Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tuan16L4ToanTVLuyen CKTKN KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.77 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

T

<i>hứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010.</i>


<b>TẬP ĐỌC : </b>

<b>Kéo co</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài


- Hiểu ND: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần giữ
gìn, phát huy.(trả lời được các CH trong SGK)


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bµi cị:</b>Kiểm tra 2 HS: Đọc thuộc lịng bài thơ <i><b>Tuổi Ngựa</b></i>. GV nhận xét + cho


điểm.


<b>2.Bµi míi:</b> GV giíi thiƯu bµi


<b>*Luyện đọc</b>


-GV chia đoạn: 3 đoạn.


+ Đ1 : Từ đầu đến bên ấy thắng.


+Đ2 : Tiếp theo đến xem hội.
+Đ3 : Còn lại.


-HD HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc: Hữu Trấp, Quế Võ, Vĩnh Yên.
-HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.


-GV din cm ton bi.



<b>*Tìm hiểu bài</b>


* <b>on 1:</b>Cho HS c + quan sỏt tranh + trả lời câu hỏi:


<i><b>H:Qua phn đầu bài văn,em hiểu cách chơi đó như thế nào?</b></i> (Kéo co phải có hai
đội, thường thì số người ở hai đội phải bằng nhau, thành viên mỗi đội ôm cht..)
* <b>on 2:</b>Cho HS c + trả lời câu hỏi:


<i><b>H:Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp.(</b></i> Đó là cuộc thi bên nam,
bên nữ. Nam là phái mạnh thì phải kéo hơn nữ. Thế mà có nm..)


* <b>on 3</b> :Cho HS c + trả lời câu hái:


<i><b>H:Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt?(</b></i> Đó là cuộc thi giữa trai tráng
hai giáp trong làng……..)


<i><b>H:Vì sao trị chơi kéo co bào giờ cũng vui?(</b></i> Vì trị chơi kéo co bao giờ cũng đơng
vui.có nhiu ngi cựng )


<i><b>H. Kể tên các trò chơi dân gian khác.</b></i>( Cờ ngời, chơi đu, ném còn, .)


+Nội dung của bài là gì? (Miêu tả trò chơi kéo co ……….


<b>* Luyện đọc diễn cảm:</b> Cho HS ủoùc noỏi tieỏp.


-Hửụựng dn cách đọc tồn bài, HS tự chọ một đoạn để luyện đọc.


-Cho thi đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3.Cñng cố, dặn dò:</b>


<b>-</b>GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


-Yờu cu HS v nhà luyện đọc bài văn,kể lại cách chơi kéo co cho người thân
nghe.


---
<b>---TO¸N : </b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
I, MỤC TIÊU


- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Gii bi toỏn cú li vn.


- Bài tập cần làm: Bài 1( dòng 1,2); Bài 2.


II, CC HOT NG DY-HC CHỦ YẾU:


<i><b>1) KTBC: </b></i>


- KiĨm tra c¸c phÐp chia cho sè cã hai ch÷ sè- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
<i><b>2) Dạy-học bài mới:</b></i>


<i><b>*Gthiệu:</b></i> GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài.


<i><b>*Hướng dẫn luyện tập: </b></i>


<b>Baøi 1: </b>- Hỏi: BT y/c ta làm gì?



- GV: Y/c HS làm bài sau đó nxét bài của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.


<b>Bài 2: </b>- GV: Gọi HS đọc đề.


- GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài tốn
- GV: Nxét & cho điểm HS.


<b>Bài 3( HS giỏi)</b>


- GV: Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hỏi: + Muốn biết trg cả ba tháng TB mỗi người làm đc bn s/p ta phải biết đc gì?
+ Sau đó ta th/h phép tính gì?


- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.


<i><b>3) Củng cố-dặn dò:</b></i>


Nhận xét tiết hoc, ôn lại bài ở nhà.


<b>Luyện toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cng c k nng đọc viết các số có nhiều chữ số, chuyển đổi các đơn vị đo độ dài,
đơn vị đo diện tích. Giải tốn về tìm số trung bình cộng.


<b>II, Lun tËp</b>



<i><b>Bài 1</b></i>. Đọc các số sau: 3567432; 589076; 14367890; 786543902; 6780054; 74210504.
- GV ghi số lên bảng YC HS đọc một số bất kỳ.


