Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

galop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.19 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



TUẦN 17 ; Từ ngày 13/12/2010 đến ngày 17/12/2010



<b>Thứ</b>

<b>Tiết</b>


<b>dạy</b>



<b>Môn</b>

<b>Tên bài dạy</b>



HAI


1


2


3


4


5


Chào cờ


Tập


đọc-Kể chuyện


Tốn


HĐTT



M

ồ cơi xử kiện



Tính giá tr

ị của biểu thức (tt)



BA


1


2


3


4


5



Thể dục


Tốn


Chính tả


TNXH


Mĩ thuật


Luyện tập



( N-V) Vầng trăng quê em


An toàn khi đi xe đạp



Vẽ tranh : Đề tài : Chú bộ đội




1


2


3


4


5


Toán


Tập đọc


Tập viết


Đạo đức


Âm nhạc



Luyện tập chung


Anh Đom Đóm


Ơn chữ hoa N



Biết ơn thương binh, liệt sĩ(tt)


Ơn tập 3 bài hát đã học




NĂM


1


2


3


4


5


Thể dục


Tốn


LT&Câu


TNXH


Thủ cơng



Hình chữ nhật



Ơn về từ chỉ đặc điểm. Ơn tập câu Ai thế nào.


Dấu phẩy



Ôn tập và kiểm tra HKI


Cắt dán chữ VUI VẺ


SÁU


1


2


3


4


Tốn


Chính tả


TLV


HĐTT


Hình vng




(N-V) : Âm thanh thành phố


Viết về thành thị ,nông thôn


Tổng kết hoạt động trong tuần



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ngày soạn:11/ 12/2010</b></i>


<i><b> Ngày dạy</b><b>:</b><b>Thứ hai: 13/ 12/ 2010</b></i>


<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>:

<b>MỒ CƠI XỬ KIỆN</b>



<b>I/ Mục tieâu</b>: <b> </b>


TĐ:-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


-Hiểu ND: ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)


KC:Kể lai được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa ( HS khá, giỏi kể được toàn
bộ câu chuyện)


-GDHS biết quý trọng những học sinh mồ côi nhưng thông minh, học giỏi.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b>:<b> </b>


Tranh ảnh minh họa trong sách giáo khoa.


<b> III/ Các hoạt động</b> :<b> </b>



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i>


<i><b>HTĐB</b></i>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài thơ “Về
thăm quê” kết hợp trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i><b>2/.Bài mới: </b></i>


<b>* Giới thiệu bài</b> :Mồ côi xử kịên


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


a) Đọc mẫu tồn bài.


- Cho học sinh quan sát tranh.


b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


-Gọi 3 nhóm thi đọc ĐT 3 đoạn.


-Gọi 1HS đọc cả bài.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu </b>
<b>bài : </b>


- Câu chuyện có những nhân vật nào?
- Chủ quán kiện bác nông dân về việc
gì ?


- Theo em, nếu ngửi mùi thơm của


- 3 HS lên bảng đọc bài thơ và trả lời
câu hỏi.


-3 HS nhắc lại


- Cả lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu .
Quan sát tranh.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc từng đoạn


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Thi đọc


- 1 HS đọc cả bài.


- Gồm có các nhân vật: chủ quán, bác


nông dân và chàng Mồ Côi.


- Chủ qn kiện bác nông dân về tội
bác nông dân vào quán hít các mùi
thơm của gà quay, … mà khơng trả
tiền .- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thức ăn trong qn có phải trả tiền
khơng? Vì sao?


- Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nông
dân ?


- Khi bác nơng dân nhận có hít mùi
thơm trong quán Mồ Côi xử thế nào?
- Thái độ của bác nông dân như thế
nào khi nghe lời phán xử?


- Tại sao Mồ Côi lại bảo bác nông dân
xóc đúng 10 lần?


- Mồ Cơi đã nói gì sau phiên tịa ?


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại : </b>


- Đọc mẫu diễn cảm đoạn 2 và 3.
- Mời lần lượt các nhóm lên thi đọc
phân vại đoạn văn.


- Mời một em đọc cả bài.



<b>KỂ CHUYỆN:</b>
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện</b> :


a) Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh minh
họa, kể lại toàn bộ câu chuyện.


b) Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện
theo tranh.


- Treo các tranh đã chẩn bị sẵn trước
gợi ý học sinh nhìn tranh để kể từng
đoạn.


- Gọi 1 HS giỏi ù kể mẫu đoạn 1 câu
chuyện dựa theo tranh minh họa.
- Yêu cầu từng cặp học sinh lên kể .
- Gọi 3 em tiếp nối nhau kể 3 đoạn câu
chuyện trước lớp.


- Yêu cầu một em kể lại cả câu
chuyện.


<i><b>3/ Củng cố , dặn dò : </b></i>


-CBB: Anh Đom Đóm
- Nhận xét tiết học.


- Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn
miếng cơm nắm chứ khơng mua gì cả.


- Xử bác nông dân phải bồi thường,
đưa 20 đồng để quan tòa phân xử.
- Bác giãy nảy lên lên khi nghe Mồ
Côi yêu cầu bác trả 20 đồng cho chủ
qn.


- Vì bác xóc 2 đồng bạc đúng 10 lần
mới đủ 20 đồng.


- Mồ Cơi nói : Bác này đã bồi thường
đủ số tiền vì một bên hít mùi thơm và
một bên nghe tiếng bạc thế là công
bằng.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- 4 em lên phân vai các nhân vật thi
đọc diễn cảm đoạn văn.


- 1 HS đọc lại cả câu chuyện.
-Nêu nhiệm vụ


- Quan sát 4 tranh ứng với nội dung 3
đoạn.


- 1 HS giỏi nhìn tranh minh họa kể
- Từng cặp tập kể.


- 3 em kể nối tiếp theo 3 đoạn của câu
chuyện



- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngày soạn:11/ 12/2010</b></i>


<i><b> Ngày dạy</b><b>:</b><b>Thứ hai: 13/ 12/ 2010</b></i>


<b>Toán: </b>

<b>TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TT)</b>



<b> I/ Mục tiêu</b>:<b> </b>


-Biết tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng
này.


-GDHS yêu thích môn học .


