Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Giao an lop 2 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.11 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 4:



<b>Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tiết: Chµo cê</b>


<b>TiÕt: TỐN </b>


<b>29 + 5</b>
I- MỤC TIÊU :


<b>Gióp HS:</b>


<i><b>* KiÕn thøc: </b></i>- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng 29 + 5


<i><b>* Kĩ năng: </b></i>- Củng cố biểu tượng hỡnh vuụng , vẽ hỡnh qua cỏc điểm cho trước.
<i><b>* Thái độ: </b></i>- u thích mơn học, rèn tính cẩn thận cho hc sinh.


<b>II. Đồ DùNG:</b>


- Sách giáo khoa; que tính.


<b>III- CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>C/ Lên lớp : Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b> - Kiểm tra Bài cũ :</b></i>


<b>1.Bài mới: </b>


<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>



- Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
cộng dạng 29 +5 .


<i><b>* Giới thiệu phép cộng 29 + 5</b></i>


- Nêu bài tốn : có 29 que tính thêm 5
que tính . Hỏi tât cả có bao nhiêu que
tính ?


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính
<i>ta làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu lấy 2 bó que tính và 9 que tính
rời .


- GV: Có 29 que tính, đồng thời viết 2
vào cột chục 9 vào cột đơn vị.


- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính .


- Đồng thời gài 5 que tính lên bảng gài
dưới 9 que tính và viết 5 vào cột đơn vị ở
dưới 9 và nói :


- Thêm 5 que tính .


- Nêu : 9 que tính rời với 1 que tính rời


- HS tr¶ lêi



- Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại đầu bài.


- Lắng nghe và phân tích bài tốn .


- Ta thực hiện phép cộng 29 + 5


- Lấy 29 que tính để trước mặt .


- Lấy thêm 5 que tính


- Làm theo các thao tác như giáo viên
sau đó đọc kết quả 29 cộng 5 bằng 34




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>là 10 que tính , bó lại thành một chục . 2</i>
<i>chục ban đầu với 1 chục là 3 chục . 3</i>
<i>chục với 4 que tính rời là 34 que . Vậy</i>
<i>29 + 5 = 34 </i>


<i>* <b>Đặt tính và tính</b> :</i>


- Gọi một em lên bảng đặt tính và tính .
<b>2- Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Tính</b>


- Hướng dẫn, phát phiếu bài tập
- Giáo viên nhận xét đánh giá



<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số</b>
hạng là:


- Muốn tính tổng ta làm như thế nào ?
<i>- Cần chú ý điều gì khi đặt tính ?</i>
- u cầu tự làm bài BC .


Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu nêu cách tính 59 + 6
<b>- Nhận xét</b>


<b> 59</b> <b> 19</b>
<b>+ 6</b> <b>+ 7</b>
<b> 65</b> <b> 26</b>


<b>Bài 3: Nối các điểm để có hình vng</b>
<i>- Muốn có hình vng ta phải nối mấy</i>
<i>điểm với nhau ? </i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời một em lên chữa bài .


- Gọi học sinh nêu tên 2 hình vng vừa
vẽ được


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm BT



2 9 * Viết 29 rồi viết 5 xuống
+ 5 dưới sao cho 5 thẳng cột với
34 9 viết dấu + và


vạch kẻ ngang .Cộng từ phải sang trái 9
cộng 5 bằng 14 viết 4 thẳng cột với 9 và
5 nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3 viết 3 vào cột
chục .


* Vậy : 29 + 5 = 34


HS thực hiện


HS làm vào phiếu
Một số em nêu kết quả
- Một em đọc đề bài .


- Lấy các số hạng cộng với nhau.


- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột đơn
vị , cột chục thẳng với chục .


- Lớp thực hiện vào BC .


- Nối 4 điểm .


- Lớp làm vào vở nối thành hình vng .
- Lớp theo dõi và chỉnh sửa .



- Hình vuông ABCD và hình vng
MNPQ


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập


- Về học bài và làm các BT còn lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết: TOÁN</b>


<b>8 CỘNG VỚI MỘT SỐ. 8 + 5</b>


<i><b> I/ Mục tiêu</b></i>


<b>Gióp HS:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Biết cách thực hiện phép cộng 8 + 5 . Lập được bảng 8 cộng với một số.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


<i><b>* Kĩ năng:</b></i>


- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- u thích mơn học, rèn tính cẩn thận chin hs xác cho học sinh.


<i><b>II. </b></i>



<i><b> Đ</b><b> ồ dùng:</b></i>


- Sách giáo khoa; que tính.


<i><b> III/ Các hoạt </b><b> đ ộng dạy - học :</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài - Ghi đầu bài</b></i>


-<i><b>* </b>Giới thiệu phép cộng 8 + 5 </i>
- Yêu cầu lấy 8 que tính .


- GV : Gài 8 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính .Đồng thời gài
5 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 5 que
tính


-u cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que
tính ? Hãy viết phép tính ?


-Em làm thế nào ra 13 que tính ?



* GV nêu : 8 que tính thêm 2 que tính là 10
<i>que tính bó thành 1 chục , 1 chục que tính </i>
<i>với 3 que tính là 13 que tính .</i>


Vậy 8 cộng 5 bằng 13 .


<b>* Hướng dẫn thực hiện tính viết .</b>


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính


<i><b>* Lập bảng cơng thức : 8 cộng với một số</b></i>


-HS làm bài


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Lấy 8 que tính để trước mặt .


- Lấy thêm 5 que tính


- Gộp lại đếm và đọc to kết quả 13
que tính .


- Tách 5 que thành 3 và 2 ; 8 với 2 là
10 , 10 với 3 là 13 que


- Thực hiện phép tính 8 + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả


các phép cộng trong phần bài học .


- Mời 2 em lên bảng lập công thức 8 cộng
với một số .


- u cầu đọc thuộc lịng bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu
học thuộc lòng .


<i><b>3/ Thực hành</b></i>


<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Nêu lần lượt từng cột tính


-Nhận xét, chữa bài .


<b>Bài 2 : - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
<i>- Bài tốn có dạng gì ?</i>


<i>- Ta phải lưu ý điều gì ?</i>
- Yêu cầu tự làm bài vào B/C.
-Nhận xét, chữa bài .


<b>Bài 4 : - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
<i>- Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>
<i>- Bài tốn cho biết gì về số tem ?</i>


<i>- Muốn biết số tem của hai bạn tất cả có </i>
<i>bao nhiêu ta làm như thế nào ? </i>



-H/d, phát phiếu thảo luận


<i>- Tóm tắt : - Hà có : 8 con tem </i>
<i> - Mai có : 7 con tem </i>
<i> -Tât cả có ....con tem ?</i>


<i><b>4) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


8 + 2 = 10
8 + 3 = 11
8 + 4 = 12
...
8 + 9 = 17


- Một em đọc đề bài


HS nhẩm và nêu nhanh kết quả
-Một em đọc đề bài


-Tính viết theo cột dọc .


- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột đơn
vị , cột chục thẳng với chục .


- Lớp thực hiện vào B/C


- Một em đọc đề



-Số tem của cả hai bạn .


-Hà có 8 con tem , Mai có 7 con
tem .


tính cộng : 8 + 7


Thực hiện vào phiếu theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày .
<i> Giải : </i>


-Số con tem cả hai bạn có tất cả la:
8 + 7 = 15 (con tem)


ĐS: 15 con tem


- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .


<b>Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHỮ HOA C</b>
I<i><b>/ Mục tiêu</b></i>


- Nắm về cách viết chữ C hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .


-Biết viết cụm từ ứng dụng Chia ngọt sẻ bùi cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ chữ .
II/ <b> </b><i><b>Các hoạt động dạy – học :</b></i>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>- Bài cũ:</b></i>
<i><b>*Bài mới: </b></i>


<i><b>1</b></i><b>) Giới thiệu bài- Ghi đầu bài:</b>


<i><b>2) Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*H/ d HS q</b>uan sát và nhận xét chữ C<b> :</b></i>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
-Chữ hoa C cao mấy li , rộng mấy li?
<i>- Chữ hoa C gồm mấy nét ? Đó là những</i>
<i>nét nào ? </i>


- Hướng dẫn cách viết
- Viết chữ C lên bảng .


<i><b>*H/d h</b>ọc sinh viết bảng con </i>


- Yêu cầu viết chữ hoa C vào không
trung và sau đó cho các em viết vào bảng
con .


-Nhận xét, uốn nắn


<i><b>3) </b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng </i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .



<i><b>* H/d HS q</b>uan sát , nhận xét :</i>


<i>- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những </i>
<i>tiếng nào ?</i>


<i>- Những chữ nào có chiều cao bằng 1 </i>
<i>đơn vị ? </i>


<i>- Những chữ nào có chiều cao bằng 1 </i>
<i>đơn vị rưỡi ?</i>


<i>- Những chữ còn lại cao mấy đơn vị </i>
<i>chữ ?</i>


<i> H/d HS viết bảng<b> con.</b></i>


- Yêu cầu viết chữ Chia vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh .


-Lớp theo dõi giới thiệu


-Học sinh quan sát .
- Cao 5 ô li , rộng 4 ô li .


- Chữ C gồm 1 nét nét liền.


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên


- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào


khơng trung sau đó bảng con .


HS đọc : Chia ngọt sẻ bùi .


- Gồm 4 tiếng : Chia , ngọt ,sẻ , bùi
Chữ I , a, n , o , s , e , u ,


- Chữ t


- Các chữ còn lại cao 2 đơn vị rưỡi là :
C ,h ,g , b


- Thực hành viết vào bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4) <i>Hướng dẫn viết vào vở :</i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>5/ Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .


<i><b>6/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết
trong vở .



-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới :“ Chữ hoa D ”


<b>Tiết: Hoạt động tập thể </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giúp học sinh:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i> - Phát triển tư duy trong học tập, rèn chí nhớ và sự linh hoạt..


