Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Giao an 3 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.93 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>



<i> Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Tiết 1: </b></i> <i><b> CHÀO CỜ</b></i>


<i><b>Tiết 2: Tập đọc:</b></i>


<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với bạn gái. ( Trả lời
được các câu hỏi trong SGK.)


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:<i><b> </b></i>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.


- Bảng phụ ghi các từ, các câu dài, khó cần luyện đọc.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Ổn định t</b><b> ổ ch</b><b> ứ</b><b> c</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Gọi 2 HS lên bảng.



- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới</b></i>:


* <b>Giới thiệu bài</b>:


* <b>Luyện đọc đoạn 1, 2.</b>
<b>A, Đọc mẫu</b>:


- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt.


<b>B, Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn.</b>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.


<b>C, Hướng dẫn ngắt giọng</b>.


- HS đọc thuộc lòng bài thơ Gọi bạn và
trả lời câu hỏi:


+ Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?


+ Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn gọi “
Bê ! Bê” ?


- HS theo dõi GV đọc và đọc thầm theo.


- Mỗi HS đọc 1 câu, đồng thời luyện đọc


các từ khó, dễ lẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS đọc, nêu cách đọc. Cho HS


luyện đọc , ngắt giọng rồi cho cả lớp
luyện đọc theo.


- GV chia đoạn.( 4 đoạn)


- Gọi HS giải nghĩa 1 số từ: Tết, Bím tóc
đi sam, Loạng choạng, ngượng nghịu,
phê bình.


- Gọi HS đọc cả đoạn trước trước lớp.
<b>D, Đọc cả đoạn</b>.


<b>E, Thi đọc</b>:


- Gọi 3 nhóm thi đọc.
- GV nhận xét.


<b>G, Đọc đồng thanh</b>.
* Tìm hiểu đoạn 1, 2.


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và 2 trả
lời câu hỏi .


- Hà đã nhờ mẹ làm gì ?


- Khi Hà đến trường, các bạn đã khen hai
bím tóc của em như thế nào ?


- Tại sao đang vui vẻ như vậy mà Hà lại
khóc ?



- Tuấn đã trêu Hà như thế nào ?


- Em nghĩ như thế nào về trò đùa của
Tuấn ?


<i><b>4. Củng cố</b></i>:<i><b> </b></i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5.</b><b>Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>


- Về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài
sau.


- <i>Khi Hà đến trường,/ mấy bạn gái cùng</i>
<i>lớp reo lên: // “Ái chà chà ! // Bím tóc</i>
<i>đẹp q ! //</i>


<i>- Vì vậy, / mỗi lần cậu kéo bím tóc, / cơ</i>
<i>bé lại loạng choạng/ và cuối cùng / ngã</i>
<i>phịch xuống đất.//</i>


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn 1 và 2.
- HS đọc chú giải trong SGK.


- HS đọc trước lớp sau đó đọc theo nhóm.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.



- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2.


- Hà nhờ mẹ tết cho hai bím tóc nhỏ, mỗi
bím buộc một cái nơ xinh xinh.


- Ái chà chà ! Bím tóc đẹp q.
- Vì Tuấn sấn đến trêu Hà.


- Tuấn kéo bím tóc của Hà làm Hà đau.
Khi Hà đã ngã xuống đất Tuấn vẫn còn
đùa dai.


- HS phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 3: Tập đọc:</b></i>


<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với bạn gái. ( Trả lời
được các câu hỏi trong SGK.)


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:<i><b> </b></i>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.


- Bảng phụ ghi các từ, các câu dài, khó cần luyện đọc.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Ổn định t</b><b> ổ ch</b><b> ứ</b><b> c</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 của bài: Bím
tóc đi sam.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới</b></i>:<i><b> </b></i>


<b>* Giới thiệu bài</b>.


<b>* Luyện đọc đoạn 3, 4</b>.


<b>A, GV đọc mẫu</b>. GV lưu ý HS cách đọc.
<b>B, Luyện đọc từ khó</b>.


- GV gọi HS đọc 1 số từ khó sau.
<b>C, Hướng dẫn HS ngắt giọng</b>.


- GV hướng dẫn HS ngắt giọng câu sau.
- Yêu cầu 1 vài HS đọc cả đoạn trước
lớp.


<b>D, Đọc cả đoạn</b>.


<b>E, Thi đọc giữa các nhóm.</b>


- GV gọi HS thi đọc.


- GV nhận xét.
<b>G, Đọc đồng thanh</b>.


- Cho HS đọc đồng thanh đoạn 3, 4.


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Các bạn khen Hà như thế nào ?


- HS chú ý lắng nghe.


- Ngượng nghịu, đẹp lắm, nước mắt, xin
lỗi.


<i>- Đừng khóc,/ tóc em đẹp lắm!// Tớ xin</i>
<i><b>lỗi / vì lúc nãy / kéo bím tóc của bạn.//</b></i>
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn 3, 4.


- Cho HS đọc bài theo nhóm.
- Thi đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Tìm hiểu đoạn 3, 4.


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3.


- Thầy giáo đã làm cho Hà vui bằng cách
nào ?



- Theo em, vì sao lời khen của thầy có thể
làm cho Hà vui và khơng khóc nữa ?
- Tan hoc, Tuấn đã làm gì ?


- Từ ngữ nào cho thấy Tuấn rất xấu hổ vì
trêu Hà ?


- Thầy giáo khen Tuấn điều gì ?


- Qua bài tập đọc này muốn nói với
chúng ta điều gì ?


- GV viết nội dung lên bảng.
* Thi đọc chuyện theo phân vai.


- GV gọi mỗi nhóm 7 HS. Sau đó phổ
biến nhiệm vụ.


- Theo dõi các nhóm luyện tập trong
nhóm.


- Yêu cầu các nhóm lần lượt trình bày.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Bạn Tuấn trong chuyện đáng chê hay
đáng khen ?


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?


- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà luyện đọc lại bài và đọc trước
bài sau.


- Đọc thầm đoạn 3.


- Thầy khen bím tóc của Hà rất đẹp.


- Vì lời khen của thầy giúp Hà trở nên tự
tin, tự hào về bím tóc của mình. Em
khơng cịn buồn vì bị Tuấn trêu nữa.
- Tuấn đến gặp Hà xin lỗi.


- Tuấn gãi đầu ngượng nghịu.


- Thầy khuyên Tuấn phải đối xử tốt với
các bạn gái.


- Phải biết đối xử tốt với bạn bè, không
nên nghịch ác.


- HS nhắc lại.


- Các nhóm tự phân vai: Người dẫn
chuyện, Hà, Tuấn, Thầy giáo, 3 bạn đóng
vai bạn cùng lớp của Hà.



- Luyện đọc theo nhóm.
- Đọc theo vai.


- Bạn Tuấn đáng khen lại vừa đáng chê.
Đáng chê vì Tuấn đã nghịch ác với Hà.
Đáng khen vì Tuấn biết nhận ra lỗi của
mình và xin lỗi Hà.


- Chúng ta cần đối xử tốt với bạn bè, đặc
biệt là các bạn gái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết 4: Thể dục:</b></i>


<b>ĐỘNG TÁC CHÂN. TRỊ CHƠI “ KÉO CƯA LỪA XẺ”</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Ơn 2 động tác vươn thở và tay. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương
đối chính xác.


- Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối đúng.
- Ơn trị chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương
đối chủ động.


<i><b>II. Địa điểm và ph</b><b> ươ</b><b> ng tiện</b><b> :</b></i>


- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi.


<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Nội dung và phương pháp dạy học </b> <b>Đội hình luyện</b>


<b>tập</b>
<i><b> 1/ Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Lớp làm các động tác khởi động.


+ Giậm chân tại chỗ vừa vỗ tay theo nhịp vừa hát
+ Chạy nhẹ nhàng 1 vòng sân từ 100 – 120 m


* Kiểm tra bài cũ: 1 – 2 HS lên kiể tra 2 động tác thể dục đã học
( GV điều khiển hô- HS tập)


- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>


* <i><b>Ôn 2 động tác vươn thở và tay</b></i>: 1 – 2 lần, mỗi động tác 2 x 8
nhịp.


- GV vừa làm mẫu vừa hô để HS làm theo.
- <i><b>Động tác chân</b></i>: 4 – 5 lần.


-GV nêu tên động tác, giải thích vàu làm mẫu chậm cho HS bắt
chước lần1 và 2. Lần 3 -4, GV chỉ hô nhịp không làm mẫu.
- Lớp tập theo tổ, GV hô và sửa sai uốn nắn cho HS.


- Ôn 2 động tác vươn thở, tay, chân: 2 lần, mỗi động tác 2 x 8
nhịp. ( Lần 1 GV điều khiển, lần 2 cán sự lớp hô).



- Chia tổ luyện tập.


* Thi thực hiện 3 động tác vươn thở, tay, chân.


- Các tổ thi đua thực hiện các động tác tổ nào đều đẹp và chính
xác sẽ được tuyên dương tổ nào có nhiều bạn sai phải nắm tay
nhau vừa đi vừa hát xung quanh lớp.


- <i><b>Chơi trò chơi</b></i> : “ Kéo cưa lừa xẻ "


       
       
       
<i> </i>


<i> GV</i>


<i> </i>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho HS chơi thử
1-2 lần.


