Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an Tuan 18 Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.35 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 18</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010.</b></i>


<b>Tiết 1 </b>

<b>Tập đọc</b>



$35.

Ô

<i><b>n tập cuối kì I (T1)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


 Kiểm tra đọc – hiểu


- Nội dung: Các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 17, các bài học thuộc lòng từ tuần 1
đến tuần 17.


- Kĩ năng đọc thành tiếng: Phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút biết ngắt,
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng
nội dung văn bản nghệ thuật.


- Kĩ năng đọc - hiểu: Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc.


 Hệ thống đợc một số điều cần ghi nhớ về tên bài, tên tác giả, nội dung chính,
nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể trong hai chủ điểm <i>Có chí thì nên </i>v


<i>Tiếng sáo diều.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phiu ghi sn các bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu cầu.
 Giấy khổ to kẻ sẵn bảng nh BT 2 và bút dạ.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>


-Trong tuần này các em sÏ «n tập và
kiểm tra lấy điểm học kì I.


<i><b>b) Kiểm tra tập đọc:</b></i>


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.


- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về
nội dung bài đọc.


- Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc và trả lời
câu hỏi.


- Cho ®iĨm trùc tiÕp HS (theo híng dÉn
cđa Bé gi¸o dơc và Đào tạo).


- Chỳ ý: Tu theo cht lng v số lợng
HS của lớp mà GV quyết định số lợng
HS đợc kiểm tra đọc. Những HS cha đạt
yêu cầu GV không lấy điểm mà dặn HS
về nhà chuẩn bị để kiểm tra vào tiết sau.


Nội dung này đợc tiến hành trong các
tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6.


<i><b>c) LËp b¶ng tỉng kÕt:</b></i>


- Các bài tập đọc là truyện kể trong hai
chủ điểm <i>Có chí thì nên </i>và <i>Tiếng sáo</i>
<i>diều.</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


+Những bài tập đọc nào là truyện kể
trong hai chủ điểm trên?


-Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm. GV
đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


- Nhóm xong trớc dán phiếu trên bảng,
đọc phiu cỏc nhúm khỏc, nhn xột, b
sung.


- HS Hát


-HS lắng nghe.


-Lần lợt từng HS gắp thăm bài, HS về chỗ
chuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 HS kiểm
tra xong, thì tiếp nối 1 HS lên gắp thăm
yêu cầu.



- Đọc và trả lời câu hỏi.
-Theo dõi và nhận xét.


-1 HS c thành tiếng.


+Bài tập đọc: <i>ông trạng thả diều / Vua</i>“


<i>tàu thuỷ Bạch Thái B</i>” <i>ởi / Vẽ trứng / Ngời</i>
<i>tìm đờng lên các vì sao / Văn hay chữ</i>
<i>tốt / Chú Đất Nung / Trong quán ăn Ba</i>“


<i>c¸ bống / Rất nhiều mặt trăng /.</i>


-4 HS c thầm lại các truyện kể, trao đổi
và làm bài.


-Cử đại diện dán phiếu, đọc phiếu. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét, kết luận lời gii ỳng.


Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật


ông trạng


thả diều Trinh Đờng Nguyễn Hiền nhµ nghÌomµ hiÕu häc. Ngun HiỊn
Vua tàu


thuỷ Bạch
Thái Bởi



Bch Thỏi Bởi từ tay trắng,
nhờ có chí, đã làm nên
nghiệp lớn.


Bạch Thái Bởi
Vẽ trứng Xuân Yến Lê- ô-nác- đô đa Vin-xi


kiên trì khổ luyện đã trở
thành danh hoạ vĩ đại.


Lê- ô -nác- đô đa Vin-xi
Ngời tìm


®-êng lên các
vì sao


Lê Quang
Long


Phạm Ngäc
Toµn


Xi - ơn- cốp -xki kiên trì
theo đuổi ớc mơ, đã tìm
đ-ợc đờng lên các vì sao.


Xi - ôn- cốp - xki


Văn hay chữ



tt Cao Bỏ Quát kiên trì luyệnviết chữ, đã nổi danh là
ng-ời vn hay ch tt


Cao Bá Quát


Chú Đất


Nung
(phần 1-2)


Nguyn Kiờn Chỳ bé Đất dám nung
mình trong lửa đã trở thành
ngời mạnh mẽ, hữu ích.
Cịn hai ngời bột yếu ớt
gặp nớc st bị tan ra.


Chó §Êt Nung


Trong quán
ăn Ba cá
bống




A-lch-xõy-Tụn-xtụi Bu-ra-ti-nơ thơng minh, m-u trí đã moi đợc bí mật về
chiếc chìa khố vàng từ hai
kẻ độc ác.


Bu-ra-ti-n«



RÊt nhiều
mặt trăng
(phần 1-2)


Phơ -bơ Trẻ em nhìn thế giới, giải
thích vỊ thÕ giíi rất khác
ngời lớn.


Công chúa nhỏ


<i><b>3. Củng cỏ, dặn dò:</b></i>


-Dn HS v nh c cỏc bi tp v học
thuộc lòng, chuẩn bị tiết sau.


-NhËn xÐt tiÕt häc.


***********************************************


<b>TiÕt 2 </b>

<b>LÞch sư </b>



<b>$18.</b>

<i><b>KiĨm tra häc k× I</b></i>


<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu: </b>


- HS trả lời đúng, đầy đủ nội dung các kiến thức đã học trong các bài học lịch sử
thuộc chơng trình mơn lịch sử lớp 4.



- Đánh giá kết quả học tập của HS trong học kì I.
- Có phơng pháp nâng cao chất lợng trong học kì II.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV đề kiểm tra.
- HS giấy KT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Đề bài</b>


<b>Câu1</b>: Nớc Văn Lang ra đời vào thời gian nào? ở đâu?


<b>Câu 2:</b> Chiến thắng Bạch Đằng do ai lãnh đạo? Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch
Đằng?


<b>Câu 3:</b> Điền các từ : <i><b>Thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lịng tin, niềm tự hào.</b></i>vào chỗ
trống cho thích hợp.


Cuộc...chống quân Tống xâm lợc ...đã giữ vững đợc
nền...của nớc nhà và đem lại cho nhân dân ta...;...ở sức mạnh của
dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Đáp án và cách cho điểm</b>.


<b>Câu1:( 2 điểm)</b>


Khong 700 năm trớc công nguyên, ở khu vực sông Hồng, sông Mã và sông Cả, nơi
ngời Lạc Việt sinh sống, nớc Vn Lang ra i.



<b>Câu2:</b> <i><b>( 3 điểm)</b></i>


Chin thng Bch Đằng do Ngô Quỳên lãnh đạo


* ý nghĩa: Chiến thắng Bạch Đằng và Ngô Quyền xng vơng đã chấm dứt hồn tồn
thời kì hơn một nghìn năm nhân dân ta sống dới ách đô hộ của phong kiến phơng Bắc
và mở ra thời kì độc lập lâu dài cho õn tc.


<b>Câu3:( 2 điểm)</b>


Cuc <i><b>khỏng chin</b></i> chng quõn Tng xõm lợc <i><b>thắng lợi</b></i> đã giữ vững đợc nền <i><b>độc</b></i> <i><b>lập</b></i>


cña nớc nhà và đem lại cho nhân dân ta <i><b>niềm tự hào</b></i> , <i><b>lòng tin</b></i> ở sức mạnh của dân
tộc.


<b>Câu 4:(</b><i>3 điểm</i>)


Nh Trn ó chỳ ý xõy dng lc lợng quân đội. Trai tráng khoẻ mạnh đợc tuỷên vào
quân đội, thời bình thì ở làng sản xuất, lúc có chiến tranh thì tham gia chiến đấu.
Nhà trần lập thêm Hà đê sứ để trong coi vệc đắp đê và bảo vệ đê điều; Khuyến nơng
sứ chăm lo, khuyến khích nông dân sản xuất; Đồn điền sứ tuyển mộ ngời đi khẩn
hoang.


<b>**********************************************</b>


<b>TiÕt 3 </b>

<b>To¸n</b>


<b> $85.</b>

<b> Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:



- Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, dÊu hiÖu chia hÕt cho 5.


- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
thì các số tận cựng phi l 0.


II.


<b> Đồ dùng dạy häc :</b>


- SGK, B¶ng phơ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. </b>


<b> ổ n định</b>
<b>2. KTBC :</b>


- GV cho vµi HS nhắc lại dấu hiệu chia hết
cho 5 và cho vÝ dô chØ râ sè chia hÕt cho 5
và số không chia hết cho 5


- GV nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới </b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>



- GV giới thiệu bµi: <i><b>Lun tËp</b></i>


<i><b>b) Híng dÉn HS lun tËp.</b></i>


*<b>Bài 1</b>: GV cho hS làm miệng đồng thời
giải thích cách làm


*<b>Bài 2</b>: GV cho HS tự làm bài sau đó gọi
HS nêu kết quả.


- GV nhËn xét tuyên dơng.


* <b>Bi 3</b>: Cho Hs tho lun nhúm 4, đại
diện nhóm trình bày.


- HS H¸t


- 2 HS nhắc lại và cho ví dụ các HS
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


-HS làm việc nhóm đơi - trònh bày.
a. Các số chia hết cho 2 là: <i><b>4568; 66 </b></i>
<i><b>814; 2050; 3576; 900.</b></i>


b. C¸c sè chia hÕt cho 5 là: <i><b>2050; 900; </b></i>
<i><b>2355.</b></i>


- 2 em lên bảng viết, 4 em nêu miệng và
giải thích cách làm.



HS làm vào PBT. Gọi 2 HS nêu kết quả.
HS khác nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhËn xÐt tuyªn dơng
*<i><b> Bài 4: </b></i>


- GV cho HS nhận xét bài 3 khái quát kết
quả phần a của bài 3 và nêu số có số tận
cùng là 0 thì võa chia hÕt cho 2 võa chia
hÕt cho 5.


<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>.


-Về nhà làm lại bài 3 vµo vë.


cho 5 lµ: <i><b>480; 2000; 9010</b></i>.


b. Sè chia hết cho 2 nhng không chia
hết cho 5 là: <i><b>296; 324</b></i>.


c. Sè chia hÕt cho 5 nhng kh«ng chia hết
cho 2 là: <i><b>480; 2000; 9010</b></i>.


-HS nêu yêu cầu bài.


-HS nªu miƯng : Sè võa chia hÕt cho 2
võa chia hết cho 5 thì có chữ số tận
cùng là chữ số o.



-HS lng nghe

<b>Tit 4 </b>

<b>Đạo đức</b>



$18.

Ô

<i><b>n tập và thùc hµnh kÜ </b></i>


<i><b> năng cuối học kì I.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh nhớ lại một số kiến thức đã học.
- Biết vận dụng các hành vi vào cuộc sống thực tế.


<b>II. §å dùng dạy học</b>


- Hệ thống câu hỏi ôn tập.


