Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.23 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 31</b>
<i><b>Ngày soạn: 16/04/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 16 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 151: THỰC HÀNH (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu
thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước.
2. Về kĩ năng
- Rèn kỹ năng vẽ trên bản đồ độ dài thu nhỏ.
3. Về thái độ
- GD HS tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bài mới (35 phút) </b>
- HS đọc bài tập
- GV gợi ý HS
- Đề bài yêu cầu ta làm gì?
+ Ta phải tính theo đơn vị nào?
- Hướng dẫn HS ghi bài giải như SGK.
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng trên bản
đồ
- Nhận xét
<b>b. Thực hành Bài 1 </b>
- HS đọc đề bài, lên đo độ dài cái bảng
và đọc kết quả cho cả lớp nghe.
- Hướng dẫn HS tự tính độ dài thu nhỏ
rồi vẽ vào vở.
- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>Bài 2 </b>
- HS đọc đề bài.
- HS nhắc lại chiều dài và chiều rộng
của nền nhà hình chữ nhật.
- Hướng dẫn HS tự tính độ dài thu nhỏ
rồi vẽ vào vở
- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>2. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS quan sát bản đồ và trao đổi
trong bàn thực hành đọc nhẩm tỉ lệ.
- Tiếp nối phát biểu.
- 1HS nêu bài giải.
- 1 HS đọc, 2HS lên thực hành đo
chiều dài bảng đen và đọc kết quả.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.
- Tiến hành tính và vẽ thu nhỏ vào
vở.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc kết quả
- Lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS tiến hành tính và vẽ thu nhỏ vào
vở.
- Nhận xét bài bạn.
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 61: ĂNG-CO VÁT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Đọc lưu loát bài văn. Đọc đúng tên riêng (Ăng - co Vát, Cam - pu - chia). Chữ số
La Mã (XII - 12)
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài: kiến trúc, điêu khắc, thốt nốt, kì thú, muỗm,
thâm nghiêm.
- Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Ăng - co Vát một cơng trình kiến trúc và điêu
khắc của nhân dân Cam - pu - chia.
- Học thuộc bài thơ
2. Về kĩ năng
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc chậm rãi, tình cảm kính phục, ngưỡng
mộ Ăng - co Vát một cơng trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu.
3. Về thái độ
- Thưởng thức cái đẹp, cái hay của các cơng trình kiến trúc nổi tiếng trên thế giới.
* GDMT :Thấy được vẻ đẹp hài hòa của khu đền Ăng-co-vát trong vẽ đẹp của mơi
trường thiên nhiên lúc hồng hơn.
<b>* QTE: Tr em có quy n tìm ki m, thu nh n v chia s thông tin, </b>ẻ ề ế ậ à ẻ được quy nề
k t giao b n bè, tham gia h i h p.ế ạ ộ ọ
<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
<b>- Phiếu, SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>
Dịng sơng mặc áo
- GV u cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài
tập đọc & trả lời về nội dung bài tập đọc.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới (30 phút)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: Trình chiếu tranh</b>
giới thiệu
<b>a. Hướng dẫn luyện đọc</b>
- Gọi HS đọc toàn bài
- Gọi HS chia đoạn .
- G ọi HS đọc tiếp nối lần 1
- GV rút ra từ khó
- Gọi HS đọc tiếp nối lần 2
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2
- GV yêu cầu HS đọc phần chú giải.
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
- Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu & từ
- HS đọc bài
- HS trả lời câu hỏi
- HS nhận xét
- HS quan sát lắng nghe
- 1HS đọc
- HS chia đoạn
- Mỗi HS đọc lần 1
- HS đọc cá nhân tập thể
- HS đọc.lớp nhận xét
- HS luyện đọc
- HS đọc phần chú giải
- 1 HS đọc lại toàn bài
- HS nghe
* HS đọc thầm đoạn 1
Cam-bao giờ?
*GV nhận xét & chốt ý
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.
- Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
- Khu đền chính được xây dựng kì cơng
như thế nào?
- GV nhận xét & chốt ý
HS đọc đoạn 3, lớp trao đổi và trả lời
câu hỏi.
+ Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì ?
- Ghi nội dung chính của bài.
- Gọi HS nhắc lại.
<b>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
- GV mời HS đọc bài trong bài
- GV trình chiếu có ghi đoạn văn cần
đọc diễn cảm.
- GV đọc diễn cảm
- Cho HS luyện đọc
- Gọi HS đọc,GV sửa lỗi cho các em
- Cho HS thi đọc
<b>3. Củng cố- Dặn dò (3 phút)</b>
- Bài văn trên ca ngợi điều gì?
<b> *GDMT: Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp</b>
<i>đó?</i>
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài văn.
- Chuẩn bị bài: Con chuồn chuồn nước.
pu-chia từ đầu thế kỉ mười hai
* HS đọc thầm đoạn 2
- Khu đền chính gồm 3 tầng với những
ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần
1500 mét. Có 398 gian phịng.
- Những cây tháp lớn được dựng bằng
đá ong & bọc ngoài bằng đá nhẵn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm, báo cáo.
- Miêu tả vẻ đẹp huy hoàng của đền ăng
- co -vát khi hồng hơn.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm lại nội dung
- HS quan sát lằng nghe
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp
- HS đọc trước lớp
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
(đoạn) trước lớp
- HS nêu.
<b>- HS trả lời</b>
- HS lắng nghe, thực hiện
___________________________________________________
<i><b>Buổi chiều</b></i>
<b>Khoa học</b>
<b>Bài 61: TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống cửa thực vật: thực vật thường
xuyên phải lấy từ môi trường các chất khống, khí các-bơ-níc, khí ơ-xi và thải ra
2. Về kĩ năng
- Vẽ và trình bày sự trao đổi chất giữa giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ.
3. Về thái độ
- Hình minh hoạ trang 122 SGK.
- Sơ đồ sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật viết vào bảng phụ.
- Giấy A3.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KTBC (4 phút)</b>
Gọi HS lên trả lời câu hỏi
+ Khơng khí có vai trị như thế nào đối
với đời sống thực vật ?
+ Hãy mơ tả q trình hơ hấp và quang
hợp ở thực vật ?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới (30 phút)</b>
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở
<b>* Hoạt động1: Trong quá trình sống</b>
thực vật lấy gì và thải ra mơi trường
những gì?
- u cầu HS quan sát hình minh hoạ
trang 122 SGK và mơ tả những gì trên
hình vẽ mà em biết được.
- GV gợi ý: Hãy chú ý đến những yếu tố
đóng vai trò quan trọng đối với sự sống
của cây xanh
- Gọi HS trình bày.
+ Những yếu tố nào cây thường xun
phải lấy từ mơi trường trong q trình
sống?
+ Trong q trình hơ hấp cây thải ra
mơi trường những gì?
+ Quá trình trên được gọi là gì?
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở
thực vật?
GV giảng
<b>* Hoạt động 2: Sự trao đổi chất giữa</b>
thực vật và mơi trường
+ Sự trao đổi khí trong hô hấp ở thực
vật diễn ra như thế nào?
- 2 HS lên trả lời câu hỏi.
- HS trả lời:
+ Là quá trình cơ thể lấy thức ăn,
nước uống, khơng khí từ mơi trường
và thải ra môi trường những chất
thừa, cặn bã.
- HS quan sát, trao đổi.
- Lắng nghe.
- HS trình bày, bổ sung.
+ Trong quá trình sống, cây thường
xun phải lấy từ mơi trường : các
chất khống có trong đất, nước, khí
các-bơ-níc, khí ơ-xi.
+ Trong q trình hơ hấp, cây thải
ra mơi trường khí các-bơ-níc, hơi
nước, khí ơ-xi và các chất khống
khác.
+ Quá trình trên được gọi là quá
trình trao đổi chất của thực vật.
- HS nêu
- Lắng nghe.
- Trao đổi theo cặp và trả lời câu
hỏi:
+ Sự trao đổi thức ăn ở thực vật diễn ra
như thế nào?
- Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao
đổi khí trong hơ hấp ở thực vật và sơ đồ
trao đổi thức ăn ở thực vật và giảng bài.
<b>* Hoạt động 3: Thực hành: vẽ sơ đồ</b>
trao đổi chất ở thực vật
- Phát giấy cho từng nhóm:Yêu cầu Vẽ
sơ đồ sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn.
GV đi giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm.