- HS thực hiện chơi trò chơi : " Kéo cưa lừa xẻ ".
<i><b> 3/ Phần kết thúc:</b></i>


- Yêu cầu HS làm các thả lỏng.


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.



- Dặn dò HS về nhà thực hiện lại các động tác vừa học, và chuẩn
bị bài sau.


<i><b>CHIỀU</b></i> <i><b> Đạo đức:</b></i>
<b>GIỮ LỜI HỨA (tiết 2).</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:


- Học sinh biết:- Thế nào là giữ lời hứa. Vì sao phải giữ lời hứa. Biết giữ lời hứa với
bạn bè và mọi người. Có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và Không
đồng tình với những người hay thất hứa.


- Hiểu được ý nghĩa của việc giữ lời hứa.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


-Phiếu minh họa dành cho hoạt động 1 và 2 các tấm bìa xanh đỏ trắng .
<i><b>III.</b><b>Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Em hãy kể lại những tấm gương giữ lời
hứa tốt ?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài: - Ghi bảng



<i><b>Hoạt động1: Thảo luận nhóm hai</b></i>
<i><b>người </b></i>


- HS thảo luận theo nhóm 2 người và
làm BT 4 ở VBT.


- Yêu cầu 1 số nhóm trình bày kết quả
trước lớp .


- <i>Kết luận</i> : - Các việc làm ở mục a, d là
giữ lời hứa cịn b và c là khơng giữ lời
hứa .


Hoạt động 2 : Đóng vai


- HS trả lời, lớp nhận xét.


- HS nhắc lại đầu bài.


- HS trao đổi và làm bài tập 4 trong
VBT.


- Các nhóm trình bày kết quả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chia lớp thành các nhóm và giao nhiệm
vụ cho các nhóm xử lí 1 trong 2 tình
huống trong SGV (VBT)


- Yêu cầu cả lớp thảo luận rồi lên đóng
vai.



- Yêu cầu cả lớp theo dõi nhận xét bổ
sung.


* Kết luận: Cần xin lỗi bạn, giải thích lý
do và khun bạn khơng nên làm điều
sai trái.


Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến


- Lần lượt nêu từng ý kiến , qua điểm ở
BT6 yêu cầu HS bày tỏ thái độ của
mình? Giải thích lí do?


-<i>Kết luận</i> : <i>Đồng tình với các ý kiến</i>
<i>b,d ,đ và khơng đồng tình với ý kiến a, c,</i>
<i>e .</i>


<i><b>*Kết luận chung: </b></i>- Giữ lời hứa là thực
hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn.
Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi
người tin cậy và tôn trọng.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét đánh giá tiết học, tuyên
dương, nhắc nhở.


<i><b>5.</b><b>Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>



- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- Lớp thảo luận theo nhiệm vụ yêu cầu
của GV để đóng vai .


- Đại diện các nhóm lên đóng vai .
- Lớp trao đổi nhận xét, bổ sung.


- Bày tỏ thái độ của mình về từng ý
kiến theo ba cách khác nhau : đồng


tình, khơng đồng tình, lưỡng lự <i>(Giơ</i>


<i>phiếu màu)</i>.


- Giải thích về ý kiến của mình .


- HS bày tỏ ý kến của mình.


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày .


<b>Tin:</b>


<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b>
<b>Mĩ thuật:</b>


<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> </b></i>


<i><b>Tiết 1: </b></i> <b>Thể dục </b>


<b>ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ, TRÒ CHƠI: " THI XẾP HÀNG"</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :


- Biết cách tập hợp hàng ngang , dóng thẳng hàng ngang, biết cách đi chuyển hướng
phải trái.Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác.


- Biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
<i><b>II. Địa điểm phương tiện </b></i> :


- Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an tồn
luyện tập . Chuẩn bị cịi, kẻ sân cho trị chơi …


<i><b>III. Các hoạt đông đạy học</b></i>


<b>Nội dung và phương pháp dạy học </b> <b>Đội hình luyện</b>


<b>tập</b>
<i><b> 1/ Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Lớp làm các động tác khởi động .


+ Giậm chân tại chỗ vừa vỗ tay theo nhịp vừa hát
+ Chạy nhẹ nhàng 1 vòng sân từ 100 – 120 m


- Trở về ôn lại các động tác nghiêm, nghỉ, quay trái, phải, đằng


sau quay …


<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>


- GV yêu cầu lớp ôn tập hợp Hàng ngang, dóng hàng, quay trái,
quay phải, điểm số


- Lớp tập theo hàng, GV hô và sửa sai uốn nắn cho học sinh .
- Lớp tập theo tổ (các em thay nhau làm chỉ huy).


- Các tổ thi đua thực hiện các động tác.
- <i><b>Chơi trò chơi</b></i> : “ Thi xếp hàng "


- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho HS chơi thử
1-2 lần.


- HS thực hiện chơi trò chơi : "Thi xếp hàng ".


* GV chia HS ra thành hai đội hướng dẫn cách chơi thử sau đó
cho chơi chính thức trị chơi "Thi xếp hàng ".


<i><b> 3/ Phần kết thúc:</b></i>


- Yêu cầu HS làm các thả lỏng.


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn dò HS về nhà thực hiện lại các .



       
       
       
       
<i> GV</i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


<i> GV</i>


<i><b>Tiết 2: Mĩ thu</b></i><b> ậ t :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tiết 3: </b></i> <i><b> Toán</b></i>
<b>KIỂM TRA</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :


- Củng cố lại các kiến thức đã học.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i> :


- Đề bài kiểm tra


<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>- </b></i>GV ghi đề tốn lên bảng


<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính:



327 + 416 ; 561 – 244
462 + 354 ; 728 – 456
<b>Bài 2:</b> Hãy khoanh tròn vào 1<sub>3</sub> số
chấm tròn?


     
 


     
 


     
 


<b>Bài 3:</b>


Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp
cốc như thế có bao nhiêu cái cốc ?
<b>Bài 4:</b>


a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
biết AB = 35 cm ; BC = 25 cm và CD
= 40 cm


B D


A C


b) Đường gấp khúc ABCD có độ dài


mấy mét?


- HS đọc kĩ yêu cầu từng bài và làm bài
kiểm tra.


<i><b> Cho điểm </b></i>


- Bài 1: Đặt tính và tính đúng kết quả được


4 điểm <i>(mỗi phép tính được 1 điểm )</i>


- Bài 2 : HS khoanh đúng vào mỗi hình
được 1 điểm .


- Bài 3: Nêu lời giải đúng, thực hiện phép
tính tìm được số cốc là 32 cốc. Đáp số
đúng được 2,5 điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS đọc kĩ đề rồi làm bài KT.
- Thu bài về nhà chấm, chữa bài trên
bảng lớp.


* Nhận xét đánh giá tiết kiểm tra.
* Dặn dò.


-Về nhà xem trước bài “ Luyện tập”


<i><b>Tiết 4: </b></i> <i><b> Chính tả: (Nghe viết)</b></i>
<b>NGƯỜI MẸ</b>
<i><b> I.Mục tiêu</b></i> :



- Nghe viết đúng bài chính tả, tình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt các vần dễ lẫn: ân/âng
(BT 3a B) . GDHS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch


<i><b> II. Đồ dùng dạy học</b></i> :
- Bảng phụ ghi bài tập 2a.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.</b><b>Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng, cả lớp viết vào
bảng con .các từ ngữ học sinh thường hay
viết sai .


- ngắc ngứ , ngoặc kép , mở của , đổ vỡ ,..


- Nhận xét đánh giá ghi điểm .
<i><b> 3.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe - viết: </b></i>
<i><b> * Hướng dẫn chuẩn bị</b></i>


- Yêu cầu 2HS đọc đoạn chính tả.
+ <i>Đoạn văn có mấy câu ?</i>



<i>+ Tìm các tên riêng có trong bài ?</i>


<i>+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết</i>
<i>hoa ?</i>


+ <i>Những dấu nào được dùng trong đoạn</i>
<i>văn?</i>


- Yêu cầu HS lấy bảng con và viết các


- 3 HS lên bảng viết cả lớp viết vào


bảng con các từ: <i>ngắc ngứ, ngoặc</i>


<i>kép, đổ vỡ</i>,..


- Lớp lắng nghe GV giới thiệu bài.
- 2 – 3 HS nhắc lại đầu bài.


- 2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm tìm
hiểu nội dung bài.


+ Đoạn văn có 4 câu.


+ Các danh từ riêng Thần Chết, thần
Đêm Tối .


+ Những chữ đầu câu và danh từ
riêng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tiếng khó.


- Đọc cho HS viết vào vở.


- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*<b>Bài 2 </b>:


- Nêu yêu cầu của BT2a (Giải câu đố).
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- 3 HS làm bài trên băng giấy, làm xong
dán bài trên bảng, đọc to kết quả .


- Nhận xét bài làm HS.
* <b>Bài 3 </b>


- Gọi 2HS đọc yêu cầu bài 3b.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.


- Gọi 3 HS lên thi viết nhanh từ tìm được
lên bảng, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá .


<i><b> 4. Củng cố:</b></i>



- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Củng c</b><b> ố : </b></i>


- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới .


hiện viết vào bảng con .


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- HS nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để GV chấm điểm .


- 2HS đọc yêu cầu BT.
- HS làm vào vở bài tập.


