Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.46 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 14/04/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 17/04/2012</b></i>
<i><b>Lớp: 8/1 + 8/2</b></i>
- Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học.
- Kĩ năng: Vận dụng tốt vào giải toán.
- Thái độ: rèn kĩ năng phân tích tổng hợp
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng
<b>III. TIẾN TRÌNH</b>
<i> 1. Ổn định lớp</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ</i>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
+ Cho hs giải bài tập 1 sgk
trang 130
- Nhận xét, sửa sai và cho
điểm.
- Hs giải.
Bài tập 1.
a/ (a + b – 2)(a – b – 2)
b/ (x – 1)(x + 3)
c/ -(x + y)2<sub>(x – y)</sub>2
d/ 2(a – 3b)(a2 <sub>+ 3ab + 9b</sub>2<sub>)</sub>
<b>Bài tập 1</b>.
a/ (a + b – 2)(a – b – 2)
b/ (x – 1)(x + 3)
c/ -(x + y)2<sub>(x – y)</sub>2
d/ 2(a – 3b)(a2 <sub>+ 3ab + 9b</sub>2<sub>)</sub>
<i> 3. Bài mới</i>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- Cho hs giải bt 2/130.
a/ (2x4<sub>- 4x</sub>3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>+ 2x -3):</sub>
(2x2<sub>-1 ).</sub>
b/ Chứng tỏ rằng thương
tìm được luôn luôn dương
với mọi giá trị của x.
-Cho hs giải bt 3 sgk trang
130.
-Cho hs giải bt4 sgk.
Bài tập 2:
a/ (2x4<sub>- 4x</sub>3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>+ 2x -3):</sub>
(2x2<sub>-1 )=x</sub>2<sub>-2x+3</sub>
b/x2<sub>-2x+3=(x-1)</sub>2<sub>+2>0 với</sub>
mọi x
Bài tập 3:
Gọi hai số lẻ bất kì là 2a+1
và 2b+1. Biến đổi(2a+1)2<sub></sub>
-(2b+1)2<sub> thành </sub>
4a(a+1)-4b(b+1)
Vậy : Tích của hai số
nguyên liên tiếp thì chia hết
Bài tập 4: Rút gọn biểu
<b>Bài tập 2</b>:
a/ (2x4<sub>- 4x</sub>3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>+ 2x -3):</sub>
(2x2<sub>-1 )=x</sub>2<sub>-2x+3</sub>
b/x2<sub>-2x+3=(x-1)</sub>2<sub>+2>0 với</sub>
mọi x
<b>Bài tập 3</b>:
Gọi hai số lẻ bất kì là 2a+1
và 2b+1.Biến đổi(2a+1)2<sub></sub>
-(2b+1)2 <sub>thành </sub>
4a(a+1)-4b(b+1)
Vậy: Tích của hai số ngun
liên tiếp thì chia hết cho 2.
<b>Bài tập 4</b>: Rút gọn biểu thức
được
9
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
-Cho hs giải bt 6 sgk.
- Giải các pt sau:
a/ 3
3
4
5
7
2
6
5
3
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b/
5
)
2
3
(
2
1
10
1
3
4
)
1
2
(
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
thức được
9
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Giá trị của biểu thức tại
x
=-3
1
là
-40
1
Bài tập 6:
Viết M dưới dạng
M=5x+4+
3
2
7
<i>x</i>
Giải điều kiện 2x-3 bằng
7
;
1
Đáp số: x{-2;1;2;5}
a/ 3
3
4
5
2
6
5
3
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
84x+63-80x+30=175x+140+315
x=-2
Vậy: s={-2}
b/
5
)
2
3
(
1
3
4
)
1
2
(
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0x=13
Phương trình vơ nghiệm
x=-3
1
là
-40
1
<b>Bài tập 6</b>:
Viết M dưới dạng
M=5x+4+
3
2
7
<i>x</i>
Giải điều kiện 2x-3 bằng
7
;
1
Đáp số: x{-2;1;2;5}
*) Giải các pt sau:
a/ 3
3
4
5
7
2
6
5
3
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
x=-2
b/
5
1
3
4
)
1
2
(
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0x=13
Phương trình vơ nghiệm
<i> 4. Củng cố</i>
- Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? phương trình tích ?
<i> 5. Hướng dẫn về nhà</i>
-Xem lại các phần đã ôn tập.
-Tiết sau ôn tập tiếp theo.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>