Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tuan 25 lop 5 KNSGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.56 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 25</b>



Thứ hai ngày 20 tháng 02 năm 2012


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>



<b>TIẾT 49: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Biết đọc diênc cảm bài văn với thái độ tự hào ca ngợi.


-Hiểu ý chính: ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ
niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. ( Trả lời được các câu
hỏi trong SGK)


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


A- Kiểm tra bài cũ:


HS đọc bài <i><b>Hộp thư mật</b></i> và trả lời các câu hỏi về bài .
B- Dạy bài mới:


1- Giới thiệu bài:


GV giới thiệu chủ điểm và nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


2-H ng d n HS luy n đ c và tìm hi u bài:ướ ẫ ệ ọ ể


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>



a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc lại bài:


+Bài văn viết về cảnh vật gì, ở nơi nào?


+Hãy kể những điều em biết về các vua
Hùng?


+Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của
thiên nhiên nơi đền Hùng?


+Bài văn gợi cho em nhớ đến một số truyền
thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước
của dân tộc. Hãy kể tên các truyền thuyết
đó?


-Mỗi lần xuống dòng là một đoạn.



+Tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên
vùng núi Nghĩa Lĩnh, huyện Lâm Thao,
tỉnh Phú …


+Các vua Hùng là những người đầu tiên
lập nước Văn Lang, đóng đơ ở thành
Phong Châu vùng Phú Thọ, cách đây
khoảng 4000 năm.


+Có những khóm Hải Đường đâm bông
rực đỏ, những cánh bướm rập rờn bay
lượn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Em hiểu câu ca dao sau NTN?
“Dù ai đi ngược về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba”
-Nội dung chính của bài là gì?


-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 trong
nhóm.


-Thi đọc diễn cảm.



-Cả lớp và GV bình chọn


+Câu ca dao gợi ra một truyền thống tốt
đẹp của người dân Việt Nam: thuỷ chung,
luôn luôn nhớ về cội nguồn dân tộc…


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.


-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.




<b>---o0o---TIẾT 3: TỐN</b>



<b>TIẾT 121: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b> Kiểm tra HS về:


-Tỉ số phần trăm và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
-Thu thập và xử lí thơng tin đơn giản về biểu đồ hình quạt.
-Nhận dạng, tính diện tích, tính thể tích một hình đã học.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>



A-Ơn định tổ chức:
B-Kiểm tra:


-GV phát đề cho HS.


-Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.


<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b>


Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1/ So sánh 3,5 giờ ………….3 giờ 5 phút.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:


A. > B. < C. =
2/Số đo 0,015m3<sub> đọc là:</sub>


A. Không phẩy mười lăm mét khối.
B. Mười lăm phần trăm mét khối.
C. Mười lăm phần nghìn mét khối.


3/ Có hai hình lập phương, hình lập phương M cạnh gấp đơi hình lập phương N.
A. Diện tích xung quanh của hình M gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình N
B. Diện tích xung quanh của hình M gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình N.
C. Thể tích của hình M gấp 4 lần thể tích của hình N


D. Thể tích của hình M gấp 6 lần thể tích của hình N
4/ Chữ số 7 trong số thập phân 36,478 có giá trị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 7



100 B.
7


10 C.
7


1000 D. 7


5/ Một mặt đồng hồ hình trịn có đường kính 21


2 cm . Tính chu vi mặt đồng hồ đó.


A. 15,7 cm B. 6,908 cm C. 3,925cm D. 7,85 cm


<b>Phần 2 : Tự luận </b>


1/Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước bên trong lịng hồ là: Chiều dài
20 m, chiều rộng 10m và sâu 1,2 m. Người ta lát gạch men xung quanh ( Bên trong) và
đáy hồ. Tính diện tích phần lát gạch.


2/Một hình thang có đáy bé 15 cm, đáy lớn 24 cm và chiều cao bằng 2


3 đáy lớn. Tính


diện tích hình thang đó.


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- (Toán 5-GK2)</b>


Phần 1: 5đ ( Đúng 1 phép tính cho 1 điểm)



1-A 2 –C 3-B 4 -A 5- D
Phần 2 : 5 đ


* Bài 1 : 3 đ


Giải


Chu vi đáy hồ bơi là:
(20+ 10) x 2 = 60( m)


Diện tích xung quanh ( bên trong của hồ ) là:
60 x 1,2 = 72 (m2<sub> )</sub>


Diện tích đáy hồ bơi là:
20 x 10 = 200(m2<sub> )</sub>


Diện tích phần lát gạch men hồ bơi là:
200 + 72 = 272 (m2<sub> )</sub>


Đáp số : 272 m2
* Bài 2: 2 đ


Giải
Chiều cao hình thang là:
24 x 2 : 3 = 16 (cm)
Diện tích hình thang là:


(24 + 15 ) x 16 : 2 = 312 (cm2<sub> )</sub>
Đáp số: 312 (cm2<sub> )</sub>



3-Củng cố, dặn dò: -GV thu bài. Nhận xét giờ học.


<b>---o0o---TIẾT 4: KĨ THUẬT</b>



<b>TIẾT: 25 LẮP XE BEN ( T2 )</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


-Biết chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp xe ben.


- Biết cách lắp và lắp được xe ben theo mẫu . Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể
chuyển động được .


Rèn luyện tính cẩn thận khi tháo lắp các chi tiết của xe ben


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>GV giới thiệu, ghi tựa


<b>b. Các hoạt động:</b>


<i> Hoạt động 1. hs thưc hành lắp ráp xe ben</i>
<i> a)Chọn chi tiết</i>



- GV kiểm tra HS chọn các chi tiết.


<i> b) Lắp từng bộ phận</i>


-Trước khi HS thực hành GV cần:


+ Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
để hồn tồn nắm vững quy trình lắp xe ben.
+Yêu cầu HS phải quan sát kĩ các hình
trong SGK và nội dung của từng bước lắp.
-Trong quá trình HS thực hành lắp từng bộ
phận, HGV nhắc HS cần lưu ý:


+Vị trí trong, ngồi của các chi tiết và vị trí
của các lỗ khi lắp các thanh giằng ở giá đỡ
(H.2 – SGK)


- GV cần quan sát và uốn nắn kịp thời
những HS ( hoạc nhóm) lắp cịn lung túng.
<i>c)Lắp ráp xe ben</i> (H.1 SGK)


- GV nhắc HS chú ý đến độ chặt của các
mối ghép


<i>Hoạt động 2. Đánh giá sản phẩm</i>


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
theo nhóm hoặc chỉ định 1 số em.


- GV nêu lại những tiêu chuẩn đánh giá sản


phẩm theo mục III (SGK).


- Cử 3- 4 HS dựa vào tiêu chuẩn đã nêu để
đánh giá sản phẩm của bạn.


- GV nhận xét đánh giá kết quả học tặp của
HS(cách đánh giá như ở các bài trên).


- GV nhắc HS tháo rời các chi tiết và xếp
đúng vào vị trí các ngăn trong hộ


<b>4. Củng cố:</b>


Nhắc lại nội dung bài học


<b> 5. Dặn dò : </b>


<b> </b>- Gv nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần
thái độ học tập và kĩ năng lắp ghép xe cần
cẩu.


- Nhắc HS đọc trước và chuẩn bị đầy đủ
bộ lắp ghép để tiết sau học tiếp .


-HS nhắc lại tựa


- HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo
SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.


1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK



HS phải quan sát kĩ các hình trong SGK
và nội dung của từng bước lắp.


