Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ cấp giấy phép xây dựng tại thành phố quảng ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 103 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

PHAN NGỌC TUẤN ANH

ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI
DỊCH VỤ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠI THÀNH PHỐ
QUẢNG NGÃI

LUẬN VĂN THẠC SĨ

KHÁNH HÒA - 2020



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

PHAN NGỌC TUẤN ANH

ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI
DỊCH VỤ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠI THÀNH PHỐ
QUẢNG NGÃI
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Ngành:

Quản lý kinh tế

Mã ngành:

8340410



Mã học viên:

59CH090

Quyết định giao đề tài:

389/QĐ-ĐHNT ngày 11/4/2018

Quyết định thành lập hội đồng:

605/QĐ-ĐHNT ngày 16/6/2020

Ngày bảo vệ:

26/6/2020

Người hướng dẫn khoa học:
TS. PHẠM HỒNG MẠNH
Chủ tịch Hội Đồng:
PGS.TS. LÊ KIM LONG
Phòng Đào tạo Sau Đại học:

KHÁNH HÒA - 2020



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn: “ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠI THÀNH PHỐ QUẢNG

NGÃI” là công trình nghiên cứu và thực hiện của cá nhân tơi với sự hướng dẫn của
TS. Phạm Hồng Mạnh trên cơ sở các lý thuyết đã học và tìm hiểu thực tế tại địa
phương. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chính xác.
Chưa cơng bố trong các cơng trình nghiên cứu nào khác.
Luận văn tham khảo tư liệu và sử dụng thông tin được đăng tải trong danh mục
tài liệu tham khảo.
Khánh Hòa, tháng 3 năm 2020
Tác giả luận văn

Phan Ngọc Tuấn Anh

iii


LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập và nghiên cứu nghiêm túc tại lớp thạc sĩ kinh tế của trường
Đại Học Nha Trang, luận văn thạc sĩ là kết quả của quá trình nghiên cứu thực tiễn và
lý thuyết nghiêm túc của tơi trước khi tốt nghiệp.
Khơng có thành cơng nào mà không gắn với những hổ trợ, giúp đỡ của người
khác, trong suốt thời gian từ khi bắt đầu quá trình học tập tại lớp thạc sỹ kinh tế của
trường Đại Học Nha Trang, tôi đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ, chia sẻ
của quý Thầy Cơ, gia đình và bè bạn.
Với lịng biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi đến quý thầy cô của trường Đại Học Nha Trang
đã truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tập tại trường.
Tôi xin cảm ơn chân thành đến TS. Phạm Hồng Mạnh, đã tận tình hướng dẫn tơi
hồn thành luận văn tốt nghiệp này.
Với kiến thức và thời gian hạn chế, đề tài cịn nhiều thiếu xót. Rất mong được sự
quan tâm đóng góp ý kiến để đề tài được hồn thiện hơn.
Khánh Hòa, tháng 3 năm 2020
Tác giả luận văn


Phan Ngọc Tuấn Anh

iv


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................................... iii
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................ iv
MỤC LỤC .......................................................................................................................v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... ix
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................x
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN ............................................................................................ xi
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ..........................................................................................1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................3
1.2.1. Mục tiêu chung ......................................................................................................3
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................3
1.3. Câu hỏi nghiên cứu...................................................................................................3
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................3
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................................3
1.4.2. Khách thể nghiên cứu ............................................................................................3
1.4.3. Phạm vi nghiên cứu ...............................................................................................4
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài..................................................................4
1.5.1. Về mặt khoa học ....................................................................................................4
1.5.2. Về mặt thực tiễn ....................................................................................................4
1.6. Những đóng góp của luận văn..................................................................................4
1.7. Kết cấu luận văn .......................................................................................................4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU .......................5

2.1. Cơ sở lý thuyết..........................................................................................................5
2.1.1. Khái niệm về dịch vụ hành chính cơng .................................................................5
2.1.2. Khái niệm chất lượng dịch vụ hành chính cơng....................................................6
2.1.3. Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 ......7
v


