Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giao an tu chon 8 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.61 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án giảng dạy chủ đề tự chn</b>


<b>Húa hc 8</b>



<b>Năm học 2009-2010</b>



<b>TíNH THEO CÔNG THứC HOá HọC Và PHƯƠNG TRìNH HOá HọC</b>


<b>Loi ch : Bỏm sỏt </b>
<b>Thi lng: 6 tit </b>


<i><b>Dạy ngày: 11-18 / 12/2008</b></i>


<b>Nội dung:</b>


<b>Bài 1: TíNH THEO CÔNG THứC HóA HọC ( 3 tiết)</b>


Tiết 1: Tóm tắc lý thuyết mục I, II + bài tập vËn dơng(1,2)
TiÕt 2,3 : Tãm t¾c lý thut mơc III + bài tập (3,4,5)
<b>Bài 2: tính theo phơng trình hoá học ( 3 tiết)</b>


Tiết 1: Tóm tắc lý thuyết mơc I + bµi tËp vËn dơng(1,2)
TiÕt 2,3 : Tãm tắc lý thuyết mục II + bài tập (3,4,5,6)


<i><b>Ch đề 4</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


<b>Oxit- axit- baz¬- muèi</b>


<b>Loại chủ đề: Bám sát </b>
<b>Thời lợng: 4 tiết </b>
<b>Nội dung:</b>



<b>Bµi 1: oxit ( 1 tiết)</b>Tóm tắc lý thuyết và bài tập vận dụng
<b>Bài 2: axit ( 1 tiết)</b>Tóm tắc lý thuyết và bài tập vận dụng
<b>Bài 3: bazơ (1 tiết)</b>Tóm tắc lý thuyết vµ bµi tËp vËn dơng
<b>Bµi 4: mi ( 1 tiÕt)</b>Tãm tắc lý thuyết và bài tập vận dụng


<i><b>Ch 2</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


<b>TíNH THEO CÔNG THứC HOá HọC Và PHƯƠNG TRìNH HO¸ HäC</b>


<b>Loại chủ đề: Bám sát </b>
<b>Thời lợng: 6 tiết </b>


<i><b>Dạy ngày: 11-18 / 12/2008</b></i>


<b>Nội dung:</b>


<b>Bài 1: TíNH THEO CÔNG THøC HãA HäC ( 3 tiÕt)</b>


TiÕt 1: Tãm t¾c lý thut mơc I, II + bµi tËp vËn dơng(1,2)
TiÕt 2,3 : Tóm tắc lý thuyết mục III + bài tập (3,4,5)
<b>Bài 2: tính theo phơng trình hoá học ( 3 tiÕt)</b>


TiÕt 1: Tãm t¾c lý thut mơc I + bài tập vận dụng(1,2)
Tiết 2,3 : Tóm tắc lý thuyết mục II + bài tập (3,4,5,6)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Cng cố các khái niệm, các công thức chuyển đổi giữa m,n,V. Rèn luyện thành
thạo các bài tập tính theo cơng thức hố học.


- Từ PTHH và các dữ liệu đầu bài cho HS biết cách xác định khối lợng ( thể tích,


l-ợng chất) của những chất tham gia và sản phẩm.


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng sử dụng các công thức chuyển
i m, n, V v lng cht.


<b>II/ Định h ớng ph ơng pháp dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III/ Chuẩn bị của gv và hs:</b>


1) GV: Phiếu học tập, bảng phụ.


2) HS: Ơn lại các cơng thức chuyển đổi giữa m, n, V đã học và các bớc lập PTHH.


<b>IV/ TiÕn trình lên lớp.</b>


<b>1) </b>


<b> n định:</b> GV kiểm tra ss học sinh.
<b>2) Bài mới:</b>


<b>Bµi 1: TíNH THEO CÔNG THứC HóA HọC</b>


<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Nội dung</b>


H§ 1:


GV: gọi HS nhắc lại cơng thức xác định
phần trăm các nguyên tố trong hợp cht.
HS: nhc li



GV: tóm tắc nhanh lên bảng và yêu cầu HS
làm bài tập:


VD1: XĐ thành phần phần trăm về khối
l-ợng của mỗi nguyên tố có trong hợp chÊt
FeS2.


HS: Suy nghÜ th¶o luËn .
GV: gäi 2 HS lên bảng làm.