- HD chốt lại cách chia lớp khi c.


<i><b>Bài 2</b></i>. Viết các số sau:


a. Chín mơi bảy triệu tám trăm mời hai nghìn bốn trăm.
b. Ba trăm mời hai nghìn không trăm linh sáu.


c. Chớn trm mi lăm triệu bốn trăm sáu mơi nghìn ba trăm bảy mơi hai
- HD dựa vào cách đọc từng lớp để viết số.


- Hs lµm bµi theo nhãm( viÕt sè vµo vở), trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét.


<i><b>Bài 3</b></i>. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.


a. 7m 32 cm = ...cm; 32 km = ...hm; 7 hm 5 m =....m; 4m 3dm =….dm
b. 1m2<sub> = </sub>……<sub>dm</sub>2<sub> ; 3m</sub>2 <sub>= </sub>……<sub>mm</sub>2<sub> ; 6m</sub>2<sub> 4 dm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>dm</sub>2


- HD nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo, làm mẫu, HS làm vào vở, chữa bài.


<i><b>Bài 4</b></i>. Một chiếc xe ơ tơ chở thóc về kho, trong ba chuyến đầu mỗi chuyến chở đợc 3
tấn 5 tạ. Trong hai chuyến sau mỗi chuyến chở đợc 4 tấn. Hỏi trung bình mỗi chuyến
chở đợc bao nhiêu tạ thóc?


- HD xác định đợc số chuyến và tổng số ta rồi mới tìm TB mỗi chuyến.
- HS giải vào vở, GV chấm cha bi.


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.



______________________________________


<i>Thứ 3 ngày 7 tháng 12 năm 2010</i>


<b>Toán : </b>


<b>THNG CÓ CHỮ SỐ 0</b>
<b>I, MỤC TIÊU</b>


-Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở
thương.


-Bài tập cần làm: Bài 1( dòng 1,2)


<b>II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>1) KTBC: KiĨm tra ơhép chia cho số có hai chữ số</b></i> - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm
HS.


<i><b>2) Dạy-học bài mới:</b></i>
<i><b>*Hdẫn th/h phép chia:</b></i>


<i>a. Phép chia 9450 : 35 (tr/h có chữ số 0 ở hàng đvị của thương)</i>


- GV: Viết phép chia: <i>9450 : 35</i>.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.


- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính nhö SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV: Chú ý nhấn mạnh lần chia cuối cùng <i>0 </i>chia <i>35 </i>đc <i>0, </i>viết <i>0 </i>vào thương ở bên
phải của <i>7.</i>


<i>b. Phép chia 2448 : 24 (tr/h có chữ số 0 ở hàng chục của thương):</i>


- GV: Viết phép chia <i>2448 : 24</i> & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như
trên).


- Hỏi: Phép chia này là phép chia hết hay có dư?


- GV: Nhấn mạnh lần chia thứ hai <i>4 </i>chia <i>24 </i>đc <i>0, </i>viết <i>0 </i>vào thương ở bên phải
của<i>1.</i>


- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này.


<i><b>*Luyện tập-thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: </b>- Hỏi: BT y/c ta làm gì?.GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng. GV: Nxét & cho điểm HS.


<b>Baøi 2:</b> ( HS khá giỏi)


- Gọi HS đọc y/c của bài.


- GV: Y/c HS tự tóm tắt & tr/b bài giải tốn
- GV: Nxét & cho điểm HS.


<i><b>3.Củng coỏ-daởn doứ:</b></i> Nhận xét tiết hoc, ôn lại bài ë nhµ.





<b>---TẬP ĐỌC : </b>


<b>Trong quán ăn “Ba cá bống”</b>



<b>I.YÊU CẦU:</b>


- Biết đọc đúng các tên riêng nước ngồi (Bu-ra-ti-nơ, Tóoc-ti-a, Ba-ra-ba,
Đu-rê-ma, A-li-xa, A-di-li-ô) ; bước đầu đọc phân biệt rõ lời người dẫn chuyện với lời nhân
vật


- Hiểu ND: Chú bé người gỗ(Bu-ra-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu đễ chiến
thắng kẽ ác đang tìm cách hại mình. (trả lời được các CH trong SGK)


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1.Bµi cị:</b>Kiểm tra 2 HSĐọc đoạn bài <i><b>Kéo co</b></i> + trả lời câu hỏi SGK.