<b>II/ Đồ dùng dạy -học</b>: <b> </b>


-Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động</b> :<b> </b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i>


<i><b>HTĐB</b></i>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Gọi 2 HS lên làm bài tập 3


- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2/.Bài mới</b></i>:


<b>* Giới thiệu bài</b>: Tính giá trị của biểu
thức (tt)


<b>* Hoạt động 1</b>: <b>Hướng dẫn tính giá</b>
<b>trị của biểu thức đơn giản có dấu</b>
<b>ngoặc</b> :


<b>* Giới thiệu quy tắc</b>


- Ghi lên bảng 2 biểu thức :
30 + 5 : 5 và ( 30 + 5 ) : 5
- u cầu HS tìm cách tính giá trị của
2 biểu thức trên.


+ Hãy tìm điểm khác nhau giữa 2 biểu
thức trên?


- KL: Chính điểm khác nhau này mà
cách tính giá trị của 2 biểu thức khác
nhau.


- 2 HS leân bảng làm bài.


- 3 HS nhắc lại bài


- HS trao đổi theo cặp tìm cách tính.


+ Biểu thức thứ nhất khơng có dấu
ngoặc, biểu thức thứ hai có dấu
ngoặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS nêu cách tính giá trị của biểu
thức thứ nhất.


- Ghi baûng: 30 + 5 : 5 = 30 + 1
= 31


- Giới thiệu cách tính giá trị của biểu
thức thứ 2: " Khi tính giá trị của biểu
thức có chứa dấu ngoặc thì trước tiên
ta thực hiện các phép tính trong
ngoặc".


- Mời 1HS lên bảng thực hiện tính giá
trị của biểu thức thứ hai.


- Nhận xét chữa bài.


+ Em hãy so sánh giá trị của 2 biểu
thức trên?


+ Vậy khi tính giá trị của biểu thức ta
cần chú ý điều gì?


- Viết lên bảng biểu thức:
3 x ( 20 - 10 )



- Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của
biểu thức trên và thực hành tính vào
nháp.


- Mời 1 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét chữa bài.


- Cho HS học thuộc QT.


<b>* Hoạt động 2:Bài 1: </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào bảng con.


- Nhận xét chữa bài.


Lấy 5 : 5 = 1 rồi lấy 30 + 1 = 31


-Theo doõi


- 1HS lên bảng thực hiện, lớp theo
dõi nhận xét bổ sung:


( 30 + 5 ) : 5 = 35 : 5
= 7


+ Giá trị của 2 biểu thức trên khác
nhau.



+ Cần xác định đúng dạng của biểu
thức đó, rồi thực hiện các phép tính
đúng thứ tự.


- Lớp thực hành tính giá trị biểu thức.


- 1HS lên bảng thực hiện, lớp nhận
xét bổ sung


3 x ( 20 – 10 ) = 3 x 10
= 30
- Nhẩm HTL quy tắc.
- Tính giá trị của thức .


- 1 em nhắc lại cách thực hiện.


- 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm
vào bảng con.


a/ 25 – ( 20 – 10 ) = 25 – 10
= 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Hoạt động 3:Bài 2:</b>
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Cho HS đổi vở và KT chéo. 2 HS lên
làm bài.



- GV nhận xét đánh giá.


<b>* Hoạt động 4</b>: <b>Bài 3:</b>
- Gọi học sinh đọc bài 3.
- Bài tốn cho biết gì?.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.


<i><b>3/Củng cố ,dặn dò</b></i>:
-Nêu lại qui tắc
-CBB:Luyện tập


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Tính giá trị của thức .
- C ả lớp làm bài vào vở.


- 2 HS lên bảng tính, lớp bổ sung .
a/ ( 65 + 15 ) x 2 = 80 x 2
= 160


b/ 81 : ( 3 x 3 ) = 81 : 9
= 9
- 1HS đọc bài tốn.


- Có 240 quyển vowrxeeps đều vào 2
tủ, mỗi tủ có 4 ngăn.


- 1HS lên bảng trình bày bài giải, lớp


bổ sung:


Giaûi:


Số sách xếp trong mỗi tủ là:
240 : 2 = 120( quyeån)
Số sách xếp trong mỗi ngăn là:
120 : 4 = 30( quyeån)


ĐS: 30 quyển sách.
- 2 HS nhắc lại QT vừa học.


<b></b>


<i><b>Ngày soạn:11/ 12/2010</b></i>


<i><b> Ngày dạy</b><b>:</b><b>Thứ ba : 14/ 12/ 2010</b></i>


<b>Thể dục</b>:<b> </b>

<b>ÔN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>


<b>TRÒ CHƠI "CHIM VỀ TỔ"</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> Ngày soạn:11/ 12/2010</b></i>


<i><b> Ngày dạy</b><b>:</b><b>Thứ ba : 14/ 12/ 2010</b></i>


<b>Toán</b> :

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>



-Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( )


-Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu” = “, “<,>”
-Có ý thức học tập tốt.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b>:
- Bảng phụ, VBT


<b>III/ Các hoạt động</b>:
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>HTĐ</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Gọi HS lên bảng làm BT 3 :


- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2./Bài mới</b></i>:


<b>* Giới thiệu bài</b>: Luyện tập


<b>* Hoạt động 1: Bài 1: </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp tính chung một biểu


thức.


- Yêu cầu HS làm vào vở các biểu
thức còn lại.


- Yêu cầu 3 em lên bảng thực hiện.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở
và tự chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- HS lên bảng làm bài.
Giải:


Số sách xếp trong mỗi tủ là:
240 : 2 = 120( quyeån)
Số sách xếp trong mỗi ngăn
là:


120 : 4 = 30( quyeån)
ĐS: 30 quyển sách
- 3 HS nhắc lại bài


- Tính giá trị của thức.


- Cả lớp làm chung một bài
mẫu .


- Cả lớp thực hiện làm vào
vở .



- 3 học sinh thực hiện trên
bảng, lớp bổ sung.


175 – ( 30 + 20 ) = 175 –
50


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Hoạt động 2</b>: Bài 2 :


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài.
- Nhận xét chung về bài làm của học
sinh.


<b>* Hoạt động 3</b> :Bài 3 ( dòng 1)
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.


<b>* Hoạt động 4</b>: Bài 4: Trị chơi thi
xếp hình


-HD cách chơi và cho tham gia chơi.
-Tuyên dương cá nhân tổ xếp nhanh
đúng


<i><b>3/ Củng cố ,dặn dò</b></i>:



- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2
= 42
( 72 + 18 ) x 3 = 90 x 3
= 270


- Một học sinh nêu yêu cầu
bài - Cả lớp thực hiện vào vở .
- 2HS lên bảng thực hiện, cả
lớp nhận xét chữa bài.


( 421 – 200 ) x 2 = 221 x 2
= 442
21 – 200 x 2 = 421 - 400
= 21


- Một học sinh nêu yêu cầu
bài.


