Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.21 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Th</b><b>ứ</b><b> hai ng y6 th¸ng 12 n</b><b>à</b></i> <i><b></b><b>m 2010</b></i>
Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>
Hot ng ca giỏo viờn Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1: Củng cố về chia cho</b>
<b>số có 2 chữ số:</b>
? TÝnh : 75 480 : 75 ; 12 678 : 36
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
<b>Hot ng 2: Luyn tp.</b>
Bài 1.Đặt tính rồi tính:(dòng 1, 2)
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 2. Bài toán:
Muốn tính số mét vng nền nhà lát
đợc ta làm phép tính gì?
- Yc hs lµm bµi vµo vë Bt:
- Gv chấm, cùng hs nx, chữa bài.
<b>Hot ng ni tip</b>:
- Nx tiết học
- Y/c HS vỊ nhµ lµm BT3, 4 vµo vë.
- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Hs đọc yêu cầu, tự lm bi vo
v.
- 3 Hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 2
phép tính.
- Hs c, t túm tt bi toỏn:
Túm tt:
25 viên gạch : 1 m2
1050 viên gạch :... m2<sub>?</sub>
- Số mét vuông nền nhà cần lát.
- Phép tính chia.
- Cả lớp làm bài, 1 hs chữa bài.
Bài giải
S một vuụng nn nh lỏt c l:
1050 : 25 = 42 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 42 m2
- HS nghe.
Tập đọc
-Đọc r nh mà ạch, tr«i chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trß
chơi kÐo co s«i nổi trong b i.à
-Hiểu ND: KÐo co l mà ột trß chơi thể hiện tinh thần thượng vâ ca dân tc
ta cn c gi gìn, phát huy. (tr li c các câu hi trong SGK)
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
III. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động1: </b>Hớng dẫn luyn
c,tỡm hiu bi.
<b>a. Luyn c:</b>
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
- Đọc nối tiếp: 2 lần;
- Đọc toàn bài, nêu cách đọc
đúng?
- Gv đọc mẫu ton bi.
<b>b. Tìm hiểu bài;</b>
- Đọc lớt đoạn 1, trả lời:
? ý đoạn 1?
- Đọc thầm Đ2
Nêu ý đoạn 2 giới thiệu gì?
- Đọc lớt đoạn 3, trả lời:
? Nêu ý đoạn 3?
? Nội dung chính của bài?
<b>c. Đọc diƠn c¶m:</b>
- Đọc nối tiếp từng đoạn?
? Tìm giọng đọc thích hợp?
- Luyện đọc đoạn2:
- Thi đọc:
<b>Hoạt động ni tip:</b>
- Nêu nội dung bài.
- Nx tit hc. V nhà đọc lại
bài,
kĨ cho ngêi th©n nghe.
1 hs khá đọc, lớp theo dõi.
- 3 đoạn: + Đ1: 5 dòng đầu.
+ Đ2: 4 dòng tiếp.
+ Đ3: Phần còn lại.
- 3 Hs đọc.
- 3 Hs kh¸c.
- 1 Hs đọc, lớp nghe nx:
ý 1: Cỏch thc chi kộo co.
ý 2: Cách thức chơi kéo co ở làng Hữu
Trấp.
- ý chính: Giới thiệu kéo co là trò chơi
thú vị và thể hiện tinh thần thợng vâ
cđa ngêi VN ta.
- 3 Hs đọc.
- Tồn bài đọc giọng sôi nổi, hào hứng.
Nhấn giọng những từ gợi tả, gợi cảm:
thợng võ, nam, nữ, rất là vui, ganh đua,
hò reo, khuyến khích, nổi trống, khơng
ngớt lời.
- Luyện đọc theo cặp.
- Cá nhân đọc, nhóm đọc.
- Lớp nhận xét, chọn bạn đọc tốt.
- HS nêu.
<i><b>c Th</b><b>ứ</b><b> hai ng y6 tháng 12 n</b><b></b></i> <i><b></b><b>m 2010</b></i>
Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố về chia cho số</b>
<b>có 2 chữ số:</b>
? TÝnh : 75 480 : 75 ; 12 678 : 36
<b>Hot ng 2: Luyn tp.</b>
Bài 1.Đặt tính rồi tính:( Bài
1VBTT4-Tr87)
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Kết quả: a/ 5;33;28 d 9
b/237;418;2143 d2
Bµi 2. :( Bµi 2VBTT4-Tr87)
Bµi toán:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn tính xe thứ hai chở bao nhiêu
thùng dầu trớc hết ta cần tính gì?
Bằng tính gì?
- Yc hs lµm bµi vµo vë Bt:
- Gv chÊm, cïng hs nx, chữa bài.