<i><b>* Kĩ năng:</b></i> - Phát triển cảm nhận u thích, tập trung tìm hiểu trong tư duy suy luận.


<i><b>* Thái độ</b></i>: - u thích các mơn học của lớp.


<b>II. Chuẩ n b ị : </b>


- Bảng, phấn, giấy A4. Sách giáo khoa.


- Đồng hồ (dùng để tính thời gian thi của mỗi nhóm)
<b>III. Hoạt động dạy - Học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>1. Tốn học:</b>


- GV phổ biến cách chơi: Chia lớp thành các
nhóm chơi, các nhóm cử đại diện từng cặp lên
thực hiện phép tính.



<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng</b>
là:


29 và 8 49 và 9 79 và 6 26 và 7
<b> ... ... ... ...</b>
... ... ... ...
... ... ... ...


- Trọng tài nhận xét tính điểm theo lượt thi, đội
nào làm đúng và nhanh được 1 điểm, đội nào
thua không được điểm.


<b>2. Tập đọc: Biết một câu, đọc cả đoạn</b>
<b>a. Chuẩn bị: </b>


- Mỗi học sinh cần học thuộc Bài thơ (trong
sách Tiếng Việt 2) sẽ thi đọc.


- Lập các nhóm chơi có số người bằng nhau.
- GV (hoặc cử 1 học sinh) làm trọng tài công
bố nội dung thi.


<b>b. Cách tiến hành: </b>
- Trọng tài nêu cách chơi:


+ 2 nhóm tham gia chơi ngồi đối diện nhau mở
bài tập đọc trong sách giá khoa để theo dõi .
mỗi nhóm đều có nhóm trưởng điều hành hoạt
động chung, bốc thăm để xác định nhóm chọn
câu văn và đọc trước (nhóm A).



<b>- Hát.</b>


- Nghe


- Thành lập nhóm chơi


- từng cặp của các nhóm lên chơi.


- Học thuộc bài tập đọc cần thi:
“Mùa nước nổi (SGK Tiếng Việt 2,
tập hai, tr. 19).


- Chơi theo nhóm đã chơi ở trị chơi
tốn.


+ Nhóm A (đọc câu - lần 1): Nước
<i>mỗi ngày một dâng lên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Nhóm A chọn 1 câu văn bất kỳ trong bài thi
đọc và cử người đứng lên đọc cho nhóm B
nghe để tìm đoạn văn có câu văn đó. Nhióm B
đọc đồng thanh cả đoạn văn xong sẽ được chọn
1 câu văn khác , nêu ra cho nhóm A tìm đọc
đồng thanh cả đoạn. Mỗi nhóm thực hiện 2 lần
đọc câu văn cho nhóm khác tìm đọc cả đoạn và
2 lần đọc đồng thanh cả đoạn có câu văn do
nhóm khác n êu ra.


 <i>Lưu ý: Trường hợp đoạn đọc chỉ có 1</i>


câu, nhóm “đọc câu” chỉ cần nêu lên vài
từ ngữ cho nhóm kia tìm và đọc lại cho
đầy đủ cả câu văn có từ ngữ đó.


+ Trọng tài theo dõi và tính điểm cho từng
nhóm. Mỗi đoạn văn tìm đúng và đọc đồng
thanh rõ ràng , chính xác, được 10 điểm; tìm
đúng đoạn văn nhưng đọc chưa đều, có tiếng
phját âm sai hoặc đọc thừa, thiếu tiếng bị trừ 5
điểm.


- Kết thúc cuộc chơi trọng tài nhận xét và cơng
bố kết quả; nhóm đạt nhiều điểm hơn là nhóm
thắng cuộc.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà làm bài chuẩn bị bài
hơm sau.


<i>lên hiền hồ, nước mỗi ngày một </i>
<i>dâng lên. Mưa dầm dề, mưa sướt </i>
<i>mướt ngày này qua ngày khác.</i>
+ Nhóm B (đọc câu - lần 1): Ngồi
<i>trong nhà, ta thấy cả những đàn cả </i>
<i>rịng rịng, từng đàn, từng đàn cá </i>
<i>theo mẹ xi theo dịng nước vào </i>
<i>tận đồng sâu. </i>



+ Nhóm A (đọc cả đoạn): Đồng
<i>ruộng, vườn tược và cây cỏ như </i>
<i>biết giữ lại hạt phù xa ở quanh </i>
<i>mình, nước lại trong dần.Ngồi </i>
<i>trong nhà, ta thấy cả những đàn cả </i>
<i>ròng ròng, từng đàn, từng đàn cá </i>
<i>theo mẹ xi theo dịng nước vào </i>
<i>tận đồng sâu. </i>


+ Nhóm A (Đọc câu - Lần 2):
<i>“Rằm tháng bảy nước nhảy lên </i>
<i>bờ”. </i>


+ Nhóm B (Đọc cả đoạn): Rồi đền
<i>rằm tháng bảy “Rằm tháng bảy </i>
<i>nước nhảy lên bờ”. Dịng sơng Cửu</i>
<i>Long đã no đầy, lại tràn qua bờ. </i>
<i>Nước trong ao hồ, trong đồng </i>
<i>ruộng của mùa mưa hồ lẫn với </i>
<i>nước dịng sơng Cửu Long.</i>
<i>+ Nhóm B (Đọc câu - lần 2):</i>


<i>Mưa dầm dề, mưa sướt mướt ngày </i>
<i>này qua ngày khác.</i>


+ Nhóm A (Đọc cả đoạn): Mùa
<i>này , người làng tôi gọi là mùa </i>
<i>nước nổi, khơng gọi là mùa nước </i>
<i>lũ, vì nước lên hiền hoà, nước mỗi </i>
<i>ngày một dâng lên. Mưa dầm dề, </i>


<i>mưa sướt mướt ngày này qua ngày </i>
<i>khác.</i>


<b>Tiết: Hướng dẫn học Tiếng Việt</b>


<b>Chính tả</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Viết đúng chính tả từ ngữ, câu văn.


<i><b>* Kĩ năng:</b></i>


- Điền các từ còn thiếu vào các câu văn.


<i><b>* Thái độ: </b></i>


- Yêu thích mơn học, nâng cao ý thức trong học tập của học sinh.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV:Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép.
-HS:Vở bài tập tiếng việt.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sỏch vở, đồ dùng của học sinh.


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài
b) Luyện tập:


<b>Bài 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền</b>
vào chỗ trống:


a. (ngờ, nghiêng) ……. ngả, nghi……..
b. (ngon, nghe) ……ngóng, ………ngọt


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền</b>
vào chỗ trống:


- Gọi HS lên bảng làm bài


a. (chở, trò) ………chuyện, che………
(trắng, chăm) ……..tinh, ………..chỉ
b. (gổ, gỗ) cây………., gây…………
(mỡ, mở) màu………, cửa…………
- Nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài 3: Điền </b><i><b>ng</b></i> hoặc <i><b>ngh</b></i> vào chỗ trống:
…….ày tháng, …….. ỉ ngơi


……ười bạn, ………ề nghiệp
- Giáo viên nhận xét chữa bài.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- HS tù kiểm tra.


- Nghe


- 2 HS lên bảng làm bài.
a. nghiêng ngả, nghi ngờ.
b. nghe ngóng, ngon ngọt.


- Cả lớp làm bài, nhận xét bài làm của
bạn.


- 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp làm bài vào vở
- 2 HS nhận xét bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dặn học sinh về nhà ôn bài và làm bài.


<b>TiÕt: Hướng dẫn học toán</b>


<b>29 + 5</b>
I- MỤC TIÊU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>* KiÕn thøc: </b></i>- Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép cộng 29 + 5


<i><b>* Kĩ năng: </b></i>- Củng cố biểu tượng hỡnh vuụng , vẽ hỡnh qua cỏc điểm cho trước.
<i><b>* Thái độ: </b></i>- u thích mơn học, rèn tính cẩn thận cho hc sinh.



<b>II. Đồ DùNG:</b>


- V bi tp Sách giáo khoa; que tÝnh.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>C/ Lên lớp : Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b> - Kiểm tra Bài cũ :</b></i>


<b>1.Bài mới: </b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ làm bài tập về thực
hiện phép cộng dạng 29 + 5 .


<i><b>b)Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Tính:</b>


<b> 79 89 29 69 49 </b>
<b> + + + + +</b>
3 5 9 6 7
––– –––– ––– ––– –––
<b> ... ... ... ... ...</b>
<b> 19 39 59 9 89 </b>
<b> + + + + +</b>
4 8 2 39 1
––– –––– ––– ––– –––
... ... ... ... ...



- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét Cho điểm.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số</b>
hạng là:


29 và 8 49 và 9 79 và 6
<b> ... ... ...</b>
... ... ...
... ... ...


- GV nhận xét cho điểm.


<b>Bài 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được</b>


- HS tr¶ lêi


- Lớp theo dõi giới thiệu bài


- Lớp làm bài:


<b> 79 89 29 69 49 </b>
<b> + + + + +</b>
3 5 9 6 7
––– –––– ––– ––– –––
82 94 38 75 56


<b> 19 39 59 9 89 </b>
<b> + + + + +</b>


4 8 2 39 1
––– –––– ––– ––– –––
23 47 61 48 90
- 2 HS lên chữa bài.


- Vài học sinh nhận xét.


- Cả lớp làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

19 cái áo sơ mi, buổi chiều bán được 8 cái
áo sơ mi. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán
được bao nhiêu cái áo sơ mi?


- Gọi HS đọc và tóm tắt bài


<b>Bài 4: Nối các điểm để có một hình vng</b>
và hai hình tam giác.


- Gọi HS nối thành hình tứ giác


A B


D C


- Nhận xét, chữa bài.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm BT



- 1 HS đọc và tóm tắt nêu phương pháp
làm


- Lớp làm bài:


Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số
cái áo sơ mi là:


19 + 8 = 27 (cái)


Đáp số: 27 cái áo sơ mi


- Nối 4 điểm .


