<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TrườngưTHCSưDuyưMinhư</b>
<b>ư</b>
<b>Hội thảo đổi mới KTĐG, thúc đẩy đổi mới PPDH </b>
<b> mơn tốn</b>
<b>I.ưThựcưtrạngưđổiưmớiưkiểmưtraưđánhưgiáưkếtưquảưhọcưtậpưmơnưtốnư</b>
<b>củaưhọcưsinhư:</b>
<b>1.Thnlỵi:</b>
- Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS đảm bảo đ ợc mục tiêu của quá
trình giáo dục và tiêu chí đánh giá .
- Đối với mơn tốn,đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS theo h ớng toàn
diện hơn, đa dạng hơn , tăng c ờng tính chính xác khách quan ( Đề kiểm tra đã kiểm
tra đ ợc tồn diện kiến thức và kĩ năng bộ mơn, đảm bảo 25% -30% trắc nghiệm, còn
lại tự luận .)
- Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS giúp HS chủ động hơn trong
việc học tập và có năng lực tự đánh giá kết quả học tập của bản thân .
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>2ư.ưKhóưkhăn</b>
- iu kin ỏnh giỏ, kim tra cũn khú khăn thiếu thốn: ví dụ việc in đề, phơ
tơ đề …
- Việc kết hợp đánh giá của GV và tự đánh giá của HS mới đ ợc một bộ phận
GV và HS coi trọng .
- Việc xử lý các thông tin trong đánh giá :nội dung này mới chủ yếu diễn ra
tự phát hoặc mới đ ợc quan tâm mang tính hình thức ch a tạo ra đ ợc sự
chuyển biến sâu rộng trong đánh giá kết quả học tập của học sinh .
- Việc thực hiện quy trình xây dựng bộ cơng cụ đánh giá (đề kiểm tra ) kết
hợp trắc nghiệm, tự luận ch a đ ơc quan tâm đầu t nhiều .
Ví dụ : Xây dựng một đề kiểm tra phải thực hiện các b ớc :
- Chuẩn bị kế hoạch tổ chức kiểm tra và ra đề kiểm tra .
- Xây dựng ma trận tiêu chí kiểm tra của .
- Dự thảo câu hỏi phù hợp với ma trận và chuẩn ch ơng trình .
- Thử nghiệm câu hỏi trên mẫu thực tế.
- Sp xp th t cõu hi v in .
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>II.ưThựcưhiệnưĐMKTĐGưkếtưquảưhọcưtậpưcủaưhọcưsinh</b>
.
<i>* Việc chỉ đạo của đơn vị ( Tr ờng THCS Duy Minh</i>
)
Ban giám hiệu tr ờng THCS Duy Minh đã chỉ đạo việc đổi mới KTĐG
kết quả học tập của HS theo tinh thần :
- Đánh giá sát, đúng trình độ HS với thái độ khách quan, cơng minh
và h ớng dẫn HS biết tự đánh giá kết quả học tập của mình .
- Trong quá trình dạy học phải kết hợp 1 cách hợp lý hình thức tự
luận với hình thức trắc nghiệm khách quan trong KTĐG kết quả học
tập của HS .Thực hiện đúng quy định của quy chế đánh giá xếp loại
HS THCS, tiến hành đủ số lần kiểm tra th ờng xuyên, định kì, KT học
kì theo đúng quy định .
- Đối với môn khoa học tự nhiên, đặc biệt là mơn tốn cần coi trọng
đánh giá PPDH ,đổi mới KTĐG theo h ớng hạn chế ghi nhớ máy móc
, khuyến khích ra loại đề mà địi hỏi HS vận dụng tồn diện kiến
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>* Việc thực hiện đổi mới kiểm tra đánh giá</b></i>
:
Bám sát sự chỉ đạo của nhà tr ờng, GV chúng tôi đã thực hiện nghiêm túc việc
đổi mới KTĐG kết quả học tập của HS mơn tốn, đánh giá đúng, chính xác, khách
quan, cơng minh và theo đúng quy định của quy chế đánh giá xếp loại HS THCS, tiến
hành đúng, đủ số lần kiểm tra th ờng xuyên, định kì, KT học kì theo quy định. Trong
việc ra đề KT ( nhất là đối với KT: 1 tiết, học kì) cần đầu t thời gian đọc, nghiên cứu tài
liệu , ch ơng trình , chuẩn kiến thức để ra đề KT phù hợp , phân loại đ ợc đối t ợng HS
trong lớp, KT đ ợc toàn diện kiến thức, kĩ năng của học sinh.