- Một số tình huống cho học sinh thực hành xử lí t×nh huèng.


<b>III.Hoạt động dạy học: </b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. </b>


<b> n định ổ</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


+Tại sao ta phải u lao động?


+Ta phải làm gì để chứng tỏ mỗi chúng ta
đều là ngời u lao động?



<b>3. Bµi míi </b>


<i>a. Giới thiệu</i>: Để giúp các em nhớ lại
những kiến thức đã học. Hôm nay cô hớng
dẫn các em ôn tập và thực hành kĩ năng
cuối học kì I.


<i>b. Híng dÉn </i>


*<i><b>ơ</b><b>n tập kiến thức đã học.</b></i>


+ Em hãy nêu lại tên các bài đạo đức đã
học giữa kì I tới giờ.


+Chúng ta phải đối xử với ông bà, cha mẹ
nh thế nào?


+Làm thế nào để thể hiện việc làm chăm
sóc ơng bà cha mẹ?


+ Đối với thầy, cơ giáo ta phải có thái
th no?


+Tại sao ta phải biết ơn và kính trọng thầy,
cô giáo?


+Cô bé Pê -chi-a trong truyện là ngời nh
thế nào?



+Mọi ngời trong câu truyện có gì khác với
cô bé?


+Ti sao phi yờu lao ng?


- HS H¸t


Bài “<i><b>u lao động</b></i>” (Tiết 2)


+Vì lao động giúp ……ấm no, hạnh
phúc.


+Mỗi ngời đều phải biết yêu lao động
và tham gia lao động, tuỳ theo sức của
mình.


+Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. Biết ơn
thầy giáo, cơ giáo. u lao động.


+Chóng ta ph¶i kÝnh träng, quan tâm
chăm sóc ông bà, cha mẹ.


+Phải chăm sóc ông bà, cha mẹ khi ốm,
khi bị mệt. Làm giúp ông bà, cha mẹ
những công việc phù hợp.


+Phải tôn trọng và biết ơn.


+Vì thầy cô không quản khó nhọc, tận
tình chỉ bảo chúng ta nên ngời.



+Cụ bộ Pờ -chi-a là ngời cha biết yêu
lao động, còn chần chừ trong lao động.
+Mọi ngời làm việc không ngừng nghỉ,
ai nấy đều bận rộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Hãy tìm các câu ca dao thể hiện việc yêu
lao động.


*<i><b> Liªn hệ thực tế</b></i>


GV nhận xét tuyên dơng


<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


- ỏnh giỏ mụn hc o c hc kỡ I.


+ Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức ngời sỏi đá cũng thành cơm.
- 8 HS tự nêu việc làm của mình hằng
ngày ở nhà.


- HS l¾ng nghe.


********************************************************************

<i><b>Thø ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010.</b></i>



<b>Tit 1 </b>

<b>Tập đọc</b>



<b>$36.</b>

Ô

<i><b>n tập cuối kì I. (t2)</b></i>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


 Kiểm tra đọc –hiểu –u cầu nh ở tiết 1.


 ôn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhân vật.
 Sử dụng các thành ngữ, tục ngữ phù hợp với cỏc tỡnh hung c th.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phiu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (nh ở tiết 1).


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. </b>


<b> ổ n định</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a) Giíi thiƯu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu tiÕt häc vµ ghi bài lên
bảng.


<i><b> b) Kim tra c:</b></i>


-Tiến hành tơng tự nh ở tiết 1.



<i><b> c) </b><b>ô</b><b>n tập về kĩ năng đặt câu:</b></i>


- Gọi HS đặt yêu cầu và mẫu.


- Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt cho từng HS.


- Nhận xét, khen ngợi những HS đặt câu
đúng hay.


<i><b> </b></i>


<i><b>d) Sử dụng thành ngữ, tục ngữ:</b></i>


- Gi HS c yờu cầu BT 3.


-Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận cặp đôi
và viết các thành ngữ, tục ngữ vào vở.


- HS h¸t.


-1 HS đọc thành tiếng.


-Tiếp nối nhau đọc câu văn đã đặt.
Ví dụ:


<i>a) Từ xa đến nay, nớc ta cha có ngời nào</i>
<i>đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi nh</i>
<i>Nguyễn Hiền. / Nguyễn Hiền đã thành</i>
<i>đạt nhờ thơng minh và ý chí vợt khó rất</i>


<i>cao. / Nhờ thông minh, ham học và có</i>
<i>chí, Nguyễn Hiền trở thành Trạng nguyên</i>
<i>trẻ nhất nớc ta. /…</i>


<i>b) Lê- ô-nác- đô đa Vin-xi kiên trì vẽ</i>
<i>hàng trăm lần quả trứng mới thành danh</i>
<i>hoạ. / Lê- ô-nác- đô đa Vin-xi đã trở</i>
<i>thành danh hoạ nổi tiếng thế giới nhờ</i>
<i>thiên tài và khổ công rèn luyện. /…</i>


<i>c) Xi- ôn-cốp-xki là ngời đầu tiên ở nớc</i>
<i>Nga tìm cách bay vào vũ trụ. / Xi- </i>
<i>ôn-cốp-xki đã đạt đợc ớc mơ từ thuở nhỏ nhờ tài</i>
<i>năng và nghị luật phi thờng. /…</i>


<i>d) Cao Bá Qt rất kì cơng luyện viết</i>
<i>chữ. / Nhờ khổ công luyện tập, từ một </i>
<i>ng-ời viết chữ rất xấu, Cao Bá Quát nổi danh</i>
<i>là ngời viết chữ đẹp.</i>


<i>e) Bạch Thái Bởi là nhà kinh doanh tài</i>
<i>ba, chí lớn. / Bạch Thái Bởi đã trở thành</i>
<i>anh hùng kinh tế nhờ tài năng kinh doanh</i>
<i>và ý chí vơn lên, thất bại khơng nản. /…</i>


-1 HS đọc thành tiếng.


-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và
viết các thành ngữ, tục ngữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi HS trình bày và nhận xét.


- Nhận xét chung, kết luận lời giải đúng.


<i> </i>*<i><b> Nếu bạn em có quyết tâm học tập,</b></i>
<i><b>rèn luyện cao.</b></i>


<i> - Có chí thì nên.</i>


<i>- Có công mài sắt, có ngày nên kim.</i>
<i>- Ngời có chí thì nên.</i>


<i>Nhà có nền thì vững.N</i>


*<i><b> Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó</b></i>
<i><b>khăn?</b></i>


<i>- Chớ thấy sóng cả mµ r· tay chÌo.</i>
<i>- Lưa thư vµng, gian nan thư sức.</i>
<i>- Thất bại là mẹ thành công.</i>
<i>- Thua keo này, bày keo khác.</i>


*<i><b> Nu bn em d thay đổi ý định theo</b></i>
<i><b>ngời khác?</b></i>


<i>- Ai ơi đã quyết thỡ hnh.</i>


<i>ĐÃ đan thì lận tròn vành mới thôi!</i>
<i>- HÃy lo bền chí câu cua.</i>



<i>Dù ai câu chạch, câu rùa mặc ai!</i>
<i>- Đứng núi này trông núi nọ.</i>


<i><b>Chú ý: </b></i>+Nếu cịn thời gian, GV có thể
cho HS tập nói cả câu khuyên bạn trong
đó có sử dụng thành ngữ phù hợp với nội
dung.


+NhËn xÐt, cho ®iĨm HS nói tốt.


<i><b>3.</b><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Dn HS ghi nh cỏc thành ngữ vừa tìm
đợc và chuẩn bị bài sau.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


******************************************


<b>TiÕt 2 </b>

<b>LuyÖn từ và câu</b>



<b>$35.</b>

Ô

<i><b>n tập cuối kì (t3)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiểm tra đọc, u cầu nh tiết 1.


 «n lun về các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Phiu ghi sn tờn các bài tập đọc, học thuộc lòng (nh tiết 1).


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ về hai cách mở bài trang 113 và hai
cách kết bài trang 122 / SGK.


<b>III.</b> Hoạt động trên lớp:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.</b>


<b> ổ n nh</b>
<b>2.Bi mi:</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi sẵn bài lên
bảng.


<i><b>b) Kim tra c:</b></i>


- Tiến hành tơng tự nh tiết 1.


<i><b> c</b><b>) ô</b><b>n luyện về các kiểu mở bài, kết bài</b></i>
<i><b>trong bài văn kể chuyện.</b></i>


- Gi HS c yờu cầu.


- Yêu cầu HS đọc truyện <i>ông trạng th</i>



Hát


-HS lắng nghe.


-1 HS c thnh ting.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>diÒu</i>.


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc phn <i>Ghi nh</i>


trên bảng phụ.


-Yêu cầu HS làm việc cá nh©n.


- Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt và cho điểm HS viết tốt.


<b>3 .Cñng cè, dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà viết lại BT 2 và chuẩn bị
bài sau.


- Nhận xét tiết học.


-2 HS ni tiếp nhau đọc.


<i>+Më bµi trùc tiÕp: KĨ ngay vµo sù việc</i>
<i>mở đầu câu chuyện.</i>



<i>+M bi giỏn tip: Núi chuyn khỏc để</i>
<i>dẫn vào câu chuyện định kể.</i>


<i>+KÕt bµi më réng: Sau khi cho biÕt kÕt</i>
<i>cơc cđa c©u chuyÖn, cã lêi bình luận</i>
<i>thêm về câu chuyện.</i>


<i>+Kết bài không më réng: ChØ cho biÕt</i>
<i>kÕt côc của câu chuyện, không bình</i>
<i>luận gì thêm.</i>


-HS viết phần mở bài gián tiÕp vµ kÕt
bµi më réng cho c©u chun vỊ «ng
Ngun HiỊn.


-3 đến 5 HS trỡnh by.
Vớ d:


<i><b>a) Mở bài gián tiếp:</b></i>


ông cha ta thờng nói <i>Có chí thì nên,</i>


cõu núi ú thật đúng với Nguyễn Hiền
-Trạng nguyên nhỏ tuổi nhất nớc ta. ơng
phải bỏ học vì nhà nghèo nhng vì có chí
vơn lên ơng đã tự học. Câu chuyện nh
sau:


Nớc ta có những thành đồng bộc lộ từ
nhỏ. Đó là trờng hợp của chú bé


Nguyễn Hiền. Nhà ơng rất nghèo, ơng
phải bỏ học nhng vì là ngời có ý chí
v-ơn lên ơng đã tự học và đỗ trạng nguyên
năm 13 tuổi. Câu chuyện xảy ra vào đời
vua Trần Nhân Tơng.


