Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

de thi hsg toan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.34 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>trêng tiĨu häc nam viªm</b>
<b>hä tªn :...</b>
<b>LíP:...</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI </b>

<b>CUỐI NĂM </b>



<b>Mơn: Tốn -Lớp 5</b>


<i>(Thời gian làm bài: 60 phút)</i>


<b>Bài 1</b>

: Cho biểu thức: A = 4,25 x (a + 41,53) - 125.


1) Tính giá trị của biểu thức A khi a = 58,47.


2) Tìm giá trị của a để A = 53,5.



<b>Bài 2</b>

: Tính nhanh:



a) 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25



b)

<sub>1000</sub>1

+

<sub>1000</sub>13

+

<sub>1000</sub>25

+

<sub>1000</sub>37

+

<sub>1000</sub>49

+ …+

<sub>1000</sub>87

+

<sub>1000</sub>99


<b>Bài 3</b>

: Cho hai số có hiệu bằng 48. Biết nếu bớt mỗi số đi 5 đơn vị thì được hai


số mới mà số này bằng

<sub>5</sub>3

số kia.Tìm hai số đã cho?



<b>Bài 4</b>

: Một số sau khi giảm đi 20% thì phải tăng thêm bao nhiêu phần trăm số


mới để được số cũ?



<b>Bài 5</b>

: Tìm diện tích phần giữa hình vng và hình trịn, biết diện tích hình trịn


là 94,2 cm

2

<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1: 4 đ, mỗi ý đúng được 2đ.




Cho biểu thức: A = 4,25 x (a + 41,53) - 125.


1) Tính giá trị của biểu thức A khi a = 58,47.


A = 4,25 x (58,47 + 41,53) - 125.



= 4,25 x 100 - 125


= 425 - 125



= 300



2) Tìm giá trị của a để A = 53,5.


4,25 x (a + 41,53) - 125 =53,5



4,25 x (a + 41,53) = 53,5 + 125


4,25 x (a + 41,53) = 178,5


a + 41,53 = 178,5 : 4,25


a + 41,53 = 42



a = 42 - 41,53


a = 0,47



Bài 2:4 đ, mỗi ý đúng được 2đ.


Tính nhanh:



a) 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25


= 3,54 x ( 73 + 27) + 25 x ( 0,23 + 0,17)


= 3,54 x 100 + 25 x 0,4



= 354 + 10


= 364


b)




1000
1


+



1000
13


+



1000
25


+



1000
37


+



1000
49


+ …+



1000
97


+




1000
109


= (

<sub>1000</sub>1

+

<sub>1000</sub>109

) + (

<sub>1000</sub>13

+

<sub>1000</sub>97

) +(

<sub>1000</sub>25

+

<sub>1000</sub>85

) + (

<sub>1000</sub>37

+



1000
73


) +



(

<sub>1000</sub>49

+

<sub>1000</sub>61

)


=

<sub>1000</sub>110

x 5 =

<sub>100</sub>55

=

<sub>20</sub>11



Cách 2: Tính tử số: - số các số hạng là: (109 -1) : 12 + 1 = 10( số hạng)


- Trung bình cộng các số hạng là: ( 1+ 109 ) : 2 = 55


- Tử số = 55 x10 = 550



Vậy tổng trên là:

<sub>1000</sub>550

=

<sub>100</sub>55

=

<sub>20</sub>11

Bài 3: 4 điểm. Giải



Khi bớt đi mỗi số 5 đơn vị thì hiệu vẫn khơng đổi. Nếu coi số bé là 3 phần


thì số lớn là 5 phần như thế. Hiệu số phần là: 5 - 3 = 2 phần.



Số bé là: 48 : 2 x 3 + 5 = 77


Số lớn là: 77 + 48 = 125



Đáp số: 77 ; 125




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 5: 4đ.Diên tích hình trịn bằng bán kính nhân bán kính


rồi nhân với 3,14,mà bán kính nhân bán kính chính là


OA x OB. Vậy OA xOB = 94,2 : 3,14 = 30( cm

2

<sub>) </sub>



Ta thấy OA xOB chính là 2 lần diện tích tam giác AOB.