- Cả lớp thực hiện vào vở
- 2 học sinh lên bảng thực
hiện.




-Cả lớp cùng tham gia chơi
- Hai em nêu lại qui tắc tính


giá trị biểu thức.




<i><b> Ngày soạn:11/ 12/2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chính tả: (Nghe viết)</b>

<b>VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


-Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi
-Làm đúng bài tập 2 b


II/ Đồ dùng dạy - học:


2 tờ phiếu khổ to viết nội dung của bài tập 2b.


<b>III/ Các hoạt động</b> :<b> </b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>HTĐB</b></i>
<i><b>1./ Kiểm tra bài cuõ</b></i>:


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một
số tiếng dễ sai ở bài trước.





Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới</b></i>:


<b>*Giới thiệu bài</b>: Vầng trăng quê em


<b>* Hoạt động 1:</b>Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn văn một lượt.


- Yêu cầu 2 em đọc lại, cả lớp đọc
thầm theo.


+ Vầng trăng đang nhô lên được
miêu tả đẹp như thế nào?


+ Bài chính tả gồm mấy đoạn?


+ Chữ đầu mỗi đoạn được viết như
thế nào?


+ Trong đoạn văn cịn có những chữ
nào viết hoa?


- Cho HS viết từ khó vào BC


*Giáo viên đọc cho học sinh viết vào
vở .


* Chấm, chữa bài.



- Học sinh lên bảng viết, cả
lớp viết vào bảng con các từ:
lưỡi, những, thảng băng, thuở
bé,


- Lớp lắng nghe giới thiệu
bài.


- Laéng nghe.


- 2 em đọc lại đoạn văn, cả
lớp đọc thầm.


+ Trăng óng ánh trên hàm
răng, đậu vào đáy mắt, ôm ấp
mái tóc bạc của các cụ gia,
thao thức như canh gác trong
đêm.


+ Gồm 2 đoạn.


+ Viết lùi vào 1ô và viết hoa.
+ Những chữ đầu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài
tập


Baøi 2b :



- Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Dán 2 băng giấy lên bảng.


- u cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- Gọi 2 học sinh lên bảng thi điền
đúng, điền nhanh .


<i><b>3/ Cuûng cố ,dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và xem trước
bài mới.


- Cả lớp nghe và viết bài vào
vở .


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút
chì.


- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm vào VBT.
- 2 học sinh lên bảng thi làm
bài, lớp theo dõi bình chọn
bạn làm đúng và nhanh nhất.
Các từ cần điền: mắc trồng
khoai, bắc mạ (gieo mạ), gặt
hái, mặc đèo cao, ngắt hoa.





<i><b> Ngày soạn:11/ 12/2010</b></i>


<i><b> Ngày dạy</b><b>:</b><b>Thứ ba : 14/ 12/ 2010</b></i>


<b>Tự nhiên xã hội :</b>

<b>AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


- Nêu được một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp
- Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng quy định .


<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b>:


Các hình trong SGK trang 64 , 65 ; tranh ảnh áp phích về an tồn giao thơng.


<b>III/ Các hoạt động :</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>HTĐB</b></i>
<i><b>1/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Hãy nêu sự khác biệt giữa làng quê
và đô thị về phong cảnh, nhà cửa,
hoạt động sinh sống chủ yếu của
người dân.



- Nhận xét đánh giá.


- 2HS trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2./Bài mới: </b></i>


<b>* Giới thiệu bài</b>:An toàn khi đi xe
đạp


<b>*Hoạt động 1:</b>Quan sát tranh theo
nhóm


Bước 1: Làm việc theo nhóm


- Chia lớp thành các nhóm, hướng
dẫn các nhóm quan sát các hình ở
trang 64, 65 SGK


- Yêu cầu HS chỉ và nói người nào đi
đúng, người nào đi sai.


Bước 2:


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên chỉ
và trình bày trước lớp (mỗi nhóm
nhận xét 1 hình).


- GV nhận xét bổ sung.



<b>*Hoạt động 2</b> : Thảo luận nhóm .
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 em.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận câu
hỏi:


Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật
giao thông ?


- Mời đại diện các nhóm trình bày
trước lớp .


- KL: Khi đi xe đạp cần đi bên phải,
đúng phần đường dành cho người đi
xe đạp, không đi vào đường ngược
chiều.


<b>*Hoạt động3</b> :Trò chơi đèn xanh ,
đèn đỏ


- Hướng dẫn chơi trò chơi "đèn xanh
đèn đỏ":


- Yêu cầu các nhóm thực hiện trị
chơi.


- Lắng nghe.


- Các nhóm quan sát, thảo
luận theo hướng dẫn của giáo


viên.


- Một số đại diện lên báo cáo
trước lớp.


- Các nhóm khác theo dõi bổ
sung.


- Các nhóm tiến hành thảo
luận.


- Lần lượt từng đại diện lên
trình bày trước lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét bổ
sung.


- Cả lớp theo dõi hướng dẫn
để nắm được trò chơi.


- Lớp thực hiện trò chơi đèn
xanh, đèn đỏ dưới sự điều
khiển của giáo viên.


- HS liên hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3/ Củng cố ,dặn dò:</b></i>


- Trong lớp chúng ta ai đã thực hiện
đi xe đạp đúng luật giao thông?



- Về nhà áp dụng những điều đã học
vào cuộc sống.




<b>---Mĩ Thuật :</b>

<b>VẼ TRANH :ĐỀ TÀI CHÚ BỘ ĐỘI</b>



<b> I/ Mục tiêu</b>:


- HS tìm hiểu vè hình ảnh cơ, chú bộ đội .
- Vẽ được tranh đề tài về cô, chú bộ đội


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


- Hình gợi ý vẽ về cơ, chú bộ đội.
- Hai bài vẽ của HS năm trước.


<b>III/ Các hoạt động :</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>2/ Bài mới:</b></i>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Vẽ tranh đề tài
cơ (chú) bộ đội


<b>*Hoạt động 1:</b> Tìm chọn nội dung


đề tài


- Cho HS xem tranh ảnh đã chuẩn
bị để HS nhận biết:


+ Tranh vẽ đề tài cô, chú bộ đội
rất phong phú: Bộ đội với thiếu
nhi, bộ đội giúp dân, bộ đội hành
qn...


