Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

toan 6 chuan kien thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.38 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS ĐƠN CHÂU</b> <b>NH: 2010-2011</b>


<b>Giáo viên : Lý Ngọc Ẩn</b> <b>Khối 6:</b>


<b>Mơn: Số học 6</b>

<b>KẾ HOẠCH BỘ MƠN</b>



Tuần Tháng Tiết Tên bài dạy Trọng tâm bài Phương pháp Chuẩn bị<sub>ĐDDH</sub> <sub>rèn luyện</sub>Bài tập Trọng tâm<sub>chương</sub>


1 1 <b>TẬP HỢP . PHẦN TỬ</b>


<b>CỦA TẬP HỢP</b>


-Làm quen với khái niệm tập hợp
bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp ,
nhận biết được một đối tượng cụ thể
thuộc hay không thuộc một tập hợp
cho trước .


-Học sinh biết viết một tập hợp theo
diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết
sử dụng các kí hiệu  hoặc .


- Giới thiệu chương,
đặt vấn đề


- Đặt câu hỏi gợi mở


thước thẳng,
bảng phụ.



BT:
6,7 SGK
8,9 SGK


Chương I:
-hs ôn tập
hệ thống về
só tự nhiên.
-Các dấu
hiệu chia
hết cho
2,cho5,
cho3, cho 9.
-hs có kỹ
năng thực
hiện đúng
các phép
tính


2 <b>TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ</b>
<b>NHIÊN</b>


- Biết tập hợp các số tự nhiên, nắm
được các qui ước về thứ tự trong tập
hợp số tự nhiên, biết biểu diễn số tự
nhiên trên tia số


- phân biệt được các tập hợp Nvà N
*, biết sử dụng kí hiệu và



-Đặt vấn đề phần mở
bài: hs suy nghĩ


-Diễn giảng: hs trực
quan ở H6 SGK
-Củng cố ở bài tập 6, 7
SGK


-baûng phụ
-Mô hình tia
số


BT:
6, 7 SGK


3 <b>GHI SỐ TỰ NHIÊN</b>


- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập
phân, phân biệt số và chữ số trong hệ
thập phân.


-Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị
của mỗi chữ số trong một số thay đổi
tuỳ theo vị trí .


-Đặt vấn đề câu hỏi
bầu bài : hs suy nghĩ
-Diễn giảng


-Củng cố nhận xét


đánh giá


-bảng phụ
-bảng các số
la mã từ 1
dến 30.


BT:
12,13
SGK


2 4 <b>SỐ PHẦN TỬ CỦA</b>


<b>MỘT TẬP HỢP</b>


- Hiểu được 1 tập hợp có thể có một
phần tử , có nhiều phần tử , có thể có
vơsố phần tử, cũng có thể khơng có


-Đặt vấn đề câu hỏi
đầu bài


phấn màu,
bảng phụ ,
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP HỢP CON</b>


phần tử nào. Hiểu được khái niệm
tập hợp co, hai tập hợp bằng nhau.


- Biết tìm số phần tử của một tập
hợp, biết sử dụng kí hiệu , .


-Diễn giảng, câu hỏi
gợi mở


-Tổ chức thảo luận
nhóm bài tập 20 trang
13


-Nhận xét đánh giá sau
tiết học


5 <b>LUYEÄN TAÄP</b>


-Nắm vững các kiến thức đã học
-thực hiện được các bài toán về tập
hợp


-Kiểm tra đánh giá
kiến thức cũ


-Tổ chức thảo luận
nhóm ở bài tập 22 sgk
trang14.


-Nhận xét đánh giá kết
quả sau tiết học.


phấn màu,


bảng phụ ,
SGK


BT:
21 SGK


6 PH<b><sub>PHÉP NHÂN</sub>ÉP CỘNG VÀ</b>


- Nắm vững các tính chất :giao hốn
và kết hợp của phép cộng, phép nhân
các số tự nhiên,Tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng
- biết phát biểu và viết dạng tổng
qt của các tính chất đó.


-Đặt vấn đề câu hỏi
đầu bài : hs suy nghĩ có
thể trả lời.


