Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giaoan 3 tuan 34 giamtaiKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.42 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thø hai, ngµy </i>
TiÕt 1: Chào cờ


TiÕt 2 + 3: <b>Tập đọc – kể chuyện</b>


<b>Sự tớch chỳ cuội cung trăng</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


A. Tập đọc:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các sấu câu, giữa các cụm từ.


- HiÓu néi dung, ý nghÜa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú
Cuội; giải thích các hiện tợng thiên nhiên và mơ ớc bay lên mặt trăng của loài ngời. (
Trả lời các cau hỏi trong SGK).


* HCM : Tình thủy chung, nhân hậu của chú Cuội.
B. KĨ chun.


- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý ( SGK).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho¹ chun trong SGK.
- B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Tập đọc
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>



- Đọc bài "Quà đồng nội"
-HS + GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i>1. Giới thiệu bài.</i>


- (3HS) Đọc TL bài "Mặt trời xanh của tôi"


<i>2. Luyn c.</i>
a) GV c bài.
- GV hớng dẫn đọc.


- Luyện đọc + giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu. - HS đọc từng câu.


- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc đoạn.- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.


- Cả lớp đọc đối thoại.


- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
<i>3. Tìm hiểu bài.</i>


- Nhê đâu Chú Cuội phát hiện ra cây


thuốc quý? - Do t×nh cê thÊy hỉ mĐ cøu hỉ con…


- Thuật lại những việc đã xảy ra với



chó Cuéi. - HS nêu.


- Vì sao chú cuội lại bay lên cung


trăng? - Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nớc giải tới cho cây.
- Em tởng tợng chó cuéi sèng nh thÕ


nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho
là đúng.


- VD : chú buồn và nhớ nhà …
<i>4. Luyện đọc lại.</i>


- GV hớng dẫn đọc - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc tồn bài.


- GV nhËn xÐt. - NX.


<b>KĨ chun</b>
1. GV nªu nhiƯm vơ.


- HS nghe.


- HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ tóm tắt mỗi đoạn. - HS khác kể mu mi on.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV yêu cầu kể theo cỈp. - HS kĨ theo cỈp.


- 3 HS nèi tiếp nhau thi kể 3 đoạn.


- 1 HS kể toàn bé c©u chun.
- HS nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt.


<b>4. Cđng cố - dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


Tiết 4 : Mĩ thuật


Giáo viên chuyên


Tiết 5 : Toán


Ôn tập bèn phÐp tÝnh trong ph¹m vi 100 000
(TiÕp theo)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải đợc bài tốn bằng 2 phép tính.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức(2)</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (3)</b>
<i><b>- Lµm BT 3, 4 (T163)</b></i>
- HS nhËn xÐt.



<b>3. Bµi míi </b>


+ Hoạt động 1: Thực hành.
a) Bài1: Củng cố về số trịn nghìn


- GV gäi HS nªu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu lµm vµo SGK.


- GV sưa sai.


a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
= 700


b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 - 4000
= 10000


b) Bài 2: Củng cố về 4 phép tính ó
hc.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu.


- GV yêu cầu làm bảng con. 998 3056 10712 4
+ x 27 2678
5002 6 31


6000 18336 32
0


- Gv nhËn xÐt söa sai



c. Bài 3 : Củng cố giải toán rút vềđơnvị.


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu làm vào vở <b>Bài giải :</b>


Số lít dầu đã bán là :
6450 : 3 = 2150 ( L )
Số lít dầu cịn lại là :
6450 - 2150 = 4300 ( L )
Đáp số : 4300 lít dầu
- Gv + HS nhận xét


d. Bµi 4 : * Cđng cố suy luận các số
còn thiếu .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Củng cố- dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau


****************************************************


<i>Thứ ba, ngày </i>
Tiết 1 : To¸n


Ơn về đại lợng
<b>I. Mục tiêu:</b>



Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lợng đã học ( độ dài, khối lợng,
thời gian, tiền Việt Nam).


- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lợng đã học.
II. Các hoạt động dạy học:


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>- Lµm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.</b>
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi</b>
a) Bài 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK.


