Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giao an lop 4 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.43 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TẬP ĐỌC


<b>TIẾT 67: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>
I . MỤC TIÊU


- Biết đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ , dứt khoát.
- Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh
phúc , sống lâu . ( TLCH )


<i><b>* TH KNS: - KN kiểm soát cảm xúc</b></i>


- KN Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
- KN tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận
- Phương pháp:


+ Làm việc nhóm – chia sẻ thơng tin
+ Trình bày ý kiến cá nhân


II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Tranh minh họa bài đọc trong sách học sinh.


- SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</b>C


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1 . <b> Khởi động </b>


2 .Bài cũ<b> : Con chim chiền chiện</b>


- Gọi 2 HS đọc và TLCH của bài
- GV nhận xét - ghi điểm


3 . Bài mới<b> </b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc: </b>


- GV yêu cầu HS chia đoạn bài tập đọc
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt
nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không
phù hợp và giải nghĩa các từ phần chú
thích các từ mới ở cuối bài đọc


+ Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
+ GV đọc diễn cảm cả bài
* Hoạt động 3<i><b> : </b><b> Tìm hiểu bài:</b></i>


+ GV chia lớp thành 6 nhóm để các em
đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.




<b>N1+ 3: Phân tích cấu tạo của bài báo trên?</b>
Nêu ý chính của từng đọan văn?


<b>N2+4:Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ? </b>


Hát



-2 HS đọc và TLCH của bài
- HS nhận xét


HS nhắc lại tựa


HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài
+Đoạn 1: Từ đầu …mỗi ngày cười
400 lần.


+Đoạn 2: Tiếp theo …. làm hẹp mạch
máu.


+Đoạn 3: Còn lại


+Giải nghĩa từ: thống kê, thư giãn,
sảng khoái, điều trị.


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc bài.
- HS nghe


- Các nhóm đọc thầm và trả lời
câu hỏi.


- Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi và
HS khác trả lời.


* Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm
quan trọng, phân biệt con người với
các loài động vật khác.



* Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc
bổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> N3+6:Người ta tìm cách tạo ta tiếng</i>
cười cho bệnh nhân để làm gì?


- Yêu cầu HS đọc lại tồn bài tìm ra ý
đúng nhất.


<i> - Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy</i>
chọn ý đúng nhất?


<i> Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm </i>


- GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn
trong bài


-GV đọc diễn cảm đoạn“Tiếngcười
<i><b>….mạch máu” . GV HD cách đọc diễn</b></i>
cảm


- GV sửa lỗi cho các em


4 . Củng cố :


- Tiếng cười có tác dụng gì?
5. <b> Dặn dị </b>


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài


văn .


- Chuẩn bị : Con chim chiền chiện
- GV nhận xét tiết học


sống lâu hơn.


+ Vì khi cười tốc độ thở của con
người tăng lên đến 100 km/ giờ, các
cơ mặt thư giản, não tiết ra một chất
làm con người có cảm giác sảng
khoái, thoả mãn.


+ Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh
nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà nước.
- HS đọc lại toàn bài tìm ra ý đúng
nhất.


+ Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ.
<b>- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong</b>
bài.


- HS nhận xét cách đọc của bạn


- Thảo luận thầy – trị để tìm ra cách
đọc phù hợp


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp



- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
(đoạn, bài) trước lớp


- HS tiếp nối nhau nêu – HS khác
nhận xét.


- Chú ý lắng nghe .


TOÁN


<b> TIẾT 166: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)</b>
I – MỤC TIÊU :


- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
- Bt cần làm ( Bài 1 , 2 và 4 )


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
-Bảng phụ, phiếu học tập
- SGK.Bảng phụ .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>


2. Bài cũ: Ôn tập về đại lượng (tt)
- GV yêu cầu HS sửa bài 5 làm ở nhà



Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Kể tên các đơn vị đo thời gian từ lớn
đến bé?


-1thế kỉ = …năm? 1ngày = …giờ?
-1giờ = …phút? 1phút = …giây?


-GV chấm 5 vở, nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi tựa :</b>
<b>Hoạt động 2: HD luyện tập</b>


<b>Bài tập1: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


-Hướng dẫn HS đổi các đơn vị đo diện
tích đã học.


-GV cùng HS nhận xét
<b>Bài tập 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Bài tập yêu cầu gì?


- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau đơn
vị lớn gấp đơn vị bé bao nhiêu lần?
-Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn


vị lớn ra các đơn vị nhỏ & ngược lại.
-Yêu cầu các HS làm bài vào phiếu


-GV cùng HS nhận xét


<b>Bài tập 3: </b>


<i><b>GV cho HS khá giỏi làm bài hoặc dặn</b></i>
<i><b>về nhà.</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài


-Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị
đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn
dấu thích hợp.


-GV treo bảng phụ tổ chức cho HS thi
“Tiếp sức”


GV cùng HS nhận xét – tuyên dương


5/


a/600giây = 10phút b/<sub>10</sub>3 giờ = 18 phút
c/ 20phút d/ <sub>4</sub>1 giờ = 15 phút
Ta có 10 < 15 < 18 < 20


-Vậy c là ý đúng vì 20 phút là khoảng
thời gian dài nhất trong các thời gian đã
cho



- HS nhận xét bài bạn
-HS nhắc tựa bài


-HS đọc yêu cầu bài


-4HS nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp theo
dõi nhận xét .


1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> 1km</sub>2<sub> = 1000000m</sub>2<sub> </sub>


1m2 <sub> = 1000cm</sub>2<sub> 1dm</sub>2<sub> =100cm</sub>2


- HS đọc yêu cầu bài.


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


- HS làm bài vào phiếu + 2em làm
bảng phụ


a) 15m2<sub> = 150 000cm</sub>2


10
1


m2<sub> = 10dm</sub>2


103m2<sub> = 10 300dm</sub>2


10


1


dm2<sub> =10 cm</sub>2


2110dm2<sub>=211000cm</sub>2


10
1


m2<sub>=1000cm</sub>2<sub> </sub>


b) 500cm2<sub> = 5dm</sub>2<sub> 1cm</sub>2<sub> =</sub>


100
1


dm2


1300dm2<sub> = 13m</sub>2<sub> 1dm</sub>2<sub> =</sub>


100
1


m2


60000cm2<sub> = 6m</sub>2<sub> 1cm</sub>2<sub> = </sub>


10000
1



m2


-HS đọc yêu cầu của bài


- HS 2 đội thảo luận nhanh tìm ra kết quả,
cử đại diện lên bảng thi đua .


2m2 <sub>5dm</sub>2 <sub>> 25dm</sub>2 <sub>3m</sub>2<sub> 99dm</sub>2 <sub>< 4 m</sub>2


3dm2 <sub>5cm</sub>2 <sub>=305cm</sub>2 <sub> 65m</sub>2<sub>= 6500 dm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 4: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài
-Bài tốn cho biết gì?


-Bài tốn hỏi gì?


-Nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật?


