Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA 4 tuan 15 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.05 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 15 ( Từ ngày 29/11- 3/12)</b>



<b>Thứ </b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Hai</b>


<b>29/11/10</b>



CC
Tp c
Toỏn
Khoa hc
o c


Chào cờ


Cánh diều tuổi thơ


Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
Tiết kiệm nớc


Biết ơn thầy giáo, cô giáo ( tiết 2 )


<b>Ba</b>


<b>30/11/10</b>



TD
Chính tả
LT& C
Toán
Lịch sử



ễn bi TD phát triển chung -TC:"Thỏ nhảy"


Nghe- viết : Cánh diều tuổi thơ
MRVT : Đồ chơi - Trị chơi
Chia cho số có hai chữ số
Nhà Trần và việc đắp đê


<b>T</b>

<b>ư</b>


<b>1/12/10</b>



Tập đọc
TLV
Toán
Địa lí


Kĩ thuật


Ti Ngùa


Luyện tập miêu tả đồ vật
Chia cho số có hai chữ số ( tt )


HĐSX của ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ( tt )


Cắt , khâu , thờu sn phm t chn (T1)


<b>Năm</b>


<b>2/12/10</b>



TD


LT& C
Toán
Khoa học
Mĩ tht


Ơn bài TD phát triển chung -TC:"Lị cị tiếp sức"


Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
Luyện tập


Làm thế nào để biết có khơng khí ?
Vẽ tranh : Vẽ chõn dung


<b>Sáu</b>


<b>3/12/10</b>



Toán
TLV


Kể chuyện


m nhc


HĐTT


Chia cho s cú hai ch s ( tt )
Quan sát đồ vật ranh: Vẽ chân dung
Kể chuyện đã nghe, đã đọc


Học bài hát tự chọn



Sinh ho¹t cuèi tuần


Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010


Cánh diều tuổi thơ



I. MC ớch, yờu cầu :


- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên ; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.


- Hiểu nội dung bài: Niềm vui sớng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều
mang lại cho đám trẻ nhỏ( trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài tập đọc
III. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cò :</b>


- Gọi 2 em đọc nối tiếp truyện <i>Chú Đất</i>
<i>Nung </i>(Phần sau), trả lời câu hỏi 2,3 SGK


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bµi</b></i>



- Cho HS xem tranh minh häa SGK


- GV: Bài đọc <i>Cánh diều tuổi thơ</i> sẽ cho
các em thấy niềm vui sớng và những khát
vọng đẹp đẽ mà trò chơi thả diều mang lại
cho trẻ em


<b>HĐ1: </b><i><b>HD Luyện đọc</b></i>


- Gọi 2 HS đọc tiếp nối on 2


- GV kết hợp sửa sai phát âm, ngắt nghØ
h¬i


- Gọi HS đọc chú giải
- u cầu nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu : Giọng vui thiết tha, nhấn
giọng từ ngữ gợi tả, gợi cm


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu c on 1 v TLCH :


+ Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả
cánh diều?


+ Tác giả đã quan sát cánh diều bằng giác
quan nào?



- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và TLCH


+ Trò chơi thả diều mang lại cho trẻ em
những niỊm vui lín nh thÕ nµo?


+ Trị chơi thả diều đem lại cho trẻ em
những ớc mơ đẹp nh thế nào?


+ Qua các câu mở bài và kết bài, tác giả
muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ?
+ Nội dung chính bài này là gì?


<b>HĐ3: </b><i><b>HD Đọc diễn cảm</b></i>


- Gi 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn


- HD đọc diễn cảm đoạn "Tuổi thơ...vì sao
sớm"


- Tổ chức cho HS thi đọc din cm
- Nhn xột, cho im


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- NhËn xÐt


- CB bµi <i>Ti Ngùa</i>


- 2 em lên bng c v tr li cõu


hi


- Quan sát, mô tả
- Lắng nghe


- 2 lợt :


+HS1: Từ đầu ... vì sao sớm
+HS2: Còn lại


- 1 em c.


- Nhúm 2 em cựng bàn luyện đọc
- 2 em đọc


- L¾ng nghe


- 1 em c, c lp c thm.


+ mềm mại nh cánh bớm, tiếng sáo
diều vi vu trầm bổng, trên cánh diều
có nhiều loại sáo


+ tai v mt
- Lp c thm.


+ Cỏc bạn hò hét nhau thả diều thi,
sung sớng đến phát dại nhìn lên bầu
trời



+ nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo,
đẹp nh một tấm thảm nhung khổng
lồ, bạn nhỏ thấy lòng cháy lên cháy
mãi khát vọng...tha thiết cầu xin:
Bay đi diều ơi! Bay đi...


+ cánh diều khơi gợi những ớc mơ
đẹp cho tuổi thơ


+ Niềm vui sớng và những khát
vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều
mang lại cho đám trẻ mục đồng
- 2 em đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng
đọc đúng.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 3 em thi đọc với nhau.
- HS nhận xét, uốn nắn
- Theo dõi và thực hiện




***********************************



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<sub>Chia hai số có tận cùng là các chữ sè O</sub>


I. MơC tiªu :


- Gióp HS biÕt thùc hiƯn phép chia hai số có tận cùng các chữ số O
* BTCL : Bài 1, bài 2a , Bài 3a



ii. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết quy tắc chia
- 2 giấy khổ lớn làm BT3
iII. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1 SGK


- Nªu tÝnh chÊt chia mét tÝch cho mét sè


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Ơn một số kiến thức đã học</b></i>


a) Chia nhẩm cho 10, 100, 1000..


- GV nêu VD và yêu cầu HS làm miệng:
320 : 10 = 32


3200 : 100 = 32
32000 : 1000 = 32
- Gợi ý HS nêu quy tắc chia
b) Chia 1 số cho 1 tích:
- Tiến hành tơng tự nh trªn:
60: (10x2) = 60 : 10 : 2
= 6 : 2 = 3



<b>HĐ2: </b><i><b>Giới thiệu trờng hợp số chia và số</b></i>
<i><b>bị chia đều có 1 chữ số 0 tận cùng</b></i>


* Nªu phÐp tÝnh: 320 : 40 = ?


a) HD HS tiÕn hành theo cách chia 1 sè
cho 1 tÝch


- HD HS nªu nhËn xÐt: 320 : 40 = 32 : 4


ềCùng xóa chữ số 0 ỏ tận cùng của SBC
và SC để có 32:4


b) HD đặt tính và tính:


Lu ý: Khi đặt hàng ngang vẫn ghi:
320 : 40 = 8


<b>HĐ3:</b> <i>Giới thiệu trờng hợp các chữ số 0 ở</i>
<i>tận cùng của SBC và SC không b»ng nhau</i>


* Giíi thiƯu phÐp chia: 32000 : 400 = ?
a) Tiến hành theo cách chia một số cho một
tích:


- HDHS nªu nhËn xÐt: 3200 : 400 = 320 : 4


ềCùng xóa hai chữ số 0 ở tận cùng của
SBC và SC để đợc phép chia: 320:4



b) HDHS đặt tính và tính


Lu ý: Khi đặt hàng ngang vẫn ghi:
3200 : 400 = 80


<b>HĐ4</b>: <i><b>Nêu kÕt luËn chung</b></i>


- Khi thùc hiÖn phÐp chia 2 sè có tận cùng
các chữ số 0, ta có thể làm thế nào?


