Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De va dap an HSG vong truong 2 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT vĩnh tờng</b>


<b>Trng thcs th tang</b> <b>Kì thi sát hạch đội tuyển học sinh lớp 9<sub>năm học 2010 - 2011</sub></b>
<b>Môn thi: SINH HọC</b>


<i>Thời gian: 150 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>


<b>C©u 1: (1,75®) </b>


a) Thế nào là nhiễm sắc thể kép, nhiễm sắc thể tơng đồng, nhiễm sắc thể thờng,
nhiễm sắc thể giới tính?


b) Nêu ý nghĩa của các quá trình đảm bảo sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các
thế hệ ở lồi lỡng bội giao phối?


<b>C©u 2</b>: <b>(1,25®)</b>


Hãy so sánh các loại biến dị không làm thay đổi cấu trúc và số lợng vật chất di
truyền?


<b>Câu 3: (1,0đ) </b> Một NST có trình tự các gen phân bố: ABCDE  FGH
Cho biết: A, B, C, D, E, F, G, H: ký hiệu các gen trên NST; (): tâm động.


Do đột biến cấu trúc nên các gen phân bố trên NST có trình tự: ABCDE  FG
- Xác định dạng đột biến.


- Nếu dạng đột biến trên xảy ra ở cặp NST thứ 21 ở ngời thì gây hậu quả gì?


<b>Câu 4: (2,0đ) </b>ở gà có bộ nhiễm sắc thể 2n = 78, một nhóm tế bào cùng loại gồm
tất cả 2496 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về hai cực tế bào.



a) Nhóm tế bào đó đang ở thời kì phân bào nào? Số lợng tế bào là bao nhiêu?


b) Giả sử nhóm tế bào trên đợc sinh ra từ một tế bào gốc ban đầu, thì trong
tồn bộ q trình phân bào đó có bao nhiêu thoi phân bào đợc hình thành? Biết rằng
tốc độ phân bào của các thế hệ tế bào là đều nhau.


<b>Câu 5: (2,0đ)</b> Một gen quy định cấu trúc của một phân tử pôlipeptit gồm 598 axit
amin có tỉ lệ: G : A= 4 : 5.


a. Tính chiều dài của gen.


b. Tính số lợng nuclêôtit từng loại do môi trờng nội bào cung cấp khi gen tự sao
liên tiếp 6 lần.


c. Do t bin, mt cp A-T của gen đợc thay thế bằng cặp G – X. Số liên kết
hyđrô trong gen thay đổi nh thế no?


<b>Câu 6: (2,0đ)</b>


mt loi thc vật có hoa lỡng tính, tính trạng hoa đỏ (<i>do gen <b>A</b> quy định</i>) trội
khơng hồn tồn so với tính trạng hoa trắng (<i>do gen <b>a</b> quy định</i>); tính trạng thân cao
(<i>do gen <b>B</b> quy định</i>) trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp (<i>do gen <b>b</b> quy định</i>);
tính trạng có tua cuốn (<i>do gen <b>D</b> quy định</i>) trội hồn tồn so với tính trạng khơng tua
cuốn (<i>do gen <b>d</b> quy định</i>). Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể.


Khi lấy hạt phấn của một cây của lồi đó thụ phấn cho một cây khác, ở đời con có
tỉ lệ phân li kiểu hình là: 1:2:1:1:2:1:1:2:1:1:2:1.


Hãy biện luận để xác định kiểu gen ca cõy b v cõy m.



<b> Hết </b>


<i><b>---Họ và tên thí sinh:</b><b></b><b>. Số báo danh:</b><b></b><b>.</b></i>


<b>Phòng GD&ĐT vĩnh tờng</b>


<b>Trng thcs thổ tang</b> <b>Kì thi sát hạch đội tuyển học sinh lớp 9</b>
<b>năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>


<b>M«n thi:sinh häc</b>


Híng dÉn chÊm thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1</b>
<b>1,5đ</b>
<b>Đáp án</b>


a) - NST kộp là NST đã tự nhân đôi gồm 2 crômatit (2 nhiễm sắc tử
chị em), một tâm động chung, chứa hai phân tử ADN giống hệt
nhau.


- NST tơng đồng là các NST giống nhau về hình dạng, kích thớc,
trình tự các gen. ở thể lỡng bội mỗi cặp NST tơng đồng gồm một
chiếc có nguồn gốc từ bố, một chiếc có nguồn gốc từ mẹ.


- NST thờng là những NST mang gen quy định tính trạng thờng,
giống nhau ở giới đực và giới cái, chiếm phần lớn số lợng trong bộ
NST.


- NST giới tính là những NST khác nhau giữa giới đực và giới cái,


chủ yếu mang các gen quy định gii tớnh, thng cú mt cp.


0.25
0.25
0.25
0.25
b) - Giảm phân: Làm cho số lợng NST trong giao tử giảm còn mét


nửa so với bộ NST lỡng bội, tạo tiền đề cho sự khôi phục số lợng
NST qua thụ tinh.


- Thụ tinh: Sự kiện quan trọng nhất là sự tổ hợp 2 bộ NST đơn bội
của giao tử đực và cái, tạo thành bộ NST lỡng bội của hợp tử.


- Nguyên phân: Là cơ sở của sự sinh trởng và phát triển, trong đó bộ
NST của hợp tử đợc sao chép nguyờn vn qua cỏc th h t bo.


