Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.4 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
__________________________________
Tit 2 + 3: <i><b>Tập đọc:</b></i>
<b>Anh Hùng biển cả</b>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>
- HS đọc bài "Anh hùng biển cả". Luyện đọc các TN: nhanh vun vút , săn lùng, bờ biển,
nhảy dù. Luyện ngắt , nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Hiểu nội dung bài.Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con ngời, cá heo đã nhiều
lần giúp ngời thốt nạn trên biển.
<i><b>* Tích hợp : Quyền đợc kết bạn với loài vật . Bổn phận bảo vệ , chăm sóc lồi vật .</b></i>
<i><b>*GDBVMT: </b>- HS trả lời đợc câu hỏi trong SGK và kết hợp luyện nói ( bài tập 3) : Hỏi </i>
<i>nhau về cá heo theo nội dung bài:</i>
<i>+ Cá heo sống ở biển hay ở hồ?</i>
<i>+ Cá heo đẻ trứng hay đẻ con ?</i>
<i>+ Cá heo thông minh ntn?</i>
<i>+ Con cá heo trong bài đã cứu sống đợc ai?</i>
<i>( HS nâng cao ý thức BVMT: Yêu quý và bảo vệ cá heo - loi ng vt cú ớch).</i>
<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
Đọc bài "Ngời trồng na" - 2 HS đọc
H: Vì sao c gi vn trng na dự ngi hng xúm can
ngăn ?
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>II- Dạy bài mới:</b>
<b>1- Gii thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc</b>
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
+ Luyện đọc tiếng từ khó
- Cho HS tìm và luyện đọc các từ: thật nhanh, săn
lùng, bờ biển, nhảy dù. - HS tìm và luyện đọc CN
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
- Cho HS ghép từ: Bờ biển, nhảy dù
+ Luyện đọc câu
- HS dùng bộ HVTH để ghép
H: Bµi cã mÊy c©u ?
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em lm th no ?
- Bài có 7 câu
- Cho HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi, NX, cho HS đọc lại những chỗ yếu.
- HS đọc nối tiếp CN.
+ Luyện đọc đoạn bài:
H: Bµi cã mÊy ®o¹n ? - 2 ®o¹n
H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải
làm gì ?
- HD vµ giao việc
- Phải nghỉ hơi
- HS luyn c ni tip theo
bàn, nhóm
- GV theo dõi, nhận xét và Y/c HS luyện đọc
lại những chỗ yếu.
+ GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc cả bài (4 h/s)
- Cả lớp đọc ĐT (1 lần)
<b>3- Ơn các vần ân, n:</b>
H: T×m tiÕng trong bài có vần uân ?
H: Nói câu có tiếng chứa vần uân ? ân ?
- Huân chơng
- HS thi nói câu giữa các tổ
Bây giờ là mùa xu©n.
Sân bóng đơng ngời.
- GV theo dõi, NX và chỉnh sửa - Cả lớp đọc lại bài (một lần)
- NX tiết học
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<b>a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.</b>
+ Cho HS đọc on 1
H: Cá heo bơi giỏi nh thế nào ?
- 4 - 5 HS c
- Cá heo có thể bơi nhanh vun
+ Cho HS c on 2
H: Ngời ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? - Dạy cá heo canh gác bờ biển
dẫn tàu thuyền vào ra các cảng,
săn lùng tàu thuyền giặc
+ GV c mu ln 2. - HS đọc cả bài (3, 4 HS)
b- Luyện nói:
H: Nªu Y.c lun nãi ? - Hái nhau vỊ c¸ heo theo ND
bµi
- GV chia nhãm, HD, giao viƯc - HS thảo luận nhóm 2 theo các
câu hỏi trong SGK
<i><b>*GDBVMT: </b>- HS trả lời đợc câu hỏi trong SGK và </i>
<i>kết hợp luyện nói ( bài tập 3) : Hỏi nhau về cá heo </i>
<i>theo nội dung bài:</i>
<i>+ Cá heo sống ở biển hay ở hồ?</i>
<i>+ Cá heo đẻ trứng hay đẻ con ?</i>
<i>+ Cá heo thông minh ntn?</i>
<i><b>*GDBVMT: </b>- HS trả lời</i>
<i>H: Cá heo sống ở biển hay trên </i>
<i>bê.</i>
<i>TL: C¸ heo sèng ë biĨn.</i>
<i>+ Con cá heo trong bài đã cứu sống đợc ai?</i>
<i>*Các em cần Yêu quý và bảo vệ cá heo - loài động </i>
<i>vật có ích</i>
- NX chung giê häc
: Chn bÞ trớc bài: ò, ó, o
- HS nghe và ghi nhớ.
<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)
<i><b>*TH: Các em đã thực hiện Bổn phận bảo vệ , </b></i>
<i><b>chăm sóc lồi vật NTN ?</b></i>
<i><b>* GV kÕt ln :</b></i>
* HS liªn hƯ .
<i><b>TiÕt 4; Tù nhiªn x· héi:</b></i>
<b>bµi: Thêi tiÕt</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Nhận biết sự thay đổi của thời tiết.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.
<i>* GDBVMT: Thời tiết nắng, ma, gió, rét là một yếu tố của môi trờng, sự thay đổi của</i>
<i>thời tiết có thể ảnh hởng đến sức khỏe ca con ngi.</i>
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>
- Cỏc hỡnh ảnh trong bài 34 SGK.
- Su tầm một số tranh ảnh về thời tiết.
C- Các hoạt động dạy - học:
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5/
5/
20/
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
H: Giờ trớc các em học bài gì? - Thực hành kỹ năng chào hỏi
H:; HÃy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi
cho phù hợp - Một vài HS
<b>II- Bài mới:</b>
<b>1- Gii thiệu bài (ghi bảng)</b>
<b>2- Hoạt động 1: </b>
Tìm hiểu các đờng giao thông ở địa phơng em
- CN chia nhãm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
- HS thảo luận nhóm 5
- Cư nhãm trëng
- Cư th ký
+ KiĨm tra kÕt qu¶ th¶o ln:
H: Nơi em ở có những loại đờng giao thơng
nào?
