Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.04 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
8 8
<i>MI</i> <i>MA</i> <i>MB</i>
4
2
-2
5
O
-1
2 x
y
a) Vẽ đồ thị <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
+ Có đỉnh I(2;-1);
+ a > 0, hướng bề lõm hướng lên, trục đối xứng x = 2;
BBT
b) <b>Cách 1</b>
Số giao điểm của hai đồ thị chính bằng số giao điểm của phương trình :
2 <sub>4</sub> <sub>3 2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>3 2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> (0.25đ)
Tính ' <sub>1 2</sub><i><sub>m</sub></i>
+ Khi m > 1
2
: Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm. (0.25đ)
+ Khi m = 1
2
: Hai đồ thị cắt nhau tại một điểm. (0.25đ)
+ Khi m < 1
2
: Hai đồ thị không cắt nhau. (0.25đ)
<b>Cách 2:</b>
Dựa vào hình vẽ ta thấy:
+ Khi 2m > -1 m > 1
2
: Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm. (0.5đ)
+ Khi m = 1
2
: Hai đồ thị cắt nhau tại một điểm. (0.25đ)
+ Khi m < 1
2
: Hai đồ thị không cắt nhau. (0.25đ)
c)
- Vẽ đồ thị (P): <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
như câu a); (0.25đ)
- Vẽ đồ thị <i><sub>y</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3)</sub>
bằng cách lấy đối xứng (P) qua ox. (0.25đ)
(0.25đ)
2
O 1
y
x
3
1
2
x - ∞ 2 -∞
- Xóa đi phần đồ thị phía dưới ox.
Ta được đồ thị của <i>y</i><i>x</i>2 4<i>x</i>3 <sub> (0.25đ)</sub>
Cho (P) <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>ax</sub>2<sub></sub><i><sub>bx c</sub></i><sub></sub>
- Tịnh tiến (P) lên 2 đơn vị, ta được: <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>ax</sub>2<sub></sub><i><sub>bx c</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><sub> </sub>
- Tiếp tục tịnh tiến (P) sang trái 3 đơn vị, ta được (P’): <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>a(x+3)</sub>2<sub></sub><i><sub>b x</sub></i><sub>(</sub> <sub></sub> <sub>3)</sub><sub> </sub><i><sub>c</sub></i> <sub>2</sub><sub> </sub>
2
ax (6 ) 9 3 2
<i>y</i> <i>a b x</i> <i>a</i> <i>b c</i>
(1) (0.25đ)
- Mặt khác, ta lại có: (P’) <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) ta được:
2 2
6 1 13
9 3 2 1 22
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>
a) Xét:
+ m = -2: Phương trình (1) trở thành: 2x – 2 = 0 x = 1. (0.25đ)
+ m ≠ -2, Δ = (m+2)2 <sub>+ 1 >0, </sub> <i><sub>m</sub></i>
(0.5đ)
Vậy phương trình ln có nghiệm với mọi m. (0.25đ)
b) Ta có Δ = (m+2)2 <sub>+ 1 >0, phương trình ln có 2 nghiệm. </sub>
Mặt khác: 1 2
2( 1)
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
và 1 2
2
2
<i>x x</i>
<i>m</i>
(0.25đ)
Có:
2
1 2
2 2 2
2 2
2
( 2) 1
2
2
( ( 2) 1) 2( 2)
( 2) 1 2( 2)
4 5 0
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
(0.5đ)
Vậy không tồn tại m để hai nghiệm thỏa hệ thức trên. (0.25đ)
a) Từ giả thiết: 3<i>IA</i>5<i>IB</i>0
3
5
<i>IB</i> <i>IA</i>
(0.25đ)
Ta có:
3
( )
5
8 5
5
8
<i>AI</i> <i>AB BI</i> <i>AB</i> <i>IA</i>
<i>AI</i> <i>AB</i>
<i>AI</i> <i>AB</i>
Vậy k= 5/8 là giá trị cần tìm. (0.25đ)
I
A
B
D C
O
O'
M
N
3 5 0
3( ) 5( ) 0
3 5
8 8
<i>IA</i> <i>IB</i>
<i>MA MI</i> <i>MB MI</i>
<i>MI</i> <i>MA</i> <i>MB</i>
Gọi O, O’ lần lượt là trung điểm của AD và BC, ta có:
1
00' ( )
2 <i>AB DC</i>
(0.5đ)
Vì O và I là trung điểm của AD và MN nên:
1
0I ( ) ( ) 00'
2 2
<i>k</i>
<i>AM DN</i> <i>AB DC</i> <i>k</i>