Bài 3.:( Bài 3VBTT4-Tr87)
HS khá giỏi làm thêm bài nµy
NhËn xÐt chèt
<b>Hoạt động nối tiếp</b>:
- Y/c HS vỊ nhµ lµm BT3, 4 vµo vë.
- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Hs đọc yêu cầu, t lm bi vo
v.
- 3 Hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 2
phép tính.
- Hs c, t lm bi:
-Xe thứ nhất chở 27 can dầu,mỗi
can chứa 20l dầu,xe thứ hai chở các
thùng dầu,mỗi thùng chứa 45l và
chở nhiỊu h¬n xe thø nhÊt90l.
Hái xe thø hai chë bao nhiêu thùng
dầu?
-Tính số dầu ở thùng thứ nhất.
_ Tính nhân
- Phép tính chia.
- Cả lớp làm bài, 1 hs chữa bài.
Bài giải
Số dầu ở can thứ hai là:(27x20) +
90 = 630 (lít)
Số thùng dầu ở can thứ hai là:
630 : 45 14 (thùng)
Đáp số: 14 thùng dầu
- HS nghe.
2HS lên bảng làm
Chính tả nghe viết
<b>Kéo co. Phân biệt: r/d/ gi</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
-Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng đoạn văn ; khơng mắc q nm li
trong bi.
-Lm ỳng BT (2) a.
<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Củng cố phân biệt
ch/tr:
ViÕt: Trốn tìm, cắm trại, chäi dÕ,
trung thu, ...
- Gv cùng hs nx, chốt từ viết đúng.
Hoạt động của học sinh
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
- 1 hs đọc, lớp theo dõi.
<b>Hoạt đông2: </b>Hớng dẫn học sinh
nghe, vit
- Đọc đoạn văn viết trong bài Kéo
co:
Hội làng Hữu Trấp...chuyển bại
thành thắng.
- Đọc thầm tìm từ khi viết còn dễ
viết sai.
- Gv nh¾c hs lu ý c¸ch trình bày
bài, chú ý danh từ riêng.
- Gv đọc:
- Gv đọc toàn bài.
- Gv chấm bài
- Gv cïng hs nx chung.
<b>Hoạt động 3: </b>Phân biệt r/d/gi:
- Trình bày :
- Gv cựng hs nx, cht li giải đúng.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Gv nx tiÕt häc.
Về nhà đố em nhỏ tìm đúng lời
giải BT2a
- Hs gÊp vở viết bài.
- Hs soát lỗi.
- Hs i chộo v soát lỗi.
- Hs đọc thầm yc của bài, làm vở BT,
một số hs làm phiếu.
- Hs tiÕp nèi nhau nªu kết quả, dán
phiếu.
- HS đọc lời giải đúng: nhảy dây; múa
rối; giao bóng
- Hs nghe.
<b>Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010</b>
KĨ chun
<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
-Chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ
chơi của mình hoặc của bạn.
-Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý.
II. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động 1:</b>
? Kể câu chuyện các em đã đợc đọc
hay đợc nghe có nhân vật là những
đồ chơi của trẻ em hoặc những con
vật gần gũi?
- Gv cùng hs nx, trao đổi về nội dung
câu chuyện bạn kể.
<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu đề:
<b>+ Phân tích đề:</b>
- Gv viết đề bài và hỏi hs để gạch
chân những từ quan trọng trong đề
* Đề bài: Kể một câu chuyện liên
quan đế đồ chơi của em hoặc của các
bạn xung quanh.
<b>+ Gỵi ý kĨ chun:</b>
- Hs có thể chọn 1 trong 3 hớng để
kể. Khi kể nên dùng từ xng hô - tơi
kể cho bạn cùng bàn nghe.
- 2 Hs kĨ.
- Đọc đề bài trong sgk.
- Đọc nối tiếp gợi ý sgk.
- Hs lần lợt nói hớng xây dựng cốt
truyện của mình.
- 2 Hs cùng bàn kể cho nhau nghe.
- Cá nhân kể, nêu ý nghÜa c©u
chun.
- Gv cùng hs trao đổi về câu chuyện
bạn vừa kể.
<b>Hoạt động 3: Thực hành kể</b>
<b>chuyện, trao đổi về nội dung, ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện.</b>
- KĨ chun theo cỈp:
- Thi kể:
- Gv cùng hs bình chọn câu chuyện
hay, hấp dẫn nhÊt.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nx tiÕt häc. VỊ nhµ kể lại
chuyện cho ngời thân nghe.
- Xem trớc nội dung bài kể
chuyện: Một phát minh nho nhỏ.
Toán:
<b>I Mơc tiªu: </b>Gióp hs biÕt thùc hiƯn phÐp chia cho sè cã hai chữ số trong
trờng hợp có chữ số 0 ở thơng
<b>II Đồ dùng dạy học:</b> VBT
<b>I</b>II. Cỏc hot ng dy học:
Hoạt động 1:
TÝnh: 78 942 : 76; 478 x 63.