+ Ngồi hình ảnh cơ, chú bộ đội ra
cịn có thêm hình ảnh khác để
tranh sinh động hơn


- Em có dự định vẽ tranh cô, chú
bô đội như thế nào


<b>- </b>HS xem tranhnhận biết tranh
đề tài


<b>- </b> HS trả lời theo cảm nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Hoạt động 2:</b> Cách vẽ tranh
- Yêu cầu HS suy nghĩ nhớ hình
ảnh cơ, chú bộ đội:


+ Quân phục: quần áo, mũ, màu
sắc...


+ Trang thiết bị: vũ khí, xe, pháo


ngựa, tàu thuỷ...


- Em có thể vẽ các tranh về bộ
đội .


Nhớ vẽ hình ảnh chính trước, vẽ
các hình ảnh phụ sau.


<b>*Hoạt đơng 3</b>: Thực hành


Cho HS xem bài vẽ của anh chị
năm trước


Em vẽ tranh đề tài về bộ đội như
đã hướng dẫn lưu ý vẽ to vừa phải,
vẽ màu có đậm, có nhạt rõ ràng.


<b>*Hoạt động 4:</b> Nhận xét đánh giá.
Yêu cầu HS chọn bài mình thích
nhất.


<i><b>3/ Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Dặn HS :Em nào chưa hồn thành
thì về nhà vẽ tiếp.


-Nhận xét tiết học.


<b>- </b>HS lắng nghe gv giảng để
nhớ lại .



<b>- </b>Xem tranh


<b>- </b>HS vẽ tranh theo ý thích


<b>-</b>Quan sát nhận xét


HS
yeáu vẽ
tranh


<b></b>


<i><b>---Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Toán: </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>

<b> </b>
<b>I/ Mục tiêu</b> <b> </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b>:


- Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng phụ .


<b>III/ Các hoạt động</b>:<b> </b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>HTĐB</b></i>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ</b></i> :



- Goi 2HS lên bảng làm BT: Tính giá
trị của biểu thức: 123 x (42 - 40)
(100 + 11) x 9


- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2./Bài mới</b></i>:


<b>* Giới thiệu bài</b>: Luyện tập chung


<b>* Hoạt động 1 :</b>Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>* Hoạt động 2:</b> Bài 2 : ( dòng 1)
-Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>* Hoạt động 3:</b> Bài 3:(dòng 1)
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, đổi
vở để KT bài nhau.


- Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài.



- 2HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài
bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Tính giá trị biểu thức.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2 em thực hiện trên bảng,
lớp nhận xét bổ sung.


324 – 20 + 61 = 304 + 61
= 365
188 + 12 – 50 = 200 – 50
= 150


- Một em nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 2HS lên bảng thực hiện, lớp
theo dõi bổ sung.


15 + 7 x 8 = 15 + 56
= 71


90 + 28 : 2 = 90 + 14
= 104



- Một học sinh nêu yêu cầu
bài.


- Cả lớp thực hiện vào vở và
đổi vở KT chéo bài nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>* Hoạt động 4</b>: Bài 4:


- Hướng dẫn tương tự như trên.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.


<b>* Hoạt động 5:</b> Bài 5:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Chấm một số vở


<i><b>3/ Củng cố ,dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- 2HS lên bảng thực hiện, lớp


bổ sung.


123 x ( 42 – 40 ) = 123 x 2
= 246
64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2
= 32


- Moät học sinh nêu yêu cầu
bài


- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp
theo dõi bổ sung.


86 – ( 81 – 31 ) = 36
Vậy 36 là giá trị của biểu
thức: 86 – (81-31)


- Đọc đề bài


Mỗi thùng có số bánh là
4 x 5 = 20 ( bánh )
Số thùng xếp được là:
800 : 20 = 40 ( thùng )
Đáp số: 40 thùng




-



<b>---Tập đọc: </b>

<b>ANH ĐOM ĐÓM</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dịng thơ khổ thơ


-Hiểu ND: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của cá loài vật ở làng quê vào ban đêm rất
đẹp và sinh động ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ,thuộc 2-3 khổ thơ trong bài)


<b>II/ Đồ dùng dạy - học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III/ Các hoạt động :</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>HTĐB</b></i>
<i><b>1/. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi hai em nhìn bảng nối tiếp kể
lại 3 đoạn câu chuyện “Mồ Côi xử
kiện".


- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2./Bài mới</b></i>:


<b>* Giới thiệu bài:</b> Anh đom đóm



<b>* Hoạt động 1: </b>Luyện đọc:
a) Đọc mẫu bài thơ.


b) Hướng dẫn luyện đọc


- Yêu cầu đọc mỗi em 2 dòng thơ.
- Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp .
- Giúp hiểu nghĩa từ ngữ mới và địa
danh trong bài ( mặt trời gác núi , cò
bợ …)


- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả
bài.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn tìm hiểu
bài :


- Mời cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ
đầu.


- 3 em lên tiếp nối kể lại các
đoạn của câu chuyện.


- Neâu lên nội dung ý nghóa
câu chuyện.


- Lớp theo dõi



- Lắng nghe giáo viên đọc
mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ trước lớp.


- Tìm hiểu nghĩa của từ mới
(HS đọc chú giải).


- Đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài
thơ.


- Lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Anh đom đóm lên đèn đi đâu ?
+ Tìm những từ ngữ tả đức tính của
anh Đom Đóm?


+ Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì
trong đêm?


+ Tìm một hình ảnh đẹp của anh
Đom Đóm trong bài ?


- Giáo viên đọc lại bài thơ. Hướng


dẫn học sinh đọc.


- Hướng dẫn HS học thuộc lịng từng
khổ, cả bài thơ.


<i><b>3/ Củng cố ,dặn dò:</b></i>


- ND bài thơ nói gì ?


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà xem trước bài mới.


.


- Anh lên đèn đi gác cho mọi
người ngủ yên .


- Anh “ chuyên cần “


- Thấy chị cị bợ ru con , thím
vạc lặng lẽ mị tơm bên sơng.
- Tự nêu lên các ý kiến của
riêng mình .


- Lắng nghe giáo viên đọc
- Đọc từng câu rồi cả bài theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Ca ngợi Đom Đóm chuyên
cần.





<b>---Tập viết:</b>

<b>ÔN CHỮ HOA N</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


Viết đúng chữ hoa N(1 dòng) , Viết đúng Q,Đ( 1 dịng) ; viết đúng tên riêng Ngơ Quyền (1
dịng) và câu ứng dụng : Đường vô...như tranh hoạ đồ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


GDHS rèn chữ viết gữi vở sạch


<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b>:


Mẫu chữ viết hoa N, mẫu chữ tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>HTĐB</b></i>
<i><b>1./ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- u cầu HS nhắc lại từ câu ứng
dụng ở tiết trước.