- GV kết luận nh SGK


<b>HĐ5</b>: <i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Cho HS lµm BC
a) 7 b) 170
9 230


- 2 em lên bảng làm bài.
- 1 số em nêu


- HS làm miệng


- 2 em nêu quy tắc chia nhẩm các số
tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho
10, 100, 1000


- 1 em tính giá trị bài tập và 1 em


nêu quy tắc


- 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 )
= 320 : 10 : 4
= 32 : 4
= 8
- HS nhắc lại


- 320 40
0 8


- 320000 : 400 = 3200 : ( 100 x 4 )
= 3200 : 100 : 4
= 320 : 4
= 80
- 32000 400


00 80


- ...ta cã thÓ cïng xãa mét, hai,
ba...ch÷ sè 0 ë tËn cïng cđa SC vµ
SBC, råi chia nh thêng


- 2 HS nhắc lại


- HS làm vào BC, 2 em lần lợt lên
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi HS nhận xét, chữa bài
Bài 2:



- Gọi HS đọc BT2
- Gợi ý:


+ x gäi là gì?


+ Muốn tìm thừa số cha biết ta làm nh thế
nào?


- Yêu cầu tự làm VT
x = 640
Bài 3:


- Gi HS c


- Yêu cầu nhóm 5 em thảo luận làm VT,
phát phiếu cho 6 nhãm


- Gäi HS nhËn xÐt
- KÕt ln, ghi ®iĨm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 72


- HS nhận xét
- 1 em đọc



+ Thõa sè cha biÕt


+ Lấy tích chia cho thừa số đã biết
- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp
làm vào VBT


- 1 em đọc, cả lớp c thm
- HS t lm bi


- Dán phiếu lên bảng
- Líp nhËn xÐt


a) 180 : 90 = 9 (toa)
- L¾ng nghe


*****************************




<sub>TiÕt kiƯm níc </sub>


I. MơC tiªu


- Thực hiện tiết kiệm nước


* Giảm tải: Không yêu cầu vẽ tranh , chuyển thành hoạt động đóng vai vận động mọi ng ời
trong gia đình tiết kiệm nớc .


*Tích hợp : (Bộ phận)Giáo dục ý thức tiết kiệm nước
II. Đồ dùng dạy học :


- Hình trang 60, 61/ SGK



- Giấy khổ lớn và bút màu cho mỗi em
iii. Hoạt động dạy học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Để bảo vệ nguồn nớc, bạn cùng gia
đình và địa phơng nên và khơng nên làm
gì?


- NhËn xÐt


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu tại sao phải tiết kiệm </b></i>
<i><b>n-ớc và làm thế nào để tiết kiệm nn-ớc:</b></i>


- u cầu nhóm đơi quan sát hình vẽ và
TLCH


+ Chỉ ra những việc nên làm và không
nên làm để tiết kiệm nớc?


+ Tại sao chúng ta cần tiết kiệm nớc?
+ Gia đình, trờng học và địa phơng em có
đủ nớc dùng khơng?


+ Gia đình và nhân dân địa phơng đã có ý


thức tiết kiệm nc cha?


+ Liên hệ việc sử dụng nớc uống và vƯ
sinh ë trêng


- KÕt ln nh trong SGK


- Liªn hƯ những nơi không có nớc sạch


- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Nhóm 2 em
+ H1,3,5: nên làm


+ H2,4,6: không nên làm


+ Tit kim ngi khỏc cú nc dùng
- HS tự trả lời


- L¾ng nghe




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

để dùng


<b>HĐ2: </b><i><b>Đóng vai vận động mọi ngời</b></i>
<i><b>trong gia đình tiết kiệm nớc</b></i>


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các


nhóm:


+ Xây dựng kịch bản


+ Thảo luận, tìm lời thoại cho kịch bản
+ Phân công công viÖc cho tÊt cả các
thành viên


- GV ỏnh giỏ, nhn xột v tuyờn dng


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi HS c <i>Bn cn bit</i>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 30


- Hoạt động nhóm 2 em
- Đại diện 3 nhóm trình bày


- C¸c nhãm kh¸c theo dâi vµ gãp ý
hoµn thiƯn


- 2 em đọc
- Lắng nghe


*****************************


Biết ơn thầy, cô giáo

(Tiết

2)




I. MụC tiêu
Nh tiết 1
II. Chuẩn bị


- Kộo, giấy màu, bút màu, hồ dán sử dụng cho HĐ2
iii. Hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Thầy, cơ giáo đã có cơng lao nh thế nào
đối với HS ?


- HS phải có thái độ nh thế nào đối với
thầy, cô giáo?


<b>2. Bµi míi:</b>


* GT bµi


<b>HĐ1: </b><i><b>Trình bày sáng tác hoặc t liệu su</b></i>
<i><b>tầm đợc(bài 4,5)</b></i>


- Gọi 2 nhóm lên bảng trình bày 2 tiểu
phẩm về chủ đề Kính trọng, biết ơn thầy
cơ giáo.


- Tỉ chøc cho HS pháng vÊn



- Gọi bạn Phợng kể 1 câu chuyện về kỉ
niệm của thầy cô đ/v bản thân và bạn
Linh trình bày 1 bài vẽ về thầy cơ <i>Dới</i>
<i>ánh đèn</i>


- Gọi 1 số em có bài viết, thơ su tm
c lờn trỡnh by


- GV tuyên dơng


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm bu thiếp chúc mừng thầy cô</b></i>
<i><b>giáo cũ</b></i>


- Nêu yêu cầu


- Giúp các nhóm chọn đề tài, viết lời
chúc mừng


- Tuyên dơng các nhóm làm bu thiếp đẹp
- KL:


+Cần kính trọng, biết ơn thầy cơ giáo
+ Chăm ngoan, học tập tốt để thể hin
lũng bit n


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn HS gửi tặng bu thiếp tự làm cho



- 2 em trả lời.


- 2 nhóm tiếp nối lên bảng:
+ TP: Chúc mừng 20-11
+ TP: Thăm cô giáo ốm


- Lớp chất vấn các bạn sắm vai
- Lắng nghe và quan sát tranh
- Nêu cảm xúc


- 1 s em trỡnh bày trớc lớp
- HS nhận xét, bổ sung
- HS làm việc nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày


- Lớp chọn bu thiếp đẹp, có ý nghĩa
nhất


- L¾ng nghe


- L¾ng nghe




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thầy cô gi¸o cị


************************************


Thø ba ngày 30 tháng 11 năm 2010




Mở rộng vốn từ:



Trò chơi - Đồ chơi


I. MụC tiªu


- Biết thêm tên một sớ đồ chơi , trị chơi(Bt1, BT2) ; phân biệt được những đồ chơi có lợi
và những đồ chơi có hại ( BT3) ; nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của
con người khi tham gia các trò chơi(BT4)


II. đồ dùng


- Tranh vẽ các trò chơi, đồ chơi trong SGK
- Giấy A3 để làm BT2


III. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cò :</b>


- Nhiều khi, ngời ta còn sử dụng câu
hỏi vào các mục đích nào?