-Đặt câu hỏi gợi mở :
hs trả lời ?1 và ?2
-Quan sát trực quan : hs
quan sát trên bảng phụ
- Củng cố nhận xét,
đánh gia ù bài tập 27.


Phấn màu,
bảng phụ
Bút lông,
bảng nhóm



BT:
26,27
SGK


3 7 <b>LUYỆN TẬP</b>


-Vận dụng các tính chất của phép
cộng 2 số TN vào giải toán, vận
dụng hợp lý các tính chất này vào
bài tốn.


- Biết sử dụng máy tính bỏ túi ở
phép cộng và phép nhân hai số tự
nhiên.


-Kiểm tra đánh giá
kiến thức đã học
-Diễn,giảng,thuyết
trình


-Tổ chức thảo luận
nhóm


bảng
phụ,máy
tính bỏ túi,
phấn màu.


BT:


46,52
SBT


8 <b>LUYỆN TẬP</b> -Củng cố cho HS tính chất của
phép nhaân


-Vận dụng một cách hợp lí tính


-Diễn giảng: hs quan
sát trực quan


-Đặt câu hỏi gợi mở:


bảng phụ,
tranh vẽ
phóng to,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chất của phép nhânđể tính nhanh ,
tính chính xác.


nhận xét, đánh giá
-Tổ chức thảo luận
nhóm


máy tính bỏ
túi


9 <b>PHÉP TRỪ VÀ PHÉP<sub>CHIA</sub></b>


-HS hiểu được khi nào kết quả của


1 phép trừ là1sốTN,kết quả của
phép chia là 1 số TN.


-HS nắm được quan hệ giữa các số
trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia có dư.


-Đặt vấn đề phần mở
bài : hs suy nghĩ
-Diễn giảng : hs quan
sát trực quan hình vẽ
14,15,16 SGK


-Tổ chức nhóm ?2 :
nhận xét đánh giá
-Đánh giá kết quả sau
tiết học


phấn màu,
bảng phụ
,mô hình tia
số .


BT:
43,44
SGK


4 10 <b>LUYỆN TẬP</b>


-HS nắm được mối quan hệ giữa


các số trong phép trừ.ss


-Vận dụng các tính chất của 4 phép
tính vào tính nhẩm, chính xác hợp


-Thuyết trình, diễn
giảng


-Thảo luận giữa hs với
hs, giữa gv và hs
- Đánh giá kết quả sau
tiết học.


bảng phụ ,


phấn màu BT:65,66
SBT


11 <b>LUYỆN TẬP</b>


-Học sinh nắm được quan hệ giửa
các số trong phép chia hết và phép
chia có dư.


-Hướng dẫn : đặt câu
hỏi gợi mở cho hs trả
lời ở bài tập 52,53,54
SGK



-Dướng dẫn hs cách sử
dụng máy tính bỏ túi.


Máy
tính bỏ
túi
Bảng phụ


Các bài
tập SGK


12 <b><sub>LUỸ THỪA VỚI SỐ</sub></b>


<b>MŨ TỰ NHIÊN</b>
<b>NHÂN HAI LUỸ</b>
<b>THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>


-Nắm được định nghĩa luỹ thừa,
biết được cơ số và số mũ. Nắm
được công thức nhân 2 luỹ thừa
cùng cơ số


-Biết viết gọn 1 tích có nhiều thừa
số bằng nhau bằng cách dùng luỹ


-Đặt vấn đề phần mở
bài


-Diễn giảng : đặt câu
hỏi cho hs trả lời


-Củng cố bài tập 56
SGK: nhận xét,đánh


-Bảng bình
phương,
Lập bảng
của một số
tự nhiên
-Bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thừa, biết tính giá trị của luỹ thừa,
biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số


giá


5 13 <b>LUYỆN TẬP</b>


-Vận dụng định nghĩa về lũy thừa
để viết các số TN dưới dạng 1 lũy
thừa và từ dạng lũy thừa viết thành
1 tích.


-Nắm vững và sử dụng qui tắc nhân
2 lũy thừa cùng cơ số vào bài tập.


