Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an lop 2 tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.65 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1)</b>


<i><b>I. </b></i><b>MỤC TIÊU: </b>


- Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ràng tốc
độ khoảng 45 tiếng /phút); hiểu nội dung của đoạn , bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn
đọc)


- Biết đặt và trà lời CH với Khi nào ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao
tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)


- HS khá, giỏi : Biết đọc lưu loát được đoạn, bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.
<i><b>II. </b></i><b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b><i><b>:</b></i>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng , SGK.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định<i><b>:</b></i>Hát


2. Bài cũ:


<b>2.</b> Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra đọc học thuộc lòng </b></i>
<b>-</b> GV cho HS bốc thăm đọc bài


<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài đọc



<b>-</b> GV ghi điểm


<i><b>Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu</b></i>
hỏi: Khi nào?


<b>Baøi 2 </b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> GV hướng dẫn HS làm câu a


<b>Baøi 3</b>ø


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc câu a


<b>-</b> Yêu cầu 2 HS cạnh nhau thực hành hỏi đáp
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<i><b>Hoạt động 3: Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn</b></i>
của người khác


<b>-</b> Tổ chức cho 2 HS cạnh nhau thảo luận tình
huống. Nhận xét ghi điểm


4. Củng cố : Câu hỏi Khi nào dùng hỏi về nội
dung gì?


5.Dặn dị:Chuẩn bị: <i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc và</i>
<i>học thuộc lòng (tiết 2) </i>



- Nhận xét tiết học


<b>-</b> Hát


- HS đọc bài Sông Hương và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị
<b>-</b> Từng HS đọc bài và TLCH


<b>-</b> HS nhận xét bạn


<b>-</b> HS đọc yêu cầu
- HS làm bài


<b>-</b> HS đọc yêu cầu


<b>-</b> <i>Những đêm trăng sáng</i> …
<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> Chỉ thời gian


<i><b>-</b></i> <i>Khi nào dịng sơng … ?</i>
<b>-</b> HS thực hành


<b>-</b> HS thảo luận nói lời đáp
<b>-</b> HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 2)</b>


<i><b>I</b></i><b>. MỤC TIÊU: </b>



- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2) ; Biết đặt dấu vào chỗ thích hợp trong đoạn
văn ngắn. ( BT3 )


<i>-</i>Yêu môn Tiếng Việt
<i><b>II. </b></i><b>CHUẨN BỊ</b><i><b> SGK, phiếu</b></i>
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định:Hát


<b>2. </b>Bài mới <b>:</b>


<i><b> Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Kiểm tra đọc lấy điểm
- GV cho HS bốc thăm đọc bài


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc
- GV ghi điểm


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: </b>Trò chơi mở rộng vốn từ về mùa
- GV phát cho mỗi đội 1 bảng ghi từ, đội nào tìm
nhiều từ thì thắng


- Nhận xét và tuyên dương


<i><b>* Hoạt động 4: Ơn luyện cách dùng dấu chấm</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài 3


<b>-</b> Cho HS tự làm vào vở


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bài làm
<b>-</b> Nhận xét ghi điểm


<b>4.Củng cố :</b>


<b> 5.Dặn dị</b> : Chuẩn bị: <i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc và</i>
<i>học thuộc lịng (tiết 3) </i>


- Nhận xét tiết học


- Hát


- HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị
- Từng HS đọc bài và TLCH


- HS nhận xét bạn


- HS các nhóm thi tìm từ , dán lên bảng.
- HS nxét


- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
- HS nxét


- HS nghe


- Nhận xét tiết học

<b>TỐN</b>



<b>SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>



<i><b>I. </b></i><b>MỤC TIEÂU: </b>


- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .


- Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đó .
* Bài tập cần làm : 1 ; 2.


<i>- </i>Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<i><b>II. </b></i><b>CHUẨN BỊ: </b> Bảng phụ


<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1.</b></i> Ổn định :


<i><b>2.</b></i> Bài cũ : <i>Luyện tập </i>


<b>-</b> Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là:
3cm, 4cm, 2cm.


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3.</b></i> Bài mới : <i>Số 1 trong phép nhân và phép chia</i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1</b></i>
<i><b>-</b></i> GV nêu phép nhân hướng dẫn HS chuyển


thành tổng các số hạng bằng nhau:


1 x 2 = 1 + 1 = 2 vaäy 1 x 2 = 2


<i><b>-</b></i> Lần lượt gọi HS thực hiện 1 x 3, 1 x 4 bằng
cách chuyển 2 phép nhân này thành tổng của
nhiều số giống nhau.


 Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
<i><b>-</b></i> Trong các bảng nhân đã học đều có các
phép nhân:


2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1
<b>-</b> HS nêu nhận xét số thứ nhất và tích của
phép nhân


<i><b>Số nào nhân cho 1 cũng bằng chính số đó</b></i>
 GV ghi bảng


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 1</b></i>


<b>-</b> GV dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia nêu :


<i><b>1 X 2 = 2 ta coù 2 : 1 = 2</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS làm trên bảng: 1 X 3= 3 : 1
<i><b>= …</b></i>


<b>-</b> GV yêu cầu HS rút ra kết luận



<i><b>Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu yêu cầu
<i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu yêu cầu
<i><b>Bài 3:</b></i><b>ND ĐC</b>


<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố :</b>


<i><b>5.</b></i> <b> Dặn dò :</b>Về nhà làm VBTHọc thuộc ghi
nhớ


<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Số 0 trong phép nhân và phép</i>
<i>chia.</i>


- Nxét tiết học


- HS nxét


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> 1 x 3 = 1+ 1 + 1 = 3
<b>-</b> 1 x 4 = 1 + 1 + 1 +1 =4
<b>-</b> HS nhắc lại



<b>-</b> HS nêu nhận xét
<b>-</b> HS đọc ghi nhớ


<b>-</b> 3 HS làm bảng


<b>-</b> Số bị chia và thương bằng nhau


<b>-</b> HS đọc và làm miệng
<b>-</b> HS làm bảng con


- Nxét tiết học


<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả</b>



<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 3)</b>



<b>I</b><i><b>. </b></i><b>MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Ở đâu ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời xin lỗi trong tình
huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)


<i>-</i>Yêu Tiếng Việt .


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>Phiếu, bảng phụ ghi nội dung bài 2


<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> 1. </b>Ổ n định:



<i><b> 2. Bài mới: </b>Ôn tập (tiết 3) </i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra đọc</b></i>


<b>-</b> GV tiến hành kiểm tra lấy điểm đọc như
tiết 1


<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương


<i><b>Hoạt động 2: Đặt và trả lời câu hỏi”Ở đâu”</b></i>


<b>Bài 2:</b> Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi”
Ở đâu”


<b>-</b> GV yêu cầu lớp làm bài
<b>-</b> GV nhận xét, sửa bài


<i>a. Hai bên bờ sông</i>
<i>b. Trên những cành cây</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS làm VBT
<b>-</b> Nhận xét


<b>Bài 3</b>: HS làm bài
GV nxét, sửa bài


<b>Baøi 4</b>


<b>-</b> Từng cặp HS thực hiện nói lời đáp trong các


tình huống


<b>-</b> Tổng kết, nhận xét


<b>4.Củng cố,</b>


<b>5.Dặn do ø </b> Về nhà cần thực hiện nói và đáplời
xin lỗi trong giao tiếp hằng ngày


<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học</i>


<i>thuộc lòng (tiết 4).</i>


Nhận xét tiết học


Hát


HS thực hiện
Nhận xét bạn


- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét
HS nêu


HS bài vào vở
HS thực hiện


a) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực <i>ở đâu</i>?
b) <i>Ở đâu</i>, trăm hoa khoe sắc thắm?
- HS thực hành theo các tình huống
- HS nxét bổ sung



-Nhận xét tiết học


<b>TỰ NHIÊN - XÃ HỘI</b>



<b>LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?</b>


<i><b>I. </b></i><b>MỤC TIÊU: </b>


- Biết được động vật có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn , dưới nước .


- Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn , trên không , dưới nước của một số
loài động vật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giấy khổ to cho 4 tổ trưng bày ảnhHình, tranh sưu tầm
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<b>2</b>. Bài cũ<b>:</b> “<i>Một số loài cây sống dưới nước</i>”
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu tên một số loài cây sống
dưới nước.


<b>-</b> GV nhận xét


<b>3</b><i><b>. Bài mới: </b></i>


<b>-</b> Cho HS chơi trò chơi “chim bay, lợn bay”
<b>-</b> GV ghi tựa bài lên bảng



<i><b>Hoạt động 1. Làm việc với SGK </b></i>


<i>* HS nhận ra lồi vật có thể sống được ở khắp</i>


<i>nơi</i>


<b>-</b> GV cho HS làm việc theo cặp: nêu tên các
con vật có ở trong hình và cho biết con này
sống ở đâu?


<b>-</b> Vậy lồi vật có thể sống ở đâu?


<b>-</b> GV chốt: <i>Vậy loài vật có thể sống ở khắp</i>
<i>nơi: trên cạn, dưới nước, trên không</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Triển lãm


<i>* HS củng cố những kiến thức đã học.</i>


<b>( Đ/C: Có thể không yêu cầu HS sưu tầm, chỉ</b>
<b>y/c nói về nơi sống của con vật mà bạn biết)</b>


- GV yêu cầu HS nói về nơi sống của con vật
mà các em biết


- GV nxét, chốt lại


 <i>Trong tự nhiên có rất nhiều lồi vật. Chúng</i>
<i>có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới</i>


<i>nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo</i>
<i>vệ chúng.</i>


<b>4. </b>Củng cố :Tổ chức cho 2 tổ đố tên các loài vật
và nơi sống của chúng.


- Liên hệ GDBVMT


5.Dặn dò:Chuẩn bị bài: <i>Một số lồi vật sống</i>
<i>trên cạn.</i>


Nhận xét tiết học


<b>-</b> HS nêu, nhận xét bạn


- HS chơi trò chơi
<b>-</b> HS nhắc lại


<b>-</b> HS quan sát và nêu:


+ Hình 1: chim, một số con bay trên trời, một
số đậu dưới bãi cỏ


+ Hình 2: Đàn voi đang đi trên đồng cỏ
+ Hình 3: Con dê sống trên mặt đất


+ Hình 4: rắn sống trên mặt đất hoặc dưới nước
+ Hình 5: Cá, tơm, cá ngựa sống ở dưới nước
<b>-</b> HS nêu: sống trên cạn, dưới nước, trên
không.