- Yêu cầu HS viết trên bảng con
các chữ hoa.



- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Hai em lên bảng viết từ : Mạc
Thị Bưởi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2/.Bài mới: </b>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Ôn chữ hoa N


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn viết
trên bảng con


* Luyện viết chữ hoa :


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.


- Yêu cầu tập viết vào bảng con
các chữ vừa nêu .


* Học sinh viết từ ứng dụng tên
riêng


- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Ngô Quyền là một vị
anh hùng của dân tộc ta năm 938
ông đánh tan quân Nam Hán trên
sông Bạch Đằng …


- Yêu cầu HS viết trên bảng con.


* Luyện viết câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.


- Giúp HS hiểu nội dung câu ca
dao: - Yêu cầu luyện viết những
tiếng có chữ hoa


( Đường , Nghệ , Non ) là chữ đầu
dòng.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn viết
vào vở :


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi
viết, cách viết các con chữ và câu
ứng dụng đúng mẫu.


<b>* Hoạt động 3:</b> Chấm ,chữa bài :
- Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học
sinh.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


<i><b>3/ Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Lớp theo dõi giới thiệu.


- HS viết vào BC : N, Q.



- Một học sinh đọc từ ứng dụng:
Ngơ Quyền .


- Lắng nghe.


- Tập viết trên BC: Ngô
Quyền.


- 1HS đọc câu ứng dụng:
Đường vô ...tranh họa đồ
- Lớp tập viết trên bảng con:
Đường , Nghệ , Non.


- Lớp thực hành viết vào vở
theo hướng dẫn của giáo viên.


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Về nhà viết tiếp phần còn lại .
- Nhận xét tiết học.




<b>---Đạo đức :</b>

<b>BIẾT ƠN THƯƠNG BINH ,LIỆT SĨ (TT)</b>



<b>I / Mục tiêu:</b>


Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở dịa phương bằng
những việc làm phù hợp với khả năng



<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


Một số bài hát về chủ đề bài học.


<b>III/ Các hoạt động :</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>HTĐ</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>2/ Bài mới:</b></i>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Biết ơn thương
binh ,liệt sĩ


<b>* Hoạt động 1:</b> Xem tranh kể lại
những người anh hùng.


- Chia nhóm, phát cho mỗi nhóm
một bức tranh (ảnh): Trần Quốc
Toản, Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu,
Kim Đồng


- Yêu cầu Các nhóm quan sát và
thảo luận theo gợi ý :



+ Người trong tranh (ảnh) là ai ?
+ Em biết gì về gương chiến đấu,
hy sinh của anh hùng liệt sĩ đó ?
+ Hãy hát một bài hát hoặc đọc 1
bài thơ về người anh hùng liệt sĩ đó
?


- Mời đại diện từng nhóm trình bày
kết quả thảo luận.


-Lắng nghe


- Ngồi theo nhóm, quan sát tranh
và thảo luận theo các gợi ý.




- Đại diện nhóm lên trình bày
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét, tóm tắt lại gương chiến
đấu, hy sinh của các anh hùng liệt
sĩ đã nêu trên.


<b>* Hoạt động 2:</b> Báo cáo kết quả
sưu tầm


- Mời đại diện các nhóm lên báo
cáo kết quả điều tra tìm hiểu .



<b>* Hoạt động 3:</b> Tổ chức cho HS
múa, hát, đọc thơ theo chủ đề về
TB,LS.


- Cho HS xung phong hát, múa, đọc
thơ...


- GV cùng cả lớp nhận xét tun
dương.


<i><b>3/ Củng cố, dặn dò: </b></i>


Về nhà cần thực hiện tốt những
điều đã được học.


- Nhaän xét tiết học.


- Đại diện các nhóm lần lượt lên
trình bày trước lớp về kết quả
điều tra, tìm hiểu về các hoạt
động đền ơn đáp nghĩa của các
TB, gia đình LS ở địa phương.


- Lần lượt từng em lên múa, hát
những bài hát có chủ đề về những
gương liệt sĩ , bà mẹ Việt Nam
anh hùng và các liệt sĩ tuổi thiếu
nhi …


- Cả lớp theo dõi nhận xét tuyên


dương.




-


<b>---Âm nhạc: </b>

<b>ƠN TẬP 3 BÀI HÁT ĐÃ HỌC</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Biết hát theo giai điệu đúng lời ca .


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


- Nhạc cụ, máy nghe, băng nhạc.
- Tranh ảnh minh họa các bài hát.


<b>III/ Các hoạt động</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>G</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>2/ Bài mới:</b></i>


<b>* Giới thiệu bài:</b>Ơn tập 3 bài hát
đã học.


<b>* Hoạt động 1:</b> Ôn bài hát Lớp
chúng mình đồn kết



- Cho cả lớp hát 1 - 2lần.


- Yêu cầu HS hát kết hợp gõ đệm
theo phách, theo nhịp.


- Yêu cầu HS hát kết hợp vận động


<b>* Hoạt động 2:</b> Ôn tập bài hát con
chim non.


- Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát, GV
sửa sai.


- Yêu cầu HS vừa hát vừa gõ đệm
theo nhịp .


- Tổ chức cho HS hát và gõ đệm
theo tổ.


<b>* Hoạt động 3: </b> Ôn tập bài hát
Ngày mùa vui.


- Yêu cầu cả lớp tập hát đúng và
thuộc lời ca.


- Yêu cầu HS vừa hát vừa gõ đệm
theo tiết tấu lời ca


- Gọi HS hát cá nhân.



- Tổ chức cho HS chơi TC: Tìm tên
bài hát.


GV hát bằng một nguyên âm (a/ u /
i ...) một giai điệu của 1 trong 3 bài
hát đã ôn, yêu cầu HS nêu tên bài
hát.


.


<i><b>3/ Củng cố ,dặn dò:</b></i>


- Lắng nghe


- Cả lớp hát bài Lớp chúng mình
đồn kết.


- Hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- Hát kết hợp vận động.


- Cả lớp hát bài Con chim non.
- Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp
3/4.


- 1 tổ hát , 1 tổ gõ đệm.


- Cả lớp hát bài Ngày mùa vui.
- Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu
lời ca.



- HS hát cá nhân, lớp theo dõi
bình chọn bạn hát hay nhất.


- HS tham gia chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Về nhà ơn lại các bài hát đã học
chuẩn bị tiết học sau tập biểu diễn.