- Nêu KQ.
B. 703 cm
- Nhận xét.
- GV nhận xét.


b) Bài 2.


- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.


- 2 HS nêu yêu cầu.


- Nêu kết quả.


a) Qu cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.


c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
c) Bài 3 (173)


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS gn thờm kim phỳt vo các đồng hồ.
- Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trờng hết 30'.


d) Bµi 4: (173)


- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS lµm vµo vë.


<b>Bài giải</b>
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000(đồng)


Bình cịn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đồng)
Đ/S: 1300(đồng)
- GV nhn xột.


<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.



Tit 2: Tập đọc
Ma
<b> I. Mục đích - yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hiểu ND: Tả cảnh trời ma và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong
cơn ma, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả( Trả lời
các câu hỏi trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ).


* BVMT : Tỡnh yờu thiờn nhiờn, yờu cuộc sống gia đỡnh.
II. Các hoạt động dạy học :


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KĨ chun sù tÝch chó ci
cung trăng ( 3 HS )


- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới </b>


A. GTB : ghi đầu bài :


B. Luyn c a. GV c ton bài .


- GV HD đọc - HS chú ý nghe


b. Luyện đọc + giải nghĩa từ :


+ Đọc câu - HS nối tiếp đọc câu



+ Đọc đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn


- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5


- Cả lớp đọc ng thanh
c. Tỡm hiu bi :


- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả


cn ma trong bi ? - Mây đen lũ lợt kéo về …
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngày ma


Êm cóng nh thÕ nµo ? - Cả nhà ngồi bên bếp lửa .
- Vì sao mọi ngời thơng bác ếch? - Vì bác cá lặn lội trong ma
- Hình ảnh bác Õch gỵi cho em nghÜ


đến ai ? - HS nêu


d. Häc thuéc lßng :


- GV HD đọc - HS luyện đọc thuộc lòng


- HS thi häc thuộc lòng
- GV nhận xét ghi điểm


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu


- Củng cố chuẩn bị bµi sau


TiÕt 3 : Thủ công


ôn tập chơng III và chơng IV
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Củng cố cho HS cách đan nan ( chơng III) và cách làm đồ chơi
(ch-ơng IV)


<i> 2.Kĩ năng: Vận dụng làm tốt một số sản phẩm.</i>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác tích cực học tập.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Tranh quy tr×nh, mét sè s¶n phÈm mÉu
- HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán


III. Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1.Tỉ chøc:


2.KiĨm tra bµi cị:


+ Nhắc lại quy trình làm quạt giấy trịn
- Nhận xét, đánh giá.


3.Bµi míi:



a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)


- Hát


- 2 em nhắc lại quy trình làm
quạt giấy tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b.Hớng dẫn ôn tập:


* Ôn tập chơng III: Đan nan


- Yêu cầu HS nhắc lại các bài đan nan


- Cho HS quan sỏt một số mẫu đan nong mốt, đan
nong đơi


* Ơn tập chơng IV: Làm đồ chơi


- Yêu cầu HS nhắc lại những bài đã học trong chơng
IV


- Cho quan sát mẫu lọ hoa, đồng hồ. Quạt giấy tròn
<i><b> c.Thực hành:</b></i>


- Cho nhắc lại quy trình đan nong mốt, đan nong đôi
và thực hành đan nong mốt và đan nong đơi


- Gắn tranh quy trình lên bảng cho HS quan sát và
thực hành đan tấm đan nong mốt và nong đôi


- Cho HS nhắc lại quy trình làm lọ hoa, đồng hồ,
quạt giấy trịn


- G¾n tranh quy trình lên bảng, cho quan sát và thùc
hµnh


- Quan sát, giúp đỡ những em cịn lúng túng
d.Trng by sn phm:


- Yêu cầu các nhóm trng bày sản phẩm


- Cho HS nhn xột, bỡnh chn nhng em cú sn
phm p.


4.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xÐt giê häc


- Nhắc HS về nhà thực hành đan nan và làm đồ chơi
đã học.