-GV nhận xét + cho điểm.


<b>2.Bµi míi:</b>GV giíi thiƯu bµi


<b>*Luyện đọc</b>GV chia ủoán: 3 ủoán.


+Đ 1: Từ đầu đến cái lị sưởi này.Đ 2: Tiếp đến nhà bác Các-lơ ạ.Đ 3: Cịn lại.
- Cho HS luyện đọc những tên riêng nước ngồi: <i><b>Bu-ra-ti-nơ, Tc-ti-la, Ba-raba, </b></i>
<i><b>Đu-mê-ra, A-li-xa, A-di-li-ơ.</b></i>


-Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Phần giới thiệu truyện :Cho HS đọc.


<i>H: Bu-ra-ti-nơ cần moi bí mật gì ở lão Ba-ra-ba?(Bí mật về kho báu.)</i>


* Đoạn 1+2.


<i>H: Chú bé đã làm cách nào để lão Ba-ra-ba phải nói ra điều bí mật?(Để lão uống</i>
<i>rươụ say ,lợi dúngự mê tín của lão…)</i>


* Đoạn còn lại.


<i>H: Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã thốt thân như thế nào?(Cáo A-li –xa và</i>
<i>mèo A- di –li –ô bày chỗ nấp của Bu –ra – ti – nô cho lão……….)</i>


* Đọc lướt cả bài.


<i>H: Những hình ảnh chi tiết nào trong truyện ngộ nghĩnh và lí thú? Vì sao? (HS nêu</i>
<i>và giải thích, GV chốt lại ý đúng nhất:Bu –ra-ti-nơ hét lên…………bác Các-lơ ạ. Thể</i>
<i>hiện tính thơng minh của…….)</i>


-GV nhận xét + khen những HS trả lời hay.


<b>* Luyện đọc diễn cảm: </b>Cho HS ủóc phãn vai (Lửu yự táo caực tỡnh huoỏng baỏt ngụứ


khi đọc).


-Hướng dẫn cả lớp luyện đọc cả bài. Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
-GV nhn xột + khen nhúm c hay.


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>Nhận xét tiết học, ôn lại bài ở nhµ.





<b>---LUYỆN TỐN</b>


<b> LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ.</b>
<b>I. Yêu cầu.</b>


Củng cố kỹ năng thực hành tính chia và giải tốn về tìm số TBC và tìm hai số
khi biết tổng và hiệu.


<b>II. Luện tập.</b>


<b>Bài 1.</b> Đặt tính rồi tính.


67584 : 35 23415 :31 54317 : 18 56085: 84
-GV HD thực hiện từng phép tính rồi chữa bài(Lưu ý HS ước lượng thương và


cách trình bày).


<b>Bài 2.</b> Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 148 m. chiều dài hơn chiều rộng
14 m. Tính diện tích mảnh đất đó.


-HD xác định đúng tổng(nửa CV) sau đó tính CD,CR,DT. HS làm vào vở rồi
chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-HD thực hiện vào vở- GV chấm chữa bài.


<b>III. Củng cố, dặn dò.</b>



Nhận xét giờ học.




<b>---LuyÖn TiÕng ViÖt</b>

:



<b>Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.</b>



I

<b>/Mục đích - yêu cầu:</b>



-Củng cố lại kiến thức đã học và h/s biết cách tìm câu đúng.


<b>II/ Các hoạt động: </b>



<b>1.KiÕn thøc:</b>


?Thế nào là giữ phép lịch sự khi đặt câu
hỏi? Cho ví dụ.


<b>2.Bµi tËp:</b>


<b> </b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng<b>. </b>
<b>Bài1:(</b>cả lớp làm bi ming)


Câu nào thể hiện sự lễ phép lịch sự?


a.1.B mua quyển Bài tập trắc nghiệm 4 cho con đợc không?
2.Sao bố không mua quyển Bài tập trắc nghiệm 4 cho con?


<b> </b>3.Bố ơi, bố mua quyển Bài tập trắc nghiệm 4 cho con đợc không?


