Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.61 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN: TOÁN 6</b>
<b>THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT</b>
<b>Bước 1:Xác định mục đích của đề kiểm tra </b>
<b>- Số học: Học sinh nắm được số nghịch đảo của một số cho trước; cách </b>
vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số; các đổi hỗn số và
số thập phân về phân số; nắm được cách làm bài toán về phân số.
<b>- Hình học: Học sinh nắm được cách vẽ và tính số đo của góc; tia nằm </b>
giữa hai tia; định nghĩa về tam giác ABC.
<b>- Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra: Tự luận</b>
<b>Đối tượng học sinh: Trung bình, khá</b>
<b>Bước 3: Ma trận đề kiểm tra</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN Lớp 6</b>
<b> Cấp </b>
<b>độ</b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
1/ Các phép
cộng, trừ,
nhân, chia
phân số, số
thấp phân,
hỗn số.
- Biết khái
niệm về số
nghịch đảo
của một số
Biết tìm số
nghịch đảo
của một số
cho trước.
Biết thực
hiện các bài
thực hiện
phép tính,
tìm x
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i> 1</i>
<i>0,5</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>4,0</b></i>
<i> 4</i>
<i>5,0 điểm</i>
2/ Ba bài
toán về phân
số
Vận dụng
giải được
bài toán về
phân số.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>2,0</i>
<i> 1</i>
3/ Góc, số đo
góc, tia nằm
giữa hai tia,
tia phân giác
của góc.
Vẽ được góc
với số đo
cho trước,
biết tính số
đ góc; xác
định được
tia nằm giữa
hai tia.
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i> <i><b>2,0</b></i>
<i>2 điểm</i>
4/ Tam giác Biết tam
giác ABC là
gì?
Biết vẽ tam
giác
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i> 2</i>
<i>1 điểm</i>
<i>Tổng số câu</i>
<i>Tổng số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>2</i>
<i>1,0</i>
<i>3</i>
<i>3,0</i>
<i>3</i>
<i>6,0</i>
<i>8</i>
<i>10</i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011 – 2012)</b>
TRƯỜNG:... Môn: Toán 6 (Đề chẵn)
Họ và Tên:... Thời gian: 90 phút (KKGĐ)
Lớp:...
Điểm Chữ ký giám khảo…………
Chữ ký giám thị 1:………
Chữ ký giám thị 2:………
<b>ĐỀ:</b>
<b>I. Lý thuyết ( 2 điểm): </b>
<b>Câu 1(1 điểm): Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? Tìm số nghịch đảo của </b>
các số
4
; 2
5
<b>Câu 2( 1 điểm): Tam giác MNP là gì? Vẽ hình minh họa.</b>
<b>II. Bài tập ( 8 điểm):</b>
<b>Câu 1(2 điểm): Tính giá trị biểu thức :</b>
3 1 5 2
:
8 4 12 3
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
3
1,8 : 1
4
<i>B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2( 2điểm): Tìm x </b>
2 1 1
,
3 2 10
<i>a</i> <i>x</i>
1 1 1
. 3 2 1 7
2 3 3
<i>b</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
<b>Câu 3(2 điểm): Ba đội công nhân có 200 người. Đội I có số người chiếm 40% </b>
tổng số người của ba đội. Đội II có tổng số người bằng 81,25% số người của đội
I. Tính số công nhân của đội III ?
<b>Câu 4(2 điểm): Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao </b>
cho <i>xOy</i>30 ;0 <i>xOz</i> 1100<sub>.</sub>
a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b/ Tính <i>yOz</i>?
c/ Vẽ tia Ot là tia phân giác của <i>yOz</i>. Tính <i>zOt tOx</i>; ?
Số phách:...
<b>*ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 6( đề chẵn)</b>
<b>Phần thi</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Tự luận
Câu 1
Câu 2
Trả lời đúng
Tìm đúng
Phát biểu đúng
Vẽ hình đúng
<i>0.5</i>
<i>0.5</i>
<i>0.5</i>
<i>0.5</i>
Tự luận
Câu 1
Câu 2
Câu 3
3 1 5 2
:
8 4 12 3
9 6 10 2
:
24 24 24 3
13 2 13 3 13
: .
24 3 24 2 16
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3
1,8 : 1
4
9 3 9 1
: 1 :
10 4 10 4
9 18
.4
10 5
<i>B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 1 1
,
3 2 10
2 1 1 2
3 10 2 5
2 2 3
:
5 3 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1 1 1
. 3 2 1 7
2 3 3
7 22 4 11
2 :
2 3 3 2
7 11 4
2 2
2 2 2
2 : 2 1
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Số người đội I là
40 % . 200 =
40
.200 80
100 <sub> ( người )</sub>
Số người đội II là :
81, 25 % . 80 =
81, 25
.80 65
100 ( người )
Số người đội III là
200- 80 – 65 = 5 5 ( người )
<i>1,0</i>
<i>1,0</i>
<i>1,0</i>
Câu 4
a , Ta coù <i>xOy xOz</i>
Nên tia Oy nằm giữahai tia Ox, Oz.
b,ù
<sub>80</sub>0
<i>xOy yOz xOz</i>
<i>yOz xOz xOy</i>
<i>yOz</i>
c , Do Ot là phân giác nên
<i>zOt</i><sub>= </sub><i>yOt</i><sub>= </sub>
0
0
80
40
2 2
<i>yOz</i>
<sub>70</sub>0
<i>xOt</i> <i>xOy tOy</i>
<i>2,0</i>