Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giao an L4 T17 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.56 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUN 14</b>


Ngày soạn:28/11/2009


Ngày giảng Thứ hai ngày30/11/2009
<b>o đức: </b>


<b>BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (tiết 1).</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Biết công lao của các thầy cơ đối với HS.


- HS phải kính trọng, biết ơn, yêu quý thầy giáo, cô giáo.
<b>II - Tài liệu, phương tiện:</b>


- Sách Đạo đức 4, các băng chữ sử dụng cho hoạt động 3.
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p
7 p


7 p


7 p


7 p


<b>A - Mở đầu:</b>



- Nhn xột, ỏnh giỏ.


<i>Gii thiu bi:</i>


<b>B - Dạy bài mới:</b>


<i><b>HĐ 1: Xử lí thình huống:</b></i>


- Nêu tình huống.


- Kết luận chung.


<i><b>. HĐ 2: Thảo luận nhóm đơi (BT 1)</b></i>


<i> </i>


- Nhận xét, đưa ra phương án đúng.
<i><b>HĐ 3: Thảo luận nhóm (BT 2</b>).</i>


- Chia 7 nhóm. Mỗi nhóm nhận một băng chữ
viết tên một việc trong BT 2.


- Kết luận: Các việc a), b), d), đ), e),g) là
những việc làm thể hiện lòngbiết ơn thầy
giáo, cô giáo.


<b>C.KÕt luËn:</b>


- Viết, vẽ, dựng tiểu phẩm (BT 4).



- Sưu tầm các bài thơ, ca dao, tụcngữ,...ca
ngợi công lao các thầy giáo,


cô giáo.


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài tiết sau


- Đọc ghi nhớ, trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe


- Dự đoán cách ứng xử.


- Lớp thảo luận về cách ứng xử.
- Từng nhóm thảo luận, chữa bài.
- Các nhóm bổ sung.


- Thảo luận, ghi những việc nên
làm vào tờ giấy nhỏ.


- Lên dán theo hai cột.
- Nhóm khác bổ sung.


- Hai em đọc ghi nhớ.
- Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ChiÒu 30/11/2009. TiÕt 1:</b>



<b>Khoa học: </b>

<b>MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC.</b>


<b>I - Mục tiêu: </b>


- Nêu được 1 số cách làm sạch nớc: lọc, khử trùng, đun sôi...
-Biết ®un s«i nước trước khi uống.


-Phải biết diệt các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nớc.
<b>II - Đồ dựng dạy học: </b>


- Hình trang 56, 57. Phiếu học tập. Một số dụng cụ lọc nước đơn giản.
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


5 p


6 p


6 p


6 p


7 p


<b>A - Mở đầu:</b>


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>- Dạy bài mới:</b>


<i><b>. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2. HĐ 1: Tìm hiểu một số cách làm sạch</b></i>


<i><b>nước: </b></i>


* Mục tiêu: Kể một số cách làm sạchnước
và tác dụng của từng cách.


* Cách tiến hành:


- Kể một số cách làm sạch nước mà
giađình, địa phương bạn sử dụng ?


Thường có ba cách, nêu tác dụng.
<i><b>3. HĐ 2: Thực hành lọc nước:</b></i>


* Mục tiêu: Biết nguyên tắc lọc nước đối
với cách làm sạch nước đơn giản.


* Cách tiến hành:


- Chia các nhóm, hướng dẫn làm thựchành.
- Kết luận.


<i><b>HĐ 3: Tìm hiểu quy trình sản xuất nước</b></i>
<i><b>sạch:</b></i>


* Mục tiêu: Kể ra tác dụng của củatừng
giai đoạn.


* Cách tiến hành:


- Kết luận.



<i><b>HĐ 4: Thảo luận sự cần thiết phảiđun sôi</b></i>
<i><b>ước uống. </b></i>


- Đưa 2 câu hỏi, nhận xét, chốt lại
<b>C.Tæng kÕt:</b>


- Hai em đọc bài học.
- Lắng nghe


- Phát biểu.
- Nhắc lại.


- Thảo luận theo SGK trang 56.
- Trình bày kết quả thảo luận.


- Đọc SGK trang 57, trả lời vào
phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 p - Nhận xét giờ học.


- Về ôn bài, chuẩn bị bài hc sau.


- Thc hin
Ngày soạn:29/11/2009


Ngày giảng: Thứ ba, ngày 01/12/2009


Tiết 2:




<b>Th dc: </b> <b> </b>

<b>Bài thể dục phát triển chung.</b>



<b>Trò chơi: Đua ngựa</b>



<b>I - Mc tiờu:</b>


- Thc hin c bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Trũ chơi: Đua ngựa. Biết cỏch chơi và tham gia chơi đợc


<b>II - Địa điểm, phương tiện:</b>
- Vệ sinh nơi tập ở sân trường.


- Phương tiện: Chuẩn bị một còi, phấn kẻ sân.
<b>III - Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T.gian</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Phần mở đầu</b><i>:</i>


- Ổn định lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.



- Chọn trò chơi.
- Nhận xét
<b>2. Phần cơ bản:</b>
a) <i>Trò chơi vận động:</i>


- Giới thiệu, phổ biến cách chơi,
luật chơi trò chơi “Đua ngựa”.


b) <i>Bài thể dục phát triển chung:</i>


* Ôn cả bài:


- Điều khiển tập một lần.


- Tập chậm từng động tác, sửa
sai cho HS.


- Sau mỗi lần tập, GV nhận xét.
* Thi đua giữa các tổ:




- Cùng lớp nhận xét, đánh giá.
<b>3. Phần kết thúc: </b>


8 phút


20 phút


7 phút


- Tập hợp, báo cáo sĩ số.
- Tại chỗ, vỗ tay hát.
- Khởi động.


- Chơi trò chơi GV đã chọn.
- Chơi thử, điều khiển HS chơi.



- Tập luyện.


- Cán sự hô và làm mẫu cho cả lớp tập.
- Cán sự hô không làm mẫu.


- Tổ trưởng điều khiển tập.
- Nhận xét


- Tại chỗ thực hiện động tác thả lỏng.
- Vỗ tay hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hệ thống bài.