- 1tạ = …..kg


- Yêu cầu HS làm bài vào vở


GV chấm một số vở - nhận xét
<b>4.Củng cố :</b>


- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau đơn
vị lớn gấp đơn vị bé bao nhiêu lần?


-Nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật?


<b>5.Dặn dị: </b>


- Về học bài, Làm bài 2c trong
SGK


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình
<b>học.</b>


- GV nhận xét tiết học


<b>Bài giải</b>


Diện tích thửa ruộng là:
64 x 25 = 1600 ( m2 <sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch được trên thửaruộng
là:


1600 x <sub>2</sub>1 = 800 (kg)
800kg = 8 tạ
<b>Đáp số : 8 tạ</b>


HS tiếp nối nhau nêu – HS khác nhận xét


- HS chú ý lắng nghe .


KHOA HỌC



<b>TIẾT 67: ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Ơn tập về :


- Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật .


- Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên


<i><b>* TH BVMT: Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước ( mức độ: Bộ phận)</b></i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Hình trang 134, 135 SGK
-Giấy A4 , bút vẽ cho các nhóm


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>1. Khởi động:</b>


<b>2. Bài cũ: Chuỗi thức ăn trong tự</b>
nhiên


Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, chấm điểm
<b> 3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ</b>
<b>chuỗi thức ăn </b>


<i>Mục tiêu: HS vẽ và trình bày sơ đồ </i>


- HS nhận xét


-HS lắng nghe và nhắc lại


<i>(bằng chữ)mối quan hệ về thức ăn của</i>
<i>một nhóm vật ni, cây trồng và động</i>
<i>vật sống hoang dã </i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu các hình
trang 134, 135 thơng qua câu hỏi: Mối
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được
bắt đầu từ sinh vật nào?


- GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ
cho các nhóm


<b>- GV đặt câu hỏi:</b>



- So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức
ăn của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã với sơ đồ về
chuỗi thức ăn đã học ở các bài trước,
em có nhận xét gì?


- GV giảng: trong sơ đồ mối quan hệ
về thức ăn của một nhóm vật ni, cây
trồng và động vật sống hoang dã ta
thấy có nhiều mắt xích hơn. Cụ thể là:


 <i>Cây là thức ăn của nhiều loài vật.</i>
<i>Nhiều loài vật khác nhau cùng là thức</i>
<i>ăn của một số loài vật khác</i>


 <i>Trên thực tế, trong tự nhiên mối</i>
<i>quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật</i>
<i>còn phức tạp hơn nhiều, tạo thành lưới</i>
<i>thức ăn </i>


<i><b>Kết luận của GV về sơ đồ mối quan hệ</b></i>
thức ăn của một nhóm vật ni, cây
trồng và động vật hoang dã .


<b>4 .Củng cố </b>


-HS nhắc lại những kiến thức đã học?


-HS nối tiếp nhau trả lời 1 tranh.


-Mối quan hệ thức ăn từ cây lúa.


- HS làm việc theo nhóm, các em cùng
tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức
ăn của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã bằng chữ


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần
lượt giải thích sơ đồ trong nhóm


- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện trình bày trước lớp


- HS lắng nghe câu hỏi và trả lời


- Lớp nhận xét, bổ sung
Lắng nghe


-HS trả lời


-HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>+ GDHS ý thức bảo vệ một số lồi</b>
động vật q hiếm…


<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhà học bài


- Chuẩn bị bài: Ôn tập .



- GV nhận xét tinh thần, thái độ học
tập của HS.


- Chú ý theo dõi bài .


LUYỆN TỪ CÂU


TIẾT 67: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa
(BT1) ; biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan , yêu đời ( BT2 , BT 3 )
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Phiếu khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằng tiếng vui (BT2).


-Bảng phụ viết tóm tắt cách thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm
giác hay tính tình (BT1).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>


2.<b>Bài cũ: Thêm trạng ngữ chỉ mục </b>
đích cho câu


- GV kiểm tra 2 HS



- GV nhận xét & chấm điểm
<b>3. Bài mới: </b>


GV giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: MRVT thuộc chủ </b>
<b>điểm lạc quan – yêu đời</b>


<b>Bài tập 1:</b>


Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV phát phiếu cho HS trao đổi
theo cặp.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<b>Hoạt động 2: Sử dụng các từ đã học</b>


Hát


- 1 HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.


- 1 HS đặt câu có TN chỉ mục đích.


- Cả lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu của bài tập



- HS làm việc theo cặp – đọc nội dung bài
tập, xếp đúng các từ đã cho vào bảng phân
loại.


- HS dán bài làm lên bảng lớp, trình bày
kết quả - Cả lớp nhận xét.


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
<i>a)</i>Từ chỉ hoạt động: vui chơi, góp vui,
<i>mua vui.</i>


<i>b)</i>Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui


<i>mừng, vui sướng, vui lịng, vui thú, vui vui.</i>
<i>c)</i>Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui
<i>tươi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>để đặt câu </b>
<b>Bài tập 2:</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV nhận xét, chỉnh sửa câu văn cho
HS


<b>Bài tập 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV nhắc các em: chỉ tìm các từ
<i><b>miêu tả tiếng cười – tả âm thanh </b></i>


(khơng tìm các từ miêu tả nụ cười,
như: cười ruồi, cười nụ, cười


tươi……)


- GV phát giấy trắng cho các nhóm
HS.


- GV nhận xét, bổ sung những từ
ngữ mới.


<b>4 .Củng cố : </b>


- Thế nào là lạc quan, yêu đời?
<b>2.</b> <b>Dặn dò: </b>


<b>- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ tìm </b>
được ở BT3, đặt câu với 5 từ tìm
được.


- Chuẩn bị bài: Trạng ngữ chỉ
phương tiện cho câu.


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học
tập của HS.


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS làm bài cá nhân vào vở



- HS tiếp nối nhau phát biểu.


+ HS vui chơi thoả thích trong sân trường.
+ Anh Hai đi bộ đội về cả nhà rất vui


<b>mừng.</b>


+ Chú Tư là người vui tính lúc nào cũng
kể những câu chuyện vui.


+ Cả lớp em ai cũng vui vẻ.


- HS đọc yêu cầu đề bài


- HS trao đổi với các bạn theo nhóm tư để
tìm được nhiều từ miêu tả tiếng cười.


- Đại diện các nhóm báo cáo.


- HS nhận xét.


+ cười ha hả -> Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ
khối chí lắm.


+ cười hì hì -> Cậu bé cười hì hì để xoa
dịu mọi người.


+ cười hơ hơ ->Anh ta cười hơ hơ nom
thật vô duyên.



+ cười sằng sặc -> Cậu bé ngửa cổ cười
sằng sặc ngoài đường.


………..


- HS tiếp nối nhau trả lời – HS khác nhận
xét.