-Gợi ý thảo luận nhóm
bài tập 61,62SGK :
nhận xét đánh giá
-Diễn giảng; Đặt câu
hỏi gợi mở ở bài tập 65


-Đánh giá kết quả sau
tiết học


-bảng phụ,
phấn màu,
máy tính
-Bảng nhóm


BT:
65,66
SGK


14 <b>CHIA<sub>CÙNG CƠ SỐ</sub></b> HAI LUỸ THỪA


-HS nắm được công thức chia 2 lũy
thừa cùng cơ số, qui ước a0<sub> = 1.</sub>


-HS biết chia 2 lũy thừa cùng cơ số.


-Diễn giảng: đặt câu
hỏi hs trả lời


-Củng cố bài tập 69
SGK: tổ chức thảo luận
nhóm


-Nhận xét đánh giá sau
tiết học


bảng phụ


ghi BT 69
tr.30 SGK
bảng con,
máy tính


BT:
69,71
SGK


15


<b>THỨ TỰ THỰC HIỆN</b>
<b>CÁC PHÉP TÍNH</b>


-HS nắm được các qui ước về thứ tự
thực hiện các phép tính.


-HS biết vận dụng các qui tắc trên
để tính đúng giá trị của biểu thức.


-Diễn giảng, thuyết
trình


-Đặt câu hỏi gợi mở
-Củng cố bài tập 73,74


baûng phụ
ghi bài 75
tr.32 SGK
Bảng con,


máy tính


BT:
73
SGK


6 16 <b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b> <sub>-HS biết vận dụng các qui tắc về</sub>


thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức để tính đúng giá trị của
biểu thức.


-Nhận xét đánh giá hs
ở bài tập 73,74


-Hướng dẫn hs bài tập
75


-Củng cố kiến thức cũ:
thứ tự thực hiện các


bảng phụ
ghi bài 80
Bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phép tính


17


<b>ÔN TẬP</b>



-Hệ tống lại cho HS các khái niệm
về tập hợp, các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa.


-Nhận xét đánh giá hs
ở bài tập 77


-Hướng dẫn bài tập
78,79


-Tổ chức thảo luận
nhóm bài tập 80


chuẩn bị
bảng 1
SGK.


BT:
78,79
SGK


18 <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> -Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến
thức của hs


Đề kiểm tra


7 19


§10:<b>TÍNH CHẤT CHIA</b>


<b>HẾT CHO MỘT TỔNG</b>


-Nắm được các tính chất chia hết
của một tổng.


-Biết nhận ra một tổng của hai hay
nhiều số, một hiệu của 2 số có hay
không chia hết cho một số không
cần tính giá trị của tổng, hiệu.


-Đặt vấn đề.


-Giải quyết vấn đề:
diễn giảng, thuyết
trình.


-đặt câu hỏi hs trả lời:
nhẫnét đánh giá.


-Bảng phụ,
phấn màu,
bảng con,
bút viết


-Bài tập
83,84sgk.


20 <sub>§</sub><b><sub>11: DẤU HIỆU </sub><sub>DẤU HIỆU </sub></b>
<b>CHIA HẾT CHO 2, </b>
<b>CHIA HẾT CHO 2, </b>


<b>CHO 5</b>


<b>CHO 5</b>


-hs hiểu được cơ sở lí luận của các
dấu hiệuchia hết cho 2, cho 5 dựa
vào kiến thức đã biết ở tiểu học.


-Diễn giảng: đặt câu
hỏi gợi mở hs trả lời.
-Tổ chức thảo luận
nhóm.


-Bảng phụ.
-Bảng
con,bút viết.


-Bài tập
91,92sgk


21 <b><sub>LUYỆN TẬP</sub><sub>LUYỆN TẬP</sub></b> <sub>-hs nắm vững dấu hiệu chia hết cho</sub>
2, cho5.


-Tổ chức thảo luận
nhóm.


-Kiểm tra đánh giá kết
quả.


