã gặp phải những khó khăn gì ?
Tháng 4/1961, quân dân Cu Ba đã đấu
tranh tiêu diệt đội quân 1300 tên lính
đánh thuê của Mĩ và chỉ trong 72 giờ tại
bãi biển Hi-rôn, và trong giờ phút đó


Phi-đen đã tun bố với tồn thế giới :
Cu Ba tiến lên CNXH


Đối với Việt Nam, Cu Ba đã giúp nh
th no ?


Phi-đen là nguyên thủ quốc gia duy nhất
vào tuyến lửa Vĩnh Linh Quảng Trị :
với câu nói Vì Việt Nam Cu Ba sẵn


->Cuc tấn công không giành đợc
thắng lợi nhng tiếng súng Môn-ca-đa
đã thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh
vũ trang trên toàn đảo với một thế hệ
chiến sĩ cách mạng mới – trẻ tuổi,
đầy nhiệt tình và kiên cờng.


->1956 – 1958 lµ giai đoạn xây
dựng căn cứ, phát triển lực lợng cách
mạng.


->Tơng quan lực lợng hoàn cảnh
khó khăn


-> học sinh theo dâi phần chữ nhỏ
trong sgk


-<i>T 1958 </i>–<i> 1959 cuộc đấu tranh vũ</i>
<i>trang lan rộng, </i>



<i>-1.1.1959 chế độ độc tài Ba-ti-xta bị lật</i>
<i>đổ -> Cách mạng thắng lợi</i>


-> cã ý nghÜa rÊt lín


<i>*Cơng cuộc xây dựng CNXH từ 1959</i>
<i>n nay</i>


<i>-ĐÃ thực hiện các cải cách dân chủ </i>
<i>+Cải cách ruộng dất</i>


<i>+Quốc hữu hoá các xí nghiệp t bản</i>
<i>+Xây dựng chính quyền cách mạng.</i>
<i>+Thanh toán nạn mù chữ, phát triển</i>
<i>giáo dục.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

?
GV


sàng hiến cả máu


Trong cụng cuc xõy dng đất nớc Cu
Ba đã đạt đợc những thành tựu gì ?


Phân tích cho học sinh rõ thành tựu Cu
Ba đạt đợc ( số liệu chữ nhỏ sgk)


Sơ kết : sự phát triển của phong trào giải
phóng dân tộc ở Mĩ la tinh, sự thắng lợi
của cách mạng Cu Ba đã làm cho hệ


thống XHCN trải dài từ Đ – T tới Mĩ la
tinh


<i>-Phát triển : kinh tế, văn hoá, giáo dục,</i>
<i>y tế, thÓ thao.</i>


( 2’) *Bài tập : Sau chiến tranh thế giới thứ hai, tại sao gọi Mĩ la tinh là “đại lục
núi lửa” ?


A.N¬i cã nhiỊu nói lưa


B.Bão táp cách mạng nổ trên toàn lục địa
C.Làm thay đổi cục diện chính trị


D.Đấu tranh vũ trang toàn lục địa
(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bi
-ễn tp kim tra 1 tit.


___________________________________


Ngày soạn :./10/2008 Ngày giảng :
../10/2008




TiÕt 9– Bµi 7 :
KiĨm tra viÕt 1 tiết



A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :


-Nắm đợc những kiến thức cơ bản, trọng tâm qua các bài đã nghiên cứu để
vận dụng làm bài kiểm tra, có hệ thống lụ-gớch , chớnh xỏc.


2)T t ởng, tình cảm :


-Thấy đợc tinh thần đoàn kết, ủng hộ phong trào cách mạng của các nớc
Châu á, Phi, Mĩ la tinh


-Tình hình Liên Xơ và các nớc Đơng Âu từ 1945 đến nay
3)Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, trắc nghiệm
II/Chuẩn bị :


-GV :+Ra đề, đáp án, biểu điểm
-HS : ôn tập các bài đã học
B/phần thể hiện trên lớp
I/Đề bài :


A/Tr¾c nghiƯm : (2,5 ®iĨm)


<i>(Khoanh trịn chữ cái trớc ý đúng)</i>


Câu 1 : Đờng lối Ba ngọn cờ hồng do ai thực hiện ? vào thời gian nào ?“ ”


A.Lu Thiếu Kỳ – 1959 B.Mao Trạch Đông - 1958
C.Giang Thanh – 1958 D.Tởng Giới Thạch - 1940
Câu 2 : Nớc đợc mệnh danh Rồng Châu á ?“


A.Ma-lai-xi-a B.Hàn Quốc


C.Đài Loan D.Xin-ga-po


Câu 3 : Quốc gia nào là thành viên thứ 10 của ASEAN ?


A.Đông Ti-mo B. Việt Nam


C.Căm-pu-chia D.Lào


Cõu 4 :Nm 1960 ó i vo lịch sử với tên gọi là Năm Châu Phi vì có 17 n“ ” <i>ớc</i>
<i>ở Châu Phi tun bố độc lập. Đúng hay sai ?</i>


A.§óng B.Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>a) 5/1966</b> <b> a - </b> <b>1.Thực hiện đờng lối cải cách, mở cửa</b>
<b>b) 1959 - 1978 b -</b> <b>2.Nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra</b>


<b>đời</b>


<b>c) 1978 - nay</b> <b> c -</b> <b>3.Thực hiện đờng lối ba ngọn cờ hồng</b>“ ”
<b>d) 1.10.1949 </b> <b> d - </b> <b>4.Thu hi Hng Cụng</b>


<b>5.Cuộc Đại cách mạng văn hoá</b>
Câu 6: Điền từ thích hợp vào dấu (...) trong đoạn t liệu lịch sử sau :



Hi ngh ó ra bản tuyên ngôn thành lập ..., sau này đợc gọi là
Tuyên bố Băng Cốc, xác định mục tiêu của ASEAN là phát triển ... và
văn hố thơng qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nớc ...,
trên tinh thần duy trì hồ bình và ... khu vực.”


B/Tù Ln : (7®iĨm)


Câu 1 : Trình bày hồn cảnh , sự ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức
ASEAN ? Hoạt động chủ yếu hiện nay của ASEAN là gì ?


Câu 2 : Từ giữa những năm 50 của thế kỷ XX, các nớc Đơng Nam á có sự phân
hóa trong đờng lối đối ngoại nh thế nào ?


II/Đáp án và biểu điểm
A/Trắc nghiệm ( 2,5đ)


Câu 1 : B (0,5đ)
Câu 2 : D (0,5 đ)
Câu 3 : C (0,5đ)
Câu 4 : A (0,5®)


Câu 5 : a – 5 ; b – 3 ; c – 1 ; d – 2 (mỗi ý đúng 0,25 đ)


Câu 6 : - ASEAN, - kinh tế, - thành viên, - ổn định (Mỗi ý đúng
0,25 đ)


B/Tù luận ( 7,5đ)
<i>Câu 1 : (5 điểm)</i>


*Hon cnh ra i : -sau khi giành đợc độc lập một số nớc Đơng Nam á có nhu


cầu hợp tác, liên minh để cùng phát triển (0,5đ)


- 8.8.1967 Hiệp hội các nớc Đông Nam á (ASEAN) thành lập tại Băng Cốc
(0,5đ)


- Gm 5 nc : In-ụ-nờ-xi-a, Thỏi Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xinh-ga-po (1đ)
*Mục tiêu : phát triển kinh tế, văn hố thơng qua sự hợp tác hồ bình, ổn định
giữa các thành viên trên nguyên tắc : Tôn trọng chủ quyền, tồn vẹn lãnh thổ
,khơng can thiệp vào nội bộ của nhau (2đ)


*Hiện nay : hoạt động trọng tâm của ASEAN chuyển sang hoạt động kinh tế
<i>(1đ)</i>


<i>C©u 2 : (2 ®)</i>


-Việt Nam đi theo đờng lối XHCN (0,5đ)
-Thái Lan, Phi-líp-pin tham gia SEATO (0,5đ)


-In-đơ-nê-xi-a, Mi-an-ma, Căm-pu-chia đứng trung lập (1đ)
(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà


-Ôn lại những ni dung ó hc
-c trc bi 8.


Ngày soạn : Ngày giảng :
Chơng III


m, nht bn, tây âu từ 1945 đến nay
Tit 10 Bi 8:



Nớc mĩ


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Giới cầm quyền Mĩ đã thi hành đờng lối đối nội, đối ngoại phản động với mu đồ
thống trị thế giới, song Mĩ cũng đã vấp phải nhiều thất bại nặmg nề


2)T t ëng, tình cảm :


-Sau chin tranh th gii th hai kinh tế Mĩ giàu mạnh nhng gần đây Mĩ đã bị
Nhật Bản, Tây Âu (EU) cạnh tranh gay gắt -> kinh tế Mĩ giảm sút từ những năm
70 đến nay. Mặc dù Mĩ đứng đầu thế giới


-Từ 1959 trở lại đây Việt Nam và Mĩ đã thiết lập quan hệ ngoi giao, chớnh thc
v mi mt.


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện và kỹ năng sử
dụng bản đồ.


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bản đồ Châu mĩ


-HS : Häc bµi cị, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk


B/phần thể hiện trên lớp


(5)I/Kiểm tra bài cũ :


-Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh
II/Dạy bµi míi :


( 1’) *Giới thiệu bài: Bớc ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ hai với thế của
một nớc thắng trận và thu đợc lợi nhuận khổng lồ trong cuộc chiến tranh. Mĩ có
điều kiện phát triển kinh tế, khoa học – kỹ thuật, trở thành nớc giàu, mạnh trên
thế giới.cùng sự vợt trội về kinh tế, KHKT Mĩ đang giữ vai trị trong chính trị thế
giới và quan hệ quốc tế. Để tìm hiểu điều đó bài học hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
11’


GV


?

?
GV


?
GV


?


Treo bản đồ Châu Mỹ – giới thiệu lại


nớc Mĩ (đã nghiên cứu ở lớp 8 – sự
thành lập Hợp chủng quốc Châu Mĩ.
1783 : 13 bang), diện tích : trên
159.450 Km2<sub>, dân số : 280.562 triệu</sub>


ngời,( bao bọc bởi hai đại dơng : Thái
Bình Dơng và Đại Tây Dơng)


Qua đọc bài và nghiên cứu bài ở nhà
em hãy cho biết tình hình kinh tế Mĩ
sau chiến tranh thế giới thứ hai ?


V× sao vỊ kinh tÕ MÜ trë thành giàu,
mạnh nhất thế giới ?


Ghi bảng động : trong chiến tranh thế
giới thứ hai Mĩ thu 114 tỷ đô la nhờ
bn bán vũ khí cho cả hai bên tham
chiến


-Là nớc giàu tài nguyên, khoáng sản
-Là nớc không bị chiến tranh tàn phá
Em hãy lấy các số liệu để chứng minh
sự giàu, mạnh của nớc Mĩ ?


Ghi bảng động (chiếm 56,37% công
nghiệp trong thế giới).Gần 24,6 tỷ
USD, là chủ nợ duy nhất. Quân sự có
lực lợng mạnh nhất thế giới t bản,
chiếm u thế tuyệt đối về mọi mặt trong


thế giới t bản


Trong những thập niên tiếp sau (từ
những năm 70 của thÕ kû XX) t×nh h×nh
kinh tÕ MÜ diƠn ra nh thế nào ? ví dụ ?


I/tình hình kinh tÕ níc MÜ sau chiÕn
tranh thÕ giíi thø hai


<i>-Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ trở</i>
<i>thành nớc t bản giàu mạnh nhất thế giới</i>
->Do ở xa chiến trờng, đợc hai đại
d-ơng bao bọc, không bị chiến tranh tàn
phá, thu lợi nhuanạ nhờ bn bán vũ
khí trong chin tranh


-> CN :Chiếm hơn một nửa sản lợng
công nghiƯp thÕ giíi (56,47%), nông
nghiệp gấp 2 lần 5 nớc Anh, Pháp, Tây
Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản cộng lại


+Nắm giữ 3/4 trữ lợng vàng thế giới
+Độc quyền bom nguyên tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV
?
GV


GV



GV
10’
GV


?
GV


?
GV


?
GV


?
GV
13’


Suy giảm (bảng động) cơng nghiệp chỉ
cịn chiếm 39,8%, vàng cạn dần chỉ còn
chiếm 11,9 tỉ USD so với 24,6 tỉ USD
Vậy theo em, nguyên nhân nào dẫn đến
sự suy giảm trong nền kinh tế Mĩ ?
Suy thoái, khủng hoảng : 48 – 49; 53
– 54; 57 – 58 … gây chiến tranh xâm
lợc, chạy đua vũ trang ->đây là nguồn
gốc gây nên sự không ổn định về kinh
tế – xã hội


Tuy nhiên đây chỉ là sự suy yếu tơng
đối với chính quyền trớc đó. Song nền


kinh tế Mĩ vẫn trội hơn so với các nớc
khác.


Để giữ vững u thế về kinh tế Mĩ cũng
đầu t phát triển KHKT để tìm hiểu
ở lớp 8 chúng ta đã nghiên cứu cuộc
cách mạng KHKT mà khởi đầu là ở
Anh với việc phát minh máy móc đặc
biệt là Máy hơi nớc -> khiến nền kinh
tế công nghiệp phát triển sau chiến
tranh thế giới thứ hai


Cuéc cách mạng KHKT lần thø hai
diƠn ra vµo thêi gian nào ? nớc nào là
khởi đầu ?


Cuộc cách mạng KHKT lần thứ hai
diễn ra từ những năm 40 của thế kỷ XX
(từ khi Mĩ chế tạo chiếc máy tính điện
tử đầu tiên 2/1946) Mĩ là nớc khởi đầu
Tai sao Mĩ là nớc khởi đầu cuộc cách
mạng KHKT lần thø hai ?


Bảng động : -Mĩ có chính sách thu hút
các nhà khoa học trên thế giới. Nớc Mĩ
không bị chiến tranh tàn phá -> nhiều
nhà khoa học chạy sang Mĩ.


Qua tìm hiểu bài ở nhà em hãy cho biết
Mĩ đã đạt đợc những thành tựu gì về


khoa học – kỹ thuật chủ yếu ?


Kể thành tựu đạt đợc, Gv vừa cho hs
ghi vừa giải thích :+ cơng cụ máy tính,
máy di động, năng lợng mặt trời, thuỷ
triều, Pô-li-me


+Vũ trụ : cho học sinh xem tranh (H16)
tàu con thoi của Mĩ đang đợc phóng lên
7/1969 đa con ngời lên thám hiểm mặt
trăng, nhng cịn có những thành tựu đe
doạ hồ bình, ví dụ nh Mĩ chế tạo bom
nguyên tử đã ném xuống Nhật Bản.
Vậy những thành tựu về KHKT của Mĩ
đã tác động nh thế nào đến nền kinh tế
của Mĩ ?


Kinh tế Mĩ tăng trởng, đời sống vật
chất tinh thần của ngời dõn M cú nhiu
thay i


<i>+Bị Tây âu, Nhật Bản cạnh tranh</i>
<i>+Thờng xuyên bị khủng hoảng suy thoái</i>
<i>+Chi phí nhiều cho quân sự</i>


<i>+Sự chênh lệch giàu nghèo quá lớn</i>


II/sự ph¸t triĨn vỊ khoa häc-kü thuËt
cña MÜ sau chiÕn tranh



<i>-MÜ lµ níc khëi đầu cuộc cách mạng</i>
<i>KHKT lần thứ hai</i>


Mĩ có nền kinh tế phát triển, có điều
kiện đầu t vốn vào KHKT


<i>-M t c thnh tựu trên tất cả các lĩnh</i>
<i>vực : công cụ sản xuất mới, năng lợng</i>
<i>mới, vật liệu mới, chinh phục vũ trụ</i>


<i>+S¶n xt vị khÝ hạt nhân</i>


<i>-> kinh tế Mĩ tăng trởng nhanh chóng</i>


III/chớnh sỏch đối nội và đối ngoại của
Mĩ sau chiến tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

?

GV


?
GV


?
GV

?
GV



?
GV

?


GV


GV


Nhắc lại tình hình chính trị nớc Mĩ cuối
thế kỷ XIX, đầu thế kû XX ?


ở Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai
cũng nh trớc đây chúng ta đã nghiên
cứu, có 2 đảng (dân chủ và cộng hoà)
thay nhau cầm quyền, bề ngoài là 2
đảng đối lập nhau, thực chất 2 đảng
cùng chung mục đích và bảo vệ quyền
lợi của t bản độc quyền, t bản độc
quyền nắm giữ, chi phối toàn bộ hoạt
động kinh tế, chính trị , xã hội Mĩ.
Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ đã
thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại
nh thế nào ?


Đạo luật Mác-ca-dan (cấm đảng cộng
sản hoạt động) đoạ luật Jáp-Hác lây
(chống CN, đình cơng)


Phân biệt giữa ngời da đen, da trắng


(t-ơng tự nh Nam phi – chế độ
A-pác-thai)


Các tầng lớp nhân dân Mĩ có thái độ
nh thế nào trớc những chính sách này
Đặc biệt là của ngời da đen (63; 69-75;
69-72) (63; 25 triệu ngời da đen đấu
tranh, lan khắp 125 thành phố)


Phong trào phản chiến trong những
năm Mĩ xâm lợc Việt Nam 1969 - 1972
Về đối ngoại Mĩ đã thực hiện chính
sách nh thế nào ? Mục đích ?


GV giải thích : toàn cầu chống phá
CNXH, đẩy lùi phong trào giải phóng
dân tộc.. thống trị thế giới


Ly vớ dụ ở Đông Nam á Mĩ thành lập
khối SEATO (có Phi-líp-pin – Thái
Lan) ngăn chặn sự phát triển CNXH
Để thực hiện chiến lợc đó Mĩ đã làm
gì ?


Theo em chính sách đối ngoại mà Mĩ
thực hiện thu đợc kết quả gỡ ?


Lấy ví dụ : cuộc chạy đua vũ trang ë
ViƯt Nam, MÜ thÊt b¹i – ë Cu Ba



Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến
nay Mĩ đã thực hiện chính sách đối
ngoại nh thế nào ? mu đồ ?


(đơn cực – thực hiện tham vọng khơng
đơn giản)


Lấy ví dụ : Mĩ đã kêu gọi liên quân
(NATO) tấn công áp-ga-ni-xtan, I-rắc.
hiện nay Mĩ gây căng thẳng ở I-ran,
Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên
và tiếp tục cấm vận đối với Cu Ba.
Sơ kết : sau chiến tranh thế giới thứ hai,
Mĩ đã vơn lên trở thành nớc t bản giàu
mạnh về kinh tế, KHKT, quân sự, dựa
vào đó Mĩ đã thi hành những chính
sách đối nội, đối ngoại với mu đồ bá
chủ, thống trị thế giới. Tuy vậy Mĩ đã


<i>*§èi néi :</i>


-<i>Ban hành hàng loạt đạo luật phản</i>
<i>động :</i>


<i>+Cấm đảng cộng sản hoạt động</i>


<i>+Chống lại phong trào cơng nhân đình</i>
<i>cơng</i>


<i>+Thùc hiƯn ph©n biƯt chđng téc</i>



->Phong trào đấu tranh của dân Mĩ
bùng lên d di


<i>*Đối ngoại :</i>


<i>-Đề ra chiến l</i> <i>ợc toàn cầu nhằm thống</i>
<i>trị thế giới</i>


<i>-Tin hnh vin tr để khống chế các n</i>“ ” <i></i>
<i>-ớc, thành lập các khối quân sự</i>


->Tuy thực hiện đợc một số mu đồ,
song Mĩ vấp phải nhiều thất bại nặng
nề


-<i>Từ 1991 đến nay Mĩ thực hiện chính</i>
<i>sách đơn cực để chi phối khống chế thế</i>“ ”
<i>giới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

vÊp ph¶i nhiỊu thÊt bại nặng nề.


(3)*Bi tp : vỡ sao nc M tr nên giàu mạnh nhất thế giới, khi chiến tranh thế
giới thứ hai kết thúc ? hiện nay Mĩ theo đuổi chính sách đối ngoại nh thế nào ?
-số liệu để chứng minh nớc Mĩ giàu mạnh nhất về kinh tế, KHKT, quân sự
-Nguyên nhân của sự giàu mạnh


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời các câu hỏi cuối bài sgk


-Đọc trớc bài 9.


Ngày soạn : 31/10/2008 Ngày giảng :
03/11/2008


Tiết 11 Bài 9:
Nhật bản


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Nhật Bản từ một nớc phát xít, bị tàn phá nặng nề đã vơn lên trở thành một siêu
cờng kinh tế đứng hàng thứ hai sau Mĩ.


-Hiểu đợc chính sách đối nội, đối ngoại của giới cầm quyền Nhật Bản


-Cho hs râ Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh, nêu rõ sự
phát triển thần kỳ ở Nhật


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỏo dc ý chí vơn lên, tinh thần lao động hết mình, tơn trọng kỉ luật của ngời
Nhật Bản, là một trong những nguyên nhân có ý nghĩa quyết định đa tới sự phỏt
trin thn k v kinh t Nht.


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử.


II/Chuẩn bị :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Bn Chõu ỏ


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


(5)I/Kiểm tra bài cũ :


*Cõu hi: M đã đề ra chính sách đối ngoại nh thế no ? M ó vp phi khú
khn


gì ? Ngày nay quan hệ giữa Mĩ và Việt Nam nh thế nµo ?


*Trả lời : Mĩ đề ra “ chiến lợc toàn cầu” nhằm thống trị thế giới. Tiến hành viện
trợ để khống chế các nớc, thành lập các khối quân sự ->tuy thực hiện đợc một số
mu đồ, song Mĩ vấp phải nhiều thất bại nặng nề. Lấy ví dụ nh cuộc chiến tranh
xâm lợc Việt Nam Mĩ đã bị thất bại nặng nề


-Ngày nay Mĩ và Việt Nam đã thiết lập quan hệ ngoại giao
II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Từ một nớc bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề. Song
Nhật Bản đã vơn lên phát triển mạnh mẽ trở thành siêu cờng đứng thứ hai trên
thế giới. Công cuộc phát triển kinh tế Nhật Bản đã diễn ra nh thế nào ? tại sao
kinh tế Nhật Bản lại có sự phát triển nh thế. Để tìm hiểu điều đó bài học hơm
nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


10’


GV Treo lợc đồ đất nớc Nhật Bản, giới thiệu
vị trí nớc Nhật Bản : Nhật Bản là quốc
gia duy nhất ở châu á duy trì đợc nền
độc lập, không rơi vào vịng nơ dịch
thuộc địa của các nớc thực dân phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

?
G
V


?
GV


?
G
V



?
GV
12’
?
GV

?
?
GV



t©y.


Em h·y cho biÕt t×nh h×nh níc NhËt sau
chiÕn tranh thÕ giíi thø hai ?


Sau chiến tranh Nhật Bản mất hết thuộc
địa và bị quân đội Mĩ chiếm đóng, kinh
tế Nhật bị chiến tranh tàn phá nặng nề :
34% máy móc, 25% cơng trình, 80% tàu
biển bị tàn phá, sản xuất công nghiệp
năm 1946 = 1 /4 so với mức trớc chiến
tranh ,Chủ quyền của Nhật Bản chỉ còn
trên 4 hịn đảo (Hốc-cai-đơ, Kiu-xiu,
Xi-cơ-c, Hơn-xin), đồng thời xuất hiện
nhiều khó khăn bao trùm đất nớc.


Trớc khó khăn về kinh tế, Nhật Bản đã
có những cải cách gì ?


Sau chiến tranh, dới sự chiếm đóng theo
chế độ quân quản của Mĩ, một loạt cải
cách dân chủ đợc thực hiện, ban hành
hiến pháp với nhiều nội dung tiến bộ,
xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt, trừng trị
tội phạm chiến tranh, giải thể các công
ty độc quyền lớn, thanh lọc các phần tử
phát xít ra khỏi chính phủ, ban hành các
quyền tự do dân chủ nh luật cơng đồn,
trờng học tách khỏi ảnh hởng của tơn
giáo, đề cao vai trị phụ nữ.



ý nghĩa của các cải cách dân chủ đối với
nớc Nhật bản ?


Phân tích cho học sinh thấy rõ, khi quân
Mĩ chiếm đóng Nhật nhng không trực
tiếp cai trị mà thông qua bộ máy chính
quyền Nhật. Nhật đã lợi dụng sự viện trợ
(14 tỉ đô la) và tiến hành cải cách dựa
vào Mĩ.


Tác dụng của những cải cách dân chủ?
Vậy Nhật đã tiến hành khôi phục, phát
triển kinh tế nh thế nào chúng ta cùng
tìm hiểu phần II


Tõ nh÷ng năm 50 trở đi, kinh tế Nhật
nh thÕ nµo ?


Nền kinh tế Nhật Bản dần đợc khôi phục
và chỉ bắt đầu phát triển mạnh mẽ khi
Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh Triều
Tiên (6/1950) và đợc coi là ngọn gió
thần đối với nền kinh tế Nhật Bản


Từ những năm 60 của thế kỷ XX nền
kinh tế Nhật Bản phát triển nh thế nào?
Em hãy lấy dẫn chứng minh sự phát
triển thần kỳ đó ?



Về cơng nghiệp năm 1950 – 1960 tăng
15%, 1961-1970 là 13,5%, , nông
nghiệp năm 1967 – 1969 tự túc 80%
l-ơng thực, 2/3 nhu cầu thịt và sữa, nghề
đánh cá phát triển. Hiện nay đang dứng


- <i>Là nớc bại trận, mất thuộc địa</i>


<i>->bị quân đội Mĩ chiếm đóng -> Kinh tế</i>
<i>bị tàn phá nặng nề</i>


<i> ThÊt nghiƯp trÇm träng</i>
<i> ThiÕu l¬ng thùc, thùc phÈm</i>
<i> Lạm phát nặng nề</i>


<i>- Ban hành hiến pháp mới (1946)</i>


<i>-Thc hin ci cỏch rung t (1946 </i>
<i>1949)</i>


<i>-Giải giáp lực lợng vũ trang và ban hành</i>
<i>các qun tù do d©n chđ</i>


- <i>ý nghÜa : mang l¹i luồng không khí</i>
<i>mới, là nhân tố giúp Nhật Bản phát triển</i>
<i>mạnh mẽ sau này.</i>


->Nht ó chuyển biến từ chế độ quân
chủ chuyên chế sang chế độ dân chủ
II/Nhật bản khôi phục và phát triển


kinh tế sau chiến tranh


->Nhờ đơn đặt hàng của Mĩ trong hai
cuộc chiến tranh, Triều Tiên và Việt
Nam những năm 50 – 60 của thế kỷ
XX kinh tế Nhật phục hồi và phát
triển nhanh chóng.


<i> -Từ những năm 60 trở đi kinh tế có bớc</i>
<i>phát triển thần kỳ đứng hàng thứ hai</i>“ ”
<i>thế giới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

?
GV



?


?
GV


14’

?
GV


?
GV


?


GV




đầu thế giới về tàu biển, ô tô, sắt, xe
máy, điện tử, dự trữ vàng và ngoại tệ vợt
Mĩ ...


Vì sao kinh tÕ NhËt cã bíc ph¸t triĨn
“thÇn kú” ?


Giải thích sự “thần kỳ” của kinh tế Nhật
qua các hình 18, 19, 20 sgk và so sánh
với Việt Nam -> Cuộc cách mạng
KHKT đã phát triển nhanh chóng, Nhật
đã chú trọng một số lĩnh vực cơ bản.Lấy
dẫn chứng để cho hs thấy rõ con ngời
Nhật, sự quản lí có tổ chức của nhà nớc
thơng qua bộ CN-thơng mại, ngân hàng
Trong việc phát triển kinh tế Nhật có
những khó khăn, hạn chế gì ?


Em h·y cho biÕt sù suy tho¸i của kinh tế
Nhật đầu những năm 90 ?


T 1990 kinh tế Nhật suy thoái mạnh,
tốc độ kinh tế giảm sút :1991 – 1995 :
giảm 1,4%, 1996 = 2%, 1998 : 1%,
1999 : 1,19%/năm, nhiều công ty phá
sản, ngân sách thất hụt. Hiện nay Nhật


đang khắc phục để đi lên


Nhật đã có chính sách đối nội nh thế
nào sau chiến tranh thế giới thứ hai ?
Cho học sinh rõ Đảng cộng sản và nhiều
đảng phái khác đợc tự do hoạt động
công khai, đảng dân chủ tự do đại diện
cho giai cấp t sản liên tục cầm quyền, từ
1993 Đảng dân chủ tự do (LDP) cầm
quyền (t sản) liên minh các đảng phái
đối lập


Em đánh giá nh thế nào về việc Đảng
LDP mất quyền lập chính phủ ?


Đây là sự kiện quan trọng trong đời
sống chính trị Nhật Bản, tình hình chính
trị Nhật bản thật sự khơng ổn định, có
lúc chỉ trong 1 thời gian, các chính phủ
liên tiếp thay đổi.


Về đối ngoại Nhật đã đa ra chính sách
gì nổi bật ?


Ngày 8/9/1951 “Hiệp ớc An ninh Nhật
– Mĩ” kí kết với nội dung hiệp ớc này
Nhật để Mĩ đóng quân và xâydựng căn
cứ quân sự trên đất Nhật, nhờ đó Nhật ít
phải chi phí qn sự->Thời kỳ này Nhật
có chính sách đối ngoại mềm mỏng về


chính trị, tập trung cơ bản để phát triển
kinh tế, gây sự chú ý của thế giới về
kinh tế – phát triển mối quan hệ kinh tế
với Mĩ và các nớc ASEAN, Nhật ang
c gng vn lờn tr thnh cng quc v


<i>*Nguyên nhân :</i>


<i>-Có truyền thống giáo dục, văn hố lâu</i>
<i>đời</i>


<i>-Cã vai trò quản lí nhµ níc, tỉ chøc</i>
<i>qu¶n lÝ hiƯu qu¶</i>


<i>-Con ngêi NhËt cã ý chÝ vơn lên, cần cù</i>
<i>tiết kiệm</i>


<i>*Hạn chế :</i>


-<i>Nghèo tài nguyên, năng lợng nguyên</i>
<i>liệu phải nhập</i>


<i>-Thiếu lơng thực</i>


<i>-Bị Mỹ và Tây Âu c¹nh tranh</i>


-> Tốc độ tăng trởng liên tục giảm


III/chính sách đối nội , đối ngoại của
nhật sau chiến tranh



<i>*§èi néi : </i>


<i>-Nhật đã chuyển từ chế độ chuyên chế</i>
<i>sang xã hội dân chủ với quyền tự do dân</i>
<i>chủ t sản</i>


-> đó là biểu hiện của tình hình chính
trị khơng ổn định, địi hỏi mơ hình
mới, với s tham gia cm quyn ca
nhiu chớnh ng


<i>*Đối ngoại :</i>


<i>-Năm 1951 kÝ hiƯp íc an ninh MÜ-NhËt,</i>
<i>NhËt lƯ thc vµo Mĩ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

?
GV


chính trị


Đối với ViÖt Nam hiÖn nay NhËt cã
chÝnh sách quan hệ ngoại giao nh thÕ
nµo ? vÝ dô ?


Sơ kết : mặc dù bị thiệt hại nặng nề sau
chiến tranh, song Nhật đã vơn lên nhanh
chóng về kinh tế. Có những bớc phát
triển “thần kỳ” đứng hàng thứ hai trên


thế giới. Trở thành một trong ba trung
tâm kinh tế tài chính thế giới. Chính
sách đối nội, đối ngoại của Nhật sau
chiến tranh đã có sự thay đổi lớn.


->NhËt viƯn trỵ ODA cho ViƯt Nam
lớn nhất là nớc đầu t lớn vào Việt
Nam.


(2)*Bài tập : Nguyên nhân dẫn tới sự phát triển thần kỳ về kinh tế của Nhật ?
A.Thừa hởng thành quả kinh tÕ, khoa häc thÕ giíi


B.Ngêi NhËt cã trun thèng tự lực, tự cờng,tiết kiệm
C.ít chi phí về quân sự


D.Cả 3 ý trªn.


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Ôn lại những nội dung đã học
-Trả lời theo câu hỏi cuối bi sgk
-c v tr li cõu hi bi 10.


Ngày soạn : 07/11/2008 Ngày giảng :
10/11/2008


TiÕt 12 – Bµi 10:
Các nớc tây âu


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :



1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những nét khái quát nhất của các nớc Tây Âu từ sau chin tranh th gii n
nay.


-Xu thế liên kết giữa các nớc trong khu vực đang phát triển trên thế giới Tây Âu
là các nớc đang thực hiện xu thế này


2)T t ởng, tình cảm :


-Qua ni dung kiến thức của bài, học sinh cần nhận thấy mối quan hệ nguyên
nhân dẫn đến sự liên kết khu vực ở Tây Âu


-Mối quan hệ giữa Mĩ và Việt Nam dần đợc thiết lập phát triển, sự kiện mở đầu
cho mối quan hệ ngoại giao, từ 1995 hai bên ký kết hiệp định khung mở ra
những triển vọng hợp tỏc, phỏt trin.


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn phng phỏp t duy tổng hợp, phân tích, so sánh, đánh giá các sự kiện
và kỹ năng sử dụng bản đồ.


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+ Lợc đồ liên minh Châu Âu


-HS : Häc bµi cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp



(5)I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển thần kỳ, của kinh tế Nhật từ những
năm 60 của thế Kỷ XX trở đi ?


*Trả lời : - Đợc thừa hởng thành quả KHKT thế giới
- Ngời Nhật có truyền thống lao động tự cờng
- ít chi phí cho chiến tranh


- Mở rộng thị trờng, có cải cách dân chủ
II/Dạy bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

thnh s liên kết khu vực ra sao? Để tìm hiểu điều đó bài học hơm nay chúng ta
cùng tìm hiểu.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
20’


GV


?
GV

?
GV


?
GV



?
?
GV


?
GV


?
?
GV

?
GV


Treo lợc đồ Châu Âu (sgk),chỉ rõ vị trí
các nớc Tây Âu, đây là một trong hai
khu vực lớn ở Châu Âu có nền văn hố
lâu đời là cái nôi của cách mạng công
nghiệp, là các nớc có nền kinh tế phát
triển


Trong chiến tranh thế giới thứ hai tình
hình các nớc Tây Âu diễn biến ra sao ?
Trừ nớc Anh không bị phát xít chiếm
đóng (Thuỵ Sĩ) nhng cũng bị tàn phá.
Tây âu là một khái niệm đợc sử dụng
sau chiến tranh…(sgk)


Em h·y cho biÕt nh÷ng thiƯt hại của các
nớc Tây Âu trong chiến tranh thế giới


thứ hai ?


Kinh tế, công nông nghiệp bị suy giảm
do chiÕn tranh : nỵ MÜ trong viƯc mua
vị khÝ 41.751 USD, riêng Anh nợ 2,4 tỉ,
Pháp 1,6 tỉ


Sau chin tranh để khơi phục kinh tế các
nớc Tây âu đã có biện pháp gì ?


Vì lúc đó Mác-san làm ngoại trởng đã
đề ra chính sách này. Mĩ đã viện trợ cho
các nớc từ 1984 – 1951 với tổng số
tiền là 17 tỉ USD


Sự viện trợ này có tác động nh thế nào
tới các nớc Tây Âu ? quan hệ của mĩ với
Tây Âu nh th no ?


Vì sao Tây âu lại bị lệ thuộc vào Mĩ ?
Với kế hoạch Mác-san, các nớc Tây âu
phải tuân theo những điều kiện của Mĩ,
giai cấp t sản các níc ph¶i thu hĐp
qun tự do dân chủ của nhân dân, xoá
bỏ cải cách tiến bộ, ngăn cản phong trào
công nhân


Sau khi cng cố thế lực giai cấp T sản ở
các nớc Tây âu đã làm gì ?



Ngừng quốc hữu hố các xí nghiệp t bản
và trả lại những xí nghiệp đã quốc hữu
hoá cho các chủ cũ, giảm trợ cấp phúc
lợi xã hội, ngăn cản các phong trào công
nhân và dân chủ


Các nớc Tây âu đã có chính sách đối
ngoại nh thế nào ?


Nêu các sự kiện cụ thể về chính sách
đối ngoại của Tây Âu?


Cho học sinh rõ một số ví dụ trong đó
có Việt Nam:sau cách mạng tháng
8/1945 (9/1945 Pháp quay trở lại xâm
l-ợc)


Sự xâm lợc trở lại của thực dân thu đợc
kết quả gì ?


ở Việt Nam thực sân Pháp đã thất bại


I/t×nh h×nh chung


-<i>Trong chiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939</i>
<i> 1945) nhiỊu n</i>


– <i>ớc Tây Âu bị phát xít</i>
<i>chiếm đóng và bị tàn phá nặng nề</i>



-> năm 1944 CN giảm 38%, nông
nghiệp : 60% so với trớc chiến tranh.
ở I-ta-li-a sản xuất CN giảm 30%,
nông nghiệp chỉ đảm bảo 1/3 nhu cầu
lơng thực trong nớc…


-<i>1948, 16 nớc Tây Âu nhận viện trợ của</i>
<i>Mĩ theo kế hoạch phục hng Châu Âu (Kế</i>
<i>hoạch Mác-san)</i>


<i>- Kinh tế Tây Âu đợc phục hồi nhng lệ</i>
<i>thuộc Mĩ</i>


-> để nhận đợc sự viện trợ, các nớc
Tây âu phải tuân theo những điều kiện
do Mĩ đặt ra nh không đợc tiến hành
quốc hữu hố các xí nghiẹp, hạ thuế
quan đối với hàng hoá Mĩ nhập vào,
gạt bỏ những ngời cộng sản ra khỏi
chính phủ nh ở Pháp, I-ta-li-a


->Tìm cách thu hẹp quyền tự do dân
chủ, xoá bỏ các cải cách tiến bộ đã
thực hiện trớc đây.