- Nhận xét, đánh giá giờ hc.


Ngày soạn:30/11/2009


Ngày giảng Thứ t, ngày 02/12/2009


<b>Th dc (t</b>

<b>iết 2)</b>

<b> : </b>

<b> </b>

<b>Bài thể dục phát triển chung.</b>


<b>Trò chơi: Đua ngựa</b>



<b>I - Mc tiờu:</b>


- Thc hin c bn đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Trũ chơi: Đua ngựa. Biết cỏch chơi và tham gia chơi đợc


<b>II - Địa điểm, phương tiện:</b>
- Vệ sinh nơi tập ở sân trường.



- Phương tiện: Chuẩn bị một còi, phấn kẻ sân.
<b>III - Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T.gian</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Phần mở đầu</b><i>:</i>


- Ổn định lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.



- Chọn trò chơi.
- Nhận xét
<b>2. Phần cơ bản:</b>
a) <i>Trò chơi vận động:</i>


- Giới thiệu, phổ biến cách chơi,
luật chơi trò chơi “Đua ngựa”.
b) <i>Bài thể dục phát triển chung:</i>


* Ôn cả bài:


- Điều khiển tập một lần.


- Tập chậm từng động tác, sửa
sai cho HS.


- Sau mỗi lần tập, GV nhận xét.


* Thi đua giữa các tổ:




- Cùng lớp nhận xét, đánh giá.
<b>3. Phần kết thúc: </b>


8 phút


20 phút


7 phút


- Tập hợp, báo cáo sĩ số.
- Tại chỗ, vỗ tay hát.
- Khởi động.


- Chơi trò chơi GV đã chọn.
- Chơi thử, điều khiển HS chơi.


- Tập luyện.


- Cán sự hô và làm mẫu cho cả lớp tập.
- Cán sự hô không làm mẫu.


- Tổ trưởng điều khiển tập.
- Nhận xét


- Tại chỗ thực hiện động tác thả lỏng.
- Vỗ tay hát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hệ thống bài.


- Nhận xét, đánh giá giờ học.


<b>Lịch sử tiÕt 4 : </b>

<b> NHÀ TRẦN THÀNH LẬP</b>

<b>.</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


- Biết rằng sau nhà lý là nhà Trần, kinh đô vẫn là Thăng Long, tên nớc vẫn là Đại Việt:
+ Đến cuối thế kỷ XII nhà Lý ngày càng suy yếu, đầu năm 1226, Lý Chiêu Hoàng nhờng
ngôi cho chồng la Trần Cảnh, nhà Trần đợc thành lập.


+ Nhà Trần vẫn đặt tên kinh đô là Thăng Long, tên nớc vẫn là Đại Việt.
<b>II - Đồ dựng dạy học: </b>


- Phiếu học tập.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p
15 p


10 p


<b>A Mở đầu</b>


- Nhn xột, ghi im.
<i><b>Gii thiu bi: </b></i>


<b>B - Dạy bài mới: </b>


<i><b>HĐ 1: Làm việc cá nhân: </b></i>
- Phát phiếu học tập.


+ Đứng đầu nhà nước là vua.


+ Vua đặt lệ nhường ngôi sớm cho con.


+ Lập Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điền sứ.
+ Đặt chuông trước cung điện để nhân dân đánh
chng khi có điều oan ức hoặc cầu xin.


+ Cả nước chia thành các lộ, châu, phủ, huyện,
xã.


+ Trai tráng mạnh khoẻ đều tuyển vào qn đội,
thời bình thì sản xuất, khi ó chiến tranh thì tham
gia chiến đấu.


- Nêu lời giải đúng.
<i><b>HĐ 2: Thảo luận nhóm:</b></i>


- Những sự việc nào trong bài chứng tỏ rằng giữa
vua với quan và vua với dân chúng dưới thời nhà
Trần chưa có sự cách biệt quá xa ?


- Nhận xét, chốt lại.
<i><b>C</b><b>.KÕt luËn</b><b>:</b></i>



- Hệ thống toàn bài
- Nhận xét giờ học.


- Nêu diễn biến của cuộc
kháng chiến ?


- Lắng nghe


- Nêu kết quả của cuộc kháng
chiến.


- Đọc SGK, điền dấu x vào ô
trống sau chính sách nào được
nhà Trần thực hiện.


- Làm vào phiếu.


- Đổi phiếu kiểm tra chéo.
- Vài em trình bày.


- Nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3 p - Về ôn và chuẩn bị bài. - Bổ sung giữa các nhóm.


Ngµy soạn:01/12/2009


Ngày giảng Thứ năm, ngày 03/12/2009


<b>a lớ: </b>

<b>HOT NG SẢN XUẤT </b>




<b>CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ.</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất của người dõn ở đồng bằng Bắc Bộ.
+Trồng lúa, là vựa lúa lớn thứ hai của cả nớc.


+Trång nhiÒu ngô khoai cây ăn quả rau sứ lạnh. Nuôi nhiều lợn và gia cầm.


- Nhn xột nhit ca H Nội: tháng lạnh, tháng 1, 2, 3 nhiệt độ dới 20C từ đó biết đồng
bằng Bắc Bộ có mùa đơng lạnh.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ nông nghiệp Việt Nam. Tranh ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở ĐBBB.
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


5 p


15 p


10 p


<b>A Mở đầu:</b>


- Nhn xột, ghi điểm.
<i><b>. </b>Giới thiệu bài:</i>


<b>B - Dạy bài mới:</b>



<i><b>Vựa lúa lớn thứ hai của cả nước:</b></i>
* HĐ 1: Thảo luận nhóm đơi


- ĐBBB có những thuận lợi nào để trở thành
vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ?


- Nêu thứ tự các công việc cần phải làm trong
quá trình sản xuất lúa gạo ?


- Em rút ra nhận xét gì về việc trồng lúa gạo
của người nơng dân ?


- Cùng lớp nhận xét.


* HĐ 2: Làm việc cả lớp:


- Giải thích vì sao nơi đây ni nhiều gà, lợn,
vịt.