- Chú ý lắng nghe


TOÁN


<b>TIẾT 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình vng , hình chữ nhật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3cm
3cm


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ : Ôn tập về đại lượng (tt)</b>
GV yêu cầu HS sửa bài 2c làm ở nhà
-GV 1 số chấm vở - nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài: </b>
<b>Hoạt động 2: HD luyện tập</b>
<b>Bài tập 1 :</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài


-GV yêu cầu tất cả HS quan sát & nhận
dạng.


-Gọi HS nêu miệng kết quả


-GV cùng HS sửa bài nhận xét
<b>Bài tập 2 :</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài


-Hướng dẫn HS tính chu vi & diện tích
các hình đã cho. So sánh các kết quả
tương ứng & trả lời cho câu hỏi phần b


-GV cùng HS sửa bài nhận xét
<b>Bài tập 3: </b>


<i><b>GV cho HS khá giỏi làm bài hoặc dặn</b></i>
<i><b>về nhà.</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài



- u cầu học sinh tính tốn rồi điền vào
ô trống


-GV nhận xét bài làm của HS
<b>Bài tập 4: </b>


-u cầu HS đọc đề tốn.
-Hướng dẫn HS:


+Tìm diện tích…
+Tìm số viên gạch…


Hát


2 HS sửa bài


c) 5m2<sub> 9dm</sub>2<sub>= 509 dm</sub>2<sub> 700dm</sub>2<sub> = 7m</sub>2


8m2<sub>50cm</sub>2<sub>= 80050cm</sub>2 <sub> 50000cm</sub>2<sub>= 5m</sub>2


HS nhận xét
HS nhắc lại tựa


-HS đọc yêu cầu bài và nêu miệng kết
quả.


A B





D C


+ AB song song với CD
+ DA vng góc với AB


AD vng góc với DC
-HS đọc yêu cầu bài.


Tính


Chu vi hình vng:
3 x 4 = 12 ( cm )
Diện tích hình vng:
3 x 3 = 9 (cm2<sub> )</sub>


Đáp số : P = 12cm
S= 9cm2


-HS đọc đề bài và làm bài


-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
a) S (17cm, 12 cm)


b) S (12cm2<sub> ,9 cm</sub>2<sub>)</sub>


c) S
d) Đ


-HS đọc đề toán, suy nghĩ làm bài vào vở


+ 1HS làm bài vào bảng phụ.


<b>Bài giải:</b>


Diện tích căn phịng là:
5 x 8 = 40 ( m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV chấm bài - nhận xét.
<b>4.Củng cố :</b>


-Nêu cách tính chu vi & diện tích của
hình chữ nhật , hình vng?


<b>5.Dặn dị:</b>


-Xem lại các bài trong SGK.


-Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học (tt)
-GV nhận xét tiết học


Diện tích của 1 viên gạch là:
20 x 20 =400 (cm2<sub>)</sub>


Số viên gạch men đủ để lát phòng là:
400 000 : 400 = 1000 ( viên )


<b>Đáp số : 1000 viên gạch</b>


-HS tiếp nối nhau nêu – HS khác nhận
xét



- HS lắng nghe .


CHÍNH TẢ


<b>TIẾT 34: (Nghe – Viết) NÓI NGƯỢC</b>
<b>PHÂN BIỆT r / d / gi; dấu hỏi / dấu ngã </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát
- làm đúng BT 2 ( phân biêt âm đầu , thanh dễ lẫn )


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Một số phiếu khổ rộng viết nội dung BT2.
- SGK , VBT


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>
2.<b>Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra 2 HS, viết lên bảng lớp 5 từ
láy ở BT3.


- GV nhận xét - ghi điểm
3.<b>Bài mới: </b>



Giới thiệu bài


<b>Hoạt động1: HD nghe - viết chính tả </b>
- GV đọc bài cần viết chính tả 1 lượt


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
cần viết & cho biết những từ ngữ cần phải
chú ý khi viết bài


- Nội dung bài vè nói về điều gì?


- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai &
hướng dẫn HS nhận xét


- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết
sai vào bảng con


Hát


-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con


- HS nhận xét


HS nhắc lại tựa


- HS theo dõi trong SGK


- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
+ Nói về những chun phi lí, khơng


thể nào xảy ra nên gây cười.


- HS nêu những hiện tượng mình dễ
viết sai: liếm lông, nậm rượu, lao
<i><b>đao, trúm, diều hâu,…</b></i>


- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho
HS viết


- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp
HS đổi vở soát lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


<b>Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả </b>
<b>Bài tập 2:</b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2
- GV dán 3 phiếu lên bảng lớp, mời 3 nhóm
thi tiếp sức.


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt
lại lời giải đúng.


4. Củng cố :



- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ
để khơng viết sai những từ đã học


5. Dặn dò:


- Chuẩn bị bài: Ôn tập CKII


- HS nghe – viết bài vào vở
- HS soát lại bài


- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi
chính tả


- HS đọc u cầu của bài tập
- Các nhóm thi đua làm bài


- Đại diện nhóm xong trước đọc kết
quả


- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng :
Các từ cần điền: giải đáp – tham gia
<i>– dùng một thiết bị – theo dõi – bộ</i>
<i><b>não – kết quả – bộ não - bộ não –</b></i>
<i>không thể.</i>


- HS đáp



- HS lắng nghe .
KĨ THUẬT


<b>TIẾT 34: LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN ( tiết 2 )</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Chọn được cac chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn .


- Lắp ghép được mơ hình tự chọn . Mơ hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng
được .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
-Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
-SGK .


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.</b><i><b> Khởi động:</b>.</i>


<b>2. Bài cũ:</b>


Kiểm tra dụng cụ học tập.
<b>3.Bài mới </b>


<i><b>a)Giới thiệu bài: Lắp ghép mô hình tự</b></i>
chọn.


<i><b> b)Hướng dẫn cách làm:</b></i>



* Hoạt đông 1:HS chọn mô hình lắp
<b>ghép</b>


-GV cho HS tự chọn một mơ hình lắp


Hát


-Chuẩn bị dụng cụ học tập.


- HS lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ghép.


* Hoạt động 2:Chọn và kiểm tra các chi
<b>tiết </b>


-GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và đủ
của HS.


-Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào
nắp hộp.


<b> * Hoạt động 3:HS thực hành lắp ráp mơ</b>
<b>hình đã chọn</b>


-GV cho HS thực hành lắp ghép mơ hình
đã chọn.


+Lắp từng bộ phận.



+Lắp ráp mơ hình hồn chỉnh.


* Hoạt động 4:Đánh giá kết quả học tập
-GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực
hành.


-GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm thực hành:


+ Lắp được mơ hình tự chọn.


+ Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.


+ Lắp mơ hình chắc chắn, khơng bị xộc
xệch.


-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của
HS.


-GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.


<b> 4. Củng cố:</b>


-Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần, thái độ
học tập và kĩ năng , sự khéo léo khi lắp
ghép các mơ hình tự chọn của HS.


<b>5. Dặn dò:</b>



- Chuẩn bị bài tiếp theo


-HS chọn các chi tiết.