- Lớp làm vào vở nối thành hình
vng.


- Lớp theo dõi và chỉnh sửa .
- Hình vng ABCD


- Nối điểm A với điểm C được 2 hình
tam giác là: Tam giác ADC và tam giác
ABC.


<b>Tiết: Hoạt động tập thể </b>


<b>Trò chơi thi đọc thơ và làm toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>* Kiến thức:</b></i> - Phát triển tư duy trong học tập, rèn chí nhớ và sự linh hoạt..


<i><b>* Kĩ năng:</b></i> - Phát triển cảm nhận u thích, tập trung tìm hiểu trong tư duy suy luận.


<i><b>* Thái độ</b></i>: - u thích các mơn học của lớp.


<b>II. Chuẩ n b ị : </b>


- Bảng, phấn, giấy A4. Sách giáo khoa.


- Đồng hồ (dùng để tính thời gian thi của mỗi nhóm)
<b>III. Hoạt động dạy - Học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>1. Tốn học:</b>


- GV phổ biến cách chơi: Chia lớp thành các
nhóm chơi, các nhóm cử đại diện từng cặp lên
thực hiện phép tính.


<b>Bài 1: Số?</b>


+ 8
22


+ 7 + 8
33



+ 25
25


+ 33 + 20
27


- Trọng tài nhận xét tính điểm theo lượt thi, đội
nào làm đúng và nhanh được 1 điểm, đội nào thua
không được điểm.


<b>2. Tập đọc: Nhớ nhanh, đọc đúng</b>
<b>a. Chuẩn bị: </b>


- Mỗi học sinh cần học thuộc Bài thơ (trong sách
Tiếng Việt 2) sẽ thi đọc.


- Lập các nhóm chơi có số người bằng nhau.


- GV (hoặc cử 1 học sinh) làm trọng tài công bố
nội dung thi.


- Làm các phiếu gợi ý (bằng giấy hoặc bìa mỏng):
mỗi phiếu ghi một dòng thơ đầu của từng khổ
thơ , hoặc 1-2 từ đầu của mỗi câu thơ trong bài đã
học thuộc lòng.


<b>b. Cách tiến hành: </b>


<b>- Hát.</b>



- Nghe


- Thành lập nhóm chơi


- từng cặp của các nhóm lên
chơi.


- Học thuộc bài thơ cần thi: “Bài
Sư tử xuất quân (SGK Tiếng
Việt 2, tập hai, tr. 46, 47) Chia
làm 9 phiếu gợi ý ghi từ ngữ đầu
của câu thơ như dưới đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trọng tài nêu cách chơi:


+ Mỗi lượt chơi gồm 2 nhóm (tổ) có số học sinh
bằng số phiếu gợi ý đã chuẩn bị cho mỗi bài. Mỗi
nhóm cử một nhóm trưởng để điều hành việc đọc
thơ của nhóm mình. 2 nhóm trưởng bắt thăm để
giành quyền trao phiếu trước (nhóm A).


+ Mỗi HS nhóm A cầm 1 tờ phiếu (giữ kín) khi
nghe trọng tài hơ bắt đầu, nhóm A cử 1 người trao
tờ phiếu cho 1 bạn bất kỳ ở nhóm kia (nhóm B),
bạn nhận phiếu nhóm B phải đọc thuộc cả khổ thơ
(hoặc cả câu thơ) có câu từ ghi trên phiếu. nếu
đúng sẽ được tính điểm (do trọng tài quy định).
Khi trao hết số phiếu, trọng tài tính tổng số điểm
của nhóm B (nhóm đọc thuộc thơ) .



Đổi lại nhóm trao phiếu (đến lượt nhóm B) chơi
tương tự như trên, sau đó tính tổng số điểm của
nhóm A.


- Trọng tài nhắc nhở luật chơi:


+ Chỉ được trao từng phiếu và trao cho mỗi bạn
đối diện 1 lần (không trao nhiều phiếu một lúc và
không trao nhiều lần phiếu cho 1 bạn).


+ Người nhận phiếu phải tự nghĩ và đọc thuộc khổ
thơ (câu thơ) không được hỏi bạn khác trong
nhóm ; các bạn trong nhóm khơng được nhắc bạn.
+ Sau khi nhận phiếu q 10 giây mà khơng đọc
được thì khơng được tính điểm; đọc sai , đọc thiếu
khơng được tính điểm.


Kết thúc cuộc chơi trọng tài nhận xét và công bố
kết quả; nhóm đạt nhiều điểm hơn là nhóm thắng
cuộc.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà làm bài chuẩn bị bài hôm
sau.


Nhỏ to…
Phiếu 3


Voi vận tải…


Phiếu 4
Công đồn…


Phiếu 5
Mẹo lừa địch…


Phiếu 6
“Người ta bảo…


Phiếu 7


“Không! – Vua phán…
Phiếu 8


Anh lừa…
Phiếu 9
Đã rằng…


- Chơi theo nhóm đã chơi ở trị
chơi tốn.


<b>Tiết: Hướng dẫn học tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.



- Củng cố kiến thức về thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 +


4 ; 36 + 24.
<i><b>* Kĩ năng:</b></i>


- Bit gii bi toỏn bng mt phộp cộng.


- Laứm ủửụùc caực bài tập trong vở bài tập toỏn 2, tập 1 SGK, trang 16.
<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Yªu thích môn học, rèn tính cẩn thận chính xác của häc sinh.


I


<b> I/ CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


- Gv: SGK, VBT, phiếu học tập
- Hs: VBT, SGK.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS thực hiện phép tính nhẩm


8 + 2 + 9 = ……. 4 + 6 + 7 = …


7 + 3 + 6 = …… 5 + 5 + 9 =…


- Nhận xét cho điểm.


<b>3. </b>


<b> Bài mới : </b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b> Làm bài tập trong vở
bài tập toán 2 tập 1 trang 16, luyện tập


<b>b) Luyện Tập:</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>a. Tính nhẩm:</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài


9 + 1 + 8=...; 5 + 5 + 4=...; 8 + 2 + 2=...
9 + 1 + 6=...; 7 + 3 + 2=...; 6 + 4 + 1=...


<b>- Gọi HS nhận xét bài</b>
- Nhận xét cho điểm.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


34 +26 75 + 5 8 + 62 59 + 21
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...



<b>- Haùt.</b>


- 2 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm nháp


<i>Nhaän xét bài làm của bạn.</i>


Hs theo dõi.


<b>- </b>Lớp làm bài
- 3 Bạn lên sửa bài.


- 3 HS nhận xét


- Cả lớp làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi HS chư


- GV nhận xét chấm điểm
<b>Bài 3: Số?</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài


+ 8
22


+ 7 + 8
33



+ 25
25


+ 33 + 20
27


- GV nhận xét chấm điểm.


<b>Bài 4: Bố may áo khoác hết 19dm vải,</b>
may quần hết 11dm vải. Hỏi bố may áo
khoác và quần hết bao nhiêu đề-xi-mét
vải?


- GV gọi học sinh đọc và tóm tắt yêu cầu
của bài


Gv chấm chữa bài, nhận xét


<b>4.Củng cố – Dặn dò </b>:


- Dặn HS học thuộc bảng công thức 9
cộng với 1 số.


- GV nhận xét tiết học.


- 2 HS chữa bài.
- Lớp nhận xét


Hs nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài.



- Cả lớp làm bài, nhận xét bài làm của
bạn


- 1 HS đọc và nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài:


Bố may áo khoác và quần hết số
đề-xi-mét vải là:


19 + 11 = 30 (dm)
Đáp số: 30dm


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t: H</b>

<b>ướng</b>

<b>dẫn học toán</b>



<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận biết trực giác v tỡnh giao hoỏn ca phộp cng.
<i><b>* Kĩ năng: </b></i>- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.


- Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4.


<i><b>* Thái độ: </b></i>- HS laứm toaựn caồn thaọn, chớnh xaực vaứ ủuựng.Tớch cửùc tham gia hoát
ủoọng hóc taọp.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: Bảng cài, que tính.



- HS: Que tính, bộ số học tốn, vở bài tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b> Luyện tập
- HS sửa bài 5 trang 14.


 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. </b>


<b> Bài mới : </b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b> 9 cộng với một số : 9 +


5


<b>b) Luyện Tập:</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>a. Tính nhẩm:</b>


9 + 2=....; 9 + 5=...; 9 + 8=...
2 + 9=....; 5 + 9=...; 8 + 9=...
9 + 4=....; 9 + 6=...;



4 + 9=....; 6 + 9=...;
- Nhận xét cho điểm.


<b>b. Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>


trong phép cộng, khi đổi chỗ các số hạng
thì tổng ...
- Gọi HS trả lời


<b>- Nhận xét chữa bài.</b>
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


9 + 6 9 + 9 9 + 4 9 + 3 9 + 7
... ... ... ... ...
... ... ... ... ...


<b>- Haùt.</b>


<i>- 1 HS sửa ở bảng lớp.</i>
<i>- Đoạn thẳng OA dài 7 cm.</i>
<i>- Đoạn thẳng OB dài 3 cm.</i>


<i>- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 </i>
<i>dm.</i>


<i>Nhận xét</i>
Hs theo dõi.


<b>- </b>Lớp làm bài



- 3 Bạn lên sửa bài.


- 2 HS trả lời.
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

... ... ... ... ...
- GV nhận xét chấm điểm


<b>Bài 3: Số</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài


9 + 7 + 4


9 + 8 + 23




9 + 2 + 9


9 + 4 + 17


- Nhận xét chữa bài


<b>Bài 4: Trong vườn có 9 cây cam, mẹ</b>
trồng thêm 8 cây cam nữa. Hỏi trong vườn
đó có tất cả bao nhiêu cây cam?



