Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

On tap Anh 12 Hoc ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>REVISION FOR THE FIRST SEMESTER EXAMINATION</b>
<b>1. Tense and forms:</b>


Present
(Hiện tại)


<b>Simple</b> <b>Continuous</b>


I (We, You, They) + Vo
He (She, It) + Vs/es


I am + Ving


We (They, You) are + Ving
<b>Am/Is/Are + Ving</b>
Past


(Quá khứ)


S + V2
ĐTQT = V + ed
ĐTBQT = xem cột 2


I (He, She, It) was+ Ving
We (You, They) were + working


<b>Was/ Were + Ving</b>
Present perfect


(Hiện tại hoàn thành)



I (We, They, You) have + V3
He (She, It) has + V3
<b>Have/Has + Past participle</b>


I (We, You, They) have been +
Ving


He (She, It) has been + Ving
<b>Have/Has + been + Ving</b>
Past perfect


(Quá khứ hoàn thành)


I (You, He, She, It, We, They) had
+ V3


<b>Had + Past participle</b>


I ( You, He, She, It, We, They)
had been + Ving


<b>Had been + Ving</b>
Future


(Tương lai)


I (We) shall/will + Vo
You (He, She, It, They) will + Vo


<b>Shall/Will + Infinitive</b>



I (We) shall/will be + Ving
You (He, She, It, They) will be +


Ving


<b>Shall/Will + be + Ving</b>
Future perfect


(Tương lai hoàn thành)


I I (We) shall/will have + V3
You (He, She, It, They) will +


have V3


<b>Shall/Will have + Past participle</b>


I (We) shall/will have been + Ving
You (He, She, It, They) will have


been + Ving


<b>Shall/Will have been + Ving</b>
<b>2. Passive Voice:</b>


Present
(Hiện tại)


<b>Simple</b> <b>Continuous</b>



<b>Am/Is/Are + V3</b> <b>Am/Is/Are + being + V3</b>


Past


(Quá khứ) <b>Was/Were + V3</b> <b>Was/ Were + being + V3</b>


Present perfect


(Hiện tại hoàn thành) <b>Have/Has + been + Past participle</b> <b>Have/Has + been + being + V3</b>
Past perfect


(Quá khứ hoàn thành) <b>Had + been + Past participle</b> <b>Had been + being + V3</b>
Future


(Tương lai) <b>Shall/Will + be + V3</b> <b>Shall/Will + be + being + V3</b>
Future perfect


(Tương lai hoàn thành)


<b>Shall/Will have + been + Past</b>
<b>participle </b>


<b>Shall/Will have been + being +</b>
<b>V3</b>


<b>3. Reported Speech:</b>


<b>* Trường hợp câu nói trực tiếp là câu phát biểu (Statements) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bổ túc từ gián tiếp ( dạng SAY TO + Object ) .


_ Dùng liên từ THAT thay cho dấu hai chấm, sau đó bỏ dấu ngoặc kép _
Chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu , nếu cần thiết tùy theo nghĩa của
câu


I ---> He/She ; me---> his , her


Nếu động từ giới thiệu trong câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì khi chuyển
sang câu tường thuật , động tù trong câu tường thuật được thay đổi theo quy
luật sau :


<b>CÁCH NÓI TRỰC TIẾP </b>
1.Hiện tại đơn (Simple Present)
2.Hiện tại tiếp diễn (Present
Continuous)


3.Hiện tại hoàn thành (Present
Perfect)


4.Quá khứ đơn ( Simple Past)
5.Quá khứ tiếp diễn (Past
Continuous)


6.Tương lai đơn (Simple Future)
7.Tương lai hoàn thành (Future
Perfect)


8.Điều kiện ở hiện tại ( Present
Conditional)



<b>CÂU TƯỜNG THUẬT </b>


1.Quá khứ đơn (Simple Past)
2.Quá khứ tiếp diễn (Past
Continuous)


3.Quá khứ hoàn thành(Past
Perfect)


4.Quá khứ hoàn thành(Past
Perfect)


5.Quá khứ hoàn thànhtiếp diễn
( Past perfect Continuous)


6.Tương lai ở quá khứ ( Future in
the past : Would + V)


7. Điều kiện hoàn thành ( Perfect
Conditional )


8. Điều kiện hoàn thành ( Perfect
Conditional )


* Lưu ý : Quá khứ hoàn thành (Past Perfect ) , và điều kiện hoàn thành
( Perfect Conditional) vẫn ko đổi.