<i><b>. Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh:</b></i>
* HĐ 3: Làm việc theo nhóm.


- Mùa đông của ĐBBB dài bao nhiêu tháng ?
- Khi đó nhiệt độ như thế nào ?


- Hai em trả lời câu hỏi của GV.
- Lắng nghe


- Thảo luận nhóm đơi.


- Trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 p


- Nhiệt độ thấp về mùa đơng có lợi và khó
khăn gì cho sản xuất nơng nghiệp ?


- Kể các loại rau xứ lạnh trồng ở ĐBBB?
- Giải thích về ảnh hưởng của gió mùa đơng
bắc ở ĐBBB.


C.Tỉng kÕt:


- Nhận xét giờ học.
- Về ơn, chuẩn bị bài.


- Các nhóm nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe
- Thc hin
<b>Chiều ngày thứ năm, 03/12/2009</b>


<b>Âm nhạc:</b>


Ngày soạn:02/12/2009


Ngày giảng Thứ sáu, ngày 04/12/2009


<b>Khoa hc :Tiết 2 (Lớp 4) : </b>

<b>BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC.</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Nờu đợc 1 số biện pháp bảo vệ nguồn nớc.
+Phải vệ sinh xung quanh ngun nc.


+Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nớc.


+Xử lý nớc thải bảo vệ hệ thống thoát nớc th¶i,...
-Thùc hiƯn b¶o vƯ ngn níc.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 58, 59. Giấy A0 đủ cho các nhóm, bút màu đủ cho HS.
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


5 p


12 p


13 p


<b>A - Mở đầu:</b>


- Nhn xét, ghi điểm.


<i>Giới thiệu bài:</i>


<b>B - Dạy bài mới</b>



<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ</b></i>
<i><b>nguồn nước:</b></i>


* Mục tiêu: Nêu được những việc nên và
không nên làm để bảo vệ nguồn nước.
* Cách tiến hành:




- Nhận xét, chốt lại ở 6 hình.
- Kết luận về bảo vệ nguồn nước.


<i><b>HĐ 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ nguồn</b></i>
<i><b>nước:</b></i>


* Mục tiêu: Bản thân HS tham gia bảo vệ


- Nêu một số cách làm sạch nước.
- Lắng nghe


- Quan sát các hình và trả lời câu hỏi
trang 58 theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3 p


nguồn nước và tuyên truyền, cổ động
người khác cùng bảo vệ nguồn nước.
* Cách tiến hành:



- Chia nhóm, giao nhiệm vụ.


- Quan sát chung, giúp đỡ các nhóm.


- Nhận xét chung, khen ngợi.
<b>C</b>


<b> .Tỉng kÕt:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Về ơn và chuẩn bị bài.


- Thảo luận, phân công vẽ hoặc viết
từng phần của bức tranh.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
làm việc.


- Các nhóm treo sản phẩm, trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe
- Thực hiện


<b>Tập đọc: </b> <b> </b>

<b>CHÚ ĐẤT NUNG</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc hồn nhiên


khoan thai. Nhấn giọng từ gợi tả, gợi cảm, đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa từ ngữ trong truyện.


- Hiểu nội dung truyện: Chú bé đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được
nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p
2 p
10 p


7 p


<b>A - Mở đầu</b>


- Nhn xột, ghi im.


<i>Gii thiu bi: Chỳ t nung</i>


<b>B - Dạy bài mới: </b>


<i><b>Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>:</i>


<b>a) Luyện đọc: </b>



- Phân đoạn, hướng dẫn đọc.
- Đọc mẫu tồn bài.


<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


- Nêu câu hỏi 1, nhận xét.
- Nêu câu hỏi 2, nhận xét.
- Nêu câu hỏi 3, nhận xét.
- Nêu câu hỏi 4, nhận xét.


- Lên đọc nối bài, trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe


- Đọc tiếp nối đoạn, rút từ khó, luyện
đọc.


- Đọc nối tiếp, giải nghĩa từ mới.
- Luyện theo cặp, đọc cả bài.
- Đọc đoạn 1, suy nghĩ,trả lời.


<i>- Nhận xét bổ sung</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

6 p
5 p


<b>c) Luyện đọc diễn cảm: </b>
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc.
- Đọc mẫu.



<b>C.KÕt luËn:- Yêu cầu HS nêu nội dung</b>
bài học


- Nhận xét giờ học.


- Về luyện đọc và chuẩn bị bài.


<i>- Nhận xét bổ sung</i>


- Đọc đoạn còn lại, trả lời.


<i>- Nhận xét bổ sung</i>


- Suy nghĩ, trả lời.


<i>- Nhận xét bổ sung</i>


- Bốn em đọc phân vai toàn truyện.
- Từng tốp luyện đọc phân vai, thi đọc
hân vai.


- Chú bé đất can đảm, muốn trở thành
người khoẻ mạnh, làm được nhiều
việc có ích đã dám nung mình trong
lửa đỏ.


- Thực hiện


<b>Tốn: </b>

<b>CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ.</b>




<b>I - Mục tiêu:</b>


- Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số, tự phát hiện tính chất một hiệu chia cho
một số


- Vận dụng tính chất nêu trên vào thực hành.
<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>


- ng con. Bảng tóm tắt bài 3.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>


5 p
10 p


15 p


<b>A Mở đầu:</b>


- Nhn xét, ghi điểm.


<i><b>. Giới thiệu bài: Chia một tổng cho 1 số</b></i>
<b>B - Dạy bài mới:</b>


<i><b>Nhận biết tính chất một tổng chia cho</b></i>
<i><b>một số:</b></i>


- Ghi (35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7


- Ta có: (35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8


35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
- Vậy: (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
- Nhắc lại tính chất: Khi chia một tổng
cho một số , nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng
số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả


tìm được với nhau.


<i><b>Thực hành</b>: </i>


- Hai em làm bài 2, nhận xét.
- Lắng nghe


- Một em lên làm.
- Một em lên làm.
- So sánh hai kết quả.
- Nêu tính chất, nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3 p


Bài 1:
- Nhận xét.
Bài 2:
- Nhận xét.
Bài 3:


- Hướng dẫn. phân tích.


