Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bai tap chuong 1 va 2 rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.81 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ</b>



<b>Bài 1:</b> Nguyên tử có đường kính lớn gấp 10 000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên
thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử là bao nhiêu ?


<b>Bài 2:</b> Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.10–1<sub> nm và có khối lượng nguyên tử là 65 u.</sub>

<i><b>a)</b></i>

Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm.


<i><b>b)</b></i>

Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân với bán kính r = 2.10–6<sub> nm.</sub>


Tính khối lượng riêng của ht nhõn nguyờn t km.


Cho bit 3


hình cầu


4



V

r



3



.


<b>Bài 3:</b> Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử khí CO2 có 27,3% C và 72,7% O theo khối lượng. Biết


nguyên tử khối của C là 12,011. Hãy xác định nguyên tử khối của Oxi.


<b>Bài 4:</b> Biết rằng khối lượng một nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử


Cacbon nặng gấp 11,906 lần khối lượng của nguyên tử Hidro. Hỏi nếu chọn

1




12

khối lượng nguyên tử


Cacbon làm đơn vị thì H, O có khối lượng ngun tử là bao nhiêu ?


<b>Bài 5:</b> Theo định nghĩa, số Avogađro là một số bằng số nguyên tử đồng vị cacbon–12 có trong 12 gam
đồng vị cacbon–12.


Số Avogađro được kí hiệu là N.


N = 6,0221415.1023<sub>, thường lấy là 6,022.10</sub>23<sub>.</sub>


<i><b>a)</b></i>

Hãy tính khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon–12.

<i><b>b)</b></i>

Hãy tính số nguyênt tử có trong 1 gam đồng vị cacbon–12.


<b>Bài 6:</b> Beri và Oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử bằng : mBe = 9,012 (u) ; mO = 15,999 (u). Hãy tính


các khối lượng đó ra gam.


<b>Bài 7:</b> Khi điện phân nước, người ta xác định được là ứng với 1 g hidro sẽ thu đụơc 7,936 g oxi. Hỏi
một nguyên tử oxi có khối lượng gấp bao nhiêu lần khối lượng của một nguyên tử hidro ?


<b>Bài 8:</b> Khi phóng chùm tia  vào một lá vàng mỏng, người ta thấy rằng trong khoảng 108 hạt  có một


hạt gặp hạt nhân.


<i><b>a)</b></i>

Một cách gần đúng, hãy xác định đường kính của hạt nhân so với đường kính của nguyên tử.

<i><b>b)</b></i>

Với sự thừa nhận kết quả trên, hãy tính đường kính của nguyên tử nếu ta coi hạt nhân có kích


thước như một quả bóng bàn có đường kính bằng 3 cm.



<b>Bài 9:</b> Hợp chất Y có cơng thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số


notron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số notron bằng số proton. Tổng số p trong MX2 là


58. Xác định MX2 ?


<b>Bài 10:</b> Có hợp chất MaRb trong đó R chiếm 6,667% về khối lượng. Trong hạt nhân ngun tử M có n =


p + 1, cịn trong hạt nhân R có n’ = p’. Biết rằng tổng số hạt p trong MaRb bằng 84 và a + b = 4. Tìm


MaRb ?


<b>Bài 11:</b> Trong 1 kg Fe có bao nhiêu gam electron ? Biết 1 mol nguyên tử Fe có khối lượng 56 gam, 1
nguyên tử Fe có 26 electron.


<b>Bài 12:</b> Tìm số ngun tử (phân tử) có trong các chất sau :

<i><b>a)</b></i>

26,56 gam khí Oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 13:</b> Cho rằng hạt nhân nguyên tử và chính ngun tử H có dạng hình cầu. Hạt nhân ngun tử hidro
có bán kính gần đúng bằng 10–6<sub> nm, bán kính nguyên tử H bằng 0,053 nm.</sub>


<i><b>a)</b></i>

Hãy tính và so sánh thể tích của nguyên tử hidro với thể tích hạt nhân nguyên tử hidro.