- Các nhóm cử đại diện nêu:
5/
- CN nhËn xÐt vµ chèt ý
<b>3- Cđng cè dặn dò:</b>
<i>* GDBVMT: GV giảng Thời tiết nắng, ma,</i>
<i>gió, rét là một yếu tố của mơi trờng, sự thay</i>
<i>đổi của thời tiết có thể ảnh hởng đến sức khỏe</i>
<i>của con ngời.</i>
<i>- GV nhËn xÐt giê häc.</i>
<i><b>Tiết 1: Đạo đức:</b></i>
<b>bài: Tìm hiểu về giao thơng ở địa phơng</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Những đờng giao thông ở địa phơng.
- Biết đợc từng loại phơng tiện đi trên từng loại đờng.
- Có ý thức tuân thủ đúng luật khi đi trên đờng giao thơng đó.
<b>B- Chuẩn bị: </b>
- Một số tranh ảnh về một số loại đờng ở nông thôn.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5/
3/
8/
<b>I- KiÓm tra bài cũ:</b>
H: Giờ trớc các em học bài gì? - Thực hành kỹ năng chào hỏi
cho phù hợp - Mét vµi HS
<b>II- Bµi míi:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (ghi bảng)</b>
<b>2- Hoạt động 1: </b>
Tìm hiểu các đờng giao thơng ở a phng em
- CN chia nhóm
- Phát cho mỗi nhóm mét phiÕu
- HS th¶o ln nhãm 5
- Cư nhãm trëng
- Cư th ký
+ KiĨm tra kÕt qu¶ th¶o ln:
H:Nơi em ở có những loại đờng giao
thơngnào? - Các nhóm cử đại diện nêu:
+ Nơi em ở có các loại đờng
giao thông sau: Đờng bộ, đờng
sắt, đờng sông
7/
- CN nhËn xÐt vµ chèt ý
<b>3- Hoạt động 2: Tìm hiểu các phơng tiện ứng </b>
với từng loại đờng ở hot ng 1
- CN nêu yêu cầu và chia nhóm
- KiĨm tra kÕt qu¶ th¶o ln
-HS trao đổi nhóm 2
8/
5/
ô tô, xe trâu, xe ngựa...
<b>4- Hoạt động 3: Liờn h thc t</b>
- CN nêu câu hỏi:
H: Khi tham gia các phơng tiện giao thông trên
từng loại đờng trên, em cần làm gì để giữ an
tồn cho bản thân và mọi ngời?
<b>5 . Cñng cè </b>–<b> dặn dò :</b>
<b>- GV nhận xét giờ học.</b>
- i b: đi vào lề đờng phía tay
phải
+ Ngồi sau xe máy, xe đạp phải
bám vào ngời ngồi trớc
<b></b>
<i><b>---TiÕt 2: LuyÖn tiÕng viƯt .</b></i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm
đ-ợc tiếng trong bài và ngồi bài có vần ân, n
<b>B. §å dïng d¹y häc: </b>
<b>- Bài đọc viết bảng lớp.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1/ Luỵên đọc :</b>
- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc toàn bài
<b>2 GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài </b>
<b>bài </b>
Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần
-ăc, ăt; gài bảng và nói nối tiếp
- GV nhËn xÐt
- Cho hs đọc lại bài trên bảng T, trong sgk
ng thanh bi 1 ln
<b>3. Dặn dò</b>
- Dặn dò hs
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ
<i><b>Tiết 3 : </b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>Tiết 1:Toán:</b></i>
<b>bi : ễn tp cỏc s n 100</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trớc, số liền sau của một số đã
cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số
- Giải tốn có lời văn.
<b>B- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
- GV KT vµ chÊm mét sè vë BT ë nhµ.
21 74 96
+<sub>68 11 35</sub>
89 63 61
<b>II- Lun tËp:</b>
Bµi 2: Sách
H: Nêu Y/c của bài ? - Viết số thích hợp vào ô trống
H: Nêu cách tìm số liền tríc vµ sã liỊn sau
cđa mét sè ?
- Tìm số liền trớc là lấy số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với
1.
- HD vµ giao viƯc
- Cho Líp nhËn xÐt vµ sửa chữa
Bài 3: sách
- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm
BT
- HS làm bài và nêu miÖng Kq'
a- 59, 34, 76, 28
b- 66, 39, 54, 58
- Gọi HS nêu nhận xét
Bài 1: Vở
- Bài Y.c gì ?
- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Đặt tính và tính
- HS nêu
- Giao việc - HS làm vở, 3 HS lên bảng chữa
68 98 52
31 51 +<sub> 37</sub>
37 47 89
<b>III- Củng cố - Dặn dò: </b>
- Trũ chi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học
- HS chơi theo tổ
: Làm BT (VBT) - HS nghe và ghi nhớ.
<i><b>Tit 2+3: Tp c:</b></i>
<b>bài: ò - ó - O</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- HS đọc trơn đợc cả bài ị, ó, o. Đọc đúng các TN: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con
trâu . Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ .
- Hiểu: - HS hiểu đợc nội dung bài. Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến,
muôn vật đang lớn lên, đơm hoa, kt qu.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
"Anh hùng biển cả"
H:Ngời ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
- 1 vi HS c v trả lời câu hỏi
H: Vì sao cá heo đợc gọi là anh hùng biển cả.
- GV nhận xét, cho điểm
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc</b><i><b>:</b></i>
a- GV đọc mẫu lần 1:
- Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh
b- H ớng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ khó.