- Gọi 3 em đặt 3 câu hỏi để thể hiện
thái độ


<b>2. Bµi míi:</b>


* GT bµi:



Gắn với chủ điểm <i>Tiếng sáo diều, </i>tiết
học hơm nay sẽ giúp các em MRVT về
trị chơi, đồ chi


<b>HĐ1: </b><i><b>HDHS làm bài tập</b></i>


Bài 1:


- Gi HS c yờu cầu của bài


- Treo tranh minh häa, yªu cầu HS
quan sát và trả lời


- Gọi HS ph¸t biĨu, bỉ sung


- Nhận xét, kết luận từng tranh đúng
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Phát giấy và bút dạ cho 1 nhóm 4 em
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, kết luận những từ đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- u cầu thảo luận nhóm đơi


- HDHS nhận xét, bổ sung, GV chốt lại
lời giải đúng



- 2 em trả lời.
- 3 em làm ở bảng.


- Lắng nghe


- HS đọc thầm, 1 em đọc to.


- 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận
- Lần lợt 3 em lên bảng chỉ vào từng
tranh và trình bày


+ diỊu, th¶ diỊu


+ đầu s tử, đàn gió, đèn ơng sao, múa
tử, rớc đèn...


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HĐ nhóm, dán phiếu lên bảng
- Bổ sung các từ mà bạn cha có
- Đọc lại phiếu, viết vào VBT:
+ bóng, quả cầu, quân cờ...


+ đá bóng, đá cầu, cờ tớng, bày cỗ..
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập


- Thảo luận nhóm đơi


- TiÕp nèi ph¸t biĨu, bỉ sung



a) đá bóng, bắn súng, cờ tớng, lái mơ
tơ...


b) bóp bê, nhảy dây, ch¬i chun,
trång nơ trång hoa...


thả diều, rớc đèn, trò chơi điện tử...
b) thả diều (thú vị-khỏe), cắm trại(rèn
khéo tay, thụng minh)...


- Chơi quá nhiều quên ăn, ngủ và bá




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS phát biểu


- Em thử đặt 1 câu


<b>3. Cđng cè, dỈn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 30


học là có hại


c) súng nớc (làm ớt ngời khác), đấu


kiếm (dễ gây thơng tích)...


- 1 HS đọc yêu cầu bài tp


+ say mê, hăng say, thú vị, say sa, hào
hứng...


- 3 em đọc nối tiếp


+ BÐ Hoa thÝch ch¬i bóp bê
- Lắng nghe


***************************************




<sub>Chia cho sè cã hai ch÷ sè </sub>


I. MơC tiªu :


- biết đặt tính và thực hiện phép chia sớ có ba chữ số cho số có hai chữ số( chia hết , chia
có dư)


ii. đồ dùng dạy học :


- Giấy khổ lớn ghi các bớc chia
iII. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cũ :</b>



- Gọi HS giải lại bài 1, 2 SGK


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Trờng hợp chia hết</b></i>


- Gii thiu phộp chia: 672 : 21 = ?
- HD đặt tính, tính từ trỏi sang phi


- HDHS tính theo quy trình: Chia-nhân-trừ
- HS ớc lợng tìm thơng:


+ 67 : 21 lấy 6 : 2 = 3
+ 42 : 21 lÊy 4 : 2 = 2 ...


<b>HĐ2: </b><i><b>Trờng hợp chia có d </b></i>


- Giới thiệu phép chia: 779:18=?
- HD tơng tự nh trên


- HD ớc lợng số thơng theo 2 cách:


+ 77:18 ly 7:1 rồi tiến hành nhân và trừ
nhẩm, nếu không trừ đợc thì giảm dần
th-ơng đó từ 7,6,5 rồi 4 thì trừ đợc (số d phải
bé hơn số chia)


+ 77:18, ta có thể làm tròn lấy 80:20=4 ...


<b>HĐ3:</b><i>Luyện tập</i>



Bài 1:


- HDHS đặt tính và làm trên bảng con
a) 12 b) 7


16 (d 20) 7 (d 5)
Bµi 2:


- Gọi HS đọc đề


- Gợi ý: Muốn biết mỗi phòng xếp đợc bao
nhiêu bộ bàn ghế ta làm phép tính gì?
- 1 HS lên bảng thực hiện, c lp lm vo
VBT


- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3: HDVN


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- 3 em lên bảng làm bài.


- Những em còn lại theo dõi, nhận
xét.


672 21
63 32
42




42
0


- 2 em đọc lại quy trình chia trên
bảng


779 18
72 43
59


54
5


- 2 em vừa chỉ vào bảng vừa trình
bày quy trình chia


- 4 HS lên bảng thực hiện, cả lớp
làm vµo VBT


- HS nhận xét, sửa sai
- 1 HS đọc đề bài tập
- ...phép chia (240 : 15)


- HS lµm bµi: 240:15=16 (bé)
- HS nhËn xÐt,




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- NhËn xÐt



- ChuÈn bị bài 73 - Lắng nghe


***************************************






<sub>Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ</sub>


I. MụC ĐíCH, YêU CầU


- Nghe v vit ỳng chớnh t, trình bày đúng một đoạn văn


- Làm đúng BT(2) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
*Tích hợp : Khai thác trực tiếp nội dung bài học.


II. đồ dùng


- Một vài đồ chơi phục vụ BT2: chong chóng, búp bê, ô tô cứu hỏa...
- Giấy khổ lớn để HS làm BT2


III. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 1 HS đọc cho 2 em viết bảng lớp, lớp
viết vở nháp: vất vả, tất cả, lấc cấc, lấc láo



<b>2. Bµi mới :</b>


* GT bài: Nêu MĐ - YC tiết dạy


<b>HĐ1: </b><i><b>HD nghe viÕt</b></i>


- GV đọc đoạn văn và hỏi:
+ Cánh diu p nh th no?


+ Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui
s-ớng nh thế nào ?


*GD : Yêu thích cái đẹp của phong cảnh
thiên nhiên, cần phải quý trọng những kỉ
niệm đẹp của tuổi thơ chúng ta


- u cầu đọc thầm tìm các từ ngữ khó viết
- Đọc cho HS viết BC các từ khó


- Đọc cho HS viết bài
* HSKT : Nhìn sỏch chép
- Đọc cho HS soát lỗi
- HDHS đổi vở chấm bài
- Chấm vở 4 em, nhn xột


<b>HĐ2: </b><i><b>HD làm bài tập chính tả</b></i>


Bài 2b:


- Gọi HS đọc yêu cầu và bài mẫu



- Ph¸t giÊy cho nhãm 4 em, gióp c¸c nhãm
u


- Gọi các nhóm khác bổ sung
- Kết luận từ đúng


Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS cầm đồ chơi mang đến lớp tả
hoặc giới thiệu trong nhóm


- Gọi HS trình bày trớc lớp. Có thể kết hợp
cử chỉ, động tác, HD các bạn chơi


- GV kÕt luËn


- 2 em lên bảng
- Lắng nghe
- Theo dõi SGK


+ mềm mại nh cánh bớm


+ cỏc bn nhỏ hò hét, vui sớng
đến phát dại nhìn lên trời


- Nhóm 2 em:



mềm mại, vui sớng, phát dại, trầm
bổng, sáo kép, vì sao...


- HS viết BC.
- HS viết bài
- HS soát lỗi


- Nhúm 2 em i v sa li.


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Hoạt động nhóm


- Dán phiếu lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 2 em đọc lại phiếu:


+ tµu háa, tàu thủy, nhảy ngựa,
nhảy dây, thả diều, điện tử...


