Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.96 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Các phương trình sau có phải là phương trình bậc hai không?</b>
<b>A) x4<sub> - 13x</sub>2<sub> + 36 = 0</sub></b>
<b>B) x2<sub> - 3x + 6 1</sub></b>
<b>C) (x + 1) (x2 + 2x - 3) = 0</b>
<b>x2<sub> - 9</sub></b> = <b>x - 3</b>
2
( 13) 4.1.36 169 144 25 0
<b> Do đó PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt:</b>
1
2
13 25 13 5
4
2 2
13 25 13 5
9
2 2
<i>t</i>
<i>t</i>
<b>Các phương trình sau có phải là phương trình bậc hai không?</b>
<b>A) x4<sub> - 13x</sub>2<sub> + 36 = 0</sub></b>
<b>B) x2<sub> - 3x + 6 1</sub></b>
<b>C) (x + 1) (x2 + 2x - 3) = 0</b>
<i><b>Hãy quan sát xem các </b></i>
<i><b>phương trình bên có phải là </b></i>
<i><b>phương trình bậc hai </b></i>
<i><b>không?</b></i>
4 2
2
<b>1. </b>
<b>1. Phương trình trùng phương:Phương trình trùng phương:</b>
Phương trình <i>trùng phương</i>
là phương trình có dạng:
ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 (a 0)</sub>
<i><b>Cách giải:</b></i>
- Đặt x2 = t. Đk: t 0
<b>Ví dụ 1: </b><i><b>Giải phương trình:</b></i> <b>x4<sub> - 13x</sub>2<sub> + 36 = 0 </sub><sub>(1)</sub></b>
(tmđk)
1
3
<b>2</b>
<b>1. </b>
<b>1. Phương trình trùng phương:Phương trình trùng phương:</b>
Phương trình <i>trùng phương</i>
là phương trình có dạng:
ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 (a 0)</sub>
<i><b>Cách giải:</b></i>
- Đặt x2 = t. Đk: t 0
<b>2</b>
- Giải PT
- Kết luận
<b>1</b>
<i><b>Giải các phương trình trùng phương </b></i>
<i><b>sau:</b></i>
- Đặt x2 = t. Đk: t ≥ 0
Phương trình trở thành: 4t2<sub> + t – 5 = 0</sub>
- Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là:
x<sub>1</sub> = -1; x<sub>2</sub>= 1
- Vì a + b + c = 4 + 1 + (– 5) = 0
Nên phương trình có 2 nghiệm: t<sub>1</sub> = 1 (tmđk);
t<sub>2</sub> = (loại)
Với t = 1 x2<sub> = 1 x</sub>
1 = - 1; x2 = 1
5
4
<b>1. </b>
<b>1. Phương trình trùng phương:Phương trình trùng phương:</b>
Phương trình <i>trùng phương</i>
là phương trình có dạng:
ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 (a 0)</sub>
<i><b>Cách giải:</b></i>
- Đặt x2 = t. Đk: t 0
<b>2</b>
- Giải PT
- Kết luận
<i><b>Giải các phương trình trùng phương </b></i>
<i><b>sau:</b></i>
- Đặt x2<sub> = t. Đk: t ≥ 0</sub>
Phương trình trở thành: 3t2<sub> + 4t +1 = 0</sub>
-Vì a - b + c = 3 – 4 + 1 = 0
Nên phương trình có 2 nghiệm: t<sub>1</sub> = -1 (loại);
t<sub>2</sub> = (loại)
- Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm.
1
3
<b>1. </b>
<b>1. Phương trình trùng phương:Phương trình trùng phương:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Phương trình chứa ần ở Phương trình chứa ần ở </b>
<b>mẫu thức:</b>
<b>mẫu thức:</b>
<i><b>Bước 1:</b></i> Tìm điều kiện xác
định của phương trình.
<i><b>Bước 2:</b></i> Quy đồng mẫu
thức hai vế rồi khử mẫu
thức.
<i><b>Bước 3:</b></i> Giải phương trình
vừa nhận được.
<i><b>Bước 4:</b></i> Trong các giá trị
vừa tìm được của ẩn, loại
các giá trị không thỏa mãn
điều kiện xác định, các giá
trị thỏa mãn điều kiện xác
định là nghiệm của phương
trình đã cho.
- Điều kiện : x …
- Khử mẫu và biến đổi: x2 <sub>- 3x + 6 = ….. </sub>
x2 - 4x + 3 = 0.
- Nghiệm của PT: x2 <sub>- 4x + 3 = 0 là:</sub>
x<sub>1</sub> = … ; x<sub>2</sub> = ...
- Vậy nghiệm phương trình đã cho là: ...