-Bảng phụ,



thước thẳng. Các bài tập sgk


8 22 <sub>§</sub><b><sub>12: DẤU HIỆU </sub><sub>DẤU HIỆU </sub></b>


<b>CHIA HẾT CHO 3, </b>
<b>CHIA HẾT CHO 3, </b>
<b>CHO 9</b>


<b>CHO 9</b>


-hs nắm được dấu hiệu chia hết cho
3, cho9.


-Vận dụng các dấu hiệulàm một số
bài tập cơ bản.


-đặt vấn đề phần mở
bài.


-Diễn giảng: đặt câu
hỏi hs trả lời.


-Bảng
phụ,phấn
màu.
-Bảng con,
bút viết.


-Bài tập:


101, 102
sgk
23 <sub> </sub><b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b> <sub>-Vận dụng dấu hiệu chia hết cho3,</sub>


cho 9.


-Tìm chính xác một số chia hết cho


-Tổ chức hs thảo lận
nhóm.


-đánh giá kết quả sau


-Bảng phụ,
phấn màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3, cho 9. tiết học.
9 24 <sub> §</sub><b><sub>13: ƯỚC VAØ BỘI</sub></b> <sub>-hs nắm được ướcvà bội của một</sub>


số.


-Biết kí hiệu tập hợp ước và bội.
-hs biết kiểm tra một số có hay
không là ước hoặc là bội của 1 số
cho trước.


-Biết cách tìm ước và bội của một
số cho trước.


-Đặt vấn đề.


-Củng cố bài tập


-Bảng phụ,
phấn màu,
thước thảng.


-Baøi tập
111,
112
sgk


25 <sub>§</sub><b><sub>14: SỐ NGUN TỐ </sub><sub>SỐ NGUN TỐ </sub></b>
<b>– HỢP SỐ – BẢNG SỐ</b>
<b>– HỢP SỐ – BẢNG SỐ </b>
<b>NGUN TỐ</b>


<b>NGUYÊN TỐ</b>


-Nắm được định nghĩa số ngun tố
– Hợp số.


-Biết nhận ra 1 số là số nguyên tố
hay hợp số trong các trường hợp
đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố.
-Vận dụng hợp lí các kiến thức về
chia hết đã học để nhận biết hợp
số.


- Đặt vấn đề, vấn đáp.
- Quan sát trực quan: hs


quan sát bảng số
nguyên tố, hợp số.
- Cũng cố một số bài
tập cơ bản


GV: bảng
phụ ghi sẵn
các số tự
nhiên từ 2
đến 100
HS: chuẩn
bị 1 bảng
như trên và
nháp.


-bài tập:
118,
119


26 <b><sub>LUYỆN TẬP</sub><sub>LUYỆN TẬP</sub></b> <sub>-Vận dụng các kiến thức về số </sub>
nguyên tố – Hợp số.


-Nhận biết được số nguyên tố –
hợp số.


-Vận dụng các kiến
thức về số nguyên tố –
Hợp số.


-Nhận biết được số


nguyên tố – hợp số.


GV: Bảng
số ngun
tố khơng
vượt q
100


HS: bảng số
nguyên tố.


Các bài
tập sgk


10 27 <sub>§</sub><b><sub>15: PHÂN TÍCH </sub><sub>PHÂN TÍCH </sub></b>


<b>MỘT SỐ RA THỪA SỐ</b>
<b>MỘT SỐ RA THỪA SỐ</b>
<b>NGUN TỐ</b>


<b>NGUYÊN TỐ</b>


-HS hiểu thế nào là phân tích 1 số
ra thừa số nguyên tố.


-HS biết phân tích 1 số ra thừa số
nguyên tố trong các trường hợp đơn
giản, biết dùng lũy thừa để viết
gọn dạng phân tich.



- Đặt vấn đề, gợi mỡ
- Diễn giảng: hs


quan saùt


- Củng cố: Gọi hs tự
thực hiện ( nhận
xét đánh giá giữa


GV: bảng
phụ,thước
thẳng.
HS:bảng
con, thước
kẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-HS biết vận dụng các dấu hiệu
chia hết đã học để phân tích 1 số ra
thừa số nguyên tố, biết vận dụng
linh hoạt khi phân tích 1 số ra thừa
số ngun tố.


hs và hs )


28 <sub> </sub><b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b> <sub>-Phân tích 1 số ra thừa số nguyên </sub>
tố chính xác


-Vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho 2,3,5 vào phân tích 1 số ra thừa
số nguyên tố.



