Tải bản đầy đủ (.docx) (130 trang)

giao an 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.99 KB, 130 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần 25</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>(Nội dung của nhµ trêng)</b>



<b>Tốn</b>
<b>Kiểm tra định kỳ</b>



<b>Tập đọc</b>
<b>Phong cảnh đền Hùng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Đọc lu lốt tồn bài, đọc đúng các từ ngữ khó phát âm.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết đọc diễn cảm bài văn với với nhịp điệu chậm rãi, giọng trầm, tha
thiết, nhấn giọng từ ngữ miêu tả vẻ đẹp uy nghiêm của đền Hùng; vẻ hùng vĩ của cảnh
vật thiên nhiên.


- HiÓu néi dung ý nghÜa của bài; các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, hiểu ý chÝnh cđa bµi.


<b>3. Thái độ:</b> - Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ đồng thời bày tỏ
niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con ngời trớc cội nguồn dân tộc.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


+ GV: Tranh minh hoa chủ điểm, về bài đọc, tranh ảnh về đền Hùng. Bảng phụ viết sẵn
đoạn văn.



+ HS: Tranh nh su tm, SGK.
<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4


1
30


6


15


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bµi cị</b>: “Hép th mËt.”


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc bài và
trả lời câu hỏi:


+ T×m chi tiÕt chứng tỏ ngời liên lạc
trong hộp th mật rất khéo léo?


+ Nêu cách lấy th và gửi báo cáo của
chú Hai Long?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.



<b>3. Giới thiệu bµi míi:</b>


“Phong cảnh đền Hùng.”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hng dn luyn
c.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> Giỏo viờn yờu cu hc sinh c bài.


<b>-</b> Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
đúng từ ngữ khó, dễ lẫn mà học sinh
đọc cha chính xác.


VD: Chãt vãt, dËp dờn, uy nghiêm
vòi vọi, sừng sững, ngà ba Hạc


<b>-</b> Yờu cu học sinh đọc các từ ngữ
trong sách để chỳ gii.


<b>-</b> Giáo viên giúp học sinh hiểu các từ
này.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
với nhịp điệu chậm rãi, giọng trầm,
tha thiết, nhấn giọng các từ ngữ miêu


tả (nh yêu cầu).


 <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bi.


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận.


<b>-</b> Giỏo viờn t chc cho hc sinh trao
đổi thảo luận, tìm hiểu bài dựa theo
các câu hi SGK.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh tr¶ lêi.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>


<b>-</b> Học sinh đọc toàn bài, cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> Học sinh luyện đọc các từ ngữ khó.


<b>-</b> Nhiều học sinh đọc thành tiếng (mỗi
lần xuống dòng là một).


<b>-</b> 1 học sinh đọc – cả lớp đọc thầm.
Các em nêu thêm từ ngữ cha (nếu có).


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Bài văn viết về cảnh vật gì? ở nơi
nào?


<b>-</b> HÃy kể những điều em biết về các
vua Hùng?


Giáo viên bổ sung: Theo truyền
thuyết, Lạc Long Quân phong cho
con trai trởng làm vua nớc Văn Lang,
xng là Hùng Vơng, đóng đơ ở thành
Phong Châu. Hùng Vơng truyền đợc
18 đời, trị vì 2621 năm.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
thầm đoạn 2 – 3, trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Những cảnh vật nào ở đền Hùng
gợi nhớ về truyền thuyết sự nghiệp
dựng nớc của dân tộc. Tên của các
truyền thuyt ú l gỡ?


<b>-</b> Giáo viên bổ sung:


Đền Hạ gợi nhớ sự tích trăm
trứng.


Ngà Ba Hạc sự tích Sơn Tinh
Thuỷ Tinh.



Đền Trung nơi thờ Tổ Hùng
V-ơng sự tích Bánh chng bánh giầy.


Mi con nỳi, con sui, dũng sụng
mỏi đền ở vùng đất Tổ đều gợi nhớ về
những ngày xa xa, cội nguồn của dân
tộc Việt Nam.


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc câu ca
dao về sự kiện ghi nhớ ngày giỗ tổ
Hùng Vơng? Em hiểu câu ca dao ấy
nh thế nào?


 Giáo viên chốt: Theo truyền thuyết
vua Hùng Vơng thứ sáu đã hoá thân
bên gốc cây kim giao trên đỉnh núi
Nghĩa Lĩnh vào ngày 11/3 âm lịch 
ngời Việt lấy ngày mùng mời tháng
ba làm ngày giỗ Tổ.


C©u ca dao cßn có nội dung
khuyên răn, nhắc nhë mäi ngêi d©n
ViƯt híng vỊ cội nguồn, đoàn kÕt
cïng nhau chia sỴ, ngät bïi.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận trong nhóm để tìm hiểu ý nghĩa
của câu thơ.


<i>Dự kiến: Bài văn viết về cảnh đền</i>


Hùng, cảnh thiên nhiên vùng núi
Nghĩa, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ,
thờ các vị vua Hùng, t tiờn dõn tc.


Các vua Hùng là những ngời đầu tiên
lập nớc Văn Lang, cách đây hơn 1000
năm


<b>-</b> Hc sinh đọc thầm đoạn 2 – 3, trả
lời câu hỏi.


<i>Dù kiÕn: C¶nh nói Ba V× </i> trun
thut S¬n Tinh – Thủ Tinh: sù
nghiƯp dùng níc.


Nói Sãc S¬n  trun thuyết
Thánh Giống: chống giặc ngoại xâm.


Hỡnh nh nớc mốc đá thế 
truyền thuyết An Dơng Vơng: sự
nghiệp dựng nớc và giữ nớc của dân
tộc. Giếng Ngọc  truyền thuyết Chữ
Đồng Tử và Tiên Dung: sự nghiệp xây
dựng đất nớc của dân tộc.


<b>-</b> 1 hc sinh c:


Dù ai đi ngợc về xuôi.


Nhớ ngÃy giỗ Tổ mùng mời tháng ba.



<b>-</b> Học sinh nêu suy nghĩ của mình về
câu ca dao.


<i>D kin: Ca ngi truyn thống tốt đẹp</i>
của ngời dân Việt Nam thuỷ chung –
luôn nh v ci ngun dõn tc.


Nhắc nhở khuyên răn mọi ngời,
dù đi bất cứ nơi đâu cũng luôn nhớ về
cội nguồn dân tộc.


<b>-</b> Học sinh thảo luận rồi trình bày.
<i>Dự kiến: Ca ngợi tình cảm thuỷ chung,</i>
biết ơn cội nguồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


4’
1’


<b>-</b> Gạch dới từ ngữ miêu tả cảnh đẹp
thiên nhiên nơi đền Hùng?


 <b>Hoạt động 3:</b> Rèn đọc din cm.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> Giỏo viên hớng dẫn học sinh xác
lập kĩ thuật đọc diễn cảm bài văn.


VD: Đền Thợng/ nằm chót vót/ trên
đỉnh núi Nghĩa Tình.// Trớc đền/
những khóm hải đờng/ đâm bơng rực
đỏ, // những cánh bớm nhiều màu
sắc/ bay dập dờn/ nh múa quạt/ xoè
hoa.//


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm đoạn văn.
Tổ chức cho học sinh thi đua đọc
diễn cảm đoạn văn, bài văn.


 <b>Hot ng 4:</b> Cng c.


<b>-</b> Yêu cầu häc sinh t×m nội dung
chính của bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Cửa sông.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


biểu.


<i>D kin: Có khóm hải đờng </i>… giếng
Ngọc trong xanh.



<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> Nhiều học sinh luyện đọc câu văn.


<b>-</b> Học sinh thi đua đọc diễn cảm.


<i>Dự kiến: Ca ngợi vẻ đẹp của đền Hùng</i>
và vùng đất Tổ đồng thời bày tỏ niềm
thành kính của mỗi ngời đối với ci
ngun dõn tc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khoa học</b>


<b>Ôn tập vật chất và năng lợng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng có các kiến thức về phần Vật chất và năng lợng và các kĩ năng
quan sát, thí nghiệm.


<b> 2. Kĩ năng: </b> - Củng cố những kĩ năng về bào vệ môi trờng, giữ gìn sức khoẻ liên quan
tới nội dung phần Vật chất và năng lợng.


<b>3. Thỏi : </b> - Yêu thiên nhiên và dó thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ
thuật.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: - Dơng cơ thÝ nghiƯm.



<b>-</b> HS: - Tranh ảnh su tầm về việc sử dụng các nguồn năng lợng trong
sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
- Pin, bóng đèn, dây dn,


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CđA HäC SINH</b>
1’


4’
1’
26’
20’


6’
1’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bµi cị:</b> An toàn và tránh lÃng phí
khi sử dụng điện.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Ôn tập: Vật chất và năng lợng.


<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng: </b>



<b>Hoạt động 1:</b> Trò chơi “Ai nhanh,
ai đúng”


<b>Mục tiêu : </b>Củng cố kiến thức về tính
chất của một số vật liệu v s bin
i húa hc


<b>Phơng pháp:</b> Trò chơi.


<b>-</b> Làm việc cá nhân.


<b>-</b> Chữa chung cả lớp, mỗi câu hỏi.


<b>-</b> Giỏo viờn yờu cu mt vi hc sinh
trình bày, sau đó thảo luận chung cả
lớp.


<b>-</b> Gi¸o viªn chia líp thµnh 3 hay 4
nhãm.


<b>-</b> Giáo viên sẽ chữa chung các câu
hỏi cho cả lớp.


<b> Hot ng 2</b>: Cng c.


<b>-</b> Đọc lại toàn bé néi dung kiÕn thøc
«n tËp.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.



<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập: Vật chất và năng
lợng (tt).


<b>-</b> Nhận xÐt tiÕt häc .


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi mời bạn trả
lời.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh trả lời các câu hỏi 1, 2, 3
trang 100 trong SGK (học sinh chép lại
các câu 1, 2, 3, vào v lm).


<b>-</b> Phơng án 2:


<b>-</b> Tng nhúm bc chn tờ câu đố gồm
khoảng 7 câu do GV chọn trong số các
câu hỏi từ 1 đến 4 của SGK và chọn
nhóm phải trả lời.


<b>-</b> Trả lời 7 câu hỏi đó cộng với 3 câu
hỏi do nhóm đố đa thêm 10 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Bng n v o thi gian</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Ôn tập lại bảng đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ phổ biến
giữa một số đơn vị đo thời gian.


- Quan hệ giữa các đơn vị : thế kỉ , năm , tháng , ngày , giờ , phút
<b>2. Kĩ năng: </b> - Ap dụng kiến thức vào các bài tập thành thạo.


<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng đơn vị đo thời gian.
+ HS: Vở bài tập, bảng con.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG GíAO VIÊN </b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
5
1
30
10
15


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
“Kiểm tra”



<b>-</b> Gi¸o viên nhận xét bài kiểm tra
<b>3. Giới thiệu bài míi: </b>


“Bảng đơn vị đo thời gian”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hình thành bảng</b>
đơn vị đo thi gian.


<b>Phơng pháp: Thảo luận.</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt lại và củng cố cho cụ
thể 1 năm thêng 365 ngµy 1 năm
nhuận = 366 ngày.


<b>-</b> 4 nm đến 1 năm nhuận.


<b>-</b> Nêu đặc điểm?


<b>-</b> 1 th¸ng = 30 ngày (4, 6, 9, 11)


<b>-</b> 1 tháng có 31 ngày (1,3, 5, 7, 8, 10,
12).


<b>-</b> Tháng 2 = 28 ngày.


<b>-</b> Tháng 2 nhuận = 29 ngày.


- GV có thể nêu cách nhớ số ngày của
từng tháng bằng cách dựa vào 2 nắm


tay hoặc 1 nắm tay. Đầu xơng nhô lên
là chỉ tháng có 31 ngày, chỗ lõm vào
chỉ th¸ng cã 30 ngày hoặc 28 , 29
ngµy


- GV cho HS đổi các số đo thời gian
(phần VD)


<b> Hoạt động 2: </b>Luyện tập.
<b>Phơng pháp: Thc hnh.</b>
<i><b>Bi 1:</b></i>


<b>-</b> Nêu yêu cầu cho học sinh.
- Chó ý :


+ Xe đạp khi mới đợc phát minh có
bánh bằng gỗ, bàn đạp gắn với bỏnh
trc (bỏnh trc to hn )


+ Vệ tinh nhân tạo đầu tiên do ngời
Nga phóng lên vũ trụ


<i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt lại cách làm bài.


<b>-</b> Hát


- HS l¾ng nghe



<b>-</b> Tỉ chøc theo nhãm.


<b>-</b> Mỗi nhóm giải thích bảng đơn vị đo
thời gian.


<b>-</b> C¸c nhãm kh¸c nhận xét.


<b>-</b> Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4.


<b>-</b> Học sinh lần lợt đọc bảng đơn vị đo
thời gian.


<b>-</b> Lần lợt nêu mối quan hệ giữa các đơn
vị


<b>-</b> 1 tuần = ngày.


<b>-</b> 1 giê = phót.


<b>-</b> 1 phót = giây.


<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Học sinh lµm bµi – vËn dơng mèi
quan hƯ thùc hiƯn phÐp tÝnh.


<b>-</b> Sưa bµi.



<b>-</b> Líp nhËn xÐt.


<b>-</b> Nêu u cầu đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5


1


3 năm rỡi = 3,5 năm = 12 th¸ng x 3,5
= 42 th¸ng


3 giê = 60 x 3 = 180 phót = 45
phót


4 4 4
 <i><b>Bµi 3:</b></i>


<b>-</b> NhËn xÐt bµi lµm.


 Hoạt động 3: Củng cố.
<b>Phơng pháp: Trị chơi.</b>


<b>-</b> Chia 2 dãy, dãy A cho đề, dãy B làm
và ngợc li.


<b>-</b> Nhận xét, tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Cộng số đo thời gian.



<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Sửa bài.


- HS tự làm
- Cả lớp nhËn xÐt


<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> Thực hiện trị chơi.


<b>-</b> Sưa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>chính tả </b>
Nghe viết


<b>Ai là thủy tổ của loài ngời</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc:</b>- Vit ỳng chính tả, củng cố qui tắc viết hoa, tên ngời, tên địa lí.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Làm đúng các bài tập, nắm qui tắc viết hoa.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: B¶ng phơ.
+ HS: SGK, vë.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1
30
15


10


5


1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Ôn tập về quy t¾c viÕt hoa(tt)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt ng 1: </b>Hng dn hc sinh
nghe, vit.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.



<b>-</b> Giỏo viờn c ton bi chớnh t.


<b>-</b> Giáo viên đọc các tên riêng trong bài
Chúa Trời, Ê-va,A-đam, Trung Quốc,
Nữ Oa, An Độ – Bra-hma, Sác-lơ –
Đắc-uyn.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc
ngồi vừa viết trong bài.


<b>-</b> Giáo viên đọc từng câu hoặc bộ
phận trong câu cho học sinh viết.


<b>-</b> Giáo viên đọc lại toàn bài.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
làm bài tp.


<b>Phơng pháp:</b> Luyện tập.
<i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu.


<b>-</b> Giáo viên giải thích từ: Cửu Phủ tên
một loài tiỊn cỉ ë Trung Qc thêi xa.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt ý đúng các
tên riêng Khổng Tử, Chu Văn Vơng,
Ngũ Đế, Chu Cửu Phủ, Khơng Tháo


Công  đều viết hoa tất cả chữ cái đầu
mỗi tiếng, vì là tên riêng của nớc
ngoài nhng đọc theo õm Hỏn Vit
<b>Hot ng 3: </b>Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập quy tắc viết hoa
(tt).


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lên bảng sửa bài 3.


<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>Hot ng lp, cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc thầm.


<b>-</b> 2 học sinh viết đúng bảng – lớp viết
nháp.


<b>-</b> 2 häc sinh nh¾c l¹i.



<b>-</b> Häc sinh viÕt vë.


<b>-</b> Học sinh soát lỗi, từng cặp đổi vở
kiểm tra.


<b>Hoạt động nhóm, bàn.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc- Lớp đọc thầm.


<b>-</b> 1 học sinh đọc phần chú giải.


<b>-</b> Häc sinh lµm bµi.


<b>-</b> Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
<b>-</b> Nêu lại qui tắc viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Tuần 25 đạo đức</b>
<b>Thực hành giữa học k II</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>



<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ .


<b>2. K nng: </b> - Biết sử dụng cách lặp để liên kết câu.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục HS yêu Tiếng Việt, có ý thức liên kết câu bằng cách lặp t
ng


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Giấy khổ to viết sẵn néi dung BT2.
+ HS: SGK, néi dung bµi häc.


<b>III. Các hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
4
1
32
15
5


<b>1. Khi ng: </b>



<b>2. Bài cũ:</b> Nối các vế câu ghép bằng
cặp từ hô ứng.


<b>-</b> Giỏo viờn kim tra 2 – 3 học sinh
làm bài tập 2, 3 phần luyện tập mà học
sinh đã làm ở tiết trớc.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Liên kết các câu trong bài bằng cách
lặp từ ngữ


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Phần nhận xét.


<b>Phơng pháp: </b>Hỏi đáp, thảo luận.
 <i><b>Bài </b><b>1</b><b> </b></i>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài.


<b>-</b> Gi¸o viên gợi ý:


Cõu (1) v (2) ca vớ d trên đều nói
về sự vật gì?



<b>-</b> Giáo viên chốt lại lời đúng.
 <i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp
để thực hiện yêu cầu đề bài.


 Gi¸o viên chốt lại, bổ sung thêm:
Nếu không có sự liên kết giữa các câu
thì sẽ không tạo thành đoạn văn, bài
văn.


<i><b>Bài 3</b><b> : </b></i>


+ Việc lặp lại từ trong trờng hợp này
có tác dụng gì ?


<b> Hoạt động 2:</b> Phần ghi nhớ.


<b>Phơng pháp:</b> Động não, đàm thoại.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc nôi dung phần
ghi nhớ trong SGK.


<b> Hot ng 3:</b> Phn luyn tp.


<b>Phơng pháp:</b> Luyện tập.
<i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> Hát



Hot ng lp.


<b>-</b> 2 3 em.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


- 1 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> Häc sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ
và trả lời câu hái.


VD: Cả hai ví dụ đều nói về đền thờ.


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm suy nghĩ. Từng cặp
học sinh trao đổi để thử thay thế từ đền
ở câu 2 bằng một trong các từ: nhà,
chùa, trờng, lớp rồi nhận xét kết quả
của sự thay thế.


<b>-</b> Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


VD: Nếu thay thế từ “đền” bằng một
trong các từ trên thì khơng thể đợc vì
nội dung hai câu không liên kết với
nhau đợc.


- Từ <b>đền</b> giúp cho 2 câu trên có sự liên


kết chặt chẽ về nội dung


<b>Hoạt động lớp</b>


<b>-</b> 2 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Häc sinh minh ho¹ néi dung ghi nhí
b»ng cách nêu ví dơ cho c¸c em tù
nghÜ.


- 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài, cả lớp
đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

10’
2’


1’


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài và thực hiện yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại ý ỳng.
<i><b>Bi 2</b></i>


<b>-</b> Giáo viên phát giấy cho 3 4 học
sinh làm bài trên giấy.


<b>-</b> Giỏo viờn nhn xột, chốt lại lời giải
đúng (tài liệu HD).



<b> Hoạt động 3:</b> Cng c.


Giáo viên nhận xét + Tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Liên kết các câu trong
bài bằng cách thay thế tõ ng÷ ”.


- NhËn xÐt tiÕt häc


gạch bằng bút chì mờ dới từ ngữ đợc
lặp lại để liên kết câu.


<b>-</b> Học sinh chỉ lại bài theo lời giải
đúng.


- 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài 2.


<b>-</b> Học sinh làm bài cá nhân, các em
đọc lại 2 đoạn văn chọn tiếng thích hợp
điền vào ơ trống.


<b>-</b> Học sinh làm bài trên giấy viết thời
gian quy định dán bài lên bảng, đọc kết
quả.


<b>-</b> Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.



<b>-</b> Học sinh đọc lại phần ghi nhớ.


<b>-</b> Thi ®ua 2 d·y tìm từ ngữ liên kết câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>kể chuyện</b>
<b>Vì muôn dân</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc:</b>- Da theo li kể của giáo viên và tranh minh hoạ trong SGK, học sinh kể
lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện “Vì mn dân”.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi thái độ, hành động chân tình xố bỏ
hiềm khích cá nhân, đồn kết anh em, vua tơi của Hng Đạo Vơng. Qua đó giúp học
sinh hiểu thêm một truyền thống tốt đẹp của dân tộc là truyền thống đoàn kết.


<b>3. Thái độ: </b> - Tự hào về truyền thống đoàn kết của, dân tộc ta, có tinh thần đồn kết
với cộng đồng.


<b>II. Chn bÞ: </b>


+ GV : Tranh minh hoạ truyện trong SGK. Giâý khổ to viết các từ ngữ cần giải thích
quan hệ gia tộc giữa các nhân vbâ5t trong tranh.


+ HS : SGK


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1



4


1


30
10


15


<b>1. Khi ng: </b>n định.


<b>2. Bài cũ:</b> Kể chuyện đợc chứng kiến
hoặc tham gia.


<b>-</b> Nội dung kiểm tra: Giáo viên gọi 1 học
sinh kể lại một việc làm tốt góp phần bảo
vệ trật tự, an toàn nơi làng xóm, phố
ph-ờng mà em chứng kiến hoặc tham gia.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Vì muôn dân.</b>


Chuyn k m đầu chỉ điểm. Nhớ
nguồn có tên gọi “Vì mn dân”. Đây là
câu chuyện có thật trong lịch sử nớc ta.
Câu chuyện cho các em biết thêm một nét
đẹp trong tính cách của Trần Hng Đạo vị
anh hùng dân tộc.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1: G</b>iáo viên kể chuyện.


<b>Ph¬ng ph¸p:</b> KĨ chun, trùc quan,
gi¶ng gi¶i.


<b>-</b> Giáo viên kể lần 1: sau đó mở bảng phụ
dán giấy khổ to đã viết sẵn từ ngữ để giải
thích cho học sinh hiểu, giải thích quan
hệ gia tộc giữa Trần Quốc Tuấn – Trần
Quang Khải và các vị vua nhà Trần lỳc
by gi.


<b>-</b> Giáo viên kể lần 2 3: vừa kĨ võa chØ
vµo tranh minh ho¹ phãng to treo trên
bảng lớp.


<b>-</b> <b>Đoạn 1:</b> Tranh vẽ cảnh Trần Liễu thân
phụ của Trần Quốc Tuấn lâm bệnh nặng
trối trăn những lời cuối cùng cho con trai.


<b>- on 2 </b>–<b> 3: </b>Cảnh giặc Nguyên ồ ạt
xâm lợc nớc ta. Trần Quốc Tuấn đón tiếp
Trần Quang Khải ở Bến Đông, tự tay dội
nớc thơm tắm cho Trần Quang Khải.


<b>- §o¹n 4 </b>–<b> 5:</b> Vua Trần Nhân Tông,
Trần Hng Đạo, Trần Quang Khải và các
bô lÃo trong điện Diên Hồng.


<b>- Đoạn 6:</b> Cảnh giặc Nguyên tan nát thua


chạy về níc.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh kể
chuyện.


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, đàm thoại.
+ Yêu cầu 1:


<b>-</b> Gi¸o viên nêu yêu cầu, nhắc học sinh
chú ý cÇn kĨ những ý cơ bản của câu
chuyện, không cần lặp lại nguyên văn của
lời thầy cô.


<b>-</b> Hát


<b>Hot ng lp.</b>


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh quan sát tranh và lắng nghe kĨ
chun.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


<b>-</b> Từng cặp học sinh trao đổi, kể lại từng
đoạn câu chuyện theo tranh.


<b>-</b> 6 häc sinh nèi tiÕp nhau dùa theo 6 tranh
minh ho¹ kể lại từng đoạn câu chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5
1


Giáo viên nhận xét, khen học sinh kể tốt.
+ Yêu cầu 2:


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tính điểm.
+ Yêu cầu 3:


<b>-</b> Giỏo viên gợi ý để học sinh tự nêu câu
hỏi – cùng trao đổi – trình bày ý kiến
riêng.


<b>-</b> VÝ dơ:


<b>-</b> Câu chuyện giúp bạn hiểu điều gì?


<b>-</b> Nếu bạn là Trần Quốc Tuấn thì bạn sẽ
nghe lời cha hay làm nh Trần Quốc Tuấn?
Vì sao?


<b>-</b> Câu chuyện khiến cho bạn có suy nghĩ
gì?


<b>-</b> Bạn biết ca dao tơc ng÷ nào nói về
truyền thống đoàn kÕt cđa d©n téc?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – chốt lại: Câu
chuyện ca ngợi truyền thống đoàn kết của
dân tộc, khuyên chúng ta phải biết giữ gìn


và phát huy truyền thống q báu đó.


 <b>Hoạt động 3: </b>Cng c.


<b>-</b> Nhận xét, tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà tập kể lại câu
chuyện.


<b>-</b> Chun b: K chuyn ó nghe, ó đọc
về truyền thống hiếu học hoặc truyền
thống đoàn kết của dân tộc ta.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.


<b>-</b> Häc sinh thi ®ua kể lại toàn bộ câu
chuyện (2 3 em).


<b>-</b> Cả lớp nhận xÐt.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu – cả lớp suy
nghĩ.


<b>-</b> Häc sinh tù nêu câu hỏi và câu trả lời
theo ý kiến của cá nhân.



<b>-</b> Học sinh chọn bạn kể chuyện hay nhất
và nêu u điểm của bạn.


<i><b>Thứ t ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Cộng số đo thời gian</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
<b>2. Kĩ năng: - Vận dụng giải các bài toán đơn giản.</b>


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: B¶ng phơ, SGK .
+ HS: Vở, SGK.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1
32


7


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Häc sinh sưa bµi 2,3.


<b>-</b> G nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
“ Cộng số đo thời gian”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Thực hiện phép</b>
cộng.


<b>Phơng pháp: Thảo luận, bút đàm,</b>
đàm thoại.


<b>-</b> <b>VD1 : 3 giê 15 phót + 2 giê 35 phót</b>


<b>-</b> GV theo dâi vµ thu bµi lµm cđa tõng
nhãm. Yêu cầu từng nhóm nêu cách
làm (Sau khi kiểm tra bài làm)


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh sửa bài. Nêu cách lµm.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


<b>-</b> Học sinh làm việc nhóm đơi.


<b>-</b> Thực hiện đặt tính cộng.



<b>-</b> Lần lợt các nhóm đợc yêu cầu trình
bày bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

20’


5’


1’


<b>-</b> GV chèt lại.


<b>-</b> Đặt tính thẳng hàng thẳng cột.


<b>VD2 :22 phót 58 gi©y + 23 phót 25</b>
gi©y


 GV chèt:


Kết quả có cột đơn vị nào lớn hoặc
bằng số quy định là phải đổi ra đơn vị
lớn hơn liền trớc.


- GV cho HS nêu cách đổi
83 giây =? phút ? giây
-GV cho HS tự rút ra quy tắc :


+ Khi cộng số đo thời gian cần cộng
các số đo theo từng loại đơn vị



+ Trong trờng hợp số đo theo đơn vị
phút, giây lớn hơn hặc = 60 thì cần đổi
sang đơn vị hàng lớn hơn liền k
<b>Hot ng 2:</b> Luyn tp.


<b>Phơng pháp: Luyện tập, thùc hµnh.</b>
 <i><b>Bµi 1:</b></i>


- GV để HS tự tìm ra kết quả


- Hỏi lại cách đặt tính và thực hiện
nh thế nào ?


 <i><b>Bµi 2:</b></i>


<b>-</b> GV nhận xét bài làm.
 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


<b>-</b> 1 häc sinh cho vÝ dơ, 1 häc sinh tÝnh,
thi ®ua d·y.


<b>-</b> G nhận xét + tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài 2 , 3 b


<b>-</b> Chuẩn bị: “Trõ sè ®o thêi gian”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc



3 giê 15 phót
+ 2 giê 35 phót
5 giê 50 phót


<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt


<b>-</b> Lần lợt các nhóm ụi thc hin


<b>-</b> Đại diện trình bày.


<b>-</b> Dự kiến
22 phút 58 gi©y
+ 23 phót 25 gi©y
45 phót 83 gi©y
= 7 giờ 57 phút


<b>-</b> Cả lớp nhận xét và giải thích kết quả
nào Đúng Sai


- HS nhắc lại quy t¾c


<b> Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> Hc sinh c .


<b>-</b> Học sinh lần lợt làm bài.


<b>-</b> Sửa bài. Thi đua từng cặp.


<b>-</b> Hc sinh c Túm tt



<b>-</b> Giải 1 em lên bảng.


<b>-</b> Sửa từng bớc và nêu cách tính


<b>-</b> 2 dÃy thi ®ua ( 4 em/d·y).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập đọc</b>
<b>Cửa sông</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Hiểu các từ ngữ khó trong bài, hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ.


<b>2. K nng: </b> - Đọc trôi chảy diễn văn bài thơ với giọng đọc nhẹ nhàng tha thiết, trầm lắng,
chứa chan tình cm.


- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>3. Thỏi : </b> - Qua hình ảnh cửa sơng tác giả ngợi ca tình cảm thuỷ chung, thiết tha biết ơn
cội nguồn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ trong SGK, tranh ảnh về phong cảnh cửa sông. Bảng phụ ghi sẵn văn
luyện đọc cho hc sinh.


+ HS: SGK, tranh ảnh su tầm.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HäC SINH</b>


1’
4’
1’
30’
6’
15’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “ Phong cảnh đền Hùng.”


<b>-</b> Giáo viên gọi 2 – 3 học sinh đọc bài
và trả lời câu hỏi.


 Tìm từ ngữ miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên
nơi đền Hùng?


 Những cảnh vật nào ở đền Hùng gợi
nhớ về sự nghiệp dựng nc v gi nc ca
dõn tc?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Cửa sông.


<b>4. Phỏt trin cỏc hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn luyện đọc.


<b>Ph¬ng pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> Yờu cu hc sinh c bài thơ.


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý đọc ngắt
giọng đúng nhịp thơ trong bài.


VD: Là cửa/ nhng không/ then khố/ cũng
khơng/ khép lại bao giờ/ phát âm đúng
các từ ngữ học sinh còn hay lẫn lộn.
VD: Then khố, mênh mơng, cần mẫn,
n-ớc lợ, sơng sâu, tơm rảo, lấp lố …


<b>-</b> Gọi học sinh đọc từ ngữ chú giải.
Giáo viên giúp học sinh hiểu các từ này.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ: giọng
nhẹ nhàng, tha thiết, trầm lắng.


 <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiu bi.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> Giỏo viên hớng dẫn học sinh cả lớp
cùng trao đổi, trả lời các câu hỏi.


+ Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những


từ ngữ nào để nói về nơi sông chảy ra
biển ? Cách giới thiệu ấy có gì hay ?
Giáo viên gọi 1 học sinh đọc khổ thơ 2 –
5 và trả lời câu hỏi.


+ Theo bài thơ, cửa sông là một địa điểm
đặc biệt nh thế nào?


 Giáo viên chốt: Cửa sông là nơi gia
nhau giữa sông và biển. Nơi ấy tôm cá tụ
hội, nơi những chiếc thuyền câu lấp và
đêm trăng, nơi con tàu kéo còi giã từ đất
liền và nơi để tiễn ngời ra khơi.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc khổ thơ cuối.


<b>-</b> Giáo viên đặt câu hỏi:


+ Phép nhân hoá trong khổ thơ , tác giả
đã nói điều gì về “tấm lịng” của cửa sơng


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>Hot động lớp, cá nhân.</b>
<b>-</b> 1 học sinh khá giỏi đọc bài thơ.



<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng
khổ thơ.


<b>-</b> Học sinh đọc đúng các từ luyện đọc.


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm, học
sinh có thể nêu thêm từ ngữ các em cha
hiểu (nếu có).


<b>-</b> 1 – 2 học sinh đọc cả bài.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc thầm khổ thơ 1, trả lời câu
hỏi.


<b>-</b> Để nói về nơi sông chảy ra biển … làm
cho ngời đọc hiểu về cửa sông, thấy cửa
sông quen thuộc


<b>-</b> Tác giả đã giới thiệu hình ảnh một cửa
sơng thân quen và độc đáo.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> 1 học sinh đọc – Cả lớp suy nghĩ trả lời
câu hỏi.


<b>-</b> Häc sinh ph¸t biểu.



<i>Dự kiến:</i> Cửa sông là nơi giữ lại phù sa


đ-ợc bồi đắp bãi bồi, nơi nớc ngọt chảy vào
biển rộng, nơi biển cả tìm về với đất liền,
nơi sơng và biển hoà lẫn vào nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5’


4’


1’


đối với cội nguồn?


<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh đọc toàn bài
thơ và nêu câu hỏi:


Giáo viên chốt: Trong bài thơ, ở từng khổ
thơ là sự xen kẻ các câu thơ một cách hài
hồ, sự bố trí nội dung của từng khổ thơ
đã giúp ta thấy rõ sự trải rộng mênh mơng
dẫn dắt ngời đọc để rồi cùng kết lại bằng
hình ảnh khép lại nhẹ nhàng, tha thiết.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm để trao đổi tìm nội dung chính của
bài thơ.


 <b>Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn cm.



<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> Giỏo viờn hng dẫn học sinh tìm giọng
đọc của bài thơ, xác lập kỹ thuật đọc:
giọng đọc, nhấn giọng, ngắt nhịp.


Nơi biển/ tìm về với đất/
Bằng/ con sóng nhớ/ bạc đầu
Chất muối/ hồ trong vị ngọt
Thành vùng nớc lợ nơng sâu//


<b>-</b> Cho học sinh các tổ, nhóm, cá nhân thi
đua đọc diễn cảm.


<b>-</b> Hớng dẫn học sinh đọc thuộc lòng bài
thơ.


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> Giáo viờn yờu cu hc sinh nờu i ý.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Nghĩa thầy trò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học



<b>-</b> Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi.


<i>Dự kiến:</i> Cửa sông giáp mỈt” víi biĨn
réng, lá xanh bỗng nhí mét vïng níc
non.


 Tác giả muốn gửi lòng mình vào cội
nguồn, khơng qn cội nguồn, nơi đã sinh
ra và trởng thành.


<b>-</b> Häc sinh các nhóm thảo luận, tìm nội
dung chính của bài.


<i>Dự kiến:</i> Qua hình ảnh cửa sông tác giả


ngợi ca tình cảm thuỷ chung thiết tha biÕt
¬n céi nguån.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


Nhiều học sinh luyện đọc khổ thơ.


<b>-</b> Học sinh thi đua đọc diễn cảm.


<b>-</b> Học sinh đọc thuộc lòng từng đoạn, cả
bài.


<b>-</b> Häc sinh tr¶ lêi.


<b>-</b> Häc sinh nhËn xÐt.



<b>Tập làm văn</b>
<b>Tả đồ vật</b>


<i>(KiĨm tra viÕt)</i>


<b>I . Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:- Dựa trên kết quả những tiết ôn luyện về văn tả đồ vật, học sinh viết đợc</b>
một bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện đợc những quan sát riêng, dùng
từ đặt câu đúng, câu văn có hình ảnh, cảm xúc.


<b>2. Kĩ năng: - Học sinh viết bài văn đúng thể loại.</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Một số tranh ảnh về đồ vật: đồng hồ, lọ hoa …
+ HS:


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4


1


33


3


<b>1. Khi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Ôn tập văn tả đồ vật.</b>


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh kiểm tra dàn
ý một bài văn tả đồ vật mà học sinh đã
làm vào vở ở nhà tiết trớc.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Viết tập làm văn hôm nay các em sẽ
viết một đoạn văn tả đồ vật thật hoàn
chỉnh.


Bài mới: <i>Viết bài văn tả đồ vật.</i>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
làm bài.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc các đề bài
trong SGK.


<b>-</b> H¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

30’
1’



<b>-</b> Giáo viên lu ý nhắc nhở học sinh
viết bài văn hoàn chỉnh theo dàn ý đã
lập.


 <b>Hoạt động 2: Học sinh lm bi.</b>


<b>-</b> Giáo viên tạo điều kiện yên tĩnh cho
học sinh làm bài.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh vỊ nhµ chn bị
bài tiếp theo.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> 3 – 4 học sinh đọc lại dàn ý đã viết.


<b>-</b> Häc sinh lµm bµi viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Khoa học</b>


<b>Ôn tập: Vật chất và năng lợng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố các kiến thức về phần Vật chất và năng lợng và các kĩ năng
quan sát, thí nghiệm.


<b> 2. Kĩ năng: </b> - Củng cố những kĩ năng về bào vệ môi trờng, giữ gìn sức khoẻ liên quan


tới nội dung phần Vật chất và năng lợng.


<b>3. Thái độ: </b> - Yêu thiên nhiên và dó thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ
thuật.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


<b>-</b> GV: - Dơng cơ thÝ nghiƯm.


<b>-</b> HS: - Tranh ảnh su tầm về việc sử dụng các nguồn năng lợng trong
sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
- Pin, bóng đèn, dây dẫn,…


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1
28
20


8


1


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập: vật chất và năng


l-ợng.


Giáo viên nhận xét.


<b>- 3. Giới thiệu bài mới:</b> Ôn tập: vật
chất và năng lợng (tt).


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Trin lóm.


<b>Phơng pháp:</b> Trò chơi, thuyết trình,
thực hành.


<b>-</b> Giáo viên phân công cho các nhóm
su tầm (hoặc tù vÏ) tranh ảnh/ thí
nghiệm và chuẩn bị trình bày vỊ:


<b>-</b> Đánh giá về dựa vào các tiêu chí nh:
nội dung đầy đủ, phong phú, phản ánh
các nội dung đã học,


<b>-</b> Trình bày đẹp, khoa học.


<b>-</b> Thuyết minh rõ, đủ ý, gọn.


<b>-</b> Trả lời đợc các câu hỏi đặt ra.


<b> Hoạt động 2:</b> Củng cố.



<b>-</b> Giíi thiƯu s¶n phÈm hay, sáng tạo.


<b>-</b> Tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Cơ quan sinh sản cña
thùc vËt cã hoa”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn
khác trả lời.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Nhãm 1: Vai trß vµ viƯc sư dụng
năng lợng của Mặt Trời.


<b>-</b> Nhúm 2: Vai trò và việc sử dụng
năng lợng của chất đốt.


<b>-</b> Nhãm 3: Vai trò và việc sử dụng
năng lợng của gió và của nớc chảy.


<b>-</b> Nhóm 4: Sử dụng điện tiết kiệm và
an toàn.



<b>-</b> Nhóm 5: Vẽ sơ đồ và lắp một mạch
điện sử dng pin thp sỏng ốn.


<b>-</b> Các nhóm trình sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Trừ số đo thời gian</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Nắm cách thực hiện phép trừ sè ®o thêi gian.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Vận dụng giải các bài toán đơn giản.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGV


+ HS: VBT.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
3
1
34


15
15


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét _ cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Trừ số đo thời gian
Giáo viên ghi bảng.


<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Thực hiện phép trừ.


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, hỏi đáp.


<b>VÝ dô 1</b> :15giê 55phót – 13giê 10
phút.


<b>-</b> Giáo viên theo dâi vµ thu bài làm
của từng nhóm.


<b>-</b> Yêu cầu tõng nhãm nªu cách làm
(Sau khi kiểm tra bài làm).


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.



<b>-</b> Đặt tính thẳng hàng, thẳng cột.


<b>-</b> Trõ riªng tõng cét.


<b>VÝ du 2</b>: 3phót 20gi©y– 2 phút 45
giây.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.


<b>-</b> Số bị trừ có số đo thời gian ở cột thứ
hai bÐ h¬n sè trõ.


+ 20 giây có trừ đợc cho 45 giây ? Ta
phải làm nh thế nào ?


- GV chèt :


+ Khi trừ số đo thời gian, cần trừ các
số đo theo từng loại đơn vị


+ Trong trờng hợp số đo theo đơn vị
nào đó ở SBT < số đo tơng ứng ở ST
thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn
hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn
+ Tiến hành trừ.


 <b>Hoạt động 2:</b> Thực hnh.


<b>Phớng pháp:</b> Luyện tập, thực hành.
<b>Bài 1: </b>



<b>-</b> Giáo viên chốt.


<i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Lu ý cỏch t tớnh.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lần lợt sửa bài và nêu cách
cộng


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng nhúm, lp.</b>


<b>-</b> Các nhóm thực hiện.


<b>-</b> Lần lợt các nhóm trình bày.
15 giờ 55 phót


13 giê 10 phót
2 giê 45 phót


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét về cách đặt
tính và tính


<b>-</b> Giải thích vỡ sao sai hoc ỳng.


<b>-</b> Học sinh nêu cách trừ.



<b>-</b> Lần lợt các nhóm thực hiện.
3 phút 20 giây


2 phút 45 gi©y.
2 phót 30 gi©y.


- Lấy 1 phút đổi ra giây , ta có :
2 phút 80 giây.


2 phót 45 gi©y.
0 phót 35gi©y.


3 phót 20 gi©y - 2 phót 45 gi©y= 35
gi©y


<b>-</b> Cả lớp nhận xét và giải thích.


<b>Hot ng cỏ nhõn, lớp.</b>


<b>-</b> HS lµm bµi


<b>-</b> Sưa bµi.


<b>-</b> Líp nhËn xÐt.


<b>-</b> HS lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4’



1’


 <i><b>Bµi 3:</b></i>


<b>-</b> Chú ý đặt lời giải.


 <b>Hoạt động 3:</b> Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua, luyện tập, thực
hành.


<b>-</b> Thi đua làm bài.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Làm bài 1, 2/ 133


<b>-</b> Chn bÞ: “Lun tËp ”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc


<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt.


<b>-</b> Đọc đề – túm tt.


<b>-</b> Giải 1 em lên bảng.


<b>-</b> Sửa bài.


<b>Hot động nhóm (dãy), lớp.</b>



<b>-</b> Tự đặt đề và giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phÐp thÕ, t¸c dơng cđa phÐp thÕ.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết sử dụng phép thế để liên kết câu.


3. <b>Thái độ:</b> - Giáo dục học sinh ý thức sử dụng phép thế để liên kết câu.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: GiÊy khỉ to ghi 2 vÝ dơ cđa BT1 (phần nhận xét).


Viết sẵn nội dung của bài tập 1 (phần luyện tập), viết đoạn a b c (BT2).
+ HS:


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


3


1


34


15


3


12


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bµi cị:</b> MRVT: Liên kết các câu
trong bài bằng cách lặp từ ngữ.


<b>-</b> Nội dung kiểm tra: Giáo viên kiểm
tra 3 học sinh:


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


TiÕt häc h«m nay, c¸c em sÏ tìm
hiểu về cách liên kết câu trong bài
bằng cách thế từ ngữ .


<b>4. Phỏt triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Phần nhận xét.


<b>Phơng pháp:</b> Hỏi đáp, trực quan.
 <i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài.



<b>-</b> Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


 <i><b>Bµi 2</b></i>


<b>-</b> Giáo viên bổ sung: Việc thay thế
những từ ngữ đã dùng ở câu trớc bằng
những từ ngữ cùng nghĩa để liên kết
câu nh ở VD trên gọi là phép thay thế
từ ngữ


 <b>Hoạt động 2: </b>Ghi nhớ.


<b>Phơng pháp:</b> Hỏi đáp.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội
dung ghi nhớ.


 <b>Hoạt ng 3: </b>Luyn tp.


<b>Phơng pháp:</b> Luyện tập, thực hành.
<i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề bài.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy đã viết sẵn đoạn
văn cho 4 học sinh lm bi.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 1 em làm lại BT2, 2 em lµm BT3.



<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm, suy nghĩ và trả lời.


VD: Cả 6 câu đều nói về Trần Quốc
Toản.


<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm và so sánh đoạn
văn của bài 1 và bài 2.


<b>-</b> Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


VD: Nội dung của 2 đoạn văn giống
nhau nhng cách diễn đạt ở đoạn 1 hay
hơn vì từ ngữ ở đoạn 1 đợc sử dụng linh
hoạt hơn, tránh sự lặp lại.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> 2 học sinh đọc: cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh nêu ví dụ để minh hoạ cho
nội dung ghi nhớ.



<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc thầm đoạn văn làm việc
cá nhân – gạch dới các từ ngữ đợc lặp
lại để liên kết câu.


<b>-</b> 4 häc sinh làm bài trên giấy xong rồi
dán bài lên bảng lớp và trình bày kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4


1


<b>-</b> Giỏo viờn cht lại lời giải đúng.
 <i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy đã viết sẵn BT2
cho 3 học sinh lên bảng làm bài.


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>Phơng pháp:</b> Hỏi đáp.


<b>5. Tỉng kÕt - dỈn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà làm bài vào
vở BT3.



<b>-</b> Chuẩn bị: MRVT: Truyền thống


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Đoạn 6: Tráng sĩ ấy ngời trai làng
Phù §ỉng.


<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu của bài, cả
lớp đọc thầm, suy nghĩ, làm việc cá
nhân. Các em tìm từ thay thế những từ
ngữ đã lặp lại trong đoạn văn.


<b>-</b> Nh÷ng häc sinh lµm bài trên giấy
trình bày kết qu¶:


VD: Từ ngữ đợc thay thế.
a.Nàng - chồng


<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>lÞch sư</b>


<b>Sấm sét đêm giao thừa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>Häc sinh biÕt:



- Vào dịp Tết Mậu Thân (1968), quân dân miền Nam tiến hành Tổng tiến cơng
và nổi dậy, trong đó trận chiến ở Tào sứ quán Mĩ ở Sài Gòn là một trong những trờng
hợp tiêu biểu.


- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy đã gây cho địch nhiều thiệt hại, tạo thế thắng
lợi cho quõn v dõn ta.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn kĩ năng kể lại cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xu©n MËu Th©n.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tình cảm yêu quê hơng, tìm hiểu lịch sửa nớc nhà.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: ảnh trong SGK, ảnh tự liệu, bản đồ miền Nam Việt Nam.
+ HS: Tìm hiểu nội dung bài, su tầm ảnh t liệu.


<b>III. Các hoạt ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
4
1
30
13
10
5


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Đờng Trờng Sơn.



<b>-</b> ng Trờng Sơn ra đời nh thế nào?


<b>-</b> Hãy nêu vai trò của hệ thống đờng
Trờng Sơn đối với Cách mạng min
Nam?


Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiƯu bµi míi:</b>


“Sấm sét đêm giao thừa.”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu cuộc tổng
tiến công Xuân Mậu Thân.


<b>Môc tiêu: </b>Học sinh nắm bèi c¶nh
chung cđa cc Tỉng tiÕn công và nổi
dậu Tết Mậu Thân.


<b>Phng phỏp:</b> Tho lun, vn đáp.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi: Xuân Mậu
Thân 1968, qn dân miền Nam đã lập
chiến cơng gì?


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
SGK, đoạn “Sài Gòn … của địch”.



<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm đơi tìm
những chi tiết nói lên sự tấn cơng bất
ngờ và đồng loạt của quân dân ta.


<b>-</b> H·y tr×nh bày lại bối cảnh chung của
cuộc tổng tiến công và nỉi dËy TÕt
MËu Th©n.


 <b>Hoạt động 2:</b> Kể lại cuộc chiến
đấu của quân giải phóng ở Tồ sứ qn
Mĩ tại Sài Gịn.


<b>Mục tiêu: </b>Học sinh kể lại cuộc chiến
đấu ở Toà đại sứ quán Mĩ tại Sài Gòn.


<b>Phơng pháp: </b>Hỏi đáp, thảo luận.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc
SGK theo nhóm 4.


<b>-</b> Thi đua kể lại nét chính của cuộc
chiến đấu ở Tồ đại sứ qn Mĩ tại Sài
Gịn.


 Giáo viên nhận xét.


<b>Hot ng 3:</b> ý nghĩa của cuộc
tổng tiến cơng và nổi dậy Xn Mậu
Thân.



<b>Mơc tiªu: </b>Học sinh nắm ý nghĩa lịch
sữ cuộc Tỉng tiÕn c«ng và nổi dậy
xuân Mậu Thân.


<b>Phng phỏp: </b>Hi ỏp, m thoi.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh nêu (2 em).


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc SGK.


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm đơi.


<b>-</b> 1 vµi nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>-</b> Học sinh trình bày.


<b>Hot động lớp, nhóm.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc thầm theo nhóm.


<b>-</b> Nhóm cử đại diện trình bày, nhóm
khác bổ sung, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2’



1’


<b>-</b> H·y nªu ý nghÜa lÞch sử của cuộc
tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu
Thân?


Giáo viên nhận xết + chốt.


<i>ý nghĩa: </i> Tiến công địch khắp miền
Nam, gây cho địch kinh hồng, lo
ngại.


 T¹o ra bíc ngt cho cc
kh¸ng chiÕn chèng MÜ cøu níc.


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> Ta më cuéc tỉng tiÕn c«ng và nổi
dậy vào thời điểm nào?


<b>-</b> Quân giải phóng tấn công những nơi
nào?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Chiến thắng Điện Biên
Phủ trên không.



<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Kỹ thuật</b>
<b>Lắp xe ben</b>
I. MụC TIÊU:


HS cần phải:


-Chn ỳng v cỏc chi tiết để lắp xe ben.
-Lắp đợc xe ben đúng kĩ thuật, đúng qui trình.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II. CHUẩN Bị:


- Mẫu xe ben đã lắp sãn.
- Bộ lắp ghộp mụ hỡnh k thut.


III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU


ND-TL HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1.Kiểm tra bài
củ: ( 5)


2.Bài mới


GTB1-2'


HĐ1:Kiểm tra
các chi tiết cho
tiết học.


5-6'


HĐ2: HS thực
hành lắp xe
ben (20-23')


H3: Nhn
xột, ỏnh giỏ.
5-7'


3.Dặn dò.
1-2'


* Kim tra vic chun b ũ dựng cho
tit thc hnh.


-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xét chung.


* Nêu yêu cầu tiết thực hành, một số
dụng cụ chuẩn bị cho tiết học.


* Yêu cầu HS chọn chi tiết :



-Chn ỳng chi tiết theo SGK và để
riêng từng loại vào nắp hộp.


-KiĨm tra viƯc lùa chän cđa HS.
a) L¾p tõng bé phËn :


-Trớc khi HS thực hành gioá viên cần :
+ Gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK để cả lóp
nắm vững qui trình lắp xe ben.


+ u cầu HS phải quan sát kĩ các hình
và đọc nội dung tng bc lp tronh
SGK.


- Trong quá trình lắp các bé phËn, lu ý
HS mét sè ®iĨm sau :


+ Khi lắp sàn xe và giá đỡ, cần phải
chú ý đến vị trí trên dới của các thanh
có l v cỏc thanh ch U di.


+ Khi lắp cần chú ý các chi tiết cần lắp
ghép.


+ Khi lp hệ thống tục bánh xe sau,
cần lắp đủ số vòng hãm cho mỗi trục.
* Cần theo dõi uốn nắn kịp thời giúp
đỡ HS yếu.


* Nhận xét một số sn phm HS ó


hon thnh.


-Thu giữ sản phẩm cho tiết học sau.
* Chuẩn bị bài sau.


* HS cỏc vật dụng lên bảng.
-Nhóm trởngkiểm tra báo cáo.
* Kiểm tra các sản phẩm cho tiét
thực hành báo cáo giáo viên.
* Chọn chi tiết cho tiết thực hành.
-Để các chi tiết theo yêu cầu sắp
xếp theo thứ tự các b phn cn
lp t trc.


* Thực hành lắp ghép theo nhóm
các sản phẩm.


-1 HS lờn bng c li qui rìh
SGK.


- Đọc kĩ các bớc trớc khi lắp ráp.
- Lắp ghép sản phẩm theo nhóm.
-Thứ tự lắp theo các chi tiết trớc,
đến các bộ phận.


-Các bộ phận lắp ráp cần đảm bảo
chặt đúng kĩ thuật.


* Các thành viên trong nhóm khi
thực hiện lắp ráp, nếu cha rõ phần


nào có thể trao đổi các thành viên
trong nhóm.


* Các HS hoàn thành sản phẩm
trình bày trớc lớp.


-Ct giữ các sản phẩm đã lắp
ghép đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Rèn cho học sinh kĩ năng cộng, trừ số đo thời gian.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Vận dụng giải các bài tập thực tiển.


<b>3. Thỏi độ: </b> - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK


+ HS: Vë bµi tËp.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>
1’


4’
1’
33’
28’
5’
1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


“ Trõ sè đo thời gian


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


“Lun tËp”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Thực hành.
 <i><b>Bài 1:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Lu ý 1 2
1


giờ = 2
3



giê
= 90 phót (3/2  60)


2 4
1


giê = 4
9


giê
= (9/4  60) = 135 giây


<i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt ở dạng bài a c .


<b>-</b> Đặt tính.


<b>-</b> Cộng.


<b>-</b> Kết quả.
<i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Ct 2 ca số bị trừ < cột 2 của số trừ
 đổi.


<b>-</b> Dùa vµo bµi a, b.


 <i><b>Bµi 4:</b></i>


Giáo viên đánh giá bài làm của HS
 <b>Hoạt động 2:</b> Củng cố.


<b>-</b> Gi¸o viên yêu cầu học sinh nêu cách
thực hiện phÐp céng, trõ số đo thời
gian qua bài tập thi đua.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Làm bài 2, 3/ 134 .


<b>-</b> Chuẩn bị: Nhân số đo thêi gian”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> Häc sinh lần lợt sửa bài nhà và nêu
lại cách trừ sè ®o thêi gian


<b>-</b> Líp nhËn xÐt.


<b>-</b> Học sinh c lm bi.


<b>-</b> Lần lợt sửa bài.


<b>-</b> Nêu cách làm.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.



<b>-</b> Hc sinh c yờu cu lm bi.


<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Nêu cách thực hiện phÐp céng sè ®o
thêi gian.


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Häc sinh làm bài.


<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Nêu cách trõ sè ®o thêi gian ë 2
d¹ng.


<b>-</b> Học sinh đọc đề – tóm tắt.


<b>-</b> Sưa bµi tõng bíc.


<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân , lớp</b>


<b>-</b> Các nhóm cử đại diện thi đua thực
hiện phép cộng hoặc trừ số đo thời
gian.


<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Tp vit on i thoi</b>
I. <b>Mục tiêu:</b>


<b>-Dựa theo truyện Thái s Trần Thủ Độ, các em biết viết tiếp các lời đối thoại gợi ý </b>
<b>để hoàn chỉnh đoạn đối thoại trong SGK.</b>


<b>-Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.</b>
II: Đồ dùng:


-Tranh minh hoạ phần đầu truyện Thái s Trần Thủ Độ.
-Một sè giÊy khỉ lín.


-Một số vật dụng để HS diễn kịch.


. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra bài


2 Giới thiệu
bài.


3 Làm bài tập.
HĐ1; HDHS
làm bài 1 và 2.



HĐ2: HDHS
làm bài 3.


4 Củng cố dặn


-GV gọi một vài HS lên bảng kiểm
tra bài.


-Nhận xét và cho điểm HS.
-Giới thiệu bài.


-Dẫn dắt và ghi tên bài.
-GV giao viÖc.


.Các em đọc lại đoạn văn ở bài 1.
.Dựa theo nội dung của bài 1, viết
tiếp một số lời đối thoại đê hoàn
chỉnh màn kịch ở bài 2.


-Cho HS làm bài. GV phát phiếu
bút dạ HS làm việc theo nhóm.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét +cùng lớp bình chọn
nhóm viết đoạn đối thoại tốt.


-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
-GV giao việc: Các em có thê chọn
đọc phân vai hoặc diễn kịch.



.Nếu đọc phân vai 4 em sắm 4 vai
ngời dẫn chuyện, lính, Trần Thủ Độ
và phú nơng).


-NÕu diễn kịch ngời dẫn chuyện
làm nhiệm vụ nhắc lời cho các bạn
và giới thiệu.


-Cho HS làm việc.


-GV nhn xét và bình chọn nhóm
đọc tốt nhất hoặc diễn đạt hay nhất.
-GV nhận xét tiết học.


-Khen nhóm HS viết đoạn đối thoại
hay hoặc diễn kịch hay nhất.


-Dặn HS về nhà viết lại đoạn đối
thoại vào vở; đọc trớc tit TLV tun
26.


-2-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV.


-Nghe.


-1 HS đọc bài 1.


-1 HS đọc toàn bộ bài 2.



-HS làm việc theo nhóm 4.


-Đại diện nhóm lên dán phiếu của
nhóm mình lên bảng.


-Lớp nhận xét.


-1 HS c thành tiếng. Lớp đọc
thầm.


-Từng nhóm HS đọc phân vai hoặc
diễn kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>địa lý</b>
<b>Châu Phi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Nắm 1 số đặc điểm về vị trí địa lí, tự nhiên của châu Phi.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Xác định đợc trên bản đồ vị trí, giới hạn của Châu Phi, các đới cảnh
quan của Châu Phi.


<b> </b>- Biết xác lập mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khi hậu với
thực vật, động vật của Châu Phi.


<b>3. Thái độ: </b> - Yêu thích học tập bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bản đồ tự nhiên, các đới cảnh quan Châu Phi. Quả địa cầu.


- Tranh ảnh về các cảnh quan: hoang mạc, rừng tha và Xa-Van
ở Châu Phi.


+ HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
4
1
33
10
10
10
4
1


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “Ôn tập”.


<b>-</b> Nhận xét, đánh giỏ,.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Châu Phi.


<b>4. Phỏt trin cỏc hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Vị trí , địa lí giới


hạn


<b>Phơng pháp:</b> Sử dụng bản đồ, hỏi
đáp.


- GV kÕt luËn : Ch©u Phi có diện tích
lớn thứ 3 trên thế giới, sau châu á và
châu Mĩ


<b>Hot ng 2: </b>c im t nhiờn.


<b>Phng pháp:</b> Thảo luận nhóm, sử
dụng lợc đồ, trực quan.


+ Phát phiếu học tập đã in sẵn các câu
hỏi:


<b>-</b> Địa hình Châu Phi có đặc điểm gì?


<b>-</b> Khí hậu Châu Phi có gì khác so với
các Châu lục đã học? Vì sao?


- KÕt luËn :


+ Địa hình châu Phi tơng đối cao , khí
hậu nóng, khơ bậc nhất thế giới


+Có quang cảnh tự nhiên : từng rậm
nhiệt đới, rừng tha và xa-van, hoang
mạc. Các quang cảnh rừng tha và


xa-van, hoang mạc có diện tích lớn nhất
thế giới


<b>Hot ng 3 : </b>Cng c.


<b>Phơng pháp: </b>Thi đua, thảo luËn
nhãm.


<b>-</b> Đa ra sơ đồ thể hiện đặc điểm và
mối quan hệ giữa các yếu tố trong 1
cảnh quan và yêu cầu học sinh in.
+ Tng kt thi ua.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


+ Hát


<b>-</b> Nờu cỏc c im ca Châu á, Âu.


<b>-</b> So sánh các đặc điểm của Châu á,
Âu.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


+ Học sinh dựa vào bản đồ treo tờng,
l-ợc đồ và kênh chỉ trong SGK, trả lời
các câu hỏi của mục 1 trong SGK.
+ Trình bày kết quả, chỉ bản đồ về vị trí
giới hạn của Châu Phi.



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


+ Dựa vào SGK, lợc đồ, tranh ảnh để
trả lời cỏc cõu hi:


+ Làm các câu hỏi ở mục 2 / SGK.
+ Trình bày.


<b>Hot ng nhúm, lp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>-</b> Chuẩn bị: Châu Phi (tt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>tuần 26</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>(Nội dung của nhà trờng)</b>


<b>Toán</b>


<b>Nhân số đo thời gian víi mét sè</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Bớc đầu biết cách tính và đặt tính nhân số đo thời gian với 1 số.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Thực hiện đúng phép nhân số đo thời gian với 1 số, vận dụng giải các
bài toán.



<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK, phấn màu, ghi sẵn ví dụ ở bảng, giÊy cøng..
+ HS: SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
4
1
32
12
15


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét _ cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Giáo viên ghi b¶ng.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
thực hiện phép nhân số đo thời gian
với một số.



<b>Phơng pháp:</b> Giảng giải, thực hành,
đàm thoại.


* VÝ dơ: 2 phót 12 giây 4.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.


<b>-</b> Nhân từng cột.


<b>-</b> Kết quả nhỏ hơn số qui định.


* VÝ dô: 1 ngời thợ làm 1 sản phẩm
hết 5 phót 28 gi©y. Hỏi làm 9 sản
phẩm mÊt bao nhiªu thêi gian?


<b>-</b> Giáo viên chốt lại bằng bi lm
ỳng.


<b>-</b> Đặt tính.


<b>-</b> Thực hiện nhân riêng tõng cét.


<b>-</b> Kết quả bằng hay lớn hơn  đổi ra
đơn vị lớn hơn liền trớc.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hng dn hc sinh
lm bi tp.


<b>Phơng pháp: Luyện tập, Thực hành.</b>


Bài 1


<b>-</b> Giáo viên chèt b»ng 2 bài số thập
phân.


4,3 giờ


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lần lợt sửa bài 2, 3.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng nhúm ụi.</b>


<b>-</b> Học sinh lần lợt tính.


<b>-</b> Nêu cách tính trên bảng.


