Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.12 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> PHÒNG GD-ĐT ... KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>TRƯỜNG ... Mơn Thi: TỐN-LỚP 9</b>
<b> Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THÚC (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ</b> <b>MỨC ĐỘ</b> <b>TỔNG </b>
<b>SỐ</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thơng</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>TL</b> <b>TL</b> <b>TL</b>
<b>1.Hệ hai</b>
<b>phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất hai</b>
<b>ẩn</b>
<i>Phương trình bậc nhất hai ẩn</i>
<i>Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn</i>
<i>Giải hệ phương trình bằng </i>
<i>phương pháp cộng; thế</i>
Bài1a
1đ
<i><b>1</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i>Giải bài tốn bằng cách lập hệ </i>
<i>phương trình</i>
<b>2.Hàm số</b>
<b>y=ax2</b>
<b>(a≠0)</b>
<b>-Phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>hai một</b>
<b>ẩn</b>
<i>Đồ thị hàm số y=ax2<sub> (a≠0)</sub></i> <sub>Bài2a</sub>
1đ <i><b>1</b></i> <i><b>1đ</b></i>
<i>Phương trình bậc hai một ẩn</i>
<i>Cơng thức nghiệm và định lí vi ét</i> Bài2b
1đ
Bài1b
1đ
Bài3a
1đ
Bài3b
1đ
<i>Phương trình quy về phương </i>
<i>trình bậc hai</i>
<i>Giải bài tốn bằng cách lập </i>
<i>phương trình.</i>
<b>3.Góc với</b>
<b>đường</b>
<b>trịn</b>
<i>Góc ở tâm, số đo cung; Liên hệ </i>
<i>giữa cung và dây; Góc nội tiếp; </i>
<i>Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây </i>
<i>cung; góc có đỉnh bên trong, </i>
<i>ngồi đường trịn.Tứ giác nội </i>
<i>tiếp, đường tròn ngoại tiếp, </i>
<i>đường tròn nội tiếp. Độ dài </i>
<i>đường trịn, cung trịn. Diện tích </i>
<i>hình quạt, hình trịn.</i>
Bài5a
1,5đ
Bài5b
1,5đ
<i><b>2</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i>Hình trụ, diện tích xung quanh và</i>
<i>thể tích hình trụ.</i>
Bài4a
0,5đ
Bài4b
0,5đ
<i><b>2</b></i>
<i><b>1đ</b></i>
<i>Hình nón-diện tích xung quanh </i>
<i>và thể tích hình nón.</i>
<b>TỔNG SỐ</b> <i><b>3</b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>3,5đ</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>3,5đ</b></i>
<b>10</b>
<b>10đ</b>
<b>Chú thích:</b>
<b>b)Đại số và hình học có tỉ lệ điểm là 6: 4</b>
<b> PHÒNG GD-ĐT ... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>TRƯỜNG ... Mơn thi: TỐN-LỚP 9</b>
<b> Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THÚC (khơng kể thời gian giao đề)</b>
2 3 1
4 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b> PHÒNG GD-ĐT ... KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b> CHÍNH THÚC </b>
<b>ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM</b>
<i><b>(Học sinh có cách giải khác đúng cho điểm tối đa)</b></i>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>Bài</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1</b>
<b>a) </b>Giải hệ phương trình
2 3 1
4 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>1,0đ</b>
Từ PT (2) <sub> x = 4y - 7 (*)</sub>
thế vào PT (1) Ta có 2(4y - 7) - 3y = 1 <i>⇔</i> 8y - 14 - 3y = 1 <i>⇔</i> 5y =
15 <i>⇔</i> y = 3.
Thế vào (*) <sub>x = 4.3 - 7 = 5</sub><i><sub>.</sub></i><sub> </sub>
0,5
Vậy HPT có 1 nghiệm: (x;y) = (5; 3) 0,5
b) x2<sub> – 5x + 4 = 0</sub> <b><sub>1,0đ</sub></b>
(a=1; b=-5; c=4) vì a+b+c=1+(-5)+4=0 0,5
Theo hệ thức Vi -ét ta có x1=1; x2 = 4 0,25
Phương trình đã cho có 2 nghiệm {1;4} 0,25
<i>(giải cách khác đúng vẫn cho điểm)</i>
<b>2</b>
<b>a) </b>
+ Lập bảng giá trị đúng 5 cặp điểm:
x -2 -1 0 1 2
y = 0,5x2 <sub>2</sub> <sub>1/2</sub> <sub>0</sub> <sub>1/2</sub> <sub>2</sub>
0,5
+ Vẽ đúng đồ thị : 0,5
<b>b)Tìm tọa độ giao điểm của </b>
+ Pt hoành độ giao điểm của
+ x1 = -2 => y1= 2 A( -2; 2)
x2 = 4 => y2 = 8 B (4;8)
0,25
0,25
Vậy 2 giao điểm của
<b>3</b>
<b> 1,0đ</b>
= (m-1)2<sub> + 1 > 0 với mọi m .</sub>
+ Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm <i>x x</i>1; 2 với mọi m . 0,25
Theo vi-et : x1 + x2 =2m
x1. x2 = 2m-2
0,25
2
2 2
1 2 1 2 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 0,25
12 = (2m)2<sub> – 2( 2m-2)</sub>
<sub></sub> 4m2<sub> - 4m - 8 = 0</sub>
m= -1; m=2
0,25
+ Vậy m= -1; m=2
<b>4</b>
a) Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Sxq = 2r.h = 2.3,14.6.9 339,12 (cm2) 0,50
b) Thể tích của hình trụ là:
V = <sub>r</sub>2<sub>h = 3,14 . 6</sub>2<sub> . 9 </sub><sub></sub><sub>1017,36 (cm</sub>3<sub>)</sub> 0,50
<b>5a</b>
Hình vẽ:
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
0,5
Ta có: <i>A C D</i> = 900<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn đường kính AD) </sub>
Xét tứ giác DCEF có:
<i>E C D</i> = 900<sub> (cm trên)</sub>
và <i>E F D</i> = 900<sub> (vì EF AD (gt))</sub> 0,5
=> <i>E C D</i> + <i>E F D</i> = 1800<sub> => Tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp </sub>
(đpcm) 0,5
<b>5b</b>
Vì tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp (cm phần a)
=> <i><sub>C</sub></i>^
1 = ^<i>D</i>1 (góc nội tiếp cùng chắn cung EF) (1)
Mà: <i><sub>C</sub></i>^
2 = ^<i>D</i>1 (góc nội tiếp cùng chắn cung AB)
(2)
0,5
0,5
Từ (1) và (2) => <i><sub>C</sub></i>^
1 = <i>C</i>^2 hay CA là tia phân giác của <i>BC F</i>^
(đpcm) 0,5
- Mọi cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa của câu đó.