-HS lắp ráp mơ hình.


-HS trưng bày sản phẩm.


-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh
giá sản phẩm.


-HS lắng nghe.


TẬP ĐỌC


<b>TIẾT 68: ĂN“MẦM ĐÁ”</b>
I - MỤC TIÊU


- Bước đầu biết đọc với giọng kể vui , hóm hỉnh ; đọc phân biệt được lời nhân vật
và người dẫn câu chuyện .


- Hiểu ND : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh , vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon
miệng , vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống . ( TLCH )


II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-SGK .


III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1 . <b> Khởi động </b>


2 .Bài cũ<b> : Tiếng cười là liều thuốc bổ</b>
- Gọi 3 HS đọc và TLCH của bài
- GV nhận xét - ghi điểm


3 . Bài mới<b> </b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc: </b>


- GV yêu cầu HS chia đoạn bài tập đọc
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt
nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không
phù hợp


-GV kết hợp giải nghĩa các từ phần chú
thích các từ mới ở cuối bài đọc


+ Yêu cầu HS đọc lại toàn bài


-GV đọc diễn cảm bài văn
<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu bài:</b>


+ GV chia lớp thành 4 nhóm để các em tự
đọc thầm và trả lời câu hỏi.



- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm
đá?


- Đoạn 1,2 kể về điều gì?


- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa
Trịnh như thế nào?


Đoạn 3 ý nói gì?


- Cuối cùng chúa được ăn mầm đá
khơng? Vì sao?


- Em có nhận xét gì về nhân vật
Trạng Quỳnh?


Đoạn 4 cho biết về điều gì?


- Câu chuyện ca ngợi về điều gì?


Hát


- 3 HS lên bảng đọc bài và TLCH


- HS nhận xét


HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài
+Đoạn 1: 3 dòng đầu.


+Đoạn 2: tiếp theo đến… ngoài để hai


chữ ngoại phong.


+Đoạn 3: tiếp theo đến …. khó tiêu.
+Đoạn 4: phần cịn lại.


- HS nhận xét cách đọc của bạn
+ HS đọc thầm phần chú giải
+ HS luyệân đọc theo nhóm 4
+ Đại diện nhóm đọc trước lớp.
+ 1HS đọc lại tồn bài


+ HS nghe


Các nhóm đọc thầm và trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trình bày ý kiến.


-Vì chúa ăn gì cũng không ngon
miệng, thấy món mầm đá là món lạ
nên muốn ăn.


<b>Ý đoạn 1,2: Câu chuyện giữa chúa</b>
Trịnh và Trạng Quỳnh.


- Trạng cho người đi lấy đá về ninh,
cịn mình thì chuẩn bị một lọ tương đề
bên ngoài hai chữ đại phong. Trạng bắt
chúa phải chờ đến lúc đói mèm.


<b>Ý đoạn 3: Chúa đói.</b>



- Chúa khơng được ăn món mầm đá, vì
thực ra khơng hề có món đó.


- Là người thông minh …..


<b>Ý đoạn 4: Bài học dành cho Chúa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm </b>


- GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn
trong bài


- GV đọc diễn cảm đoạn “Thấy chiếc lọ
<i><b>….vừa miệng đâu ạ.” . Giọng đọc thay</b></i>
đổi linh hoạt phù hợp với diễn biến câu
chuyện.


-GV HD cách đọc diễn cảm


- HD HS luyện đọc theo lối phân vai
- GV sửa lỗi cho các em


4 . Củng cố :


 Câu chuyện này muốn nói với em điều
gì ?


5. <b> Dặn dị </b>


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài


văn .


- Chuẩn bị : Ôn tập CKII
- GV nhận xét tiết học


<i>đâu ạ!”</i>


<b>- HS tiếp nối nhau đọc 1 đoạn trong</b>
bài.


- HS nhận xét cách đọc của bạn


- Thảo luận thầy – trò để tìm ra cách
đọc phù hợp


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
(đoạn, bài) trước lớp


- HS thi luyện đọc theo lối phân vai, thi
đọc diễn cảm bài văn.


- HS tiếp nối nhau nêu – HS khác nhận
xét.


- HS lắng nghe .


TỐN



<b>TIẾT 168: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết đượchai đường thẳng song song , hai đường thẳng vng góc .
- Tính được diện tích hình bình hành .


- Bt cần làm ( Bài 1 , 2 và 4 ) ( chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành ABCD )
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ , phiếu BT .
- SGK , VBT


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Ôn tập về hình học</b>
-GV yêu cầu HS sửa lại bài 4
- GV nhận xét – ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b>Bài tập 1: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.



-GV yêu cầu tất cả HS quan sát hình vẽ


Hát


-HS sửa bài
-HS nhận xét
-HS nhắc tựa


- HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

để nhận biết:


+Đoạn thẳng song song với AB
+Đoạn thẳng vng góc với AB
-GV kết luận.


-GV nhận xét kết quả
<b>Bài tập 2: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài


-Hướng dẫn HS tính cạnh của hình
vng, từ đó suy ra diện tích hình
vng. So sánh & chọn câu trả lời đúng.


-GV-HS nhận xét kết quả.
<b>Bài tập 3: </b>


<i><b>GV cho HS khá giỏi làm bài hoặc dặn</b></i>


<i><b>về nhà.</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài


-Yêu cầu HS vẽ hình và làm bài vào vở
.


-GV chấm 1 số vở sửa bài – nhận xét .
<b>Bài tập 4: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài


-GV yêu cầu HS nhận xét hình H tạo
nên bởi các hình nào?


+Đặc điểm của các hình?


- Tính diện tích hình bình hành
ABCD,sau đó tính diện tích HCN.
-Tính diện tích hình H .


quả.


A B


C


D E
a) AB song song DE



b) BC vng góc với CD
-HS nhận xét


-HS đọc yêu cầu bài


-2 đội thi đua- giải thích chọn câu trả lời
đúng.


A 8cm B


M N
4cm
Q P


D C


-Câu c: 16 cm


-HS đọc đề toán, suy nghĩ làm bài vào
vở + 1HS làm bài vào bảng phụ.


<b>Bài giải:</b>


Chu vi hình chữ nhật đó là :
( 5 + 4 ) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:


5 x 4 = 20 (cm2<sub> )</sub>



<b>Đáp số:Chu vi:18m</b>
Diện tích:20cm2


-HS đọc yêu cầu bài
-HS nêu


- HS làm bài vào vở + 1HS làm bài vào
bảng phụ.


Bài giải:


Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật BEGC là:


5cm
4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV chấm 1 số vở sửa bài– nhận xét.
4.Củng cố


- Nêu cách tính chu vi & diện tích
của hình chữ nhật , hình vng, hình
bình hành?