- GV ghi các TN luyện đọc lên bản
- Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó và ghép
TN: Trứng quốc, uốn câu
+ Luyện đọc câu:
- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc đoạn 1
- HS theo dâi
- 3 -5 HS đọc CN
- Cả lớp đọc ĐT
- HS thùc hiện
- Đọc theo hình thức nối tiếp
- 3 HS
- Cho HS đọc đoạn 2
- Cho HS đọc toàn bài
- 3 HS
- 2 HS
- Cả lớp đọc ĐT
<b>3- Ơn lại các vần oăc, oăt:</b>
a- T×m tiếng trong bài có vần oăt:
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần oăt trong bài
-Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần oăc, oăt?
- HS tìm và phân tích. Nhọn hoắt
- oăt: Chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?
- oăc: Dấu ngoặc, hoặc.
- Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức cho HS thi - HS thùc hiƯn theo yªu cầu
đua cùng nhau.
- GV theo dõi, tính điểm thi đua
- NhËn xÐt chung giê häc
Tiết 2
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện nói:
H: Gà gái vào lúc nào trong ngµy ?
H: Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng
chuối có gì thay đổi ?
- 3 HS đọc tồn bài
- Buổi sáng là chính
nhanh…
- 3 HS đọc phần còn lại.
H: Tiếng gà làm đàn sáo, hạt đậu, ơng trời có
gì thay đổi ?
- Hạt đậu nảy mầm nhanh bông lúa
chóng chín
- Yờu cầu HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS
b- LuyÖn nãi:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi
- GV chia nhóm 2 và giao việc
- Nói về các con vật nuôi trong nhà.
- Con vịt, con ngỗng
- 2 HS nói cho nhau nghe vỊ 1 bøc
tranh
H: Nhà bạn ni con gì ?
T: Nhà mình ni con mèo ..
- Gọi các nhóm lên hỏi đáp trớc lớp. - Các nhóm khác theo dõi,
- GV nhận xét, cho điểm nhận xét
<b>3- Củng cố - dặn dị:</b>
- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài
- Nhn xột chung gi hc
: Học thuộc lòng bài
- HS nhe vµ ghi nhí
<i><b>TiÕt 4: ThĨ dơc:</b></i>
<b>Bµi : Bµi thĨ dục - Trò chơi:</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Thc hin c bản đúng các động tác của bài thể dục phát trin chung.
- Tâng cầu cá nhân hoặc chuyển cầu theo nhóm 2 ngời ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt
gỗ) với số lần tăng dần.
<b>B- Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị một còi, cầu cho HS
<i><b>C- Nội dung và ph</b><b> ơng pháp lên lớp:</b></i>
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>I- Phần mở đầu:</b>
<b>1- Nhận lớp</b>
4-5phút
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài
häc
x x x x
x x x x
3 - 5 m (GV) ĐHNL
- Chạy nhẹ nhàng
- Xoay các khớp cổ chân,
đầu gối, hông
- Đi vòng tròn và hít thở
sâu.
60-80m
1vòng
- Thành một hàng dọc
- HS thực hiện sự đk' của
quản trò
<b>II- Phần cơ bản:</b> 22-25'
<b>1- Ôn bài thể dục phát </b>
<b>triển chung.</b>
- Lần 1: GV hô và làm
mẫu
2 lần
2x8nhịp
- Lần 2: Cán sự lớp ®k' - LÇn 1: HS tËp theo GV
- LÇn 2: TËp theo sù ®k'
- GV theo dâi và chỉnh sửa
cho HS.
<b>2- Chuyền cầu theo tổ</b>
- GV phổ biến nội dung và
giao việc.
- HS chuyền cầu theo tổ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
<b>III- Phần kết thúc:</b>
- Đi thêng theo nhÞp
4-5phót
- Thành hai hàng dọc
- Tập động tác iu ho.
- Trò chơi: Chim bay cò
bay
2x8nhịp
1 lần
- Nhận xét chung giờ học
(Khen, nhắc nhở, giao bài0
- Xuống lớp
x x x x
x x x x
3-5m (GV)
ĐHXL
<b>Tiết 1:</b>
<b> Luyện Toán : Củng cè PhÐp céng, trõ trong ph¹m vi 100</b>
<b> </b><i><b> ( Céng, trõ kh«ng nhớ)</b></i>
<b>A- Mục tiêu:</b>
Bớc đầu giúp HS:
- Bit t tớnh ri làm tính cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100
- Cng c v gii toỏn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng phụ các bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
<b> hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
1- Kiểm tra bài cũ:
2. Hdẫn hs luyện toán
Bi 1. Ycu hs t tớnh ri tớnh.
- Yêu cầu HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con
- Gọi hs nêu cách tính.
- GV và hs nhận xét.
Bài 2: Tỉ chøc cho hs ch¬i trò truyền điện
- GV và hs nhận xét
Bài 3:
- Gi hs c bi toỏn
- Hdẫn hs tìm hiểu bài toán
- Ycầu hs làm bài vào vở, gọi 1 hs lên bảng
làm bài
- GV gi hs c bi ca mình
- GV và hs nhận xét.
Bµi 4:
- Gọi hs c toỏn
- Hdẫn hs tìm hiểu bài toán
- Ycầu hs làm bài vào vở nháp, gọi 1 hs lên
- GV gi hs c bi ca mỡnh
- GV v hs nhn xột.
3. Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs.
- HS chơi trò chơi
- HS c toỏn
- hs lên bảng, lớp lµm vµo vë
- 2 HS đọc đề tốn
- hs lên bảng, lớp làm vào vở nháp
<b>---Tiết 2 : </b> <b>hoạt động ngoài giờ lên lớp .</b>
<b> Chủ điểm : Bác Hå kÝnh yªu</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Tỉ chøc cho HS : Văn nghệ ca ngợi công ơn của Đảng và Bác , kỉ niệm ngày sinh của
Bác 19 5 .
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Cỏc bi hỏt v ca ngợi về Bác Hồ .
<b>C- Các hoạt động da-hc :</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra sự CB của HS
- GV nhận xét, đánh giá .
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài: (Trc tip)</b>
- HS chuẩn bị trang phục...
H : Bác Hồ sinh vào ngày , tháng nào ?