<i><b>b)</b></i>

Hãy tính và so sánh khối lượng riêng của hạt nhân và của ngun tử hidro.


Cho biết cơng thức của thể tích hình cầu là


3


4 r



V



3





trong đó r là bán kính hình cầu.


<b>Bài 14:</b> Cho biết 1u = 1,6605.10–27<sub> kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng của</sub>


một nguyên tử oxi ra kilogam.


<b>Bài 15:</b> Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Canxi, biết thể tích của 1 mol Canxi tinh thể bằng 25,87
cm3<sub>.</sub>


(Cho biết: Trong tinh thể, các nguyên tử canxi chỉ chiếm 74% thể tích, cịn lại là khe trống)


<b>Bài 16:</b> Số khối của nguyên tử Clo là 35, điện tích hạt nhân của Clo là 17+. Tìm số nơtron.


<b>Bài 17:</b> Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền : 12


6

C

chiếm 98,89% và
13


6

C

chiếm 1,11%. Tính nguyên


tử khối trung bình của nguyên tố cacbon.


<b>Bài 18:</b> Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử sau :



19 24 40


9 12 20


,

,

,



7


3

Li

F

Mg

Ca

.


<b>Bài 19:</b> Clo có hai đồng vị : 35

<sub></sub>

, %

<sub></sub>



17

Cl 75 77

, %


37


17

Cl 24 23

. Tính ngun tử khối trung bình của


Clo.


<b>Bài 20:</b> Một ngun tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử

27



23

. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton.


Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron, đồng vị thứ hai có 46 nơtron. Tính ngun tử khối
trung bình của nguyên tố X.


<b>Bài 21:</b> Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 22 hạt. Xác định Z, số khối và viết kí hiệu ngun tử Y.


<b>Bài 22:</b> Liti có 2 đồng vị : 7<sub>Li, </sub>6<sub>Li. Clo có 2 đồng vị : </sub>35<sub>Cl, </sub>37<sub>Cl.</sub>



Hãy viết công thức của các loại phân tử liti clorua khác nhau. Tính phân tử khối của chúng.


<b>Bài 23:</b> Viết kí hiệu của các nguyên tử sau đây :


<i><b>a)</b></i>

Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, số khối bằng 35.


<i><b>b)</b></i>

Nguyên tử Y có điện tích hạt nhân bằng 35+, số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 1.

<i><b>c)</b></i>

Nguyên tử của nguyên tố Z có 75 electron và 110 nơtron.


<i><b>d)</b></i>

Nguyên tử T chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron.


<b>Bài 24:</b> Viết công thức của các loại phân tử Đồng (II) Clorua, biết rằng Đồng có 2 đồng vị : 63<sub>Cu, </sub>65<sub>Cu</sub>


và Clo có hai đồng vị : 35<sub>Cl, </sub>37<sub>Cl.</sub>


<b>Bài 25:</b> Đồng có 2 đồng vị bền 65


29

Cu


63


29

Cu

. Nguyên tử khối trung bình của Đồng là 63,54. Tính


thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.


<b>Bài 26:</b> Hidro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 2


1

H

trong 1 ml nước


(cho rằng trong nước chỉ có đồng vị 1


1

H



2
1

H

) ?


(Cho khối lượng riêng của nước là 1 g/ml).


<b>Bài 27:</b> Oxi tự nhiên là một hỗn hợp các đồng vị : 99,757% 16<sub>O ; 0,039% </sub>17<sub>O ; 0,204% </sub>18<sub>O. Tính số</sub>


nguyên tử của mỗi loại đồng vị khi có 1 nguyên tử 17<sub>O.</sub>


<b>Bài 28:</b> Agon tách ra từ khơng khí là hỗn hợp ba đồng vị : 99,6% 40<sub>Ar ; 0,063% </sub>38<sub>Ar ; 0,337% </sub>36<sub>Ar.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 29:</b> Tính ngun tử khối trung bình của ngun tố Kali, biết rằng trong tự nhiên thành phần phần
trăm các đồng vị của Kali là : 93,258% 39


19

K

; 0,012%
40


19

K

và 6,730%
41
19

K

.