GV: cho một số học sinh khác nhận xÐt bỉ
sung hoµn thiƯn


GV: treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung
VD2: Hợp chất A có khối lợng mol là 94
có thành phần các nguyên tố là %K =
82,39% còn lại là oxi hãy xác định CTHH
của hợp chất A.


H§ 2:


GV: treo bảng phụ có ghi đề bài tập số 3.
GV: yêu cầu HS đọc lại đề bài và nêu các
bớc giải.


B1: Viết công thức Chung dạng NxHy.


B2: Tìm khối lợng của mỗi nguyên tố trong
1mol chất.



B3: Tính số mol của mỗi nguyên tố trong
1mol chất.


GV; yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.


<b>I. Xỏc nh phn trm cỏc nguyờn t </b>
<b>trong hp cht</b>


AxBy


% A =


<i>y</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
Ã
%
100
.
.
%B =
<i>y</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>M</i>


<i>M</i>
<i>y</i>
Ã
%
100
.
.
Giải:


áp dụng công thức trên:
%Fe =
2
Ã
%
100
.
.
1
<i>S</i>
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
=
120
%
100
.
56
.


1
=
46,67%.
%S =
2
Ã
%
100
.
.
2
<i>S</i>
<i>Fe</i>
<i>S</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
=
120
%
100
.
32
.
2
= 53,33%
Giải:


- Gọi CTHH của A là KxOy:


- Khối lợng của các nguyên tố K và O có


trong hợp chất A là;


mK=


100
39
,
82
.
94
= 78(g)


%O + 100% - 82,39% = 17,02%


mO=


100
02
,
17
.
94


= 16 (g)


- Số mol của các nguyên tố có trong A:
nK =


39
78



= 2 (mol)
nO=


16
16


= 1 (mol).
V©y CTHH cđa A lµ K2O


<b>II/ Luyện tập các dạng bài tốn tính </b>
<b>theo CTHH có liên quan đến tỉ khối </b>
<b>của chất khớ.</b>


VD3: 1 hợp chất khí A có thành phần
phần trăm theo khối lợng là: %N =
82,35%, %H=17,65%.HÃy cho biÕt.
a) CTHH cđa hỵp chÊt A biÕt tØ khèi cđa
A so với hiđro là 8,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Gọi HS khác nhận xét hoàn thiện.
GV: yêu cầu HS nhắc lại số Avôgađrô.
GV: Cho biết CT thể hiện mối quan hệ giữa
thể tích và lợng chất.(V,n)


N = 6.1023<sub> ng/tử (P/tử)</sub>


n = V: 22,4 => V = n.22,4.


GV: gọi 1 HS khác lên bảng làm tiếp câu b



GV: Gọi HS khác nhận xét hoàn thiện.
HĐ 3:


GV: treo bảng phụ lên bảng yêu cầu HS
các nhóm thảo luận để đa ra các bớc giải
dạng bi toỏn ny.


HS: thảo luận đa ra các bớc giải nh sau:
B1: Tính <i>MAl</i>2<i>O</i>3


B2: Xác đinh % về khối lợng của các
nguyên tố trong hợp chất.


B3: Da vo % xác định khối lợng các
ngun tố.


GV: treo b¶ng phơ yêu cầu HS cho biết sự
khác nhau của bài tËp nµy so víi VD 4 nh
thÕ nµo?


- VD4 cho biết khối lợng của hợp chất yêu
cầu đi tìm khối lợng của nguyên tố.


- VD5 cho biết khối lợng của nguyên tố
yêu cầu đi tìm khối lợng của hợp chất.
GV: hớng dẫn các bớc tiến hành giải.
Yều cầu HS lên bảng trình bày.


có trong 1,12 lít khí A ở đktc.


Giải:


- CTHH chung của A là NxHy.


- Khối lợng của mỗi nguyên tố có trong
A là:


mN =


100
17
.
35
,
8


= 14(g)
mH =


100
17
.
65
,
17


= 3(g)


- Số mol của mỗi nguyên tư cã trong 1
mol hỵp chÊt A.



nN =
14
14


= 1 nH =


1
3


= 3
Vậy CTHH cảu hợp chất A là: NH3


b) Sè mol ph©n tư NH3trong 1,12 lít khí
A ở đktc là: 1,12: 22,4 = 0,05 (mol)
- Sè mol ng/tö N cã trong 0,05 mol NH3
lµ: 0,05.6.1023<sub> = 0,3.10</sub>23<sub> (ng/tư)</sub>


- Sè mol ng/tư H lµ: 0,05. 3 = 0,15 (mol).
-Sè mol ng/tư H cã trong 0,05 mol NH3
lµ: 0,15.6.1023<sub> = 0,9.10</sub>23<sub> (ng/tư).</sub>


III. Lun tập các dạng bài tập tính khối
lợng của các nguyên tố trong hợp chất.
VD 4: Tính khối lợng của các nguyên tố
có trong 30,6g Al2O3.


