Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.71 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 13 tháng 01 năm 2020</b></i>
<i>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</i>
<b>LUYỆN ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích
cho cuộc sống.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4 SGK. (HS năng khiếu trả lời được câu hỏi 3)
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
<i>3. Thái độ:</i>
<i><b>* BVMT:</b></i> GV nhấn mạnh mỗi mùa xuân, hạ, thu, đơng đều có những vẻ đẹp riêng
nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi
trường thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ (HĐ củng cố)
<i><b>* HS Tú: Nhận biết được bốn mùa trong năm. Đọc to rõ ràng, biết ngắt nghỉ đúng</b></i>
<i><b>sau mỗi dấu câu</b>.</i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc, máy chiếu.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 1</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- GV kiểm tra đồ dùng, sự chuẩn
bị của HS.
- GV nhận xét.
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (2p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1 Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
<b>(33p)</b>
a. GV đọc mẫu toàn bài: giọng nhẹ
nhàng
b. Luyện đọc phát âm, ngắt giọng
- Đọc nối tiếp câu:
- GV gọi HS đọc từng câu
- GV lắng nghe và sửa phát âm
+ Các từ: trăng rằm, sung sướng,
nảy lộc…
- Luyện đọc đoạn:
- HS thực hiện yêu cầu GV.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp mỗi em 1
câu theo dãy bàn.
- HS luyện phát âm đúng
- HS lắng nghe.
<b>HS TÚ</b>
<b>- Thực hiện </b>
cùng bạn
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ,
GV đưa bảng phụ ghi câu luyện
đọc
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Gọi 1 HS đọc từ chú giải
c. Luyện đọc nhóm
- GV chia nhóm: 4 HS
- Yêu cầu HS đọc trong nhóm và
sửa lỗi cho nhau.
e. Thi đọc
- Gọi đại diện lên thi đọc
g. Đọc đồng thanh
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh đoạn
3, 4
<b>Tiết 2</b>
<b>2.2 Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
<b>bài (15p)</b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm toàn
bài
+ Bốn nàng tiên trong chuyện
tượng trưng cho những mùa nào
trong năm?
+ Nàng Đơng nói về Xn như thế
nào?
+ Bà Đất nói về Xuân như thế
nào?
+ Vậy mùa xn có đặc điểm gì?
+ Vậy mùa hạ có gì hay?
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1
- HS luyện đọc ngắt nghỉ
+ Có em/mới có bập bùng
bếp lửa nhà sàn/ có giấc ngủ
ấm trong chăn.
+ Cháu có cơng ấp ủ mầm
sống/để xuân về/ cây cối
đâm chồi nảy lộc.
- 4 HS đọc nối tiếp lần 2
- 1 HS đọc từ chú giải
- HS đọc trong nhóm của
mình
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc thầm toàn bài
+ Bốn nàng tiên tượng trưng
cho bốn mùa xuân, hạ, thu,
đơng.
+ Nàng Đơng nói rằng xn
+ Bà Đất nói Xuân làm cho
cây lá tươi tốt.
+ Mùa xuân làm cho cây lá
tươi tốt.
+ Hạ làm cho hoa thơm trái
ngọt.
+ Mùa hạ có nắng, làm cho
- Đọc 2 câu
- Đọc đồng
thanh cùng
bạn
+ Mùa nào làm cho trời xanh cao
cho HS nhớ ngày tựu trường ?
+ Mùa thu có nét đẹp gì nữa?
+ Hãy nêu những nét đẹp của nàng
Đơng?
+ Con thích mùa nào nhất? Vì sao?
<b>2.3 Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b>
- Câu chuyện gồm mấy nhân vật?
- GV chia nhóm HS tự phân vai
luyện đọc theo lời nhân vật.
- Gọi các nhóm lên thi đọc
- GV nhận xét và tuyên dương
nhóm đọc bài tốt.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
<i><b>* BVMT: </b>Kể những điều em biết</i>
<i>về vẻ đẹp của các mùa?</i>
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò: về nhà luyện đọc lại bài.
trái ngọt hoa thơm, học sinh
được nghỉ hè
+ Mùa thu
+ Mùa Thu làm cho bưởi
chín vàng, có rằm trung thu.
