<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT HAØM THUẬN BẮC</b>
( ĐỀ CHÍNH THỨC)
<b>MÃ ĐỀ: 170</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 11 THPT PHÂN BAN</b>
<b> Năm học: 2008 - 2009</b>
<b> Mơn: TỐN((Chương trình nâng cao)nâng cao)</b>
<b> Thời gian: 90 </b><i><b>phút</b></i> (<i>không kể thời gian phát đề</i>)
<b>Câu I. </b>
<i><b>( 2,0 điểm):</b></i>
Tính giới hạn : a)
lim
x
2
x 6
x 3
x 3
-®
b)
2
x
3x
lim
x
đ- Ơ
<sub>x 2</sub>
<sub>+</sub>
<b>-Cõu II. </b>
<i><b>(1,0 điểm): </b></i>
Cho hàm số
2
2
2x
3x
f (x)
2
neáu x 2
neỏu x =
ỡùùù
ớù
ùùợ
-
ạ
=
<i> </i>
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 2 .
<b>Câu III. </b>
<i><b>(1,0 điểm): </b></i>
Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a)
2
x 4x 5
y
x 3
- +
=
+
b) y =
cos
2
3
<i>x</i>
<b>Câu IV. </b>
<i><b>(3,0 điểm):</b></i>
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vng tâm O cạnh a và
SA = SB = SC = SD =
<i>a</i>
2
. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AD và BC.
a) Chứng minh : SO
mp(ABCD).
b) Chứng minh rằng:
(SIJ) (SBC)
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.
<b>Câu V. </b>
<i><b>(2,0 điểm)</b></i>
<b>. Cho hàm số y = f(x) = </b>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C)
a) Tính / ( )
<i>f x</i>
<sub>0</sub>
bằng định nghĩa.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng (d) có
phương trình: 2
<i>y x</i>
2 0
<sub>. </sub>
<b>Câu VI. </b>
<i><b>(1,0 điểm)</b></i>
<b>. Cho hàm số </b>
( )
.sin
2cos
3 2
2
<i>f x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Tìm a để phương trình:
<i>f</i>
// ( ) 0
<i>x</i>
có nghiệm.
</div>
<!--links-->