<i>-Đối ngoại : khôi phục lại địa vị thống</i>
<i>trị ở các nớc thuộc địa trớc đây</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

?
?


GV
?
GV




?
GV
?
GV
18’
?

?
GV
?
GV


?
GV
?
GV
?
GV
?
GV


trong cuéc chiÕn tranh xâm lợc
7/5/1945



Trong thi k Chin tranh lạnh” các
n-ớc Tây Âu đã làm gì ?


Mục đích của việc gia nhập NATO ?
Tình hình châu âu trở nên căng thẳng vì
các nớc đều chạy đua vũ trang v thit
lp nhiu cn c quõn s.


ở nớc Đức tình hình có gì khác với các
nớc Tây âu ?


Cho hc sinh rõ sau chiến tranh Đức bị
chia thành 4 khu vực dới quyền kiểm
soát của Anh-Pháp-Mĩ -LX trong sự đối
đầu 2 phe CNXH và CNTB đã chia Đức
thành 2 nớc. Trong sự đối đầu gay gắt
giữa hai nớc Liên Xô và Mĩ, các khu
vực chiếm đóng của Anh, Pháp, Mĩ đã
hợp nhất lại và thành lập nhà nớc Cộng
hoà Liên bang c (sgk)


Từ những năm 60-70 của thế kỉ XX tình
hình kinh tế nớc Đức nh thế nào ?


Chỉ sau Mĩ và Nhật Bản


Nêu tình hình nớc Đức hiện nay ?


Giải thích thêm về sự hợp nhất hai nớc
Đức thành 1 nớc



Sau chiến tranh từ 1950 trở đi tình hình
Tây âu nh thế nào ?


Bi cnh no dẫn đến xu hớng liên kết
khu vực giữa các nớc Tây âu ?


Sự liên kết kinh tế trong khu vực để hỗ
trợ nhau cùng phát triển và từng bớc
thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ


Sự liên kết đó diễn ra nh thế nào ?


Mở đầu : là cộng đồng than, thép Châu
Âu (4/1951) gồm 6 nớc : Pháp, đức,
I-ta-li-a, Bỉ, Hà La và Lúc-xăm-bua, cộng
đồng năng lợng nguyên tử (3/1957),
cộng đồng kinh tế Châu Âu (EEC)


Em hãy quan sát hình 21 và lên bảng
xác định vị trí 6 nớc đấu tiên của EU ?
Giới thiệu hình 21 theo t liệu


Mục tiêu của cộng đồng kinh tế Châu
Âu là gì ?


Phân tích cho học sinh theo t liệu sgk
Nguyên nhân nào đa đến sự hình thành
những liên kết về kinh tế nh trên ?
Phân tích 2 nguyên nhân cơ bản nh t


liệu chữ nhỏ sgk


Tại hội nghị Ma-a-xtơ-rích đánh dấu sự
liên kết nh thế nào ?


Tháng 7/1967 ba cộng đồng : Cộng
đồng than, thép Châu Âu, Cộng đồng
năng lợng nguyên tử Châu âu, Cộng
đồng kinh tế Châu âu sát nhập với nhau
thành cộng đồng Châu õu (EC)


<i>-4/1949 gia nhập khối quân sự Bắc Đại</i>
<i>Tây Dơng (NATO) -> chống lại Liên Xô</i>
<i>và các nớc XHCN Đông âu</i>


<i>*Nớc Đức : bị chia thành hai nớc </i>
<i>-Cộng hoà liên bang Đức (9/1949)</i>
<i>-Cộng hoà dân chủ Đức (10/1049)</i>


<i>-Từ những năm 60 </i><i> 70 kinh tế vơn lên</i>
<i>hàng thứ 3 thÕ giíi.</i>


<i>-3/10/1990 níc §øc thèng nhÊt lµ một</i>
<i>quốc gia có nền kinh tế quân sự mạnh ở</i>
<i>Tây Âu.</i>


II/sự liên kết khu vực


<i>-Sau chiến tranh các nớc Tây Âu có xu </i>
<i>h-ớng liên kết kinh tế giữa các nớc trong</i>


<i>khu vực.</i>


->Sau khi khôi phục kinh tế, từ năm
50 các nớc Tây âu có sự liên kết kinh
tế trong khu vùc


<i>+4/1951 :Cộng đồng than, thép Châu Âu </i>
<i>+ 3/1957 :Cộng đồng năng lợng nguyên</i>
<i>tử Châu âu-> Cộng đồng kinh tế Châu</i>
<i>âu</i>


-> học sinh lên bảng xác định vị trí
->Mục tiêu : hình thành thị trờng
chung, xố bỏ hàng rào thuế quan, tự
do lu thơng và bn bán


->ngun nhân : 6 nớc đều có chung
một nền văn minh, có nền kinh tế
không cách biệt nhau lắm....


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

?
GV


?
GV


GV


Hội nghị Ma-a-xtơ-rích đã thông qua
những nghị quyết nào ?



Có một đồng tiền chung duy nhất
->1.1.1999 phát hành đồng tiền chung
Châu Âu (EURO), mở rộng sang liên
kết về chính sách đối ngoại và an ninh,
tiến tới một nhà nớc chung châu âu
Hiện nay cộng đồng Châu Âu có quyết
định gì ?


Hiện nay là một liên minh kinh tế –
chính trị lớn nhất thế giới, có tổ chức
chặt chẽ nhất và trở thành một trong ba
trung tâm kinh tế thế giới, năm 1999 số
nớc thành viên của EU là có 15 nớc đến
tháng 5/2004 gồm 25 nớc


Gi¶i thÝch cho häc sinh mèi quan hƯ cđa
ViƯt Nam víi EU.


Sơ kết : tình hình kinh tế, chính sách đối
ngoại của các nớc Tây Âu, các nớc đã
liên kết với nhau trong tổ chức EU, hiện
nay có 25 thành viên


<i>-Cộng đồng Châu Âu hiện nay mang tên :</i>
<i>Liên minh Châu Âu (EU)-> là một liên</i>
<i>minh kinh tế </i>–<i> chính trị lớn nhất thế</i>
<i>giới.</i>


*Bài tập : điền thời gian cho đúng với sự kiện :



<i>STT</i> <i>Sù kiÖn</i> <i>Thêi gian</i>


1 Cộng đồng gang thép Châu Âu
2 Cộng đồng kinh t Chõu u
3 Cng ng Chõu u


4 Liên minh Châu ¢u


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc v tr li cõu hi bi 11.


Ngày soạn : 15/11/2008 Ngày giảng :
18/11/2008


Ch¬ng IV :


Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay
Tiết 13 – Bài 11:


TrËt tù thÕ giíi míi


sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :



-Sự hình thành thế giới “Trật tự hai cực’ sau chiến tranh thế giới thứ hai, hệ quả
của nó nh sự ra đời Liên hiệp quốc.


-Diễn biến của chiến tranh lạnh, sự đối đầu giữ hai phe


-Tình hình thế giới từ sau chiến tranh lạnh, xu thÕ ph¸t triĨn hiƯn nay cđa thÕ
giíi


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỳp hc sinh thy khỏi quát toàn cảnh thế giới trong nửa sau thế kỷ XX với
những diễn biến phức tạp và đấu tranh gay gắt vì mục tiêu hồ bình thế giới, độc
lập dân tc, hp tỏc phỏt trin


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn k năng quan sát, sử dụng bản đồ. Rèn luyện phơng pháp khái qt,
phân tích tổng hợp


II/Chn bÞ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


(4)I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Vì sao các nớc Tây âu lại có xu hớng liên kết ?
*Trả lời :



-Mục tiêu hình thành thị trờng chung, xoá bỏ hàng rào thuế quan, tự do lu thông
buôn bán, muốn thoát khỏi sự lệ thuộc Mĩ


II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: sau chiến tranh thế giới thứ hai một trật tự thế giới mới hình
thành. Trật tự I-an-ta do hai cờng quốc Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi cực, trật tự
này đợc hình thành trong bối cảnh lịch sử nào? Hội nghị I-an-ta đã quyết định
những vấn đề gì ? diễn biến chiến tranh lạnh và tình hình thế giới sau chiến tranh
lạnh ra sao ? Để tìm hiểu điều đó bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
8’


?
GV


?
GV

?
GV



?
GV

?
GV



GV


Đầu năm 1945 hoàn cảnh thế giới có gì
đặc biệt ?


Nhiều tranh chấp, mâu thuẫn trong nội
bộ phe đồng minh chống phát xít.
Nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở
Châu âu và châu á.Tổ chức phân chia
ảnh hởng khu vực và thế giới sau chiến
tranh


Trớc tình hình đó sự kiện chính trị nào
đã diễn ra ?


Cho học sinh theo dõi tranh hình 22
sgk. (Ba nguyên thủ quốc gia Liên Xô,
Mĩ, Anh.).Công việc quan trọng mà ba
nguyên thủ quốc gia này chú ý là tình
hình thế giới sẽ đợc sắp xếp nh thế nào
sau chiến tranh


Hội nghị đã thơng qua những QĐ gì ?
Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức
và chủ nghĩa quân phiệt Nhật để nhanh
chóng kết thúc chiến tranh. Thống nhất
thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc nhằm
giữ gìn hồ bình, an ninh và trật tự thế
giới sau chiến tranh. Thoả thuận việc
đóng qn tại các nớc phát xít chiến bại


và phân chia phạm vi ảnh hởng giữa các
nớc chiến thắng.


Các quyết định trong hội nghị đã đợc
triển khai nh thế nào ?


Cho học sinh theo dõi phần t liệu chữ
nhỏ sgk ghi bảng động sự phân chia ảnh
hởng và chiếm úng, kim soỏt


Hội nghị nhất trí tiêu diệt tận gốc chủ
nghĩa phát xít và nhanh chóng kết thúc
chiến tranh


H qu của những quyết định trên là gì?
Liên Xơ đại diện cho phe CNXH, Mĩ
đại diện cho phe TBCN, những quyết
định trên trở thành khuôn khổ của một
trật tự thế giới mới là 2 cực Mĩ và Liên
Xơ gọi là trật tự I-an-ta.


So s¸nh sù giống và khác nhau giữa trật
tự hai cùc víi hƯ thèng VÐc- xai


Oa-I/sù hình thành trật tự thế giới mới
<i>-Chiến tranh thế giới thứ hai bớc vào giai</i>
<i>đoạn cuối</i>


<i>-Hội nghị 3 nớc : Liên Xô, Mĩ, Anh họp tại</i>
<i>I-an-ta từ ngày 4 </i><i> 11/2/1945</i>



-<i>Hội nghị thông qua quyết định quan</i>
<i>trọng về việc phân chia ảnh hởng giữa hai</i>
<i>cờng quốc Liên Xô và Mĩ.</i>


-> ở Châu âu : Liên xơ chiếm đóng và
kiểm soát..., châu á, anh và Mĩ chấp
nhận những điều kiện của Liên xô là
duy trì ngun trạng Mơng Cổ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

6’

?
GV

GV



?
GV


?
GV
?
GV


?
GV
10’


?

?
GV



?
GV


sinh-tơn -> thế giới lúc này cần có sự
chỉ đạo của một tổ chức cho cân bằng
Hội nghị I-an-ta còn có quyết định gì ?
nhằm mục đích gì ? nhiệm vụ ?


Từ ngày 25/4 -26/6/1945 theo sáng kiến
của Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc, Anh,
Pháp, một Hội nghị đại biểu của 50 nớc
đã họp tại Xan-phran-xi-xcô (Mĩ0 và
tuyên bố thnàh lập Liên Hợp Quốc
Cho học sinh quan sát hình 23 sgk, đây
là một cuộc họp của đại hội đồng liên
hợp quốc gồm 50 đoàn đại biểu ở các
Châu á, phi, Âu, Châu Đại dơng họp tại
Xan-phran-xi-cô (Mĩ) từ ngày 25/4
-> 26/6/1945


Hoạt động của Liên Hợp quốc dựa trên
nguyên tắc nào ?


Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập


chính trị của tất cả các nớc, giải quyết
tranh chấp quốc tế bằng phơng pháp
hồ bình và có sự nhất trí giữa 5 cờgn
quốc


Vai trị của liên hợp quốc từ khi thành
lập đến nay ? kể tên một vài tổ chức
liên hợp quốc ?


UNDP, FAO, UNICEF, UNEPA ( t
liÖu/124)


ViÖt Nam gia nhập Liên hợp quốc khi
nào ?


Trong phiên họp ngày 20/9/1977 lúc
18h30’ Chủ tịch khoá họp của đại hội
đồng Liên hợp quốc thứ trởng ngoại
giao Nam T La-da-môi-xốp đã trịnh
trọng nói “Tơi tun bố nớc cộng hồ
XHCN Việt Nam đợc công nhận là
thành viên Liên hợp quốc”


Nêu những việc làm của Liên hợp quốc
giúp nhân dân Việt Nam mà em biết ?
Giúp Việt Nam 300 tỷ USD, cử chuyên
gia giúp Việt Nam xây dựng đất nớc.
Em hiểu thế nào là chiến tranh lạnh ?
Vì sao dẫn đến tình trạng chiến tranh
lạnh ?



Sau chiến tranh thế giới thứ hai không
lâu, hai cờng quốc Mĩ và Liên Xô đã
nhanh chóng chuyển từ liên minh chống
phát xít sang tình trạng ngày càng mâu
thuẫn, đối đầu nhau đó là tình trạng
chiến tranh lạnh


BiĨu hiƯn cđa chiÕn tranh lạnh là gì ?
lấy ví dụ ?


Lấy ví dụ : Mĩ thành lập khối quân sự
Bắc Đại tây dơng (NATO) ở Đông Nam


II/sự thành lập liên hợp quốc


<i>-Thành lËp mét tæ chøc quèc tÕ míi là</i>
<i>Liên hợp quốc</i>


<i>-Nhiệm vụ :</i>


<i>+Duy trỡ ho bỡnh v an ninh thế giới,</i>
<i>+Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa</i>
<i>các dân tộc, tôn trng c lp ch quyn</i>
<i>cỏc dõn tc</i>


<i>+Hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hoá, xÃ</i>
<i>hội ....</i>


->Nguyờn tc tôn trọng quyền bình


đẳng giữa các quốc gia và quyền dân
tộc tự quyết ,không can thiệp vào công
việc nội bộ của nớc nào


<i>-Trong hơn 50 năm qua Liên hợp quốc đã</i>
<i>duy trì hồ bình, an ninh thế giới, giúp đỡ</i>
<i>các nớc phát triển kinh tế, văn hố</i>


<i>-9/1977 ViƯt Nam gia nhËp Liªn hỵp qc</i>
->ViƯt Nam trë thành thành viên thứ
149 của Liên hợp quốc


->Vin tr cho Vit Nam xõy dng và
phát triển nh của UNICEF giúp quỹ nhi
đồng


III/ChiÕn tranh l¹nh


->Mĩ và các nớc đế quốc mâu thuẫn
thù địch với Liên Xô và các nớc XHCN
<i>- Mĩ và Liên Xô mâu thuẫn, đối đầu gay</i>
<i>gắt -> chiến tranh lnh gia phe TBCN</i>
<i>v XHCN</i>


<i>-Biểu hiện : chạy đua vũ trang, thành lập</i>
<i>các liên minh quân sự, căn cứ quân sự,</i>
<i>chiến tranh khu vùc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>


?


?
GV


13’
?
GV
?
GV


?
GV


?
GV
GV


á thành lập SEATO, cấm vận kinh tế
Việt Nam, Cu Ba, đàn áp các phong trào
đấu tranh để mu đồ bá chủ thế giới, sản
xuất vũ khí hạt nhân ….


Trớc tình hình đó Liên Xơ và các nớc
XHCN ó lm gỡ ?


Hậu quả của chiến tranh lạnh ?


L thời kỳ hồ bình nhng sự căng thẳng
giữa các quốc gia không biết có hồi
kết, đói nghèo ở Châu á, Phi, thiên tai
dịch bệnh



ChiÕn tranh lạnh kết thúc nh thế nào ?
Sau 4 thập niên chiến tranh lạnh, chạy
đua vũ trang mệt mỏi -> chấm dứt chiến
tranh lạnh giữa 2 phe phái


Vỡ sao Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh ?
Xơ-Mĩ muốn thốt khỏi thế đối đầu và
có cục diện để vơn lên đối phó với Đức
và Nhật Bản và khối thị trờng chung
Châu Âu, hai nớc cần hợp tác để góp
phần quyết định những vấn đề bức thiết
của toàn cầu.


Xu hớng của phát triển thế giới ngay
sau khi chiến tranh lạnh chấm dứt ?
Nêu, phân tích từng xu thế, tuy nhiên
hiện nay sung đột sắc tộc, tơn giáo, lãnh
thổ làm cho tình hình thế giới về chính
trị nhiều nớc khơng ổn định (GV lấy ví
dụ)


Xu thế chung của thế giới hiện này là gì
Đây vừa là thời cơ vừa là thách thức đối
với các dân tộc khi bớc vào thế kỷ XXI,
Việt Nam cũng ở tình hỡnh ú.


Sơ kết : sự hình thành trËt tù hai cùc
sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai, tình
trạng chiến tranh lạnh. Xu thế phát triển


hiện nay của nhân dân ta lµ tËp trung
søc lùc triĨn khai lùc lỵng sản xuất...
chiến thắng nghèo nàn và lạc hậu.


ờng ngân sách quốc phòng, củng cố
khả năng phòng thủ của mình


<i>-Hậu quả :+ thế giới luôn trong tình trạng</i>
<i>căng thẳng-> nguy c¬ bïng nỉ chiÕn</i>
<i>tranh thÕ giíi míi</i>


<i>+Hao tèn tiỊn cđa cho qc phßng</i>


<i>+Con ngời đói nghèo, bệnh dịch, thiên tai</i>
....


IV/thÕ giíi sau chiÕn tranh lạnh


<i>-Tháng 12/1989 Mĩ </i><i> X« cïng nhau</i>
<i>chÊm døt chiÕn tranh l¹nh -> thÕ giíi bíc</i>
<i>sang thêi kú míi</i>


->Cả hai nớc Xô - Mĩ đều suy giảm thế
mạnh về nhiều mặt so với các cờng
quốc khác khi chạy đua vũ trang suốt
40 năm, nhất là kinh tế hai nớc đều
giảm sút so với Nhật và Tây Âu


-<i>Xu híng chung cđa thế giới :</i>



<i>+Xu thế hoà hoÃn, hoà dịu trong quan hệ</i>
<i>quốc tế</i>


<i>+Hình thành trật tự thế giới mới đa cực</i>
<i>nhiều trung t©m</i>


<i>+Các nớc đều lấy chiến lợc kinh tế làm</i>
<i>trọng tâm</i>


<i>+Xuất hiện nhiều xung đột quân sự hoặc</i>
<i>nội chiến</i>


<i>-Xu thế chung : hồ bình, ổn định, hợp tác</i>
<i>cùng phỏt trin</i>


( 2)*Bài tập : viết những từ , dữ liệu cần thiết về Hội nghị I-an-ta
a)Thời gian tổ chức Hội nghị ...


b)Nguyên thủ các nớc tham dự ………
c)Thùc chÊt cđa Héi nghÞ ………..
(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ë nhµ


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc và trả lời câu hỏi bi 12.


Ngày soạn : 21/11/2008 Ngày giảng : 24,
25/11/2008


Ch¬ng V :



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

từ năm 1945 đến nay
Tit 14 Bi 12:


Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử
của cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp học sinh nắm đợc :


-Nguồn gốc, thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc cách mạng
KH-KT diễn ra từ sau chiến tranh thế giới thứ hai.


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỳp hc sinh nhận rõ ý chí vơn lên khơng ngừng, cố gắng không mệt mỏi, sự
phát triển không giới hạn của trí tuệ con ngời nhằm phục vụ cuộc sống ngày
càng địi hỏi cao của con ngời qua các thế hệ.


-Gi¸o dục ý thức chăm chỉ học tập, có ý chí, hoài bÃo vơn lên chiếm lĩnh thành
tựu KHKT


3)Kỹ năng :


-Rốn luyện kỹ năng quan sát, t duy, lô gích, phân tích ,tổng hợp, so sánh, đối
chiếu


II/Chn bÞ :



-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh một số thành tựu KHKT


-HS : Học bài cũ, Đọc và tìm hiểu bài mới theo hệ thống câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


(5)I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : HÃy nêu xu thế của tình hình thế giới sau chiến tranh lạnh ?
*Trả lời :


+Xu thế hồ hỗn, hồ dịu trong quan hệ quốc tế
+Hình thành trật tự mới đa cực nhiều trung tâm
+Các nớc đều lấy chiến lợc kinh tế làm trọng tâm
+Xuất hiện nhiều xung đột quân sự hoặc nội chiến


-Xu thế chung : hồ bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển
II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Từ những năm 40 của thế kỷ XX loài ngời đã bớc vào cuộc
cách mạng KH-KT với nội dung phong phú, tốc độ phát triển đạt kết quả nhiều
mặt. Cũng nh trớc đây cuộc cách mạng KH-KT ngày nay nhằm đáp ứng nhu cầu
vật chất, tinh thần của con ngời. Vậy cuộc cách mạng KH-KT có nguồn gốc nh
thế nào ? đã đạt đợc những thành tựu gì, có ý nghĩa và tác động ra sao? Để tìm
hiểu điều đó bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?



GV


?
GV


Em hiĨu thÕ nµo lµ KH-KT ?


Khơng nên nhầm với kỹ thuật trớc đây
trong sản xuất. Chỉ từ khi khoa học ứng
dụng vào kỹ thuật sản xuất nh thế kỷ
XVIII – XIX ở Anh đầu tiên, ở đây
chúng ta nói đến cách mạng KH-KT
ngày nay sau chiến tranh thế giới thứ hai,
từ những năm 40 của thế kỷ XX đến nay
(lần 2)


Em h·y cho biÕt nguån gèc cña cách
mạng KH-KT ?


Gii thiu cho hc sinh th gii con ngời
sau chiến tranh thế giới thứ hai xuất hiện
những vần đề mang tính chất tồn cầu
cần giải quyết, sự bùng nổ dân số, sự cạn
kiệt tài ngun thiên nhiên -> đó chính


I/Nh÷ng thµnh tùu chđ u của cuộc
cách mạng KH-KT


->Cỏc ngnh khoa học có quan hệ trực
tiếp đến sản xuất và các ngnh k thut



-> Do yêu cầu của sản xuất, cuộc sống
-> Do yêu cầu của chiến tranh thế giới
thứ hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV
?
GV
?


?
GV


GV


?
GV
?
GV


?
GV


là nguồn gốc cuộc cách mạng KH-KT
Những đòi hỏi bức thiết ấy đặt ra cho
cuộc cách mạng KH-KT phải giải quyết
một số vấn đề của cuộc sống


Trớc tình hình đó đặt ra cho lồi ngời vấn


đề cấp thiết nào cần phải giải quyết ?
Nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh
thần càng cao của con ngời và trong tình
trạng thế giới hiện nay.


Qua nghiên cứu bài ở nhà em hãy cho
biết từ những năm 40 của thế kỷ XX đến
nay cuộc cách mạng KH-KT đã thu đợc
những thành tựu cơ bản nào ?


Những phát minh của các ngành khoa
học cơ bản con ngời đã ứng dụng nh thế
nào ? lấy ví dụ ?


Dựa vào t liệu chữ nhỏ sgk : cừu đô-li
tạo ra từ phơng pháp sinh sản vô tính.
6/2000 tiến sĩ Cô-lin (Mĩ) nghiên cứu
gien ngời ...


Cho học sinh xem tranh hình 24 sgk :
đây là cừu Đô-li, động vật đầu tiên ra
đời bằng phơng pháp sinh sản vơ tính, về
góc độ KH thì nó chỉ là con đẻ của con
cừu mẹ cung cấp gien nhân tế bào tuyến
sữa, sau khi nó trởng thành thì có hình
dáng giống hệt nh mẹ, ngày 13/4/1998
chính Đô-li cũng đã làm mẹ, nó giống
nh tất cả những con cừu mẹ thông thờng
-> nh vậy việc nghiên cứu và thực hiện
thành công động vật ra đời bằng phơng


pháp sinh sản vơ tính đã khẳng định sự
phát triển của KHKT ngày nay trên
nhiều lĩnh vực, trong đó có sinh học.
Con ngời cịn phát minh ra những cơng
cụ mới nào ?


Máy tính điện tử là một trong những
thành tựu quan trọng của thế kỷ XX
Máy tính điện tử dã đợc ứng dụng nh thế
nào trong cuộc sống ?


T liệu sgk (Máy ESC), từ máy chỉ có thể
làm 1 tỷ phép tính -35.000 tỷ phép tính,
với máy tính thiết bị đơn giản ở Nhật sản
xuất loại nồi biết nói “tha các ngài nớc
đã sơi, lặp đến lần thứ hai thì nồi phát ra
tiếng rít mạnh , hay máy bán hàng tự
động, 1 máy phục vụ 23 ngời.


-Rô-bốt tự động : làm việc ở nơi con ngời
không làm đợc: Lau cửa sổ ở tầng cao.
Lặn sâu 6- 7000m, biết làm cơng việc gia
đình.


Khi cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên
nhiên than đá, dầu mỏ con ngời tìm ra
nguồn năng lợng mới nào ?


Cho học sinh xem tranh : nguồn năng
l-ợng xanh (mặt trời) không gây ơ nhiễm


lắp trên mái nhà, tích luỹ đợc điện cho


->cần có công cụ sản xuất mới, có kỹ
thuật năng xuất cao, tạo vật liệu mới,
năng lợng.


<i>- Đạt thành tựu trong lĩnh vực khoa học</i>
<i>cơ bản : toán học, vật lÝ, ho¸ häc, sinh</i>
<i>häc</i>


->tháng 3/1997 các nhà khoa học đã
tạo ra đợc một con cừu bằng phơng
pháp sinh sản vơ tính từ tế bào lấy ở
tuyến vú của một con cừu đang có
thai... khơng lâu sau con ngời lại đạt
đ-ợc một thành tựu KH khác đó là :
tháng 6/2000, tiến sĩ Cô-lin – giám
đốc sở Nghiên cứu gen nhân loại quốc
gia (Mĩ) đã công bố bản đồ gien
ng-ời.... với thành tựu khoa học này, trong
tơng lai gần ngời ta có thể chữa trị đợc
những căn bệnh nan y nh ung th, tiểu
đờng, bệnh tim mạch, bệnh béo phì,
bệnh nhiễm chàm ở trẻ em... (chữ nhỏ
sgk)


<i>-Phát minh cơng cụ sản xuất mới : máy</i>
<i>tính điện tử, máy tự động, hệ thống máy tự</i>
<i>động.</i>



->Ngời ta tính rằng : c khoảng thời
gian từ 8 đến 10 năm thì tốc độ vận
hành và độ tin cậy của máy tính có thể
nâng cao gấp 10 lần so với trớc: thể
tích thu nhỏ lại và giá thành đợc hạ
thấp xuống so với trớc chỉ còn 1/10.
ngời Nhật đa vào sử dụng cỗ máy tính
lớn nhất thế giới có tên gọi là “máy
tính mơ phỏng thế giới” ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>


?
?
GV


?
?
GV
?
GV


?
GV


?
G
V


GV




G


nhiÒu ngày, thiết bị ®un níc b»ng mỈt
trêi (1973 : 2 triệu cái), liên hệ bài Nớc
Mĩ (các thành tựu KH-KT)-> liên hệ hiện
nay sử dụng bình nớc nóng bằng năng
l-ợng mặt trời ....


Thnh tu tip theo của KH-KT là gì ?
Vật liệu mới có u điểm gì ? đợc đáp ứng
nh thế nào ?


Trong tình hình các vật liệu tự nhiên
đang cạn dần trong thiên nhiên, chất
Pơ-li-me đang giữ vị trí hàng đầu trong đời
sống hàng ngày của con ngời cũng nh
trong các ngành công nghiệp.


Về nông nghiệp con ngời đã có biện
pháp gì ?


Cuộc cách mạng xanh đợc tiến hành nh
thế nào ? tác dụng ?


LÊy vÝ dơ B¸c sÜ nông học Lơng Đình
Của trồng rau trong nhà kính . Ngô lai
10 ở Việt Nam



Em hãy lấy dẫn chứng để chứng minh tác
dụng của cuộc cách mạng xanh trong
nông nghiệp ?


Từ 1945 – 1975 ở Mĩ tỉ lệ bình quân lao
động sản xuất nông nghiệp là 4,5% trong
tổng số lao động của nền kinh tế, 1945,
một lao động nơng nghiệp có thể nuôi
14,6 ngời, đến 1977 tăng lên 56 ngời.
Trong lĩnh vực giao thông vận tải, thông
tin liên lạc thu đợc thành tựu gì ?


Máy bay siêu âm, tàu hoả tốc độ cao (đã
học bài Nhật Bản – chạy trên đệm từ)
thông tin liên lạc hiện đại qua hệ thống
vệ tinh nhân tạo (gọi điện ở Mai sơn đi
Hà nội, Sài Gòn, nớc ngoài.... nhanh,
tiện)


Trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ đã đạt
đợc thành tựu gì ?


Đặc biệt thành tựu kỳ diệu đó là : từ việc
Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân
tạo – 1961 Liên Xô đã đa con ngời bay
vào vũ trụ, bay vòng quanh trái đất (anh
hùng Iu-ri Ga-ga-rin) đa con ngời lên
mặt trăng


Cho học sinh xem ảnh : con ngời đặt


chân lên mặt trăng (1969) Giải thích : để
đa ngời lên mặt trăng vợt qua sức hút trái
đất – mặt trời cần lợng nhiên liệu đẩy
rất mạnh, con ngời đã vợt qua, đây là
hình ảnh phi cơng vũ trụ (ngời Mĩ)
Am-strong đã hạ tầu vũ trụ xuống mặt trăng :
lấy mẫu đất đá, quan sát, chụp ảnh gửi về
trái đất ( ở đó 21h36’) -> khoa học vũ trụ
phục vụ đắc lực cho cuộc sống con ngời
trên trái đất.


Cuộc cách mạng KH-KT có ý nghĩa và
tác động nh thế nào đến cuộc sống con


<i>-S¸ng chÕ vËt liÖu míi : chÊt P«-li-me</i>
<i>(chÊt dỴo)</i>


->Nhẹ hơn nhơm 2 lần, bền và chịu
nhiệt hơn cả sắt thép, dùng chế tạo vỏ
xe tăng động cơ máy bay siêu âm, tên
lửa-> vật liệu mi


<i>-Nông nghiệp : tiến hành cuộc cách </i>
<i>mạng xanh</i>


->bin pháp là cơ khí hố, điện khí
hố, hố học hố và những phơng pháp
lai tạo giống mới, chống sâu bệnh
<i>- khắc phục đợc nạn thiếu lơng thực, đói</i>
<i>ăn kéo dài từ bao đời nay</i>



->ở nhiều nớc, tốc độ tăng trởng của
sản xuất nông nghiệp đợc nâng cao,
thậm chí cịn vợt qua công nghiệp


<i>-Tiến bộ trong giao thông vận tải, thông</i>
<i>tin liên lạc với những loại máy siêu âm</i>
<i>khổng lồ, tàu hoả tốc độ cao...</i>


<i>- Chinh phục vũ trụ : đạt đợc nhiều thành</i>
<i>tựu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

V

?
GV


?
GV


?
GV



?
GV


ngời trên trái đất -> tìm hiểu phần hai
Qua nghiên cứu em cho biết cuộc cách
mạng KH-KT có ý nghĩa nh thế nào đối


với lồi ngời ?


Hàng hoá, tiện nghi, sức sản xuất, chỉ
trong vòng 20 năm (1970-1990) sản xuất
thế giới tăng hai lần, ngang với 2000 lần
khối lợng của vật chất sản xuất ra trong
230 năm của thời đại công nghiệp
(1740-1970). cuộc cách mạng KHKT lần này
đ-a loài ngời bớc vào nền văn minh thứ bđ-a
“văn minh hậu cơng nghiệp” hay gọi là
“Văn minh trí tuệ”


Vậy cuộc cách mạng KH-KT có tác động
gì đến đời sống con ngời và sản xuất ?
Đã tăng năng xuất lao động lên hàng
trăm lần, cuộc cách mạng về điện tử và
tin học đang tăng năng xuất lao động lên
hàng triệu lần, trong nền văn minh mới,
lao động trí tuệ là phổ biến, giảm lao
động cơ bắp.


Vậy nó có tác động tiêu cực nào ?


Ngồi tác động tích cực cịn có tác động
tiêu cực, ảnh hởng lớn đến cuộc sống con
ngời mà do chính con ngời tạo ra hiện
nay.Trái đất đang nóng lên- băng tan –
mực nớc biển lên cao , gây ngập lụt thiên
tai, gây hiểm hoạ cho con ngời, tai nạn
giao thông, lao động, đe doạ xã hội, an


ninh, ->lũ lụt, sóng thần,


bƯnh AIDS


Những hậu qủa trên đã đặt ra cho nhân
loại những vấn đề cấp bách nào ?


Sơ kết : những thành tựu chủ yếu của
mạng KH-KT đã đạt đợc từ sau chiến
tranh thế giới thứ hai đến nay. ý nghĩa,
tác động của cuộc cách mạng KH-KT.


II/ý nghĩa và tỏc ng ca cuc cỏch
mng KH-KT


<i>*ý nghĩa :</i>


<i>-Đánh dấu lịch sử tiến hoá của văn minh</i>
<i>nhân loại</i>


<i>- Mang li nhng tiến bộ phi thờng, những</i>
<i>thành tựu kỳ diệu, những thay i trong</i>
<i>cuc sng con ngi</i>


<i>- Nâng cao mức sống và chÊt lỵng cc</i>
<i>sèng</i>


<i>*Tác động :</i>


-<i>Tích cực : thay đổi cơ cấu dân c lao</i>


<i>động -> lao động các ngành dịch vụ tng</i>
<i>lờn</i>


<i>-Tiêu cực : +Chế tạo các loại vũ khí có</i>
<i>sức tàn phá, huỷ diệt sự sống</i>


<i>+Nn ụ nhim mụi trng, nhiễm phóng xạ</i>
<i>nguyên tử, bệnh dịch, tai nạn lao động,</i>
<i>giao thông. </i>


-> Phải bảo vệ tài nguyên, môi
tr-ờng,phải sử dụng thành tựu KHKT vào
mục đích hồ bình.


*Bài tập : viết chữ Đ (đúng) chữ S (sai) vào trớc các chữ cái để xác định vấn đề
đặt ra một cách bức thiết vi con ngi .


A.Công cụ sản xuất mới
B.Năng lợng mới


C.Vật liƯu míi
D.Du hµnh vị trơ


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc và trả lời câu hỏi bài 13.


Ngày soạn : 28/11/2008 Ngày gi¶ng :
01/12/2008



TiÕt 15– Bài 13:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Củng cố kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau chiến tranh thế giới
thứ hai đến nay.


-Nắm đợc những nét nổi bật nhất cũng là nội dung chủ yếu mà thực chất là
những nhân tố chi phối tình hình thế giới sau năm 1945


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỳp hc sinh nhn thức đợc cuộc đấu tranh gay gắt với những diễn biến phức
tạp giữa các lực lợng XHCN và CNĐQ cùng cỏc th lc phn ng khỏc.


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn và vận dụng phơng pháp t duy, phân tích và tổng hợp thông qua mối
quan hệ giữa các chơng, bài trong sgk ó hc


-Bớc đầu tập dợt phân tích các sự kiện theo quá trình lịch sử : bối cảnh xuất hiện,
diễn biến, những kết quả và nguyên nhân của chóng.


II/Chn bÞ :


- GV :+ Soạn giáo án, tổng hợp kiến thức từ bài 1 - 12


+Bản đồ chính trị thế giới


-HS : ơn lại các bài đã học, trả lời các câu hỏi ở bài 13
B/phần thể hiện trên lớp


(5’)I/KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Cuộc cách mạng KHKT có ý nghĩa và tác dụng nh thế nào đối với
loài ngời ?


*Tr¶ lêi :
*ý nghÜa :


-Mang lại tiến bộ phi thờng, những thành tựu kỳ diệu, những thay đổi trong cuộc
sống con ngời. Nâng cao mức sống và chất lợng cuộc sống


*Tác động :


-Tích cực : thay đổi cơ cấu dân c lao động -> lao động các ngành dch v tng
lờn


-Tiêu cực : nạn ô nhiễm môi trờng, nhiễm phóng xạ nguyên tử, bệnh dịch, vũ khí
có sức tàn phá, huỷ diệt cao


II/Dạy bài mới :


( 1) *Gii thiệu bài: Trong các tiết học vừa qua (từ bài 1 – 12) các em đã
nghiên cứu và hiểu tình hình các nớc ở các Châu Lục trên thế giới và tình hình
thế giới từ 1945 đến nay? Tiết học hơm nay chúng ta cùng tổng kết lại q trình
đã học và nghiên cứu.



<b>*Néi dung bµi häc :</b>
5’


?
GV

20’
?
?
?
GV


Nêu sơ lợc đặc điểm giai đoạn lịch sử thế
giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
(1945) đến nay ?