<i><b>b) KÕt bµi më réng:</b></i>


Nguyễn Hiền là tấm gơng sáng cho
mọi thế hệ học trò. Chúng ta ai cũng
nguyện cố gắng để xứng danh con cháu
Nguyễn Hiền <i>Tuổi nhỏ tài cao.</i>


C©u chun vỊ vị trạng nguyên trẻ
nhất nớc Nam ta làm em càng thấm thía
hơn những lời khuyên của ngời xa: <i>Có</i>
<i>chí thì nên, Có công mài sắc có ngày</i>
<i>nên kim.</i>


<b>***************************************************</b>


<b>Tiết 3 </b>

<b>To¸n </b>



$86.

<i><b>DÊu hiÖu chia hÕt cho 9.</b></i>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


-BiÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 9.


-Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bi tp.



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-SGK, Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot động dạy - học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. <b> ổ n định.</b>


2.


<b> KT bài cũ.</b>


<b>- </b>HS trả lời về dấu hiệu chia hết cho 2; 5.
-Yêu cầu HS làm lại bài tập 3/96.


- GV nhận xét ghi điểm.


-Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.<b> Bài mới</b>


a.<i>Giới thiệu bài</i><b>: </b>


b.<i> Giảng Bài</i>


- GV cho HS nêu vài ví dụ về các số chia
hết cho 9, các số không chia hết cho 9, viÕt
thµnh 2 cét



- Cho HS thảo luận bàn để rút ra dấu hiệu
chia hết cho 9. (Nếu HS lúng túng, GV có
thể gợi ý để HS xét tổng của các chữ số.)


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong bài học.
- GV nêu tiếp: Bây giờ ta xét xem các số
không chia hết cho 9 có đặc điểm gì?
- Cuối cùng GV cho HS nêu căn cứ để
nhận biết các số chia hết cho 2,5,9.


<b>c. Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- GV yêu cầu HS nêu cách làm và cùng HS
làm mẫu một số .


VD: S 99 có tổng các chữ số là: 9+9=18.
Số 18 chia cho 9 đợc 2, Ta chọn số 99.
- Cho HS làm bài.


<i><b>Bµi 2:</b></i>


- Cho HS tiÕn hµnh lµm nh bài 1 (chọn số
mà tổng các chữ số không chia hÕt cho 9)
- GV cïng HS sưa bµi.


<i><b>Bµi 4</b></i>


- GV cho HS nhắc lại đề bài .


31 ; 31 35 ; 2 5


- GV nhận xét tuyên dơng.
4.


<b> Củng cố-dặn dò</b>


-Hai HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9.
-Dặn HS vỊ lµm bµi 3/97 vµ xem tríc bµi
“DÊu hiÖu chia hÕt cho 3”


- NhËn xÐt tiÕt häc.


-Thảo luận nhóm đơi và nêu ví dụ.
9:9=1 13: 9= 1 d 4


72:9=8 182: 9= 20 d 2
657:9=73 457: 9= 50 d 7


..
……


-HS thảo luận và phát biểu ý kiến.Cả lớp
cùng bàn luận và đi đến kết luận “<i><b>Các </b></i>
<i><b>số có tổng các chữ số chia hết cho 9 </b></i>
<i><b>thì chia hết cho 9</b></i>”


- 5 HS c.



- HS nhẩm tổng các chữ số ở cột bên
phải và nêu nhận xét <i>Các số có tổng </i>
<i>các chữ số không chia hết cho 9 thì </i>
<i>không chia hÕt cho 9</i>”


-Vài HS nêu: Muốn biết một số có chia
hết cho 2 hoặc 5 hay khơng ta căn cứ
vào chữ số tận cùng bên phải. Muốn
biết một số có chia hết cho 9 hay khơng
ta căn cứ vào tổng các chữ số của s
ú.


-Hai HS nêu cách làm.


-HS t lm bi vo v nhỏp da vo s
ó lm mu.


-HS trình bày kết quả.


<i>99; 108; 5643; 29385.</i>


-HS làm bài vào vở 2 HS làm bảng
lớp.


<i>96; 7853; 5554; 1097.</i>


-HS t làm bài - thảo luận nhóm 3- thi
đua viết nhanh, viết đúng.


-Một HS đọc lại các số đã hoàn chỉnh.


-HS lớp làm vào vở.


315 ; 135 ; 225


-HS nhận xét bài làm sửa sai.
-Thực hiện yêu cÇu.


*************************************************


<b>TiÕt 4</b>

<b>Khoa häc</b>



$35.

<i><b>Không khí cần cho sự cháy.</b></i>


<b>I. Mục tiªu : </b> Gióp HS:


-Làm thí nghiệm để chứng minh:


+ Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơ xi và sự cháy sẽ đợc tiếp diễn.
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải đợc lu thơng.


- Biết đợc vai trị của khí ni -tơ đối với sự cháy diễn ra trong khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b> :
-2 c©y nÕn b»ng nhau.


-2 lọ thuỷ tinh (1 lọ to, 1 lọ nhỏ)
-2 lọ thuỷ tinh khơng có đáy, để kê.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<i>Hoạt động của GV</i> <i> Hoạt động của HS</i>



<b>1. ổn định lớp. </b>
<b>2. KTBC:</b>


- Kh«ng khí có ở đâu?


- Không khí có những tính chất gì?
- Không khí có vai trò nh thế nào?
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


*<i>Giới thiệu bài:</i>


Khụng khớ cú vai trò rất quan trọng đối với
đời sống của mọi sinh vật trên Trái đất. Vai
trị của khơng khí đối với sự cháy nh thế nào
? Qua các thí nghiệm của bài học hơm nay
các em sẽ rõ.


<b>HĐ1: Vai trị của ô -xi đối với sự cháy</b>


- GV kê 1 chiếc bàn ở giữa lớp để làm thí
nghiệm cho cả lớp quan sát, dự đoán hiện
t-ợng và kết quả của thí nghiệm.


*<i><b> ThÝ nghiƯm 1</b></i>:


- Dùng 2 cây nến nh nhau và 2 chiếc lọ thuỷ
tinh không bằng nhau. Khi ta đốt cháy 2 cây


nến và úp lọ thuỷ tinh lên. Các em dự đốn
xem hiện tợng gì xảy ra.


- Để chứng minh xem bạn nào dự đoán hiện
tợng đúng, chúng ta cùng tiến hành làm thí
nghiệm.


- GV gäi 1 HS lên làm thí nghiệm.
-Yêu cầu HS quan sát và hỏi:
+Hiện tợng gì xảy ra?


+Theo em, tại sao cây nến trong lọ thuỷ tinh
to lại cháy lâu hơn cây nến trong lä thủ tinh
nhá?


+Trong thí nghiệm này chúng ta đã chứng
minh đợc ơ -xi có vai trị gì?


-<i><b>Kết luận</b></i> : <i>Trong khơng khí có chứa khí ơ</i>
<i>-xi và khí ni -tơ. Càng có nhiều khơng khí thì</i>
<i>càng có nhiều ơ -xi và sự cháy sẽ diễn ra lâu</i>
<i>hơn. ơ -xi rất cần để duy trì sự cháy. Trong</i>
<i>khơng khí cịn chứa khí ni -tơ. Ni -tơ khơng</i>
<i>duy trì sự cháy nhng nó giúp cho sự cháy</i>
<i>trong khơng khí xảy ra khơng q mạnh và</i>
<i>q nhanh.</i>


<b>H§2</b>: <i><b>Cách duy trì sự cháy </b></i>


- Cỏc em ó bit ô -xi trong không khí cần


cho sự cháy. Vậy làm thế nào để chúng ta có
thể cung cấp nhiều ơ -xi, để sự cháy diễn ra
liên tục? Cả lớp cùng quan sát thí nghiệm.
-Dùng 1 lọ thuỷ tinh khơng đáy, úp vào cây
nến gắn trên đế kín và hỏi:


+C¸c em dự đoán xem hiện tợng gì xảy ra?
- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan sát


Hát


-HS trả lời,.


-HS ở dới nhận xét.


-HS lắng nghe.


-Lắng nghe và trả lời:
+Cả 2 cây cùng tắt.


+Cả 2 nến vẫn cháy bình thờng.


+Cây nến trong lọ to sẽ cháy lâu hơn
cây nến trong lọ nhỏ.


-HS nghe.


-HS lên làm thí nghiệm.


+Cả 2 cây nến cùng tắt cây nến trong


lọ to cháy lâu hơn cây nến trong lä
nhá.


+V× trong lä thuû tinh to có chứa
nhiều không khí hơn lọ thuỷ tinh nhỏ.
Mà trong không khí thì càng có nhiều
khí ô -xi duy trì sự cháy.


+ ô-xi để duy trì sự cháy lâu hơn.
Càng có nhiều khơng khí thì càng có
nhiều ơ -xi và sự cháy diễn ra lâu hơn.
-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

vµ hái:


+Kết quả của thí nghiệm này nh thế nào?
+Theo em, vì sao cây nến lại chỉ cháy đợc
trong thời gian ngắn nh vậy?


- Để chứng minh lại lời bạn nói rằng cây nến
tắt là do lợng õ-xi trong lọ đã cháy hết mà
không đợc cung cấp thêm. Chúng ta cùng
quan sát thí nghiệm khác.


- GV phỉ biÕn thÝ nghiƯm:


+Chúng ta thay đế gắn nến bằng một đế
khơng kín (cho HS quan sát vật thật). Hãy
dự đốn xem hiện tợng gì sẽ xảy ra?



- GV thực hiện thí nghiệm, yêu cầu HS quan
sát hiện tợng xảy ra và hỏi:


+Vỡ sao cõy nn cú thể cháy bình thờng?
- Quan sát kĩ hiện tợng chúng ta thấy: Khi sự
cháy xảy ra, khí ni -tơ và khí các -bơ -níc
nóng lên và bay lên cao. Do có chỗ lu thơng
với bên ngồi nên khơng khí ở bên ngoài
tràn vào trong lọ, tiếp tục cung cấp ơ -xi để
duy trì sự cháy. Cứ nh vậy sự cháy diễn ra
liên tục.


+ Để duy trì sự cháy cần phải làm gì ?
+Tại sao phải làm nh vậy?


- duy trỡ sự chá y, cần phải liên tục cung
cấp khơng khí. Khơng khí cần phải đợc lu
thơng thì sự cháy mới diễn ra liên tục đợc.
<b>HĐ3:</b> <i><b>ứng dụng liên quan đến sự cháy</b></i>


- Chia nhãm 4 HS ngåi 2 bµn trên, dới và
yêu cầu: Quan sát hình minh hoạ số 5 và trả
lời câu hỏi:


+Bn nh ang lm gỡ?
+Bạn làm nh vậy để làm gì?


- Gọi HS nhóm khác bổ sung để có câu trả
lời hồn chỉnh.



-Nêu: Bạn nhỏ là ngời dân tộc. Bạn đang
dùng ống nứa để thổi vào bếp củi. Làm nh
vậy khơng khí sẽ đợc lu thơng, cung cấp liên
tục làm cho sự cháy đợc duy trì.