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xÐt.
2 phót 12 gi©y


x 4
8 phót 48 gi©y


<b>-</b> Học sinh nêu cách tính.


<b>-</b> Đặt tính và tính.


<b>-</b> Ln lt i in nhúm trỡnh by.



<b>-</b> Dán bài làm lên bảng.


<b>-</b> Trình bày cách làm. 2
5 phút 28 gi©y


x 9
47 phót 52 gi©y


5 phót 28 gi©y
x 9
45 phót 252 gi©y


5 phót 28 gi©y
x 4
45 phót 252 gi©y
= 49 phót 12 gi©y.


<b>-</b> Các nhóm nhận xét và chọn cách
lam,2 đúng – Giải thích phần sái.


<b>-</b> Häc sinh lÇn lợt nêu cách nhân số đo
thời gian.


<b>Hot ng cỏ nhõn, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

5’
1’


 4


17,2 giê


= 17 giê 12 phót
5,6 phót
 5
28,0 phót
 Bµi 2:


<b>-</b> Giáo viên chốt bằng lu ý học sinh
nhìn kết quả lớn hơn hoặc bng phi
i.


<b> Hot ng 3:</b> Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Ôn lại quy tắc.


<b>-</b> Chuẩn bị: Chia số ®o thêi gian.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> Sưa bµi.


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Häc sinh lµm bµi.



<b>-</b> Sưa bµi.


<b>Hoạt động nhóm dãy.</b>
<b>-</b> Dãy cho bài, dãy làm (ngợc lại).


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tập đọc</b>
<b>Nghĩa thầy trò</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Đọc lu lốt tồn bài đọc dùng các từ ngữ, câu, đoạn, bài.
- Hiểu các từ ngữ, câu, đoạn, bài, diễn biến câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng chậm rãi thể hiện cảm xúc về
tình thầy trị của ngời kể chuyện. Đọc lời đối thoại thể hiện đúng gọng nói của từng nhân vật.


<b>3. Thái độ:</b> - Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta,
nhắc nhở mọi ngời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó của dân tộc.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


+ GV: Tranh minh hoa bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
+ HS: SGK.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
4


1
30
6
15


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c</b>: Cửa sông


<b>-</b> Giáo viên gọi 2 – 3 học sinh đọc
thuộc lòng 2 – 3 khổ thơ và cả bài thơ
trả lời câu hỏi:


+ Cửa sông là một địa điểm đặc biệt nh
thế nào?


+ Cách sắp xếp các ý trong bài thơ cú gỡ
c sc?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
Nghĩa thầy trò.


<b>4. Phỏt trin cỏc hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn luyện đọc.


<b>Ph¬ng pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> Giỏo viờn yờu cu hc sinh đọc bài.



<b>-</b> Gọi 1 học sinh đọc các từ ngữ chú giải
trong bài.


<b>-</b> Gọi 1 học sinh đọc các t ng chỳ gii
trong bi.


<b>-</b> Giáo viên giúp các em hiểu nghĩa các
từ này.


<b>-</b> Giỏo viờn chia bi thnh 3 on hc
sinh luyn c.


<i><b>Đoạn 1:</b></i> Từ đầu rất nặng


<i><b>Đoạn 2:</b></i> Tiếp theo tạ ơn thầy


<i><b>Đoạn 3:</b></i> phần còn lại.


<b>-</b> Giỏo viờn theo dừi, un nn, hng dn
cỏch đọc các từ ngữ khó hoặc dễ lẫn đo
phát âm địa phơng.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài,
giọng nhẹ nhàng, chậm rãi trang trọng
thể hiện cảm xúc về tình thầy trị.


 <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, giảng giải, đàm


thoại.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc,
trao đổi, trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1 và
trả lời câu hỏi.


 Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà
thầy để làm gì?


 G¹ch díi chi tiÕt cho trong bài cho thấy
học trò rất tôn kính cụ gi¸o Chu?


 Tình cảm cụ giáo Chu đối với ngời thầy
đã dạy cụ thế nào?


 Chi tiết nào biểu hiện tỡnh cm ú.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh tr¶ lêi.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>


<b>-</b> 1 học sinh khá, giỏi đọc bài, cả lớp đọc
thầm.



<b>-</b> Cả lớp đọc thầm từ ngữ chú gải, 1 học
sinh đọc to cho các bạn nghe.


<b>-</b> Häc sinh tìm thêm những từ ngữ cha
hiểu trong bài (nếu có).


<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau luyện đọc
theo từng đoạn.


<b>-</b> Học sinh chú ý phát âm chính xác các từ
ngữ hay lẫn lôn có âm tr, âm a, âm gi …


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh cả lớp đọc thầm, suy nghĩ phát
biểu


<i>Dự kiến:</i> Các môn sinh đến nhà cụ giáo


Chu để mừng thọ thầy; thể hiện lịng u
q, kính mến, tơn trọng thầy, ngời đã dìu
dắc dạy dỗ mình trng thnh.


Chi tiết Từ sáng sớm và cïng theo
sau thÇy”.


 Ơng cung kính, u q tơn trọng thầy đã
mang hết tất cả học trị của mình đến tạ ơn
thầy.



 Chi tiết: “Mời học trò … đến t n thy.


<b>-</b> Học sinh suy nghĩ và phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

5’


4’


1’


<b>-</b> Em hãy tìm thành ngữ, tục ngữ nói lên
bài học mà các mơn sinh nhận đợc trong
ngày mừng thọ cụ giáo Chu.


<b>-</b> Giáo viên chốt: Nhấn mạnh thêm
truyền thống tôn s trọng đạo không
những đợc mọi thế hệ ngời Việt Nam giữ
gìn, bảo vệ mà cịn đợc phát huy, bồi đắp
và nâng cao.


<b>-</b> Ngời thầy giáo và nghề dạy học luôn
đợc xã hội tôn vinh.


 <b>Hoạt ng 3:</b> Rốn c din cm.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, giảng gi¶i.


<b>-</b> Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm giọng
đọc diễn cảm bài văn, xác lập kĩ thuật
đọc, giọng đọc, cách nhấn ging, ngt


ging.


VD: Thầy / cảm ơn c¸c anh.//


Bây giờ / nhân có đủ mơn sinh, / thầy /
muốn mời tất cả các anh / theo thầy / tới
thăm một ngời / mà thầy / mang ơn rất
nặng.// Các môn sinh / đều đồng thanh dạ
ran.//


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh các nhóm thi
đua đọc diễn cảm.


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận,
trao đổi nội dung chính của bi.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Giáo viên giáo dục.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Hội thổi cơm thi ở Đồng
Vân..


<b>-</b> Nhận xét tiết học



Uốn nớc nhớ nguồn.
Tôn s trọng đạo


NhÊt tù vi s, bán tự vi s
Kính thầy yêu bạn


<b>Hot ng lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> Nhiều học sinh luyện đọc đoạn văn.


<b>-</b> Häc sinh c¸c nhãm thảo luận và trình
bày.


<i>Dự kiến:</i> Bài văn ca ngợi truyền thống tôn


s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi
ngời cần giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của dân tc.



<b>Khoa học</b>


<b>Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Phân loại hoa: đơn tính, lng tớnh.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Vẽ và ghi chú các bộ phận chính của nhị và nhuỵ.


<b>3. Thỏi : </b> - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa hc.


<b>II. Chun b: </b>


- Giáo viên: - H×nh vÏ trong SGK trang 104 , 105 / SGK
- Häc sinh : - SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1
28
12


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b> ễn tp.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Cơ quan sinh sản của thùc vËt cã
hoa”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Thực hành phân
loại những hoa su tầm đợc.



<b>Ph¬ng pháp: Q</b>uan sát, thảo luận.


<b>-</b> Yêu cầu các nhóm trình bày từng
nhiệm vụ.


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi + học sinh
khác trả lời.


<b>Hoạt động nhúm.</b>


<b>-</b> Nhóm trởng điều khiển các bạn.


<b>-</b> Quan sỏt cỏc bộ phận của những bông
hoa su tầm đợc hoặc trong các hình 3, 4,
5 trang 104 / SGK và chỉ ra nhị (nh
c), nhu (nh cỏi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

12


4


1


<b>-</b> Giáo viên kết luận:


<b>-</b> Hoa là cơ quan sinh sản của những
loài thực vËt cã hoa.



<b>-</b> Cơ quan sinh dục đực gọi là nh.


<b>-</b> Cơ quan sinh dục cái gọi là nhuỵ.


<b>-</b> Đa sè c©y cã hoa, trªn cïng một
hoa có cả nhị và nhuỵ.


<b> Hot ng 2</b>: V s nh v nhu
ca hoa lng tớnh.


<b>Phơng pháp:</b> Thùc hµnh.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ nhị và
nhuỵ của hoa lỡng tính ở trang 105 /
SGK ghi chỳ thớch.


<b>Hot ng 3</b>: Cng c.


<b>-</b> Đọc lại toàn bộ nội dung bài học.


<b>-</b> Tổng kết thi đua.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Sự sinh sản của thực vật
có hoa.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc .



<b>-</b> Đại diện một số nhóm giới thiệu với
các bạn từng bộ phận của bơng hoa đó
(cuống, đài, cánh, nhị, nhuỵ).


<b>-</b> C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Giới thiệu sơ đồ của mình với bạn bên
cạnh.


<b>-</b> Cả lớp quan sát nhận xét sơ đồ phần
ghi chú.





Sè TT

Tªn cây

Hoa có cả nhị và



nhu

hoc ch cú nhu (hoa cái)

Hoa chỉ có nhị (hoa đực)



1

Phỵng

x



2

Anh đào

x



3

Míp

x



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Thø ba ngµy tháng năm 20</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Chia số ®o thêi gian cho mét sè</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Biết cách đặt tính và tính phép chia số đo thời gian.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết thực hiện đúng phép chia số đo thời gian với một số. Vận dụng giải
các bài toán thực tiễn.


<b>3. Thái độ: </b> - Tính chính xác, có ý thức độc lập khi làm bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: 2 ví dụ in sẵn
+ HS: Vở bài tập, bài soạn.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
4
1
30
10
15


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Chia s đo thời gian cho một số”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Thực hiện phép chia</b>
số đo thời gian với mot số.


<b>Phơng pháp: Phân tích, thực hành,</b>
đàm thoại.


 <i><b>Ví dụ 1</b>:</i> Hải thi đấu 3 ván cờ hết
42 phút 30 giây. Hỏi trung bình Hải thi
đấu mỗi ván c ht bao lõu ?


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu phép tính tơng
ứng.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.


<b>-</b> Chia từng cột thêi gian.


 <i><b>Ví dụ 2</b><b> : Một vệ tinh nhân tạo</b></i>
quay xung quanh Trái Đất 4 vòng hết
7 giờ 40 phút. Hỏi vệ tinh đó quay
xung quanh Trái Đất 1 vũng ht bao
lõu ?


Chọn cách làm tiêu biểu của 2 nhóm
nêu trên.


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp nhận xét.



<b>-</b> Giáo viªn chèt.


<b>-</b> Chia từng cột đơn vị cho số chia.


<b>-</b> Trờng hợp có d ta đổi sang đơn vị
nhỏ hn lin k.


<b>-</b> Cộng với số đo có sẵn.


<b>-</b> Chia tiÕp tôc.


<b> Hoạt động 2: </b> Thực hành.
<b>Phơng pháp: Thực hnh.</b>
<i><b>Bi 1:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt bài.


<b>-</b> 18, 6 phút 6
0 6


0 3, 1 phót


3, 1 ph = 3 phót 6
giây


<i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt.



<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lợt sửa bài 1.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Hc sinh đọc đề.


<b>-</b> Nêu cách tính của đại diện từng
nhóm.


<b>-</b> 42 phót 30 gi©y 3
12


0 30 gi©y 14 phót 10 gi©y
0


<b>-</b> C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


<b>-</b> Chia tõng cét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Gi¶i phÐp tính tơng ứng (bàn b¹c
trong nhãm).


<b>-</b> 7 giê 40 phót 8


3 giê = 180 phót 1 giê 55 phót
220 phót



20
0


<b>-</b> Học sinh nhận xét và giải thớch bi
lm ỳng.


<b>-</b> Lần lợt học sinh nêu lại.


<b>Hot ng cỏ nhõn.</b>
<b>-</b> Hc sinh thc hin.


<b>-</b> Sửa bài (thi đua).


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

5


1


<b>-</b> Tìm t làm việc = giờ kết thúc giờ
bắt đầu.


<b> Hot ng 3: </b>Cng c.


- GV hỏi lại cách chia sè ®o thêi gian
cho mét sè



<b>5. Tỉng kÕt - dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài 1/ 136


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


em lên bảng sửa bài.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hot ng cỏ nhõn</b>


- HS nêu lại cách chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>chÝnh t¶ </b>
Nghe viÕt


<b>Lịch sử ngày quốc tế lao động</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Ôn quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý nớc ngoài.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Viết đúng chính tả bài: Lịch sử ngày Quốc tế lao động.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy khổ to viết sẵm quy tắc viết hoa tên ngời tên địa lý ngoài. Giấy khổ to để


học sinh làm bài tập 2.


+ HS: SGK, vë.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1


30
15


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhËn xÐt.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Tiết chính tả hơm nay các em sẽ nghe
viết bài “Lịch sử ngày Quốc tế Lao
động” và ôn tập củng cố quy tắc viết
hoa, tên ngời tên địa lý nớc ngoài (tt).


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh


nghe, viết.


<b>Phơng pháp:</b> Giảng giải, đàm thoại,
thực hành.


<b>-</b> Giáo viên đọc tồn bài chính tả.


<b>-</b> Giáo viên gọi 2 học sinh lên viết
bảng, đọc cho học sinh viết các tên
riêng trong bài chính tả nh: Chi-ca-gơ,
Mĩ, NiuY-ooc, Ban-ti-mo,
Pít-sbơ-nơ…


<b>-</b> Gi¸o viên nhân xét, sửa chữa yêu
cầu cả lớp tự kiểm tra và sửa bài.


<b>-</b> Giáo viên lu ý nhắc nhở học sinh :
giữa dấu gạch nối và các tiếng trong
mét bé phËn cña tên riêng phải viÕt
liỊn nhau, kh«ng viÕt rêi.


<b>-</b> Giáo viên gọi 2 học sinh nhắc lại
quy tắc, viết hoa tên ngời, tên địa lý
n-ớc ngoài.


* Giáo viên giải thích thêm: Ngày
Quốc tế Lao động là tên riêng chỉ sự
vật, ta viết hoa chữ cái đầu tiên của từ
ngữ biểu thị thuộc tính sự vật đó.



<b>-</b> Giáo viên dán giấy đã viết sẵn quy
tắc.


<b>-</b> Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> 1 häc sinh nêu quy tắc viết hoa.


<b>Hot ng cỏ nhõn.</b>


<b>-</b> Häc sinh l¾ng nghe.


<b>-</b> Học sinh cả lớp đọc thầm lại bài
chính tả, chú ý đến những tiếng mình
viết cịn lẫn lộn, chú ý cách viết tờn
ng-i, tờn a lý nc.


<b>-</b> Cả lớp viết nháp.


<b>-</b> Häc sinh nhËn xÐt bµi viÕt cđa 2 häc
sinh trên bài.


<b>-</b> 2 học sinh nhắc lại.


<b>-</b> Vớ d: Vit hoa chữ cái đầu của bộ
phận tạo thành tên riêng ú.


<b>-</b> Nếu bộ phận tạo thành tên gồm nhiều
tiếng thì giữa tiếng có gạch nối.



<b>-</b> Vớ d: Chi-ca-gụ, Niu Y-ooc,
Ban-ti-mo. Đối với những tên riêng đọc theo
âm Hán – Việt thì viết hoa nh đối với
tên ngời Việt, địa danh Việt.


<b>-</b> VÝ dô: MÜ.


<b>-</b> Học sinh đọc lại quy tc.


<b>-</b> Học sinh viết bài.


<b>-</b> Học sinh soát lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

10’


5’


1’


phËn trong c©u häc sinh viÕt.


<b>-</b> Giáo viên đọc lại tồn bài chính tả.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dn hc sinh
lm bi tp.


<b>Phơng pháp:</b> Động n·o, lun tËp,
thùc hµnh.



<b>-</b> Giỏo viờn yờu cu hc sinh c bi.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chỉnh lại.


<b>-</b> Giải thích thªm: Quèc tÕ ca thuộc
nhóm tên tác phẩm, viết hoa chữ cái
đầu tiên.


<b>-</b> Công xà Pa - ri thuéc nhãm tªn
riªng chØ sù vËt.


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng c.


<b>Phơng pháp:</b> Trò chơi, thi đua.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập quy tắc viết hoa
(tt).


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


tên ngời, tên địa lý nớc ngoài.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc bài tập.



<b>-</b> Cả lớp đọc thầm – suy nghĩ làm bài
cá nhân, các em dùng bút chì gạch dới
các tên riêng tìm đợc và giải thích cách
viết tên riêng đó.


<b>-</b> Häc sinh ph¸t biĨu.


<b>-</b> Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.


<b>Hoạt động nhóm, dãy</b>
<b>-</b> Dãy cho ví dụ, dãy viết ( ngợc lại).


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tuần 26 đạo đức</b>
<b>Em u hịa bình</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Biết đợc giá trị của hồ bình, biết đợc trẻ em có quyền đợc sống trong
hồ bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hồ bình.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hồ bình do nhà trờng, địa
ph-ơng tổ chức.


<b>3. Thái độ: </b> - u hồ bình, q trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hoà bình;
ghét chiến tranh phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hồ bình, gây chiến tranh.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Tranh, ảnh về cuộc sống ở vùng có chiến tranh.
Bài hát: “Trái đất này là của chúng mình”.


Giấy màu (Trắng, vàng, đỏ, đen, nớc biển, xanh da trời).


Điều 38 (công ớc quốc tế về quyền trẻ em).


- HS: SGK Đạo đức 5
<b>III. Các hoạt ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1’


2’


1’
30’
10’


7’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nh


<b>-</b> Nêu yêu cầu cho học sinh.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Em yêu hoà bình.


<b>4. Phỏt trin cỏc hot động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Thảo luận phân tích


thơng tin. Nhằm giúp học sinh hiểu
đ-ợc những hậu quả do chiến tranh gây
ra vầ sự cần thiết phải bảo vệ ho bỡnh.


<b>Phơng pháp:</b> Trực quan, thảo luận,
thuyết trình.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh quan sát các bức
tranh về cuộc sống của nhân dân và trẻ
em các vùng có chiến tranh, về sự tàn
phá của chiến tranh và trả lời câu hỏi:


Em nhìn thấy những gì trong tranh?
Nội dung tranh nói lên điều gì?


<b>-</b> Chia nhúm ngu nhiên theo màu sắc
(trắng, vàng, đỏ, đen, nớc biển, da
trời).


 Kết luận: Chiến tranh chỉ gây ra đổ
nát, đau thơng, chết chóc, bệnh tật, đói
nghèo, thất học, … Vì vậy chúng ta
phải cùng nhau bảo vệ hồ bình,
chống chiến tranh.


 <b>Hoạt động 2:</b> Làm bài 1/ SGK (học
sinh biết trẻ em có quyền đợc sống
trong hồ bình và có trách nhiệm tham
gia bảo vệ hồ bình).



<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, động não.


<b>-</b> Đọc từng ý kiến trong bài tập 1 và
yêu cầu học sinh ngồi theo 3 khu vực
tuỳ theo thái độ: tán thành, không tán
thành, lỡng lự.


 Kết luận: Các ý kiến a, d là đúng, b,
c là sai. Trẻ em có quyền đợc sống


- HS h¸t


<b>-</b> 2 học sinh đọc.


<b>-</b> Hát bài “Trái đất này là của chúng
mình”.


<b>-</b> Thảo luận nhóm đơi.
 Bài hát nói lên điều gì?


 Để trái đất mãi mãi tơi đẹp, yên bình,
chúng ta cần phải làm gì?


<b>Hoạt động nhóm 6.</b>


<b>-</b> Häc sinh quan sát tranh.


<b>-</b> Trả lời.


<b>-</b> Lớp nhận xét, bổ sung.



<b>-</b> Đọc các thông tin 37 38 (SGK)


<b>-</b> Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi/ 38


<b>-</b> Đại diện nhóm trả lời.


<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận vì sao em lại tán
thành (không tán thành, lỡng lự).


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

8


5


1


trong hoà bình và cũng có trách nhiệm
tham gia bảo vệ hoà bình.


<b>Hoạt động 3:</b> Làm bài 2/ SGK
(Giúp học sinh hiểu đợc những biểu
hiện của tinh thần hoà bỡnh trong cuc
sng hng ngy).


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại.



Kt lun: Việc bảo vệ hồ bình cần
đợc thể hiện ngay trong cuộc sống
hằng ngày, trong các mối quan hệ giữa
con ngời với con ngời; giữa các dân
tộc, quốc gia này với các dân tộc, quốc
gia khác nh các thái độ, việc làm: b, c,
trong bài tp 2.


<b>Hot ng 3:</b> Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại.


<b>-</b> Qua các hoạt động trên, các em có
thể rút ra bi hc gỡ?


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Su tầm tranh, ảnh, bài báo, băng
hình về các hoạt động bảo vệ hồ bình
của nhân dân Việt Nam và thế giới. Su
tầm thơ, truyện, bài hát về chủ đề
“u hồ bình”.


<b>-</b> Vẽ tranh về chủ đề “Em u hồ
bình”.


<b>-</b> Chn bÞ: TiÕt 2.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.



<b>Hoạt động cá nhõn, lp.</b>


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân.


<b>-</b> Trao i với bạn ngồi bên cạnh.


<b>-</b> Một số học sinh trình bày ý kiến, lớp
trao đổi, nhận xét.


<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> Một số em trình bày.


 Trẻ em có quyền đợc sống trong ho
bỡnh.


Trẻ em cũng có trách nhiệm tham
gia bảo vệ hoà bình bằng những việc
làm phù hợp với khả năng.


<b>-</b> Đọc ghi nhớ.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Truyền thống</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về bảo vệ và phát huy bản sắc truyền
thống d©n téc.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Tích cực hố vốn từ về truyền thống dân tộc bằng cách sử dụng đợc


chúng để đặt câu.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục thái độ bảo vệ và phát huy bản sắc truyền thống dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Giấy khổ to kẻ sẵn bảng để học sinh làm BT2 – BT3. Từ điển TV
+ HS:


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4


1


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Liên kết các câu trong bµi
b»ng phÐp thÕ.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học sinh
đọc lại BT3. Vết 2 – 3 câu nói về ý
nghĩa của bài thơ “Cửa sơng”. Trong
đó có sử dụng phép thế.


<b>-</b> Học sinh đọc đoạn văn và chỉ rõ
phép thế đã đợc sử dng.



<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Mở réng vèn tõ
– trun thèng.


Tiết học hơm nay các em sẽ
tiếp tục học mở rộng , hệ thống vốn từ
vè truyền thống dân tộc và biết đặt
câu, viết đoạn văn nói về việc bảo vệ
và phát huy bản sắc của truyền thống
dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

32’


1’


 Ghi b¶ng.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
làm bài tập.


<b>Ph¬ng pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải,
thảo luËn.


<i><b>o</b><b>Bµi </b><b>1</b></i>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài.



<b>-</b> Giáo viên nhắc nhở học sinh đọc kĩ
đề bài để tìm đúng nghĩa của từ truyền
thống.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và gải thích thêm
cho học sinh hiểu ở đáp án (a) và (b)
cha nêu đợc đúng nghĩa của từ truyền
thống.


<b>-</b> Truyền thống là từ ghép Hán –
Việt, gồm 2 tiếng lập nghĩa nhau,
tiếng truyền có nghĩa là trao lại để lại
cho ngời đời sau.


<b>-</b> TiÕng thèng cã nghÜa là nối tiếp
nhau không dứt.


<i><b>o</b><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> Giáo viên phát giấy cho các nhóm
trao đổi làm bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lời gii
ỳng.


+ Truyền có nghĩa là trao lại cho ngời
khác, truyÒn nghÒ, truyÒn ngôi,
truyềng thống.



+ Truyền có nghĩa là lan rộng: truyền
bá, truyền hình, truyền tin.


+ Truyền là nhập, đa vào cơ thể,
truyền máu, truyền nhiễm.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại.
<i><b>Bài 3</b></i>


<b>-</b> Giỏo viờn nhắc nhở học sinh tìm
đúng các từ ngữ chỉ ngời và vật gợi
nhớ truyền thống lịch sử dân tộc.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lời giải
đúng các từ ngữ chỉ ngời gợi nhớ lịch
sử và truyền thống dân tộc, các vua
Hùng, cậu bé làng Gióng, Hồng
Diệu, Phan Thanh Giản.


<b>-</b> Các từ chỉ sự vật là: di tích của tổ
tiên để lại, di vật.


<b> Hoạt động 2:</b> Củng cố.


<b>-</b> Hãy nêu các từ ngữ thuộc chủ
truyn thng.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét + tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



<b>-</b> Chun b: “Luyện tập thay thế từ
ngữ để liên kết câu ”.


- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>-</b> 1 học sinh đọc.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh trao đổi theo cặp và thực
hiện theo yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


<b>-</b> VD: Đáp án (c) là đúng.


<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt.


<b>-</b> Hoạt động nhóm.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.


<b>-</b> Cả lớp đọc theo.


<b>-</b> Học sinh làm bài theo nhóm, các em
có thể sử dụng từ điển TV để tìm hiểu
nghĩa của từ.


<b>-</b> Nhóm nào làm xong dán kết quả làm


bài lên bảng líp.


<b>-</b> Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả.


- 1 học sinh đọc toàn văn yêu cầu bài
tập.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ cá nhân
dùng bút chì gạch dới các từ ngữ chỉ
ngời, vật gợi nhớ lịch s và truyền thống
dân tộc.


<b>-</b> Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


<b>-</b> Học sinh sửa bài theo lời giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>kĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>


<b>Đề bài : Hãy kể lại một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc nói về truyền thống </b>
<b>hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã đợc nghe đợc đọc về
truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Hiểu nội dung câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu
chuyện.



<b>3. Thái độ: </b> - Tự hào và có ý thức tiếp nối truyền thống thuỷ chung, đoàn kết, hiếu
học của dõn tc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV : Sách báo, truyện về truyền thống hiếu học, truyền thống đoàn kết cđa d©n téc.
+ HS :


III. Các hoạt ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4


1


30
10


15


<b>1. Khi ng: </b>n nh.


<b>2. Bài cũ:</b> Vì muôn dân.


<b>-</b> Nội dung kiểm tra: Giáo viên gọi 2
học sinh tiÕp nèi nhau kể lại câu
chuyện và trả lời câu hỏi về ý nghĩa


câu chuyện.


<b>3. Giới thiệu bµi míi: </b>


Tiêt kể chuyện hơm nay các em sẽ
tập kể những chuyện đã nghe, đã đọc
gắn với chủ điểm. Nhớ nguồn, với
truyền thống hiếu học truyền thống
đoàn kết của dân tộc.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hot ng 1: </b>Hng dn hc sinh
k chuyn.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thuyết trình.


<b>-</b> Hng dn hc sinh hiu yờu cu đề
bài.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Em hãy gạch dới những từ ngữ cần
chú ý trong đề tài?


<b>-</b> Giáo viên treo sẵn bảng phụ đã viết
đề bài, gạch dới những từ ngữ học sinh
nêu đúng để giúp học sinh xác định
yêu cầu của đề.



<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh nêu tên câu
chuyện các em sẽ kể.


<b>-</b> Lập dàn ý câu chuyện.


<b>-</b> Giỏo viên nhắc học sinh chú ý kể
chuyện theo trỡnh t ó hc.


<b>-</b> Giới thiệu tên các chuyện.


<b>-</b> K chuyện đủ 3 phần: mở đầu, diễn
biến, kết thúc.


<b>-</b> Kể tự nhiên, sinh động.


<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành, kể chuyện.


<b>Phơng phỏp:</b> K chuyn, m thoi.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh kĨ


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài, cả lớp c
thm.


<b>-</b> Học sinh nêu kết quả.


<b>-</b> Ví dụ: Gạch dới các từ ngữ.



<b>-</b> K cõu chuyn em ó c nghe và
đ-ợc đọc về <b>truyền thống hiếu học và</b>
<b>truyền thống đoàn kết của dân tộc</b>
<b>Việt Nam </b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc lại toàn bộ đề bài và
gợi ý cả lớp đọc thầm, suy nghĩ tên
chuyện đúng đề tài, đúng yêu cầu ó
nghe, c.


<b>-</b> Nhiều học sinh nói trớc lớp tên câu
chuyện.


<b>-</b> 1 học sinh đọc gợi ý 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

5’


1’


chuyện trong nhóm và trao đổi với
nhau về ý nghĩa câu chuyện.


<b>-</b> Giáo viên theo dõi, uốn nắn, giúp
hc sinh.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, kết luận.


<b>Hot ng 3: </b>Cng c.


<b>-</b> Chọn bạn kể hay nhất.



<b>-</b> Tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà kể lại câu
chuyện vào vở.


<b>-</b> Chun bị: “Kể chuyện đợc chứng
kiến hoặc tham gia”


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> Học sinh các nhóm kể chuyện và
cùng trao i vi nhau v ý ngha cõu
chuyn.


<b>-</b> Đại diện c¸c nhãm thi kĨ chun.


<b>-</b> Học sinh cả lớp có thể đặt câu hỏi
cho các bạn lên kể chuyện.


<b>-</b> Ví dụ: Câu chuyện bạn kể nói đến
truyền thống gì của dõn tc?


<b>-</b> Bạn hiểu điều gì qua câu chuyện?


<b>-</b> Hin nay truyền thống đó đợc giữ gìn
và phát triển nhu thế nào?



<b>-</b> Học sinh cả lớp cùng trao đổi tranh
luận.


<b>-</b> Học tập đợc gì ở bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Thø t ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Ôn tập, củng cố cách nhân, chia số đo thời gian.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn kĩ năng nhân, chia số đo thời gian. Vận dụng tính giá trị biểu thức
và giải các bài tập thực tiễn.


<b>3. Thỏi : </b> Giỏo dc tính chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: B¶ng phu, SGK.
+ HS: SGK, VBT.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4


1


32


2


25


5


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ: Chia số đo thời gian cho</b>
một số


Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>


“Luyện tập.”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Củng cố cách nhân,</b>
chia số o thi gian.


<b>Phng phỏp: Hi ỏp, thi ua.</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thi đua nêu
cách thực hiƯn phÐp nh©n, phÐp chia
sè ®o thêi gian.


 Giáo viên nhận xét.
 <b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập.


<b>Phơng pháp: Luyện tập, bút đàm.</b>
 <i><b>Bài 1</b><b> :</b><b> Tính.</b></i>


<b>-</b> Häc sinh nêu cách nhân? Cách
chia ?