- Gv cïng hs nx ch÷a bµi.
<b>Hoạt động 2: Giói thiệu bài</b>
<b>Hoạt động3: Thực hành:</b>
Bµi1 VBTT4-Tr88. Đặt tính råi
tÝnh<b>(</b>dßng 1,2<b>):</b>
- Gv cùng hs nx, chốt kết quả đúng
103 ; 409 ;603 d 9.
Bài 2 VBTT4-Tr88
Yêu cầu 1HS đọc bài
HD phân tích đề bài: Bài tốn cho biết
gì v hi gỡ?
-Yêu cầu 1 HS làm ở bảng lớp lµm ë
vë
NhËn xÐt chèt:
Số tiền mua 1 bút là: 78 000 : 52 = 150
0 (đồng)
Giảm giá1 bút 300 đồng thì 78000
mua : 78000: 1200 = 65 (bỳt)
Đáp số 65 bút
Bài 3 VBTT4-Tr88 (HS khá giỏi làm
thêm bài này)
- 2 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
- 3 Hs lên bảng tính, lốp làm ở vở.
+ Đặt tính và tính từ phải sang trái.
5974 58
174 103
000
- Hs nhận xét nêulại cách tính
- HS nghe.
1 HS nêu yêu cầu
- 1 Hs lên bảng làm, lớp làmở vở.
-HS chữa bài, nêu cách làm.
Nhận xét - chốt: 7350: 35=210
25200 : 72=350
4066 : 38 = 107
34 638 : 502 = 502
Hot ng ni tip:
Nx tit hc.
BTVN bài 1 dòng 3.
Luyện từ và câu:
Luyện tập
<b>I. Mục tiêu:</b>
Bit da vo mc đích, tác dụng để phân loại một số trị chơi quen thuộc
(BT1) ; tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan
đến chủ điểm (BT2) ; bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ BT2 trong
tỡnh hung cụ th (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của giáo viên
<b>Hoạt ng 1: MRVT:</b>
<b>Bi 1(BTTrNghTV4-Tr88)</b>
- Thảo luận theo cặp làm bài tập:1 em
làm ở phiếu to.
- Trình bày:
- Gv cựng hs nx, chốt bài đúng:
- A/Trò chơi rèn luyện sức khỏe
- B/ Trị chơi rèn luyện trí tuệ
- C/ Trß chơi rèn luyện sự khéo léo
<b>Bài 2. (BTTrNghTV4-Tr89)</b>
- Gv dỏn 3 phiếu lên bảng.
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
a-4; b-1; c-2; d-3.
<b>Bµi 3. (BTTrNghTV4-Tr89)</b>
- Gv cïng hs nx
a/tam cóc, cê tíng, mÌo ®i
cht
b/đá bóng, nhảy dây, chuyền
thẻ.
<b> Hoạt động nối tiếp:</b>
- NX tiÕt häc, BTVN: Lµm lại bài tập
1. HTL 4 thành ngữ, tục ngữ BT2.
Hot động của học sinh
- Đọc yêu cầu:
- Hs nãi: A/ kÐo co, mèo đuổi
chuột, cớp cờ
B/ô ăn quan, cờ vua, tam cóc,
chim bay- cß bay.
C/ chuyền thẻ, nhảy dây,nhảy lò
- Lớp làm vào vở 1 em làm bài vào
phiếu khổ to lên d¸n.
- Hs nêu lại bài đúng:
- Đọc yêu cầu của bi.
- 3 Hs lờn bng thi lm bi.
- Đọc yêu cầu bài,
- Hs suy nghĩ làm:
- Hs vit vo vở câu trả lời đầy đủ.
- Em khuyên bạn: ở chn ni, chi
chọn bạn. Cậu nên chọn bạn tốt
mà chơi.
<b>Thứ 4 ngày 8 tháng 12 năm 2010</b>
Toán:
<b>Chia cho số có ba ch÷ sè.</b>
-Gióp hs biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã bèn ch÷ sè cho sè cã ba ch÷ sè ( chia
hết và chia có dư )
Bài tập cần làm: Bài 1a;2b
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Củng cố Thơng có chữ số 0:
- Chữa bài 1 dịng3. - 3 hs lên bảng làm bài, lớp đổichéo vở kiểm tra.
- Gv cùng lớp nx, chữa bài.
<b>Hoạt động 2: </b>Hình thành cách chia:
+ Trờng hợp chia hết.
TÝnh: 1944 : 162 = ?
- Hs nêu cách thực hiện; hai lần hạ xuống
để chia.
- 1 Hs lên bảng tính, lớp làm
nháp.