2. GV hát cho HS nghe một số bài hát ca ngợi
công ơn của Đảng và Bác , kỉ niệm ngày sinh của
Bác 19 5 .
- HS lắng nghe và trả lêi .
* HS l¾ng nghe .
3. Tỉ chøc cho HS hát ĐT CN các bài hát ca
ngợi về Bác Hồ . - HS hát ĐT- CN
- GV nhận xét - đánh giá .
<b>4 . Củng cố </b><b> dn dũ :</b>
- Mời HS hát cá nhân trớc lớp các bài hát về ca ngợi về Bác Hồ .
- GV - NX giê häc .
+ CB các bài hát về Bác Hồ .
<b> </b>
<i><b>---TiÕt 3: LuyÖn tiÕng viÖt .</b></i>
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm
đ-ợc tiếng trong bài v ngoi bi cú vn õn, uõn
<b>B. Đồ dùng dạy häc: </b>
<b>- Bài đọc viết bảng lớp.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1/ Luỵên đọc :</b>
- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
<b>2 GV hdÉn hs t×m tiÕng trong bµi vµ ngoµi </b>
<b>bµi </b>
Tỉ chøc cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần
-ăc, ăt; gài bảng và nói nối tiếp
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
ng thanh bi 1 ln
<b>3. Dặn dò</b>
- Dặn dò hs
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
<i><b></b></i>
<i><b>TiÕt 1: To¸n:</b></i>
<b>Bài: Ơn tập các số đến 100</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- HS đợc củng cố về:
- Thùc hiÖn phÐp céng và phép trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Giải toán có lời văn.
- Thc hnh xem giờ đúng.
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV viết các sè: 100, 27, 48
32, 64…
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số - 1 Vài HS đọc
- Yêu cầu HS tìm số liền trớc, liền sau và phân tích
cÊu t¹o sè. - HS thùc hiƯn
<b>II- D¹y - häc bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Hớng dẫn làm BT:</b>
Bµi 1:
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn và giao việc
Chữa bài;
- Cho HS thi tÝnh nhẩm nhanh
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 2:( cột 1,2)
- Hs nhẩm và nêu miệng kết quả
- Cho HS đọc u cầu - Tính
- Giao viƯc
- 3 HS đọc to lần lợt các phép tính và kết quả tính.
- Thực hiện liên tiếp các bớc tính
và ghi kết quả cuối cùng
- Chữa bài
- 3 HS c to lần lợt các phép tính và kết quả tính. - HS khác theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét, khen ngợi
*Bµi 3 : ( cét1,2)
Bµi 4:
- Yêu cầu HS tự đọc đề tốn, phân tích đề bài giải.
Tóm tắt
D©y dài: 72 cm
Cắt đi: 30cm
Còn lại:cm ?
- HS thực hiện theo yêu cầu
Bài giải
Si dõy cũn li cú di
72 - 30 = 42 (cm)
Bài 5: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ" Đ/S: 42 cm
- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu
HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc đợc nhiều sẽ thắng
cuộc.
- HS chơi thi giữa các tổ
<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học
: Làm BT (VBT)
- HS nghe vµ ghi nhí
<i><b> Tiết 2 : Chính tả:</b></i>
<b>bài: Loài cá thông minh</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Chép lại đúng biết cách trình bày đẹp bài: Lồi cá thơng minh
- Điền đúng vần ân hay uân, chữ g hay gh vào chỗ trống .
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ chép sẵn bài: Loài cá thông minh và 2 bài tập
- Bộ chữ HVTH.
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>HS</b>
<b>I- ổn định tổ chức + KT bài cũ:</b>
- Đọc cho HS vit
- Thấy mẹ về chị em phơng reo lên.
- Gọi 1 vài HS lên bảng viết lại các TN mà tiết trớc
viết sai
- 2 HS lên b¶ng viÕt.
<b>2- Híng dÉn HS tËp chÐp</b>
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn đoạn văn cần viết. - 1, 2 HS đọc các câu văn trên
bảng phụ.
H: Hãy tìm và đọc hai câu hỏi trong bài ? - 2 Hs đọc
H: Hãy nêu NX của em về cách viết hai câu hỏi ? - Cuối câu hỏi có dấu hỏi chấm
H: Nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài. - 3, 5 HS đọc bài, tỡm cỏc ting
khó viết, phân tích và viết vào
- GV chữa nếu HS viết sai bảng con- HS chép bµi
- GV đọc thong thả lại bài cho HS sốt li
+ GV chm mt s bi ti lp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
- HS i v KT chộo
<b>3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả</b>
<b>Bài 2a: Điền vần ©n hay u©n</b>
- Gọi HS đọc Y/c - 1 HS c
- Treo tranh và hỏi ?
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Công nhân khuân vác hàng, hộp
phấn trắng
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
<b>Bài 2b: Điền g hay gh</b>
Tiến hành tơng tự phần a.
- GV chữa bài, NX. - Đáp án: Ghép cây, gói bánh
<b>4- Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS nhớ cách chữa các lỗi chính tả mà các
em viÕt sai, HS nghe vµ ghi nhí trong bµi.
<i><b>TiÕt 3: Tập viết:</b></i>
<b>bài; Viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- HS tơ đúng và đẹp các chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
- Viết đúng và đẹp các vần oăt, oăc, các TN; Nhọn hoắt, ngoặc tay.
- Yêu cầu viết theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu v u nột
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Chữ số 5, 6, 6, 7, 8, 9 viết vào bảng phụ và bìa cứng
- Cỏc t ot, oc, cỏc t nhn hoắt, ngoặc tay viết sẵn vào bảng phụ.
<b>:C- Các hoạt ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cị:</b>
- §äc cho HS viÕt
- Chu đã cứu sống 1 phi công.
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết ra nháp
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Hớng dẫn viết các chữ số:</b>
- GV theo dõi, chØnh sưa
<b>3- Híng dÉn HS viÕt vÇn, tõ øng dơng:</b>
sau đó đợc viết trên bảng con.