0.25
0.25
0.25


<b>Câu 2</b>
<b>1,25đ</b>


- Cỏc loại biến dị đó là: thờng biến và biến dị t hp. 0.25


<b>Đáp án</b> <b>Thờng biến</b>


- L những biến đổi KH của
cùng một KG, do ảnh hởng trực


tiếp của môi trờng.


- Biểu hiện đồng loạt, có hớng
xác định.


- Phát sinh trong đời cá th,
khụng di truyn c.


- Giúp cơ thể thích ứng kịp thời
với môi trờng.


<b>Biến dị tổ hợp</b>


- Là sự tổ hợp lại các tính trạng,
do có sự tổ hợp lại các gen của
P.


- Xut hin ngu nhiên, riêng
lẻ, khơng có hớng xác định.
- Xuất hiện qua sinh sản hữu
tính, di truyền đợc.


- Là nguồn nguyên liệu của tiến
hoá và chọn giống.


0.25
0.25
0.25
0.25



<b>Câu 3</b>


<b>1,0</b> a) - Dạng đột biến: Do đột biến mất đoạn mang gen H


 kiểu đột
biến cấu trúc NST dạng mất đoạn.


- HËu qu¶: ở ngời, mất đoạn nhỏ ở đầu nhiễm sắc thể thứ 21 gây
bệnh ung th máu.


0,5
0,5


<b>Câu 4</b>
<b>2,0đ</b>
<b>Đáp án</b>


a) Tính số tÕ bµo:


- Nhóm tế bào đó đang ở kì sau nguyên phân hoặc giảm phân II.
- Số lợng tế bào (x):


+ Trêng hỵp 1: nếu tế bào đang ở kì sau nguyên phân
x = 2496 : (78 x 2) = 16 tÕ bµo


+ Trêng hỵp 2: nÕu tÕ bào đang ở kì sau giảm phân II
x = 2946 : 78 = 32 tế bào


0.25
0.25


0.25
b) Tính số thoi phân bào:


- Trờng hợp 1: các tế bào đang ở kì sau nguyên phân
Số thoi phân bào = 1 + 2 + 4 + 8 + 16 = <b>31</b> thoi
- Trờng hợp 2: các tế bào đang ở kì sau giảm phân II
Sè tÕ bµo sinh giao tư lµ: 32 : 2 = 16


+ Sè thoi trong giai đoạn nguyên phân là: 24<sub> - 1 = 15 thoi</sub>
+ Số thoi trong giai đoạn giảm phân là: 16 x 3 = 48 thoi


Tổng số thoi của cả quá trình là: 15 + 48 = <b>63</b> thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5</b>


(2,0 đ)


1. Tính chiều dµi cđa gen:


Sè N cđa gen: (598 + 2) x3 x2 = 3600.(Nu)


ChiỊu dµi cđa gen: (3600 : 2) x 3,4 = 6120 A0 0.25<sub>0.25</sub>
2. Số lợng nuclêôtit tõng lo¹i :


A + G = 3600 : 2 = 1800 mµ G : A = 4: 5  G : A = 0,8
=> G = 0,8A


Gi¶i ra ta cã: A = T = 1000; G = X = 800.
Số lợng nuclêôtit từng loại do MT cung cÊp:
A = T = (26<sub> - 1) x 1000 = 63000 </sub>



G = X = (26<sub> - 1) x 800 = 50400</sub>


0.25
0.25
0.25
3. Sè liªn kÕt H…


-Trong gen cha đột biến: H = (2 x 1000) + (3 x 800) = 4400.
-Trong gen đột biến:


A = T = 1000 – 1 =999
G = X = 800 + 1 = 801


H = (2 x 999) + (3 x 801) = 4401.
Vậy gen đột biến nhiều hơn gen ban u 1 liờn kt H.


0.25
0.25
0.25
:


<b>Câu 6</b>
<b>2,0đ</b>
<b>Đáp án</b>


- Ta biết: Nếu ở đời lai có tỉ lệ phân li KH bằng tích tỉ lệ phân li của
từng cặp tính trạng thì các cặp tính trạng đó di truyền độc lập với
nhau, do vậy: 1:2:1:1:2:1:1:2:1:1:2:1 = (1:2:1) x (1:1) x (1:1).



Trong đó tỷ lệ (1:2:1) là tỉ lệ phân li của tính trạng màu hoa, với
cây bố và cây mẹ đều có KG dị hợp tử và kiểu hình trung gian,


P: ( ) Aa x Aa ( ) => F1: 1AA : 2Aa : 1aa.


Hai tỷ lệ còn lại: (1:1) x (1:1) tơng ứng với tỉ lệ của phép lai phân
tích đối với tính trạng chiều cao thân và tính trạng tua cuốn:


P: ( hc ) Bb x bb ( hc ♂) => F1: 1Bb : 1bb.
P: (♂ hc ) Dd x dd ( hc ♂) => F1: 1Dd : 1dd.
KG cña bè, mĐ lµ:


- P1: (♂) AaBbDd x Aabbdd ( )
- P2: (♂) AabbDd x AaBbdd ( )
- P3: (♂) AaBbdd x AabbDd ( )
- P4: (♂) Aabbdd x AaBbDd ( )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×