- Dùng luỹ thừa để viết viết gọn ,
ôn kiến thức ước và bội của một số.


- Diễn giảng, quan
sát trực quan
- Tổ chức thảo luận


nhóm, nhận xét
đánh giá.


- Đánh giá kết quả
sau tiết học.


GV: Baûng
phụ, phấn
màu.
HS: Bảng
con, máy
tính


-Các bài
tập sgk


29 <sub>§</sub><b><sub>16: ƯỚC CHUNG VÀ</sub></b>
<b>BỘI CHUNG </b>


- Nắm được định nghĩa ƯC và BC
hiểu được khái niệm ước chung của
hai tập hợp.



- Sử dụng ký hiệu giao của 2 tập
hợp, tìm giao của chúng.


- Tìm ƯC và BC trong 1 số bài tốn
đơn giản.


- Nắm vững cách tìm ƯC và BC
của 2 hay nhiều số.


-Đặt vấn đề, diễn
giảng.


- Vấn đáp: giáo viên
hỏi , học sinh trả lời.
- Tổ chức thảo luận
nhóm.


- Làm một số bài tập
cơ bản.


GV: Bảng
phụ, phấn
màu.
HS: Bảng
con, máy
tính.


-Bài tập
134, 135



11 30 <sub> </sub><b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b> <sub>-Tìm được ƯC và BC của 2 hay </sub>
nhiềâu số.


- Sử dụng ký hiệu giao của 2 tập
hợp, tìm giao của chúng.


- Tìm ƯC và BC trong 1 số bài tốn
đơn giản.


- Nắm vững cách tìm ƯC và BC
của 2 hay nhiều số.


- Diễn giảng, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm: Đại
diện nhóm thực hiện
( nhận xét đánh giá ).
- Đánh giá kết quả sau
tiết học.


GV: Bảng
phu ghi đề
các


BT36;37;38
SGK, phấn
màu.S:
Bảng con,
máy tính,
bút lông



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

31 <sub>§</sub><b><sub>17: ƯỚC CHUNG </sub></b>
<b>LỚN NHẤT </b>


-Hiểu được thế nào là ƯC LN của 2
hay nhiều số, thế nào là 2 số
nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên
tố cùng nhau.


-Biết tìm ước LN của 2 hay nhiều
số bằng cáh phân tích các số đó ra
TSNT, từ đó biết cách tìm ƯC của
2 hay nhiều số.


-Biết tìm ƯCLN một cách hợp lý
trong từng trường hợp cụ thể, biết
vận dụng tìm ƯC và ƯCLN trong
các bài toán thực tế đơn giản.


-Đặt vấn đề, diễn
giảng.


-Vấn đáp : nhận xét,
đánh giá


GV: Bảng
phụ ghi qui
tắc


HS: Bảng


con , máy
tính.


-Bài tập
139
140 sgk


32 <b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b> <sub>-Học sinh củng cố cách tìm ưcLN </sub>


của 2 hay nhiều số.


-HS biết cách tìm ưc thông qua tìm
ưcLN


- Diễn giảng, thảo
luận nhóm.
- Đánh giá: gọi học


sinh thực hiện trên
bảng.


- Đánh giá kết quả
sau tiết học


GV: bảng
phụ, phấn
màu
HS: Bảng
con, máy
tính



-Các bài
tập trong
sgk


12 33 <sub> </sub><b><sub>UYỆN TẬP</sub></b> <sub>-HS được củng cố các KT về tìm </sub>
ƯcLN, tìm các Ưc thơng qua tìm
ƯcLN.


-Rèn kĩ năng tính tốn phân tích ra
TSNT, tìm ƯcLN.


-Vận dụng trong việc giải các bài
tốn đó.