<b>Bài 30:</b> Viết công thức của các loại phân tử Đồng (II) oxit, biết rằng Đồng và Oxi có các đồng vị sau :


;

;

;

;



65 63 16 17 18


29

Cu

29

Cu

8

O

8

O

8

O




<b>Bài 31:</b> Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số electron của các ngun tử
có kí hiệu sau đây :


a) 136

,

1735

,

1123

,

1939

,

23490

,

,

1429

,

1430


28
24


C

Cl

Na

K

Th

Si

Si

Si



b) <sub>1</sub>1

H

,

<sub>2</sub>4

He

,

12<sub>6</sub>

C

,

16<sub>8</sub>

O

,

<sub>15</sub>31

P

,

54<sub>26</sub>

Fe

,

56<sub>26</sub>

Fe

,

57<sub>26</sub>

Fe

,

58<sub>26</sub>

Fe



<b>Bài 32:</b> Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Tìm số khối của X.


<b>Bài 33:</b> Ytri (Y) dùng làm vật liệu siêu dẫn có số khối là 89. Dựa vào bảng tuần hoàn xác định số
proton, số nơtron và số electron của nguyên tử nguyên tố Y.


<b>Bài 34:</b> Trong tự nhiên nguyên tố Ag có 2 đồng vị, đồng vị 1 có số khối bằng 109 chiếm 44%. Biết


nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Tìm số khối của đồng vị 2.


<b>Bài 35:</b> Trong các đồng vị sau đây : 1<sub>H ; </sub>2<sub>H ; </sub>3<sub>H. Đồng vị nào khơng có nơtron và đồng vị nào có số</sub>


nơtron gấp đơi số proton ? Giải thích.


<b>Bài 36:</b> Hidro có các đồng vị : 1<sub>H, </sub>2<sub>H và oxi có các đồng vị : </sub>16<sub>O, </sub>17<sub>O, </sub>18<sub>O. Hãy viết công thức của các</sub>


loại phân tử nước khác nhau.



<b>Bài 37:</b> Cho một dung dịch có chứa 11,7 gam NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, sau


phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa.


a) Tìm nguyên tử khối của X, suy ra tên nguyên tố X.


b) X có hai đồng vị X1 có số nguyên tử chiếm 75% và ít hơn X2 là 2 hạt nơtron. Tìm số khối của


mỗi loại đồng vị.


<b>Bài 38:</b> Nguyên tử khối tung bình của bạc bằng 107,02 lần nguyên tử khối của hidro. Nguyên tử khối
của hidro bằng 1,008. Tính nguyên tử khối tung bình của bạc.


Bài 39: Ngun tố Magie có 3 đồng vị ứng với thành phần phần trăm như sau :


<b>Đồng vị</b> 24<sub>Mg</sub> 25<sub>Mg</sub> 26<sub>Mg</sub>


<b>%</b> 78,99 10,00 11,01


a) Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.


b) Giả sử trong mỗi hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử 25<sub>Mg, thì số ngun tử tương ứng của hai</sub>


đồng vị cịn lại là bao nhiêu ?


<b>Bài 40:</b> Biết rằng nguyên tố Agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và A. Phần trăm số
nguyên tử của các đồng vị tương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Tính số khối của đồng vị
A của nguyên tố Agon, biết nguyên tử khối trung bình của Agon bằng 39,98.


<b>Bài 41:</b> Chì có 4 đồng vị là :



, % ;

, % ;

, % ;

, %



204 206 207 208


82

Pb 2 5

82

Pb 23 7

82

Pb 22 4

82

Pb 51 4



a) Tìm khối lượng ngun tử trung bình của chì.
b) Tính tỉ lệ số proton và nơtron trong mỗi đồng vị.


<b>Bài 42:</b> Cho hai đồng vị Hidro và hai đồng vị của Clo với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử chiếm trong tự
nhiên như sau : 1

<sub></sub>

,

% ;

<sub></sub>

2

<sub></sub>

,

% ;

<sub></sub>

35

<sub></sub>

, % ;

<sub></sub>

37

<sub></sub>

, %

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi ngun tố.


b) Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ hai đồng vị của hai nguyên tố đó ?
c) Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử nói trên.