+Trong lớp mình bạn nào còn có kinh
nghiệm làm cho ngọn lửa trong bếp củi, bếp
than không bị tắt?


-Khi đun bếp và nhóm bếp lửa hay bếp than,
các em lu ý phải làm nh các bạn: cời rỗng
bếp, dùng ống thổi không khí hay dùng quạt
quạt vào bếp lò. Nh vËy míi lµm cho sự
cháy diễn ra liên tục.


+Vậy khi muốn dập tắt ngọn lửa ở bếp than


+Cây nến vẫn cháy bình thờng.
+Cây nến sẽ tắt.


-HS quan sát và trả lời.


+Cây nến tắt sau mấy phút.


-HS nghe và quan sát.
-HS nêu dự đoán của mình.


+Do c cung cấp ơ -xi liên tục. Đế
gắn nến khơng kín nên khơng khí liên
tục tràn vào lọ cung cấp ơ -xi nờn cõy


nn chỏy liờn tc.


-HS nghe.


+Cần liên tục cung cấp khí ô -xi.


+Vì trong không khí có chứa ô -xi. ô
-xi rất cần cho sự cháy. Càng có nhiều
không khí thì càng có nhiều ô -xi và
sự cháy sẽ diễn ra liên tục.


-HS lắng nghe.


-HS quan sỏt v i din nhóm trả lời.
+Bạn nhỏ đang dùng ống nứa thổi
khơng khí vào trong bếp củi.


+ Để khơng khí trong bếp đợc cung
cấp liên tục, để bếp khơng bị tắt khi
khí ơ -xi bị mất đi.


-HS nhãm kh¸c bæ sung.
-HS nghe.


-HS trao đổi và trả lời:


+Muốn cho ngọn lửa trong bếp không
bị tắt, em thờng cời rỗng tro bếp ra để
khơng khí đợc lu thơng.



+Em có thể xách bếp than ra đầu hớng
gió để gió thổi khơng khí vào trong
bếp.


-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hay bếp củi thì làm thế nào?


- Cỏc bn lp mỡnh có rất nhiều kinh nghiệm
trong việc đun bếp than và bếp củi. Điều đó
chứng tỏ các em đã hiểu đợc vai trò của
khơng khí đối với sự cháy.


<b>4. Cđng cè:</b>


+Khí ơ -xi và khí ni -tơ có vai trị gì đối với
sự cháy?


+Làm cách nào để có thể duy trì sự chỏy?


<b>5. Dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Về học thuộc mục cần biết và chuẩn bị bài
tiết sau.


có thể dùng tro bếp phđ kÝn lªn ngän
lưa.



+Khi mn dËp t¾t ngän lưa ë bÕp
than, ta cã thĨ đậy kín nắp lò và cửa lò
lại.


-HS nghe.


-HS trả lời.


************************************************************


<b>Tiết 5</b>

<b> </b>

<b>ThĨ dơc</b>



<b> </b>

<b>$35.</b>

<b> </b>

Đi nhanh chuyển sang chạy



Trò chơi Chạy theo hình tam giác



<b>I. Mục tiêu</b> :


- ụn tp hp hng ngang, dóng hàng đi nhanh chuyển sang chạy .Yêu cầu thực hiện
động tác tơng đối chính xác


- Trị chơi: “<i>Chạy theo hình tam giác</i>” u cầu biết cách chơi và chơi tơng đối chủ
động.


<b>II. § ị a điểm </b><b> ph ơng tiện </b>:


<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trờng .Vệ sinh nơi tập . đảm bảo an tồn tập luyện


<i><b>Ph¬ng tiƯn</b></i> : Chuẩn bị còi, dụng cụ chơi trò chơi <i>Chạy theo hình tam giác</i> nh cờ,
vạch cho ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng, đi nhanh chuyển sang chạy



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định l</b><b> ợng</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng pháp tổ chức</b></i>
<b>1 . Phần mở đầu: </b>


-Tp hợp lớp, ổn định - Điểm danh,
báo cáo.


- GV phæ biÕn néi dung: Nªu mục
tiêu, yêu cầu giờ học.


-Khi động: Cả lớp chạy chậm theo
một hàng dọc xung quanh sân trờng.
-Trị chơi: “<i>Tìm ngời chỉ huy</i>”.


<b> </b>-Khởi động xoay các khớp cổ tay, cổ
chân, đầu gi, hụng, vai.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b> a) ôn đội hình đội ngũ và bài tập</b></i>
<i><b>rèn luyện t th c bn </b></i>


* ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
đi nhanh trên vạch kẻ thẳng và chuyển
sang chạy


+Cả lớp cùng thực hiện dới sự chỉ huy
của GV hoặc cán sự lớp. Tập phối hợp


các nội dung, mỗi nội dung tập 2 3
lần.


+GV chia t cho HS tập luyện dới sự
điều khiển của tổ trởng tại các khu vực
đã phân công . GV đến từng tổ quan
sát, nhắc nhở, và sửa động tác cha
chính xác cho HS.


+GV tỉ chøc cho HS thùc hiƯn díi
h×nh thøc thi ®ua do c¸n sù ®iỊu khiĨn


6 – 10 phót
1 – 2 phót
1 phót
2 phót
1 phót
18 – 22
phót


12– 14 phót
10 – 12
phót


1 – 2 lÇn










GV






GV




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cho các bạn tập. GV hớng dẫn cho HS
cách khắc phục nh÷ng sai sãt thờng
gặp: Hình thức từng tỉ thi biĨu diƠn
víi nhau tËp hợp hàng ngang và đi
nhanh chuyển sang chạy.


+ củng cố lần 2: Lần lợt từng tổ
biểu diễn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng ngang và đi nhanh chuyển sang
chạy theo hiệu lệnh còi hoặc trống.
+Sau khi các tổ thi đua biễu diễn,
GV cho HS nhận xét và đánh giá.


<i><b> b) Trò chơi: Chạy theo hình tam</b></i>“


<i><b>gi¸c</b></i>”



-GV tập hợp HS theo đội hình chơi,
cho HS khởi động lại các khớp c
chõn.


-Nêu tên trò chơi.


- GV hung dn cỏch chơi và phổ biến
luật chơi: Khi có lệnh xuất phát, số 1
của mỗi đội rút một lá cờ nhanh chóng
chạy theo cạnh của tam giác sang góc
kia (chạy theo cạnh bên tay phải so với
hớng đứng chuẩn bị) rồi chạy về để
cắm cờ đó vào hộp. Sau khi em số 1
cắm cờ vào hộp, số 2 mới đợc xuất
phát. Em số 2 thực hiện tơng tự nh em
số 1. Trò chơi cứ nh vậy cho đến hết,
đội nào xong trớc, ít phạm lỗi là thắng.


<i><b> Nh÷ng trêng hợp phạm quy </b></i>


* Xuất phát trớc lệnh hoặc trớc khi
bạn cha cắm cờ xong.


* Rút và cắm cờ sai quy định, làm rơi
cờ trong khi chạy hoặc quên không
thực hiện tuần tự theo các khu vực đã
quy định.


- GV tỉ chøc cho HS ch¬i thư.



-Tỉ chøc cho HS thi đua chơi chính
thức theo tæ.


- Sau các lần chơi GV quan sát, nhận
xét, biểu dơng những tổ HS chơi chủ
động.


<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>


-HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo
nhịp .


- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá kết qu gi
hc.


-GV hô giải tán.


1 lần


4 - 6 phót


4 – 6 phót
1 phót
1 phót
2 – 3 phót







GV





















********************************************************************

<i><b>Thứ t, ngày 15 tháng 12 năm 2010.</b></i>



<b>TiÕt 1</b>

<b>Lun tõ vµ c©u</b>


<b>$36.</b>

Ô

<i><b>n tập cuối kì I ( T4)</b></i>



<b>I. Mục tiªu:</b>



 Kiểm tra đọc, hiểu – yêu cầu nh tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phiu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng (nh tiết 1).


<b>III.</b> Hoạt động trên lớp:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1. </b>


<b> n nh lp.</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Nêu mơc tiªu tiÕt häc vµ ghi bµi lên
bảng.


<i><b> b) Kim tra c:</b></i>


-Tiến hành tơng tự nh tiÕt 1.


<i><b> c) Nghe-viÕt chÝnh t¶:</b></i>


*<i><b> Tìm hiểu nội dung bài thơ:</b></i>


- Đọc bài thơ <i>Đôi que ®an.</i>



-u cầu HS đọc.


-Hỏi: Từ đơi que đan và bàn tay của chị
em những gì hiện ra?


-Theo em hai chị em trong bài là ngời nh
thế nào?


*<i><b> Hớng dẫn viết từ khó</b></i>


-HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính
tả và luyện viết.


*<i><b> Nghe-viết chính tả</b></i>


*<i><b> Soát lỗi, chấm bài</b></i>
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét bài viết của HS.


-Dặn HS vỊ nhµ häc thuộc bài thơ <i>Đôi</i>
<i>que đan </i>và chuẩn bị bài sau.


- HS hát.


-HS lắng nghe.
-HS thực hiƯn.


-L¾ng nghe.



-1 HS đọc thành tiếng.


+Những đồ dùng hiện ra từ đôi que đan
và bàn tay của chị em: mũ len, khăn, áo
của bà, của bé, của mẹ cha.


+Hai chị em trong bài rất chăm chỉ, yêu
thơng những ngời thân trong gia đình.
-Các từ ngữ: <i>mủ, chăm chỉ, giản dị, đỡ</i>
<i>ngợng, que tre, ngọc ngà, …</i>


******************************************************


<b>TiÕt 2</b>

<b> </b>

<b>ChÝnh t¶</b>



<b> </b>

<b>$18.</b>

<b> </b>

Ô

<i><b>n tập học kì I (t5)</b></i>


<b>I. Mục tiªu:</b>


 Kiểm tra đọc – hiểu – yêu cầu nh tiết 1.


 ơn luyện về danh từ, động từ, tính từ và đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.


<b>I. §å dïng d¹y häc:</b>


 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng (nh ở tiết 1).
 Bảng lớp viết sẵn đoạn văn ở BT 2.


<b>III.</b> Hoạt động trên lớp:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1.</b>


<b> ổ n định</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<i><b> a) Giíi thiệu bài:</b></i>


-Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng.


<i><b> b) Kim tra c:</b></i>


-Tiến hành nh tiết 1.


<i><b>c) </b><b>ô</b><b>n luyện về danh từ, động từ, tính từ</b></i>
<i><b>và đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung.
-Yêu cầu HS t lm bi.


- Gọi HS chữa bài bổ sung.


- Nhn xét, kết luận lời giải đúng.


<i><b>Bi chiỊu, xe dõng l¹i</b> ë mét <b>thÞ trÊn</b></i>


<i>DT DT DT §T DT <b> </b></i>
<i><b>nhá</b>.</i>



<i>TT</i>


<i><b>N¾ng phè hun vàng hoe</b>. Những <b>em bé</b></i>


Hát


-HS lắng nghe.
-HS thực hiện.