Hai siêu cờng này đối đầu nhau, chiến
tranh lạnh căng thẳng, quyết liệt, trong
giai đoạn này mục tiêu đấu tranh của các
lực lợng XHCN và các lực lợng cách
mạng, dân chủ tiến bộ là hồ bình, độc
lập dân tộc và tiến bộ xã hội


Em hãy nêu những nội dung chính của
lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến
nay ?


em hãy cho biết sự ra đời , phát triển và
những sai lầm dẫn đến sự sụp đổ của


Liên Xô và các nớc XHCN Đông Âu?
Các nớc XHCN gồm những nớc nào ?
Treo bản đồ thế giới, chỉ tên, vị trí các


n--Thế giới chia thành hai phe : TBCN
và XHCN do 2 siêu cờng Mĩ và Liên
Xô đứng đầu mỗi phe.


I/Những nội dung chính của lịch sử từ
sau năm 1945 đến nay


- HƯ thèng c¸c níc CNXH hình thành
-> trở thành một lực lợng hùng mạnh
về chính trị, quân sự và kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>


?
GV

?
?
?
GV


?
GV


?
GV




?
GV


?


ớc XHCN và giải thích từ “hệ thống”
(lúc đầu chỉ có 1 nớc XHCN là Liên Xơ,
sau đó phát triển thành nhiều nớc.


Ngun nhân chủ yếu dẫn đến sự dụp
đổ của Liên Xô và các nớc Đông âu ?
CNXH sụp đổ hầu hết ở các nớc Đông
âu (1989) và Liên Xô (1991)-> sự sụp đổ
này là một tổn thất nặng nề cha từng
thấy trong lịch sử phong trào công nhân
và cộng sản quốc tế.


Khi CNXH hình thành hệ thống thế giới
đã có ảnh hởng nh thế nào tới phong trào
giải phóng dân tộc thế giới?


Nêu ngày, tháng, năm giành độc lập
mt s nc ?


Nêu những thắng lợi của các phong trào
giải phóng dân tộc ở các nớc á, phi Mĩ la
tinh ?


Hiện nay các quốc gia này ngày càng có


ảnh hởng quan trọng đến đời sống chính
trị thế giới. Trung Quốc hiện nay có tốc
độ tăng trởng kinh tế ổn định và cao nhất
thế giới, khoảng 9%/năm. ấn Độ đang
v-ơn lên hàng các cờng quốc về công
nghệ phần mềm, hạt nhân và cũ trụ.
Singapo là nớc có thu nhập bình quân
đầu ngời cao thứ hai thế giới sau Thuỵ
Sỹ.


Sau chiến tranh thế giới thứ hai các nớc
Mĩ, Nhật, Tâu Âu phát triển nh thế nào ?
Mĩ giàu mạnh nhất thế giới và có mu đồ
bá chủ thế giới, nhng vấp phải thất bại
nặng nề trong cuộc chiến tranh xâm lợc
Việt Nam (1954-1975), các nớc TB có
xu thế liên kết với nhau theo khu vực để
phát triển EEC(cộng đồng kinh tế châu
âu) hiện nay là liên minh châu âu (EU)
Quan hệ quốc tế sau 1945 đến nay nh
thế nào ?


Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945)
thế giới chia thành 2 phe đối đầu nhau,
hình thành trật tự thế giới hai cực, thế
giới bị tác động và bị chi phối bởi nhân
tố này (trật tự I-an-ta sụp đổ năm 1991)
Xu thế phát triển của thế giới hiện nay là
gì ?



Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX các
nớc lớn tránh xung đột trực tiếp, đối đầu
nhau -> đi vào thơng lợng, hồ bình. Tuy
nhiên thế giới vẫn cịn những diễn biến
phức tạp, một số cuộc xung đột dân tộc,
sắc tộc, tôn giáo vẫn xảy ra : Nam T cũ,
Tây á, Châu Phi


Em h·y cho biÕt những thành tựu chủ
yếu của cuộc cách mạng KHKT lần thứ
hai ? ý nghÜa ?


Cã nhiỊu ph¸t minh míi vỊ to¸n häc, lý


- CNXH sụp đổ vì vi phạm sai lầm
nghiêm trọng trong đờng lối chính
sách, sự chống phá của các thế lực đế
quốc và phản động.


- Cao trào giải phóng dân tộc phát
triển mạnh mẽ ở các nớc á, Phi, Mĩ la
tinh ->Hầu hết các nớc đã giành độc
lập.


+Hệ thống thuộc địa và chủ nghĩa
phân biệt chủng tộc sụp đổ


+Hơn 100 quốc gia giành độc lập
+Một số quốc gia gình đợc thành tựu
to lớn trong xây dựng đất nớc nh


Trung Quốc, ấn Độ, ASEAN


-HƯ thèng CN§Q cã nhiỊu biÕn
chun quan träng : Mỹ vơn lên giàu
mạnh nhất thế giới


+Hiện nay thế giới có 3 trung tâm kinh
tế lớn là Mĩ, Nhật và Tâu Âu


-Quan h quc t m rng a dng
+Trt t hai cực I-an-ta đợc xác lập
+Thế giới căng thẳng -> chiến tranh
lạnh


+1989 thÕ giíi chÊm døt chiÕn tranh
l¹nh


-Xu thế của thế giới hiện nay là hồ
hỗn và đối thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV


10’
?
GV


?
GV


GV



học, sinh học. Một số ngành khoa học
mới ra đời : khoa học vũ trụ, chinh phục
vũ trụ, nhiều công cụ mới ra đời, nhiều
năng lợc mới ra đời ....


Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay nh thế
nào ?


Năm 1991, trật tự hai cực I-an-ta bị phá
vỡ, là mốc đánh dấu cho sự phân kỳ lịch
sử, giai đoạn từ 1945 – 1991 thế giới bị
chia thành 2 phe : XHCN và TBCN trong
khuôn khổ của trật tự hai cức I-an-ta.
Xu thế mới của thế giới hiện nay là gì ?
Dới tác động của cuộc cách mạng KHKT
và do trật tự thế giới mới đợc xác lập
không đối đầu nhau -> các nớc lấy phát
triển kinh tế làm trọng tâm.


Xung đột phe phái, sắc tộc, khủng bố
can thiệp chính trị, vũ trang.Nhìn chung
xu thế của thế giới ngày nay là hồ bình
ổn định và hợp tác, phát triển kinh tế.
Sơ kết : qua các bài đã nghiên cứu phần
lịch sử thế giới hiện đại sau chiến tranh
thế giới thứ hai từ 1945 đến nay, chúng
ta đã thấy và hiểu nội dung cơ bản của
lịch sử thế giới và hiểu rõ xu thế chung
hiện nay. Đối với nớc ta cũng đang phát


triển trong xu thế thời đại qua đờng lối
đổi mới, những chính sách về kinh tế, xã
hội, ngoại giao của ta.


thµnh tùu to lín vµ toµn diƯn


-ý nghĩa : Đánh dấu sự tiến bộ của
nhân loại, là nhân tố quyết định sự
tăng trởng kinh tế -> nâng cao mức
sống của con ngời


II/Nh÷ng xu thÕ ph¸t triĨn chÝnh cđa
thÕ giíi hiƯn nay


-Tõ 1945-1991 thÕ giíi chÞu sù chi
phèi cña trËt tù hai cøc I-an-ta


-Tõ 1991 hình thành trật tù thÕ giíi
míi : ®a cùc, nhiỊu trung t©m


-Xu thế hồ hỗn, thoả hiệp giữa các
nớc lớn để có u thế trong trật tự thế
giới mới


-§iỊu chØnh chiến lợc phát triển lấy
kinh tế làm trọng điểm


-Nhiu khu vực xảy ra những vụ xung
đột, hoặc nội chiến giữa các phe phái
-> Xu thế chung ngày nay là : hồ


bình ổn định và hợp tác, phát triển
kinh tế.


(3’)*Bài tập : Tại sao nói : “Hồ bình, ổn định, hợp tác phát triển vừa là thời cơ,
vừa là thách thức đối với các dân tộc “ ?


<i>Yêu cầu : kinh tế thế giới ngày càng quốc tế hoá cao độ, xu thế sẽ hình thành thị</i>
trờng thế giới, hàng hố vào các nớc sẽ nhiều hơn, hàng hoá chất lợng cao và giá
cả hợp lý hơn, nhng trong các nớc đó khơng có chính sách đầu t phát triển tốt
cho kinh tế quốc gia thì sẽ bị hàng nhập khẩu làm cho sản xuất trong nớc khó
khăn, cơng nghiệp cổ truyền không phát triển đợc.


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Ôn tập các bài đã nghiên cứu
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-Đọc và trả li cõu hi bi 14.


Ngày soạn : 05/12/2008 Ngày giảng : 9A :
08/12/2008


9B,C :
09/12/2008
PhÇn hai :


Lịch sử việt nam từ 1945 n nay
Chng I :


Việt nam trong những năm từ 1919 - 1930
TiÕt 16– Bµi 14:



ViƯt nam sau chiÕn tranh thÕ giới thứ nhất
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-Nguyên nhân, mục đích, đặc điểm của quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai
của thực dân pháp.


-Hiểu đợc những thủ đoạn chính trị, văn hố, giáo dục thâm độc của thực dân
Pháp nhằm phục vụ công cuc khai thỏc ca chỳng


-Sự phân hoá của XH Viêt Nam sau quá trình khai thác của thực dân Pháp
2)T t ởng, tình cảm :


-Giỳp hc sinh thấy rõ chính sách thâm độc của thực dân pháp và đồng cảm với
những nỗi vất vả, cực nhọc của ngi dõn lao ng.


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn k nng quan sát bản đồ, phân tích,đánh giá các sự kiện lịch sử
II/Chuẩn bị :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Bản đồ Việt Nam


-HS : Học bài cũ, đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


(5’)I/KiĨm tra bµi cị :



*Câu hỏi : HÃy nêu xu thế phát triển của thế giới ngày nay ?
*Trả lời :


-Hình thành trật tự thế giới mới : đa cực, nhiều trung tâm


-Xu thế hồ hỗn, thoả hiệp giữa các nớc lớn để có u thế trong trật tự thế giới
mới


-§iỊu chØnh chiến lợc phát triển lấy kinh tế làm trọng điểm


-Nhiu khu vực xảy ra những vụ xung đột, hoặc nội chiến giữa các phe phái
-> Xu thế chung ngày nay là : hồ bình, ổn định và hợp tác, phát triển kinh tế.
II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất. Thực dân pháp lại ra sức
tăng cờng khai thác bóc lột thuộc địa, trong đó có Đơng Dơng và Việt Nam. Để
hiểu đợc nguyên nhân, nội dung và tác động của cuộc khai thác, bóc lột thuộc
địa của thực dân pháp. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
12’


GV


?


?
GV


?


?
?
GV


Nhắc lại cho học sinh hậu quả của cuộc
chiến tranh thế giới thứ nhất đặc biệt là
đối với các nớc đã tham gia, trong đó có
cả nớc Pháp.


Nguyªn nhân nào thực dân Pháp đẩy
nhanh công cuộc khai thác Việt nam và
Đông Dơng sau chiến tranh thế giíi thø
nhÊt ?


Mục đích của cuộc khai thác mà thực
dân pháp tiến hành ở thuộc địa Đông
D-ơng và Việt Nam ?


Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, Pháp là
con nợ lớn của Mĩ, năm 1920, số nợ quốc
gia đã lên đến 300 tỉ Phơrăng, Pháp bị
tiêu huỷ hàng cục tỉ Phơrăng, sau cách
mạng tháng Mời Nga (1917) Pháp mất
thị trờng đầu t lớn của mình ở Châu Âu
là Nga.


Ch¬ng trình khai thác lần thø hai cđa
Ph¸p ë ViÖt Nam tập trung vào những
nguồn lợi nào ?



V nụng nghip thc dõn phỏp ó đa ra
chính sách gì ?


Pháp đã đầu t vào đồn điền cao su nh thế
nào ?


Chỉ lợc đồ hình 27. Din tớch trng cao


I/Chơng trình khai thác lần thứ hai của
thực dân Pháp


<i>*Nguyên nhân :</i>


<i>-Phỏp l nc thng trn, song đất nớc bị</i>
<i>tàn phá nặng nề, nền kinh tế kiệt quệ</i>.
<i>*Mục đích : bù đắp thiệt hại do chin</i>
<i>tranh gõy ra</i>


<i>*Chơng trình khai thác :</i>


->Tăng cờng đầu t vốn më réng s¶n
xt


-<i>Nơng nghiệp : bỏ vốn đầu t chủ yếu vào</i>
<i>đồn điền cao su.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>


?
?
GV





?
?
GV


?
GV
?
GV
?
GV





?


GV


su tăng nhanh ( từ 1918 : 15 ngàn ha tăng
lên 120 ha năm 1930, nhiều công ty cao
su ra đời nh công ti Đất Đỏ, Công ti
Mi-sơ-lanh, công ti Cây nhiệt i.


Về Công nghiệp thực dân Pháp tiến hành
khai thác những g× ?


Pháp đã tiến hành khai thác mỏ nh thế


nào ?


Dùng lợc đồ hình 27. Năm 1919 khai
thác 665.000 tấn than, năm 1929 :
1.972.000 tấn, khai thác thiếc tăng gấp 3
lần, kẽm 1,5 lần, vofram 1,2 lần-> thực
dân pháp chỉ mở nhà máy , cơng nghiệp
nhẹ sản xuất hàng hố phục vụ cho Pháp
chứ không mở và phát triển công nghiệp
nặng, để nền kinh tế phát triển không cân
đối, phụ thuộc kinh tế chính quốc.


VỊ th¬ng nghiƯp Pháp tiến hành khai
thác nh thế nào ?


Vỡ sao thực dân pháp độc quyền ngoại
thơng và độc quyền đánh thuế nhập khẩu
?


Pháp đánh thuế nặng vào những hàng
hoá ngời Việt Nam quen dùng nh hàng
Trung Quốc, Nhật Bản->Pháp muốn nắm
chặt thị trờng Đông Dơng và Việt Nam
,đây là bản chất của CNĐQ.


Trong giao thông vận tải Pháp đã phát
triển nh thế nào?


Đờng sắt xuyên Đông Dơng đợc nối liền
nhiều đoạn : Đồng Đăng – Na


Sầm(1922), Vinh-Đơng Hà(1927).


Trong lÜnh vùc tµi chính thực dân pháp
tiến hành chính sách gì ?


Ngân hàng Đông Dơng có cổ phần ở hầu
hết các công ty, xÝ nghiƯp lín.


Chính sách khai thác thuộc địa của Thực
dân Pháp so với trớc kia có gì khác biệt?
Trọng tâm của chơngtrình khai thác lần
thứ nhất (đầu thế kỷ XX) là hoàn chỉnh
bộ máy thống trị từ trung ơng đến địa
ph-ơng, về kinh tế thì vẫn hạn chế phát triển
công nghiệp nặng, tăng cờng thủ đoạn
bóc lọtt, vơ vét tiền của của nhân dân
bằng cách đánh thuế ruộng đất, thân, rợu,
muối, thuốc phiện và nhiều thứ thuế
khác. Đặc điểm cuộc khai thác lần thứ
hai của pháp diễn ra với quy mơ lớn cha
từng thấy


Chính sách khai thác của thực dân pháp
tại Đông Dơng và Việt Nam ảnh hởng
nh thế nào tới nền kinh tế và đời sống
nhân dân ta ra sao ?


Mục đích của Pháp là biến Việt Nam
thành thị trờng cung ứng nguyên vật liệu
và tiêu thụ hàng hoá, nên phơng thức sản



-<i>C«ng nghiƯp : tăng cờng khai thác má</i>
<i>(than). Më thªm mét sè nhµ máy công</i>
<i>nghiệp nh Nhà máy sợi Hải Phòng, rợu</i>
<i>Hà Nội.</i>


->Cỏc cụng ti than cú t trớc đều đợc
bỏ thêm vốn và hoạt động mạnh hơn,
nhiều công ti than mới ra đời nh Công
ty than hạ Long - Đồng Đăng, cơng ty
than kim khí Đơng Dơng….


<i>-Thơng nghiệp : pháp độc quyền đánh</i>
<i>thuế hàng hoá nhập khẩu, độc quyền</i>
<i>ngoại thơng.</i>


->để hàng hoá của Pháp nhập vào Việt
Nam tăng lên


<i>-Giao thông-vận tải : đầu t phát triển</i>
<i>thêm đờng sắt xuyên ụng Dng</i>


<i>-Ngân hàng : có cổ phần và nắm quyền</i>
<i>chỉ huy nền kinh tế Đông Dơng</i>


->Khụng thay i so vi trớc kia: hạn
chế công nghiệp phát triển đặc biệt là
công nghiệp nặng


-<i>Thuế khoá : đánh thuế nặng và đặt ra</i>


<i>nhiều thứ thuế.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

10’
?
GV

?
GV

?
GV


?
GV
13’
?
?
GV


?
GV


xuất TBCN nhập vào chỉ hạn chế. Mặt
khác Pháp vẫn duy trì quan hệ sản xuất
phong kiến ở Việt nam, vẫn sử dụng giai
cấp địa chủ phong kiến, vì vậy Việt Nam
khơng cịn là nớc độc lập, mà trở thành
một nớc thuộc địa nửa phong kiến, nền


kinh tế lạc hậu phụ thuộc vào Pháp.(minh
hoạ tranh ảnh )


Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt chÝnh
s¸ch cai trÞ cđa thùc dân Pháp ở ViƯt
Nam nh thÕ nµo ?


Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, chính
sách cai trị của pháp ở Việt Nam khơng
hề thay đổi, mọi quyền hành bị thâu tóm,
triều đình Nguyễn là bù nhìn


Thực dân pháp đã thi hành thủ đoạn và
chính sách chính trị nh thế nào với Việt
Nam ?


Chia nớc ta làm 3 xứ để trị với 3 chế độ
khác nhau : xứ Bắc Kì, Trung kì, Nam kì,
chia rẽ dân tộc, tôn giáo, dựa vào bọn
phong kiến để đàn áp, bóc lột.


Về văn hố, giáo dục thực dân pháp đã
dùng những thủ đoạn gì ?


Niên khóa 1922 – 1923 Việt Nam có
3.039 trờng tiểu học, 7 trờng Cao đẳng
tiểu học (trờng bảo hộ Hà Nội, trờng Nữ
học Hà Nội, trờng Quốc học Huế...), hai
trờng Trung học, tổng số sinh viên các
tr-ờng Cao đẳng là 436 ngời, năm 1929 –


1930 số sinh viên là : 551 ngời.


Với những chính sách : chính trị, văn
hố, giáo dục thực dân pháp muốn nhằm
mục đích gì ?


Mà sợi chỉ đỏ là chính sách văn hóa nơ
dịch, đào tạo tay sai phục vụ cho chúng
và ngu dân để dễ bề thống trị.


Sau chiÕn tranh thÕ giới thứ hai, xà hội
Việt Nam phân hoá nh thÕ nµo ?


Giai cấp địa chủ bị phân hóa nh thế nào?
Lấy ví dụ : triều đình Huế chia hai bộ
phận.Giai cấp địa chủ ở nông thôn ngày
càng câu kết chặt chẽ với thực dân Pháp,
chia nhau chiếm đoạt ruộng đất của nông
dân. Địa chủ thời kỳ này chiếm 7% dân
số, chiếm hơn 50% diện tích canh tác,
nơng dân chiếm hơn 90% dân số, chỉ có
42% diện tích canh tác.


Giai cấp t sản Việt Nam ra đời và phát
triển thế nào ?


Giai cấp t sản Việt Nam ra đời sau chiến
tranh thế giới thứ nhất, lúc đầu họ là tiểu
chủ, thầu khoán, đại lý cho t bản Pháp,
khi giàu lên họ đứng ra kinh doanh độc



phát triển-> kinh tế thay đổi kéo theo
sự thay đổi về chính trị, văn hố, giáo
dục và xã hội


II/c¸c chÝnh s¸ch chÝnh trị, văn hoá,
giáo dục


->Mọi quyền hành tập trung trong tay
ngời Pháp, vua quan chỉ là bù nhìn, tay
sai.


->Nhân dân không có quyền tự do dân
chủ.


<i>*Chớnh tr : thực hiện chính sách chia</i>“
<i>để trị , nắm mọi quyền hành, đàn ỏp,</i>
<i>khng b, d d, mua chuc</i>


<i>*Văn hoá - gi¸o dơc :</i>


<i>-Thi hành chính sách văn hố nơ dịch </i>
<i>- Khuyến khích các hoạt động mê tín, dị</i>
<i>đoan, t nn xó hi</i>


<i>-Hạn chế mở trờng học</i>


<i>-Công khai tuyªn trun cho chÝnh s¸ch</i>
<i>khai hãa cđa Ph¸p</i>



->Củng cố bộ máy cai trị ở thuộc địa


III/X· héi ViÖt Nam phân hoá


<i>-Giai cp a ch, phong kin chia thnh</i>
<i>2 b phn : </i>


<i>+Làm tay sai cho thực dân Pháp, áp bức</i>
<i>bóc lột nhân dân,</i>


<i>+Bộ phận nhỏ yêu nớc</i>


<i>-Giai cấp t sản: gồm 2 bộ phận :</i>


<i>+T sản mại bản làm tay sai cho thực dân</i>
<i>pháp. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

?
GV


?
GV


?
GV


?
GV


?


GV


?
GV


?
GV


GV


lập trở thành nhà t sản : Bạch Thái Bởi,
Nguyễn Hữu Thu ... T sản dân tộc có tinh
thần dân tộc, dân chủ chống đế quốc và
phong kiến, nhng không kiên định dễ
thỏa hiệp.


Thái độ chính trị của họ ra sao ?


Giai cấp t sản Việt Nam nhỏ yếu về kinh
tế, bạc nhợc về chính trị cho nên thái độ
chính trị của họ là cải lơng hai mặt


Giai cấp tiểu t sản ra đời và phát triển nh
thế nào ?


Tầng lớp tiểu t sản hình thành sau chiến
tranh thế giới thứ nhất, số lợng tầng lớp
t sản thành thị đông lên nhng bị bạc đãi,
khinh miệt chèn ép, đời sống bấp bênh bị
xô đẩy vào con đờng thất nghiệp.



Thái độ chính trị của họ ra sao ?


Bé phËn trÝ thøc häc sinh, sinh viên là
quan trọng nhất họ tiếp thu những t tởng
văn hoá tiên tiến, hăng hái cách mạng, là
lực lợng quan trọng nhất trong quá trình
cách mạng dân tộc, dân chủ ở nớc ta.
Giai cấp nông dân Việt Nam phát triển
nh thế nào ?


B thc dân Pháp và phong kiến áp bức
bóc lột nặng nề, su cao thuế nặng, phu
phen tạp dịch, bị cớp đoạt ruộng đất, bị
bần cùng hoá và phá sản trên quy mơ lớn
Thái độ chính trị của họ ra sao ?


Là lực lợng bị áp bức bóc lột nặng nề nên
có lịng u nớc, có tinh thần chống đế
quốc và phong kiến, là lực lợng hăng hái
và đông đảo nhất của cách mạng.


Giai cÊp c«ng nhân phát triển nh thÕ
nµo?


Giai cấp cơng nhân hình thành từ đầu
thế kỷ XX, tăng nhanh về số lợng và chất
lợng, sống tập trung chủ yếu ở các khu
đơ thị và khu cơng nghiệp, có đặc điểm
chung của giai cấp cơng nhân thế giới và


có đặc điểm riêng là chịu 3 tầng áp bức:
đế quốc, phong kiến, t sản, gần gũi nông
dân, kế thừa truyền thống yêu nớc, bộ
phận đông nhất là công nhân đồn điền,
chiếm 36,8%, công nhân mỏ : 24%, các
ngành khác:39,2%.


Thái độ chính trị của giai cấp cơng nhân?
Giai cấp công nhân kế thừa truyền thống
yêu nớc anh hùng cách mạng, bất khuất
của dân tộc và là lực lợng nắm quyền
lãnh đạo cách mạng


Sơ kết :Thực dân Pháp tiến hành khai
thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam với
các chính sách khai thác chính trị, văn
hoá, giáo dục ->. Làm cho xã hội Việt
Nam bị phân hố


->Thái độ chính trị là cải lơng hai mặt


-<i>Tiểu t sản : tăng nhanh song bị pháp</i>
<i>chèn ép bạc đãi, khinh rẻ </i>


<i>+Hăng hái cách mạng</i>


<i>-Nông dân : Chiếm trên 90% dân số, bị</i>
<i>áp bức, bần cùng hoá không lối thoát</i>


<i>+L lc lng ụng o ca cỏch mng</i>



<i>-Công nhân : phát triển nhanh về số lợng</i>
<i>và chất lợng-> bị 3 tầng áp bøc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

(3’)*Bài tập : a)Cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai
cấp trong XHVN ?


b)Các tầng lớp mới xuất hiện ( đánh dấu vào câu trả lời đúng) ?
A.Địa chủ C.T sn


B.Nông dân D.Tiểu t sản E.Công nhân
(1) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà


-Hc bi theo nội dung đã ghi
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk
-c v tr li cõu hi bi 15.


Ngày soạn : 11/12/2008 Ngày giảng : 15/12/2008:
9A


16/12/2008 :
9B,C


Tiết 17 Bài 15:


Phong trào cách mạng viƯt nam


sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1919 1925)
A/Phần chuẩn bị



I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :


-Cuộc cách mạng tháng 10 nga 1917 và phong trào cách mạng thế giới sau chiến
tranh thế giới thứ nhất có ảnh hởng, thuận lợi đến phong trào cách mạng Việt
nam.


2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, kính yêu và khâm phục những nhà yêu
n-ớc, các bậc tiền bối cách mạng.


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn kỹ năng trình bày các sự kiện lịch sử cụ thể, tiêu biểu và đánh giá
các sự kiện đó


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
-HS : Học bài cũ, đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


(5’)I/KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng của các giai cấp trong xã
hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?


*Tr¶ lêi :



-Giai cấp địa chủ, phong kin :


+Đa số làm tay sai cho thực dân Pháp, áp bức bóc lột nhân dân,
+Bộ phận nhỏ có tinh thần yêu nớc.


-T sản: t sản mại bản làm tay sai cho thực dân pháp. T sản dân tộc có tinh thần
dân tộc, yêu nớc


-Tiểu t sản : hăng hái cách mạng


-Nụng dõn : l lc lng ụng o của cách mạng


-Công nhân : là lực lợng tiên phong lãnh đạo cách mạng.
II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Phong trào cách mạng Việt Nam là một bộ phận của phong
trào cách mạng thế giới. Đăc biệt từ khi cách mạng tháng 10 Nga thắng lợi và sự
phát triển của phong trào cách mạng thế giới đã ảnh hởng đến việt Nam, thúc
đẩy phong trào dân tộc,dân chủ công khai và phong trào công nhân phát triển.
Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

10’
GV


?
GV



?


?
GV



?
GV
?


GV


12’
?
GV

?


?
GV


Nhắc lại cho học sinh : kết quả, ý nghĩa
của cách mạng tháng 10 Nga 1917, ảnh
h-ởng đến phong trào cách mạng thế giới và
Việt Nam, từ những năm 20 của thế kỷ
Nguyễn ái Quốc đã tìm thấy con đờng giải
phóng dân tộc (tại đại hội Tua (Pháp
-1920))


Cách mạng tháng 10 Nga 1917 thắng lợi
đã ảnh hởng đến phong trào cách mạng
giải phóng dân tộc thế giới nh thế nào ?


Dới ảnh hởng của Cách mạng tháng mời
Nga, phong trào giải phóng dân tộc ở các
nớc Phơng Đơng và phong trào công nhân
ở các nớc t bản đế quốc phơng Tây đã có
sự gắn bó mật thiết với nhau trong cuộc
đấu tranh chống kể thù chung là CNĐQ
Tình hình thế giới sau chiến tranh thế giới
thứ nhất nh thế nào ?


ý nghĩa của việc thành lập Quốc tế thứ ba?
Trong hoàn cảnh lịch sử mới, những lực
l-ợng cách mạng của giai cấp vô sản các nớc
tập hợp nhau lại để thành lập những tổ
chức riêng đứng trên lập trờng chủ nghĩa
quốc tế vơ sản.


Tiếp đó các Đảng cộng sản nào đã ra đời?
Những sự kiện này của thế giới đã ảnh
h-ởng trực tiếp đến cách mạng Việt nam
Tình hình thế giới sau chiến tranh thế giới
thứ nhất đã ảnh hởng tới cách mạng Việt
Nam nh thế nào ?


Tình hình thế giới đã ảnh hởng thuận lợi
đến phong trào giải phóng dân tộc ở Việt
Nam : tác động đến sự lựa chọn con đờng
cứu nớc của Nguyễn ái Quốc, tạo điều kiện
thuận lợi cho việc truyền bá t tởng
Mỏc-Lờnin vo Vit nam.



Em hÃy cho biết những nét khái quát của
phong trào dân chủ công khai trong những
năm 1919 – 1925 ?


Sau chiến tranh thế giới thứ nhất phong
trào dân tộc – dân chủ nớc ta đang trên đà
phát triển mạnh mẽ thu hút nhiều tầng lớp
nhân dân tham gia, với nhiều hình thức
phong phú, sôi nổi, trớc hết là ở thành thị.
Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong
trào đấu tranh của giai cấp t sản diễn ra nh
thế nào ?


Vì sao giai cấp t sản đấu tranh ?


Cho häc sinh râ giai cÊp t sản muốn vơn
lên giành vị trí khá trong nền kinh tÕ ViƯt
Nam bÊy giê, song hä bÞ chÌn Ðp.


I/ảnh hởng của cách mạng tháng Mời
Nga và phong trào cách mạng thế giới


<i>-Phong trào cách mạng lan réng kh¾p thÕ</i>
<i>giíi.</i>


-> lan réng từ châu Âu sang châu á,
châu Mỹ và châu Phi.


-<i>3/1919 Quốc tế III (Quốc tế cộng sản) đợc</i>
<i>thành lập </i>



-> đánh dấu một giai đoạn mới trong
quá trình phát triển của phong trào cách
mạng thế giới.


<i>- 1920, Đảng cộng sản Pháp ra đời</i>


<i>- 1921, Đảng cộng sản Trung Quốc ra đời.</i>


<i>- Chủ nghĩa Mác Lê-Nin c truyn bỏ vo</i>
<i>Vit Nam</i>


II/Phong trào dân tộc, dân chủ công khai
(1919 1925)


<i>- Phong trào dân tộc </i><i> dân chủ phát triển</i>
<i>mạnh mẽ ,với nhiều hình thức phong phú,</i>
<i>sôi næi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

?
GV




?

?
GV



?
?
GV
?
GV




?
?

?


?


Họ đã đấu tranh nh thế nào ? hình thức đấu
tranh ?


Một số t sản và địa chủ lớn ở nam Kỳ, đã
thành lập Đảng Lập Hiến ... (chữ nhỏ sgk)
Nói chung t sản dân tộc đã có những cố
gắng nhất định để chống sự cạnh tranh và
chèn ép của t bản nớc ngoài nhng đấu
tranh chủ yếu là nhằm thỏa mãn những
yêu cầu tối thiểu về quyền tự do, dân chủ,
bình đẳng trong kinh doanh và hoạt động
chính trị với t bản Pháp.


Hãy cho biết mục tiêu và tính chất của các
cuộc đấu tranh của giai cp t sn ?



Trình bày những điểm tích cực và hạn chế
của phong trào dân tộc , dân chủ?


Tớch cực : mang tính chất dân chủ yêu
n-ớc , tranh thủ sự ủng hộ của quần chúng
gây áp lực với thực dân Pháp, chống sự
cạnh tranh, chèn ép của t sản nớc ngoài.
Hạn chế: Giai cấp t sản sẵn sàng thỏa hiệp
với thực dõn Phỏp khi c chỳng cho mt
s quyn lc.


Các tầng lớp tiểu t sản trí thức gồm những
thành phần nào ?


Họ tập hợp trong những tổ chức nào ?
Họ đợc tập hợp trong các tổ chức chính trị:
Việt Nam nghĩa đoàn, Hội phục Việt,
Đảng thanh niên.


Hình thức đấu tranh của tầng lớp này nh
thế nào ?


Tháng 6/1924 tổ chức Tâm Tâm xã cử
Phạm Hồng Thái và Lê Hồng Sơn giết
toàn quyền Méc-Lanh ở Quảng Châu, sự
việc không thành, Phạm Hồng Thái đã hy
sinh, sự việc đó tuy khơng thành nhng đã
thức tỉnh thinh thần yêu nớc của hàng vạn
đồng bào trong nớc. Phan Bội Châu là một


chiến sĩ yêu nớc có tiếng tăm đối với cách
mạng Việt Nam ... tháng 6/1925 thực dân
Pháp bắt ông từ Trung Quốc và bí mật đa
về nớc định thủ tiêu.


Nêu mục tiêu tính chất của phong trào đấu
tranh của Tiểu t sản ?


Nêu mặt hạn chế và tích cực của phong
trào đấu tranh của tiểu t sản ?


Những cuộc đấu tranh của phong trào dân
tộc dân chủ có ý nghĩa và ảnh hởng nh thế
nào đối với phong trào cách mạng Vit
Nam ?


Em có nhận xét gì về phong trào yêu nớc
dan chủ công khai những năm 1919 –
1925 ?


Giai cÊp t sản dân tộc tuy thĨ hiƯn lßng


-> Dùng báo chí và thành lập Đảng Lập
hiến để tập hợp lực lợng đấu tranh với
thực dân Pháp.


->Mục tiêu : đòi tự do dân chủ, đòi
quyền lợi về kinh tế.


-> TÝnh chất : yêu nớc, dân chủ



->Tích cực : thøc tØnh lòng yêu nớc,
truyền bá t tởng dân tộc dân chủ và t
t-ởng cách mạng mới


->Hạn chế :còn mang tính chất cải lơng


<i>-Tầng lớp tiĨu t s¶n :</i>


-> gåm häc sinh, sinh viªn, giáo viên,
nhà văn, nhà báo ....


<i>-Tập hợp trong các tổ chức chính trị: Việt</i>
<i>Nam nghĩa đoàn, Hội phục Việt, Đảng</i>
<i>thanh niên.</i>


<i>-u tranh vi nhiu hỡnh thức phong phú</i>
->Nhiều tờ báo và nhà xuất bản tiến bộ
ra đời, kêu gọi quần chúng đấu tranh....
tiếng bom của Phạm Hồng Thái, Phan
Bội Châu, Phan Châu Trinh ….(chữ nhỏ
sgk)


->Mục tiêu ; chống cờng quyền, áp bức,
đòi các quyền t do dõn ch


->Tính chất : yêu nớc, dân c hñ


-> TÝch cùc ; thøc tØnh lßng yêu nớc,
truyền bá t tëng tù do, dan chđ trong


nh©n d©n, t tởng cách mạng mới


->Hn ch: cha t chc c chớnh đảng,
đấu tranh mang tính xốc nổi, ấu trĩ


->Khuấy động lòng yêu nớc, thể hiện
tinh thần tự tôn của dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV


12’
?
GV


?
GV


?
GV


?
GV


GV


yêu nớc nhng mang tính thỏa hiệp, cải
l-ơng, xa rời quần chúng nên yếu về thế lực
chính trị, bạc nhợc về kinh tế. Tiểu t sản
thì mạnh hơn, mang nhiều yếu tố tiến bộ,
đợc quần chúng ủng hộ nhng khơng giành


thắng lợi, vì thiếu đờng lối ỳng n.


Bối cảnh lịch sử của phong trào công nhân
trong mấy năm đầu sau chiÕn tranh thÕ
giíi thø nhÊt ?


Cuộc đấu tranh của công nhân thủy thủ
Trung Quốc ở Hơng cảng, Thợng Hải đã
cổ vũ, động viên công nhân Việt Nam
đứng dậy đấu tranh.


Phong trµo công nhân thời kỳ này phát
triển ra sao ? có điểm gì mới ?


Ly vớ dụ cho học sinh hiểu phong trào
đấu tranh đã mang ý thức tự giác. Kể về
Bác Tôn Đức Thắng (8/1925), các cuộc bãi
công khắp các nhà máy ở Bắc–Tây –
Nam


(ch÷ nhá sgk)


Trình bày những phong trào đấu tranh tiêu
biểu của công nhân Việt nam (1919 –
1925) ?


Quan trọng nhất là cuộc bãi cơng của cơng
nhân thợ máy xởng Ba Son (Sài Gịn) với
mục đích địi tăng lơng, giảm giờ làm và
ngăn cản tàu chiến Pháp chở lính sang đàn


áp phong trào cách mạng Trung Quốc,
phong trào này thắng lợi đã đánh dấu một
bớc tiến mới của phong trào công nhân
Việt Nam.


Qua các cuộc đấu tranh của cơng nhân, em
có nhận xét gì về sự phát triển của phong
trào công nhân thời kỳ này ?


Phong trào đã có tổ chức và mục đích
chính trị rõ ràng, nó là mốc đánh dấu
phong trào công nhân đã chuyển từ đấu
tranh tự phát sang tự giác, ý thức chính trị
càng đợc nâng cao .Tiêu biểu là cuộc bãi
công của thợ máy Xởng Ba son (Sài gòn)
Sơ kết :cách mạng tháng 10 Nga thắng lợi
đã ảnh hởng mạnh mẽ đến phong trào cách
mạng Việt Nam, phong trào công nhân và
phong trào dân tộc, dân chủ công khai đã
bắt đầu phát triển mạnh với nhiu lai hỡnh
mi.