Suy ra diện tích hình vng là: 30 x 2= 60 (cm

2

<sub>) A B</sub>



Vậy diện tích phần ở giưa hình vng và hình trịn là:


94,2 -60 = 34, 2 (cm

2

<sub>) </sub>




đề thi hc sinh gii lp 5


Năm học: 2010 2011
Môn: Tiếng Việt Lịch Sử - Địa Lý


<i><b>Thi gian lm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề)</b></i>
I/ Phần Tiếng Việt.


Câu 1. Tìm từ cùng nghĩa, gần nghĩa và từ trái nghĩa với mỗi từ sau: <i>úng, phì nhiêu</i>
Câu 2. Tách đoạn văn sau thành nhiều câu đơn. Chép lại đoạn văn, điền dấu
<b>chấm, dấu hai chấm, dấu hỏi, dấu gạch ngang thích hợp và viết hoa, xung dũng</b>
<b>cho ỳng.</b>


<b>Một con Dê Trắng vào rừng tìm lá non, bỗng gặp Sói, Sói quát dê kia, mi đi</b>
<b>đâu Dê trắng run rẩy tôi đi tìm lá non trên đầu mi có cái gì thế đầu tôi có sừng</b>
<b>tim mi thế nào tim tôi đang run sợ.</b>


Câu 3:Xác <b>nh chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b) Vì khơng khí lạnh tr n và</b> <b>ề nên đàn g mà</b> <b>ới nởđứng co ro góc vườn v à</b>
<b>lũ vịt con hấp tấp tìm nơi tránh gió.</b>


<b>c) Họ sẽ kể rất rạch rịi tên anh, tuổi anh, anh gầy béo thế n o, có bao nhiêuà</b>
<b>nốt ruồi ở mặt, có mấy lỗ rách ởống quần bên trái.</b>


Câu 4. Theo em, cách so sánh ở câu ca dao và ở câu thơ sau có điểm gì khác nhau
<i><b>(chú ý vế so sánh </b></i>–<i><b> từ ngữ in đậm)</b></i><b>? Nêu tác dụng của mỗi cách so sánh đó.</b>


<b>a/</b> <b>C«ng cha nh </b><i>núi Thái Sơn</i>


<i><b>Nghĩa mẹ nh </b>nớc trong nguồn chảy ra.</i>


<i><b>Ca dao</b></i>
<b>b/</b> <i><b>Trờng Sơn: </b>chí lớn ông cha</i>


<i><b>Cửu Long : </b>lòng mẹ bao la sóng trào.</i>


<i><b>Lê Anh Xuân</b></i>


Cõu 5. Một buổi tới trờng, em bỗng nghe thấy tiếng ve râm ran hoặc bỗng nhìn
<b>thấy những chùm hoa phợng nở đỏ báo hiệu mùa hè đã đến. Em hãy tả và ghi lại</b>
<b>cảm xúc của em ở thời điểm đó trong mt bi vn ngn.</b>


II/ Phần Lịch sử + Địa lí.


Câu 1. Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng §iƯn Biªn Phđ?


Câu 2. Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch ở nớc ta?


HD chấm thi hsg lp 5


Năm học: 2010 2011
Môn: Tiếng Việt Lịch Sử - Địa Lý
I/ Phần Tiếng Việt.