_ Chuyển trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian theo quy luật
This ----> That



These ---- > Those
Now ----> Then
Here ----> There
Today ----> That day


Tomorrow ---> The next day / The following day / The day after Yesterday
----> The day before / The previous day


Next week , month year ----> The following week / month / Year


Last night / week / month /year ---> The night/week / year before hoặc
the previous night/ week / month / year


Tonight ----> That night
Ago ----> earlier / Before


<b>Ex: He said : "I want to go to see An tomorrow" </b>
=> he said that he wanted to go to see An the next day
( Anh ấy nói rằng anh ta muốn đi thăm An ngày hơm sau )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ex: An said to me : " I will buy a car" </b>
=> An told me that he would buy a new car


( An bảo tôi rằng anh ta muốn mua 1 chiếc xe mới )


_ Trong câu tường thuật , động từ khiếm khuyết MUST thường đc chuyển
thành HAD TO , NEEDN'T chuyển thành DID NOT HAVE TO , nhưng
MUST , SHOULD , SHOULDN'T khi chỉ sự cấm đoán , lời khuyên vẫn
được giữ nguyên.



<b>Ex: </b>


1. His father said to him : "You must study harder"
=> Hisfather told him that he had to study harder
( Bố cậu ta bảo rằng cậu ta phải học chăm hơn )


2. Hoa said :"You needn't water the flowers because it rained last night"
=> Hoa said that he didn't have to water the flowers
because it had rained the day before


=> Hoa said that he didn't have to water the flowers
because it had rained the day before


(Hoa nói rằng anh ấy ko cần phải tối hoa vì đã mưa vào tối
hôm trước)


3. The doctor said to Nam : "You should stay in bed"
=> The doctor told Nam that he should stay in bed
( Vị bác sĩ bảo Nam rằng cậu ta nên ở trên giường)


_ Nếu câu nói trực tiếp diễn tả 1 sự thật hiển nhiên thì khi
chuyển sang câu tường thuật động từ vẫn ko đổi .


<b>Ex : The professor said : "The moon revolves around the </b>
earth"


=> The professor said that the moon revolves around the
earth



( Vị giáo sư nói rằng mặt trăng quay xung quanh trái đất)
_ Nếu động từ giới thiệu trong câu nói trực tiếp ở thì hiện tại
hoặc tương lai ( SAY/WILL SAY , HAVE SAID ...) thì động từ
trong câu tường thuật và các trạng từ chỉ thời gian và nơi
chốn khi được đổi sang vẫn ko đổi


<b>Ex</b> : She says : "The train will leave here in 5 minutes"
=> She says that the train will leave there in 5 minutes
_ Vài cách chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sỡ hữu từ câu
nói trực tiếp sang câu tường thuật .


<b>CÂU NÓI TRỰC TIẾP </b>
I


We


Me / You
Us


Mine
Ours
My
Our
Myself


<b>CÂU NÓI TƯỜNG THUẬT </b>
He /She


They
Him /Her


Them
His / Hers


Theirs


His / Her
Their


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>+ Trường hợp câu nói trực tiếp là câu hỏi (Questions) :</b>
_ Đổi động từ giói thiệu SAY thành ASK ( hoặc WONDER ,


WANT TO KNOW...)sau đó thêm bổ túc từ sau động từ ASK


nếu cần thiết ( EX : Ask me , ask Tom...)


_ Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép và dấu chấm hỏi .


_ Lặp lại từ nghi vấn ( WHO , WHEN WHAT...) của câu nói trực
tiếp . Nếu câu nói trực tiếp ko có từ nghi vấn thì đặt IF hay
WHETHER trước chủ ngữ của câu


nói được tường thuật lại .


_ Chuyển đại từ nhân xưng và đại từ sỡ hữu cho phù hợp với
ý nghĩa của câu , nếu cần thiết.


_ Đặt chủ ngữ trước động từ trong câu phát biểu .


_ Nếu động từ trong câu nói trực tiếp ở dạng q khứ thì
chuyển thì của động từ theo quy luật như trường hợp câu


phát biểu .


_ Chuyển trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn theo quy luật
theo trường hợp câu phát biểu .


1. Dung said :"What did you do yesterday ?" = > Dung asked


me what I had done the day before ( Dung hỏi tơi đã làm gì


vào ngày hôm trước )


2. Dung asked him : "Do you like swimming ?" = > Dung
asked him if he liked swimming .


<b>+ Trường hợp câu nói trực tiếp là câu cầu khiến </b>
<b>(command) </b>


* Cách chuyển:


_ Đổi động từ giới thiệu sang TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...)
tùy theo ý nghĩa của câu ..


Sau đó thêm bổ túc từ vào sau TELL (hoặc AsK , ODER ,


BEG...) . Ex : Ask him , Order the soldier, tell me .


Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép , dấu chấm than và từ


PLEASE ( nếu có) _ Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta
đổi động từ sang nguyên mẫu có TO theo mẫu: TELL /



ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + TO -INFINITIVE


_ Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ theo


mẫu TELL / ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + NOT +TO


-INFINITIVE


_ Đổi đại từ nhân xưng , tính từ sỡ hữu , trạng từ chỉ thời gian
và nơi chốn như các trường hợp trước nếu cần thiết .