- Nhận xét.




C.KÕt luËn- Nhận xét giờ học.
- Về ôn bài và chuẩn bị bài.


- Nêu yêu cầu, tự làm.
- Chữa bài theo 2 cách.
- Nêu yêu cầu, làm vở.
- Chữa bài.


- Đọc bài tốn, tìm hiểu đề, tóm tắt và
giải.


Bài giải:


Số nhóm HS của lớp 4A là:
32 : 4 = 8 (nhóm)


Số nhóm HS của lớp 4B là:
28 : 4 = 7(nhóm)


Số nhóm HS cả hai lớp là:
8 + 7 = 15(nhóm)


Đáp số: 15 nhóm.
- Tìm cách giải khác.


<b>Tốn:</b> <b> CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.</b>



<b>I - Mục tiêu : </b>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
- Vận dụng làm bài tập.


- Giáo dục học sinh lòng ham mê học mơn tốn
<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p


5 p


<b>A - Më ®Çu:</b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện theo hai cách:
<b>12 : 4 + 20 : 4 = ?</b>


<i>. Giới thiệu bài: </i>


CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ Sè
<b>B - Dạy bài mới: </b>


<i><b>Trường hợp chia hết: </b></i>



128472 : 6 = ? (Chia thứ tự từ trái - phải
- Hướng dẫn cách đặt tính


6


128472 (Ghi như SGK)
08 21412


- Hai em lên bảng thực hiện chia
một tổng cho một số theo hai
cách.


<b>12 : 4 + 20 : 4 = ?</b>


C1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8
C2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 +
<i><b>20) : 4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5 p
17 p
7 p
5 p
5 p
2 p
24
07
12


0 128472 : 6 = 21412


<i><b>Trường hợp chia có dư</b></i>


Chia thứ tự từ phải sang trái.
230859 : 5 = ?


- Hướng dẫn cách đặt tính
5


230859 (Ghi như SGK)
30 46171


08
35
09


4 230859 : 5 = 46171 (dư 4)


<b>* Tóm lại: M</b><i>ỗi lần chia đều theo ba bước:</i>
<i>chia, nhân, trừ nhẩm.</i>


<i>- Ghi lần lượt từng lần chia.</i>


<i><b>Thực hành: </b></i>
Bài 1:


- Hướng dẫn


a) 278157 : 3 = ? b) 158735 : 3 = ?
278157 3 158735 3
08 92719 08 52911



21 27


05 03
27 05
0 2
a) 278157 : 3 = 92719
b) 158735 : 3 = 52911 (dư 2)
- Làm việc cá nhân


- Nhận xét.


- Hai bài cong lại về nhà làm
<b>Bài 2: </b>


- Hướng dẫn cách làm:
- Làm việc cá nhân
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:


- Hướng dẫn tương tự bài 2.
- Làm việc cá nhân


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>C.KÕt luËn:</b>


- Nhấn mạnh kiến thức bài học.


- Lắng nghe
- Quan sát.



- Đọc các phép chia, nhân
nhẩm, trừ.


- Lắng nghe
- Quan sát.


- Đọc các phép chia, nhân, trừ
nhẩm.


- Lắng nghe
- Quan sát
- Quan sát
- Đọc yêu cầu.
- Làm bảng con.


<b>304968 : 4 = 76242</b>
<b>475908 : 5 = 95181 (dư 3)</b>
- Trình bày


- Nhận xét


- Đọc bài toán, đặt tính nháp,
trình bày bài giải. Làm vào giấy
nháp


<i><b>Số lít xăng ở mỗi bể là:</b></i>
<i><b>128610 : 6 = 21435 (lít)</b></i>
<i><b> Đáp số: 21435 lít</b></i>
<i><b>xăng</b></i>



- Đọc bài tốn, tự làm giấy nháp
- Trình bày bài giải.


<i><b>Thực hiện phép chia ta có:</b></i>
<i><b>187250 : 8 = 23406 (dư 2)</b></i>
<i><b>Vậy có thể xếp được vào nhiều</b></i>


<i><b>nhất 23406 hộp và còn thừa 2</b></i>
<i><b>áo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét giờ học.


- Về ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b> và còn thừa 2</b></i>
<i><b>áo</b></i>


- Lắng nghe
- Thực hiện


<b>Tập làm văn: </b> <b> THẾ NÀO LÀ MIÊU TẢ ?</b>


<b>I - Mục đích, yêu cầu:</b>
- Hiểu được thế nào là miêu tả.


- Bước đầu viết được một đoạn văn miêu tả.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số phiếu viết nội dung BT 2 (Phần nhận xét).


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p
10 p


12 p


<b>A Mở đầu:</b>


- Nhn xột, ghi im.
<i><b>Gii thiu bi:</b></i>


<b>B - Dy bài mới:</b>
<i><b>Phần nhận xét:</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Hướng dẫn cách làm bài
- Nhận xét.


<b>Bài 2: </b>


- Hướng dẫn cách làm bài
- Phát phiếu, quan sát, nhắc nhở
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>Bài 3:</b>


- Hướng dẫn cách làm bài
- Nhận xét



<i><b>. Phần ghi nhớ: </b></i>
<i><b>. Phần luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Hướng dẫn


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>Bài 2: </b>


- Hướng dẫn


- Nhận xét, khen ngợi những em có những
câu văn hay.


- Kể một trong 4 đề tài đã nêu ở BT
- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu bài, lớp đọc thầm trả
lời.


- Đọc yêu cầu, trao đổi theo cặp,
ghi vào phiếu.


- Đại diện trình bày.
- Nhận xét, ghi vào vở.


- Đọc yêu cầu, đọc thầm suy nghĩ
trả lời.



- Nhận xét.


- Đọc ghi nhớ. (3 em)


- Đọc yêu cầu, đọc thầm, tìm câu
trả lời.


- Phát biểu.


- Đọc yêu cầu, đọc thầm tìm hình
ảnh mình thích, viết một, hai câu tả
hình


ảnh đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4 p <b>C.KÕt ln</b>


- Nhấn mạnh bài học.
- Nhận xét giờ học.