Câu 1. <i><b>(1điểm)</b></i>


<b>-Từ </b><i>úng:<b> (0,5điểm)</b></i>


<b>+Từ cùng nghĩa, gần nghĩa: lụt, lụt lội, ngập lụt.</b> <i><b> (0,25điểm)</b></i>
<b>+Từ trái nghĩa: hạn, hạn hán</b> <i><b>(0,25điểm)</b></i>
<b>-Từ </b><i>phì nhiêu:<b> (0,5điểm)</b></i>


<b>+T cựng ngha, gn ngha: mu m, mỡ màng.</b> <i><b>(0,25điểm)</b></i>
<b>+Từ trái nghĩa: bạc màu.</b> <i><b>(0,25điểm)</b></i>
Câu 2. <i><b>(1,5điểm)Điền đúng mỗi dấu câu cho 0,1điểm. Xuống dòng đúng cho </b></i>
<i><b>0,2điểm</b></i>


<i>Đoạn văn đã đợc tách thành các câu đơn và in du cõu:</i>


<b>Một con Dê Trắng vào rừng tìm lá non, bỗng gặp Sói, Sói quát:</b>
<b>- Dê kia, mi đi đâu?</b>


<b>Dê trắng run rẩy:</b>
<b>- Tôi đi tìm lá non.</b>


<b>- Trên đầu mi có cái gì thế?</b>
<b>- Đầu tôi có sừng.</b>



<b>- Tim mi thế nào?</b>
<b>- Tim tôi đang run sợ.</b>


<i><b>Câu 3 (1,5 i m): </b><b>đ ể</b></i> <i><b> Xác </b><b>đị</b><b>nh úng ch ng , v ng trong t</b><b>đ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ữ ị</b></i> <i><b>ữ</b></i> <i><b>ừ</b></i>ng câu sau:


<b>a) Khi chúng tơi đến nỗi chỉ cịn một dúm xương v rà</b> <b>ất nhiều bản thảo chẳng</b>
<b>biết bán cho ai, anh Ho ng/ à</b> <b> v ẫ n phong lư u .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> CN VN</b>


<b>b) Vì khơng khí l nhạ / tr n và</b> <b>ề // nên đàn g mà</b> <b> ớ i n ở / đứ ng co ro góc </b>
<b> CN1 VN1 CN2 VN2</b>


<b>v</b>


<b> ườ n // v àl ũ v t conị</b> <b> / h ấ p t ấ p tìm n i tránh gióơ</b> <b> .</b>
<b> CN3 VN3</b>


<b>0,5đ</b>


<b>c) H ọ / s kẽ ể r t rấ ạ ch ròi tên anh, tuổ i anh, anh g y béo thầ</b> <b> n o, có baoế</b> <b>à</b>
<b> CN VN</b>


<b> nhiêu nố t ruồ i ỏ m ặ t, có mấ y l ỗ rách ở ố ng qu n bên trái.ầ</b>


<b>0,5đ</b>
Câu 4. Học sinh cần nêu đợc các ý so sánh nh sau: <i>(1,5điểm)</i>


<b>- Điểm khác nhau: trong các vế so sánh </b><i><b>(từ ngữ in đậm)</b></i><b> của câu ca dao là</b>
<b>những sự vật cụ thể (núi Thái Sơn, nớc trong nguồn), còn ở câu thơ là những điều</b>


<b>trừu tợng (chí lớn ơng cha, lịng mẹ) ta khơng thể cảm nhận đợc bằng giác quan.</b>


<b> </b><i>(0,75®iĨm)</i>


<b>- Tác dụng của mỗi cách so sánh: với cách so sánh nh ở câu ca dao ta có thể</b>
<b>cảm nhận đợc nội dung muốn diễn đạt bằng những giác quan cụ thể: núi, nớc</b>
<b>trong nguồn chảy ra ta có thể sờ đợc, nhìn thấy đợc,…Cịn cách so sánh nh ở câu</b>
<b>thơ giúp ta cảm nhận đợc nội dung muốn diễn đạt bằng trí tởng tợng và cảm</b>
<b>xúc…. </b><i>(0,75điểm)</i>