1944 162
0324 12
000
- Gv cùng hs nêu cách ớc lợng tìm thơng
trong mỗi lần chia:
194 : 162 = ? Lấy 1 chia 1 đợc 1
324 : 162 = ?
Có thể lấy 3 chia 1 đợc 3. Nhng
vì 162 x 3 = 486, mà 486 > 324
nên lấy 3 chia 1 đợc 2. Hoặc ớc
+ Trêng hỵp chia cã d.
TÝnh 8469 : 241 = ?
+ Lu ý: PhÐp chia cã d sè d bÐ hơn số
chia.
- Làm tơng tự nh trên.
<b>Hot ng3: Thc hnh:</b>
Bài 1a: Đặt tính rồi tính<b>.</b> - Hs tự làm bài vào vở, 2 hs lên
bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx chữa bài. - Kq : a/ 5
5 (d 165)
<b>Bµi 2a: Tính giá trị biểu thức:</b> - Nêu qui t¾c tÝnh giá trị của
biểu thức ( kh«ng cã dấu
ngoặc ).
- Hs tự làm bài: - Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên
bảng chữa bài.
a. 1995 x 253 + 8910 : 495
= 504735
+18
= 504 753.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nx tiÕt häc. BTVN bµi 1b, 2b. - Hs nghe.
Tp c
<b>Trong quán ăn "Ba cá bèng"</b>
-Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc đúng các tên riêng nước ngồi
(Bu-ra-ti-nơ, Tc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-rê-ma, A-li-xa, A-di-li-ô); bước đầu đọc phân
biệt rõ lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.
-Hiểu ND: Chú bé người gỗ (Bu-ra-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu để
chiến thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình. (trả lời c cỏc cõu hi trong
SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy häc;</b>
- Tranh minh hoạ truyện trong sgk phóng to (nếu có).
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Hoạt động 1 - <b>Luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>
<b>a. Luyện c.</b>
- Đọc phần giới thiệu truyện:(Chữ in
nghiêng)
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
- Đọc nối tiếp: 2 Lần.
+ Ln 1:c kt hp sửa phát âm, Gv
hớng dẫn Hs quan sát tranh để nhận
biết các nhân vật, (Gv viết lên bảng
những tên riêng nớc ngoài),
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ
(chú giải)
- Đọc toàn bài:
? Nhn xột c ỳng?
- Gv c ton bi.
<b>b. Tìm hiểu bài:</b>
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm 4 các
câu hỏi
<b>c. Đọc diễn cảm:</b>
- Gv đọc mẫu:
- Thi đọc:
- Gv cùng hs nx, khen hs, nhóm đọc
tốt.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nªu ý nghÜa trun?
- Nx tiết học. Hs tìm đọc truyện
Chiếc chìa khố vàng; Li kì của
Bu-ra-ti-nơ.
- 1 Hs đọc.
- 1 Hs đọc.
- 3 đoạn:+ Đ1: từ đầu.. lò sởi này.
+ Đ2: tiếp... Các-lô ạ.
+ Đ3: Phần còn lại.
3 Hs đọc, lớp theo dõi kết hợp qs
tranh.
- 3 Hs đọc.
- 2 hs đọc
- Đọc đúng, phát âm đúng (chú ý
các tên nớc ngoài) ngắt nghỉ hơi
đúng, phân biệt lời nhân vật.
- Các nhóm đọc thầm sgk, thảo
luận trả lời từng câu trớc lớp:
- Hs lần lợt trả lời theo ý thích .
- 4 vai: dÉn trun; ba-ra-ba;
Bu-ra-ti-nô; Cáo A-li-xa.
- Đọc diễn cảm toàn bài, giọng
khá nhanh, bất ngờ hấp dẫn, phân
biệt lời ngêi dÉn truyÖn với các
nhân vật;
+ Li ngời dẫn truyện chậm rãi
phần đầu, nhanh hơn phần cuối.
+ Lời Bu-ra-ti-nô thét doạ nạt.
+ Lời lão Ba-ra-ba : lúc đầu hùng
hổ, sau ấp úng, khiếp đảm.
+ Lêi c¸o A-li-xa : Chậm rÃi, ranh
mÃnh.
<i><b>Thứ 5, ngày 9 tháng 12 năm 2010</b></i>
Toán
<b>Luyện tập.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thc hin phộp chia cho số có 3 chữ số.
II. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động:Luỵện tập:3144:524</b>
<b>NhËn xÐt cho điểm</b> 1HS lênlàmNhận xét
<b>Hot ng 2: Thc hnh</b>
<b>Bài 1: Đặt tÝnh råi </b>
<b>tÝnh(BT1VBTT4-Tr90)</b>
- Líp tù lµm bµi vµo vë, 4 hs lên
bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
<b>Bài 2. Bài toán: (BT2VBTT4-Tr90)</b>
<b>HD tìm hiểu bài toán: Bài cho biết gì</b>
<b>và yêu cầu tìm gì?</b>
<b>Nhận xét chốt</b>
<b>Bài 3. Bài toán: (BT3 VBTT4-Tr90)</b>
Đọc yêu cầu
Nhìn và trả lời
HS làm vào vở- 1 HS làm ở bảng
- c yờu cầu, Tự tóm tắt bài tốn.
? Phân tích: Nêu các bớc giải? - Tìm số phút để vịi chảy
- Tìm số lít nớc vịi chảy đợc trong
số phút trên
T×m trung bình mỗi phút vòi chảy
- Làm bài: - Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên
bảng chữa bài.
65 + 70 = 135 (phót)
900 + 1125 = 2025(lÝt)
2025 : 135 = 15 ( lít)
Đáp số : 15 lít nớc
- Gv chấm, cùng hs chữa bài.
<b>Hot ng ni tip:</b>
- Nx tiết học; BTVN bài 1 dòng
cuối.
Luyện từ và câu:
<b>Luyện tập C©u kĨ</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:Củng cố</b>
-Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (ND Ghi nhớ).
-Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III) ; biết đặt một vài câu
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
III. Cỏc hot ng dy hc.
<b>Hot ng 1:</b>
- Làm lại BT2, 3 / sgk tr 157. - 2 Hs trình bày, lớp nghe, nx.
- Đó là các câu kể.Câu kể dựng lm
gì? - Kể, tả, giíi thiƯu vỊ sù vËt, sù
viÖc.
- Hs đọc yc, trả lời miệng.
- Câu 1,2 : Kể về Ba-ra-ba.
- Câu 3: Nêu suy nghĩ của
Ba-ra-ba.
? Cỏc cõu k trên cịn dùng để? - ...Nói lên ý kiến hoặc tâm t tình
cảm của mỗi ngời.
Ghi nhớ: - 2,3 Hs đọc.
<b>Hoạt động2: </b>Luyện tập. - 1 Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, phát
biểu.
Bài 1: (BTTrNghTV4- Tr90-91)Tổ chức
cho Hs đọc yc bài và thảo luận theo
nhóm 2.
- Gv phát phiếu.
- Hs thực hiện theo yêu cầu. Làm
bài vào vở BT. 2 nhóm làm phiếu.
- Trình bày: - Lần lợt các nhóm nêu miệng, dán
phiu, lp nx, trao đổi.
- Gv nx chốt lời giải đúng.Đoạn văn
trên chọn ý c - có 3 câu kể - Hs nêu lại.
Bài 2(BTTrNghTV4- Tr91) - Hs đọc yêu cầu.
- Làm mẫu: Vào chủ nhật em thờng
gióp mĐ tr«ng em bÐ
- Yc h/s viÕt câu kể theo yêu cầu bài - Hs làm bài cá nhân vào vở, một
số em làm phiếu.
- Trình bày: - Lần lợt hs nêu miệng, dán phiếu.
- Gv cùng hs nx, chung.VD:
b/Chiếc cặp sách mới của em màu xanh
c/Lớp em có thêm một bạn mới tên là
hùng.
d/ Tuần trớc các bạn trong tổ em đều có
điểm mời
.e/ Em lo nhất là phần viết hoa tên riêng
nớc ngoài
<b> Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nx tiÕt häc.
- BTVN : Hoµn chỉnh BT 2 vào vở.
- Hs nghe.
Tập làm văn:
<b>Luyn tp giới thiệu địa phơng.</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>
Kĩ năng sống:Tìm kiếm và xử lí thông tin; giao tiếp với bạn ;cô giáo
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh hoạ một số trò chơi, lễ hội ( Nếu có).
III. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Củng cố về Quan sát đồ vật: - 2 Hs trả lời, lớp nx.
<b>Hoạt động2: Luyện tập</b>
Bài1: - 1 hs đọc yc của bài.
- Thực hiện yêu cầu của bài: - Cả lớp đọc lớt bài Kéo co, trả lời:
? bài Kéo co gii thiu trũ chi ca cỏc a
ph-ơng nào? - Trò chơi Kéo co của làng Hữu Trấp,huyện Quế Võ, tỉnh bắc Ninh và làng
Tích Sơn thị xà Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh
Phúc.
- Thuật lại các trò chơi: - 2,3 Hs thuật lại: giới thiệu rõ 2 tập
quán khác nhau cña 2 vïng.
Bài 2: - Hs đọc yêu cầu bài.
- Quan sát 6 tranh, nói tên những trò chơi, lễ hội
trong tranh? - Trò chơi : Thả chim bồ câu; ®u bay;nÐm cßn.