- Nhắc lại các bài đan nan đã
học


+ Đan nong mốt
+ Đan nong ụi


- Quan sát một số sản phẩm
đan nan


- Nhc lại các bài làm đồ chơi


+ Làm lọ hoa gắn tờng


+ Làm đồng hồ để bàn
+ Làm quạt giấy trịn
- Quan sát mẫu


- Thùc hµnh theo nhãm 4


- Các nhóm trng bày sản
phẩm


- Lắng nghe


- Thực hiƯn ë nhµ.
TiÕt 4 : ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)


Thì thầm
<b> I. Mục đích - u cầu</b>


Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, thể thơ 5 chữ.
- Đọc và viết đúng tên một số nớc Đông Nam á ( BT2).


- làm đúng bài tập 3a/b.


* KNS : Nắm tờn gọi một số nước Đụng Nam Á.
II. Các hoạt động dạy học.


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>



- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS.
<b>3. Bµi míi</b>


A. GTB.


B. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.


- GV c đoạn viết. - HS nghe


- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con
vật, sự vật biết trị chuyện, đó là
những sự vật và con vật nào?


- HS nªu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Làm bài tập.
a) Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu


- HS lm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nớc.
- HS c i thoi.


b) Bài 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.


a) Trớc, trên (cái chân)


- GV nhËn xÐt. - HS nhËn xÐt.


<b>4. Cđng cè - dỈn dò </b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


Tit 5 : Tự nhiên và xã hội
Bề mặt lục địa


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc đặc điểm bề mặt lục địa.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Biết xử lý các thông tin để có biểu tợng về
sơng, suối, hồ, đồng bằng....


- Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống và khác nhau giữa đồi và núi. Đồng
bằng v cao nguyờn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình trong SGK
- Tranh, ¶nh


<b>III. Các HĐ dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KiĨm tra bµi học của HS.


<b>3. Bài mới </b>


a. HĐ 1: Làm việc theo cỈp


* Mục tiêu Biết mơ tả bề mặt lục địa
* Tiến hành :


+ Bíc 1 : GV HD HS quan s¸t


- HS quan s¸t H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi
+ Bớc 2 : gäi mét sè HS tr¶ lêi - 4 - 5 HS tr¶ lêi


* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhơ
cao, có chỗ bàng phẳng, có những
dòng nớc chảy và những nơi chứa nớc
.


- HS nhËn xÐt


b. Hẹ 2 : Làm việc theo nhóm .
* Mục tiêu : HS nhận biết đợc suối,
sông, hồ .


* TiÕn hµnh :


+ Bíc 1 : GV nêu yêu cầu


- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và
trả lời câu hỏi . Sgk



+ Bíc 2 : - HS tr¶ lêi


* Kết luận : Nớc theo những khe chảy
thành suối, thành sông rồi chảy ra
biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành
hồ .


- HS nhËn xÐt


c. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tợng
suối, sông, hồ .


* Cách tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS nờu tờn một số sơng, hồ …


+ Bíc 2 : - HS tr¶ lêi


+ Bíc 3 : GV giíi thiƯu thêm 1 số
sông, hồ


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>
- Chuẩn bị bài sau


****************************************************


<i>Thứ t, ngày </i>
Tiết 1 : Toán



Ôn tập về hình học
<b> I. Mục tiêu : </b>


<b>- Xác định đợc góc vng, trung điểm của đoạn thẳng.</b>
<b>- Tính đợc chu vi hình tam giác, hình vng, hình chữ nhật.</b>
II. Các hoạt động dạy học


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS
<b>3. Bµi míi</b>


<i>A. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>B. HD làm bài tập.</i>
Bài 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Có 6 góc vuông.


+ To on thẳng AB là điểm M
- GV nhận xét.


Bµi 2: (174)


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vở- 1 HS lên bảng làm bài.


<b>Bài giải</b>


Chu vi tam giỏc l.
26 + 35 + 40 = 101 (cm)
Đ/S: 101 (cm)
- GV gọi HS đọc bài.


- GV nhËn xÐt.
Bµi 3: (174)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.