1) Tính <i>MAl</i>2<i>O</i>3 = 120 (g)



%Al =


120
%
100
.
27
.
2


= 52,94%
%O =


120
%
100
.
16
.
3


= 47,06%


3) Dựa vào % kl của các nguyên tố có
trong Al2O3 để tìm ra mAl , và mO


mAl =


100
94


,
52
.
6
,
30


=16,2 (g)


mO =


100
06
,
47
.
06
,
30


=14,4 (g


VD 5: Tìm khối lợng của hợp chất
Na2SO4 có chứa 2,3 gam Na.


Giải:


1) 142( )


4



2 <i>g</i>


<i>M<sub>Na</sub></i> <i><sub>SO</sub></i> 


Trong 142(g) Na2SO4 cã 46(g) Na


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=> x = 7,1( )
46


3
,
2
.
142


<i>g</i>




VËy khèi lỵng cđa Na2SO4 cần tìm là:


7,1(g)
<b>Phiếu học tập</b>


VD1: Xỏc nh thnh phần phần trăm về khối lợng của mỗi nguyên tố trong hợp chất
FeS2.


VD 2: Hợp chất A có khối lợng mol là 94 có thành phần các nguyên tố là %K = 82,93%
còn lại là oxi. Hãy xác định CTHH của hợp chất A.



VD3: Mét hỵp chÊt khÝ A có thành phần phần trăm theo khối lợng là %N = 82,35%,
%H=17,65%.H·y cho biÕt.


a) CTHH cđa hỵp chÊt A biết tỉ khối của A so với hiđro là 8,5.


b) Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1,12 lít khí A ở đktc.
VD4: Tính khối lợng của các nguyên tố có trong 30,6g Al2O3.


VD5: Tìm khối lợng của hợp chất Na2SO4 có chứa 2,3 gam Na.


<b>Bài 2: tính theo ph ơng trình hoá học</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hđ 1:</b>


GV: yêu cầu HS nắc lại các bớc thực
hiện bài toán tính theo phơng trình hoá
học


<b>HĐ 2: </b>


GV: treo bng ph cú ghi đề bài, yêu
cầu


HS đọc và tóm tắt đề bài.
Tóm tắt: Biết mZn= 1,3(g)
Tỡm mZnO



GV: Treo bảng phụ có ghi sẵng các bớc
giải dạng bài toán này.


HS: dựa vào các bớc giải tiến hµnh thùc
hiƯn.


GV: gọi HS nhắc lại các cơng thức
chuyển đổi giữa m,n, M ( m = n.M)
GV: Yêu cầu HS lên bảng viết PTHH.


GV: Yêu cầu HS cả lớp tự làm VD2.
GV: Thu và chấm điểm. đồng thời gọi
HS lên bảng trình bày.


Chop HS kh¸c nhËn xÐt chØnh sửa hoàn
thiện.


<b>I. Những kiến thức cần nắm.</b>


B1: Đổi các số liệu đầu bài về số mol.
B2: Lập PTHH.


B3: Da váo số mol chất đã biết để tìm số
mol cỏc cht khỏc theo phng trỡnh.


B4: áp dụng công thức tính ra khối lợng
hoặc thể tích theo yêu cầu của bài toán.
<b>II. </b>


<b> bài tập vận dụng.</b>



<b>1) Tính khối l ợng chất tham gia và sản </b>
<b>phẩm bằng cách nào.</b>


<b>VD1:</b> t chỏy hon ton 1,3 gam km
trong bình khí oxi ngời ta thu đợc ZnO.
a) Hãy lập PTHH của các phản ứng trên.
b) Tính khối lợng ZnO đợc tạo thành.
Giải:


B1: T×m sè mol Zn tham gia P¦.


)
(
2
,
0
65
13


<i>mol</i>
<i>M</i>


<i>m</i>
<i>n</i>


<i>Zn</i>
<i>Zn</i>


<i>Zn</i>   



B2: LËp PTHH.