- LƠ héi: bơi trải, cồng chiêng; hát
quan họ.
? a phng em cú trũ chơi, lễ hội gì? Lễ hội đền Vua Mai ở Vân Diên
-Nam Đàn vào rằm tháng giêng.Có trị
chơi : vật, kéo co, đua thuyền, chọi
gà…
- Tỉ chøc cho hs thùc hµnh giíi thiƯu mét trß
chơi hoặc một lễ hội ? - Từng cặp hs thực hành giới thiệu:Trò chơi, lễ hội ở quê em hay ở địa
phơng em...
- Hs thi giới thiệu: -Lần lợt hs giới thiệu...
- Gv cïng hs nx, b×nh chän hs giíi thiƯu hay, hÊp
dÉn.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nx tiết học. Chuẩn bị cho tiết 32: Viết
bài văn tả một đồ chơi em thích.
-Hs nghe.
<i><b>sThứ 6 ngày 10 tháng 12 năm 2010</b></i>
Toán:
<b>chia cho số có ba chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện phép chia sè cã 5 ch÷ sè cho sè cã 3 ch÷ sè.( chia hết v chia cóà
dư )
II. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động1: </b>- Chữa bài 1b( SGK trang87). 2 Hs lên bảng làm bài.
<b>Hoạt động2: </b>Hình thành cách chia:
+ Trờng hợp chia ht:
GV nxét, nói lại cách chia( nh SGK)
<b>+ </b>Trêng hỵp chia cã d:
<b>80120 : 245 = ?</b>
Tiến hành tơng tự trờng hợp chia hết<b>.</b>
<b>Hoạt động 3: </b>Thc hnh:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
- GV y/c HS nªu y/c cđa BT.
- Y/c HS làm bài, chữa bài.
- GV nhn xột, cht kt qu ỳng.
Bài 2:Tìm <i>x </i>:
HD: HÃy nêu từng thành phần và nêu cách
tính
Nhận xét chốt
<b>Hot ng ni tip</b>:
- Y/c HS vỊ nhµ lµm BT3, 4 vào vở.
0253 213
0585
000
- HS nhắc lại cách chia.
- HS nêu y/c.
- HS làm bài vào vở, 2 HS chữa bài, lớp
nhận xét.
62321 307 81350 187
0092 203 0655
921 0940 435
000 005
1HS nªu yªu cầu
1 HS làm ở bảng lớp làm ở vở
Nhận xét
Tập làm văn:
<b>Luyn tp miờu t vt.</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cầu.</b>
Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi
em thích với 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
II. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu một trị chơi hoặc lẽ
héi ë quª em? - 2 Hs giíi thiƯu, líp nx.
- Gv nx chung, ghi ®iĨm.
<b>Hoạt đơng2</b>: Chuẩn bị bài viết:
Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích. - Hs đọc đề bài.
- Đọc 4 gợi ý trong sgk/ 162. - 4 Hs đọc.
- Đọc dàn ý của mình tuần trớc? - 2 Hs đọc, lớp đọc thầm lại.
? Chän mở bài trực tiếp hay gián tiếp? - 1 số Hs trình bày mở bài trực tiếp,
gián tiếp.
- Viết từng đoạn thân bài (mở đoạn, thân đoạn,
kt on) - Hs c thm li mu.
- Lu ý câu mở đầu đoạn trong mẫu: - 1,2 Hs làm mẫu câu mở đầu đoạn bài
+VD: Gu bụng ca em trụng rt ỏng
yờu.
më réng.
<b>Hoạt đông3: </b>HS viết bài: - Viết bài vào vở.
<b>Hoạt động nối tip:</b>
- GV thu bài, nx tiết học
Chính tả nghe viết
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Nghe - vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng on vn :Đoạn 4 trong bài :
Trong quán ăn "Ba cá bống" ; khụng mc quá năm lỗi trong bài.
-Làm đúng BT (
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Củng cố phân biệt
ViÕt: Trốn tìm, cắm tr¹i, chäi dÕ,
trung thu, ...
- Gv cùng hs nx, chốt từ viết đúng.
<b>Hoạt đông2: </b>Hớng dẫn học sinh
nghe, vit
- Đọc đoạn văn viết trong bài Trong
quán ăn "Ba cá bống"
- Đọc thầm tìm từ khi viết còn dƠ
viÕt sai.
- Gv nh¾c hs lu ý c¸ch trình bày
bài, chú ý danh từ riªng.
- Gv đọc:
- Gv đọc tồn bài.
- Gv chấm bài
- Gv cïng hs nx chung.
<b>Hoạt động 3: </b>Phân biệt r/d/gi:
Bài tập 1(BT1 BTTrNghTV4-Tr87)
- Trình bày :
- Gv cùng hs nx, chốt lời giải đúng.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Gv nx tiÕt häc.