B ớc đầu thực hiện ĐM KTĐG kết quả học tập của HS, chúng tơi thấy cịn
nhiều lúng túng, về kiến thức, kĩ năng còn hạn chế nh : việc tiếp cận với công nghệ
thông tin (s u tầm, tham khảo các đề KT trên mạng…) ,việc lựa chọn và ra câu hỏi trắc
nghiệm cũng rất khó khăn …thêm nữa động cơ thái độ học tập của nhiều HS ch a thực
sự đ ợc tốt , HS quen lối học thụ động ... Đặc biệt là việc kết hợp các hình thức kiểm tra
đánh giá trong 1 giờ học cũng làm GV mất thời gian( có khi cháy giáo án do sự kết
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>* Việc thực hiện đổi mới kiểm tra đánh giá</b></i>
;
<i><b>thúc đẩy ĐMPPDH:</b></i>
Trong khi thực hiện KT ĐG kết quả học tập của HS mơn tốn tơi thấy chất l ợng ch
a cao nh sự mong muốn. Ví dụ tơi đã xây dựng 1 đề KT đảm bảo theo đúng tinh thần đổi
mới KTĐG, đảm bảo đ ợc mục tiêu của môn học …cho HS làm, kết quả :
Tổng số HS trong lớp : 45 (em) trong đó
Đạt:
Giái :3( em) = 6,7%; Kh¸: 6( em) = 13,3%;
Trung b×nh :22( em) = 48,9%; YÕu: 11 ( em) = 24,4% ;
KÐm: 3( em) = 6,7%
Việc ĐMKTĐG đã đánh giá đ ợc chính xác, khách quan kết quả học tập mơn tốn
của HS, tuy nhiên kết quả cịn ch a cao, số HS khá giỏi cịn ít, HS yếu , kém còn khá
nhiều .Một vấn đề đặt ra là nguyên nhân nào dẫn đến kết quả đó ? HS ch a tích cực học tập
hay sự vận dụng ĐMPPDH và việc lựa chọn hình thức tổ chức dạy học của GV ch a thực sự
phù hợp nên ch a mang lại hiệu quả trong dạy học ? Và đó chính là vần đề mấu chốt . Việc
thực hiện ĐM KT ĐG, ĐMPPDH đích cuối cùng là nâng cao chất l ợng hiệu quả dạy học
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Trong giờ dạy học toán, GV cần lựa chọn, vận dụng linh hoạt các
PPDH,các hình thức tổ chức dạy học sao cho phù hợp với đối t ợng học
sinh. GV cần nghiên cứu kĩ yêu cầu về kiến thức, kĩ năng của từng bài
học để sử dụng PPDH phù hợp. Ví dụ :Trong giờ học mơn tốn GV có
thể kết hợp linh hoạt các PPDH nh : ph ơng pháp vấn đáp, ph ơng pháp
luyện tập và thực hành, ph ơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn
đề, dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
…
để giúp các em hiểu bài sâu hơn.
Mục đích giúp các em tự khám phá chiếm lĩnh tri thức , hình thành năng
lực sáng tạo
…
Và trong giờ dạy học GV cần kết hợp sử dụng các thiết bị
dạy học một cách hiệu quả, tránh hình thức, hời hợt, ví dụ: cần nghiên
cứu giá trị của trực quan tr ớc khi sử dụng, định h ớng xem khai thác ở nội
dung nào, sử dụng ở thời điểm nào cho phù hợp và hiệu quả.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Trong 1 giờ học toán GVcũng có thể kết hợp KTĐG kết quả học
tập của HS ngay trong giờ học : GV có thể đ a câu hỏi ,giao bài tập , cho
HS thảo luận nhóm
…
Việc đánh giá đó nên diễn ra th ờng xuyên trong
các tiết học ( GV phải có hồ sơ theo dõi sự tiến bộ của HS trong cả học
kì) hoặc GV cũng có thể tổ chức cho HS tự đánh giá nhau
…
Qua việc
đánh giá đó, GV biết đ ợc kết quả học tập của HS từ đó có sự điều chỉnh
PPDH cũng nh việc lựa chọn hình thức dạy học cho phù hợp với đối t ợng
HS để mang lại hiệu quả dạy học.