<i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Nêu cách tính giá trị biểu thức?


<i><b>Bài 3</b></i>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh tóm tắt
bài toán.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
làm.


<b>-</b> Giáo viên chốt cách giải.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài làm.
<i><b>Bµi 4 :</b></i>


<b>-</b> Nêu cách so sánh?
 Giáo viên nhận xột.
<b>Hot ng 3:</b> Cng c.


<b>Mục tiêu: </b>Khắc sâu kiến thức.


<b>Phơng pháp:</b> Động nÃo, trò chơi.



<b>-</b> Thi đua giải bài.
2 phót 15 gi©y  4
7 phót 30 gi©y  7
1 giê 23 phót  3


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lần lợt sửa bài 1/136.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh thi đua nêu liên tiếp trong 2
phót ( xen kÏ 2 d·y).


<b>-</b> Häc sinh lµm bµi vµo vë.


<b>-</b> Học sinh đổi vở kiểm tra kêt quả.
- HS đọc đề.


<b>-</b> Häc sinh nªu.


<b>-</b> Häc sinh làm bài vào vở.


<b>-</b> Thi đua sửa bài bảng lớp.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
Học sinh đọc đề.


<b>-</b> 1 học sinh tóm tắt.



<b>-</b> Học sinh nêu cách giải bµi.


<b>-</b> Häc sinh lµm bµi vµo vë.


<b>-</b> 4 em lµm b¶ng phơ.


<b>-</b> Học sinh nhận xét bài làm  sửa bài.
- Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Häc sinh lµm bµi.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1 Giáo viên nhận xét + tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.


<b>-</b> Nhận xét tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tập đọc</b>


<b>Héi thỉi c¬m thi ở Đồng Vân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc:</b> - c trụi chảy tồn bài, đọc đúng các từ ngữ khó.
- Nắm đợc nôi dung, ý nghĩa của bài văn.



<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện linh hoạt, khi dồn dập, náo nức khi
khoan thai thể hiện diễn biến vui tơi, náo nhiệt của hội thi.


<b>3. Thái độ: </b> - Qua việc miêu tả lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, tác giả gửi gấm niềm yêu mến, tự
hào đối với truyền thống dân tộc.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tranh ảnh lễ hội dân gian.
+ HS: SGK, tranh nh su tm.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
4
1
30
6
15


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Nghĩa thầy trò.


<b>-</b> Giỏo viờn gi 2 – 3 học sinh đọc bài và trả
lời câu hỏi.



+ Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy
để làm gì?


+ Tình cảm của thầy giáo Chu đối với ngời
thầy cũ của mình nh thế nào?


<b>-</b> G nhËn xÐt, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Hi thi cm thi Đồng Vân.”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh luyện
đọc.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài.


<b>-</b> Giáo viên chia bài thành các đoạn để hớng
dẫn học sinh luyện đọc.


<b>-</b> Giáo viên chú ý rèn học sinh những từ ngữ
các em cịn đọc sai, cha chính xác.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú giải.
<b>-</b> Giáo viên giúp các em hiểu các từ ngữ vừa
nêu.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài văn: giọng đọc
linh hoạt, phù hợp với diễn biến hội thi và


tình cảm mến yêu của tác giả gửi gắm qua bài
văn.


 <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.
<b>Phơng pháp:</b> Tho lun, ging gii.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận,
tìm hiểu nội dung bài.


<b>-</b> Giỏo viờn gi 1 học sinh đọc đoạn 1 và nêu
câu hỏi.


 Héi thổi cơm thi ở làng Đồng Vân bắt nguồn
từ đâu?


<b>-</b> Giáo viên bổ sung: Lễ hội thờng đợc bắt
đầu bằng một sự tích có ý nghĩa – lễ hội thổi
cơm thi ở Đồng Vân cũng thế – nó đã bắt
nguồn từ các cuộc trẩy quân đánh giặc của
ngời Việt cổ nên có một nét đẹp truyền thống.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm đoạn văn
còn lại trả lời câu hỏi.


 Hãy kể lại việc lấy lửa trớc khi nấu cơm
 Tìm chi tiết trong bài cho thấy từng thành
viên của mỗi đội thi đều phối hợp nhịp nhàng,
ăn ý với nhau?


 Giáo viên bổ sung thêm: Không chỉ các
thành viên trong từng đội phối hợp nhịp


nhàng, ăn ý với nhau mà các đội cũng phối
hợp hài hoà với nhau khiến cuộc thi thêm vui
nhộn, hấp dẫn.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh cả lớp đọc lớt toàn bài tr
li cõu hi:


Tại sao lại nói việc giật giải trong héi thi
lµ niỊm tù hào khó có gì s¸nh nỉi víi dân


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.
<b>-</b> Học sinh trả lêi.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc các đoạn
của bài văn.


<b>-</b> Học sinh rèn đọc lại các từ ngữ cịn phát âm
sai.


<i>Dự kiến:</i> bóng nhẫy, tụt xuống, thoải thoải.
<b>-</b> 1 học sinh đọc – cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh có thể nêu thêm những từ ngữ mà
các em cha hiĨu (nÕu cã).



<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc đoạn 1 – cả lớp đọc thầm và
trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Từ các cuộc trẩy quân đánh giặc của ngời
Việt cổ bên bờ sông Đáy ngày xa.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm đoạn văn còn lại.
<b>-</b> Học sinh phát biểu:


- HS thi kể lại việc lấy lửa trớc khi nấu cơm –
m65t cơng việc khó khăn, thử thách sự khéo
léo của mỗi đội .


 Những chi tiét đó là:
Ngời lo việc lấy lửa
Ngời cầm diêm
Ngời ngồi vút tre
Ngời giã thúc


Ngời lấy nớc thổi cơm


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

5


4


1


làng?



Giỏo viên chốt: Giải thởng của Hội thổi
cơm thi là phần thởng cho đội chứng tỏ đợc
sự khéo léo tài trí sự phối hợp nhịp nhàng, ăn
ý với nhau. Giật đợc giải thởng cũng có ý
nghĩa là chứng minh đợc điều đó. Vì thế việc
giật giải là niềm tự hào khó có gì sánh nổi.
<b>-</b> Qua bài văn này, tác giả gửi gắm gì về tình
cảm của mình đối với những nép đẹp cổ
truyền trong sinh hoạt văn hoá của dân tộc?
 Giáo viên chốt: Miêu tả về Hội thổi cơm thi
ở Đồng Vân, tác giả không chỉ thể hiện sự
quan sát tinh tế của mình mà cịn bộc lộ miền
trân trọng, mến yêu đối với những nét đẹp cổ
truyền trong sinh hoạt văn hoá của dân tộc.


 <b>Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn cảm.


<b>-</b> Giáo viên hớng dẫn học sinh xác lập kĩ
thuật c din cm bi vn.


VD: Hội thi / bắt đầu bằng việc lấy lửa / trên
ngọn cây chuối cao.//


Khi tiếng trống hiệu vừa dứt / bốn thanh
niên / của bốn đội nhanh nh sóc / thoăn thoắt
leo lên bốn cây chuối bơi mở bóng nhẫy/ để
lấy nến hơng cắm ở trên ngọn. //


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu một đoạn.


Cho học sinh thi đua diễn cảm.


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh trao đổi nhóm
để tìm nội dung ý nghĩa bi.


<b>-</b> Giáo viên chốt (tài liệu hớng dẫn).
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Tranh làng Hồ.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<i>Dự kiến:</i> Vì đây lµ b»ng chøng cho sù tµi giái,
khÐo lÐo.


 Vì mọi ngời đều cố gắng sao cho mình tài
giỏi, khéo léo.


 Vì mọi ngời đều cố gắng sao cho tài giỏi.
Giải thởng là một thành tích, là kết quả của sự
nổ lực của sự khéo léo, nhanh nhẹn, tài trí.


<b>-</b> Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


<i>Dự kiến:</i> Em mến u khâm phụ một loại hình
sinh hoạt văn hoá truyền thống đẹp, có ý
nghĩa.



 Tôn trọng và tự hào với một nét đẹp trong
sinh hoạt văn hố của dân tộc.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


Nhiều học sinh rèn đọc diễn cảm đoạn văn, bài
văn.


<b>-</b> Học sinh các tổ nhóm thi đua đọc diễn cảm.
<b>-</b> Học sinh trao đổi nhóm để tìm nội dung ý
nghĩa của bài.


<b>-</b> Học sinh đại diện phát biểu.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tập viết đoạn đối thoại</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nắm trình tự các bớc chuyển câu chuyện thành màn kịch (dựa trên câu chuyện “Vì mn
dân” đã đợc nghe và dựa trên những hiểu biết về một màn kịch )


<b>2. KÜ năng: </b>


- Bit vit tip cỏc li i thoi hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch
- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn lại màn kịch đó.


<b>3. Thái độ: </b>



- Tự hào về truyền thống tốt đẹp của dân tộc: tryền thống yêu nớc, đoàn kết chng gic
ngoi xõm.


- Giáo dục tinh thần đoàn kết cho häc sinh..
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


+ GV: - Tranh minh hoạ chuyện kể “Thái s Trần Thủ Độ””.
- Một số trang phụ đơn giản để học sinh tập đóng kịch.
+ HS: - Xem lại nội dung câu chuyện SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4


1


<b>1. Khởi động: </b>Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “Tập viết đoạn đối thoại
(tiết 1)”.


- GV nhËn xÐt


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Trong tiết học trớc , các em đã luyện


viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh
màn kịch “Xin Thái s tha cho !” Trong


+ Hát bài Hùng Vơng


- 1 HS c mn kch “Xin Thái s tha
cho !”


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

33’


tiết học hôm nay, các em sẽ viết tiếp các
lời đối thoại để hoàn chỉnh màn kịch “Giữ
nghiêm phép nớc “ một đoạn trích khác
của truyện “Thái s Trần Thủ Độ”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1 : </b>


<b>Môc tiêu: </b>Viết lời thoại cho mỗi màn
kịch


<b>Ph</b>


<b> ng pháp:</b> Thảo luận nhóm, thuyết
trình, hỏi đáp.


<b>a.</b> C¸c em quan sát tranh trên màn hình
và thực hiện yêu cầu sau:



Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau thảo
luận.


<b>-</b> 2 học sinh trình bày nội dung câu


chuyện Giáo viªn nhËn xÐt.


 Giáo viên chuyển: Hai bạn đã giúp chúng
ta nhớ lại nội dung cốt truyện rất chi tiết.


<b>-</b> Để chuyển câu chuyện này thành các màn
kịch ta cần phải nắm những gì.


<b>-</b> Mi 2 hc sinh c gợi ý về nhân vật, cảnh
trí, thời gian, lời đối thoại; đoạn đối thoại giữa
Trần Thủ Độ và phu nhân


<b>b. </b>Mời học sinh đọc yêu cầu gợi ý SGK phn
nhim v ca em.


<b>-</b> Mời 1 học sinh nhắc lại các bớc chuyển
câu chuyện thành màn kịch.


Giáo viên: dựa vào những gợi ý ở SGK các
nhóm thảo luận điền tiếp các lời thoại cho
hoàn chỉnh một màn kịch . Dán tranh minh
hoạ cho từng màn ở bảng phụ.


<b>c.</b> Trình bày:



<b>-</b> Mỗi đoạn một nhóm trình bày  Nhóm
nào nhanh nhất đính lên bảng nhóm cịn lại
nhận xột, b sung.


<b>-</b> Giáo viên dùng phấn gạch dới những ®iĨm
kh¸c biƯt råi ®a ra nhËn xÐt.


 Giáo viên chốt: ở câu chuyện này diễn
biến là một chính kịch nên mang tính chất
nhanh gấp dứt khốt. Do đó, lời thoại của
từng nhân vật phải ngắn gọn, rõ ràng, dt
khoỏt, khụng rm r.


<b>-</b> Yêu cầu các nhóm sửa lại trên phiếu giao
việc.


Giáo viên chun: Chóng ta võa hoàn
chỉnh lời thoại cho cả hai màn kịch. Từ những
lời thoại các nhóm sẽ phân vai thể hiện lại
theo vai diƠn cđa tõng nh©n vËt.


<b> Hoạt động 2: </b>


<b>Mục tiêu: </b>Tập đóng màn kịch vừa viết lời
thoại.


<b>Ph</b>


<b> ơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, thuyết trình,
đóng vai.



<b>-</b> Cho học sinh thảo luận theo nhóm mà kịch
mà mình chọn để sắm vai cho từng nhân vật.


<b>-</b> Cho häc sinh chän hoa.


<b>-</b> Máy tính lựa chọn ngẫu nhiên hoa theo
màu nhu hc sinh trỡnh by.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Giáo dục.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Hoàn chĩnh lại nội dung bài viết vào vở.


<b>-</b> Tập dựng lại một màn kịch.


<b>Hot ng nhúm, lp.</b>


<b>-</b> Hc sinh c thm đoạn trích trong
truyện “Thái s Trần Thủ Độ”


<b>-</b> Học sinh c li yờu cu.


<b>-</b> Hai học sinh cạnh nhau thảo luận kể
lại tóm tắt nội dung câu chuyện.


<b>-</b> Học sinh kể lại tóm tắt nội dung của


một đoạn theo tranh minh ho¹.


<b>-</b> Học sinh đọc gợi ý/ 85.


<b>-</b> Từng học sinh c.


<b>-</b> Học sinh nhắc lại.


<b>-</b> Hc sinh di chuyn theo ý thích của
mình tạo thành nhóm (4hs) để thảo
luận nội dụng mình chọn, viết vào bảng
nhóm.


<b>-</b> C¸c nhóm thảo luận.


<b>-</b> Học sinh trình bày theo vai màn 2.


<b>-</b> C¸c nhãm nhËn xÐt vỊ:
 Néi dung


 Lêi thoại của từng nhân vật.
Cấu trúc câu.


<b>-</b> Học sinh trình bày.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét


<b>-</b> Học sinh sửa trên phiếu học tập của
mình.



<b>Hot ng nhúm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

1 <b>-</b> Chuẩn bị: Trả bài văn tả đồ vật.


<b>-</b> Nhận xét tiết học. <b>-<sub>-</sub></b> Nhóm đợc chọn trình bày (2 nhóm).<sub>Lớp theo dõi bổ sung.</sub>


<b>Khoa häc</b>


<b>Sù sinh s¶n cđa thùc vật có hoa</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Trinh bày về sự thụ phấn, sự hình thành hạt và quả.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Phân biệt hoa thụ phấn nhờ, côn trùng và hoa thụ phấn nhờ gió.


<b>3. Thỏi : </b> - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa hc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>-</b> Giáo viên: - Hình vÏ trong SGK trang 106 , 107 / SGK .


<b>-</b> Học sinh : - S tầm hoa thật hoặc tranh ảnh những hoa thụ phấn nhờ
côn trùng và nhờ gió.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1



4
1
29
11


10


8


1


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Cơ quan sinh sản của thực
vật có hoa.


Giáo viên nhận xét.


<b>- 3. Giới thiệu bài mới:</b> Sự sinh sản
của thực vËt cã hoa(tt)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Thực hành làm BT
xử lí thơng tin trong SGK


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, thuyết trình.


<b>-</b> GV yờu cầu HS đọc thông tin 106/
SGK và chỉ vào H1 để nói với nhau


về :


<b>-</b> Sù thụ phấn.


<b>-</b> Sự thụ tinh .


<b>-</b> Sự hình thành hạt và quả.


- GV yêu cầu HS làm các BT 106/
SGK


- GV nêu đáp án :


1 - a ; 2 – b ; 3 – b ; 4 – a ; 5
b


<b> Hot ng 2:</b> Tho lun.


<b>Phơng pháp: T</b>hảo luận, thuyết trình.


<b>-</b> Dới dây là bài chữa: nhờ côn trïng,
nhê giã (2 d·y).


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.


<b>-</b> Nªu lại toàn bộ nội dung bài học.


<b>-</b> Thi đua: kể tên hoa thụ phấn.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Cây con mọc lên từ hạt


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Hc sinh tự đặt câu hỏi + mời bn
khỏc tr li.


<b>Hot ng cỏ nhõn, lp.</b>


- Đại diện nhóm lên trình bày
- Cả lớp bổ sung và nhận xÐt


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
<b>-</b> Các nhóm thảo luận câu hỏi.


<b>-</b> Trong tự nhiên, hoa có thể thụ phấn
đợc theo những cỏch no?


<b>-</b> Bạn có nhận xét gì về màu sắc hoặc
hơng thơm của những hoa thụ phấn nhở
sâu bọ và các hoa thụ phấn nhờ gió?


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.


<b>-</b> Các nhóm khác góp ý bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Củng cố lại các kiến thứccộng trừ nhân chia sè ®o thêi gian.


<b>2. Kĩ năng: </b>-Rèn kỹ năng cộng ,trừ ,nhân , chia số đo thời gian.
- Vận động giải các bài toán thực tiễn.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK


+ HS: - Vở bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1
32


1


<b>1. Khi động: </b>Hát



<b>2. Bµi cị:</b> “Lun tËp”


<b>-</b> GV nhËn xét cho điểm.


<b>3. Bài mới: </b>Luyện tập chung
GV ghi tùa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt ng 1:</b> Thc hnh.


<b>Ph</b>


<b> ơng pháp:</b> Luyện tập, thực hành.
<i><b>Bài 1 - 2 </b></i>:<i><b> </b></i> Ôn + , , , số đo thời
gian


Giáo viên chốt lại.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện và
lu ý kết quả.


<i><b>Bài 3:</b><b> </b></i>Giải toán + , –,  , sè ®o
thêi gian


 Giáo viên chốt:


<b>-</b> Mun tỡm thời gian đi khi biết thời
điểm khởi hành và thời im n?



<i><b>Bài 4:</b><b> </b></i>
Giáo viªn chèt.


<b>-</b> Tìm t đi = Giờ đến – Giờ khi hnh
<b> Hot ng 3:</b> Cng c.


Giáo viên chốt cách tính số đo thời
gian = biểu thức.


<b>5. Tổng kết </b><b> dặn dò:</b>
<b>-</b> Làm bài 1 / 137


<b>-</b> Soạn bài Vận tốc


+ Hát.


- Học sinh lần lợt sửa bài 3, 4 / 137


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh nhắc lại cách thực hiện.


<b>-</b> Hc sinh thc hin c tớnh.


<b>-</b> Lần lợt lên bảng sửa bài.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.



<b>-</b> Hng dn c .


<b>-</b> Nêu tóm tắt:


+ 10 gi 20 l thi im khi hành
+ 10 giờ 40’ là thời điểm đến
+ 15 phút l thi gian ngh


<b>-</b> 1 học sinh lên bảng sửa bµi.


<b>-</b> HS đọc đề , tóm tắt và giải


<b>-</b> Lớp nhận xét.


Thi đua 4 bạn thực hành 4 bài 2


<b>-</b> Cả lớp theo dõi nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp thay th t ng liên kết câu</b>
<b>IMục đích </b>–<b> yêu cầu</b>:


-Củng cố hiểu biết về biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.
-Biết sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ để liờn kt cõu.


II. <b>Đồ dùng dạy </b><b> học</b>.
-Bảng phụ viết đoạn văn.


-2 T giy kh to vit 2 on văn



III<b>. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra bài


2 Giới thiệu
bài.


3Luyện tập
HĐ1: HDHS
làm bài 1.


HĐ2: HD làm
bài 2.


HĐ3: HDHS
làm bài 3.


4 Củng cố dặn


-GV gọi một vài HS lên bảng kiểm
tra bài cũ.


-Nhận xét cho điểm HS.
-Giới thiệu bài.


-Dẫn dắt ghi tên bài.



-Cho HS đọc yêu cầu của BT và đoc
đoạn văn GV đa bảng phụ đã viết
đoạn văn lên.


-GV giao viÖc:


.Các em đọc lại đoạn văn.


-Chỉ rõ ngời viết đã dùng những từ
ngữ nào để chỉ nhân vật Phù Đổng
Thiên Vơng.


-Chỉ rõ tác dụng của việ dùng nhiều
từ ngữ để thay thế.


-Cho HS làm bài GV đánh thứ tự
các số câu trên đoạn văn ở bảng
phụ.


-GV nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.


a)Các từ ngữ chỉ" Phự ng thiờn
Vng"


.Câu 1: Phù Đổng Thiên Vơng.
Câu 2: Tr¸ng sÜ Êy.


Câu 3: Ngời trai làng Phù Đổng.


b)Tác dụng của việc dùng từ thay
thế: tránh lập lại từ, giúp cho việc
diễn đạt sinh động hơn, rõ ý hơn mà
vẫn đảm bào sự liên kết.


Chèt l¹i. Cã thĨ thay thế các từ ngữ
nh sau:


Câu 2. thay Triệu Thị Trinh bằng
Ngời thiếu nữ họ Triệu.


Câu 3. từ nàng thay cho Triệu Thị
Trinh.


Câu 4. từ nàng thay cho TriƯu ThÞ
Trinh.


Câu 5: Để ngun khơng thay đổi.
Câu 6: Ngời con gái vùng núi Quan
Yên thay cho Triệu Thị Trinh.
Câu 7: từ bà thay cho Triệu Th
Trinh.


-GV nhắc lại yêu cầu.


-Cho HS làm bài và trình bày kết
quả.


-GV nhận xét và khen những HS
viết đoạn văn hay.



-GV nhận xét tiết học.


-2-3 HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV.


-Nghe.


-1 Hs c thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.


-HS dùng bút chì đánh số thứ tự các
câu trong đoạn văn.


-1 HS lên bảng làm bài.
-Lớp nhận xét.


-1 Hs c yờu cu lớp đọc thầm theo.
-HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

dò -Dặn HS viết đoạn văn cha đạt về
nhà viết lại vào vở.


-Cả lớp đọc trớc nội dung tiết luyện
từ và câu ở tuần 27.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>lÞch sử</b>


<b>Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kin thức:</b>- Học sinh biết: Đế quốc Mĩ từ ngày 1/ 8 đến ngày 30/ 12/ 1972 đã điên
cuồng dùng máy bay tối tân nhất ném bom hòng huỷ diệt HN, nhng quân dân miền
Bắc đã làm thất bại âm mu ca M.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Trình bày sự kiện lÞch sư.


<b>3. Thái độ: </b> - Gi dục học sinh tinh thần tự hào dân tộc, biết ơn các anh hùng đã hi
sinh.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


+ GV: ảnh SGK, bản đồ thành phố Hà Nội, t liệu lịch sử.
+ HS: Chuẩn b ni dung bi hc.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
4
1
30
13
10
5


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Sấm sét đêm giao thừa.



<b>-</b> KĨ l¹i cuộc tấn công toà sứ quán Mĩ
của quân giải phóng Miền Nam?


<b>-</b> Nêu ý nghĩa lịch sử?
GV nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Chiến thắng Điện Biên Phủ trên
không.


<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng: </b>


<b>Hot động 1:</b> Nguyên nhân M
nộm bom HN.


<b>Mục tiêu:</b> Học sinh nắm nguyên nhân
Mĩ ném bom HN.


<b>Phng phỏp:</b> Bỳt m, m thoi.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi.


<b>-</b> Tại sao Mĩ ném bom HN?


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc
SGK, ghi kết qu lm vic vo phiu
hc tp.


Giáo viên nhận xét + chèt:



 Mĩ tin rằng bom đạn của chúng sẽ
làm cho chính phủ ta run sợ, phải kí
hiệp định theo ý muốn của chúng.


<b>-</b> Em hãy nêu chi tiết chứng tỏ sự tàn
bạo của đế quốc M i vi HN?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>Hot ng 2:</b> Sự đối phó của quân
dân ta.


<b>Mục tiêu: </b>Học sinh nắm đợc trận
chiến đấu đêm 26/ 12/ 1972.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc
SGK đoạn “Trớc sự tàn bạo, tiêu biểu
nhất” và tìm hiểu trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Quân dân ta đã đối phó lại nh th
no?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>Hot động 3:</b> ý nghĩa lịch sử của
chiến thắng.


<b>Mục tiêu: </b>Học sinh nắm đợc ý nghĩa
lịch sử của chiến thắng đêm 26/ 12/


1972.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại.


<b>-</b> Tổ chức học sinh đọc SGK và thảo
luận nội dung sau:


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> Hoạt động lớp.


<b>-</b> 2 häc sinh nªu.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc sách  ghi các ý chính
vào phiếu.


<b>-</b> 1 vµi em ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Học sinh đọc SGK, gạch bút chỡ di
cỏc chi tit ú.


<b>-</b> 1 vài em phát biểu.


<b>Hot động lớp, nhóm 4.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc SGK + thảo luận theo
nhóm 4 kể lại trận chiến đấu đêm 26/
12/ 1972 trờn bu tri HN.



<b>-</b> 1 vài nhóm trình bày.


<b>-</b> Nhãm kh¸c bỉ sung, nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc SGK.


<b>-</b> Thảo luận theo nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2’


1’


+ Trong 12 ngày đêm chiến thắng
không quân Mĩ, ta đã thu đợc những
kết quả gì?


+ ý nghÜa của chiến thắng Điện Biên
Phủ trên không?


Giỏo viờn nhn xét.
 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> T¹i sao gäi lµ chiến thắng Điện
Biên Phủ trên không “ ?


<b>-</b> Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng
đêm 26/ 12/ 1972?



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bµi.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Lễ kí hiệp định Pa-ri”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc


<b>-</b> Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>-</b> Häc sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Kỹ thuật</b>
<b>Lắp xe ben</b>


(Tiếp)
I. MụC TIÊU:


HS cần phải:


-Chn ỳng v cỏc chi tit lp xe ben.
-Lắp đợc xe ben đúng kĩ thuật, đúng qui trình.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Mẫu xe ben đã lắp sãn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thut.


III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU



ND-TL HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1.Kiểm tra bài
củ: ( 5)


2.Bµi míi
GTB1-2'


HĐ1:Kiểm tra
lại các chi tiét
đã lắp ghộp
tit trc.
5-6'


HĐ2: Lắp
ghép xe ben
(20-23')


H3: Nhn
xột, ỏnh giỏ.
5-7'


3.Dặn dò.
1-2'


* Kim tra vic chun b ũ dựng cho
tit thc hnh.


-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.


-Nhận xét chung.


* Nêu yêu cầu tiết thực hành hoàn
thành sản phẩm.


* Yờu cu HS mang cỏc b phận đã
hoàn thành, chuẩn bị cho việc hoàn
thành lp ghộp xe cn cu.


-Kiểm tra nhắc nhở chung.


-Yêu cầu HS nêu lại cách lắp ghép các
bộ phận.


* Yêu cầu HS lắp rắp xe ben theo các
bớc trong SGK.


-Chú ý bớc lắp ca bin phải thực hiện
theo các bớc SGK.


- Yêu cầu cần kiểm tra sản phẩm, sự
nâng lên hạ xuống của thùng xe.
* Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm
theo nhóm.


-Nờu li tiờu chuẩn cần đánh giá.
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên tham
gia ỏnh giỏ sn phm.


-Nhắc nhở tháo các chi tiết vào hộp.


* Nhận xét tiết học .


-Chuẩn bị bài sau.


* HS để các vật dụng lên bảng.
-Nhóm trởngkiểm tra báo cáo.
* Hoàn thành sản phẩm theo yêu
cầu tiết học.


- Nhóm trởng kiểm tra các bộ
phận đã hồn thành tiết trớc, báo
cáo kết quả cho giáo viên.


- Nêu lại qui trình lắp ghép các bộ
phận .


* Thc hiện lắp ghép theo nhóm
các bộ phận để hồn thnh xe
ben.


- Lắp ghép các bộ phận theo thứ
tù c¸c bé phËn.


-KiĨm tra c¸c chi tiÕt tríc khi nộp
cho giáo viên.


* Trỡnh by sn phm theo nhúm.
-2 HS nêu lại tiêu chuẩn cần đánh
giá.



-Tháo gở các chi tiết theo ỳng
qui trỡnh.


Chuẩn bị bài Lắp máy bay trực
thăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Vận tốc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Giúp học sinh có biểu tợng về vận tốc, đơn vị vận tốc.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết tính vận tốc của mơt chuyển động đều.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK.


+ HS: SGK.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CđA HäC SINH</b>
1’


4’
1’


33’


<b>1. Khởi động: </b>Hát


<b>2. Bµi cị:</b> Lun tËp chung.


<b>-</b> GV nhËn xÐt.


<b>3. Giíi thiƯu bµi: </b>“VËn tèc”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1:</b> Giới thiệu khái niệm về
vận tốc.


<b>-</b> Giáo viên nêu bài tốn : “Một ơ tơ mỗi
giờ đi đợc 50 km, 1 xe máy mỗi giờ đi
đ-ợc 40 km và cùng đi quãng đờng từ A đến
B , nếu khởi hành cùng một lúc từ A thì
xe nào đến B trớc ?”


<b>-</b> GV hái : Ô tô và xe máy xe nào đi
nhanh hơn ?


 <i><b> </b><b> VÝ dô 1 : </b><b> </b></i>


Một ô tô đi đợc quãng đờng dài 170 km
hết 4 giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi
đợc bao nhiêu Km ?



- GV nhấn mạnh đơn vị của vận tốc ở bài
toán này là Km/ giờ


- GV nêu : nếu quãng đờng là S , thời
gian là t , vận tốc là v thì ta có cơng thức
tính vận tốc là :


<b>V = S : t</b>


- GV cho HS ớc lợng vận tốc của ngời đi
bộ, xe đạp, xe máy, ô tô .


- Thông thờng vận tốc của :
+ Ngời đi bộ khoảng : 5 km / giờ
+ Xe đạp khoảng : 15 km/ giờ
+ Xe máy khoảng : 35 km/ giờ
+ Ơ tơ khoảng : 50 km/ giờ
- GV nêu ý nghĩa khái niệm vận tốc là để
chỉ rõ sự nhanh hay chậm của một
chuyển động


 <i><b>VÝ dô 2:</b><b> </b></i>


<b>-</b> Một ngời chạy đợc 60 m trong 10 giây.
Tính vận tốc chạy của ngời đó


+ §Ị bài hỏi gì?


+ Mun tớnh vn tc chy ca ngời đó ,
ta cần làm nh thế nào?



<b>-</b> 1 em nêu cách thực hiện.


<b>-</b> Giáo viên chốt ý.


<b>-</b> Vận tốc là gì? Đơn vị tính.


- GV nhấn mạnh : Đơn vị của vận tốc


+ Hát.


<b>-</b> Lần lợt sửa bài 1 / 137


<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt.


<b>-</b> 1 học sinh đọc .


. . Ô tô vì 1 giờ ô tô ch¹y 50 km.


<b>-</b> Học sinh vẽ sơ đồ.
A ?


<b>-</b> 1 giê 1 giê 1 giê 1 giê


<b>-</b> 1 giờ đi đợc.