2.2. Mơ hình nghiên cứu về chất lượng dịch vụ............................................................10
2.2.1. Mơ hình năm khoảng cách chất lượng dịch vụ ...................................................10
2.2.2. Mơ hình chất lượng kỹ thuật/ chất lượng chức năng (Gronroos)........................12
2.2.3. Mơ hình SERVPERF......................................................................................................... 12
2.3. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài ............................................13
2.3.1. Tình hình nghiên cứu trong nước........................................................................13
2.3.2. Tình hình nghiên cứu ở ngồi nước ....................................................................16
2.4. Các giả thuyết nghiên cứu và mơ hình nghiên cứu đề xuất ...................................17
2.4.1. Các giả thuyết nghiên cứu ...................................................................................17
2.4.2. Mơ hình nghiên cứu đề xuất................................................................................22
Tóm tắt chương 2 ..........................................................................................................23
CHƯƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........24
3.1. Khái quát về địa bàn nghiên cứu ............................................................................24
3.1.1. Điều kiện tự nhiên của Thành phố Quảng Ngãi..................................................24
3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Thành phố Quảng Ngãi .............................................25
3.2. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................25
3.2.1. Thiết kế qui trình nghiên cứu ..............................................................................25
3.2.2. Thiết kế thang đo.................................................................................................27
3.2.3. Mẫu nghiên cứu...................................................................................................31
3.2.4. Dữ liệu thu thập...................................................................................................31
3.2.5. Cơng cụ phân tích dữ liệu ...................................................................................32
Tóm tắt chương 3 ..........................................................................................................34
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN .....................................35

4.1.1. Khái quát về đặc điểm mẫu điều tra....................................................................35
4.1.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo ........................................................................37
4.1.3. Kết quả phân tích nhân tố khám phá ...................................................................39
4.1.4. Kết quả phân tích hồi quy ...................................................................................42
4.2. Kết quả phân tích sự khác biệt .......................................................................................... 47
vi


4.3. Thảo luận kết quả nghiên cứu...............................................................................................52
Tóm tắt chương 4...........................................................................................................55
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ......................................................56
5.1. Kết luận...................................................................................................................56
5.2. Các khuyến nghị và hàm ý chính sách ...................................................................57
5.2.1. Nhân tố cơ sở vật chất .........................................................................................58
5.2.2. Nhân tố quy trình thủ tục, hành chính .................................................................58
5.2.3. Năng lực phục vụ.................................................................................................59
5.2.4. Sự cảm thơng .......................................................................................................60
5.3. Hạn chế của đề tài luận văn ....................................................................................61
Tóm tắt chương 5...........................................................................................................62
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................63
PHỤ LỤC

vii


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Cosovc

: Cơ sở vật chất


Dcam

: Sự đồng cảm

Hl

: Sự hài lòng

Nlpvu

: Năng lực phục vụ

Qttthc

: Quy trình thủ tục hành chính

Tincay

: Sự tin cậy

Tp

: Thành phố

UBND

: Ủy ban nhân dân

viii



DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tóm tắt các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân đối với dịch
vụ hành chính cơng cơng ...............................................................................................18
Bảng 4.1: Phân bố mẫu theo giới tính ...........................................................................35
Bảng 4.2: Phân bố mẫu theo độ tuổi..............................................................................35
Bảng 4.3: Phân bố mẫu theo nghề nghiệp .....................................................................36
Bảng 4.4: Phân bố mẫu theo trình độ học vấn...............................................................36
Bảng 4.5: Lĩnh vực liên quan đến cấp giấy phép xây dựng ..........................................37
Bảng 4.6: Nơi tìm kiếm hồ sơ của người dân................................................................37
Bảng 4.7: Tổng hợp thang đo các hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ..............................38
Bảng 4.8: Kết quả phân tích nhân tố khám phá.............................................................39
Bảng 4.9: Kết quả phân tích nhân tố khám phá cho thành phần động lực làm việc .....41
Bảng 4.10: Kết quả phân tích tương quan .....................................................................42
Bảng 4.11: Kết quả phân tích tương quan hạng ............................................................45
Bảng 4.12: Kết quả phân tích mơ hình hồi qui đa biến .................................................45
Bảng 4.13: Tổng hợp kết quả kiểm định giả thuyết ......................................................47
Bảng 4.14: Kết quả phân tích sự khác biệt sự hài lịng của người dân về dịch vụ cấp
giấy phép xây dựng tại Tp Quảng Ngãi theo giới tính ..................................................48
Bảng 4.15: Kết quả phân tích sự khác biệt sự hài lịng của người dân về dịch vụ cấp
giấy phép xây dựng tại Tp Quảng Ngãi theo độ tuổi.....................................................49
Bảng 4.16: Kết quả phân tích sự khác biệt sự hài lòng của người dân về dịch vụ cấp
giấy phép xây dựng tại Tp Quảng Ngãi theo đặc điểm nghề nghiệp .............................49
Bảng 4.17: Kết quả phân tích sự khác biệt sự hài lòng của người dân về dịch vụ cấp
giấy phép xây dựng tại Tp Quảng Ngãi theo đặc điểm trình độ học vấn.......................50
Bảng 4.18: Kết quả phân tích sự khác biệt sự hài lịng của người dân về dịch vụ cấp
giấy phép xây dựng tại Tp Quảng Ngãi theo số lần đến làm dịch vụ cấp giấy phép xây
dựng ...............................................................................................................................51
Bảng 4.19: Kết quả phân tích sự khác biệt sự hài lòng của người dân về dịch vụ cấp