Nh vậy chúng ta thực hiện ĐMKTĐG ,đánh giá đ ợc chính xác ,
khách quan kết quả học tập của HS , thấy đ ợc chất l ợng mơn tốn mình
giảng dạy ,căn cứ mục tiêu mơn học từ đó GV có sự điều chỉnh PPDH,
lựa chọn hình thức tổ chức dạy học phù hợp , mang lại hiệu quả . Thực
chất việc ĐMKTĐG đã thúc đẩy ĐMPPDH , và ĐMPPDH lại góp phần
nâng cao chất l ợng hiệu quả dạy học .
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>III.KÕtqu¶</b>
Qua q trình vận dụng ĐMPPDH, đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả
học tập của HS tơi thấy :
- HS chủ động, tích cực hơn trong việc học tập mơn tốn, các em nhớ
kiến thức sâu sắc hơn, kĩ năng vận dụng tốt hơn nhất là việc phát huy khả
năng t duy ,sáng tạo
- ỏnh giỏ c chớnh xỏc, khách quan, công bằng kết quả học tập của
HS, động viên khích lệ HS trong học tập nhất là đối với những HS khá
giỏi, tạo cho các em sự thi đua tích cực trong học tập, giảm tỉ lệ HS yếu
kém .
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>IV.KiÕnnghÞ</b>
:
- Sở GD, PGD th ờng xuyên mở các lớp tập huấn chun mơn cho GV để
GV có điều kiện học tập bồi d ỡng, nâng cao trình độ chuyên môn .
- Sở GD, PGD đã quan tâm mở các lớp tập huấn về tin học cho GV có
điều kiện học tập , nâng cao trình độ tin học ,tuy nhiên số l ợng GV đ ợc
cử đi học cịn ít .Đề nghị trong năm học tới Sở GD,PGD mở các lớp tập
huấn tin học và tăng số l ợng GV đi học , tạo điều kiện cho GV đ ợc học
tập nâng cao trình độ tin học , có thể tiếp cận với KHCN, ứng dụng vào
dạy học .
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i><b>§Ị kiĨm tra 15 phót </b></i>
Néi dung
Néi dung
chÝnh
chÝnh
NhËn biÕt
NhËn biÕt
Th«ng hiĨu
Th«ng hiĨu
VËn dơng
VËn dơng
Tỉng
Tỉng
TN
TN
TL
TL
TN
TN
TL
TL
TN
TN
TL
TL
C¸c phÐp tính
Các phép tính
cộng trừ nhân
cộng trừ nhân
chia số nguyên
chia số nguyên
3
3
0,75
0,75
1
1
0,25
0,25
1
1
4
4
5
5
5
5
Quy tắc bỏ
Quy tắc bỏ
ngoặc, chuyển
ngoặc, chuyển
vế
vế
3
3
0,75
0,75
1
1
0,25
0,25
1
1
4
4
5
5
5
5
Tổng
Tổng
66
1,5
1,5
2
2
0,5
0,5
2
2
8
8
10
10
10
10
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i><b>Đề kiểm tra 15 phút môn toán 6</b></i>
<i><b>I.Trắc nghiệm khách quan (2 ®iĨm)</b></i>
<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả li ỳng</b></i>
<b>1.Ktquphộptớnh(-13)+(-28)l</b>
<b>A.ư-41ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưB.ư-21ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưC.ư41ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưD.ư-15</b>
<b>2.ưKếtưquảưphépưtínhư(-9)-(-15)ưlà</b>
<b>A.ư6ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưB.ư24ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưC.ư-24ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưD.ư-6</b>
<b>3.ưKếtưquảưphépưtínhư2.(-3).(-8)ưlà</b>
<b>A.ư-48ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưB.ư22ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưC.ư-22ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưD.ư-6</b>
<b>4.ưKếtưquảưphépưtínhư5-(5-100)ưlà</b>
<b>A.ư-100ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưB.ư100ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưC.ư95ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưD.ư-95</b>