<b>5.Dặn dị: </b>


-Chuẩn bị bài: Ơn tập về tìm số trung
<b>bình cộng.</b>



-GV nhận xét tiết học


3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số:24 cm2


-HS nhận xét


- HS tiếp nối nhau trả lời – HS
nhận xét – bổ sung


- Chú ý theo dõi bài .


TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 67: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật ( đúng ý bố cục rõ , dùng từ , đặt câu và
viết đúng chính tả ,.. ) tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn
của GV .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Một số tờ giấy ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý ……
cần chữa chung trước lớp.



-Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi (chính tả, dùng từ, câu ……) trong bài
làm của mình theo từng loại & sửa lỗi (phiếu phát cho từng HS).


<b>Lỗi chính tả</b> <b>Lỗi dùng từ</b>


Lỗi Sửa lỗi Lỗi Sửa lỗi


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


Gọi 2HS đọc lại nội dung 2 mặt của tờ
giấy “ Thư chuyển tiền”


Gv nhận xét – tuyên dương
<b>3. Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động1: Nhận xét chung về kết</b>
<b>quả làm bài </b>


- GV viết lên bảng đề bài của tiết


Hát



- 2HS đọc lại nội dung 2 mặt của tờ giấy “
Thư chuyển tiền”


- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TLV (kiểm tra viết)
- Nêu nhận xét:


 Ưu điểm:


+ Xác định đúng đề bài
+ Biết miêu tả.


+ Bố cục rõ ràng 3 phần bài làm tốt.
Những thiếu sót hạn chế:


+ Mở bài ngắn


+ Tả sơ sài hoặc thiên về liệt kê
+ Cảm xúc chưa hay


+ Diễn đạt chưa tốt, câu văn còn lủng
củng


- Thông báo điểm số cụ thể.
- GV trả bài cho từng HS


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS chữa</b>
<b>bài</b>



<i><b>a)Hướng dẫn HS sửa lỗi</b></i>


GV phát phiếu cho từng HS làm việc.
Nhiệm vụ:


- Đọc lời nhận xét của GV.


- Đọc những chỗ GV chỉ lỗi trong bài.
- Viết vào phiếu học tập các lỗi trong
bài làm theo từng loại & sửa lỗi.


- Yêu cầu HS đổi bài làm, đổi phiếu
cho bạn bên cạnh để sốt lỗi cịn sót,
sốt lại việc sửa lỗi


- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
<i><b>b)Hướng dẫn HS chữa lỗi chung</b></i>
- GV dán lên bảng một số tờ giấy viết
một số lỗi điển hình về chính tả, dùng
từ, đặt câu, ý ……


- GV chữa lại cho đúng bằng phấn
màu (nếu sai).


<b>Hoạt động 3: HD học tập những</b>
<b>đoạn văn, bài văn hay</b>


- GV đọc những đoạn văn, bài văn
hay của một số HS trong lớp (hoặc
ngoài lớp sưu tầm được)



4.<b>Củng cố :</b>


- GV nhận xét tiết học, biểu dương
những HS viết bài tốt đạt điểm cao &
những HS biết chữa bài trong giờ học.


- HS theo dõi


- Chú ý lắng nghe .


- HS đọc thầm lại bài viết của mình, đọc
kĩ lời phê của cô giáo, tự sửa lỗi.


- HS viết vào phiếu học tập các lỗi trong
bài làm theo từng loại & sửa lỗi.


- HS đổi bài trong nhóm, kiểm tra bạn
sửa lỗi.


- Một số HS lên bảng chữa lần lượt từng
lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.


- HS trao đổi về bài chữa trên bảng.
- HS chép lại bài chữa vào vở.


- HS nghe, trao đổi, thảo luận dưới sự
hướng dẫn của GV để tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn, bài văn từ đó rút
kinh nghiệm cho mình.



- Mỗi HS chọn 1 đoạn trong bài làm của
mình, viết lại theo cách hay hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5. Dặn dò:


- Yêu cầu những HS viết bài chưa đạt
về nhà viết lại bài văn cho đạt để được
điểm tốt hơn.


- Chuẩn bị bài: Điền vào giấy tờ in
<b>sẵn. </b>


- Lắng nghe


LỊCH SỬ


<b>TIẾT 34: ÔN TẬP KTĐK CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Phiếu học tập.
- SGK


<b>-III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</b>C


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



1. Khởi động:
<b>2. Bài cũ: Tổng kết</b>


-Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học trong
LS nước nhà là giai đoạn nào?


-Hãy kể chuyện nhân vật LS
- GV nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới: Ôn tập HKII
GV giới thiệu bài – ghi tựa:
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp


Bài 18:Trường học thời hậu Lê.VBT câu
3//26.


Bài 19:Văn học và khoa học thời hậu
Lê.VBT câu 2/26,27


Bài 21:Trịnh Nguyễn phân tranh.VBT câu
1,3,/29,30.


Bài 24:Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng
Long.VBT câu 2/33


Bài 26:Những chính sách kinh về kinh tế và
văn hóa của vua Quang Trung VBT câu
1,2/36


Bài 27:Nhà Ngyễn thành lập.VBT câu 1/37.
<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>



- Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến
khích việc học?


- Cuộc xung đột giữa các tập đoàn
phong kiến đã gây ra hậu quả gì?


- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh
nào?


Hát


- 3HS lên bảng trả lời


- HS cả lớp theo dõi nhận xét


-HS nhắc lại tựa


-HS trả lời câu hỏi theo sự HD của
GV


-1 vài HS nhắc lại


*Đại diện nhóm trả lời


- Nhà Hậu Lê đặt ra lễ xướng
danh, lễ vinh quy, và khắc tên người
đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu
để đề cao người có tài.



-Cuộc xung đột giữa các tập đoàn
phong kiến đã gây ra hậu quả…. của
đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4.Củng cố </b>


-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”
để củng cố lại kiến thức.


<b>5. Dặn dò: </b>


- GV yêu cầu HS trả lời lại các câu hỏi theo
đề cương.


- Chuẩn bị : Kiểm tra định kì CKII


- HS tham gia trị chơi.


- Chú ý đáp– lắng nghe .


LUYỆN TỪ CÂU


TIẾT 68: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ( TL câu hỏi
Bằng gì ? với cái gì ? – ND ghi nhớ ).


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ( BT1 , mục III ) ; bước đầu
viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích , trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng


ngữ chỉ phương tiện ( BT 2 ).


<i><b>* CV 5842: Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Phần Luyện tập</b></i>
chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (khơng u cầu trạng ngữ gì)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Bảng phụ viết 2 câu văn ở BT1 (phần Nhận xét); 2 câu văn ở BT1 (phần Luyện
tập).


-2 băng giấy.


-Tranh ảnh vài con vật.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</b>C


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>


2. <b>Bài cũ: MRVT: Lạc quan –Yêu đời.</b>


- GV kiểm tra 2 HS:


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới: </b>
* Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập </b>
<b>Bài tập 1:</b>



-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


-GV mời 3 HS lên bảng làm bài – gạch
dưới bộ phận TN trong các câu văn


-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài tập 2:</b>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


-GV yêu cầu HS quan sát tranh minh
họa


Hát


- Mỗi HS làm lại BT3.