giấy phép xây dựng tại Tp Quảng Ngãi theo theo lĩnh vực của dịch vụ ........................51
Bảng 4.20: Tổng hợp kết quả phân tích sự khác biệt theo đặc điểm nhân khẩu học và
kinh tế xã hội .................................................................................................................52
Bảng 4.21: Các điểm thành phần trong yếu tố “Cơ sở vật chất”...................................53
Bảng 4.22: Các điểm thành phần trong yếu tố “Năng lực phục vụ” .............................54
Bảng 4.23: Các điểm thành phần trong yếu tố “Sự tin cậy” .........................................54
ix


DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1: Bản đồ thành phố Quảng Ngãi ......................................................................24
Sơ đồ 3.1: Thiết kế nghiên cứu .....................................................................................26
Hình 4.1: Số lần người dân làm thủ tục dịch vụ cấp giấy phép xây dựng ....................36
Hình 4.2: Đánh giá của người dân về mức phí cấp phép ..............................................37
Hình 4.3: Đồ thị phân tán Scatterplot............................................................................42
Hình 4.4: Biểu đồ phân phối chuẩn phần dư.................................................................43
Hình 4.5: Đồ thị P-P plot của phần dư hóa chuẩn hồi quy............................................43

x


TRÍCH YẾU LUẬN VĂN
Thực hiện Nghị quyết số 19-2016/NQ-CP và Nghị quyết 35/NQ-CP của Chính
phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020; tập trung tháo gỡ khó khăn,
vướng mắc, bức xúc; đơn giản và cơng khai thủ tục hành chính trên tinh thần xây dựng
Chính phủ kiến tạo và phục vụ, trong đó việc nâng cao chất lượng, hiệu quả của công
tác cấp giấy phép xây dựng là một trong những nội dung rất được quan tâm. Với mong
muốn đánh giá đúng thực trạng công tác cấp giấy phép xây dựng tại UBND thành phố
Quảng Ngãi, từ đó đề xuất các hàm ý chính sách nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ
đem đến sự hài lòng của người dân và tổ chức đối với dịch vụ cấp giấy phép xây dựng

trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, nên tác giả chọn đề tài “Đánh giá sự hài lòng của
người dân đối với dịch vụ cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi”
để nghiên cứu là cần thiết và hữu ích nhằm đánh giá xem chất lượng dịch vụ cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đang cung ứng cho người dân như thế
nào, có đáp ứng được yêu cầu trong quá trình đổi mới.
Kết quả nghiên cứu cho thấy người dân tương đối đa dạng và trải đều trong khắp
các độ tuổi: dưới 30 chiếm 21%; từ 30 đến 40 chiếm 24%; từ 40 đến 50 chiếm 25%; từ
50 đến 60 chiếm 15% và trên 60 chiếm 15% trong tổng mẫu điều tra. Trong khi đó
nghề nghiệp của người dân chủ yếu là đối tượng kinh doanh, công chức viên chức, hưu
trí đến làm thủ tục giấy phép xây dựng chiếm 80,5% trong mẫu điều tra. Tỉ lệ người
dân có trình độ trung học phổ thơng chiếm 5,5%; cao đẳng và đại học trở lên chiếm đa
số với tỉ lệ 94,5%. người dân đến làm thủ tục cấp giấy phép xây dựng lần đầu chiếm
77,5% và hơn 1 lần chiếm 22,5%. Phần lớn người dân tìm hồ sơ để xin cấp phép xây
dựng tại chính quyền địa phương, như Ủy ban nhân dân phường, chiếm 19%; Tại nơi
tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ chiếm 80,5% và tại nơi khác chiếm 0,5%.
Kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo đã cho thấy các thang đo đều có hệ số
Cronbach’s Alpha khá cao, đáp ứng được độ tin cậy trong đo lường các yếu tố. Như
vậy, các thang đo này được chấp nhận được về độ tin cậy: Sự tin cậy (0,809); Cơ sở
vật chất (0,892); Năng lực phục vụ (0,898); Sự đồng cảm (0,903); Quy trình thủ tục
(0,946); Sự hài lịng (0,830). Kết quả phân tích nhân tố đã rút trích được 5 nhóm nhân
tố, đó là: (1) Cơ sở vật chất (cosovc); (2) Năng lực phục vụ (nlpvu); (3) Quy trình thủ
tục hành chính (qttthc); (4) Sự đồng cảm (dcam); và (5) Sự tin cậy (tincay). Kết quả
phân tích thành phần hài lịng của người dân về dịch vụ cấp giấy phép xây dựng tại Tp
xi


