TÀI LIỆU TỔNG ÔN CẤP TỐC MÔN VẬT LÝ − HINTA
BIÊN SOẠN: ANH THẦY GIÁO VẬT LÝ ‒ HINTA VŨ NGỌC ANH
FB: />
HỌ VÀ TÊN:..............................................
MỤC TIÊU ĐIỂM LÝ:..................................
SƠ LƯỢC VỀ TÀI LIỆU
CÁCH SỬ DỤNG
TÓM TẮT TẤT CẢ LÝ THUYẾT 7 CHƯƠNG VẬT LÝ 12
ĐỌC LÝ THUYẾT VÀ LÀM BÀI TẬP GHI NHỚ NHANH
TUYỂN TẬP ĐỀ ĐẠI HỌC CÁC NĂM GẦN ĐÂY
BÀI TẬP TỰ LUYỆN VỀ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TỐN NHẸ
NOTE RA NHỮNG Ý QUAN TRỌNG VÀ KHÓ NHỚ
LÀM ĐÚNG VÀ LÀM HẾT CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN
PHÂN BỐ SỐ CÂU TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
STT
CHƯƠNG
SỐ CÂU
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
1
DAO ĐỘNG CƠ
08
3
2
2
1
2
SÓNG CƠ HỌC
05
2
1
1
1
3
ĐIỆN XOAY CHIỀU
08
3
2
1
2
4
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
03
2
1
0
5
SÓNG ÁNH SÁNG
05
2
2
1
6
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
05
2
2
1
7
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
06
2
2
2
40
16
12
8
TỔNG
‒‒‒ TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ ‒‒‒
LỚP HỌC OFF 127 NGUYỄN TRÃI ‒ THANH XUÂN ‒ HÀ NỘI
4
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Dao động cơ học: là chuyển động lặp đi lặp lại quanh một vị trí xác định. Vị trí xác định đó được gọi là
vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hồn: là dao động mà trạng thái của vật được gặp đi lặp lại như cũ trong những khoảng
thời gian xác định.
Ví dụ về dao động:
• Bơng hoa lay động trên cành cây khi có gió nhẹ.
• Trên mặt hồ gợn sóng, chiếc phao nhấp nhơ lên xuống.
• Dây đàn rung lên khi gảy đàn.
3. Dao động điều hòa: là dao động mà tọa độ của vật được biểu diễn theo mộ hàm cos (hoặc sin) theo thời
t=0
‒A
φ0
O
+A
x
gian.
3.1. Phương trình tổng quát: x = Acos(ωt + φ0) Trong đó:
• x: là li độ của chất điểm so với vị trí cân bằng
• A: là biên độ dao động (quỹ đạo dao động L = 2A)
• ω: là tần số góc (rad/s)
• φ0: là pha ban đầu (rad)
• ωt + φ0: là pha dao động (giúp ta xác định trạng thái dao động)
3.2. Chu kì, tần số
Chu kì: là khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại một trạng thái dao động.
(trạng thái cũ gồm: vị trí cũ và chiều chuyển động cũ)
Tần số: là số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây.
2
Cơng thức tính:
Chu kì: T
(s)
1
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
2
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 2
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
v
x
ωA
a
Tần số: f
A
2
ω A
(Hz) T2
4. Vận tốc, gia tốc
x Acos t0
Phương trình li độ:
cm
v Acos t0 2 cm/s
Phương trình vận tốc:
a 2Acos t
Phương trình gia tốc:
cm/s2
5. Mối quan hệ giữa x, v, a v sớm pha hơn x là
là
→ x trễ pha hơn v
→ x và v vng pha
2
2
•
a sớm pha hơn v là
•
2
2
a và x lệch pha π → a ngược pha với x Biểu thức liên hệ giữa x, v, a tại cùng
một thời điểm:
→ v trễ pha hơn a là
→ v và a vuông pha
Ax 2 vA2 1 vA 2 a2A2 1 Ax a2A
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
3
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 3
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
biên âm
x giả m
‒A
O
x tăng
6. Li độ và khoảng cách tới VTCB
Li độ x [‒A; A] → li độ có thể âm hoặc dương Li độ cực đại: xmax = A
Li độ cực tiểu: xmin = ‒A
(vật ở biên âm)
Li độ bằng 0: khi vật đi qua VTCB (x = 0)
Khoảng cách tới VTCB: d = |x|
Khoảng cách tới VTCB xa nhất: vật ở biên (± A)
Khoảng cách tới VTCB gần nhất: vật ở VTCB
7. Vận tốc và tốc độ
Vận tốc
Tốc độ
biên dương
x giả m
+A
x
x tăng
(vật ở biên dương)
có cả âm và dương (tùy thuộc vào chiều chuyển động)
luôn dương (không phụ thuộc vào chiều chuyển động)
Vận tốc v [‒ωA; ωA].
