Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giao an Tuan 34 HH8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.48 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 34</b>


<b>Tiết: 62</b>



<i><b>Ngày soạn: 12/04/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 18/04/2012</b></i>
<i><b>Lớp: 8/1 + 8/2</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình
lăng trụ.


- Biết vận dụng cơng thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp.
- Củng cố khái niệm song song, vng góc giữa đường, mặt…


- Tiếp tục luyện tập kĩ năng vẽ hình khơng gian.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- Giáo viên: Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ).


- Học sinh: Ơn tập cơng thức tính diện tích, thể tích ; vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.
- Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại.


<b>III/ TIẾN TRÌNH</b>


<i> 1. Ổn định lớp</i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ </i>



- GV đưa tranh vẽ hình hộp
chữ nhật lên bảng, nêu yêu
cầu câu hỏi


- Gọi một HS


- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng trả bài.
- Cả lớp theo dõi.


- Nhận xét trả lời của bạn.


Phát biểu và viết cơng thức
tính thể tích hình lăng trụ
đứng.


Tính thể tích và diện tích
tồn phần của lăng trụ đứng
tam giác hình vẽ


<i> 3. Bài mới</i>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>Bài 35 trang 115 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 33



- Treo bảng hình vẽ (đề kiểm
tra), nêu từng câu hỏi. Gọi
HS trả lời




- Đọc đề bài 33


- Thực hiện theo yêu cầu
GV: lần lượt trả lời câu hỏi:
a) Các đường thẳng ssong
với AD là EH, FG, BC
b) Đường thẳng ssong với
AB là EF,


c) AD, BC, AB, CD //
(EFGH)


d) AE, BF //(DCGH)


<b>Bài 33 trang 115 SGK </b>


(hình vẽ trên)


a) Cạnh song song với AD
b) Cạnh song song với AB
c) Đường thẳng song song
với mp(EFGH) ?


d) Đường thẳng song song


với mp(DCGH) ?


<i><b>Bài 34 trang 115 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 34, cho HS xem
hình 114


- Hỏi : Hộp xà phòng và hộp


- Đọc đề bài tập, quan sát
hình vẽ.


<b>Bài 34 trang 115 SGK </b>


Tính thể tích của hộp xà
phịng và hộp sơcơla:


a) Sđáy = 28 cm2


A


B C


D


E H


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sơcơla là hình gì?


- Cách tính thể tích mỗi hình?


- Gọi HS giải


- Cho HS nhận xét bài giải ở
bảng


- Đánh giá, sửa sai …


Tl: Hộp xà phịng có hình
hộp chữ nhật, hộp sơcơla có
hình lăng trụ đứng tam giác.
- Thể tích = Diện tích đáy x
chiều cao


- Hai HS giải ở bảng:
a) V1 = S1.h1


= 28 . 8 = 224 (cm3<sub>)</sub>


b) V2 = S2 . h2


= 12 . 9 = 108 (cm3<sub>) </sub>


- Nhận xét bài làm ở bảng.









b) SABC = 12 cm2




<i><b>Bài 35 trang 116 SGK </b></i>


- Đưa đề bài và hình vẽ bài
tập 35 lên bảng phụ (hình
115)


- Để tính thể tích của lăng trụ
ta cần tìm gì? Bằng cách
nào?


- Gọi HS làm bài


- Theo dõi, giúp đỡ HS làm
bài


- Cho HS nhận xét bài ở bảng
- Đánh giá, sửa sai


- HS đọc đề bài


- Suy nghĩ, trả lời: Cần tìm
diện tích mặt đáy ABCD
- Một HS làm bài ở bảng:
Sđay = ½ 8.3 + ½ 8.4 = 12 +


16



= 28 (cm2<sub>) </sub>


V = Sđ.h = 28.10 = 280


(cm3<sub>) </sub>


- HS nhận xét, sửa sai


<b>Bài 35 trang 116 SGK </b>


Tính thể tích của 1 lăng trụ
đứng đáy là tứ giác ABCD
(hvẽ) chiều cao là 10cm


<i> 4. Củng cố</i>


- So sánh cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng và hình hộp chữ nhật


<i> 5. Hướng dẫn về nhà</i>


- Học bài xem lại các bài đã giải


- Ôn tập theo đề cương chuẩn bị thi HK2


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


...


Xà phòng
8cm


A B


C


9cm


A


B


C K


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần: 34</b>


<b>Tiết: 63</b>



<i><b>Ngày soạn: 13/04/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 19/04/2012</b></i>
<i><b>Lớp: 8/1 + 8/2</b></i>


<b>HÌNH CHĨP ĐỀU HÌNH, CHĨP CỤT ĐỀU</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Học sinh có khái niệm về hình chóp đều (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, chiều
cao).



- Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.-Vẽ hình chóp tam giác đều theo bốn bước
- Củng cố khái niệm vng góc đã học ở các tiết trước.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Giáo viên: Giáo án, bộ tranh vẽ các loại hình chóp, chóp cụt, mơ hình chóp,
- Học sinh: Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ô vuông.


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


<i> 1. Ôn định lớp </i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ</i>


Bài 32/115(SGK) Hình 112b


biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, nó có
dạng một lăng trụ đứng, BDC là một tam
giác cân.


a) Hãy vẽ thêm nét khuất, điền thêm chữ
vào các đỉnh rồi cho biết AB song song với
những cạnh nào ?


b) Tính thể tích lưỡi rìu.


c) Các đường thẳng ssong với mặt phẳng (EFGH)


<i> 3. Bài mới</i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1: Hình chóp</i>


- Hình 116 là hình chóp. Nó có mặt đáy
là một đa giác và có các mặt bên là
những tam giác có chung đỉnh. Đỉnh
chung này gọi là đỉnh của hình chóp.
- Đường thẳng đi qua đỉnh và vng góc
với mặt phẳng đáy gọi là đường cao của
hình chóp.


- Trong hình 116, Hình chóp S.ABCD
có đỉnh là S, đáy là tứ giác ABCD, ta gọi
là hình chóp tứ giác.


HÌNH CHĨP THƯỜNG S.ABCD
A


B
C
D


8


4
10


Mặt bên



Mặt đáy


C


hi


ều


c


ao


A D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Hoạt động 2: Hình chóp đều</i>


Hình chóp S.ABCD trên hình 117 có
đáy là hình vng, các mặt bên SAB,
SBC, SCD và SDA là những tam giác
cân bằng nhau. Ta gọi S.ABCD là hình
chóp tứ giác đều


- Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy
là một đa giác đều, các mặt bên là những
tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
(là đỉnh của hình chóp). Trên hình chóp
đều S.ABCD (h.117)



- Chân đường cao H là tâm đường tròn
đi qua các đỉnh của mặt đáy.


- Đường cao vẽ từ đỉnh S của mỗi mặt
bên của hình chóp đều được gọi là trung
đoạn của hình chóp đó .


?117a/(SGK) Cắt tấm bìa cứng thành
các hình như ở hình 118 rồi gấp lại để có
những hình chóp đều.


HÌNH CHĨP ĐỀU S.ABCD


Xem hình kim tự tháp hãy chỉ đỉnh, các mặt
bên, mặt đáy, đường cao, trung đoạn


?117b/(SGK)


<i>Hoạt động 3: Hình chóp cụt đều</i>


Cắt hình chóp cụt đều bằng một mặt
phẳng ssong với đáy (h.119)


- Phần hình chóp nằm giữa mặt phẳng
đó và mặt phẳng đáy của hình chóp gọi
là hình chóp cụt đều


- Nhận xét : Mỗi mặt bên của hình chóp


cụt đều là một hình thang cân. Chẳng
hạn mặt bên MNCB là một hình thang


HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU


h


h = 138m


Chiều cao của kim tự tháp Kê-ốp
ở Ai Cập là h = 138m
Trung đoạn


S


A
S


B


I C


D
H


Mặt đáy


Mặt bên
Đỉnh



Cạnh bên


Đường cao


Đáy là
tam giác


đều


Đáy là
hình
vng


A


B C


D
E


M


A N


Q
R


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cân



Bài tập 38/119 (SGK)


Trong các tấm bìa ở hình 121, em gấp
lại tấm bìa nào thì có được một hình
chóp đều?


Em hãy gọi tên các mặt bên còn lại


Và các mặt bên này có phải là hình thang cân
khơng?


Bài tập 38/119 (SGK) Đáp:


Để xem tấm bìa nào gấp lại được một hình
chóp đều ta kiểm tra các điều kiện sau đây:
1. Số tam giác có bằng số cạnh của đa giác
khơng?


2.Đa giác có phải là đa giác đều khơng?
3.Cạnh của đa giác có bằng đáy của tam giác
cân không?


38a) thiếu 1 tam giác không thõa mãn điều
kiện


38b,c,d ) thõa mãn điều kiện trên nên đúng


<i> 4. Củng cố</i>


- Hình chóp đều khác hình chóp thường như thế nào ? Làm thế nào để thu được hình


chóp cụt đều ?