<b>Bài 43:</b> Ngun tử khối trung bình của Đồng bằng 63,546. Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị 63


29

Cu



và 65<sub>29</sub>

Cu

. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của của đồng vị <sub>29</sub>63

Cu

tồn tại trong tự nhiên.


<b>Bài 44:</b> Cho hai đồng vị 1


1

H

(kí hiệu là H) và
2


1

H

(kí hiệu là D).


a) Viết các cơng thức phân tử hidro có thể có.
b) Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử.


c) Một lít khí hidro giàu đơteri

 

1<sub>1</sub>

H

ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,1 gam. Tính thành phần phần
trăm khối lượng từng đồng vị của hidro.


<b>Bài 45:</b> Cacbon tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 12<sub>C và </sub>13<sub>C, trong đó đồng vị </sub>12<sub>C chiếm 98,9%. Biết</sub>


rằng đồng vị 13<sub>C có nguyên tử khối bằng 13,0034. Tính ngun tử khối trung bình của Cacbon.</sub>


<b>Bài 46:</b> Clo tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị :


35<sub>Cl có nguyên tử khối là 34,97</sub>
37<sub>Cl có nguyên tử khối là 36,97</sub>


Biết rằng đồng vị 35<sub>Cl chiếm 75,77%, hãy tính ngun tử khối trung bình của Clo tự nhiên.</sub>


<b>Bài 47:</b> Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như nhau :
X : 20 proton và 20 nơtron
Y : 18 proton và 22 nơtron
Z : 20 proton và 22 nơtron
a) Những nguyên tử nào là các đồng vị của cùng một nguyên tố ?
b) Những nguyên tử nào có cùng số khối ?


<b>Bài 48:</b> Khi điện phân nước, người ta xác định được là 1g Hidro sẽ thu được 7,936 gam oxi. Hỏi một
nguyên tử oxi có khối lượng gấp bao nhiêu lần khối lượng của một nguyên tử hidro ?


<b>Bài 49:</b> Các đồng vị của hidro tồn tại trong tự nhiên chủ yếu là 1



1

H


2


1

H

. Đồng vị thứ ba


3
1

H



thành phần khơng đáng kể. Coi các đồng vị trên có nguyên tử khối tương ứng là 1 và 2 ; nguyên tử khối
trung bình của hidro tự nhiên là 1,008. Hãy tính thành phần phần trăm của hai đồng vị 1


1

H


2
1

H

.
<b>Bài 50:</b> Dưới đây là thành phần phần trăm của các đồng vị thuộc hai nguyên tố 18Ar và 19K.


;



, %

, %

, %

;

, %

, %

, %



40 36 38 39 41 40


18

Ar

18

Ar

18

Ar

19

K

19

K

19

K



99 60

0 34

0 06

93 26

6 73

0 01



Hãy tính nguyên tử khối trung bình của Ar và K (một cách gần đúng coi nguyên tử khối của các
đồng vị trùng với số khối của chúng).


<b>Bài 51:</b> Khi điện phân 75,97 gam NaCl (muối ăn tinh khiết) nóng chảy người ta thu được 29,89 gam Na


(Natri kim loại). Hãy xác định nguyên tử khối của Clo (cho biết nguyên tử khối của Natri bằng 22,99).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7<sub>Li (có nguyên tử khối coi là bằng 7) chiếm 92,5%</sub>
6<sub>Li (có nguyên tử khối coi là bằng 6) chiếm 7,5 %</sub>


Hãy tính nguyên tử khối trung bình của Liti.


<b>Bài 53:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e là 58, số hạt proton gần bằng số hạt nơtron.
Tính Z và A của nguyên tố X.


<b>Bài 54:</b> Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt p, n và e là 82, tổng số hạt mang điện nhiều h ơn tổng
số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y.