2 Zn + O2 to 2 ZnO


B3: Theo PTHH t×m nZnO.


nZnO =nZn = 0,2 (mol)


B4: Tìm k/l ZnO tạo thành.
mZnO = 0,2.81 = 16,2 (g)


<b>VD2:</b> Đốt cháy hồn tồn a(g) bột nhơm ta
cần dùng hết 19,2(g) oxi phản ứng kết thúc
ta thu đợc nhơm oxit(Al2O3)


a) H·y lËp PTHH.


b) T×m các giá trị a và b.
Giải:


B1: Đổi số liệu đầu bµi vỊ sè mol.


)
(
6
,
0
32
.


2
,
19
.


2
2


2 <i>m</i> <i>M</i> <i>mol</i>


<i>n<sub>O</sub></i>  <i><sub>O</sub></i> <i><sub>O</sub></i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: treo bảng phụ ghi sẵn VD3:
GV: yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
Tóm tắt: Cho bit: 9,6( )


2 <i>g</i>


<i>m<sub>O</sub></i>


Tìm <i>mKClO</i>3,<i>m</i>/<i>KCl</i>


GV: yêu cầu HS làm từng bớc.


HS1: tìm số mol của oxi.
HS2: lên bảng viết PTHH.


HS3: tìm khối lợng KCl và KClO3theo


cỏch ó dựng VD3.



GV: Cho HS thảo luận theo nhóm tìm
các phơng hớng giải BT ghi các bớc
làm bài trên bảng nhóm và trình bày
các cách giải trên giÊy nh¸p.


GV: gọi đại diện 2 nhóm lên làm các
nhóm khác theo dõi nhận xét.


* C¸c bíc thùc hiƯn
B1: ViÕt PTHH.


B2: áp dụng ĐLBTKL tim khối lợng rồi
=> số mol oxi đã tham gia phản ứng.
B3: Dựa vào PTHH tìm số mol của A.
B4: tìm khối lợng mol A rồi suy ra
CTHH tên kí hiệu.


GV: Xác định lời giải


Bớc 1: Hớng dẫn học sinh đổi ra số mol
Fe


Bíc 2: TÝnh sè mol H2


4 Al + 3 O2 2 Al2O3


B3: Dựa vào PTHH và số mol oxi đã biết để
tìm số mol Al và Al2O3



Theo P¦: 0,4( )


3
6
,
0
.
2
3
2
2
3


2 <i>n</i> <i>mol</i>


<i>n<sub>Al</sub><sub>O</sub></i>  <i><sub>O</sub></i>  


)
(
8
,
0
3
6
,
0
.
4
3
4


2 <i>mol</i>
<i>n</i>


<i>n<sub>Al</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


B4: Tính khối lợng của các chÊt.
a = mAl =0,8.27 = 21,6(g)


b = <i>mAl</i><sub>2</sub><i>O</i><sub>3</sub> 0,4.10240,8(<i>g</i>)


<b>VD3:</b> Trong phòng thí nghiệm ngời ta có thể
điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân


KClO3 nhit cao.


a) Tớnh khối lợng KClO3cần để điều chế 9,6


gam oxi.


b) tÝnh khối lợng của KCl tạo thành bằng 2
cách.


Giải:


- 0,3( )
32


6
,
9



2 <i>mol</i>


<i>n<sub>O</sub></i>  


2 KClO3 to 2 KCl + 3 O2
2mol 2mol 3mol
0,2mol 0,2mol 0,3mol


)
(
5
,
24
5
,
122
.
2
,
0
3 <i>g</i>


<i>m<sub>KClO</sub></i>  


C¸ch 1:


mKCl = 0,2.74,5 = 14,9(g)


C¸ch 2:


Theo §LBTKL.
)
(
9
,
14
6
,
9
5
,
24
2


3 <i>m</i> <i>g</i>


<i>m</i>


<i>m<sub>KCl</sub></i>  <i><sub>KClO</sub></i>  <i><sub>O</sub></i>   


<b>VD4:</b> Đốt hồn tồn một kim loại A có hố
trị II trong oxi d ngời ta thu đợc 8gam oxit
có cơng thức AO.


a) ViÕt PTP¦.


b) Xác định tên và kí hiệu của kim loại A.
Giải:


a) 2 A + O2 2AO


b) Theo §LBTKL.