III/Phong trào công nhân
(1919 – 1925)


->Thế giới: ảnh hởng của phong trào đấu
tranh của công nhân và thủy thủ Pháp,
->Trong nớc: phong trào tuy còn tự phát
nhng ý thức giai cấp cao hơn, tạo điều
kiện cho các tổ chức và phong trào chính


trị sau này.


<i>-Từ những năm 20 của thế kỷ phong trào</i>
<i>công nhân phát triển mạnh, ý thức giai cấp</i>
<i>đang phát triển, đấu tranh đòi tăng lơng</i>
<i>giảm giờ làm.</i>


<i>-TiÓu biÓu : </i>


<i>+1922, công nhân Bắc Kỳ đấu tranh đòi</i>
<i>nghỉ ngày chủ nhật có trả lơng.</i>


<i>+Tõ 1924 nhiỊu cc b·I cong nổ ra ở Hà</i>
<i>Nội, Nam Định, HảI Dơng .</i>


<i>+Tháng 8/1925, cuộc bÃi công của thợ máy</i>
<i>xởng Ba Son (Sài Gòn)</i>


->Phong trào công nhân đã chuyển từ tự
phát sang tự giác, kết hợp đấu tranh kinh
tế (đòi tăng lơng, giảm giờ làm), với
mục đích chính trị ( ủng hộ cách mạng
Trung Quốc), họ đã có sự cảm thơng với
những ngời cùng cảnh ngộ trên thế giới.


(4’) *Bµi tËp : NhËn xÐt néi dung (phong trµo: t sản dân tộc, tiểu t sản, công
nhân) với 2 ý : mục tiêu, tính chất ?


<i>Phong trào</i> <i>Mục tiêu</i> <i>TÝnh chÊt</i>



T sản dân tộc đòi tự do dân chủ, đòi quyền lợi vềkinh tế. yêu nớc, dân chủ
Tiểu t sản chống cờng quyền, áp bức, đòi cácquyền tự do dân chủ yêu nớc, dân c hủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời theo câu hỏi cuối bài sgk


-Ôn tập các bài đã học để kiểm tra học k I.


Ngày soạn : 20/12/2008 Ngày giảng :
23/12/2008


Tiết 18:


Kiểm tra học kỳ i
A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những kiến thức cơ bản, trọng tâm qua các bài đã học, để vận dụng làm bài
kiểm tra, có hệ thống, lơ gớch, chớnh xỏc


2)T t ởng, tình cảm :


-Hiểu rõ các sự kiện lịch sử của thế giới, phong trào cách mạng thế giới đã ảnh
hởng đến phong trào cách mạng Việt Nam, thấy rõ những thành tựu của KHKT
-Bớc đầu liên hệ phong trào cách mạng Việt Nam với phong trào cách mạng thế
giới, tin tởng sự thắng lợi của phong trào cách mạng Việt Nam .



3)Kü năng :


-Rốn luyn k nng phõn tớch, ỏnh giá, nhận xét, trắc nghiệm thông qua các
bài đã học để làm bài kiểm tra


II/ChuÈn bÞ :


-GV :Ra đề, đáp án, biểu điểm
-HS : Ôn tập các kiến thức đã học
B/phần thể hiện trên lớp


I/ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số :


+ 9A :
+ 9B :
+ 9C :
I/đề bài :


*PhÇn trắc nghiệm : (3 đ)


<i>(Khoanh trũn vo ch cỏi trớc ý trả lời đúng)</i>


Câu 1 : Thời gian CNXH hình thành hệ thống thế giới ?
A.Năm 1944 – 1945 C. Năm 1949
B.Năm 1948 – 1949 D. Năm 1948
<i>Câu 2 : Máy tính điện tử đầu tiên ra đời ở nớc nào ?</i>


A.MÜ B. Nhật Bản



C.Liên Xô D. Anh


<i>Câu 3 : Trong công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai , Pháp đã tăng cờng đầu</i>
t vốn vào ngành nào nhiều nhất ?


A. C«ng nghiƯp nặng B. Công nghiệp nhẹ


C. Nông nghiệp và khai thác mỏ D. Thơng nghiƯp vµ xt
khÈu


<i>Câu 4 : “Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhng thái độ</i>
khơng kiên định, dễ thỏa hiệp”, đó là đặc điểm của giai cấp địa chủ phong kiến.
Đúng hay sai ?


A.§óng B. Sai


<i>Câu 5 : Điền từ thích hợp vào dấu (...) trong đoạn t liệu lịch sử sau, sao cho</i>
đúng :


<i>Trong hoàn cảnh lịch sư míi, nh÷ng lực l</i>


<i>ợng cách m¹ng cđa giai</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>dÊu một giai đoạn míi trong qu¸ trình phát triển của phong</i>
<i>trµo ... .</i>”


<i>Câu 6 : Nối tên Nớc với tên Thủ đô sao cho đúng ?</i>


<i>Tên nớc</i> <i>Cột nối</i> <i>Tên thủ đơ</i>



a) ViƯt Nam a - 1. Ra-gun


b) Căm-pu-chia b - 2. Hà Nội
c) In-đô-nê-xi-a c - 3. Viêng Chăn


d) Mi-an-ma d - 4. Phuôm Phênh


5. Gia-các-ta
*Phân tự luận : (7 đ)


<i>Cõu 1 : Nhiệm vụ chính của Liên hợp Quốc là gì ? Liên hợp quốc có vai trị nh</i>
thế nào đối với quốc tế và Việt Nam ?


<i>C©u 2 : X· hội Việt Nam phân hoá nh thế nào sau chiến tranh thế giới thứ nhất ?</i>
II/Đáp án và biểu điểm


*Trắc nghiệm :


<i>Câu</i> 1 2 3 4


<i>Đáp án</i> C A C B


<i>Biểu điểm</i> 0,25 0,25 0,25 0,25


<i>Câu 5 ( 1 đ) : - vô sản (0,25đ)</i>


- Quèc tÕ thø ba (Quèc tÕ cộng sản) (0,25đ)
- Mát-xcơ-va (0,25đ)


- cách mạng thế giới (0,25đ)


<i>Câu 6 (1 đ) : a – 2 , b – 4 , c – 5 , d - 1</i>
*Tù luËn : ( 7 đ)


Câu 1 : (3 đ)


-Nhim v chớnh của Liên hợp quốc : duy trì hồ bình và an ninh thế giới, phát
triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc, tôn trọng độc lập chủ quyền các
dân tộc, hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hố. (1đ)


-Vai trị : + trong hơn 50 năm đã duy trì hồ bình, an ninh thế giới giúp đỡ các
n-ớc phát triển kinh tế, văn hoá. (0,5 đ)


+Việt Nam : gia nhập Liên hợp quốc 9/1977, Liên hợp quốc với Việt Nam có
ch-ơng trình nh : FAM : lch-ơng thực, FAO : nông nghiệp lch-ơng thực, UNICEF : quỹ
nhi đồng quốc tế, UNESCO : tổ chức văn hoá thế giới. (1,5 )


Câu 2 : ( 4 đ)


-XÃ hội Việt Nam phân hoá sau chiến tranh thế giới I :


+Giai cấp địa chủ, phong kiến chia làm 2 bộ phận : Đa số làm tay sai cho thực
dân Pháp, áp bức bóc lột nhân dân. Bộ phận nhỏ có tinh thần yêu nớc. (1 đ)
+T sản: phân hóa thành hai bộ phận : t sản mại bản làm tay sai cho thực dân
pháp. T sản dân tộc có tinh thần dân tộc, yêu nớc (0,5 đ)


+Tiểu t sản : tăng nhanh về số lợng, bị chèn ép, bạc đãi, thất nghiệp ->hăng hái
cách mạng (0,5 đ)


+Nông dân : chiếm trên 90% dân số, bị cớp đoạt ruộng đất, bần cùng và phá sản
là lực lợng đông đảo của cách mạng ( 1 đ)



+Công nhân : phát triển nhanh về số lợng và chất lợng, là lực lợng tiên phong
lãnh đạo cách mạng. ( 1 đ)


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Ôn lại những nội dung đã học ở kỳ I


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn : Ngày giảng :
TiÕt 19– Bµi 16:


Hot ng ca nguyn ỏi quc


ở nớc ngoài trong những năm 1919 - 1925
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những hoạt động cụ thể của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở
Pháp, Lên Xô, Trung Quốc. Qua những hoạt động đó Nguyễn ái Quốc đã tìm
đ-ợc con đờng cứu nớc cho dân tộc và tích cực chuẩn bị về t tởng, tổ chức cho việc
thành lập chính đảng vơ sản ở Việt Nam.


-Nắm đợc chủ trơng hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
2)T t ởng, tình cảm :


-Giáo dục cho học sinh lịng khâm phục, kính u đối với Chủ Tch H Chớ Minh
v cỏc chin s cỏch mng.



3)Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh ảnh, lợc đồ. Tập cho học sinh biết phân tích,
so sánh, đánh giá sự kiện lịch sử


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lc


-HS : Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


(5)I/Kiểm tra bài cũ :


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
II/Dạy bài míi :


( 1’) *Giới thiệu bài: Ngày 5/6/1911 Nguyễn ái Quốc từ Việt Nam ra đi tìm đờng
cứu nớc (lấy tên là Ba – giúp việc trên tàu buôn mang tên Đơ đốc La-tu-sơ
Tê-rê-vin) trải qua mn vàn khó khăn gian khổ qua các nớc á, Phi, Mĩ la tinh. Ngời
trở lại Châu Âu, Ngời đã tìm ra con đờng cứu nớc đúng đắn cho dân tộc Việt
Nam. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?
GV



GV


Dùng lợc đồ “Hành trình cứu nớc của
Chủ Tịch Hồ Chí Minh, giáo viên sơ
l-ợc quá trình đi tìm đờng cứu nớc từ
1911, hớng đi, cách đi (khác hẳn những
ngời đi trớc)


Tại Pháp Ngời đã có những hoạt động
gì ? có ý nghĩa nh thế nào?


Cho học sinh rõ Hội nghị Véc-xai
(Pa-ri – Pháp) tổ chức Hội nghị của những
nớc thắng trận trong chiến tranh thế
giới I để chia lại thị trờng thế giới.
Kể : Bản yêu sách của Nguyễn ái Quốc
(kí tên) nh một quả bom nổ trên bàn
Hội nghị Véc-xai mặc dù khơng đợc
chấp nhận song có tiếng vang lớn tại
Pa-ri và nhân dân thuộc địa Pháp


I/NguyÔn ¸i Quèc ë Ph¸p (1917 –
1923)


-Ngày 18/6/1919 Nguyễn ái Quốc gửi
tới Hội nghị Véc-xai bản yêu sách
của nhân dân An-Nam, địi quyền tự
do dân chủ, bình đẳng, tự quyết cảu
dân tộc Việt Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

?
GV
?
GV


GV
?


GV
GV
?
GV
GV


GV


Việc Nguyễn ái Quốc đợc đọc luận
c-ơng của Lê-Nin có ý nghĩa gì ?


Học sinh trả lời – giáo viên giải thích
– kể chuyện về hoạt động, t tởng của
Nguyễn ái Quốc


Ngoài ra tại Pháp Nguyễn ái Quốc cịn
có những hoạt động gì ?


Từ khi tham gia sáng lập Đảng cộng
sản Pháp và là một Đảng viên, Nguyễn
ái Quốc về t tởng đã chuyển từ chủ
nghĩa yêu nớc đến chủ nghĩa Mác


Lê-Nin


Nêu và giải thích một số ý nội dung
những tài liệu, sách, báo Ngời đã viết
Qua tìm hiểu mục I em cho biết con
đ-ờng cứu nớc của Nguyễn ái Quốc có gì
mới và khác với lớp ngời đi trớc ?
Phân tích, giải thích cho học sinh hiểu
rõ (đã có từ lớp 8)


Kể hành trình của Nguyễn ái Quốc rời
Pháp sang Liên Xô, thời gian khi đặt
chân tới Liên Xô và về sau.


Tại Liên Xô Nguyễn ái Quốc đã có
những hoạt động gì ? có ý nghĩa nh thế
nào ?


Giải thích cho học sinh rõ những quan
điểm của Nguyễn ái Quốc trong các
bài báo đã viết


Phân tích ý nghĩa của những hoạt động
của Nguyễn ái Quốc tại Liên Xô ->
đây là một bớc chuẩn bị về chính trị, t
tởng cho sự thành lập Đảng vơ sản ở
Việt Nam trong giai đoạn tiếp theo.
Sơ kết : sự chuẩn bị của Nguyễn ái
Quốc về t tởng, chính trị cho sự thành
lập chính đảng vơ sản ở Việt Nam.



vỊ phÝa qc tÕ 3.


-12/1920 Ngun ¸i Qc tham gia
sáng lập Đảng cộng sản Pháp


-Ngi sáng lập Hội liên hiệp thuộc
địa (1921) ra báo “Ngời cùng khổ”
viết báo : Nhân đạo và viết “Bản án
chế dộ thực dân Pháp”


II/Ngun ¸i Qc ở Liên xô (1923
1924)


-Tháng 6/1923 Ngun ¸i Qc rêi
Ph¸p sang Liên xô sự Hội nghị Quốc
tế nông dân (Quốc tế V)


-ở Liên Xô Ngêi lµm nhiỊu viƯc :
nghiên cứu, học tập, viết bài cho báo
sự thËt, t¹p chÝ th tÝn quèc tÕ


-Năm 1924 Ngời tham sự Đại Hội lần
thứ V Quốc tế cộng sản, đọc tham
luận và đợc bầu vào ban lãnh đạo.


*Bài tập : Điền sự kiện lịch sử đúng với các mốc thời gian sau :
<i>STT</i> <i>Thời gian</i> <i>Sự kiện</i>


1 12/1920



2 7/1920


3 1924


4 6/1919


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời cõu hi sgk.


-Đọc trớc phần III bài 16.


Ngày soạn : Ngày giảng :
TiÕt 20– Bµi 16:


Hoạt động của nguyn ỏi quc


ở nớc ngoài trong những năm 1919 1925
(TiÕp theo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc khi rời Liên xô đến Trung quốc và hoạt
động của Ngời ti Trung Quc.


2)T t ởng, tình cảm :


-Giáo dục cho học sinh lịng khâm phục, kính u đối với Chủ Tịch Hồ Chí Minh
và các chiến sĩ cỏch mng.



3)Kỹ năng :


-Rốn luyn k nng quan sỏt tranh ảnh, lợc đồ. Tập cho học sinh biết phân tích,
so sánh, đánh giá , nhận xét sự kiện lịch sử.


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


(5)I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở Liên Xơ có ý nghĩa nh thế
nào đối với phong trào cách mạng Việt Nam ?


*Trả lời : Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc là bớc chuẩn bị quan trọng về
chính trị, t tởng cho sự thành lập Đảng vơ sản ở Việt Nam trong giai đoạn tiếp
theo.


II/D¹y bµi míi :


( 1’) *Giới thiệu bài: Sau thời gian sống và hoạt động tại Liên Xô, Nguyễn ái
Quốc đã về Quảng Châu (Trung Quốc) tại Trung Quốc Ngời đã có những hoạt
động gì ? ý nghĩa gì ? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


GV


?
H
GV


?


GV
?


GV
GV


Giới thiệu cho học sinh biết sau một
thời gian ở Liên Xô Nguyễn ái Quốc về
Trung Quốc (1924) tiếp xúc với một số
nhà yêu nớc Việt Nam để thành lập một
tổ chức cách mạng ở Việt Nam


Hoàn cảnh nào ra đời Hội Việt Nam
cách mạng thanh niên ?


Dựa vào sgk để trả lời câu hỏi


Cho học sinh rõ con đờng tìm đờng cứu
nớc của Nguyễn ái Quốc đến 1925 đã
thành lập đợc một tổ chức cách mạng
tiên tiến ở Việt Nam để lãnh đạo phong
trào cách mạng Việt nam.



Nguyễn ái Quốc đã tiến hành tổ chức
các hoạt động nh thế nào sau khi thành
lập Hội Việt Nam thanh niên ?


Dựa vào t liệu sgk cho học sinh rõ
những hoạt động của Nguyễn ái Quốc
và tổ chức Hội Việt Nam thanh niên
Hội thanh niên đã có tác dụng nh thế
nào với phong trào cách mạng Việt
Nam ?


Cho học sinh rõ những hoạt động của
tổ chức thanh niên tác dụng lớn đối với
phong trào cách mạng Việt Nam


Sơ kết : Từ 1924 – 1925 Nguyễn ái
Quốc đã hoạt động ở Trung Quốc và
thành lập Hội Việt Nam Thanh niên,
truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-Nin vào


III/NguyÔn ¸i Quèc ë Trung Quèc
(1924 – 1925)


-Hoàn cảnh ra đời của Hôi Vit
Nam thanh niờn :


+Phong trào yêu nớc và phong trào
công nhân ở Việt Nam phát triển
mạnh.



+6/1925 Ngun ¸i Qc lËp Héi
ViƯt Nam thanh niªn


-Hoạt động :


+Nguyễn ái Quốc mở các lớp huấn
luyện để đào tạo cán b


+Xuất bản báo thanh niên, in cuốn
Đờng cách mệnh


+Thực hiƯn phong trµo vô sản hoá
1928


-Tác dụng :


+Truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-Nin
vào trong nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Việt Nam.


*Bi tập : a)Dựa vào lợc đồ em hãy điền tên những nớc mà Nguyễn ái Quốc đã
đi qua trong hành trình tìm đờng cứu nớc ?


b)Đánh dấu x vào câu trả lời đúng về công lao của Nguyễn ái Quốc đối với cách
cách việt Nam ?


A.Tìm đờng cứu nớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
B.Truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-Nin vào Việt Nam


C.Thành lập Hội thanh niên Việt Nam


D.Thèng nhất ba tổ chức cộng sản thành Đảng cộng sản ViÖt Nam
(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà


-Hc bi theo ni dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 17.


Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 21 Bài 17:


Cách mạng việt nam


trc khi ng cng sn ra i
A/Phn chun b


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Hoàn cảnh lịch sử đã dẫn đến sự ra đời của các tổ chức cách mạng trong nớc
-Hiểu đợc chủ trơng hoạt động của 2 tổ chức cách mạng trong nớc, sự khác nhau
giữa hai tổ chức này với tổ chức do Nguyễn ái Quốc thành lập ở nớc ngoài.


-Hiểu đợc phong trào cách mạng ở nớc ta ngày càng phát triển mạnh mẽ dẫn đến
sự ra đời các tổ chức cộng sản Vit Nam.


2)T t ởng, tình cảm :



-Giáo dục cho học sinh lòng yêu nớc, khâm phục các bậc tiền bối cách mạng
3)Kỹ năng :


-Rốn luyn kỹ năng sử dụng lợc đồ.


-Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, đối chiếu hoạt động giữa các tổ chức cách
mạng.


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Bản đồ khởi nghĩa Yên Bỏi


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


(5)I/Kiểm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nớc ngồi có tác dụng nh thế
nào đối với phong trào cách mạng Việt Nam ?


*Tr¶ lời : +Truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-Nin vào trong nớc


+Thúc đẩy phong trào yêu nớc và phong trào công nhân phát triển.
II/Dạy bài mới :


( 1) *Gii thiu bi: Với sự ra đời tổ chức Hội thanh niên Việt Nam và tổ chức
đã góp phần làm cho cách mạng Việt Nam phát triển theo một con đờng mới. Tại
Việt Nam lúc này đã xuất hiện thêm 2 tổ chức cách mạng mới. Chúng ta cùng


tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?


GV


?


Trong năm 1926 – 1927 phong trào
cách mạng Việt Nam đã có bớc phát
triển mới nh thế nào ?


Dùa vµo sgk, t liÖu cho học sinh rõ
nguyên nhân, diễn biến , kết quả của
phong trào công nhân ở nhiều nơi trong
cả nớc (hình thức)


Bớc phát triển mới này mang tính chất


I/Bớc phát triển mới của phong trào
cách mạng Việt Nam


(1926 – 1927)


-Trong 2 năm 1926 – 1927 nhiều
cuộc bãi công của công nhân liên
tiếp nổ ra ở nhà máy sợi Nam Định,
đồn điền cao s Phú Riềng



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

GV



?
GV
?
GV
?
GV
?
GV
?
GV
?
GV
?
GV
?
?
GV
?
GV
GV


?
?
GV


nh thÕ nµo ?



Cho học sinh rõ tất cả mọi tầng lớp,
giai cấp đều tham gia


Tân Việt Nam cách mạng Đảng ra đời
trong bối cnh no ?


Bối cảnh phong trào yêu nớc dân chủ
phát triển mạnh mẽ -> thành lập Hội
Phục Việt


Thành phần trong Đảng gồm những
ai ? ý thức cách mạng ?


Bổ sung giải thích cho học sinh rõ về
thành phần


ng Tõn vit ó cú nhng hot ng
gỡ ?


Nờu nhng hot ng tin b


Vì sao có sự phân hoá trong tổ chức ?
Giải thích : thành phần là cơ bản


Vit Nam quc dõn ng ta i trong
hon cnh nào ?


Ngày thành lập (25/12/1927), đờng
lối, lãnh tụ: (Nguyễn Thái Học,
Nguyễn Khắc Nhu , Phạm Tấn Tài)


Thành phần của Việt Nam quốc dân
Đảng gồm những ai ?


Phân tích cho học sinh rõ thành phần
Hình thức hoạt động của Việt Nam
quốc dân Đảng ? có gì khác hai tổ
chức trên ?


Cho học sinh rõ vụ ám sát Ba Danh
phong trào thất bại nặng nề, tổ chức
quyết định khởi nghĩa


Em hãy nêu diễn biến cuộc khởi nghĩa
– kết quả ? (Mc ớch)


Vì sao khởi nghĩa thất bại ?


Giáo viên cho häc sinh th¶o luËn -> kÕt
luËn


Dù thất bại nhng khởi nghĩa đã có ý
nghĩa nh thế nào ?


Ph©n tÝch râ ý nghÜa.


Giới thiệu cho học sinh rõ phong trào
dân tộc dân chủ nớc ta phát triển mạnh
mẽ và theo con đờng vô sản -> yêu cầu
phải có tổ chức cộng sản ra đời lãnh
đạo phong trào



Ba tổ chức cộng sản ra đời trong thời
gian nào ? ở đâu ? tên tổ chức ?


Ph©n tÝch rõ cho học sinh sự thành lập
tổ chức cộng sản ?


Sơ kết : đến cuối những năm 20 của thế


nhất trong toàn quốc mang tính
chính trị, có sự liên kết với nhau
->một làn sóng cách mạng dân tộc
dân chủ lan khắp cả nớc, nhiều tổ
chức chính trị ra đời.


II/T©n việt cách mạng §¶ng
(7/1928)


-Sau nhiều lần đổi tên tháng 7/1928
lấy tên là Tân vit cỏch mng ng


-Thành phần :tri thức trẻ và thanh
niên tiểu t sản


-Hot ng : cử ngời dự các lớp
huấn luyện của thanh niên vận động
hợp nhất, nội bộ có sự phân hố tiểu
t sản và vơ sản.


III/ViƯt Nam Qc dân Đảng


(1927) và cuộc khởi nghĩa Yên Bái
(1930)


-Do sự phát triển mạnh của phong
trào d©n téc d©n chđ và ảnh hởng
của phong trào cách mạng


-Thnh phn : t sn, hc sinh, sinh
viên, cơng chức, thân hào, binh lính
ngời Việt trong qn i Phỏp


-Hình thức : ám sát, khởi nghĩa


-Diễn biến : khởi nghià nổ ra ở Yên
Bái, Phú Thọ, Hải Dơng, Thái Bình,
Hà Nội song bị thất bại


-ý nghĩa : cổ vũ lòng yêu nớc, ý chí
căm thù giặc


IV/Ba tổ chức cộng sản nối tiếp
nhau ra đời


-3/1929 chi bộ ng cng sn u
tiờn c thnh lp


-6/1929 Đông Dơng cộng sản Đảng
thành lập ở Bắc Kỳ


-8/1929 An Nam Céng s¶n Đảng


thành lập ở Nam Kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

k XX Vit Nam đã xuất hiện nhiều tổ
chức cách mạng và sự ra đời 3 tổ chức
cộng sản, song sự xuất hiện cùng một
lúc 3 tổ chức cộng sản ảnh hởng tới
phong trào cách mạng -> cần phải có 1
chính đảng vơ sản thống nhất.


*Bài tập : Lập bảng thống kê sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản theo mẫu sau :


<i>Thời gian</i> <i>S ra i</i> <i>ý ngha</i>


6/1929 Đông Dơng cộng sản Đảng thành lập
ở Bắc Kỳ


8/1929 An Nam Cộng sản Đảng thành lập ở
Nam Kỳ


9/1929 Đông Dơng cộng sản Đảng thành lập
ở Trung Kỳ


(1) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 18.


Ngày soạn : Ngày giảng :
Chơng II:



Việt nam trong những năm 30 - 39
TiÕt 22– Bµi 18:


đảng cộng sản việt nam ra i
A/Phn chun b


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :


-Quá trình thành lập đảng cộng sản diễn ra trong bối cảnh lịch sử và thời điểm
khơng gian nào.


-Néi dung chđ u cđa Héi nghÞ thành lập Đảng.


-Những nội dung chủ yếu của luận cơng 1930.ý nghĩa của việc thành lập Đảng
2)T t ởng, tình cảm :


-Qua vai trũ ca Nguyn ỏi Quốc đối với Hội nghị thành lập Đảng, giáo dục học
sinh lịng biết ơn và kính u đối với Chủ Tịch Hồ Chí Minh, củng cố niềm tin
vào vai trị lónh o ca ng


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn k nng sử dụng tranh ảnh, lập niên biểu các sự kiện lịch sử
-Biết phân tích, đánh giá ý nghĩa lịch s vic thnh lp ng


II/Chuẩn bị :



-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
II/Dạy bµi míi :


( 1’) *Giới thiệu bài: Việc 3 tổ chức cộng sản ra đời cùng một lúc đã đánh dấu
b-ớc phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam. Song không thể cùng một
lúc cả 3 tổ chức cùng lãnh đạo phong trào một nớc mà phải thống nhất thành
một đảng duy nhất mới đẩy mạnh đợc cách mạng Việt Nam phát triển. 3 tổ chức
đã tiến hành Hội nghị thành lập Đảng dới sự chủ toạ của Nguyễn ái Quốc. Hội
nghị đó diễn ra nh thế nào. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?


Sự ra đời cùng một lúc 3 tổ chức Đảng
cộng sản ở Việt Nam đã thúc đẩy
Phong trào cách mạng Việt Nam , song


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV


?
?
GV



?
?
GV
GV


?
GV


?
GV


?
GV
GV


lý do nào dẫn đến Hội nghị thành lập
Đảng ?


Phân tích cho học sinh rõ lí do dau khi
3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời
để dẫn tới hội nghị thành lập Đảng
Ai là ngời chủ trì Hội nghị với t cách gì
?


Miêu tả chân dung Nguyễn ái Quốc
Hội nghị đã diễn ra nh thế nào ? đề cập
tới nội dung gì ?


Phân tích cho học sinh thấy rõ để


thống nhất thành 1 Đảng cộng sản duy
nhất có sự phân tích, thái d ca
Nguyn ỏi Quc


Việc thành lập Đảng cộng sản ở Việt
Nam có ý nghĩa nh thế nào ?


Việc Hội nghị thành lập Đảng nhờ vào
yếu tố nào ?


Phân tích thêm về tổ chức Đông Dơng
cộng sản liên đoàn


Với chính cơng vắn tắt, cơng lĩnh chính
trị do Nguyễn ái Quốc khởi thảo Đảng
tiếp tục tiến hành Hội nghị th¸ng
10/1930.


Tháng 10/1930 Hội nghị của Đảng lần
thứ nhất họp đã đề ta những nội dung
gì ?


Cho học sinh xem ảnh Trần Phú (lúc
đó đang độ tuổi 24), kể chuyện Trần
Phú : trớc mặt kẻ thù khi bị bắt –
g-ơng hy sinh anh dũng.


Nªu néi dung cđa luận cơng chính trị ?
so sánh luận cơng đầu tiên ?



So sánh, giải tích giữa 2 bản luận cơng,
có nét giống nhau và khác nhau, nêu
lên những điểm còn hạn chế thiếu sót.
HÃy trình bày ý nghĩa của việc thành
lập Đảng?


Gii thớch rừ cho hc sinh ý nghĩa đối
với Việt Nam và thế giới.


Sơ kết : với sự ra đời của 3 tổ chức
cộng sản ở Việt Nam với yêu cầu cấp
thiết của cách mạng Việt Nam :
Nguyễn ái Quốc đã về Hồng Công
triệu tập và chủ trì thống nhất 3 tổ chức
cộng sản thành một Đảng duy nhất lấy
tên là Đảng cộng sản Vit Nam
(3/2/1930)


-Lí do tiến hành Hội nghị :


+Ba tổ chức cộng sản Việt Nam ra
đời thúc đẩy phong trào cách mạng
Việt Nam phát triển mạnh


+Ba tổ chức hoạt động riêng rẽ, tranh
giành nh hng ln nhau


->Yêu cầu lúc này phải có 1 Đảng
thống nhất



-Nguyễn ái Quốc với t cách là phái
viên quốc tế cộng sản chủ trì Héi
nghÞ -> 3/2 – 7/2/1930.


-Nội dung : Hội nghị đã hợp nhất 3 tổ
chức cộng sản thành một Đảng duy
nhất là : Đảng cộng sản Việt Nam
thông qua chính cơng sách lợc vắn
tắt, điều lệ Đảng do Nguyễn ái Quốc
khởi thảo.


-ý nghĩa : nh đại hội thành lập Đảng,
thống nhất 3 tổ chức cộng sản thành
một Đảng duy nhất


-Nguyễn ái Quốc là ngời sáng lập ra
Đảng cộng sản Việt Nam, đề ra đờng
lối cho cách mạng Việt Nam.


II/LuËn c¬ng chÝnh trị (10/1930)


-Tháng 10/1930 Hội nghị lần thứ nhất
Ban chấp hành TW lâm thời họp
+Đổi tên Đảng thành Đảng cộng sản
Đông Dơng


+Bầu ban chấp hành TW chính thức
do Trần Phú làm tỉng bÝ th


+Th«ng qua ln cơng chính trị do


Trần Phú khởi thảo.


+Cách mạng Việt Nam tr¶i qua hai
giai đoạn : cách mạng t sản dân
quyền và cách mạng XHCN


+Lực lợng chđ u lµ công nhân,
nông dân


+Vai trũ lónh o ca ng


III/ ý nghĩa lịch sử của việc thành lập
Đảng


-L bc ngot vĩ đại trong lịch sử của
giai cấp công nhân và cách mạng Việt
Nam. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng
vai trò lónh o ca cỏch mng Vit
Nam.


-Cách mạng Việt Nam là một bộ phận
khăng khít cảu cách mạng thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

B.Hå Tïng MËu D. TrÇn Phó
(1’) III/ dh hs häc và chuẩn bị bài ở nhà


-Hc bi theo ni dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 19.



Ngày soạn : Ngày gi¶ng :
TiÕt 23– Bài 19:


Phong trào cách mạng


trong những năm 1930 - 1935
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :


-Nguyên nhân, diễn biến và ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 1931
vi nh cao l Xụ vit Ngh Tnh.


-Quá trình phục hồi lực lợng cách mạng (31 35).
-Khái niệm : khủng hoảng kinh tế Xô viết Nghệ Tĩnh.
2)T t ởng, tình cảm :


-Giỏo dc hc sinh lịng kính u, khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng của
quần chúng công – nông và các chiến s cng sn


3)Kỹ năng :


-Rốn luyn k nng s dụng lợc đồ phong trào Xô viết – Nghệ Tĩnh để trình
bày diễn biến của phong trào


II/Chn bÞ :



-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng ?
*Trả lời :


-L bc ngot vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng Việt
Nam. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng vai trò lãnh đạo của cách mạng Việt Nam.
-Cách mạng Việt Nam là một bộ phận khăng khít của cách mng th gii.


II/Dạy bài mới :


( 1) *Gii thiu bi: Chiến tranh thế giới, Pháp đầu hàng nền kinh tế thời kỳ này
trên thế giới khủng hoảng ảnh hởng nặng nề đến kinh tế – xã hội Việt Nam,
phong trào Xô viết bùng nổ bị thực dân Pháp đàn áp. Nhng phong trào nhanh
chóng đợc phục hồi chuẩn bị cho một cao trào mới. Chúng ta cùng tìm hiểu
trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?
GV
?
GV
?
?


?


Nªu lại cuộc khủng hoảng kinh tế thế
giới (1929 1933)


Vậy cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
đã tác động nh thế nào đến kinh tế –
xã hội Việt Nam ?


Cho học sinh đọc chữ in nghiêng sgk
-> giáo viên nêu ý chính


Với bối cảnh trên thực dân Pháp đã
làm gì ?


LÊy vÝ dơ cho häc sinh râ


Tất cả những điều kiện trên gây hậu
quả nh thế nào đối với nhân dân ta ?
Mâu thuẫn đó đã dẫn đến điều gì ?
Nguyên nhân cơ bản nào làm bùng nổ
phong trào công nhân – nơng dân


I/ViƯt Nam trong thêi kú khđng
ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi (1929 –
1933)


*Kinh tÕ :


+Cơng - nơng nghiệp suy sụp


+Xuất nhập khẩu đình đốn
+Hàng hoá khan hiếm


*Xã hội : đời sống mọi tầng lớp giai
cp u b nh hng


*Thực dân Pháp : tăng su thuÕ


-Đẩy mạnh bóc lột, đàn áp, khủng
bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV
?
GV
GV
?
GV
?
GV


?
GV


GV
?
GV
GV
GV


1930 1931 ?



Nhắc lại cho học sinh phần 1


Em hÃy trình bày những diễn biến
phong trào cách mạng của công nhân
nông dân 30 31 ?


Va túm tắt vừa ghi bảng động cho học
sinh chỉ lợc đồ – nhận xét diễn biến
ghi bảng


Lấy ví dụ điển hình -> đặc biệt khí thế
từ 1/5/1930 -> 9/10/1930 -> Kể chuyn
sgk


Em hÃy nhận xét về phong trào công
nhân nông dân 30 31 ?


Giải thích cho học sinh rõ


Phong trào cơng nhân – nơng dân 30
– 31 đã có kt qu gỡ ?


Cho học sinh rõ đoạn t liệu sgk (tr 74)
Cho học sinh liên hệ cách mạng tháng
10 Nga 1917 (x« ViÕt) gi¶i thÝch lại
cho học sinh rõ


Nêu ý nghĩa của phong trào công nhân
nông dân 30 31 ?



Giải thích cho học sinh bớc tập dợt đầu
tiên sau còn phong trào d©n téc –
d©n chđ.


Dựa vào sgk nêu những khó khăn hy
sinh và ý chí kiên cờng anh dũng của
các chiến sĩ cộng sản và nhân dân ta
Em hãy lấy dẫn chứng để thấy lực lợng
cách mạng đã đợc phục hồi ?


LÊy vÝ dơ t liƯu sgk (ch÷ in nhá) chøng
minh


Đây là bớc chuẩn bị chu đáo của Đảng
cho cao trào cách mạng mới.


Sơ kết : Qua phong trào công nhân –
nông dân 30 – 31 mà đỉnh cao là Xô
viết Nghệ Tĩnh, ta thấy rõ sức mạnh
quật khởi, tinh thần dám hy sinh anh
dũng của giai cấp công nhân, nông dân
dới sự lãnh đạo ca ng


Tĩnh


<i>*Nguyên nhân :</i>


-Tỏc ng ca cuc khng hong
-i sng nhân dân cơ cực



-Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo
<i>*Diễn bin :</i>


-Từ 1929 > trớc 1/5/1930 phong
trào phát triĨn kh¾p B¾c – Trung
–Nam


-tõ 1/5/1930 -> 9/10/1930 phong
trào phát triển quyết liệt, mạnh mẽ
->Đỉnh cao là Xô Viét Nghệ Tĩnh
<i>*Kết quả :</i>


-Chính quyền đế quốc, phong kiến
tan rã ở nhiều nơi


-Chính quyền Xô viết c thnh
lp


-Từ giữa 1931 phong trào tạm lắng
xuống


<i>*ý nghĩa :</i>


-Là bớc tập dợt đầu tiên cho cách
mạng tháng tám 1945 thành công
sau này.


III/Lc lợng cách mạng đợc phc
hi



-Cuối năm 1934 đầu 1935 :


+H thng ng đợc khơi phục lại
ở cả 3 kì : Bắc – Trung – Nam
+Các xứ uỷ, đoàn thể, các lực lng
c tp hp li


-Tháng 8/1945 Đại héi lÇn I của
Đảng họp tại Ma Cao (Trung Quốc)
chuẩn bị cho cách mạng tháng
8/1945 sau này.


*Bi tp : Nguyờn nhân dẫn đến tổn thất nặng nề của phong trào 1930 1931
Xụ vit Ngh Tnh l ?


A.Đảng vừa thµnh lËp


B.Thiếu sự lãnh đạo thống nhất trong cả nớc
C.Lực lợng quần chúng mạnh nhng thiếu vũ khí
D. Nổ ra không đúng thời cơ


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.


-§äc trớc và tìm hiểu bài 20.