- Tập quan sát cảnh vật trên đường em tới
trường.


mình.


- Vài em nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ


trong bài.
- Lắng nghe


- Thực hiện


<b>Kể chuyện: </b>

<b>BÚP BÊ CỦA AI ?</b>



<b>I - Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nghe thầy kể, nhớ được câu chuyện, nói đúng lời thuyết minh cho từng tranh, kể lại
câu chuyện theo lời kể của búp bê.


- Hiểu truyện, biết phát triển thêm phần kết câu chuyện.


- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ truyện, 6 băng giấy viết để 6 HS thi viết lời thuyết minh cho 6 tranh
BT 1, 6 băng giấy viết sẵn lời thuyết minh.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p
13 p
10 p


<b>A - Mở đầu</b>


- Nhn xột, ghi im.
<i><b>. </b>Gii thiệu bài:</i>



<b>B - Dạy bài mới: </b>
<i><b>GV kể chuyện: </b></i>


- Kể lần 1, chỉ tranh giới thiệu <i>lật đật.</i>
- Kể lần 2, kết hợp chỉ tranh.


<i><b>. HS thực hiện các yêu cầu:</b></i>
Bài 1:


- Phát 6 băng giấy cho 6 em.
- Gắn 6 tranh lên bảng.




- Cùng lớp nhận xét, gắn 6 lời giải đúng.
Bài 2:


- Nhắc HS kể theo lời búp bê là nhập vai


búp bê.


- Cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn nhập
vai giỏi.


Bài 3:


- Kể lại một chuyện em đã chứng
kiến.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu, từng cặp trao đổi tìm
lời thuyết minh cho từng tranh.


- Mỗi em viết lời thuyết minh cho
từng tranh.


- 6 em lên gắn 6 lời thuyết minh.
- Nhận xét, bổ sung


- Đọc yêu cầu.


- HS kể mẫu, từng cặp thực hành kể.
- Thi kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5 p


- Nhận xét.
<i><b>C</b></i>


<i><b> </b><b>.KÕt luËn</b><b> : </b></i>


- Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
- Nhận xét giờ học, tập kể lại chuyện.


khả năng có thể xảy ra.


- Thi kể phần kết câu chuyện.
- Tr li.



- Thc hin
Ngày soạn:30/11/2009


Ngày giảngThứ t ngày2/12/2009


<b>Toỏn: </b> <b> LUYỆN TẬP.</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- Thực hiện quy tắc chia một tổng (hoặc một hiệu) cho một số.


- Giải toán hợp.
<b>II - Chuẩn bị:</b>
- Bảng con, phiếu.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


5 p
22 p


<b>A - Mở đầu :</b>


- Nhận xét, ghi điểm.


<i>Giới thiệu bài:</i>


<b>B - Dạy bài mới:</b>


<i><b>. Thực hành:</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Ghi lần lượt phép tính.
- Nhận xét.


<b>Bài 2: </b>


- Hướng dẫn.


- Nhận xét, chữa bài.


Số bé là: (42506 – 18472) : 2 = 12017
Số lớn là: 12017 + 18472 = 30489.
<b>Bài 3: </b>


- Ghi tóm tắt.
- Hướng dẫn.


- Nhận xét, chữa bài.


<i>Số toa xe chở hàng là</i>:
<b>3 + 6 = 9 (toa)</b>


<i>Số hàng do ba toa chở là:</i>


<b>14580 x 3 = 43740 (kg)</b>


<i>Số hàng do 6 toa khác chở là</i>:
<b>13275 x 6 = 79650 (kg)</b>



- Ba em lên thực hiện phép chia.
- Lắng nghe


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện ở bảng con.
- Trình bày, nhận xét


- Đọc bài tốn, tìm hiểu đề.
- Trả lời câu hỏi


- Thực hiện theo nhóm.
- Trình bày, nhận xét


- Đọc bài tốn, tìm hiểu đề.
- Trả lời câu hỏi


- Thực hiện giải vào vở, một em
giải bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

6 p


<i>Trung bình mỗi toa xe chở số hàng là</i>:
<b>(43740 + 79650) : 9 = 13710 (kg)</b>


<i><b>Đáp số: 13710 kg hàng.</b></i>
<b>C.KÕt luËn</b>


- Nhận xét giờ học.



- Về ôn lại bài, làm bài tập ở vở in
- Chuẩn bị cho bài sau.


- Sửa chữa vào vở


- Lắng nghe
- Thực hiện


<b>Tập đọc:</b> <b> </b>

<b>CHÚ ĐẤT NUNG</b>

<b> (Tiết 2).</b>
<b>I - Mục đích, yêu cầu:</b>


- Đọc trơi chảy, lưư lốt bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt lời kể chuyện
với lời nhân vật.


- Hiểu từ ngữ trong bài.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Muốn làm một người có ích phải biết rèn luyện, khơng sợ
gian khổ, khó khăn. Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu
ích, chịu được nắng mưa, cứu sống được hai người bột yếu ớt.


<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p
22 p



6 p


<b>A Mở đầu:</b>


- Nhn xột, ghi im.


<i>. Gii thiu bi:</i>


<b>B - Dạy bài mới:</b>


<i><b>. Luyện đọc, tìm hiểu bài:</b></i>
<b>a) Luyện đọc:</b>


- Phân thành 4 đoạn, hướng dẫn đọc.
- Đọc mẫu.


<b>b) Tìm hiểu bài:</b> <b> </b>


- Nêu câu hỏi 1, nhận xét.
- Nêu câu hỏi 2, nhận xét.
- Nêu câu hỏi 3, nhận xét.
- Nêu câu 4, nhận xét.


<b>c) Luyện đọc diễn cảm:</b> <b> </b>
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.


- Cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc


- Hai em đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe



- Đọc nối tiếp, luyện từ khó, giải
nghĩa từ mới.


- Luyện đọc nhóm đơi, đọc cả bài.
- Đọc từ đầu …nhũn cả bàn chân.
- Suy nghĩ, trả lời.


