Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

TV 4 TUAN 15 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.91 KB, 21 trang )

Ngày dạy: 1/12/08 Tuần:15
Môn: TV
TẬP ĐỌC
Tiết: 29
Cánh diều
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU
- Biết đọc với giọng vui , hồn nhiên , bước đầu biết đọc diễn cảm một
đoạn trong bài .
- Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khác vọng tốt đẹp mà trò chơi7 thả
diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.(trả lời được CH trong SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-Kiểm tra HS.
• Đọc bài Chú Đất Nung (phần
2).Đọc từ đầu đến nhũn cả chân
tay.
H:Kể lại tai nạn của hai người bột.
• Đọc phần còn lại của bài.
H:Đất Nung đã làm gì khi thấy hai
người bột gặp nạn?
-GV:nhận xét + cho điểm.
-Chuột cạy nắp lọ,tha nàng
thầyng chúa…
-Thấy hai người bột gặp nạn,Đất
Nung nhảy xuống nước,vớt hai
người bột lên phơi nắng cho se
lại.
GTB:
a/HS đọc.


-GV:chia đoạn: 2 đoạn.
• Đoạn 1: Từ đầu…những vì sao
sớm.
• Đoạn 2: Còn lại.
-HS đọc nối tiếp.
-HS luyện đọc những từ ngữ khó:
diều,chiều chiều,dải,khát vọng…
-HS luyện đọc câu:
b/HS đọc chú giải + giải nghóa từ.
-HS dùng viết chì đánh dấu.
-HS đọc đoạn nối tiếp (2,3 lần)
-HS luyện đọc: “Tôi đã ngửa cổ
suốt một thời mới lớn để chờ đợi
một nàng tiên áo xanh bay xuống
từ trời / và bao giờ cũng hi vọng
khi tha thiết cầu xin: “Bay đi
diều ơi!Bay đi!”
-HS đọc thầm chú giải trong
SGK.
-2-3 HS giải nghóa từ.
* Đoạn 1
-HS đọc đoạn 1.
H:Tác giả đã chọn những chi tiết nào
để tả cánh diều.
* Đoạn 2
-HS đọc đoạn 2.
H:Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ
em những niềm vui lớn như thế nào?
H:Trò chơi thả diều đã đem lại những
ước mơ đẹp như thế nào cho trẻ em?

H: Qua các câu mở bài và kết bài, tác
giả muốn nói điều gì về cánh diều
tuổi thơ?
-GV:chốt lại: Cả 3 ý đều đúng
nhưng đúng nhất là ý 2.
-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
-Các bạn hò hét nhau thả diều
thi, vui sướng đến phát dại nhìn
lên trời.
-Trò chơi thả diều chắp cánh ước
mơ cho trẻ em.
“Có cái gì cứ nháy lên, cháy mãi
trong tâm hồn chúng tôi.”
“Tôi đã ngửa cổ … của tôi.”
HS có thể trả lời:
• Cánh diều là kỉ niệm đẹp đẽ
của tuổi thơ.
-HS đọc nối tiếp.
-Hướng dẫn cả lớp luyện đọc trên
bảng phụ.
-HS thi đọc.
-GV:nhận xét + khen những HS
đọc hay.
-2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn.
-Cả lớp luyện đọc đoạn 1.
-3 -> 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn
1.

-Lớp nhận xét.
H: Bài văn nói về điều gì?
-GV:nhận xét tiết học.
-Dặn HS đọc trước nội dung bài
chính tả sau.
-Nói về niềm vui sướng và những
khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả
diều mang lại.
Ngày dạy: 1/12/08
Tuần:15
Môn: TV
CHÍNH TẢ
Tiết: 15
Nghe – viết, phân biệt tr / ch, dấu hỏi / dấu ngã
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU
- Nghe - viết đúng trình bài CT ; trình bày đúng đoạn văn
- Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một vài đồ chơi phục vụ cho BT2 + 3.
- Một vài tờ giấy kẻ bảng theo mẫu + 1 tờ giấy khổ to viết lời giải của
BT2a hoặc 2b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-HS viết trên bảng lớp các từ ngữ
sau:
6 tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s
hoặc x: siêng năng, sung sướng, sảng
khoái, xa xôi, xấu xí, xum xuê.
6 tính từ chứa tiếng có vần âc hoặc
ât.

-GV:nhận xét và cho điểm.
-3 HS viết trên bảng lớp. HS còn
lại viết ra giấy nháp.
GTB:
a/ Hướng dẫn chính tả
-GV:đọc đoạn chính tả một lần.
-HS luyện viết những từ ngữ dễ
viết sai có trong đoạn chính tả:
cánh diều, bãi thả, hét, trầm
bổng, sao sớm.
-GV:nhắc cách trình bày bài.
b/ GV:đọc HS viết.
-GV:đọc HS viết
c/ Chấm, chữa bài
-GV:chấm khoảng 5 – 7 bài.
-HS đọc thầm lại đoạn văn.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết chính tả + soát chính tả.
-HS đổi tập cho nhau soát lỗi ghi
lỗi ra ngoài lề.
-Nhận xét chung.
-GV:chọn câu b.
b/ Tìm tên các đồ chơi, trò chơi chứa
tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
(cách tiến hành như câu a)
Lời giải đúng:
• Tên đồø chơi có tiếng chứa thanh
hỏi: tàu hỏa, tàu thủy, khỉ đi xe
đạp.
• Tên trò chơi có tiếng chứa thanh