<b>Học sinh thực hiện</b>


- HS lắp ráp theo các bước trong SGK.
- Học sinh thực hiện


-HS nêu


HS đánh giá SP của mình và của bạn


<b>Học sinh thực hiện</b> tháo rời các chi tiết
và xếp gọn vào hộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TI T 5:</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐẠ ĐỨ</b>

<b>O </b>

<b>C</b>



<b>TI T 25: TH C HÀNH GI A H C KÌ II</b>

<b>Ế</b>

<b>Ự</b>

<b>Ữ</b>

<b>Ọ</b>



<b>I. M c ích – yêu c u:ụ đ</b> <b>ầ</b>


- C ng c các ki n th c đã h c t đ u h c kì II đ n nay qua các bài : ủ ố ế ứ ọ ừ ầ ọ ế <i>Em yêu quê h ng, Uươ</i> <i>ỷ</i>


<i>ban nhân dân xã (ph ng) em, Em yêu t qu c Vi t Nam.ườ</i> <i>ổ</i> <i>ố</i> <i>ệ</i>


- Có k n ng th hi n các hành vi thái đ v nh ng bi u hi n đ o đ c đã h c.ĩ ă ể ệ ộ ề ữ ể ệ ạ ứ ọ


- Có ý th c h c t p và rèn luy n theo các chu n m c đ o đ c đã h c.ứ ọ ậ ệ ẩ ự ạ ứ ọ



<b>II. </b>Các ho t đ ng d y- h c: ạ ộ ạ ọ


<b> Ho t ạ động c a giáo viên ủ</b> <b>Ho t ạ động c a h c sinh ủ</b> <b>ọ</b>
<b>1. KT bài c :ũ</b> <b> 5’</b>


- G i h c sinh đ c ghi nh bài ọ ọ ọ ớ <i>Em yêu Tổ</i>


<i>qu c Vi t Nam.ố</i> <i>ệ</i>


- Em mong mu n khi l n lên s làm gì đ xâyố ớ ẽ ể


d ng đ t n c?ự ấ ướ


- GV nh n xét, đánh giá.ậ


2. Bài m i: <b>ớ</b> 30’


* H ng d n h c sinh ôn l i các bài đã h c vàướ ẫ ọ ạ ọ


th c hành các k n ng đ o đ c.ự ĩ ă ạ ứ


1. Bài “<i>Em yêu quê h ng, Em yêu T qu cươ</i> <i>ổ</i> <i>ố</i>


<i>Vi t Nam”ệ</i>


- Nêu m t vài bi u hi n v lòng yêu quê h ng.ộ ể ệ ề ươ


- Nêu m t vài bi u hi n v tình yêu đ t n cộ ể ệ ề ấ ướ


Vi t Nam.ệ



- K m t vài vi c em đã làm c a mình th hi nể ộ ệ ủ ể ệ


lòng yêu quê h ng, đ t n c Vi t Nam.ươ ấ ướ ệ


2. Bài “<i>Uy ban nhân dân xã (ph ng) emườ</i> ”


- K tên m t s công vi c c a Uy ban nhânể ộ ố ệ ủ


dân xã (ph ng) em.ườ


- 2 h c sinh lên b ng đ c và tr l i.ọ ả ọ ả ờ


- Nh v quê h ng m i khi đi xa; thamớ ề ươ ỗ


gia các ho t đ ng tuyên truy n phòngạ ộ ề


ch ng các t n n xã h i; g gìn, phát huyố ệ ạ ộ ữ


truy n th ng t t đ p c a quê h ng;ề ố ố ẹ ủ ươ


quyên góp ti n đ tu b di tích, xây d ngề ể ổ ự


các cơng trình cơng c ng q; tham giaộ ở


tr ng cây đ ng làng, ngõ xóm …. ồ ở ườ


- Quan tâm, tìm hi u v l ch s đ tể ề ị ử ấ


n c; h c t t đ góp ph n xây d ng đ tướ ọ ố ể ầ ự ấ



n c.ướ


- HS t nêu.ự


- C p gi y khai sinh cho em bé; xácấ ấ


nh n h kh u đ đi h c, đi làm; t ch cậ ộ ẩ ể ọ ổ ứ


các đ t tiêm v c xin cho tr em; t ch cợ ắ ẻ ổ ứ


giúp đ các gia đình có hồn c nh khó kh n;ỡ ả ă


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Em c n có thái đ nh th nào khi đ n Uyầ ộ ư ế ế


ban nhân dân xã em?


3.Bài <i>Em yêu t qu c Vi t Namổ</i> <i>ố</i> <i>ệ</i> : Em hãy cho


bi t các m c th i gian và đ a danh sau liênế ố ờ ị


quan đ n s ki n nào c a đ t n c ta?ế ự ệ ủ ấ ướ


a) Ngày 2 tháng 9 n m 1945.ă


b) Ngày 7 tháng 5 n m 1954ă


c) Ngày 30 tháng 4 n m 1975.ă


d) Sông B ch ạ Đằng.


e) B n Nhà R ng.ế ồ


f) Cây đa Tân Trào.
- C l p và GV nh n xét.ả ớ ậ


<b>3. C ng củ</b> <b>ố 5’</b>


- Em hãy nêu m t vài bi u hi n v lòng yêu quêộ ể ệ ề


h ng ? Yêu đ t n c ?ươ ấ ướ


- Em ph i làm gì đ t lòng yêu quê h ng đ tả ể ỏ ươ ấ


n c ?ướ


<b>4. D n dòặ</b>


- Nh c nh h c sinh c n h c t t đ xây d ngắ ở ọ ầ ọ ố ể ự


đ t n c.ấ ướ


tr em, tr m y t ; t ng v sinh làngẻ ạ ế ổ ệ


xóm, ph ph ng; t ch c các đ tố ườ ổ ứ ợ


khuy n h c.ế ọ


- Tôn tr ng UBND xã (ph ng); chàoọ ườ


h i các cán b UBND xã (ph ng); x pỏ ộ ườ ế



th t đ gi i quy t công vi c.ứ ự ể ả ế ệ


- HS làm r i trao đ i v i b n.ồ ổ ớ ạ


- HS trình bày tr c l p.ướ ớ



---o0o---Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012


<b>TIẾT 1:TOÁN</b>



<b>TIẾT 122: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


Biết:


-Tên gọi , kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối qua hệ giữa một số
đơn vị đo thời gian thơng dụng


-Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
-Đổi một đơn vị đo thời gian.<b> </b>


<b>II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


A-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
B-Nội dung: 1-Kiến thức:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



a)Các đơn vị đo thời gian:


-HS nhắc lại các đơn vị đo thời gian đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Cho HS nêu mối quan hệ giữa một số đơn
vị đo thời gian:


+Một thế kỉ có bao nhiêu năm?
+Một năm có bao nhiêu ngày?
+Năm nhuận có bao nhiêu ngày?
+Cứ mấy năm thì có một năm nhuận?
+Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận
tiếp theo là năm nào? các năm nhuận tiếp
theo nữa là những năm nào?


-HS nói tên các tháng số ngày của từng
tháng.


+Một ngày có bao nhiêu giờ?
+Một giờ có bao nhiêu phút?
+Một phút có bao nhiêu giây?…


b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian:
-Một năm rưỡi băng bao nhiêu tháng?
-2/3 giờ bằng bao nhiêu phút?


-0,5 giờ bằng bao nhiêu phút?
-216 phút bằng bao nhiêu giờ?


+100 năm.


+ 365 ngày.
+ 366 ngày.