Quảng Ngãi đã rút ra 1 thành phần nhân tố. Các tiêu chí đánh giá mức độ phù hợp của
phân tích nhân tố đạt yêu cầu, như: các giá trị Eigenvalues của các nhân tố đều >1;
Các biến quan sát có hệ số trọng số nhân tố > 0,5 và các giá trị tổng phương sai trích
đều lớn hơn 50%

Nghiên cứu đã thực hiện các mơ hình kiểm định các giả thiết của hồi quy, như:
Giả định liên hệ tuyến tính, giả định về phân phối chuẩn của phần dư, giả định về tính
độc lập của sai số (hay khơng có sự tương quan giữa các phần dư), giả định khơng có
mối quan hệ tương quan giữa các biến độc lập (đo lường đa cộng tuyến) và giả định về
phương sai của sai số trong mơ hình hồi quy khơng đổi và mơ hình hồi quy được lựa
chọn là phù hợp.
Kết quả phân tích mơ hình hồi quy cho thấy R2 bằng 0,547; hệ số R2 điều chỉnh
Adjusted R Square) là 0,536. Điều này có nghĩa sự hài lịng của người dân trong dịch
vụ cấp giấy phép xây dựng tại Tp Quảng Ngãi được giải thích là 53,6% từ mối liên hệ
tuyến tính giữa các yếu tố trong mơ hình. Kết quả hồi quy đã cho thấy 3 trong 5 yếu tố
đều ảnh hưởng một cách có ý nghĩa thống kê tới sự hài lòng của người dân đối với dịch
vụ cấp giấy phép xây dựng tại UBND thành phố Quảng Ngãi. Trong đó, yếu tố cơ sở vật
chất có tác động lớn nhất và sự tin cậy có tác động nhỏ nhất.
Trong khi đó, kết quả kiểm định sự khác biệt giữa sự hài lòng của người dân với
các đặc điểm: giới tính, đặc điểm độ tuổi, đặc điểm nghề nghiệp, đặc điểm trình độ học
vấn, số lần đến làm dịch vụ và lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng đối với chất lượng dịch
vụ trong cấp giấy phép xây dựng của người dân tại thành phố Quảng Ngãi đều khơng
có ý nghĩa thống kê. Điều này có thể mẫu điều tra trong nghiên cứu còn nhỏ so với số
lượng người dân đến làm dịch vụ này.
Trên cơ sở đó, nghiên cứu đã đề xuất các hàm ý và khuyến nghị nhằm cải thiện
chất lượng dịch vụ cấp giấy phép xây dựng của người dân Tp Quảng Ngãi.
Từ khóa: hài lòng, dịch vụ cấp giấy phép xây dựng, thành phố Quảng Ngãi

xii


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Hiện nay, để thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế Chính phủ đã có những
chính sách tạo điều kiện thuận lợi nhằm thu hút đầu tư với nhiệm vụ trọng tâm là tiến