<b>5.ưKếtưquảưphépưtínhư12-(6-18)ưlà</b>
<b>A.ư24ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưB.ư-24ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưC.ư0ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưD.ư-12</b>
<b>6.ưChoưx-(-11)=8.ưSốưxưbằng</b>
<b>A.ư3ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưB.ư-3ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưC.ư-19ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưD.ư19</b>
<b>7.ưKếtưquảưphépưtínhư4-(-9+7)ưlà</b>
<b>A.ư-12ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưB.ư-6ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưC.ư2ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưD.ư6</b>
<b>8.ưTổngưcủaưtấtưcảưcácưsốưnguyênưnưthoảưmÃnư-2<n<2ưlà</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Đề kiểm tra 15 phút </b></i>
<i><b>II. Tự luận (8 điểm)</b></i>
<b>Câuư1:ư(4ưđiểm)ưTìmưxưbiết</b>
<b>(2x-8).2=2</b>
<b>4</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>Ma trn kim tra 1 tiết mơn tốn 6</b></i>
Néi dung
Néi dung
chÝnh
chÝnh
NhËn biÕt
NhËn biÕt
Th«ng hiĨu
Th«ng hiĨu
VËn dơng
VËn dơng
Tỉng
Tỉng
TN
TN
TL
TL
TN
TN
TL
TL
TN
TN
TL
TL
TÝnh chÊt chia
TÝnh chÊt chia
hết và các dấu
hết và các dấu
hiệu chia hết
hiệu chia hết
1
1
0,5
0,5
2
2
2
2
1
1
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
5
5
3,5
3,5
Ước và bội, số
Ước và bội, số
nguyên tố, hợp
nguyên tố, hợp
số
số
1
1
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
2
2
2
2
4
4
3
3
ƯC-BC, ƯCLN,
ƯC-BC, ƯCLN,
BCNN
BCNN 22
1
1
1
1
0,5
0,5
2
2
2
2
5
5
3,5
3,5
Tổng
Tổng
44
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>I.Trắc nghiệm khách quan</b></i>
<i><b>Đề kiểm tra 1 tiết môn toán 6</b></i>
<b>Cõu1(1,5im):Hóyỏnhduxvoụmemcholỳng</b>
Câu
Câu ĐúngĐúng SaiSai
a) Một số có tận cùng là 4 thì chia hết cho 2
a) Một số có tận cùng là 4 thì chia hết cho 2
b) Sè chia hÕt cho 4 th× cịng chia hÕt cho 2
b) Sè chia hÕt cho 4 th× cịng chia hÕt cho 2
c) NÕu a m, b m vµ c m th× ( a+b+c) m
c) NÕu a m, b m và c m thì ( a+b+c) m<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Cõu2(0,5im):Khoanhtrũnvochcỏingtrccõutrliỳng</b>
<b>Trongưnhữngưcáchưviếtưsauưđây,ưcáchưviếtưnàoưđượcưgọiưlàưphânưtíchưsốư20ưraưTSNT</b>
<b>A.ư20=ư4.5ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưB.ư20=ư2.ư10ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưC.ư20=22<sub>.5ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưD.ư20=40:2</sub></b>
<b>Câuư3ư(0,5ưđiểm):ưĐiềnưsốưthíchưhợpưvàoư</b>
<b>Ưư(ưưưưưưưưư)=ư{1;ư2;ư3;ư6;ư8;ư12;ưưưưưưưưưưưư}</b>
<b>Cõu4(1,5im):DựnggchnimitrnghpctAvimttrnghpcho</b>
<b>ktquỳngctB</b>
Cột A
Cột A
a) x
a) x ¦C (8, 12) ¦C (8, 12)
b) x= BCNN (8, 12)
b) x= BCNN (8, 12)
c) x 8; x 12; vµ 75<x<100
c) x 8; x 12; vµ 75<x<100
Cét B
Cét B
1) x = 4
1) x = 4
2) x= 86
2) x= 86
3) x=24
3) x=24
4) x=96
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<i><b>§Ị kiểm tra 1 tiết môn toán 6</b></i>
<i><b>II. Tự luận</b></i>
<b>Câuư1:(2ưđiểm)</b>
<b>a)HÃyưchứngưminhưrằngưsốư123456789ưchiaưhếtưchoư</b>
<b>3ưmàưkhôngưphảiưthựcưhiệnưphépưchia?</b>
<b>b)inchsvodu*cs15*3</b>
<b>Câuư2ư(2ưđiểm):ưSốưnguyênưtốưlàưgì,ưhợpưsốưlàưgì?</b>