hỏi:nhảy ngựa, nhảy dây, điện tử,
thả diều.
• Tên đồ chơi có tiếng chứa thanh
ngã: ngựa gỗ.
• Tên trò chơi có tiếng chứa thanh
ngã: bày cỗ, diễn kòch.
-1 HS đọc to,cả lớp lắng nghe.
-4 nhóm lên thi tiếp sức theo lệnh
của GV:làm trong khoảng 3’.
-Lớp nhận xét.
-HS ghi lời giải đúng vào VBT.
-HS đọc yêu cầu của BT3.
-HS làm bài + trình bày.
-GV:nhận xét + khen những HS
miêu tả hay, giúp các bạn dễ nhận
ra đồ chơi, trò chơi, biết cách chơi.
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-Một số HS miêu tả đồ chơi.
-Một số HS miêu tả trò chơi.
-Lớp nhận xét.
-GV:nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở
những câu văn miêu tả đồ chơi,
trò chơi.
Ngày dạy: 2/12/08
Tuần:15
Môn: TV
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết: 29
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi

I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU
- Biết thêm tên một số đồ chơi , trò chơi (BT1,BT2) ; phân biệt những đồ
chơi có lợi và những đồ chơi có hại (BT3) nêu được một vài từ ngữ miêu tả
tình cảm , thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (BT4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh vẽ các đồ chơi, trò chơi trong SGK (phóng to).
- Giấy khổ to viết lời giải BT2.
- 3, 4 tờ giấy viết yêu cầu của BT3 + 4 (để chỗ trống HS làm bài).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-Kiểm tra HS.
• Nói lại nội dung cần ghi nhớ của
tiết LTVC trước (trang 145)
• Đưa ra một tình huống đặt câu hỏi
mà mục đích không phải để hỏi.
-GV:nhận xét + cho điểm.
-1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS trình bày.
GTB:
Nói tên trò chơi hoặc đồ chơi được tả
trong tranh.
-HS đọc yêu cầu của BT + quan sát
tranh.
-HS làm bài.
• Tranh 1
H: Em hãy cho biết tên đồ chơi, trò
chơi trong tranh 1
-GV:chốt lại:
Trong tranh 1:
-Đồ chơi: diều

-Trò chơi:thả diều
* Tranh 2+3+4+5+6
(Cách tiến hành như ở tranh 1)
-HS đọc yêu cầu – Lớp lắng nghe.
-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
-HS ghi nhớ lời giải đúng.
Tìm thêm các từ ngữ chỉ đồ chơi,trò
chơi khác
-HS đọc yêu cầu của BT.
-GV:Ngoài những từ ngữ chỉ đồ
chơi,trò chơi ở BT1,các em có
nhiệm vụ tìm thêm những từ ngữ
chỉ đồ chơi,trò chơi khác.
-HS làm việc.
-HS trình bày.
-GV:nhận xét + chốt lại:
• Đồ chơi: bóng,quả cầu,đá
cầu,đấu kiếm,chơi bi, đánh đáo…
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS suy nghó + tìm từ ghi ra giấy
nháp.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.
-HS đọc yêu cầu của BT3.
-GV:Các em có nhiệm vụ trả lời
cho đầy đủ từng ý cụ thể của bài
tập.
a/Những trò chơi nào bạn trai
thường ưa thích?Trò chơi nào bạn

gái thường ưa thích?Trò chơi nào
cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa
thích?
-GV:nhận xét + chốt lại:
b/Những đồ chơi,trò chơi nào có
ích?Chúng có ích như thế nào?Chơi
các đồ chơi,trò chơi ấy như thế nào
thì chúng trở nên có hại?
• GV:nhận xét
c/Những đồ chơi,trò chơi nào có
hại?Chúng có hại như thế nào?
• GV:nhận xét
-1 HS đọc(có thể 3 HS đọc ba ý 1
a,b,c)
-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
-Một số HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
-Một số HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
-HS đọc yêu cầu BT4 + đọc mẫu.
-GV:giao việc.
-HS làm bài.
-HS trình bày.
-GV:nhận xét + chốt lại: Các từ
ngữ miêu tả tình cảm,thái độ của
con người khi tham gia các trò
-1 HS đọc.
-HS suy nghó,tìm từ ngữ.
-Một số HS phát biểu.

-Lớp nhận xét.
chôi: say meâ,sau söa,ñam
meâ,meâ,thích,ham thích, haøo
höùng…
Ngày dạy: 2/12/08
Tuần:15
Môn: TV
KỂ CHUYỆN
Tiết: 15
Kể chuyện đã nghe,đã đọc
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU
- Kể lại được câu chuyện ( đoạn chuyện ) đã nghe ,
đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em .
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn chuyện ) đã kể .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với
trẻ em (GV:và HS sưu tầm).
- Bảng lớp viết sẵn đề bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-Kiểm tra HS.
• Kể lại đoạn 1 truyện Búp bê của
ai bằng lời kể của búp bê.
• Kể đoạn còn lại.
-GV:nhận xét + cho điểm.
-1 HS lên kể.
-1 HS kể.
GTB:
-HS đọc yêu cầu của BT1.
-GV:viết đề bài lên bảng,gạch dưới

những từ ngữ quan trọng.
Đề: Kể một câu chuyện em đã được
đọc hay đã được nghe có nhân vật
những đồ chơi của trẻ em hoặc những
con vật gần gũi với trẻ em.
-GV:treo tranh minh hoạ lên bảng
yêu cầu HS: trong 3 gợi ý về 3 câu
truyện chỉ có chuyện Chú Đất
Nung là có trong SGK,2 truyện
con lại không có trong sách. Vậy
muốn kể về 2 câu chuyện đó,các
em phải tự tìm…
-HS giới thiệu về câu chuyện mình
-1 HS đọc,cả lớp theo dõi trong
SGK.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×