hành cơng nghiêp hố, hiện đại hố đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa, phát
triển kinh tế nhiều thành phần vận động theo cơ chế thị trường, mở cửa giao lưu quốc
tế dưới sự quản lý của nhà nước. Một trong những nhiệm vụ trọng tâm, xun suốt
trong chương trình cơng tác của Chính phủ và các bộ, ngành, địa phương là thực hiện
cải cách thủ tục hành chính nhằm nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính
cho tổ chức, cơng dân. Cung với việc cơng bố Bộ Thủ tục hành chính một cách minh
bạch từ Trung ương tới địa phương của Chính phủ và ban hành các văn bản để triển
khai thực hiện như: Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban
hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020; Nghị
quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương
trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 – 2020; Quyết định
số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế
hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 609/QĐTTg ngày 04/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế
hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 4361/QĐBNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ “phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành
chính của các Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương”; Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh ban
hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TU ngày 05/12/2016 của Tỉnh
ủy về cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai
đoạn 2016-2020; Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt đề án “xác định chỉ số cải cách hành chính của các Sở,
Ban, Ngành tỉnh; UBND các huyện, Thành phố và UBND các xã, phường, Thị trấn
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi”.
Để đạt được những mục tiêu kinh tế - xã hội đề ra, có sự đóng góp rất lớn từ việc
thu hút các doanh nghiệp, các nhà đầu tư tiềm năng và sự đóng góp của người dân
trong đầu tư xây dựng tại địa phương. Tuy nhiên, hoạt động đầu tư xây dựng trên địa
1



bàn vẫn đang gặp rất nhiều bất cập như: Trình độ, năng lực của chủ đầu tư còn hạn
chế, chất lượng phân tích, thẩm định khơng tn theo chuẩn mực và tiêu chí rõ ràng,
xây dựng khơng xin phép, xây dựng không đúng với quy hoạch của Nhà nước...
Để tăng cường công tác quản lý xây dựng trên địa bàn phù hợp với yêu cầu trong
giai đoạn hiện nay, Chính phủ đã ban hành Nghị định 64/2012/NĐ-CP “Về cấp giấy
phép xây dựng” thay thế các quy định về giấy phép xây dựng tại Nghị định số 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về
Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình.
Sự điều chỉnh kịp thời của Chính phủ và các Thơng tư hướng dẫn của Bộ Xây
dựng đã tạo điều kiện thuận lợi cho các chủ đầu tư nắm rõ hơn về quy trình cấp phép
xây dựng qua đó góp phần thực hiện dự án hiệu quả hơn. Những quy định chặt chẽ về
trách nhiệm của chủ đầu tư, cơ quan cấp phép, các tổ chức tư vấn xây dựng và thi cơng
xây dựng cũng sẽ góp phần nâng cao tính hiệu quả, phát huy tối đa vai trò của cơ quan
quản lý nhà nước trong công tác quản lý trật tự xây dựng.
Việc cấp giấy phép xây dựng là cơ sở để cơ quan quản lý nhà nước quản lý, theo
dõi việc xây dựng phù hợp với quy hoạch và tuân thủ các quy định pháp luật có liên
quan; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho các cá nhân, tổ chức, hộ gia đình trong
xây dựng cơng trình; đồng thời tạo điều kiện kiểm tra, giám sát, xử lí các vi phạm về
trật tự xây dựng nhằm bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, môi trường, bảo tồn các di tích
lịch sử, văn hóa, các cơng trình kiến trúc có giá trị; phát triển kiến trúc mới, hiện đại,
sử dụng hiệu quả đất đai xây dựng cơng trình và cũng là căn cứ để kiểm tra quá trình
thực hiện xây dựng và xử lý các vi phạm về trật tự xây dựng, lập hồ sơ nghiệm thu,
bàn giao sử dụng và đăng ký sở hữu cơng trình.
Thực hiện Nghị quyết số 19-2016/NQ-CP và Nghị quyết 35/NQ-CP của Chính
phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020; tập trung tháo gỡ khó khăn,
vướng mắc, bức xúc; đơn giản và cơng khai thủ tục hành chính trên tinh thần xây dựng
Chính phủ kiến tạo và phục vụ, trong đó việc nâng cao chất lượng, hiệu quả của công
5