-1 HS đọc thành tiếng.


-1 HS làm bảng lớp, HS cả lớp viết
cách dòng để gạch chân dới DT, ĐT,
TT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>DT DT DT TT DT</i>


<i><b>Hmông mắt mét mÝ</b>, nh÷ng <b>em bÐ Tu DÝ</b>, </i>
<i>DT DT DT DT DT </i>


<i><b>PhïL¸ cỉ ®eo mãng hỉ, </b></i>


<i>DT DT §T DT </i>


<i><b>quần áo sặc sơ</b><b> </b> đang<b> chơi đùa</b> trớc <b>sân</b>.</i>
<i> DT TT TT ĐT DT</i>


-Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi cho bộ phận in
đậm.



- Gọi HS nhận xét, chữa câu cho bạn.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


3


<b> .Củng cố, dặn dò:</b>


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.<i> </i>


-3 HS lên bảng đặt câu hỏi. Cả lớp làm
vào v.


-Nhận xét, chữa bài.
-Chữa bài (nếu sai).
+<i>Buổi chiều xe làm g×?</i>


<i>+Nắng phố huyện nh thế nào?</i>
<i>+Ai đang chơi đùa trớc sân?</i>


**********************************************


<b>TiÕt 3 </b>

<b>To¸n</b>



$87.

<i><b>DÊu hiƯu chia hÕt cho 3.</b></i>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


-BiÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 3.


-Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số khôngchia hết cho 3.



<b>II</b>


<b> </b>.<b> Đồ dùng dạy học</b> :
-SGK, Bảng phụ


III.Các bớc lªn líp:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. </b>


<b> n định.ổ</b>


<b>2. KT bµi cị.</b>


-Hái HS tr¶ lêi vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho
9.


-Yêu cầu HS làm lại bài tập 3/97.
- GV nhận xét ghi điểm.


3.


<b> Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i><i><b>Dấu hiệu chia hết cho</b></i>
<i><b>3</b></i>


<i><b>b. Giảng Bài</b></i>



- GV cho HS nêu vài ví dụ về các số chia
hết cho 3, các số không chia hết cho 3,
viết thµnh 2 cét.


- Cho HS thảo luận bàn để rút ra dấu hiệu
chia hết cho 3. (Nếu HS lúng túng, GV có
thể gợi ý để HS xét tổng của các chữ số.)
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.


- GV nêu tiếp: Bây giờ ta xét xem các số
khơng chia hết cho 3 có đặc im gỡ?


<b>c. Thực hành</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- GV yêu cầu HS nêu cách làm và cùng
HS làm mẫu một số .


VD: Số 231 có tổng các chữ số là:
2+3+1=6. Số 6 chia cho 3 đợc 2, ta chọn
số 231


- Cho HS làm bài.


-Hát


- 3 Hs lên bảng làm, HS khác nhận xét.


12 : 3= 4 25 : 3= 8 d 1


333 : 3= 111 347 : 3= 11 d 2
459 : 3= 153 517 : 3= 171 d 3
- HS thảo luận và phát biểu ý kiến.Cả lớp
cùng bàn luận và đi đến kết luận “<i><b>Các số</b></i>
<i><b>có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì </b></i>
<i><b>chia hết cho 3</b></i>”


- 5 HS c.


-HS nhẩm tổng các chữ số ở cột bên phải
và nêu nhận xét <i>Các số có tổng các chữ</i>
<i>số không chia hết cho 3 thì không chia </i>
<i>hết cho 3</i>


--Hai HS nêu cách làm.


-HS t lm bi vo v da vo s ó lm
mu.


-HS trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài 2:</b></i>


- Cho HS tiến hành làm nh bài 1 (chọn số
mà tổng các chữ số không chia hết cho 3)
- GV cùng HS sửa bài.


<i><b>Bài 4</b></i>


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu bài


- GV cho HS nhắc lại đề bài .


56 ; 79 ; 2 35.
- GV nhËn xÐt tuyên d ơng
4.


<b> Củng cỏ-dặn dò</b>


-Hai HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3.


-HS làm bài vào vở 2 HS làm bảng lớp
ghi kết quả và nêu cách làm.


<i>502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311</i>.
- 1 em nêu yêu cầu bài.


-HS tự tìm số thích hợp để điền vào ơ
trống . (HS thảo luận nhóm 3, thi đua
điền nhanh, điền đúng)


+ 561; 564; 795; 798; 2535; 2235.
- C¶ líp chữa bài.


-Thực hiện yêu cầu
****************************************

<b>Tiết 4</b>

<b> </b>

<b>KĨ chun</b>



<b> </b>

<b>$18</b>

<i><b>. n tËp häc k× I ( t6)</b></i>

Ô



<b>I. Mục tiêu:</b>



Kim tra c hiu - Yêu cầu nh tiết 1.
 ôn luyện về văn miờu t vt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phiu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng (nh tiết 1).
 Bảng phụ ghi sẵn phần <i>Ghi nhớ </i>trang 145 và 170, SGK.


<b>III.</b> Hoạt động trên lớp:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1 </b>


<b> ổ n nh</b>
<b>2.Bi mi:</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Nêu mục tiêu của tiết học và ghi bài lên
bảng.


<i><b> b) Kim tra c:</b></i>


-Tiến hành tơng tự nh tiết 1.


<i><b> c) </b><b>ô</b><b>n luyện về văn miêu tả:</b></i>


- Gi HS c yêu cầu.



-Yêu cầu HS đọc phần <i>Ghi nhớ </i>trên bảng
phụ.


-Yªu cầu HS tự làm bài, GV nh¾c nhë
HS.


+ Đây là bài văn miêu tả đồ vật.


+Hãy quan sát thật kĩ chiếc bút, tìm
những đặc điểm riêng mà khơng thể lẫn
với bút ca bn khỏc.


+Không nên tả quá chi tiết, rờm rà.


- Gäi HS tr×nh bµy, GV ghi nhanh ý
chính của dàn ý lên bảng.


<i><b>1.Mở bài</b></i>: Giới thiệu cây bút: <i>đợc tặng</i>
<i>nhân dịp năm học mới, (do ông tặng</i>
<i>nhân dp sinh nht, )</i>


<i> <b>2.Thân bài: </b></i>


-Tả bao quát bên ngoài.


<i>+Hỡnh dng thon, mảnh, tròn nh cái</i>
<i>đũa, vát trờn, </i>


<i>+Chất liệu: bằng sắt (nhựa, gỗ) rất vừa</i>


<i>tay.</i>


<i>+Mu nâu đen (xanh, đỏ, …) khơng lẫn</i>
<i>với bút của ai.</i>


<i>+N¾p bút cũng bằng sắt (nhựa, gỗ), đậy</i>
<i>rất kín.</i>


Hát


-HS lắng nghe.
-HS thùc hiÖn.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong
SGK.


-1 HS đọc thành tiếng.


-Tù lËp dµn ý, viết mở bài, kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>+Hoa văn trang trí là hình chiếc lá tre</i>
<i>(siêu nhân, em bé, con gÊu, …)</i>


<i>+Cái cài bằng thép trắng (nhựa xanh,</i>
<i>nhựa )</i>


-Tả bên trong:


<i>+Ngũi bỳt rt thanh, sỏng loỏng.</i>
<i>+Nột trn u, (thanh m).</i>



<i><b>3.</b></i> <i><b>Kết bài</b></i>: Tình cảm của mình với chiếc
bút.


- Gọi HS đọc phần mở bài và kết bài. GV
sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS.


<i><b>3</b></i>


<i><b> .Cñng cố, dặn dò:</b></i>


-Dặn HS về nhµ hoµn chØnh bài văn tả
cây bút.


-Nhận xét tiết học.


-3 HS trình bày.
Ví dụ:


<i><b>1. Mở bài gián tiÕp:</b></i>


 Có một ngời bạn luôn bên em mỗi
ngày, luôn chứng kiến những buồn vui
trong học tập của em, đó là chiếc bút
máy màu xanh. Đây là món quà em đợc
bố tặng cho khi vào năm học mới.


 S¸ch, vở, bút, mực, là những ngời
bạn giúp ta trong học tập. Trong những
ngời bạn ấy, tôi muốn kể về cây bút thân


thiết, mấy năm nay cha bao giờ rời xa
tôi.


<i><b>2. Kết bài mở rộng:</b></i>


Em ln giữ gìn cây bút cẩn thận,
không bao giờ bỏ quên hay quên vặn
nắp. Em ln cảm thấy có bố em ở bên
mình, động viên em học tập.


****************************************************


<b>TiÕt 5 </b>

<b>KÜ thuËt</b>



<b>$18.</b>

Ô

<i><b>n tập ch</b></i>

<i><b>ơng I</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Ôn tập các bài đã học trong chơng 1.


- Đánh giá kiến thức kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hon thnh sn phm t chn ca
HS.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:


- Tranh quy trình các bài trong chơng 1.
- Mẫu thêu đã học.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. </b>


<b> n định lớp.ổ</b>


<b>2. KT bài cũ:</b> KT sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bµi míi: </b>


* <b>HĐ1:</b> <i><b>GV tổ chức cho HS ơn tập các </b></i>
<i><b>bài đã học trong chơng 1.</b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại các loại mũi
khâu đã học.


- GV đặt câu hỏi và gọi một số HS nêu
quy trình và cách cắt vải theo đờng vạch
dấu của mũi khâu thờng, khâu ghép hai
mảnh vải bằng mũi khâu thờng, khâu đột
tha, khâu đột mau, khâu viền đờng gấp
mép vải bằng mũi khâu đột, khâu móc
xích.


- C¸c HS nhËn xÐt bỉ xung.


- HS h¸t.


- Khâu thờng, khâu đột tha, khâu đột
mau, thêu móc xích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV sử dụng tranh quy trình để củng cố
nhũng kiến thúc cơ bản về cắt, khâu thêu
đã học.


* <b>HĐ2</b>: <i><b>Đánh giá kết quả học kì I</b></i>.
- GV đánh giá kết quả kiểm tra theo hai
mức độ: Hoàn thành và cha hoàn thành
qua sản phẩm khâu túi dây.


- GV đọc kết quả cho HS nghe.


- GV nhận xét, đánh giá ý thức học tập
trong học kì I. Tuyên dơng những HS có ý
thức học tập tốt, kết quả học tp cao.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài chơng 2.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS nghe.


********************************************************************

<i><b>Thứ năm, ngày 16 tháng 12 năm 2010.</b></i>



<b>TiÕt 1 </b>

<b>TËp lµm văn</b>




$35. KiĨm tra m«n tiÕng viƯt.


<i><b> (Kiểm tra đọc- hiểu, luyện từ và câu)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS đọc trôi chảy, rõ ràng, đúng tốc độ, có khả năng đọc diễn cảm bài tập c ó hc
trong chng trỡnh.