170 : 4 = 42, 5 (km/ giờ)


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày :



<b>-</b> 1 giờ chạy 42, 5 km ta gọi là vận tốc
ôtô.


- HS nhắc lại c«ng thøc tÝnh vËn tèc


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

1’


trong bài toán này là m / giây
<b> Hoạt động 2:</b> Thực hành
 <i><b>Bài 1, 2:</b><b> </b></i>


<b>-</b> Giáo viên gợi ý.


<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn tìm vËn tèc ta lµm sao?
 <i><b>Bµi 3</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> </b><i><b> </b></i>


<b>-</b> Giáo viên gợi ý.


<b>-</b> Đề bài hỏi g×?


<b>-</b> Muốn tính vận tốc với đơn vị là m/ giõy
thỡ ta cn lm gỡ?


<b>-</b> Nêu cách tính vËn tèc?


<b> Hoạt động 3 :</b> Củng cố
- Lu ý học sinh .



<b>-</b> V = m/ phót.


<b>-</b> S = m ; t đi = phút.


<b>-</b> Thi đua viết công thức.


<b>5. Tổng kết </b><b> dặn dò:</b>


- Làm bài 1, 2, 3/ 139 .
- Chn bÞ: “Lun tËp”


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- HS nhắc lại cách tính vận tèc


<b>-</b> Học sinh đọc và tóm tắt.


<b>-</b> Häc sinh tr¶ lêi.


<b>-</b> Tìm t đi nhận xét t đi là phút và giây
- Đổi đơn vị của số đo thời gian sang
giây 1 phút 20 giây = 80 giõy


<b>-</b> Hớng dẫn nêu cách làm.


<b>-</b> Tìm V : 400 : 80 = 5 ( m/ gi©y)


<b>-</b> Líp nhËn xÐt.



V =


<b>-</b> Học sinh đọc đề nêu tóm tắt – giải.


<b>-</b> Sưa bµi 1 học sinh lên bảng sửa bài.



S



60



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Tr bi vn t vt</b>
<b>I. Mc tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Nắm đợc yêu cầu của bài văn tả đồ vật theo những đề đã cho.


<b>2. KÜ năng: </b> - Biết tham gia sửa lỗi chung, biết tự sửa lỗi thầy cô yêu cầu sửa trong bài
viét cđa m×nh.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lịng u thích văn học, say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi các đề bài của tiết viết bài văn tả đồ vật.


Một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ đặt câu, ý … phiếu học tập của học
sinh để thống kê các lỗi trong baì làm của mình.


+ HS:



<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4


1


33
8


10


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bµi cị:</b> TËp chun c©u chuyện
thành kịch.


<b>-</b> Giáo viên chấm vở 2- 3 học sinh về
nhà viết lại màn kịch (2) hoặc (3).


<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>


Tiết tập làm văn hơm nay là tiết trả
bài viết văn tả đồ vật mà các em đã
làm. Trong tiết học này các em cần
nắm đợc yêu cầu của bài văn và biết
sửa lỗi mà cơ u cầu trong bài viết


của mình.


<i>Bài mới: Trả bài văn tả đồ vật.</i>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Giáo viên nhận xét
chung.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn
đè bài của tiết viét bài văn tả đồ vật,
một số lỗi điển hình về chính tả, dùng
từ, đặt câu, ý nhận xét về kt qu lm
bi ca hc sinh.


Những u điểm chính:


VD: Xác định dùng đề bài bố cục rõ
ràng, đầy đủ 3 phần câu diễn đạt mạch
lạc, có hình ảnh, ý sáng tạo.


<b>-</b> Nªu vÝ dơ cơ thĨ kÌm tªn häc sinh.
Những thiếu sót hạn chế.


VD: Còn sai lỗi chính tả, câu văn lủng
củng, ý liệt kê. Thông báo số ®iĨm cơ
thĨ.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
sửa bài.



<b>-</b> Giáo viên phát phiếu häc tËp cho
tõng häc sinh lµm việc cá nhân nêu
nhiệm vụ cho mỗi em thự hiện:


Đọc lời nhận xét.


Đọc chỗ đã cho lỗi trong bài.


 ViÕt phiÕu các lỗi theo từng loại và
sửa lỗi.


i bi lm, i phiu cho bn cnh
bờn soỏt li.


<b>-</b> Giáo viên hớng dẫn sửa lỗi chung.


<b>-</b> Giáo viên chỉ các lỗi cần sửa trên
bảng phụ.


Hớng dÉn häc sinh học tập những


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Häc sinh l¾ng nghe.


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân, các em
thực hiện theo các nhiệm vụ đã nêu ca
giỏo viờn.



<b>-</b> Một số học sinh lần lợt lên bảng sửa
lỗi, cả lớp sửa vào nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

10
5


1


đoạn văn, bài văn hay.


<b>-</b> Giỏo viờn c cho học sinh nghe
những đoạn văn, bài văn hay.


 <b>Hoạt động 3: </b>Hớng dẫn học sinh
làm bài tập.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh c bi.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chấm điểm bài
làm cña mét sè häc sinh.


 <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố.


<b>-</b> Đọc đoạn, bài văn hay.


<b>-</b> Nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh vỊ nhµ viết lại


đoạn văn cho hay hơn vào vở.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


sửa trên bảng.


<b>-</b> Học sinh chÐp bµi sưa vµo vë.


<b>-</b> Học sinh cả lớp trao đổi, thảo luận để
tìm ra cái hay của đoạn văn, bài văn, từ
đó rút kinh nghiệm cho mình.


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân sau đó
đọc đoạn văn tả viết lại (so sánh với
đoạn văn cũ).


<b>-</b> Học sinh phân tích cái hay, cái đẹp.


<b>-</b> NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>địa lý</b>
<b>Châu Phi</b>


(TiÕp theo)
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Nắm 1 số đặc điểm chính của kinh tế châu Phi, một số nét tiêu biểu về
Ai Cập.



- HiĨu: D©n c Ch©u Phi chủ yếu là ngời da đen.


<b>2. K nng: </b> - Nêu đợc một số đặc điểm kinh tế Châu Phi.


- Xác định trên bản đồ một số quốc gia: Ai Cập, An-giê-ri, Cộng Hoà Nam Phi.


<b>3. Thái độ: </b> - u thích học tập bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bản đồ kinh tế Châu Phi.


-Một số tranh ảnh về dân c, hoạt động sản xuất của ngời dân Châu Phi.
+ HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
3
1
34
7
8
8
7


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Châu Phi.



<b>-</b> Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Châu Phi (tt).


<b>4. Phỏt trin các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Dân c Châu Phi


<b>Phơng pháp:</b> Hỏi đáp, quan sát.


<b>-</b> D©n c Ch©u Phi thuéc chđng téc
nµo?


<b>-</b> Chủng tộc nào có số dân đông nhất?


 <b>Hoạt động 2: </b>Hoạt động kinh tế.


<b>Phơng pháp:</b> Sử dụng bản đồ, hỏi
đáp.


+ NhËn xÐt.


 <b>Hoạt động 3: </b>Tìm hiểu kĩ hơn về
đặc điểm kinh tế.


<b>Phơng pháp:</b> Hỏi đáp, sử dụng bản
đồ.



+ Kinh tế Châu Phi có đặc điểm gì
khác so với các Châu Lục đã học?


<b>-</b> Đời sống ngời dân Châu Phi còn có
những khó khăn g×? V× sao?


+ Chèt.


 <b>Hoạt động 4: </b>Ai Cập.


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhóm, sử
dụng bản đồ.


KÕt luËn :


+ Ai Cập nằm ở Bắc Phi, cầu nối giữa
3 châu á, Au, Phi


+ Thiên nhiên : có sông Nin chảy qua,
là nguồn cung cấp nớc quan trọng, có


+ Hát


<b>-</b> Đọc ghi nhí.


<b>-</b> TLCH trong SGK.


<b>Hoạt động lớp.</b>



<b>-</b> Da đen  ụng nht.


<b>-</b> Da trắng.


<b>-</b> Lai giữa da đen và da trắng.
+ Quan sát hình 1 và TLCH/ SGK.


<b>Hot ng cỏ nhân, lớp.</b>


+ Lµm bµi tËp mơc 4/ SGK.


+ Trình bày kết quả, chỉ bản đồ treo
t-ờng các vùng khai thác khống sản, các
cây trồng và vật ni chủ yếu của Châu
Phi.


<b>Hoạt động lớp.</b>


+ Kinh tế chậm phát triển, chỉ tập trung
vào trồng cây công nghiệp nhiệt đới và
khai thác khoỏng sn xut khu.


<b>-</b> Khó khăn: thiếu ăn, thiếu mặc, bệnh
dịch nguy hiểm.


<b>-</b> Vì kinh tế chậm phát triển, ít chú ý
trồng cây lơng thực.


+ K tờn v ch trên bản đồ các nớc có
nền kinh tế phát triển hơn cả ở Châu


Phi.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


+ Làm câu hỏi mục 5/ SGK.


+ Trỡnh by kt qu, chỉ bản đồ treo
t-ờng dịng sơng Nin, vị trí, giới hạn của
Ai Cập.


<b>Hoạt động lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

4’
1’


đồng bằng châu thổ màu mỡ


+ Kinh tế- xã hội : từ cổ xa có nền văn
minh sơng Nin, nổi tiếng về cơng trình
kiến trúc cổ; là nớc có nền kinh tế phát
triển ở châu Phi, nổi tiếng về du lịch,
sản xuất bơng và khai thác khống sản
 <b>Hoạt động 5:</b> Củng c.


<b>Phng phỏp: </b>Hi ỏp.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Châu Mĩ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>tuần 27</b>


<i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>(Nội dung của nhà trờng)</b>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>- Cđng cè c¸ch tÝnh vËn tèc.


<b>2. Kĩ năng: - Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.</b>
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục tính chính xỏc, khoa hc, cn thn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ, SGK .
+ HS: Vë, SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1


32


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Gii thiệu bài mới: “Luyện tập”</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Bài tập.</b>
 <i><b>Bài 1:</b></i>


<b>-</b> Häc sinh nhắc lại cách tính vận tốc
(km/ giờ hoặc m/ phút)


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> v = m/ phút = v


<b>-</b> m/ gi©y  60


<b>-</b> v = km/ giê =


<b>-</b> v m/ phót  60


<b>-</b> Lấy số đo là m đổi thành km.
<i><b>Bi 2:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên gợi ý Học sinh trả lời.



<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn tìm vận tốc ta cần biết gì?


<b>-</b> Nờu cỏch tớnh vn tc?
Giỏo viên lu ý đơn vị:


<b>-</b> s = km hay s = m


<b>-</b> t ®i = giê t ®i = phót


<b>-</b> v = km/ giê v = m/ phót
hc s = m


t = gi©y
v = m/ gi©y


<b>-</b> Giáo viên nhận xét kết quả đúng.
 <i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh tính bằng km/ giờ
để kiểm tra tiếp khả năng tính tốn.


 <i><b>Bµi 4:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt bằng cơng thức vận
dụng t đi = t đến – t khởi hành.


<b>-</b> H¸t



<b>-</b> Học sinh sửa bài 1, 2, 3.


<b>-</b> Nêu công thøc t×m v.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc .


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Đại diện trình bày.


<b>-</b> m/ gi©y : m/ phót


<b>-</b> km/ giê


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Nêu những số đo thời gian đi.


<b>-</b> Nêu c¸ch thùc hiƯn c¸c sè ®o thêi
gian ®i.


<b>-</b> Nêu cách tìm vận tốc.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Tóm tắt.


<b>-</b> Tự giải.



<b>-</b> Sửa bài nêu cách làm.


Quóng ng ngời đó đi bằng ơ tơ :
25 - 5 = 20 ( km)


Thời gian ngời đó đi bằng ô tô là :
0, 5 giờ hay 1/ 2 gi


Vận tốc của ô tô là :


20 : 0,5 = 40 (km/ giê)
hay 20 : 1/ 2 = 40 (km/ giê)


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Gi¶i – sưa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

1


<b>Hot ng 2:</b> Cng c.


<b>-</b> Nêu lại công thức tìm v.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Lµm bµi 3, 4/ 140


<b>-</b> Chuẩn bị: “Qũang đờng”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc





t khëi hµnh – t nghØ.


<b>-</b> v = S . t ®i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Tập đọc</b>
<b>Tranh làng Hồ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài, đọc đúng các từ ngữ,câu, đoạn, bài.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện niềm
khâm phục, tự hào, trân trọng những nghệ sĩ dân gian.


<b>3. Thái độ:</b> - Yêu mến quê hơng, nghệ sĩ dân gian làng Hồ đã tạo những bức tranh có
nội dung sinh động, kỹ thuật tinh tế.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc.
+ HS: Tranh ảnh su tầm, SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
4
1
30


6
15
5


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ</b>: Hội thổi cơm thi ở Đồng
Vân


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra 2 3 häc sinh.


<b>-</b> Héi thi thæi cơm Đồng Vân bắt
nguồn từ đâu?


<b>-</b> Hi thi c t chc nh th no?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài míi:</b>
“Tranh lµng Hå.”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dn luyn
c.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, giảng gi¶i.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc bài.



<b>-</b> Học sinh đọc từ ngữ chú giải.


<b>-</b> Giáo viên chia đoạn để luyện c.


<b>-</b> Đoạn 1: Từ đầu vui tơi.


<b>-</b> Đoạn 2: Yêu mến mái mẹ.


<b>-</b> Đoạn 3: Còn lại.


<b>-</b> Giỏo viờn hng dẫn học sinh đọc.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm toàn bi


<b>Hot ng 2:</b> Tỡm hiu bi.


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, gi¶ng gi¶i..


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.


<b>-</b> Tranh làng Hồ là loại tranh nh thế
nào?


<b>-</b> K tờn 1 số tranh làng Hồ lấy đề tài
từ cuộc sống làng quê VN.


<b>-</b> Kỹ thuật tạo màu trong tranh làng
Hồ có gì đặc biệt?


<b>-</b> u cầu học sinh đọc tồn bài và


trả lời câu hỏi:


<b>-</b> Gạch dới những từ ngữ thể hiện
lòng biết ơn và khâm phục của tác giả
đối với nghệ sĩ vẽ tranh làng Hồ?


<b>-</b> V× sao tác giả khâm phục nghệ sĩ
dân gian làng Hồ?


<b>-</b> Giáo viên chốt: Yêu mến quê hơng,
nghệ sĩ dân gian làng Hồ đã tạo
những bức tranh có nội dung sinh
động, kỹ thuật tinh tế.


 <b>Hot ng 3:</b> Rốn c din cm.


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua, giảng giải.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh tr¶ lêi.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>


<b>-</b> Học sinh khá giỏi đọc, cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp theo dõi.



<b>-</b> Häc sinh tìm thêm chi tiết cha hiểu.


<b>-</b> Hc sinh luyện đọc nối tip theo
on.


<b>-</b> Học sinh phát âm từ ng÷ khã.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc từng đoạn


<b>-</b> Học sinh nêu câu trả lời.


<i>Dự kiến: Là loại tranh dân gian do ngời</i>
làng Đông Hồ vẽ.


<b>-</b> Tranh lợn, gà, chuột, ếch


<b>-</b> Màu hoa chanh nền đen lĩnh một thứ
màu đen rất VN hội hoạ VN.


<b>-</b> 1 hc sinh đọc, cả lớp đọc thầm, trả
lời câu hỏi.


<i>Dự kiến: Từ những ngày cịn ít tuổi đã</i>
thích tranh làng Hồ thắm thiết một nỗi
biết ơn đối với những ngời nghệ sĩ tạo
hình của nhân dân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

4’


1’


<b>-</b> Hớng dẫn đọc diễn cảm.


<b>-</b> Thi ®ua 2 d·y.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét + tuyên dơng.
 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> Học sinh trao i tỡm ni dung bi.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh kể tên 1 số làng
nghề truyền thống.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Đất níc”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>-</b> Học sinh luyện đọc diễn cảm.


<b>-</b> Học sinh thi ua c din cóm.


<b>-</b> Các nhóm tìm nội dung bài.



<b>-</b> Häc sinh nªu tªn làng nghề: bánh
tráng Phú Hoà Đông, gốm Bát Tràng,
nhiếp ảnh Lai Xá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Khoa học</b>


<b>Cây con mọc lên từ hạt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Quan sát, mô tả cấu tạo của hạt.


- Nờu đợc điều kiện nảy mầm và quá trình phát triển thành cây của hạt.


<b> 2. Kĩ năng: </b> - Giới thiệu kết quả thực hành gieo hạt đã làm ở nhà.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: - H×nh vÏ trong SGK trang 108, 109.


<b>-</b> HS: - Chuẩn bị theo cỏ nhõn.
<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
4
1
29
10
10


7
2
1


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Sự sinh sản của thực vật
có hoa.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Cây mọc lên từ hạt


<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Thực hành tìm hiểu
cấu tạo của hạt.


<b>Ph¬ng pháp:</b> Luyện tập, thảo luận.


<b>-</b> Giỏo viờn i n cỏc nhúm giỳp
v hng dn.


Giáo viên kết luận.


<b>-</b> Hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh
d-ỡng dự trữ.



<b>-</b> Phôi cđa h¹t gåm: rễ mầm, thân
mầm, lá mầm và chồi mầm.


<b> Hot ng 2</b>: Tho lun.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, thuyết trình.


<b>-</b> Nhóm trởng điều khiển làm việc.


<b>-</b> Giáo viên tuyên dơng nhóm có
100% các bạn gieo hạt thành công.
Giáo viên kết luận:


<b>-</b> iu kin ht ny mầm là có độ
ẩm và nhiệt độ thích hợp (khơng quỏ
núng, khụng quỏ lnh)


<b>Hot ng 3:</b> Quan sỏt.


<b>Phơng pháp:</b> Quan sát.


<b>-</b> Giáo viên gọi một số học sinh trình
bày trớc lớp.


<b>Hot ng 4:</b> Cng c.


<b>-</b> Đọc lại toàn bộ nội dung bài.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.



<b>-</b> Chuẩn bị: Cây con có thể mọc lên
từ một số bộ phận của cây mẹ.


<b>-</b> Nhận xét tiÕt häc .


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi mời bạn khác
trả lời.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Nhãm trêng điều khiển thực hành.


<b>-</b> Tìm hiểu cấu tạo của 1 hạt.


<b>-</b> Tách vỏ hạt đậu xanh hoặc lạc.


<b>-</b> Quan sát bên trong hạt. Chỉ phôi nằm
ở vị trí nào, phần nào là chất dinh dỡng
của hạt.


<b>-</b> Cấu tạo của hạt gồm có mấy phần?


<b>-</b> Tìm hiểu cấu tạo của phôi.


<b>-</b> Quan sát hạt mới bắt đầu nảy mầm.


<b>-</b> Chỉ rễ mầm, thân mầm, lá mầm và


chồi mÇm.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
<b>-</b> Nêu điều kiện để hạt nảy mầm.


<b>-</b> Chọn ra những hạt nảy mầm tốt
gii thiu vi c lp.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.


<b>Hot ng nhúm ụi, cỏ nhõn.</b>
<b>-</b> Hai hc sinh ngồi cạnh quan sát hình
7 trang 109 / SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Thø ba ngµy 23 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Quóng ng</b>
<b>I. Mc tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Học sinh biết tính quãng đờng.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Thực hành cách tính quãng đờng.
<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>
+ GV:


+ HS: Vở bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


5
1
32


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c: </b>
Luyn tp


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


“Qng đờng.”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hình thành cách tính</b>
qng đờng.


 <i><b>Bài tốn 1</b><b> :</b><b> Một ơ tơ đi trong 4</b></i>
giờ với vận tốc 42, 5 km/ giờ . Tính
qng đờng đi đợc của ơ tơ


<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Đề bài cho biết gì?



<b>-</b> Mun tìm quãng đờng đi đợc ta làm
sao?


- GV cho HS viết lại công thức tính
quãng đờng khi biết vận tốc và thời
gian


<b>S = v x t</b>
<i><b>Bài toán 2: </b></i>


- GV hng dẫn HS đổi :
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ


- GV gợi ý : Có thể viết số đo thời gian
dới dạng phân số :


2 giê 30 phót = 5/2giê


<b>-</b> Giáo viên lu ý: Khi tìm qng đờng
+ Có thể chọn một trong 2 cách làm
trên


+ Nếu đơn vị đo vận tốc là km/giờ ,
thời gian tính theo đơn vị đo là giờ thì
qng đờng tính theo đơn vị đo là km
<b> Hoạt động 2: </b>Thực hành.


 <i><b>Bµi 1:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên yêu cu hc sinh c .



<b>-</b> Giáo viên gợi ý.


<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Mun tỡm quóng ng i c ta cần
biết gì?


<b>-</b> Muốn tìm quãng đờng ta làm sao?


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Häc sinh sưa bµi 3, 4/140


<b>-</b> Líp theo dâi.


<b>-</b> Học sinh đọc đề – phân tích đề –
Tóm tắt hồ s.


<b>-</b> Giải.


<b>-</b> Từng nhóm trình bày (dán nội dung
bài lên bảng).


<b>-</b> Cả lớp nhân xét.


<b>-</b> Dự kiến:



<b>-</b> Nhóm 1 :


Quãng đờng AB :


42,5 + 42,5 + 42,5 + 42,5 = 170 (km).


<b>-</b> Nhóm 2, 3 , 4 :
Quãng đờng AB :
42,5  4 = 170 ( km).


- HS nhắc lại công thức


<b>-</b> Học sinh đọc đề .


<b>-</b> Häc sinh gi¶i :


Quãng đờng xe đạp đi đợc :
12 x 2,5 = 30 (km)
hoặc 12 x 5/ 2 = 30 (km)


<b>-</b> Häc sinh söa bài


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh nêu công thøc.


<b>-</b> s = v  t ®i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

1’



<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu.


<b>-</b> Học sinh suy nghĩ cá nhân tìm cách
giải


<b>-</b> Giáo viên chốt ý cuối cùng.


<b>-</b> 1) Đổi 15 phút = 0,25 giê


<b>-</b> 2) Vận dụng cơng thức để tính s?


 <i><b>Bµi 3:</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu 1 học sinh c .


<b>-</b> Gợi ý của giáo viên.


<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn tìm s ta cần biết gì?


<b>-</b> Tìm thời gian đi nh thế nào?


<b>-</b> Giáo viên chốt ý.


<b>-</b> 1) Tìm thời gian đi.



<b>-</b> 2) vận dụng công thức tính.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Hot ng 3: Cng c.


<b>-</b> Nhc lại công thức quy tắc tìm
qng đờng.


<b>5. Tỉng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài về nhà.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Đổi 15 phút = 0,25 giờ.


<b>-</b> Học sinh thực hành giải.


<b>-</b> Hc sinh đọc đề.


<b>-</b> Häc sinh tr¶ lêi.


<b>-</b> Häc sinh tr¶ lêi.


<b>-</b> Vận tốc và thời gian đi.



<b>-</b> s = v t ®i.


<b>-</b> 11 giê - 8 giê 20 phót = 2 giê 40
phót


= 2 2 giê = 8
giê


3 3


<b>-</b> Häc sinh nhËn xÐt – sưa bµi.


<b>-</b> 2 häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>chính tả </b>
Nhớ viết
<b>Cửa sông</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Nhớ – Viết đúng 4 khổ thơ cuối của bài thơ Cửa sông.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Làm đúng các bài tập, thực hành để củng cố, khắc sâu quy tắc, trình
bày đúng các khổ thơ.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức rèn ch, gi v.
<b>II. Chun b: </b>


+ GV: ảnh minh hoạ trong SGK, b¶ng phơ.
+ HS: SGK, vë.



<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1
30
15


10


5


1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Ôn tập về quy tắc viết hoa(tt)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dn hc sinh
nh vit.



<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu của bài chính
tả.


<b>-</b> Yờu cu học sinh đọc 4 khổ thơ cuối
của bài viết chính tả.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
làm bài tập.


<b>Ph¬ng pháp:</b> Luyện tập, thực hành.
<i><b>Bài 2a:</b></i>


<b>-</b> Giỏo viờn gi học sinh đọc đề bài và
thực hiện theo yêu cầu bi.


<b>-</b> Giáo viên nhận xÐt, chèt l¹i giải
thích thêm: Trái Đất tên hành tinh
chúng ta đang sống không thuộc nhóm
tên riêng nớc ngoài.


<i><b>Bài 2 b :</b></i>


<b>-</b> Giáo viên phát giấy khổ to cho các
nhóm thi đua làm bài nhanh.


<b>-</b> Giỏo viờn nhn xột, cht li li gii
ỳng.



<b>Hot ng 3: </b>Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Thi ®ua.


<b>-</b> Giáo viên ghi sẵn các tên ngời, tên
địa lí.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tng kt - dn dũ: </b>
<b>-</b> Xem li cỏc bi ó hc.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập kiĨm tra”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> 1 học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa.


<b>-</b> Lớp nhận xÐt


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc lãi bài thơ.


<b>-</b> 2 học sinh đọc thuộc lòng 4 kh th
cui.


<b>-</b> Học sinh tự nhớ viết bài chính tả.



<b>Hot động cá nhân, nhóm.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập,


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Häc sinh làm việc cá nhân.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Lớp nhận xÐt.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.


<b>-</b> Học sinh các nhóm thi đua tìm và
viết đúng, viết nhanh tên ngời theo yêu
cầu đề bài.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đa bảng Đ, S đối với những
tên cho sẵn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>tuần 27 đạo đức</b>
<b>Em u hịa bình</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Biết đợc giá trị của hồ bình, biết đợc trẻ em có quyền đợc sống trong
hồ bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hồ bình.



<b>2. Kĩ năng: </b> - Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hồ bình do nhà trờng, địa
ph-ơng tổ chức.


<b>3. Thái độ: </b> - Yêu hoà bình, quý trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hồ bình;
ghét chiến tranh phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hồ bình, gây chiến tranh.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Tranh, ảnh về cuộc sống ở vùng có chiến tranh.
Bài hát: “Trái đất này là của chúng mình”.


Giấy màu (Trắng, vàng, đỏ, đen, nớc biển, xanh da trời).
Điều 38 (công ớc quốc tế về quyền trẻ em).


- HS: SGK Đạo đức 5
<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CñA HäC SINH</b>
1’


2’


1’
30’
10’


7’


<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ:</b> “Em u hồ bình” (Tiết 1 )
- u cầu HS đọc ghi nh


<b>-</b> Nêu yêu cầu cho học sinh.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Em yêu hoà bình.(Tiết 2)


<b>4. Phỏt trin cỏc hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Giới thiệu các t liu
ó su tm (BT 4 , SGK)


<b>Phơng pháp:</b> Trùc quan, th¶o luËn,
thuyÕt tr×nh.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh quan sát các bức
tranh về các hoạt động bảo vệ hồ
bình, chống chiến tranhvà trả lời câu
hỏi:


 Em nh×n thÊy những gì trong tranh?
Nội dung tranh nói lên điều gì?
Kết luận :


+ Thiu nhi và nhân dân ta cũng nh
các nớc đã tiến hành nhiều hoạt động
để bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh
+ Chúng ta cần tích cực tham gia các


hoạt động bảo vệ hồ bình, chống
chiến tranh do nhà trờng, địa phơng tổ
chức


<b>Hoạt động 2:</b> Vẽ “Cây hoà bình”


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, động não.
- GV chia nhóm và hớng dẫn HS vẽ
“Cây hồ bình”


- GV gỵi ý :


+ Rễ cây là các hoạt động bảo vệ hồ
bình, chống chiến tranh, là các việc
làm, các cách ứng xử thể hiện tình u
hồ bình trong sinh hoạt hằng ngày
+ Hoa, quả và lá cây là những điều tốt
đẹp mà hồ bình đã mang lại cho trẻ
em nói riêng và mọi ngời nói chung
 <b>Kết luận</b>: Hồ bình mang lại cuộc
sống ấm no, hạnh phúc cho trẻ em và


- HS h¸t


<b>-</b> 2 học sinh đọc.


<b>-</b> Hát bài “Trái đất này là của chúng
mình”.


<b>-</b> Thảo luận nhóm đơi.


 Bài hát nói lên điều gì?


 Để trái đất mãi mãi tơi đẹp, n bình,
chúng ta cần phải làm gì?


<b>Hoạt động nhóm 6.</b>


- HS giới thiệu tranh , ảnh , bài báo đã
su tầm


<b>-</b> HS tr¶ lêi.


<b>-</b> Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS lắng nghe


<b>Hot ng nhúm 6</b>


- Các nhóm vẽ tranh


- Đại diện nhóm giới thiệu về tranh của
nhóm mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

8’


5’


1’


mọi ngời. Song để có đợc hồ bình,


mỗi ngời chúng ta cần phải thể hiện
tinh thần hoà bình trong cách sống và
ứng xử hằng ngày; đồng thời cần tích
cực tham gia các hoạt động bảo vệ hồ
bình, chống chiến tranh


 <b>Hoạt động 3:</b> Triễn lãm nhỏ về
chủ đề “Em u hồ bình”


<b>Phơng pháp:</b> Quan sát , đàm thoại.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh quan sát các bức
tranh về các hoạt động bảo vệ hồ
bình, chống chiến tranhvà trả lời câu
hỏi:


 Em nhìn thấy những gì trong tranh?
 Nội dung tranh nói lên điều gì?
 <b>Hoạt động 4:</b> Củng c.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại.


<b>-</b> Qua cỏc hot ng trờn, cỏc em có
thể rút ra bài học gì?


<b>5. Tỉng kÕt - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Em tìm hiểu về Liên Hỵp
Qc”



<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- HS treo tranh và giới thiệu tranh vẽ
theo chủ đề “Em u hồ bình”


- Cả lớp xem tranh và trao đổi


<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> Một số em trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Truyền thống</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Mở rộng hệ thống hoá, tích cực hoá vốn từ gắn với chủ điểm Nhớ
<i>nguồn </i> và những nét tính cách truyền thống của d©n téc.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Tích cực hố vốn từ thuộc chủ đề bằng cách đặt câu.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục truyền thống của dân tộc qua cách tìm hiểu nghĩa của từ.
<b>II. Chuẩn b:</b>


+ GV: Từ điển thơ, ca dao, tục ngữ Việt Nam.
+ HS: PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4


1
32


1


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập thay thế từ ngữ
để liên kết câu


Néi dung kiĨm tra: Gi¸o viên kiểm tra
2 3 học sinh làm bài tập 3.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


“Më réng vèn tõ: TruyÒn thèng.”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
làm bài tập.


<b>Phơng pháp: </b>Thi đua, bút đàm, thảo
luận.



 <i><b>Bµi </b><b>1</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh c bi.


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu cho các nhóm.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> Giỏo viờn phỏt phiếu đã kẻ sẵn bảng
cho các nhóm làm báo.


