Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.14 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> TUẦN 15</b>


<b>Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ</b>


<b> </b>


<b>TIẾT 2: THỂ DỤC</b>
<b> ( GV bộ môn dạy)</b>
<b>TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC</b>
<b> ( GV bộ môn dạy)</b>
<b>TIẾT 4: TOÁN</b>


<b>100 TRỪ ĐI MỘT SỐ (tiết 71)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc</b>
hai chữ số.


- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2.


- Học sinh KG làm các bài còn lại.


<b>II. CHUẨN BỊ: SGK , que tính ,bảng con</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>



<b>2. Bài cũ: Luyện tập</b>
- Yêu cầu HS sửa bài 3


x + 7 = 21 8 + x = 42 x – 15 = 1
Nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới: 100 trừ đi một số </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tự tìm cách</b>
thực hiện phép trừ 100 - 36


<b>-</b> GV ghi phép trừ: 100 – 36 = ?
Khuyến khích HS tự nêu cách tính


<b>-</b> Nếu HS khơng nêu được thì GV gợi ý
hướng dẫn


<b>Hoạt động 2: Ghi phép trừ 100- 5= ?</b>
Cách thực hiện tương tự 100 – 36
100


- 5 100 – 5 = 95
095


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>* Bài 1:</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bảng con
<b>-</b> GV nxét, sửa: 100 100



Haùt


3 HS lên bảng thực hiện


HS nêu vấn đề cần giải quyết và nêu cách
tính


100 – 36 = 64


HS tự nêu vấn đề
- HS nêu cách thực hiện
- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 4 - 22
96 78
<b>* Baøi 2: </b>


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu
<b>-</b> GV nêu bài mẫu
Mẫu: 100 – 20 =?


Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục
Vaäy: 100 – 20 = 80


<b>-</b> Nhận xét


<b>* Bài 3:ND ĐC</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị: Tìm số trừ


- Nxét tiết học


HS đọc u cầu


<b>-</b> HS tính nhẩm và nêu miệng.
100 – 70 = 30


100 – 40 = 60
100 – 10 = 90


- HS nghe
- Nxét tiết học


<b>Rút kinh nghieäm:………...………</b>
………


<b> </b>


<b>Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1, 2: TẬP ĐỌC</b>


<b>HAI ANH EM (tieát 43, 44)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - </b>Biết ngắt, nhỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của
nhân vật trong bài.


- Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK)


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.</b>


<b>* GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Thể hiện sự cảm thơng.</b>


<b>II.CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, </b>
<b>III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Trình bày ý kiến cá nhân</b>


<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. 1.Ổn định: Hát</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: “Nhắn tin”</b>
<b>-</b> HS đọc và TLCH:


<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới: “Hai anh em”</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>
<b>* GV đọc mẫu toàn bài</b>
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc lại
<b>* Đọc từng câu:</b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng
Hát


HS đọc và TLCH
- HS nxét.


HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

câu cho đến hết bài.



<b>-</b> Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: chất, công
bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm


<b>-</b> Yêu cầu 1 số HS đọc lại từ khó
<b>* Đọc đoạn trước lớp:</b>


<b>-</b> Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải
nghĩa từ


<b>-</b> Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn
giọng


+ Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa
của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
+ Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của
mình/ bỏ thêm vào phần của em.//


<b>-</b> Yêu cầu HS giải nghĩa các từ mới: cơng
bằng, kỳ lạ


<b>* Đọc đoạn trong nhóm:</b>


u cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
<b>* Thi đọc:</b>


Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
GV nhận xét, tuyên dương


* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


+ Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
Gọi HS đọc


+ Người em nghĩ gì và làm gì?
+ Người anh nghĩ gì và làm gì?


+ Mỗi người cho thế nào là cơng bằng?
+ Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh
em?


GV liên hệ, giáo dục.


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b>
GV mời đại diện lên bốc thăm


Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay
nhất.


<b>*GDKNS: Em đã đối xử với anh chị em</b>
<i>trong gia đình như thế nào?</i>


<b>4.Củng cố – Dặn dò: </b>


- GV liên hệ,GDBVMT (như ở Mục tiêu).
- Nhận xét tiết học


HS nêu
HS đọc


HS đọc từng đoạn nối tiếp


HS đọc


HS nêu từ mới và đọc chú giải
HS đọc trong nhóm


HS thi đọc giữa các nhóm
HS nhận xét


Cả lớp đọc
<b>Thảo luận nhĩm</b>


+ Chia đều thành 2 phần bằng nhau
HS đọc, lớp đọc thầm


+ Anh mình… không công bằng. Và em lấy
lúa của mình bỏ vào phần anh


+ Em ta sống… không công bằng. Và anh lấy
lúa của mình bỏ vào phần em


<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>
HS neâu


HS thi đọc
Nhận xét bạn


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b>TIẾT 3: CHÍNH TẢ ( Tập chép)</b>
<b>HAI ANH EM (tiết 29)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ của</b>
nhân vật trong ngoặc kép.