* Ghi chú :


+ Pronoun : đại từ


+ Noun : danh từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

complain ) Ex :


1/ She said : "Close the door and go away !"
= > She told me to close the door and go away.


( Cơ ấy bảo tơi đóng cửa lại và đi chỗ khác)


2/ Nam said to his brother : "Don't turn of the radio"
= > Nam told his brother not to turn of the radio


( Nam bảo em trai cậu ấy đừng tắt radio )



3/ The commandor said to his soldier : "Shoot !" The
commandor ordered his soldier to shoot.


( Người chỉ huy ra lệnh cho lính của mình bắn )


<b>4. Conditional types 1,2 and 3:</b>
<b>Loại 1:</b>


<b>Công thức :</b>


<b>IF S + V (hiện tại) , S + WILL ( CAN, MAY) + V (nguyên mẫu)</b>
Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.


<b>Ex: If it is sunny, I will go fishing. ( nếu trời nắng, tôi sẽ đi câu) </b>
<b>Loại 2:</b>


<b>Công thức :</b>


<b>IF S + V (quá khứ) , S + WOULD ( COULD, MIGHT ) + V (nguyên</b>
<b>mẫu)</b>


<b>( be luôn dùng were dù chủ từ số ít hay nhiều )</b>


Chỉ sự việc khơng thể hoặc khó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
<b>Ex:</b>


If I were you, I would go abroad. ( nếu tơi là bạn, tơi sẽ đi nước ngồi)
(Chuyện này khơng thể xảy ra được vì tơi đâu thể nào biến thành bạn được)
<b>Loại 3:</b>



<b>Công thức :</b>


<b>IF S +HAD +P.P , S + WOULD ( COULD, MIGHT ) HAVE + P.P</b>
Chỉ sự việc đã không xảy ra ở quá khứ.


<b>Ex: If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. (nếu hôm qua </b>
tôi không vắng mặt thì tơi đã gặp anh ta rồi) => nhưng thực sự tôi đã vắng
mặt


<b>5. Relative clause:</b>


1. WHO: thay thế cho người, làm chủ từ trong MĐQH.
Ex: - I need to meet the boy. The boy is my friend’s son.
<sub></sub> I need to meet the boy who is my friend’s son.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ex:- I know the girl. I spoke to this girl.
<sub></sub> I know the girl whom I spoke to .


- The man is my teacher. Your father is talking to him.
<sub></sub> The man whom your father is talking to is my teacher.


3. WHICH: thay thế cho vật, đồ vật; làm chủ từ, túc từ trong MĐQH.
Ex: - She works for a company. It makes cars


<sub></sub> She works for a company which makes cars .


- The elephants are big. People keep the elephants in iron cages.
<sub></sub> The elephants which people keep in iron cages are big.


4. THAT: thay thế cho người, vật; làm chủ từ, túc từ trong MĐQH.


Ex: - I need to meet the boy that is my friend’s son.


- The woman that is standing over there is my sister.
- I know the girl that I spoke to .


- The man that your father is talking to is my teacher.
- She works for a company that makes cars .


- The elephants that people keep in iron cages are big.


5. WHOSE (OF WHICH): thay thế cho sở hữu của người, vật (his-, her-,
its-, their-).


Ex: - John found the cat. Its leg was broken.


<sub></sub> John found the cat whose<b> leg /(the leg </b> of which) was broken.
- This is the student. I borrowed his book.


<sub></sub>This is the student whose book I borrowed .


6. WHERE: thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn: there, at that place.
Ex: - The movie theater is the place. We can see films at that place.
<sub></sub> The movie theater is the place where we can see films .


7. WHY: thay thế cho cụm trạng từ chỉ lí do: for that reason.
Ex: - Tell me the reason. You are so sad for that reason.
<sub></sub> Tell me the reason why you are so sad.


8. WHEN: thay thế cho cụm từ chỉ thời gian: then, at that time, on that day.
Ex: - Do you remember the day. We first met on that day.



<sub></sub> Do you remember the day when we first met ?


<b>DANH TỪ</b> <b>CHỦ TỪ</b> <b>TÚC TỪ</b> <b>SỞ HỮU</b>


Người WHO/THAT WHO(M)/THAT WHOSE


Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHICH/THAT WHOSE/OF WHICH


Nơi chốn WHERE


Lý do WHY


Thời gian WHEN


<b>Giới từ đặt trước mệnh đề tính từ: (WHOM/WHICH)</b>


Ex: - <i><b>The man</b></i> speaks English very fast. I talked to <i><b>him</b></i> last night.
<sub></sub> The man to whom I talked last night speaks English very fast.


- <i><b>The house </b></i>is for sale. I was born in <i><b>it</b></i>.
<sub></sub> The house in which I was born is for sale.
* LƯU Ý: KHÔNG dùng THAT sau giới từ.


The house in that I was born is for sale.
<b>OF WHICH / OF WHOM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<sub></sub> Daisy has three brothers, all of whom are teachers.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×