- 3 em làm rồi dán bài lên bảng, đọc
kết quả.


- Cả lớp theo dõi và nhận xét
<i>(a/ Hòn gạch ; b/ Viên phấn)</i>


- 2HS đọc yêu BT, lớp đọc thầm.
- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .
- 3 em lên thi đua viết nhanh từ tìm
được trên bảng .


- Cả lớp nhận xét


- 3HS nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.



- Về nhà học và làm bài tập còn lại.


<i><b>CHIỀU Âm nhạc:</b></i>


<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Toán</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 29 + 5; 49 + 25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết giải bài toán bằng phép cộng.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Sách giáo khoa, vở viết.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b><b> </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.</b><b>Ổn định tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau.


- Gọi HS nhận xét.



- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới</b></i>:<i><b> </b></i>


* Giới thiệu bài:
* Luyện tập:
<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS dựa vào bảng 9 cộng với
một số để điền kết quả vào SGK.


- Gọi HS đọc kết quả.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>Bài 2</b>.


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS tính vào SGK.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS làm vào SGK.


39 69 89
+ + +
22 24 4
61 93 93


- HS đọc.
- HS làm bài.


9 + 4 = 13 9 + 3 = 12 9 + 2 = 11
9 + 6 = 15 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18
9 + 8 = 17 9 + 7 = 16 9 + 1 = 10


- Tính.


- HS lên bảng làm bài.


29 19 39 9
+ + + +
45 9 26 37
74 28 65 46
72 81 74 20
+ + + +


19 9 9 39
91 90 83 59


- HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết trong sân có bao nhiêu con
gà ta làm như thế nào ?


- Yêu cầu HS giải bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài.


Tóm tắt:


<i>Gà trống</i>: 19 con.
<i>Gà mái</i> : 25 con.
Tất cả : … con ?
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<i><b>4. Củng cố</b></i>:<i><b> </b></i>


- Cho HS đọc lại bảng 9 cộng với một
số.


- GV nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dị</b><b> </b></i>:



- Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau “
8 cộng với 1 số: 8 + 5”


- HS làm bài.
9 + 9 < 19
9 + 9 >15


- Cho biết trong sân có 19 con gà trống và
25 con gà mái.


- Trong sân có tất cả bap nhiêu con gà.
- Ta lấy số con gà mái cộng với số con gà
trống.


- HS làm bài trên bảng.
Bài giải


Trong sân có tất cả số gà là:
19 + 25 = 44 ( con)
<i><b>Đáp số</b></i>: 44 con.


- HS đọc.


- HS về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài
sau.


<b>Ơn tốn : </b>


<b>BÀI TẬP VỀ PHÉP CỘNG CĨ NHỚ</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



- Ơn lại các bài tốn về phép cộng có nhớ dạng 9 cộng với mộtt số.
- Giải được các bài toáng có lời văn bằng một phép cộng.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Vở bài tập toán lớp 2 tập 1.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>1. Ổn định tố chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Gọi HS lên bảng làm một số phép tính sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3 5 6 32 38 16
82 94 75 91 77 65
- HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* <b>Giới thiệu bài</b>:
* <b>Luyện tập:</b>


<b>Bài 1.</b> Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài.



49 79 29 59 39
+ + + + +
25 9 36 8 17
74 88 65 67 56
- HS nhận xét.- GV nhận xét.


<b>Bài 2</b>: Điền dấu >, <, = ?
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài.


9 + 6 < 15 9 + 9 > 9 + 7 9 + 4 = 4 + 9
9 + 6 = 15 9 + 8 < 9 + 9 9 + 3 < 5 + 9
- HS nhận xét. – GV nhận xét.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


+ Bài toán cho biết gì ? ( Trong vườn có 29 con gà, 16 con vịt)


+ Bài tốn hỏi gì ? ( Bài tốn hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu con gà và vịt)
+ Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu con cả gà và vịt ta làm như thế nào ?
( Ta lấy số gà cộng với số vịt)


- u cầu HS tóm tắt và giải bài tốn vào vở.


Tóm tắt: Bài giải.


Con gà : 29 con Trong vườn có tất cả số con gà và vịt là:


Con vịt : 16 con. 29 + 16 = 45 ( con)


Tất cả : ... con ? Đáp số: 45 con.
- HS nhận xét. – GV nhận xét.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>5. Dặn dị</b></i>:<i><b> </b></i>


- Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b> Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Âm nhạc: </b></i>


<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b>


<i><b>Tiết 2: Tập đọc:</b></i>
<b>ÔNG NGOẠI</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :


- Biết đọc đúng các kiểu câu. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với
lời các nhân vật


- Hiểu nội dung: Ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông người
thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học


- HS: Học thuộc bài thơ
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>:



- Tranh ảnh minh họa bài SGK.


- Bảng phụ viết đoạn 1để hướng dẫn HS luyện đọc . <i><b> </b></i>
<i><b> III. C</b><b> </b><b> ác hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Ổn đ</b><b> </b><b>ịnh t</b><b> </b><b>ổ</b><b> </b><b> ch</b><b> </b><b>ứ</b><b> </b><b>c</b><b> </b></i><b>:</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>- </i>Gọi HS lên bảng đọc bài Người mẹ.


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b> 3.Bài mới</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Bài : “<i>Ơng ngoại</i> “


<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>


* Đọc mẫu tồn bài <i>(giọng rõ ràng, rành</i>


<i>mạch, đọc chậm rãi, nhẹ nhàng…)</i>
- GV giới thiệu tranh minh họa .


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.



- Lớp theo dõi giới thiệu bài .


- Lớp theo dõi lắng nghe GV đọc
mẫu để nắm được cách đọc đúng của
bài văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đọc từng câu


+ Gọi HS nối tiếp đọc từng câu trước lớp
và uốn nắn những em đọc sai.


- Đọc từng đoạn trước lớp.


+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài .


+ Hướng dẫn HS cách đọc, giúp HS hiểu
nghĩa từ : loang lỗ và yêu cầu HS đặt câu
với từ đó.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm .
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bài.
<i><b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi :


+ <i>Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? </i>


- Gọi 2 HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm


theo .


+ <i>Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học</i>
<i>như thế nào ?</i>


- HS đọc thành tiếng đoạn 3 .


+ <i>Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích trong</i>
<i>đoạn ơng dẫn cháu đến thăm trường ?</i>
- Gọi 1 HS đọc thành tiếng đoạn cuối :
+ <i>Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là người</i>
<i>thầy đầu tiên ?</i>


- Em nghĩ gì về tình cảm của hai ơng cháu


trong câu chuyện này ?.


<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn 1.


- Hướng dẫn đọc câu khó và ngắt nghỉ


- HS nối tiếp đọc từng câu trước lớp,
luyện phát âm đúng các từ: <i><b>Gió</b></i>
<i><b>nóng, vắng lặng, loang lổ.</b></i>


- Đọc nối tiếp từng đoạn của bài .


- HS đọc phần chú giải từ



<i>Loang lỗ, (HS đặt câu: Chiếc áo của</i>
<i>bạn Nam loang lỗ những vết mực) </i>.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1.


+ Khơng khí mát dịu… lặng lẽ
những ngọn cây hè phố .


+ Ông dẫn bạn đi mua vở, chọn bút,
hướng dẫn bạn cách bọc vở,… đầu
tiên.


- 1 HS đọc đoạn 3. cả lớp đọc thầm
theo.


+ HS nêu theo ý của mình .
- 1HS đọc đoạn cịn lại.


- Tự trả lời theo ý nghĩ của bản thân
<i>(Vì ơng dạy cho bạn những chữ cái</i>
<i>đầu tiên...).</i>


- Tình cảm của hai ông cháu thật sâu
nặng . Ông hết lòng yêu thương,
chăm chút cho cháu, là người thầy
đầu tiên của cháu. Cháu luôn nhớ và
biết ơn ông.



- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu bài
một lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đúng cũng như đọc diễn cảm đoạn văn .
- Gọi 4 -5 em thi đọc diễn cảm đoạn 1.
- 2 HS thi đọc cả bài .


- GV nhận xét đánh giá .
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>5. D</b><b> ặn dò</b></i>:


- Dặn dò HS về nhà học bài


đúng theo yêu cầu .
- 4 HS thi đọc đoạn văn.
- 2 HS thi đọc cả bài.


- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.


- 4 HS nêu nội dung vừa học.


-Về nhà học bài và xem trước bài
mới: "Người lính dũng cảm"


<i><b> Tiết 3: </b></i> <b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b> I. Mục tiêu</b></i> :


- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6. Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị của
biểu thức và giải tốn .


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn .
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Ổ</b><b> n</b><b> </b><b> đ ị nh</b><b> t</b><b> ổ ch</b><b> ứ</b><b> c</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng làm BT3 và 4 .
- Chấm vở tổ 1 .


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài. GV theo dõi.



- GV yêu cầu HS nêu miệng kết quả.


- Hai HS lên bảng sửa bài .
+ HS1: Lên bảng làm bài tập 3
+ HS 2: Làm bài 4


- Lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 2HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp tự làm bài.


* Dựa vào bảng nhân 6 vừa học để
điền kết quả nhẩm vào chỗ trống .
- 3 HS nêu miệng kết quả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét kết luận.
<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Mời 2 HS lên bảng giải, cả lớp giải trên
bảng con.


- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc bài toán.



- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ và giải bài vào
vở .


- Gọi một em lên bảng giải .


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4</b> :


- Gọi HS đọc yêu cầu bài, cả lớp theo.
dõi. Sau đó tự làm bài vào vở.


- Mời 1HS lên bảng làm bài.


- Từng cặp đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau.




<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Cho HS đọc lại bảng nhân 6.
* Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập, xem
trước bài sau.


lớp nhận xét bổ sung.


6 x 5 = 30 ; 6 x 10 = 60 ; 6 x 2 = 12



- Một em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào bảng con.


6 x 9 + 6 = 54 + 6 6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 60 = 42
6 x 5 + 29 = 30 + 29


= 59


- Một em nêu đề bài .


- Lớp giải bài vào vở, một em lên sửa
bài .


<i><b> Giải:</b></i>


Số quyển vở 4 em mua là :
6 x 4 = 24 (quyển)
<i><b>Đáp số: 24 quyển.</b></i>


- 2 HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp tự làm bài.


- Một HS lên bảng sửa bài, lớp nhận
xét bổ sung.


a/ 12 ; 18 ; 24 ; <i><b>30</b></i> ; <i><b>36</b></i> ; <i><b>42</b></i> ; <i><b>48</b></i>
b/ 18 ; 21 ; 24 ; <i><b>27 </b></i>; <i><b>30</b></i> ; <i><b>33</b></i> ; <i><b>36</b></i> .
- HS đọc.



- Vài HS nhắc lại nội dung bài.


- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại.


<i><b>Tiết 4: </b></i> <b>Tập viết </b>:
<b>ÔN CHỮ HOA C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng), L, N ( 1 dòng); Viết đúng tên riêng Cửu Long ( 1
dịng) và câu ứng dụng : Cơng cha như núi Thái Sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn
chảy ra ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Giáo dục HS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch.
<i><b> II. Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Mẫu chữ viết hoa C, L, T, S, N.


- Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng lớp.
- Vở tập viết 3, tập 1.


<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1 Ổn đ</b><b> </b><b>ịnh t</b><b> </b><b>ổ</b><b> </b><b> </b><b> ch</b><b>ứ</b><b> </b><b>c</b><b> </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.


- 2 HS lên bảng, lớp viết vào bảng con


các từ: Bố Hạ, Bầu.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b> 3.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b> *Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- Yêu cầu tìm các chữ hoa C có trong
bài .


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ
vừa nêu .


<i><b>*Luyện viết từ ứng dụng: </b></i>


- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng: Cửu
Long


- GV giới thiệu: Cửu Long là tên của
dịng sơng lớn nhất nước ta chảy qua
nhiều tỉnh Nam Bộ.


- GV nhận xét.



<i><b>*Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>
- Yêu cầu 1 HS đọc câu .
- Công cha…. nguồn chảy ra .
+ Câu ca dao nói lên điều gì ?


- Hai HS lên bảng, lớp viết vào bảng
con các từ GV yêu cầu.


- Lớp theo dõi GV giới thiệu


- Các chữ hoa có trong bài: C, L, T, S,
N.


- HS theo dõi GV.


- Cả lớp tập viết chữ C và các chữ S, N
trên bảng con.


- 2HS đọc từ ứng dụng.


- Lắng nghe để hiểu thêm về Cửu Long


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.


- 1HS đọc câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu luyện viết những từ có chữ
hoa


<i>( Cơng, Thái Sơn, Nghĩa )</i>


<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ C, L, N 1 dòng
cỡ nhỏ.


- Viết tên riêng Cửu Long 1 dòng cỡ nhỏ
- Viết câu ca dao 1 lần .


- Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết, cách
viết các con chữ và câu ứng dụng đúng
mẫu


<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>
- Chấm từ 5 - 7 bài HS.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
4.<i><b> Củng cố:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>


- Dặn về nhà tập viết vào vở ở nhà.


- Lớp tập viết trên bảng con các chữ:
Công, Thái Sơn, Nghĩa.


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của GV.


- HS nộp vở theo yêu vầu của GV.



- Về nhà tập viết vào vở ở nhà..


<i><b>CHI</b><b> ỀU</b><b> </b></i> <b> Tập làm văn:</b>


<b>DẠI GÌ MÀ ĐỔI - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tranh minh hoạ truyện Dại gì mà đổi.
- Mẫu điện báo.


<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Ổn đ</b><b> </b><b>ịnh t</b><b> </b><b>ổ</b><b> </b><b> ch</b><b> </b><b>ứ</b><b> </b><b>c</b><b> </b><b>:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS kể về gia đình mình với người
bạn mới quen.


- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>*Bài 1: </b></i>


- Gọi HS đọc bài tập <i>(nêu yêu cầu và đọc</i>



<i>câu hỏi gợi ý. )</i>


- Yêu cầu quan sát tranh minh họa trong
SGK, đọc thầm các gợi ý.


- GV kể câu chuyện 2 lần.


- GV gọi 1 HS giỏi kể lại câu chuyện.
- Cho HS nhìn các gợi ý trên bảng tập kể
theo nhóm.


<i>- </i>Yêu cầu các nhóm thi kể trước lớp.


- GV tuyên dương ghi điểm.
<i><b>*Bài 2</b></i>:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài và mẫu điện
báo, cả lớp đọc thầm.


+ Tình huống cần viết điện báo là gì?
+ Yêu cầu của bài là gì?


- Hướng dẫn HS điền đúng nội dung vào
mẫu điện báo.


- Yêu cầu hai em nhìn mẫu điện báo để
làm miệng.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở những nội


dung yêu cầu của bài tập .


- Gọi 1 số em đọc bài làm trước lớp.


- 2 em lên bảng kể.
- Cả lớp lắng nghe.


- 2 HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh họa, đọc
thầm câu hỏi gợi ý.


- HS kể lại câu chuyện.
- HS kể theo nhóm.
- Các nhóm thi kể.


- Lớp bình bầu nhóm, cá nhân kể tốt.


- HS đọc yêu cầu.


+ Em được đi chơi xa, trước khi em
đi, ông bà, bố mẹ lo lắng...


+ Dựa vào mẫu điện báo điền những
nội dung còn thiếu vào chỗ trống.


- 2 HS làm miệng. Lớp nhận xét.
- Thực hành điền vào mẫu điện báo
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b> 4. Củng cố:</b></i>


- Nhắc HS về cách ghi nội dung vào điện
báo.


- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn </b><b> dò</b><b> </b><b>:</b></i>


- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.


- Hai em nhắc lại nội dung bài học và
nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn .


- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
sau “Tổ chức cuộc họp"


<b>Tin:</b>


<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b>


<b>Thủ công</b>:


<b>GẤP CON ẾCH ( tiết 2 )</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :


- HS gấp được con ếch bằng giấy đúng quy trình kĩ thuật.
- HS hứng thú với giờ học gấp hình.


<i><b>II. Đ</b><b> ồ dùng dạy học</b></i>:



- Mẫu con ếch được gấp bằng giấy màu có kích thước đủ lớn để HS quan sát.
- Tranh quy trình gấp con ếch bằng giấy.


- Bút màu hoặc giấy trắng, kéo thủ công.
- Bút màu đen, bút dạ màu sẫm.


<i><b>III. C</b><b> ác</b><b> hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Ổn đ</b><b> </b><b>ịnh t</b><b> </b><b>ổ</b><b> </b><b> ch</b><b> </b><b>ứ</b><b> </b><b>c</b><b> </b><b>:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS nhắc lại các bước gấp con ếch.
- GV nhận xét, đánh giá.


- Kiểm tra dụng cụ của HS.
<i><b>3. Bài mới</b></i>:<i><b> </b></i>


<b>a, Giới thiệu bài</b>:
<b>b, Khai thác</b>:


* Hoạt động 1: HS thực hành gấp con
ếch.


- Yêu cầu HS lên bảng nhắc lại và thực


- HS nhắc lại các bước gấp con ếch.


- Các tổ báo cáo về sự chuẩn bị đồ dùng


của thành viên trong tổ mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hiện các thao tác gấp con ếch đã học ở
tiết 1 và nhận xét.


- Treo tranh quy trình và nhắc lại các
bước gấp con ếch.


+) Bước 1: Gấp cắt tờ giấy hình vng.
+) Bước 2: Gấp tạo hai chân trước con
ếch.


+) Bước 3: Gấp tạo 2 chân sau và thân
con ếch.


- Tổ chức cho HS thực hành gấp con ếch
theo nhóm.


- GV theo dõi, giúp đỡ những HS cịn
lúng túng hồn thành sản phẩm.


- Yêu cầu các nhóm thi đua xem ếch của
ai nhảy cao và xa hơn.


- Chọn ra một số sản phẩm đẹp cho lớp
quan sát và nhận xét.


- GV đánh giá sản phẩm của HS, tuyên
dương.



<i><b>4. Củng cố</b></i>:<i><b> </b></i>


- HS nhắc lại các bước gấp con ếch.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà tập gấp lại con ếch cho thành
thạo và xem trước bài sau “ Gấp, cắt, dán
ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng”


gấp con ếch.


- Lớp quan sát các bước trên tranh qui
trình gấp con ếch để áp dụng vào thực
hành.