Câu 5. <i><b>(2,5điểm) </b></i><b>HS cần nêu đợc các ý nh sau:</b>


<b>- Giới thiệu thời gian của buổi đến trờng đó.</b><i><b> (0,5điểm)</b></i>


<b>- Cảnh bắt đầu mùa hè mà em đợc gặp trên đờng tới trờng (hoặc ngay ở</b>
<b>sân trờng) với tiếng ve râm ran (âm thanh) và những chùm hoa phợng nở đỏ</b>
<b>(hình dạng, màu sắc) đợc hiện ra sinh động và cụ thể ra sao? </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>


<b>- Cảm xúc của em khi ngắm nhìn cảnh báo hiệu mùa hố ó n. (Cú th</b>
<b>xen k khi </b>


<b>miêu tả cảnh vật hoặc tách ra sau khi miêu tả cảnh vật) </b><i><b>(1®iĨm)</b></i>


<i>Lu ý:<b> Bài viết đúng thể loại văn miêu tả (kiểu bài tả cảnh) đã học, đồng thời</b></i>
<i><b>ghi lại cảm xúc của bản thân ở thời điểm đó. Bài viết cần diễn đạt rõ ý, dùng từ</b></i>
<i><b>đúng, viết câu không sai ngữ pháp và chính tả, trình bày sạch sẽ. Tùy theo từng</b></i>
<i><b>mức độ đạt đợc của học sinh mà cho im sao cho phự hp.</b></i>


II/ Phần Lịch sử + Địa lí.



Câu 1: <i><b>(0,75đ)</b></i><b> ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ:</b>


<b>Chin thng in Biờn Ph l mt mốc son chói lọi kết thúc oanh liệt cuộc</b>
<b>tiến cơng đông xuân 1953-1954 của nớc ta, đập tan </b>“<i><b>pháo đài không thể công</b></i>
<i><b>phá</b></i>” của giặc Pháp, buộc chúng phải kí hiệp định Giơ-ne-vơ, rút quân về nớc, kết
<b>thúc 9 năm kháng chiến chống Pháp trong thời kì gian kh ca quõn v nhõn dõn</b>
<b>ta.</b>


Câu 2. <i><b>(1,25điểm) Thiếu mỗi ý trừ 0,15điểm</b></i>


<b>Nc ta cú nhiu iu kin thun lợi để phát triển ngành du lịch:</b>


<b>- Có nhiều phong cảnh đẹp đợc công nhận là di sản thiên nhiên Thế giới</b>
<b>nh: vịnh Hạ Long, động Phong Nha Kẻ Bàng, động Hoa L (Ninh Bình),...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- NhiỊu di tÝch lÞch sö nh: hang P¸c Bã (Cao Bằng), Tân Trào (Tuyên</b>
<b>Quang), Điện Biên (Lai Châu)...</b>


<b>- Có các lễ hội truyền thống của dân tộc nh: Hội Chùa Hơng (Hà Tây), Đền</b>
<b>Hùng (Phú Thọ), hội Lim (Bắc Ninh), hội Chọi Trâu (Quảng Ninh)...</b>


<b>Hin nay mức sống của nhân dân ta đợc nâng lên do đó nhu cầu về tham</b>
<b>quan, du lịch ngày càng nhiều.</b>


<b>Với những điều kiện thuận lợi trên, ngành du lịch ở nớc ta đang ngày càng</b>
<b>phát triển. Hàng năm đã thu hút đợc nhiều khác du lịch trong và ngoài nớc đến</b>
<b>nghỉ ngơi sau những ngày lao động và chiêm ngỡng cảnh đẹp của đất nớc ta.</b>


đề thi học sinh giỏi lớp 5
Năm học: 2010 – 2011


Mơn: Tốn – Khoa học


<i><b>Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao )</b></i>
I/Toỏn:


Câu 1:


<b>a/Tìm 3 phân số có tử số nhỏ hơn 20 thoả mÃn : lớn hơn </b>
5
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b/ BiÕt tỉng cđa hai sè lµ 115 và </b>
3
1