- Gọi HS đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét
<b>3. Củng cố-Dặn dò (2 phút)</b>
- Về học bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
vật hấp thụ khí ơ-xi và thải ra khí
+ Sự trao đổi thức ăn ở thực vật
diễn ra như sau : dưới tác động của
ánh sáng Mặt Trời, thực vật hấp thụ
khí các-bơ-níc, hơi nước, các chất
khoáng và thải ra khí ơ-xi, hơi nước
và chất khống khác.
- Quan sát, lắng nghe.
- HS hoạt động nhóm 4 theo sự
hướng dẫn của GV.
- Tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi khí
và trao đổi thức ăn ở thực vật.
- Đại diện các nhóm lên trình bày,
các nhóm khác bổ sung.
- HS nghe.
___________________________________________________
<b>Hoạt động ngồ giờ lên lớp</b>
<b>( Tổ chức “ Ngày sách Việt Nam, theo kế hoạch của Đội)</b>
___________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 17/04/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 20 tháng 04 năm 2021</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 152: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Đọc, viết số trong hệ thập phân.
- Hàng và lớp: Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của các chữ số đó trong một
số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
2. Về kĩ năng
- Rèn kỹ năng ôn tập về số tự nhiên.
3. Về thái độ
- GD HS tự giác học tập
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ, vbt
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bài mới (35 phút)</b>
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
b. Hoạt động 2: Thực hành
- Củng cố về cách đọc, viết số & cấu tạo
thập phân của một số
- GV hướng dẫn HS làm câu mẫu
- Nhận xét
<i><b>Bài 2</b></i>
- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Gọi 1 em phân tích số 5794, nhận xét.
- Yêu cầu hs làm vở.
- Gọi hs lần lượt trình bày bài làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Chốt về giá trị của chữ số phụ thuộc vào
vị trí của nó trong một số cụ thể.
<i><b>Bài tập 3</b></i>
- Củng cố việc nhận biết vị trí của từng
chữ số theo hàng & lớp.
- Yêu cầu HS nhắc lại: Lớp đơn vị, lớp
nghìn, lớp triệu gồm những hàng nào?
- Củng cố việc nhận biết vị trí của từng
chữ số theo vị trí củ chữ số đó trong 1 số
<i><b>Bài tập 4</b></i>
- Củng cố về dãy số tự nhiên và một số
đặc điểm của nó
- GV có thể cho HS nêu lại dãy số tự
nhiên, sau đó trả lời câu a), b), c)
<b>2. Củng cố - Dặn dị (2 phút)</b>
- Chuẩn bị bài: Ơn tập về số tự nhiên (tt)
- Nhận xét tiết học
- HS nêu lại mẫu
- HS làm bài
Viết số: 160 274; 1 237 005;
8 004 090.
- HS sửa
- 1 em nêu miệng dòng đầu, lớp
nhận xét.
- Làm bài vào vở và chữa bài.
5 794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20 292 =20 000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100000 + 90000 + 900
- HS nêu
- HS sửa bài và nêu kết quả bài
làm của mình
- HS nêu
- HS sửa bài
- HS lắng nghe, thực hiện
___________________________________________________
<b>Chính tả</b>
<b>Tiết 31: NGHE LỜI CHIM NĨI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Nghe-viết đúng bài CT; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn.
2. Về kĩ năng
3. Về thái độ
- Tích cực, chủ động trong học tập.
* GDMT: Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và cuộc sống con người.
- Phiếu bài 2, 3
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>
- GV kiểm tra 2 HS đọc lại thông tin
trong BT3a, nhớ viết lại tin đó trên bảng
lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới (30 phút)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>
a. Hướng dẫn HS nghe – viết chính tả
- GV gọi HS đọc đoạn văn cần viết
chính tả 1 lượt
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
cần viết.
- Lồi chim nói về điều gì?
<b>* GDMT: Qua bài thơ trên nhắc nhở</b>
chúng ta phải biết yêu quí và bảo vệ MT
- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ
viết sai vào bảng con
- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt
cho HS viết
- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt
- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng
cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau
- GV nhận xét chung
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả
Bài tập 2b
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b
- GV phát phiếu cho các nhóm thi làm
bài
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3b:
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3b
- 2HS đọc lại thơng tin trong BT3a,
nhớ viết lại tin đó trên bảng lớp.
- HS nhận xét
- HS đọc lớp theo dõi trong SGK
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS luyện viết bảng con
- HS nghe – viết
- HS soát lại bài
- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi
chính tả
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Các nhóm thi đua làm bài
- Đại diện nhóm xong trước đọc kết
quả
- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b>
- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi
nhớ để khơng viết sai những từ đã học
- Chuẩn bị bài: Nghe – viết: Vương
quốc vắng nụ cười.
- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
- HS lắng nghe, thực hiện
___________________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 61: THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND Ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn
ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2).
2. Về kĩ năng
- Rèn kỹ năng viết đoạn văn trong đó có sử dụng ít nhất 1 câu có trạng ngữ.
- GD HS dùng từ, đặt câu tốt.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Bảng phụ viết câu văn ở BT1 (phần Luyện tập). </b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (4phút)</b>
Câu cảm
- Gọi hs nói lại nội dung cần ghi nhớ.
- HS đặt câu cảm.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới (30 phút)</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>
a. Hình thành khái niệm
Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
1, 2, 3.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
- GV nhận xét
<i><b>b. Ghi nhớ kiến thức</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<i><b>c. Hướng dẫn luyện tập </b></i>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV phát phiếu cho một số HS.
- 1 HS nêu
- HS đặt câu
- HS nhận xét
- HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT.
- HS hoạt động nhóm, suy nghĩ, trả
lời lần lượt từng câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- 3 HS đọc
- HS đọc u cầu của bài tập
- GV nhận xét; mời vài HS dán bài làm
lên bảng lớp.
- GV chốt lại lời giải đúng: gạch dưới
bộ phận Trạng Ngữ trong các câu văn
đã viết trên bảng phụ.
+ Ngày xưa, rùa có một cái mai láng
+ Trong vườn, mn lồi hoa đua nở.
+ Từ tờ mờ sáng, cô Thảo đã dậy sắm
sửa đi về làng. Làng cô ở cách làng Mĩ
Lý hơn mười lăm cây số. Vì vậy, mỗi
năm cơ chỉ về làng chừng hai ba lượt.
- GV yêu cầu HS đặt câu hỏi cho bộ
phận Trạng Ngữ.
<i><b>Bài tập 2</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b>
- Yêu cầu HS về nhà viết đoạn văn ở
BT2 chưa đạt yêu cầu, về nhà hoàn
chỉnh và viết lại vào vở.
- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ nơi
chốn cho câu.
số HS làm bài trên phiếu.
- HS làm bài trên phiếu dán bài làm
lên bảng lớp, đọc kết quả.
- HS lắng nghe
- HS đặt câu hỏi cho bộ phận TN.
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS thực hành viết 1 đoạn văn ngắn
về 1 lần đi chơi xa, trong đó có ít
nhất 1 câu dùng TN.
- Viết xong, từng cặp HS đổi bài sửa
lỗi cho nhau.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn,
nói rõ câu văn có dùng TN.
- HS lắng nghe, thực hiện
___________________________________________________
<i><b>Buổi chiều</b></i>
<b>o </b> <b>c</b>
<b>Đạ đứ</b>
<b>B i 14 :B O V MÔI TRà</b> <b>Ả</b> <b>Ệ</b> <b>ƯỜNG (TT)</b>
<b> I. M c tiêuụ</b>
1. V ki n th cề ế ứ
- Nêu được nh ng vi c c n l m phù h p v i l a tu i ữ ệ ầ à ợ ớ ứ ổ để ả b o v môi trệ ường
- Tham gia b o v môi trả ệ ường nh , trở à ở ường h c v n i công c ng b ng ọ à ơ ộ ằ
nh ng vi c l m phù h p v i kh n ng.ữ ệ à ợ ớ ả ă
2. V k n ngề ĩ ă
- Tích c c tham gia các ho t ự ạ động b o v môi trả ệ ường trở ường, l p, gia ìnhở ớ đ
v c ng à ộ đồng n i ang sinh s ng.ơ đ ố
- Tuyên truy n m i ngề ọ ười xung quanh có ý th c b o v môi trứ ả ệ ường.