+ Nàng Đơng là người đem
ánh lửa nhà sàn, đem giấc
ngủ ấm trong chăn đến cho
+ HS nêu ý kiến
- Câu chuyện có 5 nhân vật
- HS luyện đọc
- HS thi đọc
- HS trả lời theo suy nghĩ
của mình
- Đọc 2,3 câu
- Lắng nghe
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 12/ 01/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 15 tháng 01 năm 2020</b></i>
<i> BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</i>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu nghĩa của câu ứng dụng: <i>Phong cảnh hấp dẫn</i>
<i>2. Kỹ năng: </i>Viết đúng chữ hoa P, chữ và câu ứng dụng: <i>Phong, Phong cảnh hấp dẫn</i>.
<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức rèn chữ viết.
<i><b>*HS Tú: Viết đúng chữ hoa P, chữ và câu ứng dụng.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, mẫu chữ hoa P
- HS: Vở Tập viết, bảng con.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (4p)</b></i>
- Lớp viết bảng con Ô, Ơ
- GV chữa, nhận xét.
- HS viết bảng con.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p): Trực</b>
tiếp
<b>2. HD HS viết bài. (7p)</b>
- GV treo chữ mẫu.
- H/D HS nhận xét.
- Chữ ô, ơ cao mấy li?
- Chữ <i>P </i>gồm mấy nét?
- GV chỉ dẫn cách viết như
trên bìa chữ mẫu
- GV HD cách viết như SHD.
- Y/C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng
con.
- Hướng dẫn HS viết từ ứng
dụng và giải nghĩa từ.
- HS nhận xét độ cao, g/ h/ p/
d
- Cách đặt dấu thanh ở các
chữ?
- GV viết mẫu.
- Y/C HS viết bảng con.
<b>2.1 HS viết bài (15p).</b>
- GV chú ý tư thế ngồi, cách
cầm bút.
<b>2.2 Chấm chữa bài (7p)</b>
- GV chấm chữa bài và nhận
xét.
<i><b>C. Củng cố dặn dò: ( 3)</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS trả lời.
- 5 li.
- 2 nét.
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng
con
- Viết vở
- Lắng nghe
<i></i>
<i><b>---BỒI DƯỠNG TỐN</b></i>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Biết thừa số, tích.
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau duới dạng tích và ngược lại.
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
<i>3. Thái độ:</i>
*HS Tú: Biết thừa số, tích
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, các tấm bìa, bảng phụ.
- HS: SGK, VBT
<b> III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Viết các tống sau chuyển thành
phép nhân.
8 + 8 + 8 + 8 = 24 9 + 9 + 9 =
27
<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS nhận biết </b></i>
<i><b>tên gọi thành phần và kết quả của </b></i>
<i><b>phép nhân (10p)</b></i>
- Học sinh quan sát
<b> 2 x 5 = 10</b>
- Học sinh đọc lại
- Chú ý: 2 x 5 cũng được gọi là tích.
<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>
<i><b>Bài 1</b>:</i> Chuyển các tổng sau thành
tích.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Đọc tên các tích vừa chuyển qua
các phép cộng các số hạng bằng
nhau?
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2</b>:</i> Chuyển các tích thành tống
các số hạng bằng nhau rồi tính:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tích của 2 x 9 bằng bao nhiêu?...
- 2 học sinh lên bảng
- Dưới làm bảng con: 6 + 6 + 6 +
6 + 6 = 30
- HS lắng nghe
- 2 Thừa số
- 5 thừa số
- 10 tích
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài đọc kết quả.
a. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 5
b. 4 + 4 + 4 = 4 x 3
c. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4...