- Diễn giảng.
- Thảo luận nhóm:


Nhận xét, đánh giá
- Đánh giá kết quả


sau tiết học.


GV: Bảng
phụ, phấn
màu
HS: Bảng
con, máy
tính



-Các bài
tập sgk


34 <sub>§</sub><b><sub>18: BỘI CHUNG </sub></b>
<b>NHỎ NHAÁT </b>


-Hiểu được thế nào là BCNN của
nhiều số.


-Biết tìm BCNN của 2 hay nhiều số


- Đặt vấn đề, diễn
giảng.


- Thảo luận nhóm.


GV: Bảng
phụ ghi qui
tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bằng cách phân tích các số đo Ra
TSNT, từ đó biết cách tìm BC của 2
hay nhiều số.


-Biết phân biệt được qui tắc tìm
BCNN với qui tắc tìm ƯcLN, biết
tìm BCNN một cách hợp lí trong
từng trường hợp cụ thể, biết vận
dụng tìm BC và BCNN trong các
bài tốn thực tế đơn giản.



- Thực hành: nhận
xét đánh giá


HS: maùy
tính.


35 <sub> </sub><b><sub>LUYỆN TẬP 1</sub></b> <sub>-HS được củng cố và khắc sâu các </sub>
kiến thức về tìm BCNN.


-HS biết cách tìm BC thông qua tìm
BCNN.


-Vận dụng tìm BC và BCNN trong
các bài tốn thực tế đơn giản.


-Diễn giảng: vấn đáp,
học sinh trả lời.
- Tổ chức thảo luận
nhóm.


V: Kẻ bảng
phụ, bài tập
155 tr. 60
HS: Máy
tính.


-Các bài
tập trong
sgk



13 36 <b><sub>LUYỆN TẬP 2</sub></b> <sub>-HS được cũng cố và khắc sâu kiến</sub>


thức về tìm BCNN và BC thơng
qua tìm BCNN


-Diễn giảng.


-Quan sát trực quan:
học sinh quan sát trên
bảng phụ.


-Đánh giá kết quả sau
tiết học.


GV: Baûng
phụ, máy
tính, phấn
màu
HS: Bảng
con, máy
tính.


-Các bài
tập trong
sgk


37 <b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b> -Ơn tập cho HS các kiến thức đã
học về các phép tính, cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.



- Vấn đáp, thuyết trình.
- Thảo luận: nhận xét
đánh giá


GV: Bảng
phụ , phấn
màu
Hs: Bảng
con,câu hỏi
1đến 4


-Bài tập
trong
chương


38 <b> ÔN TẬP CHƯƠNG </b>
<b>I</b>


-Ôn tập cho các Hs các kiến thức
đã học về TC chia hết của 1 tổng,
các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3,


- Diễn giảng: Hướng
dẫn một số bài tập cơ
bản trong sách giáo


GV: baûng
phụ ghi dấu
hiệu chia



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số,
ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.


khoa.


- Thảo luận nhóm


hết, cách
tìm ƯCLN
và BCNN
HS: Bản
con, bút viết


14 39 <b> KIỂM TRA 1 </b>


<b>TIẾT </b>


- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến
thức đã học trong chương I của Hs


GV: Đề
kiểm tra
( Phôtô )
HS: Kiến
thức đã học,
viết, thước,
giấy trắng.
40 Bài 1. Làm quen với số



<b>nguyên âm</b>


- biết được nhu cầu cần thiết phải
mỡ rộng tập N


- nhận biết và đọc đúng qua các số
nguyên và ví dụ thực tiễn.


- biết cách biểu diễn các số tự
nhiên vàsố nguyên âm trên trục số


-Đặt vấn đề, giễn
giảng


- trực quan: Học sinh
quan sát trên bảng phụ.
- Vấn đáp


GV:thước
kẽ có chia
khoảng.phấ
n màu…
+ Nhiệt kế
đo có đo độ
âm ( h.31
+ Bảng ghi
nhiệt độ các
thành phố


-Bài tập


4,5


CHƯƠNG
II: SỐ
NGUYÊN
-Biết sử
dụng cần
thiết của
các số
ngyuên âm
trong thực
tiễn.
-Biết phân
biệt và so
sánh các số
nguyên.
-Hiểu và
vận dụng
đúng các
quy tắc.
-Hiểu được
các khái
niệm bội và
ước của một
số ngyên.