3. V thái ề độ
- Nghiêm ch nh ch p h nh Lu t Giao thông trong cu c s ng h ng ng y. Bi t ỉ ấ à ậ ộ ố ằ à ế
nh c nh b n bè cùng tôn tr ng Lu t Giao thông.ắ ở ạ ọ ậ
<b>* GD BVMT: S c n thi t ph i BVMT v trách nhi m tham gia BVMT c a HS </b>ự ầ ế ả à ệ ủ
<b>* TT HCM: C n ki m liêm chính</b>ầ ệ
- Tr em có quy n có ý ki n riêng, có quy n b y t ý ki n c a mình v b o vẻ ề ế ề à ỏ ế ủ ề ả ệ
mơi trường
- Tr em có quy n tìm ki m, thu nh n v chia s thông tin, ẻ ề ế ậ à ẻ được quy n k tề ế
giao b n bè, tham gia h i h p.ạ ộ ọ
<b>II. Các k n ng s ng c b n ỹ ă</b> <b>ố</b> <b>ơ ả</b>
- K n ng bình lu n ,xác ĩ ă ậ định các l a ch n, các gi i pháp t t nh t ự ọ ả ố ấ để ả b o v ệ
môi trường … .
- K n ng ĩ ă đảm nh n trách nhi m b o v môi trậ ệ ả ệ ường nh v trở à à ở ường .
<b>III Chu n bẩ</b> <b>ị: tranh nh , sgk . nh ng vi c l m phù h p v i kh n ng ..</b>ả ữ ệ à ợ ớ ả ă
<b>IV. Ho t ạ động trên l pớ</b>
<b> Ho t ạ động c a th yủ</b> <b>ầ</b> <b> Ho t ạ động c a tròủ</b>
<b>1. Ki m tra b i c :ể</b> <b>à ũ</b> B o v môi trả ệ ường
2. B i m i <b>à</b> <b>ớ</b>
Gi i thi u b i ớ ệ à
<b>* H 1Đ</b>
Con người tác động đến môi trường .
B i t p 2/44à ậ
Gv nêu yêu c u ,g i ý ầ ợ để HS d oán k t ự đ ế
qu nh ng tác h i do con ngả ữ ạ ười gây ra v i ớ
môi trường
- Gv nh n xét k t lu n: ậ ế ậ
<b>H 2: B y t thái Đ</b> <b>à ỏ</b> <b>độ </b>
B i t p 3/tr45à ậ
Gv l n lầ ượt nêu t ng vi c l m úng sai.ừ ệ à đ
GV nh n xét k t lu n t ng n i dungậ ế ậ ừ ộ
B i t p 4/45à ậ
GV giao nhi m v cho các nhóm (M i ệ ụ ỗ
nhóm 1 tình hu ng)ố
GV k t lu n t ng tình hu ng .ế ậ ừ ố
<b>C ng c - d n dòủ</b> <b>ố ặ</b>
Vì sao con người ph i s ng thân thi n v i ả ố ệ ớ
môi trường?
chu n b b i sauẩ ị à
Ki m tra 2 HSể
Ki m tra v BT 4 HSể ở
HS H nhóm ơi d a v o hi u Đ đ ự à ể
bi t c a mình ế ủ để ự đ d oán tr ả
l iờ
i di n các nhóm trình b y
Đạ ệ à
L p nh n xét ,b sungớ ậ ổ
HS dùng th ẻ để à ỏ b y t thái độ
c a mình trủ ước các vi c l mệ à
1 HS đọ đềc nêu yêu c u ầ
HS H nhóm x lí tình hu ngĐ ử ố
i di n các nhóm trình b y
Đạ ệ à
L p trao ớ đổi ,nh n xétậ
HS nêu ý ki n ế
- Hs l ng nghe .ắ
<i><b>Ngày soạn: 18/04/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 21 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i> <b> </b> <b> </b>
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 153: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.
2. Về kĩ năng
- Rèn kĩ năng so sánh, sắp xếp STN.
3. Về thái độ
- GD HS tính chính xác, độc lập trong toán học.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ, vbt
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bài mới (35 phút)</b>
- Khi chữa bài, GV yêu cầu HS nêu cách
so sánh hai số.
+ Lưu ý: Có những trường hợp phải thực
hiện phép tính trước rồi so sánh sau
<i><b>Bài tập 2</b></i>
- So sánh rồi sắp xếp thứ tự từ bé đến
lớn
- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài tập 3</b></i>
- GV cho HS tự làm bài , tương tự bài 2
- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b>
- Củng cố bài tập
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào
- HS giải thích
- HS lắng nghe
a. 999, 7426 , 7624 , 7642
b. 1853, 3158, 3190 , 3518
a. 10261 , 1590 , 1567, 897
b. 4270 , 2508, 2490, 2476
- HS lắng nghe, thực hiện
___________________________________________________
<b>Kể chuyện</b>
<b>Tiết 31 : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Dựa vào lời kể của giáo viên hoặc bạn, kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc nói về tấm gương nghèo dũng cảm, ln vượt khó trong học tập
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội
dung, ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).
- Biết lắng nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
2. Về kĩ năng
- Rèn kỹ năng nghe: nghe thầy cô kể chuyện, nhớ chuyện, lắng nghe bạn kể
chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
3. Về thái độ
<b>- Một tờ phiếu viết dàn ý bài kể chuyện</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>
- Yêu cầu 1 HS kể 1, 2 đoạn của câu
chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới (30 phút)
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn HS kể chuyện
* Bước 1: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu
của đề bài
- GV gạch dưới những chữ sau trong đề
bài giúp HS xác định đúng yêu cầu,
tránh kể chuyện lạc đề: Kể lại một câu
chuyện em đã được nghe (nghe qua ơng
bà, cha mẹ hay ai đó kể lại), được đọc
(tự em tìm đọc được) về du lịch hay
thám hiểm
- GV nhắc HS
+ Theo gợi ý, có 3 truyện vốn đã có
- Gọi hs giới thiệu câu chuyện
* Bước 2: HS thực hành kể chuyện, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện
<i>a. Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm </i>
- Trước khi HS kể, GV mời 1 HS đọc lại
dàn ý bài kể chuyện (đã dán trên bảng)
<i>b. Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp</i>
- GV mời những HS xung phong lên
trước lớp kể chuyện
- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá
- HS kể & nêu ý nghĩa câu chuyện
- HS nhận xét
- HS đọc đề bài
- HS cùng GV phân tích đề bài để xác
định đúng yêu cầu của đề, tránh kể
chuyện lạc đề.
- HS lắng nghe
- Vài HS tiếp nối nhau giới thiệu tên
câu chuyện mình sẽ kể. Nói rõ: Em
chọn kể chuyện gì? Em đã nghe
chuyện đó từ ai, đã đọc truyện đó ở
đâu?
- 1 HS đọc to.
- HS kể chuyện theo cặp
- Sau khi kể xong, HS cùng bạn trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
- HS xung phong thi kể trước lớp
- Mỗi HS kể chuyện xong phải nói
suy nghĩ của mình về nội dung & ý
nghĩa câu chuyện hoặc đối thoại với
bạn về nội dung câu chuyện.
bài kể chuyện
<b>3. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi
những HS kể hay
- Chuẩn bị bài: Kể chuyện được chứng
kiến, tham gia
___________________________________________________
<b>Tiết 62: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Đọc đúng các tiếng, từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: "Nước, lấp
lánh, long lanh, lộc vừng, lướt nhanh, lặng sóng, luỹ tre".
- HS hiểu một số từ trong bài.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của
thiên nhiên đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, qua đó bộc lộ tình u
quê hương, đất nước của tác giả.
2. Về kĩ năng
- Biết đọc diễn cảm bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng ở những từ ngữ
miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của đất nước.
3. Về thái độ
- GD HS yêu vẻ đẹp của quê hương, đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Tranh minh hoạ.</b>
<b>- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>
Ăng-co Vát
- GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau
đọc bài & trả lời về nội dung bài đọc.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới (30 phút)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: Treo tranh tập đọc</b>
<i>a. Hướng dẫn luyện đọc</i>
- Gọi HS đọc toàn bài
- Gọi HS chia đoạn .
- Gọi HS đọc tiếp nối lần 1
- GV rút ra từ khó
- Gọi hs đọc lần 2
- GV yêu cầu HS đọc phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
- HS nối tiếp nhau đọc bài
- HS nhận xét
- HS quan sát
- 1HS đọc
- HS chia đoạn
- HS đọc lần 1
- HS đọc
- HS luyện đọc
- HS đọc phần chú giải
- HS đọc
<i>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</i>
- Chú chuồn chuồn nước được miêu tả
bằng những hình ảnh so sánh nào?
- Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì
sao?
- Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay
có gì hay?
- Tình yêu quê hương đất nước của tác
giả thể hiện qua những câu văn nào?
<i>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm</i>
- GV mời HS đọc bài trong bài
- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn
cần đọc diễn cảm, tìm từ ngữ nhấn
giọng
- GV đọc diễn cảm
- Cho HS luyện đọc
- Gọi HS thi đọc
- GV sửa lỗi cho các em
<b>3. Củng cố Dặn dò (2 phút)</b>
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài văn
- Chuẩn bị bài: Vương quốc vắng nụ
cười.
- Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng;
Hai con mắt long lanh như thủy tinh;
Thân chú nhỏ & thon vàng như màu
vàng của nắng mùa thu; Bốn cánh
khẽ rung rung như đang cịn phân
vân.
+Hình ảnh chuồn chuồn với bốn cánh
mỏng như giấy bóng; hai con mắt
long lanh như thủy tinh
- Tả rất đúng về cách bay vọt lên rất
bất ngờ của chuồn chuồn nước...
- HS đọc
- HS quan sát, lắng nghe
-HS trả lời
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
(đoạn) trước lớp
- HS lắng nghe, thực hiện
___________________________________________________
<b>Ti t 31: BI N, ế</b> <b>Ể</b> <b>ĐẢO V QU N À</b> <b>Ầ ĐẢO</b>
<b>I. M c tiêuụ</b>
1. Về kiến thức
- Chỉ trên bản đồ VN vị trí biển Đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái Lan,
các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trường Sa.
- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của biển và đảo, quần đảo nước ta.
- Vai trị của biển Đơng, các đảo và quần đảo đối với nước ta.
2. Về kĩ năng
- Rèn kĩ năng khai thác kiến thức từ tranh ảnh, lược đồ.
3. Về thái độ
<b>* BVMTB</b>Đ: Phân tích v kh ng à ẳ định ch quy n c a VN ủ ề ủ đố ới v i bi n ôngể Đ
v 2 qu n à ầ đảo Trường Sa v Ho ng Sa.à à
<b>II. Đồ dùng d y h cạ</b> <b>ọ</b>
- B Đ Địa lí t nhiên VN.ự
- Tranh, nh v bi n, ả ề ể đảo VN.
<b>III. Ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>
<b>Ho t ạ động c a GVủ</b>
<b>A. Ki m tra b i cể</b> <b>à ũ (5 )</b>’
+ Em hãy nêu tên m t s ng nh s nộ ố à ả
xu t c a N.ấ ủ Đ
+ Vì sao N l i thu hút nhi u kháchĐ ạ ề
du l ch?ị
- GV nh n xét.ậ
<b>B. B i m ià</b> <b>ớ</b>
<b>1. Gi i thi u b iớ</b> <b>ệ</b> <b>à</b> <b> (3 )</b>’
<b>2. Vùng bi n Vi t Nam (10 )ể</b> <b>ệ</b> <b>’</b>
- GV cho HS quan sát hình 1, tr l iả ờ
câu h i trong m c 1, SGKỏ ụ
+ Cho bi t Bi n ông bao b c cácế ể Đ ọ
phía n o c a ph n à ủ ầ đất li n nề ước
ta ?
+ Ch v nh B c B , v nh Thái Lanỉ ị ắ ộ ị
trên lượ đồc .
+ Tìm trên lượ đồ ơc n i có các mỏ
d u c a nầ ủ ước ta.
- Cho HS d a v o kênh ch trongự à ữ
SGK, b n ả đồ ả ờ tr l i các câu h i sau:ỏ
+ Vùng bi n nể ước ta có đặ đ ểc i m
gì?
+ Bi n có vai trò nh th n o ể ư ế à đối
v i nớ ước ta?
- GV cho HS trình b y k t qu . à ế ả
- GV mô t , cho HS xem tranh, nhả ả
v bi n c a nề ể ủ ước ta, phân tích thêm
v vai trị c a Bi n ông ề ủ ể Đ đối v iớ
nước ta.
<b>3. Đảo v qu n à</b> <b>ầ đảo (10 )’</b>
<b>* Ho t ạ động c l pả ớ</b>
- GV ch các ỉ đảo, qu n ầ đảo trên
Bi n ông v yêu c u HS tr l i cácể Đ à ầ ả ờ
câu h i:ỏ
+ Em hi u th n o l ể ế à à đảo, qu nầ
o?
đả
+ Bi n c a nể ủ ước ta có nhi u ề đảo,
qu n ầ đảo không?
+ N i n o trên nơ à ước ta có nhi u ề đảo
nh t?ấ
- GV nh n xét ph n tr l i c a HS.ậ ầ ả ờ ủ
* Ho t <b>ạ động nhóm</b>
- Cho HS d a v o tranh, nh, SGK,ự à ả
th o lu n các câu h i sau:ả ậ ỏ
+ Nêu đặ đ ểc i m c a các ủ đả ởo
<b>Ho t ạ động c a HSủ</b>
- HS tr l i.ả ờ
- HS nh n xét, b sung.ậ ổ
- HS quan sát v tr l i.à ả ờ
+ Phía b c có v nh B c B , phía namắ ị ắ ộ
có v nh Thái Lan. ị
- Hs ch ỉ
+ … à l kho mu i v có nhi u khốngố à ề
s n, h i s n quý. ả ả ả
+ Vai trị i u ho khí h u. đ ề à ậ
+ Đả à ộo l b ph n ậ đất n i nh h nổ ỏ ơ
l c ụ địa, xung quanh có nước bi n vể à
i d ng bao b c. N i t p trung
đạ ươ ọ ơ ậ
nhi u ề đảo g i l qu n ọ à ầ đảo.
+ Vùng bi n phía b c có v nh B c Bể ắ ị ắ ộ
có nhi u ề đảo nh t. ấ
+ Dân c ông úc, ngh ánh cá r tư đ đ ề đ ấ
phát tri n,.. ể
V nh B c B .ị ắ ộ
+ Các đảo, qu n ầ đả ởo mi n Trungề
v bi n phía nam nà ể ước ta có nh ngữ
o l n n o?
đả ớ à
+ Các đảo, qu n ầ đảo c a nủ ước ta có
giá tr gì?ị
- GV cho HS th o lu n v trình b yả ậ à à
k t qu . GV nh n xét v cho HSế ả ậ à
xem nh các ả đảo, qu n ầ đảo, mô tả
thêm v c nh ề ả đẹp v giá tr kinh tề ị ế
v ho t à ạ động c a ngủ ười dân trên
các đảo, qu n ầ đảo c a nủ ước ta.
<b>C. C ng c , d n dò (3 )ủ</b> <b>ố ặ</b> <b>’</b>
- Cho HS đọc b i h c trong SGK.à ọ
- Nêu vai trò c a bi n, ủ ể đảo v qu nà ầ
o i v i n c ta.GDHS
đả đố ớ ướ
BVMTBĐ
- Ch b n ỉ ả đồ à v mô t v vùng bi nả ề ể
c a nủ ước ta.
- Nh n xét ti t h c.ậ ế ọ
- Chu n b b i nh : “Khai thácẩ ị à ở à
khoáng s n v h i s n vùng bi nả à ả ả ở ể
- Hs đọc
___________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 19/04/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 22 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 154: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 và giải bài toán liên quan đến dấu
hiệu chia hết.
2. Về kĩ năng
- Rèn kĩ năng giải các bài tập liên quan đến dấu hiệu chia hết.
3. Về thái độ
- GD HS tập trung, tự giác học tập
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Bảng phụ, vbt</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bài mới (35 phút)</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Thực hành</i>
<i>Bài tập 1</i>
- Trước khi làm bài, GV yêu cầu HS nêu
lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9;
GV giúp HS củng cố lại dấu hiệu chia
hết cho 2, 5 (xét chữ số tận cùng); cho 3,
9 (xét tổng các chữ số của số đã cho).
- HS nêu
- HS làm bài
- GV chữa bài, nhận xét
Bài tập 2
- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm vở.
- Gọi hs lần lượt trình bày bài làm, giải
thích.