Vận tốc cực đại: vmax = ωA (vật qua VTCB theo chiều dương)
Vận tốc cực tiểu: vmin = ‒ωA (vật qua VTCB theo chiều âm)
Vận tốc bằng 0: v = 0 (vật ở biên âm hoặc biên dương) → vận tốc đổi chiều tại hai biên
Vận tốc dương (v > 0) khi vật đi theo chiều dương (đi từ biên âm đến biên dương)
Vận tốc âm (v < 0) khi vật đi theo chiều âm (đi từ biên dương đến biên âm)
chuyể n độ ng theo chi
ề u (‒)
v=0
‒A
v max = ωA
v min = −ωA
v tăng v giảm
v<0 v<0
v tăng v giảm
v>0 v>0
v=0
x
+A
chuyể n độ ng theo chi
ề u (+)
Tốc độ |v| [0; ωA]
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
4
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 4
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tốc độ cực đại |v|max = ωA (vật qua VTCB)
Tốc độ cực tiểu |v|min = 0 (vật tại biên ± A)
chuyể n độ ng theo chi
ề u (‒)
|v|min = 0
‒A
|v|max = ωA
|v|min = 0
chậ m dần nhanh dần
nhanh dần chậ m dần
|v|max = ωA
x
+A
chuyể n độ ng theo chi
ề u (+)
Note: trong dao động điều hòa, gia tốc ln thay đổi nên khơng có chuyển động nhanh dần đều hay
chậm dần đều !
8. Gia tốc và độ lớn gia tốc
Biểu thức tính: a = ‒ω2x
Gia tốc cực đại: amax = ω2A (khi x = ‒A, biên âm) → x min thì a max
Gia tốc cực tiểu: amax = ‒ω2A (khi x = A, biên dương) → x max thì a min
Gia tốc bằng 0: a = 0 (khi x = 0, vật qua VTCB) → gia tốc đổi chiều → gia tốc có chiều hướng về VTCB
Gia tốc và li độ ngược pha nên x giảm → a tăng hoặc x tăng → a giảm.
a=0
a max = ω2 A
‒A
a tăng a tăng
a>0 a<0
a giảm a giảm
a>0 a<0
a min = ‒ω2 A
x
+A
a =0
Độ lớn gia tốc: |a| = ω2|x|
Độ lớn gia tốc cực đại tại hai biên: |a| = ω2A
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
5
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 5
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Độ lớn gia tốc cực tiểu tại VTCB: |a| = 0
gia tố c và vậ n tố c ngượ c chiều
‒A
gia tố c và vậ n tố c cùng chiều
v tăng
a tăng
v<0 a>0
v giả m
chậ m dần
nhanh dần
O
+A
nhanh ầdn
chậ m dần
v>0 a>0
v>0 a<0
v giả m
a giả m
v tăng
a giả m
gia tố c và vậ n tố c cùng chiều
Bài tậ p ghi nhớ
a tăng
v<0 a<0
gia tố c và vậ n tố c ngượ c chiều
nhanh: (xác ịđnh trạ ng thái củ a vậ t)
Khi vận tốc và gia tốc cùng giảm
Khi gia tốc và vận tốc cùng chiều
Khi gia tốc và vận tốc ngược chiều
Khi vận tốc và li độ cùng dương
Khi vận tốc và gia tốc cùng âm
Khi chuyển động nhanh dần theo chiều dương
Khi chuyển động chậm dần và gia tốc giảm
Khi vận tốc giảm và li độ tăng
Khi gia tốc giảm và vận tốc tăng
vật đi từ vị trí cân bằng ra biên dương
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Chu kì dao động điều hịa là
A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động.