- HS nhắc lại


<b>-</b> HS trả lời các nhân
<b>-</b> Nhận xét và đánh giá


Nhận xét tiết học


<b>TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIEÂU: </b>


- Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
- Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0


- Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0.
- Biết không có phép chia cho 0


* Bài tập cần làm : 1,2,3


<i>- </i>HS ham thích học tốn.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b><i><b> Bảng phụ </b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định:


<b>2</b><i><b>. Bài cũ:</b></i> “<i>Số 1 trong phép nhân và phép </i>


<i>chia</i>”


- Sửa bài 3


<b>-</b> Số nào nhân với 1 có kết quả như thế nào?
<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm


<b>3</b><i><b>. Bài mới: </b></i>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0</b></i>
<b>-</b> GV giới thiệu phép tính: 0 x 2


<b>-</b> Yêu cầu HS viết phép nhân trên thành phép
tính cộng các số hạng sau:


0 x 2 = 0 + 0 = 0
<b>-</b> Vaäy 0 x 2 = ?


<b>-</b> 0 x 2 = 0
Vaäy 2 x 0 = ?
<b>-</b> Vì sao em biết?


<b>-</b> Tương tự GV cho HS lập phép tính cộng và
tính kết quả từ phép nhân


<b>-</b> Vaäy 0 x 3 = ?
3 x 0 = ?


<b>-</b> Vậy trong phép nhân có thừa số 0 thì tích
như thế nào?



<i><b>HĐ 2</b>: </i>Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
<b>-</b> GV đưa ra bài mẫu: 0 : 2 = ?


<b>-</b> Vì sao em biết?


<b>-</b> Tương tự cho HS làm bảng cài


<b>-</b> Nhận xét số bị chia, thương trong phép chia
này?


 <i>Vậy 0 chia cho số nào khác 0 đều bằng 0.</i>
<i>Khơng có phép chia cho 0 (số chia phải khác 0)</i>


<i><b>Hoạt động 3</b>: </i>Thực hành


<b>Baøi 1</b>: Tính nhẩm


<b>-</b> Yêu cầu HS làm miệng


<b>-</b> HS hát


<b>-</b> HS lên bảng sửa bài:
4 x 2 x 1 = 8 x 1
= 8
4 : 2 x 1 = 2 x 1
= 2


<b>-</b> Cũng bằng chính số đó



<b>-</b> HS đọc lại
<b>-</b> 0 x 2 = 0
<b>-</b> HS đọc lại
<b>-</b> 2 x 0 = 0


<b>-</b> Vì khi đổi chỗ 2 thừa số trong phép nhân
thì tích của chúng khơng thay đổi


<b>-</b> HS laøm baøi


0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
<b>-</b> 0 x 3 = 0


3 x 0 = 0


<b>-</b> Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với
0 đều bằng 0.


<b>-</b> 0 : 2 = 0


<b>-</b> Vì 0 x 2 = 0 <sub></sub> 0 : 2 = 0
<b>-</b> 0 : 3 = 0


0 : 5 = 0


<b>-</b> Đều là 0


<b>-</b> HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> GV sửa bài



<b>Bài 2:</b> Tính nhẩm


<b>-</b> Yêu cầu HS làm miệng


<b>Bài 3</b>: Số
- GV nxét, sửa


<b>Bài 4</b>: <b>ND ĐC</b>
<b>4 </b><i><b>.</b></i><b> Củng cố</b>


<b>5 Dặn do ø </b> :Về nhà làm bài trong VBT
- Chuẩn bị bài: <i>Luyện tập.</i>


- Nxét tiết hoïc


0 x 2 = 0 0 x 4 = 0
2 x 0 = 0 4 x 0 = 0
0 x 3 = 0 0 x 1 = 0
3 x 0 = 0 1 x 0 = 0


<b>-</b> HS đọc đề


0 : 4 = 0 0 : 3 = 0
0 : 1 = 0 0 : 2 = 0
- Nxét tiết học


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (TIẾT 2 )</b>




<b>I. MỤC TIEÂU</b><i><b>:</b></i>


- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .
- Biết cư xử phù hợp khi đến nhà bạn bè, người quen


- Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


Tranh ảnh hoặc băng hình minh hoạ truyện đến chơi nhà. Đồ dùng đóng vai.


<b>III</b>


<b> </b><i><b>. </b></i><b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2. </b> </i>Bài cũ:<i>Lịch sự khi đến nhà người khác (T 1) </i>


<b>-</b> Đến nhà người khác em cần phải có thái độ
như thế nào?




Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. </b> </i>Bài mới:<i>Lịch sự khi đến nhà người khác (T </i>


<i>2) </i>


<i><b>Hoạt động 1: Đóng vai </b></i>


<i>* HS tập cách cư xử lịch sự khi đến nhà người</i>


<i>khác.</i>


<i><b>- GV chia nhóm và giao niệm vụ cho mỗi nhóm</b></i>
đóng vai 1 tình huống:




GV nhận xét


<i><b>Hoạt động 2: Trị chơi đố vui.</b></i>


<i>* HS củng cố lại về cách cư xử khi đến nhà</i>


<i>người khác.</i>


<b>-</b> GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi
nhóm nêu 2 câu đố về chủ đề đến chơi nhà
người khác.


Ví dụ:


+ Trẻ em có cần lịch sự khi đến chơi


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS trả lời.
- HS nxét


<b>-</b> Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
- HS nxét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhà người khác không?


+ Bạn cần làm gì khi đến nhà người
khác?




GV và các nhóm cịn lại đóng vai trị trọng tài
nhận xét.


<b>4.Củng cố </b>


<i><b>- GV rút ra kết luận chung: </b></i>


<i>Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể</i>
<i>hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư xử lịch</i>
<i>sự sẽ được mọi người yêu q.</i>


<b>5.Dặn dò : </b> Làm bài tập tiếp.


Chuẩn bị: <i>Giúp đỡ người khuyết tật (tiết 1).</i>


Nhận xét tiết học



<b>-</b> HS nhắc lại.


Nhận xét tiết học


<b>THỦ CÔNG</b>



<b>LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (TIẾT 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách làm đồng hồ đeo tay.
- Làm được đồng hồ đeo tay.


- Với HS khéo tay : Làm được đồng hồ đeo tay. đồng hồ cân đối.
-HS thích làm đồ chơi, u thích sản phẩm lao động của mình


<b>II.</b><i><b> CH</b></i><b>UẨN BỊ:Mẫu đồng hồ đeo tay, qui trình làm đồng hồ, Giấy thủ cơng, kéo, bút chì.</b>
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. </i>Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Làm dây xúc xích (tiết 2)</i>


<b>-</b> GV kiểm tra dụng cụ của HS để làm đồng
hồ


<b>-</b> Nhận xét
3.Bài mới:



<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Hướng dẫn quan sát
<b>-</b> GVgiới thiệu đồng hồ mẫu


<b>-</b> Cho HS quan sát, gợi ý để HS nêu nhận xét:
<b>-</b> Chốt: Ngoài vật liệu là giấy thủ cơng ta cịn
có thể làm đồng hồ bằng lá dừa , lá chuối …
<b>-</b> Gv giúp HS liên hệ với đồng hồ thật


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Hướng dẫn mẫu


-GV hướng dẫn HS các bước làm đồng hồ đeo
tay


+ Bước 1: Cắt nan giấy


<b>-</b> 1 nan: 4 ô x 3 ô để làm mặt đồng hồ


<b>-</b> 1 nan: 32 ô x 2,8 ô để làm dây, cắt vát 2
bên nan


<b>-</b> 1 nan: 8 ô x 1 ô để làm đai cài dây đồng hồ


Haùt


<b>-</b> HS để trên bàn


- HS quan sát mẫu và nêu nhận xét cụ thể:
<b>-</b> Giấy màu, kép, hồ, bút chì



<b>-</b> Mặt đồng hồ, dây đeo, đai cái dây đeo


<b>-</b> HS nêu về hình dáng , màu sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Bước 2: Làm mặt đồng hồ


- Gấp một đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3
ô


<b>-</b> Gấp cuốn tiếp cho đến hết
+ Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ


- Gài một đầu nan giấy làm dây đeo vào khe
giữa


<b>-</b> Gấp nan này đè nếp gấp cuối cùng của mặt
đồng hồ


<b>-</b> Kéo đầu nan cho nếp gấp khít chặt để giữ
mặt và dây đeo


<b>-</b> Dán nối hai đầu dây đai để giữ dây đồng
hồ


+ Bước 4: Vẽ số và kim


<b>-</b> Lấy 4 điểm chính để ghi số: 12, 3, 6, 9 và
chấm các điểm



<b>-</b> Vẽ kim ngắn, kim dài, luồn dây đai
<b>-</b> GV cho HS tập làm


<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu


<b>4.Củng cố </b>


<b>5.Dặn dị</b>: Về nhà tập làm đồng hồ
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Làm đồng hồ đeo tay (tiết 2)</i>
Nhận xét tiết học


<b>-</b> HS theo dõi nhắc lại qui trình


<b>-</b> HS theo dõi nhắc lại qui trình
- HS tập làm đồng hồ đeo tay


<b>-</b> HS nghe


Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>ÔN TẬP (TIẾT 4).</b>



<b>I</b><i><b>. </b></i><b>MỤC TIÊU: </b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Nắm được một số từ ngữ về chim chóc (BT2) ; viết được một đoạn văn ngắn về một loại


chim hoặc gia cầm (BT3)


<i>-</i>Tham gia nhiêät tình sôi nổi .