Về nhà đố em nhỏ tìm đúng lời
giải BT2a
Hoạt động của học sinh
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
- 1 hs đọc, lớp theo dõi.
- Cả lớp đọc thầm. Tìm từ viết sai, lớp
luyện viết nháp, 1 số em lên bảng viết.
- Hs gấp vở vit bi.
- Hs soát lỗi.
- Hs i chộo v soỏt lỗi.
- Hs đọc thầm yc của bài, làm vở BT,
một số hs làm phiếu.
- Hs tiÕp nèi nhau nªu kết quả, dán
phiếu.
- HS c lời giải đúng: nhảy dây; múa
rối; giao bóng
- Hs nghe.
.<i><b> cThứ 6 ngày 10 tháng 12 năm 2010</b></i>
- Thùc hiÖn phÐp chia sè cã 5 ch÷ sè cho sè cã 3 ch÷ sè.( chia hết v chia cóà
dư )
II. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động1: </b>- Chữa bài 1b( SGK trang87). 2 Hs lên bảng làm bài.
<b>Hoạt động2: Luyện tập</b>
+ Trêng hỵp chia hÕt:
GV:<b> 41535 : 135 = ?</b>
GV nxét, nói lại cách chia( nh SGK)
<b>+ </b>Trờng hợp chia cã d:
<b>80120 : 245 = ?</b>
Tiến hành tơng tự trờng hợp chia hết<b>.</b>
<b>Hoạt động 3: </b>Thực hành:
Bµi 1. :(Bµi 2 VBTT4-Tr91)
Đặt tính rồi tính:
- GV y/c HS nªu y/c cđa BT.
- Y/c HS làm bài, chữa bài.
- GV nhn xột, cht kết quả đúng.
Bài 2:(Bài 2 VBTT4-Tr91)
HD phân tích đê
Bµi toán yêu cầu ta làm gì?
Bài toàn yêu cầu ta tìm gì?
HÃy nêu cách tính diện tích hình chữ nhật
GV nhận xét chốt
Bài 3:Tìm <i>x </i>:(Bài 4 VBTT4-Tr91)
HD: HÃy nêu từng thành phần và nêu cách
tính
Nhận xét chốt
436 x X = 11772
X = 11772 : 436
X = 27
Hoạt động nối tiếp: Hệ thống bài
Dặn về ụn bi
- HS làm nháp, 1 HS lên bảng làm.
0253 213
0585
000
- HS nh¾c lại cách chia.
- HS nêu y/c.
- HS làm bài vào vở, 3 HS chữa bài, lớp
nhận xét.
33592 247 51865 253
0889 13 6 01265
1482 000 205
000
80080 157
0158 510
0010
- HS nêu y/c.
-HS nêu theo yêu cầu
- HS làm bài ở vở-1 HS làm ở bảng
Giải:Chiề dài khu đất là:
112564 : 263 = 428 (m2<sub>)</sub>
DiÖn tÝch khu B là:
428 x 362 = 154936 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 154 936 m2
Nhận xét.
- HS nêu y/c.
-HS nêu theo yêu cầu
$16:
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Thuc lời ca và hát đúng giai điệu 3 bài hát : Em u hồ bình.Bạn ơi
lắng nghe.Khăn qng thắm mãi vai em
- Biết hát kết hợp vỗ tayhoặc gõ đệm theo nhịp bài hát.
-Tập biểu diễn bài hát
NÕu cã ®iỊu kiÖn:
- Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca.
- Bit gừ m theo phỏch, theo nhp.
<b>II- Đồ dùng dạy häc.</b>
- Thuộc lời ca. Dụng cụ quen dùng, băng đĩ nhc.
<b>III- Cỏc hot ng.</b>
<b>1. KT bi c:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
* Ôn tặp bài: Em yêu hoà bình
- GV mở băng - HS nghe băng và hat theo nhạc 1-2
lần.
- Cán sự bắt nhịp cả lớp hát và vỗ tay
theo nhịp bài hát.
* Ôn tặp bài: Bạn ơi lắng nghe.
- GV mở băng bài: Bạn ơi lắng nghe.
- GV chỉnh sửa uốn nắn, hoàn thiện
bài cho học sinh.
- HS nghe băng và hat theo
- HS hát thi giữa 3 tổ.
- Cả lớp múa phụ hoạ theo bài hát.
<b>* Ôn tặp bài: Cò lả</b>
- GV bắt nhÞp cho HS hát một lần
toàn bài
- GV mở băng cho HS hát lại 1 lần
theo nhạc và một lần nghe băng.
