Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường :……….. <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>


Lớp :……… <b>MƠN TỐN – KHỐI 3</b>


Họ và tên:……… <b>NĂM HỌC: 2011 - 2012</b>


Thời gian: 60 phút


Điểm Lời phê của giáo viên Người coi:………


………...
Người chấm:………...
……….
Bài 1. (0,5 điểm)


a) Viết số liền trước của 92458. . . . . .
b) Viết số liền sau của 69509. . . . . .
Bài 2: Viết (theo mẫu): (0,5 điểm)


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


Hai mươi sáu nghìn khơng trăm linh hai


………..


………...
33 479


Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ 4m 3cm =……….cm?



A. 43 B. 403 C. 7 D.4003


b/ Chu vi hình chữ nhật bên là: 8cm
A. 11cm B. 24cm


3cm
C. 24cm2 <sub>D. 22cm </sub>


c/ Khoanh vào số bé nhất:
89 021; 21 908; 82 109; 81209
d/ <sub>6</sub>1 của 24m là:


A. 4m B. 6m C. 144m D.40m


Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)


a) 8129 + 5936 b) 49154 – 3728 c) 3058 6 d) 4035 : 8


. . .

. . .

. . .

. . . .



. . .

. . .

. . .

. . . .



……….. .. ……….. … …….. .. …………..


……….. ………….. ..……….. …..………..



. . .

. . .

. . .

. . . .



Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: (1điểm)


a) 14 x 3 : 7 = b) 175 – ( 30 + 20) =



………. ………….………….


………. ………….………….



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) X x 2 =1846 b) X : 6 =456


………. ………….………….


………. ………….………….



……….

………….………….



Bài 7. (2 điểm)


Có 45 gói kẹo được xếp vào 5 thùng. Hỏi 30 gói kẹo thì xếp được mấy thùng như
thế?


Bài giải:


Bài 8. (1 điểm)


Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 12m, chiều rộng 6m.
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Năm học 2011 - 2012</b>



Bài 1. (0,5 điểm). đúng 1 ý được( 0,25 điểm).


a) 92457 b) 69510


Bài 2: Viết (theo mẫu): (0,5 điểm) đúng 1 ý được( 0,25 điểm).



<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


Hai mươi sáu nghìn khơng trăm linh hai
Ba mươi ba nghìn bốn trăm bảy mươi chín


26002
33 479
Bài 3. Khoanh đúng 1 ý đạt 0,5 điểm


a/ B. 403


b/ B. 24cm
c/ 21 908


d/ A. 4m


Bài 4.( 2 điểm). Mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm).


a) 8129 49154 3058 4035 8


+ - x 03 504


5936 3728 6 214 35


14065 45426 18348 3
Bài 5. (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm).


a) 14 x 3 : 7 = d) ( 72 + 18) x 3 =
42 : 7 = 6 90 x 3 = 270


Bài 6 (1 điểm)đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm


a) X x 2 = 1846 b) X : 6 = 456


X = 1846 : 2 X = 456 x 6
X = 923 X = 2736
Bài 7. (2 điểm) Bài giải:


Số gói kẹo trong mỗi thùng là: (0,5 điểm)
45 : 5 = 9 (gói kẹo) (0,5 điểm)


30 gói kẹo xếp được số thùng là. (0,5 điểm)
27 : 9 = 3 (thùng) (0,5 điểm)


Đáp số: 3 thùng


Bài 8. (1 điểm) Bài giải:


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là. ( 0,25 điểm)
12 x 6 = 72 (m2<sub>) ( 0,5 điểm)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×