- Đọc thầm và trả lời các câu hỏi về nội dung bài, kiến thức về luyện từ vá câu.
- Đánh giá kết quả học môn tiếng việt của HS trong học kì I.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV phô tô bài cho từng HS.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>I. Kiểm tra đọc.</b>


<b>A. Kiểm tra c thnh ting:</b>


1/ Th thăm bạn ( T25)


2/ Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca (T 55)
3/ Ông Trạng thả diều (T104)


4/ Cánh diều tuổi thơ (T 146)
5/ KÐo co (155)


<b>B. Kiểm tra c thm:</b>



<i><b> Đọc thầm bài Ông Trạng thả diều ( T104) trả lời các câu hỏi sau:</b></i>
<b>Câu1</b>: Tìm những chi tiết nói lên t chất th«ng minh cđa Ngun HiỊn?


<b>Câu2</b>: Nêu ý nghĩa bài tập đọc?


<b>Câu3</b> Gạch dới các động từ trong câu văn sau:


Mỗi lần có kì thi ở trờng, chú làm bài vào lá chuối khô và nhờ bạn xin thầy chấm hé.


<b>Câu4:</b> Gạch đới chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể sau:
Chú bé rất ham th diu.


<b>Câu5:</b> Tìm từ trái nghĩa với từ trung thực
Đặt câu với từ trung thực


<b>IV.Đáp án và cách cho điểm</b>



<b>I. Kim tra c (10 im)</b>


<i><b>A. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm</b></i>) GV cho HS bốc thăm bài, Đọc và trả lời một hai câu
hỏi về nội dung bài.


<i><b>B. c thm: ( 5 điểm)</b></i> Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm


<b>Câu 1</b>: Những chi tiết nói lên t chất thơng minh của Nguyễn Hiền là: Chú học đến
đâu hiểu ngay đến đó và có chí nhớ lạ thờng, có hơm chú thuộc 20 trang sách mà vẫn
có thì giờ chơi diều.


<b>Câu 2:</b> Câu chuyện ca ngợi Nguyễn Hiền thông minh có ý chí vợt khó nên đã đỗ


Trạng Ngun khi mới 13 tuổi.


<b>Câu3</b>: Các động từ: Làm, nhờ, xin, chấm.


<b>C©u 4:</b> Chó bé/ rất ham thả diều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu5:</b> Trái nghĩa với từ trung thựclà gian dối, dối trá...
Đặt câu: Bạn Trang lớp em lµ ngêi trung thùc.


*****************************************

<b>TiÕt 2 </b>

<b>Địa lý</b>



$18.

<i><b>KiĨm tra häc k× I</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc các kiến thức đã học trong chơng trình học kì I của mơn địa lí.
- Đánh giá kết quả của HS trong học kì I, có phơng pháp dạy trong học kì II.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- GV phơ tơ đề kiểm tra cho HS.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. bi</b>


<b>Câu 1</b>: nêu tên một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn? Ngời dân ở Hoàng liên Sơn làm
những nghề gì? nghề nào là chính?


<b>Cõu 2:</b> Nêu đặcđiểm khí hậu ở Tây Nguyên?



<b>Câu 3: </b>Đồng Bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp lên?


<b>Câu 4</b>:Cho các từ: <i><b>Gieo mạ, cấy lúa, nhổ mạ, phơi thóc, tuốt lúa, gặt lúa, làm đất,</b></i>
<i><b>chăm sóc lúa.</b></i>


S¾p xÕp các từ theo thứ tự công việc phải làm trong viƯc s¶n xt ra lóa gao.


<b>Câu 5</b>: Từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại ng giao thụng no?


<b>B. Đáp án và cách cho điểm</b>
<b>Câu1( 3 điiểm)</b>


Hoàng Liên Sơn là nơi dân c tha thớt, ở đây, có một số dân tộc ít ngời nh: Dân tộc
Thái, dân tộc Dao, dân tộc Mông...


Ngh nụng là nghề chính của ngời dân Hồng Liên Sơn.Họ trồng lúa, ngô, chè, rau và
cây ănquả trên nơng rẫy, ruộng bậc thang. Ngồi ra ở đây cịn có nghề thủ cơng (dệt,
thêu, đan, rèn, đúc,...) và khai thác khống sản.


<b>C©u2:( 2 ®iĨm)</b>


Khí hậu ở Tây Ngutên có hai mùa rõ rệt là mùa ma và mùa khơ.Mùa mua thịng có
những ngày ma kéo dài liên miên, cả rừng núi bị phủ một màn nớc trắng xố.Vào
mùa khơ, trời nắng gay gt, t khụ vn b.


<b>Câu 3(1 điểm)</b>


ng Bng Bc B co sơng Hồng vvà sơng Thái Bình bồi đắp lên.


<b>C©u 4 (2 ®iĨm)</b>



Thứ tự các cơng việc phải làm để sản xuất ra lúa gạo:


Làm đất Gieo mạ Nhổ mạ Cấy lúa Chăm sóc lúa Gặt lúa
Tuốt lúa Phi thúc.


<b>Câu5 ( 2 điểm</b>)


T H Ni có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại đờng giao thông là:Đờng bộ, đờng
sông, đờng sắt, đờng hàng khơng.


************************************************

<b>TiÕt 3 </b>

<b>To¸n</b>



$88.

<i><b>Lun tËp</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Gióp HS cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,5,9.


<b>II. §å dïng dạy học :</b>


SGK, Bảng phô


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1.


<b> n nh</b>



<b>2.kiểm tra bài cũ</b>


-Yêu cầu 1 số HS nhắc lại dấu hiệu chia
hết cho 2,3,5,9.


- Gọi HS lên viết 3 số mỗi số có 3 chữ số


-Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chia hết cho 3


- GV nhận xét ghi điểm.
3.


<b> Bài Mới </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> Hôm nay cô hớng dẫn
các em luyện tập lại các bài toán có dấu
hiƯu chia hÕt cho 2; 5; 9; 3.


<i><b>b.Thùc hµnh</b></i>
<i><b>Bµi 1</b>:</i>


<i>-</i> Gọi HS đọc đề bài


-Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó cho HS
tự làm bài vào vở nháp.


- GV cùng cả lớp nhận xét và rút ra kết quả


đúng


<i><b>Bµi 2</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Cho 3 HS lên làm, HS khác làm vở.
a) 945 chia hÕt cho 9.


b) 2 25; 255 ; 285 chia hÕt cho 3.


c) 762 ; 768 chia hÕt cho 3 vµ chia hÕt cho
2.


<i><b>Bµi 3.</b></i>


- GV cho HS tù lµm bµi råi cho HS kiĨm
tra chÐo lÉn nhau.


<i><b>Bµi 4</b></i>.


- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài.


4.


<b> Củng cố </b><b>dặn dò:</b>


- HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3;
9.



-Dặn HS vỊ nhµ xem tríc bµi “<i><b>Lun tËp </b></i>
<i><b>chung</b></i>”.


- NhËn xét tiết học.


-Mt em c bi.


-3HS làm bảng lớp, HS khác làm vào
vở.


-Cả lớp nhận xét -sửa bài.


+ Các số chia hết cho 3 là: 4563; 2229;
66816.


+ Các số chia hết cho 9 là:4563 ;
66816.


+ Số 2229 chia hÕt cho 3 nhng kh«ng
chia hÕt cho 9.


-1HS c .


-HS tự làm bài, 3HS làm bảng lớp.
-HS nhận xét -sửa sai.


- HS làm bài vào vở.


a. Đ b. S c. S d. §


a) 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216.
b) 102 ; 201 ; 210.


-Lần lợt 4 HS nhắc lại
-HS thực hiện yêu cầu.


*******************************************


<b>Tiết 4 </b>

<b>MÜ thuËt</b>



$18. VÏ theo mÉu

<i><b>: Tĩnh vật lọ và quả</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


- HS nhận biết đợc sự khác nhau giữa lọ và quả về hình dáng, đặc điểm.


- HS yêu cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống với mẫu; vẽ đợc mẫu theo ý thích.
- HS yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV : Mẫu lọ, quả; Hình gợi ý cách vẽ (TBDH), tranh vẽ lọ và quả su tầm đợc.
- HS : Lọ và quả chuẩn bị theo nhóm, giấy, bút chì, tẩy, màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>.


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


* <b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</b>



- Tæ chøc HS quan sát mẫu, nhận xét.


- HS quan sát mẫu và hình sgk/42.


+ Bè cơc cđa mÉu. - ChiỊu réng, cao, vÞ trí của lọ, quả.
+ Hình dáng, tỉ lệ của lọ và quả


+ Màu sắc: - Đậm nhạt.


*<b> Hot ng 2: Cách vẽ lọ và quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

( SGK)


- GV cùng HS nêu từng bớc vẽ:
* <b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>


- GV bµy mÉu.


- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng
túng.


*<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b>


- GV cïng HS nhËn xÐt theo tiêu chí


<b>3. Dặn dò</b>


- Về nhà su tầm tìm hiểu về tranh dân
gian Việt Nam.



- Vẽ khung hình; phác hình dáng; vẽ
nét chi tiết; vÏ mµu.


- HS thùc hµnh vÏ vµo giÊy.
- HS bµy mÉu vÏ theo nhãm.
- HS trng bµy bài vẽ.


- Bố cục, tỉ lệ, hình vẽ, nét vẽ, màu sắc,
thời gian hoàn thành.


************************************************

<b>Tiết 5 </b>

<b>ThĨ dơc</b>



<b> $36. </b>

<i><b>Sơ kết học kì I </b></i>



<i><b> Trò chơi Chạy theo hình tam giác</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b> :


- Sơ kết học kỳ I. Yêu cầu HS hệ thống đợc những kiến thức, kỹ năng đã học, những
u khuyết điểm trong học tập, rút kinh nghiệm từ đó cố gắng tập luyện tốt hơn nữa.
-Trò chơi: “<i>Chạy theo hình tam giác</i>”. Yêu cầu biết tham gia vo trũ chi tng i
ch ng.


<b>II. Địa điểm </b>–<b> ph ¬ng tiƯn </b>:


<i><b>- Địa điểm</b></i> : Trên sân trờng . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an ton tp luyn.


<i><b>- Phơng tiện</b></i> : Chuẩn bị còi, dụng cụ chơi trò chơi <i>Chạy theo hình tam giác</i> nh cờ,
kẻ sẵn các vạch cho chơi trò chơi.



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định l</b><b> ợng</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng pháp tổ chức</b></i>
<b>1. Phần mở đầu: </b>


-Tp hp lp, n nh - Điểm danh, báo
cáo.


- GV phỉ biÕn néi dung: Nªu mục tiêu
- yêu cầu giờ học.


-Khi ng:


+Cả lớp chạy chậm theo một hàng dọc
xung quanh sân trờng.