<b> số thứ nhất lớn hơn </b>
2
1


<b> s th hai là 5</b>
<b>đơn vị. Tìm hai số đó?</b>


C©u 2:


<b>a/ Cho số A, đổi chỗ các chữ số của số A ta đợc số B gấp 3 lần số A. Hãy</b>
<b>chứng tỏ rằng số B chia hết cho 9.</b>


<b> b/ Một ngời mua kì phiếu với lãi xuất 0,8% trên một tháng, với giá trị phiếu</b>
<b>mua là 10 000 000 đồng. Hỏi sau 3 tháng ngời đó đợc lĩnh về bao nhiêu tiền cả vốn</b>
<b>lẫn lãi? Biết rằng tiền lãi tháng trớc đợc nhập thành vốn của tháng sau.</b>



Câu 3: Hai ngời khách du lịch đi ô tô, khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến
<b>thành phố B. Ngời thứ nhất trong nửa thời gian đầu đi với vận tốc 50km/giờ, nửa</b>
<b>thời gian sau đi với vận tốc 40 km/giờ. Ngời thứ hai trong nửa quãng đờng đầu đi</b>
<b>với vận tốc 40 km/giờ, nửa quãng đờng sau đi với vận tốc 50 km/giờ. Theo em,</b>
<b>trong hai ngời đó, ai sẽ đến B trớc? Gii thớch vỡ sao?</b>


Câu 4: : Cho tam giác ABC. Trên BC lấy điểm M sao cho MC =
3
1


<b> BC. Nối AM,</b>


<b>kéo dài AM một đoạn ME = </b>
4
1


<b>AM, nối BE kéo dài cắt AC kéo dài tại D.</b>
<b>a/ TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABD biÕt diƯn tÝch tam giác AMD là 45 m2<sub>.</sub></b>
<b>b/ Tìm tỷ số đoạn BE và ED. </b>


<i><b>khoa học</b></i>
I/khoa học:


Câu 5: Nêu tính chất cđa nh«m?


<b> Câu 6:Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mi</b>
<b>con ngi?</b>


<b>hớng dẫn chấm KSCL học sinh giỏi lớp 5</b>


<b>Năm học: 2010-2011</b>


<b>Môn: Toán- Khoa học</b>
Câu 1:<i><b>(2 điểm)</b></i>


<b>a/ </b><i><b>( cho 1.0 ®iĨm)</b></i>
<b>1- </b>
20
4
5
1
5
4


 <b> ; 1- </b>


24
4
6
1
6
5


 <b> </b><i><b>( cho 0,2 ®iĨm)</b></i>
<b>Ta cã: </b>
24
4
23


4
22
4
21
4
20
4




 <b> </b><i><b>( cho 0,2 điểm)</b></i>
<b>Các phân số </b>


23
4
;
22
4
;
21
4


<b> là phần bù của 3 phân số lớn hơn </b>
5
4


<b>và nhỏ hơn </b>
6
5


<b> </b><i><b>( cho 0,2 điểm)</b></i>
<b>Các phân số có phần bù </b>


23
4
;
22
4
;
21
4
<b>là:</b>
21
17
21
4


1


<b>1- </b>
22
18
22
4

<b>1- </b>
23
19
23
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Vậy các phân số cần tìm là </b>


23
19
;
22
18
;
21
17


<b> </b><i><b>( cho 0,2 ®iĨm)</b></i>
<b>b/ </b><i><b>( cho 1.0 ®iĨm)</b></i>


<b>Nếu ta thêm vào số thứ hai 10 đơn vị thì </b>
2
1


<b> số thứ hai đợc thêm 5 đơn vị. Nh vậy</b>
3


1


<b> sè thø nhÊt sÏ b»ng </b>
2
1


<b>sè thø hai. </b><i><b>( cho 0,2 </b></i>
<i><b>®iĨm)</b></i>



<b>Tổng hai số khi đó là:</b>


<b>115 + 10 = 125 </b><i><b>( cho 0,2 điểm)</b></i>
<b>Lúc này ta có sơ đồ: </b>


<b>Sè thø nhÊt:</b>


<b>Sè thø hai: 125 </b><i><b>( cho 0,2 điểm)</b></i>
<b>1 phần bằng nhau có giá trị là: 125 : ( 3 + 2 ) = 25 </b><i><b>( cho 0,1 điểm)</b></i>
<b>Số thứ nhất là: 25 </b>