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT do GV soạn.
-Giáo dục tính cẩn thận, óc thẩm mĩ


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết bảng con</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> Hoạt động của Giáo viên</b> Hoạt động của Học sinh
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Tiếng võng kêu” </b>


GV đọc cho HS viết từ trong bài 2 (a hoặc b, c)
GV nhận xét bài làm của HS


<b>3. Bài mới: “Hai anh em ”</b>
<b>Hoạt động 1: Nắm nội dung </b>
GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
<b>Hoạt động 2 : Luyện viết từ khó </b>


+ Suy nghĩ của người em được ghi trong dấu
câu gì?



<b>-</b> Yêu cầu HS nêu từ khó viết: nghĩ, phần
lúa, ni, cơng bằng


<b>-</b> GV phân biệt luật chính tả: ng/ ngh
<b>Hoạt động 3: Viết bài</b>


<b>-</b> Hướng dẫn HS chép đoạn viết
<b>-</b> Sửa lỗi


<b>-</b> GV chaám bài.


<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>


<b>* Bài 2: Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ</b>
có tiếng chứ vần ay


- GV mxét, sửa bài
<b> </b>


<b>* Bài (3): Tìm các từ.</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS làm miệng bài 3a
 GV sửa, nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp,
làm bài tập đúng nhanh.


Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại


Chuẩn bị: “Bé Hoa ”


- Nxét tiết học


Hát


<b>-</b> 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con


- 2 HS đọc lại
HS viết bảng con
Dấu ngoặc kép


Hs nêu và viết bảng con


HS viết vở


HS đọc u cầu
4 tổ thi đua


chai, mái, hái, trái, dẻo dai, đất đai…
hay, gay, chạy, máy bay, rau đay…


HS đọc yêu cầu
HS làm miệng


<b>a. bác só, sáo, sẻ, sáo sậu, sơn ca, sếu, </b>
<b>xấu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………



<b> </b>


<b>TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN ĐỌC: HAI ANH EM</b>
<b> I .MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to diễn cảm bài: Câu chuyện bó đũa..
+ Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.
+ Đọc phân biệt lời kể và suy nghĩ của người anh và người em.


- GD HS anh em phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
II .<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra STV của HS.
<b>B.Luyện đọc:</b>


* Gọi hs đọc tốt đọc lại toàn bài.
* Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu
- GV chú ý cách phát âm cho hs đọc yếu
-Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn


- GV rèn cho hs đọc đúng, đọc hay cho hs ở từng
đoạn: ngắt, nghỉ, nhấn giọng hợp lí ở 1 số từ ngữ,
cách thể hiện giọng các nhân vật (nhất là đối với hs
yếu)



- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc.


* Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc :




- Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc tốt
? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- SGK
- 1hs đọc
- Nối tiếp đọc


- Luyện phát âm, cá nhân, lớp.
- Nối tiếp đọc từng đoạn


- Luyện đọc cá nhân ( hs yếu luyện đọc
nhiều)


Lớp theo dõi, nhận xét
- Các nhóm luyện đọc


- Thi đọc phân vai theo 3 đối tượng
(giỏi, khá, trung bình)


Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn



- Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc
lẫn nhau.


<b>Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1: TỐN </b>


<b>TÌM SỐ TRƯ Ø(tiết 72)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:- Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có khơng q hai</b>
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm
số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).


- Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu.
- Biết giải toàn dạng tìm số trừ chưa biết.


-BT cần làm : Bài 1 (cột 1,3) ; Bài 2 (cột 1,2,3) ; Bài 3.
- Học sinh KG làm các bài còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: “100 trừ đi một số”</b>
* Bài 1: Y/ c HS làm


GV nhận xét


<b>3. Bài mới: “Tìm số trừ ”</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm số bị trừ</b>



<b>-</b> GV nêu: Số ơ vng đã lấy đi chưa biết ta
gọi đó là x. Có 10 ơ vng (ghi 10) lấy đi x ơ
vng tức trừ x (ghi – x) còn lại 6 ô vuông tức
bằng 6 (ghi = 6):


10 – x = 6
Yêu cầu HS đọc lại


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu tên gọi từng thành phần
của phép tính 10 – x = 6


x = 10 - 6
x = 4


Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?


<b>Chốt: </b>Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ
đi hiệu


 <b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>* Bài 1: ND ĐC cột 2 </b>


15 – x = 10
x gọi là số gì?


Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
u cầu HS làm bảng con
GV nhận xét, sửa bài


<b>* Bài 2(cột 1,2,3): Viết số thích hợp vào</b>


chỗ trống


Yêu cầu HS viết số thích hợp vào ơ trống


Số btrừ 75 84 58


Số trừ 36 <b> 24</b> 24


Hieäu <b>39</b> 60 34


GV nhận xét, sửa
<b>* Bài 3 : </b>


GV hướng dẫn hs làm bài


GV nhận xét, tuyên dương


Hát
2 HS


- HS theo dõi


HS nhắc lại


Lấy 10 - 6


HS đọc lại
10: số bị trừ
x: số trừ
6: hiệu



Lấy số bị trừ trừ đi hiệu


<b>-</b> HS nhắc lại (đồng thanh, cá nhân)


HS đọc yêu cầu


HS làm bảng con
HS sửa bài


HS đọc yêu cầu
Hs giải bài toán
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- Sửa lại các bài toán sai
Chuẩn bị bài: Đường thẳng
- Nxét tiết học


Đáp số: 25 ô tơ
<b>-</b> Nhận xét bài bạn
<b>-</b> Nxét tiết học


<b>Rút kinh nghieäm:………...………</b>
………


<b> </b>


<b>TIẾT 2: TẬP VIẾT </b>



<b>CHỮ HOA: N (tiết 15)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chứ và câu ứng dụng</b>
: <i>Nghĩ</i> (1 dòng cõ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Nghĩ trước nghĩ sau</i> (3 lần).


- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. CHUẨN BỊ:Mẫu chữ N hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ.Vở tập </b>
viết, bảng con.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Chử hoa: L Gọi 2 HS lên bảng viết chữ</b>
M hoa, Miệng.


<b>-</b> Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó?




Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Chữ hoa: M</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu chữ N </b>
<b>-</b> GV treo mẫu chữ N.






<b>-</b> Yêu cầu nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao,
nét cấu tạo.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết </b>


<b>-</b> GV vừa tô trên chữ N mẫu vừa nêu cách viết.
+ Nét 1: Đặt bút rên đường kẻ 2, viết nét móc
ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, dừng bút ở
đường kẻ 6.


+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên xuống đường kẻ
1.


+ Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi
chiều bút, viết 1 nét xuôi phải lên đường kẻ 6 rồi


<b>-</b> Haùt


2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.


- HS nxeùt


<b>-</b> Chữ N được viết theo kiểu chữ
hoa, cỡ vừa, cao 5 li, gồm 3 nét: móc
ngược trái, thẳng xiên, móc xi phải.


<b>-</b> HS theo dõi trên bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

uốn cong xuống đường kẻ 5.


<b>-</b> Yêu cầu HS viết N cỡ vừa 2 lần.


<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b>
<b>-</b> Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ
sau (giải nghĩa: trước khi nói phải suy nghĩ cho
kỹ).




<b>-</b> Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.


- Viết mẫu chữ Nghĩ.




<b>-</b> Chú ý chữ N, g cần giữ 1 khoảng cách vừa
phải vì 2 chữ này khơng nối nét.


<b>-</b> Hướng dẫn HS viết chữ Nghĩ vào bảng con cỡ
vừa và nhỏ.


<b>Hoạt động 4: Thực hành </b>


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.


<b>-</b> Hướng dẫn HS viết -Chấm vở, nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Viết tiếp phần ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: Chữ hoa: M.


<b>-</b> HS viết vào bảng con.
Hs theo dõi


- HS đọc


<b>-</b> Cao 2, 5 li: N, g, h.
<b>-</b> Cao 1, 5 li: t.
<b>-</b> Cao 1, 25 li: r, s.


<b>-</b> Cao 1 li gồm các chữ còn lại.
- HS quan sát.


<b>-</b> HS viết 2 lần.


<b>-</b> HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
<b>-</b> HS viết theo hướng dẫn của GV.
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học
<b> </b>


<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………


<b> </b>



<b>TIẾT 3: ÂM NHẠC</b>
<b>( GV bộ môn dạy)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. MỤC TIÊU: - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại được ý nghĩ</b>
của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2).


- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, tranh, SGK Đọc kỹ câu chuyện, SGK</b>


<b>IV. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b> 1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Câu chuyện bó đũa” </b>


GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện
Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?
GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: “Hai anh em”</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện</b>


<b>* Kể lại từng đoạn câu chuyện Hai anh em</b>
<b>theo gợi ý sau:</b>



GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của SGK
- GV treo bảng phụ có ghi yêu cầu và gợi ý
<b>-</b> GV tổ chức cho HS kể trong nhóm theo nội
dung gợi ý (mỗi 1 nội dung gợi ý ứng với 1
đoạn trong chuyện)


Nội dung
+ Mở đầu câu chuyện.


+ Ý nghĩa và việc làm của người em.
+ Ý nghĩa và việc làm của người anh.
+ Kết thúc câu chuyện.


* Nói ý nghĩa của anh em khi gặp nhau trên
<b>cánh đồng</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2


<b>-</b> Trong truyện chỉ nói cả 2 anh em bắt gặp
nhau trên cánh đồng, ôm chầm lấy nhau,
khơng nói họ nghĩ gì lúc ấy. Vậy các em hãy
đoán xem lúc ấy 2 anh em nghĩ gì?