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh làm trình bày bảng.
a. 9 x 2 = 9 + 9 = 18, vậy 9 x 2 =
18
2 x 9 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
+
2 + 2 = 18, vậy 2 x 9 =
b. 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15
vậy 3 x 5 = 15
<b>HS Tú</b>
- Lắng
nghe
- Thảo
luận
cùng
bạn
- Làm
việc cá
nhân
<b>Thừa số</b>
<b>Thừa </b>
<b>số</b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>Bài 3</b>:</i> Viết phép nhân theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu
- 8 x 2 bằng bao nhiêu?
- 2 x 8 bằng bao nhiêu?
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>
+ Nêu tên gọi của các thành phần
trong phép nhân?
+ Khi nhân một số với mười thì tích
của chúng gấp thừa số thứ nhất bao
nhiêu lần?
- Khi nhân một số với 0 thì tích của
chúng bằng bao nhiêu?
- Trò chơi viết nhanh các tích có kết
quả bằng 10, 20, 30.
- GV nhận xét giờ học, dặn dò về
nhà.
5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
vậy 5 x 3 = 15
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh làm đọc kết quả.
- HS nêu
b. Các thừa số là 2 và 9, tích là 18
2 x 9 = 18; 9 x 2 = 18
+ Khi nhân 1 số với 10 thì tích
của chúng gấp thừa số thứ nhất 10
lần.
+ Tích của chúng bằng 0
- HS thi viết nhanh: 2 x 5 = 10...
- Lắng
nnghe
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 13/ 01/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 16 tháng 01 năm 2020</b></i>
<i>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</i>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ <i>Khi nào </i>(BT3).
<i>2. Kỹ năng:</i>
<b>- Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong </b>
<i>Chuyện bốn mùa</i> phù hợp với từng mùa trong năm (BT2)
<i>3. Thái độ:</i>
<i><b>* QTE: Quyền được đi học, quyền được nghỉ ngơi (nghỉ hè) (HĐ củng cố).</b></i>
<i><b>* HS Tú: Gọi tên được bốn mùa trong năm.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
+ Kể tên các bài tập đọc đã học
trong tuần, nội dung các bài tập
- 2 HS trả lời câu hỏi
đọc này nói về chủ đề gì?
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: Em hãy kể tên các tháng </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV ghi tên tháng lên bảng lớp
theo 4 cột dọc (mỗi cột 3 tháng).
- <i>Lưu ý:</i> + Không gọi tháng giêng
là tháng 1 vì tháng 1 là tháng 11
âm lịch.
+ Không gọi tháng tư là tháng bốn,
không gọi tháng bảy là “bẩy”.
+ Tháng 12 còn gọi là tháng chạp.
- GV ghi từng mùa lên phía trên
của từng cột tên tháng
- GV che bảng, yêu cầu HS nói lại
- GV nói thêm: Cách chia mùa như
trên chỉ là cách chia mùa theo lịch.
Trên thực tế thời tiết mỗi mùa một
khác.
<i><b>Bài 2: Xếp các ý sau vào bảng cho</b></i>
đúng lời bà Đất trong bài <i>Chuyện </i>
<i>bốn mùa</i> (10p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn, yêu cầu HS làm
bài.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau: </b></i>
(11p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn
- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết
quả.
- GV nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- Trao đổi theo cặp và báo cáo
kết quả.
- Đại diện các nhóm nói tháng
bắt đầu và kết thúc của từng
mùa, lần lượt của 4 mùa là:
xn, hạ, thu, đơng.
- Một vài HS nhìn bảng nói
tên các tháng và tháng bắt
đầu, tháng kết thúc của từng
mùa.
- 2 HS đọc lại yêu cầu của bài
tập
- 2 HS lên bảng, lớp luyện vở
bài tập.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
và các câu hỏi.
Từng cặp HS thực hành hỏi
-đáp.
- Luyện vở bài tập ít nhất 1
câu.
- Đọc kết quả đã làm.
- Lắng nghe
- Trao đổi
cùng bạn
- Làm vở
HD của GV
<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>
+ Một năm có mấy mùa, là những
mùa nào?
<i><b>* QTE: Hãy kể tháng bắt đầu và </b></i>
tháng kết thúc của một mùa mà em
thích? Tại sao em thích mùa đó?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm BT, chuẩn bị
bài sau.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<i> </i>
<i>---BỒI DƯỠNG TỐN</i>
<b>ƠN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Thuộc bảng nhân 2
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với
một số.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 2)
- Biết thừa số, tích.