- Nhận xét
- Chốt về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Bài tập 3
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn HS giải
- Yêu cầu HS trình bày bài giải
rồi chữa bài .
<b>2. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b>
- Củng cố bài tập
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính
với số tự nhiên.
b. Số chia hết cho 3 là : 7362, 2640,
20601
Số chia hết cho 9 là : 7362 , 20601
c. Sốchia hết cho cả 2 và 5 là : 2040
d. Số chia hết cho 5 nhưng không
chia hết cho 3 là : 605.
e. Số không chia hết cho cả 2 và 9 là:
005 , 1207
- HS đọc, 2 HS lên bảng làm
a. 252
b. 198
Bài giải
Do x chia hết cho 5 nên x có chữ số
tận cùng là 0 hoặc 5. x là số lẻ, vậy x
có chữ số tận cùng là 5.
Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
- HS lắng nghe, thực hiện
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiết 61 : LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1,
BT2)
- Quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ
ngữ miêu tả thích hợp (BT3).
2. Về kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, tìm được từ ngữ miêu tả làm nổi bật đặc điểm riêng biệt
của con vật.
3. Về thái độ
- Ý thức chăm sóc, bảo vệ con vật ni trong nhà.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Phiếu khổ to kẻ lời giải BT2.
- Tranh ảnh một số con vật.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát &
chọn lọc chi tiết miêu tả
<i>Bài tập 1, 2</i>
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV dùng phấn đỏ gạch dưới những
từ ngữ chỉ tên các bộ phận của con
ngựa được miêu tả; dùng phấn vàng
gạch chân các từ ngữ miêu tả từng bộ
phận đó.
- GV nhận xét, dán tờ phiếu đã viết
tóm tắt những điểm đáng chú ý trong
cách miêu tả ở mỗi bộ phận.
Hoạt động 2: Viết đoạn văn miêu tả
từng bộ phận của con vật
<i>Bài tập 3</i>
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV treo ảnh một số con vật
- GV nhắc HS:
+ Đọc 2 ví dụ trong SGK để hiểu yêu
cầu bài.
+ Viết lại những từ ngữ miêu tả theo 2
cột như ở BT2.
- GV chọn đọc trước lớp 5 bài hay;
chấm nhận xét một số bài thể hiện sự
quan sát các bộ phận của con vật
(BT3).
<b>2. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b>
- Dặn HS quan sát con gà trống
- Chuẩn bị bài: Luyện tập xây dựng
đoạn văn miêu tả con vật.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung
BT1, 2
- HS đọc kĩ đoạn Con ngựa, phát
hiện cách tả của tác giả có gì đáng
chú ý.
- HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp cùng nhận xét, lắng nghe
- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ,
chọn tả một bộ phận.
- Một vài HS phát biểu mình chọn
con vật nào, tả bộ phận nào của con
vật.
- HS viết đoạn văn.
- HS tiếp nối nhau đọc kết quả.
- HS lắng nghe, thực hiện
___________________________________________________
<i><b>Buổi chiều</b></i>
<b>Ti t 27: M Y B A ( Ti t 2)ế</b> <b>Á</b> <b>Ú</b> <b>ế</b>
<b>I. M c tiêuụ</b>
<i>1. Ki n th cế</i> <i>ứ</i>
<i>- Giúp h c sinh nh n bi t v </i>ọ ậ ế ềcông d ng c a b ụ ủ ộthi t b n ng lế ị ă ượng.
<i>2. K n ngĩ ă</i>
<i>- Giúp h c sinh phân bi t các thi t b .</i>ọ ệ ế ị
<i>3. Thái độ</i>
<i>- Sáng t o, h ng thú h c t p</i>ạ ứ ọ ậ
<b>II. Đồ dùng d y h cạ</b> <b>ọ</b>
<b>1. Giáo viên</b>
- Các hình, thi t b ế ị đồ dùng
<b>2. H c sinhọ</b>
<b>- </b>Đồ dùng h c t pọ ậ
- Ti t h c hôm trế ọ ước các con ã h c b i đ ọ à
gì?
- Nêu tên m t s mơ hình ộ ố đượ ắc l p ghép
t b l p ghép c khí n ng lừ ộ ắ ơ ă ượng
- GV nh n xét, tuyên dậ ương.
<b>B. D y b i m iạ</b> <b>à</b> <b>ớ</b>
<b>1. Gi i thi u b iớ</b> <b>ệ</b> <b>à</b>
- B i h c hôm trà ọ ước các con ã đ được
l m quen v i b l p ghép c khí n ng à ớ ộ ắ ơ ă
lượng. Hôm nay cô v các con s l m à ẽ à
quen 1 mơ hình m iớ đượ ắc l p ghép t bừ ộ
l p ghép c khí n ng lắ ơ ă ượng ó l l p đ à ắ
ghép máy búa.
- Các con s l p ghép v l p trình mơ ẽ ắ à ậ
- Các con được th a s c sáng t o v i mơ ỏ ứ ạ ớ
hình v i nhóm mình.ớ
<b>2. Tìmhi un i dung b iể ộ</b> <b>à</b>
- Để tìm hi u v nôi dung th nh t cô v ể ề ứ ấ à
các con chúng ta theo dõi o n clip sau đ ạ
ây, trong th i gian xem các con hãy cùng
đ ờ
suy ngh hai câu h i c a cô nhéĩ ỏ ủ
- ây l gìĐ à ?
- Máy búa có vai trị gì trong cu c s ng ộ ố
c a chúng ta?ủ
- Hs tham gia ý ki n - Giáo viên nh n xét.ế ậ
<b>- Gv ch t n i dung: </b>ố ộ Bây gi cô v các conờ à
s l p ráp v l p trình ẽ ắ à ậ để ể hi u h n v ơ ề
i u ó nhé
đ ề đ
<b>3. L p ghép mơ hình máy búa ắ</b>
<b> - H</b>ướng d n h c sinh l p ghép mơ hình ẫ ọ ắ
+ Mơ hình n y g m có m y bà ồ ấ ước?
- Hs th c hi n các bự ệ ước.
- GV yêu c u t trầ ổ ưởng các nhóm phân
cơng nhi m v cho t ng th nh viên. ệ ụ ừ à
- L u ý các nhóm xong có tín hi u báoư ệ
<b>- Yc h c sinh lên trình b y s n ph m c a</b>ọ à ả ẩ ủ
mình.
- Gv m i hs lên trình b y v thuy t trìnhờ à à ế
s n ph mả ẩ
<b>C. C ng c , d n dò (2 )ủ</b> <b>ố ặ</b> <b>’</b>
- Qua ti t h c hôm nay giúp em bi t ế ọ ế được
nh ng gì ?ữ
- Tun dương khen thưởng nhóm h c ọ
sinh có ho t ạ động t t.ố
- HS tr l i:ả ờ
- Ti t trế ước các con h c b i ọ à l m à
quen v i b l p ghép c khí n ngớ ộ ắ ơ ă
lượng.
- HS nêu
- Hs l ng ngheắ
- Máy búa
- Hs t suy ngh tr l iự ĩ ả ờ
- H c sinh quan sát tr l iọ ả ờ
- Hs th c hi n theo s hự ệ ự ướng d n ẫ
c a cô giáoủ
- Nh n bi t ậ ế được thêm m t ộ
phương ti n h tr con ngệ ỗ ợ ườ ếi ti t
ki m s c l c l c n c u v vai ệ ứ ự à ầ ẩ à
trị c a nóủ
- Cách l p ghép mơ hình máy búaắ
___________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 20/04/2021</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 155: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Ôn tập các phép nhân, phép chia các số tự nhiên, Tính chất, mối quan hệ giữa
- Vận dụng giải các tập có liên quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên.
2. Về kĩ năng
- Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân, chia STN.
3. Về thái độ
- GD HS u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- SGK, VBT, phiếu</b>
<b>II. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bài mới (35 phút)</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Thực hành</i>
<i>Bài tập 1</i>
- Củng cố về kĩ thuật tính cộng, trừ (đặt
tính, thực hiện phép tính)
<i>Bài tập 2</i>
- Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu lại quy
tắc tìm “một số hạng chưa biết”, “số bị
trừ chưa biết”
<i>Bài tập 4 </i>
- Yêu cầu HS vận dụng tính chất giao
hốn & kết hợp của phép cộng để tính
bằng cách thuận tiện nhất.
- Chú ý: Nên khuyến khích HS tính
nhẩm, nêu bằng lời tính chất được vận
dụng ở từng bước.