<b>-</b> Khen ngợi những HS có tưởng tượng hay
* Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi)
GV nhận xét, khen ngợi.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> Vậy qua câu chuyện này các em học tập


được điều gì ở hai anh em?


<b>-</b> Vậy trong lớp mình bạn nào đã thực hiện
được điều này rồi?


- Nhận xét, tuyên dương, GDBVMT.


Hát
3 HS kể


HS nêu: đồn kết u thương giúp đỡ
nhau


1 HS đọc yêu cầu bài
HS đọc gợi ý


<b>-</b> HS kể trong nhóm mỗi 1 bạn trong
nhóm kể 1 đoạn ứng với 1 nội dung gợi ý


Đại diện các nhóm lên kể
Bình bầu nhóm kể hay


HS đọc yêu cầu


1 HS đọc đoạn 4 câu chuyện
HS nêu ý kiến của mình
VD: Em mình tốt quá!


Anh thật thương yêu em



- HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.


<b>-</b> Phải biết thương yêu giúp đỡ lẫn
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Con chó nhà hàng xóm”


- Nhận xét tiết học Nhận xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………


<b> </b>


<b>TIẾT 5: ƠN TỐN</b>
<b>T×m sè trõ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cđng cè tìm x trong các bài tập dạng a – x = b, bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần
và kết quả của phép tính.


- Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


- GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động </b><i>d¹y häc.</i>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Bài cu õ </b> 100 trừ đi một số.


<b>2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1:</b>
- Yêu cầu.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu


- Kết luận và cho điểm HS.
<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>-Nhận xét tiết hoïc.


- Làm bài. Nhận xét bài của bạn. Tự kiểm
tra bài của mình.


- Tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở
để kiểm tra bài nhau.


Soá BT 84 71 54 87 58


Số trừ 47 43 39 49 29



Hieäu 37 28 15 38 29


- Đọc đề bài.


- HS làm bài vào Vở bài tập.
- Ghi tóm tắt và tự làm bài.


<b>Bài giải</b>
Số xe m¸y đã b¸n là:


65- 25 = 40 (xe)
Đáp số:40 xe m¸yâ.


<b>Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010</b>
<b>BUỔI SÁNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.</b>
- Hiểu ND : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. (Trả lời được các
CH trong SGK).


-Yêu thương em bé và biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, SGK</b>


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Hai anh em ”</b>


Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
Nhận xét, cho điểm


<b>Bài mới : “Bé Hoa”</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
GV đọc mẫu


GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình cảm
Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2


* Đọc từng câu trước lớp:


u cầu HS đọc nơí tiếp từng câu


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: Nụ,
lớn lên, đen láy, nắn nót, đỏ hồng, đưa võng
* Đọc từng đoạn trước lớp


GV chia đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu đến em ngủ
Đoạn 2: Đêm nay … viết từng chữ
Đoạn 3: Bố ạ … đến hết


Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
* Đọc đoạn trong nhóm


Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc



Cho HS thi đọc với các nhóm


Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
*Đọc đồng thanh


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung</b>
Cho HS đoạn 1.


+ Em biết gì về gia đình Hoa?
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
Đen láy nghĩa là gì?


Cho HS đọc đoạn 2


+ Hoa đã làm gì giúp mẹ?
Cho HS đọc đoạn 3


Hát


- 4 HS đọc và TLCH
- HS xnét


Lớp theo dõi


1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm
theo


HS đọc nối tiếp
<b>-</b> HS đọc



- HS chia đoạn


HS đọc từng đoạn


HS đọc trong nhóm
Đại diện nhóm thi đọc
Bạn nhận xét


Cả lớp đọc đoạn 2
1 HS đọc


+ Gia đình Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa
và em Nụ. Em Nụ mới sinh


+ Em Nụ mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn
và đen láy


<b>-</b> HS nêu chú giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Trong thư gởi bố, Hoa kể chuyện gì và mong
muốn gì?


<b>Hoạt động 3: luyện đọc lại</b>


Tổ chức HS thi đua đọc 1 đoạn hay cả bài
<b>4. Củng cố, dặn dị </b>


<b>-</b> Nxét tiết học


+ Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa biết


hát bài hát ru em ngủ. Hoa mong muốn
khi nào bố về, bố sẽ dạy thêm những bài
hát khác cho Hoa.


<b>-</b> Thi đua 2 dãy đọc nhẹ nhàng, hồn
nhiên


- Nxét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………


<b> </b>


<b>TIẾT 2: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)</b>
<b> BEÙ HOA (tiết 30)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - HS nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.</b>
- Làm được BT(3) a / b, hoắc BTCT phương ngữ do GV soạn.


- Yêu thích môn tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết nội dung BT 3a.bảng con, vở.</b>
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Hai anh em Đọc 1 số chữ HS viết </b>
sai nhiều: sản xuất, tất bật, bậc thang, xuất


sắc.


