Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.08 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP SẮP XẾP LẠI CÂU</b>
<i>- Lưu ý cách làm bài tập dạng này: Những từ viết hoa thông thường sẽ dứng đầu câu và </i>
<i>những từ kết thúc bằng dấu chấm (.) thông thường đứng cuối câu.</i>
1. have / I / two / red / got / pens.
I have got two red pens.
2. Can / swing? / monkey
……….
3. on / I / English / have / Sunday. / class
……….
4. you / Do / like / English?
……….
5. He / by / goes / school / bus. / to
……….
6. banana. / Elephant / likes
……….
7. live / We / Halong / in / city.
……….
8. are / There / two / oranges / four / apples / table. / on / and
………..
9. name / her / Huong. / is
……….
………..
11. reading / am / book. / I
………
13. is / English / an / subject. / interesting
………..
14. How / do / many / notebooks / have? / you
………..
15. are / old / How / you?
……….
16. put / He / book / the / table. / on / the
……….
17. is / Lan / garden. / in / the
……….
18. She / English / well. / speak / very
……….
19. stamp. / want / some / I.
……….
20. Long / tennis / plays / afternoon. / every
……….
……….
22. Can / ride / Peter / bike. / a