<i><b>Giải phương trình:</b></i>
<i><b>Bằng cách điền vào chỗ trống ( … )</b></i>
2
<b>Ví dụ 2: </b><i><b>Giải phương trình: </b></i>(x + 1)(x2 + 2x – 3) = 0
Phương trình tích có dạng:
A . B = 0
<b>1. </b>
<b>1. Phương trình trùng phương:Phương trình trùng phương:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Phương trình chứa ần ở Phương trình chứa ần ở </b>
<b>mẫu thức:</b>
<b>mẫu thức:</b>
<b>3. </b>
<b>3. Phương trình tích:Phương trình tích:</b>
<b><sub> </sub></b><sub>A = 0 hoặc B = 0</sub>
(x + 1)(x2 + 2x – 3) = 0
<sub> x + 1 = 0 hoặc x</sub>2<sub> + 2x – 3 = 0</sub>
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm:
x<sub>1</sub> = –1; x<sub>2</sub> = 1; x<sub>3</sub> = – 3.
- Giải PT: x + 1 = 0 ta có nghiệm x<sub>1</sub> = - 1
- Giải PT: x2<sub> + 2x – 3 = 0</sub>
<b>1. Phương trình trùng phương:</b>
<b>1. Phương trình trùng phương:</b>
Phương trình <i>trùng phương</i>
là phương trình có dạng:
ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 (a 0)</sub>
<i><b>Cách giải:</b></i>
- Đặt x2 = t. Đk: t 0
- Giải PT
- Kết luận
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2. Phương trình chứa ần ở </b>
<b>2. Phương trình chứa ần ở </b>
<b>mẫu thức:</b>
<b>mẫu thức:</b>
<i><b>Bước 1:</b></i> Tìm điều kiện xác
định của phương trình.
<i><b>Bước 2:</b></i> Quy đồng mẫu
<i><b>Bước 3:</b></i> Giải phương trình
vừa nhận được.
<i><b>Bước 4:</b></i> Trong các giá trị
vừa tìm được của ẩn, loại
các giá trị không thỏa mãn
điều kiện xác định, các giá
trị thỏa mãn điều kiện xác
định là nghiệm của phương
trình đã cho.
Phương trình tích có
dạng: A(x).B(x) = 0
<b>3. Phương trình tích:</b>
<b>3. Phương trình tích:</b>
<i><b>Cách giải:</b></i>
A . B = 0
<b><sub> </sub></b><sub>A = 0 </sub>
hoặc B = 0
<b>Nhóm 1, 2</b> <b>Nhóm 3, 4</b> <b>Nhóm 5, 6</b>
<b> x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> + 2x = 0</sub></b>
<b> x.(x2 + 3x + 2) = 0 </b>
<b><sub> x = 0 hoặc x</sub>2<sub> + 3x + 2= 0 </sub></b>
<b>3) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x = 0</sub></b>
<b>1) x4 - 10x2 + 9 = 0 </b>
<b>- Đặt x2 <sub>= t. Đk: t </sub></b><sub></sub><b><sub> 0 </sub></b>
<b>Ta được phương trình: </b>
<b> t2 <sub>-10t + 9 = 0</sub></b>
<b>- Vì a + b + c = 1 + (– 10) + 9 = 0</b>
<b>nên PT có 2 ngiệm: t<sub>1</sub> = 1; t<sub>2</sub> = 9</b>
<b> * Với t = 1 </b><b> x2 = 1 </b><b> x = ±1</b>
<b> * Với t= 9 </b><b> x2 = 9 </b><b> x = ± 3 </b>
<b> </b>
<b>- Vậy phương trình đã cho có 4 </b>
<b> x1 = 1 ; x2= - 1 ; x3 = 3 ; x4 = -3</b>
2
4 2
1 ( 1)( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>2)</b>
<b>Giải:</b> <b>Giải:</b> <b>Giải:</b>
<b>Vậy PT đã cho có 3 nghiệm: </b>
<b> x<sub>1</sub> = -1; x<sub>2</sub> = 2; x<sub>3 </sub>= 0</b>
<i><b>Giải PT: x</b><b>2</b><b><sub> + 3x + 2= 0 </sub></b></i>
<i><b>Vì a – b + c = 1 – 3 + 2 = 0 </b></i>
<i><b>x</b><b><sub>1</sub></b><b> = -1; x</b><b><sub>2</sub></b><b> = 2</b></i>
<b>ĐK: x </b>≠<b> - 2, x ≠ - 1</b>
<b>4(x + 2) = -x2<sub> - x +2 </sub></b>
<b> 4x + 8 = -x2<sub> - x +2 </sub></b>
<b>Δ = 52<sub> - 4.1.6 = 25 - 24 = 1</sub></b>
3
2
1
5
1
.
2
1
5
2
2
1
5
1
<b>4x + 8 + x2 <sub>+ x - 2 = 0 </sub></b>
<b> x2 <sub>+ 5x + 6 = 0 </sub></b>
<b>(loại)</b>
<b>Vậy phương trình có 1 </b>
<b>nghiệm: x = - 3</b> <b>1</b>
2
2
2 5
3 0
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>