<b>Bài giải</b>


Chu vi mnh đất hình chữ nhật là.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
Đ/S: 386 (cm).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.


Bµi 4. (174)


- GV gi HS c yờu cu.


- GV NX chữa bài.


- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.


Bài giải



Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)


Cạnh hình vuông là.
200 : 4 = 50 (m)
§/S: 50 (m).
<b>4. Cđng cố - Dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 2 : Lun tõ vµ c©u


Từ ngữ về thiên nhiên, dấu chấm, dấu phẩy
<b> I. Mục đích - yêu cầu</b>


- Nêu đợc một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con ngời và vai trò
của con ngời đối với thiên nhiên( BT1, BT2).


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn( BT3).


* BVMT : Ích lợi của TN với đời sống con người và vai trò của con người đối với
thiên nhiên.


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị </b>


- Lµm bµi tËp 1+ 3 ( T33 )
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
<b>3. Bài mới </b>



A. GTB : ghi đầu bài


B. HD lµm bµi tËp a. Bµi 1 :


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm nêukết quả
- HS nhận xét


a. Trờn mt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi ….
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt …


b. Bµi 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm
- HS đọc kết quả


VD : Con ngời làm nhà, xây dựng đờng xá, chế tạo
máy móc …


- GV nhËn xÐt - HS nhËn xÐt


c. Bµi 3 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào Sgk
- HS nêu kết quả
- HS nhận xét


- Gv nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>
- Chốt lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau


TiÕt 3 : ThÓ dôc


Giáo viên chuyên
Tiết 4: Đạo c


Ôn tập cuối năm
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
<b> II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KiĨm tra bµi häc của HS.
<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. HD ôn tập.


* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.


- HS chúng ta có T/C gì với Bác Hồ? - Yêu quý kính träng…


- Thế nào là giữ lời hứa? - Là thực hiện đúng lời hứa của mình …


- Thế nào là tự làm nấy việc của mình. - Là cố gắng làm lấy cơng việc của mình mà


kh«ng dùa dẫm vào ngời khác.
- GV YC HS xử lý tình hng ë bµi:


"Chăm sóc ơng bà cha mẹ" HĐ1 (T2) - HS thảo luận.- HS đóng vai trị trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.


- GV nhËn xÐt. - HS nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.


*********************************************


<i>Thứ năm, ngày </i>
Tiết 1: Toán


Ôn tập về hình học ( tiếp)
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit tính diện tích các hình chữ nhật, hình vng và hình đơn giản tạo bởi hình
chữ nhật, hình vng.


<b>II. Các hoạt động:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- lµm BT 2 + 3 trang 168


<b>3. Bài mới </b>


a) Bài 1.


- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- GV nhận xét.


- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.


+ Hỡnh A v D cú hình dạng khác nhau nhng có diện
tích bằng nhau vì đều có 8 ơ vng có diện tích 1cm2
ghép li.


b) Bài 2:


- GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.


- Yêu cầu làm vào vở. <b>Giải</b>


- GV gọi HS lên bảng giải. a) Chu vi HCN là:


(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là:
9 x 4 = 36 cm


chu vi hai hình là b»ng nhau.
§/S: 36 cm; 36 cm



b) diƯn tÝch HCN lµ:
12 x 6 = 72 (cm2<sub>)</sub>


diƯn tÝch HV lµ:
9 x 9 = 81 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch HV lín h¬n diƯn tÝch HCN .
§/S: 74 (cm2<sub>); 81 (cm</sub>2<sub>)</sub>
- GV nhËn xét.


Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng


làm. <b>Bài giải</b>


- GV nhận xét. Diện tích hình CKHF là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình H là:


9 + 36 = 45 (cm2<sub>)</sub>
§/S: 45 (cm2<sub>).</sub>
d) Bài 4:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS xếp thi.


- NX.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- chuẩn bị bài sau.


Tiết 2 : Chính tả (nghe - viết)
dịng suối thức
<b>I. Mục đích - u cầu</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
- làm đúng bài tập 2a/b.