4.Bố cha mua quyển Bài tập trắc nghiệm 4 cho con à?


b.1.Ông chị đi đâu thế? 3.Ơng chị khơng có nhà à?
2.Chị có biết ơng chị đi đâu khơng đấy? 4.Ơng chị khơng ở nhà hả chị?


(c©u a3, b4)


<b>Bài 2</b>:Cả líp lµm vµo vë.


Em chọn câu hỏi nào để thể hiện sự quan tâm đến bạn khi bạn gặp chuyện buồn?
a.Chuyện gì cậu phải buồn thế? b.Mình có thể giúp gì cho cậu khơng?
c.Có cần giúp gì khơng? d.Cậu có chuyện gì khơng hay à?


(Câu 2b)


<b>Bài3:</b>Cả lớp trình bày miệng.


Bn ca em chi điện tử nhiều quá.Em dùng câu hỏi nào để khuyên bn khụng chi
na?


a.Cậu không phải học bài à?


b.Cu cú thể khơng chơi điện tử nữa đợc khơng?


c.CËu kh«ng cã việc gì phải làm nữa hay sao mà cứ chơi điện tử?


d.Cậu có ngừng chơi điện tử đi không?
(C©u 3 b.)


<b>Bài 4:</b>Điền dấu hỏi hoặc ngã vào những tiếng in nghiêng sau:


a. Đi ăn cô về mất chô <i>(Cỗ, chỗ)</i>
b.Đến nga ba đờng chia làm ba nga. (ngã , ngả)
c.Mơ cái lọ để láy mơ xào rau. (Mở, mỡ)
d.Nó mai làm nên tơi gọi mai khơng nghe. (mải, mãi)
e.Cho nó một na thỡ khụng cn ly na. (na, na)


III.

<b>Củng cố- dặn dò</b>

:



-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Thứ 4 ngày 8 tháng 12 năm 2010</i>


<b>LUYN T VAỉ CU : </b>


<b> Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trị chơi</b>



<b>I, MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


* Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1) ;
tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm
(BT2); bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tình huống cụ
thể (BT3)


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bµi cị: </b>Kiểm tra 2 HS. Nói lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết LTVC trước (Giữ


phép lịch sự khi đặt câu hỏi).


<b>2.Bµi míi:</b>



<b>Bµi tËp 1:</b>Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


-GV giao vieäc.


-Cho HS làm bài vµo vë BTTV. GV có thể giới thiệu về một số trị chơi HS chưa


biết.


-Cho HS trình bày kết quả làm bài.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:


Trò chơi rèn luyện sức mạnh: <i><b>kéo co, vật.</b></i>


Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: <i><b>nhảy dây, lị cị, đá cầu.</b></i>
Trị chơi rèn luyện trí tuệ: <i><b>ơ ăn quan, cờ tướng, xếp hình.</b></i>


<b>Bµi tËp 2:</b>Cho HS đọc yêu cầu của BT. GV giao việc:


-Cho HS laøm baøi vào vở BT. GVYCHS trình bày kết quả làm việc- GV nhận xét +


chốt lại.


<b>Nghĩa</b>: làm một việc nguy hiểm -> Thành ngữ: <i><b>Chơi với lửa</b></i>.
<b>Nghĩa</b>: mất trắng tay -> Thành ngữ <i><b>Chơi diều đứt dây</b></i>


<b>Nghĩa</b>: liều lĩnh ắt gặp tai họa -> Thành ngữ <i><b>Chơi dao có ngày đứt tay.</b></i>


<b> * Nghĩa</b>: phải biết chọn bạn chọn nơi sinh sống -> Thành ngữ <i><b>Ở chọn nơi, chơi</b></i>
<i><b>chọn bạn.</b></i>



-Cho HS đọc yêu cầu BT3 + đọc 2 ý a, b. GV giao việc. HS làm bài.Cho HS
trình bày bài làm. GV nhận xét + chốt lại ý đúng.


a/ Nếu bạn em chơi với một số bạn hư nên học kém hẳn đi, em có thể nói với bạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b/ Nếu bạn em thích trèo lên một chỗ cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là
mình gan dạ, em có thể khun bạn:<i><b>“Chơi dao có ngày đứt tay. Cậu xuống đi</b></i>
<i><b>thôi.”</b></i> Hoặc:<i><b>“Cậu xuống ngay đi. ng cú chi vi la.</b></i>


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>GV nhaọn xét tiết học


<b>To¸n : CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I, MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có dư)
- Bài tập cần làm: Bài:1a, 2b.