+ Đứng tại chỗ khởi động xoay các
khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hụng,
vai.


-Trò chơi: <i>Kết bạn</i>


-Thực hiện bµi thĨ dơc phát triển
chung.


<b>2. Phần cơ bản : </b>


<i><b> a) GV cho những HS cha hồn</b></i>
<i><b>thành các nội dung đã kiểm tra, đợc</b></i>
<i><b>ơn luyện và kiểm tra lại </b></i>



<i><b> b) S¬ kÕt häc kú 1 </b></i>


- GV cùng HS hệ thống lại những kiến
thức, kĩ năng đã học trong học kì I (kể
cả tên gọi, khẩu hiệu, cách thực hiện).
+ ôn tập các kĩ năng đội hình đội ngũ
và một số động tác thể dục rèn luyện t
thế và kỹ năng vận động cơ bản đã học
ở lớp 1, 2, và 3.


+Quay sau: Đi đều vòng trái, vòng phải


6 – 10
phót


1 – 2 phót


1 phót
1 phút
1 phút
1 2 lần,
mỗi lần
2 lần 8 nhịp
18 22
phút
3 – 4 phót
10 – 12
phót









GV






GV






GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

và đổi chân khi đi đều sai nhịp.


+Bài thể dục phát triển chung 8 động
tác.


+ ôn một số trò chơi vận động đã học ở
các lớp 1, 2, 3 và các trò chơi mới


“<i>Nhảy lớt sóng ; Chạy theo hình tam</i>” “


<i>gi¸c .</i>”


-Trong q trình nhắc lại và hệ thống
các kiến thức kỹ năng trên, GV gọi một
số HS thực hiện lại các động tác để
minh hoạ cho từng nội dung. Khi HS
thực hiện động tác GV nêu nhận xét
kết hợp nêu những lỗi sai thờng mắc và
cách sửa để cả lớp nắm chắc đợc động
tác kĩ thuật (Chú ý: Không nên bắt
những em tập các động tác sai lên thực
hiện trớc).


*<i>Hình thức:</i>


+Cả lớp cùng thực hiện dới sự chỉ huy
của GV hoặc cán sự lớp . Tập phối hợp
các nội dung, mỗi nội dung tập 2 3
lần


+GV chia tổ cho HS tập luyện dới sự
điều khiển của tổ trởng tại các khu vực
đã phân công. GV đến từng tổ quan sát,
nhắc nhở, và sửa động tác cha chính
xác cho HS.


+GV tỉ chøc cho HS thực hiện dới hình
thức thi đua do cán sự điều khiển cho


các bạn tập .


- GV nhn xét, đánh giá kết quả học
tập của HS trong lớp, khen ngợi, biểu
dơng, những em và tổ, nhóm làm tốt,
nhắc nhở cá nhân, tập thể còn tồn tại
cần khắc phục để có hớng phấn đấu
trong hc kỡ II.


<i><b>b) Trò chơi: Chạy theo hình tam</b></i>


<i><b>giác hoặc trò chơi HS </b></i> <i><b>a thích </b></i>


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi,
cho HS khởi động lại các khớp cổ chân.
-Nêu tên trò chơi.


- GV nhắc lại cách chơi và phổ biến
luật chơi: Khi có lệnh xuất phát, số 1
của mỗi đội rút một lá cờ nhanh chóng
chạy theo cạnh của tam giác sang gốc
kia (chạy theo cạnh bên tay phải so với
hớng đứng chuẩn bị) rồi chạy về để
cắm cờ đó vào hộp . Sau khi em số 1
cắm cờ vào hộp, số 2 mới đợc xuất
phát. Em số 2 thực hiện tơng tự nh em
số 1. Trò chơi cứ nh vậy cho đến hết,
đội nào xong trớc, ít phạm lỗi là thắng.


<i><b>Những trờng hợp phạm quy </b></i>



* Xuất phát trớc lệnh hoặc trớc khi
bạn cha cắm cờ xong.


* Rút và cắm cờ sai quy định, làm rơi
cờ trong khi chạy hoặc quên không
thực hiện tuần tự theo các khu vực đã
quy định.


-Tæ chøc cho HS thi đua chơi chÝnh


1 -2 lÇn


1 lÇn


5-6 phót






GV


 
GV
 







GV






</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thøc theo tæ .


- Sau các lần chơi GV quan sát, nhận
xét, biểu dơng những tổ HS chơi chủ
động.


<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>


- HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo
nhịp.


- GV nhận xét, đánh giá kt qu gi
hc.


- GV hô giải t¸n. 4 – 6 phót


1 phót
2 – 3 phót
1-2 phót








GV


-HS hô khỏe.


********************************************************************


<i><b>Thứ sáu, ngày 17 tháng 12 năm 2010.</b></i>


<b>Tiết 1</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b>$36.</b>

<i><b>KiĨm tra häc k× I</b></i>



<i><b> (Kiểm tra viết: Chính tả, tập làm văn)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS biết viết đúng chính tả, đúng tốc độ một đoạn văn trong bài tập đọc ( Kéo co)
- Viết đúng yêu cầu của thể loại văn miêu t võt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Đề kiểm tra. Ph« t« cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Chính tả ( nghe viết)</b>


<b>KÐo co</b>


Làng Tích sơn thuộc thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc lại có tục thi kéo co giữa trai


tráng hai giáp trong làng. Số ngời của mỗi bên khơng hạn chế. Nhiều khi, có giáp thua
keo đầu, tới keo thứ hai, đàn ông trong làng kéo đến đông hơn, thế là chuyển bại
thành thắng. Sau cuộc thi, dân làng nổi trống mừng bên thắng. Các cô gái làng cũng
không ngớt lời ngợi khen những tràng trai thng cuc.


<b>B. Tập làm văn:</b>


Tả chiếc bút em vẫn viết hàng ngày.


<b>IV. Đáp án và cách cho điểm.</b>
<i><b>A. Chính tả: ( 5 điểm) </b></i>


- Víết trình bày đẹp, rõ ràng, viết đúng cỡ chữ.
- Sai không quá 5 lỗi.


- Tuỳ theo mức độ viết sai của HS , GV trừ điểm cho thớch hp.


<i><b>B. Tập làm văn:( 5 điểm)</b></i>


* Mở bài: Giới thiệu chiếc bút.


* Thân bài: + Tả bao quát: Chiếc bót rÊt xinh...


+ Tả chi tiết: Hình dáng, độ dài, màu sắc, nắp bút, thân bút, ngòi bút...
ng nột khi vit.


* Kết bài: Nêu cảm nghĩ cđa em vỊ chiÕc bót.


(<i>Tuỳ theo cách viết, cách diễn đạt, cách trình bày bố cục bài văn, lỗi chữ viết, GV trừ</i>
<i>điểm cho phù hợp.)</i>



<b>TiÕt 2</b>

<b> </b>

<b>Khoa häc </b>



<b> </b>

<b>$36.</b>

<b> Không khí cần cho sù sèng.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> : Gióp HS:


- Hiểu đợc: ngời, động vật, thực vật đều cần đến không khí để thở.
- Hiểu đợc vai trị của khí ơ -xi với q trình hơ hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nêu đợc những ứng dụng vai trò ca khớ ụ -xi vo i sng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc </b> :


- Cây, con vật nuôi, trồng đã giao từ tiết trớc.


- GV su tầm tranh, ảnh về ngời bệnh đang thở bình ơ -xi, bể cá đang đợc bơm khơng
khí.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<i>Hoạt độngcủa giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. n nh.</b>
<b>2.KTBC</b>:


* GV gọi HS trả lời câu hỏi :


-Khớ ơ -xi có vai trị nh thế nào đối với sự
cháy?



-Khí ni -tơ có vai trị nh thế nào đối với sự
cháy?


-Tại sao muốn sự cháy đợc liên tiếp ra cần
phải liên tục cung cấp khơng khí?


GV nhËn xÐt vµ ghi điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


*<i>Giới thiệu bài</i>:


Chỳng ta ó lm thớ nghim để chứng minh
rằng khơng khí cần cho sự cháy. Vậy đối
với đời sống của con ngời, động vật, thực
vật thì khơng khí có vai trị nh thế nào?
Chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài học hơm nay.
*<i>Hoạt động 1</i>: <i><b>Vai trị của khơng khí đối</b></i>
<i><b>với con ngời.</b></i>


- GV u cầu cả lớp để tay trớc mũi, thở ra
và hít vào. Sau đó hỏi HS nhận xét gì?
-Khi thở ra, hít vào phổi của chúng ta sẽ có
nhiệm vụ lọc khơng khí để lấy khí ơ -xi và
thải ra khí các -bơ -níc.


-u cầu 2 HS ngồi cùng bàn bịt mũi nhau
lại và ngời bị bịt mũi phải ngậm miệng lại.
Sau đó GV hi HS b bt mi:



+Em cảm thấy thế nào khi bị bịt mũi và
ngậm miệng lại?


+Qua thớ nghim trờn, em thấy khơng khí
có vai trị gì đối với con ngời?


- GV nêu: khơng khí rất cần cho đời sống
của con ngời. Trong khơng khí có chứa khí
ơ -xi, con ngời khơng thể sống thiếu khí ơ
-xi q 3 – 4 phút.


- Khơng khí rất cần cho hoạt động hơ hấp
của con ngời. Còn đối với các sinh vật
khác thì sao? Các em cùng tìm hiểu tiếp .


<i>*Hoạt động 2: <b>Vai trị của khơng đối với</b></i>
<i><b>thực vật, động vật.</b></i>


- Cho HS các nhóm trng bày con vật, cây
trồng đã nuôi, trồng theo yêu cầu của tiết
trớc.


- GV yêu cầu đại diên mỗi nhóm nêu kết
quả thí nghiệm nhóm đã làm ở nhà.


- HS h¸t.
-HS trả lời.


-HS khác nhận xét, bổ sung.



-HS nghe.


-Cả lớp làm theo yêu cầu của GV và trả
lời:


+Em thấy có luồng không khí ấm chạm
vào tay khi thở ra và luồng không khí
mát tràn vào lỗ mũi.


-HS nghe.


-HS tin hnh cp ụi v tr li.


+Cảm thấy tức ngực; bị ngạt; tim đập
nhanh, mạnh và không thể nhịn thở lâu
hơn nữa.


+Khơng khí rất cần cho quá trình hơ
hấp của con ngời. Khơng có khơng khí
để thở con ngời sẽ chết.


-HS l¾ng nghe.


-4 nhãm trng bày các vật lên bµn tríc
líp.


-HS các nhóm đại diện cầm vật của
mình lên nêu kết quả.


+Nhãm 1: Con cào cào của nhóm em


vẫn sống bình thêng.


+Nhóm 2: Con vật của nhóm em ni
đã bị chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+Với những điều kiện nuôi nh nhau: thức
ăn, nớc uống tại sao con sâu này lại chết?
+Còn hạt đậu này, vì sao lại khơng đợc
sống bình thờng?