- GV treo bảng phụ - HS đọc các vần, tiếng trên
bảng phụ.
- Ph©n tích các tiếng có vần oăt, oăc
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối nét các con chữ.
- C lp c T
- HS viết vào bảng con từng
vần, từng tõ ng÷
- GV nhËn xÐt, chØnh sưa
<b>4- Híng dÉn HS tập viết vào vở:</b>
- Gọi 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết - Ngồi ngay ngắn, lng thẳng
- HS viÕt bµi vµo vë
- Giao viƯc
- GV theo dâi và uốn nắn cho HS
+ Chấm và chữa 1 sè bµi viÕt
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
<i><b>5- Cđng cố - dặn dò:</b></i>
- Gi HS tỡm thờm nhng ting có vần oăc,oăt và viết
- Khen những HS đã tiến b v vit p
: Luyện viết phần B
- HS tìm và nêu
- HS nghe và ghi nhớ
<i><b>Tiết 4; Thủ c«ng:</b></i>
<b>bài; Ơn tập chủ đề : cắt, dán giấy</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Ơn lại cách kẻ, cắt, dán các hình đã học.
- Rèn kỹ năng sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
1- Giáo viên: Một số mẫu cắt, dán đã học.
2- HS: Giấy màu, thớc kẻ, bút màu, hồ dán, giấy trắng làm nền.
C- Các hoạt động dạy - hc:
<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
2/
5/
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- KT sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết, - HS thực hiện theo u cầu.
<b>II- Nội dung ơn tập:</b>
<b>1- Giíi thiƯu bài (Ghi bảng).</b>
- GV cho HS xem mt s mu ct dỏn ó
hc.
- Y/c HS, nêu lại các bớc và cắt từng
- HS quan sát và nêu tên hình
- HS nªu
phÈm.
+ Hình chữ nhật: Đếm ơ vẽ hình chữ
nhật có cạnh dài 8 ơ cạnh ngắn 7 ơ.
+ Hàng rào: Lật mặt có kẻ ơ cắt 4
nan dọc có độ dài 6 ơ, rộng 01 ơ và
02 nan dọc có độ dài 9 ô và rộng 1 ô.
Cách dán: Nan dọc trớc, nan ngang
sau.
+ Hình ngôi nhà:
- GV nghe, theo dừi, b sung cho đầy đủ. - Thân nhà: Cắt hình chữ nhật có
cạnh dài 8 ơ, cạnh ngắn 5 ơ.
- Mái nhà: Cắt từ hình chữ nhật có
cạnh dài 1 ô và cạnh ngắn 3 ô.
- Cửa ra vào: Kẻ, cắt hình chữ nhật
có cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô
15/
8/
5/
- Cửa sổ: kẻ, cắt hình vuông có cạnh
2 ô.
+ Cỏch dỏn: Dỏn thõn nh ri n
mỏi nh sau ú dỏn ca.
<b>2- Thực hành: </b>
- Yêu cầu HS kẻ, cắt, dán một trong
những
hỡnh m em ó hc
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
<b>3- Trng bày sản phẩm:</b>
- Yờu cu cỏc t gn sn phẩm lên bảng
-GV nghe và đánh giá kết quả cuối cựng.
- HS thực hành trên giấy màu có kẻ
ô.
- Trình bày sản phẩm theo tổ.
- HS theo dừi, ỏnh giỏ.
<b>IV- Củng cố - dặn dò:</b>
- GV tuyờn dng nhng HS thc hin tt,
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện cha
tốt.
: Dặn chuẩn bị cho tiết 35.
- HS nghe vµ ghi nhí.
<b>TiÕt 1: Lun TiÕng viƯt</b>
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm
đ-ợc tiếng trong bài và ngồi bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- Bài đọc viết bảng lớp.</b>
<b>Iii. Các hoạt động dạy học</b>
<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1/ Luỵên đọc :</b>
- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc toàn bài
<b>2 GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và </b>
<b>ngoài bài </b>
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có
vần oăt, oăc; gài bảng và nói nối tiÕp
- GV nhËn xÐt
- Cho hs đọc lại bài trên bng T, trong sgk
ng thanh bi 1 ln
<b>3. Dặn dò</b>
- Dặn dò hs
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ
<b> </b>
<b>---Tiết 2:</b>
<b> Luyện Toán Bài: Cđng cè PhÐp céng, trõ trong ph¹m vi 100</b>
<b> </b><i><b> ( Céng, trõ không nhớ)</b></i>
<b>A- Mục tiêu:</b>
Bớc đầu giúp HS:
- Bit t tớnh rồi làm tính cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100
- Cng c v gii toỏn.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ các bài tập
<b>C</b>. Cỏc hot ng dy hc:
<b> hoạt động dạy</b> <b>hoạt động hc</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Hdẫn hs luyện toán</b>
<b>Bi 1. Ycầu hs đặt tính rối tính.</b>
- Gäi hs nêu cách tính.
- GV và hs nhận xét.
<b>Bài 2: Tổ chức cho hs chơi trò truyền </b>
điện
- GV và hs nhận xét
<b>Bài 3: </b>
- Gi hs c bi toỏn
- Hdẫn hs tìm hiểu bài toán
- Ycầu hs làm bài vào vở, gọi 1 hs lên
bảng lµm bµi
- GV gọi hs đọc bài của mình
- GV và hs nhận xét.
<b>Bµi 4: </b>
- Gọi hs đọc đề toỏn
- Hdẫn hs tìm hiểu bài toán
- 1hs lên bảng lớp làm bảng con
- HS nhận xét, nêu cách tính
- HS chơi trò chơi
- HS c toỏn
- Ycầu hs làm bài vào vở nháp, gọi 1 hs
lên bảng làm bài
- GV gi hs c bi của mình
- GV và hs nhận xét.
<b>3. Cđng cè- DỈn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs.