Ngày soạn : Ngày giảng :
TiÕt 24– Bµi 20:



Cuộc vận động dân chủ


trong những năm 1936 - 1939
A/Phần chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

1)Kin thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những nét chính của tình hình thế giới và trong nớc có ảnh hởng đến cách mạng
Việt Nam trong những năm 1936 - 1939.


-Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh trong nhng năm 1936 – 1939, ý
nghĩa của phong trào


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỏo dc hc sinh lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng
3)Kỹ năng :


-Tập dợt cho học sinh so sánh các hình thức tổ chức đấu tranh trong những năm
1930 – 1931 với 1936 – 1939 để thấy đợc sự chuyển hớng của phong tro u
tranh


-Biết sử dụng tranh ảnh lịch sử
II/Chuẩn bị :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp



I/Kiểm tra bài cũ :


*Cõu hi : Cn c vào đâu để khẳng đinh chính quyền Xơ viết - Nghệ Tĩnh là do
dân, vì dân ?


*Tr¶ lêi :


-Bãi bỏ các thứ thuế do đế quốc phong kiến đề ra, thực hiện các quyền tự do thân
thể, chia ruộng đất cho dân, bắt địa chủ giảm tơ, khuyến khích nhân dân học chữ
quốc ngữ, bài trừ mê tính dị đoan và các hủ tục … tổ chức các đoàn thể …..
II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và hậu quả tác động và
ảnh hởng đến Việt Nam trong những năm 1936 – 1939. Đảng ta đã có những
chủ trơng gì mới, diễn biến của phong trào dân tộc, dân chủ, ý nghĩa nh thế nào.
Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?
GV
?
GV


?
GV
?
GV



Gợi lại học sinh nhớ từ 1929 – 1933
thế giới đã diễn ra khủng hoảng kinh tế
trầm trọng


Các nớc TBCN đã thoát ra khỏi khủng
hoảng kinh tế nh thế nào ? bằng cách
nào ? lấy vớ d ?


Lấy ví dụ đoạn t liệu -> giải thÝch cho
häc sinh râ


Trớc nguy cơ của chủ nghĩa phát xít,
quốc tế cơng sản đã có những chủ
tr-ơng gì ?


Trớc đây khi thành lập tổ chức quốc tế
cộng sản giai cấp công nhân chú trọng
cuộc đấu tranh chống CNTB -> mục
tiêu lúc này là chủ nghĩa phát xít
khơng những đe doạ CNXH m cũn
TBCN


Tinh hình nớc Pháp nh thế nào khi xuất
hiện chủ nghĩa phát xít ?


Cho hc sinh rõ chính sách tiến bộ của
mặt trận nhân dân Pháp, đặc biệt đối
với thuộc địa, trong đó có Việt Nam
Tình hình thế giới lúc này có ảnh hởng
nh thế nào đối với cách mạng Việt


Nam ?


Nêu tình cảnh đời sống nhân dân ta,
qua đại hội lần 7 quốc tế cng sn,


I/Tình hình thế giới và trong níc
*T×nh h×nh thÕ giíi :


-Chđ nghÜa phát xít lên nắm
chính quyền ở Đức, I-ta-li-a
Nhật Bản ,đang đe doạ an ninh,
hoà bình thế giới


-i hi ln th 7 ca Quc tế
cộng sản đã chỉ ra kẻ thù trớc
mắt nguy hiểm của nhân dân thế
giới là chủ nghĩa phát xít -> chủ
trơng thành lập Mặt trận nhân
dân ở các nớc chống phát xít
-Tại Pháp : 1936 Mặt trận nhân
dân Pháp lên nắm quyền : ban
bố những chính sách tiến bộ đối
với thuộc địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

GV


?
GV


?


GV


?
GV
?
GV
?
GV
?
H
GV


?
GV
?
GV


Đảng ta cũng đã đề ra đờng lối chủ
tr-ơng mới cho phù hợp


Nêu sơ lợc lại tình hình thế giới và Đại
hội 7 Quốc tế cộng sản, tại Đông Dơng
và Việt Nam đảng ta xác định kẻ thù
chính


Đảng ta đã có chủ trơng nh thế nào qua
tình hình thế giới ?


Cho học sinh biết rằng lúc này trên trái
đất, nớc ta có nhiều lính pháp, song ta


chỉ đấu tranh chống bọn phản động,tay
sai


Với chủ trơng Đảng ta đã đề ra nhiệm
vụ gì ?


Đảng ta đã chủ trơng tạm gác khẩu
hiệu “Đánh đổ đế quốc Pháp - Đông
D-ơng độc lập, tịch thu ruộng đất địa chủ
chia cho dân cày’ mà nhiệm vụ chủ
yếu bây giờ là chống Phát xít, chiến
tranh - địi tự do dân chủ, hồ bình.
Để thực hiện nhiệm vụ trên Đảng ta có
biện pháp nh thế nào ?


Đây là Mặt trận để tập hợp mọi lực
l-ợng yêu nớc, dân chủ, tiến bộ, đấu
tranh chống phát xít, bảo vệ hồ bình
thế giới


Hình thức đấu tranh trong thời kỳ này
nh thế nào ? vì sao ?


Đây là hình thức đấu tranh vừa để phát
triển lực lợng, thu hút quần chúng,
song cũng là những biện pháp giữ bí
mất


H·y nªu nh÷ng diƠn biÕn của phong
trào ? lấy ví dụ tiêu biÓu ?



Qua néi dung sgk và phần chữ nhỏ
giáo viên lấy vÝ dô -> gi¶i thÝch cho
häc sinh râ


Quần chúng nhân dân, báo chí đã cú
nhng hot ng gỡ tiờu biu ?


Sgk phần chữ nhá


Lấy ví dụ 2 cuộc tổng bãi cơng : Hịn
Gai (11/1936) và Khu Đấu Xảo (Hà
Nội) 1/5/1938. Cho học sinh xem tranh
hình 33 so sánh với hình 30 – 31
Đây là nết hoạt động công khai lần đầu
tiên khi thực dân pháp xam lợc


Em h·y nhËn xÐt phong trào trong thời
kỳ này ?


Đây là phong trào dân chủ, công khai
rộng rÃi thu hút nhiều tầng lớp, giai cấp
tham gia


Hãy cho biết ý nghĩa của phong trào
1936 – 1939 ? ảnh hởng đến phong
ttrào cách mạng Việt Nam nh thế nào ?
Tình hình thế giới và mặt trận nhân dân


II/Mặt trận dân chủ Đông Dơng


và phong trào đấu tranh đòi t
do dõn ch


-Đảng ta chủ trơng :


+Xỏc định kẻ thù trớc mắt là
bọn phản động Pháp cùng tay sai
khơng chịu thi hành chính sách
của Mặt trận nhân dân Pháp
-Nhiệm vụ : chống phát xít,
chống chiến tranh đế quốc,
chống bọn phản động thuộc địa,
tay sai, địi cơm áo hồ bình


-Đảng ta chủ trơng thành lập
Mặt trận nhân dân phản đế Đông
Dơng (sau đổi thành Mặt trận
dân chủ Đơng Dơng)


-Hình thức đấu tranh : hợp pháp
nửa công khai, công khai, nửa
công khai


-DiƠn biÕn :


+8/1936 phong trào Đơng Dơng
đại hội thu thập nguyện vọng
của nhân dân


+Phong trào đón phái viên, tồn


quyền Pháp nhằm đa yêu sách
+Phong trào đấu tranh của quần
chúng công, nông và các tầng
lớp khác dâng cao


+Nhiều tờ báo tiến bộ đợc xuất
bản, chủ nghĩa Mác Lê-Nin và
chính sách của Đảng đợc lu
hành


III/ý nghÜa cđa phong trµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

GV thành lập cùng những hoạt động củaĐảng, quần chúng nhân dân ta – cách
mạng Việt Nam dần lớn mạnh để
chuẩn bị cho cơn bão táp cách mạng
tiếp theo.


Sơ kết : Phong trào dân tộc dân chủ
1936 – 1939, đây là phong trào dân
chủ công khai, nửa công khai hợp
pháp, nửa hợp pháp. Trớc tình hình thế
giới đại hội 7 quốc tế cộng sản, đảng ta
đã vận dụng vào hoàn cảnh Việt Nam
làm cho phong trào cách mạng Việt
Nam ngày càng đi tới thắng lợi


-Lµ cc tËp dỵt lÇn thø hai
chuÈn bị cho cách mạng th¸ng
t¸m



*Bài tập : Nêu những nguyên nhân dẫn đến phong trào cách mạng 36 – 39 ?
(Chủ nghĩa phát xít đe doạ hồ bình thế giới, Quốc tế cộng sản đề ra chủ trơng
mới, mặt trận bình dân pháp thắng lợi, sự giúp đỡ của Liên Xô)


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 21.


Ngày soạn : Ngày giảng :
Ch¬ng III:


Cuộc vận ng tin ti


cách mạng tháng tám năm 1945
Tiết 25 Bài 21:


Việt nam trong những năm 1939 - 1945
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp đã thoả thuận với Nhật,
rồi đầu hàng và câu kết với Nhật áp bức bóc lột nhân dân ta, làm cho đời sống
các tầng lớp, giai cấp vơ cùng cực khổ.


-Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ diƠn biÕn 3 cc nỉi dËy : khëi nghÜa B¾c Sơn, Nam Kỳ và


Binh biến Đô Lơng, ý nghĩa 3 cuộc nổi dậy


2)T t ởng, tình cảm :


-Giáo dục cho học sinh lòng căm thù đế quốc phát xít Pháp – Nhật và lịng kính
u, khâm phục tinh thn dng cm ca nhõn dõn ta


3)Kỹ năng :


-Tp dợt cho học sinh biết phân tích các thủ đoạn thâm độc của Nhật, Pháp, biết
đánh giá ý nghĩa của ba cuộc nổi dậy đầu tiên và biết sử dụng bản đồ


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+lợc đồ 3 cuộc khởi nghĩa, tranh ảnh liên quan


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Nêu ý nghĩa phong trào 1936 1939 ?
*Trả lời :


--Quần chúng đợc tập dợt đấu tranh, chủ nghĩa Mác Lê-Nin đợc truyền bá sâu
rộng, một đội ngũ chính trị đợc hình thành


-Đảng ta đã đào tạo đợc đội ngũ cỏn b trung kiờn



-Là cuộc tập dợt lần thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng tám
II/Dạy bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

tầng áp bức cuả Pháp – Nhật để thấy rõ điều đó -> Chúng ta cùng tìm hiểu
trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?


GV
?
GV


?
GV


?
H
?
GV


?
?
GV


?
GV


?
GV



Tình hình thế giới năm 1939 đã diễn ra
nh thế nào ? hậu quả ?


Sơ lợc lại nguyên nhân -> chiến tranh
thế giới thứ hai do Đức – ý – Nhật
gây ra ở Viễn đông, phát xít Nhật đã
tiến hành xâm lợc các nớc Châu á
Đông Dơng nh thế nào ?


Cho học sinh rõ mục tiêu của Nhật
biến châu á thành khối thịnh vợng
chung song thực chất là xâm lợc, trong
đó có Việt Nam


Thực dân Pháp có ý đồ gì khi Nhật đa
qn vào Đông Dơng ? chúng dùng
thủ đoạn gì ?


Thơng qua phần t liệu sgk cho học
sinh rõ sự câu kết Pháp – Nhật qua
hiệp ớc Phòng thủ Đơng Dơng, nêu rõ
thái dộ của Pháp. Lấy ví dụ -> hậu quả
mà nhân dân ta phải gánh chịu (2 triu
ngi cht úi )


Nguyên nhân nµo diƠn ra khëi nghĩa
Bắc Sơn ?


Dựa vào sgk trả lời



Khởi nghĩa Bắc Sơn diƠn ra nh thÕ
nµo ? kÕt qu¶ ?


Sử dụng bản đồ chỉ vị trí của Bắc sơn
Tờng thuật sơ lợc diễn biến, đặc biệt là
những việc làm của Đảng Bộ Bắc Sơn
đã thu hút đông đảo quần chúng tham
gia


Vì sao khởi nghĩa Bắc Sơn đạt kết quả
mà vẫn thất bại ?


ý nghĩa của khởi nghĩa Bắc Sơn ?
Phân tích cho học sinh rõ nguyên nhân
khởi nghĩa cha liên kết, Pháp –Nhật
câu kết để đàn áp -> thất bại, song có
ý nghĩa lớn đối với Bắc Sơn và phong
trào cách mạng


Tại sao khởi nghĩa Nam Kỳ bùng nổ ?
Cho học sinh biết Pháp thua trận ở
châu Âu và yếu thế ở Đông Dơng, đợc
Nhật xúi giục Xiêm gây xung đột ở
Đơng Dơng -> Pháp bắt lính thay ngời
pháp làm bia đỡ đạn


Diễn biến cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ ?
Dùng bản đồ tờng thuật sơ lợc diễn
biến, đặc biệt nêu rõ lần đầu tiên lá cờ


đỏ sao vàng xuất hiện, sau đó trở thành


I/Tình hình thế giới và Đơng Dơng
-9/1939 chiến tranh thế giới thứ hai
bùng nổ, Phát xít Đức tấn cơng Châu
Âu, t bản phản động Pháp đầu hàng
-ở Viễn Đông : Phát xít Nhật sau khi
chiếm Trung Quốc tiến sát biên giới
Việt-Trung ->9/1940 tiến vào Đông
Dơng


-Tại Việt Nam : Nhật –Pháp câu kết
với nhau cùng áp bức bóc lột nhân
dân ta với những thủ đoạn thâm độc:
bắt nhổ lúa trồng đay, vơ vét bóc lột
nhân dân ta


II/Những cuộc nổi dậy đầu tiên
<i>1)Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940)</i>
-Nguyên nhân :Quân Nhật đánh vào
Lạng Sơn – quân Pháp thua chạy qua
Bắc Sơn. Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo
nhân dân nổi dậy


-Diễn biến :Du kích tớc khí giới của
Pháp, giải tán chính quyền địch, thành
lập chính quyền cách mạng, tổ chức
đấu tranh chống khủng bố, duy trì lực
lợng



-Nguyên nhân thất bại : Khởi nghĩa
chỉ diễn ra ở một địa phơng, địch có
điều kiện tập trung quân đàn áp


-ý nghĩa : Tuy thất bại nhng đội du
kích Bắc Sơn ra đời và trở thành lực
l-ợng vũ trang sau này


<i>2)Khởi nghĩa Nam Kỳ (23/11/1940)</i>
-Nguyên nhân : thực dân Pháp bắt
binh lính Việt Nam làm bia đỡ đạn
chống lại quân phiệt Xiêm, nhân dân
bất bình, (binh lính Việt Nam) đã liên
lạc với Đảng. Đảng Bộ Nam Kỳ quyết
định khởi nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

?
GV


?
?
GV

?
GV


quèc kú của Việt Nam
Vì sao khởi nghÃi thất bại ?


Phân tích nguyên nhân bị thất bại, do


kế hoạch cha chuẩn bị kỹ, thành phần,
tổ chức cha cụ thể, thực dân Pháp còn
mạnh


Nguyên nhân diễn ra cuộc binh biến ở
Đô Lơng ? (An Nam)


Diễn biến cuộc binh biến ? kết quả ?
Dùng lợc đồ tờng thuật diễn biến, kể
gơng chiến đấu của Đội Cung.


ý nghĩa của cuộc binh biến Đô Lơng
Sơ kết : Ba cuộc khởi nghĩa đã nổ ra
chống Pháp khi Nhật kéo vào Đông
D-ơng mặc dù bị thất bại, song nó đã nêu
cao tinh thần yêu nớc anh dũng của
nhân dân ta chống xâm lợc và đã để lại
nhiều bài học kinh nghiệm cho các
cuộc đấu tranh về sau.


toà án cách mạng, cờ đỏ sao vàng lần
đầu tiên xuất hiện


-Nguyên nhân thất bại : nổ ra cha
đúng thời cơ, kế hoạch bị bại lộ


<i>3)Binh biến Đô Lơng (13/1/1941)</i>
-Nguyên nhân : binh lính ngời Việt
bất bình bị sang Lào làm bia đỡ đạn
-Diễn biến : 13/1/1941 binh lính đồn


chợ Rạng nổi dậy, đánh chiếm Đơ
L-ơng, kéo về thành Vinh ->song bị thất
bại


-ý nghiã : thể hiện tinh thần yêu nớc,
để lại nhiều bài học về xõy dng lc
l-ng v trang


<i>*Bài tập : Nguyên nhân thất bại của 3 cuộc khởi nghĩa là ?</i>


A.Thi c cha chín muồi C.Kế hoạch khởi nghĩa bị lộ
B.Lực lợng của Pháp còn rất mạnh D.Cả 3 ý trên đúng


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.


-§äc trớc và tìm hiểu bài 22.


Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 26 Bài 22:


Cao trào cách mạng tiến tới


Tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :



-Hoàn cảnh dẫn tới việc Đảng ta chủ trơng thành lập mặt trận Việt minh và xự
phát triển của lực lợng cách mạng sau khi Việt Minh thành lập.


-Nhng chủ trơng của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao
trào kháng Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu nớc,
tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945


2)T t ởng, tình cảm :


-Giỏo dc cho hc sinh lịng kính u chủ Tịch Hồ Chí Minh, lịng tin vào sự
lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là lónh t H Chớ Minh


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, lợc đồ lịch sử, tập dợt phân tích,
đánh giá sự kiện lịch sử


II/Chn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Vì sao 3 cuộc khởi nghià Bắc Sơn, Binh biến Đô Lơng, Nam kỳ bị
thất bại ? ý nghÜa ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-Thêi c¬ cha chÝn muåi, lùc lợng của Pháp còn mạnh, kế hoạch khởi nghĩa bị b¹i


-Thể hiện lịng u nớc, tinh thần dũng cảm, để lại nhiều bài học q báu cho
cách mạng tháng 8/1945.


II/D¹y bµi míi :


( 1’) *Giới thiệu bài: Cùng với cuộc tập dợt 30 – 31 và 36 – 39 đã để lại nhiều
bài học kinh nghiệm cho cách mạng tháng 8/1945, để tiến tới thành công của
cách mạng, lãnh tụ Nguyễn ái Quốc về nớc trực tiếp lãnh đạo cách mạng, để
thấy rõ những chủ trơng, đờng lối của Đảng và Nguyễn ái Quốc vạch ra con
đ-ờng cho cách mạng và thấy rõ diễn biến cao trào cách mạng chuẩn bị cho cách
mạng tháng 8/1945 -> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?
H
?
GV
?
GV
?


GV
?
GV



GV


Cho học sinh thấy rõ tình hình trên thế
giới lúc này chủ nghĩa phát xít đang bị
lực lợng đồng minh thế giới dần đánh
bại, đặc biệt tại Châu âu. ở Việt Nam
phong trào cách mạng của quần chúng
nhân dõn ngy cng cao.


Trên thế giới khi Liên Xô tham chiÕn,
tÝnh chÊt cc chiÕn tranh lóc nµy nh
thÕ nµo ?


Dùa vào sgk trả lời -> giáo viên giải
thích thêm


Ti Vit Nam lúc này có sự kiện gì đã
diễn ra ?


Nêu lại sơ lợc qua trình ra đi tìm đờng
cứu nớc của Nguyễn ái Quốc từ 1911
– 1941


Hội nghị lần thứ 8 TW Đảng đã đề ta
những chủ trơng gì ?


Cho học sinh thấy rõ tại sao ta thành
lập mặt trận ViƯt Minh, qua t liƯu sgk
§Ĩ phong trào cách mạng phát triển


Đảng ta chủ trơng xây dựng lực lợng
nh thế nào ?


Ly vớ d về chính trị mà Đảng và
Nguyễn ái Quốc đã tiến hành


Lực lợng vũ trang đã đợc phát triển
nh thế nào ?


Cho học sinh xem tranh “Đội Việt
Nam tuyên truyền giải phóng” (Tiền
thân của quân đội nhân dân Việt Nam
ngày này) và chiến thắng đầu tiên của
quân đội.


Sơ kết : sau 30 năm tìm đờng cứu nớc
và hoạt động ở nớc ngồi, năm 1941
Nguyễn ái Quốc về nớc trực tiếp lãnh
đạo nhân dân đánh đuổi Nhật, Pháp,
Ngời triệu tập Hội nghị TW 8 tại Pắc
Bó - Cao Bằng và thành lập mặt trận
Việt Minh.


I/Mặt trận Viẹt Minh ra đời
(19/5/1941)


-Trên thế giới : có sự chuyển biến
Đức tấn cơng Liên Xơ -> thế giới
hình thành hai trận tuyến : phe
đồng minh và phe phát xít



-28/1/1941 Nguyễn ái Quốc về
n-ớc trực tiếp lanh đạo cách mạng
Việt Nam, triệu tập Hi ngh TW
ln 8 (5/1941)


-Đảng chủ trơng :


+Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc
lên hàng đầu


+Tm gỏc khu hiu ỏnh đổ địa
chủ – chia ruộng đất cho dân
cày”


+Thành lập Việt Nam độc lập
đồng minh, viết tắt “Việt Minh”
-Xây dựng lực lợng :


+Lùc lỵng chÝnh trị : thành lËp
mỈt trËn ViƯt Minh (19/5/1941)
xây dựng các tổ chức quần chúgn
trong cả nớc, phát hành báo chí
tuyên truyền


+Lực lợng qu©n sù :


-Duy trì đội du kích Bắc Sơn, phát
triển các đội du kích, xây dựng
căn cứ



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>*Bài tập : Từ khi mặt trận Việt minh ra đời, lực lợng cách mạng và phong trào</i>
đấu tranh phát triển nh thế nào ?


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu phần II bài 22.


Ngày soạn : Ngày giảng :
TiÕt 27– Bµi 22:


Cao trào cách mạng tiến tới


Tổng khởi nghĩa tháng tám năm 1945
(Tiếp theo)


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Những chủ trơng của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao
trào kháng Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu nớc,
tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945


2)T t ëng, tình cảm :


-Giỏo dc cho hc sinh lũng kớnh u chủ Tịch Hồ Chí Minh, lịng tin vào sự


lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là lãnh tụ H Chớ Minh


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k nng sử dụng tranh ảnh, lợc đồ lịch sử, tập dợt phân tích,
đánh giá sự kiện lịch sử


II/Chn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh nh, lc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Cõu hi : Hi nghị TW lần 8 đã đề ra những chủ trơng gỡ ?
*Tr li :


+Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu


+Tm gỏc khu hiu ỏnh a ch – chia ruộng đất cho dân cày”
+Thành lập Việt Nam c lp ng minh, vit tt Vit Minh


II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Sau khi Mặt trận việt Minh ra đời, Đảng ta đã lãnh đạo
nhân dân kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghã tháng 8/1945 nh thế nào
và thấy rõ diễn biến cao trào cách mạng chuẩn bị cho cách mạng tháng 8/1945


-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?


?
GV


?


Nguyên nhân dẫn tới việc Nhật đảo
chính Pháp ? quân Pháp đã thất bại
ra sao ?


Diễn biến cuộc đảo chính của
Nhật ? kết quả ?


Cách mạng Việt Nam lúc này đã
loại một kẻ thù, song còn một kẻ
thù cần tiêu diệt, nhng thời cơ cách
mạng cha n


Đảng ta chủ trơng nh thế nào ? sau


II/Cao trào kháng Nhật cứu nớc tiến
tới tổng khëi nghÜa th¸ng tám năm
1945


<i>1)Nht o chớnh Phỏp (9/3/1945)</i>
-Trc s nguy khốn của Nhật ở Thái


Bình Dơng, sự diệt vong của chủ
nghĩa phát xít, thực dân Pháp đang
ráo riết hoạt động trở lại, Nhật muốn
độc chiếm Đông Dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

?
H
GV
?
GV


?
GV


khi Nhật đảo chính Pháp ?


Tại sao Đảng ta lại phát động cao
trào kháng Nhật cứu nớc ?


Dùa vào sgk trả lời


Gv gii thớch thêm lúc này tình
hình thế giới đã khác (Đức – ý
đầu hàng) -> Nhật sẽ đầu hàng.
Cao trào kháng Nhật đã diễn ra nh
thế nào ?


Tờng thuật khí thế của cách mạng
trong cao trào kháng Nhật cứu nớc.
Dùng bản đồ chỉ rõ khu giải phóng


Việt Bắc.


Cao trào kháng Nhật tạo điều kiện
gì cho cách mạng tháng tám ?
Sơ kết : với sự ra đời của Mặt trận
việt Minh làm cho phong trào cách
mạng Việt Nam lúc này phát triển
mạnh mẽ, sau khi Nhật đảo chính
Pháp cùng tình hình thế giới Đảng
ta chủ trơng phát động cao trào
kháng Nhật cứu nớc và nó đã tạo
tiền đề cho cách mạng tháng
8/1945 nổ ra giành thắng lợi


-Xác định kẻ thù chính, cụ thể trớc
mắt là phát xít Nhật


-Ra chỉ thị : Nhật – Pháp bắn nhau
và hành động của chúng ta


-DiÔn biÕn :


-Phong trào khởi nghĩa từng phần
phát triển mạnh ở căn cứ địa. Khu
giải phóng đợc thành lập (Việt Bắc)
-Nhân dân thành phố, đơ thị mít tinh,
diễn thuyết


-Phong trào phá kho thóc Nhật giải
quyết nạn đói diễn ra sôi nổi



-Cao trào kháng Nhật cứu nớc làm
tiền đề cho tổng khởi nghĩa.


<i>*Bµi tËp : H·y nèi sù kiƯn lÞch sư víi thêi gian ?</i>


<i>Sù kiƯn lÞch sư</i> <i>Thời gian</i>


Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành TW 19.5.1941
Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân 5.1944


Chỉ thị sửa soạn khởi nghĩa 10.5.1941


Mặt trận Việt Minh thành lập 22.12.1944


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung ó ghi
-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 23.


Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 28 Bài 23:


Tổng khởi nghià tháng tám năm 1945


Và sự thành lập nớc việt nam dân chủ cộng hoà
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :



1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Khi tình hình thế giới đã diễn ra vô cùng thuận lợi cho cách mạng nớc ta Đảng
ta đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã quyết định phát động lệnh tổng khởi
nghĩa trong toàn quốc. Cuộc khởi nghĩa nổ ra nhanh chóng và giành thắng lợi ở
thủ đô Hà Nội, cũng nh khắp các địa phơng khác trong cả nớc, Nớc Việt Nam
dân chủ cộng ho ra i


-ý nghĩa, nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám năm 1945.
2)T t ởng, tình cảm :


-Giáo dục cho học sinh lòng kính yêu Đảng, lÃnh tụ Hồ Chí Minh niềm tin vào
sự thắng lợi của cách mạng dân tộc, niềm tự hào dân tộc


3)Kỹ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

-GV :+ Son giỏo ỏn, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Nêu diễn biến, ý nghĩa của cao trào kháng Nhật cứu nớc ?
*Trả lời :


-Phong trào khởi nghĩa từng phần phát triển mạnh ở căn cứ địa. Khu giải phóng
đợc thành lập (Việt Bắc)



-Nhân dân thành phố, đơ thị mít tinh, diễn thuyết


-Phong trào phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói diễn ra sôi nổi
-Cao trào kháng Nhật cứu nớc làm tiền đề cho tổng khởi nghĩa.
II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Với cao trào kháng Nhật cứu nớc diễn ra sơi nổi chớp thời
cơ, phát xít Nhật đầu hàng đồng minh. Dới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt
Nam và lãnh tụ Hồ Chí Minh, lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố. Từ Thái Nguyên
-> đồng bào Hà Nội và các địa phơng trong cả nớc nối tiếp nhau vùng dậy giành
chính quyền, cách mạng tháng tám năm 1945 thành cơng nớc Việt Nam dân chủ
cộng hồ ra đời-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?
?


GV


?


?
H
GV
?
GV



Cho häc sinh nhí l¹i trong chiÕn
tranh thÕ giíi thø hai giai đoạn cuối
ở Châu Âu (§øc – ý) -> Nhật ở
Châu á đầu hàng không điều kiện
8/1945, tạo điều kiện thuận lợi cho
cách mạng Việt Nam


Tình hình thế giới tạo điều kiện
thuận lợi cho cách mạng của ta nh
thế nào ?


Trong nớc ta lúc này qn Nhật có
thái độ gì ? Đảng và Hồ Chủ Tịch
chuẩn bị chủ trơng ra sao ?


Nêu rõ thời cơ đã chín muồi “ngàn
năm có một” Hồ Chủ Tịch có nói
“Dù phải đốt cháy cả dãy Trờng Sơn


” và quân đồng minh Anh, T


… ëng


cha vào giải giáp quân đội Nhật đợc,
ta phải giành chính quyền từ tay
Nhật.


Hội nghị toàn quốc hp ó cú quyt
nh quan trng no ?



(Đình làng Hồng Thái Cây đa
Tân Trào)


i hi quốc dân Tân Trào đã có
những quyết định gỡ ?


Dựa vào sách giáo khoa trả lời
-> giáo viên nhấn mạnh lại


Sau i hi quc dõn khi ngha ó
din ra nh th no ?


Sau Thái Nguyên khởi nghĩa tiếp tục
diễn ra nh thế nào, kết quả ra sao
Giới thiệu không khí cách mạng sôi


I/Lnh tng khi ngha c ban bố


-Trên thế giới : ở Châu Âu chủ nghĩa
phát xít bị đánh bại, ở Châu á phát
xít Nhật đầu hàng Đồng minh không
điều kiện


-Trong nớc : quân Nhật hoang mang,
dao động cực độ. Đảng và nhân dân
ta chuẩn bị chu đáo sẵn sàng nổi dậy
– thời cơ cách mạng đã chín muồi


-Ngày 14, 15/8/1945 Hội nghị tồn
quốc họp quyết định lệnh tổng khởi


nghĩa (Tân Trào) uỷ ban khởi nghĩa
toàn quốc thành lập.


-Ngày 16/8/1945 Đại hội quốc dân
Tân Trào họp nhất trí tán thành
quyết định tổng khởi nghĩa của
Đảng. Lập uỷ ban dân tộc giải
phóng dân tộc Việt Nam (chính phủ
lâm thời) do Hồ Chí Minh làm
chủTịch : quyết định Quốc kì, quốc
ca.


-16/8/1945 ta bao vây giải phóng
Thái Nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

?
GV
GV


?
H
GV


GV


?
GV
?
GV
GV



sục ở Hà Nội khi tin truyền khởi
nghiã đã giành thắng lợi ở Thái
Nguyên nh băng, cờ, khẩu hiệu
Khởi nghĩa đã diễn ra ở Hà Nội nh
thế nào ? kết quả ? ý nghĩa ?


Thêm t liệu sgk


Tờng thuật không khÝ biĨu t×nh,
khëi nghĩa giành thắng lỵi – cho
häc sinh xem tranh : cuộc mít tinh ở
nhà hát lớn Hà Nội (thêm t liệu)
Trớc Hà Nội những Tỉnh, Thành nào
giành chính quyền sím nhÊt ?


Dùa vµo sgk tr¶ lêi – giáo viên
nhận xét bổ sung


K chuyn ginh chớnh quyền ở Huế
Chỉ trong vòng 15 ngày khi lệnh
tổng khởi nghĩa đợc ban bố, khởi
nghĩa đã giành thắng lợi trong cả
n-ớc (Sơn la 26/8)


Cho học sinh xem tranh Chủ Tịch
Hồ Chí Minh đang đọc tun ngơn
độc lập tại Quảng trờng Ba Đình –
giáo viờn kt hp c túm tt



Cách mạng tháng Tám năm 1945
thắng lợi có ý nghĩa nh thế nào ? do
nguyen nhân gì ?


Chia tổ thảo luËn nhãm – ghi ý
kiến -> giáo viên nhận xét bổ sung
Cách mạng tháng Tám thành công
do nguyên nhân nào ?


Vừa cho ghi kết hợp giải thích rõ
nguyên nhân.


S kết : với điều kiện quốc tế và
trong nớc Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí
Minh đã lãnh đạo toàn dân chớp thời
cơ tổng khởi nghĩa giành chính
quyền trong cả nớc, thơng qua tun
ngơn độc lập khai sinh nớc Việt
Nam dân chủ cộng hồ.


-15/8 viƯt Minh tổ chức diễn thuyết
ở các rạp hát trong thành phè.


-16/8 xuất hiện truyền đơn, biểu ngữ
khắp nơi


-19/8/1945 mít tinh tại nhà hát lớn
biến thành cuộc biểu tình đánh
chiếm các công sở địch -> khởi
nghĩa thắng lợi



->Tác động đến khởi nghĩa giành
chính quyền trong cả nớc


III/Giành chính quyền trong cả nớc
-Từ 14-18/8 bốn tỉnh đã giành chính
quyền : Bắc Giang, Hải Dơng, Hà
Tĩnh, Quảng Nam


-Ngµy 23/8 khëi nghÜa giµnh chÝnh
qun ë H, 28/8 ở Sài Gòn.


->Ngy 28/81945 c nc ó ginh
-c chớnh quyền (trong vòng 15 ngày)
-Ngày 2/9/1945 Chủ Tịch Hồ Chí
Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập
khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ
cộng hồ


IV/ý nghÜa lÞch sử và nguyên nhân
thành công của cách mạng tháng 8
<i>1)ý nghĩa :</i>


-Đối với dân tộc
-Đối với thế giới


<i>2)Nguyên nhân thắng lợi :</i>


-Nhân dân ta có truyền thống yêu
n-íc



-có sự lãnh đạo của Đảng và Chủ
tịch Hồ Chí Minh


-Có điều kiện quốc tế thuận tiện
-Nhân dân ta chuẩn bị chu đáo, toàn
diện


<i>*Bài tập : Điền sự kiện theo thời gian đã cho ?</i>
<i>Thời gian</i> <i>Sự kiện</i>


14/8/1945
14,15/8/1945
16/8/1945
23/8/1945
28/8/1945
26/8/1945
2/9/1945


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Ngày soạn : Ngày giảng :
Chơng IV


Vit Nam t sau cỏch mng thỏng tám
đến tồn quốc kháng chiến


TiÕt 29– Bµi 24:



Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng


chÝnh qun d©n chđ nh©n d©n (1945-1946)
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :


-Thuận lợi cơ bản cũng nh khó khăn to lớn của cách mạng nớc ta trong năm đầu
của nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà


-S lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là ChủTịch Hồ Chí Minh đã phát huy thuận lợi,
khắc phục khó khăn, thực hiện chủ trơng và biện pháp xây dựng chính quyền
-Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm, chống nội phản, bảo v chớnh quyn cỏch
mng.


2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh
đạo của Đảng, nim t ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc sau
cách mạng tháng tám và nhiệm vụ cấp bách trớc mắt trong những năm đầu của
nớc Việt Nam dân chủ cộng hồ.


II/Chn bÞ :



-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Nêu nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám ?
*Trả lời :


-Nhân dân ta cã trun thèng yªu níc


-có sự lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh
-Có điều kiện quốc tế thuận tiện


-Nhân dân ta chuẩn bị chu đáo, toàn diện
II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Với thắng lợi của cách mạng tháng tám, nớc Việt Nam dân
chủ cộng hoà ra đời, song sau cách mạng tháng tám nớc ta vừa có thuận lợi nhng
cũng cịn gặp nhiều khó khăn, thử thách nh “ngàn cân treo sợi tóc” giặc đói, giặc
dốt, giặc ngoại xâm, tài chính khơng có. Đảng và chính phủ đã có chủ trơng sách
lợc gì để vợt qua khó khăn, kết quả và ý nghĩa ra sao-> Chúng ta cùng tìm hiểu
trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV



?
GV


Sau chiến tranh thế giới thứ hai, để phân
chia quân đồng minh giải giáp quân
Nhật và phát xít tại Hội nghị I-an-ta
giữa Mĩ-Anh-Liên xô -Anh và Tởng sẽ
giải giáp vũ khí qn Nhật tại Đơng
D-ơng.


Khi Anh- Tởng vào giải giáp quân đội
Nhật chúng đã gây khó khăn nh thế nào
với nớc ta ?


Sư dơng t liƯu sgk gi¶i thÝch cho häc
sinh hiÓu ©m mu cđa qu©n Anh –
T-ëng. KĨ mét sè chuyện liên quan : quân


I/Tình hình nớc ta sau cách mạng
tháng tám


<i>1)Khó khăn:</i>


-Lc lng quc vo gii giỏp
quõn i Nht


+20 vạn quân Tởng vµ bän tay
sai kéo vào miền Bắc âm mu
chống phá cách mạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

?
GV


?


?
GV


?
GV


?
GV
?


?
GV


GV
?
H
GV
?
GV


Tởng ở miền Bắc quân Anh ở miền
Nam


Ngoài khó khăn vê giặc ngoại xâm đe
doạ cả hai miền Nam Bắc còn gặp


khó khăn gì ?


Cho hc sinh biết cuối năm 1944 đến
1945 : 2 triệu dân chết đói


Sau cách mạng tháng tám kho bạc chỉ
cịn vài trăm đồng tiền đông dơng b
rỏch


Văn hoá - giáo dục : do chính sách ngu
dân của thực dân pháp


Qua tình hình trên em hÃy tóm tắt (tóm
lợc) lại tình hình nớc ta sau cách mạng
tháng tám ?


Ngoài khó khăn nớc ta gặp phải, ta còn
có những thuận lợi gì ?