)
(
2
,
3
8
,
4
8


2 <i>m</i> <i>m</i> <i>g</i>


<i>m<sub>O</sub></i>  <i><sub>AO</sub></i> <i><sub>A</sub></i>   


)
(
1
,
0
32
2
,
3
2 <i>mol</i>


<i>n<sub>o</sub></i>  


2 A + O2 2AO


2mol 1mol 2mol
0,2 0,1 0,2


24
2
,
0
8
,
4



<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>M</i>


Vậy A là magiê (Mg)


<b>II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ViÕt PTHH
T×m sè mol H2


Bíc 3: TÝnh thĨ tÝch cđa H2


Bíc 4: Tr¶ lêi



GV: Cho một số bài tập tơng tự để HS
về nhà tự giải: ( phiếu số 2)


* C¸c bíc thùc hiƯn
B1: ViÕt PTHH.


B2: tính số mol hiđro và số mol CuO.
B3: Dựa vào PTHH so sánh số mol của
CuO và hiđro.=> sè mol chÊt d.


=> khèi lỵng chÊt d.


B4: Lấy khối lợng chất d. cộng với kl
Cu sinh ra ta đợc kl chất rắn sau phản
ứng .


GV: Cho một số bài tập tơng tự để HS
về nhà tự giải: ( phiếu số 2)


<b>VD5: </b> Tính thể tích khí H2 đợc tạo thành ở


§KTC khi cho 2,8 g Fe tác dụng với dd HCl
d ?


Lời giải
nFe = 0,05<i>mol</i>


56
8


,
2




Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


1mol 1mol
0,05 mol 0,05mol
V H2 = 0,05.22,4 = 1,12lÝt


Cã 1,12 lít H2 sinh ra
<b>III</b>


<b> . Bài toán khối lợng chất còn d</b>


<b>VD6: </b> Ngời ta cho 4,48 lÝt H2 ®i qua bét 24g


CuO nung nóng. Tính khối lợng chất rắn thu
đợc sau phản ứng. Biết phản ứng sảy ra hồn
tồn ?


Gi¶i


PTHH: H2 + CuO  Cu + H2O


n H2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


48
,


4


=0,2 mol ; n CuO = <sub>80</sub>


24


=0,3
mol


Theo PTHH tỷ lệ phản ứng giữa H2 và CuO


là 1: 1.


Vậy CuO d : 0,3 - 0,2 = 0,1 mol .
Số mol Cu đợc sinh ra là 0,2 mol
=> mCuO = 0,1 .80 = 8 g,


mCu = 0,2.64 = 12,8 g


Vậy khối lợng chất rắn sau phản ứng lµ:
8 + 12,8 ; 20,8 g


<b>PhiÕu häc tËp1</b>


<b>VD1:</b> Đốt cháy hồn tồn 1,3 gam kẽm trong bình khí oxi ngời ta thu đợc ZnO.
a) Hãy lập PTHH của các phản ứng trên.


b) Tính khối lợng ZnO đợc tạo thành.


<b>VD2:</b> Đốt cháy hồn tồn a(g) bột nhơm ta cần dùng hết 19,2(g) oxi phản ứng kết thúc


ta thu c nhụm oxit(Al2O3)


a) HÃy lập PTHH.


b) Tìm các giá trị a và b.


<b>VD3:</b> Trong phũng thớ nghim ngi ta có thể điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân
KClO3 ở nhiệt độ cao.


a) Tính khối lợng KClO3cần để điều chế 9,6 gam oxi.


b) tÝnh khèi lỵng cđa KCl tạo thành bằng 2 cách.


<b>VD4:</b> t hon ton mt kim loại A có hố trị II trong oxi d ngời ta thu đợc 8gam oxit
có cơng thức AO.


a) ViÕt PTP¦.


b) Xác định tên và kí hiệu của kim loại A.


<b>PhiÕu häc tËp 2</b>


<b>1/</b>


<b> </b>Cho 2,8 gam sắt tác dụng với axit clohiđric (d) theo sơ đồ phản ứng:
Fe + HCl FeCl2 + H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2/</b> Cho m g hỗn hợp CuO và FeO tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu đợc


29,6g hỗn hợp 2 kim loại trong đó Fe nhiều hơn Cu là 4 g thì cần dùng bao nhiờu lớt H2



ĐKTC và khối lợng m là bao nhiªu ?
<b>3/</b>


<b> </b> <b> </b> Cho 5,6 gam kim loạ Fe tác dụng với 12,25 gam H2SO4 thu đợc muối sắt(II) sunphat
và khí hiđro. hóy tớnh:


a) Thể tích khí thoát ra ở (đktc).


b) Khối lợng muối tạo thành sau phản ứng.
<b>4/</b>


<b> </b>Cho 8,125 gam Zn t¸c dơng víi 18,25 gam HCl. HÃy tính khối lợng muối tạo thành
sau phản ứng và thể tích khí hiđro ở (đktc).


