Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.56 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường: ... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: ... MƠN: TỐN- KHỐI 4
Họ và tên: ... Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê
Người coi………
Người chấm:………
<b>Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.</b>
a. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
<b> A. </b> 6
10 <b> B. </b>
7
7 <b> C.</b>
3
2 <b> D. </b>
99
100
b. Một lớp học có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Vậy phân số chỉ số học sinh nam so
với tổng số học sinh cả lớp là:
A. <sub>10</sub>3 B. <sub>10</sub>7 C. 3<sub>7</sub> D. 7<sub>3</sub>
c. Phân số nào sau đây bằng phân số 3<sub>5</sub> <b>?</b>
<b> </b>A. <sub>10</sub>3 <b> B.</b> 3<sub>2</sub> <b> C. </b> <sub>15</sub>9 <b> D.</b> 12<sub>20</sub>
d. Một đàn gà có tất cả 1200 con. 4<sub>5</sub> số gà là bao nhiêu con?
A. 450 B. 800 C. 900 D.960
<b>Câu 2: (1điểm) Điền vào chỗ chấm:</b>
a. 24 k m 2 <sub>=………… m</sub>2<sub> c. 180 phút = ... giây</sub>
b. 5 tạ 20 yến =……….. kg d. <sub>3</sub>2 ngày =………… giờ
<b>Câu 3: (2điểm) Tính:</b>
a. 4<sub>7</sub> + <sub>7</sub>8
………
b. 8<sub>9</sub> - 5<sub>7</sub>
……….. .
c. <sub>15</sub>8 x 5<sub>4</sub>
………
d . 86<sub>17</sub> : 43<sub>34</sub>
<b>Câu 4: (1 điểm) Tìm X:</b>
a . X x 3<sub>8</sub> = 31<sub>3</sub> b. X : 5 = <sub>7</sub>8
... ...
... ...
a. Điền vào chỗ chấm 4<sub>5</sub> <……< 5<sub>6</sub>
b. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; 5<sub>8</sub> ; 3<sub>2</sub> ; 5<sub>9</sub>
...
...
<b>Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống sau:</b>
<b>a.</b> Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
<b>b.</b> Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
<b>Câu 7: (1 điểm)</b>
Một hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 100 cm và 120 cm. Tính diện
tích hình thoi đó.
Bài giải.
………
………
………
………
………
<b>Câu 8: (2 điểm)</b>
Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng <sub>6</sub>1 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
<b>Bài giải.</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII</b>
<b>ƠN TỐN- KHỐI 4</b>
<b>Năm học: 2011 – 2012.</b>
<b>Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm.</b>
a. C. 3<sub>2</sub> <b> c. </b>C. <sub>15</sub>9 <b> </b>
b. A. <sub>10</sub>3 <b> d. D.960 </b>
<b>Câu 2: :( 1điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm</b>
a. 24 k m 2 <sub>= 24 000 000 m</sub>2<sub> c. 180 phút = 3 giây</sub>
b. 5 tạ 20 yến = 700 kg d. <sub>3</sub>2 ngày = 16 giờ
<b>Câu 3: (2điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm</b>
a. 4<sub>7</sub> + <sub>7</sub>8 = 12<sub>7</sub>
b. 8<sub>9</sub> - 5<sub>7</sub> = 56<sub>63</sub> - 45<sub>63</sub> = 11<sub>63</sub>
c. <sub>15</sub>8 x 5<sub>4</sub> = 40<sub>60</sub> = <sub>3</sub>2
d . 86<sub>17</sub> : 43<sub>34</sub> = 86<sub>17</sub> x 34<sub>43</sub> = 4
<b>Câu 4: (1 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm.</b>
a . X x 3<sub>8</sub> = 31<sub>3</sub> b. X : 5= <sub>7</sub>8
X = 31<sub>3</sub> : 3<sub>8</sub> (0,25 đ) X = <sub>7</sub>8 x 5
X = 248<sub>9</sub> (0,25 đ) X = 40<sub>7</sub>
<b>(0,25 đ)</b>
<b>Câu 5: (1 điểm) Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu mỗi ý được 0,5 điểm</b>
<b>a.</b> Gồm một trong các phân số : 49<sub>60</sub> ; 73<sub>90</sub> ; 74<sub>90</sub> …
<b>b.</b> 5<sub>9</sub> ; 5<sub>8</sub> ;1; 3<sub>2</sub>
<b>Câu 6: (1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm.</b>
a. b.
<b>Câu 7: (1 điểm)</b>
<b>Bài giải</b>
Diện tích hình thoi đó là: (0,25 đ)
( 100 x 120) : 2 = 6 000 (cm2<sub>) (0,5 đ)</sub>
Đáp số: 6 000 cm2 <b><sub>(0,25 đ)</sub></b>
<b>Câu 8: (2 điểm) </b>
Bài giải
? tuổi
Tuổi con: 20 tuổi
Tuổi mẹ:
(0,5 điểm)
? tuổi
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
6-1= 5 ( Phần) (0,25 điểm)
Tuổi của con là: (0,25 điểm)
20 : 5 = 4 (tuổi) (0,25 điểm)
Tuổi của cha là: (0,25 điểm)
20 + 4 = 24 ( tuổi) (0,25 điểm)
Hoặc ( 20 : 5) x 6 = 24 (tuổi)