<i>Bài tập 5</i>
- Yêu cầu HS đọc đề toán & tự làm
<b>2. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b>
a. 6 195 + 2 785 = 8 980
47 836 + 5 409 = 53 245
b. 5 342 – 4185 = 1157
29 041 – 5987 = 23 054
- HS nêu quy tắc và làm bài.
87 + 94 + 13 + 6
= (87 + 13) + (96 + 4)
= 100 + 100 = 200
- HS lắng nghe
- HS đọc, HS tự làm bài
Bài giải
Số quyển vở trường tiểu học Thắng
Lợi quyên góp được là:
1475 – 184 = 1291 (quyển)
Số quyển vở cả 2 trường quyên góp
được là :
- Củng cố bài tập vừa làm
- Chuẩn bị bài: Ôn về các phép tính với
số tự nhiên (tt)
Đáp số : 2 766 quyển
- HS lắng nghe, thực hiện
___________________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 62 : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời CH
Ở đâu?)
- Nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1, mục III);
- Bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ (BT2);
- Biết thêm những bộ phận cần thiết để hồn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước
2. Về kĩ năng
- Có kĩ năng xác định trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
3. Về thái độ
- Giáo dục HS vận dụng vào giao tiếp, viết văn.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Giấy bài 2, 3</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài mới (35 phút)</b>
Giới thiệu bài
<i>Hoạt động 1: Hình thành khái niệm</i>
<i>Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét</i>
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2.
- GV nhắc HS: trước hết, cần tìm thành
phần CN, VN của câu. Sau đó tìm thành
phần Trạng Ngữ.
- GV mời 1 HS lên bảng, gạch dưới bộ
phận TrN trong câu, chốt lại lời giải đúng.
Bước 2: Ghi nhớ kiến thức
- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập </i>
<i>Bài tập 1</i>
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV mời 1 HS lên bảng, gạch dưới bộ
phận TrN trong câu,
- GV chốt lại lời giải đúng.
<i>Bài tập 2</i>
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV nhắc HS: phải thêm đúng là Trạng
Ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
- HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài.
- HS lắng nghe
1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TrN
trong câu.
- 3 HS đọc
- HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài.
- 1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TrN
-HS lắng nghe
- GV dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3 HS
lên bảng làm bài, chốt lại lời giải đúng.
<i>Bài tập 3</i>
- GV nêu câu hỏi: Bộ phận cần điền để
hoàn chỉnh các câu văn là bộ phận nào? Bộ
phận nào đã có sẵn?
- GV dán 4 băng giấy lên bảng, mời 4 HS
lên bảng làm bài, chốt lại lời giải đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò (3 phút)</b>
- HS học thuộc phần ghi nhớ trong bài.
- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ ....
- 3 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời giải
đúng.
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- 4 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời giải
đúng.
-HS đọc
-HS lắng nghe, thực hiện
<b>Tiết 62: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Về kiến thức
- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn
chuồn nước (BT1)
- Bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).
2. Về kĩ năng
- Rèn kĩ năng sử dụng các từ ngữ, hình ành làm nổi bật đặc điểm của con vật định
tả.
3. Về thái độ
- Học tập những câu văn hay.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- Bảng phụ viết các câu văn ở BT2.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài mới (35 phút)</b>
Giới thiệu bài
<i>Hoạt động1: Ôn kiến thức về đoạn văn </i>
<i>Bài tập 1</i>
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
tập ,thảo luận xác định đoạn và nội
dung đoạn
- GV nhận xét
<i>Bài tập 2</i>
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV mở bảng phụ đã viết sẵn 3 câu
- HS đọc kĩ bài Con chuồn chuồn
nước, xác định các đoạn văn trong
bài. Tìm ý chính từng đoạn.
+ Đoạn 1 Tả ngoại hình của chú
chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ.
+ Đoạn 2: (còn lại) Tả chú chuồn
chuồn nước lúc tung cánh bay, kết
hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo
cánh bay của chú chuồn chuồn.
- HS đọc yêu cầu của bài, làm bài cá
nhân
văn.
- GV nhận xét
<i>Hoạt động 2: Viết đoạn văn</i>
<i>Bài tập 3</i>
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
+ Mỗi em phải viết 1 đoạn văn có câu
mở đoạn cho sẵn Chú gà nhà em đã ra
dáng một chú gà trống đẹp.
+ Viết tiếp câu mở đoạn bằng cách
miêu tả các bộ phận của gà trống (theo
gợi ý), làm rõ con gà trống đã ra dáng
một chú gà trống đẹp như thế nào?
- GV gắn lên bảng ảnh gà trống.
- GV nhận xét, chữa mẫu
<b>3. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b>
- Yêu cầu HS về nhà sửa lại đoạn văn
ở BT3, viết lại vào vở.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài.
sắp xếp các câu văn theo trình tự
đúng
- 1 HS đọc lại đoạn văn.
- 1 HS đọc nội dung bài tập
- HS chú ý nghe
- HS quan sát tranh
- HS viết đoạn văn.
- Một số HS đọc đoạn viết.
- HS lắng nghe, thực hiện
___________________________________________________
<b>Sinh ho t tu n 31 + sinh ho t ạ</b> <b>ầ</b> <b>ạ Đội</b>
<b>A. Sinh ho t tu n 31 (20P)ạ</b> <b>ầ</b>
<b>I. M c tiêuụ</b>
<i>1. Ki n th cế</i> <i>ứ</i>
<i>- Nh n xét u khuy t i m trong tu n </i>ậ ư ế đ ể ầ để HS th y có hấ ướng ph n ấ đấu
v s a ch aà ử ữ
<i>2. K n ngĩ ă</i>
<i>- Rèn k n ng sinh ho t l p </i>ỹ ă ạ ớ
<i>3. Thái độ</i>
<i>- Giúp HS có ý th c h c t p, xây d ng t p th l p.</i>ứ ọ ậ ự ậ ể ớ
<b>II. Chu n bẩ</b> <b>ị</b>
- GV: C thi ua.ờ đ
- HS: Danh sách bình ch n.ọ
<b>III. Các ho t ạ động</b>
<b>1.</b> <b>Ổ địn </b> <b>nh t ch cổ</b> <b>ứ</b>
<b>2. Nh n xét phậ</b> <b>–</b> <b>ương hướng</b>
<b>a. Nh n xét tu n quaậ</b> <b>ầ</b>
a. Các t trổ ưởng nh n xét v ho t ậ ề ạ động c a t mình trong tu n qua.ủ ổ ầ
b. L p trớ ưởng nh n xét, ánh giá tình hình chung c a l p.ậ đ ủ ớ
c. Giáo viên nh n xét, t ng k t chung t t c các ho t ậ ổ ế ấ ả ạ động.
<b>* u i mƯ đ ể</b>
- H c t pọ ậ
+ a s HS có ý th c chu n b b i Đ ố ứ ẩ ị à đầ đủ ưy tr ớc khi đế ớn l p.
+ Trong gi tích c c phát bi u xây d ng b iờ ự ể ự à
...
...
- N n p: Hình th nh các n n p t t, truy b i có hi u qu , th c hi n nghiêm ề ế à ề ế ố à ệ ả ự ệ
túc vi c rèn ch ệ ữ đầu gi , tr t t trong gi h c.ờ ậ ự ờ ọ
- 1 s em 15 phút truy b i ố à đầu gi v n th c hi n ch a nghiêm túc:ờ ẫ ự ệ ư
...
...
- M t s h c sinh còn hay quên ộ ố ọ đồ dùng sách vở
...
...
.
<b>b. H c sinh trong l p bình ch nọ</b> <b>ớ</b> <b>ọ</b>
- Bình ch n t xu t s cọ ổ ấ ắ
...
- Bình ch n cá nhân xu t s cọ ấ ắ
...
...