<b>-</b> Gi¸o viªn nhËn xÐt.


<b> Hoạt động 2:</b> Củng cố.


<b>-</b> Học sinh tìm ca dao, tục ngữ về chủ
đề truyền thống.


<b>-</b> Gi¸o viên nhận xét + tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Liên kết các câu trong
bài bằng từ ngữ nối.


- Nhận xét tiÕt häc



<b>-</b> H¸t


Hoạt động lớp.


<b>-</b> Học sinh đọc ghi nhớ (2 em).


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


Bµi 1


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh các nhóm thi đua làm trên
phiếu, minh hoạ cho mỗi truyền thống
đã nêu bằng một câu ca dao hoặc tục
ngữ.


<b>-</b> Học sinh làm vào vở – chọn một
câu tục ngữ hoặc ca dao minh hoạ cho
truyèn thống đã nêu.


Bµi 2


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.,


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm


<b>-</b> Häc sinh lµm viƯc theo nhãm.


<b>-</b> Đại diện mỗi nhóm dán kết quả bài


làm lên bảng – đọc kết quả, giải ô
chữ: Uống nớc nhớ nguồn.


<b>-</b> 2 d·y thi ®ua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>kĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Kể một câu chuyện chân thực, có ý nghĩa nói lên truyền thống tơn s
trọng đạo của ngời Việt Nam mà học sinh đợc chứng kiến hoặc tham gia với lời kể rõ
ràng, tự nhiên.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức giữ gìn và phát huy truyền thống tôn s trọng đạo của dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV : Mét sè tranh ảnh về tình thầy trò.
+ HS : SGK


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CñA HäC SINH</b>
1’
4’
1’
30’
10’


15’
5’
1’


<b>1. Khởi động: </b>ổn định.


<b>2. Bài cũ:</b> Kể câu chuyện đả nghe, đã
đọc.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Kể chuyện đợc
chứng kiến hoặc tham gia.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
kể chuyn.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại.


<b>-</b> Hng dn yờu cu .


<b>-</b> Yờu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích
đề.


<b>-</b> Em hãy gạch chân những từ ngữ
giúp em xác định yêu cầu đề?


<b>-</b> Gi¸o viên gạch dới nh÷ng tõ ng÷


quan träng.


<b>-</b> Giáo viên giúp học sinh tìm đợc câu
chuyện của mình bằng cách đọc các
gợi ý.


<b>-</b> Kû niƯm vỊ thÇy c«.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc gợi ý 3 – 4.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Yờu cu c lp c tham khảo bài
“Cô giáo lớp Một”


<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành k chuyn.


<b>Phơng pháp:</b> Kể chuyện, Thảo luận.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh c¸c
nhãm kĨ chun.


<b>-</b> Giáo viên un nn, giỳp hc sinh.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>Hot ng 3: </b>Cng c.


<b>-</b> Bình chọn bạn kể hay.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cầu häc sinh vÒ nhµ tËp kĨ
chun vµ viÕt vào vở..


<b>-</b> Chuẩn bị: On tập Nhận xét tiết học.


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Häc sinh g¹ch chân từ ngữ rồi nêu
kết quả.


<b>-</b> 1 hc sinh đọc gợi ý 1, cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> 1 học sinh đọc gợi ý 2, cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> Học sinh trao đổi nêu thêm những
việc làm khác.


<b>-</b> 4 – 5 học sinh lần lợt nói đề tài câu
chuyện em chọn kể.


<b>-</b> 1 học sinh c, c lp c thm.


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân, các em
viết ra nháp dàn ý câu chuyện mình sẽ


kể.


<b>-</b> 2 học sinh khá giỏi trình bày trớc lớp
dàn ý cđa m×nh.


<b>-</b> Học sinh cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Từng học sinh nhìn vào dàn ý đã lập.
Kể câu chuyện ca mỡnh trong nhúm.


<b>-</b> Đại diện các nhóm thi kể chuyện trớc
lớp.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Nhận xét cách kể chuyện của bạn.
Ưu điểm cần phát huy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>Thứ t ngày 24 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: </b>- Củng cố kỹ năng tính quãng đờng và vận tốc.
<b>2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tính tốn cẩn thận.</b>


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: B¶ng phơ, SGK .
+ HS: Vë bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1
32


1


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bi c: Quóng ng</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Gii thiu bi mi: “Luyện tập.”</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Thc hnh.</b>
<i><b>Bi 1:</b></i>


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Nêu công thức áp dụng.


<i><b>Bài 2:</b></i>



<b>-</b> Giáo viên gợi ý.


<b>-</b> Học sinh trả lới.


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> 1) Tìm t đi.


<b>-</b> 2) Vn dng cụng thc tớnh.


<b>-</b> Nêu công thức áp dụng.
<i><b>Bài 3:</b><b> </b></i>


<b>-</b> GV gi ý HS chọn một trong 2 cách
đổi đơn vị :


8 km/ giờ = ….. km/ phút
hoặc 15 phút = …. giờ
- GV phân tích, chọn cách đổi :
15 phút = 0,25 giờ
 <i><b>Bài 4:</b></i>


<b>-</b> GV giải thích kăng-gu-ru vừa chạy
vừa nhảy có thể đợc từ 3 m đến 4 m
một bớc


<b>-</b> Lu ý : Đổi 1 phút 15 giây = 75 giây


<b>-</b> Giáo viên chốt lại công thức.



<b>-</b> S = v t ®i.


 <b>Hoạt động 2:</b> Củng cố.


<b>-</b> Đặt đề theo dạng Tổng vận tốc.
dạng Hiệu vận tốc
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài về nhà.


<b>-</b> Chuẩn bị: Thời gian.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh sửa bài 1, 2, 3.


<b>-</b> Nêu công thức áp dụng.


<b>-</b> Hc sinh đọc kỹ đề – lu ý các dữ
kiện thời gian i.


<b>-</b> Từng bạn sửa bài (nêu lời giải, phép
tính rõ rµng).


<b>-</b> Líp nhËn xÐt.


<b>-</b> Tóm tắt đề bằng sơ đồ.



<b>-</b> Giải sửa bài.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Đổi giờ khởi hành t đi = giờ.


- HS c bi


<b>-</b> Giải sửa bài.


<b>-</b> c túm tt.


<b>-</b> Giải sưa bµi.
- HS nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Tập đọc</b>
<b>Đất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Đọc lu lốt tồn bài, đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn, bài.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng trầm lắng, cảm thấy tự hào.


<b>3. Thái độ: </b> - Bài thơ thể hiện niềm tự hào, tình yêu tha thiết của tác giả đối với đất
n-ớc với truyên thống dân tộc.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


+ GV: Tranh ảnh về đất nớc. Bảng phụ ghi câu thơ.


+ HS: Tranh ảnh su tm, SGK.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
4
1
30
6
15
5


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Tranh lµng Hå.


<b>-</b> Kĩ thuật tạo màu tranh làng Hồ cú gỡ
c bit?


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra 2 3 học sinh.


<b>-</b> Vì sao tác giả khâm phục và biết ơn
những nghệ sĩ dân gian làng Hồ?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Đất nớc.



<b>4. Phỏt trin các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn luyện c.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> Yờu cu hc sinh đọc bài thơ.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp nhau
từng khổ thơ.


<b>-</b> Nh¾c häc sinh chó y:


<b>-</b> Ngắt giọng đúng nhịp thơ.


<b>-</b> Phát âm đúng từ ngữ.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú


<b>-</b> gi¶i trong SGK.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.


 <b>Hoạt động 2:</b> Tỡm hiu bi.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, giảng giải.


<b>-</b> Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi,
tìm hiểu nội dung bài th¬.



<b>-</b> Yêu cầu 1 học sinh đọc khổ thơ 1
2 v tr li cõu hi:


<b>-</b> Hai khổ thơ đầu tả cảnh mùa thu ở
đâu?


<b>-</b> Đó là cảnh mùa thu nµo?


<b>-</b> Học sinh đọc tiếp khổ thơ 2 – 3.
Trả lời:


<b>-</b> Cảnh đất nớc trong mùa thu đợc tả
đẹp và vui nh thế nào?


<b>-</b> Học sinh đọc tiếp khổ thơ 4 – 5.
Hỏi:


<b>-</b> Lòng tự hào về đất nớc thể hiện qua
từ ngữ nào?


<b>-</b> Giáo viên chốt: Từ ngữ thể hiện
niềm tự hào hạnh phúc về đất nớc tự
do.


 <b>Hoạt động 3:</b> Rốn c din cm.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải.


<b>-</b> Hát



<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>Hot động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh khá giỏi đọc bài.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc
từng khổ thơ.


<b>-</b> Học sinh luyện đọc.


<b>-</b> 1 học sinh đọc từ ngữ chú giải, cả lớp
đọc thm.


<b>-</b> Học sinh nêu từ ngữ cha hiểu.


<b>-</b> 1 2 học sinh đọc cả bài thơ.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhõn.</b>


<b>-</b> 1 hc sinh c.


<b>-</b> Trả lời câu hỏi.


<b>-</b> 1 học sinh đọc.



<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Häc sinh g¹ch chân các từ ngữ råi
nªu thÝ dơ.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> Nhiều học sinh luyện đọc từng khổ
thơ, cả bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

4’


1’


<b>-</b> Hớng dẫn học sinh xác lập kỹ thuật
đọc, nhấn giọng, ngắt nhịp.


Cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.
 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh trao đổi tỡm ni
dung, ý ngha bi th.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> K thêm tên cảnh đẹp đất nớc mà
em bit.



<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.


<b>-</b> Häc sinh các nhóm thảo luận rồi
trình bày.


<b>-</b> Nhóm bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tập làm văn</b>
<b>Ôn tập về tả cây cèi</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>- Cđng cè hiĨu biÕt về văn tả cây cối: những biện pháp tu từ đ ợc sử dụng
trong bài văn.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Củng cố khắc sâu kiến thức, kỹ năng làm bài văn tả cây cối.


<b>3. Thỏi : </b> - Giỏo dc học sinh lòng yêu mến cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng
tạo.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


+ GV: Giấy khổ to để học sinh các nhóm làm bài tập 1.
+ HS:



III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CñA HäC SINH</b>
1’


4’


1’


33’
28’


5’
1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Ta bi.


<b>-</b> Nội dung kiểm tra: Giáo viên kiểm
tra vở của học sinh cả lớp phần chuẩn
bị.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Ôn tập về văn
tả cây cối.


Tit hc hôm nay các em sẽ ôn tập
để củng cố và khắc sâu kiến thức về
văn tả cây cối và làm bài viết một bài
văn tả cây cối hoàn chỉnh.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
luyện tập.


Bµi 1 :


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thực hiện đề bài.


<b>-</b> Giáo viên dán giấy đã viết sẵn kiến
thức lên bảng, yêu cầu học sinh c
li.


<i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chó ý häc
sinh chØ chän t¶ mét bé phËn của cây.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm những
đoạn văn viÕt tèt.


 <b>Hoạt động 2: </b>Củng cố.


<b>-</b> NhËn xÐt.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học sinh vỊ nhµ hoµn chỉnh đoạn
văn viết lại vào vở.



<b>-</b> Chuẩn bị : Tả cây cối (Kiểm tra viết)


<b>-</b> Nhận xét tiÕt häc.


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> 1 học sinh tiếp nối đọc nội dung BT 1
+ Trình tự tả cây cối :


* t¶ tõng bé phËn cđa cây hoặc từng
thời kì phát triển của cây ( có thể từ bao
quát rồi tả chi tiết)


+ Cỏc giỏc quan đợc sử dụng khi quan
sát : thị giác, thính giác, khứu giác, vị
giác, xúc giác


+ Biện pháp tu từ đợc sử dụng : So sánh
, nhân hoá …


+ Ba phần :


<b>-</b> Mở bài: giới thiệu cây trám đen.


<b>-</b> Thân bài: - Tả bao quát.
- Tả các bộ phận.
- Lợi ích.


<b>-</b> Kết bài: Tình cảm của tác giả.



- C lp c thm bi Cõy chui m
v tr li vn tt trờn phiu


- HS trình bày bài miÖng


<b>-</b> 2 học sinh tiếp nối nhau đọc yêu cầu
đề bài, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Häc sinh lµm viƯc cá nhân trả lời câu
hỏi.


<b>-</b> Nhiu hc sinh c on văn đã viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Khoa häc</b>


<b>C©y con mọc lên từ một số BP của cây mẹ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Quan sát, tìm vị trí chồi mầm ở một số cây khác nhau.
- Kể tên một số cây đợc mọc ra từ thân, cành, lá, rễ ca cõy m.


<b> 2. Kĩ năng: </b> - Thực hành trồng cây bằng một bô phận của cây mẹ.


<b>3. Thỏi độ: </b> - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiu khoa hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: - Hình vẽ trong SGK trang 110, 111.



<b>-</b> HS: - ChuÈn bÞ theo nhãm:


- Vài ngọn mía, vài củ khoai tây, lá bỏng, gừng, riềng, hành, tỏi.
- Một thùng giấy (hoặc gỗ) to đựng đất (nếu nhà trờng khơng có
vờn trờng hoặc chậu để trồng cây).


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1
34
10


20


4


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Cây mọc lên từ hạt
Giáo viên nhận xét.


<b>- 3. Giới thiệu bài mới:</b> Cây con có
thể mọc lên từ một số bộ phận cđa c©y
mĐ”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1:</b> Quan sỏt.


<b>Phơng pháp:</b> Quan sát, thảo luận.


<b>-</b> Giỏo viên kiểm tra và giúp đỡ cỏc
nhúm lm vic.


<b>-</b> Kể tên một số cây khác có thể trồng
bằng một bộ phận của cây mẹ?


Giáo viên kết luận:


<b>-</b> Cây trồng bằng thân, đoạn thân,
x-ơng rồng, hoa hång, mÝa, khoai t©y.


<b>-</b> C©y con mäc ra tõ thân rễ (gừng,
nghệ,) thân giò (hành, tỏi,).


<b>-</b> Cây con mọc ra từ lá (lá bỏng).
<i><b>- Kết luận</b></i> : ở thực vật, cây con có thể
mọc lên từ hạt hoặc mọc lên từ một số
bộ phận của cây mẹ


<b> Hot ng 2:</b> Thc hnh.


<b>Phớng pháp:</b> Luyện tập.


<b>-</b> Các nhóm tập trồng cây vào thùng
hoặc chậu.



<b> Hot ng 3:</b> Cng c.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn
khác trả lời.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Nhãm trởng điều khiển làm viÖc ë
trang 110/ SGK.


<b>-</b> Häc sinh trả lời.


+ Tìm chồi mầm trên vật thËt: ngän
mÝa, cñ khoai tây, lá bỏng, cđ gõng,
hµnh, tái, rót ra kÕt luận có thể trồng
bằng bộ phận nào của cây mẹ.


+ ChØ h×nh 1 trang 110 SGK nói về
cách trồng mía.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung.


<b>-</b> Chồi mọc ra từ nách lá (hình 1a).


<b>-</b> Trng mớa bng cỏch t ngn nằm
dọc rãnh sâu bên luống. Dùng tro, trấu


để lấp ngọn li (hỡnh 1b).


<b>-</b> Một thời gian thành những khóm mía
(hình 1c).


<b>-</b> Trên củ khoai tây có nhiều chỗ lõm
vào.


<b>-</b> Trên củ gừng cũng có những chỗ lõm
vào.


<b>-</b> Trên đầu củ hành hoặc củ tỏi có chồi
mầm mọc nhô lên.


<b>-</b> Lá bỏng, chồi mầm mọc ra từ mép lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

1


<b>-</b> Giáo viên nhận xét tình thần làm
việc các nhóm.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bµi.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Sự sinh sản của động
vật”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Thời gian</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc:</b> - Hình thành cách tính thời gian của một chuyển động.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Thực hành cách tính thịi gian của một chuyển động.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục tính chớnh xỏc, cn thn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: - Bài soạn của học sinh.
+ HS: - Vở bài tập.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CđA HäC SINH</b>
1’


3’
1’
34’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bµi cị:</b> “Lun tập



<b>-</b> GV nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới: </b>Thời gian”.
 GV ghi tùa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1:</b> Hình thành cách tính thời
gian.


 <i><b>Bài tốn 1 : </b></i>Một ơtơ đi qng
đ-ờng dài 170 km với vận tốc 42,5 km/
giờ. Tìm thời gian ơtơ đi qng đờng đó ?


<b>-</b> Lu ý học sinh đơn vị.


<b>-</b> S = km, v = km/ giê.


<b>-</b> t = giê.


 <i><b>Bài toán 2 </b></i>: Một ca nô đi với vận
tốc 36 km/ giờ trên qng đờng sơng dài
42 km. Tính thời gian đi của ca nơ trên
qng đờng đó


- <i><b>L</b><b> u ý</b><b> </b></i> : Trong bài toán này số đo thời
gian viết dới dạng hỗn số là thuận tiện
nhất và đổi : 7 giờ = 1 1 giờ == 1
giờ 10 phút



6 6


<b>-</b> Giáo viên chốt lại.


<b>t đi = s : v</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy
tắc.


- GV v s lờn bng
v = s : t


s = v x t t = s : v
- GV lu ý : Khi biết 2 trong 3 đại lợng :
vận tốc, quãng đờng , thời gian ta có thể
tính đợc đại lợng thứ 3


<b> Hoạt động 2:</b> Thực hành.
 <i><b>Bài 1:</b><b> </b></i>


- Lu ý : 81 : 36 = 2 9 (giê) = 2 1
(giê)


36 4
hc : 81 : 36 = 2,25 (giờ)


+ Hát.


- Học sinh lần lợt sửa bài 4/ 142 .



<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
<b>-</b> Chia nhúm.


<b>-</b> Làm việc nhóm.


<b>-</b> Đại diện trình bày (tóm t¾t).
170 km


A  1 1 1 1


42,5km 42,5km 42.5km 42,5 km


<b>-</b> Thêi gian ®i :


170 : 42, 5 = 4 ( giờ)


<b>-</b> Nêu cách áp dụng.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Lần lợt nhắc lại công thức tìm t đi.


<b>-</b> Nhóm làm việc nhóm.


<b>-</b> Dự kiến.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.
- HS đọc đề



- HS nêu cách giải :
Thời gian đi của ca nô là :
42 : 36 = 7 (giê)
6


7 giê = 1 1 giê = 1 giê 10 phót
6 6


<b>-</b> Lần lợt đại diện 3 nhóm trình bày.


<b>-</b> Häc sinh nªu lại quy tắc.


<b>Hot ng cỏ nhõn</b>
<b>-</b> Hc sinh tr li.


<b>-</b> Giải, sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

1


<i><b>Bài 2 </b></i><i><b> 3 :</b><b> </b></i>
<b>-</b> Câu hỏi gợi ý.


<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn tìm thời gian đi, ta làm nh thế
nào?


<b>-</b> Nêu quy tắc?



<b> Hot ng 3:</b> Củng cố.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thi đua: bốc thăm 1
nhóm đặt vấn đề – 1 nhóm giải.


<b>5. Tỉng kÕt </b><b> dặn dò:</b>


- Làm bài 1 / 143 .


<b>-</b> Chn bÞ: “Lun tËp chung ”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt học.


<b>-</b> c túm tt.


<b>-</b> Giải, sửa bài.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Liên kết các câu trong bài bằng TN nối</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng từ ngữ nối, tác dụng nối trong đoạn
văn


<b>2. K năng: </b> - Biết sử dụng các từ ngữ nối để liên kết câu.



3. <b>Thái độ:</b> - Có ý thức sử dụng từ ngữ nối để liên kết câu trong vn bn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn ở bài tập 1.
+ HS:


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HäC SINH</b>
1’
3’
1’
34’
12’
6’
12’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bµi cị:</b> MRVT: Trun thèng.


<b>-</b> Nội dung kiểm tra: Giáo viên kiểm
tra vở của 2 học sinh:


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Liên kết các
câu trong bài bằng từ ngữ nối.


<b>4. Phỏt trin cỏc hot động: </b>



 <b>Hoạt động 1: </b>Phần nhận xét.
 <i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu
bài 1.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn
đoạn văn.


<b>-</b> Gäi 1 học sinh lên bảng phân tích.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét chèt :


+ Cụm từ “<b>vì vậy</b>” ở ví dụ trên giúp
chúng ta biết đợc biện pháp dùng từ
ngữ nối để liờn kt cõu


<i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> Giáo viên gợi ý.


+ Tìm thêm những từ ngữ có tác dụng
nối giống nh cụm từ <b>vì vậy</b> ở đoạn
trích trên


<b>-</b> Giáo viên chốt lại: cách dùng từ ngữ
có tác dụng để chuyển tiếp ý giữa các
câu nh trên đợc gọi l phộp ni.


<b>Hot ng 2: </b>Phn Ghi nh.



<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại.


<b>-</b> Yờu cu hc sinh c ni dung ghi
nh trong SGK.


<b>Hot ng 3: </b>Luyn tp.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo ln nhãm, lun
tËp, thùc hµnh.


 <i><b>Bµi 1</b></i>


<b>-</b> Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của đề
bài.


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh đánh số thứ
tự các câu văn, yêu cầu các nhóm tìm
phép nối trong 2 đoạn của bài văn.
 <i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh chọn trong những
từ ngữ đã cho từ thích hợp để điền vào
ơ trống.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy khổ to đã phô tô
nội dung các đoạn văn của BT2 cho 3


<b>-</b> H¸t



<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Häc sinh làm việc cá nhân.


<b>-</b> Học sinh cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm, , suy nghĩ trả lời :
tuy nhiên , mặc dù , nhng , thậm chí ,
cuối cùng , ngoài ra , mặt khác , …


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh trao đổi nhóm, gạch dới
những quan hệ từ hoặc từ ngữ có tác
dụng chuyển tiếp, giải thích mối quan
hệ nội dung giữa các câu, đoạn.


- HS đọc li mu chuyn vui


<b>-</b> Học sinh làm bài cá nh©n


- HS gạch chân từ nối dùng sai và sửa
lại cho đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

4’


1’


häc sinh lµm bµi.


 <b>Hot ng 4:</b> Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Làm BT2 vào vở.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<i><b>nu th thỡ</b></i> ) bố hãy tắt đèn đi và kí vào
sổ liên lạc cho con


<b>Hoạt động lớp</b>
<b>-</b> Nêu lại ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>lÞch sư</b>


<b>Ký hiệp định Pari</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>- Häc sinh biÕt:


- Sau những thất bại nặng nề ở hai miền Nam, Bắc, ngày 27/ 1/ 1973, Mĩ buộc
phải kí hiệp định Pa-ri.



- Những điều khoản quan trọng nhất của Hiệp định.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Học sinh kể lại đợc diễn biến lễ kí kết Hiệp định Pa-ri.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tinh thần bất khuất, chống giặc ngoại xâm của dân
tộc.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


+ GV: Tranh ảnh, tự liệu, bản đồ nớc Pháp hay th gii.
+ HS: SGK.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4


1
30
13


10


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bµi cị:</b> ChiÕn thắng Điện Biên
Phủ trên không.



<b>-</b> Nêu diễn biến chiến thắng Điện Biên
Phủ trên không?


<b>-</b> Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng
Điện Biên Phủ trên không?


Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiệu bài míi:</b>


“Lễ kí hiệp định Pa-ri.”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Nguyên nhân Mĩ kí
hiệp định Pa-ri.


<b>Mục tiêu: </b>Học sinh nắm nguyên
nhân Mĩ kí Hiệp định Pa-ri?


<b>Phơng pháp:</b> Hỏi đáp, thảo luận.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi: Tại sao Mĩ
phải kí Hiệp định Pa-ri?


<b>-</b> GV tổ chức cho học sinh đọc SGK
và thảo luận nội dung sau:


+ Hiệp định Pa-ri kéo dài bao lâu?


+ Tại sao vào thời điểm sau nm 1972,
M phi kớ Hip nh Pa-ri?


Giáo viên nhËn xÐt, chèt.


<b>-</b> Ngày 27 tháng 1 năm 1973, tại Pa-ri
đã diễn ra lễ kí “Hiệp định về việc
chấm dứt chiến tranh và lập lại hồ
bình ở VN”.


<b>-</b> §Õ qc Mĩ buộc phải rút quân khỏi
VN.


<b>Hot ng 2:</b> Lễ kí kết hiệp định
Pa-ri.


<b>Mục tiêu: </b>Học sinh thuật lại diễn biến
lễ kí kết Hiệp định và nội dung Hiệp
định.


<b>Ph¬ng pháp: </b>Đàm thoại, thảo luận.


<b>-</b> Giỏo viờn cho học sinh đọc SGK
đoạn “Ngày 27/ 1/ 1973 trên thế giới”.


<b>-</b> Tỉ chøc cho häc sinh th¶o ln 2 néi
dung sau:


+ Tht l¹i diƠn biÕn lƠ kÝ kÕt.



+ Nêu nội dung ch yu ca hip nh
Pa-ri.


Giáo viên nhận xét + chèt.


<b>-</b> Ngày 27/ 1/ 1973, tại đờng phố
Clê-be (Pa-ri), trong không khí nghiêm


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> 2 häc sinh tr¶ lêi.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm đơi.


<b>-</b> 1 vµi nhãm trình bày, nhóm khác
nhận xÐt bỉ sung.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Häc sinh th¶o ln nhóm 4.


+ Gạch bằng bút chì dới các ý chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

5’


2’


1’



trang và đợc trang hồng lộng lẫy, lễ
kí kết hiệp định đã diễn ra với các điều
khoảng buộc Mĩ phải chấm dứt chiến
tranh ở VN.


 <b>Hoạt động 3:</b> ý nghĩa lịch sử của
hiệp định Pa-ri.


<b>Mục tiêu: </b>Học sinh nắm ý nghĩa lịch
sữ của hiệp đỉnh Pa-ri.


<b>Phơng pháp: </b>Hỏi đáp.


<b>-</b> Hiệp định Pa-ri về VN có ý nghĩa
lịch sử nh thế nào?


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>-</b> Hiệp định Pa-ri diễn ra vào thời gian
nào?


<b>-</b> Nội dung chủ yếu của hiệp định?
 Giáo viờn nhn xột.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Tiến vào Dinh Độc Lập.



<b>-</b> Nhận xét tiÕt häc


<b>Hoạt động lớp</b>


<b>-</b> Học sinh đọc SGK và trả lời.


 Hiệp định Pa-ri đã đánh dấu 1 giai
đoạn mới của CMVN. Đế quốc Mĩ
buộc phải thừa nhận sự thất bại trong
chiến tranh VN.


<b>-</b> Đánh dấu 1 thắng lợi lịch sử mang
tính chiến lợc: Chúng ta đã “Đánh cho
Mĩ cút”, “Đánh cho Nguỵ nhào”, giải
phóng hồn tồn miền Nam, hoàn
thành thống nhất đất nớc.


<b>Hoạt động lớp</b>
<b>-</b> 2 học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Kỹ thuật</b>


<b>Lắp máy bay trực thăng</b>
I. MụC TIÊU:


HS cần ph¶i:


-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắpmáy bay trực thăng.


-Lắp từng bộ phận và lắp ráp máy bay trực thăng, đúng kĩ thuật, đúng qui trình.


- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp tháo các chi tiết của máy bay trực thăng ,
đảm bảo an tồn trong khi thực hành.


II. CHN BÞ:


- Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sãn.
- Bộ lắp ghép mô hỡnh k thut.


<b>III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU</b>


ND-TL HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1.Kiểm tra bài
củ: ( 5)


2.Bài mới
GTB1-2'


HĐ1:Quan sát
nhận xét mẫu.
5-6'


HĐ2: HD thao
t¸c kÜ tht
(20-23')


* Kiểm tra việc chuẩn bị đị dựng cho
tit thc hnh.


-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.


-Nhận xét chung.


* Giơí thiệu bài Neeu yêu cầu thực
tế công dụng của máy bay.


* Cho HS quan sát mẫu máy bay trực
thăng đã lắp sẵn.


- HD hs và trả lời câu hỏi : Đẻ lắp máy
bay theo em cần lắp mấy bộ phận ?
Hãy kể tên các bộ phận đó ?


a) HD chän c¸c chi tiÕt :


-Gọi 2 HS lên bảng chọn đúng, đủ từng
loại chi tiết theo bảng trong SGK và
xếp vào nắp hộp theo từng loại.
* Nhận xét hoàn thành các bớc chọn
chi tiết.


b) L¾p tõng bé phËn :


* Lắp thân và đuôi máy bay (
H2-SGK):


-Yờu cu HS Quan sát H2 và trả lời câu
hỏi : Để lắp đợc thân và đuôi máy bay
cần, cần phải chọn những chi tiết naò
và số lợng bao nhiêu ?



-HD thao tác lắp ráp thân máy bay.
* Lắp sàn ca bin v giỏ ( H3
sgk) ;


- Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời
câu hỏi trong SGK.


-Để lắp đợc sàn ca bin và giá đỡ cần
chn nhng chi tit no ?


- Yêu cầu 1 HS lên thực hiện các bớc
lắp.


* Lắp ca bin ( H4 SGK) :
-Gọi 1 HS lên lắp ca bin.


-Yêu cầu lớp quan sát và bổ sung các
bớc lắp của bạn.


* Nhận xét bổ sung cho hoàn thành sản
phẩm.


* Lắp cánh quạt ( H5- SGK):


- Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời
câu hỏi SGK.


-HD thao tác lắp:


+ Lắp phần trên cánh quạt.


+ Lắp phần dới cánh quạt.
* Lắp càng máy bay ( H6- SGK)
- HD hs lắp càng máy bay .
-Toàn lớp nhận xét bổ sung.


c) Lắp ráp máy bay trực thăng (
H1-SGK)


* HS để các vật dụng lên bảng.
-Nhóm trởngkiểm tra báo cáo.
* Vận chuyển hàng hoá, hành
khách, lu chuyển dễ dàng trên các
địa hình.


* Cần lắp 5 bộ phận : thân và
đuôi máy bay ; sàn ca bin và giá
đỡ ; ca bin ; cánh quạt ; càng máy
bay.


* 1 HS đọc các yêu cầu chi tiết
SGK.


-Thùc hiện chọ các chi tiết vào
jộp theo tứ tự .


* 2 HS nêu lại các chi tiết cần lắp
ghÐp.


* Quan sát chi tiết để lắp ghép
từng bộ phn.



- Cần chọn : 4 tấm tam giác, 2
thanh 11 lỗ, 2 thanh 5 lỗ, 1 thanh
3 lỗ, 1 thanh chữ U ngắn.


-Quan sát thao tác mẫu của giáo
viên.


* Quan sỏt cỏc hỡnh SGK.
-1 HS c to câu hỏi.


- Chän tÊm nhá, tÊm ch÷ L, thanh
ch÷ U dài.


-1 HS lên thực hành lắp ghép.
*Quan sát ttrnah SGK.


-1 HS lên thực hiện.