.217


.351

.370

.378

.478

.527

.549

.436

.388

cosovc4

.461

.385

.323

.371

.486

.552


.637

1.000

.614

.360

.290

.229

.382

.189

.300

.389

.330

.426

.469

.498

.387


.330

cosovc5

.523

.361

.275

.290

.761

.772

.561

.614

1.000

.411

.341

.224

.427


.152

.324

.364

.338

.380

.542

.545

.421

.367

nlpvu1

.303

.382

.259

.466

.333


.356

.328

.360

.411 1.000

.725

.643

.640

.503

.273

.404

.452

.492

.464

.509

.503


.517

nlpvu2

.219

.318

.284

.454

.260

.234

.253

.290

.341

.725 1.000

.721

.614

.604


.220

.326

.388

.436

.336

.408

.388

.348

nlpvu3

.239

.268

.325

.410

.298

.197


.270

.229

.224

.643

.721 1.000

.746

.728

.325

.448

.545

.490

.388

.462

.446

.424


nlpvu4

.323

.334

.176

.290

.419

.418

.455

.382

.427

.640

.614

.746 1.000

.525

.428


.521

.601

.588

.606

.660

.661

.614

nlpvu5

.263

.256

.376

.339

.172

.131

.217


.189

.152

.503

.604

.728

.525 1.000

.323

.361

.436

.481

.240

.205

.324

.285

dcam1


.328

.314

.181

.131

.326

.420

.351

.300

.324

.273

.220

.325

.428

.323 1.000

.651


.628

.564

.583

.564

.614

.577

dcam2

.322

.365

.257

.352

.368

.377

.370

.389


.364

.404

.326

.448

.521

.361

.651 1.000

.835

.711

.597

.619

.640

.617

dcam3

.305


.367

.285

.356

.352

.328

.378

.330

.338

.452

.388

.545

.601

.436

.628

.835 1.000


.848

.572

.614

.654

.600

dcam4

.296

.354

.274

.326

.337

.379

.478

.426

.380


.492

.436

.490

.588

.481

.564

.711

.848 1.000

.550

.589

.613

.531

qttthc1

.468

.461


.183

.354

.476

.601

.527

.469

.542

.464

.336

.388

.606

.240

.583

.597

.572


.550 1.000

.889

.804

.736

qttthc2

.448

.468

.243

.373

.530

.593

.549

.498

.545

.509


.408

.462

.660

.205

.564

.619

.614

.589

.889 1.000

.805

.776

qttthc3

.384

.434

.221


.291

.401

.489

.436

.387

.421

.503

.388

.446

.661

.324

.614

.640

.654

.613


.804

.805 1.000

.869

qttthc4

.293

.410

.209

.290

.353

.421

.388

.330

.367

.517

.348


.424

.614

.285

.577

.617

.600

.531

.736

.776

.869 1.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.001

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.001

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

Sig. (1- tincay1
tailed)
tincay2

.000


tincay3

.000

.000

.000

.002

.000


.001

.000

.000

.000

.000

.000

.006

.000

.005

.000

.000

.000

.005

.000

.001


.001

tincay4

.000

.000

.000

.002

.000

.001

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.032

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

cosovc1

.000

.001

.002

.002

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.007

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


cosovc2

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.003

.000

.032

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

cosovc3

.000

.000

.001

.001

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.001

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

cosovc4


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.001

.000

.004

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

cosovc5

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.001

.000

.016

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

nlpvu1

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

nlpvu2

.001

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.001

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

nlpvu3

.000

.000


.000

.000

.000

.003

.000

.001

.001

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

nlpvu4

.000

.000

.006

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

nlpvu5

.000

.000

.000


.000

.007

.032

.001

.004

.016

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.002

.000

.000

dcam1

.000

.000

.005

.032

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.001


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

dcam2

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

dcam3

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

dcam4

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

qttthc1

.000

.000

.005

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

qttthc2

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.002

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


qttthc3

.000

.000

.001

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

qttthc4

.000

.000

.001

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000
.000


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
df
Sig.

.899
3767.390
231
.000

Communalities
Initial
Extraction
tincay1
.634
.624
tincay2
.522
.588
tincay3
.530
.562
tincay4
.568
.573
cosovc1
.707
.675
cosovc2

.765
.797
cosovc3
.573
.519
cosovc4
.566
.500
cosovc5
.748
.776
nlpvu1
.660
.655
nlpvu2
.696
.738
nlpvu3
.812
.816
nlpvu4
.759
.754
nlpvu5
.695
.607
dcam1
.575
.546
dcam2

.750
.749
dcam3
.862
.905
dcam4
.799
.742
qttthc1
.848
.823
qttthc2
.880
.864
qttthc3
.841
.849
qttthc4
.810
.789
Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Total Variance Explained
Factor
1
2
3
4
5
6


Total
10.224
2.381
1.948
1.359
1.008
.727

Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
% of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
46.472
46.472 9.954
45.247
45.247
10.825
57.297 2.093
9.515
54.762
8.854
66.152 1.626
7.393
62.156
6.178
72.329 1.023
4.652
66.807
4.582
76.911