Cho hc sinh rừ trc õy cha có chính
quyền cách mạng, dân ta phải sống kiếp
nơ lệ, khơng có quyền làm chủ, giờ đã
có chính quyền do dân vì dân, có sự ủng
hộ của thế giới


Để xây dựng chính quyền mới, sau cách
mạng tháng 8 nhân dân - Đảng ta đã
làm gì ?


Cho häc sinh xem h×nh 41 sgk Cử tri


Sài Gòn đi bỏ phiếu


K : trong min Nam cú nhng ni i
b phiu phi mỏu


Việc làm đầu tiên của quốc hội là gì ?
nội dung chính ?


Cho hs đọc đoạn t liệu sgk


Giải thích : chính phủ lâm thời và chính
phủ đợc bầu


Nªu râ ý nghÜa việc thành lập : Hội liên
hiệp quốc dân Việt Nam


(gic đói, giặc dốt đồng hành với giặc
ngoại xâm)


Để giải quyết nạn giặc đói chính phủ và
Hồ Chí Minh đã có những biện pháp
gì ?


Với tinh thần “lá lành đùm lá rách” kể ;
Bác Hồ tự mình thực hiện “10 ngày
nhịn ăn 1 bữa, 1 tháng nhịn ăn 3 bữa,
đem gạo đó cứu dân nghèo”


Cho hs xem h×nh 42 sgk



Kể chuyện Bác tự tăng gia, đào ao


Chính phủ có biện pháp gỡ dit gic
dt ?


Dựa vào sgk trả lời


Cho häc sinh xem h×nh 43 sgk, kĨ
chun những lớp bình dân học vụ


ờng cho Pháp quay trở lại xâm
l-ợc


-Sn xut b ỡnh n, nn úi e
do


-Ti chính : trống rỗng ta cha
kiểm soát đợc ngân hàng ụng
Dng


-Văn hoá - giáo dục : 90% dân
số mù chữ, tệ nạn xà hội lan tràn
->Sau cách mạng tháng tám nớc
ta lâm vào t×nh thÕ khã khăn
ngàn cân treo sợi tóc


<i>2)Thun li : ó ginh c chính</i>
quyền, nhân dân tin tởng vào Hồ
Chí Minh, phong trào giải phóng
dân tộc thế giới lên cao



II/Bớc đầu xây dựng chế độ mới
-Ngày 6/1/1946 nhân dân cả nớc
đi bầu cử quốc hội với hơn 90%
cử tri đi bỏ phiếu


-Ngày 2/3/2946 Quốc hội họp
phiên đầu tiên thành lập chính
phủ chính thức do Hồ Chí Minh
đứng đầu


-Bầu cử hội đồng nhân dân các
cấp, thành lập UBND các cấp ở
các địa phơng


III/Diệt giặc đói, giặc dốt và giải
quyết khó khăn về tài chính
<i>*Giặc đói :</i>


-Tổ chức quyên góp, lập hũ gạo
cứu đói, kêu gọi nhờng cơm xẻ
áo


-Phát động phong trào tăng gia
sản xuất, chia ruộng đất của địa
chủ cho nhân dân -> nạn đói đợc
đẩy lùi


<i>*GiỈc dèt :</i>



-Ngày 8/9/1945 Chủ Tịch Hồ Chí
Minh kí sắc lệnh thành lập Nha
bình dân học vụ, kêu gọi mọi
ng-ời tham gia xoá nạn mù chữ. Nội
dung , phơng pháp giáo dục đợc
đổi mới


<i>*Tµi chÝnh :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV Chính phủ đã giải quyết khó khăn về tài
chính nh thế nào ?


Kể : trong một tuần lễ ta đã quyên góp
nhân dân ủng hộ 400 kg vàng


Sơ kết : sau cách mạng tháng tám mặc
dù gặp nhiều khó khăn, song chúng ta
đã bắt tay vào xây dựng chính quyền
mới (chính quyền nhân dân) và đề ra
những biện pháp giải quyết khó khăn về
giặc đói, giặc dốt và tài chớnh gi vng
xõy dng chớnh quyn mi.


vàng, phát hành tiền bạc Việt
Nam (23/11/1946).


<i>*Bài tập : tình hình nớc ta sau cách mạng tháng tám hiểm nghèo nh thế nào ?</i>
(1) III/ dh hs häc và chuẩn bị bài ở nhà


-Hc bi theo ni dung ó ghi


-Tr li cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu phần còn lại của bài 24
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 30 Bài 24:


Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng


chÝnh qun d©n chủ nhân dân (1945-1946)
(Tiếp theo)


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là ChủTịch Hồ Chí Minh đã phát huy thuận lợi,
khắc phục khó khăn, thực hiện chủ trơng và biện pháp xây dựng chính quyền
-Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm, chống nội phản, bảo v chớnh quyn cỏch
mng.


2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh
đạo của Đảng, nim t ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc sau
cách mạng tháng tám và nhiệm vụ cấp bách trớc mắt trong những năm đầu của


nớc Việt Nam dân chủ cộng hồ.


II/Chn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Nêu những khó khăn của nớc ta sau cách mạng tháng tám ?nêu biện
pháp để diệt giặc dốt ?


*Tr¶ lêi :


-Khó khăn : giặc đói, giặc dốt, tài chính trống rỗng, giặc ngoại xâm ở hai miền
Nam Bắc


-Ngày 8/9/1945 Chủ Tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha bình dân học
vụ, kêu gọi mọi ngời tham gia xoá nạn mù chữ. Nội dung , phơng pháp giáo dục
đợc đổi mới


II/D¹y bµi míi :


( 1’) *Giới thiệu bài: Cùng với việc xây dựng chính quyền mới, Đảng chính phủ
đã đề ra biện pháp giải quyết những khó khăn về giặc đói, giặc dốt, khó khăn tài
chính. đối với giặc ngoại xâm, Đảng, chính phủ , Hồ Chí Minh đã có biện pháp
và phơng pháp chủ trơng nh thế nào để giải quyết-> Chúng ta cùng tìm hiểu


trong bài học hơm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV


?
GV
?
GV


GV
?
GV
?
GV
?
GV
GV
?
GV
?
GV


?
H
?


Gợi lại cho học sinh nhớ sau khi quân
Anh vào miền Nam giải giáp quân đội
Nhật chúng lại trao vũ khí cho Pháp và
dọn đờng cho Pháp quay trở lại xâm


l-ợc miền Nam


Thực dân Pháp đã tiến hành xâm lợc
lại Việt Nam nh thế nào ?


Cho học sinh rõ dã tâm cảu thực dân
Pháp đã có từ khi phát xít Nhật đầu
hàng 14/8/1945


Đảng, chính phủ, nhân dân ta đã có
thái độ nh thế nào trớc hành động xâm
lợc của thực dân Pháp ?


Dựa vào t liệu sgk cho học sinh rõ
cuộc đánh trả thực dân Pháp tại Sài
Gòn


Nêu khi quân Pháp đợc tăng quân
chúng đã tiến hành đánh chiếm các
tỉnh Nam Bộ và Nam -Trung Bộ


KÓ thªm cho häc sinh râ vÒ những
đoàn quân Nam tiến


Sau khi quõn Tng kộo quõn vo miền
Bắc chúng đã có hành động gì ?


Cho häc sinh rõ thủ đoạn và âm mu,
yêu sách của Tởng và bọn tay sai
kể vụ án Ôn Nh Hầu (Hµ Néi)



Đảng, Chính phủ, Chủ Tịch Hồ Chí
Minh đã có biện pháp gì để đối phó
với qn Tởng và bọn tay sai ?


Lấy ví dụ đoạn t liệu sgk nêu rõ mục
đích hồ hỗn của ta


§èi víi bän tay sai ta cã biÖn pháp
gì ?


Kể một số chuyện về sù c¬ng qut
cđa ta víi bän tay sai


Cho häc sinh rõ âm mu của Pháp và
T-ởng khi chóng b¾t tay víi nhau (KÝ
hiƯp íc Hoa – Ph¸p 28/2/1946)


Néi dung cđa HiƯp íc Hoa – Pháp là
gì ?


Phân tích cho học sinh rõ âm mu cđa
Ph¸p – Tëng


Trớc tình hình trên Đảng ta đã có chủ
trơng, sách lợc gì để đối phó ? mục
đích ?


Với hiệp định sơ bộ 6/3/1946 (Nội
dung chính – phần t liệu sgk) ta hồ


hỗn với Pháp để 18.000 quân Pháp
thay thế 20 vạn quân Tởng – kẻ thù
duy nhất lúc này là thực dân Pháp
Em cho biết tình hình nớc ta sau hiệp
định sơ bộ ngày 6/3/1946 ?


Dùa vµo sgk trả lời


Nội dung tạm ớc không khác gì so víi


IV/Nh©n d©n Nam Bé kháng
chiến chống Thực dân Pháp trở lại
xâm lợc


-Đêm 22 rạng sáng ngày
23/9/1945 Pháp gây ra cuộc chiến
tranh trở lại xâm lợc níc ta hai
lÇn.


-Nhân dân Sài Gịn anh dũng đánh
trả thực dân Pháp bằng mọi hình
thức và mọi vũ khí thơ sơ, đầu tiên
là ở Sài Gịn – Chợ lớn sau đó là
Nam Bộ và Nam Trung Bộ


-Nhân dân Miền Bắc đã chi viện
sức ngời, sức của cho quõn, dõn
min Nam


V/Đấu tranh chống quân Tởng và


bọn phản cách mạng


-Quân Tởng khi kéo vào miền Bắc
với 20 vạn quân cùng bọn tay sai
âm mu chống phá cách mạng đa
nhiều yêu sách về chính trị
kinh tế


-Chủ trơng của ta : hoà hoÃn, nhân
nhợng một số quyền lợi về kinh tế
chính trị


-i với bọn tay sai ta cơng quyết
trấn áp, trừng trị thích đáng


VI/Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và
tạm ớc Việt – Pháp (14/9/1946)
-Tởng – Pháp kí hiệp ớc Hoa –
Pháp (28/2/1946) chống phá cách
mạng nớc ta


-Ta chủ trơng hồ hỗn với Pháp
kí hiệp định sơ bộ (6/3/1946) gạt
20 vạn quân Tởng về nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

GV Hiệp định sơ bộ – giáo viên kể
chuyện Bác Hồ sang Pháp kí tạm ớc.
Sơ kết : cùng với xây dựng chính
quyền, diệt giặc đói, giặc dốt, khó
khăn tài chính Đảng, chính phủ, Chủ


Tịch Hồ Chí Minh đã có những biện
pháp, sách lợc để giải quyết nạn ngoại
xâm bảo vệ thành quả cách mạng.


<i>*Bài tập : Nêu sự kiện với thời gian đã cho ? xếp theo thứ tự ?</i>
A.Ngày 6/3/1946 C.Ngày 14/9/1946


B.Ngµy 2/3/1946 D.Ngµy 28/2/1946
(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bµi ë nhµ


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 25


Ngày soạn : Ngày giảng :
Ch¬ng V


Việt nam từ cuối năm 1946 đến nm 1954
Tit 31 Bi 25:


Những năm đầu của cuộc kháng chiến


Toàn quốc chống thực dân pháp (1946 1950)
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :



-Nguyên nhân dẫn đến bùng nổ chiến tranh Việt Nam, quyết định kịp thời phát
động kháng chiến toàn quốc


-Đờng lối kháng chiến sáng tạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh là đờng lối
chiến tranh nhân dân, kháng chiến toàn dân, toàn diện trờng kỳ, tự lực cánh sinh,
tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế va khỏng chiờn va kin quc.


-Những thắng lợi mở đầu của nhân dân ta có ý nghĩa chiến lợc trên khắp các mặt
trận : chính trị, quân sự, kinh tế , ngoại giao, văn hoá, giáo dục. Âm mu và thủ
đoạn của thực dân Pháp trong những năm đầu của cuộc kháng chiến (1946
1950)


2)T t ởng, tình c¶m :


-Bồi dỡng cho học sinh lịng u nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh
đạo của ng, nim t ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá những hoạt động của
kẻ địch và của ta trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và
các trận đánh.


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc



-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Việc ta kí tạm ớc, Hiệp định sơ bộ (6/3/46) và (14/9/46) có ý nghĩa
nh thế nào ?


*Tr¶ lêi :


-Buộc Pháp cơng nhận nớc ta l mt nc c lp


-Phá tan âm mu câu kết giữa Pháp với Tởng, loại 20 vạn quân Tởng


-Ta có thời gian xây dựng và củng cố chính quyền, mở rộng mặt trận, chuẩn bị
cho kháng chiến lâu dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

II/Dạy bài mới :


( 1) *Gii thiu bi: Sau hiệp định sơ bộ 6/3/46 và tạm ớc 14/9/46 ta kí với
Pháp chủ trơng hồ hỗn, song thực dân Pháp ngày càng lấn tới, chúng quyết
tâm cớp nớc ta lần nữa. Trớc âm mu và hành động lấn tới của thực dân Pháp,
Thái độ của chúng ta và Hồ Chí Minh nh thế nào ? đờng lối kháng chiến của ta
ra sao ? chiến dịch Việt Bắc diễn ra với kết quả và ý nghĩa nh thế nào-> Chúng ta
cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


?


?
H
GV


?
H
GV


?
H
GV


?
GV


?
GV
?
GV


Nêu thái độ của ta và thái độ hành
động của thực dân Pháp ?


Em hãy lấy dẫn chứng để thấy rõ sau
hiệp định sơ bộ và tạm ớc thực dân
pháp đã bội ớc với ta ?


Dựa vào sgk để trả lời


Chứng minh cho hs thấy rõ những hành


động bội ớc của thực dân Pháp : Pháp
tấn cơng vùng giải phóng, vùng tự do
của ta, ngày 20/11/1946 tấn công Lạng
Sơn, gây xung đột Hà Nội, Hải Phòng
gửi tối hậu th đòi ta đầu hàng …


Những hành động của thực dân Pháp
chứng tỏ điều gì ?


Tr¶ lêi theo sgk


Phân tích cho học sinh rõ hành động
lấn tới của thực dân Pháp mặc dù ta đã
nhân nhợng (GV kể chuyện ta nhân
nhợng) đỉnh điểm thái dộ trắng trợn
của Pháp là gửi tối hậu th


Trớc âm mu và hành động của thực dân
Pháp đảng ta đã có chủ trơng và quyết
sách gì để đối phó ?


Th¶o ln -> nhËn xÐt


Giáo viên kết luận khi Pháp giử tối hậu
th đặt nhân dân, Đảng ta lựa chọn giữa
2 con đờng : Hàng – chiến đấu ta
quyết định khởi nghĩa


Chđ TÞch Hå ChÝ Minh ra lời kêu gọi
trong hoàn cảnh nào ?



c lời kêu gọi của Hồ Chủ Tịch :
phân tích – kết luận cho học sinh rõ ,
dù chúng ta đã hồ hỗn – nhân
nh-ợng nhng thực dân Pháp càng lấn tới ->
ta quyết tâm kháng chiến bảo vệ nền
độc lập


Đờng lối kháng chiến của ta đợc đề ra
nh thế nào ? trong văn kiện tác phẩm
nào ? của ai ?


Nêu tác phẩm “Kháng chiến nhất định
thắng lợi” của Tổng bí th Trờng Chinh
Cuộc chiến tranh kháng chiến chống
Pháp mang tính chất nh thế nào ? vì
sao ?


Gi¶i thÝch cho häc sinh cuéc kh¸ng


I/Cuéc kh¸ng chiÕn toµn quèc
chèng thực dân Pháp xâm lợc
bùng nổ (19/12/1946)


1)Kháng chiến toàn quốc chống
thực dân Pháp xâm lỵgn bïng nỉ


-Sau hiệp định sơ bộ – Tạm ớc
thực dân Pháp từng bớc lấn tới
quyết tâm cớp nớc ta lần nữa,


chiếm Hải Phòng, đánh Lạng Sơn,
gây xung đột ở Hà Nội, gửi tối
hậu th cho chính phủ ta
(18/12/1946)


-Ngày 18,19/12/1946 Ban thờng
vụ TW Đảng họp phát động tồn
quốc kháng chiến


-Tèi ngµy 19/12/1946 Hå ChÝ
Minh ra “Lêi kªu gäi toàn quốc
kháng chiến


2)Đờng lối kháng chiến chống
thực dân Pháp của ta :


-Đờng lèi kh¸ng chiÕn chống
Pháp là cuộc chiến tranh nhân
dân, toàn dân, toàn diện, trờng kì
và tự lực cánh sinh


-Đây là cuéc kh¸ng chiÕn chÝnh
nghÜa tÊt c¶ mäi ngêi d©n tham
gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

?
GV
?
H
GV


?
GV
?
GV
GV


chiÕn chÝnh nghÜa cña ta


Ta đã tổ chức kháng chiến nh thế nào ?
Kể ngay sau khi lời kêu gọi đợc phát đi
quân ta ở đô thị bắt đầu tấn công quân
Pháp


Tại Hà Nội cuộc chiến đấu đã diễn ra
nh th no ? kt qu ?


Dựa vào sgk trả lời


Thông qua t liÖu, tranh ¶nh cho häc
sinh râ


ở các đô thị cuộc chiến đấu đã diễn ra
ra sao ? kết quả ? ý nghĩa ?


Kể việc rút lui của Trung đồn thủ đơ
ý nghĩa của các cuộc tấn cơng Pháp ở
Hà Nội - Đơ thị ?


Ph©n tÝch cho häc sinh râ ý nghÜa



Sơ kết : với âm mu của thực dân Pháp,
Đảng – chính phủ đã đề ra chủ trơng
đờng lối kháng chiến chống Pháp, đã
làm cho âm mu của Pháp bị thất bại , ta
đã chuẩn bị mọi mặt để kháng chiến
lâu di


cả các mặt trận : quân sự kinh
tế


II/Cuc chiến đấu ở các đơ thị
phía Bắc vĩ tuyến 16


-Ta tổ chức tiến công Pháp ở các
đô thị ngay từ đầu giành thế chủ
động


-Tại Hà Nội cuộc chiến đấu diễn
ra ở phía Bắc Bộ phủ – Hàng
Bông …


-Tại các đô thị : Nam định –
Huế … quân ta tiến công tiêu diệt
nhiều sinh lực địch


-Giam chân địch, giảm bớc tiến
của địch, tạo điều kiện cho Đảng
– chính phủ rút về căn c chun
b cho khỏng chin lõu di.



<i>*Bài tập : Tại sao cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta lại bùng</i>
nổ ngày 19/12/1946 ?


(1) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu phần còn lại của bài 25
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 32 Bài 25:


Những năm đầu của cuộc kháng chiến


Toàn quốc chống thực dân pháp (1946 1950)
(Tiếp theo)


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giúp học sinh nắm đợc :


-Đờng lối kháng chiến sáng tạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ Chí Minh là đờng lối
chiến tranh nhân dân, kháng chiến toàn dân, toàn diện trờng kỳ, tự lực cánh sinh,
tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế vừa kháng chiên vừa kiến quốc.


-Nh÷ng thắng lợi mở đầu của nhân dân ta có ý nghĩa chiến lợc trên khắp các mặt
trận : chính trị, quân sự, kinh tế , ngoại giao, văn hoá, giáo dục. Âm mu và thủ
đoạn của thực dân Pháp trong những năm đầu của cuộc kháng chiến (1946
1950)



2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dng cho hc sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh
đạo của Đảng, niềm tự hào dân tộc


3)Kü năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhn định, đánh giá những hoạt động của
kẻ địch và của ta trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và
các trận đánh.


II/ChuÈn bÞ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Cõu hi : Nêu nội dung đờng lối kháng chiến chống thực dõn Phỏp ca ta ?
*Tr li :


-Đờng lối: toàn dân , toàn diện, trờng kì, tự lực cánh sinh (tất cả mọi ngời dân
tham gia kháng chiến trên tất cả các mặt trận : quân sự kinh tế)


II/Dạy bài míi :



( 1’) *Giới thiệu bài: Sau thất bại trong âm mu đánh nhanh, thắng nhanh Pháp lại
thực hiện âm mu mới, tấn công vào căn cứ kháng chiến của ta ở Việt Bắc. Diễn
biến, kết quả, ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc nh thế nào-> Chúng ta cùng tìm
hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?


H
GV
?
GV
GV


GV


?
GV
?
GV


GV


Nêu những việc làm của ta chuẩn bị
cho cuộc chiến đấu lõu di ?


Dựa vào sgk trả lời


Nhn xột b sung – kết luận :
từ tháng 10/46 ta đã có sự chuẩn bị


kháng chiến lâu dài


Sau di chuyển ta đã chuẩn bị mọi
mặt để kháng chiến lâu dài nh thế
nào ?


Võa hái, cho ghi gi¶i thÝch – kÕt
luËn cho học sinh rõ việc xây dựng
của ta về mọi mặt


Ta đã đề ra những khẩu hiệu để
phát triển sản xuất và chơng trình
giáo dục, phát triển trờng học


Để giải quyết khó khăn khi mở
rộng phạm vi chiếm đóng và thực
hiện âm mu đánh nhanh, thắng
nhanh của Pháp, chính phủ Pháp cử
Bơ-la-éc làm cao uỷ ở Đơng Dơng
Lúc này thực dân Pháp có âm mu
mới gì ?


Thực dân Pháp muốn đánh nhanh,
thắng nhanh để kết thúc chiến tranh
Mục đích của thực dân Pháp là gì ?
chúng đã thực hiện âm mu nh thế
nào ?


Dựa vào t liệu sgk trình bày trên
l-ợc đồ cho học sinh rõ diễn biến


việc Pháp mở cuộc tiến công lên
căn cứ vit Bc ca ta


Tờng thuật sơ lợc cuộc tấn công,
h-ớng tấn công của Pháp


K chuyn : B i ta bắn rơi chiếc
máy bay do thám của địch ,lấy đợc
cặp hồ sơ tấn cơng Việt Bắc, ta đã


III/Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến
đấu lâu dài


-đi chuyển may móc, thiết bị, hàng
hố đến nơi an tồn, “tiêu thổ kháng
chiến”


-Đa cơ quan TW Đảng, chính phủ lên
căn cứ địa Việt Bắc


-Ta tÝch cùc x©y dùng lùc lỵng vỊ
mäi mặt :


+Chính trị : chia nớc ta thành 12 khu
hành chính quân sự


+Quõn s : huy ng mi ngi tham
gia lực lợng, kháng chiến chống Pháp
(từ 18 – 45 tui)



-Kinh tế : Ban hành các chính sách
phát triển sản xuất


-Giáo dục : duy trì phong trào bình
dân học vụ, phát triển các trờng phổ
thông


IV/Chin dch Việt Bắc thu đông
1847


<i>1)Thực dân pháp tiến công căn cứ</i>
<i>địa kháng chiến Vit Bc</i>


-Thực dân pháp lËp chÝnh phđ bï
nh×n và âm mu mở cuộc tấn công lên
căn cứ Việt B¾c


-Mục đích : tiêu diệt cơ quan đầu
não kháng chiến, bắt sống Hồ Chí
Minh, phá tan căn cứ địa, tiêu diệt bộ
đội chủ lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

GV
GV


?
?
H
GV



GV
?
GV
GV


cã sù chn bÞ tríc


Dùng lợc đồ : chiến dịch Việt Bắc
thu đơng 1947, trình bày diễn biến
cuộc chiến đấu của ta


NhËn xÐt, tãm tắt- giáo viên bæ
sung


Học sinh tờng thuật diễn biến sơ
l-ợc trên ll-ợc đồ


Kể chuyện cuộc chiến đấu của ta ở
phía Tây, kết hợp nêu cuộc chiến
đấu của ta ở các chiến trờng khác
Kết quả cuộc chiến đấu của ta ở
Việt Bắc?


ChiÕn th¾ng ViƯt B¾c cã ý nghĩa
nh thế nào ?


Trả lời theo sgk


Nhn xét – bổ sung, kết luận :
thấy rõ sự phát triển, trởng thành


của bộ đội ta


Nêu rõ những chính sách của thực
dân Pháp sau thất bại ở Việt Bắc
Đảng, chính phủ ta đã có những
chủ trơng, chính sách về các mặt
nh thế nào để đẩy mạnh cuộc
kháng chiến ?


Phân tích, nhận xét, đánh giá
những chủ trơng, chính sách của
Đảng - chính phủ ta đã thực hiện –
ý nghĩa.


Sơ kết: sau chiến thắng Việt Bắc
1945 TW Đảng, chính phủ và quân
dân ta tiếp tục củng cố, chuẩn bị
mọi mặt để đẩy mạnh cuộc kháng
chiến toàn dân, toàn diện chống
thực dân Pháp.


*DiÔn biÕn :


-Tại Bắc Cạn : quân dân ta chủ động
phản công, bao vây, chia cắt địch
-ở hớng Đông : ta phục kích, chặn
địch trên đờng số 4 ở Bản Sao Đèo
Bông Lau


-ë híng T©y : ta phôc kÝch ở Sông


Lô, Đoan Hùng, Khe Lau


*Kt quả : sau 75 ngày đêm chiến
đấu ta buộc Pháp rút khỏi Việt Bắc
*ý nghĩa :


-Căn cứ Việt Bắc đợc bảo vệ, bộ đội
chủ lực ngày càng trởng thành


-Làm thất bại âm mu đánh nhanh,
thắng nhanh của thực dân Pháp, buộc
chúng phải chuyển sang đánh lõu di
vi ta


V/Đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn
dân, toàn diện


-Quõn sự : thực hiện vũ trang tồn
dân, phát động chiến tranh du kích
-chính trị – ngoại giao :


+Củng cố uỷ ban kháng chiến hành
chính các cấp


+u năm 1950 ta đặt quan hệ ngoại
giao với Trung Quốc – Liên Xô
-Kinh tế : phá hoại kinh tế địch, xõy
dng nn kinh t t cp, t tỳc


-Văn ho¸ - gi¸o dơc: cải cách giáo


dục phổ thông


<i>*Bi tp : Hãy nêu sự kiện ứng với các thời gian đã cho ?</i>
A.Ngày 19/12/1947 C.Ngày 7/10/1947
B.Ngày 30/10/1947 D.Ngày 9/10/1947
(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà


-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu bài 26


Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 33 Bài 26:


Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến


Toàn quốc chống thực dân pháp (1950 1953)
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

cả ở tiền tuyến và hậu phơng, giành thắng lợi về chính trị, ngoại giao, kinh tế, tài
chính,văn hoá, giáo dục.


- quc M can thip sõu chiến tranh đế quốc Pháp – Mĩ, âm mu giành lại
quyền tự chủ động chiến lợc đã mất.



2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dng cho hc sinh lịng u nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đồn két
dân tộc, quốc tế, niềm tin vào sự lãnh đạo ca ng, nim t ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của
kẻ địch và của ta trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và
các trận đánh ở đồng bằng, trung du, miền núi.


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ, bn


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên líp


I/KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi : ta đã đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện nh thế nào ?
*Trả lời :


-Quân sự : thực hiện vũ trang tồn dân, phát động chiến tranh du kích
-chính trị ngoi giao :


+Củng cố uỷ ban kháng chiến hành chÝnh c¸c cÊp



+Đầu năm 1950 ta đặt quan hệ ngoại giao với Trung Quốc – Liên Xô
-Kinh tế : phá hoại kinh tế địch, xây dựng nền kinh tế tự cấp, tự túc
-Văn hoá - giáo dục: cải cách giáo dc ph thụng


II/Dạy bài mới :


( 1) *Gii thiu bi: Sau chiến dịch Việt Bắc năm 1947, cuộc kháng chiến tồn
quốc của ta có điều kiện thuận lợi, ta mở chiến dịch Biên giới – thu đông 1950,
chuyển từ thế phịng ngự sang thế tiến cơng -> đánh dấu bớc phát triển mới của
cuộc kháng chiến toàn quốc. Hoàn cảnh, diễn biến kết quả chiến dịch biên giới
thu đông nh thế nào-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?
GV


?
GV
?
GV


?


Sơ lợc lại diÔn biÕn, kÕt quả, ý nghĩa
của chiến dịch ViƯt B¾c 1947


Sau chiến dịch Việt Bắc 1947 , cuộc


kháng chiến của ta có thuận lợi gì ?
Sau thắng lợi của cách mạng Trung
Quốc, cùng Trung Quốc, Liên Xô và
các nớc dân chủ nhân dân, công nhận
n-ớc Việt Nam dân chủ cộng hoà và đặt
quan hệ ngoại giao


Sự lớn mạnh của ta đã làm cho thái độ
của Pháp – Mĩ nh thế nào ?


Nªu sù lƯ thc cđa Ph¸p vào Mĩ :
chính trị và qu©n sù


Với sự thất bại của Pháp, đợc Mĩ viện
trợ, thực dân Pháp đã có những âm mu
gì mới ? mục đích ?


Chỉ lợc đồ cho học sinh rõ trên đờng số
4 Pháp thiết lập hệ thống đồn bốt dày
đặc từ đình lập -> Cao Bằng khố chặt
đờng số 4 V – T không cho ta liên lạc
với Trung Quc Liờn Xụ.


Trớc hoàn cảnh mới thuận lợi, Đảng ta


I/Chin dch Biờn gii thu ụng
1950


1)Hoàn cảnh lịch sử mới



-Ngày 1/10/1949 cách mạng
Trung Quốc thắng lợi, ta thoát
khỏi thế bị bao vây, nối liền nớc
ta với Trung Quốc, Liên Xô
tạo điệu kiÖn cho cuéc kháng
chiến


-Pháp liên tục thất bại, lệ thuộc
vào Mĩ. Mĩ càng ngày càng can
thiệp sâu vào Đông Dơng


<i>2)Quõn ta tin cơng địch ở Biên</i>
<i>giới phía Bắc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

GV
?
GV
H
GV


?
?
GV


?
H
GV
?
GV



có chủ trơng gì mới ?


Cho hc sinh quan sỏt hình 46, ban
th-ờng vụ TW họp bàn quyết định mở
chiến dịch biên giới


Mơc tiªu ta mở chiến dịch biên giới là
gì ?


a lc chin dịch biên giới thu đông
1950, tờng thuật diễn biến chiến dịch
Biên giới


NhËn xÐt tãm t¾t


GV nhËn xÐt, bỉ sung -> cho ghi


Giới thiệu vị trí Đơng Khê, lực lợng của
Pháp, cuộc chiến đấu của ta – sự phối
hợp với mặt trận Biên giới (t liệu sgk)
Kết quả chiến dch biờn gii ?


Chiến thắng Biên giới có ý nghĩa nh thÕ
nµo ?


Sau thất bại trong chiến dịch Biên giới
thực dân Pháp thực hiện âm mu giành
lại quyền chủ động đã mất - đế quốc
Mỹ tăng cờng viện trợ cho Pháp



Sù kiƯn nµo cho thấy Mĩ ngày càng can
thiệp sâu vào Đông Dơng ?


T liệu sgk “ Hiệp định phịng thủ Đơng
Dơng” 23/12/1950


Cho häc sinh râ sè liƯu viƯn trỵ cđa MÜ :
1950 : 19,5%, 1954 : 73,9% lµ hµng
viƯn trợ của Mĩ.


Nội dung của kế hoạch Đờ-lát
Đờ-tát-xi-nhi ?


S kết : với điều kiện thuận lợi trên thế
giới, sự phát triển lực lợng trong nớc, ta
quyết định mở chiến dịch biên giới
1950 và giành thế chủ động, chiến
thắng biên giới phá thế bao vây của địch
đối với căn cứ Việt Bắc, khai thông biên
giới, làm phá sản kế hoạch Rơ-ve của
địch


-Ta: quyết định mở chiến dịch
Biên giới thu đông 1950


-Mục tiêu : tiêu diệt một bộ phận
sinh lực địch, khai thông biên
giới, mở rộng ,củng cố căn cứ
địa Việt Bắc



-diÔn biÕn :


+Sáng 18/9/1950 quân ta tiêu
diệt Đông Khê -> hệ thống
phòng ngự của địch trên đờng số
4 lung lay


+Ngày 22/10/1950 quân Pháp
rút khỏi đờng số 4


-KÕt qu¶ : gi¶i phóng tuyến Biên
giới dài 750 km với 35 vạn dân
-ý nghÜa : ph¸ vì thÕ bao vây
trong và ngoài căn cứ Việt Bắc,
kế hoạch Rơ-ve bị phá sản


II/Âm mu đẩy mạnh chiến tranh
xâm lợc Đông Dơng của thực
dân Pháp


-Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào
cuộc chiến tranh Đông Dơng,
từng bớc thay chân Pháp


-Phỏp thc hin õm mu ginh lại
quyền chủ động chiến lợc đã mất
đề ra kế hoạch Đờ-lát
Đờ-tát-xi-nhi (12/1950)


-Nội dung :ra sức xây dựng lực


lợng, bình định vùng tạm chiến,
kết hợp phản công, tiến công lực
lợng ca ta


<i>*Bài tập : Đảng ta mở chiến dịch Biên giới trong hoàn cảnh nào ?</i>
A.Cách mạng Trung Quốc thắng lợi


B.Phong trào cách mạng giải phóng dân tộc trên thế giới lên cao
C.Thực dân Pháp bị thất bại liên tiếp, tổn thất nặng nề


D.Cả 3 ý trên.


(1) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời cõu hi sgk.


-Đọc trớc và tìm hiểu các phần còn lại của bài 26
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 34 Bài 26:


Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến


Toàn quốc chống thực dân ph¸p (1950 – 1953)
(TiÕp theo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Giai đoạn phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc từ chiến thắng biên giới
thu đông 1950. Sau chiến dịch biên giới cuộc kháng chiến của ta đợc đẩy mạnh
cả ở tiền tuyến và hậu phơng, giành thắng lợi về chính trị, ngoại giao, kinh tế, tài


chính,văn hố, giáo dục.


-Đế quốc Mĩ can thiệp sâu chiến tranh đế quốc Pháp – Mĩ, âm mu giành lại
quyền tự chủ động chiến lợc đã mất.


2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dng cho hc sinh lịng u nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đồn két
dân tộc, quốc tế, niềm tin vào sự lãnh đạo ca ng, nim t ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của
kẻ địch và của ta trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch và
các trận đánh ở đồng bằng, trung du, miền núi.


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ, bn


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Mục tiêu, kết quả, ý nghĩa của chiến dịch biên giới 1950 ?
*Trả lêi :



-Mục tiêu : tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông biên giới, mở rộng
,củng cố căn c a Vit Bc


-Kết quả : giải phóng tuyến Biên giới dài 750 km với 35 vạn dân


-ý nghĩa : phá vỡ thế bao vây trong và ngoài căn cứ Việt Bắc, kế hoạch Rơ-ve bị
phá sản


II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Sau chiến dịch Biên giới, cuộc kháng chiến của ta bớc sang
giai đoạn mới, giành thế chủ động trên chiến trờng chính Bắc Bộ để đẩy mạnh
kháng chiến :Đảng cộng sản Đông Dơng họp đại hội lần thứ II, đề ra phơng hớng
kháng chiến-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?


H
GV
GV
?
GV


?
?


Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng diễn
ra trong hoàn cảnh nào ? tại đâu, thời


gian ?


Dùa vµo sgk vµ kiÕn thøc phần I, II trả lời
GV nhận xét và bổ sung


Cho học sinh xem hình 48 : Đại hội đại
biểu tồn quốc lần thứ II của Đảng


Nêu những nội dung cơ bản của Đại hội
đại biểu lần thứ II của Đảng ?


Nêu cụ thể những nội dung (dựa vào sgk)
cuả báo cáo chính trị và bàn về cách mạng
Việt Nam để thấy rõ Đảng ta đã đề ra
những chính sách cơ bản để xây dựng,
củng cố chính quyền, tăng cờng sức mạnh
quân sự, phát triển kinh tế, văn hố


Cho häc sinh th¶o ln : ý nghÜa cđa Đại
hội Đảng ?


Sau i hi i biu ln th II của Đảng
(2/1951) ta đã đạt đợc những thành tựu
trong việc phát triển hậu phơng về mọi mt


III/Đại hội Đại biểu toàn quốc lần
thứ II của Đảng (2/1951)


-Tháng 2/1951 Đại hội đại biểu
toàn quốc của Đảng cộng sản


đông Dơng họp Đại hội lần II tại
Chiêm Hoỏ - Tuyờn Quang


-Nội dung :


+Thông qua báo cáo chính trị của
chủ Tịch Hồ Chí Minh


+Bàn về cách mạng Việt Nam cđa
tỉng bÝ th Trêng Chinh


+Đổi tên Đảng thành Đảng lao
động Việt Nam, bầu ban chấp
hành Trung ơng và Bộ chính trị
-ý nghĩa : đánh dấu bớc trởng
thành của Đảng, thúc đẩy cuộc
kháng chiến chống Pháp đến thắng
lợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV


?
GV


?
GV


GV


?


GV
?
GV


?
GV
GV


nh thế nào ?


Về chính trị : thống nhất 2 tổ chức -> Liên
Việt (Mặt trËn Liªn hiƯp qc dân Việt
Nam và thành lập liên minh 3 nớc Đông
Dơng). Cho học sinh xem hình 49 : Thèng
nhÊt Liªn – ViƯt


Thành tựu đạt đợc trên mặt trận kinh tế là
gì ?