41 Bài 2: TẬP HỢP SỐ
<b>NGUYÊN</b>


-Biết đựơc tập hợp số nguyên bao


gồm các số nguyên dương, số 0 và
số nguyên âm


-Đặt vấn đề, diễn
giảng.


- Hỏi, trả lời: giữa giáo


<b>GV: Thước </b>
<b>kẻ, phấn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Biết biểu diễn số nguyên a trên
trục số, tìm được số đối của một số
nguyên


- Bước đầu hiểu được có thể dùng
số nguyên để nói về các đại lượng
ng. nhau


- Bước đầu có liên hệ ý thức với
thực tiển


viên và học sinh
-Củng cố một số bài
tập trong SGK.


<b>màu, hiình </b>
<b>vẽ trục số</b>
HS: Thước
kẻ có chia


đơn vị


15 42


Bài 3: Thứ tự trong tập
hợp các số nguyên


- Biết so sánh hai số nguyên
- Tìm được giá trị tuyệt đối của 1
số nằm ngang.


-đặt vấn đề.
-Diễn giảng


-Tổ chức thảo luận
nhóm.


-Thước
thảng, bảng
phụ


-Bài tập
12,
13 sgk
43 <b>LUYỆN TẬP</b> - Củng cố khái niệm về tập Z, tập


N. so sánh hai số ngun, tìm số
đối, số liền trước, số liền sau.


-Diễn giảng, thuyết


trình.


- Tổ chức thảo luận
nhóm


-Đánh giá kết quả sau
tiết học


- GV:
Bảng phụ,
phấn màu
- HS: Bảng
con, bút
viết.


-Các bài
tập trong
sgk


44 <b>CỘNG HAI SỐ </b>


<b>NGUYÊN CÙNG DẤU </b>


- Biết cộng 2 số ngun cùng dấu.
- Bước đầu phải hiểu được rằng: Có
thể dùng số nguyên biểu thị sự thay
đổi theo hai hướng ngược nhau một
đại cương.


- Bước đầu có ý thức liên hệ những


điều đã học với thực tiễn.


<b>-Đặt vấn đề, diễn </b>
giảng.


- Vấn đáp: GV hỏi, hs
trả lời.


- Củng cố một số bài
tập cơ bản.


- GV trục
số, bảng
phụ.
- HS: Vẽ
trục số.Ôn
tập qui tắc
lấy GTTĐ
của một số
nguyên.


-Bài tập
23,24 sgk


45 <b>CỘNG HAI SỐ <sub>NGUYÊN KHÁC DẤU</sub></b> -HS nắm vững cách cộng 2 số
nguyên khác dấu ( phân biệt với
cộng 2 số nguyên cùng dấu).
-HS hiểu được dùng số nguyên để


-Đặt vấn đề , diễn


giảng


-Tổ chức thảo luận
nhóm


-GV: Trục
số, bảng
phụ, phấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

biểu thị sự tăng hoặc giảm của 1
đại lượng.


-Có ý thức liên hệ những điều đã
học với thực tiễn và bước đầu biết
diễn đạt 1 tình hướng thực tiễn
bằng ngơn ngữ tốn học.


màu.
-HS: Vẽ sẵn
trục số,
bảng con.


16 46 <b>LUYỆN TẬP</b> -Củng cố các qui tắc cộng hai số


nguyên cùng dấu, cộng hai số
nguyên khác dấu.


-Diễn giảng, vấn đáp:
hỏi , học sinh trả lời.
-Tổ chứcthảo luận


nhóm.


GV: Bảng
phụ, phấn
màu
HS: Ôn lại
các qui tắc
cộng 2 số
nguyên.


-các bài
tập trong
sgk


47 <b>TÍNH CHẤT CỦA </b>


<b>PHÉP CỘNG CÁC SỐ </b>
<b>NGUYÊN</b>


- HS nắm được tc cơ bản của phép
cộng các số nguyên, giao hoán, kết
hợp, cộng trước số 0, cộng với số
đối.