<i><b>Ch 4</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


<b>Oxit- axit- baz¬- muèi</b>


<b>Loại chủ đề: Bám sát </b>
<b>Thời lợng: 4 tiết </b>
<b>Nội dung:</b>


<b>Bµi 1: oxit ( 1 tiết)</b>Tóm tắc lý thuyết và bài tập vận dụng
<b>Bài 2: axit ( 1 tiết)</b>Tóm tắc lý thuyết và bài tập vận dụng
<b>Bài 3: bazơ (1 tiết)</b>Tóm tắc lý thuyết và bài tập vận dụng
<b>Bài 4: muối ( 1 tiết)</b>Tóm tắc lý thuyết và bài tập vận dụng
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố các khái niệm, các công thức,phân loại, cách gọi tên.



- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH và kỹ năng sử dụng quy tắc hoá trị.
<b>II/ Định h ớng ph ơng pháp dạy học:</b>


- Di s hng dn của GV, HS tự học và thảo luận theo nhóm học tập
- GV giải đáp các thắc mắc và chữa bi tp


<b>III/ Chuẩn bị của gv và hs:</b>


1) GV: Phiếu häc tËp, b¶ng phơ.


2) HS: Ơn lại các cơng thức chuyển đổi giữa m, n, V đã học và các bc lp PTHH.


<b>IV/ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1: oxit ( 1 tiết)</b>


<i><b>Dạy ngày: 05 / 02/2009</b></i>


Hot động dạy và học Nội dung


<b>Hoạt động 1: </b>GV yêu cầu HS nhắc
lại kiến thức về oxit:


Hs th¶o luËn nhóm trả lời từng .
HS khác theo dõi và ghi nhớ kiến thức


<b>A-Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>I. Khái niệm:</b>


Oxit l hợp chất của 2 nguyên tố , trong đó có
một nguyên tố là oxi .


VÝ duï :


SO2 , P2O5 , Fe2O3…


<b>II. C«ng thøc chung</b>


RxOy trong đó: R là ngun t; x, y 7


<b>III. Phân loại</b>
Có 2 loại chÝnh :


<i>a) Oxit axit :</i>


VÝ duï : SO2 , P2O5 , CO2


SO2 t¬ng øng víi axit H2SO3


P2O5  H3PO4 . CO2  H2CO3


<i>b) Oxit baz¬ :</i>


VÝ dụ : CuO , Na2O , Al2O3


CuO t¬ng øng víi baz¬ Cu(OH)2



Na2O  NaOH. Al2O3 


Al(OH)3


<b>IV C¸ch gäi tªn oxit</b>


<b>Tªn oxit : tªn nguyªn tè +</b> <b>oxit </b>
VÝ dô:


Na2O : Natri oxit. CaO : Canxi oxit


– NÕu kim loại có nhiều hóa trị :


<b>Tên oxit bazơ : Tên kim loại</b> (kèm theo hóa
trị) <b>+ oxit</b>


Ví duù :


Fe2O3 : S¾t (III) oxit. FeO : S¾t (II) oxit


– NÕu phi kim cã nhiều hóa trị :


<b>Tên oxit axit : Tên phi kim</b> (cã tiỊn tè chØ sè
nguyªn tư phi kim) <b>+ oxit</b> (cã tiỊn tè chØ sè
nguyªn tư oxi)


VÝ dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2: </b>



<b>Bµi 1;</b> Cho c¸c oxit sau: CO2, K2O,


Fe2O3, SiO2, Al2O3, CO


A. Oxit axit là
B. Oxit bazơ là:
C. Oxít lỡng tính là:
D. Oxit trung tính là:


Hs thảo luận nhóm tiến hành làm bài
tập:


P2O3:Điphotpho trioxit


N2O5 :Đinitơ pentaoxit


<b>B-Bài tập:</b>


<b>Bài 1;</b> Cho các oxit sau: CO2, K2O, Fe2O3,


SiO2, Al2O3, CO


a. Oxit axit là CO2 ,SiO2


b. Oxit bazơ là: K2O, Fe2O3


c. Oxít lỡng tÝnh lµ: Al2O3,


d. Oxit trung tính là: CO
<b>Bài 2:</b> Hãy đánh dấu X vào bảng sau và cho biết đâu là oxi axit dâu là oxit bazơ.