<b> 3 = 75 </b><i><b>( cho 0,15 điểm)</b></i>
<b>Số thứ hai là: 115 </b><b> 75 = 40 </b><i><b>( cho 0,15 điểm)</b></i>
<b> Đáp số: 75 và 40</b>


Câu 2: <i>2điểm</i>


<b>a/ </b><i><b>( cho 1,0 im) </b></i><b>i chỗ các chữ số của số A ta đợc số B do đó tổng các</b>
<b>chữ số của số A bằng tổng các chữ số của số B.</b>
<i><b>( 0.25 im)</b></i>


<b>Số B gấp 3 lần số A nên sè B chia hÕt cho 3. B chia hÕt cho 3 thì tổng các</b>
<b>chữ số của số B ( hay tổng các chữ số của số A) chia hết cho 3. VËy A chia hÕt cho</b>
<b>3.</b>


<b> </b><i><b> ( 0.25 ®iĨm)</b></i>
<b>Coi A= C </b>

<sub></sub>

<b> 3 th× B = A </b>

<sub></sub>

<b> 3 = C </b>

<sub></sub>

<b> 3 </b>

<sub></sub>

<b> 3 = C </b>

<sub></sub>

<b> 9 </b><i><b>( 0.25 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


<b>Vì C </b>

<b> 9 chia hết cho 9 nªn B chia hÕt cho 9 </b><i><b>( 0.25 </b></i>
<i><b>®iĨm)</b></i>


<b>b/ </b><i><b>( cho 1,0 ®iĨm)</b></i>


<b>Sau mỗi tháng số tiền đợc lĩnh về so với vốn bằng:</b>


<b> 100% + 0,8 % = 100,8 % </b><i><b>( 0.25 ®iĨm)</b></i>
<b> TiỊn vèn cđa th¸ng thø hai lµ: </b>


<b> 10 000 000 </b>

<sub></sub>

<b> 100,8 % = 10080000 (đồng)</b><i><b> ( 0.25 điểm)</b></i>
<b> Tiền vốn của tháng thứ ba là: </b>


<b> 10080000 </b>

<b> 100,8 % = 10 160 640 (đồng) </b><i><b> ( 0.25 điểm)</b></i><b> </b>
<b>Sau ba tháng ngời đó đợc lĩnh số tiền là:</b>


<b> 10 160 640 </b>

<b> 100,8 % = 10 241 925,12 (đồng)</b><i><b> ( 0.25 điểm)</b></i>
<b> ỏp s: 10 241 925,12 ng</b>


Câu 3: <i><b>( 2 điểm)</b></i>


<b>Vn tốc trung bình của ngời thứ nhất đi trên cả quãng đờng đó là:</b>


<b> (50+40 ):2 =45 (km/giờ) </b><i><b>( 0.5 điểm)</b></i>
<b> Thời gian ngời thứ hai đi 1 km trong nửa quãng đờng đầu là : 1: 40 = </b>


40
1
<b>(giê)</b>


<i><b> ( 0.25 điểm)</b></i>
<b> Thời gian ngời thứ hai đi 1 km trong nửa quãng đờng sau là: 1: 50 =</b>



50
1


<b>(giê)</b>
<i><b> ( 0.25 ®iĨm)</b></i>


<b>Vận tốc trung bình của ngời thứ hai đi trên cả quãng đờng đó là: </b>
<b>(1+1) : </b> ) 44,44