<b>II. Các hoạt đông.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<i><b>- GV đọc tên một số nớc Đông Nam</b></i>
á - 2 HS lên bảng


<b>3. Bµi míi </b>
<i>A.Giíi thiƯu bài.</i>
<i>B. HD viết chính tả.</i>
a) HD chuẩn bị.


- GV c bài thơ. - HS nghe


- 2 HS đọc lại.
- GV hi.


+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật



trong đêm nh thế nào. - HS nêu.


+Trong đêm dòng suối thức để làmgì? - Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày. - HS nêu.


- GV đọc một số tiếng khó. - HS viết bảng con.


b) GV đọc. - HS viết.


c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại


- GV thu vở chấm điểm. - HS đổi vở soát lỗi.
C. HD lm bi tp.


a) Bài 2a:


- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm nháp nêu kết quả
a. Vũ trụ, chân trêi


- GV nhËn xÐt - HS nhËn xÐt


<b>4. Củng cố dặn dò </b>
Chuẩn bị bài sau


Tiết 3 : TËp viÕt


Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v


<b> I. Mục đích - yêu cầu</b>


- Viết đúng và tơng đối nhanh các chữ hoa ( kiểu 2): A, M ( 1 dòng), N, V ( 1
dòng); viết đúng tên riêng : An Dơng Vơng ( 1 dòng) và câu ứng dụng : Thỏp Mi


Bác Hồ ( 1 dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng:</b>
- Mẫu chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Kiểm tra bµi cị </b>


- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS.
<b>3. Bµi míi </b>


A. Giíi thiƯu bµi


B. HD viÕt lên bảng con.
a) luyện viết chữ hoa


- Tìm chữ viết hoa ë trong bµi. - A, M, N, V, D, B, H
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.


- GV nhËn xÐt. - HS quan s¸t.- HS viÕt b¶ng con: A, N, M, O, V
b) lun viÕt tõ øng dơng.


- §äc tõ øng dơng. - 3 HS


- GV: An Dơng Vơng là tên hiệu của



Thục Phán. - HS nghe.- HS viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.


c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.


- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là ngời


Vit Nam đẹp nhất. - HS nghe.- HS viết : Tháp Mời. Việt Nam.


- NhËn xÐt. - HS nghe.


- HS viÕt vë.
- HD viết vở TV.


- GV nêu yêu cầu.
C. Chấm chữa bài


- Thu vở chấm điểm. Nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò </b>


- Chuẩn bị bài sau.


Tiết 4 : Tự nhiên và xà hội


B mt lục địa (Tiếp theo)
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao ngun và đồng bằng,


giữa sơng và suối.


 <i><b>Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Biết xử lý các thơng tin để có biểu </b></i>
<i><b>t-ợng về sơng, suối, hồ, đồng bằng....</b></i>


 <i><b>Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống và khác nhau giữa đồi và núi. </b></i>
<i><b>Đồng bằng và cao nguyên.</b></i>


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS
<b>3. Bµi míi </b>


a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết đợc núi và đồi, biết sự
khác nhau giữa núi và đồi.


* Tiến hành:
+B1:


- GV yêu cầu.


- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo
nhóm và hoàn thành vào nháp.


+ BT2:



* KL: Nỳi thng cao hn i và có đỉnh
nhon, sờn dốc cịn đồi có đỉnh trịn sn
thoi


b. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.


* MT: - Nhận biết đợc đồng băng và cao
nguyên


- Nhận ra đợc sự giống nhau giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đồng bằng và cao nguyên
* Tiến hành.


- B1: GV HD quan sát. - HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi mét sè tr¶ lêi.


* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều
t-ơng đối phẳng, nhng cao nguyên cao
hơn đồng bằng và có s.ờn dốc


c. HĐ3: Vẽ hình mơ tả núi , đồi, đồng
bằng, cao nguyên


* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tợng núi,
đồi, đồng bằng, cao nguyên


- HS trả lời.


* Tiến hành.



- B1: GV yờu cu. - HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao
nguyên


- B2: - HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.