-Quan sát nhận xét các thao tác
mÉu cđa b¹n.


* Quan sat tranh SGK .
- 1 HS c cõu hi SGK.


-Trả lời câu hỏi neu qui trìh lắp
ghép.


+ Chú ý lắp phần trên và phần dới
cánh quạt.



* Quan sát thao tác mẫu của giáo
viên.


- Nhận xét các bớc.


* Xem qui trình hoàn thàh sản
phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

H3: Nhn
xột, ỏnh giỏ.
5-7'


3.Dặn dò.
1-2'


-HD lắp các bíc theo SGH :


+ L¾p theo thø tù chi tiết- bộ phận
sản phẩm.


d) Hớng dẫn tháo rời các chitiết và xếp
gọn vào hộp:


-Lu ý qui trìh tháo gỡ sản phẩm- bộ
phận- chi tiết.


*Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài cho tiết thực hành.



lắp ghép theo mét qui tr×nh thèng
nhÊt tõ tríc tíi sau.


* Lu ý qui trình tháo gỡ cần chú ý
:


-Tháo bộ phận trớc, tháo chi tiết
sau .


-Thu giữ sản phẩm vào hộp theo
thứ tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 20 10</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: </b> - Cng cố kỹ năng tính thời gian của tốn chuyển động.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Củng cố mối quan hệ giữa thời gian, vận tốc, quãng đờng.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: 2 bảng bài tập 1.
+ HS: Vở bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CñA HäC SINH</b>
1’


4’
1’
34’


1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> GV nhận xét cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài: </b>Luyện tËp”.
 Ghi tùa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1:</b> Thực hành.
 <i><b>Bài 1:</b><b> </b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh ghi lại công thức tìm
t ®i = s : v


 <i><b>Bµi 2:</b><b> </b></i>



<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
cách gi¶i.


<b>-</b> GV lu ý cách đổi : 1,08 m = 108 cm


 <i><b>Bµi 3:</b><b> </b></i>


- GV cã thĨ híng dÉn HS tÝnh :


72 : 96 = 3 (giê) = 45 phót
4


 <b>Bµi 4: </b>


- GV hớng dẫn HS có thể đổi :


420 m/ phót= 0,42 km/ phót hc 10,5
km= 10 500 m


-Ap dụng công thức : t = s : v để tính
thời gian


<b> Hoạt động 2:</b> Củng cố.


- GV hỏi lại cách tính vận tố , quÃng
đ-ờng , thời gian


<b>5. Tổng kết </b><b> dặn dò:</b>


- Lµm bµi 3, 4 / 143


- Lµm vào giờ tự học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


+ Hát.


- Lần lợt sửa bài 1.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét lần lợt nêu công
thức tìm t.


<b>Hot động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc đề – làm bài.


<b>-</b> Sửa bài – đổi tập.


<b>-</b> Líp nhËn xÐt.


<b>-</b> Học sinh c .


<b>-</b> Học sinh nêu cách giải.


<b>-</b> Nêu tóm t¾t.


<b>-</b> Giải – sửa bài đổi tập.


<b>-</b> 1 häc sinh lên bảng.



<b>-</b> Hc sinh c .


<b>-</b> Tóm tắt.


<b>-</b> Xỏc nh dng.


<b>-</b> Giải.


<b>-</b> 2 em học sinh lên bảng.


<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Nhắc lại dạng bài và công thøc ¸p dơng.


<b>-</b> Học sinh đặt đề tốn và thi ua gii.


<b>-</b> Cả lớp cùng thực hiện theo nhóm.


<b>-</b> Đại diện 2 nhóm lên trình bày.


- HS nêu công thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Tập làm văn</b>
<b>Tả cây cối</b>


(Kiểm tra viết)
<b>I. Mơc tiªu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>- Dựa trên kết quả tiết ôn luyện về văn tả cây cối, học sinh viết đợc một
bài văn tả cây cơi có bố cục rõ ràng, đủ ý.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Rèn kĩ năng vận dụng các kiểu câu, diễn đạt ý, hoàn chỉnh văn bản, với
bố cục rõ ràng, ý mạch lạc.


<b>3. Thái độ</b>: - Giáo dục học sinh yêu quý cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Tranh vẽ hoặc ảnh chụp môt số cây cối.
+ HS:


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CđA HäC SINH</b>
1’


4’
1’


33’
3’


30’


1’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bµi cị:</b> Ôn tập văn tả cây cối.



<b>-</b> Giáo viên chấm 2 – 3 bµi cđa häc
sinh.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>Viết bài văn tả
cây cối.


Tiết học hôm nay các em sẽ viết
một bài văn tả cây cối.


<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng: </b>


<b>Hot ng 1: </b>Hng dn hc sinh
lm bi.


<b>Phơng pháp:</b> Thuyết tr×nh.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Yêu cầu hc sinh c phn gi ý.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>Hot ng 2: </b>Hc sinh lm bi.


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành


<b>-</b> Giáo viên tạo điều kiện yên tĩnh cho
học sinh làm bài.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cÇu häc sinh vỊ nhà chuẩn bị
bài tiếp theo.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Nhiều học sinh nói đề văn em chọn.


<b>-</b> 1 học sinh đọc gợi ý, cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> Häc sinh cả lớp dựa vào gợi ý lập dàn
ý bài viết.


<b>-</b> 2 học sinh khá giỏi đọc dàn ý đã lập.


<b>-</b> Học sinh làm bài dựa trên dàn ý đã
lập làm bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97></div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>địa lý</b>
<b>Châu Mỹ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>- Cã mét sè biĨu tỵng về thiên nhiên của châu Mĩ và nhận biết chúng
thuộc khu vực nào của châu Mĩ (Bắc Mĩ, Trung MÜ hay Nam MÜ).



- Nắm một số đặc điểm về vị trí địa lí, tự nhiên của châu Mĩ.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Xác định trên quả địa cầu hoăc trên bản đồ thế giới vị trí, giới hạn của
châu Mĩ.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Mĩ trên bản
đố (lợc đồ).


<b>3. Thái độ: </b> - u thích học tập bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: - Các hình của bài trong SGK. Quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.


<b>-</b> Bản đồ tự nhiên châu Mĩ. Tranh ảnh hoặc bài viết về rừng A-ma-dôn.
+ HS: SGK.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


3
1
32


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cị:</b> “Ch©u Phi” (tt).



<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Giíi thiƯu bài mới: </b>


Châu Mĩ.


<b>4. Phỏt triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Vị trí a lớ v gii
hn


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, quan
sát, thực hành.


<b>-</b> Giỏo viờn gii thiu trờn quả địa cầu
về sự phân chia hai bán cu ụng,
Tõy.


<b>-</b> Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hoàn thiện câu trả lời.


* <b>Kt lun:</b> Chõu M là châu lục duy
nhất nằm ở bán cầu Tây, bao gồm :
Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ . Châu
Mĩ có diện tích đứng thứ hai trong các
châu lục trên thế giới


 <b>Hoạt ng 2: </b>c im t nhiờn


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, quan


sát, thực hành.


<b>-</b> Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hoàn thiện phần trình bày.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh giới
thiệu bằng tranh ảnh hoặc bằng lời về
vùng rừng A-ma-dôn.


* <b>Kt lun:</b> Địa hình châu Mĩ thay
đổi từ tây sang đông : Dọc bờ biển
phía tây là 2 dãy núi cao và đồ sộ
Coóc-đi-e và An-đét ; ở giữa là những
đồng bắng lớn : đồng bằng Trung tâm
và đồng bằng A-ma-dơn ; phía đơng là
các núi thấp và cao nguyên : A-pa-lát
và Bra-xin


 <b>Hoạt động 3 : </b>Cng c


+ Hát


<b>-</b> Đọc ghi nhớ.


<b>Hot ng nhúm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh quan sát quả địa cầu và trả
lời cỏc cõu hi mc 1 trong SGK.


<b>-</b> Đại diƯn c¸c nhãm học sinh trả lời


câu hái.


<b>-</b> Häc sinh kh¸c bỉ sung.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh trong nhóm quan sát hình 1,
hình 2, đọc SGK rồi thảo luận nhóm
theo các câu hỏi gợi ý sau:


<b>-</b> Quan sát hình 2, rồi tìm trên hình 1
các chữ a, b, c, d, đ, e, và cho biết các
ảnh đó đợc chụp ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ
hay Nam Mĩ.


<b>-</b> Nhận xét về địa hình châu Mĩ.


<b>-</b> Nêu tên và chỉ trên lợc đồ hình 1 vị
trí:


+ Hai hƯ thèng nói ë phÝa T©y ch©u MÜ.
+ Hai dÃy núi thấp ở phía Đông châu
Mĩ.


+ Hai ng bằng lớn của châu Mĩ.
+ Hai con sông lớn ở chõu M.


<b>-</b> Đại diện các nhãm häc sinh trả lời
câu hỏi trớc lớp.



<b>-</b> Học sinh khác bæ sung.


<b>-</b> Học sinh chỉ trên bản đồ tự nhiên
châu Mĩ vị trí những dãy núi, đồng
bằng và sông lớn ở châu Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

1’


- Châu Mĩ có những đới khí hậu nào ?
- Tại sao châu Mĩ có nhiều đới khớ hu
?


- Nêu tác dơng cđa rõng rËm
A-ma-dôn


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Châu Mĩ (tt).


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>tuần 28</b>


<i><b>Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>(Nội dung của nhà trờng)</b>



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc:</b>- Cng c kỹ năng tính thời gian, vận tốc , quãng đờng.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Thực hành giải toán.


<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:


+ HS: Vở bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


5
1
34


1


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập</b>



<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Luyện tập chung.
Ghi tùa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Thực hành.</b>
 <i><b>Bài 1:</b></i>


<b>-</b> GV híng dÉn HS : So sánh vận tốc
của ô tô và xe máy


<b>-</b> Giáo viên chốt.
<i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt yêu cầu học sinh nêu
công thức tìm v .


<b>-</b> Lu ý học sinh tính vận tốc của xe
máy với đơn vị đo là m / phút


1250:2 =625(m/ phót) ; 1 giê = 60
phót


 <i><b>Bµi 3:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt cách làm từng cách.


<b>-</b> Yờu cu học sinh nêu kết quả.


- Lu ý : Đổi đơn vị


15,75 km = 15750 m
1 giê 45 phót = 105 phót
 <i><b>Bµi 4:</b></i>


<b>-</b> Lu ý : Đổi đơn vị


72 km / giờ = 72000 m / giờ
<b> Hoạt động 2: </b>Củng cố.


<b>-</b> Thi đua lên bảng viết công thức
s – v – t ®i.


<b>5. Tỉng kÕt - dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà làm bài 3, 4/ 144 .


<b>-</b> Chn bÞ: Lun tËp chung.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Lần lợt sửa bài nhà


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Lần lợt nêu công thức tìm t ®i.



<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc đề – nờu cụng thc.


<b>-</b> Giải lần lợt sửa bài.


<b>-</b> Nêu cách làm.


<b>-</b> Hc sinh c v túm tt.


<b>-</b> Giải – sửa bài đổi tập.


<b>-</b> Tæ chøc 4 nhãm.


<b>-</b> Học sinh sửa bài nhận xét đúng sai.


<b>-</b> Lần lợt nêu cơng thức tìm v .
Một giờ xe máy đi đợc :


625 x 60 = 37500 (m) = 37,5 (km)


<b>-</b> Hc sinh c .


<b>-</b> Nêu tóm tắt.


<b>-</b> Gii sa bài đổi tập.


<b>-</b> Học sinh đọc đề – nêu tóm tt.


<b>-</b> Giải Sửa bài.



Thi gian cỏ heo bi 2400 m là :
2400 : 72000 = 1/ 30 (giờ)


1/ 30 giê = 60 phót x 1/ 30 = 2 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101></div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Tập đọc</b>
<b>Ơn tập</b>


(TiÕt 1)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Liệt kê đúng các bài tập đọc là truyện kể mà em đã học trong 9 tuần
đầu .


- Chọn đợc 3 truyện kể tiêu biểu cho 3 chủ điểm, nêu tên các nhân vật, nói đợc
nội dung chớnh, chi tit yờu thớch.


<b>2. Kĩ năng: </b> -Biết nhập vai cùng các bạn trong nhóm diễn lại một trích đoạn vở kịch
Ngời công dân số 1.


<b>3. Thỏi độ:</b> - ý thức với bản thân, ln sống có mục đích hết lịng vì mọi ngời.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: PhiÕu häc tËp photo bµi tËp 1, bµi tËp 2 (tµi liƯu).
+ HS: SGK, xem tríc bµi.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1



4


1


32


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ</b>: “Đất nớc”


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài
thơ.


<b>-</b> Hai khổ thơ đầu mô t¶ c¶nh mïa
thu ë ®©u?


<b>-</b> Lịng tự hào về đất nớc về truyền
thống bất khuất đợc thể hiện qua từ
ngữ, hình ảnh nào qua 2 khổ thơ
cuối?


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


<b>-</b> Tiết học hơm nay các em sẽ ôn tập
các bài tập đọc là truyện kể mà em
đã đọc trong 9 tuần đầu của học k II.


<b>-</b> Ôn Tập Kiểm Tra Gi÷a Häc Kú
(tiÕt 1)



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Lit kờ cỏc bi tp
c.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, gi¶ng gi¶i.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài.


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý liệt
kê các bài tập đọc là truyện kể.


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu cho học sinh
trao đổi viết nhanh tên bài vào bảng
liệt kê.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lại


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>Hot ng lp, cỏ nhõn .</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> Học sinh trao đổi theo cặp viết tên


bài vào bảng lit kờ.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến


Chủ điểm Tên bµi


<b>-</b> Ngời cơng dân <b>-</b> Ngời cơng dân
số Một , Thái s
Trần Thủ Độ,
Nhà tài trợ đặc
biệt của cách
mạng , Trí dũng
song tồ , Tiếng
rao đêm


<b>-</b> V× cuéc sèng
thanh b×nh


<b>-</b> Nhí ngn


<b>-</b> Lập làng giữ
biển , Cao Bằng,
Phân xử tài tình,
Hộp th mật, Chú
đi tuần , Luật tục
xa của ngời Ê-đê


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

1’


 <b>Hoạt ng 2:</b> Kim tra ( 1/5 s


HS)


<b>Phơng pháp:</b> Kiểm tra


<b>-</b> Giáo viên yêu cÇu häc sinh bốc
thăm chọn bài


<b>-</b> GV t 1 cõu hi v đoạn, bài vừa
đọc và cho điểm .


- GV nhËn xét


<b>Hot ng 3:</b> Luyn tp


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, giảng giải.
Giáo viên dán bảng tổng kết


- GV gợi ý :
+ Câu đơn : 1 VD


+ Câu ghép : Câu ghép không dùng từ
nối : 1 VD / C©u ghÐp dïng tõ nèi :
C©u ghÐp dïng QHT( 1 VD) - Câu
ghép dùng cặp từ hô ứng ( 1 VD)


<b>5. Tổng kết </b><b> dặn dò :</b>
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 4


<b>-</b> Nhận xét tiết học



Tranh làng Hồ,
Đất nớc


<b>Hot ng cỏ nhõn.</b>


<b>-</b> 1 học sinh xem lại bài khoảng 1- 2
phót


<b>-</b> HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả
bài


- C¶ líp theo dâi


<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>


<b>-</b> HS đọc lại đề bài


<b>-</b> Häc sinh lµm bµi cá nhân và ph¸t
biĨu ý kiÕn.


<b>-</b> Häc sinh nhËn xÐt bỉ sung
VD: (Tµi liƯu híng dÈn)



<b>Khoa häc</b>


<b>Sự sinh sản của động vật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trò của cơ quan


sinh sản, sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử.


- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.


<b> 2. Kĩ năng: </b> - Có kĩ năng nhận biết sự sing sản của một số loài động vật.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: - H×nh vÏ trong SGK trang 112 , 113.


<b>-</b> HS: - Su tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng và những động vật đẻ
con.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CđA HäC SINH</b>
1’


4’


1’
25’
10’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bµi cị:</b> Cây con có thể mọc lên
từ một số bộ phận của cây mẹ.



<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bµi míi:</b>


“Sự sinh sản của động vật”.


<b>4. Phát triển các hot ng: </b>


<b>Hot ng 1:</b> Tho lun.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luËn.


<b>-</b> Đa số động vật đợc chia làm mấy
giống?


<b>-</b> Đó là những giống nào?


<b>-</b> Tinh trựng v trng ca động vật
đ-ợc sinh ra từ cơ quan nào? Cơ quan
đó thuộc giống nào?


<b>-</b> HiƯn tỵng tinh trïng kÕt hỵp với
trứng gọi là gì?


<b>-</b> Nêu kết quả của sự thụ tinh, Hợp tử


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Hc sinh t đặt câu hỏi mời học sinh
khác trả lời.



<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc mục Bạn cần biết trang
112 / SGK.


<b>-</b> 2 giống đực, cái.


<b>-</b> C¬ quan sinh dơc.


<b>-</b> Sự thụ tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

7


8


1


phát triển thành gì?
Giáo viªn kÕt luËn:


<b>-</b> Hai giống: đực, cái, cơ quan sinh
dục đực (sinh ra tinh trùng).


<b>-</b> C¬ quan sinh dơc c¸i (sinh ra
trøng).


<b>-</b> Tinh trïng kÕt hỵp víi trứng tạo
thành hợp tử gọi là thụ tinh.



<b>-</b> Hợp tử phân chia phát triển thành
cơ thể mới, mang đặc tính của bố và
mẹ.


<b> Hoạt động 2</b>: Quan sát.


<b>-</b> Các con vật đợc nở ra từ trứng: sâu,
thạch sùng, gà, nòng nọc.


<b>-</b> Các con vật đợc đẻ ra thành con:
voi, mèo, chó, ngựa vằn.


 Giáo viên kết luân:


<b>-</b> Nhng loi ng vt khỏc nhau thì
có cách sinh sản khác nhau, có lồi
đẻ trứng, có lồi đẻ con.


<b> Hoạt động 3</b>: Củng cố :Trị chơi
“Thi nói tên những con vật đẻ trứng,
những con vật đẻ con” Chia lớp ra
thành 4 nhóm.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Sự sinh s¶n cđa c«n
trïng”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc .



<b>-</b> Hai học sinh quan sát hình trang 112/
SGK, chỉ, nói con nào đợc nở ra từ
trứng, con nào đợc đẻ thành con.


<b>-</b> Häc sinh trinh bµy.


<b>-</b> Nhóm viết đợc nhiều tên các con vật
đẻ trứng và các con vật đẻ con là nhóm
đó thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>Thø ba ngày 30 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố kỹ năng tính thời gian, vận tốc , quãng đờng.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Thực hành giải toán chuyển động ngợc chiều trong cùng thời gian
<b>3. Thái độ: </b> - Yêu thớch mụn hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:


+ HS: Vở bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CđA HäC SINH</b>


1’


5’
1’
34’


1’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bµi cị: Luyện tập chung</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt cho điểm.
<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>


“Lun tËp chung.”
 Ghi tùa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Thực hành.</b>
 <i><b>Bài 1:</b></i>


- GV nªu :


+ Em có nhận xét gì về 2 động tử trên
cùng một quãng đờng ?


+ Muèn t×m thời gian 2 xe gặp nhau ,
ta làm nh thế nào ?



- GV hình thành công thức :
<b> t gỈp = S : ( v 1 + v 2 )</b>
 <i><b>Bµi 2:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt vời 2 cách giải.


<b>-</b> Tìm S AB.


V ca nô = 12 km/ giờ
t đi của ca nô ?
<i><b>Bài 3:</b></i>
- GV nêu :


+ Em có nhận xét gì về các đơn vị đo
qng đờng


- Lu ý : Đổi đơn vị đo quãng đờng
theo mét hoặc đổi đơn vị đo vận tốc
theo m/ phút


v = s : t ®i ( m/ phót)
 <i><b>Bµi 4:</b></i>


<b> Hoạt động 2: </b>Củng cố.


<b>-</b> Thi đua nêu câu hỏi về s v t đi.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà làm bài 3, 4/ 145 .



<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lần lợt sửa bài nhà


<b>-</b> Lần lợt nêu tên công thức áp dụng.


<b>-</b> Hc sinh c


<b>-</b> 2 học sinh lên bảng thi đua vẽ tóm
tắt.


ô tô xe
máy


A gỈp nhau B
180 km


- 2 động tử ngợc chiều nhau


- Lấy quãng đờng chia cho tổng của 2
vận tốc


<b>-</b> Häc sinh gi¶i.


<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt


<b>-</b> Sửa bài.



<b>-</b> Nêu cách làm.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


- S = km ; t = phót


<b>-</b> HS nhËn xÐt vª


<b>-</b> Nêu tóm tắt.


<b>-</b> Học sinh tự giải.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét.


<b>-</b> Hc sinh c .


<b>-</b> Nêu tóm tắt.


<b>-</b> Học sinh tự giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>-</b> Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>chính tả </b>
<b>Ôn tËp</b>


(TiÕt 2)
<b>I. Mơc tiªu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>- Nghe – viết đúng chính tả “Bà cụ bán hàng nớc chè”.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Viết đợc một đaọn văn ngắn (từ 5 - 7 câu) tả ngoại hình 1 cụ già em u
thích, trình bày đúng đoạn văn “Bà cụ bán hàng nớc chè”.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: 1 số hình ảnh về Bà cụ ở nông th«n, SGK.
+ HS: GiÊy kiĨm tra, SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
4
1
30
10
15
5
1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hot ng 1: </b>Hng dn hc sinh
nghe, vit.


<b>Phơng pháp:</b> Thực hµnh.


<b>-</b> Giáo viên đọc tồn bài chính tả một
lợt, đọc thong thả, phát âm rõ ràng
chính xác.


<b>-</b> Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ
phận trong câu cho học sinh viết.


<b>-</b> Giáo viên đọc lại toàn bài chính tả.


 <b>Hoạt động 2: </b>Viết đoạn văn.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, ng nóo,
luyn tp.


<b>-</b> Giáo viên gợi ý cho häc sinh.


 Đoạn văn các em vừa viết tả đặc
điểm gì của Bà cụ?


 Đó l c im no?


Đoạn văn tả Bà cụ nhiều tuổi bằng
cách nào?



<b>-</b> Giỏo viờn bổ sung: 1 đoạn văn tả
ngoại hình trong bài văn miêu tả ta cần
tả 2 – 3 đặc điểm ngoại hình của
nhân vật.


<b>-</b> Để viết 1 đoạn văn tả ngoại hình của
cụ già em biết, em nên chọn tả 2 – 3
đặc điểm tiêu biu.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>Hot ng 3: </b>Cng c.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị: Đất nớc.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> 1 học sinh nêu lại các quy tắc viết
hoa đã học.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc thầm, theo dõi chu ý
những từ ngữ hay viết sai.


<b>-</b> VÝ dơ: ti giµ, trồngchéo.



<b>-</b> Học sinh nghe, viết.


<b>-</b> Học sinh soát lại bài.


<b>-</b> Từng cặp học sinh đổi vở cho nhau
để soát lỗi.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề.


<b>-</b> Học sinh trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Vớ d: T đặc điểm ngoại hình.
 Tả tuổi của Bà.


 B»ng c¸ch so sánh với cây bàng gìa ,
tả mái tóc bạc trắng.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Hc sinh tip nối nhau đọc đoạn văn
của mình.


<b>-</b> Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh nêu lại đặc điểm văn tả


ng-ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>tuần 28 o c</b>


<b>Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>- Häc sinh cã hiĨu biÕt ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quôc và quan hệ
của níc ta víi tỉ chøc qc tÕ nµy.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết hợp tác với các nhân viên Liên Hợp Quốc đang làm việc tại địa ph
-ơng em.


<b>3. Thái độ: </b> - Có thái độ tơn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc tại địa
phơng và ở nớc ta.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: Tranh, ảnh băng hình, bài bao1 về hoạt động của Liên Hợp Quốc và
các cơ quan Liên Hợp Quốc ở địa phơng và ở VN.


- HS:


<b>III. Các hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HäC SINH</b>
2’


2’



1’
30’
16’


12’


2’


1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> ChiÕn tranh g©y ra hậu quả gì?


<b>-</b> mi ngi u c sng trong hồ
bình, trẻ em có thể làm gì?


<b>3. Giíi thiệu bài mới: </b>Tôn trọng tổ
chức Liên Hợp Quốc (tiết 1).


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Phân tích thơng tin.


<b>Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh cã nh÷ng
hiĨu biết cơ bản nhÊt vỊ Liªn Hợp
Quốc và quan hệ của VN với tổ chức
này.



<b>Phng pháp:</b> Trực quan, đàm thoại,
thảo luận.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc các thụng tin
trang 40, 41 v hi:


<b>-</b> Ngoài những th«ng tin trong SGK,
em nào còn biết gì về tổ chức LHQ?


<b>-</b> Giới thiệu thêm với học sinh một số
tranh, ảnh, băng hình về các hoạt động
của LHQ ở các nớc, ở VN và ở địa
ph-ơng.


<i><b>KÕt luËn</b></i>:


+ LHQ lµ tỉ chøc qc tÕ lín nhÊt
hiƯn nay.


+ Từ khi thành lập, LHQ đã có nhiều
hoạt động vì hồ bình, cơng lí và tiến
bộ xã hội.


+ VN là một thành viên của LHQ.
 <b>Hoạt động 2:</b> Bày tỏ thái độ (BT 1/
SGK)


<b>Mục tiêu:</b> Học sinh có thỏi v suy
ngh ỳng v t chc LHQ.



<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, thuyết trình.


<b>-</b> Chia nhóm giao nhiƯm vơ cho các
nhóm thảo luận các ý kiến trong BT1/
SGK.


Kết luận: Các ý kiến đúng: c, d.
Các ý kiến sai: a, b, đ.
 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh c ghi nh SGK.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Hát.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>Hot ng lp, nhúm ụi.</b>


<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> Thảo luận 2 câu hỏi trang 42.


<b>Hot ng nhúm bn.</b>


<b>-</b> Thảo luận nhóm.



<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.
(mỗi nhóm trình bày 1 ý kiến).


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>-</b> Tìm hiểu về tên của 1 số cơ quan
LHQ ở VN, về hoạt động của các cơ
quan LHQ ở VN và ở địa phơng em.


<b>-</b> Tôn trọng và hợp tác với các nhân
viên LHQ đang làm việc tại địa phơng
em.


<b>-</b> ChuÈn bÞ: TiÕt 2.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập</b>


(Tiết 3)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố khắc sâu kiến thức về cấu tạo câu.


<b>2. K nng: </b> - Tỡm ỳng cỏc VD minh hoạ cho các nội dung trong bảng tổng kết về
kiểu cấu tạo (câu đơn – câu ghép).


- Làm đúng các bài tập điền vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.



<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức sử dụng đúng câu ghép, câu n trong núi, vit.
<b>II. Chun b:</b>


+ GV: Bảng phụ kẻ bảng tổng kết Các kiểu câu tạo câu BT1.
- GiÊy khỉ to ph« t« BT2.


<b>-</b> + HS:


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1
37
20


5
1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra ( 1/5 s
HS)



<b>Phơng pháp:</b> Kiểm tra


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh bốc
thăm chọn bài


<b>-</b> GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa
đọc và cho điểm .


- GV nhËn xÐt


<b> Hoạt động 2:</b> Vit tip v cõu to
cõu ghộp.


<b>Phơng pháp:</b> Luyện tËp, thùc hµnh.


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy đã pho to bài
cho 4 – 5 học sinh làm bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, sưa ch÷a cho
häc sinh.


<b> Hot ng 3:</b> Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Thi đua.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập: TiÕt 3”.


- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>-</b> H¸t


<b>Hoạt động cỏ nhõn.</b>


<b>-</b> 1 học sinh xem lại bài khoảng 1- 2
phót


<b>-</b> HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả
bài


- C¶ líp theo dâi


<b>Hoạt động cá nhân </b>


<b>-</b> Häc sinh lµm bài cá nhân nhìn
bảng tổng kết, t×m VD viÕt vào nháp
học sinh làm bài trên giấy dán bài lên
bảng lớp và trình bày.


<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau nêu câu
văn của mình


Tuy mỏy móc của chiếc đồng hồ nằm
khuất bên trong nhng <i><b>chúng điều</b></i>
<i><b>khiển kim đồng hồ chạy</b></i> .


 Nếu mỗi …… thì <i><b>chiếc đồng hồ sẽ</b></i>
<i><b>hỏng</b></i>



 “ Mỗi ngời . và <i><b>mọi ngời vì mỗi</b></i>
<i><b>ngời</b></i>


<b>Hot ng lp.</b>
<b>-</b> Thi t cõu ghộp theo yờu cu.



<b>kể chuyện</b>


<b>Ôn tập</b>
(Tiết 4)


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

III. Cỏc hot ng:



<b>G</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112></div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>Thø t ngµy 31 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Củng cố kỹ năng tính thời gian, vận tốc, quãng đờng.
<b>2. Kĩ năng: - Thực hành giải toán chuyển động cùng chiều </b>



<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK


+ HS: Vở bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4


1
34


1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c: </b>


Luyện tập chung


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Luyện tập chung.
Ghi tùa.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Thực hành.</b>
 <i><b>Bài 1:</b></i>


- GV treo sơ đồ và nêu :


+ Trên sơ đồ có mấy chuyển động
đồng thời ?


+ Chuyển động đó thuộc chuyển động
gì ?


- GV gỵi ý :


+ Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp
bao xa ?


+ sau mỗi giờ xe máy đến gần xe đạp
bao nhiêu km ?


+ Tính thời gian đi để xe máy đuổi kịp
xe đạp


- GV hình thành công thức :
t ®i = s : ( v1 –<b> v 2) </b>
- GV híng dÉn t¬ng tù phần b)
<i><b>Bài 2:</b></i>


<i><b>Bài 3:</b></i>



<b>-</b> Giáo viên giải thích : Đây là dạng
bài toán ô tô đi cùng chiều với xe máy
và đuổi theo xe máy


- GV gợi ý :


+ Khi bắt đầu đi « t« c¸ch xe m¸y ?
km


+ Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy ?
km


+ Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy ?
+ Ô tô đuổi kịp xe máy lúc ? giờ


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lần lợt sửa bài.


<b>-</b> Nêu công thức áp dụng vào giải toán.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Hc sinh đọc đề a)


- Có 2 chuyển động đồng thời
- Chuyển ng cựng chiu


<b>-</b> Lần lợt sửa bài



<b>-</b> Cả líp nhËn xÐt.


<b>-</b> Học sinh đọc đề và tóm tắt.


<b>-</b> Nêu dạng toán.


<b>-</b> Giải.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh tổ chức nhóm.


<b>-</b> Thảo luận phân tích tóm tắt.


<b>-</b> Đại diện trình bày.