<i> 5. Hướng dẫn về nhà</i>


- Học bài §7 Hình chóp đều, hình chóp cụt đều
- Về nhà làm các bài tập 36, 37, 39 trang 119


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


………
………
………
………


<b>Tuần: 34</b>


<b>Tiết: 64</b>



<i><b>Ngày soạn: 16/04/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 20/04/2012</b></i>
<i><b>Lớp: 8/1 + 8/2</b></i>


<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Học sinh hình dung và nhớ được cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - Biết
vận dụng cơng thức vào việc tính tốn. - Củng cố lại các khái niệm ssong và vng
góc giữa đường, mặt…


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



- Giáo viên: Giáo án, bộ tranh vẽ các loại hình chóp, chóp cụt, mơ hình chóp,
- Học sinh: Tập SGK, dụng cụ học tập, giấy kẻ ô vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


<i>1. Ổn định lớp</i>: điểm danh, học tập tốt


<i> 2. Kiểm tra bài cũ</i>


<i> 3. Bài mới</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1. Cơng thức tính diện tích xung quanh</i>


?/119 (SGK) Vẽ, cắt và gấp miếng bìa
như ở hình 123. Quan sát hình gấp được,
hãy điền số thích hợp vào ơ trống (…) Ở
các câu dưới đây:


a) Số các mặt bằng nhau trong một hình
chóp tứ giác đều là………


b) Diện tích mỗi mặt tam giác là …cm2


c) Diện tích đáy của hình chóp đều
là….cm2


d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của


hình chóp đều là …..cm2


Ta có:


- Diện tích xung quanh của hình chóp
đều bằng tích của nửa chu vi đáy với
trung đoạn: Sxq = p.d


(p là nửa chu vi đáy; d là trung đoạn của
hình chóp đều)


- Diện tích tồn phần của hình chóp đều
bằng tổng diện tích xung quanh và diện
tích đáy


?/119 (SGK) Đáp :


Đặt tên hình chóp tứ giác đều em vừa xếp
xong


Đo chiều cao hình chóp tứ giác đều
Chỉ mặt đáy


Chỉ mặt bên
Chỉ trung đoạn


a) Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp
tứ giác đều là 4


b) Diện tích mỗi mặt tam giác là




2
4
.
6


=12cm2


c) Diện tích đáy của hình chóp đều là
4.4 =16cm2


d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình
chóp đều là 12.4 = 48cm2


<i>Hoạt động 2. Ví dụ</i>


Hình chóp S.ABCD có bốn mặt là
những tam giác đều bằng nhau


H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
đều ABC,


Bán kính HC = R = 3cm. Biết rằng


AB = R 3, tính diện tích xung quanh


của hình chóp (h.124).


Để giải bài tốn nay ta cần nắm công



A


B


C
I
H


S


d
R


  


  


Bài 39/119 (SGK) Thực hành.


Từ tờ giấy cắt ra một hình vng rồi
thực hiện các thao tác theo thứ tự từ
1 đến 6 để có thể ghép được các mặt
bên của một hình chóp tứ giác đều
(h.122)


4 <sub>6</sub>
4


4 4


6


6
6


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thức


Sxq = chu vi đáy x trung đoạn


Chu vi đáy ta tìm được
Thiếu trung đoạn SI


Cạnh AB = BC = SC = R 3 (cm)
=> IC=


2
1


R 3(cm)


SI2<sub> = SC</sub>2<sub> - IC</sub>2


=



2
2


2


3
3 <sub></sub>









 <i>R</i>


<i>R</i>


= 3R2<sub> - </sub>


4
3<i><sub>R</sub></i>2


SI2<sub> = </sub>


4
9
4


3


12<i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>R</sub></i>2






SI =


4
9<i><sub>R</sub></i>2


=


2
3<i>R</i>


=


2
3


3 <sub> (vì R =</sub>


3 )
Bài 40/121 (SGK)


Một hình chóp tứ giác đều có đọ dài
cạnh bên bằng 25cm, đáy là hình vng
ABCD cạnh 30cm


Điều cần biết vẽ thêm trung đoạn SI
Tính trung đoạn SI


Tính phân nửa chu vi đáy


Vì ABCD là hình vng


Chu vi = cạnh x 4 = 30.4 = 120


Phân nửa chu vi là : 120: 2 = 60 (cm)


Giải


Tính cạnh AB


AB = R 3 = 3. 3 = 3(cm)


Phân nửa Chu vi đáy


2
1


.3.AB =


2
1


3 . 3 =


2
9


(cm)


Diện tích xung quanh của hình chóp:


Sxq = P . d =


=


2
9


.


2
3
3


Sxq =


2
3


27 <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


Bài 40/121 (SGK)


Tính trung đoạn SI


SI2<sub> = SC</sub>2<sub> - HC</sub>2<sub> = 25</sub>2<sub> - 15</sub>2<sub> = 400 </sub>


SI = 400 = 20cm
Sxq = (


2


1


30.4) . 20 = 1 200cm2


Sđáy = 30 . 30 = 900cm2


STp = Sxq+ Sđáy = 1 200 + 900 = 2 100cm2


<i> 4. Củng cố</i>


- Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều và giải thích kí hiệu


<i> 5. Hướng dẫn về nhà</i>


- Học bài §8 Diện tích xung quanh của hình chóp đều,
- Về nhà làm các bài tập 41, 42, 43 trang 121


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


………
………
………
………


A B


C
D


S



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×