- HS thi gia các tổ ( Đại diẹn mỗi tổ
một em hoặc 2 em )
- HS hát lại toàn bài: lần một hát lời
ca, lần 2 hát kết hợp vỗ tay theo nhịp
bài hát.
<b>3- Củng cố, dặn dò.</b>
- NX chung giờ học.
- Ôn và học thuộc bài hát.
- Chun b sau:ễn tp 2 bi tp c nhc.
Tập làm văn:
<b>Luyn tp miờu tả đồ vật.</b>
<b>I. Mơc tiªu. Củng c</b>ố văn miêu tả
Viết được một bài văn miêu tả chiếc cặp của em với 3 phần: mở bài, thân
bài, kết bài.
II. Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu một trò chơi hoặc lẽ
- Gv nx chung, ghi ®iĨm.
<b>Hoạt đơng2</b>: Chuẩn bị bài viết:
Đề bài: Tả một chiếc cặp sỏch của em - Hs đọc đề bài.
- Đọc 4 gợi ý
1 L ập gi àn ý
2/ Ch ọn cách mở bài
3a/ Mở bài trực tiếp
b/ Mở bài gián tiếp.
3// Viết t ừng đoạn cho thân bài. Chú ý các
câu mở đoạn
- 4 Hs đọc.
? Chän më bài trực tiếp hay gián tiếp? - 1 số Hs trình bày mở bài trực tiếp,
gián tiếp.
- Viết từng đoạn thân bài (mở đoạn, thân đoạn,
kt on) - Hs c thm li mu.
- Lu ý câu mở đầu đoạn trong mẫu: - 1,2 Hs làm mẫu câu mở đầu đoạn bài
của mình.
+VD: Chi c cp ca em tht xinh
x n
4- Chọn cách kết bài? - Một vài hs nêu cách kết bài mình
chọn theo c¸ch më réng hay kh«ng
më réng.
<b>Hoạt đơng3: </b>HS viết bài: - Viết bài vào vở.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV thu bµi, nx tiết học
<b>Phụ kém- bồi giỏi</b>
Toán:
<b>Luy</b>
<b>I. Mục tiêu: Cđng cè</b>
-C¸ch thùc hiƯn phÐp chia cho sè cã hai ba ch÷ sè ( chia hết và chia có dư )
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
II. Cỏc hot động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Đặt tính rồi tính
450:2
4502:25
45026:123
- 3 hs lên bảng làm bài, lớp đổi
chéo vở kiểm tra.
- Gv cïng líp nx, ch÷a bài.
<b>Hot ng 2: </b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
1944 : 162
1200: 80
7480000 : 400
175:12
1748: 76
10278:94
- Hs nêu cách thực hiện;
- Gv cùng hs nêu cách ớc lợng tìm thơng
trong mỗi lần chia:
Nhận xét chốt
- Hs tự làm bài vào vở, 2 hs lên
bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx chữa bài. - Kq : a/ 5
5 (d 165)
Bài 2: Tính giá trị biểu thứcbằng hai cách:
a/ (1960 + 2940) : 245
b/ (4450 - 3026) : 178
c/ (4725 x 12) : 105
NhËn xÐt chèt
- 1 HS nªu yªu cầu
- Nêu qui tắc tính giá trị của
biểu thức
3 HS lên bảng làm bài
Nhận xét
Bi 3: (HS khá giỏi làm thêm) Một đội xe
ô tô nh nhau chở đợc 630 tấn hàng. Hỏi
một đội khác gồm 12 xe ô tô nh thế chở
đợc bao nhiêu tấn hàng?
HD phân tích đề và giải
Nhận xét chốt.
Bài 4: Nam có 500viên bi, trong đó số bi
đỏ nhiều hơn bi vàng là 12 viên. tính số
bi mỗi loại của Nam.
- Gv híng dÉn hs tóm tắt bài toán.
- ? Dạng toán ? ( tìm hai sè khi
biÕt tỉng vµ hiƯu cđa 2 sè).
- 1hs lên bảng làm.
- Gv củng cố về dạng to¸n tỉng
hiƯu.
Bài 5: (HS khá giỏi làm thêm) Một thửa
ruộng hình chữ nhật có chiều dài 144m,
chiều rộng 18 m.Trên thửa ruộng này ngời
ta trồng khoai, cứ 36 mét vng thì thu
hoạch đợc 95 kg khoai. Hỏi cả thửa ruộng
thu hoahj đợc bao nhiêu kg khoai?
HD phân tích đề và giải
Chốt cách giải.
- Líp lµm bµi vào vở, 1 hs lên
bảng chữa bài.
- HS c bài.
- Lớp làm vào vở.
1 HS làm ở bảng
NhËn xÐt
Đọc
1 Hs làm ở bảng
lớp làm ở vở
nhận xét
<b>Hot ng nối tiếp:</b>