- Đọc đoạn còn lại, trả lời.


- Đọc đoạn “Hai người bột tỉnh dần…
hết” trả lời.


- Đọc toàn bài, suy nghĩ đặt tên khác.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hay nhất.
<b>C.KÕt ln:</b>


- Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì ?


- Nhận xét giờ học.
- Về ôn và chuẩn bị bài.


- Đọc nối tiếp toàn bài, nêu nội dung.
- Muốn làm một người có ích phải
biết rèn luyện, khơng sợ gian khổ, khó
khăn. Chú Đất Nung nhờ dám nung
mình trong lửa đã trở thành người hữu


ích, chịu được nắng mưa, cứu sống
được hai người bột yếu ớt


..


<b>Luyện từ và câu:</b>

<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI.</b>



<b>I - Mục đích, yêu cầu : </b>


- Luyện tập nhận biết một số từ nghi vấn và đặt cau hỏi ở các từ nghi vấn ấy.
- Bước đầu nhận biết một số dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy viết lời giải bài tập 1. Ba phiếu viết 3 câu hỏi của BT 3.
- Ba phiếu để HS làm BT 4.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p
23 p


<b>AMở đầu: : </b>


- Nhn xột, ghi im.
<i><b>. </b>Gii thiệu bài<b>:</b></i>
<b>B - Dạy bài mới:</b>



<i><b>. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
Bài 1:


- Phát phiếu cho 3 em làm.


- Nhận xét, dán lời giải đúng.
Bài 2:


- Phát phiếu cho HS làm.
- Nhận xét.


Bài 3:


- Cùng lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 4:




- Phát phiếu.


- Đọc ghi nhớ, cho ví dụ.
- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu, tự đặt câu hỏi, viết vào
vở.


- Ba em làm phiếu, trình bày.
- Đọc yêu cầu, làm bài cá nhân.


- Trao đổi theo nhóm, trình bày.
- Làm bài vào vở.


- Đọc yêu cầu, 2 em làm bài trên
phiếu.


- Trình bày, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5 p


Bài 5:


- Hướng dẫn.


- Cùng lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


C.K<b> Õt luËn</b>


- Nhấn mạnh kiến thức đã học.
- Nhận xét giờ học.


- Về ôn bài, chuẩn bị cho bài học sau.


- Tiếp nối nhau đọc câu hỏi đã đặt.
- Làm vở.


- Đọc yêu cầu, nhắc lại nội dung ghi
nhớ.



- Đọc thầm 5 câu hỏi, trao đổi theo
cặp.


- Phát biểu.
- Thc hin


Ngày soạn:1/12/2009


Ngày giảngThứ năm ngày3/12/2009


<b>Toỏn: </b> <b> CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH.</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Nhận biết cách chia một số cho một tích.
- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí.
- Giáo dục lịng u thích học tốn.


<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng con. Phiếu học tập.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p
10 p


15 p



<b>A - Mở đầu:</b>


- Nhn xột ghi im.


<i>. Giới thiệu bài</i>


<b>B - Dạy bài mới:</b>


<i><b>Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức: </b></i>
- Ghi: 24 : (3 x 2); 24 : 3 : 2; 24 : 2 : 3
...


-Vậy: 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3


- Chốt lại kết luận.


...


<i><b>. Thực hành</b><b> </b>:</i>


Bài 1:


- Hướng dẫn
- Nhận xét.
Bài 2:


- 3 em lên bảng làm bài tập
- Lắng nghe


- Ba em lên thực hiện phép chia.


- Tính rồi so sánh.


- Kêt luận: Các giá trị đó bằng
nhau


- Phát biểu kết luận. (em)
- Nêu yêu cầu, làm phếu.
- Ba em lên làm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3 p


- Hướng dẫn
- Cùng lớp chữa bài.
Bài 3:


- Hướng dẫn.


+ Tìm số vở cả hai bạn mua.
+ Tìm giá tiền mỗi quyển vở.
C.KÕt luËn:


- Nhấn mạnh bài học.
- Nhận xét giờ học.


- Về ôn lại bài, chuẩn bị bài.


- Làm vở.
- Chữa bài


- Đọc bài tốn, tìm hiểu đề , giải


nhóm.


- Giải bảng.


Bài giải:


Số vở cả hai bạn mua là:
<i><b>3 x 2 = 6 (quyển)</b></i>
Giá tiền mỗi quyển vở là:


<i><b>7200 : 6 = 1200 (đồng)</b></i>


Đáp số: 1200 (đồng).
<b>Chính tả: (Nghe - viết) </b>

<b> CHIẾC BÚP BÊ.</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng phần luyện tập.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu khổ to ghi BT 2b. Giấy A4 để thi làm BT 3.
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p



15 p


10 p


<b>A - Mở đầu:</b>


- Nhn xột, ghi im.


<i>Gii thiu bi<b>:</b></i>
<b>B - Dạy bài mới:</b>


<i><b>Hướng dẫn nghe - viết:</b></i>


- Đọc đoạn viết.


- Nêu nội dung đoạn văn.
- Đọc cho HS viết từ khó.


- Nhận xét.


- Đọc cho HS ghi.


- Đọc dò lỗi.


- Thu chấm. 3.


<i><b>Luyện tập:</b></i>
Bài 2:


- Chọn bài 2b) cho HS làm.


- Phát 3 phiếu, nhận xét.




- Một bạn tìm và đọc 5 tiếng có âm
đầu<i>l/ n</i> cho hai bạn ghi, lớp ghi
bảng con.


- Lắng nghe
- Theo dõi.


- Trả lời. đọc thầm đoạn văn.
- Viết bảng con.


- Luyện viết vào vở.
- Sốt lỗi.


- Đổi vở dị lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3 p


- Nhận xét, chốt bài.
Bài 3:


- Chọn bài 3a), hướng dẫn.
- Phát phiếu.


-Nhận xét, chốt bài đúng.
C.KÕt luËn:



- Nhận xét giờ học.
- Về viết lại BT 3.


