Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giao an Tuan 34 DS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 34</b>


<b>Tiết: 68</b>



<i><b>Ngày soạn: 14/04/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 17/04/2012</b></i>
<i><b>Lớp: 8/1 + 8/2</b></i>


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học.
- Kĩ năng: Vận dụng tốt vào giải toán.


- Thái độ: rèn kĩ năng phân tích tổng hợp


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


<i> 1. Ổn định lớp</i>


<i> 2. Kiểm tra bài cũ</i>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


+ Cho hs giải bài tập 1 sgk
trang 130



- Nhận xét, sửa sai và cho
điểm.


- Hs giải.
Bài tập 1.


a/ (a + b – 2)(a – b – 2)
b/ (x – 1)(x + 3)


c/ -(x + y)2<sub>(x – y)</sub>2


d/ 2(a – 3b)(a2 <sub>+ 3ab + 9b</sub>2<sub>)</sub>


<b>Bài tập 1</b>.


a/ (a + b – 2)(a – b – 2)
b/ (x – 1)(x + 3)


c/ -(x + y)2<sub>(x – y)</sub>2


d/ 2(a – 3b)(a2 <sub>+ 3ab + 9b</sub>2<sub>)</sub>


<i> 3. Bài mới</i>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Cho hs giải bt 2/130.
a/ (2x4<sub>- 4x</sub>3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>+ 2x -3):</sub>


(2x2<sub>-1 ).</sub>



b/ Chứng tỏ rằng thương
tìm được luôn luôn dương
với mọi giá trị của x.


-Cho hs giải bt 3 sgk trang
130.


-Cho hs giải bt4 sgk.


Bài tập 2:


a/ (2x4<sub>- 4x</sub>3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>+ 2x -3):</sub>


(2x2<sub>-1 )=x</sub>2<sub>-2x+3</sub>


b/x2<sub>-2x+3=(x-1)</sub>2<sub>+2>0 với</sub>


mọi x
Bài tập 3:


Gọi hai số lẻ bất kì là 2a+1
và 2b+1. Biến đổi(2a+1)2<sub></sub>


-(2b+1)2<sub> thành </sub>


4a(a+1)-4b(b+1)


Vậy : Tích của hai số
nguyên liên tiếp thì chia hết


cho 2.


Bài tập 4: Rút gọn biểu


<b>Bài tập 2</b>:


a/ (2x4<sub>- 4x</sub>3 <sub>+ 5x</sub>2 <sub>+ 2x -3):</sub>


(2x2<sub>-1 )=x</sub>2<sub>-2x+3</sub>


b/x2<sub>-2x+3=(x-1)</sub>2<sub>+2>0 với</sub>


mọi x


<b>Bài tập 3</b>:


Gọi hai số lẻ bất kì là 2a+1


và 2b+1.Biến đổi(2a+1)2<sub></sub>


-(2b+1)2 <sub>thành </sub>


4a(a+1)-4b(b+1)


Vậy: Tích của hai số ngun
liên tiếp thì chia hết cho 2.


<b>Bài tập 4</b>: Rút gọn biểu thức
được



9
2


2
2




<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cho hs giải bt 6 sgk.


- Giải các pt sau:


a/ 3


3
4
5
7


2
6
5


3
4









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
b/


5
)
2
3
(
2
1
10


1
3
4


)
1
2
(


3 








 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


thức được


9
2


2
2




<i>x</i>
<i>x</i>


Giá trị của biểu thức tại
x


=-3
1





-40
1


Bài tập 6:


Viết M dưới dạng
M=5x+4+


3
2


7


<i>x</i>


Giải điều kiện 2x-3 bằng


7
;
1


Đáp số: x{-2;1;2;5}


a/ 3


3
4
5


7


2
6
5


3
4








 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 84x+63-80x+30=175x+140+315
 x=-2


Vậy: s={-2}
b/


5
)
2
3
(


2
1
10


1
3
4


)
1
2
(


3 







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 0x=13


Phương trình vơ nghiệm





x=-3
1




-40
1


<b>Bài tập 6</b>:


Viết M dưới dạng
M=5x+4+


3
2


7


<i>x</i>


Giải điều kiện 2x-3 bằng


7
;
1


Đáp số: x{-2;1;2;5}



*) Giải các pt sau:


a/ 3


3
4
5
7


2
6
5


3
4








 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


x=-2
b/


5


)
2
3
(
2
1
10


1
3
4


)
1
2
(


3 







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


0x=13



Phương trình vơ nghiệm


<i> 4. Củng cố</i>


- Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? phương trình tích ?


<i> 5. Hướng dẫn về nhà</i>


-Xem lại các phần đã ôn tập.
-Tiết sau ôn tập tiếp theo.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×