+Cứ 4 năm liền thì có một năm nhuận.
+Là năm 2004, các năm nhuận tiếp theo
là 2008, 2012,…


+Có 24 giờ.
+Có 60 phút.
+Có 60 giây.


= 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng.
2/3 giờ = 60 phút x 2/3 = 40 phút.
0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút
216 phút : 60 = 3giờ 36 phút ( 3,6 giờ)
3-Luyện tập:


*Bài tập 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vở .



-Mời một số HS lên bảng chữabài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở bài a.
-Mời một số HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Kết quả:


-Kính viễn vọng được cơng bố vào thế kỉ
17.


-Bút chì được cơng bố vào thế kỉ 18.
-Đầu xe lửa được công bố vào thế kỉ 19
*VD về lời giải:


a) 6 năm = 12 tháng x 6 = 72 tháng


3 năm rưỡi = 3,5 năm = 12 tháng x 3,5
= 42 tháng.


b) 3 giờ = 60 phút x 3 = 180 phút.
3/4 giờ = 60 phút x 3/4 = 45 phút.
*Bài giải:


a) 72 phút = 1,2 giờ ; 270 phút = 4,5
giờ



3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.


<b>---o0o---TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


-Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu (ND ghi nhớ); hiểu được
tác dụng cả việc lặp từ ngữ.


-Biết sử dụng cách lập từ ngữ để liên kết câu; làm được bài tập2, ở mục III.


<b>*GT:</b> Không dạy bài tập 1


<b>II</b> <b>ĐỒ DÙNG:</b> Bảng nhóm


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


A-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 1,2 (65) tiết trước.
B- Dạy bài mới:


1-Gi i thi u bài: GV nêu m c đích yêu c u c a ti t h c.ớ ệ ụ ầ ủ ế ọ


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


2.Phần nhận xét:
*Bài tập 1:



-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lớp
theo dõi.


-Cho HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi
-Mời học sinh trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2:


-Cho HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt lời
giải đúng.


*Bài tập 3:


-Cho HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS suy nghĩ sau đó trao đổi với
bạn.


-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
3.Ghi nhớ:



-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
4. Luyện tâp:


*Bài tập 1: Động viên HSG làm miệng
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- HSG nêu kết quả


-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-HS làm vào phiếu BT. Hai HS làm vào
bảng nhóm.


-HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Lời giải:


Trong câu in nghiêng, từ <i><b>đền</b></i> lặp lại từ


<i><b>đền</b></i> ở câu trước.
*Lời giải:


Nếu thay từ <i><b>đền</b></i> ở câu thứ hai bằng một
trong các từ <i><b>nhà, chùa, trường, lớp</b></i> thì
nội dung của 2 câu khơng ăn nhập với


nhau vì mỗi câu nói đến một sự vật khác
nhau.


*Lời giải:


Hai câu cùng nói về một đối tượng (ngôi
đền). Từ <i><b>đền</b></i> giúp ta nhận ra sự liên kết
chặt chẽ về ND giữa 2 câu trên. Nếu
khơng có sự liên kết giữa các câu văn thì
sẽ không tạo thành bài văn, đoạn văn.


*Lời giải:


a) Từ <i><b>trống đồng</b></i> và <i><b>Đông Sơn</b></i> được
dùng lặp lại để liên kết câu.


b) Cụm từ <i><b>anh chiến sĩ</b></i> và <i><b>nét hoa văn</b></i>


được dùng lặp lại để liên kết câu.
*Lời giải:


Các từ lần lượt điền là: thuyền, thuyền,
thuyền, thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá
chim, tôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Hai HS treo bảng nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>3-Củng cố dặn dò</b>: -Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.



-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và xem lại toàn bộ cách
nối các vế câu ghép bằng QHT, cách nối vế câu bằng cặp từ hô ứng.


<b>TIẾT 3: LỊCH SỬ</b>



<b>TIẾT 25: SẤM SÉT ĐÊM GIAO THỪA.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cuộc tổng tiến công và nổi dậy của quân và dân miền Nam vào dịp tết Mậu Thân
( 1968), tiêu biểu là cuộc chiến đấu ở Sứ qn Mĩ tại Sài Gịn .


- Có ý thức giữ gìn, tự hào truyền thống đấu tranh anh dũng của các thế hệ đi trước.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


Ảnh trong SGK, ảnh tự liệu, bản đồ miền Nam Việt Nam.


III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ:</b><i>Đường Trường Sơn.</i>


- Đường Trường Sơn ra đời như thế nào?
- Hãy nêu vai trò của hệ thống đường
Trường Sơn đối với cách mạng miền Nam?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm



<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu :</b> GV giới thiệu, ghi tựa


<b>b. Hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu cuộc tổng tiến
công Xuân Mậu Thân.


- Giáo viên nêu câu hỏi: Xuân Mậu
Thân 1968, quân dân miền Nam đã lập chiến
cơng gì?


- Giáo viên u cầu học sinh đọc SGK,
đoạn “Sài Gòn … của địch”.


<b>Hoạt động 2:</b> Kể lại cuộc chiến đấu
của qn giải phóng ở Tồ sứ qn Mĩ tại
Sài Gòn.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc
SGK theo nhóm 4.


- Thi đua kể lại nét chính của cuộc
chiến đấu ở Toà đại sứ quán Mĩ tại Sài Gòn.


 Giáo viên nhận xét.


<b>Hoạt động 3:</b> Ý nghĩa của cuộc tổng


tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.


-Học sinh nêu (2 em).


-HS nhắc lại tựa


- Học sinh thảo luận nhóm đơi tìm những
chi tiết nói lên sự tấn cơng bất ngờ và
đồng loạt của quân dân ta.


-Hãy trình bày lại bối cảnh chung của
cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu
Thân.


-Học sinh đọc SGK.


-Học sinh thảo luận nhóm đơi.


-1 vài nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


-Học sinh trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hãy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc tổng
tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân?


 Giáo viên nhận xết + chốt.


- Tạo ra bước ngoặt cho cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nước.



<b>4. Củng cố:</b>


- Ta mở cuộc tổng tiến công và nổi dậy vào
thời điểm nào?


- Qn giải phóng tấn cơng những nơi nào?


<b>5. Dặn dò: </b>Học bài. Chuẩn bị sau - Nhận
xét tiết học


-HS nêu



---o0o---Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2012


<b>Tiết 1: Toán: </b>



<b>Ti t 123: C ng s o th i gian</b>

<b>ế</b>

<b>ộ</b>

<b>ố đ</b>

<b>ờ</b>



<b>I/ M c tiêu: ụ</b> Giúp HS:


- Bi t th c hi n phép c ng s đo th i gian.ế ự ệ ộ ố ờ


- V n d ng gi i các bài toán đ n gi n.ậ ụ ả ơ ả


- Làm đ c BT1 ( dòng 1, 2); BT2. Các ý còn l i HD cho HS khá gi i làm. ượ ạ ỏ


II/Các ho t đ ng d y h c ạ ộ ạ ọ



<i><b>1- Ki m tra bài c : </b><b>ể</b></i> <i><b>ũ</b></i>


- Yêu c u Hs nêu b ng đ n v đo th i gian.ầ ả ơ ị ờ


<i><b>2- Bài m i:</b><b>ớ</b></i>


<i><b>2.1- Gi i thi u bài: </b><b>ớ</b></i> <i><b>ệ</b></i>


<i><b>2.2- H</b><b>ướ</b><b>ng d n th c hi n phép c ng các</b><b>ẫ</b></i> <i><b>ự</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ộ</b></i>