<b>Bài 55:</b> Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt p, n và e trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58 và 78.
Số nơtron trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị. Hãy
xác định các nguyên tố và viết kí hiệu của các nguyên tố.


<b>Bài 56:</b> Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị bền : 79


35

Br

chiếm 50,69% số nguyên tử và
81


35

Br

chiếm


49,31% số nguyên tử. Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của Brom.


<b>Bài 57:</b> Tính ngun tử khối trung bình của Ni theo số khối của các đồng vị trong tự nhiên của Ni theo
số liệu sau :


, %

, %

, %

, %

, %




58 60 61 62 64


28

Ni

28

Ni

28

Ni

28

Ni

28

Ni



68 27

26 10

1 13

3 59

0 91



<b>Bài 58:</b> Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,10%. Tổng số


khối của ba đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên tử khối trung bình


của X là

A

X

28 0855

,

.


a) Hãy tìm X1, X2 và X3.


b) Nếu trong X1 có số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị.


<b>Bài 59:</b> Cho một dung dịch có chứa 8,19 gam NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, sau


phản ứng thu được 20,09 gam kết tủa.
a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X.


b) X có hai đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của
đồng vị thứ hai. Hạt nhân đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Tìm số
khối của mỗi đồng vị.


<b>Bài 60:</b> Cho biết nguyên tử khối trung bình của Iriđi là 192,22. Iriđi trong tự nhiên có hai đồng vị là


191
77

Ir




193


77

Ir

. Hãy tính phần trăm số nguyên tử và phần trăm số mol gần đúng của cho hai đồng vị của


Iriđi.


<b>Bài 61:</b> Trong tự nhiên Agon có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm nguyên tử là :


,

%

,

%

, %



36 38 40


18

Ar

18

Ar

18

Ar



0 337

0 063

99 6



Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trên trùng với số khối của chúng. Tính thể tích của 20 gam
Agon (ở đktc).


<b>Bài 62:</b> Trong tự nhiên Oxi có ba đồng vị là : 16

;

17

;

18


8

O

8

O

8

O

và Cacbon có hai đồng vị là :


;



12 13


6

C

6

C

. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic hợp thành từ các đồng vị trên ? Viết công



thức phân tử và tính phân tử khối của chúng.


<b>Bài 63:</b> Trong tự nhiên đồng vị 37


17

Cl

chiếm 24,23% số nguyên tử Clo. Tính thành phần phần trăm về


khối lượng 37


17

Cl

có trong HClO4 (với H là đồng vị
1


1

H

, O là đồng vị
16


8

O

). Cho nguyên tử khối trung


bình của Clo bằng 35,5.


<b>Bài 64:</b> Trong tự nhiên Silic tồn tại với hàm lượng các đồng vị : 28


14

Si

là 92,23%,
29


14

Si

là 4,67% và
30
14

Si



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Khối lượng hạt nhân nguyên tử Flo (kg) dựa vào bảng 1.1 trong SGK.
b) Tỉ lệ thể tích của nguyên tử Flo và thể tích của hạt nhân.



c) Tính khối lượng riêng của hạt nhân ngun tử Flo.


<b>Bài 66.</b> Ngun tử A có cấu hình electron ngoài cùng là 3p4<sub> . Tỉ lệ nơtron và proton là 1:1. nguyên tử B</sub>


có số nơtron bằng 1,25 lần số nơtron của A. Khi cho 7,8 gam B tác dụng với lượng dư A ta thu được 11
g hợp chất B2A. Xác định số thứ tự , số khối của A, B.


<b>Bài 67.</b> Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:


6C , 8O , 12Mg , 15P , 20Ca , 18Ar , 32Ge , 35Br, 30Zn , 29Cu .


- Cho biết nguyến tố nào là kim loại , nguyên tố nào là phi kim, nguyên tố nào là khí hiếm? Vì
sao?


- Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?


<b>Bài 68.</b> Cho các nguyên tố có kí hiệu sau : 20
10Ne ,


39
19K ,


35
17Cl .
Hãy viết cấu hình electron và vẽ cấu tạo nguyên tử .