+ nga g, by cỗ, diễn kịch...
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập


- Nhóm 4 em hoạt động vừa tả vừa
làm động tác v giỳp bn bit cỏch
chi


- 3-5 em trình bày


- Líp nhËn xÐt, bình chọn bạn
miêu tả dễ hiểu, hÊp dÉn nhÊt


+ T«i muèn tả cho các bạn biÕt
chiÕc « t« cøu háa mÑ míi mua
cho t«i...




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn chuẩn bị bài 16


+ Tụi s lm th cỏc bn biết
cách cho xe chạy...


- L¾ng nghe


***********************************


Nhà Trần và việc đắp đê


I. MụC tiêu :


- Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà trần tới sản xuất nông nghiệp: nhà
Trần quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt: lập Hà đê sứ; năm 1248 nhân dân cả nước được
lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển; khi có lũ lụt
‘,tất cả mọi người phải tham gia đắp đê; các vua Trần cũng có khi tự mình trơng coi việc
đắp đê.


*Tích hợp : Liờn h


II. Đồ dùng dạy học :



- Tranh cnh p đê dới thời Trần
iii. Hoạt động dạy học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Nhà Trần đã có những việc làm gì để
củng cố, xây dựng đất nc?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- Nêu câu hỏi thảo luận :


+ Sông ngòi tạo nhiều thuận lợi cho SX
nông nghiệp nhng cũng gây ra những khó
khăn gì?


+ Em hãy kể tóm tắt về một cảnh lụt lội
mà em đã chứng kiến hoặc đựơc biết qua
các phơng tiện thông tin?


- Kết luận lời giải đúng


*Tích hợp : Sơng ngịi đem lại phù sa



màu mỡ,nhưng cũng có nguy cơ gây lũ
lụt đe doạ sản xuất và đời sống con
người. Do đó chúng ta phải có trách
nhiệm trong việc góp phần bảo vệ đê
điều :không thả trâu bị chân đê làm sạt
lỡ - khơng phá phách hư hng cỏc cụng
trinh nhõn to phc v i sụng.


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- Nêu câu hỏi:


+ Em hóy tỡm cỏc sự kiện trong bài nói
lên sự quan tâm đến đê điều của nhà
Trần?


<b>H§3: </b><i><b>Nhãm 4 em</b></i>


- Nêu câu hỏi:


+ Nh Trn ó thu c kt qu nh th no
trong cụng cuc p ờ?


- Đại diện nhóm trình bày


- 2 em trả lời


- HS nhận xÐt, bæ sung.


- HS đọc thầm SGK, thảo luận:



+ Sông ngòi cung cÊp íc cho n«ng
nghiƯp ph¸t triĨn nhng cũng có khi
gây lụt lội làm ¶nh hëng tíi SX n«ng
nghiƯp


+ HS tù tr¶ lêi
- NhËn xÐt, bæ sung


- Trao đổi và trả lời


+ Nhà Trần đặt ra lệ mọi ngời đều
phải tham gia đắp đê. Có lúc vua Trần
cũng trơng nom việc đắp đê


- Nhãm 4 em cïng th¶o luËn


+ Hệ thống đê dọc theo nhũng con
sơng chính đợc xây đắp, nơng nghiệp
phát triển


- Gäi 2 nhóm trình bày, lớp nhận xét
bổ sung




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV kÕt luËn


<b>H§4:</b><i>Nhãm 4 em</i>



- Nêu câu hỏi thảo luận:


+ a phơng em, nhân dân làm gì để
chống l lt?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi 2 em c ghi nh
- Nhn xột


- Chuẩn bị bài 14


- Nhóm 4 em thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhËn xÐt, bæ sung:


– Trồng rừng, củng cố đê điều, xây
dựng các trạm bơm nớc, chống phá
rừng...


- 2 em đọc
- Lắng nghe


Thø t ngµy 1 tháng 12 năm 20



Tuổi Ngựa


I. MụC đích, yêu cầu :


- Biết đọc với giọng vui nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ; bước đầu biết đọc với giọng có
biểu cảm một khổ thơ trong bài.



- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài : tuổi Ngựa, đại ngàn


Hiểu nội dung bài thơ: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhng
cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đờng về với mẹ(trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,4; thuộc


khoảng 8 dòng thơ trong bài)


II. đồ dùng dạy học :


- Bảng phụ viết khổ thơ cần luyện đọc
III. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 2 em nói tiếp đọc bài <i>Cánh diều</i>
<i>tuổi thơ </i>và trả lời câu hỏi SGK


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bµi: </b></i>


Các em có biết một ngời tuổi Ngựa là
nh thế nào không? Chúng ta sẽ xem bạn
nhỏ tuổi Ngựa trong bài thơ ớc đựơc
phóng ngựa đi đến những nơi nào?


- <b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc</b></i>



- Gọi mỗi lợt 4 HS đọc tiếp nối 4 khổ
thơ, GV kết hợp sửa sai phát âm, ngắt
nghỉ hơi


- Gọi HS đọc chú giải
- Cho nhóm đơi luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm: dịu dàng, hào hứng,
nhanh hơn và trải dài hơn ở khổ thơ 2,3;
lắng đọng trìu mn 2 cõu cui bi.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cầu HS đọc khổ thơ1 và TLCH


<b>+ </b>B¹n nhá ti g×?


<b>+ </b>Mẹ bảo tuổi ấy tính nết nh thế nào ?
- Yêu cầu đọc khổ 2 và TLCH :


+<i>Ngùa con</i> theo ngän gió rong chơi
những đâu?


+ Đi chơi khắp nơi nhng <i>Ngựa con </i>vẫn
nhớ mẹ ntn?


- 2 em lên bảng.



- L ngi sinh năm Ngựa (theo âm
lịch), thích đi đây đi đó


- 2 lợt
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em
- 2 em đọc
- Theo dõi SGK


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
+ Tuổi Ngựa


+ Khơng chịu ở n một chỗ, thích đi
- 1 em đọc


+ qua miền trung du xanh ngắt, qua
những cao nguyên đất đỏ, những rừng
đại ngàn đến triền núi đá


+ vÉn nhí mang vỊ cho mÑ " ngän giã




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu đọc khổ thơ 3 và TLCH :
+ Điều gì hấp dẫn <i>Ngựa con </i>trên cánh
đồng hoa?


- Yêu cầu đọc khổ thơ 4 và TLCH:


+ <i>Ngựa con </i>đã nhắn nhủ với mẹ điều


gì?


+ CËu bé yêu mẹ nh thế nào ?


* HSKG: Gọi HS đọc câu hỏi 5, suy
nghĩ và trả lời


- Gỵi ý HS tr¶ lêi b»ng nhiÒu ý tởng
khác nhau


+ Nội dung của bài thơ là gì?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại


<b>HĐ3: </b><i><b>Đọc diễn cảmvà HTL</b></i>


- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 khổ thơ


- Giới thiệu đoạn cần luyện đọc: Khổ
thơ thứ 2


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm


- Tổ chức cho HS đọc nhẩm và thuộc
lòng khổ thơ, bài thơ


- Gọi HS đọc thuộc lòng
- Nhận xét, cho im


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Cu bộ trong bi cú nét tính cách gì
đáng u?