- GV gọi học sinh đọc và tóm tắt yêu cầu
của bài


Gv chấm chữa bài, nhận xét


<b>4.Củng cố – Dặn dò </b>:


- Dặn HS học thuộc bảng công thức 9
cộng với 1 số.


- GV nhận xét tiết học.


Hs nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài, nhận xét bài làm của
bạn


- 1 HS đọc và nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài:


Trong vườn có tất cả số cây cam là:
9 + 8 = 17 (cây)


<b>TiÕt:</b>

<b> Giáo dục tập thể </b>


<b>Sinh hoạt lớp tuần 4</b>
<b>I.Mục tiªu : </b>



<b>* Gióp HS :</b>


-Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy đợc những mặt
tiến bộ, cha tiến bộ của cá nhân, tổ, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo dục và rèn luyện cho học sinh tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia
các hoạt động của tổ, lớp, trờng.


<b>II.ChuÈn bÞ :</b>


- Bảng ghi sẵn tên các hoạt động, công việc của học sinh trong tuần.
- Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của học sinh.


<b>III.Hoạt động dạy-học : </b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2’



26-28’


5-7’


<b>1. Giới thiệu tiết học + ghi đề</b>


<b>2. Nhận xét,đánh giá tuần qua :</b>


* GV ghi sờn các công việc + hớng


dẫn HS dựa vào để nhận xét đánh
giá:


- Chuyên cần,đi học đúng giờ
- Chuẩn bị dựng hc tp


- Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp ,
sân trờng


- Đồng phục, khăn quàng , bảng tên
- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa
hát sân


Trờng.Thực hiện tốt A.T.G.T
- Bài cũ, chuẩn bị bài mới
- Phát biểu xây dựng bài
Rèn chữ + giữ vở


- Ăn quà vặt
- Tiến bộ
- Cha tiến bộ


<b>3 .Một số việc tuần tíi :</b>


-Nhắc HS tiếp tục thực hiện cỏc
cụng vic ó ra


- Khắc phục những tồn tại
- Thực hiện tốt A.T.G.T
- Các khoản tiền nộp của HS


- Trực văn phòng, vệ sinh lớp, sân


- Theo dâi


-Theo dâi + thÇm
- HS ngåi theo tỉ


*Tổ trởng điều khiển các tổ viên
trong tổ tự nhận xét, đánh giá
mình( dựa vào sờn)


-Tổ trởng nhận xét, đánh giá, xếp
loại các tổ viên


- Tỉ viªn cã ý kiÕn


- Các tổ thảo luận + tự xếp loại tổ
mình


* Lần lợt Ban cán sự lớp nhận xét
đánh giá tình hình lớp tuần qua +
xếp loại cá tổ :


.Lớp phó học tập
.Lớp phó lao động
.Lớp phó V-T - M
.Lớp trởng


-Líp theo dâi , tiÕp thu + biĨu d¬ng



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trêng.


<b>Tiết: TẬP ĐỌC</b>


<b>BÍM TĨC ĐUÔI SAM</b>
I- MỤC TIÊU :


- Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới như : Bím tóc đi sam , loạng choạng , ngượng nghịu , phê
<i>bình </i>


- Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : Đối với bạn bè các em không nên nghịch ác ,
mà phải đối xử tốt đặc biệt là các bạn gái .


<b>II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>Kiểmtra bài cũ :</b>


<b>HĐ1: Bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> - </b></i>Ghi đầu bài lên bảng


<i><b>2. Luyện đọc: </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .



- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


a) Đọc từng câu:


Giúp HS đọc đúng các từ: loạng choạng,
ngượng nghịu , đẹp lắm , nước mắt , nín ,
xin lỗi , ngước , mắt , đối xử ,.


<i>b) Đọc từng đoạn trước lớp.</i>
* Hướng dẫn ngắt giọng


- Khi Hà đến trường , /mấy bạn gái cùng
<i>lớp reo lên :// “ Ai chà ! // Bím tóc đẹp </i>
<i>q !// Vì vậy , / mỗi lần cậu kéo bím tóc</i>
<i>,/cơ bé lại loạngchoạng / và cuối cùng , /</i>
<i>ngã phịch xuống đất .//</i>


<i>c)-Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
d) Thi đọc giữa các nhóm


-Nhận xét.


<i>e) Đọc đồng thanh</i>


<i> -Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài </i>
<i> 3 <b>Tìm hiểu bài </b></i>



Câu 1:-Hà đã nhờ mẹ làm gì ?


- HS quan sát tranh
- Vài em nhắc lại đầu bài


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- HS nối tiếp đọc từng câu.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn.


-Đọc từng đoạn trong nhóm.


Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>- Khi Hà đến trường các bạn đã khen </i>
<i>hai bím tóc của em như thế nào ? </i>


<b>Câu 2:- Tại sao đang vui vẻ như vậy mà </b>
<i>Hà lại khóc ?</i>


<i>- Tuấn đã trêu Hà như thế nào ? </i>



<i>- Em nghĩ như thế nào về trò đùa của </i>
<i>Tuấn ?</i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 trả lời câu
hỏi :


Câu 3: -Thầy giáo đã làm Hà vui lên
<i>bằng cách nào ?</i>


<i>- Theo em vì sao lời khen của thầy lại </i>
<i>làm Hà vui và khơng khóc nữa </i>


Câu 4: Tan học Tuấn đã làm gì?
<i>- Từ ngữ nào cho thấy Tuấn đã rất xấu </i>
<i>hổ khi trêu chọc Hà ?</i>


<i>- Thầy giáo đã khuyên Tuấn điều gì? </i>
<i>4) <b>Luyện đọc lại.</b><b>:</b></i>


-Hướng dẫn đọc theo vai


<i><b>5) Củng cố dặn dò : </b></i>


- Bạn Tuấn trong chuyện đáng chê hay
<i>đáng khen? Vì sao ? </i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Ai chà chà ! Bím tóc đẹp q .



- Vì Tuấn sấn đến trêu Hà .


- Tuấn kéo bím tóc Hà làm Hà đau khi
Hà ngã xuống đất Tuấn còn đùa dai .
-Tuấn đã không tôn trọng bạn , Tuấn
không biết cách chơi với bạn ...


- Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp .
-Vì lời khen của thầy giúp Hà trở nên tự
tin , tự hào về bím tóc của mình .


-Tuấn đến gặp Hà và xin lỗi Hà .
- Tuấn gãi đầu ngượng nghịu .


- Thầy khuyên Tuấn phải đối xử tốt với
các bạn gái .


- Các nhóm tự phân ra các vai và thi đọc
- Bạn đáng chê vì đã nghịch ác với bạn
Hà nhưng đáng khen vì đã biết nhận lỗi
và biết xin lỗi bạn .


-Chúng ta nên đối xử tốt với bạn.


<b>Tiết: ĐẠO ĐỨC</b>


<b> BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 2)</b>
I- MỤC TIÊU :


- Khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi . Có như thế mới là người dũng cảm , trung


thực , mau tiến bộ và được mọi người yêu quí .


- Đồng tình , ủng hộ các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi .Khơng đồng tình với các bạn
mắc lỗi mà không nhận lỗi và sửa lỗi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>1.Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Liên hệ thực tế . </b></i>


- Yêu cầu một số em lên kể những câu chuyện
về việc mắc lỗi và sửa lỗi của bản thân hoặc
những người thân trong gia đình em .


- Yêu cầu tự nhận xét sau mỗi hành vi đưa ra .
- Khen những em biết nhận lỗi và sửa lỗi .
- Giáo viên nhận xét về sự chuẩn bị bài tập ở
nhà .


<i><b> Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm . </b></i>


-Yêu cầu 3 nhóm thảo luận về việc làm của các
bạn trong mỗi tình huống sau đúng hay sai .
Hãy giúp bạn đưa ra cách giải quyết hợp lí .
- TH1 : - Hải bị đau chân không ra tập thể dục
<i>được nên cuối tuần lớp bị trừ điểm thi đua các</i>
<i>bạn trách Hải mặc dù Hải đã nói rõ lí do .</i>
- TH2 : - Do Nam bị đau tay nên việc viết chính
<i>tả bị điểm kém gây ảnh hưởng đến cả tổ mặc</i>


<i>dù Nam rất muốn được đạt điểm cao nhưng</i>
<i>không biết làm thế nào .</i>


-Nhận xét đánh giá về cách giải quyết của các
nhóm .


* Kết luận : Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị
<i>người khác hiểu nhầm . Nên lắng nghe để hiểu</i>
<i>người khác tránh việc trách nhầm bạn. Biết</i>
<i>thông cảm hướng dẫn bạn sửa lỗi mới là bạn</i>
<i>tốt .</i>


<i><b> Hoạt động 3: Trò chơi : Ghép đôi .</b></i>


-Chia lớp thành 3 dãy (Phát cho mỗi dãy 5 tấm
bìa có ghi các tình huống và các cách ứng xử )
- Gọi một em bất kì đọc tình huống trong tấm
bìa .


- Một em khác cầm tấm bìa có cách ứng xử phù


-Lần lượt một số em lên kể trước
lớp .


-Lớp lắng nghe nhận xem bạn đưa
ra cách sửa lỗi như thế đã đúng
chưa .


-Lớp chia ra từng nhóm và thảo
luận theo các tình huống giáo viên


đưa ra.


- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên
nêu cách xử lí của nhóm mình.
<i>(Hải nên nói với cơ chủ nhiệm để cơ</i>
<i>trình bày lại với cơ tổng phụ trách)</i>
- Nam cần nói rõ khó khăn của
mình với cơ chủ nhiệm để cô có
biện pháp giúp đỡ


- Các nhóm khác nhận xét ý kiến
nhóm bạn .


- Lớp bình chọn nhóm có cách xử lí
hay và đúng nhất .


- Hai em nhắc lại ghi nhớ .


-Cử mỗi dãy 5 bạn lên tham gia trò
chơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hợp sẽ đứng dậy đọc cách xử lí .


- Nhận xét đơi nào nêu nhanh và đúng thì đơi
bạn đó thắng cuộc .