- Qua 2 thí nghiệm trên, em hiểu khơng khí
có vai trị nh thế nào đối với thực vật, động
vật?


-<i><b>Kết luận</b></i>: <i>Khơng khí rất cần cho hoạt</i>
<i>động sống của các sinh vật. Sinh vật phải</i>
<i>có khơng khí để thở thì mới sống đợc.</i>
<i>Trong khơng khí có chứa ô -xi. Đây là</i>
<i>thành phần quan trọng nhất đối với hoạt</i>
<i>động hô hấp của con ngời, động vật, thực</i>
<i>vật.</i>


Các nhà bác học đã làm thí nghiệm trên
chuột bạchC, bắng cách nhốt chuột bạch
vào trong một chiếc bình thuỷ tinh kín, có
đủ thức ăn và nớc uống. Nhng khi con
chuột thở hết lợng ô -xi trong bình thuỷ
tinh kín thì nó bị chết mặc dù thức ăn và
n-ớc uống vẫn còn.



*<i>Hoạt động 3: <b>ứng dụng vai trị của kh ơ</b></i>
<i><b>-xi trong đời sống.</b></i>


-Khí ơ -xi có vai trị rất quan trọng đối với
sự thở và con ngời đã ứng dụng rất nhiều
vào trong đời sống. Các em cùng quan sát
H.5, 6 SGK và cho biết tên dụng cụ giúp
ngời thợ lặn có thể lặn sâu dới nớc và dụng
cụ giúp cho nớc trong bể cá có nhiều
khơng khí hồ tan.


- GV cho HS ph¸t biĨu.


- Cho HS nhận xét câu trả lời của bạn.
- GV nhận xét và <i><b>kết luận</b></i> : <i>Khí ơ -xi rất</i>
<i>quan trọng đối với đời sống sinh vật.</i>
<i>Khơng khí có thể hồ tan trong nớc. Do</i>
<i>vậy ngời ta đã giúp ngời thợ lặn có thể lặn</i>
<i>sâu dới nớc bắng cách thở bằng bình ơ -xi</i>
<i>hay dùng máy bơm khơng khí vào nớc</i>
<i>trong bể nuôi để giúp cá hô hấp. Một số</i>
<i>lồi động vật và thực vật có khả năng lấy ơ</i>
<i>-xi hồ tan trong nớc để thở nh:rong, rêu,</i>
<i>san hô. Các loại tảo … hay các loại cá…</i>


- GV chia lớp thành nhóm 4 và yêu cầu
HS trao đổi, thảo luận các câu hỏi. GV ghi
câu hỏi lên bảng.


+Những VD nào chứng tỏ không khí cần


cho sự sống của ngời, động vật, thực vật?
+Trong khơng khí thành phần nào quan
trọng nhất đối với sự thỏ?


+Trong trêng hỵp nµo ngêi ta phải thở
bằng bình ô -xi ?


- Gọi HS trình bày. Mỗi nhóm trình bày 1
câu, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


phát triển bình thờng.


+Nhúm 4: Hạt đậu nhóm em gieo sau
khi nảy mầm đã bị héo, úa 2 lá mầm.
+Các nhóm trao đổi và trả lời: con cào
cào … này bị chết là do nó khơng có
khơng khí để thở. Khi nắp lọ bị đóng
kín, lợng ơ -xi trong khơng khí trong lọ
hết là nó sẽ chết.


-Khơng khí rất cần cho hoạt động sống
của động vật, thực vật. Thiếu ô -xi trong
khơng khí, động vật, thực vật sẽ bị chết.
-HS nghe.


-Quan sát và lắng nghe.


-HS chỉ vào tranh và nói:


+Dụng cụ giúp ngời thợ lặn có thể lặn


sâu dới nớc là bình ô -xi mà họ đeo trên
lng.


+Dụng cụ giúp nớc trong bể cá có nhiều
không khÝ hoµ tan lµ máy bơm không
khí vào níc.


-HS nhËn xÐt.
-HS nghe.


-HS các nhóm trao đổi, thảo luận và cử
đại diện lên trình bày.


+Khơng có khơng khí con ngòi, động
vật, thực vật sẽ chết. Con ngời không thể
nhịn thở quá 3 – 4 phút.


+Trong khơng khí ơ -xi là thành phần
quan trọng nhất đối với sự thở của ngời,
động vật, thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét và <i><b>kết luận</b></i> : <i>Ngời, động</i>
<i>vật, thực vật muốn sống đợc cn cú ụ -xi</i>
<i> th.</i>


<b>4.Củng cố:</b>


Hỏi:


-Không khí cần cho sự sèng cđa sinh vËt


nh thÕ nµo?


-Trong khơng khí thành phần nào quan
trọng nhất đối với sự thở?


GV nhËn xét.


<b>5.Dặn dò:</b>


-V hc thuc mc bn cn bit v chun
b mỗi em 1 cái chong chóng để tiết sau
học bài: <i><b>Ti sao cú giú .</b></i>


-Nhận xét tiết học.


lò, ngời bị bệnh nặng cần cấp cứu,
-HS nghe.


-HS trả lời.


-Cả lớp nhËn xÐt, bæ sung.


***************************************************

<b>TiÕt 3 </b>

<b>To¸n</b>



$90.

<i><b>Kiểm tra học kì I</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- ỏnh giỏ kĩ năng làm toán của HS về các kiến thức ó hc trong hc kỡ I.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phô tô đề KT cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Đề bài</b>


<b>Câu1</b>: a) đọc số sau: 7 312 836


<b>b) Viết</b> số sau: Ba trăm mời sáu triệu bốn trăm hai mơi t nghìn sáu trăm mời ba.
c) Cho các sè sau: 840, 783, 156.


- Sè nµo chia hÕt cho 3?
- Sè nµo chia hÕt cho 9?


- Sè nào chia hết cho 2 và cho 5?


<b>Câu 2:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm.


a) 176 dm2<sub> = ...cm</sub>2<sub> c) 2 phót = ...gi©y</sub>


b) 250 dm = ...m d) 6000 kg = ...tấn


<b>Câu3</b>: Đặt tính rồi tÝnh


a) 298 157 + 460 928 c) 237 x 42
b) 819 462 - 237 845 d) 32 568 : 24


<b>Câu 3:</b> Tính giá trị của biểu thức.
2520 : 12 + 61 x 4



<b>Câu 5:</b> Tìm hai số biết tổng và hiệu của chóng lµ: 60 vµ 12


<b>Câu 6</b>: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 97 m, chiều rộng kém chiều dài
20m.


a) Tính chu vi mảnh đất?
b) Tính diện tớch mnh t?


<b>II. Đáp án và cách cho điểm</b>.


<b>Cõu 1:( 2 điểm) ý a, b đúng cho 0,5 điểm.</b>
<i><b>ý c nờu ỳng cho 1,5 im</b></i>.


a) Bảy triệu ba trăm mời hai nghìn tám trăm ba mơi sáu.
b) 316 424 613.


c) Sè chia hÕt cho 3 lµ: 840, 156, 783.
- Sè chia hÕt cho 9 lµ:783.


- Sè võa chia hÕt cho 2 vµ chia hÕt cho 5 lµ: 840


<b>Câu2:</b><i><b>( 1 điểm) Điền đúng mỗi số cho 0,25 điểm</b></i>


a) 176 dm2<sub> = 17 600 cm</sub>2<sub> c) 2 phót = 120 gi©y</sub>


b) 250dm = 25 m d) 6000 kg = 6 tÊn


<b>Câu3:(2 diểm) đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đợc 0,5 điểm</b>



a) 759 085 c) 9 954
b) 581 617 d) 1357


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2520 : 12 + 61 x 4
= 210 + 244


= 454


<b>Câu5:(</b><i><b>1 điểm)</b></i>


Số lớn: ( 60 + 12) : 2 = 36 ( 0,5 ®iĨm)
Sè bÐ: ( 60 - 12 ) : 2 = 24 ( 0,5 điểm)


<b>Câu 6:</b><i><b>( 3 điểm)</b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:
97 - 20 = 77 ( m)


Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:


( 97 + 77) x2 = 348 ( m) (1 điểm)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:


97 x 77 = 7469 ( m2<sub>) ( 1 ®iĨm) </sub>


<i><b>Đáp số:( 0,5 điểm</b></i>) 348m
7469 m2



****************************************************

<b>TiÕt 4 </b>

<b>Âm nhạc</b>



$18.

<i><b>TËp biĨu diƠn</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kiểm tra từng nhóm học sinh hát 1 trong những bài hát đã học trong học kì 1.
- Thể hiện đúng giai điệu, lời ca của bài hát.


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>


<b>1. ổn định lớp:</b> - Lớp hát tồn bài : Cị lả.


<b>2. KiĨm tra:</b> - Từng học sinh thể hiện.


* <i><b>HĐ1:</b></i> Trình diễn bài hát.


- Yêu cầu: Hát toàn bài, khuyến khích hát
kết hợp biĨu diƠn phơ ho¹.


- TừngaHS thể hiện, Kết hợp động tác
phụ hoạ phù hợp với nội dung bài hát.
- GV quan sỏt, nhn xột.


* <i><b>HĐ2:</b></i> Đánh gía môn học hát.


- GV nhận xét ý thức học môn hát của HS
trong líp.


- HS l¾ng nghe.



<b>3. KÕt thóc.</b>


- GV nhận xét, đánh giá chung.


************************************************

<b>TiÕt 5</b>

<b> </b>

<i><b>Sinh hoạt lớp</b></i>

<b> </b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS nhậ ra những u điểm và tồn tại trong tuần 18.


- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những nhợc điểm còn tồn tại.


<b>II. Lên lớp:</b>


<b>A/ Nhận xét chung:</b>


<i><b>1. o c:</b></i> trong tuần vừa qua các em đều ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cơ giáo,
đồn kết giúp đỡ bạn bè.


<i>-</i> Trong tuần khơng có em nào vi phạm về o c.


<i><b>2. Học tập</b></i>:


- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.
- XÕp hµng ra vµo líp nhanh nhĐn.


- Thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp cđa trêng, líp.



- Việc học bài và chuẩn bị bài tơng đối tốt, một số em ý thức học bài tốt.
- Vệ sinh lớp học, Thân thể sạch sẽ gọn gàng .


<i><b>3.Tån t¹i:</b></i>


- 1 sè em ý thức tự quản trong giờ truy bài cha tốt.


<b>B/ Ph ơng h ớng tuần 19 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Toàn trờng tái giảng học kì II vậy tất cả các em về nhà chuẩn bị mua sgk môn TV lớp
4 kì II và nhắc bố mẹ mua thêm sách vở dồ dùng học tập chuẩn bị cho học kì II học
vào ngày28/ 12/ 2009.


- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính toán cho học sinh yếu trong häc k× I.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×