.753
3.422
70.230
3.305
80.216

7

.628

2.853

83.069

8

.484

2.200

85.269

9

.431

1.957

87.226


10

.389

1.767

88.993

11

.341

1.548

90.541

12

.314

1.428

91.968

13

.298

1.353


93.322

14

.284

1.291

94.613

15

.226

1.025

95.638

16

.204

.925

96.563

17

.191


.869

97.433

18

.177

.806

98.239

19

.124

.562

98.801

20

.112

.508

99.308

21


.085

.386

99.694

22

.067

.306

100.000

Rotation Sums of
a
Squared Loadings
Total
6.836
6.095
7.837
6.718
4.713

Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.


Factor Matrixa
1


Factor
3

2

qttthc2

.853

qttthc3

.817

qttthc1

.816

nlpvu4

.773

dcam3

.773

qttthc4

.756


dcam4

.752

dcam2

.740

cosovc2

.677

nlpvu1

.676

cosovc5

.661

nlpvu3

.651

dcam1

.629

cosovc3


.621

cosovc1

.607

cosovc4

.600

nlpvu2

.595

tincay1

.586

tincay2

.574

tincay4

.513

nlpvu5

.511


4

5

4

5

-.551

.549

tincay3
a. 5 factors extracted. 8 iterations required.

Pattern Matrixa
1

Factor
3

2

cosovc5

.924

cosovc1

.901


cosovc2

.863

cosovc3

.640

cosovc4

.592

nlpvu2

.891

nlpvu3

.879

nlpvu5

.693

nlpvu1

.689

nlpvu4


.602

qttthc4

.898

qttthc3

.851

qttthc1

.797

qttthc2

.791

dcam3

.902

dcam2

.750

dcam4

.732


dcam1

.568

tincay3

.744

tincay4

.684

tincay2

.674

tincay1

.553

a. Rotation converged in 7 iterations.


Structure Matrix
Factor
1

2


3

4

cosovc2

.886

.578

cosovc5

.877

.509

cosovc1

.808

cosovc3

.710

cosovc4

.686

.505


nlpvu3

.900

nlpvu2

.848

nlpvu4

5

.518

.535

.777

.686

nlpvu1

.774

.547

nlpvu5

.734


.593

qttthc2

.679

.920

.615

qttthc3

.531

.911

.677

qttthc1

.659

.897

.594

.875

.618


.632

.949

.650

.853

.590

.846

.612

.694

qttthc4
dcam3

.557

dcam2
dcam4

.571

dcam1
tincay3

.733


tincay2

.733

tincay4

.727

tincay1

.639

.706

Factor Correlation Matrix
Factor

1

2

3

4

5

1


1.000

.368

.628

.448

.484

2

.368

1.000

.497

.541

.414

3

.628

.497

1.000


.639

.405

4

.448

.541

.639

1.000

.385

5

.484

.414

.405

.385

1.000

hl2


hl3

Factor Analysis
Correlation Matrix
Correlation

Sig. (1-tailed)

hl1
hl2
hl3
hl1

hl1
1.000
.638
.657

hl2

.000

hl3

.000

.638
1.000
.567
.000


.657
.567
1.000
.000
.000

.000


KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity

.714

Approx. Chi-Square

227.645

df

3

Sig.

.000

Communalities
Initial


Extraction

hl1

1.000

.790

hl2

1.000

.718

hl3

1.000

.734

Extraction Method: Principal Component
Analysis.

Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Component

Total


% of Variance

Extraction Sums of Squared Loadings

Cumulative %

1

2.242

74.732

74.732

2

.434

14.482

89.213

3

.324

10.787

100.000


Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa
Component
1
hl1

.889

hl3

.857

hl2

.848

a. 1 components extracted.

Rotated Component
Matrixa
a. Only one component was
extracted. The solution cannot
be rotated.

Total
2.242

% of Variance
74.732


Cumulative %
74.732


PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI
Regression
Descriptive Statistics
Mean

Std. Deviation

N

hailong

.0000000

1.00000000

200

cosovc

.0000000

.96534873

200


nlpvu

.0000000

.96326002

200

qttthc

.0000000

.97580339

200

dcam

.0000000

.96963350

200

tincay

.0000000

.91453975


200

Correlations
hailong
Pearson Correlation

Sig. (1-tailed)

N

cosovc

nlpvu

.696

.472

.544

.419

.337

cosovc

.696

1.000


.395

.667

.475

.544

nlpvu

.472

.395

1.000

.528

.580

.470

qttthc

.544

.667

.528


1.000

.683

.456

dcam

.419

.475

.580

.683

1.000

.435

tincay

.337

.544

.470

.456


.435

1.000

hailong

.