- HS cuối nhóm đọc lại bài đã điền.
- Đọc thầm, trao đổi theo cặp, ghi
vào


giấy, đại diện trình bày.
- Thực hiện


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b> DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC.</b>



<b>I - Mục đích, u cầu:</b>


- Nắm được một số tác dụng phụ của câu hỏi. Bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện
thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình
huống cụ thể.


<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết nội dung BT1 phần luyện tập. Bốn băng giấy, mỗi băng viết một ý của
BT.III.1.


- Một số tờ giấy trắng đẻ HS làm BT.III.2.
<b>III - Các hoạt động dạy học : </b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



5 p
10 p


3 p
12 p


<b>A - Mở đầu:</b>


- Nhn xột, ghi im.


<i>Gii thiu bi: </i>


<b>B - Dạy bài mới: </b>
<i><b>Phần nhận xét</b>: </i>


Bài 1:


- Hướng dẫn
- Nhận xét.
Bài 2:


- Đặt câu hỏi về tác dụng từng câu hỏi.
- Nhận xét


Bài 3:
- Hướng dẫn


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Phần ghi nhớ:</b></i>



<i><b>. Phần luyện tập:</b></i>
Bài 1:


- Hai em làm BT 1, 5.
- Lắng nghe


- Đọc đoạn đối thoại, lớp đọc
thầm, tìm câu hỏi trong đoạn văn.
- Đọc yêu cầu, suy nghĩ, phân tích
2 câu hỏi.


- Đọc yêu cầu, suy nghĩ trả lời
- Nhận xét


- Ba em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3 p


- Dính 4 băng lên bảng.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2:


- Phát giấy khổ to cho các nhóm.


- Cùng lớp nhận xét, kết luận câu đúng.
Bài 3:


- Cùng lớp nhận xét.
<b>C.KÕt luËn:</b>



- Nhận xét tiết học.
- Học thuộc ghi nhớ.


- Viết vở BT 2, 3 (phần luyện tập).


làm bài.


- Bốn em xung phong làm bài.
- Bốn em đọc 4 yêu cầu, trao đổi
nhóm


- Trao đổi nhóm viết nhanh, dán
bảng.


- Đọc yêu cầu bài, nối tiếp mỗi
em chỉ nờu mt tỡnh hung.


- Lng nghe
- Thc hin


Ngày soạn:2/12/2009


Ngày giảngThứ sáu ngày4/12/2009


<b>Toỏn: </b>

<b>CHIA MT TCH CHO MT S.</b>



<b>I -Mc tiêu:</b>


- Nhận biết cách chia một tích cho một số.


- Vận dụng vào tính tốn hợp thuận tiện, hợp lí.
- Giáo dục lịng u thích học tốn cho học sinh


<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng con.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p
5 p


5 p


<b>A - Më ®Çu:</b>


- Nhận xét, ghi điểm.


<i>Giới thiệu bài:</i>


<b>B - Dạy bài mới:</b>


<i><b>. </b>Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức:</i>


- Ghi bảng:


<i><b>( 9 x 15) : 3; 9 x (15 : 3); (9 : 3) x 15</b></i>
<i><b>...</b></i>



<i><b>( 9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15</b></i>
<i><b>- Kết luận.</b></i>


<i><b>...</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>. Tính và so sánh giá trị của hai biểu</b></i>
<i><b>thức:</b></i>


- Ghi (7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3)
- Vì sao ta khơng tính (7 : 3) x 15 ?


- HS lên tính theo ba cách, nhận xét.
- Lắng nghe


- Tính và so sánh giá trị ba biểu thức.
- Ghi:


<i><b>(9x15):3 = 9x(15:3) = (9:3)x15</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

15 p


3 p


- Kết luận như ở SGK.
<i><b>Thực hành</b>: </i>


Bài 1:


- Ghi biểu thức.
- Cùng lớp nhận xét.


Bài 2:


- Hướng dẫn


- Ghi biểu thức, nhận xét.
Bài 3:


- Hướng dẫn tóm tắt, nhận xét.
<b>C.KÕt luËn:</b>


- Nhấn mạnh bài học.
- Nhận xét giờ học.


- Về ôn bài và chuẩn bị bài.


- Vì 7 khơng chia hết cho 3.
- Nêu kết luận (3 em)


- Nêu yêu cầu và tính theo 2 cách.
- Nêu yêu cầu, suy nghĩ làm ở bảng
con.


- Đọc bài tốn, tìm hiểu đề, giải vở.
- Tìm cách giải khác.


- Lắng nghe
- thực hiện
<b>Tập làm văn: </b> <b> </b>


<b>CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>



<b>I - Mục đích, yêu cầu : </b>


- Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả
trong phần thân bài.


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ <i>Cái cối xay</i>. Phiếu to kẻ bảng câu d (BT.I.1). Giấy viết lời giải b,
d(BT.I.1). Ba giấy trắng để HS viết thêm mở bài, kết bài cho thân bài tả cái trống


(BT.III.d).


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5 p


10 p


<b>A - Më ®Çu:</b> <b> </b>


- Nhận xét, ghi điểm.


<i>. Giới thiệu bài:</i>


<b>B - Dạy bài mới:</b>
<i><b>Phần nhận xét:</b></i>
Bài 1:



- Giải thích: <i>áo cối</i>.


- Đưa tranh minh hoạ cối xay.


- Nhận xét, chốt lại lời giải.


- Nói thêm về biện pháp tu từ so sánh
trong bài.


Bài 2:


- Đọc nội dung ghi nhớ. Làm BT 2.
- Lắng gnhe


- Hai em đọc nối tiếp bài văn, từ chú
thích, câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3 p
12 p


3 p


- Nhận xét.


<i><b>Phần ghi nhớ: </b></i> <i><b> </b></i>


- Giải thích thêm về ý 3 ghi nhớ.


<i><b>Phần luyện tập:</b></i>


Bài 1:


- Dán phếu tả cái trống.
- Gạch dưới từ tả cái trống.


- Yêu cầu làm câu d, phát một số phiếu


cho HS làm.


- Nhận xét, dán bài văn hay lên bảng.
<b>C.KÕt luËn:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về viết hoàn chỉnh đoạn mở bài, thân
bài vào vở.