- Tổ chức chơi thử sau đó cho chơi chính thức .
- Tuyên dương đội chiến thắng .


<i><b>2. Củng cố dặn dò :</b></i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học


- Bổ sung nếu đội bạn đưa ra cách
xử lí sai .


- HS chơi.


- Bình chọn đội thắng cuộc .


-Về nhà học thuộc bài và áp dụng
bài học vào cuc sng hng ngy .


<b>Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tit: Toỏn</b>



<b>49 +25</b>


<i><b>I/ Mc tiêu:</b></i>


<b>Gióp HS:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng 49 + 25 .
<i><b>* Kĩ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu thích môn häc,rÌn tÝnh cÈn thËn cđa häc sinh.



<i><b>II/ Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>Hđộng 1:Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b> Hđộng 2 .Bài mới: </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i> - Ghi đầu bài lên bảng


<i><b>2) Giới thiệu phép cộng 49 +25</b></i>


- Nêu bài toán : có 49 que tính thêm 25 que tính
<i>. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?</i>


-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ? </i>


<b>*Cách tính : - Yêu cầu lấy 4 bó que tính và 9 </b>
que tính rời.


- GV : Có 49 que tính gồm 4 chục và 9 que tính
rời ( gài lên bảng gài ) .


- Yêu cầu lấy thêm 25 que tính .


- Thêm 25 que tính gồm 2 chục và 5 que rời
( gài lên bảng gài )


-Nêu : 9 que tính rời với 1 que tính rời là 10


<i>que tính , bó lại thành một chục . 4 chục ban </i>
<i>đầu với 2 chục là 6 chục 6 chục thêm 1 chục là </i>
<i>7 chục .7 chục với 4 que tính rời là 74 que </i>
<i>tính.</i>


<i>-Vậy 49 + 25 = 74 </i>
<i>* <b>Đặt tính và tính</b> :</i>


- Gọi một em lên bảng đặt tính và tính .


4 9 * Viết 49 rồi viết 25 xuống dưới
+2 5 cho 5 thẳng cột với 9, 2 thẳng cột
7 4 4 viết dấu + và vạch kẻ ngang Cộng từ
phải sang trái: 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ 1 ,
4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7


* Vậy : 49 + 25 = 74
<i><b>3/ Thực hành :</b></i>


-Bài 1: Tính:


H/d, phát phiếu BT, cho HS làm vào phiếu.


-Vài em nhắc lại đầu bài.


- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép cộng 49 + 25


- Lấy 49 que tính để trước mặt .



- Lấy thêm 25 que tính


- Làm theo các thao tác như giáo
viên sau đó đọc kết quả 49 cộng
25 bằng 74


- Một em đọc đề bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
<i>- Bài tốn cho biết gì ? </i>


<i>- Bài tốn u cầu tìm gì ?</i>


<i>- Muốn biết cả 2 lớp có tất cả bao nhiêu học </i>
<i>sinh ta làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời một em lên chữa bài .


-Tóm tắt : - Lớp 2 A : 29 học sinh
<i> - Lớp 2B : 25 học sinh </i>
<i> - Cả hai lớp : ... học sinh ?</i>


<i><b>4) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i><b>-</b></i><b>Nhắc lại kiến thức</b>



*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra chéo bài nhau .


- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề bài


- Số HS lớp 2A là 29 , 2 B là 25
bạn .


- Tổng số HS cả hai lớp .


- Ta thực hiện phép cộng 29 + 25


- Lớp làm vào vở .


- Một em lên giải bài trên bảng .
<i> * Giải :</i>


<i> - Số HS cả hai lớp có là : </i>
29 + 25 = 54 ( học sinh )
Đ/S: 54 học sinh


- Về học bài và làm các bài tập
cịn lại .


<b>Tiết: Kể chuyện</b>



<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I</b><i><b>/ Mục tiêu:</b></i>


<b> - Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của giáo viên </b>
kể lại được đoạn 1 và 2 câu chuyện .Nhớ và kể lại được nội dung đoạn 3 theo lời của
mình . Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai. Biết theo dõi lời kể
của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn


<b>II</b>


<b> </b><i><b>/ Các hoạt động dạy học </b></i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>H động 1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
<i><b>Hđộng 2. Bài mới </b></i>


<i><b> 1) Giới thiệu bài:</b></i>


<b>2) </b><i><b>Hướng dẫn kể chuyện :</b></i>


<i><b>- </b></i><b>Dựa theo tranh kể lại toàn bộ câu </b>
<b>chuyện</b>


- Treo tranh minh họa, yêu cầu HS quan
sát và nói nội dung tranh.


- Chia lớp thành 3 nhóm


- Dựa vào tranh minh họa và câu hỏi gợi
ý kể cho bạn trong nhóm nghe .



- Mời lần lượt từng đại diện trong nhóm
lên trình bày .


- Gọi học sinh khác nhận xét bạn về:
Nội dung, cách diễn đạt


Kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà bằng lời
của em .


<i>- Bằng lời kể của em nghĩa là thế nào ?</i>
<i>Em có được kể y ngun như SGK khơng</i>
<i>?</i>


<i> - Mời lần lượt học sinh lên kể trước </i>
lớp .


-Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét sau
mỗi lần có học sinh kể .


b) Phân vai dựng lại câu chuyện
<i>- H/ d cách phân vai</i>


*Lần 1 : - GV: làm người dẫn chuyện
phối hợp kể cùng học sinh


- Yêu cầu học sinh nhận xét .


*Lần 2 :- Gọi học sinh xung phong nhận
vai để ke hướng dẫn nhận nhiệm vụ từng
vai .



- Yêu cầu thực hành kể .


- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
nhất .


<i><b>3) Củng cố dặn dò : </b></i>


-HS quan sát tranh và nói.


- Lớp chia thành 3 nhóm .


- Mỗi nhóm 4 em quan sát tranh và lần
lượt kể trong nhóm.


-3 em đại diện cho3 nhóm lần lượt kể
câu chuyện


HS nhận xét


- Kể bằng từ ngữ của mình khơng kể
theo ngun văn như SGK .


- Lần lượt lên kể bằng lời của mình .
- Ở lớp lắng nghe và nhận xét lời bạn kể


-Thực hành kể lại cả câu chuyện theo
từng vai .


- Một số em nhận vai Hà , Tuấn , Thầy


giáo , các bạn trong lớp của Hà và kể
cùng giáo viên -Các em khác lắng nghe
và nhận xét bạn kể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .


- Nhận xét các bạn bình chọn bạn đóng
vai hay nhất .


-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .


<b>Tiết: Chính tả</b>


(Tập chép) <b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
I<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung của bài “Thầy giáo nhìn hai bím tóc
....em sẽ khơng khóc nữa “.


- Biết cách trình bày một đoạn văn theo hình thức hội thoại .


- Biết viết đúng một số chữ có âm đầu : r/ d / gi ; vần : yên / iên ; ân / âng .


<i><b>II/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hđộng 2 .Bài mới:</b></i>
<i><b> 1) Giới thiệu bài </b></i>


<i><b> 2) Hướng dẫn tập chép :</b></i>


a)H/d HS chuẩn bị


-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo .


Hỏi: -Đọan chép này có nội dung từ bài nào
<i>?</i>


-Đoạn chép có những ai ?


<i>-Thầy giáovà Hà đang nói với nhau về </i>
<i>chuyện gì ?</i>


<i>- Tại sao Hà khơng khóc nữa ?</i>


<i><b>* Hướng dẫn cách trình bày :</b></i>


<i>- Ngoài các dấu chấm hỏi, hai chấm và </i>
<i>chấm cảm đoạn văn cịn có những dấu nào?</i>
<i>- Dấu gạch ngang được đặt ở đâu ?</i>


<i><b>* Hướng dẫn viết từ khó :</b></i>



- Đọc các từ :bím tóc, khóc, vui vẻ, ngước
<i>khuôn mặt , cũng cười </i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>b) Đọc lại 1 lần sau dố cho HS chép bài vào </i>
vở


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i> -Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi </i>
<i>c) Chấm 1 số bài và nhận xét .</i>


<i><b>3/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : Gọi một em nêu bài tập 2
-H/d, Yêu cầu lớp làm vào B/C
-Mời một em lên làm bài trên bảng
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
<i>yên ổn , cô tiên , chim yến , thiếu niên . </i>
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


*<i><b>Bài 3b</b></i>: Nêu yêu cầu của bài tập
- Mời một em lên bảng làm bài
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Lớp lắng nghe


-Ba học sinh đọc lại bài


-Cả lớp đọc thầm


- Bài Bím tóc đi sam


- Có Hà, và Thầy giáo.
- Nói về bím tóc của Hà


- Vì thầy khen bím tóc của Hà rất
đẹp.


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch
ngang


- Đầu dịng (đầu câu ).


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con


- Nhìn bảng chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào B/c
- Một em làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Kết luận về lời giải của bài tập .


<i> vâng lời , bạn thân, nhà tầng , bàn chân .</i>



<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà viết lại bài và làm bài xem
trước bài mới


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách giáo khoa .


<b>Tiết: THỂ DỤC</b>


ĐỘNG TÁC CHÂN - TRÒ CHƠI “ KÉO CƯA LỪA XẺ “<i><b> </b></i>


I<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>


- Ôn 2 động tác Vươn Thở và Tay .Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác .
- Học động tác chân . Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối đúng .


- Ơn trị chơi “ Kéo cưa lừa xẻ “. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối
chủ động .


<i><b>II/ Địa điểm phương tiện </b></i> :


- Sân bãi vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn nơi tập .
- Chuẩn bị còi , kẻ sân .


- Trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ “


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<i><b> 1/Phần mở đầu :</b></i>


- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Cho HS khởi động.


+ Cho HS chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo 1 vòng tròn 30 m .


- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.