<b>Câuư3ư(2ưđiểm):</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i><b>Ma trận đề kiểm tra học kì I mơn tốn 6</b></i>
Néi dung
Néi dung
chÝnh
chÝnh
NhËn biÕt
NhËn biÕt
Th«ng hiĨu
Th«ng hiĨu
VËn dơng
VËn dơng
Tỉng
Tỉng
TN
TN
TL
TL
TN
TN
TL
TL
TN
TN
TL
TL
Ôn tập và bổ
Ôn tập và bổ
túc về số tự
túc về số tự
nhiên
nhiên
2
2
1,5
1,5
1
1
1,5
1,5
1
1
2
2
4
4
5
5
Số nguyên
Số nguyên
11
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
Đoạn thẳng
Đoạn thẳng
22
2
2
1
1
1
1
3
3
3
3
Tổng
Tổng
33
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i><b>Đề kiểm tra học kì I môn toán 6</b></i>
<i><b>Câu 1 </b></i>(1,5 điểm)
a) Tìm ƯCLN (60; 180) a) T×m xN biÕt: x 12, x 21 và 50<x<100<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Câu 2 </b></i>(2,5 điểm): Tìm số nguyên x biết
a) 123-5(x+4)=38 <sub>b) (3x-2</sub>4<sub>).7</sub>3<sub>=2.7</sub>4
<i><b>Câu 3 </b></i>(1,5 ®iĨm): Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) 27.75 + 25.27 - 150 b) 115 (-37)+2+(-49)+(-2)
<i><b>Câu 4 </b></i>(2,0 điểm): Khối lớp 6 cã 300 häc sinh, khèi líp 7 cã 276 häc sinh, khèi líp 8 cã
252 häc sinh. Trong một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc
nh nhau. Hỏi:
a) Cú th xếp thành nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều khơng có lẻ
hàng?
b) Khi đó mỗi khi cú bao nhiờu hng ngang?
<i><b>Câu 5 </b></i>(3,0 điểm): Cho đoạn thẳng AB=6 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=2,5
cm
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC?
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<i><b>Ma trận đề kiểm tra cuối năm mơn tốn 6</b></i>
Néi dung
Néi dung
chÝnh
chÝnh
NhËn biÕt
NhËn biÕt
Th«ng hiĨu
Th«ng hiĨu
VËn dơng
VËn dơng
Tỉng
Tỉng
TN
TN
TL
TL
TN
TN
TL
TL
TN
TN
TL
TL
Ph©n sè
Ph©n sè
55
5
5
2
2
2
2
7
7
7
7
Góc
Góc
11
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
Tổng
Tổng
66
6
6
3
3
4
4
9
9
10
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i><b>Đề kiểm tra cuối năm môn toán 6</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i>(3 điểm): Thực hiện phép tính
27
24
.
9
81
25
.
9
)
2
1
:
2
1
2
3
12
75
4
,
0
5
12
5
2
3
)
14
3
12
7
7
2
12
5
)
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>Câu 2</b></i>(2 điểm): Tìm x biết:
13
34
7
3
2
3
8
,
2
)
3
1
5
4
:
5
3
)
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i><b>Câu 3</b></i>(2 điểm): Một kì thi häc sinh giái cã tÊt c¶ 120 häc sinh dự thi, mỗi học sinh dự thi một
mụn trong đó: 20 % tổng số thí sinh dự thi mơn tốn, số học sinh dự thi mơn tốn bằng 4/7 số học
sinh dự thi mơn tiếng Anh, số cịn lại là học sinh dự thi môn Ngữ văn. Hỏi số học sinh dự thi môn
Ngữ văn chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số thí sinh.
<i><b>C©u 4</b></i>(2 ®iĨm): VÏ hai gãc kỊ bï xOy vµ yOz, biÕt sè ®o gãc xOy b»ng 500 . <sub>VÏ tia Ot là tia phân </sub>
giác của góc xOy. Vẽ tia Om trong gãc yOz sao cho sè ®o gãc tOm b»ng 900 <sub>.</sub>
a) TÝnh sè ®o gãc yOm
b) Tia Om cã là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao?
<i><b>Câu 5</b></i>(1 điểm): So sánh hai phân số: 8
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<!--links-->