<b>-</b> Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết
trước.


<b>3. Bài mới: Bé Hoa</b>


<b>Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết.</b>
<b>-</b> GV đọc đoạn viết.


<b>-</b> Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
<b>Hoạt động 2: Luyện viết từ khó </b>
<b>-</b> GV treo bảng phụ hỏi:


+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
<b>-</b> Yêu cầu HS tìm những từ khó viết.


<b>-</b> GV viết lên bảng: bây giờ, đen láy, yêu,
<b>thích.</b>


<b>-</b> GV đọc lần 2


<b>Hoạt động 3: Viết bài, sửa lỗi </b>


<b>- GV yêu cầu HS đọc tư thế ngồi viết.</b>
<b>-</b> GV đọc chậm rãi để HS viết.


<b>-</b> Hát.



<b>-</b> HS viết bảng con.


- 1 HS đọc lại


- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và
đen láy.


<b>-</b> Những chữ cái đầu câu.
<b>-</b> HS nêu từ khó.


<b>-</b> HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> GV đọc cho HS soát lại.


<b>-</b> Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
<b>Hoạt động 4: HD làm bài tập</b>


<b>-</b> Gọi HS lên đọc yêu cầu của bài tập 2.
<b>-</b> Tìm những từ có chứa những vần ai hay ay.
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.


a. Chỉ sự di chuyển trên khơng?
b. Chỉ nước tn thành dịng?
c. Trái nghĩa với đúng?


 Nhận xét.


<b>-</b> Gọi HS đọc u cầu bài 3 a: Điền vào chỗ
trống.



- Hướng dẫn sửa bài tập.




Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>-</b> Sửa lỗi sai.


<b>-</b> Chuẩn bị: Con chó nhà hàng xoùm.


<b>-</b> HS viết bài.
<b>-</b> Sửa lỗi chéo vở.


<b>-</b> HS nêu đề bài
<b>-</b> 1 HS lên bảng làm
<b>Bay.</b>


<b>Chaûy.</b>
<b>Sai.</b>


<b>-</b> 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) s hay x : sắp xếp, xếp hàng, sáng
sủa, xơn xao.


- Nhận xét tiết học.
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>


………
<b> </b>



<b>TIẾT 3: TOÁN </b>


<b>ĐƯỜNG THẲNG ( tiết 73)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Nhận dạng và gọi đúng tên đoạnn thẳng, đường thẳng.</b>
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.


- Bài tập cần làm: Bài 1.


- Học sinh KG làm các bài cịn lại.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, thước dài</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Tìm số trừ”</b>
Yêu cầu HS làm bảng con


34 – x = 19 52 – x = 7
51 – x = 34 85 – x = 46
Nêu qui tắc tìm số trừ.


GV sửa bài, nhận xét


<b>3. Bài mới: “Đường thẳng”</b>


<b>Hoạt động 1: Hình thành kiến thức</b>


GV chấm 2 điểm A, B


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Yêu cầu HS nối 2 điểm A, B laïi


Dùng thước thẳng và bút nối 2 điểm A, B ta
được đoạn thẳng. Ta gọi đó là đoạn thẳng AB
GV ghi bảng: Đoạn thẳng AB


<b>-</b> Yêu cầu HS dùng thước và bút kéo dài đoạn
thẳng AB về 2 phía <sub></sub> Ta được đường thẳng AB
GV ghi bảng: Đường thẳng AB


<b>-</b> GV yêu cầu HS nhận xét đoạn thẳng AB và
đường thẳng AB


GV chấm 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng
<b>-</b> GV nêu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trrên một
đường thẳng, ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng
hàng


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b>* Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu </b>
GV hướng dẫn HS làm từng phần:


Vẽ đoạn thẳng gồm các bước:
+ Chấm 2 điểm ghi tên 2 điểm đó



+ Đặt thước sao cho mép thước trùng với 2
điểm đó


+ Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía ta được
đường thẳng


Yêu cầu HS làm các phần còn lại
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết hoïc


HS thực hiện trên bảng con
HS nhắc lại


HS thực hiện
HS nhắc lại
HS nhận xét


HS đọc


HS quan sát, lắng nghe


HS đọc


Các nhóm thực hiện


Đại diện nhóm trình bày
Đại diện 2 dãy thi đua



Nhận xét tiết học
<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>


………
<b> </b>


<b>TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b> LUYỆN VIẾT : BÉ HOA</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Trình bày đúng một đoạn trong bài Bé Hoa
- Anh em biết thương yêu nhau.


<b>II. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a) Nắm nội dung đoạn viết.</b>
<b>-</b> Đọc đoạn viết.


*Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?


- 1 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Hướng dẫn trình bày </b>



+ Những chữ nào trong bài được
viết hoa?