<i><b>2/Phần cơ bản :</b></i>


<i>*Ơn 2 động tác Vươn thở và Tay , (1 - 2 lần ) mỗi </i>
lần 2 x 8 nhịp


- GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp để học sinh làm
theo.


- Quan sát, nhận xét , sửa sai .
<i>* HọcĐộng tác chân (4 - 5 lần)</i>


- Lần 1 GV nêu tên động tác , sau đó vừa giải thích
vừa làm mẫu với nhịp độ chậm để học sinh bắt
chước (2 x 8 nhịp ) Lần 3 -4 GV chỉ hô không làm
mẫu . Xen kẽ nhận xét và chỉ dẫn thêm.


- Chia lớp làm 2 tổ


Lần 5 Cho lớp thi xem tổ nào có nhiều người tập
đúng , đẹp nhất.



- GV và cả lớp cùng quan sát nhận xét đánh giá.
- Ôn lại 3 động tác mới học . (2 lần)


- Yêu cầu cả lớp ôn lại lần lượt 2 động tác 2 lần mỗi
động tác 2 x 8 nhịp


*Thi thực hiện 3 động tác Vươn Thở - Tay - Chân :
<i>1 lần .</i>


- Lần lượt từng tổ lên biểu diễn do giáo viên hô
nhịp sau đó cùng HS đánh giá


<i>* Trị chơi : “ Kéo cưa lừa xẻ “</i>
-Nêu trên trò chơi, nhắc lại cách chơi
-Lần 1 cho 1 hoặc 2 cặp chơi thử .
Lần 2 chia về các tổ để chơi.
-Nhận xét.


<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>


-Đứng tại chỗ vỗ tay , hát .


- HS lắng nghe.


- HS khởi động.


- HS thực hiện


- Cả lớp quan sát và thực


hiện


- Cả lớp quan sát và thực
hiện theo GV


- HS tập theo tổ.
- 2 tổ thi.


- HS thực hiện


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Cúi người thả lỏng ( 6 - 8 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .


HS thực hiện


<b>Tiết: TẬP ĐỌC</b>


<i> TRÊN CHIẾC BÈ </i>


<i><b>I/ Mục tiêu</b></i> :


- Đọc trơn cả bài và các từ khó ,đọc đúng các từ hay sai do ảnh hưởng của phương
âm như : làng gần , núi xa , bãi lầy , bái phục , âu yếm , lăng xăng săn sắt , nghênh
<i>cặp chân , hoan nghênh , băng băng ...Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu và xá cụm </i>
từ . * Hiểu nghĩa các từ : ngao du thiên hạ , bèo sen , đen sạm , bái phục , lăng
<i>xăng .</i>



- Hiểu nội dung bài : Qua cuộc đi chơi trên sông đầy thú vị tác giả đã cho ta thấy rõ
tình bạn đẹp đẽ giữa Dế Mèn và Dế trũi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>H động 1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>




<i><b>-HĐ 2: Bài mới </b></i>
<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) Luyện đọc </b></i>


* GV Đọc mẫu :


chú ý đọc to rõ ràng , rành mạch thể hiện
sự thích thú , tự hào của hai bạn .


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
<i>từ.</i>


<i>a) Đọc từng câu</i>


- Kết hợp giúp HS đọc đúng các từ khó: ,
<i>bãi lầy , bái phục , âu yếm , lăng xăng săn</i>
<i>sắt , nghênh cặp chân , hoan nghênh ,</i>
<i>băng băng</i>


<i>b) Đọc từng đoạn trước lớp</i>



<i>- Giới thiệu các câu văn cần chú ý ngắt</i>
giọng


- Yêu cầu tìm cách đọc đúng


<i>- Mùa thu mới chớm <b>/</b> nhưng nước đã</i>
<i>trong vắt <b>,/</b> trơng thấy cả hịn cuội trắng</i>
<i>tinh nằm dưới đáy .<b>/</b></i>


c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Cho các nhóm thi đọc
-Nhận xét


e) Cho cả lớp đọc đồng thanh.<i><b> </b></i>
<i><b>3 Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2


<i>Câu 1:- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi</i>
<i>đâu ?</i>


<i>-Ngao du thiên hạ có nghĩa là gì?</i>


<i>- Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách</i>
<i>nào ?</i>


- Chỉ tranh lá bèo sen giải thích .
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn còn lại .
<i>Câu 2: Trên đường đi hai bạn nhìn thấy</i>



-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .


-Luyện đọc từ khó dễ lẫn .


-Hs nối tiếp nhau đọc từng câu.


-Đọc cá nhân sau đó cả lớp đọc đồng
thanh các từ khó và từ dễ nhầm lẫn .


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp


- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu :


- Lần lượt đọc trong nhóm .
- Thi đọc giữa các nhóm .


- Cả lớp đọc đồng thanh .


- Rủ nhau đi ngao du thiên hạ .


- Là đi dạo chơi khắp nơi .


- Hai bạn ghép ba, bốn lá bèo sen lại
thành một chiếc bè để đi.


- Quan sát tranh vẽ lá bèo sen .


- Một em đọc đoạn còn lại, lớp đọc


thầm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>cảnh vật ra sao?</i>


<i>- Kể tên các con vật mà đơi bạn đã gặp</i>
<i>trên sơng?</i>


<i>- Tìm những từ ngữ chỉ về thái độ các con</i>
<i>vật đối với hai bạn Dế ?</i>


<i>- Vậy tình cảm của các bạn đối với hai</i>
<i>chú Dế như thế nào </i>


<i>- Theo em cuộc đi chơi có gì lí thú ?</i>
<i>4) Luyện đọc lại;</i>


<i>-Nhận xét.</i>


<i><b>5) Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà đọc lại bài và xem trước bài
mới.


nằm phía dưới, cỏ cây, làng gần, núi xa
ln mới


- Gọng vó, Cua kềnh, săn sắt, thầu dầu.
- Những anh gọng vó bái phục nhìn


theo, ả cua kềnh âu yếm ngó theo, săn
sắt , thầu dầu lăng xăng ....


- Họ rất yêu quý và ngưỡng mộ hai chú
Dế.


- Được xem nhiều cảnh đẹp, mở mang
hiểu biết, được bạn bè hoan nghênh,
yêu mến và khâm phục.


5 HS thi đọc lại bài


-Ba học sinh nhắc lại nội dung bài


<b>Thø t ngµy 29 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tit: TON</b>


<b>LUYN TP</b>


<i><b>I/ Mục tiêu</b></i> :


- Củng cố về các kiến thức : Phép cộng dạng : 9 + 5 ; 29 + 5 ; 49 + 25 .


- So sánh một tổng với một số so sánh các tổng với nhau . Giải tốn bằng lời văn có
1 phép cộng .


-Củng cố về biểu tượng đoạn thẳng . Làm quen với bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa
chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>



<i><b>1.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) H/d làm các bài tập </b></i>


-Bài 1: - Tính nhẩm .


-H/d cánh làm, nêu các phép tính .
-NHận xét.


9 + 4 = 13 9 + 3 = 12 6 + 9 =15
9 + 8 = 17 9 + 7 = 16 5 + 9 = 14


-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc kết quả phép tính .
- Giáo viên nhận xét đánh giá


- Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Phát phiếu BT, cho HS làm bài vào phiếu
- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
- Viết lên bảng : 9 + 5 ... 9 + 6


-Bài toán yêu cầu ta làm gì ?
<i>-Ta phải điền dấu gì ? Vì sao ?</i>


<i>- Trước khi điền dấu ta cần phải làm gì ? </i>
<i>- Có cịn cách nào khác khơng ?</i>



-u cầu cả lớp làm B/C


- Gọi một em đọc bài chữa miệng .
-Nhận xét


<b>Bài 4: - Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó đổi </b>
chéo vở để kiểm tra bài của nhau .


<b>- Nhận xét</b>


<b>Bài 5: - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</b>
- Vẽ hình lên bảng


- Yêu cầu quan sát hình và nêu tên các đoạnthẳng
<i>- Vậy tất cả có bao nhiêu đoạn thẳng ?</i>


<i>- Ta phải khoanh vào chữ nào </i>
-Gọi em khác nhận xét bài bạn


- Một em đọc đề bài .


- HS nhẩm và nêu nhanh kết
quả


- Đọc nối tiếp mỗi em một
phép tính cho đến hết


-Một em đọc đề bài
- HS làm bài vào phiếu
- 1 HS lên bảng làm bài



- Một em đọc đề bài .


- Điền dấu > , < , = vào chỗ
chấm thích hợp


- Điền dấu < vì 9 + 5 = 14 ; 9
+ 6 = 15


mà 14 < 15 nên 9 + 5 < 9 + 6
- Phải thực hiện phép tính
- Có đó là : 9 = 9 mà 5 < 6 nên
9 + 5 < 9 + 6


-Cả lớp thực hiện làm vào B/C
- Một số em nêu miệng kết quả
tính


- Một em đọc đề


- Quan sát và nêu nhận xét
- MO , MP , MN , OP , ON ,
PN


- Có 6 đoạn thẳng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .



đoạn thẳng .


- Em khác nhận xét bài bạn
- Về học bài và làm các bài tập
còn lại .


<b>Tiết: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT- MỞ RỘNG VỐN TỪ NGÀY- THÁNG- NĂM</b>
I/<i><b> Mục tiêu</b></i> :


- Mở rộng vốn từ chỉ người , chỉ vật , chỉ cây cối , chỉ con vật. Biết đặt câu hỏi và
trả lời về thời gian ( ngày , tháng , năm , tuần và ngày trong tuần ). Biết dùng dấu
chấm để ngắt câu trọn ý và viết lại đúng chính tả .


<i><b>II/ Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>1. Bài cũ : </b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i><b>Tìm các từ theo mẫu</b>


* Trị chơi : <i><b>Thi tìm từ nhanh .</b></i>


- Nêu yêu cầu tìm các từ chỉ người , đồ vật ,
con vật , cây cối ?