Dựa vào t liệu SGK, SHD cho học sinh rõ
thành tựu, nêu chính sách cải cách ruộng
đất (thuận lợi, khó khăn)


Về văn hố - giáo dục đạt thành tựu gì ?
Lấy ví dụ : số liẹu SHD : số học sinh cấp II
, giáo viên cấp II (1950 trờng học : 193 ->
1954 : 397, giáo viên năm 1950 : 630 ->
1954 : 1176)


Sau chiến dịch Biên giới 1950 ta đã chủ


động đánh địch trên khắp các chiến trờng
Đồng bằng, Trung du, ta mở các chiến
dịch ở Đồng bằng – Trung Du, Hà Nam,
Ninh Bình, Thanh Hố hiệu xuất chiến đấu
khơng cao


Chiến dịch Hồ bình đã diễn ra nh thế
nào ? kết quả ?


Âm mu của địch : nối lại hành lang ụng
Tõy


Nêu diễn biến, kết quả của chiến dịch Tây
Bắc ?


Tờng thuật diễn biến chiến dịch Tây Bắc,
kết quả, ý nghĩa (Tây Bắc giải phóng, trừ
Lai Châu, Nà Sản) với 25 vạn dân, phá âm
mu lập xứ thái tự trị (hình 50 sgk)


Chiến dịch Thợng Lµo diƠn ra nh thế
nào ? kết quả ? ý nghÜa ?


Sử dụng lợc đồ hình 51 sgk tờng thuật diễn
biễn, kết quả, ý nghĩa.


Sơ kết : với Đại hội đại biểu lần thứ II của
Đảng ta đã chủ trơng mở các chiến dịch
Biên giới, Hồ bình, Tây Bắc, Thợng Lào.
Đẩy mạnh phát triển hậu phơng mọi mặt


thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi
đến thắng lợi


-Chính trị : Ngày 3/3/1951 thống
nhất Việt Minh và Hội Liên Việt
thành mặt trận Liên việt – Liên
minh Việt – Miên – Lào đợc
thành lập


-Kinh tế : đẩy mạnh tăng gia sản
xuất (1952) chấn chỉnh thuế khoá,
xây dựng nền tài chính, thơng
nghiệp, cải cách ruộng t t I,
gim tụ


-Văn hoá - giáo dục :tiến hành cải
cách giáo dục, số học sinh Đại học
và Phổ thông tăng


V/Gi vng quyn ch ng đánh
địch trên chiến trờng


-Ta : chủ động mở hàng loạt chiến
dịch nhằm phá tan âm mu : Mĩ –
Pháp


-Năm 1951 – 1952 ta mở chiến
dịch Hồ Bình -> phá tan âm mu
của địch



-Từ tháng 10 ->12/1952 ta mở
chiến dịch Tây Bắc-> mở rộng căn
cứ địa, nối liền căn cứ kháng chiến
của Lào, giải phóng Tây Bắc.
-Năm 1953 ta mở chiến dịch
Th-ợng Lào -> giải phóng Sầm Na,
nối liền Tây Bắc Việt Nam


<i>*Bài tập : Hãy điền mốc thời gian cho đúng với sự kiện lịch s sau :</i>


<i>STT</i> <i>Sự kiện lịch sử</i> <i>Thời gian</i>


1 Quân ta mở chiến dịch Hoà Bình
2 Quân ta mở chiến dịch Tây Bắc
3 Quân ta mở chiến dịch Thợng Lµo
(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà


-Hc bi theo ni dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Ngµy soạn : Ngày giảng :
Tiết 35 Bài 27:


cuộc kháng chiến toàn quốc


chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc
(1953 1954)


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :



1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Âm mu mới của Pháp –Mĩ ở Đông Dơng trong kế hoạch Na-va (5/1953) nhằm
giành thắng lợi quân sự quyết định, kết thúc chiến tranh trong danh dự.


-Chủ trơng, kế hoạch tác chiến Đông Xuân 53 – 54 của ta nhằm phá hoại kế
hoạch Na-va của Pháp – Mĩ bằng cuộc tổng tiến công chiến lợc Đông Xuân
1953 – 1954 và bằng chiến dịch Điện Biên phủ (năm 1954) giành thắng lợi
quân sự quyết định.


-Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Gi-ne-v
(7/19540


-ý nghĩa lịch sử , nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống pháp của nhân
dân ta


2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dng cho hc sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đoàn kết
dân tộc, quốc tế, niềm tin vào sự lãnh o ca ng, nim t ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của
Pháp – Mĩ và chủ trơng, kế hoạch của ta .


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ cuộc tiến công chiến
lợc Đông Xuân 53 – 54 và chiến dịch in Biờn Ph.



II/Chuẩn bị :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan


+Tranh nh, lc đồ, bản đồ chiến dịch Đông Xuân và Điện Biên Phủ
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bi mi theo cõu hi sgk


B/phần thể hiện trên lớp
I/Kiểm tra bµi cị :


*Câu hỏi : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng bàn những nội dung c
bn no ?


*Trả lời :


+Thông qua báo cáo chính trị của chủ Tịch Hồ Chí Minh
+Bàn về cách m¹ng ViƯt Nam cđa tỉng bÝ th Trêng Chinh


+Đổi tên Đảng thành Đảng lao động Việt Nam, bầu ban chấp hnh Trung ng v
B chớnh tr


II/Dạy bài mới :


( 1) *Giới thiệu bài: Cuộc tiến công chiến lợc Đông Xuân 1953 – 1954 của ta
đã làm phá sản kế hoạch của Pháp – Mĩ ( Kế hoạch Na-va), chiến thắng lịch sử
Điện Biên Phủ và hiệp định Giơ-ne-vơ ghi nhận thắng lợi trong kháng chiến
chống Pháp của 3 nớc Đông Dơng và đặc biệt là của Việt Nam-> mở sang trang
sử mới của cách mạng Việt Nam-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm
nay.



<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


H
GV
?


Đặt vấn đề : sau 8 năm tiến hành cuộc
chiến tranh Việt Nam thì Pháp gặp khó
khăn gì ?


Dựa vào kiến thức sgk học sinh trả lời
GV nhận xét bổ sung : sau 8 năm Pháp
đã nhiều lần thay đổi kế hoạch và tổng
tham mu trởng


Hoµn c¶nh dÉn tíi Ph¸p thùc hiƯn kÕ
ho¹ch Na-va?


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

GV
?
GV
?
GV


?
H
GV


GV


?
H
GV


GV
?
GV
GV
GV


Nhận xét, bổ sung – kết luận : tình
hình nớc Pháp và sự can thiệp của Mĩ (ý
đồ của Mĩ)


Trớc khó khăn của Pháp ở Đơng Dơng,
pháp đã có kế hoạch gì ?


Cho học sinh rõ Na-va là tham mu
tr-ởng khối NATO đợc Mĩ-Pháp tin ttr-ởng
Na-va đã vạch ra kế hoạch nh thế nào
đối với đông Dơng ? mục đích ? nội
dung ?


Cho học sinh rõ từng bớc của kế hoạch
Na-va : nội dung, mục đích, sự viện trợ
của Mĩ. Cho học sinh đọc phần t liệu
sgk – giải thích


Trớc âm mu và hành động của Pháp
trong kế hoạch Na-va, ta có chủ trơng,


kế hoạch gì ?


Tr¶ lêi theo sgk


Phân tích cho học sinh rõ chủ trơng, kế
hoạch của ta (dựa vào t liệu sgk) đã dần
dần làm phá sản kế hoạch Na-va của
địch, giáo viên trình bày diễn biến trên
lợc đồ


-> địch muốn tập trung quân đối phó
với ta, song kế hoạch của ta đã làm cho
địch bị phân tán lực lợng thành 5 nơi
tạo thành các tập đoàn cứ điểm, mạnh
nhất là Điện Biên Phủ


Giới thiệu vị trí Điện Biên Phủ trên lợc
đồ, tầm quan trọng của Điện Biên Phủ
Pháp – Mĩ đã xây dựng cứ điểm Điện
Biên Phủ nh thế nào ?


Theo t liÖu sgk


Nhận xét, kết luận, cho học sinh theo
dõi lợc đồ chỉ rõ vị trí Pháp cho qn
đóng và lực lợng qn Pháp – sự hỗ
trợ, viện trợ của Mĩ -> biến Điện Biên
Phủ thành tập đồn cứ điểm mạnh nhất
Đơng Dơng (trong 5 tập đoàn cứ điểm)
Kể chuyện sự thách đố của Tớng Pháp


Đờ-cát Đờ-tát-xi-nhi và chỉ huy pháo
binh Pháp là Pi-ốt ….


Chiến dịch Điện Biên Phủ đã diễn ra
nh thế nào ?


Dựa vào lợc đồ tờng thuật diễn biến
(chia 3 tổ, mỗi tổ tờng thuật một đợt
tiến công của ta (3 đợt)


Giới thiệu hình 55 sgk (bộ đội kéo
pháo)


Tờng thuật đợt 1 – kết quả - giáo viên
nhận xét – bổ sung


Tờng thuật đợt 2 trên lợc đồ – giáo
viên nhận xét, bổ sung – kể chuyn s


-Hoàn cảnh : Pháp gặp nhiều khó
khăn suy yếu rõ rệt, Mĩ càng can
thiệp sâu vào Đông Dơng


-7/5/1953 Na-va đợc cử làm tổng
chỉ huy quân đội Pháp ở Đông
Dơng, thực hiện kế hoạch Na-va
-Nội dung kế hoạch Na-va theo 2
bớc : nhằm xoay chuyển tình thế
ở Đông Dơng trong vịng 18
tháng



II/Cc tiÕn c«ng chiến lợc
Đông - Xu©n 1953 – 1954 và
chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 :
<i>1)Cuộc tiến công chiến lợc Đông</i>


<i> xuân 1953 </i> <i> 1954</i>




-Tháng 9/1953 Hội nghị Bộ
chính trị TW Đảng họp đề kế
hoạch tác chiến Đông – Xuân
53 - 54, mở cuộc tiến công mà
lực lợng địch yếu , buộc chúng
phải phân tán lực lợng


+Phơng châm : tích cực, chủ
động, cơ động, linh hoạt đánh
địch ở 4 hớng : Tây Bắc, Trung
Lào, Tây Nguyên, Thợng Lào
<i>2)Chiến dịch lịch s in Biờn</i>
<i>Ph (1954)</i>


-Điện Biên Phủ có vị trí chiến
l-ợc quan trọng án ngữ Tây Bắc
Việt Nam, Thợng Lào và Tây
Nam (Trung Quốc)


-Phỏp xây dựng Điện Biên Phủ


thành tập đoàn cứ điểm mạnh
nhất Đông Dơng với 16.200
quân, vũ khí hiện đại


-Chiến dịch Điện Biên Phủ chia
làm 3 đợt :


<i>+Đợt 1 : (từ 13->17/3/1954) ta</i>
đánh phân khu phía Bắc Him
Lam -Độc lập – Bản Kéo và
giành thắng lợi


<i>+Đợt 2: (từ 30/3 -> 26/4) ta tấn</i>
công các cứ điểm ở phân khu
trung tâm A1, C1, D1, cuộc
chiến đấu diễn ra ác liệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

?
?
GV
GV


ác liệt của đợt 2 : tinh thần của ta –
thái độ của địch .Đặc biệt cuộc chiến
đấu ở đồi A1


Kể chuyện đánh đồi A1 và ta tổng cơng
kích -> giành thắng lợi – cho hs xem
hỡnh 56



Nêu kết quả - ý nghĩa của chiến dịch
Điện Biên Phủ ?


Nêu kết quả , ý nghĩa thơ ca ngợi :
9 năm làm một Điện Biên ..


Lng ly nm châu – chấn động địa
cầu …


Sơ kết : với chủ trơng kế hoạch của
Đảng ta trong cuộc chiến đấu Đông –
xuân và chiến dịch lịch sử điện Biên
Phủ đã làm thất bại kế hoạch Na-va và
cuộc chiến tranh xâm lợc của Pháp ở
đơng Dơng buộc Pháp phải kí hiệp định
Giơ-ne-vơ cơng nhận hồ bình ở Đơng
Dơng


lỵi


-Kết quả : ta tiêu diệt, bắt sống
16.200 tên địch, thu và phá huỷ
toàn bộ phơng tiện chiến tranh,
bắn rơi 62 máy bay


-ý nghĩa : làm phá sản hoàn toàn
kế hoạch Na-va, buộc Pháp ký
hiệp định Giơ-ne-vơ, chấm dứt
chiến tranh



<i>*Bài tập : Ghi sự kiện đúng với thời gian sau :</i>


<i>STT</i> <i>Thêi gian</i> <i>Sù kiÖn</i>


1 01/1954


2 02/1954


3 12/1953


4 05/1953


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.


-§äc tríc và tìm hiểu các phần còn lại của bài 27
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 36 Bài 27:


cuộc kháng chiến toàn quốc


chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc
(1953 1954) (Tiếp theo)


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp học sinh nắm đợc :



-Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng hiệp định Giơ-ne-vơ (7/1954)
-ý nghĩa lịch sử , nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống phỏp ca nhõn
dõn ta


2)T t ởng, tình cảm :


-Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đoàn kết
dân tộc, quốc tế, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, niềm tự ho dõn tc


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn của
Pháp – Mĩ và chủ trơng, kế hoạch của ta .


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ cuộc tiến công chiến
lợc Đông Xuân 53 – 54 và chiến dịch Điện Biên Phủ.


II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sư liªn quan


+Tranh ảnh, lợc đồ, bản đồ chiến dịch Đông Xuân và Điện Biên Phủ
-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk


B/phần thể hiện trên lớp
I/Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

-Kết quả : ta tiêu diệt, bắt sống 16.200 tên địch, thu và phá huỷ toàn bộ phơng
tiện chiến tranh, bắn rơi 62 máy bay



-ý nghĩa : làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va, buộc Pháp ký hiệp nh
Gi-ne-v, chm dt chin tranh


II/Dạy bài mới :


( 1) *Giới thiệu bài: Chiến thắng Điện Biên Phủ đã buộc Pháp phải chấp nhận
đàm phán với ta trên bàn thơng lợng, kết quả cuộc đàm phán và nội dung của
Hội nghị Giơ-ne-vơ nh thế nào ? nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của
cuộc kháng chiến chống pháp ra sao-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học
hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?


H
GV


?
GV


?
GV


?
GV
GV


?


GV


GV


Hội nghị Giơ-ne-vơ đã din ra trong
hon cnh no ?


Dựa vào sgk trả lời


Da vào t liệu sgk : lời tuyên bố của
Chủ Tịch Hồ Chí Minh (26/11/1953)
sự tham dự các nớc lớn bàn về Đông
Dơng, cho học sinh rõ ngày từ đầu
cuộc kháng chiến từ 1946 ta đã tỏ rõ
thái độ thơng lợng song Pháp càng
lấn tới


Nêu những nội dung cơ bản của
Hiệp định Giơ-ne-vơ ?


Vừa cho hs ghi - GV giải thích là do
quy định của hiệp định (1 phần do
Mĩ)


Hiệp định Giơ-ne-vơ đợc ký kết có ý
nghĩa nh thế nào ?


Hội nghị Giơ-ne-vơ là văn bản pháp
lý, quốc tế ghi nhận quyền dân tộc
cơ bản của các nớc Đông Dơng, đợc
các nớc tham dự Hội nghị tôn trọng
Hãy cho biết ý nghĩa lịch sử của


cuộc kháng chiến chống Pháp ?
Học sinh trả lời – dựa vào sgk –
hs khác nhận xét


Gv nhËn xÐt – bæ sung giải
thích , kết luận


Trình bày nguyên nhân thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Pháp ?
Gv nhËn xÐt – kÕt luËn.


Sơ kết : với chiến dịch Điện Biên
Phủ thắng lợi, đế quốc Pháp buộc
phải ký hiệp định Giơ-ne-vơ, công
nhận độc lập, chủ quyền của Việt


III/Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dt
chin tranh ụng Dng (1954)


-Hoàn cảnh :


+Hội nghị ngoại trởng các nớc lớn, bàn
về chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình
ở Đông Dơng


(8/5/1954)


+Chin dch điện Biên Phủ kết thúc
thắng lợi góp phần buộc Pháp phải kí
hiệp định Giơ-ne-vơ (Thuỵ Sĩ) ngày


21/7/1954


-Néi dung:


+Pháp phải công nhận độc lập chủ quyền
của Việt Nam – Lào – Căm-pu-chia
+Hai bên tập kết quân đội lấy vĩ tuyến 17
làm ranh giới quân sự tạm thời


+ViÖt Nam tỉng tun cö tù do sau 2
năm


-ý nghĩa :


+Buộc Pháp rút hết quân về níc – MÜ
thÊt b¹i trong ©m mu kÐo dài mở rộng
chiến tranh


+Miền Bắc hoàn toàn giải phóng chuyển
sang cách mạng XHCN


IV/ ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng
lợi của cuéc kh¸ng chiÕn chèng Pháp
(1945-1954)


<i>1)ý nghĩa lịch sử :</i>


-Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lợc và
ách thống trị cđa thùc d©n pháp, miền
Bắc hoàn toàn giải phóng, chuyển sang


giai đoạn cách mạng XHCN


-Giỏng mt địn nặng nề vào tham vọng
xâm lợc và nơ dịch của CNĐQ, làm tan
rã hệ thống thuộc địa cũ, cổ vũ phong
trào giải phóng dân tộc trên thế giới
<i>2)Nguyên nhân thắng lợi</i>


-Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Đảng
-Đờng lối chính tri, qn sự đúng đắn
-có quyền dân chủ nhân dân, có lực lợng
vũ trang 3 thứ quân, không ngừng mở
rộng, có hậu phơng vững chắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Nam Lào Căm-pu-chia, chấm
dứt cuộc chiến tranh xâm lợc và ách
thống trị của thực dân Pháp, của
thực d©n kiĨu cị


giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xơ và các
nớc CNXH và lực lợng tiến bộ khác.


<i>*Bµi tËp : §iỊn sù kiƯn t¬ng øng víi mèc thêi gian sau :</i>
<i>STT</i> <i>Thêi gian</i> <i>Sù kiÖn</i>


1 7/5/1954
2 21/7/1954
3 3/3/1954
4 8/5/1954



(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời câu hỏi sgk.


-Ôn tập các nội dung đã học để kiểm tra 45’
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 37 :


KiÓm tra viết 45 phút
A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kiến thøc : Gióp häc sinh :


-Nắm đợc kiến thức cơ bản, trọng tâm qua các bài đã học, vận dụng vào làm bài
kiểm tra viết có hệ thống, lơ gích, chớnh xỏc s kin


2)T t ởng, tình cảm :


-Hiểu rõ tiến trình lịch sử Việt Nam trong chống xâm lợc Pháp, đặc biệt từ khi
Đảng cộng sản Việt Nam ra đời 3/2/1930, liên hệ cách mạng Việt Nam vi cỏch
mng th gii


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, đánh giá , nhận định, làm bài trắc nghiệm .
II/Chuẩn bị :


-GV : ra đề, đáp án và biểu điểm
-HS : ôn tập các bài đã học


B/phần thể hiện trên lớp
I/đề bài :


A-Tr¾c nghiƯm : (3 ®iĨm)


<b>Câu 1 : viết sự kiện về cách mạng tháng tám 1945 cho đúng với thời gian</b>
<b>sau :</b>


<i>STT</i> <i>Thêi gian</i> <i>Sù kiÖn</i>


1 19/8/1945
2 23/8/1945
3 30/8/1945
4 02/9/1945


Câu 2 : Ngun nhân nào đóng vai trị quyết định thắng lợi của cách mạng tháng
tám


A.Trun thèng yªu níc bÊt kht cđa d©n téc


B.Sự lãnh đạo đúng đắn kịp thời của Đảng cộng sản Đông Dơng, đứng đầu
là Chủ Tịch Hồ Chớ Minh


C.Hoàn cảnh khách quan thuận lợi


Câu 3 : Kẻ thù nguy hiểm nhất của nớc ta sau cách mạng tháng tám ?


A.Quân Anh C.Quân Nhật


B.Quân Pháp D.Quân Tởng



Câu 4 : viết thời gian thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

C………...Tổng bí th Trờng Chinh giải thích rõ đờng lối kháng
chiến


Câu 5: Nguyên nhân thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu đơng :
A.Hồn cảnh quốc tế thuận lợi


B.Nghệ thuật chỉ đạo quân sự tài tình của Đảng ta
C.Tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân ta
D.Cả 3 ý trên


Câu 6 : Cách đánh của Bộ dội ta trong chiến dịch Biên Giới 1950


A.Đánh du kích B.Đánh tấn công C.Đánh vận động, tiêu diệt
B/Phần tự luận (7 điểm)


C©u 1 :Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng ? (2đ)


Câu 2 : Nêu nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng tám 1945 ? (2 đ)


Cõu 3: Trỡnh by ni dung, ý nghĩa của Đại Hội đại biểu toàn quốc ln th II ca
ng (thỏng 2/1951) (3 )


II/Đáp án Biểu điểm
A/Trắc nghiệm (3 điểm)


<i>Câu 1 : </i> - giµnh chÝnh qun ë Hµ héi
-Giµnh chÝnh qun ë Huế


-Vua Bảo Đại thoái vị


-Ch Tch H Chớ Minh c tun ngơn độc lập
Câu 2: ý B


C©u 3 : ý B


C©u 4 : 19/12/1946; 22/12/1946; 3/1947
C©u 5 : ý D


C©u 6 : ý C
B/Tự luận (7 điểm)
<i>Câu 1 : (2 đ)</i>


-L bc ngot vĩ đại trong lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam, chấm dứt thời
kỳ khủng hoảng, vai trò lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, cách mạng Việt
Nam là một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới


<i>C©u 2: (2®)</i>


-Nhân dân ta có truyền thống u nớc, có sự lãnh đạo của Đảng và Chủ Tịch Hồ
Chí Minh, có điều kiện quốc tế thuận lợi, nhân dân ta đã chun b chu ỏo, ton
din


<i>Câu 3: (3đ)</i>


-Nội dung : thông qua báo cáo chính trị của Chủ Tịch Hồ chí Minh
-Bàn về cách mạng Việt Nam của tỏng bí th Trêng Chinh


-Đổi tên Đảng : Đảng lao động việt Nam (Đảng cộng sản Việt Nam -> Đảng


cộng sản Đông Dơng -> 2/1951 Đảng lao động Việt Nam)


-ý nghĩa : đánh dấu bớc trởng thành của Đảng – thúc đẩy cuộc kháng chiến đến
thắng lợi trong kháng chiến chống thực dân Pháp.


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Ôn lại các nội dung đã kiểm tra
-Đọc trớc và tìm hiểu bài 28


Ngµy soạn : Ngày giảng :
Ch¬ng VI


Việt nam từ năm 1954 đến năm 1975
Tiết 38– Bài 28:


Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc
đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền
sài gũn min nam (1954 1965)


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

-Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và miền Nam trong giai đoạn từ 1954
1965 : miền Bắc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân
tộc dân chủ nhân dân vừa bắt đầu thực hiện những nhiệm vụ của cuộc cách mạng
XHCN


2)T t ởng, tình cảm :



-Bi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc –
Nam, niềm tin vào sự lónh o ca ng, tin cỏch mng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc,
nhiệmvụ cách mạng ở hai miền, âm mu thủ đoạn của đế quốc Mĩ và chínhquyền
Sài Gòn ở miền Nam


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
II/Chuẩn bị :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


-Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
II/Dạy bài mới :


( 1) *Giới thiệu bài: Từ tháng 7/1954 sau hiệp định Giơ-ne-vơ, đến giữa năm
1965 nhân dân 2 miền Bắc-Nam đã thực hiện những nhiệm vụ khác nhau, nhằm
tiến tới thống nhất đất nớc nh Bác Hồ đã nói :”dù phải đốt cháy cả dãy Trờn
gSơn – phải giải phóng miền Nam thống nhất đất nớc ….” Nhân dân miền Bắc
vừa xây dựng CNXH vừa trở thành hậu phơng lớn cho miền Nam, nhân dân miền
Nam vừa thực hiện nhiệm vụ cuả cách mạng dân chủ nhân dân vừa tiến hành


đấu tranh chống đế quốc Mĩ và tay sai hồn thành thống nhất đất nớc-> Chúng ta
cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?
GV


?


?


GV
?
GV


Cho học sinh rõ 10/10/1954
quân ta từ Thái Nguyên tiến về
tiếp quản Hà Nội giải phóng thủ
đơ - Pháp rút quân theo hiệp
định Giơ-ne-vơ (21/7/1954)
Tình hình nớc ta sau Hiệp định
Giơ-ne-vơ diễn ra nh thế nào ?
(ta – thực dân Pháp – Mĩ)
Giải thích cho học sinh âm mu
của thực dân Pháp và Mĩ, chính
quyền Sài Gịn


Nêu giải thích rõ ý đồ, âm mu


của Mĩ trớc 1954, giải thích :
thuộc địa kiểu mới


Em hiểu thế nào là cải cách
ruộngđất ?


(do ai lãnh đạo, đánh ai, nhằm
mục đích gì ?)


Giải thích cho học sinh : cải
cách ruộng đất (những sai lầm
của cuộc cải cách ruộng đất)
Cải cách ruộng đất đã có kết quả
và ý nghĩa nh thế nào ?


Nêu kết quả, ý nghÜa, mỈc dï


I/Tình hình nớc ta sau Hiệp định
Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dơng


-Chiến tranh chấm dứt, miền Bắc hồn
tồn đợc giải phóng


-Do ©m mu của Pháp, Mĩ chính quyền
Sài Gòn, nớc ta tạm thời bị chia cắt làm
2 miền


-M mun bin min Nam thành thuộc
địa kiểu mới và căn cứ quân sự của
chún gở Đông Dơng và Đơng Nam á


II/Miền Bắc hồn thành cải cách ruộng
đất, khơi phục kinh tế, cải tạo quan hệ
sản xuất (1954 – 1960)


<i>1)Hoàn thành cải cách ruộng đất</i>


-Tịch thu ruộng, đất, trâu, bị, nơng cụ
từ tay địa chủ chia cho 2 triệu nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

?


GV


?


?


?
GV


?
GV
?
GV


vËy nã còng cã h¹n chÕ


Em hãy tóm tắt những thành tựu
nhân dân ta đã đạt đợc trong
công cuộc khôi phục kinh t hn


gn vt thng chin tranh ?


Gợi ý theo câu hỏi trên từng lĩnh
vực -> nêu rõ tác dụng và hiƯu
qu¶ cđa tõng lÜnh vùc cho häc
sinh râ thành tựu của Đảng, nhà
nớc ta trong c«ng cc kh«i
phơc kinh tế, hàn gắn vết thơng
chiến tranh


Trong lnh vc thng nghiệp đã
đạt đợc những thành tựu gì ?
Lĩnh vực giao thông vận tải ?


Cải tạo quan hệ sản xuất là gì ?
Cho hs rõ ở nơng thơn trớc chiến
tranh có những giai cấp nào,
quan hệ giữa những giai cấp đó,
ở thành thị gồm những giai cấp
nào, hoạt động sản xuất.


Trong 3 năm cải tạo quan hệ sản
xuất ( 1958 – 1960) đã đạt đợc
kết quả gì ?


1960 có 172 cơ sở công nghiệp
do nhà nớc quản lý và 500 cơ sở
địa phơng quản lý


Nêu những thành tựu đã đạt đợc


và những hạn chế của công cuộc
xây dựng CNXH ở miền Bắc ?
Sơ kết :Sau hiệp định Giơ-ne-vơ
tình hình đất nớc ta bị chia cắt
làm 2 miền. Miền Bắc đã hoàn
thành cải cách ruộng đất, khôi
phục kinh tế cải tạo quan hệ sản
xuất và đạt đợc nhiều thành tựu
lớn.


->Gãp phÇn thùc hiƯn nhiệm vụ khôi
phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến
tranh ở miền Bắc


<i>2)Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng</i>
<i>chiến tranh</i>


*Nụng nghip : ó tin hnh khai khẩn
đất hoàn, tu sửa thuỷ lợi, cuối 1957 sản
lợng nông nghiệp đạt mức trớc chiến
tranh thế giới thứ hai


<i>*Công nghiệp : nhiều nhà máy cũ hoạt</i>
động trở lại


-nhiều nhà máy mới đợc xây dựng


<i>*Thủ công nghiệp : nhiều mặt hàng tiêu</i>
dùng đợc sản xuất, đáp ứng nhu cầu của
nhân dân



<i>*Thơng nghiệp : mậu dịch quốc doanh</i>
HTX mua bán ngày càng mở rộng ->
1957 ta đặt quan hệ buôn bán với 57
n-ớc


<i>*Giao thông vận tải : đờng sắt, bộ, hai</i>
cảng, hng khụng c khụi phc v m
rng


<i>3)Cải tạo quan hƯ s¶n xuất, bớc đầu</i>
<i>phát triển kinh tế </i><i> văn hoá (1958 </i>
<i>1960)</i>


-Trong nhng nm (1958 1960) miền
Bắc tập trung vào nhiệm vụ vận động
nhân dân TTC sản xuất cá thể, TS vào
lao động tập thể trong HTX quốc
doanh, hoặc công t hợp doanh


-Kết qủa : Sau cải tạo : quan hệ ngời
bóc lột ngời ở miền Bắc bị xố bỏ, có
nhiều cơ sở cơng nghiệp lớn đợc xây
dựng do nhà nớc quản lí, cơ sở quản lí
-Cuối năm 1960 căn bản xoá nạn mù
chữ ở miền xuôi, số học sinh phổ thông
tăng 80%, số sinh viên đại học tăng 2
lần.


<i>*Bài tập : Sau khi thực hiện kế hoạch 1954 – 1957 và 1958 – 1960, miền Bắc</i>


đã có những thay đổi gì ?


(H tr¶ lêi -> GV nhËn xÐt – kÕt luËn)


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung đã ghi
-Trả lời các câu hỏi trong sgk


-§äc trớc và tìm hiểu các phần còn lại bài 28
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 39 Bài 28:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

sài gòn ở miền nam (1954 1965) (Tiếp)
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài d¹y :


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và miền Nam trong giai đoạn từ 1954 –
1965 : miền Bắc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân
tộc dân chủ nhân dân vừa bắt đầu thực hiện những nhiệm vụ của cuộc cách mạng
XHCN. Miền Nam thực hiện những nhiệm vụ của cách mạng dân chủ nhân dân
tiến hành đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gịn


-Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó, nhân dân ở 2 miền đạt những thành
tựu to lớn, có u điểm, nhng cũng gặp khó khăn, yếu kém, sai lầm, khuyết điểm,
nhất là trong lĩnh vực quản lý kinh tế – xã hội ở miền Bắc


2)T t ởng, tình cảm :



-Bi dng cho hc sinh lịng u nớc, gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc –
Nam, niềm tin vào sự lãnh đạo của ng, tin cỏch mng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc,
nhiệmvụ cách mạng ở hai miền, âm mu thủ đoạn của đế quốc Mĩ và chínhquyền
Sài Gịn ở miền Nam


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
II/Chuẩn bị :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lc


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên líp


I/KiĨm tra bµi cị :


*Câu hỏi :Sau hiệp định Giơ-ne-vơ tình hình đất nớc ta nh thế nào ?
*Trả lời :


-Đất nớc bị chia cắt làm 2 miền


-M bin mn Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự ca chỳng ụng
Dng v ụng Nam ỏ


II/Dạy bài mới :



( 1’) *Giới thiệu bài: Khi miền Bắc hồ bình ra sức hàn gắn vết thơng chiến
tranh, khôi phục phát triển kinh tế mọi mặt tiến lên CNXH làm chỗ dựa cho
miền Nam. Nhân dân miền Nam tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân
chủ nhân dân, đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lợc và chính quyền Sài Gịn->
Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
GV


?
?
GV
?
GV
?


GV nhắc lại nội dung chính của
tiết trớc: nhiệm của 2 miền ->
thành tựu mà miền Bắc đã đạt đợc
Em hãy nêu tình hình miền Nam
sau Hiệp định Giơ-ne-vơ ?


Âm mu của Mĩ, thái độ của nhân
dân miền Nam ?


Mĩ muốn biến miền Nam thành
thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân
sự của Mĩ



Mĩ – Diệm đã có hành động gì
với nhân dân miền Nam ?


Phân tích hành động bạo ngợc của
Mĩ-Diệm


Trớc hành động của Mĩ-Diệm :


III/Miền Nam đấu tranh chống chế độ
Mĩ-Diệm, giữ gìn phát triển lực lợng
cách mạng tiến tới “Đồng khởi” (1954
– 1960)


<i>1)§Êu tranh chèng chÕ dé Mĩ-Diệm,</i>
<i>giữ gìn phát triển lực lợng cách mạng</i>
<i>(1954 </i><i> 1959)</i>


-Mở đầu phong trào hoà bình ở Sài
Gòn chợ lớn -> lan rộng khắp thành
phố lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>


?
GV
?


?
GV
?



GV


?


?


GV


?
GV
?
GV


thái độ của nhõn dõn min Nam
nh th no ?


Nguyên nhân , hoàn cảnh diễn ra
phong trào Đồng khởi ?


Nêu rõ luật 10/59 của Mĩ-Diệm,
sự tàn bạo


TW ng, nhõn dõn min Nam đã
có chủ trơng gì ?


Qua lợc đồ phong trào “Đồng
khởi” sgk em có nhận xét gì ?
(Về qui mơ, tổ chức, tiêu biểu)
Nêu sơ lợc diễn biến : tiêu biểu là


ở Mỏ Cày (Bến Tre)


Nêu kết quả và ý nghĩa của phong
trào (chú ý chữ in nghiêng trong
sgk) nêu sự kiện đặc biệt trong
thời kỳ này ?


Giíi thiƯu tranh ¶nh sgk


Sau khi mặt trận dân tộc giải
phóng miền Nam Việt Nam ra đời
đã lãnh đạo phong trào cách mạng
miền Nam phát triển một bớc mới
Đại hội đại biểu lần thứ III cuả
Đảng đã diễn ra trong điều kiện
hoàn cảnh nào ?


Đại hội đã nêu những nội dung và
nhiệm vụ nh thế nào ?


(miỊn B¾c – miÒn Nam –
nhiƯm vơ chung)


Hình ảnh Bác Hồ đọc báo cáo
Đại hội Đảng lần thứ III là “Đại
Hội xây dựng CNXH ở miền Bắc
và đấu tranh hồ bình thống nhất
nớc nhà” GV giải thích cho hc
sinh rừ



Nhiệm vụ của miền Nam là gì ?
Giải thÝch cho häc sinh hiĨu râ
NhiƯm vơ chung cđa c¶ 2 miền là
gì ?


S kt : qua bi cho hc sinh thấy
đợc thủ đoạn tàn bạo của
Mĩ-Diệm và thấy đợc sự quật khởi
của nhân dân miền Nam. Thấy rõ
Đảng ta đã xác định qua đại hội
lần III chủ trơng, nhiệm vụ của
cách mạng Việt Nam


-Nhân dân miền Nam tiến hành đấu
tranh : kết hợp đấu tranh chính trị với
đấu tranh vũ trang


<i>2)Phong trào Đồng khởi (1959 </i>“ ” –
<i>1960)</i>


-5/1959 MÜ-DiÖm thùc hiÖn lt 10/59,
khđng bè tµn bạo cách mạng miền
Nam


-u 1959 TW Đảng họp hội nghị lần
15, xác định rõ con đờng cách mạng
miền Nam là khởi nghĩa giành chính
quyền về tay nhân dân


-Phong trào lúc đầu nổ ra lẻ tẻ sau đó


lan rộng khắp miền Nam, tiêu biểu ở
Huyện mỏ Cày (Bến tre). 1/7/1960
nhân dân đồng loạt nổi dậy lật đổ từng
mảng bộ máy cai trị, kìm kẹp của địch,
lập uỷ ban nhân dân tự quản


-Phong trào giáng một địn nặng nề
vào chính quyền Mĩ-Diệm, tạo bớc
nhảy vọt trong chiến lợc cách mạng từ
thế giữ gìn chiến lợc -> sang thế tiến
cơng


-20/12/1960 mặt trận dân tộc giải
phóng miền Nam Việt Nam ra đời
IV/Miền Bắc xây dựng bớc đầu cơ sở
vật chất kỹ thuật CNXH (1961 –
1965)


<i>1)Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ</i>
<i>III của Đảng (9/1960)</i>


-Hoàn cảnh : Hai miền dới 2 chế độ
chính trị khác nhau, sau 5 năm cách
mạng 2 miền đã giành thắng lợi


-Đại hội đã phân tích tình hình đất
ớc, xác định nhiệm vụ chung cho cả
n-ớc, vị trí vai trị cho từng miền


+Miền Bắc tiến hành cách mạng


XHCN, xây dựng hậu phơng vững
chắc, là chỗ dựa cho miền Nam, có vai
trị quyết định đối với sự phát triển của
toàn bộ cách mạng Việt Nam


+Miền Nam đẩy mạnh cách mạng dân
chủ nhân dân, thực hiện thống nhất
n-ớc nhà, đây là nhiệm vụ quyết định
trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng
miền Nam thống nhất tổ quốc


+NhiƯm vơ chung : kh¸ng chiÕn chèng
MÜ cøu níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

A.1958 C.1960


B.1959 D.1961


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nh
-Hc bi theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk


-Đọc trớc và tìm hiểu các phần còn lại bài 28
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 40 Bài 28:


Xõy dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc
đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền
sài gịn ở miền nam (1954 1965) (Tip)


A/Phn chun b


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó, nhân dân ở 2 miền đạt những thành
tựu to lớn, có u điểm, nhng cũng gặp khó khăn, yếu kém, sai lầm, khuyết điểm,
nhất là trong lĩnh vực quản lý kinh tế – xã hội ở miền Bắc


2)T t ëng, t×nh c¶m :


-Bồi dỡng cho học sinh lịng u nớc, gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc –
Nam, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, tiền đồ cách mng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc,
nhiệmvụ cách mạng ở hai miền, âm mu thủ đoạn của đế quốc Mĩ và chínhquyền
Sài Gịn ở miền Nam


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
II/Chuẩn bị :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp



I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Kết quả, ý nghĩa của phong trào Đồng khởi ?
*Trả lời :


-Phong tro giỏng mt ũn nng nề vào chính quyền Mĩ-Diệm, tạo bớc nhảy vọt
trong chiến lợc cách mạng từ thế giữ gìn chiến lợc -> sang thế tiến cơng


-20/12/1960 mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời
II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Thực hiện nhiệm vụ cách mạng mà Đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ III cho cả nớc những năm 1961 – 1965, miền Bắc thực hiện kế hoạch 5
năm và miền Nam tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
và thu đợc những thắng lợi to lớn-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm
nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?