<i><b>s o th i gian</b><b>ố đ</b></i> <i><b>ờ</b></i>
a) Ví d 1:ụ


- GV dán b ng gi y ghi ví d .ă ấ ụ


+ Mu n bi t ơ tơ đó đi c qng đ ng t HN-ố ế ả ườ ừ


Vinh h t bao nhiêu th i gian ta ph i làm TN?ế ờ ả


- Yêu c u HS th o lu n đ tìm cách th c hi nầ ả ậ ể ự ệ


phép c ng này.ộ


- GV h ng d n HS đ t tính r i tính.ướ ẫ ặ ồ


b) Ví d 2:ụ


- GV nêu VD, h ng d n HS th c hi n.ướ ẫ ự ệ


- Cho HS th c hi n vào b ng con.ự ệ ả



- 2 HS th c hi n yêu c u.ự ệ ầ


- 2 Hs đ c đ bài.ọ ề


+ Ta ph i th c hi n phép c ng:ả ự ệ ộ


3 gi 15 phút + 2 gi 35 phút = ?ờ ờ


- Hs trao đ i cùng b n.ổ ạ


- 1 s Hs trình bày cách tính c a mình.ố ủ


- HS th c hi n: 3 gi 15 phútự ệ ờ


<sub> 2 gi 35 phút</sub>+ <sub>ờ</sub>


5 gi 50 phútờ


V y: 3 gi 15 phút + 2 gi 35 phútậ ờ ờ


= 5gi 50 phútờ


- HS th c hi n: 22 phút 58 giâyự ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- M i m t HS lên b ng th c hi n. L u ý HSờ ộ ả ự ệ ư


đ i 83 giây ra phút.ổ


<i><b>2.3- Luy n t p:</b><b>ệ ậ</b></i>


*Bài t p 1: ậ


- Cho HS làm vào v , 2 Hs làm b ng l p.ở ả ớ


- GV nh n xét. ậ


*Bài t p 2: ậ


- Cho HS làm vào v , 1 Hs lên b ng.ở ả


- C l p và GV nh n xét.ả ớ ậ


<i><b>3- C ng c , d n dò: </b><b>ủ</b></i> <i><b>ố ặ</b></i>


- GV nh n xét gi h c, nh c HS v ôn cácậ ờ ọ ắ ề


ki n th c v a h c.ế ứ ừ ọ


+ <sub>22 phút 25 giây</sub>


45 phút 83 giây
(83 giây = 1 phút 23 giây)


V y: 22 phút 58 giây + 22 phút 25 giây =ậ


46 phút 23 giây.
- 1 HS nêu yêu c u.ầ


7 n m 9 tháng 3 gi 5 phútă ờ



+ <sub> 5 n m 6 tháng</sub><sub>ă</sub> <sub> </sub>+ <sub> 6 gi 32 phút</sub><sub>ờ</sub>


13 n m 3 tháng 9 gi 37 phútă ờ


12 gi 18 phút 4 gi 35 phútờ ờ


+ <sub> 8 gi 12 phút</sub><sub>ờ</sub> <sub> </sub>+ <sub> 8 gi 42 phút</sub><sub>ờ</sub>


20 gi 30 phút 13 gi 17 phútờ ờ




3 ngày 20 gi 4 phút 13 giâyờ


+ <sub>4 ngày 15 gi</sub><sub>ờ</sub><sub> </sub>+ <sub>5 phút 15 giây</sub>


8 ngày 11 gi 9 phút 28 giâyờ


+ HS khá gi i làm thêm. ỏ


8 phút 45 giây 12 phút 45 giây
+ <sub> 6 phút 15 giây</sub><sub> </sub>+ <sub> 5 phút 37 giây</sub>


15 phút 18 phút 20 giây
- 1 HS nêu yêu c u.ầ


*Bài gi i:ả


Th i gian Lâm đi t nhà đ n Vi n B oờ ừ ế ệ ả



tàng L ch s h t s th i gian là:ị ử ế ố ờ


35 phút + 2 gi 20 phút = 2 gi 55 phútờ ờ


áp s : 2gi 55 phút.Đ ố ờ




<b>---o0o---TIẾT 2: KỂ CHUYỆN</b>



<b>TIẾT 25: VÌ MN DÂN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa theo lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ , kể lại được từng đoạn và tồn bộ câu
chuyện “Vì mn dân”.


- Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa : Trần Hưng Đạo là người cao thượng , biết cách cư xử
vì đại nghĩa


- Tự hào về truyền thống đoàn kết của, dân tộc ta, có tinh thần đồn kết với cộng đồng.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III. Các ho t đ ng:ạ ộ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc


tham gia.


Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>GV giới thiệu, ghi tựa


<b>b. Các hoạt động:</b>


-<b> G</b><i> iáo viên kể chuyện.</i>


Giáo viên kể lần 1: sau đó mở bảng phụ dán
giấy khổ to đã viết sẵn từ ngữ để giải thích
cho học sinh hiểu, giải thích quan hệ gia tộc
giữa Trần Quốc Tuấn – Trần Quang Khải
và các vị vua nhà Trần lúc bấy giờ.


-Giáo viên kể lần 2 – 3: vừa kể vừa chỉ vào
tranh minh hoạ phóng to treo trên bảng lớp.


<i>Hướng dẫn học sinh kể chuyện.</i>


-Giáo viên nêu yêu cầu, nhắc học sinh chú
ý cần kể những ý cơ bản của câu chuyện,
không cần lặp lại nguyên văn của lời thầy
cô.


-Giáo viên nhận xét, khen học sinh kể tốt.
- Câu chuyện khiến cho bạn có suy nghĩ gì?



-Bạn biết ca dao tục ngữ nào nói về truyền
thống đoàn kết của dân tộc?


-Giáo viên nhận xét – chốt lại: Câu chuyện
ca ngợi truyền thống đoàn kết của dân tộc,
khuyên chúng ta phải biết giữ gìn và phát
huy truyền thống quý báu đó.


<b>4. Củng cố: </b>Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện


<b>5. Dặn dò: </b>Yêu cầu học sinh về nhà tập kể
lại câu chuyện.


-Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học.


-1 học sinh kể lại một việc làm tốt góp
phần bảo vệ trật tự, an tồn nơi làng xóm,
phố phường mà em chứng kiến hoặc
tham gia.


-HS nhắc lại tựa


-Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát tranh và lắng nghe kể
chuyện.


- Từng cặp học sinh trao đổi, kể lại từng
đoạn câu chuyện theo tranh.



-6 học sinh nối tiếp nhau dựa theo 6
tranh minh hoạ kể lại từng đoạn câu
chuyện.


-Học sinh thi đua kể lại toàn bộ câu
chuyện (2 – 3 em).


-HS nêu


-Cả lớp nhận xét




<b>---o0o---TIẾT 3: TẬP ĐỌC</b>



<b>TIẾT 50: CỬA SÔNG.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng thiêt tha, gắn bó .


- Hiểu ý nghĩa :Qua hình ảnh cửa sơng tác giả ca ngợi tình thuỷ chung, biết nhớ cội
nguồn.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3; thuộc 3,4 khổ thơ ).


- Giáo dục tình yêu quê hương đất nước .


- GDBVMT : Biết thực hiện và nhắc nhở mọi người giữ gìn và bảo vệ mơi trường nước
không xả rác, đánh bắt thuỷ hải sản một cách bừa bãi.


<b>II. Chuẩn bị: </b>SGK, Tranh, …



III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Phong cảnh đền Hùng.