- 2 HS c toỏn
- hs lên bảng, lớp làm vào vở nháp
<i><b>Tit 1+2: Tp c:</b></i>
<b>bài: Không nên phá tổ chim</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
- HS c ỳng, nhanh c cả bài: Không nên phá tổ chim. Đọc đúng các TN: Cành cây,
chích choè, chim non, bay lợn. Ngắt nghỉ hỏi sau dấu phẩy, dấu chấm
<i><b>- Hiểu: </b></i>HS hiểu đợc nội dung bài: Chim giúp ích cho con ngời . Không nên pháp tổ
chiêm, bắt chim non.
<i><b>- HS chủ động nói theo đề tài:</b></i> Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim ?
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh hoạ phần tập đọc và phần luyện nói
- Bộ chữ HVTH
<b>C- Các hoạt động dạy - hc ch yu:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kim tra bi cũ:</b>
- Gọi HS đọc bài ị - ó - o
H:Tiếng gà đã làm cho cảnh vật xung quanh ra sao ?
- 1 vµi em
- GV nhận xét, cho điểm
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
<b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc:</b>
a- GV đọc mẫu lần 1, toàn bài
- Giọng đọc bình tĩnh, rõ ràng, to
b- Hớng dẫn HS luyn c:
+ Luyện các tiếng, từ ngữ, cành cây, chÝch ch,
chim non, bay lỵn
- HS chó ý nghe
- GV viết các từ khó lên bảng
- Cho HS nghép các TN: chích choè, bay lợn
+ Luyện đọc câu:
- HS đọc CN, ĐT
- HS dùng bộ đồ dùng để gài
- Luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
+ Luyện đọc đoạn bài:
- Mỗi câu 2 HS đọc
- Cho HS đọc đoạn 1
- Cho HS đọc đoạn 2:
- GV nhận xét, cho điểm
<i><b>3- Ôn lại các vần ich, uych</b></i>
a- Tìm tiếng có vần ích, uych:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài - 1 HS nêu
- HS tìm, nêu và phân tích: ich
b- Cho các nhóm thi tìm tiếng có vần ích, uych ở
ngoài bài ?
- Yêu cầu lần lợt từng nhóm nêu những từ ó
- Hs thi tìm và nêu
ich: quyn lch, lch s..
tỡm c.
- GV ghi và tính điểm thi đua cho c¸c nhãm
uych: huých tay…
- Cho HS đọc lại bài
- GV nhận xét, giao việc - Cả lớp đọc ĐT
<b>Tiết 2</b>
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
a- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
+ GV đọc mẫu lần 2
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1
H: Trên cành cây có con gì ?
- 2, 3 HS đọc
- Ba con chim mới nở
H: Thấy em bắt chim non chị khuyên em nh thÕ
nµo ?
- Khơng nên bắt chim non, hãy
đặt nó vào tổ
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
H: Nghe lời chị, bạn nhỏ đã làm gì ?
- 1 vµi con
- Đặt chim non vào tổ
- Yêu cầu HS đọc cả bài
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
- 3 HS đọc
b- Lun nãi:
Đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các lồi chim?
- GV chia nhóm 4 và giao việc - Các nhóm thoả luận: Kể với
nhau, em đã làm gì để bảo vệ
các lồi vật và cử đại diện kể
tr-ớc lớp
- GV nhËn xÐt, cho điểm
- Cả lớp nghe các nhóm trình
bày
<b>5- Cng cố - dặn dị:</b>
- Cho HS đọc tồn bài
H: V× sao chúng ta không nên phá tổ chim ?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc vµ giao viƯc.
- 2 HS đọc
- 1 vài em trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
<i><b>TiÕt 3: To¸n:</b></i>
- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
- Giải Bài tốn có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trũ chi
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV nêu 1 số phép tính bất kì
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả - 1 số HS nhẩm, nêu kết quả HS khác
nghe và nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Luyện tập:</b>
<i>Bài 1:</i>
H: Bi yờu cu gỡ ? - Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS tự viết số vào ô trống
- GV treo bảng số - HS lên bảng viết nhanh các số
- Cho Hs đọc lần lợt, mỗi Hs đọc 1 lần - HS khác nhn xột
<i>Bài 2:</i> ( phần a,c)
- Yờu cu HS c đề - Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS lm bi
- GV quan sát, uốn nắn
- GV nhận xét, cho điểm
<i>Bài 3:</i> (tơng tự) ( cột 1,3)
<i>Bài 4:</i>
- u cầu HS tự đọc bài tốn, tóm tắt v gii
Túm tt
- HS nêu miệng và giải thích cách
làm.
- HS khác nhận xét.
- HS thực hiện theo hớng dẫn
Tất cả có: 36 con
Số Thỏ: 12 con
Số gà: .con ?
Bài giải
Số con gà có là:
36 - 12 = 24 (con)
Đ/S: 24 con
- 1 HS lên bảng trình bày
- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác
<i>Bài 5:</i>
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
- Đo đoạn thẳng AB
- HS đo trong sách và ghi kết quả đo
- GV nhận xét - 1 HS lên bảng
- 1 Vài em
<b>3- Củng cố - dặn dò:</b>
- Giỳp HS cng c quan h gia cỏc s trong
bng t 1 n 100.
Trò chơi: Tìm sè lín nhÊt, nhá nhÊt cã 2 ch÷
sè, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
- HS chơi theo tỉ
- HS nghe vµ ghi nhí
<i><b>TiÕt 4:MÜ Tht:</b></i>
<b>VÏ tù do </b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Biét tự chọn đợc đề tài phù hợp .
- Vẽ đợc tranh đơn giản và vẽ màu theo ý thích
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>
+ GV chuÈn bị một số tranh ảnh của hoạ sĩ và của HS năm trớc.
- Bót ch×, mµu vÏ
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
5/
10/
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết học. - HS thực hiện theo yêu cu.
<b>II- Bi mi:</b>
<b>1- Giới thiệu bài: (ghi bảng)</b>
- GV gii thiệu một số tranh cho HS xem để
các em biết các loại tranh: Phong cảnh, tĩnh
vật, sinh hoạt, chân dung. - HS quan sát.