- HS thực hành gấp con ếch theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình diễn sản
phẩm của mình để tìm ra con ếch nhảy xa
nhất.


- Lớp quan sát và bình chọn sản phẩm
đẹp nhất và tuyên dương.


- HS nhắc lại.


- Giờ sau mang giấy màu, kéo, hồ dán, ...
để học gấp, cắt, dan ngôi sao năm cánh và


lá cờ đỏ sao vàng.


<i><b> Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Thể dục:</b></i>


<b>ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT – TRÒ CHƠI: THI XẾP HÀNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, dóng thẳng hàng ngang
- Biết cách đi chuyển hướng phải trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.


<i><b>III. Các hoạt đ</b><b> ộng dạy học:</b></i>


<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <i><b>Đội hình</b></i>
<i><b>luyện tập</b></i>
<i><b> 1/Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động .
+ Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp .
+ Chạy nhẹ nhàng 1 vòng sân từ 100 – 120 m
- Trở về chơi trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau
<i><b>2/Phần cơ bản :</b></i>


<b>*Ơn tập hợp hàng ngang</b>, dóng hàng, quay trái, quay phải, điểm
số, đi theo vạch kẻ thẳng.



- Lớp tập 1 lần theo hàng ngang, GV hô và sửa sai cho HS.
- HS tập luyện theo tổ, GV quan sát và nhắc nhở.


- Tập hợp cả lớp, cho 1 tổ lên thực hiện, cả lớp nhận xét.
<b>*Học động tác đi vượt chướng ngại vật thấp </b>:


GV nêu tên động tác.


- Làm mẫu và nêu tên động tác và HS tập bắt chước theo .
- GV hô : “ Vào chỗ ! … Bắt đầu !“


- Lớp tổ chức tập theo hàng ngang trước, sau khi thuần thục
chuyển sang đội hình hàng dọc .


- GV theo dõi uốn nắn HS.


<b>*</b><i><b>Chơi trò chơi</b></i>: "Thi xếp hàng".


- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho HS chơi thử
1-2 lần.


- HS thực hiện chơi trò chơi: "Thi xếp hàng ".


* GV chia HS ra thành hai đội hướng dẫn cách chơi thử sau đó
cho chơi chính thức trị chơi "Thi xếp hàng".


<i><b> c/ Phần kết thúc:</b></i>


- Yêu cầu HS làm các thả lỏng.



- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà thực hiện lại các động tác vừa học.


<i>         </i>
<i>        </i>
<i>         </i>
<i>        </i>
<i> GV</i>


<i> GV</i>


<i> GV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ 1 CHỮ SỐ ( KHƠNG NHỚ )</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i> :


- Học sinh biết : - Đặt tính rồi tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số không
nhớ. Củng cố về ý nghĩa của phép nhân .


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Ổn đ</b><b> </b><b>ịnh t</b><b> </b><b>ổ</b><b> </b><b> ch</b><b> </b><b>ứ</b><b> </b><b>c</b><b> </b><b>:</b></i>


<i><b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Gọi hai em lên bảng làm BT 3 và 4 tiết
trước.


- Chấm vở tổ 3 .
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Khai thác:</b></i>


- Hướng dẫn thực hiện phép nhân .


- Yêu cầu HS tìm kết quả của phép nhân và
nêu cách tìm tích, GV ghi bảng:


<b> 12 x 3 = ?</b>


12 + 12 + 12 = 36
Vậy 12 x 3 = 36
- Hướng dẫn đặt tính và tính như SGK.
<b> 12</b> */ 3 nhân 2 bằng 6, viết 6.
<b>x </b>


<b> 3 </b> */ 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
<b>36</b>


- Gọi 1 số em nêu lại cách nhân.
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>



<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS nêu bài .


- Gọi một em làm mẫu một bài trên bảng .
- Yêu cầu cả lớp làm các phép tính cịn lại.
- Gọi 3 em lên tính mỗi em một phép tính.


- 2HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi.
+ HS 1 : Lên bảng làm bài tập 3.
+ HS 2: Làm bài 4.


* Lớp theo dõi GV giới thiệu bài


- Thực hiện phép tính, sau đó phát biếu
ý kiến.


- Lớp theo dõi GV để nắm được cách
thực hiện phép nhân .


- 2 HS nêu lại cách thực hiện phép
nhân.


- Một em đọc đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một
cột.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2</b> :


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài .


- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện trên bảng
con.


- GV nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc bài.


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng giải .


<b>Tóm tắt:</b>


<i>1 hộp: 12 bút chì màu.</i>
<i>4 hộp: ... bút chì màu ?</i>


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- HS nhắc lại nội dung bài học.


* Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>


– Dặn về nhà học và làm bài tập .


48 88 55 99 80


- 3 HS khác nhận xét bài bạn.
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài cho bạn.
- Một HS nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài trên bảng con.
- Hai HS lên bảng thực hiện .
32 42 11 13


x x x x


3 2 6 3


96 84 66 39


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- 1 HS lên bảng giải bài :


<i><b>Giải :</b></i>


Số bút chì cả 4 hộp là :
12 x 4 = 48 (bút chì)
<i><b>Đáp số: 48 bút chì </b></i>



- Vài HS nhắc lại nội dung bài.


- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại.


<i><b>Tiết 3: </b></i> <b>Luyện từ và câu </b>:


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ GIA ĐÌNH – ÔN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ?</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Mở rộng vốn từ về gia đình. Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong
gia đình. Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp.


- Đặt được câu theo mẫu Ai là gì ?
<i><b> III.</b></i> <i><b> Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Ổn đ</b><b> </b><b>ịnh t</b><b> </b><b>ổ</b><b> </b><b> ch</b><b> </b><b>ứ</b><b> </b><b>c</b><b> </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 học sinh làm bài tập 1 và 2.
- Chấm vở tổ 2.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


*<b>Bài 1</b>:


-Yêu cầu 2 HS đọc thành tiếng ND bài tập
1 và mẫu (ông bà, chú cháu), cả lớp theo
dõi SGK.


- Gọi 1HS tìm thêm 1- 2 từ mới.


- Yêu cầu cầu trao đổi nhanh theo cặp.


- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- GV ghi nhanh lên bảng.


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng .
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả đúng.


- Yêu cầu HS làm vào VBT theo lời giải
đúng: <i><b>ông cha, cha chú, chú bác, cha</b></i>
<i><b>anh, ...</b></i>


* <b>Bài 2</b> :


- Yêu cầu 2 em đọc thành tiếng yêu cầu
bài tập 2, cả lớp đọc thầm .


- Mời 1 HS lên bảng làm mẫu câu a.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày kết quả.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.



- GV và HS cả lớp theo dõi nhận xét.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT theo kết


- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- HS1: Làm lại bài tập 1.
- HS2: làm bài tập 3.


- Lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Hai em đọc thành tiếng nội dung của
bài và mẫu trong SGK, cả lớp đọc
thầm.


- Thực hành làm bài tập trao đổi trong
nhóm, viết ra nháp những từ ngữ tìm
được.


- Nêu những từ ngữ vừa tìm được.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- 2 em đọc lại kết quả đúng.
- Cả lớp làm bài vào VBT.


- Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập 2.


- Cả lớp đọc thầm bài tập .



- Thực hành làm bài tập theo nhóm.
- 2 HS lên bảng làm bài.


+) Cha mẹ đối với con cái: c, d.


+) Con cháu đối với ông bà cha mẹ: a,


b.


+) Anh chị em đối với nhau: e, g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

quả đúng.
*<b>Bài 3</b>:


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm nội dung bài 3.
- Gọi một em nêu lại yêu cầu.


- Gọi 1 HS làm mẫu.


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp .
- Gọi HS trình bày kết quả làm bài.


- GV nhận xét, chốt lại những câu đúng.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>



- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Cả lớp đọc thầm bài tập 3.
- 1 em đọc yêu cầu đề bài.


- Lên bảng thực hiện làm mẫu câu a.
- Lớp trao đổi theo cặp.


- 1 số em trình bày ý kiến,cả lớp theo
dõi bổ sung.


- Cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả
đúng.


<i>a/ Tuấn là người anh biết thương yêu</i>
<i>em...</i>


<i>b/ Bạn nhỏ là cô bé rất hiếu thảo...</i>
<i>c/ Bà mẹ là người rất thương yêu con...</i>
<i>d/ Sẻ non là người bạn dũng cảm, tốt</i>
<i>bụng...</i>


- HS nhắc lại nội dung vừa học.


- HS về nhà học bài và xem lại các bài
tập đã làm.


<i><b>Tiết 4: Chính tả</b></i> : <i><b>(nghe viết )</b></i>
<b>ƠNG NGOẠI</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>



- Nghe viết đúng bài chính tả, tình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Tìm và viết đúng 2- 3 tiếng có vần <b>oay.</b> Làm đúng các bài tập (SGK)


- Giáo dục HS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Ổn đ</b><b> </b><b>ịnh t</b><b> </b><b>ổ</b><b> </b><b> ch</b><b> </b><b>ứ</b><b> </b><b>c:</b><b> </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS lên bảng .


- Yêu cầu viết các từ ngữ HS thường hay
viết sai theo yêu cầu của GV.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b> 3 .Bài mới</b></i>


<i><b> *) Giới thiệu bài</b></i>


<i> *) Hướng dẫn nghe viết :</i>
* <i>Hướng dẫn chuẩn bị</i> :
- GV đọc đoạn văn.