- B3: GV trng bµy bµi vÏ
GV + HS nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ sáu, ngày </i>
Tiết 1: Thể dục


Giáo viên chuyên
TiÕt 2: Toán


ôn tập về giải toán
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Bit gii bài tốn bằng hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy học :


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS
<b>3. Bµi mới</b>


A. GTB : ghi đầu bài


B. Bài tập :


a. Bài 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu <i>- 2 HS nêu yêu cầu </i>
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở


Tãm t¾t :


Cã: 5236 ngêi


87ngêi 75ngêi
? ngêi


- HS + GV nhËn xét
b. Bài 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích bài


- GV YC HS tự tóm tắt và giải vào vở
Tãm t¾t :


Bài giải :


Số dân cả hai năm tăng là :
87 + 75 = 162 ( ngêi )
Số dân năm nay là :



<i> 5236 + 162 = 5398 ( ngêi ) </i>
<i> Đáp số : 5398 ngời </i>
<i>- 2 HS nêu yêu cầu </i>


- 2 HS


<b>Bài giải :</b>


Số cái áo cửa hàng đã bán là :
1245 : 3 = 415 ( cái )
Số cái áo cửa hàng còn lại là :
415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái )
Đáp số : 830 cái
Có : 1245 cái áo


đã bán : 1/3 số áo
Còn :… cái áo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhËn xét
c. Bài 3 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS phân tích
- Yêu cầu HS làm vào vở


- 2 HS nêu yêu cầu
- HS phân tích


<b>Bi gii :</b>
Số cây đã trồng là :


20500 : 5 = 4100 ( cây )


Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cây )
Đáp số : 16400 cây
- GV gọi HS đọc bài


- Gv nhËn xét


d. Bài 4 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu


<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau


- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
a. §óng
b. Sai
c. §óng
<b> </b>


TiÕt 3 : Hát


Giáo viên chuyên
Tiết 3 : Tập làm văn


nghe k : vn tới các vì sao, ghi chép sổ tay


<b> I. Mục đích - u cầu</b>


- Nghe và nói lại đợc thơng tin trong bài : Vơn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thơng tin nghe đợc.
II. Các hoạt động dạy học :


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- §äc sỉ tay cđa m×nh ( 3 HS )
- GV nhËn xÐt


<b>3. Bµi míi </b>


A. GTB : ghi đầu bài
B. Bµi tËp .


a. Bµi 1 :


- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh
- GV nhắc HS chuẩn bị giấy, bút…


- GV đọc bi - HS nghe


+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô
phóng thành công tàu vũ trụ Phơng
Đông


- 12 / 4 / 61


+ Ai lµ ngêi bay trên con tàu vũ trụ


ú? - Ga - ga - nin


+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia
chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp
của Liên Xô năm nào ?


- 1980


- GV c 2 - 3 lần - HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhËn xÐt


b. Bµi 2 : - HS nêu yêu cầu


- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những


ý chính - HS thùc hµnh viÕt


- HS + GV nhận xét - HS c bi


<b>4. Củng cố dặn dò </b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu


- Chuẩn bị bài sau


Tiết 5 : Sinh ho¹t líp
I .<b> MỤC TIEÂU</b> :



- Học sinh nhận rõ ưu khuyết điểm của bản thân, của tổ mình và của cả
lớp .


- Học sinh biết công việc phải làm của tuần tới .


- Giáo dục học sinh tự giác học tập, thực hiện tốt nề nếp
II.<b> LÊN LỚP</b> :


<b>1. Hoạt động 1</b> : Kiểm điểm đánh giá công tác tuần qua.
1.1. <b>Đạo đức</b> :


1.2. <b>Học tập</b> :
1.3. <b>Lao động</b> :


<b>2. Hoạt động 2 : </b><i><b>Công tác tuần tới</b></i>


- Đi học chuyên cần, đúng giờ ø, truy bài, ôn kĩ bài cũ để chuẩn bị cho thi
cuối HKII.


- Giữ vệ sinh cá nhân tốt .
- Học bài và làm bài đầy đủ .


- Thực hiện tốt ATGT và giữ vệ sinh môi trường .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×