- GV nêu lên yêu cầu của bài vẽ để học sinh
chọn đề tài theo ý thích của mình. - HS chú ý nghe.
- GV gi ý.
+ Gia ỡnh:
+ Chân dung: ông, bà, cha mẹ, anh, chị em
hay chân dung mình.
+ Cnh sinh hoạt gia đình, bữa cơm gia đình,
đi chơi ở công viên, cho gà ăn...
+ Trêng häc:
15/
5/
- Ngày khai trờng
+ Phong cảnh.
- Cảnh biển, nông thôn, miền núi.
- Các con vật:
Gà, chó, châu . . . .
<b>2- Thùc hµnh:</b>
- GV nêu: Các em đợc tự do lựa chọn đề tài
và vẽ theo ý thích
- GV theo dõi, gợi ý thêm.
- HS thực hành.
<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV chn mt s bi v p v cha đẹp gắn
lên bảng. - HS dới lớp quan sát, nhận xét
và đánh giá.
- GV tuyên dơng những em cú bi v p.
- Nhắc nhở những học sinh cha cố gắng. - HS nghe và ghi nhớ.
<b>Bài: Củng cố Phép cộng, trừ trong phạm vi 100</b>
<b>( Cộng, trừ không nhớ)</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
Bớc đầu giúp HS:
- Biết đặt tính rồi làm tính cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ các bài tập
<b>C</b>. Cỏc hoạt động dạy học:
<b> hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1- KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. HdÉn hs lun to¸n</b>
<b>Bài 1. Ycầu hs đặt tính rối tớnh.</b>
- Yêu cầu HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con
- Gọi hs nêu cách tính.
- GV và hs nhËn xÐt.
<b>Bµi 2: Tỉ chøc cho hs chơi trò truyền điện</b>
- GV và hs nhận xét
<b>Bài 3: </b>
- Gọi hs đọc bài tốn
- HdÉn hs t×m hiểu bài toán
- Ycầu hs làm bài vào vở, gọi 1 hs lên bảng
làm bài
- GV gi hs c bài của mình
- GV và hs nhận xét.
<b>Bµi 4: </b>
- Gi hs c toỏn
- Hdẫn hs tìm hiểu bài toán
- Ycầu hs làm bài vào vở nháp, gọi 1 hs lên
bảng làm bài
- GV gi hs c bi ca mỡnh
- GV v hs nhn xột.
- 1hs lên bảng lớp làm bảng con
- HS nhận xét, nêu cách tính
- HS chơi trò chơi
- HS c toỏn
<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs.
- 2 HS c toỏn
- hs lên bảng, lớp làm vào vở nháp
<b></b>
<b>---Tiết 2: LuyÖn TiÕng viÖt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm
đ-ợc tiếng trong bi v ngoi bi.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- Bài đọc viết bảng lớp.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1/ Luỵên đọc :</b>
- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc tồn bài
<b>2 GV hdÉn hs t×m tiÕng trong bài và ngoài</b>
<b>bài </b>
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có
vần oăt, oăc; gài bảng vµ nãi nèi tiÕp
- GV nhËn xÐt
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
đồng thanh bài 1 ln
<b>3. Dặn dò</b>
- Dặn dò hs
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ
<b> </b>
<i><b>Tiết 1: Toán:</b></i>
<b>bài: Luyện tập chung</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn
- Đo dộ dài đoạn thẳng
<b>B- Đồ dïng d¹y - häc:</b>
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trũ chi
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Gáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của
GV. - 1 vài HS đọc
<b>II- D¹y - häc bµi míi:</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi (trùc tiÕp):</b>
<b>2- Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b><i> </i>Thực hiện tơng tự bài 1của tiết 132
<b>Bài 2: ( Phần b) HS nêu yêu cầu tính</b> - Tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực
hiện phép tính.
<b>Bài 3:( Cột 2,3)</b>
H: Bài yêu cầu gì ? - Điền dấu thích hợp vào chỗ
- GV hớng dẫn và giao việc
chấm.
HS làm trong sách, 2 HS lên
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu bảng
nh vậy ?
H: Khi so sánh 35 và 42 em làm nh thế nào ?
- Em đã so sánh nh thế nào ?
- So s¸nh hµng chơc, 42 cã
hµng chơc lµ 4, 35 cã hàng
chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35
<b>Bµi 4:</b>
- Cho HS tự đọc bài tốn, viết tóm tắt sau đó giải và
viết bài và giải.
- Cho HS làm BT vào vở , 1 HS lên bảng lớp chữa .
- GV cùng lớp chữa bài NX
- GV cùng HS hƯ thèng ND bµi .
* GV NX giê häc . CB bµi sau .
- HS thùc hiƯn theo híng dÉn
- 1 HS lên bảng lớp chữa .
Bài giải
Băng giấy còn lại dài là :
75 25 = 50 ( cm )
Đáp số : 50 cm
<i><b>Tiết2 : Chính tả:</b></i>
- HS nghe, viết đúng và đẹp 13 dòng thơ đầu của bài" ò - ó - o "
- Điền đúng vần oăt và oăc - Điền chữ ng và ngh vào chỗ trống .
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ đã chép sẵn bài viết.
- Bộ chữ HVTH
<b>C- Các hoạt động dạy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt):</b>
<b>2- Hớng dẫn HS nghe viết:</b>
-Treo bng ph đã nghi sẵn nội dung và viết lênbảng.
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ trên bảng phụ. - 3 HS c on th
H: HÃy nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài ? - HS nêu và luyện viết những
tiếng khó viết trong bài.
- GV theo dõi và sưa ch÷a (nÕu sai)
- Hớng dẫn và giao việc
- GV đọc bài cho HS sốt lỗi
- HS chÐp bµi
-HS nghe, soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 1 số bài tại lớp và nhận xét.