.000

.000

.000

.000

.000

cosovc

.000

.

.000

.000

.000


.000

nlpvu

.000

.000

.

.000

.000

.000

qttthc

.000

.000

.000

.

.000

.000


dcam

.000

.000

.000

.000

.

.000

tincay

.000

.000

.000

.000

.000

.

hailong


200

200

200

200

200

200

cosovc

200

200

200

200

200

200

nlpvu

200


200

200

200

200

200

qttthc

200

200

200

200

200

200

dcam

200

200


200

200

200

200

tincay

200

200

200

200

200

200

Variables Entered
tincay, dcam, cosovc,
nlpvu, qttthc

tincay

1.000


Variables

1

dcam

hailong

Variables Entered/Removeda
Model

qttthc

b

a. Dependent Variable: hailong
b. All requested variables entered.

Removed

Method
. Enter


Model Summaryb
Change Statistics
Std. Error
R

Adjusted


of the

R Square

Chang

Square

R Square

Estimate

Change

e

Mode
l

R

1

.740

F

a


.547

.536 .68134362

.547

df1

46.934

df2
5

Sig. F

Durbin-

Change

Watson

194

.000

1.536

a. Predictors: (Constant), tincay, dcam, cosovc, nlpvu, qttthc
b. Dependent Variable: hailong


ANOVAa
Model

Sum of Squares

1

Regression
Residual
Total

df

Mean Square

F

108.940

5

21.788

90.060

194

.464

199.000


199

Sig.

46.934

.000

b

a. Dependent Variable: hailong
b. Predictors: (Constant), tincay, dcam, cosovc, nlpvu, qttthc

Coefficientsa
Unstandardized

Standardized

Coefficients

Coefficients

Collinearity
Correlations

Std.
Model
1


B

(Constant
)

Zero-

Error

3.281E-

Statistics

Beta

t

.048

Sig.

order

Partial

Part

Tolerance

VIF


.000 1.000

17

cosovc

.673

.072

.649 9.329

.000

.696

.556

.451

.481

2.077

nlpvu

.282

.065


.272 4.317

.000

.472

.296

.209

.589

1.699

qttthc

.048

.081

.047

.589

.556

.544

.042


.028

.373

2.683

dcam

-.009

.073

-.009

-.123

.902

.419

-.009

-.006

.463

2.160

tincay


-.177

.067

-.162

-

.009

.337

-.186

-.127

.621

1.610

2.637
a. Dependent Variable: hailong

Collinearity Diagnosticsa
Eigenvalu

Condition

Model Dimension


e

Index

1

1

3.102

1.000

.00

.03

.03

.03

.03

.03

2

1.000

1.761


1.00

.00

.00

.00

.00

.00

3

.677

2.141

.00

.21

.23

.00

.13

.23


4

.600

2.273

.00

.09

.22

.13

.03

.42

5

.378

2.865

.00

.20

.51


.00

.45

.23

6

.243

3.574

.00

.47

.00

.84

.35

.08

a. Dependent Variable: hailong

Variance Proportions
(Constant)


cosovc

nlpvu

qttthc

dcam

tincay


Residuals Statisticsa
Minimum
Predicted Value

Maximum

Mean

Std. Deviation

N

-2.0241306

1.7248435

.0000000

.73988845


200

-2.736

2.331

.000

1.000

200

.061

.252

.110

.043

200

-2.1327629

1.7388222

-.0037188

.74252205


200

-1.81957376

1.94655454

.00000000

.67272957

200

Std. Residual

-2.671

2.857

.000

.987

200

Stud. Residual

-2.719

2.929


.003

1.008

200

-1.88609731

2.04647231

.00371879

.70191685

200

-2.765

2.989

.003

1.015

200

Mahal. Distance

.614


26.156

4.975

4.949

200

Cook's Distance

.000

.145

.007

.019

200

Centered Leverage Value

.003

.131

.025

.025


200

Std. Predicted Value
Standard Error of Predicted Value
Adjusted Predicted Value
Residual

Deleted Residual
Stud. Deleted Residual

a. Dependent Variable: hailong

Charts



×