Hỵp chÊt Oxit axit Oxit bazơ Tên gọi


CaO
N2O3


MnO2


CO
FeO
P2O5


SO3


Al2O3


N2O5


SO2


<b>Bi 3:</b> Xỏc nh húa trị của các nguyên tố S,N,P,Cl, trong các hợp chất sau:
a.H2S,SO2,SO3,K2S,MgS,Al2S3. b.NH3,N2O,NO,N2O3,NO2,N2O5.


c.PH3,P2O3,P2O5,Ca3P2. d.HCl,Cl2O,Cl2O3,Cl2O7.


<b>Bài 2: axit ( 1 tiết)</b>


<i><b>Dạy ngày: 03 / 03/2009</b></i>


Hoạt động dạy và học Nội dung



<b>Hoạt động 1: </b>


GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về oxit:


- Khái niệm


- Công thức chung


- Ví dụ
- Phân loại


Hs thảo luận nhóm trả lời từng HS khác
theo dõi và ghi nhớ kiến thức:


<b>Hot ng 2: </b>


<b>I-Kiến thức cần nhớ:</b>
1/ Khái niệm<b>:(</b> SGK)


<i> 2) Công thức hoá học</i>


CTHH= H + gèc axit


HxA trong đó: x = 1, 2, 3


A là gốc axit.


<i> 3) Phân loại</i>



Chia làm 2loại :


- Axit không có oxi : HCl, H2S,…


- Axit cã oxi : H2SO4, H3PO4, HNO3 ,…


<i> 4) Tên gọi</i>


(Học SGK)


<b>II- Bài tập</b>


<b>Bài 1:</b>GV phát phiếu học tập với nội dung điền phần còn thiếu vào bảng:


<b>Phân loại</b> <b>Axit</b> <b>Tên gọi</b> <b>Hoá trị gốc<sub>axit</sub></b> <b>Tên gọi gèc</b> <b>Ghi chó</b>


AXIT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



HBr ... .... ...
HF ... ... ...
AXIT



OXI


HNO3 Axit nitric -NO3 ... N2O5


H2SO3 Axit sunfur¬ =SO3 ... SO2



... ... ... Sunfat SO3


H3PO4 ... ... Photphat P2O5


... ... ... Silicat SiO2


HS thảo luận nhóm điền đầy đủ phiu hc tp vi ni dung nh sau:


<b>Phân loại</b> <b>Axit</b> <b>Tên gọi</b> <b>Hoá trị gốc<sub>axit</sub></b> <b>Tên gọi gốc</b> <b>Ghi chú</b>


AXIT
KHôNG



OXI


HCl Axit clohiđric -Cl Clorua


H2S Axit sunfuahiđric =S Sunfua


HBr <b>Axit bromhi®ric</b> <b>-Br</b> <b>Brommua</b>


HF <b>Axit flohi®ric</b> <b>-F</b> <b>Florua</b>


AXIT

OXI


HNO3 Axit nitric -NO3 <b>Nitrat</b> N2O5



H2SO3 Axit sunfur¬ =SO3 <b>Sunfit</b> SO2


H2SO4 <b>Axit sunfuric</b> <b>=SO4</b> Sunfat SO3


H3PO4 <b>Axit photphoric</b>

<b>PO4</b> Photphat P2O5


<b>H2SiO3</b> <b>Axit silric</b> <b>=SiO3</b> Silicat SiO2


<b>Bài 2:</b> Các oxit sau đây tơng ứng với các axit nào: SiO2, CO2, N2O5, SO3, P2O5, Mn2O7:


a. H2SiO2, H2CO3, HNO3, H2SO3, H3PO4, HMnO4


b. H2SiO3, H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4, HMnO4


c. H2SiO3, H2CO3, HNO4, H2SO4, H3PO5, HMnO4


d. H2SiO3, H2CO2, HNO3, H2SO4, H3PO4, HMnO7


<b>Bài 3: bazơ (1 tiết)</b>


<i><b>Dạy ngày: 03 / 03/2009</b></i>


Hoạt động dạy và học Nội dung


<b>Hoạt động 1: </b>


GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về oxit:


- Khái niệm



- Công thức chung


- Ví dụ
Phân loại


Hs thảo luận nhóm trả lời. HS khác theo
dõi và ghi nhớ kiến thức:


<b>Hot ng 2: </b>


<b>I-Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>1/ Khái niệm:</b>


2) Công thøc ho¸ häc


M(OH)x trong đó: x = 1, 2, 3


M là kim loại ( I, II, III)
n: hoá trị của kim loại
<i>3) Tên gọi</i>


(Học SGK)
<i>4) Phân loại</i>


(Học SGK)
<b>II. Bài tập</b>


<b>Bài 1: HÃy hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau:</b>



Phân loại Bazơ Tên gọi Oxit bazơ tơng ứng


NaOH
Ca(OH)2


Kali hyđroxit
Bari hyđroxit
Fe(OH)2


Al(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giải: </b>


Phân loại Bazơ Tên gọi Oxit bazơ tơng øng


KiỊm NaOH


KOH
Ba(OH)2


Ca(OH)2


Natri hy®roxit
Kali hy®roxit
Bari hy®roxit
Canxi hy®roxit


Na2O


K2O



BaO
CaO
Bazơ không tan Mg(OH)2


Fe(OH)2


Fe(OH)3


Al(OH)3


Magiê hyđroxit
Sắt (II) hyđroxit
Sắt (III) hyđroxit


Nhôm hyđroxit


MgO
FeO
Fe2O3


Al2O3


<b>Bài 4: muối ( 1 tiết)</b>


<i><b>Dạy ngày: 03 / 03/2009</b></i>


Hoạt động dạy và học Nội dung


<b>Hoạt động 1: </b>



GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về oxit:


- Khái niệm


- Công thức chung


- Ví dụ
Phân loại


Hs thảo luận nhóm trả lời. HS khác theo
dõi và ghi nhớ kiến thøc:


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>I. Mi</b>


<i>1, Kh¸i niƯm</i>(Häc SGK)


<i>2. Công thức hoá học</i>


Muối = kl + gốc axit .
3. Tên gọi


Tên muối = tên kim loại (<i>kèm theo hoá</i>
<i>trị nếu kim loại có nhiều hoá trị</i>) + tên
gốc axit


<i>4. Phân loại</i>



Chia làm 2 loại :
a) Muối trung hoµ.
b) Muèi axit .
<b>II. Bµi tËp</b>


<b>Bµi tËp1:H·y hoµn thµnh các thông tin còn thiếu trong bảng sau:</b>


Phân loại Muối Tên gọi Gốc axit tơng ứng


Na2SO4
KHCO3


CaCl2
Fe2(SO4)3
Al2(SiO3)3


CaCO3


Ca(HSO4)2


Ba(H2PO4)2


Bari photphat
Magiê nỉtat
Sắt (II) photphat


<b>Giải:</b>


Phân loại Muối Tên gọi Gốc axit tơng ứng



<b>Muối trung hoà</b>
<b>Muối axit</b>
<b>Muối trung hoµ</b>
<b>Muèi trung hoµ</b>
<b>Muèi trung hoµ</b>
<b>Muèi trung hoµ</b>
<b>Muèi trung hoµ</b>
<b>Muèi trung hoà</b>
<b>Muối trung hoà</b>


Na2SO4


KHCO3


<b>Ba3(PO4)2</b>


CaCl2


<b>Mg(NO3)2</b>


<b>Fe3(PO4)2</b>


Fe2(SO4)3


<b>Natri sunphat</b>
<b>Kali hiđrocacbonat</b>


Bari photphat
<b>Canxi clorua</b>
Magiê nitrat


Sắt (II) photphat
<b>Sắt(III) sunphat</b>


<b>Nhôm silicat</b>
<b>Canxi cacbonat</b>


<b>=SO4</b>


<b>- HCO3</b>


<b>PO4</b>


<b>- Cl</b>


<b>-NO3</b>


<b>PO4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Muèi axit</b>


<b>Muèi axit</b> Al<sub>CaCO</sub>2(SiO3)3


3


Ca(HSO4)2


Ba(H2PO4)2


<b>Canxi hi®rosunphat</b>



<b>Bari ®ihi®ro photpat</b> <b>=SiO<sub>=CO</sub><sub>3</sub>3</b>


<b>- HSO4</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×