- Chia ra các nhóm phát cho mỗi nhóm một
tờ giấy Roki đã kẻ sẵn bảng như bài tập 1
- Kiểm tra các từ và vị trí từ các nhóm tìm
được .


- Cơng bố kết quả nhóm chiến thắng .
- u cầu lớp ghi vào vở .


<b>Bài 2 -Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi</b>
- Gọi 2 cặp học sinh thực hành theo mẫu
- Các học sinh khác hỏi đáp với bạn ngồi
bên cạnh .


- Mời một số cặp lên bảng trình bày .
- Nhận xét .


- Ví dụ : Sinh nhật của bạn vào ngày nào?
<i> -Chúng ta khai giảng năm học mới vào </i>
<i>ngày mấy ? tháng mấy ?</i>


<i> Một tuần chúng ta được nghỉ mấy </i>
<i>ngày ?... .</i>


<b>Bài 3: Ngắt đoạn văn thành 4 câu.</b>


<b> -Em thấy thế nào khi đọc đoạn văn không </b>
<i>được nghỉ hơi ?</i>


<i>- Em có hiểu gì về đoạn văn này không ? </i>


<i>- Nếu ta cứ đọc liền hơi đoạn văn như thế </i>
<i>có dễ hiểu khơng ?</i>


* GV nêu : - Để giúp người đọc , người
nghe dễ hiểu ý nghĩa của câu người ta ngắt
đoạn văn thành các câu văn .


<i>- Vậy khi ngắt đoạn văn thành các câu thì </i>
<i>cuối câu phải ghi dấu gì ? Chữ cái đầu câu </i>
<i>phải viết ntn ? </i>


- Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Chữa bài và cho ghi vào vở .


-Một em đọc to yêu cầu lớp đọc thầm
theo


- Các nhóm phân cơng nhóm trưởng
thảo luận ghi các từ chỉ người , con
vật , đồ vật , cây cối vào các ô trong
tờ giấy Ro ki .


- Đại diện treo tờ giấy của nhóm lên
bảng .


- Nhận xét chéo dãy bình chọn nhóm
chiến thắng. Lớp ghi bài vào vở .


- 1 em đọc yêu cầu và mẫu câu



- Hai em thực hành mẫu .


- Các cặp tiến hành hỏi đáp trong
bàn .


- Các nhóm cử người lên trình bày
trên bảng


- Một em đọc bài tập 3 trong sách
giáo khoa theo yêu cầu cách đọc liền
hơi .


- Rất mệt .


- Khó hiểu và không nắm được hết ý
của bài .


- Cuối câu phải ghi dấu chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Trời mưa to . Hà quên mang áo mưa . Lan </i>
<i>rủ bạn đi chung áo mưa với mình .Đơi bạn </i>
<i>vui vẻ ra về .</i>


c<i><b>) Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


-HS đọc bài làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tiết: Tự nhiên xã hội</b>


LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT
I<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh : Nêu được những việc cần làm để xương và cơ phát triển tốt .


- Giải thích tạo sao không nên mang vác vật nặng quá sức . Biết cách nâng một vật
đúng cách


- Có ý thức thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt .


<i><b>II/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài Hệ


<i><b>-Nhận xét</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>- Giới thiệu bài:</b></i>


<b> Bài học hôm nay các sẽ hiểu về những việc </b>
nên và không nên làm để giúp xương và cơ
phát triển tốt .


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i> -<i><b>Làm gì để xương và cơ phát </b></i>


<i><b>triển tốt </b></i>.


* Bước 1 : Làm việc theo cặp :


- Yêu cầu quan sát hình vẽ 1, 2, 3, 4, 5 sách
giáo khoa chỉ và nói cho nhau nghe về nội
dung mỗi hình .


- Yêu cầu các nhóm làm việc .


- Ba em lên bảng chỉ tranh và kể tên
, nêu vai trò của hệ cơ đối với các
hoạt động .


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
3 em nhắc lại đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

*Bước 2 : Hoạt động cả lớp .


-Yêu cầu một số em lên bảng thực hành hỏi
và đáp các câu hỏi về nội dung các tranh .
<i>GV kết luận: </i>


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> - <i><b>Trò chơi : Nhấc một vật .</b></i>


* Bước 1 : Giáo viên làm mẫu nhấc một vật
như hình 6 trang 11 đồng thời phổ biến cách
chơi .


*Bước 2 : Tổ chức cho lớp chơi .



- Yêu cầu 2 em lên nhấc mẫu trước lớp . Lớp
quan sát và góp ý .


- Yêu cầu lớp chia thành hai đội , các đội có
số người như nhau .


- Hơ : “ Bắt đầu “ để hai đội thi .


- Quan sát nhận xét những học sinh thực hiện
đúng cách nhấc vật nặng .


<i>* Giáo viên làm mẫu lại cả động tác nhấc </i>
đúng và nhấc sai để học sinh quan sát so sánh
.


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày


-Nhận xét tiết học dặn học bài .


nội dung được thể hiện trong mỗi
hình .


-Một số em lên thực hành hỏi và
đáp trước lớp .


- Nhắc lại .



- Quan sát GV làm mẫu


- Theo dõi bạn làm mẫu và
nhận xét




-- Lớp chia thành hai đội , có số
người bằng nhau . Mỗi đội xếp
thành một hàng dọc đứng vào vạch
qui định .


- Lần lượt mỗi đội một em lên thi
nhấc vật nặng đưa về cuối hàng .
- Theo dõi nhận xét những bạn nhấc
đúng cách và những bạn nhấc chưa
đúng cách .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tiết: Thủ công</b>


<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC</b><i><b> </b></i>( tiết 2 )
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :


- Học sinh biết làm máy bay phản lực bằng giấy thủ công .


- Làm được máy bay phản lực đúng qui trình kĩ thuật .u thích các sản phẩm đồ
chơi .


II/



<b> </b><i><b>Các hoạt động dạy – học :</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay các em thực hành làm “Máy bay
phản lực “


<i><b>b) Thực hành</b></i>


*<i><b>Hoạt động 3 :- </b>Yêu cầu thực hành gấp </i>
<i>máy bay phản lực. </i>


-Gọi một em nêu lại các bước gấp máy bay
phản lực.


-Lưu ý học sinh khi gấp tờ giấy cần miết kĩ
các nếp gấp và trang trí máy bay bằng cách
vẽ ngơi sao năm cánh , chim bồ câu..


- Yêu cầu lớp tiến hành gấp máy bay phản
lực .


-Quan sát và giúp đỡ những học sinh còn
lúng túng .



-Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm của nhóm


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp
máy bay phản lực .


<i><b>-Bước 1 : </b>Gấp tạo mũi và thân máy </i>
<i>bay phản lực </i>


<i><b>- Bước 2 </b>Tạo thành máy bay và sử </i>
<i>dụng .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
phẩm đẹp .


- Cuối giờ cho HS thi phóng máy bay phản
lực . Nhắc HS giữ trật tự , vệ sinh an tồn
khi phóng máy bay .


<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp máy bay
phản lực .


-Nhận xét đánh giá tiết học ,về tinh thần
thái độ học tập học sinh .Dặn giờ học sau
mang giấy thủ công , giấy nháp , bút màu để


học “ Gấp máy đuôi rời”


- HS trưng bày sản phẩm .


- HS thi phóng máy bay


- 2 em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tiết: Chính tả </b>


(Nghe viết) TRÊN CHIẾC BÈ
I<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>:


- Nghe viết lại chính xác không mắc lỗi đoạn Tôi và Dế Trũi đến ....nằm dưới đáy
trong bài “ Trên chiếc bè “ .Biết trính bày đoạn văn: Chữ đầu câu viết lùi vào 1 ô
chữ cái đầu câu viết hoa ,cuối câu có ghi dấu chấm , tên riêng viết hoa.


-Củng cố quy tắc chính tả viết iê/ yê . Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt / d /
gi ; ân / âng


II/


<b> </b><i><b>Các hoạt động dạy – học :</b></i>


<b>:</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>- KTBC:</b></i>
<i><b> Bài mới: </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài-Ghi đầu bài lên bảng</b></i>


<i><b>2) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


-Đọc bài chính tả


-Đoạn trích này trong bài tập đọc nào ?
<i>- Đoạn trích kể vầ ai ?</i>


<i>- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu ? </i>
<i>- Hai bạn đi chơi bằng gì ?</i>


-Đoạn trích có mấy câu ?


<i>-Chữ đầu câu viết như thế nào ?</i>
<i>- Bài viết có mấy đoạn ?</i>


<i>-Chữ đầu đoạn viết như thế nào ? </i>


<i>- Ngoài những chữ đầu câu , đầu đoạn ta </i>
<i>còn phải viết hoa những chữ nào ? Vì sao ?</i>
<i>* Hướng dẫn viết từ khó:</i>


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài.


-2HS đọc lại


- Trong bài trên chiếc bè .
-Nói về Dế Mèn và Dế Trũi .
- Đi ngao du thiên hạ .



- Đi bằng bè kết từ các lá bèo sen .
- Có 5 câu .


- Chữ đầu câu phải viết hoa
- Có 3 đoạn .


- Viết hoa chữ đầu tiên và viết lùi vào
1 ô ly


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Đọc các từ :Dế Trũi , rủ nhau , say ngắm ,
<i>bèo sen , trong vắt … </i>


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
Đọc chậm từng câu,


- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .
<i>* Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Chấm 1 số bài và nhận xét.


<i><b>3/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2: Nêu yêu cầu của bài: Thi tìm tiếng có</b>
<i>iê / </i>


-Chia thành 3 nhóm, phát cho mỗi nhómm 1
tờ giấy khổ to .


-Nhận xét.