<b>II CHUẨN BỊ :</b>


Phiếu ghi các bài tập đọc, giấy khổ to ghi bài tập 2


<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định<b>: </b>


<b>2</b><i><b>. Bài cũ: </b>Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học</i>
<i>thuộc lòng (tiết 3) </i>


<b>-</b> Kiểm tra tập đọc 4, 5 HS


<b>-</b> Yêu cầu HS bóc thăm tên bài tập đọc và trả
lời câu hỏi


<b>-</b> GV nhận xét


<b>3. </b>Bài mới:


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1) Ôn luyện tập đọc và HTL.
- GV y/c HS đọc bài + TLCH



2) Trị chơi mở rộng vốn từ về chim chóc...
<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu bài 2


<b>-</b> GV lưu ý: các loài gia cầm (vịt, gà, ngang,
ngỗng) cũng được xếp vào họ chim vì nó có
cánh và có lơng vũ giống như chim.


<b>-</b> Trị chơi: Bạn biết gì về con vật.
<b>-</b> Chia lớp ra làm 2 đội A, B
<b>-</b> Thi hỏi đáp nhanh:


<b>-</b> Đội A đưa ra con: gà (vịt …)
<b>-</b> Đội A hỏi:


+ Con gà có lơng màu gì? – Đội B trả lời


+ Con gà có cái mỏ như thế nào? – Đội B trả
lời


+ Con gà nó kêu như thế nào? – Đội B trả lời
+ Con gà nó cho ta gì? – Đội B trả lời


<b>-</b> Tương tự đội B đưa ra con khác như: chim
bồ câu (chim sâu, cú …), đội B hỏi, đội A trả lời
<b>-</b> Trong lúc 2 đội hỏi đáp thư ký 2 đội có thể
ghi tóm tắt nhanh ý của các bạn vào giấy khổ
to.


<b>-</b> Tổng kết: 2 đội dán giấy ghi được lên bảng
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương



3) Viết đoạn văn ngắn 3, 4 câu về một loài
gia cầm


<b>-</b> Nêu miệng về một loài chim (hoặc gia
cầm) mà em thích


<b>-</b> Con vaät em thích có tên là gì? (Chim
khuyên, chim sâu, chim cú …)


<b>-</b> Lơng (mỏ, mắt, chân, …) nó có gì đặc biệt?
<b>-</b> Nó có lợi ích gì?


<b>-</b> Em ni (hoặc chăm sóc) nó thế nào?
<b>-</b> Yêu cầu HS viết vào vở


<b>-</b> Nhận xét, sửa bài
<i><b>4. </b></i>


<i><b> </b></i><b>Củng cố,</b>


<b>5. Dặn dị :</b> Học ơn các bài tập đọc HKII


<b>-</b> Ơn các bài luyện từ và câu, tập làm văn
(tuần 19 đến tuần 26)


<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ôn tập (tiết 5) </i>


Nhận xét tiết học



- HS đọc bài


- HS nghe phổ biến luật chơi


<b>-</b> Vàng, xanh, đen


<b>-</b> Mỏ nhọn


<b>-</b> Ị ó o, chíp chíp, tục tục
<b>-</b> Thịt, trứng


<b>-</b> Hai đội nhận xét bạn


<b>-</b> 5, 7 HS
<b>-</b> Nhận xét bạn
- HS làm vở


<b>-</b> 2, 3 HS đọc bài
<b>-</b> Lớp nhận xét
- HS nghe.


Nhận xét tiết học


<b>THỂ DỤC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HAI TAY CHỐNG HÔNG VÀ DANG NGANG. TC TUNG VÒNG</b>


<b>VÀO ĐÍCH.</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Thực hiện cơ bản đúng động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang
ngang.


- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.


<i>- </i>Trật tự khơng xơ đẩy.


<b>II.CHUẨN BỊ : </b>


Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn.Cịi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>TG</b> <b>Tổ chức luyện tập</b>


<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài kiểm tra.


_ Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


_ Xoay cánh tay, khớp vai, cổ, tay, gối
_ Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc.


_ Ôn một số động tác của bài thể dục phát
triển chung.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>



- Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay
chống hông và dang ngang:


GV chia lớp thành 2 hàng dọc và cho HS đi
thực hiện bài tập theo nhiều đợt, mỗi đợt
lần lượt 2 HS. HS tập trung thành 2 hàng
dọc ở trước phía đường chạy, GV đứng bên
phía khác của đường chạy. GV gọi tên 2
em vào vị trí chuẩn bị sau đó vào vị trí xuất
phát. GV nêu tên từng động tác cho HS
thực hiện. Khi nhóm trước đang thực hiện
thì nhóm sau bước vào vị trí chuẩn bị.
- Trị chơi : Tung bĩng vào đích


<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>
_ Đi thường theo 2 hàng dọc.
_ Trò chơi hồi tĩnh.


_ GV nhận xét, tuyên dương
- Nxét tiết học


7’


16’


7’


_ Theo đội hình hàng ngang.
X X X X X X X
X X X X X X X


X X X X X X X


X
Theo đội hình hàng dọc.
X X X X


X X X X X
X X X X


X X X X


- Theo đội hình 2 hàng dọc


<b> CB XP ñi nhanh Cchạy Đ </b>


- HS chơi theo hướng dẫn của GV.


X X
X X X
X X
X X

<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Lập được bảng nhân 1 bảng chia 1 .
- Biết thực hiện phép tính có số 1 , số 0
* Bài tập cần làm : 1 ; 2



<i>-</i>Tích cực trong học tập.