<b>Bài 69.</b> Sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, hãy xác định các nguyên tố và viết cấu hình electron nguyên
tử dưới dạng ô lượng tử nếu cho biết các nguyên tố có Z bằng 7 ; 14 ; 16 .


<b>Bài 70.</b> Hãy viết cấu hình electron : Fe , Fe2+<sub> , Fe</sub>3+<sub> , S , S</sub>2-<sub> , Rb và Rb</sub>+<sub> . </sub>



(Biết số hiệu : ZFe = 26 ; ZS= 16 ; ZRb= 37 )


<b>Bài 71.</b> Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu sau :


Sr (Z = 21) ; Ti (Z=22) ; V (Z=23) ; Cr (Z=24) ; Mn (Z=25) ; Co (Z=27) ; Ni (Z=28) .


<b>Bài 72</b>.a) Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s2<sub>4p</sub>4<sub> . Hãy viết cấu hình</sub>


electron của nguyên tử X.


b) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình
electron của nguyên tử Y.


<b>Bài 73.</b> Nguyên tử R bớt đi 1 electron tạo ra cation R+<sub> cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>.</sub>


Viết cấu hình electron ngun tử và sự phân bố electron theo obitan của nguyên tử R.


<b>Bài 74.</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử R và ion X2-<sub> , Y</sub>+<sub> đều là 4s</sub>2<sub>4p</sub>6<sub>.</sub>


Hãy viết cấu hình electron nguyên tử R, X, Y và cho biết nguyên tố nào là phi kim, kim loại hay
lưỡng tính ? Vì sao ?


<b>Bài 75.</b> Ngun tố A khơng phải là khí hiếm , ngun tử có phân lớp electrron ngồi cùng là 4p. Nguyên
tử của nguyên tố B có phân lớp electron ngoài cùng là 4s.


a) Nguyên tố nào là kim loại , là phi kim ?


b) Xác định cấu hình electron của A và B. Biết tổng số electron của 2 phân lớp ngoài cùng của A
và B bằng 7.



<b>Bài 76.</b> Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 8.


Xác định A, B. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A, B.


<b>Bài 77.</b> Phân lớp electron cuối cùng của hai nguyên tử A, B lần lượt là 3p, 4s . Tổng số electron của hai
phân lớp này là 5, hiệu số electron của hai phân lớp này là 3.


a) Xác định điện tích hạt nhân của hai nguyên tử A và B.


b) Số nơtron của nguyên tử B lớn hơn số nơtron trong nguyên tử A là 4 hạt và tổng số khối của A
và B là 71. Xác định số khối của A và B.


<b>Bài 78.</b> Tổng số hạt proton , nơtron , electron của nguyên tử một nguyên tố kim loại là 34.
a) Xác định tên nguyên tố đó dựa vào bảng tuần hồn các ngun tố hoá học).
b) Viết cấu hình electron của ngun tử của ngun tố đó.


c) Tính tổng obitan và số electron trong nguyên tử của nguyên tố đó ở trạng thái cơ bản.


<b>Bài 79.</b> Một loại khí clo có chứa hai đồng vị và clo taácdụng với H2, lấy sản phẩm hoà tan vào nước


được dung dịch A. Chia dung dịch A thành hai phần bằng nhau :
Phần 1: trung hoà hết 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M .


Phần 2: Cho tác dụng với AgNO3 dư thu được 31,57 gam kết tủa .


Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị .


<b>Câu 80.</b> Nguyên tử X , ion Y2+<sub> và ion B</sub>-<sub> đều có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub>



a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 81</b>. Cho một dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng một lượng dư dung dịch AgNO3 thu


được 20,09 gam kết tủa . a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X.


b) X có hai đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng
vị thứ hai. Hạt nhân của đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron.


Tìm số khối của mỗi đồng vị.


<b>Bài 82:</b> Cấu hình e ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p5<sub>. Tỉ lệ số n và điện tích hạt nhân bằng 1,3962.</sub>


Số n trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số n của nguyên tử nguyên tố Y. Khi cho 1,0725 gam Y tác dụng
với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có cơng thức XY.


a. Viết cấu hình e của X.


b. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và tên của X và Y .
c. X, Y là kim loại hay phi kim ?