Thời gian xe máy đi trớc « t« lµ :


11 gi7 ph – 8 gi7ph = 2gi30ph = 2,5
giê


Quãng đờng xe máy đi trong 2,5 giờ :
36 x 2,5 = 90 (km)


Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy lµ :
90 : ( 54 36) = 5 (giờ)
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc :


11 gi7 ph + 5 gi = 16 giê 7 phót



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

 <b>Hoạt động 2: Củng cố.</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


<b>-</b> VỊ nhµ lµm bµi 2 , 3 / 146


<b>-</b> ChuÈn bÞ ; On tËp vỊ sè tù nhiªn


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc


<b>-</b> Dùng sơ đồ để trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Tập đọc</b>
<b>Ơn tp</b>


(Tiết 5)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Đọc hiểu nội dung ý nghĩa của bài văn Tình quê hơng.


<b>2. K nng: </b> - Tìm đợc các câu ghép ; từ ngữ đợc lặp lại , đợc thay thế có tác dụng liên
kết câu trong bài văn .


<b>3. Thái độ: </b> - u thích văn học, từ đó tiếp nhận những hình ảnh đẹp của cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: GiÊy khỉ to viÕt s½n néi dung BT2.
+ HS: Xem trớc bài.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4


1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


<b>-</b> Yêu cầu 1 nhóm học sinh (3 hc
sinh) úng vai.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Ôn tập kiểm
tra gi÷a häc kú II.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra ( 1/5 s
HS)


<b>Phơng pháp:</b> Kiểm tra


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh bốc
thăm chọn bài


<b>-</b> GV t 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa
đọc và cho điểm .



<b> Hoạt động 2 : </b>Luyện tập


<b>Phơng pháp</b> : Luyện tập , thực hành
- GV đọc mẫu bài văn


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp BT 2 v chỳ
gii


- GV nêu câu hỏi :


+ Tỡm nhng từ ngữ trong đoạn 1 thể
hiện tình cảm của tác giả với q hơng
+ Điều gì đã gắn bó tác gi vi quờ
h-ng ?


+ Tìm các câu ghép trong bài văn
- GV dán lên bảng 5 câu ghép và cùng
HS phân tích


- <i><b>Chú ý</b></i> : Câu 3 là một câu ghép có 2
vế, bản th©n vÕ thø 2 cã cÊu t¹o nh
một câu ghép


Câu 4 là câu ghép có 3 vế câu
Câu 5 là câu ghép có 4 vÕ c©u


+ Tìm các từ ngữ đợc lặp lại, đợc thay
thế có tác dụng liên kết câu trong bài
văn



* Tìm các từ ngữ đợc lặp lại có tác
<i>dụng liên kết câu </i>


- GV nhËn xÐt


* Tìm các từ ngữ đợc thay thế có tác
<i>dụng liên kết câu </i>


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> Học sinh đóng vai.


<b>-</b> Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 häc sinh xem lại bài khoảng 1- 2
phút


<b>-</b> HS c trong SGK 1 đoạn hoặc cả
bài


- C¶ líp theo dâi


<b>Hoạt động nhóm 4</b>


- 1 HS đọc bài “Tình quê hơng” và chú
giải từ ngữ khó : con da, chợ phiên,
<i>bánh rợm, lẩy Kiều</i>



- đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ
thơng mónh lit, day dt


- Những kỉ niệm tuổi thơ gắn bó tác giả
với quê hơng


- HS trả lời


- HS đọc lại câu hỏi 4 và nhắc lại kiến
thức về 2 kiểu liên kết câu (lặp từ ngữ ,
thay thế từ ngữ)


- HS đọc thầm bài văn , tìm các từ ngữ
đợc lặp lại : <i><b>tôi , mảnh đất</b></i>


- HS ph¸t biĨu


- HS gạch dới các từ ngữ đợc thay thế
có tác dụng liên kết câu


. Đoạn 1 : <i><b>mảnh đất cọc cằn</b></i> (câu 2)
thay cho từ làng quê tôi (câu 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

1’


- GV nhËn xÐt


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.



<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đua đọc diễn cảm.


<b>5. Tæng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà nhẩm lại
bài tËp 2.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Một vụ đắm tàu”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc


- HS ph¸t biĨu


<b>-</b> Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Tập làm văn</b>
<b>Ôn tập</b>


(Tiết 6)
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu HKII .
Nêu đợc dàn ý của một trong những bài văn miêu tả; nêu chi tiết hoặc câu văn yêu
thích ; giải thích đợc lí do yêu thích chi tiết đó hoặc câu văn đó


<b>2. Kĩ năng: </b>- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, diễn đạt, lập dàn ý.


<b>3. Thái độ: </b>- Giáo dục học sinh lịng u thích văn hố và say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



+ GV: - Giấy khổ to để học sinh làm bài tập 2 (kể theo mẫu tài liệu HD)
+ HS: - SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1


33


1


<b>1. Khi ng: </b>Hỏt


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Ôn tập kiĨm tra
gi÷a häc kú II (tiÕt 4).


Tiết học hơm nay các em sẽ tiếp tục ôn
lại các bài tập đọc là bài thơ, là bài văn
miêu tả đã đọc trong 9 tuần qua.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b> Hoạt động 1: </b>Kể tên các bài đọc là
văn miêu tả từ tuần 19 – 27


 <b>Hoạt động 2:</b> Kiểm tra ( 1/5 s
HS)


<b>Phơng pháp:</b> Kiểm tra


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh bốc
thăm chọn bài


<b>-</b> GV t 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa
đọc và cho điểm .


- GV nhËn xÐt


<b> Hoạt động 3 : </b>Nêu dàn ý của một
bài tập đọc


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh nói lại các yêu
cầu cần làm theo thứ tự.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy bút cho 4 5 học
sinh làm bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, khen ngợi học sinh
làm bài tốt nhất.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



<b>-</b> Yờu cu hc sinh v nh chn viết
lại hoàn chĩnh 1 trong 3 bài văn miêu
tả đã nêu.


<b>-</b> Chn bÞ: KiĨm tra


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


+ H¸t


- HS nêu : Phong cảnh đền Hùng , Hội
<i>thổi cơm thi ở Đồng Vân , Tranh làng</i>
<i>Hồ </i>


<b>Hoạt ng cỏ nhõn.</b>


<b>-</b> 1 học sinh xem lại bài kho¶ng 1- 2
phót


<b>-</b> HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả
bài


- C¶ líp theo dâi


- HS đọc nối tiếp cho biết chọn viết dàn
ý cho bài văn miêu tả nào ( 3 bài đã
nêu ở trờn )


- HS viết dàn ý của bài văn vào vở



<b>-</b> 1 học sinh nêu trình tự các việc cần
làm.


<b>-</b> Ví dụ: Kể tên  tóm tắt nội dung
chính  lập dàn ý  nêu 1 chi tiết hoặc
1 câu văn em thích  giải thích vì sao
em thích chi tiết hoặc câu văn đó.


<b>-</b> Häc sinh làm bài cá nhân.


<b>-</b> Học sinh làm bài trên giấy dán bài
lên bảng lớp và trình bày kết quả.


<b>-</b> Nhiều học sinh nói chi tiết hoặc câu
văn em thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Khoa học</b>


<b>Sự sinh sản của côn trùng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc:</b>- Xác định quá trình phát triển của một số côn trùng (bớm cải, ruồi,
gián).


- Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng.


<b> 2. Kĩ năng: </b> - Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của cơn trùng để có biện pháp
tiêu diệt những cơn trùng có hại đối với cây cối hoa màu và đối với sức khoẻ con ngời.



<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: - H×nh vÏ trong SGK trang 114 , 115 / SGK


<b>-</b> HS: - SGK.


<b>III. Các hoạt ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1’
4’
1’
28’
10’
13’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Sự sinh sản của động vật”


<b>-</b> Kể tên các con vật đẻ trứng và đẻ
con.


<b>-</b> ThÕ nµo lµ sù thụ tinh.
Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Sự sinh sản của côn trùng.



<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng: </b>


<b>Hot ng 1:</b> Lm vic vi SGK.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, quan sát.


<b>-</b> Yêu cầu các nhóm quan sát các hình
1, 2, 3, 4, 5 trang 114 / SGK.


Giáo viên kết luận:


<b>-</b> Bm ci trng mt sau của lá rau
cải.


<b>-</b> Trứng nở thành Sâu ăn lá để lớn.


<b>-</b> H×nh 2a, b, c, d cho thÊy sâu càng
lớn càng ăn nhiều lá rau và gây thiệt
hại nhất.


<b>-</b> Để giảm thiệt hại cho hoa màu do
côn trùng gây ra ngời áp dụng các biện
pháp: bắt sâu, phun thuốc trừ sâu, diệt
bớm,


- GV chốt ý và nhận xét


<b> Hoạt động 2:</b> Quan sát, thảo luận.
 Giáo viên kết luận:



<b>-</b> Tất cả các cơn trùng đều đẻ trứng.


<b>-</b> H¸t


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn
khác trả lời.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Qu¸ trình sinh sản của bớm cải trắng
và chỉ trứng, sâu, nhéng vµ bím.


<b>-</b> Bớm thờng đẻ trứng vào mặt trớc hay
sau ca lỏ ci?


<b>-</b> ở giai đoạn nào quá trình sinh sản,
b-ớm cải gây thiệt hại nhất cho hoa mµu?


<b>-</b> Nơng dân có thể làm gì để giảm thiệt
hại do côn trùng gây ra đối với cây cối,
hoa màu?


<b>-</b> Đại diện lên báo cáo.
- Cả lớp nhận xét


<b>-</b> Nhóm trởng điều khiển các bạn làm
việc.


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.



Ruồi

Gián



1. So sánh quá


trình sinh sản:



<b>-</b>

Giống nhau



<b>-</b>

Khác nhau

<b>-<sub>-</sub></b>

Đẻ trứng

<sub>Trứng nở ra giòi (ấu</sub>


trùng).



<b>-</b>

Giòi hoá nhộng.


Nhộng nở ra ruồi.



<b>-</b>

Đẻ trứng



<b>-</b>

Trng n thành gián


con mà không qua các


giai đoạn trung gian.


2. Nơi đẻ trứng

<b>-</b>

<sub>xác chết động vật,</sub>

Nơi có phân, rác thải,

<sub>…</sub>

<b>-</b>

<sub>bếp, tủ quần áo,</sub>

Xó bếp, ngăn kéo, tủ

<sub>…</sub>


3. Cách tiêu diệt

<b>-</b>

<sub>nhà ở, nhà vệ sinh,</sub>

Giữ vệ sinh mụi trng



chuồng trại chăn nu«i,





<b>-</b>

Phun thc diƯt ri.



<b>-</b>

Giữ vệ sinh mơi trờng


nhà ở, nhà bếp, nhà vệ



sinh, nơi để rác, tủ bếp,


tủ quần áo,



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

5’


1’ <sub></sub><b><sub> Hoạt động 3:</sub></b><sub> Củng cố.</sub>


<b>-</b> Thi đua: Vẽ hoặc viết sơ đồ vòng đời
của 1 loi cụn trựng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Sự sinh sản của ếch.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Ôn tập vỊ sè tù nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Giúp học sinh củng cố về đọc viết so sánh các số tự nhiên và tính
hiệu, chia hết cho 2, 3, 5, 9.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn kĩ năng chÝnh x¸c.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV:


+ HS: Vë bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


4
1
34


1


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cị:</b> “Lun tËp chung”


<b>-</b> GV nhËn xÐt – cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài: </b>


Ôn tập về số tự nhiên.
Ghi tùa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1:</b> Thực hành.


 <i><b>Bài 1:</b><b> </b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt lại hàng và lớp STN.


<i><b>Bài 2:</b><b> </b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt thứ tự các số tự nhiên.


<i><b>Bài 3:</b><b> </b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh ôn tập lại cách
so sánh STN.


<i><b>Bài 4:</b><b> </b></i>
<i><b>Bài 5:</b><b> </b></i>
<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu dấu hiệu chia hết
cho 2, 5, 9, 3.


<b> Hoạt động 2:</b> Củng cố.
- Thi đua lm bi 4/ 147


<b>5. Tổng kết </b><b> dặn dò:</b>


- Về ôn lại kiến thức đã học về số t
nhiờn.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập về phân số.



<b>-</b> Nhận xét tiết học.


+ Hát.


- Lần lợt làm bài nhau
- C¶ líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Sưa bµi miƯng.


<b>-</b> 1 em đọc, 1 em viết.


<b>-</b> Đọc u cầu đề bài.


<b>-</b> Lµm bµi.


<b>-</b> Sưa bµi miƯng.


<b>-</b> Đọc u cầu đề bài.


<b>-</b> Häc sinh lµm bµi.


<b>-</b> 2 học sinh thi đua sửa bài.


<b>-</b> c yờu cu bi.


<b>-</b> Làm bài.



<b>-</b> Thi đua sửa bài.


<b>-</b> Thực hiện nhóm.


<b>-</b> Lần lợt các nhóm trình bày.
(dán kết quả lên bảng).


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> c yờu cầu đề bài.


<b>-</b> Lµm bµi.


<b>-</b> Sưa bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Lun từ và câu</b>


<b>ễn tp </b><b> Kim tra c hiu</b>
<b>I. Mc tiờu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL ( nh tiÕt 1)


- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kÕt c©u .


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết dùng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết các câu
trong những ví dụ đã cho.


3. <b>Thái độ:</b> - Có ý thức dùng từ ngữ để liên kết các câu trong bài văn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



+ GV:- Bảng phụ viết sẵn 3 đoạn văn ở BT 2


- GiÊy khỉ to viÕt vỊ 3 kiĨu liªn kết câu ( lặp từ ngữ, thay thế từ ngữ,
dùng tõ ng÷ nèi )


+ HS: Nội dung bài học.
<b>III. Các hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
3
1
30
10
15


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập tiết 2.


<b>-</b> Néi dung kiÓm tra: Giáo viên gọi
học sinh cho vÝ dơ vỊ c©u ghép có
dùng cặp quan hệ từ.


<b>-</b> Giáo viên nhËn xÐt bµi cị.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Tiết học hôm nay các em sẽ ôn tập
củng cố kiến thức về các biện pháp


liên kết câu và dùng các từ thích hợp
điền vào chỗ trống để liên kết các câu
trong những ví dụ đã cho.


 Ghi b¶ng: TiÕt 6.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra (số HS cũn
li )


<b>Phơng pháp:</b> Kiểm tra


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh bốc
thăm chọn bài


<b>-</b> GV t 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa
đọc và cho điểm .


- GV nhËn xÐt


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dn hc sinh
tỡm cỏc bin phỏp liờn kt cõu.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận.


<b>-</b> Giỏo viờn yờu cu hc sinh c
bi.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra kiến thức lại.



<b>-</b> Nờu những biện pháp liên kết câu
mà các em đã học?


<b>-</b> Em hãy nêu đặc điểm của từng biện
pháp liên kết câu?


<b>-</b> Giáo viên mở bảng phụ đã ghi sẵn
nội dung cần điền , yêu cầu học sinh
đọc lại.


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý tìm
kỹ trong đoạn văn từ ngữ sử dụng biện
pháp liên kết câu.


<b>-</b> Giáo viên giao việc cho từng nhóm
tìm biện pháp liên kết câu và làm trên
phiếu.


<b>-</b> Hát


<b>Hot ng cỏ nhõn.</b>


<b>-</b> 1 học sinh xem lại bài khoảng 1- 2
phút


<b>-</b> HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả
bài


- C¶ líp theo dâi



<b>Hoạt động nhóm 4</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc toàn bài văn yêu cầu
bài, cả lp c thm.


<b>-</b> Liên kết câu bằng phép lặp, phép thế,
phép lợc, phép nối.


<b>-</b> Học sinh nêu câu trả lời.


<b>-</b> Ví dụ: Phép lặp: dùng lặp lại trong
câu những từ ngữ đã xuất hiện ở câu
đứng trớc.


<b>-</b> 1 học sinh nhìn bảng đọc lại.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm theo.


<b>-</b> Học sinh điền từ thích hợp trên phiếu
theo nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

5’


1’


<b>-</b> Giáo viên chốt lại lời giải đúng
+ <i><b>nhng</b></i> là từ nối câu 3 với câu 2
+ <i><b>chúng</b></i> ở câu 2 thay thế cho <i><b>lũ trẻ</b></i>
cõu 1



+ <i><b>nắng</b></i> ở câu 3, câu 6 lặp lại <i><b>nắng</b></i> ở
câu 2


+ <i><b>ch </b></i> cõu 5 thay thế cho <i><b>Sứ</b></i> ở câu 6
+ <i><b>chị</b></i> ở câu 7 thay thế cho <i><b>Sứ </b></i>ở câu 6
 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


<b>-</b> Nêu các phép liên kết đã học?


<b>-</b> Thi ®ua viÕt 1 đoạn văn ngắn có
dùng phép liên kết câu?


Giáo viên nhận xét + tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Kiểm tra GKII.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


lµ biƯn pháp liên kết câu theo cách
nào ?


<b>-</b> Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp
và trình bày kết quả.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.



<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> Học sinh thi đua viết chọn bài hay
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>lịch sử</b>


<b>Tin vo dinh độc lập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Học sinh biết chiến dịch HCM, chiến dịch cuối cùng của cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nớc, đỉnh cao của cuộc tổng tiến cơng giải phóng miền Nam, bắt
đầu ngày 26/ 4/ 1975 và kết thúc bằng sự kiện quân ta đánh chiếm dinh Độc Lập.


- Chiến dịch HCM toàn thắng chấm dứt 21 năm chiến đấu, hi sinh, mở ra thời
kỳ mới: miền Nam đợc giải phóng, đất nớc đợc thống nhất.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Nêu và thuật lại sự kiện lÞch sư.


<b>3. Thái độ: </b> - u q hơng, nhớ ơn những anh hùng đã hi sinh để giải phóng đất nớc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK, ảnh trong SGK, bản đồ hành chính Việt Nam.
+ HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1
4


1
30
20
8


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Lễ kí hiệp định Pa-ri.”


<b>-</b> Hiệp định Pa-ri đợc kí kết vào thời
gian nào?


<b>-</b> Nêu những điểm cơ bản của Hiệp
định Pa-ri ở VN?


Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Tiến vào dinh Độc Lập.


<b>4. Phỏt trin cỏc hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Cuộc tổng tiến công
giải phúng Si Gũn.


<b>Mục tiêu: </b>Học sinh thuật lại sự kiện
tiêu biểu của việc giải phóng Sài Gòn.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại. thảo luận.



<b>-</b> Giỏo viờn nêu câu hỏi: “Sự kiện
quân ta đánh chiếm Dinh Độc Lập
diễn ra nh thế nào?”


<b>-</b> Học sinh đọc SGK đoạn “Sau hơn 1
tháng …các tầng”  thuật lại


”Sù kiÖn xe tăng quân ta tiến vào Dinh
Độc Lập.


Giáo viên nhận xét và nêu lại các
hình ảnh tiêu biểu.


<b>-</b> Giỏo viên tổ chức cho học sinh đọc
SGK, đoạn còn lại.


<b>-</b> Th¶o luËn nhãm, chän ý, diễn lại
cảnh cuối cùng khi nội các Dơng Văn
Minh đầu hàng.


<b>-</b> Giáo viên chốt + Tuyên dơng nhóm
diễn hay nhất.


<b>Hot động 2:</b> Tìm hiểu ý nghĩa
lịch sử của chiến thắng ngày 30/ 4/
1975.


<b>Mơc tiªu: </b>Häc sinh nắm ý nghĩa lịch
sử.



<b>Phng phỏp: </b>Hi ỏp.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi:


<b>-</b> Chiến thắng ngày 30/ 4/ 1975 có
tầm quan trọng nh thế nào?


Giáo viên nhận xét + chốt.


<b>-</b> Là 1 trong những chiến thắng hiển
hách nhất trong lịch sử dân tộc.


<b>-</b> Đánh tan chính quyền Mĩ Nguỵ,
giải phóng hoàn toàn miền Nam, chấm
dứt 21 năm chiến tranh.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 2 học sinh nêu.


<b>Hot ng nhúm 4, nhóm đơi.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc SGK.


<b>-</b> Học sinh tho lun nhúm ụi.


<b>-</b> Mỗi em gạch dới các chi tiết chính
bằng bút chì vài em phát biểu.



<b>-</b> Hc sinh đọc SGK.


<b>-</b> Th¶o luËn nhãm, ph©n vai, diƠn lại
cảnh cuối cùng khi nội các Dơng Văn
Minh đầu hàng.


<b>Hot ng lp.</b>


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh trả lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

2’


1’


<b>-</b> Từ đây, Nam – Bắc đợc thống nhất.
 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


<b>-</b> Ngµy 30/ 4/ 1975 xảy ra sự kiện gì?


<b>-</b> ý ngha lch s ca s kin ú?


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Häc bµi.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Hồn thành thống nhất
đất nớc ”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc



<b>Hoạt động lớp</b>
<b>-</b> Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Kỹ thuật</b>


<b>Lắp máy bay trực thăng</b>
I. MụC TIÊU:


HS cần phải:


-Chn ỳng v cỏc chi tit lpmỏy bay trực thăng.


-Lắp từng bộ phận và lắp ráp máy bay trực thăng, đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp tháo các chi tiết của máy bay trực thăng ,
đảm bảo an tồn trong khi thực hành.


II. CHN BÞ:


- Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sãn.
- Bộ lắp ghép mụ hỡnh k thut.


III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU


ND-TL HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1.Kiểm tra bài
củ: ( 5)


2.Bài mới


GTB1-2'


HĐ1:Kiểm tra
vật dụngj và
nêu các yêu
cầu tiết thực
hành


5-6'


HĐ2: HS thực
hành lắp trực
thăng(20-23')


H3: Nhn
xột, ỏnh giỏ.
5-7'


3.Dặn dò.
1-2'


* Kim tra vic chun b ũ dựng cho
tit thc hnh.


-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xét chung.


* Nêu yêu cầu tiết học thực hành và
dụng cụ cho tiết thùc hµnh.



* Yêu cầu HS mang bộ lắp ghép, kiểm
tra đồ dùng của HS.


-Nêu các yêu cầu tiết thực hành :
+ Làm việc theo nhóm đảm bảo thời
gian vàhoàn thành sản phẩm đúng yêu
cầu.


+ Cần tập trung không đùa nghịch
trong tiết học.


a) Chän chi tiÕt :


-Yêu cầu HS chọn đúng chi tiết và xếp
từng loại vào nắp hộp.


-KiĨm tra viƯc lùa chän c¸c chi tiÐt cđa
HS.


b) L¾p tõng bä phËn :Tríc khi thùc
hành Gv cần :


- Yờu cu HS c li phn ghi nhớ.
- Quan sát kĩ các hình và đọc kĩ qui
trỡh cỏc bc lp ghộp.


-Trong quá trtình lắp ghép tõng bé
phËn lu ý HS :


+ Chú lắp thân và đuôi máy bay.


+ Lắp cánh quạt phải đủ số vòng hãm.
+ Lẵp càng máy bay phải chú ý bộ
phận trên, dới của các thanh ; mặt phải
và mặt trái.


- Theo dõi giúp đỡ những HS cha thực
hiện đợc giúp đỡ kịp thời.


* NhËn xÐt tiÕt häc .


-Nhận xét một số sản phẩm mà HS đã
hoàn thnh.


-Nhận xét tinh thhần học tập của HS.
-Thu giữ sản phẩm chuản bị bài sau.


* HS cỏc vt dng lên bảng.
-Nhóm trởngkiểm tra báo cáo.
* Kiểm tra lại đồ dùng dạy học.
-Nhóm trởng kiểm tra báo cáo
giáo viên về kết quả kiểm tra đồ
dùng của các nhóm.


* Lắng nghe yêu cầu của tiết thực
hành.


-Thc hin theo v trí các nhóm
đã phân chia.


* Quan s¸t c¸c chi tiết trong


SGKvà chọn xắp sếp theo thứ tự
vào SGKtheo thø tù c¸c chi tiÕt.
-Nhãm trëng kiĨm tra b¸o c¸o
viƯc lùa chän c¸c chi tiÕt cđa c¸c
nhãm.


* 1 hs đọc lại qui trình lắp ghép
các chi tiết tạo thàh bộ phận.
- Quan sát kĩ các hìh trong SGk
nêu lại qui trình chính của việc
lắp ghép.


* Thực hiện lắp ghép theo nhóm.
-Trong khi thực hiện nếu các
thành viên trong nhóm cha thực
hiện đợc những bộ phận khó có
thể trao đổi ý kiến với các thành
viên trong nhom, hoặc trao đỏi ý
kiến với giá viên để đợc sự giúp
đỡ.


* Trình bày các chi tiết đã thực
hiện xong.


- NhËn xÐt tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Ôn tập về phân số</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố cho học sinh về đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số và so sánh
các phân số.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Thực hành giải toán.
<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:


+ HS: Vở bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1


5
1
34


1


<b>1. Khi động: </b>


<b>2. Bµi cị: “On tËp vỊ sè tù nhiên</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



Ôn tập về phân số.
Ghi tựa.


<b>4. Phỏt triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Thực hành.</b>
 <i><b>Bi 1:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu phân số dấu
gạch ngang còn biểu thị phép tính gì?


<b>-</b> Khi nào viết ra hỗn số.
<i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Yêu cÇu häc sinh nêu lại cách rút
gọn.


<b>-</b> Chia cả tử số và mẫu số cho cùng 1
số tự nhiên lớn hơn 1.


<i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc đề.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
quy đồng mẫu số 2 phân số?


 <i><b>Bµi 4:</b></i>



<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu phân số lớn
hơn 1 hoặc bé hơn hay bằng 1.


<b>-</b> So sánh 2 phân số cùng tử sè.


<b>-</b> So sánh 2 phân số khác mẫu số.
<b> Hoạt ng 2: </b>Cng c.


<b>-</b> Giáo viên dạng tìm phân số bé hơn
1/3 và lơn hơn 1/3.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà làm bài 3, 4 , 5 / 149


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập về phân số (tt).


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Lần lợt sửa bài 3 4.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc đề yêu cầu.



<b>-</b> Lµm bài.


<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Lần lợt trả lời chốt bài 1.


<b>-</b> Khi phân số tối giản mà tử số lớn hơn
mẫu số.


<b>-</b> Học sinh yêu cầu.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Sửa bµi.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu.


<b>-</b> Lµm bµi.


<b>-</b> Sửa bài – đổi tập.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu.


<b>-</b> Lµm bµi.


<b>-</b> Sưa bµi a.


* Có thể học sinh rút gọn phân s
-c phõn s ng mu.



<b>-</b> Thi đua làm bài 5/ 149 SGK.



<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>a lý</b>
<b>Chõu M</b>
<b>I. Mc tiờu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Nắm phần lớn ngời dân châu Mĩ là dân nhập c.


<b>2. K nng: </b> - Trình bày một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số đặc
điểm nổi bật của Hoa Kì.


- Xác định trên bản đồ vị trí của Hoa Kì.


<b>3. Thái độ: </b> - u thích học bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: - Các hình của bài trong SGK.
- Bản đồ kinh tế châu Mĩ.


- Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ ( nếu có).
+ HS: SGK.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>
1



3


1
39
12


12


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Châu Mĩ (T1)


<b>-</b> Học sinh trả lời các câu hỏi trong
SGK.


<b>-</b> Đánh gía, nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Châu Mĩ (tt)


<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng: </b>


<b>Hot ng 1: </b>Dõn c chõu M.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.


<b>-</b> Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hoàn thiện câu trả lời.



<b>-</b> Giỏo viờn giải thích thêm cho học
sinh biết rằng, dân c tập trung đông
đúc ở miền Đông của châu Mĩ vì đây
là nơi dân nhập c đến sống đầu tiên ;
sau đó họ mới di chuyển sang phần
phía tây.


- <i><b>Kết luận</b></i> : Châu Mĩ đứng thứ 3 về số
dân trong các châu lục và phần lớn dân
c châu Mĩ là dân nhập c


 <b>Hoạt ng 2: </b>Hot ng kinh t


<b>Phơng pháp:</b> Th¶o luËn nhãm, thực
hành, quan sát.


<b>-</b> Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hoàn thiện câu trả lời.


<i><b>Kết luận:</b></i> B¾c MÜ cã nỊn kinh tế


+ Hát


<b>-</b> Trả lời c©u hái trong SGK.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> Häc sinh dựa vào bảng số liệu ở bài
17 và nội dung ở mục 3, trả lời các câu


hỏi sau:


+Chõu M đứng thứ mấy về số dân
trong các châu lục ?


+ Ngời dân từ các châu lục nào đã
đến châu Mĩ sinh sống ?


+ D©n c ch©u MÜ sèng tËp trung ở
đâu?


<b>-</b> Một số học sinh lên trả lời câu hái
tr-íc líp.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh trong nhóm quan sát hình 4,
đọc SGK rồi thảo luận nhóm theo cỏc
cõu hi gi ý sau:


+ Kể tên một số cây trồng và vật nuôi
ở châu Mĩ.


+ Kể tên một số ngành công nghiệp
chính ở châu Mĩ.


+ So s¸nh sù kh¸c nhau vỊ kinh tÕ
gi÷a Bắc Mĩ với Trung Mĩ và Nam Mĩ.


<b>-</b> Đại diƯn c¸c nhãm học sinh trả lời


câu hái.


<b>-</b> Häc sinh bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

11’


4’
1’


phát triển, cơng nghiệp hiện đại; còn ở
Trung Mĩ và Nam Mĩ sản xuất nông
phẩm nhiệt đới và cơng nghiệp khai
khống.


 <b>Hoạt động 3: </b>Hoa Kì.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, trực
quan, đàm thoi.


- Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hoàn thiện câu trả lời.


<i><b>Kt lun:</b></i> Hoa Kỡ nm Bc Mĩ ,là
một trong những nớc có nền kinh tế
phát triển nhất thế giới. Hoa Kì nổi
tiếng về sản xuất điện với cơng nghệ
cao và nông phẩm nh gạo, thịt, rau.
 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


<b>Phơng pháp: </b>Hỏi đáp.



<b>5. Tỉng kÕt - dỈn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Châu Đại Dơng và ch©u
Nam Cùc”.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b></b>


<b>-Hoạt động nhóm đơi.</b>


<b>-</b> Học sinh chỉ cho nhau xem vị trí của
Hoa Kì và thủ đơ Oa-sinh-tơn trên lợc
đồ hình 2.


<b>-</b> Học sinh nói với nhau về một số đặc
điểm nổi bật của Hoa Kì (theo thứ tự:
vị trí, diện tích, dân số đứng thứ mấy
trên thế giới), đặc điểm kinh tế, sản
phẩm công nghiệp và nông nghiệp ni
ting.


<b>-</b> Một số học sinh lên trình bày kết quả
làm viƯc tríc líp.


<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> Đọc lại ghi nhớ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×