<b>* Luyện viết từ khó </b>


<b>-</b> Yêu cầu HS tìm những từ khó viết.
<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Đọc lần 2
Viết bài, sửa lỗi


<b>-</b> Đọc chậm rãi để HS viết.
<b>-</b> GV đọc cho HS soát lại.


<b>-</b> Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm
điểm.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Những chữ cái đầu câu.


Nêu từ khó. bây giờ, đen láy, yêu, thích.
<b>-</b> HS viết bảng con.


<b>-</b> HS nêu tư thế ngồi viết.
<b>-</b> HS viết bài.


<b>-</b> Sửa lỗi chéo vở.



<b>-</b> HS nêu đề bài
<b>-</b> Làm theo cặp


- Nhaän xét tiết học.


<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>TIẾT 1: TỐN </b>


<b>LUYỆN TẬP (tiết 74)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (coät 1,2,5) ; Bài 3.
- Học sinh KG làm các bài còn lại.


<b>II. CHUẨN BỊ: SGK.bút chì màu.</b>
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Đường thẳng Yêu cầu HS lên </b>
bảng vẽ 2 đường thẳng và đặt tên.


<b>-</b> Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới: Luyện tập. </b>


<b>* Bài 1: Tính nhẩm.</b>


<b>-</b> GV u cầu HS làm bài sau đó nêu
miệng kết quả.




Nhận xét, tuyên dương.
<b>* Bài 2 : ĐC cột 3,4</b>
<b>-</b> Nêu cách thực hiện tính?
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bảng con.




Nhận xét, tuyên dương.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
HS nsét.


Hs nhắc lại
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> HS thực hiện.
HS đọc đề.


- HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Bài 3: Tìm x</b>


- Y/ c HS nêu quy tắc tìm SBT, ST
- Y/ c HS làm vở


- GV chấm, chữa bài
<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>
- Y/ c HS ơn lại bảng cộng


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung. Làm VBT
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


32-x=18 x-17=25
x=32-18 x=25+17
x= 14 x=42 …


Hs ôn lại bảng cộng
Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………


<b> </b>


<b>TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU: AI THẾ NAØO ? (tiết 15)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực</b>
hiện 3 trong số 4 mục của BT1, tồn bộ BT2).



- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu <i>Ai thế nào ?</i> (thực hiện 3 trong số 4
mục ở BT3).


<b>II. CHUAÅN BỊ: Tranh minh họa nội dung bài tập 1, giấy viết nội dung bài 2, 3</b>


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> Hoạt động của Học sinh
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu</b>
kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi Yêu
cầu HS lên bảng: Đặt 1 câu theo mẫu Ai làm
gì?


Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: “Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu; Ai</b>
thế nào?


<b>* Baøi 1: </b>


<b>-</b> GV treo từng tranh yêu cầu HS quan sát
<b>-</b> Mỗi tranh GV gọi 3 HS trả lời theo 3 từ
trong ngoặc


<b>-</b> GV giúp các em cịn yếu hồn chỉnh câu
- GV nxét, sửa.



<b>* Bài 2: Tìm nhứng từ chỉ đặc điểm của người</b>
và vật.


GV nhận xét, sửa sai.
<b>* Bài 3:</b>


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài


Haùt
3 HS


- HS nxeùt.


HS đọc


HS chọn từ trong ngoặc để trả lời câu
hỏi


<i><b>a. Em beù xinh.</b></i>
<i><b>b. Con voi chăm chỉ.</b></i>


<i><b>c. Những quyển vở xinh xắn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> GV phát cho mỗi HS một phiếu luyện tập
Ai (cái gì, con gì)? Thế nào


<b>-</b> u cầu HS đọc câu mẫu
<b>-</b> Mái tóc ơng em thế nào?
<b>-</b> Cái gì bạc trắng?



<b>-</b> Riêng cụm từ đen nhánh không phù hợp với
mái tóc của người già


o Có thể tìm nhiều từ khác để đặt câu theo
mẫu Ai thế nào?


o Cần xem bộ phận chính thứ 2 có trả lời
câu hỏi thế nào được hay không


GV gọi HS đọc bài làm
GV nhận xét, chỉnh sửa


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


Nêu một số từ chỉ tính chất, đặc điểm của
người?


<b>-</b> Đặt câu theo mẫu Ai thế nào?


- Chuẩn bị bài: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai
thế nào? Từ ngữ về vật ni.


- Mái tóc ông em bạc trắng.
Bạc trắng


Mái tóc ông em


<b>-</b> Mái tóc của ơng em đã hoa râm, đã
muối tiêu



HS tự làm vào phiếu


b) Tính tình của bố em hiền hậu, vui vẻ,
điềm đạm…


c) bàn tay của em bé trắng hồng, xinh
xắn, mũm móm..


d) Nụ cười của anh tươi tắn, dạng dỡ,
hiền lành…


- HS nxét, sửa
HS nêu.