- GV tuyên dương t xu t s c, cá nhân xu t s cổ ấ ắ ấ ắ
<b>c. Phương hướng tu n t i.ầ ớ</b>
- Duy trì n n p h c t p t t.ề ế ọ ậ ố
- Yêu c u ch m d t hi n tầ ấ ứ ệ ượng i h c mu n.đ ọ ộ
- Th c hi n t t 15 phút truy b i ự ệ ố à đầu gi .ờ
<i><b>3. Ph bi n ph</b><b>ổ ế</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng h</b><b>ướ</b><b>ng ho t </b><b>ạ độ</b><b>ng tu n 32</b><b>ầ</b></i>
a) V KT - KNề
- Phát huy u i m, s a ch a khuy t i m. ư đ ể ử ữ ế đ ể
- Rèn k n ng ĩ ă đọc, vi t úng chính t cho HS. ế đ ả
- Rèn k n ng l m tính, gi i tốn cho HS.ĩ ă à ả
b) V n ng l cề ă ự
- Phát huy u i m, s a ch a khuy t i m ư đ ể ử ữ ế đ ể
- Rèn thói quen chu n b sách v , l m ẩ ị ở à đầ đủ à ậy b i t p trước khi đế ớn l p.
- Khuy n khích ế động viên HS để HS h ng hái phát bi u xây d ng b i.ă ể ự à
c) V ph m ch tề ẩ ấ
- Phát huy u i m, s a ch a khuy t i m. ư đ ể ử ữ ế đ ể
- Rèn k n ng giao ti p khi nói chuy n v i b n bè, th y cô v nh ng ngĩ ă ế ệ ớ ạ ầ à ữ ườ ới l n
tu i.ổ
d) Các ho t ạ động khác
- Ti p t c th c hi n nghiêm các bi n pháp phòng, ch ng d ch bênh covid – 19 ế ụ ự ệ ệ ố ị
khi t i trớ ường.
<b>B. Sinh ho t ạ Đội</b>
<b>TÌM HI U V Ý NGH A NG Y QU C T LAO Ể</b> <b>Ề</b> <b>Ĩ</b> <b>À</b> <b>Ố</b> <b>Ế</b> <b>ĐỘNG 1/5</b>
<b>I. M c tiêuụ</b>
<i>1. Ki n th cế</i> <i>ứ</i>
- HS có hi u bi t v ng y Qu c t lao ể ế ề à ố ế động 1/5
<i>2. K n ngĩ ă</i>
- Hs rèn k n ng m nh d n, t tin.ĩ ă ạ ạ ự
<i>3. Thái độ</i>
- HS t h o v lòng d ng c m, truy n th ng ự à ề ũ ả ề ố đấu tranh b o v T qu c c a dânả ệ ổ ố ủ
t c Vi t Nam.ộ ệ
<b>II. Đồ dùng d y h cạ</b> <b>ọ</b>
- S u t m tranh nh, t i li u ư ầ ả à ệ
<b>* Ho t ạ động 1: n Ổ định t ch cổ</b> <b>ứ</b> Hs hát 1 phút.
<b>* Ho t ạ động 2: GV tuyên b lí do v n i dung thi, hình th c t ch cố</b> <b>à ộ</b> <b>ứ ổ</b> <b>ứ</b>
- GV t p chung HS ph bi n n i dung bu i h c: Thi hái hoa dân ch tìm hi uậ ổ ế ộ ổ ọ ủ ể
v ng y Qu c t lao ề à ố ế động 1/5
- Kê b n gh theo hình ch U.à ế ữ
- Gi i thi u th nh ph n ban giám kh o, th kí.ớ ệ à ầ ả ư
- Gi i thi u các ớ ệ đội ch iơ
- Các độ ử đại c i di n lên hái hoa dân ch v tr l i câu h i.ệ ủ à ả ờ ỏ
- M i câu h i úng ho n to n ỗ ỏ đ à à được tính 10 i mđ ể
<i><b>N i dung câu h i nh sau: </b><b>ộ</b></i> <i><b>ỏ</b></i> <i><b>ư</b></i>
1. Chi n th ng gi i phóng S i Gịn ế ắ ả à được mang tên l gì? (Chi n d ch H Chíà ế ị ồ
Minh)
2. V tị ướng ch huy chi n d ch H Chí Minh l ai? (ỉ ế ị ồ à Đạ ưới t ng V n T n D ng)ă ấ ũ
3. Chi n d ch H Chí Minh b t ế ị ồ ắ đầ ừu t ng y n o? (17 gi ng y 26 tháng 4 n mà à ờ à ă
1975)
4. Có bao nhiêu quân o n c a ta ã tham gia chi n d ch n y? (5)đ à ủ đ ế ị à
5. Quân đội ta ã ti n v o gi i phóng S i Gòn theo m y hđ ế à ả à ấ ướng? (5)
6. Ai l ngà ườ ại h lá c trên c a ngu quy n S i Gịn trên nóc Dinh ờ ủ ỵ ề à Độc L pậ
xu ng v kéo lá c c a m t tr n dân t c gi i phóng lên? (Trung uý Bùi Quangố à ờ ủ ặ ậ ộ ả
Th n)ậ
<b>* Ho t ạ động 4: T ng k t Trao thổ</b> <b>ế –</b> <b>ưởng</b>
- T ng h p ngổ ợ ườ ả ời tr l i xu t s c nh tấ ắ ấ
- GVCN nh n xét bu i ho t ậ ổ ạ động
- Tuyên dương, trao thưởng
___________________________________________________
<b>Lịch sử</b>
<b>TIẾT 31: NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP </b>
<b>I. M c tiêu</b>ụ
1. Về kiến thức
- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào, kinh đơ đóng ở đâu và một số ơng vua đầu thời
Nguyễn
- Nhà Nguyễn thiết lập một chế độ quân chủ rất hà khắc và chặt chẽ để bảo vệ quyền lợi của
dịng họ mình
2. Về kĩ năng
-Rèn cho kĩ năng quan sát, chọn lọc thông tin, kĩ năng phân tích, tổng hợp, kĩ năng diễn đạt.
3. Về thái độ
- Giáo dục HS lòng tự hào về lịch sử nước nhà.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Hình minh hoạ( SGK)
- Tư liệu tham khảo. Bảng phụ viết sẵn câu hỏi gợi ý cho HĐ 2.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5')</b>
- Gọi hs trả lời 2 câu hỏi bài cũ SGK
- Nhận xét
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài (2')</b>
- Giới thiệu hoàn cảnh cuối đời vua
Quang Trung, bối cảnh bắt đầu sự ra
đời của triều Nguyễn.
- Ghi tên bài học mới.
<b>2.2. Nội dung (30')</b>
*Hoạt động 1: Hoàn cảnh ra đời của
nhà Nguyễn
- Nêu y/c thảo luận: Nhà Nguyễn ra
- 2 em trả lời. Lớp nhận xét.
*Hoạt động nhóm
đời trong hồn cảnh nào?
- u cầu hs làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày, NX
bổ sung kết quả.
- Giới thiệu thêm tư liệu về thân thế
Nguyễn Ánh.
+ Sau khi lên ngơi hồng đế, Nguyễn
Ánh lấy niên hiệu là gì? đặt kinh đơ
ở đâu?
+ Từ năm 1802- 1858, triều Nguyễn
đã trải qua những đời vua nào?
- Tổng kết hoạt động 1.
*Hoạt động 2: Sự thống trị của nhà
Nguyễn
Treo bảng phụ.
- Gọi hs đọc nội dung, yêu cầu.
+ Những sự kiện nào chứng tỏ các
+ Tổ chức quân đội của nhà Nguyễn
ntn?
+ Nêu một số điều luật của bộ luật
Gia Long chứng tỏ bộ luật này hết
sức hà khắc?
- Cho HS thảo luận.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết
quả.
- Giảng giải, cung cấp tư liệu mở
rộng về sự độc quyền và hà khắc của
nhà Nguyễn nhằm bảo vệ ngai vàng
của mình.
* Hoạt động 3: Đời sống nhân dân
dới thời Nguyễn
- Nêu vấn đề: Với cách thống trị hà
khắc của các vua thời Nguyễn, cuộc
sống của nhân dân ta ntn?
- Giới thiệu sơ lược về hồn cảnh của
nhân dân ta thời đó.
<b>3. Hoạt động kết thúc (3')</b>
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.
+ Em có nhận xét gì về triều Nguyễn
và bộ luật Gia Long?
Tây Sơn suy yếu, lợi dụng hồn cảnh đó,
Nguyễn Ánh đã đem quân tấn công lật đổ
nhà Tây Sơn và lập ra nhà Nguyễn.
- Theo dõi.
+ Lấy niên hiệu là Gia Long, đặt kinh đô
ở Phú Xuân( Huế)
+ Trải qua các đời vua: Gia Long, Minh
Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.