<b>II CHUẨN BỊ: Bảng phụ, SGK Bộ đồ dùng toán, VBT</b>
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1</b><i><b>. Ổn định </b></i>


<i><b>2. Bài cũ: “</b>Số 0 trong phép nhân và chia</i>”
<b>-</b> GV gọi 2 HS làm bài tập:


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>3</b><i><b>. Bài mới:</b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS làm miệng
<b>-</b> GV sửa bài, nhận xét
<i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> GV sửa bài và nhận xét
<i><b>4.Củng cố:</b></i>


<i><b>5. dặn dò :Về nhà chuẩn bị bài: </b>Luyện tập</i>
<i>chung</i>


GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Hát



<b>-</b> Lớp làm bảng con
<b>-</b> Nhắc lại quy tắc


<b>-</b> HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm


<b>-</b> HS làm VBT và nêu kết quả nối tiếp nhau
- Đọc đồng thanh bảng chia, bảng nhân 1
<b>-</b> HS đọc yêu cầu


<b>-</b> HS nhẩm nêu kết quả
<b>-</b> HS sửa, đọc trước lớp
- HS nghe


GV nhận xét tiết học.


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>ÔN TẬP (TIẾT 5).</b>



<b>I</b><i><b>. </b></i><b>MỤC TIÊU: </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời khẳng định ,
phủ định trong tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)


<i>-</i>Tham gia nhiệt tình


<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu HKII, bảng quay viết sẳn </b>
nội dung bài tập 2.



III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ:


- Gọi HS lên đọc bài


<b>3</b>. Bài mới:


<i> 1) Kiểm tra tập đọc </i>(số HS còn lại)
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
-HS đọc và trả lời câu hỏi đoạn vừa đọc
-Nhận xét, cho điểm


2) <i>Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “như thế</i>


- Haùt


- HS đọc bài


<b>-</b> HS bốc thăm, xem lại bài đọc
<b>-</b> HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>naøo?”</i>


<i>3) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm</i>



<b>-</b> GV nêu yêu cầu


<b>-</b> GV nhận xét bài làm trên bảng quay


a) Chim đậu như thế nào trên những cành cây?
b) Bông cúc sung sướng như thế nào?


<i>4) Nói lời đáp của em</i>


-Thực hành đối đáp
+ Tình huống a


HS 1: vai ba
HS 2: vai con
<i><b>4 .Củng cố</b></i>


<i><b>5.Dặn dò</b></i><b> :</b>Chuẩn bị: <i>Ôn tập (tiết 6) </i>


GV nhận xét tiết hoïc


<b>-</b> 2 HS làm trên bảng quay, cả lớp làm
nháp


- HS nxét, sửa


-2 HS làm trên bảng quay, cả lớp làm vào
vở bài tập


- HS nxét, sửa bài



- Từng cặp HS thực hành theo tình huống.
- HS nghe


<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>ÔN TẬP (TIẾT 6).</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Nắm được một số từ ngữ về muông thú (BT2) ; kể ngắn được về con vật mình biết (BT3)


<i>-</i>Yêu thích môn Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Phiếu ghi sẳn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Các câu hỏi về chim chóc
để chơi trò chơi.


<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1. OÅn định:</b></i>


<b>2</b><i><b>. Bài cũ:</b></i>


Câu hỏi “Như thế nào” dùng để hỏi về nội


dung gì?


<b>-</b> Khi đáp lại lời khẳng định hay phủ định của
người khác chúng ta cần có thái độ như thế
nào?


<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm
<i><b>3. Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b>Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
các bài đã học.


<b>-</b> GV cho HS bốc thăm đọc bài


<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài đọc


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Về đặc điểm
<b>-</b> Lịch sự, đúng mực


<b>-</b> HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị
<b>-</b> Từng HS đọc bài và TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> GV ghi điểm


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: </b>Mở rộng vốn từ về muôn thú
- Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội một lá
cờ.



<b>-</b> Phổ biến luật chơi: trò chơi diễn ra qua 2
vòng


+ Vịng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về
tên các con vật. Mỗi lần GV đọc, các đội phất
cờ để giành quyền trả lời trước. Nếu đúng được
1 điểm, nếu sai thì khơng được điểm nào, đội
bạn được quyền trả lời.


+ Vòng 2: các đội lần lượt ra câu đố cho
nhau. Nếu đội bạn trả lời được thì đội ra câu đố
bị trừ 2 điểm, đội giải được câu đố được 3
điểm. Nếu đội bạn không trả lời được thì đội ra
câu đố giải đố và được cộng 2 điểm, đội bạn bị
trừ 1 điểm. Nội dung câu đố nói về hình dáng
hoặc hoạt động của 1 con vật bất kỳ.


-GV chốt lại đội nào thắng


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: </b>Kể về 1 con vật mà em biết
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó cho HS thời
gian để suy nghĩ về con vật mà em định kể.
<b>-</b> HS có thể kể lại câu chuyện em biết về 1
con vật mà em được đọc hoặc nghe kể.


<b>4.Củng cố,:</b>


<b>5. dặn dị</b><i><b> :Về nhà tập kể về con vật mà em</b></i>
thích cho người nhà nghe.