GV
?


Trong kế hoạch 5 năm ở miền
Bắc (1961 – 1965) miền Bắc đã
thực hiện những nhiệm vụ gì trên
các lĩnh vực nào ? và đã t c
nhng thnh tu gỡ ?


Gợi ý các lĩnh vực : cho häc sinh


lÊy vÝ dơ c¸c sè liƯu, c¸c lĩnh vực
so sánh với trớc


Việc thực hiện thắng lợi kế hoạch
5 năm (1961 1965) có ý nghĩa
to lớn nh thế nào ?


<i>2)Miền Bắc thực hiện kế hoạch nhà </i>
<i>n-ớc 5 năm (1961 </i><i> 1965)</i>


-Nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoạch 5
năm ở miền Bắc là lấy xây dựng
CNXH làm trọng tâm


-Cỏc ngành kinh tế : công nghiệp,
nông nghiệp, thơng nghiệp, giao thơng
vận tải cũng nh : văn hố , giáo dục , y
tế đều đạt những thành tựu to lớn, đời
sống nhân dân đợc nâng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

GV


?
GV


?


GV


?



?
GV
?
?
GV
GV
?
GV
GV


Nêu sự kiện Mĩ đã dùng máy ba
ném bom miền Bắc


Mĩ đã đa ra chiến lợc “chiến tranh
đặc biệt” trong điều kiện nào ?
nội dung chính của chiến lợc ?
Cho học sinh rõ : do sự phát triển
của phong trào cách mạng miền
Nam, phát triển do phong trào
“Đồng khởi”, do phong trào cách
mạng thế giới phát triển


Để thực hiện chiến lợc “chiến
tranh đặc biệt”, trọng tâm chính
của chúng nhằm mục đích gì ?
Giải thích cho học sinh rõ “ấp
chiến lợc, bình định”


Với chiến lợc Mĩ – Diệm đa ra,


quân dân miền Nam đã có chủ
tr-ơng gì ?


Em hiĨu thÕ nµo lµ 3 mũi giáp
công, 3 vùng chiến lợc ?


Gii thích : 3 mũi giáp công :
quân sự, chính trị, binh vận. 3
vùng chiến lợc : rừng núi, đồng
bằng, đô thị


Nêu những thắng lợi của ta trong
chiến đấu chống “chiến tranh đặc
biệt” ?


Tiªu biĨu cã nh÷ng chiến thắng
nào ?


Tng thut những trận đánh tiêu
biểu


KÓ viƯc tù thiªu của Hoà thợng
Thích Quảng Đức


Kt qu của cuộc đấu tranh chống
“chiến tranh đặc biệt” ?


Nªu kÕt quả và phân tích cho học
sinh rõ



S kt : với thắng lợi trong việc
hoàn thành kế hoạch 5 năm ở
Miền Bắc, thực sự trở thành hậu
phơng vững mạnh cho cách mạng
miền Nam. Với thắng lợi của
quân dân miền Nam đã đánh bại
kế hoạch chiến tranh đặc biệt của
đế quốc Mĩ và tay sai


mạnh, bộ mặt xã hội đã thay đổi và
thực sự trở thành hậu phơng vững chắc
chi viện cho miền Nam


V/Miền Nam chiến đấu chống chiến
l-ợc “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ (1961
– 1965)


<i>1)Chiến lợc chiến tranh đặc biệt</i>“ ”
<i>của Mĩ ở miền Nam :</i>


-Chiến lợc “chiến tranh đặc biệt” của
Mĩ ở miền Nam dới hình thức chủ
nghĩa thực dân mới, lực lợng là quân
đội tay sai do cố vấn Mĩ chỉ huy với vũ
khí, trang bị kỹ thuật , phơng tiện
chiến tranh của Mĩ – dùng ngời việt
đánh ngời việt


-Trọng tâm : chúng mở các cuộc hành
quân, cỡng bức dồn đồng bào ta vào ấp


chiến lợc, tách dân khỏi cách mạng –
bình định miền Nam


<i>2)Nhân dân miền Nam chiến đấu</i>
<i>chống chiến lợc chiến tranh đặc</i>“
<i>biệt của Mĩ </i>”


-Dới ngọn cờ của mặt trận dân tộc giải
phóng miền Nam Việt Nam quân dân
miền Nam đã đẩy mạnh đấu tranh
bằng 3 mũi giáp công và trên cả 3
vùng chiến lợc


-Trªn mặt trận quân sự , chính trị :
+Chống càn quét, dån d©n lËp Êp


+Tiêu biểu là chiến thắng ấp Bắc, Bình
Giá, An Lão, Đồng Xồi, đơng Xn
1964 – 1965


-Kết hợp với các cuộc đấu tranh chính
trị của Tăng Ni Phật Tử, của quần
chúng nhân dân


-Đến giữa năm 1965 bằng các địn tiến
qn, qn sự, chính trị , binh vận ở cả
3 vùng -> chiến lợc “chiến tranh đặc
biệt” bị phá sản


<i>*Bµi tËp : cho häc sinh thảo luận trả lời câu hỏi 3 sgk ?</i>


(1) III/ dh hs häc và chuẩn bị bài ở nhà


-Hc bi theo ni dung ó ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

-Đọc trớc và tìm hiểu bài 29


Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 41 Bài 29:


C nc trc tip chin u


chống mĩ cứu nớc (1965 1973)
A/Phần chuẩn bị


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Đây là thời kỳ cả nớc có chiến tranh, toàn dân hai miền Nam – Bắc cùng sát
cánh đánh bại 2 chiến lợc “chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” ở
miền Nam


-Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bằng không quân, hải quân của Mĩ, thắng lợi
đã buộc mĩ phải ký hiệp định Pa-ri 1973. Mĩ phải rút quân về nớc


-Hiểu đợc sự phối hợp chung trong chiến đấu chống kẻ thù chung của cả 3 nc
ụng Dng


2)T t ởng, tình cảm :



-Bồi dỡng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2
mièn Nam – Bc, s lónh o sỏng sut ca ng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , so sánh các sự kiện
lịch sử


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
II/Chuẩn bị :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Học bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cò :


*Câu hỏi : Quân dân miền Nam đã làm phá sản “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ
nh thế nào ?


*Tr¶ lêi :


-Với chiến thắng ấp Bắc, Bình Giá, An Lão, Đồng Xồi, đơng Xn 1964 –
1965


-Kết hợp với các cuộc đấu tranh chính trị của Tăng Ni Phật Tử, của quần chúng
nhân dân, kết hợp công tác binh vận -> miền Nam đã làm thất bại chiến l ợc ca
M



II/Dạy bài mới :


( 1) *Gii thiu bi: Giai on 1965 – 1973 cả nớc có chiến tranh quân dân
miền Bắc vừa sản xuất vừa chiến đấu đã đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại
miền Bắc bằng không quân, hải quân của Mĩ, quân dân Miền Nam đánh bại 2
chiến lợc chiến tranh của Mĩ và tay sai-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học
hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


GV
?
GV


Nêu lại cho học sinh chiến lợc
“chiến tranh đặc biệt”


V× sao MÜ thi hµnh “chiÕn tranh
cục bộ ? nội dung cơ bản ?


Cho học sinh thấy rõ lúc này Mĩ
trực tiếp đa quân vào miền Nam để
tham chiến giữ vai trò quan trọng


I/ChiÕn tranh chèng chiÕn lỵc “chiÕn tranh
cơc bé” cđa MÜ


<i>1)ChiÕn lỵc chiÕn tranh cơc bé cđa MÜ</i>“ ”
<i>(1965 </i>–<i> 1968) ë miÒn Nam</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

?
GV
?
GV
GV
?
GV


?
GV
?


GV
?


GV


?


GV
?
GV
GV


Để thực hiện chiến lợc, Mĩ đã làm
gì ?


Gợi ý “tìm diệt”, “bình định”
Quân dân miền Nam đã chống lại


chiến lợc của Mĩ nh thế nào ?
Kể chuyện khi Mĩ vào miền Nam
và khả năng của ta so sánh với
thực dân Pháp trớc đây


Dùng lợc đồ trình bày diễn biến so
sánh lực lợng giữa hai bên ta - địch
Trên mặt trận chính trị quân dân
miền Nam đã có hoạt động gì ?
Dựa vào sgk giải thích rõ cho học
sinh các hoạt động về chính trị –
nêu rõ cuộc chiến tranh xâm lợc
của Mĩ ở Việt Nam đã bị thế giới
lên án, ngay chính nhân dân Mĩ
cũng lên án


V× sao ta më cuéc tÊn công nổi
dậy Tết mậu thân 1968 ?


Cho học sinh so sánh lực lợng giữa
ta và địch năm 1968. tình hình nớc


Ta chủ động mở cuộc tấn công nổi
dậy Mùa xuân Tết Mậu Thân 1968
nhằm mục đích gì ? qui mô, kết
quả, ý nghĩa ?


Võa nªu võa gi¶i thÝch cho häc
sinh rõ những mục tiêu của ta


Nêu ý nghÜa, kÕt qu¶ cuộc tổng
tiến công nổi dậy 1968 ?


Nêu rõ, phân tích ý nghĩa, kết quả
cuộc tổng tiến công nổi dËy 1968


Tiến hành chiến tranh phá hoại
miền Bắc để làm gì ? mục đích,
tính chất ?


Phân tích cho học sinh rõ ý đồ của
Mĩ, nêu rõ sự kiện Vịnh Bắc Bộ
Mục tiêu Mĩ phá hoại là gì ?


Nêu rõ sự dã man của đế quốc Mĩ
trong việc phá hoại miền Bắc
Sơ kết :Nhân dân miền Nam đã
chiến đấu anh dũng chống trả
chiến lợc “chiến tranh cục bộ” của
Mĩ và tiến hành cuộc tổng tiến
công nổi dậy mùa xuân 1968 ->


<i>2)Miền Nam chiến đấu chống chiến lợc</i>
<i>chiến tranh cục bộ của Mĩ</i>


“ ”


-Chiến thắng Vạn Tờng (8/1965) đã mở
đầu cho cao trào : “tìm Mĩ mà đánh, tìm
nguỵ mà diệt” trên khắp miền Nam, chứng


minh khả năng ta đánh thắng chiến lợc của


-Tiếp theo quân dân miền Nam đã đánh bại
hai đợt phản công mùa khô của Mĩ (1965
– 1966; 1966 – 1967)


-Trên mặt trận chính trị : các phong trào
đấu tranh của quần chúng nổ ra từ thành
thị đến nông thôn : phá vỡ ấp chiến lợc
phong trào đấu tranh rút quân Mĩ về nớc
của nhân dân Mĩ u chuộng hồ bình …
làm cho uy tín mặt trận dân tộc giải phóng
miền Nam Việt Nam đợc nâng cao


<i>3)Cc tỉng tiÕn c«ng nỉi dËy TÕt MËu</i>
<i>Th©n (1968)</i>


-Đây là cuộc nổi dậy của quân dân miền
Nam diễn ra qua 3 đợt năm 1968 ở 37
Tỉnh, thành phố. Mở đầu bằng cuộc tập
kích chiến lợc Tết Mậu thân


-Mục tiêu : là tập trung vào các đô thị,
nhằm tiêu diệt 1 bộ phận lớn lực lợng của
Mĩ và đồng minh ,giáng đòn mạnh vào
quân đội Sài Gòn Mĩ, buộc Mĩ đàm phán
rút quân


-Cuộc tổng tiến công nổi dậy 1968 làm


lung lay ý chí xâm lợc, làm phá sản chiến
lợc chiến tranh cục bộ của Mĩ, Mĩ phải
ngừng ném bom phá hoại miền Bắc, ngồi
vào bàn đàm phán


II/Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến
tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ vừa sản
xuất (1965 -1968)


<i>1)Mü tiÕn hµnh chiến tranh không quân,</i>
<i>hải quân phá hoại miền Bắc</i>


-Do tht bi trong chin lc chin tranh
đặc biệt” và để hỗ trợ “chiến tranh cục bộ”
ở miền Nam 5/8/1964 Mĩ mở rộng chiến
tranh ra miền Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

làm lung lay ý chí xâm lợc của Mĩ
và phá tan chiến tranh cục bộ của
chúng.


*Bài tập :


(1) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần III của bài 29
Ngày soạn : Ngày giảng :
TiÕt 42– Bµi 29:



Cả nớc trực tiếp chiến đấu


chèng mĩ cứu nớc (1965 1973)
(Tiếp theo)


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm đợc :


-Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bằng không quân, hải quân của Mĩ, ta giành
thắng lợi đã buộc mĩ phải ký hiệp định Pa-ri 1973. Mĩ phải rút quân về nớc


-Hiểu đợc sự phối hợp chung trong chiến đấu chống kẻ thù chung của cả 3 nớc
Đông Dơng


2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2
mièn Nam – Bắc, sự lãnh o sỏng sut ca ng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , so sánh các sự kiện
lịch sử


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
II/Chuẩn bị :



-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Mục tiêu, ý nghĩa, kết quả của cuộc tổng tiến công nổi dậy 1968 ?
*Trả lời :


-Mc tiờu : là tập trung vào các đô thị, nhằm tiêu diệt 1 bộ phận lớn lực lợng của
Mĩ và đồng minh ,giáng đòn mạnh vào quân đội Sài Gòn Mĩ, buộc Mĩ đàm phán
rút quân


-Cuộc tổng tiến công nổi dậy 1968 làm lung lay ý chí xâm lợc, làm phá sản
chiến lợc chiến tranh cục bộ của Mĩ, Mĩ phải ngừng ném bom phá hoại miền
Bắc, ngồi vào bàn đàm phán


II/D¹y bµi míi :


( 1’) *Giới thiệu bài: Giai đoạn 1965 – 1968 nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu
chống chiến tranh phá hoại của Mĩ vừa tiến hành sản xuất.Và tiến hành chiến
tranh chống chiến lợc “Việt Nam hoá chiến tranh” và “Đơng Dơng hóa chiến
tranh” của Mĩ giai đoạn 1969 – 1973 nh thế nào-> Chúng ta cùng tìm hiểu
trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?



GV


Chủ trơng của TW Đảng, Nhà
n-ớc nh thÕ nµo trong ®iỊu kiƯn
míi ?


Nhân dân miền Bắc sẵn sàng
luôn trong t thế chiến đấu để


<i>2)Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến</i>
<i>tranh phá hoại vừa sản xuất</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

?
GV
?


GV


?
GV


?


?


?


?


GV



?
GV


bảo vệ miền Bắc XHCN chống
trả địch ngày từ đầu


Kết quả sau 4 năm phá hoại của
Mĩ ta đã đạt đợc những gì ?
Nêu kết quả của ta và sự thất bại
của Mĩ


Cùng với chiến đấu nhân dân
miền Bắc vẫn tiếp tục sản xuất,
em hãy cho biết nhân dân miền
Bắc đã t c nhng thnh tu
gỡ ?


Nêu những thµnh tùu, sè liệu
trong sản xuất công nghiệp,
nông nghiệp, giao thông vận tải
cho học sinh râ


Miền Bắc đã thực hiện nghĩa vụ
hậu phơng đối với miền Nam
nh thế nào ?


Cho học sinh rõ sự chi viện của
miền Bắc- hậu phơng lớn đối với
miền Nam ngày càng tăng về


ngời và của để miền Nam đánh
giặc


Mĩ đã thực hiện chiến lợc chiến
tranh mới nh thế nào với nội
dung gì ?


Những sự kiện nào nói lên nhân
dân 3 nớc Đông Dơng đã giành
đợc thắng lợi trên mặt trận chính
trị chống chiến lợc của Mĩ ?
Đây là thắng lợi chính trị của 3
nớc Đơng Dơng thể hiện sự đồn
kết nhất trí trong chống thù
chung là Mĩ


Trên mặt trận qn sự nhân dân
3 nớc Đơng Dơng đã có những
hoạt động gì ? đạt kết quả ra sao
?


Nêu rõ sự phối hợp quân dân
của Việt Nam – Căm-pu-chia
và Việt Nam – Lào đã đánh bại
nhiều cuộc hành quân của Mĩ,
đặc biệt là trận đờng 9 Nam Lào
Hãy nêu khái quát rút ra ý nghĩa
của cuộc tiến quân chiến lợc


tay súng” trong công nhân, nông dân


các phong trào : ba sẵn sàng, ba đảm
đang…


-Sau hơn 4 năm miền Bắc đã bắn rơi
3.243 máy bay -> 1/11/1968 Mĩ phải
ngừng tuyên bố ném bom miền Bắc
-Trong sản xuất nông nghiệp phấn đấu
đạt 3 mục tiêu, diện tích canh tác mở
rộng, sản lợng tăng, công nhân đã kịp
thời sơ tán, ổn định sản xuất, chú trọng
công tác phát triển công nghiệp địa
ph-ơng, giao thơng vạn tải đáp ứng u cầu
thơng suốt


<i>3)MiỊn Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu </i>
<i>ph-ơng lớn</i>


-Min Bc phn đấu “thóc khơng thiếu
một hạt, qn khơng thiếu một ngời”
-Trong 4 năm đã đa hơn 90 vạn cán bộ,
bộ đội, hàng chục vạn tấn vũ khí đạn
đ-ợc phục vụ cho miền Nam đánh Mĩ
III/Chiến đấu chống chiến lợc “Việt
Nam hố chiến tranh” và “Đơng Dơng
hố chiến tranh” của Mĩ (1969 – 1973)
<i>1)Chiến lợc Việt Nam hoá chiến</i>“
<i>tranh và Đông D</i>” “ <i>ơng hoá chiến</i>
<i>tranh của Mĩ </i>”


-Lực lợng chính tiến hành cuộc chiến


tranh là quân đội Sài Gòn kết hợp với
hoả lực, cố vấn Mĩ …


-Dùng ngời việt đánh ngời Việt, dùng
ngời Đông Dơng đánh ngời Đông Dơng
<i>2)Chiến đấu chống chiên lợc Việt Nam</i>“
<i>hoá chiến tranh và Đơng D</i>” “ <i>ơng hố</i>
<i>chiến tranh của Mĩ </i>”


-Ngày 6/6/1969 chính phủ cách mạng
lâm thời cộng hồ miền Nam Việt Nam
ra đời. Tiếp đó tháng 4/1970 Hội nghị
cấp cao 3 nớc Đông Dơng là thắng lợi
chính trị của 3 nớc Miên-Việt-Lào


-Về quân sự : từ tháng 4/1970 - 6/1970,
2 nớc Việt Nam và Căm-pu-chia phối
hợp từ tháng 3/1971 quân dân 2 nớc
Việt –Lào phối hợp -> đã lần lợt đánh
bại các cuộc hành quân xâm lợc của Mĩ
và quân Sài Gòn làm cho chiến lợc của
Mĩ, tay sai b lung lay


<i>3)Cuộc tiến quân chiến lợc 1972</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

GV


1972 ?


Nêu diễn biến cuộc tiến công


chiến lợc 1972 (chiến trờng
Quảng Trị – Tây Nguyên giáng
đòn mạnh vào chiến lợc của Mĩ)
Sơ kết : tình cảm của nhân dân 2
miền càng gắn bó – miền Bắc
đã đóng góp nhân lực, vật chất
của cho miền Nam đánh giặc.
Nhân dân miền Nam cùng nhân
dân 3 nớc Đông Dơng đã làm
lung lay chiến lợc chiến tranh
của Mĩ


chính trị từ 30/3/1972 ta mở cuộc tấn
công chiến lợc trên khắp chiến trờng và
chọc thủng 3 phòng tuyến quan trọng
của địch


-Buéc MÜ ph¶i Mĩ hoá trở lại và thừa
nhận Việt Nam hoá chiến tranh bị thất
bại


*Bi tp : M ó lm gỡ để phá vỡ liên minh chiến đấu 3 nớc Đông Dơng ?
-Thực hiện chiến lợc “Đơng Dơng hố chiến tranh”


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo nội dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần IV của bài 29
Ngày soạn : Ngày giảng :


Tiết 43 Bài 29:


C nc trc tip chin u


chống mĩ cứu nớc (1965 1973)
(Tiếp theo)


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nắm đợc :


-Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế – Văn hoá, chiến đấu chống chiến
tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ


-Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt
Nam


2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dng cho học sinh hiểu tình cảm ruột thịt, gắn bó sâu sắc của nhân dân 2
mièn Nam – Bắc, sự lãnh o sỏng sut ca ng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá , so sánh các sự kiện
lịch sử


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ
II/Chuẩn bị :



-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Chiến lợc chiến tranh cục bộ và Việt Nam hoá chiến tranh có gì
khác nhau ?


*Trả lời :


-Chiến tranh cục bộ : lực lợng quân đội Mĩ là lực lợng quyết định chính trên
chiến trờng


-ViƯt Nam hoá chiến tranh : lực lợng chính là ngời Việt có sự hỗ trợ về vũ khí,
phơng tiện chiến tranh, cố vấn của Mĩ


II/Dạy bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>*Nội dung bµi häc :</b>


?
?
?
GV


?


GV
G
V


?


GV


?


GV
?
GV
?
?
GV
GV


Miền Bắc tiến hành khôi phục và
phát triển kinh tế, văn hoá nh thế
nào ? đạt thành tựu gì ?


Về nơng nghiệp đã đạt thành tựu
gì ?


Cơng nghiệp, giao thơng vận tải ?
Nêu những số liệu khôi phục đặc
biệt là sự phát triển mới, xây dựng
mới trên từng lĩnh vực và lấy các ví
dụ, tranh ảnh cho học sinh rõ



Mở cuộc chiến tranh phá hoại miền
Bắc bằng không quân, hải qn lần
thứ hai nhằm mục đích gì ?


Sau thất bại trong cuộc tiến công
của ta năm 1972 và để cứu vãn tình
thế, tạo thế đàm phán


Nêu mức độ liều lĩnh của Mĩ, cũng
nh qui mô lớn, cờng độ cao, tốc độ
nhanh của Mĩ trong chiến tranh phá
hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ.
Nhân dân miền Bắc đã tiến hành
chống cuộc chiến tranh phá hoại
lần thứ hai của Mĩ nh thế nào ? kết
quả ?


Sơ lợc cuộc chiến đấu của quân dân
miền Bắc chống chiến tranh phá
hoại của Mĩ đặc biệt là trận “Điện
Biên Phủ trên khụng, 12 ngy ờm
(18/12/1972 ->29/12/1972)


Em hÃy nêu khái quát diƠn biÕn cđa
héi nghÞ Pa-ri vÒ chÊm døt chiÕn
tranh ë ViƯt Nam ? thêi gian? KÕt
qu¶?


Thêi gian ®Çu gåm cã 2 phÝa, lÇn


hai gåm cã 4 tham dù


Lập trờng mỗi bên nh thế nào ? thái
độ của Mĩ ra sao ?


Giải thích cho học sinh rõ thái độ
phi lý của Mĩ : buộc Mĩ rút quân thì
quân ta ở miền Nam cũng phải rút
ra Bắc


Nội dung Hiệp định Pa-ri gồm
những nội dung nào ?


ý nghĩa của Hiệp định ?


IV/Miền Bắc khôi phục và phát triển
kinh tế – văn hoá, chiến đấu chống
chiến tranh phá hoại lần 2 của Mĩ
(1969 – 1973)


1)Miền bắc vừa khôi phục và phát
triển kinh tế văn hoá


-Nông nghiệp : do áp dụng tiến bộ
khoa học ->đầu năm 1970 sản lợng
l-ơng thực tăng 80% so với 1968


-Công nghiÖp : nhanh chóng khôi
phục và xây dựng mới, năm 1971 sản
lợng công nghiệp tăng 142% so với


1968


-Giao thụng vn tải : đợc khơi phục
đảm bảo thơng suốt


-Văn hóa – giáo dục – y tế : cũng
nhanh chóng khơi phục và phát triển
2)Miền Bắc vừa chiến đấu chống
chiến tranh phá hoại vừa sản xuất và
làm nghĩa vụ hậu phơng


-Từ ngày 6/4/1972 đến hết ngày
29/12/1972 Mĩ leo thang mức cao
nhất về qui mô, cờng độ, tốc độ, liều
lĩnh nhất hòng phá hoại miền Bắc,
ngăn chặn miền Bắc chi viện miền
Nam


-Miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản
xuất, vẫn tiếp tục chi viện cho miền
Nam với chiến thắng “Điện Biên Phủ
trên không” ta đã buộc Mĩ phải ngồi
vào bàn kí Hiệp định Pa-ri về chấm
dứt chiến tranh lập lại hồ bình ở
Việt Nam (27/1/1973)


V/Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm
dứt chiến tranh ở Việt Nam


-Tõ 13/5/1968 -> 25/1/1969 chØ cã


MÜ vµ ViƯt Nam dân chủ cộng hoà
tham dự. Từ 25/1/1969 -> 27/1/1973
gồm có Mĩ, Việt Nam dân chủ cộng
hoà, chính phủ cách mạng miền Nam
Việt Nam, cộng hoà miền Nam


-Lp trng, thái độ phi lí của Mĩ kéo
dài -> khi ta thắng trong trận Điện
Biên Phủ trên không, Mĩ đã buộc
phải kí hiệp định do ta thảo ra


-Néi dung: (hs häc theo 6 néi dung
sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Phân tích rõ cho học sinh ý nghĩa
của hiệp định Pa-ri 1973.


Sơ kết : sau thắng lợi của cuộc tiến
công chiến lợc 1972 nhân dân miền
Bắc tiếp tục lao động sản xuất, đặc
biệt sau thắng lợi của chiến thắng
Điện Biên Phủ trên không của ta
buộc Mĩ phải kí hiệp định Pa-ri và
rút qn về nớc


kht cđa nh©n d©n ta, nã cã ý nghÜa
hÕt søc to lín, buéc MÜ c«ng nhận
các quyền dân tộc cơ bản của nhân
dân ta, phải rút quân.



*Bài tập : lập bảng thống kê các giai đoạn, sự kiện, nội dung cơ bản ?
<i>Giai đoạn</i> <i>âm mu của Mĩ</i> <i>Thắng lợi ở miền</i>


<i>Nam</i> <i>Thắng lợi ở miền Bắc</i>


1965 - 1968
1969 - 1973


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà
-Học bài theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu bài 30.


Ngày soạn : Ngày giảng :
TiÕt 44– Bµi 30:


Hồn thành giải phóng miền nam
Thống nhất t nc (1973 1975)
A/Phn chun b


I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kiến thức : Giúp học sinh nắm đợc :


-Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và miền Nam thời kỳ mới sau hiệp định
Pa-ri nhằm tiến tới giải phúng hon ton min Nam


-ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
n-ớc



2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dng cho học sinh lịng u nớc, tinh thần đồn kết dân tộc, niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng vào tin cỏch mng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k năng phân tích, nhận định, đánh giá , tinh thần đoàn kết
chiến đấu của nhân dân 2 miền Nam và Bắc nhằm tiến tới giải phóng miền Nam,
thống nhất tổ quốc và ý nghĩa thắng lợi


-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng tranh ảnh, tơng thuật bản đồ
II/Chuẩn bị :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bài cũ + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Hiệp định Pa-ri đợc ký kết trong điều kiện hoàn cảnh nào ?
*Trả lời :


--Sau thắng lợi của ta trong chiến dịch 1972, đặc biệt với trận “Điện Biên Phủ
trên không” của ta đã làm thất bại âm mu chiến tranh phá hoại miền Bắc -> buộc
Mĩ phải đàm phán và ký Hiệp định Pa-ri



II/D¹y bµi míi :


( 1’) *Giới thiệu bài: Sau hiệp định Pa-ri buộc Mĩ phải rút khỏi nớc ta, miền Bắc
hoà bình, miền Bắc ra sức chi viện cho miền Nam, miền Nam tiếp tục đấu tranh
chống bình định, lấn chiếm, chuẩn bị mọi mặt tiến tới giải phóng hồn tồn miền
Nam-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

?
GV


GV


GV
?
GV


GV


Tình hình nớc ta sau Hiệp định Pa-ri
diễn ra nh thế nào ? nhiệm vụ miền
Bắc lúc này là gì ?


Nêu những sự kiện để thấy rõ miền
Bắc đã nhanh chóng khắc phục khó
khăn phát triển kinh tế và ra sức chi
viện cho miền Nam


LÊy vÝ dô cho học sinh thấy rõ qua t


liệu sgk, khái quát lại


Nờu hành động của nguỵ quyền khi
Hiệp định Pa-ri đợc kí kết, cớp đất,
tràn ngập lãnh thổ, Bắc tiến ….


Thái độ của quân dân ta trong việc
thực hiện Hiệp định Pa-ri nh thế
nào ?


Cho học sinh rõ : ta đã nghiêm chỉnh
thi hành đúng nội dung hiệp định –
song trớc hành động của địch ta phải
hành động, và có thái độ đấu tranh
chống lại bằng bạo lực


Sơ kết : Miền Bắc đã khắc phục khó
khăn, hậu quả của chiến tranh để
phục hồi và phát triển kinh tế, văn
hoá và chi viện cho miền Nam. Tiến
hành chiến tranh chống địch “bình
định, lấn chiếm”


chiÕn tranh, kh«i phục và phát triển
kinh tế văn hoá, ra sức chi viƯn
cho miỊn Nam


-Sau 2 năm (1973 – 1974) về cơ
bản miền Bắc đã khôi phục xong
nền kinh tế



-Cũng trong 2 năm miền Bắc đã đa
vào miền Nam hàng chục vạn tấn
vũ khí, đạn dợc, quân trang, lơng
thực … hàng chục vạn cán bộ, bộ


đội cho chiến trờng


II/Đấu tranh chống địch “bình
định”, “lấn chiếm”, với chiến dịch
“tràn ngập lãnh thổ”, “cắm cờ cớp
đất” đo Mĩ chỉ huy


-Tháng 7/1973 Ban chấp hành TW
Đảng họp Hội nghị lần thứ 21 nêu
rõ nhiệm vụ cơ bản của cách mạng
miền Nam trong giai đoạn hiện tại :
tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc
dân chủ nhân dân bằng con đờng
bạo lực cách mạng


-Kết quả : ta giải phóng toàn tỉnh
Phớc Long, làm chủ đờng 14, trong
các vùng giải phóng các ngành kinh
tế, văn hố, giáo dục và y tế ổn
định


*Bµi tËp :


(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà


-Học bài theo ni dung ó ghi


-Trả lời các câu hỏi cuối bài trong sgk
-Đọc trớc và tìm hiểu phần III của bài 30.
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 45 Bài 30:


Hon thnh gii phúng min nam
Thng nht t nc (1973 1975)
(Tip theo)


A/Phần chuẩn bị
I/Mục tiêu bài dạy :


1)Kin thc : Giỳp hc sinh nm c :


-Chủ trơng kế hoạch giải phóng miền Nam và diễn biến cuộc tổng tiến công và
nổi dậy mùa xuân 1975


-ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
n-ớc


2)T t ởng, tình cảm :


-Bi dng cho hc sinh lịng u nớc, tinh thần đồn kết dân tộc, niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng vào tiền đồ cỏch mng


3)Kỹ năng :


-Rốn cho hc sinh k nng phõn tích, nhận định, đánh giá , tinh thần đồn kết


chiến đấu của nhân dân 2 miền Nam và Bắc nhằm tiến tới giải phóng miền Nam,
thống nhất tổ quốc và ý nghĩa thắng lợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

II/ChuÈn bÞ :


-GV :+ Soạn giáo án, tham khảo t liệu lịch sử liên quan
+Tranh ảnh, lợc đồ


-HS : Häc bµi cị + Đọc và tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk
B/phần thể hiện trên lớp


I/Kiểm tra bài cũ :


*Câu hỏi : Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh
tế văn hoá, ra sức chi viện cho miền Nam nh thế nào?


*Trả lời :


-Sau 2 năm (1973 – 1974) về cơ bản miền Bắc đã khôi phục xong nền kinh tế
-Cũng trong 2 năm miền Bắc đã đa vào miền Nam hàng chục vạn tấn vũ khí, đạn
dợc, quân trang, lơng thực … hàng chục vạn cán bộ, bộ đội cho chiến trờng
II/Dạy bài mới :


( 1’) *Giới thiệu bài: Sau khi miền Bắc hoà bình, miền Bắc ra sức chi viện cho
miền Nam, miền Nam tiếp tục đấu tranh chống bình định, lấn chiếm và tiến hành
cuộc tổng tiến công và nổi dạy mùa xn -> giải phóng hồn tồn miền Nam
nh thế nào-> Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.


<b>*Néi dung bµi häc :</b>
?



GV
?


GV
?


GV
?


GV


GV


?


Kế hoạch giải phóng miền Nam
hồn toàn đã đợc Đảng đề ra
trong hoàn cảnh lịch sử nào ?
Cho học sinh rõ chiến thắng
Ph-ớc Long đã cho ta thấy thế và
lực giữa hai bên


Ngoài ra TW Đảng cịn có sự
sáng tạo nào trong kế hoạch ?
Đa lợc đồ chiến dịch Tây
Nguyên


Qua nội dung đã nghiên cứu ở
nhà em hãy tờng thuật sơ lợc


diễn biến chiến dịch Tây
Nguyên ?


Tờng thuật cho ghi – tiếp đó
GV tờng thuật chiến dịch Huế
-Đà Nẵng


Nêu cuộc tấn công thần tốc của
ta sự hoảng loạn của kẻ thù
Dùng lợc đồ tờng thuật từng
chiến dịch, sau đó cho học sinh
trình bày khái quát lại trên lợc
đồ tổng tiến công nổi dậy Xuân
1975


Cho học sinh rõ chiến dịch giải
phóng Sài gịn đợc TW Đảng đặt
tên là chiến dịch Hồ Chí Minh


III/Giải phóng hoàn toàn miỊn Nam
giµnh toµn vĐn l·nh thỉ tổ quốc


<i>1)Chủ trơng và kế hoạch giải phóng</i>
<i>hoàn toµn miỊn Nam</i>


-Từ chiến thắng Phớc Long TW Đảng
đã đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam
trong 2 năm 1975 1976


-Trung ơng Đảng nhấn mạnh : Nếu có


thời cơ thì lập tức giải phóng miền
Nam trong năm 1975


<i>2)Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân</i>
<i>1975</i>


-Mở đầu bằng chiến dịch Tây nguyên,
hớng chính là Buôn Ma Thuật, từ ngµy
10/3/1975 -> 24/3 ta giải phóng hoàn
toàn Tây Nguyên


-Ngày 21/3 ->26/3 ta tấn công Huế và
giải phãng hoµn toµn thµnh phè, TØnh
Thõa Thiªn -> gi¶i phãng Tam Kỳ;
Quảng NgÃi, khoá chặt bao vây Đà
Nẵng


-Quõn i Si Gũn kộo v lp tuyn t
th ở Phan Thiết Xn Lộc phía Đơng
Sài gịn


+Ngµy 16/4 ta chọc thủng phòng tuyến
Phan Rang -> 21/4 Xuân Lộc, Nguyễn
Văn Thiệu từ chức, cửa ngõ Sài gòn giải
phóng


-17h ngy 26/4 chiến dịch Hồ Chí Minh
mở màn, 5 cánh quân đồng loạt tiến
công vào trung tâm Sài Gịn. Đến
11h30’ ngày 30/4/1975 ta giải phóng Sài


Gòn -> chiến dịch Hồ Chí Minh tồn
thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

?
GV
GV


Cho häc sinh th¶o luận ý nghĩa,
nguyên nhân GV bổ sung
học sinh ghi bµi


ý nghĩa lịch sử đối với dân tộc
và thế giới nh thế nào?


GV phân tích cho học sinh rõ
Sơ kết : với kế hoạch TW Đảng
đề ra từ 10/3 -> 30/4 cuộc tổng
tiến công nổi dậy Xuân 1975
hồn tồn thắng lợi.


níc (1954 – 1975)
<i>1)ý nghÜa : sgk</i>
-Đối với dân tộc :
-Đối với thế giới :
<i>2)Nguyên nhân : </i>


-Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với
đ-ờng lối chính trị, qn sự độc lập tự chủ
-Sự đồn kết nhất trí,giàu lịng u nớc,
lao động cần cù, chiến đấu dũng cảm


của nhân dân hai miền Nam – Bắc
-Sự phối hợp chiến đấu, giúp đỡ , đồng
tình, ủng hộ của 3 dân tộc ở Đơng Dơng
và Liên Xô, Trung Qcvs, các nớc
XHCN khác.


<i>*Bµi tập : Nêu tháng năm và sự kiện tiêu biểu ?</i>
(1’) III/ dh hs học và chuẩn bị bài ở nhà


-Hc bi theo ni dung đã ghi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×