<i>- iê: cô tiên , đồng tiền , liên hoan , biên </i>
<i>kịch , chiên cá , thiên đường , niên thiếu , </i>
<i>miên man...</i>


<i>- Yê : yên xe , yên ổn , chim yểng , trò </i>
<i>chuyện , quyển truyện ...</i>


<b>Bài 3 a: - Yêu cầu nêu bài tập . </b>
<i>- “ dỗ em “ có nghĩa là gì ?</i>


<i>- “ giỗ ơng “ có nghĩa là gì ?</i>


- u cầu tương tự với từ “rịng “ và “ dòng
<i>“</i>


- Yêu cầu ba em lên bảng viết .
-Nhận xét chốt ý đúng .


<i><b>4) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Lớp thực hiện viết vào bảng con


-Lớp nghe đọc viết vào vở .


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì .



- 1 em nêu yêu cầu


- HS tìm và viết vào phiếu
thi tìm tiếng có iê / yê
-Đại diện nhóm dán kết quả.


- Hai em nêu bài tập 3 .


- Dùng lời nói nhẹ nhàng tình cảm để
em bằng lịng nghe theo mình cịn
-“giỗ “ ơng lễ cúng tưởng nhớ khi
ơng đã mất


- dịng sơng , dịng nước ; ròng ròng ,
vàng ròng ...


- Ba em lên bảng thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tiết: Thể dục</b>


<b>ĐỘNG TÁC LƯỜN- TRÒ CHƠI- “KÉO CƯA LỪA XẺ”</b>
I<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>


- Ôn 3 động tác Vươn Thở , Tay và Lườn .Yêu cầu thực hiện động tác tương đối
chính xác . Học động tác Lườn . Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối đúng .
- Ơn trị chơi “ Kéo cưa lừa xẻ “. Yêu cầu biết cách chơi có kết hợp đọc vần để tạo
nhịp.


II<i><b>/ Địa điểm phương tiện </b></i>



:-- Sân bãi vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an tồn nơi tập .
- Chuẩn bị cịi cho trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ “


<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học :</b></i>


Hoạt động của Giáo viên <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>1/ Phần mở đầu :</b></i>


-Nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp .
- Chạy nhẹ nhàng theo vịng trịn .


<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>


<i>-Ơn 3 động tác Vươn thở ,Tay và Chân (2lần) mỗi </i>
lần 2 x 8 nhịp


- GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp để học sinh làm
theo ,giáo viên nhận xét , đánh giá .


<i>* Động tác Lườn (4 - 5 lần )</i>


-Lần 1 GV nêu tên động tác , sau đó vừa giải thích
vừa làm mẫu với nhịp độ chậm để học sinh bắt
chước ( 2 x 8 nhịp ) Lần 3 -4 GV chỉ hô không làm
mẫu . Xen kẽ nhận xét và chỉ dẫn thêm .


-Quan sát, nhận xét.
-Cho HS tập theo tổ



Cho Các tổ thi xem tổ nào có nhiều người tập đúng ,


-HS khởi động


-Cán sự điều khiển, lớp thực
hiện


Cán sự điều khiển, lớp thực
hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

đẹp nhất .


GV và cả lớp cùng quan sát nhận xét


*Thi thực hiện 4 động tác Vươn Thở - Tay - Chân -
<i>Lườn : 1 lần .</i>


- Lần lượt từng tổ lên biểu diễn do giáo viên hơ
nhịp sau đó cùng HS đánh giá


<i>* Trị chơi : “ Kéo cưa lừa xẻ “ </i>
--Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi


<i><b>3/Phần kết thúc:</b></i>


-Cho HS thực hiện 1 số động tác thả lỏng


hành theo GV



-HS tập theo tổ


-Các tổ thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010</b>



<b>Tiết: TOÁN </b>


<b>28 + 5 .</b>
I<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>:


Giúp HS:


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .


* Kĩ năng:


- Áp dụng phép cộng dạng 28 + 5 để giải các bài tốn có liên quan .


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- u thích mơn học, rèn tính cẩn thận chính xác cho học sinh.


<i><b>II/ Đồ dùng:</b></i>


- Sách giáo khoa; que tính.



<i><b>II/ </b></i>


<i><b> Các hoạt động dạy – học :</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b> KTBC :</b></i>
<i><b>Bài mới: </b></i>


<i><b> *) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép cộng
dạng 28 +5 .


<i><b>1/ Giới thiệu phép cộng 28 + 5</b></i>


- Nêu bài tốn : có 28 que tính thêm 5 que
tính . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta
<i>làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu lấy 2 bó que tính và 9 que tính rời.
- GV : Có 28 que tính , đồng thời viết 2 vào
cột chục 8 vào cột đơn vị .


- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính .


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.



- Lắng nghe và phân tích bài tốn .


-Ta thực hiện phép cộng 28 + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-Đồng thời gài 5 que tính lên bảng gài dưới 8
que tính và viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 8 và
nói :Thêm 5 que tính .


-Nêu : 8 que tính rời với 2 que tính rời là 10
<i>que tính , bó lại thành một chục . 2 chục ban </i>
<i>đầu với 1 chục là 3 chục . 3 chục với 3 que </i>
<i>tính rời là 33 que . Vậy 28 + 5 = 33 </i>


<i>* Đặt tính và tính :. </i>
28


+ 5


3 3 8 cộng 5 bằng 13 viết 3
thẳng cột với 8 và 5 nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3
viết 3 vào cột chục .


- Vậy : 28 + 5 = 33
<i><b>2/ Thực hành :</b></i>


<b>Bài 1: - Tính</b>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào B/C.
-Yêu cầu 1số em lên bảng làm .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời một em lên chữa bài .
<i> - Tóm tắt : Gà : 18 con </i>
<i> - Vịt : 5 con </i>


<i> - Gà và Vịt : ...con ?</i>
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<b>Bài 4:Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm </b>
<i>- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 </i>
<i>cm ? </i>


-Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở .
- Mời một em lên vẽ trên bảng .


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Lấy thêm 5 que tính


- Làm theo các thao tác như giáo
viên sau đó đọc kết quả 28 cộng 5
bằng 33


-HS lắng nghe.





- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào B/C .


- Đọc đề .


- Lớp thực hiện vào vở .
- Một em lên bảng giải bài .
<i> * Giải :</i>


<i> - Số con gà và vịt có là :</i>
<i> 18 + 5 = 23 ( con )</i>
<i> Đ/S : 23 con.</i>
- HS nhận xét


- Một em đọc đề bài


- Dùng viết chấm 1 điểm trên giấy
đặt vạch số 0 của thước trùng với
điểm vừa chấm tìm vạch chỉ 5 cm
trên thước chấm điểm thứ 2 nối 2
điểm lại với nhau .


- Lớp theo dõi và chỉnh sửa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tiết: Tập làm văn</b>


<b>CẢM ƠN- XIN LỖI</b>
I<i><b>/ Mục tiêu:</b></i>:


- Biết nói lời cảm ơn , xin lỗi phù hợp với hồn cảnh giao tiếp . Biết nói 3 -4 câu về


nội dung mỗi bức tranh , trong đó có lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp .Viết được
những lời vừa nói thành đoạn văn .


II/


<b> </b><i><b>Các hoạt động dạy – học :</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>Hđộng 1: KTBC</b></i>


Hđộng <i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> 1) Giới thiệu bài :</b></i>


<b>2) </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b><b>:</b></i>
<i><b>Bài 1 - </b></i><b>Nói lời đáp của em</b>


<i>- Em sẽ nói thế nào khi bạn cùng lớp cho </i>
<i>em đi chung áo mưa ?</i>


- Nhận xét tuyên dương những em biết nói
lời cảm ơn lịch sự .


- Cảm ơn bạn ! Mình cảm ơn bạn ! Cám ơn
bạn nhé ! Bạn thật tốt khơng có bạn thì mình
bị ướt hết rồi


- <i><b>Vậy khi nói lời cảm ơn ta phải tỏ thái độ </b></i>
<i><b>lịch sự chân thành nói lời cảm ơn với </b></i>
<i><b>người lớn phải lễ phép , với bạn bè phải </b></i>


<i><b>thân mật .</b></i>


- Hướng dẫn tương tự với các tình huống
cịn lại .


- Sau mỗi em nói gọi em khác nhận xét bổ
sung .


-Lắng nghe chỉnh sửa cho học sinh .
<b>Bài 2 -Noí lời xin lỗi</b>


- Một em nhắc lại đầu bài


- Một em đọc yêu cầu đề bài .


-Nhiều HS phát biểu
- Theo dõi nhận xét bạn .


-HS cùng thực hành.


- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề bài .


- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Nhắc nhớ học sinh khi nói lời xin lỗi cần
có thái độ thành khẩn .


-- Yêu cầu dưới lớp quan sát nhận xét.



<i><b> Bài 3 : </b></i>- Yêu cầu đọc đề bài .
- Treo bức tranh 1 lên bảng và hỏi :
-Tranh vẽ gì ?


<i>- Khi nhận được q bạn nhỏ phải nói gì ?</i>
<i>-Hãy dùng lời của em kể lại bức tranh này , </i>
<i>trong đó có sử dụng lời cảm ơn .</i>


- Yêu cầu nhiều bạn nối tiếp đứng lên nhìn
tranh tập nói .


- Lắng nghe và nhận xét .


<i>- Mẹ mua cho Ngọc một con gấu bông rất </i>
<i>đẹp . Ngọc đưa hai tay ra nhận và lễ phép </i>
<i>nói :“Con cám ơn mẹ! “</i>


<i><b> Bài 4:</b></i> - Yêu cầu học sinh tự viết vào vở
những điều đã nói ở trên dựa theo một trong
hai bức tranh .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


nhé ! / Ơi, Mình vơ ý q cậu cho
mình xin lỗi nhé !



-HS quan sát tranh và trả lời.


-Một bạn nhỏ đang được nhận quà
của mẹ


- Bạn phải cảm ơn mẹ .


- Một số em nói .


-HS thực hành tập nói


- Lớp thực hành viết lại những điều
đã nói dựa vào nội dung bức tranh 1
hoặc 2 .


-1 số HS đọc bài viết.


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×