<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ôn tập (tiết 7) </i>


<b>-</b> Vòng 1:


1. Con gì có bờm và được mệnh danh là vua
của rừng xanh (sư tử)


2. Con gì thích ăn hoa quả (khỉ)
3. Con gì có cổ rất dài (hươu cao cổ)
4. Con gì rất trung thành với chủ (chó)
5. Con gì được ni trong nhà để bắt chuột
(mèo)


<b>-</b> Vòng 2:


1. Cáo được mệnh danh là con vật như thế
nào? (tinh ranh)


2. Ni chó để làm gì? (trơng nhà)


3. Sóc chuyền cành như thế nào? (nhanh nhẹn)
4. Gấu trắng có tính gì? (tò mò)


5. Voi kéo gỗ như thế nào? (rất khỏe mạnh)
-Chuẩn bị kể, sau đó 1 số HS trình bày trước
lớp, cả lớp theo dõi.


<b>-</b> HS nghe



Nhận xét tiết học


<b>THỂ DỤC</b>



<b>ĐI KIỄNG GÓT, HAI TAY CHỐNG HÔNG.</b>


<b>ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY. </b>



<b>TC : TUNG VÒNG VÀO ĐÍCH.</b>



<b>I</b><i><b>. </b></i><b>MỤC TIÊU</b><i><b>:</b></i>


- Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót, hai tay chống hông.
- Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy.


- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi.


<i>- </i>Trật tự không xô đẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn.Cịi, vịng.


<b>III</b>


<b> </b><i><b>. </b></i><b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.



_ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
_ Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối,
xoay hơng.


_ Ôn bài bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. Phần cơ bản :</b></i>


- Đi kiễng gót, hai tay chống hơng.
- Đi nhanh chuyển sang chạy.
-Trò chơi <i>“ Tung vòng vào đích”</i>


GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi,
cho một số HS chơi thử. Chia tổ tự chơi.
Khoảng cách giữa các vạch giới hạn đến
đích: 1,5 m – 2 m. HS tập hợp thành hàng
dọc sau vạch chuẩn bị. Khi có lệnh, HS có
lần lượt từ vị trí chuẩn bị tiến vào vạch
giới hạn, lần lượt tung 5 vịng vào đích,
sau đó lên nhặt vịng đặt ở vạch chuẩn bị
để bạn tiếp theo chơi. GV nên có hình
thức khen kịp thời để kích thích HS chơi.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS


<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>
_ Đi thường theo 4 hàng dọc.
_ Tập một số động tác thả lỏng.
_ GV và HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về


nhà.


7’


16’


7’


- Theo đội hình hàng ngang.
X X X X X X X
X X X X X X X
X X X X X X X


X


- Tập luyện theo hướng dẫn của GV.
- HS chơi trò chơi vui vẻ chủ động


<b> CB XP Ñ </b>


<sub></sub>
<sub></sub>


- HS thực hiện theo y/c
- Nxét tiết học


<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>




<b>I</b><i><b>. </b></i><b>MỤC TIÊU: </b>


- Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học
- Biết tìm thừa số , số bị chia .


- Biết nhân (chia) số trịn chục với (cho) số có một chữ số .
- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng nhân 4 )
* Bài tập cần làm : 1 ; 2(cột 2) ; 3 ; 4


<i>- </i>u thích mơn tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III</b><i><b>. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1. </b></i>


<i> </i>Ổn định :
<i><b>2</b></i>


<i> </i>. Bài cũ <i><b>:</b> </i>


_ GV u cầu HS lên sửa bài.


_ Nêu ý nghóa của số 1 trong phép nhân và phép
chia?


_ Nêu ý nghóa của số 0 trong phép nhân và phép
chia?





Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. </b>


Bài mới :


Bài 1: Tính nhẩm


_ Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức nêu
miệng.




Nhận xét.


Bài 2: <b>ND ĐC cột3</b>


_ GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu. GV lưu ý:
khi làm bài vào vở chỉ cần ghi :


30 x 3 = 90. không cần ghi đầy đủ các bước tính
nhẩm như mẫu.


- GV nxét, sửa bài
Bài 3: Tìm <i>x</i>


_ GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm thành phần chưa
biết của phép nhân và tìm số bị chia



_ Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên bảng sửa bài.


Nhận xét.


Bài 4: Giải tốn


_ GV yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề và nêu cách
giải.


_ Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm vào
bảng phụ.




Nhận xét.
<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b></i><b>Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò </b><i><b> :</b></i>Chuẩn bị : <i>Luyện tập chung.</i>


_ Hát


_ HS thực hiện.
_ HS nêu.


- HS làm bài, nêu miệng.


<i>2 </i>x <i>3 = 6 3 </i>x<i> 4 = 12</i>


<i>6 : 2 = 3 12 : 3 = 4</i>
<i>………</i> <i>………</i>


_ HS theo dõi.
_ HS thực hiện.


<i>20 </i>x <i>4 = 80 20 </i>x <i>3 = 60</i>
<i>40 </i>x<i> 2 = 80</i> <i>20 </i>x <i>5 = 100</i>


<i>……</i> <i>……</i>


_ HS neâu.