Câu 2: Tần số dao động điều hịa là
A. Số dao động tồn phần vật thực hiện được trong 1s
B. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một chu kỳ
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
6
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 6
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoảng thời gian vật thực hiện hết một dao động toàn phần.
Câu 3: Trong dao động điều hồ thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc
cosin theo thời gian và
A. cùng biên độ
B. cùng pha ban đầu
C. cùng chu kỳ
D. cùng pha dao động
Câu 4: Cho vật dao động điều hòa. Ly độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. cân bằng
Câu 5: Cho vật dao động điều hòa. Ly độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. cân bằng
Câu 6: Cho vật dao động điều hòa. Vật cách xa vị trí cần bằng nhất khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. cân bằng
Câu 7: Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên
B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương
D. cân bằng theo chiều âm
Câu 8: Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên
B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương
D. cân bằng theo chiều âm
Câu 9: Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên
B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương
D. cân bằng theo chiều âm
Câu 10: Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên
B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương
D. cân bằng theo chiều âm
Câu 11: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. cân bằng
Câu 12: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. cân bằng
Câu 13: Cho vật dao động điều hịa. Gia tốc có giá trị bằng 0 khi vật qua vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. biên
D. cân bằng
Câu 14: Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều
C. nhanh dần
D. chậm dần
Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương là
chuyển động
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều
C. nhanh dần
D. chậm dần
Câu 16: Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên âm là chuyển
động
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
7
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 7
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động
nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0
C. x < 0 và v < 0
D. x > 0 và v < 0
Câu 18: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc có giá trị dương nếu vật chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng .
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
Câu 19: Khi nói về một vật đang dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng ln cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 21: Trong dao động điều hồ
A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua VTCB B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với vận tốc
C. Gia tốc của vật luôn hướng về VTCB
D. Gia tốc của vật bằng 0 khi vật ở biên
Câu 22: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên âm đến biên dương thì vận tốc
A. âm
B. dương
C. giảm
D. tăng
Câu 23: Một vật dao động điều hịa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì ly độ
A. giảm rồi tăng
B. tăng rồi giảm
C. giảm
D. tăng
Câu 24: Một vật dao động điều hịa. Khi vật đi từ vị trí biên âm đến biên dương thì gia tốc
A. giảm rồi tăng
B. tăng rồi giảm
C. giảm
D. tăng
Câu 25: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì gia tốc
A. giảm rồi tăng
B. tăng rồi giảm
C. giảm
D. tăng
Câu 26: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia tốc cực đại thì
vận tốc của vật
A. giảm rồi tăng
B. tăng rồi giảm
C. giảm
D. tăng
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 18 cm. Dao động có biên độ.
A. 9 cm
B. 36 cm
C. 6 cm
D. 3 cm
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Vật dao động trên đoạn thẳng dài.
A. 12 cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 3 cm
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
8
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 8
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 29: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = ‒3cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và tần số
góc của vật là
A. A = – 3 cm và ω = 5π rad/s
B. A = 3 cm và ω = –5π rad/s
C. A = 3 cm và ω = 5π rad/s
D. A = 3 cm và ω = –π/3 rad/s
Câu 30: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = – 5cos(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha
ban đầu của vật là
A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad
B. A = 5 cm và φ = –π/6 rad
C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad
D. A = 5 cm và φ = π/3 rad
Câu 31: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động
của vật là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz
B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz
D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz
t
1
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10cos4 2 16
bằng
(x tính bằng cm, t tính
giây). Chu kì dao động của vật.