- Nxét tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………


<b> </b>


<b>TIẾT 4: ƠN TỐN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
:I. MỤC TIÊU:


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1)</b> <b>Bài mới :Giới thiêu bài</b>


Hướng dẫn làm bài tập
<b>- Bài 1/72 Tìm x</b>


<b>- Bài 2 : ĐC cột 1,2,5</b>


<b>-</b> Nêu cách thực hiện tính?
Nhận xét, tuyên dương.


Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nhận xét – ghi điểm
<b>Bài 4/74</b>


Chấm bài – nhận xét
Nhận xét tiết học :


38 49 56
Nhận xét


Đọc đề bài
Nối tiếp trả lời


Làm vào SGK - bảng lớp



<b> </b>



<b>Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010</b>


<b>TIẾT 1: TOÁN </b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 75)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,3) ; Bài 3 ; Bài 5.
- Học sinh KG làm các bài còn lại.


<b>II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ, thước kẻ, bút chì.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Baøi cũ: Luyện tập </b>


Gv mời 2hs lên bảng làm bài
Ở dưới làm bảng con


<b>-</b> Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết?
<b>-</b> Nhận xét, chấm điểm.



<b>3. Bài mới: Luyện tập chung. </b>
<b>* Bài 1: Tính nhẩm.</b>


<b>-</b> HS thực hiện tính nhẩm.


<b>-</b> Gv tổ chức cho hs chơi trò chơiđố bạn
Gv theo dõi nhận xét


<b>* Bài 2 (cột 1,3): Đặt tính rồiø tính</b>
<b>-</b> Nêu cách đặt tính?


<b>-</b> Nêu lại cách tính?
<b>-</b> HS làm bảng con.




Nhận xét.
<b>* Bài 3: tính.</b>


<b>-</b> Trong 1 dãy tính có 2 phép tính ta
thực hiện thế nào?


<b>-</b> HS làm nhóm




Nhận xét sửa sai


<b>-</b> Hát



<b>-</b> 2 HS lên bảng làm
32-x =18


<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> Nêu yêu cầu bài


Hs chơi theo sự hướng dẫn
16-7=9 12-6=6


11-7=4 13-6=7 …
<b>-</b> HS nêu yêu cầu.
<b>-</b> HS neâu.


a) 32 44 b) 53 30
-25 - 8 -29 -6
7 36… 24 24…
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.


<b>-</b> Ta tính từ trái sang. phải
-1 HS làm bài (bảng phụ)
Hs làm nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Bài 4: ND ĐC</b>
<b>* Bài 5:</b>


<b>-</b> Hướng dẫn tóm tắt:
<b>-</b> Bài tốn cho biết gì?
<b>-</b> Bài tốn hỏi gì?



<b>-</b> Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu?
<b>-</b> Đơn vị của bài là gì?




Chấm chữa bài
Giải:


Băng giấy màu xanh daøi laø:
65 – 17 = 48(cm)


Đáp số: 48 cm


<b>4. Củng cố - Dặn dò: - Về làm VBT</b>
- Chuẩn bị: Ngày, giờ.


58 – 24 – 6 = 28 …
<b>-</b> HS neâu.


<b>-</b> Băng giấy đỏ dài 65cm


<b>-</b> Băng giấy xanh ngắn hơn đỏ 17cm
<b>-</b> Hỏi băng giấy xanh dài … cm?
<b>-</b> Câu hỏi.


<b>-</b> cm.


<b>-</b> 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- HS nxét,sửa bài



HS nghe.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Rút kinh nghieäm:………...………</b>
………


<b> </b>


<b>TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN </b>
<b>CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM (tiết 15)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2).</b>
-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3).


-Có ý thức nói những lời tốt đẹp, lịch sự, văn minh.


<b>* GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thông ; KN Tự nhận thức về bản thân</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:SGK, các tình huống..</b>


<b>III. CÁC PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân ; </b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2 . Bài cũ</b>: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết
nhắn tin 1 HS làm lại bài tập 1.


-1 HS làm lại bài tập 2. Đọc lời nhắn tin đã


viết.


<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Chia vui, kể về anh chị em</b>
<b>* Bài 1: (miệng)</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát tranh.


<b>-</b> u cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của
Nam.


- GV nxét


<b>-</b> Hát
<b>-</b> HS làm.


<i>- HS nxét</i>


<b>-</b> Quan sát, nhận xét.
<b>-</b> Đọc thầm cả lớp.
<b>-</b> Em chúc mừng chị.


<b>-</b> Chúc mừng chị sang năm đạt giải nhất.
<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Bài 2: Miệng.</b>


<b>-</b> GV nêu u cầu, giải thích: Em cần nói
lời của em chúc mừng chị Liên (khơng nhắc


lại lời Nam).


 Cần nói lời chúc mừng phù hợp với tình
huống cụ thể.


* Bài 3:Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 4 câu kể
về anh chị em ruột hoặc anh chị em họ của
em


<b>-</b> Em giới thiệu tên của người ấy, những
đặc điểm về hính dáng, tính tình của người
ấy, tình cảm của em đốái với người ấy.