<b>II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY</b>


<i><b>1)</b></i> <i><b>KTBC: </b></i> Gọi 2HS lên y/c làm BT ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.


- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.


<i><b>2)</b></i> <i><b>Dạy-học bài mới:</b></i>


<i><b>*Hdẫn th/h phép chia:</b></i>


<i>a. Phép chia 1944 : 162</i>



- GV: Viết phép chia: <i>1944 : 462</i>.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.


- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.


- Hỏi: Phép chia <i>1944 : 462 </i>là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:


<i>b. Pheùp chia 8469 : 241</i>


- GV: Viết phép chia <i>8469 : 241</i> & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như
trên).


- Hỏi: + Phép chia nàylà phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?


- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:


<i><b>*Luyện tập-thực hành:</b></i>


<b>Bài 1a: </b>- Hỏi: BT y/c ta làm gì?


- Y/c HS tự đặt tính rồi tính.GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.


<b>Bài 2b:</b> - Hỏi: BT y/c ta làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV: Y/c HS làm bài.GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS.


<b>Bài 3 ( HS khá giỏi)</b>- GV: Gọi 1 HS đọc đề bài.



- GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài tốn. GV: Chữa bài & nxét.


<i><b>3)</b></i> <i><b>Củng cố-dặn dò:</b></i> Nhận xét tiết hoc, ôn lại bài ở nhà.


<b></b>
<b>---Anh vn:</b>


<b>GV chuyên dạy.</b>


<b> ______________________________________________________</b>

<i>S¸ng thø 5 ngày 9 tháng 12 năm 2010</i>



<b>TAP LAỉM VAấN : </b>


<b> Luyện tập giới thiệu địa phương</b>



<b>I,YÊU CẦU</b>


*Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết giới
thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn biến
và hoạt động nổi bật.


*GDKNS:Tìm kiếm và xử lí thơng tin; Thể hiện sự tự tin; Giao tiếp.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bµi cị: </b>Kieåm tra 2 HS


Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết TLV (Quan sát đồ vật).
- GV nhận xét + cho điểm.



<b>2.Bµi míi: </b>GV giíi thiƯu bµi


<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>


Cho HS đọc u cầu của BT.


-GV giao việc: Các em đọc lại bài <i><b>Kéo co</b></i> và cho biết những trò chơi của địa
phương nào được giới thiệu.Các em thuật lại các trò chơi đã được giới thiệu.


-Cho HS làm bài.


<i><b>H:Bài Kéo co giới thiệu trị chơi của những địa phương nào?</b></i>


-<i><b>Em hãy thuật lại các trò chơi ấy.</b></i>


-GV nhận xét + khen những HS thuật hay.


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>


<b>a/Xác định yêu cầu của đề.</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + quan sát 6 tranh minh hoạ.


<i><b>H:Em hãy nói các tranh vẽ về những trị chơi gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhớ giới thiệu quê em(hoặc nơi em đang sinh sống) ở đâu,có trị chơi hoặc lễ hội
gì thú vị.


*Cho HS làm bài.



<b>b/Cho HS thực hành.</b>


GV nhận xét + khen những HS kể hay.


<i><b>*Áp dụng:Hs lựa chọn một trong những cách làm sau:</b></i>


- Giới thiệu cho người thân nghe một số trò chơi đã chơi ở trường hoặc giố thiệu cho
bạn nghe một số lễ hội ở địa phương em.


- Sưu tầm tranh ảnh về một số trò chơi hay lễ hội rồi trưng bày và gii thiu trc c
lp.


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


GV nhaọn xét tiết học.


Dặn HS chuẩn bị cho tiết TLV tới.




<b>---To¸n :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I, MỤC TIÊU: </b>


- Biết chia cho số có ba chữ số


<b>II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:</b>



<i><b>1)</b></i> <i><b>KTBC: </b></i>


- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.