- HS nhận xét


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS làm việc cá nhân vào vở


- 2 HS lên bảng làm bài – gạch dưới bộ
phận TN chỉ phương tiện trong câu.


- Cả lớp cùng nhận xét, sửa bài theo lời
giải đúng.



+ Bằng một giọng thân tình, thầy
khuyên chúng em gắng học bài, làm bài
đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV nhận xét.


<b>Củng cố :</b>


- Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời câu
hỏi nào?


5. Dặn dò:


- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ trong
bài và chuẩn bị bài: Ôn tập CKII


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học
tập của HS


-HS đọc yêu cầu của bài tập


-HS quan sát tranh minh họa các con
vật trong SGK, viết 1 đoạn văn tả con
vật, trong đó có ít nhất 1 câu có TN chỉ
phương tiện.


-HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn miêu
tả con vật, nói rõ câu văn nào trong
đoạn văn có TN chỉ phương tiện.



- Cả lớp nhận xét.


VD: + Bằng đôi cánh to rộng, gà mẹ
che chở cho đàn con.


+ Với cái mõm to, con lợn tợp một
loáng là hết máng cám.


+ Bằng đôi cánh mềm mại, đôi chim bồ
câu bay lượn trên mái nhà.


1HS trả lời – HS khác nhận xét
- Chú ý đáp .


TỐN


<b>TIẾT 169: ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng .
BT cần làm : 1 , 2 , 3


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Bảng phụ


- SGK .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</b>C



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Khởi động: </b>


2. <b>Bài cũ: Ơn tập về hình học (tt)</b>
-Cho HS lên bảng làm lại bài 3.


- Nêu cách tính chu vi & diện tích
của hình chữ nhật , hình vng, hình
bình hành?


-GV nhận xét – ghi điểm
<b>3.</b> <b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>
<b>Bài tập 1: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài


-Nêu cách tìm số trung bình cộng.
-u cầu HS tính theo công thức.
-GV cùng HS sửa bài nhận xét


Hát


- HS lên bảng sửa bài và trả lời câu hỏi
- HS cả lớp theo dõi nhận xét


-HS nhắc tựa bài.



-HS đọc yêu cầu bài + 2HS làm bảng phụ,
lớp làm nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập 2: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài


-u cầu HS các nhóm làm bài.
-Các bước giải:


+Tính tổng số người tăng trong năm.
+Tính số người tăng trung bình mỗi
năm.


-GV cùng HS nhận xét
<b>Bài tập 3:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?
-Các bước tính:


+Tính số vở tổ Hai góp
+Tính số vở tổ Ba góp
+Tính số vở cả ba tổ góp


+Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.


-GV nhận xét , ghi điểm cho học sinh.
<b>Bài tập 4: </b>


<i><b>GV cho HS khá giỏi làm bài hoặc</b></i>
<i><b>dặn về nhà.</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Cho HS tự tóm tắt
Các bước tính:


+Tính số máy lần đầu chở
+Tính số máy lần sau chở


+Tính tổng số ơ tơ chở máy bơm


+Tính số máy bơm trung bình mỗi ơ tơ
chở.


-GV chấm bài cùng HS sửa bài nhận
xét


<b>4. Củng cố:</b>


- Muốn tìm số TBC của nhiều số, ta
làm như thế nào ?


<b>5. Dặn dò: </b>


- Xem lại các BT trong SGK



- Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai
<b>số khi biết tổng & hiệu của hai số</b>
<b>đó.</b>


-Nhận xét tiết học


-HS đọc yêu cầu bài.Các nhóm làm bài và
đại diện trình bày.


Giải


Trung bình hằng năm dân số tăng là:
( 158 +147 +132 +103+95) : 5 = 127


Đáp số : 127 người


-HS đọc yêu cầu bài.1HS làm bảng
phụ,lớp làm vở.


<b>Bài giải</b>


Số vở tổ hai góp được là:
36 + 2 = 38 ( quyển)
Số vở tổ ba góp được là :


38 + 2 = 40 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp đượclà:
(36 + 38 + 40 ) : 3 = 38 ( quyển)


Đáp số: 38 quyển



-HS đọc yêu cầu bài,làm bài vào vở+ 1em
làm bảng phụ.


<b>Bài giải</b>


Số máy 3 ôtô chở lần đầu là:
16 x 3 = 48 ( máy )
Số máy 5 ôtô chở lần sau là:


24 x 5 = 120 ( máy )
Số máy ôtô chở cả 2lần là:


48 +120 = 168 ( máy )
Số ô tô dùng để chở máy bơm là:


3 + 5 = 8 ( ơ tơ)


Trung bình mỗi ơtơ chở được số máy bơm
là :


168 : 8 = 21 (máy)
<b>Đáp số : 21 máy</b>
-Lớp nhận xét bài làm


- HS tiếp nối nhau trả lời– HS nhận xét –
bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

KỂ CHUYỆN



<b>TIẾT 34: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính ; biết kề lại rõ ràng về những sự
việc minh họa cho tính cách của nhân vật ( kể khơng thành chuyện ) , hoặc kể sự
việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật ( kể thành chuyện ) .


- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp viết đề bài.


- Bảng phụ viết gợi ý 3.


- Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện:
+ Nội dung (Kể có phù hợp với đề bài khơng?)
+ Cách kể (Có mạch lạc, rõ ràng khơng?)
+ Cách dùng từ, đặt câu, giọng kể.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</b>C


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Khởi động: </b>


2.<b>Bài cũ: Kể chuyện đã nghe, đã đọc </b>


- Yêu cầu 1 HS kể lại câu chuyện các em
đã được đọc hay được nghe về một người
có tinh thần lạc quan, yêu đời. Nêu ý


nghĩa của chuyện.


- GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: HD HS hiểu yêu cầu đề</b>
<b>bài</b>


-Gọi HS đọc đề bài


-GV nhắc HS:


+ Nhân vật trong câu chuyện của mỗi em
là một người vui tính mà em biết trong
cuộc sống thường ngày.


+ Có thể kể chuyện theo 2 hướng:


 Giới thiệu 1 người vui tính, nêu những
sự việc minh họa cho đặc điểm tính cách
đó (kể không thành chuyện). Nên kể
hướng này khi nhân vật là người thật, quen
thân.


 Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc
về một người vui tính (kể thành chuyện).
Nên kể hướng này khi nhân vật là người
em không biết nhiều.



<b>Hoạt động 3: HS thực hành kể chuyện</b>
<i>a)Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm</i>


Hát


- HS kể lại câu chuyện các em đã
được đọc hay được nghe về một người
có tinh thần lạc quan, yêu đời và nêu ý
nghĩa


- HS nhận xét


- HS đọc đề bài


- HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2.


- Chú ý lắng nghe .