<i><b>GV chấm, nxeùt</b></i>


<i><b>Gọi một số HS bài viết tốt đọc trước lớp</b></i>


<i>* GDKNS: </i><b>Khi người thân của em có </b>


<b>chuyện vui thì em sẽ làm gì?</b>
<i>4.Củng cố - Dặn dò:</i>


<b>-</b> u cầu HS nói lời chia vui khi bạn em
đạt giải nhất cuộc thi vở sạch chữ đẹp.


<b>-</b> Chuẩn bị: Khen ngợi. Kể ngắn về con
vật. Lập thời gian biểu.


<b>-</b> Chúc mừng chị đạt giải nhất.



<b>-</b> Chúc mừng chị sang năm đạt giải cao
hơn.


<b>-</b> Chị ơi ! Chị giỏi quá. Em rất tự hào về
chị. Mong chị năm sau sẽ đạt thành tích cao
hơn.


- HS làm bài


<b>-</b> Chị em tên là Lan. Chị Lan da trắng
hồng. Mái tóc đen óng ả. Đôi mắt sáng và
nụ cười rất tươi. Mỗi khi chị cuời lộ ra 2
lúng đồng tiền rất dễ thương. Chị em học
lớp 4a trường An Hội. Năm vừa qua, chị đạt
danh hiệu học sinh xuất sắc. Em rất tự hào
về chị.


- HS nxét.
- HS nêu


- HS nói
HS nghe.
N xét tiết học


<b>Rút kinh nghiệm:………...………</b>
………


<b> </b>


<b>TIẾT 3: MĨ THUẬT</b>



<b> ( GV bộ môn dạy) </b>
<b>TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT </b>


<b> CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM </b>
<b>I MỤC TIÊU.:</b>


- Biết cách nói lời chia vui trong một số trường hợp.


- Giúp hs tập viết đoạn văn kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị em họ) của mình.
- Giáo dục hs yêu thương những người thân trong gia đình.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
2.. Bài mới: Chia vui, kể về anh chị em


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Nối tiếp nhau nói lại lời của Nam.
- Bài 2:


<b>-</b> Em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên
(khơng nhắc lại lời Nam).


* Cần nói lời chúc mừng phù hợp với tình huống
cụ thể.


=> Có ý thức nói những lời tốt đẹp, lịch sự, văn
minh.


- Bài 3:Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 4 câu kể về


anh chị em ruột hoặc anh chị em họ của em
<b>-</b> Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc
điểm về hính dáng, tính tình của người ấy, tình
cảm của em đốái với người ấy.


Chấm, nhận xét


Gọi một số HS bài viết tốt đọc trước lớp
3.. Củng cố - Dặn dò:.


<b>-</b> Viết đoạn văn hoàn chỉnh kể về anh, chị..
- Nhận xét tiết học


<b>-</b> Quan sát, nhận xét.
<b>-</b> Đọc thầm cả lớp.
<b>-</b> Em chúc mừng chị.


<b>-</b> Chúc mừng chị sang năm đạt giải
nhất.


- Em xin chúc mừng chị.


<b>-</b> Chúc mừng chị đạt giải nhất.


<b>-</b> Chúc mừng chị sang năm đạt giải
cao hơn.


<b>-</b> Chị ơi ! Chị giỏi quá. Em rất tự hào
về chị. Mong chị năm sau sẽ đạt ..
<b>-</b> - Làm bài



<b>-</b> Chị em tên là Lan. Chị Lan da trắng
hồng. Mái tóc đen óng ả. Đơi mắt sáng
và nụ cười rất tươi. Mỗi khi chị cuời lộ
ra 2 lúm đồng tiền rất dễ thương. Chị
em học lớp 4a trường …. Năm vừa qua,
chị đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. Em
rất tự hào về chị.




<b>TIẾT 5: NHA HỌC ĐƯỜNG </b>


<b>BÀI 1: TẠI SAO VÀ KHI NÀO CHẢI RĂNG ( tiết 1)</b>
I / MUÏC TIÊU :


- Giúp học sinh hiểu taïi sao chải răng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1 . Bài cũ : kiểm tra dụng cụ hs </b>


- Nhận xét


<b>2 . Bài mới : gt bài</b>


* Hoạt động 1 : Tại sao chải răng ?
- Đính tranh lên bảng


Kết luận : Mảng bám vi khuẩn thức ăn quanh
răng



Là nguyên nhân gây bệnh sâu răng và viêm
nướu.


- Chải răng thường xuyên và có phương pháp là
một trong những cách thức hữu hiệu lấy sạch
mảng bám vi khuẩn quanh răng.


- Tại sao và khi nào chải răng ?
- Quan sát, thảo luận nội dung tranh
- Đại diện nhóm trình bày


- Nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×