<b>3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:</b>
Bài 2: Điền vần oăt và oăc
- Gi HS c yờu cu
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và hỏi
- 1 HS c
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Đêm hôm khuya khoắt
- HS làm (sách)
- 2 HS lên bảng
- GV sửa và nhận xét
Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh
(cách làm tơng tự)
<b>4- Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ cách viết ng, ngh
- Những em có nhiều lỗi về nhà viết lại bài - HS nghe và ghi nhí
<i><b>TiÕt 3: KĨ chun:</b></i>
<b>Sù tÝch da hÊu</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Ghi nhớ đợc nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV, kể
lại đợc từng đoạn câu chuyện.
- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện: Chính 2 bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh
phúc cho vợ chồng An Tiêm, họ đã chiến thắng trở về cùng với giống da quý.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Phóng to bức tranh trong SGK và câu hỏi gợi ý
- Tranh vẽ quả da hấu
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kể lại câu chuyện "2 tiếng kì lạ"
- 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét, cho điểm
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt).</b>
<b>2- GV kĨ chun sù tÝch da hÊu:</b>
- GV kĨ toµn bộ câu chuyện lần 1.
- GV k ln 2 kt hợp với tranh. - HS nghe để nghi nhớ chi tit ca cõu
chuyn.
<b>3- Hớng dẫn HS tập kể từng đoạn theo </b>
<b>tranh:</b>
Tranh 1:
- GV treo bøc tranh cho HS quan sát và hỏi.
H: Trong ba tic An Tiờm núi gỡ ? - Mọi thứ trong nhà đều do mình làm
ra.
H: Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm
B đày ra đảo hoang ? - An Tiêm nói vậy v 1 tờn quan ó
tõu vi vua.
- Yêu cầu HS kĨ l¹i néi dung bøc tranh 1.
- GV gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ.
- 3, 4 HS kĨ
+ Híng dẫn tơng tự với các bức tranh 2, 3,4
Bức tranh 2:
H: An Tiêm nói gì với vợ ? - Còn 2 bàn tay trắng ta còn sống đợc.
H: Gia đình An Tiêm làm gì ? ở đâu ? - Dệt vải, uốn cung để bắn chim……
Bức tranh 3:
H: Nhờ đâu vợ chồng có đợc giống da quý? - An Tiêm nhặt đợc mấy hạt mầu đen
và đem đi trồng.
H: Quả da có đặc điểm gì ?
H: Tíi mïa họ thu hoạch nh thế nào ?
- Qu cú mu xanh, rut .
- An Tiêm khắc tên mình vào quả da
và thả xuống biển
Bức tranh 4:
H: Vỡ sao nh vua cho đón vợ chồng An Tiêm
trở về ? - 1 ngời dân vớt đợc da
đem dâng vua, Vua hối hận sai ngời
đón An Tiêm về.
<b>4- Híng dÉn HS kể toàn bộ câu chuyện:</b>
- GV hớng dẫn và giao việc - 1 vài HS kể
<b>5- Tìm hiểu ý nghÜa c©u chun:</b>
H: Vì sao An Tiêm đợc vua đón về cung ?
- GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện
- Bì chăm chỉ, cần cù lao động
<b>III- Cđng cè - dặn dò:</b>
H: Cỏc em hc tp An Tiờm c tớnh gỡ ?
: Tập kể lại câu chuyện
<i><b>Tiết 4: Âm nhạc:</b></i>
<b>bài: ÔN tập và biểu diễn bài hát</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Hỏt thuc tt c nhng bài hát đã học trong năm.
- Biết biểu diễn một vài bài hát đã học .
<b>B- ChuÈn bÞ: </b>
- Hát chuẩn xác các bài hát đã học trong học kỳ 2
- Một số trang phục
<b>C- Các hoạt động dạy - hc:</b>
<b>tg</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5/
15/
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
H:Giờ trớc các em ôn tập những bài hát nào ? - Bài: §i tíi trêng
§êng và chân
- Yờu cu HS hỏt li -2 HS hỏt, mỗi HS hát một bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>II- ¤n tËp:</b>
<b>1- Ôn tập lại những bài hát đã học trong </b>
-Yêu cầu HS nêu tên bài hát đã học từ tuần19. - HS nêu tên các bài hỏt
+ Bu tri xanh
Nhạc sĩ: Nguyễn Văn Quỳ
+ Tập tầm vông.
Nhạc sĩ: Lê Hữu Lộc
10/
5/
+ Bài quả:
Nhạc sĩ: Xanh Xanh
+ Hoà bình cho bé.
Nhạc sĩ: Huy Trân
+ Đi tới trờng.
Nhạc sĩ: Đức Bằng
- Cho HS hát ôn từng bài
- GV theo dõi, uốn nắn.
- HS hát cả bài theo nhóm, cá
nhân, cả lớp.
<b>2- Cho HS hát kết hợp biĨu diƠn .</b>
- GV theo dâi, chØnh sưa.
- HS h¸t vµ biĨu diƠn theo
nhãm , CN
<b>3- Cđng cè - dặn dò: </b>
- Trò chơi: Thi hát và biểu diƠn tríc líp .
- GV nhận xét, ỏnh giỏ.
- Yêu cầu bất kỳ bạn nào nêu
tên và nhạc sĩ sáng tác bài
mình vừa hát.
- Nhận xÐt chung giê häc.
<b>chiÒu</b>
<i>TiÕt 1 +2 :Lun tiÕng viƯt</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm
đ-ợc tiếng trong bài v ngoi bi .
<b> II. Đồ dùng dạy häc: </b>
<b>- Bài đọc viết bảng lớp.</b>
<b>Iii. Các hoạt động dạy học</b>
<b>tiÕt 1:</b>
<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1/ Luỵên đọc :</b>
- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc toàn bài
<b>tiÕt 2:</b>
<b>2 GV hdÉn hs tìm tiếng trong bài và ngoài </b>
<b>bài </b>
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần ;
gài bảng và nói nối tiếp
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
ng thanh bi 1 ln
<b>3. Dặn dò</b>
- Dặn dò hs
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