<b></b>


<i><b>---Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Theå dục:</b>

<b>ÔN ĐHĐN VÀ THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


Biết cách tập hợp hàng ngang dóng thẳng hàng ngang


Biết cách đi 1-4 hàng dọc theo nhịp, đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải trái
đúng, thân người tự nhiên, chơi và tham gia chơi được các trị chơi


<b>II/ Địa điểm phương tiện : </b>


- Sân bãi chọn nơi thống mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi


III/ Các hoạt động:
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Học động dạy</b></i>



<i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>
<i><b>1/Phần mở đầu</b></i> :


- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết
học.


- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi
động .


- Chạy chậm thành một vòng tròn
xung quanh sân tập .


- Chơi trò chơi : ( laøm theo hiệu
lệnh )


<i><b>2/Phần cơ bản</b></i> :


* Ơn các đơng tác về ĐHĐN và
RLTTCB đã học:


- GV điều khiển cho cả lớp ôn lại các
động tác:


-Giáo viên chia lớp về từng tổ để
luyện tập.


* Ôn đi vượt chướng ngại vật và
chuyển hướng trái , phải .


- Lắng nghe


- Khởi động
- Chạy chậm
- Chơi trò chơi


-Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, đi đều 1 - 4 hàng dọc
(mỗi động tác thực hiện 2
lần).


- Tập theo tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên điều khiển để học sinh
ôn lại mỗi nội dung từ 2 -3 lần, nội
dung vượt chướng ngại vật và đi
chuyển hướng vòng trái , vòng phải
theo đội hình 4 hàng dọc.


* Chơi trò chơi : “ Mèo đuổi chuột”


<i><b>3/Phần kết thúc</b></i>:


- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ
tay và hát.


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học.


- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện
lại.



ngại vật và đi chuyển hướng
vòng trái , vòng phải theo đội
hình 4 hàng dọc.


-Chơi trò chơi
-Thả lỏng


-Đi chaäm xung quanh vòng
tròn


<b>Tốn: </b>

<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>I/ Mục tiêu</b> :


Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc ) của hình chữ nhật.
Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh góc)


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b> Các mơ hình có dạng hình chữ nhật ; E ke , thước kẻ, thước đo chiều
dài .


<b>III/ Các hoạt động </b>:


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>HTĐ</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>



- Gọi 2HS lên bảng làm bài tập
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2./ Bài mới: </b></i>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Hình chữ nhật


<b>*Hoạt động 1:</b> Giới thiệu hình chữ
nhật:


- Dán mơ hình hình chữ nhật lên
bảng và giới thiệu: Đây là hình chữ
nhật ABCD.


- Mời 1HS lên bảng đo độ dài của 2
cạnh dài, 2 cạnh ngắn và dùng ê ke


- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài


- Cả lớp quan sát, lắng nghe GV
giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

kiểm tra 4 góc.


- u cầu HS đọc số đo, GV ghi lên
bảng.



+ Hãy nêu nhận xét về số đo của 2
cạnh dài AB và CD; số đo của 2 cạnh
ngắn AD và BC ?


- Ghi bảng: AB = CD : AD = BC.
+ Em có nhận xét gì về 4 góc của
HCN ?


- KL: Hình chữ nhật có 4 góc vng,
có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh
ngắn bằng nhau.


- Gọi nhiều học sinh nhắc lại.


+ Hãy tìm các hình ảnh xung quanh
lớp học có dạng HCN ?


<b>* Hoạt động 2</b> :Bài 1:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Goïi HS nêu miệng kết quả.


<b>* Hoạt động 2:</b> Bài 2:
- Gọi học sinh nêu bài tập 2.


- Yêu cầu HS dùng thước đo các
cạnh HCN.



- Mời 1 số HS nêu kết quả đo được
trước lớp.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>* Hoạt động 3:</b> Bài 3:
- Gọi học sinh đọc bài 3.


+ Hình chữ nhật ABCD có 2
cạnh dài AB bằng CD và có 2
cạnh ngắn AD bằng BC.


+ 4 góc của HCN đều là góc
vng.


- Nhắc lại KL.


+ Khung cửa sổ, cửa ra vào,
bảng lớp, ...


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập:
- Cả lớp tự làm bài.


- 3HS nêu miệng kết quả, lớp
nhận xét bổ sung.


+ Hình chữ nhật : MNPQ và
RSTU



+ Các hình ABCD và EGHI
không phải là HCN.


- 1 em đọc đề bài 2.


- Cả lớp thực hiện dùng thước
đo độ dài các cạnh hình chữ
nhật .


- 3HS nêu kết quả đo trước lớp,
cả lớp bổ sung.


Ta có : cạnh AB = CD = 4cm
và cạnh AD = BC = 3cm ; MN =
PQ = 5cm vaø MQ = NP = 2cm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu quan sát kĩ hình vẽ để tìm
đủ các hình chữ nhật có trong hình vẽ
và tính độ dài các cạnh.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng làm bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>* Hoạt động 4:</b> Bài 4:Trị chơi thi vẽ
hình


HDHS thi vẽ hình



<i><b>3/ Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Cho HS xem 1 số mô hình, yêu cầu
nhận biết HCN.


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 1HS nêu u cầu đề bài 3.
- Một em lên bảng vẽ hình, lớp
nhận xét bổ sung:


-Các HCN có trong hình là
ABNM, MNCD, ABCD


-Ta có AD = BC = 3cm vaø AM
= BN = 1 cm MD = NC = 2cm …


- HS thi vẽ hình




-


<b>---Luyện từ và câu :</b>

<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM</b>



<b> ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO? </b>

-

<b>DẤU PHẨY </b>



<b>I/ Mục tiêu ;</b>


- Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật (BT1)



- Biết đặc câu theo mẩu Ai thế nào? Để miêu tả một đối tượng (BT2).
- Đặt được dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu (BT3a,b)


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


Bảng lớp viết nội dung BT1- 3 băng giấy viết một câu văn bài tập


<b>III/ Các hoạt động :</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1./ Kieåm tra bài cũ:</b>


- u cầu 2 em làm miệng BT 2
- Chấm vở tổ 3.


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<b>2/.Bài mới:</b>


- 2 em lên bảng làm miệng BT
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>*Giới thiệu bài:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> Bài 1:


- Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1 .
- Yêu cầu các nhóm làm vào
phiếu bài tập.



- Mời 3 em lên làm vào 3 tờ giấy
to dán sẵn trên bảng .


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .


<b>* Hoạt động 2:</b> Bài 2 :


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 2.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm .
- Mời em đọc lại câu mẫu .


- Yêu cầu học sinh thực hiện vào
vở


- Mời ba học sinh đại diện lên
bảng làm vào tờ phiếu lớn .