- HS tiếp nối nhau nói nhân vật mình
chọn kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV đến từng nhóm, nghe HS kể, hướng
dẫn, góp ý.


<i>b) Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp</i>


-GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá
bài kể chuyện



-GV viết lần lượt lên bảng tên những HS
tham gia thi kể & tên truyện của các em
(không viết sẵn, không chọn trước) để cả
lớp nhớ khi nhận xét, bình chọn


GV cùng cả lớp bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất.


4.<b>Củng cố </b>


-GV nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS kể hay, nghe bạn chăm chú, nêu nhận
xét chính xác


5. Dặn dị:


-u cầu HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho người thân.


-Chuẩn bị bài: Ôn tập CKII


- Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện


- Vài HS tiếp nối nhau thi kể chuyện
trước lớp


- Mỗi HS kể chuyện xong đều nói ý
nghĩa câu chuyện của mình trước lớp
hoặc trao đổi cùng bạn, đặt câu hỏi cho
các bạn hoặc trả lời câu hỏi của cô


giáo, của các bạn về nhân vật, chi tiết,
ý nghĩa câu chuyện.


- HS cùng GV bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất.


- Hs đáp


- Chú ý lắng nghe .


ĐỊA LÍ


<b>TIẾT 34: ƠN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam :


+ Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam
Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên .


+ Một số thành phố lớn .


+ Biển Đơng, các đảo và quần đảo chính …


<i><b>* CV 5842: Không yêu cầu hệ thống lại các đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu</b></i>
biểu của các thành phố, tên một số dân tộc, một số hoạt động sản xuất chính ở
Hồng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, duyên hải miền Trung,
Tây Nguyên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.
- Bản đồ khung Việt Nam treo tường.


- Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung.
- Các bảng hệ thống cho HS điền.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Khởi động:


<b>2. Bài cũ: Khai thác dầu khí & hải sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ở biển Đông.


- Nêu những dẫn chứng thể hiện biển
nước ta rất nhiều hải sản?


- Chỉ trên bản đồ nơi khai thác dầu
khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của
nước ta?


- GV nhận xét - ghi điểm .
<b>3. Bài mới: </b>


GV giới thiệu bài - ghi tựa:
<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>


- GV treo bản đồ khung treo tường,


phát cho HS phiếu học tập


-Gv nhận xét ,kết luận


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>
- GV sửa chữa giúp HS hồn thiện
phần trình bày.


- GV nhận xét tuyên dương HS làm
đúng


4 Củng cố:


- 2HS lên bảng trả lời
- HS nhận xét


- HS nhắc lại tựa


HS dựa vào tranh ảnh, SGK để trả lời.
-HS điền các địa danh của câu 2 vào lược
đồ khung của mình.


- HS lên điền các địa danh ở câu 2 vào
bản đồ khung treo tường & chỉ vị trí các
địa danh trên bản đồ tự nhiên Việt Nam.
-HS làm câu hỏi 2 (hoàn thành bảng hệ
thống về các thành phố)


- HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp
án.



Tên thành
phố


Đặc điểm tiêu biểu
Hà Nội Thủ đô Hà Nội là trung tâm


chính trị, kinh tế, văn hóa,
khoa học hàng đầu của
nước ta.


Hải
Phòng


TP cảng, trung tâm cơng
nghiệp đóng tàu và trung
tâm du lịch lớn của nước ta
Huế Huế có nhiều cảnh thiên


nhiên đẹp, nhiều cơng trình
kiến trúc cổ -TP du lịch.
Đà Nẵng TP cảng lớn - trung tâm


công nghiệp của miền
Trung.


Đà Lạt TP du lịch, nghỉ mát nổi
tiếng của nước ta.


TP Hồ


Chí Minh


TP lớn nhất cả nước. Trung
tâm kinh tế, văn hóa, khoa
học lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- ND chính của bài
<b>5.Dặn dị: </b>


Chuẩn bị bài: Ơn tập (tiết 2)
-Nhận xét tiết học


1 vài HS nêu


- Chú ý theo dõi bài .
TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 68: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi , Giấy đặt mua báo chí trong nước ; biết
điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.


- <i>SGK , Phiều BT</i>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</b>C



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Khởi động:
<b>4. Bài cũ: </b>


-GV kiểm tra 2 HS


-GV nhận xét - ghi điểm
<b>5. Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài </b>


Tiết học hôm nay giúp các em tiếp
tục thực hành điền vào một số giấy tờ in
sẵn rất cần thiết trong đời sống: Điện
<i>chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí </i>
<i>trong nước.</i>


<b>Hoạt động1: HD HS điền những nội</b>
<b>dung cần thiết vào Điện chuyển tiền đi</b>
<b>Bài tập 1:</b>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong
Điện chuyển tiền đi:


+ N3 VNPT: Là những kí hiệu riêng của
ngành bưu điện, HS không cần biết.


+ ĐCT: viết tắt của Điện chuyển tiền



Hát


- 2 HS đọc lại thư chuyển tiền đã điền
nội dung trong tiết TLV trước.


- HS nhận xét


- HS theo dõi SGK .


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 & mẫu
<i>Điện chuyển tiền đi</i>


- Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền
vào mẫu Điện chuyển tiền đi


- 1 HS khá giỏi đóng vai em HS viết
giúp mẹ điện chuyển tiền – nói trước
lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu
<i>Điện chuyển tiền đi như thế nào.</i>


- Cả lớp làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: HD HS điền những nội</b>
<b>dung cần thiết vào Giấy đặt mua báo chí</b>
<i><b>trong nước</b></i>


<b>Bài tập 2:</b>



- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV giúp HS giải thích các chữ viết tắt,
các từ ngữ khó (nêu trong chú thích:
BCVT, báo chí, độc giả, kế toán trưởng,
thủ trưởng)


- <b>GV lưu ý HS về những thông tin mà đề</b>
bài cung cấp để các em ghi cho đúng:
+ Tên các báo chọn đặt cho mình, cho ơng
bà, cho bố mẹ, anh chị.


+ Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6 tháng,
12 tháng)


- GV nhận xét
6. <b>4. Củng cố </b>


- Yêu cầu HS ghi nhớ để điền chính xác
nội dung vào những giấy tờ in sẵn.


5. Dặn dò:


- Chuẩn bị bài: Ôn tập CKII


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


<i>chuyển tiền đi đã điền đầy đủ nội dung.</i>



- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 2 & nội
dung Giấy đặt mua báo chí trong
<i>nước.</i>


- Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền
vào mẫu Giấy đặt mua báo chí trong
<i>nước.</i>


- 1 HS khá giỏi nói trước lớp cách em
sẽ điền nội dung vào mẫu Giấy đặt
<i>mua báo chí trong nước như thế nào.</i>


- Cả lớp làm việc cá nhân.


- 1 số HS đọc trước lớp mẫu Giấy đặt
<i>mua báo chí trong nước đã điền đầy đủ</i>
nội dung.


- HS nhận xét.