50
1
40


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

M


<b>So sánh 45 km và 44,44 km ta thấy 45 km > 44,44 km. Vậy ngời thứ nhất </b>
<b>đi nhanh hơn ngời thứ hai, hay ngời thứ nhất đến B sớm hơn ngời th hai. </b><i><b>( 0.5 </b></i>
<i><b>im)</b></i>


Câu 4: <i><b>( 2 điểm)</b></i><b> A</b>


<b> B C</b>
<b> </b>


<b> E</b>
<b>a/ </b><i><b>( 1.0 điểm)- vẽ hình cho 0.2 điểm</b></i>



<b>Nối MD, ta cã: D</b>
<b>SAMC=</b>


3
1


<b>SABC( vì đáy MC = </b>
3
1


<b> BC, chiỊu cao chung h¹ tõ A) </b><i><b>( 0.15 </b></i>
<i><b>®iĨm)</b></i>


<b>SMCD= </b>
3
1


<b> SBCD (vì đáy MC=</b>
3
1


<b> BC, chiỊu cao chung h¹ tõ D) </b><i><b> ( 0.15 </b></i>
<i><b>®iĨm)</b></i>


 <b>SAMC + SMCD = </b>
3
1


<b> (SABC+ SBCD) </b><i><b> ( 0.2 </b></i>
<i><b>®iĨm)</b></i>



<b>Hay S AMD = </b>
3
1


<b>SABD </b><i><b> ( 0.2 ®iĨm)</b></i>
<b>VËy SABD = 45: </b>


3
1


<b> = 135 m2</b>


<b> </b><i><b>( 0.1 ®iĨm)</b></i>
<b>b/ </b><i><b>( 1.0 ®iĨm)</b></i>


<b>S MED= </b>
4
1


<b>S AmD ( Vì đáy ME = </b>
4
1


<b>AM, chiỊu cao chung h¹ tõ D </b>


<b> </b><i><b>( 0.2 ®iĨm)</b></i>
<b>S MED= </b>


3


1


<b>SABD </b>



4
1


<b>= </b>
12


1


<b> SABD</b> <b> </b><i><b>( 0.2 ®iĨm)</b></i>
<b>S AED= S AMD+ S MED= </b>


3
1
<b>SABD+ </b>
12
1
<b> SABD= </b>
12
5


<b> SABD </b><i><b>( 0.15 </b></i>
<i><b>®iĨm)</b></i>
<b>SABE= </b>
SABD-12
5
<b> SABD= </b>


12
7


<b> SABD </b><i><b>( 0.15 </b></i>
<i><b>®iĨm)</b></i>
<b> </b> 5
7

<i>AED</i>
<i>ABE</i>
<i>S</i>
<i>S</i>


<b> </b><i><b>( 0.15 điểm)</b></i>
<b>Hai tam giác này lại có chiều cao chung hạ từ A nên đáy BE = 7/5 ED </b><i><b>( 0.15 </b></i>
<i><b>im)</b></i>


<b> Đáp sè: a/ 135 m2</b>
<b> b/ BE = 7/5 ED</b>
C©u 5: <i><b>( 1 điểm)</b></i>


<b>Nhôm có màu trắng bạc, có ánh kim</b><i><b> ( 0,25 điểm); </b></i><b>có thể</b> <b>kéo dài thành sợi</b>
<b>và dát mỏng</b><i><b>( 0,25 điểm);</b></i><b>nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt</b><i><b>( 0,25 điểm);</b></i><b>không bị gỉ</b>
<b>tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn</b><i><b>( 0,25 điểm).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tui dy thỡ cú tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con ng </b>
<b>-ờivì: ở tuổi này cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và cân nặng. Cơ quan sinh</b>
<b>dục bắt đầu phát triển con gái xuất hiện kinh nguyệt, con trai có hiện tợng xuất</b>
<b>tinh. </b><i><b>( 0,5 điểm)</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×