- Giáo viên theo dõi nhận xét .


<b>* Hoạt động 3:</b> Bài 3.


-Yêu cầu đọc nội dung bài tập 3 .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài
tập.


- Mời học sinh tiếp nối đọc lại
đoạn văn.


- Nhận xét và chốt lại lời giải


đúng <i><b>3/Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nêu lại nội dung vừa học.


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học.


- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Hãy tìm những từ ngữ nói về
đặc điểm của một nhân vật ?
- Thực hành làm vào phiếu bài
tập.


- 3HS lên thi làm làm bài. Lớp
nhận xét chữa bài.


- 1 em đọc bài tập 2. Lớp theo
dõi và đọc thầm theo .


- Cả lớp hồn thành bài tập .
- 3 nhóm lên bảng làm vào tờ
phiếu lớn đã treo sẵn


- Đặt dấu phẩy vào chỗ thích
hợp.


- Cả lớp tự làm bài vào VBT.
- 2 em lên bảng thi làm nhanh.
Lớp nhận xét chữa bài.



- Ếch con ngoan ngoãn, chăm
chỉ và thông minh .


- Nắng cuối thu vàng ong, dù
chỉ giữa trưa cũng dìu dịu .


- Nêu nội dung.
- HS làm vào vở


- 3 HS đọc lại đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Dặn về nhà học bài xem trước
bài mới.




<b>---Tự nhiên xã hội</b>

<b>: ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu,
thần kinh và gữi vệ sinh cơ quan đó.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


Hình các cơ quan : hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.


<b>III/Các hoạt động</b>:<b> </b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>



<b>1./ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khi đi xe đạp ta cần đi như thế nào
cho đúng luật giao thông?


- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2./Bài mới: </b></i>


<b>* Giới thiệu bài:</b>Ôn tập học kì 1


<b>* Hoạt động 1</b> : Trị chơi ai nhanh ai
đúng ?


Bước 1 - Chia thành các nhóm, yêu
cầu các nhóm quan sát tranh vẽ về
các cơ quan : hơ hấp , tuần hồn , bài
tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ
ghi tên chức năng và các yêu cầu vệ
sinh đối với từng cơ quan.


Bước 2 :


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và lên
gắn được thẻ đúng vào từng tranh .


<b>* Hoạt động 2:</b> Quan sát theo
nhóm



Bước 1 : - u cầu các nhóm quan
sát các hình 1, 2. 3, 4 trang 67 SGK


- 2HS trả lời về nội dung
bài học trong bài :” An toàn
khi đi xe đạp “.


- Lớp theo dõi.


- Các nhóm quan sát các
bức tranh về các cơ quan đã
học: hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết nước tiểu , thần kinh …
thảo luận theo hướng dẫn
của giáo viên.


- 4 nhóm lên thi gắn thẻ vào
bức tranh đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét và bình chọn
nhóm đúng nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

và thảo luận theo gợi ý :


+ Hãy cho biết các hoạt động nông
nghiệp, công nghiệp ,thương mại,
thơng tin liên lạc có trong các hình
đó?


- Liên hệ thực tế để nói về các hoạt
động nông nghiệp ở địa phương?


Bước2 - Mời đại diện các nhóm lên
dán tranh sưu tầm được và trình bày
trước lớp .


-Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .


<b>*Hoạt động 3 :</b> vẽ sơ đồ gia đình .
Bước 1 :- Yêu cầu học sinh làm việc
cá nhân . Vẽ sơ đồ của gia đình
mình .


Bước 2 : -Yêu cầu lần lượt một số
em lên chỉ sơ đồ mình vẽ và giới
thiệu .


<i><b>3/Củng cố ,dặn dò:</b></i>


Về nhà ơn lại bài chuẩn bị giờ sau
KT học kỳ I.


hình 1, 2, 3 ,4 trong SGK.


- Lần lượt các nhóm lên
trình bày trước lớp .


- Lớp làm việc cá nhân tưng
em sẽ vẽ về sơ đồ gia đình
mình lên tờ giấy lớn .


- Lần lượt từng em lên chỉ sơ


đồ và giới thiệu trước lớp .




-


<b>---Thủ công: </b>

<b>CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ</b>



<b>I/ Mục tiêu</b> :


-Biết kẻ cắt dán chữ Vui Vẻ


-Kẻ ,cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán
tương đối phẳng cân đối.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học: </b>


- Mẫu của chữ VUI VẺ đã dán. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.
- Giấy thủ cơng, bút chì , kéo thủ cơng, thước kẻ.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>G</b></i>


<b>1./ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của
học sinh.


- GV nhận xét đánh giá .



<b>2/.Bài mới: </b>


<b>*Giới thiệu bài:</b>Cắt dán chữ VUI
VẺ


<b>* Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn quan
sát và nhận xét


- Cho quan sát mẫu chữ VUI VẺ.
+ Hãy nêu tên các chữ cái trong
mẫu chữ VUI VẺ?


+ Em có nhận xét về khoảng cách
giữa các chữ đó?


- Yêu cầu HS nhắc lại cách kẻ, cắt
chữ V, U , E , I.


- GV nhận xét và củng cố cách kẻ,
cắt chữ.


<b>* Hoạt động 2</b> : Giáo viên hướng
dẫn mẫu


+ Bước 1: Cắt chữ VUI VẺ


+ Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ.
- Dán từng chữ vào các vị trí đã
ướm.



+ Sau khi hướng dẫn xong giáo
viên cho tập kẻ, cắt và dán chữ
VUI VẺ vào giấy nháp.


<b>3/Cuûng cố , dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học.


- Dặn về nhàtập cắt chuẩn bị giờ
sau thự hành.


- Các tổ trưởng báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ viên trong tổ
mình.


- Lớp theo dõi.


- Cả lớp quan sát mẫu chữ VUI
VẺ .


- Trong mẫu chữ có các chữ cái:
V-U-I -E-dấu hỏi.


- Khoảng cách giữa các chữ đều
nhau.


- 2 em nhắc lại cách kẻ, cắt dán
các chữ V, U, E, I .



- Lớp quan sát tranh quy trình


- Tiến hành tập kẻ , cắt và dán
chữ VUI VẺ theo hướng dẫn
GV vào nháp .


- Làm VS lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>---Thứ sáu ngày18 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>Toán: </b>

<b>HÌNH VNG</b>



<b>I/ Mục tieâu</b> :


-Nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc)của hình vng.
-Vẽ được hình vng đơn giản ( trên giấy kẻ ô vuông)


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


Các mơ hình có dạng hình vng ; E ke để kiểm tra góc vng, thước đo chiều dài .