- Giáo viên gọi 2 – 3 học sinh đọc bài và
trả lời câu hỏi.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới:</b> Cửa sông.
b. <b>Hoạt động </b>


<i>* Luyện đọc:</i>


-GV yêu cầu


-Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn
từng đoạn.


-Sửa lỗi đọc cho học sinh.


-Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải.
-GV hướng dẫn giải nghĩa từ



-GV yêu cầu


Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.


<i>*Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. </i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cả lớp
cùng trao đổi, trả lời các câu hỏi.


- Nhờ biện pháp chơi chữ, tác giả nói
được điều gì về cửu sơng?


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc khổ thơ 2 – 5
và trả lời câu hỏi.


- Theo bài thơ, cửa sông là một địa điểm
đặc biệt như thế nào?


 Giáo viên chốt: Cửa sông là nơi giao


nhau giữa sông và biển. Nơi ấy tôm cá tụ
hội, nơi những chiếc thuyền câu lấp và đêm
trăng, nơi con tàu kéo còi giã từ đất liền và
nơi để tiễn người ra khơi.


- Học sinh trả lời.


-HS nhắc lại tựa



-1 - 2 học sinh (K/G) đọc bài
- Tìm hiểu cách chia đoạn.


-Lần lượt học sinh đọc nối tiếp khổ thơ
-Học sinh đọc thầm phần chú giải.
-HS luyện đọc theo cặp


1 - 2 học sinh đọc toàn bài.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ 1, trả
lời câu hỏi.


- Tác giả dựa vào “Cửa sông” để chơi
chữ: cửa sông cũng là cửa nhưng khơng
có then, có khố như cửa bình thường.


- Tác giả đã giới thiệu hình ảnh một
cửa sơng thân quen và độc đáo.


- 1 học sinh đọc – Cả lớp suy nghĩ trả
lời câu hỏi.


- Học sinh phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ
nguồn nước cũng như thuỷ hải sản từ sông
hồ mang lại ?


- Yêu cầu học sinh đọc khổ thơ cuối.



- Giáo viên đặt câu hỏi:


 Tìm biện pháp nhân hố trong khổ thơ


cuối


 Bằng biện pháp nhân hố, tác giả đã nói


điều gì về “tấm lịng” của cửa sơng đối với
cội nguồn?


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm để trao đổi tìm nội dung chính của bài
thơ.


*Luyện đọc diễn cảm:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm giọng
đọc của bài thơ, xác lập kỹ thuật đọc: giọng
đọc, nhấn giọng, ngắt nhịp.


Nơi biển/ tìm về với đất/
Bằng/ con sóng nhớ/ bạc đầu
Chất muối/ hồ trong vị ngọt
Thành vùng nước lợ nông sâu//


- Cho học sinh các tổ, nhóm, cá nhân thi
đua đọc diễn cảm.


Hướng dẫn học sinh đọc thuộc lòng3,4 khổ


thơ.


<b>4. Củng cố</b>:<b> </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội
dung chính của bài .


<b>5. Dặn dị:</b>
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: “Nghĩa thầy trò”.


- 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm lại.
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi.


<i>Dự kiến:</i> Cửa sông “giáp mặt” với biển
rộng, lá xanh “bỗng nhớ một vùng nước
non.


 Tác giả muốn gửi lịng mình vào cội


nguồn, khơng quên cội nguồn, nơi đã
sinh ra và trưởng thành.


1 học sinh đọc cả bài thơ, cả lớp đọc
thầm và phát triển.


-Học sinh các nhóm thảo luận, tìm nội
dung chính của bài.



<i>Dự kiến:</i> Qua hình ảnh cửa sơng tác giả
ngợi ca tình cảm thuỷ chung thiết tha
biết ơn cội nguồn.


Nhiều học sinh luyện đọc khổ thơ.


- Học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Học sinh đọc thuộc lòng từng đoạn,




<b>---o0o---TIẾT 4: KHOA HỌC</b>



<b>TIẾT 49: ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG.( T1) </b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Ôn tập về


- Các kiến thức về phần vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát , thí nghiệm .


- Những kĩ năng về bảo vệ môi trường , giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần vật
chất và năng lượng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu thiên nhiên và dó thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
*<i>GDBVMT : Biết nhắc nhở mọi người sử dụng tiết kiệm năng lượng </i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ thí nghiệm.


- HS: - Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng các nguồn năng lượng trong sinh hoạt hằng
ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.



- Pin, bóng đèn, dây dẫn,…


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Ho t ạ động d yạ</b> <b>Ho t ạ động h cọ</b>
<b>A/ Bài cũ : </b>


+B n c n làm gì và khơng đ c làm gì đ tránhạ ầ ượ ể


b đi n gi t?ị ệ ậ


+B n c n làm gì đ tránh lãng phí đi n ?ạ ầ ể ệ


- GV nh n xét , ghi đi m .ậ ể


<b>B/ Bài m iớ</b> <b> : </b>
<b>1, Gi i thi u bàiớ</b> <b>ệ</b> <b> :</b>


<b>*, Ho t ạ động 1</b>: Trò ch i “ơ <i><b>Ai nhanh, ai </b></i>


<i><b>úng</b></i>


<i><b>đ</b></i> ”


-GV ph bi n cách ch i, lu t ch i (nh bài ổ ế ơ ậ ơ ư


8)


-GV k t lu n .ế ậ



Câu 7: GV t ch c cho HS trao đ i theo ổ ứ ổ


c p.ặ


-GV k t lu n.ế ậ


<b>C/ C ng c , d n dòủ</b> <b>ố</b> <b>ặ</b> :


-GV đ a ra m t s câu h i có n i dung đã h cư ộ ố ỏ ộ ọ


đ c ng c kh c sâu ki n th c cho HS.ể ủ ố ắ ế ứ


- Nh n xét gi h c .ậ ờ ọ


- Xem tr c bài sau ướ <i>Ôn t p:V t ch t va â</i> <i>â</i> <i>â</i>


<i>n ng l ngă</i> <i>ươ</i> (Ti t 2)ế


2HS lên b ng tr l i .ả ả ờ


- Không đ c s tay vào đi n, …..ượ ờ ổ ệ


- S d ng đi n khi c n thi t, ra kh i ử ụ ệ ầ ế ỏ


phòng ph i t t đi n,….ả ấ ệ


HS ti n hành ch i.ế ơ


K t thúc ch i tr ng tài công b đ i th ng ế ơ ọ ố ộ ắ



cu c.ộ


a) N ng l ng c b p c a ng i.ă ượ ơ ắ ủ ườ


b) N ng l ng ch t đ t t x ng.ă ượ ấ ố ừ ă


c) N ng l ng gió.ă ượ


d) N ng l ng ch t đ t t x ng.ă ượ ấ ố ừ ă


e) N ng l ng n c.ă ượ ướ


f) N ng l ng ch t đ t t than đá.ă ượ ấ ố ừ


7<i>. a, nhiệt độ bình thường.</i>
<i> b, nhiệt độ cao.</i>


<i> c, nhiệt độ bình thường.</i>
<i> d, nhiệt độ bình thường.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TIẾT 1: ĐỊA LÍ</b>



<b>TIẾT 25: CHÂU PHI.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Mô tả sơ lược được vị trí , giới hạn châu Phi.



- Sử dụng quả địa cầu , bản đồ , lược đồ nhận biết vị trí , giới hạn lãnh thổ châu Phi .
- Chỉ được vị trí của hoang mạc Xa-ha-ra trên bản đồ ( lược đồ )


- u thích mơn học .


* Giải thích vì sao châu Phi có khí hậu khơ và nóng bậc nhất thế giới: vì nằm trong vịng
đai nhiệt đới , diện tích rộng lớn , lại khơng có biển ăn sâu vào đất liền .