A. T = 0,5 (s)
B. T = 2 (s)
C. T = 5 (s)
D. T = 1 (s)
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình là x 5cos 5 t 4 (x tính bằng cm, t
tính bằng
giây). Dao động này có
A. biên độ 0,05 cm
B. tần số 2,5 Hz
C. tần số góc 5 rad/s
D. chu kì 0,2 s
Câu 34: Một vật dao động điều hịa, biết rằng vật thực hiện được 100 lần dao động sau khoảng thời gian 20
(s). Tần số dao động của vật là
A. f = 0,2 Hz
B. f = 5 Hz
C. f = 80 Hz
D. f = 2000 Hz
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hịa trên quỹ đạo có chiều dài 20 cm và trong khoảng thời gian 3 phút
nó thực hiện 540 dao động tồn phần. Tính biên độ và tần số dao động.
A. 10 cm; 3 Hz
B. 20cm; 1 Hz
C.10 cm; 2 Hz
D. 20 cm; 3 Hz
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với tần số 10Hz. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây
là
A. 5
B. 10
C. 20
D. 100
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong
5 giây là
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
9
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 9
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 5
B. 10
C. 20
D. 25
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại V. Tần số góc của vật dao động là
V
V
V
V
A.
B.
C.
D.
2A
A
A
2A
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là
B. T A
A. T vmax
D. T 2
C. T vmax
A
vmax
2A
vmax
Câu 40: Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T = 3,14 s và biên độ dao động A = 1,0
m.
Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu ?
A. 0,5 m/s
B. 1,0 m/s
C. 2,0 m/s
D. 3,0 m/s
Câu 41: Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa. Tần số dao động lần lượt là f 1 và f2; Biên độ lần lượt là A1 và
A2. Biết f1 = 4f2; A2=2A1. Tỉ số tốc độ cực đại của vật thứ nhất (V1) và tốc độ cực đại của vật thứ hai (V2) là
A
V1
2
B. V1 1
C. V1 1
D. V1 8
1
V2
V2
V2
A.
V2
2
8
1
Câu 42: Một vật dao động điều hoà theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớn là
vmax = 20 cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là amax = 4m/s2 lấy 2 = 10. Xác định biên độ và chu kỳ dao
động?
A. A = 10 cm; T = 1 (s)
B. A = 10 cm; T = 0,1 (s)
C. A = 1 cm; T =1 (s)
D. A = 0,1cm; T = 0,2 (s)
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với biên độ A (cm). Nếu tốc độ dao động cực đại là 100A (cm/s) thì độ
lớn gia tốc cực đại là
A. 100A (m/s2)
B. 10000A (m/s2)
C. 10A (m/s2)
D. 1000A (m/s2)
01. D
11. A
21. C
31. B
41. A
02. A
12. B
22. B
32. D
42. A
03. C
13. D
23. C
33. B
43. A
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
04. B 05. A 06. C 07. C
14. C 15. D 16. D 17. B
24. C 25. D 26. A 27. A
34. B 35. A 36. B 37. D
08. D
18. C
28. C
38. C
09. B
19. B
29. C
39. D
10. A
20. D
30. C
40. C
CHƯƠNG I: CON LẮC LÒ XO
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
10
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 10
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
k
m
Tần số góc: Chu kì: T 2 Tần số: f . m
k
Chu kì, tần số góc, tần số phụ thuộc vào m, k. (đặc tính của hệ)
1
k
2 m
BẢNG TỔNG HỢP CON LẮC LÒ XO
CLLX NẰM NGANG
Độ giãn của lò xo tại VTCB
CLLX TREO THẲNG ĐỨNG
∆0 = 0 (VTCB ≡ VTTN)
mg
2 (
Δ= 0
0 k
ω
Chiều dài tự nhiên của lò xo = 0
Chiều dài của lò xo tại thời = 0 + x
Chiều dài cực đại của lò xo
= 0 + A
= 0 + ∆0 + A
= 0 + ∆0 − A
A v2
ω
dao động
VTCB ≠ VTTN)
= 0 + ∆0 + x điểm bất kì
Chiều dài cực tiểu của lị xo = 0 − A
Cách kích thích con lắc lò xo
g
2
Kéo cho lò xo giãn: x D Δ 0
2
Kéo cho lò xo nén: x = D + ∆0
x
Xem thêm chi tiết tại đây:
Nếu thả nhẹ thì v = 0 → A = |x|
/>
Nếu tại VTCB cấp vận tốc thì x = Giãn trừ "−" & Nén cộng "+"
0 → A = v/ω.