<i>y : 2 = 2</i> <i> 4 </i>x<i> x = 28</i>


y = 2 x 2 x = 28: 4


<i> y = 4 x = 7.</i>


- HS làm vở
<i>Giải:</i>


<i> Số tờ báo mỗi tổ có là:</i>
<i>24 : 4 = 6 (tờ)</i>
<i> Đáp số: 6 tờ.</i>


Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> ÔN TẬP (TIẾT 7). </b>




<b>I</b><i><b>. </b></i><b>MỤC TIÊU: </b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời đồng ý người khác
trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )


- Yêu thích môn Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có u cầu học thuộc lịng.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1. </b></i>


<i> </i>Ổn định:
<i><b>2. </b></i>


<i> </i>Bài cũ:<i>Ôn tập (tiết 6)</i>


_ GV u cầu HS đọc trả lời câu hỏi.




GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. </b></i>



<i> </i>Bài mới<i><b>:</b> Ơn tập (tiết 7)</i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra học thuộc lòng
_ Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài thơ.




Nhận xét, ghi điểm. Với những HS nào không
đạt yêu cầu, GV cho kiểm tra tra lại vào tiết
sau.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi</b></i>
Vì sao




Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>Hoạt động 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm </b></i>




GV nhận xét, tuyên dương.


<i><b>Hoạt động 4 : Nói lời đáp của em </b></i>
_ Yêu cầu HS đọc 3 tình huống.


_ Gợi ý: Bài yêu cầu các em nói lời đáp, lới
đồng ý của người khác.



_ Yêu cầu 1 HS nói lời mời thầy hiệu trưởng
đến dự liên hoan văn nghệ của lớp, 1 HS đóng
vai thầy hiệu trưởng đáp lại lời đáp của lớp.
- Khen ngợi những HS nói tự nhiên.


<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b></i><b>Củng cố :</b>


<b> 5. Dặn dò: </b>Thực hành theo bài học.
_ Chuẩn bị : Thi GHII


_ Nhận xét tiết học.


_ Hát


_ HS thực hiện theo u cầu của GV.


_ HS bốc thăm, xem lại bài trong SGK khoảng
2 – 3’.


_ Đọc bài không cần sách.
_ 1 HS đọc yêu cầu của bài.


_ 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm ra giấy.


<i>vì khát, vì mưa.</i>


_ HS đọc u cầu bài. 3
_ Lớp làm vào vở.


_ 1 HS đọc.


_ 1 cặp HS thực hành đối đáp trong từng tình
huống.


_ HS 1: Chúng em kính mời thầy đến dự liên
hoan văn nghệ của lớp em chào mừng nhày nhà
giáo Việt Nam ạ._ HS 2: Cảm ơn các em, thầy
sẽ đến._ HS 1: Chúng em cảm ơn thầy đã nhận
lời ạ.


HS nghe.


_ Nhận xét tiết học.


<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chính tả</b>



<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>


<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I</b><i><b>. </b></i><b>MỤC TIÊU: </b>


- Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học .


- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kém đơn vị đo .



- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc
chia ; nhân , chia trong bảng tính đã học )


- Biết giải bài tốn có một phép tính chia .


- BT cần làm: Bài 1(cột 1,2,3câu a; cột 1,2,câu b ), Bài 2, Bài 3 (b)


<i>-</i>Tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ, hình.


<b>III</b>


<b> </b><i><b>. </b></i><b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1. </b></i>


<i> </i>Ổn định<i><b> :</b> </i>


<i><b>2. </b></i>


<i> </i>Bài cũ <i><b>:</b> Luyện tập chung </i>


_ Yêu cầu 2 HS lên sửa bài 3.





Nhaän xét, chấm điểm.
<i><b>3. </b></i>


<i> </i>Bài mới :
Bài 1:


a) (cột 1,2,3) <b>ND ÑC coät 4</b>


_ Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức
nêu miệng.


b) (cột 1,2) : Tiến hành tương tự như trên.




Nhận xét.
<i><b> Bài 2: Tính</b></i>


_ u cầu HS làm bài, 4 HS lên làm ở bảng
phụ.


- GV nxét, sửa bài
<i><b> Bài 3b: </b></i>


_ Yêu cầu lớp làm vào vở, 1 HS lên làm ở bảng
phụ.




Nhận xét, tuyên dương.



4 <i><b> </b></i><b>Củng cơ:</b><i><b> ø Đọc bảng chia 5, 4.</b></i>


<b>5.Dặn dò:</b>Về làm VBT


_ Chuẩn bị <i>Đơn vị, chục trăm, nghìn.</i>


_ Hát


_ 2 HS lên bảng.


_ HS đọc.
_ HS thực hiện.


<i>2 </i>x <i>4 = 8 3 </i>x<i> 5 = 15 …………</i>
<i>8 : 2 = 4 15 : 3 = 5</i>


_ HS thực hiện.


3 x 4 + 8 = 12 + 8
= 20


0 : 4 + 6 = 0 + 6
= 6
_ HS thực hiện.
b. <i>Giải:</i>


<i> Số nhóm chia được là:</i>
<i>12 : 3 = 4 (nhóm)</i>
<i>Đáp số: 4 nhĩm</i>


_ HS thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

_ Nhận xét tiết học


KI

ỂM TRA



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×