<i><b>2)</b></i> <i><b>Dạy-học bài mới:</b></i>


<i><b>*Gthiệu:</b></i> GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài.


<i><b>*Hướng dẫn luyện tập: </b></i>


<b>Bài 1: </b>- Hỏi: BT y/c ta làm gì?


- GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính, sau đó cho HS nxét bài của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.


<b>Bài 2: </b>- GV: Gọi HS đọc đề.
- Hỏi: + Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết cần tất cả bn hộp loại mỗi hộp <i>160</i> gói kẹo ta cần biết gì trc?
+ Th/h phép tính gì để tính số gói kẹo?


- GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài toán
- GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Các b/thức trg bài có dạng ntn?


+ Khi th/h chia 1 số cho 1 tích ta có thể làm ntn?
- GV: Y/c HS làm bài & nxét bài của bạn.



- GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS.


<i><b>3)</b></i> <i><b>Cuỷng coỏ-daởn doứ:</b></i> Nhận xét tiết hoc, ôn lại bµi ë nhµ.


<i><b>-</b></i>


<b>---LUYỆN TIẾNG VIỆT: </b>
<b>LUYỆN TẬP TỔNG HỢP</b>


I<b>. Yêu cầu</b>: Luyện tập củng cố kỹ năng xác định từ loại à các kiểu câu đã học..


<b>II. Luyện tập </b>


<b>Bài 1.</b> Gạch dưới danh từ có trong các câu sau.
Mùa thu rộng bao la


Trời xanh cao chót vót
Bãi mở hết tầm nhìn
Đồng lúa xa tít tắp.


- GV ghi bài lên bảng HD thực hiện vào vở rồi tổ chức chữa bài.


<b>Bài 2.</b> Gạch dưới động từ có trong các câu sau.
Một hôm chú gà trống


Lang thang trong vườn hoa
Đến bên hoa mào gà


Ngơ ngác nhìn khơng chớp.
- HD tương tự bài 1



<b>Bài 3</b> . Gạch dưới tính từ có trong các câu sau.
Hoa đẹp trong vườn hoa
Nở lúc nào hở bố


Hay hoa vui hoa nở
Khi thấy đôn người vào.
- HD tương tự bài 1.


<b>Bài 4</b>. Em hãy ghi dấu câu thích hợp vào cuối mỗi câu sau và cho biết câu đó
thuộc kiểu câu gì, được dùng để làm gì?


a. Cậu hơi dài ra thế mà gọi là học chăm chỉ à
b. Cậu có im đi không


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

d. Da caäu ta rất trắng


e. Hơm trước mẹ mua cho em một con gấu bông rất đẹp
g. Mẹ tôi là người Đô Lương.


- HD tương tự bài 1.


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>. Nhận xét giờ học.




<b>---LUYỆN TỐN: </b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CHIA</b>



<b>I. Yêu cầu</b>. Củng cố kỹ năng thực hành chia cho số có hai, ba chữ số và giải tốn
liên quan.


<b>II. Luyện tập</b>.


<b>Bài 1</b>. Đặt tính rồi tính.


54670 : 56 78941 : 34 60785 : 321 67543 : 254
- HD thực hiện từng phép chia.( Lưu ý chia nhẩm.)


<b>Bài 2</b>. Tính giá trị của biểu thức.


a. 9450 :35 + 5463 b. 8910 : 495 x 56


- HD thực hện vào vở rồi chữa bài. Lưu ý cách trình bày.


<b>Bài 3</b>. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 525 m2<sub> chiều rộng hình chữ </sub>


nhật là 15 m. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.


- HD nhớ lại cách tính DTHCN, sau đó vận dụng để tính c dài khi biết d tích. HS
giải vào vở.


<b>III, Củng cố, dặn dị</b>. Nhận xét giờ học.


_______________________________________________


<i>ChiỊu thø 5 ngµy 9 tháng 12 năm 2010</i>


<b>LUYN T VAỉ CU: </b>



<b> </b>

<b>Caõu kể</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (ND Ghi nhớ)


- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III) ; biết đặt một vài câu kể để,
tả, trình bày ý kiến (BT2)


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV nhận xét + cho điểm.