- NhËn xÐt
- CB bµi 31


của trăm miền"


- 1 em c, c lp trao i và TLCH
+ màu sắc trắng lóa của hoa mơ, hơng
thơm ngạt ngào của hoa huệ, gió và
nắng xôn xao trên cánh đồng tràn ngập
hoa cúc dại


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


+ tuổi con là tuổi đi nhng mẹ đừng
buồn, dù đi xa cách núi cách rừng,
cách sơng cách biển, con vẫn nhớ đờng
tìm về với mẹ


+ dù đi mn nơi vẫn tìm đờng về với
mẹ


- 1 em đọc, TLCH (VD: Vẽ một cậu bé
đứng bên con ngựa trên cánh đồng đầy
hoa cúc dại, dõi mắt nhìn về phía xa ẩn
hiện ngơi nhà ...)



+ Bài thơ nói lên ớc mơ và trí tởng tợng
đầy lãng mạn của cậu bé. Cậu thích
bay nhảy nhng rất yêu mẹ, đi đâu cũng
nhớ đờng tìm về với mẹ


- 4 em luyện đọc.
- Luyện đọc nhóm 2


- Các nhóm thi đọc với nhau.


- HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc
diễn cảm nhất.


- §äc nhÈm trong nhãm


- Nhóm 4 em đọc tiếp sức cả bài
- HS tự trả lời


- L¾ng nghe


*******************************



Chia cho số có hai chữ số (tt)


I. MụC tiêu :


- HS biÕt thùc hiÖn phÐp chia sè cã 4 ch÷ sè cho sè cã 2 ch÷ sè(chia hết, chia có dư)


* BTCL : Bài 1, Bài 3a


ii. đồ dùng dạy học :


- Bảng phụ


iII. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 4 em lên bảng giải bài 1 SGK/81
- Nhận xét, sửa sai


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Trờng hợp chia hết</b></i>


- GV nªu phÐp tÝnh: 8192 : 64 = ?


- HDHS đặt tính và tính từ trái sang phải
- Giúp HS ớc lợng tìm thơng trong mỗi lần


- 4 em lªn bảng làm bài.


- Những em còn lại theo dõi, nhận
xét.


8192 64
64 128
179





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chia:


+ 81: 4 lÊy 8 : 6 = 1 (d 2)
+ 179 : 4 lÊy 17 : 6 = 2 (d 5)
+ 512 : 64 lÊy 51 : 6 = 8 (d 3)


<b>HĐ2:</b><i><b>Trờng hợp có d</b></i>


- Nêu phép tính: 1154 : 62 = ?
- HD tơng tự nh trên


- HD ớc lợng tìm thơng:
+ 115 : 62 lấy 11 : 6 = 1 (d 5)
+ 534 : 62 lÊy 53 : 6 = 8 (d 5)


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- HDHS đặt tính rồi tính
a) 57 b) 123
71 (d 3) 127 (d 2)
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
Bài 3:


- Gọi 2 em nối tiếp đọc BT và nêu cách
tìm TS, SC cha bit


- Yêu cầu tự làm bài


a) x=24


Bai 2, 3b: Hướng dẫn làm ở nhà ( Nếu HS
Có thể làm được)


<b>3. Cñng cè, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 74


128
512
512
0


1154 62
62 18
534


496
38


- 4 HS lên bảng thực hiện, cả lớp
làm bang con


- HS nhận xét
- 2 em đọc và nêu


- 1 HS lên bảng thực hiện, lp thao



luõn nhom ụi, làm vào VBT
- HS nhận xét


- Lắng nghe


<sub>Hoạt động sản xuất của ngời</sub>



dân ở đồng bằng Bắc Bộ (tt)


I. MụC tiêu


- Biết đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thủ công truyền thống : dệt lụa , sản xuất đồ


gốm, chiếu cói,,chạm bạc ,đồ gỗ …
- Dựa vào ảnh miêu tả cảnh chợ phiên.


* Giảm tải: - Giảm câu hỏi 2: Em hãy mô tả quy trình làm ra một sản phẩm đồ gốm.
- Sửa câu hỏi 3: Kể về chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ .


ii. đồ dùng dạy học


- Tranh ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ (su tầm)
IiI. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Kể tên một số cây trồng vật nuôi chính
của ĐB Bắc Bộ.



- Vì sao lúa đợc trồng nhiều hơn ở ĐB
Bắc Bộ?


<b>2. Bµi míi:</b>


* GT bµi


- GV vào bài trực tiếp, ghi đề lên bảng.


<b>H§1: </b><i><b>Nơi có hàng trăm nghề thủ công</b></i>
<i><b>truyền thống</b></i>


a. Làm việc theo nhãm


- Yêu cầu các nhóm dựa vào tranh, ảnh,
SGK và vốn hiểu biết của mình để thảo
luận:


+ Em biÕt g× vỊ nghỊ thđ c«ng truyền
thống của ngời dân ĐB Bắc Bộ?


- 2 em lên bảng trả lời


- Lắng nghe


- Đại diện nhóm trình bày


+ Cú hng trăm nghề khác nhau,
nhiều nghề đạt trình độ tinh xảo,





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* HSKG: Khi nµo một làng trở thành làng
nghề? Kể tên các làng nghề thủ công nổi
tiếng mà em biết?


+ Thế nµo lµ nghƯ nhân của nghề thủ
công?


- GV chốt lại lời giải đúng
b. Làm việc cả lớp :


- Yêu cầu HS quan sát các hình vẽ gốm
Bát Tràng


- Ging: Nguyờn liu lm gm l một loại
đất sét đặc biệt, mọi công đoạn làm gốm
đều phải tuân thủ quy trình kĩ thuật
nghiêm ngặt. Cơng đoạn quan trọng nhất
là tráng men


<b>H§2: </b><i><b>Chợ phiên</b></i>


- Yờu cu cỏc nhúm da vo tranh, nh,
SGK và vốn hiểu biết của mình để thảo
luận:


+ Kể về chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ ?
+ Mô tả ch theo tranh, nh.



- Giúp HS hoàn thiện câu trả lời


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi HS c ghi nh
- Nhn xột


- Chuẩn bị bài 15


tạo nên các sản phẩm nổi tiếng
trong và ngoài nớc, nhiều nơi nghề
thủ công phát triển mạnh tạo nên
các làng nghề


+ Làng chuyên làm một loại hàng
thủ công nh lµng gèm Bát Tràng,
làng dệt lụa Vạn Phúc...


+ Ngời làm nghề thủ công giỏi gọi
là nghệ nhân


- HS nhận xét, bổ sung
- Quan sát


- Lắng nghe


- Làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày:



+ Hot ng mua bỏn diễn ra tấp
nập, hàng hóa phần lớn là các sản
phẩm sản xuất tại địa phơng


+ Chợ đông ngời, trong chợ bán
rau, trứng, gà, vịt...


- HS nhận xét, bổ sung
- 2 em đọc


- L¾ng nghe




**********************************



<sub>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</sub>


I. MụC ĐíCH, YêU CầU


- Kể lại được câu chuyện( đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc


những con vật gần gũi vs trẻ em.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (doạn truyện) đã kể.


II. đồ dùng dạy học :
- 1 số truyện viết về đồ chơi
- Bảng lớp viết sẵn đề bài
III. hoạt động dạy và học :



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện <i>Búp bª cđa</i>
<i>ai? </i>b»ng lêi cđa con bóp bª


- NhËn xÐt, ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- Nờu mc ớch yờu cầu của tiết dạy
- KT việc chuẩn bị của HS


<b>HĐ1: </b><i><b>Tỡm hiu </b></i>


- 2 em lên bảng


- Lắng nghe




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi HS đọc yêu cầu của BT


- Phân tích đề, gạch chân các từ: đồ chơi
của trẻ em, con vật gần gũi


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và


đọc tên truyện


- Em cịn biết truyện nào có nhân vật là
đồ chơi của trẻ em hoặc là con vật gần
gũi với tr em?