- Bước hiểu và có ý thức vận dụng
các tc cơ bản của phép cộng để tính
nhanh và hợp lý.


- Biết và tính đúng tổng của x và số
nguyên.



-Đặt vấn đề, liên hệ
kiến thức cũ.


- Vấn đáp: học sinh trả
lời.


- Đánh giá kết quả sau
tiết học.


GV: Bảng
bốn tc của
phép cộng,
phấn màu
HS: Ôn tập
các tc phép
cộng số TN


-Bài tập
36
37 sgk


48


49


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>PHÉP TRỪ 2 SỐ </b>
<b>NGUYÊN</b>



-Vận dụng các tính chất của phép
cộng để tính đúng nhanh các tổng.
-Củng cố kỹ năng tìm số đối, tìm
GTTĐ của một số nguyên, áp dụng
vào thực tế.


-Hiểu qui tắc phép trừ trong Z
-Biết tính hiệu của hai số ngun.
-Bước đầu hình thành dự đốn trên
cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi
của một loại hiện tượng (toán học)
liên tiếp và phép tương tự.


-Diễn giảng
-Tổ chức thảo luận
nhóm


-Đặt vấn đề.
-Diễn giảng


-Thảo luận nhóm: Học
sinh quan sát trực quan.


-GV: Bảng
phụ, phấn
màu.
-HS: Bảng
con, bút viết



-GV Bảng
ghi bài
tập ?, qui
tắc số công


-Các bài
tập trong
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thức.


17 50 <b>LUYỆN TẬP</b> - Củng cố quy tắc trừ hai số nguyên - Diễn giảng


- Thuyết trình
- Tổ chức thảo


luận nhóm


GV: phấn
màu, máy
tính , bảng
phụ
HS: máy
tính, SGK


-Các bài
tập trong
sgk


51 <b>QUY TẮC DẤU </b>



<b>NGOẶC</b>


- Học sinh hiểu và vận dụng được
quy tắc dấu ngoặc ( bỏ dấu
ngoặcvà cho số hạng vào trong dấu
ngoặc


-Biết khái niệm tổng đại số,viết
gọn và phép biến đổi trong tổng
đại số.


- Đặt vấn đề.
- Diễn giảng
- Áp dụng làm


một số bài tập
cơ bản.


GV: bảng
phụ ghi quy
tắc dấu
ngoặc, phấn
màu.
HS: SGK,
Quy tắc,
cộng, trừ
hai số
ngun.



-Bài tập
57,
58 sgk


52 <b>LUYỆN TẬP</b> - Học sinh vận dụng được quy tắc
dấu ngoặc làm một số bài tập cơ
bản.


-Diễn giảng
-Tổ chức thảo luận
nhóm: nhận xét đánh
giá kết quả


GV: Bảng
phụ, thước
thẳng
HS: SGK,
Quy tắc,
cộng, trừ
hai số
ngun.


-Các bài
tập trong
sgk


55


56



<b> ÔN TẬP THI HỌC KÌ </b>
<b>I</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>


-Củng cố hố kiến thức đã học ở
chương I và chương II


- Vận dụng kiến thức làm một
sốbài tập cơ bản.


-Củng cố hoá kiến thức đã học ở
chương I và chương II


-Vấn đáp : Giáo viên
hỏi, hs trả lờ ( nhận xét
của hs và giáo viên )
-Tổ chức thảo luận
nhóm: nhận xét đánh
giá kết quả.


-Đánh giá kết quả .
-Vấn đáp : Giáo viên
hỏi, hs trả lờ ( nhận xét


GV: Bảng
phụ, thước
thẳng
HS:
SGK.



GV: Baûng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Vận dụng kiến thức làm một
sốbài tập cơ bản.


của hs và giáo viên )
-Tổ chức thảo luận
nhóm: nhận xét đánh
giá kết quả.


-Đánh giá kết quả sau
tiết ôn tập.


phụ, thước
thẳng
HS:
SGK.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×