<b>2.Bµi míi: </b> GV giíi thiƯu bµi


<b> a.Phần nhận xét </b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn văn


-GV giao việc: Các em có nhiệm vụ chỉ rõ câu <i><b>Những kho báu ấy ở đâu?</b></i>trong
đoạn văn được dùng làm gì?Cuối câu ấy có dấu gì?


-Cho HS làm bài+ trình bày ý kiến của mình.


GV nhận xét + chốt lại.Câu văn đó hỏi về một điều chưa biết.Cuối câu có dấu
chấm hỏi.


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2


-GV giao việc cho HS làm bài+ trình bày.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
-Cho HS đọc yêu cầu của BT3.


-GV giao việc cho HS làm bài+ trình bày.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


<b>b.PhÇn ghi nhí:</b>Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ.


<b>c.Phần luyện tập</b>


<b>Bµi tËp 1:</b>Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc đoạn văn.


-GV giao việc: Các em có nhiệm vụ tìm câu kể trong đoạn văn và nói rõ mỗi
câu dùng để làm gì?


-Cho HS làm bài+ trình bày.


-GV nhận xét + chốt lại: có 5 câu kể:


<b>Bµi tËp 2:</b>Cho HS đọc u cầu của BT2 + đọc các gợi ý a,b,c,d.


-GV giao vieäc cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét + chốt lại + khen những HS đặt câu hay.


<b>3.Cñng cè, dặn dò: </b>GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


Yờu cu HS chun bị cho bài học ở tiết học sau…





<b>---Lun to¸n: </b>


<b> lun tËp vỊ phÐp chia </b>


<b>I. u cầu</b>. Củng cố kỹ năng thực hành tính chia (chia nhẩm) và giảI các bài tốn có
liên quan đến phép chia.


<b>II. Luyện tập</b>.


<b>Bài 1</b>. Đặt tính rồi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV HD làm mẫu 2 phép tính ( chia nhẩm). Số phép tính cịn lại YC thực hiện vào vở,
số HS yếu chỉ cần thực hiện 1 đến 2 phép tính. Lu ý trờng hợp phép chia có chữ số 0 ở
tận cùng bên phải và ở chính gia.


<b>Bài 2</b>. Tính giá trị biểu thức


a. 4537 + 432 x 23 b. 98730 : 18 – 875
- HD thực hiện vào vở. Chấm chữa bài.


<b>Bi 3</b>. Mt hỡnh chữ nhật có chu vi là 182 cm, chiều dài là 65m. tính chiều rộng của
hình chữ nhật đó.


HD vận dụng cơng thức để tính 182: 2 – 65.


<b>III, Củng cố, dặn dò</b>. Nhận xét giờ học.





<b>---Luyện tiếng việt : </b>


<b>luyện tập về văn miêu tả đồ vật.</b>


<b>I. Yêu cầu</b>. Củng cố kỹ năng viết đoạn thân bài cho bài văn miêu tả đồ vật.


<b>II. LuyÖn tËp </b>


<b>1. Đề bài</b>. Hãy viết đoạn thân bài miêu tả một đồ vật mà em u thích nhất.
- HD tìm hiểu đề và xác định yêu cầu.


- HD chọn đồ vật để tả


- HD c¸ch quan sát và lựa chọn ý (lựa chọn bộ phận nổi bật)
- HD nhắc lại cấu trúc của phần thân bài .


- HS viết bài, trình bày bµi viÕt, GVHD líp nhËn xÐt vµ bỉ sung.


<b>2. Häc tập các bài văn hay.</b>


- GV c cho HS nghe một số đoạn văn miêu tả đồ vật và YC trả lời một số câu hỏi
về cảm nhận của mình khi nghe (hình ánh , cách sắp xp,.)


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>. Nhận xét giờ học.


_________________________________________


<i>ChiỊu thø 6 ngày 10 tháng 12 năm 2010</i>


<b>TON :</b>


<b> CHIA CHO S CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I, MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>


- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có
dư).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>1)</b></i> <i><b>KTBC: </b></i>Gọi 2HS lên y/c làm BT ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.


- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.


<i><b>2) Dạy-học bài mới:</b></i>
<i><b>*Hdẫn th/h phép chia:</b></i>


<i>a. Pheùp chia 41535 : 195 (tr/h chia hết):</i>


- GV: Viết phép chia: <i>41535 : 195</i>.
- Y/c HS: Đặt tính & tính


- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.