<b>III/ Các hoạt động</b>:


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>HTÑB</b></i>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>



- KT 2HS bài Hình chữ nhật.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2/.Bài mới</b></i>:


<b>*Giới thiệu bài:</b> Hình vng


<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu hình
vng .


A B



D C


- Dán mơ hình hình vng lên bảng
và giới thiệu: Đây là hình vng
ABCD.


- Mời 1HS lên bảng dùng ê ke để
KT 4 góc của HV và dùng thước đo
độ dài các cạnh rồi nêu kết quả đo
được.


+ Em có nhận xét gì về các cạnh
của hình vuông?


- 2HS lên bảng làm bài 2
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Cả lớp quan sát mơ hình.


- 1HS lên đo rồi nêu kết quả.


- Lớp rút ra nhận xét:


+ Hình vng ABCD có 4 góc
đỉnh A, B, C, D đều là góc
vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- LK: Hình vuông có 4 góc vuông
và có 4 cạnh bằng nhau.


<b>* Hoạt động 1</b>:Bài 1:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự kiểm tra các góc
và tìm ra câu trả lời .


- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>* Hoạt động 2</b>: Bài 2:
- Gọi học sinh nêu bài tập 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


<b>* Hoạt động 3:</b> Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu học sinh quan sát kĩ hình
vẽ để kẻ một đoạn thẳng để có
hình vng .


- Gọi hai học sinh lên bảng kẻ .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>* Hoạt động 4:</b> Bài 4:
- Gọi HS đọc u cầu BT.


- Yêu cầu học sinh quan sát hình
vẽ


- Gọi hai học sinh lên bảng vẽ .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>3/ Củng cố ,dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Học sinh nhắc lại KL.


- Một em nêu yêu cầu bài.
- Lớp tự làm bài. .


- 2HS nêu miệng kết quả, lớp


bổ sung.


+ Hình vuông : EGHI .


+ Các hình ABCD và MNPQ
không phải là hình vuoâng.


- Một em đọc đề bài 2 .


- Cả lớp thực hiện dùng thước
đo độ dài các cạnh hình vng .
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Quan sát hình vẽ và thực hiện
kẻ thêm một đoạn thẳng để tạo
ra hình vng.


- 2HS lên bảng làm bài. Lớp
nhận xét bổ sung.


-Vẽ theo mẩu:
-Lớp vẽ vào vở.
-Hai HS lên bảng vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



<b>---Chính tả:( N-V)</b>

<b>ÂM THANH THÀNH PHỐ</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


-Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi


-Tìm được từ có vần ui/ i(bt2)


-Làm đúng BT3 b


<b>II/ Đồ dùng dạy - học</b>:


3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2.


<b>III/ Các hoạt động</b>:


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>HTĐB</b></i>
<i><b>1/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- u cầu 2HS lên bảng viết 5 từ
có vần ăc/ăt, cả lớp viết vào bảng
con.


- Nhận xét chữa bài, ghi điểm.


<i><b>2/.Bài mới</b></i>:


* Giới thiệu bài: Âm thanh thành
phố


<b>* Hoạt động 1:</b>Hướng dẫn nghe
-viết :



* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc 1 lần đoạn chính tả.
- Yêu cầu 2em đọc lại.


+ Trong đoạn văn có những chữ
nào viết hoa?


- Yêu cầu viết vaøo BC


* Đọc cho học sinh viết vào vở.
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh .


- 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết
vào bảng con theo yêu cầu của
GV.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài .


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc
bài.


- 2HS đọc lại đoạn chính tả.
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu,
tên người, tên địa danh ...


- Lớp viíet từ khó vào BC( Hải ,
Cẩm Phả , Bét – tơ – ven , pi –
a – nô )



- Nghe - viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Đọc lại đoạn văn để học sinh
soát lỗi .


* Chấm, chữa bài.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài
tập


Baøi 2 :


- Nêu yêu cầu của bài tập .
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài
tập 2 lên


- Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3
em lên bảng nối tiếp nhau thi làm
bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>3/ Củng cố , dặn dò:</b></i>


-Nhắc lại u cầu khi viết chính tả
- Nhận xét đánh giá tiết học.


chì.



- 1 em đọc yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào VBT.


- 3 nhóm lên thi tiếp sức, cả lớp
nhận xét bình chọn nhóm thắng
cuộc.


+ ui : cúi , cặm cụi , bụi , bùi ,
dụi mắt , đui , đùi , lùi , tủi thân


+ uôi : tuổi trẻ , chuối , buổi ,
cuối , đuối , nuôi , muỗi , suối …


- 3 em nhắc lại các yêu cầu khi
viết chính tả.


<b></b>
<b>---Tập làm văn:</b>

<b>VIẾT VỀ THÀNH THỊ , NÔNG THÔN</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


Viết được một bức thư ngắn cho bạn để kể những đều đã biết về thành thị, nông thôn


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


Bảng lớp viết trình tự mẫu lá thư .


<b>III/ Các hoạt động</b>:



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>HTĐ</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>1/. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Gọi 1HS kể lại câu chuyện “Kéo
cây lúa lên".


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Yêu cầu 1HS kể những điều mình
biết về nơng thơn (thành thị).


- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2/.Bài mới</b></i>:


<b>* Giới thiệu bài</b> :Viết về thành thị
nông thôn


<b>* Hướng dẫn HS làm BT</b>:
- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .


- Yêu cầu lớp đọc thầm trình tự mẫu
một lá thư trên bảng. 1HS đọc to.
- GV hướng dẫn cách viết thư


- Mời 1HS giỏi nói mẫu phần đầu lá
thư của mình



- Nhắc nhở HS trước khi làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- Mời 5 - 6 em thi đọc lá thư của mình
trước lớp.


- Nhận xét, chấm điểm 1 số bài viết
tốt.


<i><b>3/Củng cố ,dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà đọc lại tất cả các bài TĐ
và HTL từ đầu năm đến giờ để chuẩn
bị tuần sau ơn tập và KT.


- Cả theo dõi.


- Lắng nghe.


- 1 em đọc u cầu BT.
- Đọc phần trình tự


- Lắng nghe hướng dẫn về
cách viết thư .


- 1 em giỏi nói mẫu phần lí
do viết thư trước lớp.



- HS viết thư


- Cả lớp viết bài vào VBT.
- Đọc lại lá thư của mình
trước lớp từ (5- 6 em )


- Lớp theo dõi nhận xét
bình chọn bạn làm tốt nhất .


- Chuẩn bị thi học kì


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×