* Dựa vào lược đồ trống để ghi tên các châu lục và đại dương giáp với châu Phi .


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bản đồ tự nhiên, các đới cảnh quan Châu Phi. Quả địa cầu.


- Tranh ảnh về các cảnh quan: hoang mạc, rừng thưa và Xa-Van ở Châu Phi.


III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Ôn tập”.
2HS lên bảng


Nhận xét, Ghi điểm


<b>3. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>“Châu Phi”.



<b>b. Hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Vị trí Châu Phi.


+ Y/c Học sinh dựa vào bản đồ treo tường,
lược đồ và kênh chữ trong SGK, trả lời các
câu hỏi của mục 1 trong SGK.


+ Gv nhận xét - KL


 <b>Hoạt động 2: </b>Diện tích, dân số Châu Phi.


+ Trả lời câu hỏi mục 2/ SGK.
GV nhận xét - KL


+ Kết luận: Diện tích lớn thứ 3 thế giới (sau
Châu Á và Châu Mỹ), dân số đứng thứ tư
(sau Châu Á), Châu Âu và Châu Mỹ).


 <b>Hoạt động 3: </b>Đặc điểm tự nhiên.


+ Phát phiếu học tập đã in sẵn các câu hỏi:


- Địa hình Châu Phi có đặc điểm gì?


- Khí hậu Châu Phi có gì khác so với các
Châu lục đã học? Vì sao?


- Vì sao châu Phi có khí hậu khơ và nóng


bậc nhất thế giới ?


+ Nhận xét – KL


Kết luận : Vì châu Phi nằm trong vòng đai


HS1:Nêu các đặc điểm của Châu Á, Âu.
HS2: So sánh các đặc điểm của Châu Á,
Âu.


-HS nhắc lại tựa


+Lần lượt HS trình bày kết quả,


-2 HS lên chỉ bản đồ về vị trí giới hạn
của Châu Phi.


-HS khác nhận xét bổ sung


-HS trả lời


-HS làm phiếu – 2 HS làm phiếu lớn


-2HS lên dán phiếu lớn và trình bày kq
làm việc của mình .


-HS nhận xét – Bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nhiết đới , diện tích rộng lớn, lại khơng có
biển ăn sâu vào đất liền .



<b>4.</b>


<b> Củng cố:</b>


- Treo lược đồ trống y/c hs lên ghi tên các
châu lục và đại dương giáp với châu Phi ?
Nhận xét – KL


-Nhắc lại nội dung bài.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Châu Phi (tt)”.


- Nhận xét tiết học.




--2 HS khá lên điền


-Nhận xét – Bổ sung




<b>---o0o---TIẾT 2: TOÁN</b>



<b>TIẾT 124: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Biết :



- Thực hiện phép trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.


- Giáo dục tính chính xác , cẩn thận và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày.


<b>II. Chuẩn bị:</b> SGK, KHBD, Tranh, phiếu HT,…


III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


Giáo viên nhận xét - ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> GV giới thiệu, ghi tựa


<b>b. hoạt động </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Thực hiện phép trừ.


- Ví dụ: 15 giờ 55 phút – 13 giờ 10 phút.


- Giáo viên theo dõi và thu bài làm của
từng nhóm.


- Yêu cầu từng nhóm nêu cách làm (Sau


khi kiểm tra bài làm).


- Giáo viên chốt lại.


- Đặt tính thẳng hàng, thẳng cột.
- Trừ riêng từng cột.


- Ví dụ: 2: 3phút 20 giây – 2 phút 45 giây.
- Giáo viên chốt lại.


- Số bị trừ có số đo thời gian ở cột thứ hai
bé hơn số trừ.


- Học sinh lần lượt sửa bài 2.


- Cả lớp nhận xét.
-HS nhắc lại tựa
Các nhóm thực hiện.


- Lần lượt các nhóm trình bày.
- 15 giờ 55 phút


13giờ 10 phút
2 giờ 45 phút


- Các nhóm khác nhận xét.


- Học sinh nêu cách trừ.


- Lần lượt các nhóm thực hiện.



- Cả lớp nhận xét và giải thích.
-Hs đặt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ví dụ 3


- Lấy 1 đơn vị đứng trước đổi ra đơn vị
sau đó cộng với số 1 có sẵn.


- Tiến hành trừ.


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành.
Bài 1:


Giáo viên chốt.
Bài 2:


- Lưu ý cách đặt tính:
Bài 3:


- Chú ý đặt <b>lời giải.</b>
<b>4.Củng cố :</b>


- Nhấn mạnh nội dung bài


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà làm bài tập ở vở BT toán
- Chuẩn bị bài sau



- Nhận xét tiết học


2 phút 80 giây
- <sub>2 phút 45 giây </sub>
0 phút 35 giây
- Hs thực hiện tương tự


HS làm bài 1.Sửa bài


Kq : a - 8 phút 13 giây ;b - 32 phút 47 giây
c - 9 giờ 40 phút


- Lớp nhận xét.
HS làm bài 2.


- Sửa bài : Kq : a, 20 ngày 4 giờ
b, 10 ngày 22giờ ; c, 4 năm 8 tháng


- Cả lớp nhận xét.


- Đọc đề – tóm tắt.


- Giải – 1 HS khá lên bảng.


- Sửa bài.


Kq:1giờ 30 phút





<b>---o0o---TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN</b>



<b>TIẾT 49: TẢ ĐỒ VẬT</b>


<b>(Kiểm tra viết)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Viết được bài văn đủ 3 phần ( mở bài, thân bài , kết bài ) , rõ ý , dùng từ, đặt câu đúng
,lời văn tự nhiên.


- Giáo dục học sinh lịng u thích văn học và say mê sáng tạo.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Một số tranh ảnh về đồ vật: đồng hồ, lọ hoa …


III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập văn tả đồ vật.


- Giáo viên gọi học sinh đọc dàn ý một bài
văn tả đồ vật mà học sinh đã làm vào vở ở
nhà tiết trước.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài :</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết tập làm văn hôm nay các em sẽ viết
một đoạn văn tả đồ vật thật hoàn chỉnh.<i>Viết</i>
<i>bài văn tả đồ vật.</i>


<b>b. Hoạt động : </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh làm


bài.


- Yêu cầu học sinh đọc các đề bài trong
SGK.


- Giáo viên lưu ý nhắc nhở học sinh viết
bài văn hoàn chỉnh theo dàn ý đã lập.


 <b>Hoạt động 2: </b>Học sinh làm bài.


- Gv tạo điều kiện yên tĩnh cho hs làm bài.


<b>4.Củng cố: - </b>Gv thu bài , nhận xét


<b>5. Dặn dò: </b>


- Yêu cầu Hs về nhà chuẩn bị bài tiếp theo.


- Nhận xét tiết học.


1 học sinh đọc 4 đề bài.



- 3 – 4 học sinh đọc lại dàn ý đã viết.
Học sinh làm bài viết.




<b>---o0o---TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>TIẾT 50: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY</b>


<b>THẾ TỪ NGỮ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng thay thế từ ngữ .( ND: ghi nhớ )


- Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc thay thế đó
( làm được 2 BT ở mục III).


- Giáo dục học sinh ý thức sử dụng phép thế để liên kết câu.


<b>*GT:</b> Không dạy bài tập 2.


<b>II. Chuẩn bị: - </b>Giấy khổ to ghi 2 ví dụ của BT1 (phần nhận xét).
- Viết sẵn nội dung của bài tập 1


III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Bài cũ:</b> MRVT: Liên kết các câu trong
bài bằng phép lặp.


Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b> GV giới thiệu.


<b>Hoạt động :</b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Phần nhận xét.


Bài 1


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- 1 em làm lại BT2, 2 em làm BT3.


-HS nhắc lại tựa


1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm,
suy nghĩ và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


Bài 2:- Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.


<i>Gợi ý:</i> Tìm từ ngữ trong các câu trên đều


chỉ Trần Quốc Tuấn.


- Giáo viên dán giấy đã viết sẵn đoạn văn 1
lên bảng, mỗi một học sinh lên bảng làm
bài.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại.


-Giáo viên bổ sung: Việc thay thế những từ
ngữ đã dùng ở câu trước bằng những từ
ngữ cùng nghĩa như trên gọi là phép thế.


 <b>Hoạt động 2: </b>Ghi nhớ.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung
ghi nhớ.


*<b>Hoạt động 3: </b>Luyện tập.


.Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề bài.


- Giáo viên phát giấy đã viết sẵn đoạn văn
cho 4 học sinh làm bài.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


<b>4.Củng cố:</b> -1 HS đọc lại ghi nhớ


<b>5. Dặn dò: </b>



- Yêu cầu học sinh về nhà làm bài vào vở
BT3.


- Chuẩn bị: “MRVT: Truyền thống”


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, suy nghĩ trả
lời câu hỏi.


- 1 học sinh lên bảng làm bài và trình bày
kết quả.


VD: Từ ngữ chỉ Trần Quốc Tuấn – Hưng
Đạo Vương – ông Quốc Công Tiết Chế –
vị chủ tướng tài ba – Hưng Đạo Vương –
ông – người


- Cả lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.


- Học sinh đọc thầm và so sánh đoạn văn
của bài 1 và bài 2.


- Học sinh phát biểu ý kiến.


VD: Nội dung của 2 đoạn văn giống nhau
nhưng cách diễn đạt ở đoạn 1 hay hơn vì
từ ngữ ở đoạn 1 được sử dụng linh hoạt
hơn, tránh sự lặp lại.



-2 học sinh đọc: cả lớp đọc thầm.


- Học sinh nêu ví dụ để minh hoạ cho nội
dung ghi nhớ.


Học sinh đọc thầm đoạn văn làm việc cá
nhân – gạch dưới các từ ngữ được lặp lại
để liên kết câu.


- 4 học sinh làm bài trên giấy xong rồi dán
bài lên bảng lớp và trình bày kết quả.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Đọc ghi nhớ.


Nhận xét tiết học.


<b>---o0o---TIẾT 5: KHOA HỌC</b>



<b>TIẾT 50: ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (TT).</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Ôn tập về :


- Các kiến thức về phần vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát , thí nghiệm .


- Những kĩ năng về bảo vệ môi trường , giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần vật
chất và năng lượng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu thiên nhiên và dó thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: - Dụng cụ thí nghiệm.


- HS: - Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng các nguồn năng lượng trong sinh hoạt hằng
ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.


- Pin, bóng đèn, dây dẫn,…


III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


 Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới :</b>


<b>*Giới thiệu bài mới:</b> Ôn tập: vật chất và
năng lượng (tt).


. Phát triển các hoạt động:


 Hoạt động 2: Quan sát và trả lời câu hỏi


-GV hướng dẫn HS QS tranh ảnh và trả lời
câu hỏi SGK



-GV nhận xét, kết luận


<b> Hoạt động 2:</b> Trị chơi: “Thi kể tên các


dụng cụ máy móc sử dụng điện”


-GV tổ chức cho HS thi theo hình thức thi
tiếp sức


- Tuyên dương.


<b>4. Củng cố:</b> -Nhắc lại nội dung bài


<b>5. Dặn dò: </b>
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: “Cơ quan sinh sản của thực vật
có hoa”.


- Nhận xét tiết học.


-HS trả lời câu hỏi cuối bài: <i>Ôn tập: vật</i>
<i>chất và năng lượng.</i>


-HS nhắc lại tựa


HS QS tranh và trả lời câu hỏi –Lớp nhận
xét


a, Năng lượng cơ bắp của người


b, Năng lượng chất đốt từ xăng
c, Năng lượng gió


d, Năng lượng chất đốt từ xăng
e, Năng lượng gió


g, Năng lượng chất đốt từ than đá
h, Năng lượng mặt trời .


-Lớp chia 2 đội mỗi đội cử 7 thành viên
tham gia chơi


-Nhóm nào viết được nhiều và đúng là
nhóm thắng cuộc




---o0o---Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012


<b>Tiết 1: Mĩ thuật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS tiếp xúc làm quen với tác phẩm <i>Bác Hồ đi công tác</i> và hiểu vài nét về hoạ sĩ
Nguyễn Thụ


- HS nhận xét được sơ lược về mầu sắc và hình ảnh trong tranh.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : SGK,SGV



- Sưu tầm tranh <i>Bác Hồ đi công tác</i>, một số tác phẩm khác của các hoạ sĩ
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Giới thiệu bài


- GV giới thiệu bài cho hấp dẫn và phù hợp
với nội dung


Hs quan sát, lắng nghe
Hoạt động 1: giới thiệu vài nét về hoạ sĩ


GV : Hoạ sĩ Nguyễn Thụ quê ở xã đắc sở
huyện hoài đức tỉnh hà tây. ông là hiệu
trưởng trường đại học mĩ thuật hà nội từ
1985- 1992. ơng được phong phó giáo sư
năm 1984 và danh hiệu nhà giáo nhân dân
năm 1988


+hoạ sĩ Nguyễn Thụ trưởng thành trong
kháng chiến ông vè trnh bằng nhiều chất liệu
khác nhau nhưng thành cơng nhất là tranh
lụa


+ đề tàI u thích nhất là phong cảnh và sinh
hoạt của nhân dân ở miền núi phía bắc…


+ ơng có nhiều tranh được giảI thưởng trong
nước và quốc tế : <i>dân quân , làng ven núi. </i>
<i>Bác Hồ đi công tác, mùa đông….</i>


+ với đóng góp to lớn cho nền mĩ thuạt năm
2001 ông được tặng thưởng giải thưởng nhà
nước về <i>văn học – nghệ thuật</i>


Hs nghe


Hoạt động 2: xem tranh <i>Bác Hồ đi cơng tác</i>


GV đặt câu hỏi:


+ hình ảnh chính của bức tranh là gì?
+ dáng vẻ trong từng nhân vật trong tranh
như thế nào?


+ hình dáng của hai con ngựa như thế nào?
+ mầu sắc của tranh trầm ấm hay rực rỡ?
GV kết luận : hình ảnh chính của tranh là
Bác Hồ và anh cảnh vệ cưỡi ngựa qua suối


HS lắng nghe và thực hiện
- hình ảnh Bác Hồ , anh cảnh vệ


- Bác Hồ dáng ung dung thư thái trên lưng
ngựa tay cầm dây cương….anh cảnh vệ
người ngả về trước



- mỗi con một dáng đang bước đi
- trầm ấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trên đường đi công tác . Bác ngồi ung dung
thư thái trên lưng ngựa với chiếc túi khoác
trên vai cho thấy phong cách giản dị của
người ….


Hoạt động 3: nhận xét đánh giá


GV nhận xét chung tiết học , khen ngợi các
nhóm và cá nhân tích cực phát biểu ý kiến
xây dựng bài


Nhắc nhở h\s sưu tầm một số dòng chữ in


hoa nét thanh nét đậm ở sách báo Hs lắng nghe




<b>---o0o---TIẾT 2: CHÍNH TẢ</b>


<b>AI LÀ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI ?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe-Viết đúng bài chính tả.