- Yêu cầu 2 HS đọc đoạn văn.


- Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn
văn và trả lời câu hỏi:



+ <i>Đoạn văn gồm có mấy câu ?</i>


<i>+ Những chữ nào trong bài phải viết</i>
<i>hoa? </i>


- Yêu cầu lớp lấy bảng con và viết các
tiếng khó: <b>căn lớp, loang lổ, gõ thử</b>....
- Viết chính tả: GV đọc bài HS viết,
- Đọc lại cho HS soát lỗi.


- Thu vở HS chấm điểm và nhận xét.
<i><b> */ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<b>Bài 2 </b>:


- 1 HS nêu yêu cầu của BT <i>(Tìm tiếng có</i>


<i>vần oay)</i>


- u cầu HS làm bài vào VBT.


- Chia bảng lớp làm 3 cột, mời 3 nhóm
chơi trị chơi tiếp sức: Mỗi em viết lên


bảng 1 tiếng có vần <b>oay</b> rồi chuyển phấn


cho bạn khác thời gian (1 phút).


- Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở theo


lời giải đúng: <i><b>xoáy, ngoáy, loáy hoáy</b></i>,...
*<b>Bài 3b: </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp đọc
thầm.


- Cho HS trao đổi theo cặp.


- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 3b


- 3 em lên bảng viết các từ: <i>nhân dân,</i>


<i>dâng lên, ngẩn ngơ, ngẩng lên</i>.
- Cả lớp viết vào bảng con .


- Lớp lắng nghe GV giới thiệu bài.


- 2HS đọc đoạn văn viết chính tả.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài.


+ Đoạn văn có 3 câu.


+ Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con .


- Cả lớp viết bài vào vở.



- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để GV chấm điểm.


- Đọc yêu cầu BT.
- Làm bài vào VBT.


- Lớp chia thành 3 nhóm chơi trị chơi
tiếp sức: Tìm tiếng có vần <i><b>oay</b>(3 tiếng)</i>
<i>+ Ví dụ: Xoay, khốy, ngốy...</i>


- Bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Cả lớp chữa bài vào vở .


- 1 HS nêu yêu cầu BT 3b, lớp đọc
thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

lên bảng .


- Gọi HS thi đua làm bài trên bảng phụ.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu cả lớp viết vào VBT theo lời
giải đúng.


<i><b> 4. Củng cố:</b></i>


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>



- Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới.


- 2 HS lên bảng thi làm bài, lớp nhận
xét.


- Cả lớp viết vào VBT:. <i><b>sân – nâng;</b></i>


<i><b>chuyên cần – cần cù </b></i>


- HS nhắc lại nội dung bài học.


- Về nhà học bài và làm bài tập trong
SGK.


<i><b> Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>ĐẠI HỘI CƠNG ĐỒN - HỘI NGHỊ CÔNG CHỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

BẢNG NHÂN 6
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> :


- Học sinh biết: - Tự lập và học thuộc bảng nhân 6. Củng cố ý nghĩa của phép nhân
và giải các bài tốn có phép nhân.


<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm trịn
<i><b> </b></i> <i><b>C/ Hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi hai em lên bảng làm BT3 và 4.
- Chấm vở tổ 1.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Bài "<i>Bảng nhân 6"</i>.
<i><b>* Lập bảng nhân 6:</b></i>


- Gắn 1 tấm bìa có 6 hình trịn lên bảng
và hỏi: + Có mấy hình trịn?


- 6 hình trịn được lấy mấy lần?


- 6 được lấy 1 lần, nên ta lập được phép
nhân: 6 x 1 = 6 đọc là 6 nhân 1 bằng 6.
- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi:
+ Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 6 hình trịn,
vậy 6 hình trịn được lấy mấy lần?
- Lập phép tính tương ứng 6 x 2:
+ 6 x 2 = 6 + 6 = 12 6 x 2 = 12
- Tương tự HD HS thành lập phép nhân:
6 x 3


...
6 x 10



<i><b> b) Luyện tập:</b></i>


- <b>Bài 1</b>: - Nêu bài tập trong sách giáo
khoa .


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b> - Yêu cầu học sinh nêu bài toán.


- Hai học sinh lên bảng làm bài .
+ Học sinh 1: Lên bảng làm bài tập3
+ Học sinh 2: Làm bài 4


- Lớp theo dõi, nhận xét.


* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Học sinh quan sát tấm bìa để nhận
xét .


- Có 6 hình trịn


- 6 hình trịn được lấy 1 lần.
- Nêu 6 x 1 = 6


- 6 hình trịn được lấy 2 lần,
- Đọc: 6 x 2 = 12



( <i>sáu nhân hai bằng mười hai).</i>
- Đọc thuộc bảng nhân 6


- Thi đọc cá nhân


* Dựa vào bảng nhân 6 vừa học để điền
kết quả nhẩm vào chỗ trống .


- 3 học sinh nêu miệng kết quả, lớp
nhận xét bổ sung .


6 x 1 = 6 ; 6 x 2 = 12 ; 6 x 3 =
18 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Yêu cầu cả lớp tự giải vào VBT
- Mời một học sinh lên giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3</b> - Gọi HS nêu yêu cầu BT ở SGK.
- Yêu cầu học sinh quan sát và điền số
thích hợp vào chỗ chấm để có dãy số .
- Gọi 1 số em đọc kết quả, cả lớp nhận
xét, bổ sung.


- Giáo viên nhận xét đánh gia.ù
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học



– Dặn về nhà học và xem lại các BT đã
làm.


- 2em đọc bài toán SGK.


- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp
theo dõi.


<i><b> Giải :</b></i>


Số lít dầu của 5 thùng là :
6 x 5 = 30 (lít)
<i><b>Đ/S : 30 lít </b></i>
<i><b>dầu </b></i>


- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Một học sinh lên sửa bài .


- Sau khi điền ta có dãy số: 6;12 ; 18 ;
<i><b>24</b></i>; <i><b>30</b></i>; 36 ; <i><b>42</b></i> ; <i><b>48</b></i> ; <i><b>54</b></i> ; 60 .


- Đọc bảng nhân 6.


- Về nhà học bài và làm vào vở bài tập


<i><b>Tiết 2: </b></i> <i><b> Toán</b></i>



LUYỆN TẬP CHUNG
<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :


- Giúp HS biết làm các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia số có 3 chữ số, bảng


nhân chia đã học. Giải tốn có lời văn <i>(liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau </i>


<i>một số đơn vị)</i>


<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 4 .
<i><b> III. C</b><b> </b><b> ác hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.</b><b>Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT2 và 4..
- Kiểm tra vở 1 số em.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>:



- Gọi HS nêu bài .


- Hai HS lên bảng chữa bài .
- HS 1: Lên bảng làm bài tập 2
- HS 2 và 3 : Làm bài 4


* Lớp theo dõi GV giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Yêu cầu HS tự đặt tính và tính kết quả
- Gọi 3 HS lên tính mỗi em một cột .
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2</b> :


-Yêu cầu HS nêu u cầu bài .


<i>- Muốn tìm thừa số, só bị chia chưa biết </i>
<i>ta làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu 2 em lên bảng thực hiện, cả
lớp làm trên bảng con.


+ Nhận xét bài làm của HS
<b>Bài 3</b>


-Yêu cầu một em nêu đề bài .


- Yêu cầu HS nêu cách tính và tính .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở


- Gọi 2HS lên bảng tính .


- GV nhận xét đánh giá
<b>Bài 4</b> :


- Gọi HS đọc đề.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- Gọi HS khác nhận xét.
+ Nhận xét, chữa bài.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<i>- Nêu cách đặt tính về các phép tính </i>
<i>cộng, trừ, nhân , chia số có 3 chữ số?</i>
* Nhận xét đánh giá tiết học.


<i><b>5. Dặn dị</b></i>.


- Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một
cột .


- Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài cho nhau.


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Ta lấy thương nhân với số chia .
- 2 HS lên bảng thực hiện. Lớp lấy
bảng con ra để làm bài.


- 1 HS đọc yêu cầu bài..


- Nêu cách thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức.


- Lớp làm bài vào vở, 1HS lên bảng
giải.


- HS nhận xét bài bạn, chữa bài


- HS đọc đề bài, lớp đọc thầm .
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- 1 HS lên bảng giải bài .
<i><b>Giải :</b></i>


Số lít dầu thùng thứ hai nhiều hơn
thùng thứ nhất là :


160 – 125 = 35 (lít )
Đáp số<i><b>: 35 lít </b></i>
- Vài HS nhắc lại nội dung bài


- Về nhà học bài và làm bài tập .



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

NGƯỜI MẸ


<i><b>A/ Mục tiêu</b></i>


- Luyện đọc đúng, diễn cảm, kể lại được câu chuyện
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Người mẹ rất u con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.


- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.
- GDHS phải biết hiếu thảo với ông bà cha mẹ


<i><b>B / Đồ dùng dạy học: - </b></i> Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học </b></i>:


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS đọc bài: "<i>Quạt cho bà ngủ"</i>
- Nêu nội dung bài đọc ?


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a):</b></i> Giới thiệu bài và ghi tựa bài lên
bảng .