<b>Bài 83:</b> Nguyên tố A khơng phải là khí hiếm, ngun tử của nó có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử
của nguyên tố B có phân lớp ngồi cùng là 4s.


a. Trong ngun tố A, B: nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim ?


b. Xác định cấu hình e của A, B cho biết tổng số e có trong phân lớp ngoài cùng của A và B là 7


<b>Bài 84:</b> Ngun tử nhơm có bán kính 1,43 Ao<sub> và có ngun tử khối là 27.</sub>



a. Tính khối lượng riêng của nguyên tử Al ?


b. Trong thực tế thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74% của tinh thể, còn lại là các
khe trống. Định khối lượng riêng đúng của Al ?


<b>Chương II:</b>


<b>ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ HỆ THỐNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC</b>


* Xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hồn và tính chất hóa học của chúng khi
biết điện tích hạt nhân. Xác định cơng thức, tính chất hóa học đơn chất và hợp chất của một ngun tố
khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hồn:


- Viết cấu hình electron theo mức năng lượng tăng dần


- Xác định vị trí nguyên tố trong bảng tuần hồn (ơ, chu kì, nhóm)
- Xác định ngun tố là kim loại, phi kim, hay khí hiếm


- Viết cơng thức các hợp chất của nguyên tố:


Nhóm A I II III IV V VI VII


Oxit cao nhất R2O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7


Hóa trị cao


nhất với oxi I II III IV V VI VII


Hợp chất khí


với hidro


RH4


Khí


RH3


Khí


RH2


(H2R) khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhất


1- Anion X-<sub> và cation Y</sub>2+<sub> đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Xác định vị trí của X, Y</sub>


trong bảng hệ thống tuần hoàn


2- Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>. Xác định vị trí của nguyên tố này trong bảng hệ thống</sub>


tuần hoàn và hợp chất đơn giản nhất với hidro


3- Nguyên tố X có số thứ tự Z = 37. Xác định vị trí của nguyên tố này trong bảng hệ thống tuần hoàn
4- Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên
tử


5- Cho biết trong các nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, các electron có mức năng lượng cao nhất
được xếp vào các phân lớp để có cấu hình là: 2p3<sub> (X); 4s</sub>1<sub> (Y) và 3d</sub>1<sub> (Z). Xác định vị trí của các nguyên</sub>



tố này trong bảng hệ thống tuần hoàn


6- Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII
là 28. Tìm ngun tử khối của nguyên tử nguyên tố này


7- Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VA của bảng tuần hồn có tổng số hạt p, n, e là 47. Hãy mô tả
cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X (thành phần cấu tạo hạt nhân nguyên tử, số lớp electron, số electron ở
mỗi lớp)


8- Hai nguyên tố M1 và M2 thuộc cùng 1 nhóm, tổng điện tích hạt nhân là 22. Xác định vị trí của M1 và


M2 trong bảng tuần hồn


9- Ngun tử của nguyên tố X có tổng số các hạt p, n, e là 52, trong đó tổng số các hạt mang điện nhiều
gấp 1,889 lần số hạt không mang điện. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X, xác định vị trí
của X trong bảng tuần hồn và gọi tên X


10- A và B là 2 nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn


a) Ngun tử của ngun tố A có 2e ở lớp ngồi cùng. Hợp chất X của A với oxi có 28,57% khối lượng
oxi. Xác định A


b) Nguyên tử của nguyên tố B có 7e ở lớp ngồi cùng. Y là hợp chất của B với hidro. Biết 5,6g X tác
dụng vừa đủ với 200g dung dịch Y có nồng độ 3,65%. Xác định B


11- Nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Nguyên tử của nó có tổng số hạt p, n, e là 24
a) Xác định nguyên tố X. Viết cấu hình electron nguyên tử của X


b) Y là nguyên tố mà nguyên tử của nó kém nguyên tử X 2 proton. Xác định Y



c) X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa X và Y là 4 : 3. Tìm
cơng thức phân tử của Z


12- Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIA của bảng tuần hồn có tổng số hạt p, n, e là 48. Xác định X
13- Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+<sub> và ion X</sub>-<sub>. Trong phân tử MX</sub>


2 có tổng số hạt (p, n, e) là 186 hạt,


trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện la 54 hạt. Số khối của ion M2+<sub> lớn hơn số</sub>


khối của ion X-<sub> là 21. Tổng số hạt trong ion M</sub>2+<sub> nhiều hơn trong ion X</sub>-<sub> là 27. Viết cấu hình electron của</sub>


các ion M2+<sub>; X</sub>-<sub> . Xác định vị trí của M, X trong bảng tuần hoàn</sub>


14- Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn, Y tạo được hợp chất khí với hidro và
cơng thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có cơng thức MY2, trong


đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Xác định tên M


15- Nguyên tố X tạo được ion X-<sub> có 116 hạt gồm p, n và e. Xác định công thức oxit cao nhất và hidroxit</sub>


cao nhất của X


16- Hidroxit cao nhất của 1 nguyên tố R có dạng HRO4. R cho hợp chất khí với hidro chứa 2,74% hidro


theo khối lượng. Xác định tên R


17- Một phi kim Y là chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số oxi hóa dương cao nhất bằng 5/3 số oxi hóa
âm thấp nhất (tính theo trị số tuyệt đối). Xác định khí Y



18- Một nguyên tố R có hóa trị trong oxit bậc cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hidro, phân tử
khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối hợp chất khí với hidro. Xác định tên R


19- a) Ngun tố A có cơng thức của oxit là AO2, trong đó phần trăm khối lượng của A và O bằng nhau.


Xác định A


b) Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO2, hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng của R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

20- Nguyên tố R thuộc nhóm A. Trong oxit cao nhất R chiếm 40% khối lượng. Xác định công thức oxit
đó


21- Một ngun tố tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên


tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Xác định nguyên tố đó


22- Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro. Gọi A là cơng
thức hợp chất oxit cao nhất, B là cơng thức hợp chất khí với hidro của X. Tỉ khối hơi của A so với B là
2,353. Xác định nguyên tố X


23- Trong hợp chất oxit cao nhất, nguyên tố R có số oxi hóa là +5. Trong hợp chất của R với hidro,
hidro chiếm 8,82% về khối lượng


a) Tìm nguyên tố R


b) Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo hợp chất oxit và hợp chất với hidro của R


24- Hợp chất khí với hidro của 1 nguyên tố ứng với cơng thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 72,73%



oxi theo khối lượng


a) Xác định R. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R


b) Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo hợp chất oxit cao nhất của R và hidroxit


25- Nguyên tố X có hóa trị I trong hợp chất khí với hidro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm tỉ lệ
38,8% về khối lượng


a) Xác định X. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X


b) Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất của X
26- Nguyên tử của nguyên tố X có electron lớp ngồi cùng được biểu diễn bằng cơng thức 3p3


Ngun tử của ngun tố Y có 6e ở lớp ngoài cùng. Trong hợp chất của Y với hidro, Y chiếm
88,89% vầ khối lượng


X kết hợp với Y tạo thành hợp chất Z trong đó X chiếm 43,66%. Z có phân tử khối là 142
a) Xác định 2 ngun tố X và Y


b) Tìm cơng thức hợp chất Z và viết công thức cấu tạo của Z


27- Có 2 khí AOx và BHy. Tỉ khối của AOx đối với BHy là 2,59. Trong AOx oxi chiếm 72,73% khối


lượng, còn trong BHy hidro chiếm 17,65% khối lượng. Xác định công thức phân tử của 2 khí trên


28- Khi cho 0,6g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 0,336 lít khí hidro (đktc). Xác định tên
kim loại


29- Cho 8,8g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA, tác dụng với


dd HCl dư thì thu được 6,72 lít khí hidro (đktc). Xác định tên 2 kim loại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×