Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

DE THI HOC KY IIKHOI XI 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.08 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>Mơn Tốn – Khối 12 - Thời gian : 120’.</b>


<b>====</b>
<b>A. PHẦN CHUNG (7 điểm):</b>


<b> Câu 1: Cho hàm số </b>

2

1


2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







1.Khảo sát vào thị ( C ) của hàm số.


2.Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số , biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng x - 5y + 7 = 0.


3. Tính thể tích khối trịn xoay tạo nên bởi hình phẳng giới hạn bởi ( C) , trục
hoành , trục tung và đường thẳng x = 1/2.


<b>Câu 2: Tính các tích phân sau: </b>




7


2


3
1


1


2 1


ln( 2)


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<i>K</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>







 


 






<b>B. PHẦN TỰ CHỌN( 3 điểm):</b>


<i><b>Chương trình chuẩn:</b></i>
Câu 4a:


Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 3), B(1; 0; -5)
và mặt phẳng (P) : 2x + y - 3z - 4 =0.


1.Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P).


2.Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
<b>Câu 4b: Tính modun của số phức Z . Biết : </b><i>Z</i> 

2<i>i</i>

 

2 1 2<i>i</i>



<i><b>Chương trình nâng cao:</b></i>
<b>Câu 5a:</b>


Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng

<sub></sub>

: x 1 y 1 z 1


4 3 1


  


 
 .
1.Tính khoảng cách từ điểm I(1; 2; -3) đến

<sub></sub>



2.Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng

<sub></sub>

tại hai điểm A, B sao
cho AB = 26.



<b> Câu 5b:</b>


Cho số phức z thoả mãn z2<sub>-2(1+</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub><i><sub>z +</sub></i><sub>2</sub><i><sub>i</sub></i><sub> = 0 . Tìm phần thực và phần ảo của (1+</sub>1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×