- Tìm được các tên riêng trong truyện <i>Dân chơi đồ cổ</i> và nắm được quy tắc viết
hoa tên riêng ( BT2).



- Giáo dục tính cẩn thận , giữ gìn sách vở sạch sẽ .


<b>II. Chuẩn bị: </b>SGK, KHBD, phiếu ,…


III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài : </b>GV giới thiệu, ghi tựa


<b>b. Hoạt động :</b>


-GV yêu cầu


<b>-</b>GV hỏi về nội dung bài chính tả
-Gv yêu cầu


-GV đọc từ khó


- Giáo viên nhắc nhở học sinh về cách trình
bày bài thơ , tư thế ngồi viết


-GV đọc



 Giáo viên chấm, sửa bài


-Gv nhận xét sửa lỗi


 Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


Bài 2:


- Giáo viên nêu yêu cầu.


- Học sinh lên bảng sửa bài 3.


- Lớp nhận xét
- HS nhắc lại tựa


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học sinh đọc bài chính tả
- HS nêu


- Hs đọc thầm tìm từ dễ viết sai


- 1HS viết bảng lớp--Lớp viết bảng con
- Học sinh đọc lại từ khó viết


- HS chú ý
- Hs viết bài
- HS soát bài


- Hs đổi vở soát lỗi



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên giải thích từ: Cửu Phủ tên một
lồi tiền cổ ở Trung Quốc thời xưa.


- Giáo viên nhận xét, chốt ý đúng các tên
riêng Khổng Tử, Chu Văn Vương, Ngũ
Đế, Chu Cửu Phủ, Khương Tháo Công 


đều viết hoa tất cả chữ cái đầu mỗi tiếng,
vì là tên riêng của nước ngoài nhưng đọc
theo âm Hán Việt


<b>4.</b>


<b> Củng cố</b>:<b> </b>


-Nhắc lại nội dung bài


<b>5. Dặn dò: - </b>Về nhà học bài


- Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học.


- 1 học sinh đọc phần chú giải.


- Học sinh làm bài.


- Lớp nhận xét.



Nêu lại qui tắc viết hoa.


- Nêu ví dụ.


<b>---o0o---TIẾT 3: TỐN</b>



<b>TIẾT 125: LUYỆN TẬP.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Biết :


- Cộng ,trừ số đo thời gian .


- Vận dụng giải các bài tốn có nội dung thực tế .
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.


<i>* BT cần làm: 1(b); 2; 3.</i>


<b>II. Chuẩn bị: </b>SGK+ Vở bài tập.


III. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>



a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu, ghi tựa


<b>b.</b> Thực hành.


Bài 1 ( Câu a dành cho HS khá )


- Giáo viên chốt.
Bài 2:


-GV hướng dẫn cách cộng


- Cho HS làm vào phiếu


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm




Bài 3:


- Giáo viên chốt.


- Học sinh lần lượt sửa bài 3 / Tiết 124
- Lớp nhận xét.


- HS nhắc lại tựa


- Học sinh đọc đề – 2 HS lên bảng làm bài.


- Lớp làm bảng con



- Lần lượt sửa bài.


- Nêu cách làm.


- Cả lớp nhận xét.
- Lớp làm phiếu


- Kq : a. 15 năm 11 tháng
b. 10 ngày 12 giờ
c. 20 giờ 19 phút


- Học sinh đọc yêu cầu – làm bài vào nháp.


- Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

KQ: a. 1 năm 7 tháng
b. 4 ngày 18 giờ
c. 7 giờ 30 phút
Bài 4:


KQ: 22 năm


<b>4. Củng cố</b>.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực
hiện phép cộng, trừ số đo thời gian qua bài
tập thi đua.


<b>5. Dặn dò: </b>



- –Về nhà làm bài tập ở vở BT toán
-Chuẩn bị: “Nhân số đo thời gian”.


- Nhận xét tiết học.


- Nêu cách thực hiện phép trừ số đo thời
gian.


Học sinh đọc đề – Tóm tắt


- Học sinh làm bàivào vở


- 1 Hs khá lên sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.




<b>---o0o---TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN</b>



<b>TIẾT 50:</b>

<b>TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI GT + KNS.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV viết tiếp được các lời
đối thoại trong màn kịch với nội dung phù hợp ( BT2).


- Giáo dục học sinh lịng u thích văn học và say mê sáng tạo.
* Biết phân vai để đọc lại màn kịch ( BT2,3).


<b>*KNS</b>: Kĩ năng Thể hiện sự tự tin; Hợp tác.



<b>GT:</b> Có thể chọn nội dung gần gũi với học sinh để luyện tập kĩ năng đối thoại.


<b>II. Các phương tiện dạy học </b>


+ GV: Tranh minh hoạ chuyện kể “Thái sư Trần Thủ Độ”.
+ HS: Mũ quan…


<b>III. Các phương pháp – Kĩ thuật</b>


Trao đổi trong nhóm nhỏ; Đóng vai.


IV. Các ho t đ ng:ạ ộ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> GV giới thiệu, ghi tựa


<b>b. Các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh


luyện tập.


Yêu cầu học sinh đọc đề bài.



- Giáo viên gọi 1 học sinh giỏi kể vắn tắt
câu chuyện “Thái sư Trần Thủ Độ”.




--HS nhắc lại tựa


- 1 học sinh đọc – Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh các
bước chuyển câu chuyện thành kịch.


- Chọn truyện hoặc đoạn truyện.


- Xác định các nhân vật.


- Xác định cảnh trí – thời gian – không
gian mà câu chuyện đã diễn ra.


- Xác định tình tiết, diễn biến các tình tiết
trong chuyện.


- Xác định các lời thoại của nhân vật.


 <b>Hoạt động 2: </b>Thực hành.


- Giáo viên cho học sinh trao đổi trong
nhóm.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh.



- -GV nhận xét, tuyên dương


<b>4.</b>


<b> Củng cố.</b>


Nhắc lại nội dung bài học


<b>5. Dặn dò: </b>


Yêu cầu học sinh về nhà viết lại vào vở
nội dung câu chuyện - Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp lắng nghe và xem tranh minh
hoạ.


- Học sinh dựa theo gợi ý 2: các em cùng
trao đổi và viết nhanh ra nháp phần tiếp
theo của màn Nhiều học sinh tiếp nối nhau
đọc màn kịch đã viết.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- HS thảo luận nhóm


- Tập đóng vai.
–Lớp nhận xét





<b>---o0o---Tiết 5: Sinh hoạt lớp</b>



<b>SƠ KẾT TUẦN 25</b>


<b>I. yêu cầu:</b>


- Ổn định tổ chức nề nếp lớp.
- Học nội quy trường lớp.


- Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 25.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót.


<b> 1/ Nhận xét chung:</b>


- Duy trì tỷ lệ chun cần cao.


- Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp.


- Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ.
- Chữ viết có tiến bộ.


- Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ.
- Kĩ năng tính tốn có nhiều tiến bộ.
- Khen: ...


- Tồn tại:…


- Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Lười học bài và làm bài chậm.
- Đi học quên đồ dùng.


- Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp.


<b>2/ Phư ơng h ướng tuần 26 :</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 25.
- Rèn chữ và kỹ năng tính tốn cho 1 số học sinh.
- Ơn tập cho đại trà Hs.


- Nhắc HS nộp tiền theo quy định.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×