- Đọc thầm, suy nghĩ trả lời.
- Hai em đọc ghi nhớ.


- Nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập,
câu hỏi. Lớp đọc thầm, suy nghĩ.
- Trả lời câu hỏi a, b, c.


- Làm bài vào VBT, làm phiếu.
- Tiếp nối đọc mở bài.


- Nhận xét.



- Tiếp nối đọc thân bài.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn:
Ngày giảng:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngµy soạn:.
Ngày giảng:..


<b>Th dc:</b> <b> </b>

<b>BÀI 28</b>



<b>I - Mục tiêu : </b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Thực hiện động tác tương đối chính xác, theo thứ tự.
- Trị chơi: Đua ngựa. Biết cách chơi và chơi một cách chủ động.


<b>II - Địa điểm, phương tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sân tập sạch sẽ.
- Phương tiện: Một còi, phấn kẻ sân chơi.


<b>III - Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


8 phút


22 phút



5 phút


<b>1. Phần mở đầu</b><i>: </i>


- Ổn định lớp, phổ biến yêu cầu giờ
học.


- Chọn trò chơi.
- Nhận xét
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a) Trò chơi vận động:</b></i>


- Giới thiệu trò chơi <i>Đua ngựa.</i>


- Nhắc lại cách chơi,
- Điều khiển HS chơi.


- Sau mỗi lần chơi, nhận xét, tuyên bố
kết quả.


- Phân thắng thua, thưởng phạt.
<i><b>b) Bài thể dục phát triển chung: </b></i>
- Hô cho lớp tập 1 lần.


- Gọi theo nhóm lên kiểm tra.


- Nhận xét ưu điểm, khuyết điểm của
từng HS.


- Hô cho lớp tập một lần.


- Nhận xét


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.


- Tập hợp, báo cáo sĩ số.
- Khởi động.


- Tiến hành chơi trò chơi.


- Lắng nghe


- Tiến hành chơi trò chơi.
- Nhận xét


- Cán sự hơ lớp tập.


- Từng nhóm lên kiểm tra.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn:..
Ngày giảng:


<b>M thut:</b>


<b>V THEO MẪU: MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT</b>

<b>.</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


- Nắm được hình dáng tỉ lệ của hai mẫu vật.


- Biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết và vẽ được hai đồ vật gần giống mẫu.
- Yêu thích vẽ đẹp của các đồ vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Một vài mẫu hai đồ vật vẽ theo nhóm. Hình gợi ý cách vẽ.
- Các dụng cụ để thực hành vẽ.


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.gian</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


2 phút
4 phút


6 phút


15 phút


5 phút


3 phút


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2. HĐ 1: Quan sát, nhận xét:</b></i>


- Bày một số mẫu.



- Kết luận.


<i><b>3. HĐ 2: Cách vẽ:</b></i>
- Cho HS quan sát
- Hướng dẫn cách vẽ.
<i><b>4. HĐ 3: Thực hành:</b></i>
- Quan sát lớp, nhắc HS.


+ Quan sát mẫu để tìm tỉ lệ khung hình
chung và khung hình từng vật mẫu.


+ Vẽ khung hình phù hợp với tờ giấy.
+ So sánh, ước lượng để tìm tỉ lệ các
bộ phận của từng vật mẫu.


<i><b>5. HĐ 4: Nhận xét, đánh giá:</b></i>
- Treo một số bài lên bảng.
- Hướng dẫn cách đánh giá:
+ Bố cục cân đối.


+ Hình vẽ (rõ đặc điểm, gần giống mẫu).
- Kết luận và khen những bài vẽ đẹp.
<i><b>6. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét chung tiết học.


- Về qua sát chân dung của bạn cùng lớp
và người thân.


- Lắng nghe



- Quan sát hình 1, nhận xét.


- Nhận xét theo ba hướng khác
nhau.


- Bày mẫu để vẽ theo nhóm, trao đổi
cách bày mẫu.


- Quan sát vật mẫu


- Quan sát mẫu, HS v hỡnh 2.
- Lm bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn:..
Ngày gi¶ng………….


<b>An tồn giao thơng:</b>

<b>Bài 5</b>



<b>GIAO THƠNG ĐƯỜNG THUỶ VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


<b>GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Làm quen một số biển giao thông đường thuỷ. Ghi nhớ các biển báo.
<b>II - Chuẩn bị: </b>


- Tài liệu tham khảo, sách an tồn giao thơng 4.
<b>III - Các hoạt đ ộng dạy - học :</b>



<b>T.gian</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


2 phút


10 phút


8 phút


10 phút


5 phút


<b>1. Nêu yêu cầu giờ học.</b>


- Hãy kể tên các phương tiện đi lại trên
sông, trên biển, trên các kênh rạch mà em
biết ?


- Chốt lại: Tàu thuỷ, ca nô, thuyền, …
- Đưa tranh về các phương tiện giao thơng
đường thuỷ.


<b>2. Giới thiệu biển báo cấm:</b>
- Chốt lại:


+ Hình vng, viền màu đỏ,


ở giữa có chữ hoặc kí hiệu biểu thị điều
cấm.



<b>3. Giới thiệu biển chỉ dẫn:</b>
- Đưa tranh vẽ.


- Chốt lại:


+ Hình vng, nền màu xanh thẫm, ở giữa
có kí hiệu biểu thị điều chỉ dẫn.


- Hãy phân biệt biển cấm và biển chỉ dẫn ?
- Chốt lại.


<b>4. Tổ chức trò ch ơ i :</b>


- Nêu tên trò chơi và cách chơi.


- Nêu tên các biển báo, các biển chỉ dẫn
các phương tiện giao thông đường thuỷ
vùa học ?


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài.


- Lắng nghe.
- Thảo luận trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhắc lại .


- Quan sát.



- Quan sát, nhận diện biển báo.
- Bổ sung.


- Vài em nhắc lại.


- Quan sát, nhận diện biển báo.
- Bổ sung.


- Vài em nhắc lại.
- Nhớ lại và so sánh.
- Tiến hành tìm nhanh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×