- Các em hÃy giới thiệu câu chuyện của
mình cho các bạn nghe


<b>HĐ2: </b><i><b>Kể chuyện trong nhóm</b></i>


- Yờu cu HS kể và trao đổi với bạn về
tính cách nhân vật, ý nghĩa truyện


- Giúp đỡ các em gặp khó khăn
- Gợi ý:


+ Kể chuyện ngoài sách đợc điểm thởng,
kể có đầu có kết thúc (mở rộng)


+ Trao đổi với bạn về tính cách nhân vật,
ý nghiã truyện


<b>H§3: </b><i><b>Thi kĨ tríc líp</b></i>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ


- GV cïng HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
Khun khÝch HS hỏi lại bạn về nhân vật,
ý nghĩa truyện.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 16


- 1 em đọc


- 1 em nêu những từ ngữ quan trọng.
- 4 em tiếp nối đọc.


+ Chú lính chì dũng cảm
(An-đéc-xen) và Chú Đất Nung (Nguyễn
Kiên) có nhân vật là đồ chơi


+ Vâ sÜ Bä Ngùa (T« Hoài) có nhân
vật là con vật


+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Vua Lợn,
Chú sẻ và bông hoa bằng lăng, Con
ngỗng vàng...


- 2-3 em giới thiệu


- 2 em cựng bn kể chuyện, trao đổi
với nhau về nhân vật, ý nghĩa truyện
- Lắng nghe


- 3 - 4 em kể, các em khác lắng nghe


để hỏi lại bạn hoặc TLCH của bạn.
- HS nhận xét, bình chọn.


- L¾ng nghe


******************************



<sub>Luyện tập miêu tả đồ vật</sub>


I. MụC tiêu


- Nắm vững cấu tạo 3 phần (MB, TB, KL) của một bài văn miêu tả đồ vật, trình tự miêu tả
- Hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời
nói với lời kể(BT1).


- Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặt đến lớp(BT2)


II. đồ dùng


- Phiếu kẻ sẵn nội dung: trình tự miêu tả chiếc xe đạp của chú T
- Giấy khổ lớn và bút dạ


III. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Thế nào là miêu tả? Nêu cấu tạo bài văn
miêu tả?



- Gi HS đọc phần mở bài, kết bài cho
đoạn thân bài tả cái trống


- 2 em nêu
- 2 em đọc




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Bµi míi:</b>


* GT bµi:


Tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập về
văn miêu tả: cấu tạo bài văn, vai trò của
việc quan sát và lập dàn ý cho bài văn miêu
tả đồ vật


* Híng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi 1:


- Gọi 2 em nối tiếp đọc nội dung và yêu
cầu bài tập


- Yêu cầu trao đổi theo cặp và TLCH:
1b) Tìm phần TB, MB, KB trong bài văn


<i>Chiếc xe đạp của chú T</i>


1b) ở phần thân bài, chiếc xe đạp đợc miêu
tả ntn?



- Phát phiếu cho nhóm 4 em
- Kết luận lời giải đúng


1c) Tác giả quan sát chiếc xe đạp bằng
những giác quan nào ?


1d) Tìm lời kể chuyện xen lẫn lời miêu tả
trong bài văn?


- Li k núi lờn iu gỡ v tỡnh cảm của chú
T đối với chiếc xe?


Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập, GV viết đề
bài lên bảng


- Gợi ý: tả cái áo em đang mặc hôm nay
chứ không phải cái áo em thích


- GV ghi nhanh các ý chÝnh


- L¾ng nghe


- 2 em đọc


- Thảo luận nhóm đôi
+ MB: "Từ đầu ...của chú"



G/thiệu về chiếc xe đạp của chú T
+ TB: "tt... nó đá đó"


Tả chiếc xe đạp và tình cảm của chú
T đối với chiếc xe


+ KB: còn lại


Nim vui ca ỏm con nớt v chỳ T
bên chiếc xe


ềMở bài trực tiếp, kết bài tự nhiên
- Trao đổi, viết các câu văn thớch
hp vo ch trng


- Dán phiếu lên bảng


- Nhúm khỏc nhận xét, bổ sung
+ Tả bao quát: xe đẹp nhất, khơng
có chiếc nào bằng


+ Tả các bộ phận có đặc điểm nổi
bậc: xe màu vàng, hai cái vành láng
bóng, khi ngừng đạp xe ro ro thật
êm tai...


+ Tình cảm của chú T với chiếc xe:
lau phủi sạch sẽ, chú âu yếm gọi nó
là con ngựa sắt, dặn bọn trẻ ng
ng vo



+ mắt nhìn: màu xe, hai cái vành...
+ tai nghe: xe ro ro thật êm tai


+ Chó g¾n hai con bím..mét cành
hoa. Bao giờ dừng xe...phủi sạch sẽ.
Chú âu yếm...con ngựa sắt. Chú dặn
bạn nhỏ..nghe bây. Chó th× h·nh
diƯn víi chiÕc xe của mình


+ Chú yêu quý chiÕc xe, rÊt h·nh
diƯn v× nã


- 1 em đọc


- 3- 4 em trình bày


*MB: Chic ỏo s mi ó c, em mc
ó hn mt nm


*TB:


Tả bao quát:
+ áo màu tr¾ng


+ Chất vải coton, mùa đông ấm,
mùa hè mát


+ D¸ng réng, tay không quá dài,
mặc rất thoải mái



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Thế nào văn miêu tả? Muốn có bài văn
miêu tả hay cần chú ý gì?


- Nhận xét, tuyên dơng
- Chuẩn bị bài 30


Tả từng bộ phận:


+ Cổ cồn miền, vừa vặn


+ áo có một túi trớc ngực, có thể
cài bút vào trong


+ Hàng khuy cũng màu trắng, khâu
chắc chắn


* Kết bài: (tình cảm đ/v cái áo)
+ áo đã cũ nhưng em rất thích
+Cảm thấy lớn lên khi mặc nó
- HS tự trả lời


- L¾ng nghe


MƠN : TỐN

Lun tËp



I. MơC tiªu :



- Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số(chia hết, chia có
dư)


* BTCL :Bài 1, Bài 2b


iI. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 4 em lên bảng giải bài 1/82 SGK
- NhËn xÐt


<b>2. Bµi míi:</b>


Bµi 1:


- u cầu HS đặt tính rồi tính
a) <b>19 </b> b) 273


16 (d 3) 237 (d 33)
Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Nêu cách tính giá trị biểu thức có các
phép cộng, trừ, nhân, chia?


- Yêu cầu tự làm VT



- Kt lun lời giải đúng
Bài 3 : HSKG


- Gọi HS đọc đề


- Gợi ý HS nêu các bớc giải


- Yêu cầu nhóm 2 em làm VT, phát phiếu
cho 2 nhóm


- Gọi HS nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 75


- 4 em lên bảng làm bài.


- Những em còn l¹i theo dâi, nhËn
xÐt.


- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào VBT


- HS nhận xét
- 1 em đọc.
- 1 em nêu


- 2 em nhc li


- 2 HS lên bảng thực hiện, cả líp lµm
vµo VBT


b) 46980
601617
- HS nhận xét
- 1 em đọc


+ Tìm số nan hoa mỗi xe đạp cần
+ Tìm số xe đạp lắp đợc và số nan
hoa cũn tha


- HS làm VT hoặc phiếu
- Dán phiếu lên b¶ng


36 x 2 = 72 (nan)
5260 : 72 = 73 (d 4)


Vậy lắp đợc 73 xe đạp và thừa 4 nan
hoa


- L¾ng nghe


*******************************************




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Mụn:

<b>KHOA HỌC </b>

:Làm thế nào để biết có khơng khí ?


I. MụC tiêu :


- L m thÝ nghiƯm chøng minh kh«ng khí có ở quanh mọi vật và các chỗ rỗng a bên trong


vật đều có khơng khí


*Tích hợp: Liờn h/B phn
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 62,63/ SGK


- Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm: túi ni lơng to, dây su, kim khâu, bình thủy tinh, chai
không, miếng xốp lau.


iii. Hoạt động dạy học :
<b>1. Bài cũ :</b>


- Kể ra những việc nên làm và không nờn
lm tit kim nc?


-Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nớc?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Thí nghiệm chøng minh kh«ng</b></i>
<i><b>khÝ cã ë quanh mäi vËt</b></i>


- Chia nhóm 4 em và đề nghị các nhóm
trởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ
dùng để quan sát và làm thí nghiệm


- Yêu cầu đọc các mục <i>Thc hnh </i>trang


62 SGK thc hin


- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả và
giải thích, gọi HS nhận xét bổ sung.
- GV nêu kết luận


<b>HĐ2: </b><i><b>Thí nghiÖm chøng minh không</b></i>
<i><b>khí có trong những chỗ rỗng của mọi</b></i>
<i><b>vật</b></i>


- Chia nhóm và KT việc chuẩn bị đồ
dùng TN


- Yêu cầu đọc các mục <i>Thc hnh </i>trang
63 SGK thc hin


- Đại diện nhóm trình bày và giải thích
tại sao có bọt khí nổi lên


- Gọi HS nhắc lại kết luận


<b>HĐ3: </b><i><b>Hệ thống hóa kiến thức về sự tồn</b></i>
<i><b>tại của không khí</b></i>


- Nêu câu hỏi thảo luận:


+ Lp khụng khớ bao quanh trỏi đất đợc
gọi là gì?


<b>*Tích hợp :</b>Liên hệ



+ T×m vÝ dơ chøng tá kh«ng khÝ cã ë
xung quanh ta và không khí có trong
những chỗ rỗng của mọi vật?


- HS nhận xét, bổ sung


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB: Bài 31


- 2 em lên bảng tr¶ lêi
- HS nhËn xÐt.


- Nhóm 4 em KT việc chuẩn bị đồ dùng của
nhóm rồi báo cáo


- HS lµm thÝ nghiƯm


- Cả nhóm thảo luận để rút ra kết luận qua
các TN trên


+ Khơng khí đã làm cho túi ni lơng căng
phồng. Điều đó chứng tỏ xung quanh ta có
khơng khí


+ Đâm thủng túi ni lơng, khơng khí thốt ra,
để tay vào thấy mát



- Nhãm trởng KT và báo cáo
- HS làm thí nghiệm theo nhóm


- Các nhóm tự nêu câu hỏi, làm TN và rút ra
kết luận:


+ Trong chai rỗng có chứa không khí


+ Những lỗ nhỏ li ti của miếng xốp có chứa
không khÝ


+ KL: Vậy xung quanh mọi vật và mọi chỗ
rỗng bên trong vật đều có khơng khí


- HS tr¶ lêi :
+ KhÝ quyÓn


- Trả lời câu hỏi: bỏ cục đất khơ, viên gạch
khụ xuống nớc


- L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ 5 ngày 2 tháng 12 năm 2010


MễN : LTVC

:

<sub>Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi</sub>


I. MụC tiêu


- Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi , xưng hô phù hợp với


quan hệ với mình và người dược hỏi; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng
người khác(ND ghi nhớ)



- Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời đối đáp(BT1,
BT2 muc III)


II. đồ dùng


- Giấy A3 để làm BT2 và một số giấy khổ lớn


III. hoạt động dạy và học :


<b>1. Bµi cò :</b>


- Gọi HS nêu tên các trò chơi, đồ chơi
em biết.


- Gọi 3 em lên bảng đặt câu có từ ngữ
miêu tả tình cảm, thái độ của con ngời
khi tham gia các trị chơi.


<b>2. Bµi míi:</b>


* GT bài: Nêu mục đích, u cầu cần
đạt của tiết học


<b>H§1: </b><i><b>Tìm hiểu ví dụ</b></i>


Bài 1:


- Gi HS c yờu cu và nội dung



- Yêu cầu HS trao đổi và tìm từ ngữ. GV
viết câu hỏi lên bảng: Mẹ ơi, con tuổi
gì?


- Gäi HS ph¸t biĨu


- KÕt ln: Khi mn hái chuyện ngời
khác, cần giữ phép lịch sự nh tha gửi,
x-ng hô cho phù hợp: ạ, tha, dạ...


Bài 2:


- Gi HS đọc yêu cầu bài tập
- Phát giấy và bút dạ cho 3 em
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét


Bµi 3:


- Yêu cầu đọc thầm bài tập rồi trả lời
- GV kết luận: Để giữ lịch sự, cần tránh
những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền
lịng, phật ý ngời khác


<b>H§2: </b><i><b>Ghi nhí</b></i>


- Gọi HS đọc ghi nh


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>



Bài 1:


- Gi 2 HS c yờu cu bi tp


- Yêu cầu HS tự làm bài, phát giấy cho 2
nhóm


- 2 em trả lời.


- 3 em lên bảng đặt câu


- L¾ng nghe


- HS đọc thầm, 1 em đọc to.


- 2 em trao đổi, dùng bút chì gạch chân dới
từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép


- L¾ng nghe


- 1 em đọc.


- HS suy nghÜ, tù làm bài
- Dán phiếu lên bảng
- HS nhận xét


- Một số em trình bày:


a)-Tha cụ, cụ thớch mc ỏo mu gì nhất?
- Tha thầy, thầy có thích xem bóng đá


khơng ạ?


b) - B¹n cã thích thả diều không?
- HS suy nghĩ trả lời


- 2 em phát biểu và cho ví dụ minh họa
VD: Sao bạn cứ mặc mãi chiếc áo này vậy?
- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm thuộc lòng
- 2 HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- 2 em cùng bàn trao đổi làm VBT hoc
phiu


- Dán phiếu lên bảng rồi trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi HS trình bày, GV và HS nhËn xÐt,
bỉ sung


Bµi 2:


- Gọi HS đọc u cầu v ni dung bi
tp


- Yêu cầu HS tìm các c©u hái trong
trun


- Gọi HS đọc câu hỏi
- Giải thích yêu cầu của đề
- Yêu cầu thảo luận nhóm đơi
- Gọi HS phát biểu



<b>3. Cđng cố, dặn dò:</b>


- Lm th no gi phộp lch sự khi
hỏi chuyện ngời khác?


- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bị bài 31


a) Quan h thy-trũ:
- Thy: õn cn, trỡu mến
- Lu-i: lễ phép, ngoan ngoãn
b) Quan hệ thù địch:


- Tên sĩ quan: hách dịch
- Cậu bé: yêu nớc, dũng cm
- 1 em c


- Dùng bút chì gạch chân vào câu hỏi SGK
- Lắng nghe


- 2 em thảo luận


+ Cõu hỏi hỏi cụ già thể hiện thái độ tế nhị,
thông cm, sn lũng giỳp


+ Câu hỏi các bạn tự hỏi nhau mà hỏi cụ già
thì cha tế nhị, hơi tò mò


- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe





*****************************


Thø

6

<sub> ngµy 3 tháng 12 năm 2010</sub>



MƠN: TỐN :

Chia cho sè cã hai ch÷ sè (tt)



I. MơC tiªu :


- Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số( chia hết, chia có dư)


<b>* BTCL : Bài 1</b>


ii. đồ dùng dạy học :


- B¶ng phơ viÕt quy tr×nh thùc hiƯn phÐp chia


iII. hoạt động dạy và hc :


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 4 em lên bảng giải bài 1 SGK/83
- Nhận xét, sửa sai


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Trêng hỵp chia hÕt</b></i>


- GV nêu phép tính: 10105 : 43 = ?


- HDHS đặt tính và tính từ trái sang phải
- Giúp HS ớc lợng tìm thơng trong mỗi lần
chia:


+ 101:43 lÊy 10:4=2 (d 2)
+ 150:43 lÊy 15:4=3 (d 3)
+ 215:43 lÊy 21:4=5 (d 1)
- HD nh©n, trừ nhẩm


<b>HĐ2:</b> <i><b>Trờng hợp có d</b></i>


- Nêu phép tính: 26345 : 35 = ?
- HD tơng tự nh trên


- Treo bảng phụ viết quy trình chia lờn
bng, v gi 2 em c


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- HDHS đặt tính rồi tính


- Lu ý: Không đặt tính trừ mà phi tr


- 4 em lên bảng làm bài.


- Những em còn lại theo dõi, nhận xét.
10105 43



150 235
215


00


- Lần lợt 3 em làm miệng 3 bớc chia
- 2 em đọc lại cả quy trình chia
- 1 em đọc phép chia


26345 35
184 752
095


25


- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp lµm vµo
VBT


- HS nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nhÈm


- Gäi HS nhận xét, chữa bài
Bài 2: HSKG


- Gi HS c


- HS HS đổi giờ ra phút, km ra m
- HDHS chọn phép tính thích hợp
- Yêu cầu tự làm vào VBT



- Kết luận, ghi điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 76


- 1HS c


+ 1giờ 15 phót = 75 phót
+ 38km 400m= 38400m
+ phÐp chia


- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
VBT


T/bỡnh mỗi phút ngời đó đi đựơc:
38400 : 75 = 512 (m)
- Lớp nhận xét


- L¾ng nghe


Quan sát đồ vật


I. MụC tiêu


1. HS biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau phỏt hiện


được đặc điểm phân biệt độ vật này với đồ vật khác(ND ghi nhớ)



2. Dựa vào kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuụ̣c
II. đồ dùng


- Tranh minh häa mét sè då ch¬i


- Một số đồ chơi: ô tô, búp bê, gấu bông...
- Bảng phụ viết dàn ý tả một đồ chơi


III. hoạt động dạy và học :


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi HS đọc dàn ý: Tả chiếc áo của em
- Khuyến khích HS đọc đoạn văn, bài văn
tả cái áo.


<b>2. Bµi míi:</b>


* GT bµi:


- Trong tiết học hơm nay, các em sẽ học
cách quan sát một đồ chơi các em thích.
- Kim tra chun b chi ca HS.


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu vÝ dô</b></i>


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu và gợi
ý



- Gọi HS giới thiệu đồ chơi của mình


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho
HS (nếu có)


Bµi 2:


- Nêu câu hỏi: Theo em, khi quan sát đồ
vật cần chú ý những gì?


- 2 em đọc dàn ý


- 2 em đọc đoạn văn, bài văn


- L¾ng nghe
- KT chÐo


- 3 em nối tiếp nhau đọc
- Giới thiệu:


+ Em có chú gấu bơng rất đáng u


+ §å ch¬i cđa em lµ con bóp bê bằng
nhựa...


- Tự làm bài
- 3 em trình bày



VD: +Chic ụ tụ ca em rt p. Nú đợc
làm bằng nhựa, hai bánh làm bằng cao su.
Nó rất nhẹ. Khi bật nút dới bụng, nó vừa
chạy vừa hát rất vui. Chiếc ơ tơ chạy bằng
dây cót nên khơng tốn tiền pin


+ Phải quan sát theo một trình tự hợp lí:
Từ bao qt đến bộ phận.


+ Quan s¸t b»ng nhiều giác quan: mắt, tai,
tay...


+ Tỡm ra nhng c im riêng để phân
biệt nó với các đồ vật cùng loại




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gi¶ng: VD khi quan sát con gấu bông thì
cái mình nhìn thấy trứoc tiên là hình dáng,
màu lông sau míi thÊy đầu, mắt, mũi,
mõm, chân tay...


<b>HĐ2: </b><i><b>Ghi nhí</b></i>


- Gọi HS đọc ghi nhớ


<b>H§3: </b><i><b>Lun tËp</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu tự làm VT
- HS nhận xột, b sung


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét, tuyên dơng


- Dặn hoàn thành dàn ý, viết thành bài văn
và tìm hiểu về một trò chơi, lễ hội ở quê
em.


- Lắng nghe


- 3 em c, lp c thm
- 1 HS đọc


- Tù lµm vµo VBT
VD:


a)MB: Giới thiệu gấu bụng: chi thớch
nht


b) TB:


+ Hình dáng: gấu bông không to, là gấu
ngồi, dáng ngời tròn, hai tay chắp thu lu
trớc bụng


+ Bộ lông: màu nâu sáng pha mảng hồng
nhạt ở tai, mõm; gan bàn chân làm cho nó


khác với những con gấu khác


+ Hai mắt: đen láy nh mắt thật, rất nghịch
và thông minh


+ Mũi: màu nâu, nhỏ, trông nh cái cúc áo
gắn trên mõm


+ Trên cổ: thắt cái nơ thật bảnh


+ Trờn ụi tay cầm một bông hoa màu
trắng trông rất đáng yêu


c) KL: Em yªu gÊu b«ng, «m chú vào
lòng em thấy ấm áp


- Lắng nghe


******************************


Sinh hoạt cuối tuần



I. Mục tiêu :


- Đánh giá các hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .
II. nội dung:


<b>HĐ1: </b><i><b>Đánh giá các hoạt động tuần qua</b></i>


- Líp trëng ®iỊu khiĨn sinh ho¹t.


- GV nhËn xÐt chung .


- NhËn xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc


<b>H2: </b><i><b>Nhim v tuần đến</b></i>


.-Luyện tập tiết sinh hoạt đội .


- KiÓm tra bảng nhân - chia .


- Giúp các bạn yếu làm tính chia cho số có 2
chữ số và tập làm dàn bài .


<b>HĐ3: </b><i><b>Sinh hoạt</b></i>


- Ôn bài múa hát: <i>Bông hồng tặng Mẹ và Cô</i>


- Kiểm tra chuyên hiệu<i><b> Nhà sư häc nhá ti </b></i>.


- Các tổ trởng lần lợt nhận xét các hoạt
động tuần qua của tổ


- Líp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe


- Lớp trởng và tổ trởng kiểm tra


- HĐ cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- BCH chi đội kiểm tra



***************************

<sub> </sub>


<sub> </sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×