- HS nghe


TỐN


<b>TIẾT 170: ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT</b>
<b>TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng .
- BT cần làm : Bài 1 , 2 , 3


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ , Phiếu BT
- SGK , VBT


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: Ôn tập về tìm số trung bình</b>
cộng.


-GV yêu cầu HS sửa lại bài 4


- Muốn tìm số TBC của nhiều số,
ta làm như thế nào ?


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-GV ghi điểm, nhận xét chung
<b>3.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: : HD HS ôn tập</b>
<b>Bài tập 1: </b>



-Gọi HS đọc yêu cầu bài
Các bước tính:


<b> SL= ( T+H) : 2</b>
<b> SB = ( T-H) : 2</b>


GV cùng HS nhận xét kết quả
<b>Bài tập 2: </b>


-Gọi HS đọc u cầu bài


-Phân tích bài tốn để thấy được tổng
& hiệu của hai số phải tìm


-Vẽ sơ đồ minh hoạ
-Thực hiện các bước giải.


-GV chấm một số vở - nhận xét kết
qủa


<b>Bài tập 3: </b>


-Y/C HS đọc yêu cầu của bài
- Các hoạt động giải tốn:
+Tìm nửa chu vi.


+Vẽ sơ đồ.


+Tìm chiều rộng,chiều dài.


+Tính diện tích.


Thu và chấm bài - nhận xét
<b>Bài tập 5: </b>


<i><b>GV cho HS khá giỏi làm bài hoặc</b></i>
<i><b>dặn về nhà.</b></i>


-HS nhắc lại tựa


-HS đọc yêu cầu bài.Viết số thích hợp vào ô
trống.


<b>Tổng hai </b>
<b>số</b>


318 1945 3271


<b>Hiệu hai số</b> 42 87 493


<b>Số lớn</b> <b>180</b> <b>1016</b> <b>1882</b>


<b>Số bé</b> <b>138</b> <b>929</b> <b>1389</b>


-HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở +
1HS làm bảng phụ.


<b>Tóm tắt:</b>


?cây


Đội 1:


?cây 285 cây 1375 cây
Đội 2:


<b>Bài giải:</b>


Số cây đội thứ nhất trồng được là
(1375 + 285) : 2 = 830 ( cây )
Số cây mỗi đội trồng được là :


(1375 - 285) : 2= 545 (cây)
Đáp số : Đội 1 : 830 cây
Đội 2 : 545 cây


-HS đọc yêu cầu bài+ 1HS làm bảng phụ.
-Lớp làm bài vào vở:


Bài giải


Nửa chu vi thửa ruộng là :
530 : 2 = 265 (m)
Ta có sơ đồ: ?m


Chiều rộng: 47m 265m


Chiều dài:


?m


Chiều dài thửa ruộng:
( 265 + 47 ) : 2 = 156 (m)


Chiều rộng thửa ruộng :
156 – 47 = 109 (m)
Diện tích thửa ruộng là :


156 x 109 =17 004 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Các bước giải bài tốn:
+Tìm tổng của hai số
+Tìm hiệu của hai số đó.
+Tìm mỗi số


-GV cùng HS nhận xét - tun dương
<b>4.Củng cố:</b>


-HS nhắc lại những kiến thức ôn tập?
<b>5.Dặn dị: </b>


- Học bài và chuẩn bị bài: Ơn tập về
<b>tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu &</b>
<b>tỉ số của hai số đó.</b>


- GV nhận xét giờ học


-HS đọc . HS làm bài
Bài giải:



Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Do đó
tổng hai số là 999.


Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó
hiệu hai số là 99.


Số bé là:
(999 – 99 ) : 2 = 450


Số lớn là:
( 999 + 99 ) : 2 = 549
Đáp số: Số lớn: 549
Số bé: 450
-HS nhận xét.


- HS nhắc lại


- HS lắng nghe


KHOA HỌC


<b>TIẾT 68: ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Ôn tập về :


- Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật .


- Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức ăn


trong tự nhiên


<i><b>* TH BVMT: Bảo vệ, cách thức làm nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu khơng</b></i>
khí.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình trang 136,137


- Giấy A0, bút vẽ cho các nhóm
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b> 1. Khởi động</b>


<b> 2. Bài cũ: Ôn tập về thực vật và động vật</b>
-GV nhận xét ghi điểm, nhận xét chung
<b>3. Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 2: Xác định vai trò của con</b>


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>người trong chuỗi thức ăn tự nhiên </b>


<i><b>Mục tiêu: HS phân tích được vai trị của con</b></i>
<i>người với tư cách là một mắt xích của chuỗi</i>


<i>thức ăn trong tự nhiên </i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình trang
136, 137


 Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ
 Dựa vào các hình trên, bạn hãy nói về
chuỗi thức ăn, trong đó có con người


- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm
<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>


- GV gọi một số HS trả lời câu hỏi gợi ý trên
Trên thực tế thức ăn của con người rất phong
phú. Để đảm bảo đủ thức ăn cung cấp cho
mình, con người đã tăng gia, sản xuất, trồng
trọt và chăn nuôi. Tuy nhiên một số người đã
ăn thịt thú rừng hoặc sử dụng chúng vào việc
khác


- GV hỏi cả lớp:


 Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ
dẫn đến tình trạng gì?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong
chuỗi thức ăn bị đứt



- Chuỗi thức ăn là gì?


- Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống
trên Trái Đất


<i><b>Kết luận của GV:</b></i>


- Con người cũng là một thành phần của tự
nhiên. Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bảo
vệ sự cân bằng trong tự nhiên


- Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các yếu
tố vô sinh và hữa sinh trong tự nhiên. Sự sống
trên Trái Đất được bắt đầu từ thực vật. Bởi
vậy chúng ta cần phải bảo vệ môi trường
nước, khơng khí, bảo vệ thực vật đặc biệt là
bảo vệ rừng


<b>4.Củng cố </b>


- HS quan sát các hình trang 136,
137


-H7: Người đang ăn cơm và thức
ăn.


H8: Bị ăn cỏ.


H9:các lồi tảo- Cá - Cá hộp (thức
ăn của người)



- HS thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý
cùng với bạn


- Một số HS trả lời


- Dưới dây là về sơ đồ chuỗi thức
ăn trong tự nhiên có con người dựa
trên các hình ở trang 136, 137


Các loài tảo Cá Người (ăn cá
hộp)


Cỏ Bò Người


-Việc săn bắt thú rừng,phá rừng sẽ
dẫn đến tình trạng cạn kiệt các lồi
động vật,môi trường sống của
ĐV,TV bị tàn phá


+ ….ảnh hưởng đến sự sống toàn bộ
sinh vật trong chuỗi thức ăn


+ Là mối quan hệ về thức ăn giữa
các sinh vật trong tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-HS nhắc lại nội dung ơn tập?
<b> 5. Dặn dị </b>


Chuẩn bị bài: Ôn tập HKII



-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


- 3 HS đọc tóm tắt bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×