<i><b>b) Luyện dọc: </b></i>



* Giáo viên đọc mẫu toàn bài .
- Giới thiệu về nội dung bức tranh .
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ .


- H/dẫn HS đọc từng câu và theo dõi để
sửa chữa cho những em phát âm sai.
- Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp (1 -2
lượt)


- Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ
hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích
hợp,.


- Giúp HS hiểu các từ mới ở phần chú
giải trong sách giáo khoa (hớt hải, vội
vàng, hoảng hốt …).


- Đọc từng đoạn trong nhóm .


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.<i><b> </b></i>
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>


*Yêu cầu HS đọc thầm lần lượt các đoạn
1, 2, 3, 4 và trả lời câu hỏi :


-<i>Hãy kể vắn tắt câu chuyện xảy ra ở </i>
<i>đoạn 1? </i>


- 3 học sinh lên bảng đọc bài, mỗi em


đọc một đoạn .


- Một học sinh đọc cả bài và nêu nội
dung bài đọc .


- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
- Lớp quan sát và khai thác tranh .


- Đọc nối tiếp từng câu <i>(chú ý phát âm </i>


<i>đúng các từ: hớt hải, hoảng hốt....)</i>
- Học sinh <i><b>nối tiếp</b></i> nhau đọc đoạn 4
trong bài (1-2lượt), giải nghĩa các từ:
hoảnghốt, hớt hải, vội vàng (chú giải
SGK)


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
nhóm


- 4 đại diện 4 nhóm nối tiếp đọc 4 đoạn
.


- Một học sinh đọc lại cả bài .


* Đọc thầm đoạn các đoạn 1, 2 , 3 và 4
của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>–Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ </i>
<i>đường cho bà?</i>



<i>–Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ </i>
<i>đường cho bà ï ?</i>


<i>-Thái độ của thần chết như thế nào? khi </i>
<i>thấy người mẹ</i> (2HS đọc to đoạn 4 )
-<i>Người mẹ trả lời như thế nào ?</i>


*Yêu cầu học sinh đọc thầm toàn bài suy
nghĩ để chọn ý đúng nhất nói lên nội
dung câu chuyện .


-Chốt lại như sách giáo viên: <i>Người mẹ </i>


<i>có thể làm tất cả vì con .</i>
<i><b> d) Luyện đọc lại : </b></i>
- GV đọc lại đoạn 4.


*Yêu cầu học sinh tự hình thành các
nhóm mỗi nhóm 3 em rồi tự phân ra các
vai như trong chuyện để đọc diễn cảm
đoạn 4 .


- Chia nhóm <i>(mỗi nhóm 6 em)</i> phân vai


theo các nhân vật để đọc lại toàn bộ câu
chuyện .


- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn
bạn đọc hay nhất .



) Kể chuyện : 1 .Giáo viên nêu nhiệm
<i>vụ </i>


- Các em sẽ kể chuyện, dựng lại câu
chuyện theo cách phân vai (không cầm
sách đọc)


- Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện


theo vai <i>(Cứ mỗi lượt kể là 6 em đóng </i>


<i>các vai)</i>.


- Theo dõi gợi ý nếu có học sinh kể cịn
lúng túng


- GV cùng lớp bình chọn nhóm, CN kể
hay nhất


<i><b>3) Củng cố dặn dò </b></i>


con…khi thức dậy thấy đứa con… chỉ
đường cho bà .


- Mẹ chấp nhận các yêu cầu bụi gai :
Ôm ghì…buốt giá .


- Bà khóc đến nỗi…hịn ngọc .


- Ngạc nhiên khơng hiểu vì sao người


mẹ có thể tìm đến tận nơi mình ở.
- Mẹ nói rằng vì bà là mẹ- người mẹ có
thể làm tất cả vì con và bà địi trả con
cho mình .


- Cả lớp đọc thầm bài văn, trao đổi
chọn ý đúng nói lên ND câu chuyện: cả
3 ý đều đúng nhưng đúng nhất là ý 3
<i>(Người mẹ có thể làm tất cả vì đứa </i>
<i>con).</i>


- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu


- Các nhóm (mỗi nhóm 3 em) tự phân
vai đọc diễn cảm đoạn 4.


- Các nhóm tự phân vai <i>(Người dẫn </i>


<i>chuyện, người mẹ, thần bóng đêm, thần</i>
<i>hồ nước, bụi gai, thần chết</i>) và đọc lại
truyện.


- Bình xét cá nhân và nhóm đọc hay
- Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ
của tiết học .


- Dựa vào gợi ý của 4 đoạn truyện, tự
lập nhóm và phân vai, nhẩm kể chuyện
khơng nhìn sách.



- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện
theo vai.


- Lớp theo dõi bình chọn nhóm kể hay
nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Dặn học sinh về nhà học bài xem trước
bài


" Ông ngoại"<i><b> </b></i>


- Học bài và xem trước bài mới .


<i><b> </b></i>




<i><b> </b></i>
<i><b> Tiết 3: </b></i> <i><b> Tự nhiên xã hội </b></i>


HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN


<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : - Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập
máu không lưu thông được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.


-Chỉ và nói được đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần lớn, vòng tuần hoàn nhỏ.
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>



- Các hình trang 16, 17, SGK, sơ đồ hai vịng tuần hồn và các tấm phiếu rời
ghi tên các loại mạch máu hai vịng tuần hồn.


<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- <i>Nêu các thành phần trong máu ?</i>
<i>- Theo em cơ quan tuần hồn gồm có </i>
<i>những bộ phận nào?</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>ghi bảng


- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>*Hoạt động 1:</b></i> -<i>Thực hành.</i>
<i>- Bước 1 :</i> Làm việc cả lớp


- Hướng dẫn áp tai vào ngực của bạn để
nghe tim đập và đếm nhịp tim đập trong
một phút


- <i>Đặt ngón tay trỏ và ngón tay phải lên </i>
<i>cổ tay trái của mình đếm số nhịp đập </i>
<i>trong một phút ?</i>



- Gọi học sinh lên làm mẫu cho cả lớp
quan sát


- Cả lớp nhận xét bổ sung .
- <i>Bước 2: </i>Làm việc theo cặp .
-Từng cặp học sinh lên thực hành .
- <i>Bước 3: </i>Làm việc cả lớp


- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi :
- Các em đã nghe thấy gì khi áp tay vào
ngực bạn


- Khi đặt ngón tay lên cổ tay mình em
thấy gì?


- Kết luận như sách giáo viên


*<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm việc với SGK.
* <i>Bước 1</i>: Làm việc theo nhóm


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 3 trang
17 sách giáo khoa thảo luận


- <i>Chỉ trên hình vẽ động mạch, tĩnh </i>
<i>mạch, mao mạch? Nêu chức năng của </i>
<i>từng loại mạch máu</i>?


- <i>Chỉ và nói đường đi của mạch máu </i>
<i>trong vịng tuần hồn nhỏ ? Vịng tuần </i>
<i>hồn nhỏ có chức năng gì?</i>



<i>- Chỉ đường đi của mạch máu trong </i>
<i>vịng tuần hồn lớn? Vịng tuần hồn </i>
<i>lớn có chức năng gì</i>


*<i>Bước 2</i> : Làm việc cả lớp


- Gọi học sinh lên trình bày kết quả thảo
luận và chỉ vào sơ đồ .


* Giáo viên rút ra nội dung bài học
(SGK) .


* <i><b>Hoạt động 3 </b></i>Trò chơi ghép chữ vào


bài


- Lớp tiến hành làm việc áp tai vào
ngực bạn để nghe nhịp đập của tim và
đếm nhịp đập trong một phút thảo luận
trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo
viên .


- Đặt ngón tay trỏ lên cổ tay trái để
theo dõi nhịp mạch đập trong một
phút .


- 2HS lên làm mẫu cho cả lớp quan sát
.



- Từng cặp học sinh lên thực hành như
hướng dẫn của giáo viên.


- Các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
+ Khi áp tai vào ngực bạn ta nghe tim
đập…


+ Khi đặt ngón tay lên cổ tay ta thấy
mạch máu đập .


- Từng nhóm quan sát tranh và trả lời
câu hỏi theo tranh .


- Bức tranh 3: Học sinh lên chỉ vị trí
của động mạch , tĩnh mạch và mao
mạch


- Chỉ về đường đi của máu trong vịng
tuần hồn nhỏ và tuần hồn lớn trên
hình vẽ. Nêu lên chức năng của từng
vịng tuần hồn đối với cơ thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

hình:


- Hướng dẫn học sinh cách chơi
- Yêu cầu học sinh cầm phiếu rời dựa
vào sơ đồ hai vịng tuần hồn ghi tên các


loại mạch máu của hai vịng tuần hồn .
- u cầu các nhóm thi đua ghép chữ
vào hình


- Theo dõi phân định nhóm thắng cuộc .
- Quan sát sản phẩm và đánh giá .


<i><b>b) Dặn dò:</b></i>


- Dặn học sinh về nhà xem lại 2 vịng
tuần hồn và nêu được chức năng của
nó.


- Đọc bài học SGK


- Lớp tiến hành chơi trò chơi .


- Lớp chia thành các đội có số người
bằng nhau thực hiện trị chơi ghép chữ
vào hình .


- Các nhóm thi đua nhóm nào gắn và
điền xong trước thì gắn sản phẩm của
mình lên bảng lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét và phân định
nhóm thắng cuộc .


- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
<i><b> </b></i>



<i><b>Tiết 4: </b></i> <b>Mỹ thuật:</b>


VẼ TRANH ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


- HS biết tìm, chọn nội dung đề tài.
- Vẽ được tranh đề tài trường em.
- HS thêm yêu mến trường lớp
<i><b>II.Chuẩn bị:</b></i>


- Ba bức tranh về đề tài nhà trường
- Hai bức tranh về đề tài khác.
- Ba bài vẽ của HS năm trước.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


Giới thiệu bài: Dùng các tranh đã chuẩn bị để giới thiệu so sánh các đề tài khác
nhau với đề tài nhà trường.


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài:</b></i>


Tiếp tục cho HS quan sát tranh kết hợp đặt câu hỏi.


- Đề tài vẽ về nhà trường có thể vẽ những gì ? (Giờ học trên lớp, các hoạt động
ở sân trường).


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Cách sắp xếp hình, cách vẽ màu như thế nào để rõ được nội dung tranh (gọi
2- 3 học sinh trả lời)


<i><b>* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh</b></i>



- Em hãy suy nghĩ chọn cho mình nội dung phù hợp: học nhóm, giờ học ở lớp,
cảnh sân trường giờ ra chơi...


- Bức tranh em vẽ có hình ảnh gì chính ? Hình ảnh gì phụ hỗ trợ nội dung ?
- Hình ảnh chính đặt ở đâu ? khơng vẽ q nhiều chi tiết rườm rà.


Sau khi học sinh trả lời các câu hỏi giáo viên tóm tắt và kết luận: để có bức
tranh đẹp, đúng chủ đề em cần chọn các hình ảnh tiêu biểu, cơ đọng và khơng q
phức tạp. Cần vẽ hình ảnh chính to, rõ nằm ở trọng tâm bức tranh.


- Vẽ xong hình em chọn màu vẽ theo ý thích.
<i><b>* Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


- Cho học sinh xem bài của anh chị khoá trước.


- Em hãy vẽ bức tranh đề tài nhà trường vào bài 4 vở tập vẽ
- Cần xác định hình ảnh nào là chính của bức tranh


- Vẽ các hình ảnh đó phù hợp trong tờ giấy.


<i><b>Tiết3: Tự nhiên xã hội </b></i> :
VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN


<i><b>A/ Mục tiêu </b></i> : - Sau bài học học sinh có khả năng : - Có khả năng so sánh mức độ
làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hoặc khi làm việc nặng nhọc với lúc cơ thể
được nghỉ ngơi, thư giãn


- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ
quan tuần hoàn. Tập thể dục đều đặn, vui chơi, làm việc vừa sức để bảo vệ cơ quan


tuần hoàn .


<i><b>B/ Đồ dùng dạy học: </b></i> - Các hình liên quan bài học <i>( trang 18 và 19 sách giáo khoa)</i>,
<i><b>C/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- Chỉ và nêu chức năng của hệ tuần hoàn</i>
<i>lớn và hệ tuần hoàn nhỏ ?</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


*<i><b>Hoạt động 1: Chơi trò chơi vận động :</b></i>


- 2HS lên bảng trả lời bài cũ, lớp theo
dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Bước 1: Hướng dẫn cáchù chơi và lưu
ý học sinh theo dõi nhịp đập của tim sau
mỗi trò chơi.


- Cho học sinh chơi "Con thỏ ăn cỏ, uống
nước, vào hang" (địi hỏi vận động ít)
- Sau khi chơi xong giáo viên hỏi học
sinh xem nhịp tim và nhịp mạch của


mình có nhanh hơn khi ngồi n khơng ?
<b>Bước 2: </b>- Tổ chức chơi trị chơi địi hỏi


vận động nhiều hơn: TC ”<i>Đổi chỗ</i> “, đòi


hỏi học sinh phải chạy nhanh. Sau khi
chơi GV viên hỏi :


- Hãy so sánh nhịp tim khi vận động
mạnh với vận động nhẹ và nghỉ ngơi?
- Kết luận: SGV


<i><b>Hoạt động 2 Thảo luận nhóm </b></i>
-<i><b>Bước 1</b></i> : Làm việc theo nhóm :


- Yêu cầu các nhóm quan sát các hình
sách giáo khoa trang 19 và trả lời các
câu hỏi sau


<i>+ Hoạt động nào có lợi cho tim mạch ?</i>
<i>+ Theo bạn tại sao không nên làm việc </i>
<i>quá sức </i>


+ <i>Hãy cho biết những trạng thái nào </i>
<i>dưới đây sẽ làm cho tim đập mạnh hơn: </i>
<i>-Khi quá vui; Lúc hồi hộp xúc động </i>
<i>mạnh; Lúc tức giận; Thư giãn </i>


+ <i>Tại sao ta không nên mặc quần áo và </i>
<i>mang giày dép quá chật ?</i>



<i>+ Kể tên một số thức ăn đồ uống giúp có</i>
<i>lợi cho tim ?</i>


-<i><b>Bước 2</b></i> : Làm việc cả lớp


- Mời đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận trước lớp.


- Cả lớp nhận xét bổ sung .


* Giáo viên kết luận như sách giáo viên .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Lớp chú ý nghe H/dẫn.


- Lớp thực hiện trò chơi theo hướng dẫn
của giáo viên .


- Dựa vào thực tế để trả lời: Nhịp tim và
mạch đập nhanh hơn khi ta ngồi yên .
- Lớp tham gia chơi TC, theo dõi bắt bạn
làm sai


- Chơi trị chơi địi hỏi vận động mạnh,
chạy thật nhanh để dành chỗ đứng .
- Khi chạy xong tim và mạch đập nhanh
và mạnh hơn nhiều so với hoạt đợng
nhẹ và ngồi yên .



- Lớp tiến hành làm việc theo nhóm thảo
luận trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo
viên .


+ Các hoạt động có lợi như: Chơi thể
thao, đi bộ,…


- Vì làm việc q sức sẽ khơng có lợi
cho tim mạch.


- Dựa vào thực tế để trả lời: Tâm trạng
hồi hộp và xúc động mạnh sẽ làm cho
tim đập nhanh và mạnh .


- Kể ra tên một số loại đồ ăn thức uống
như: các loại rau quả, thịt bò...


- Lần lượt đại diện từng nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và xem trước bài mới .


<i><b>Âm nhạc: HỌC HÁT BÀI: BÀI CA ĐI HỌC (TT)</b></i>
A/ <i><b>Mục tiêu:</b><b> </b><b> </b></i> - Biết hát theo giai điệu và đúng lời 2


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát, hát đúng giai điệu bài hát kết hợp
vận động phụ họa



B/ <i><b>Chuẩn bị: </b></i>như tiết 1
C/ <i><b>Lên lớp</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Dạy hát lời 2, ôn luyện cả


bài


- Cho HS nghe băng nhạc bài hát.
- Yêu cầu HS đọc ĐT lời 2.


- Dạy HS hát từng câu.


- Cho HS hát lại lời 1, sau đó hát lời 2.
- Chia nhóm, cho HS ơn luyện cả bài.
- Mời 1 số HS hát cá nhân, lớp cùng GV
nhận xét, uốn nắn.


- Yêu cầu HS vừa hát vừa gõ đệm.


* <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hát kết hợp vận động phụ
hoạ


- H/dẫn HS hát kết hợp múa với các động
tác đơn giản.


- Mời 1 số nhóm biểu diễn trước lớp.


- Cùng với HS nhận xét tun dương nhóm


hát hay, múa dẻo.


* <i><b>Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Nhận xét giờ học, tuyên dương.


- Dặn HS về nhà tập hát kết hợp múa cho
dẻo.


- Chú ý nghe băng nhạc.


- Cả lớp đọc DDT lời 2 của bài hát.
- Hát từng câu theo GV.


- Hát lại lời 1 rồi hát tiếp lời 2.
- Hát cả bài theo nhóm.


- HS xung phong lên hát, lớp theo dõi.
- Vừa hát vừa gõ đệm theo yêu cầu của
GV.


- Hát + múa theo GV.


- Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn
trước lớp.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn, tuyên
dương.


- Lớp hát lại bài hát 1 lần.



- Về nhà thực hiện yêu cầu của GV.


<i><b>Tiết 3: </b></i> <b>Sinh hoạt SAO</b>


<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i> - HS nắm được quy trình sinh hoạt sao.
- Nắm được một số bài hát về sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>B/ Chuẩn bị:</b></i> - Một số bài hát, bài múa về sao.
- Ơn lại quy trình sinh hoạt sao.


<i><b>C/ Lên lớp</b></i>:
<i>1.Ổn định</i>:


- Cả lớp tập họp theo sao.
- Sao trưởng điểm số báo cáo.


- T phổ biến nội dung sinh hoạt và hoạt động của H theo các bước
- Tiến hành sinh hoạt sao.


+ Các sao điểm danh báo cáo.
+ Sao trưởng khám vệ sinh


+ Nhận xét hoạt động của sao trong tuần qua.
+ Đọc lời hứa của sao.


+ Hát bài hát " Nhanh bước nhanh Nhi đồng".
- T hướng dẫn các sao luyện tập theo các bước trên.
- Sinh hoạt văn nghệ.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×