<i>3. Thái độ:</i> Phát triển tư duy
<i><b>* HS Tú: Học thuộc bảng nhân 2</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: SGK, VBT
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Đọc bảng nhân 2
- Chuyển phép tính cộng các
số hạng bằng nhau thành phép
nhân.
2 + 2 +2 +2 + 2= 10 5 +5 +5
+5 =20
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực </b>
tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: Tính theo mẫu (5p)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Con có nhận xét gì về các
- Học sinh đọc cá nhân
- Thực hành làm trên bảng
2 x 5 = 10 5 x 4 = 20
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài đọc kết quả.
2cm x 3 = 6cm 2kg x 2 =4 kg
<b>HS Tú</b>
- Lắng
nghe
thừa số thứ nhất của các phép
tính trong bài tập 1.
+ Khi thực hành phép nhân có
kèm theo tên đơn vị các con
cần lưu ý điểm gì?
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2: Số (6p)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Để điền đúng số vào ơ trống
các con làm phép tính gì?
+ Dựa vào bảng nhân nào đã
học?
+ Nêu cách thực hiện phép
tính có các dấu của phép tính
đó là nhân và cộng hay trừ?
- GV nhận xét
<i><b>Bài 3: Bài toán</b></i>
<b>- Gọi học sinh đọc đầu bài </b>
(7p)
- Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn tìm 6 đơi đũa có bao
nhiêu chiếc đũa chúng ta phải
làm thế nào?
+ Đây là dạng toán nào đã
học?
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>Bài 4: Viết số thích hợp vào </b></i>
chỗ trống (6p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Theo con số được điền vào
các ô trống là kết quả của
bảng nhân nào?
- GV nhận xét, đánh giá.
2 cm x 4 = 8 cm 2 kg x 7 = 14 kg....
+ Lưu ý ghi tên đơn vị vào tích vừa tìm
được.
- HS thực hành cá nhân đọc kết quả đối
chiếu.
- HS nêu yêu cầu
x4 x9
x 3 +4
x 7 - 5
- Dựa vào bảng nhân 2 vừa học.
- Ta thực hiên dấu của phép nhân trước
rồi cộng hoặc trừ sau.
- HS đọc đề bài
- Học sinh làm bài trình bày bảng.
<i>Tóm tắt</i>
1 đơi : 2 chiếc
6 đơi đũa có:... chiếc?
<i>Bài giải</i>
Sáu đơi đũa có số chiếc đũa là:
2 x 6 = 12 (chiếc)
Đáp số: 12 chiếc đũa.
- HS nêu yêu cầu
- 2 được lấy 6 lần.
- Học sinh điền trên bảng phụ.
x 3 2 4 6 5 1 7 9 10 8
2 6 <i><b>4 8 1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>10 2 14 18 20 16</b></i>
HD của
GV
- Làm
bài theo
HD
- Làm
bài theo
HD
8
2
6
2
14
10
9
2
2
<i><b>Bài 5: Viết số thích hợp vào </b></i>
chỗ trống (5p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo
kết quả
+ Muốn tìm tích ta thực hiện
phép tính gì?
- GV nhận xét.
<b> C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>
<b>+ Bài học hơm nay các con </b>
được củng cố những kiến thức
cơ bản nào?
- Trò chơi thành lập phép
nhân rồi điền kết quả.
- Chia 2 nhóm, nhóm nào
hồn thành nhanh là thắng.
- Về nhà ơn bài chuẩn bị bài
sau.
- HS nêu yêu cầu
- Thực hiện phép nhân.
- Học sinh làm vở, 1 HS làm bảng phụ.
+ Củng cố về bảng nhân 2, tính 1 phép
tính có dấu của phép tinh nhân và cộng
hoặc trừ.
- Các thừa số là 2 và 7
- Các thừa số là 2 và 5
- Các thừa số là 2 và 9
- Lắng
nghe