- Hỏi: Phép chia <i>10105 : 43 </i>là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:


<i>b. Phép chia 80120 : 245 (tr/h chia có dư):</i>


- GV: Viết phép chia <i>80120 : 245</i> & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự
như trên).



- Hỏi: + Phép chia nàylà phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?


- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:


<i><b>*Luyện tập-thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: </b>- Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự đặt tính & tính.
- Y/c HS: Nxét bài của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.


<b>Bài 2b:</b> - Hỏi: Bài tập y/c ta làm gì?


- GV: Y/c HS tự làm bài & gthích cách tìm <i><b>x.</b></i>


- GV: Nxét & cho điểm HS.


<b>Bài 3:</b> ( HS khá giỏi)- GV: Gọi 1 HS đọc đề.


- Y/c HS: Tự tóm tắt & giải bài tốn.
- GV: Chữa bài & cho điểm HS.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>. Nhận xét giờ học.ø



<b>---TẬP LÀM VĂN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em


thích với 3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bµi cị:</b>Kiểm tra HS.


-GV u cầu HS nêu dàn bài của bài văn tả đồ vật


-GV nhận xét + cho điểm.


<b>2.Bµi míi:</b>


<b>a.Giíi thiƯu bµi:</b>


Trong tiết TLV trước,các em đã biết lập dàn ý tả về một đồ chơi.Bài học hôm nay
sẽ giúp các em biết dựa vào dàn ý đã làm để có một bài viết hồn chỉnh với 3
phần: mở bài,thân bài,kết bài.


<b>b.Hớng dẫn HS tìm hiểu đề</b>


-GV ghi đề bài lên bảng .
+Đề bài yêu cầu gỡ?


-HS nêu ,GV gạch chân những từ quan trọng


<b>c. Hớng dÉn HS lµm bµi</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài + gợi ý.
-Cho HS đọc lại dàn bài.



-Cho HS xây dựng kết cấu 3 phần của bài.


<i><b>H:Em sẽ chọn cách mở bài nào?Trực tiếp hay gián tiếp?</b></i>


-Cho HS đọc mở bài mẫu trong SGK.
-Cho HS đọc đoạn viết mẫu về thân bài.
Cho HS đọc đoạn văn mẫu về kết bài.


-GV nhắc lại: Các em dựa vào dàn bài để viết mt bi hon chnh.


<b>d.HS viết bài</b>


<b>-</b> GV theo dõi nhắc nhở HS làm bài.


-GV thu baứi.


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


Nhận xét tiết học, ôn lại bài ở nhà.


Nhc nhng HS viết bài thấy chưa tốt thì về nhà viết lại.


<b> </b>


S<b>inh hoạt lớp Tuần 16</b>
<b>I. Lp trng nhn xét hoạt động tuần 16</b>


<b>I. GV tổng kết đánh giá, nhận xét hoạt động tuần vừa qua: </b>
<b>*Ưu điểm</b>:



- Lớp ổn định nề nếp, bớc vào tuần học thứ 16 của năm học


- Thực hiện tốt nội quy, quy chế, các phong trào và các hoạt động tập thể


- Phong trào Đơi bạn cùng tiến có nhiều tiến bộ và đã giúp cho nhiều bạn yếu tiến bộ
rõ rệt. Ví dụ: bạn Tuấn, Chõu, Quyền, Trung


- Cã nhiỊu b¹n HS chăm ngoan nh : Doanh, Ti, Chi, Quý,


<b>* Tồn tại : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Công tác chăm sóc bồn hoa cây cảnh cha tốt.


- Trời lạnh một số em thực hiện công tác vệ sinh cá nhân cha s¹ch sÏ.


<b>II. XÕp lo¹i: </b>Tỉ 1: A, Tỉ 2, 3: B.


<b>III. Triển khai kế hoạch tuần 17: </b>


- Bớc vào tuần học chơng trình tuần 17.


- ún đồn kiểm tra của sở GD- ĐT


- Gi÷ v÷ng nỊ nÕp, néi quy;
- Häc tËp n©ng cao chÊt lợng.
- Chăm sóc bồn hoa cây cảnh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×