* Hoạt động nhóm
- 1 em đọc. Lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm, trình bày, bổ sung kết
quả:
+ Các sự kiện: Không lập hồng hậu,
khơng lập tể tướng, Vua điều hành mọi
việc từ trung ương đến địa phương.
+ Gồm nhiều thứ quân; có các trạm ngựa
+ Tội mưu phản chống nhà vua và triều
đình bị xét xử....
*Hoạt động cả lớp
- Lần lượt nêu ý kiến: Vua quan bóc lột
dân thậm tệ, người giàu công khai sát hại
người nghèo, pháp luật dung túng cho
người giàu có quyền thế, nhân dân vô
cùng khổ cực.
- 2 em đọc.
- Tổng kết bài. Nhận xét giờ học, dặn
Hs chuẩn bị bài sau.
___________________________________________________
<b>Khoa học</b>
<b>Tiết 62: ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Về kiến thức
- Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: thực vật thường xuyên phải lấy
từ môi trường các chất khống, khí các-bơ-níc, khí ơ-xi và thải ra hơi nước, khí ơ-xi, chất
khống khác
2. Về kĩ năng
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ.
3. Về thái độ
- u thích bộ mơn khoa học, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
<b>II. KNS: Kĩ năng làm việc nhóm. Kĩ năng so sánh, quan sát và phán đoán các khả</b>
năng xảy ra với động vật khi được nuôi trong những điều kiện khác nhau.
<b>III. Đồ dùng</b>
Tranh minh hoạ trang 124, 125 SGK. Phiếu thảo luận nhóm.
<b>IV. Các hoạt động học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KTBC (4 phút)</b>
- GV gọi HS lên bảng vẽ và trình bày sơ
đồ sự trao đổi khí và sự trao đổi thức ăn
ở thực vật.
- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới (30 phút)</b>
+ Thực vật cần gì để sống?
+ Chúng ta đã làm thí nghiệm như thế
nào để chứng minh được thực vật cần
nước, khơng khí, ánh sáng, các chất
- Trong thí nghiệm mà các em vừa nêu,
các cây chia làm 2 nhóm:
+ 4 cây được dùng để làm thực nghiệm,
mỗi cây ta cho thiếu từng yếu tố.
+ 1cây để làm đối chứng, đảm bảo được
cung cấp tất cả các yếu tố cần cho cây
sống.
2.1. Giới thiệu bài
Ở bài Động vật cần gì để sống ? Chúng
ta cũng tiến hành theo cách đó để tự
nghiên cứu, tìm ra những điều kiên cần
-HS lên bảng vẽ sơ đồ đơn giản và trình
bày trên sơ đồ.
+ Thực vật cần nước, ánh sáng, khơng
khí, các chất khoáng để sống.
+ Chúng ta đã tiến hành làm thí nghiệm
trên 5 cây đậu; 1 cây được trồng và
cung cấp đầy đủ các điều kiện cần:
nước, ánh sáng, khơng khí, các chất
khoáng thấy cây sống và phát triển bình
cho sự sống của động vật.
<b>2.2. Các hoạt động</b>
<b> Hoạt động 1: Mơ tả thí nghiệm</b>
<b>* KNS: Kĩ năng làm việc nhóm</b>
- Tổ chức cho HS tiến hành miêu tả,
phân tích thí nghiệm theo nhóm 4.
- Yêu cầu: quan sát tranh T124 5 con
chuột trong thí nghiệm và trả lời câu hỏi:
+ Mỗi con chuột được sống trong
những điều kiện nào ?
+ Mỗi con chuột này chưa đuợc cung
cấp điều kiện nào ?
- GV đi giúp đỡ từng nhóm.
- Gọi HS trình bày u cầu mỗi nhóm
chỉ nói về 1 hình, các nhóm khác bổ
sung. GV kẻ bảng thành cột và ghi
nhanh lên bảng.
- Nhận xét, khen ngợi các nhóm đã hoạt
+ Các con chuột trên có những điều kiện
sống nào giống nhau?
+ Con chuột nào thiếu điều kiện gì để
sống và phát triển bình thường? Vì sao
em biết điều đó?
+ Thí nghiệm các em vừa phân tích để
chứng tỏ điều gì?
+ Em hãy dự đoán xem, để sống thì
động vật cần có những điều kiện nào ?
+ Trong các con chuột trên, con nào đã
được cung cấp đủ các điều kiện đó?
*GV: Thí nghiệm các em đang phân tích
giúp ta biết động vật cần gì để sống. Các
con chuột trong hộp số 1, 2, 4, 5 gọi là
con vật thực nghiệm, mỗi con vật đều
lần lượt được cung cấp thiếu một yếu tố.
Riêng con chuột trong hộp số 3 là con
đối chứng, con này phải đảm bảo được
- HS thảo luận nhóm 4 theo sự hướng
dẫn của GV.
- HS quan sát 5 con chuột sau đó điền
vào phiếu thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung sửa
chữa.
- Lắng nghe.
+ Cùng ni thời gian như nhau, trong
một chiếc hộp giống nhau.
+ Con chuột số 1 thiếu thức ăn vì trong
hộp của nó chỉ có bát nước.
+ Con chuột số 2 thiếu nước uống vì
trong hộp của nó chỉ có đĩa thức ăn.
+ Con chuột số 4 thiếu khơng khí để thở
vì nắp hộp của nó được bịt kín, khơng
khí khơng thể chui vào được.
+ Con chuột số 5 thiếu ánh sáng vì
chiếc hộp ni nó được đặt trong góc
tối.
+ Biết xem động vật cần gì để sống.
+ Cần phải được cung cấp khơng khí,
nước, ánh sáng, thức ăn.
+ Chỉ có con chuột trong hộp số 3 đã
được cung cấp đầy đủ các điều kiện
sống.
cung cấp tất cả mọi điều kiện cần để cho
<b> Hoạt động 2: Điều kiện cần để động</b>
<b>vật sống và phát triển bình thường:</b>
* KNS: Kĩ năng so sánh, quan sát và
phán đoán các khả năng xảy ra với động
vật khi được nuôi trong những điều kiện
khác nhau.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS.
- Yêu cầu: Quan sát tranh T125 tiếp các
con chuột và dự đoán xem các con chuột
nào sẽ chết trước ? Vì sao?
- GV đi giúp đỡ các nhóm.
- Gọi các nhóm trình bày. u cầu mỗi
nhóm về 1 con chuột, các nhóm khác bổ
sung. GV kẻ thêm cột và ghi nhanh lên
bảng.
+ Động vật sống và phát triển bình
thường cần phải có những điều kiện nào
- HS lắng nghe
- Hs Hoạt động theo sự hướng dẫn của
GV.
- HS quan sát
- Đại diện các nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung.
+ Con chuột số 1 sẽ bị chết sau con
chuột số 2 và số 4. Vì con chuột này
khơng có thức ăn, chỉ có nước uống nên
nó chỉ sống được một thời gian nhất
định.
+ Con chuột số 2 sẽ chết sau con chuột
số 4, vì nó khơng có nước uống. Khi
thức ăn hết, lượng nước trong thức ăn
không đủ để nuôi dưỡng cơ thể, nó sẽ
chết.
+ Con chuột số 3 sống và phát triển
bình thường.
+ Con chuột số 4 sẽ chết trước tiên vì bị
ngạt thở, đó là do chiếc hộp của nó bịt
kín, khơng khí khơng thể vào được.
+ Để động vật sống và phát triển bình
thường cần phải có đủ: khơng khí, nước
uống, thức ăn, ánh sáng
khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng thì
mới tồn tại, phát triển bình thường.
Khơng có khơng khí để thực hiện trao
đổi khí, động vật sẽ chết ngay. Nước
uống cũng đóng vai trị rất quan trọng
đối với động vật. Nó chiếm tới 80 – 95%
khối lượng cơ thể của sinh vật. Khơng
có thức ăn động vật sẽ chết vì khơng có
các chất hữu cơ lấy từ thức ăn để đi nuôi
cơ thể. Thiếu ánh sáng động vật sẽ sống
yếu ớt, mất dần một số khả năng có thể
thích nghi với mơi trường.
<b>3. Củng cố - Dặn dị (3 phút)</b>
+ Động vật cần gì để sống?
- Giáo dục học sinh và liên hệ thực tế.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Dặn HS về nhà sưu tầm tranh, ảnh về
những con vật khác nhau.
- Nhận xét tiết học.
- Hs trả lời
- HS lắng nghe và thực hiện.