D là độ giãn và độ nén
Nếu thả nhẹ thì A = |x|
VTTN: là vị trí tự nhiên của lị xo (lị xo khơng biến dạng, không giãn không nén)
ĐỘ LỚN LỰC ĐÀN HỒI CỦA CON LẮC LỊ XO (F = k∆)
Độ lớn tại vị trí bất kì
CLLX NẰM NGANG
Fđh = k.|x|
CLLX TREO THẲNG ĐỨNG
Fđh = k.|∆0 + x|
Độ lớn cực đại
Fđhmax = kA (tại hai biên)
Fđh = k.|∆0 + A| (tại biên dương)
Độ lớn cực tiểu
Fđhmin = 0 (tại VTCB)
∆0 ≥ A
∆0 < A
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
11
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 11
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trong một chu kì:
Một nửa chu kì lị xo nén
Một nửa chu kì lị xo giãn
Fđhmin = k.(∆0 − A)
(tại biên âm)
Lị xo ln giãn trong cả
q trình dao động.
Fđhmin = 0 (tại VTTN)
Lực nén cực đại:
Fnén min = k (A − ∆0)
(tại biên âm)
LỰC HỒI PHỤC
Giá trị cực đại
Độ cực đại
F cùng pha với a
F = ma = −mω2x = −kx
F = kA (tại biên âm) Giá trị cực tiểu
F = kA (tại hai biên) Độ lớn cực tiểu
F ngược pha với x
F vuông pha với v
F = −kA (tại biên dương)
F = 0 (tại VTCB)
F luôn hướng về VTCB
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hịa quanh vị trí cân
bằng
O. Tần số góc dao động được tính bằng biểu thức
k
A. 2
m
B. 2
C. D. m
m
k
k
k
m
Câu 2: Con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng
O. Tần số dao động được tính bằng biểu thức
k
1 k
m
1 m
A. f 2
B. f C. f 2
D. f m
2 m k
2 k
Câu 3: Con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hịa quanh vị trí cân
bằng
O. Chu kỳ dao động được tính bằng biểu thức
k
1 k
m
1 m
A. T 2
B. T C. T 2
D. T m
2 m k
2 k
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa. Biết
tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là ∆. Tần số góc dao động được tính
A.
g
B. 2
g
C.
D. 2
g
g
Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa. Biết
tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là ∆. Tần số dao động của con lắc này là
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
12
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 12
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
g
g
2 C. f
1
2
g
1
g
A. f
2 B. f
D. f
2
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa. Biết
tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là ∆. Chu kì dao động của con lắc này là
1
2
g
g
g
T
T 2
C. T
1
g
A.
B.
D. T 2
2
Câu 7: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu giảm độ
cứng k đi 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
Câu 8: Con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng 10 N/m, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa quanh vị
trí cân bằng O. Chu kỳ dao động là
A. 0,2 s
B. 20 s
C. 10 s
D. 0,1 s
2
Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hịa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lị xo là 9,8 cm. Tần số góc dao động của con lắc là
A. 1 rad/s
B. 10 rad/s
C. 0,1 rad/s
D. 100 rad/s
Câu 10: Một lò xo treo thẳng đứng tại vị trí có g = 9,87 m/s 2, khi gắn vật m vào thì lị xo bị giãn 1 đoạn 4
cm.
Kích thích cho vật dao động điều hịa. Tần số dao động là
A. 0,01 Hz
B. 0,25 Hz
C. 2,5 Hz
D. 0,1 Hz
Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lị
xo dài 44 cm. Lấy g = 2 = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm
B. 40 cm
C. 42 cm
D. 38 cm
Câu 12: Treo vật nặng m vào lị xo có chiều dài tự nhiên 50 cm, tác dụng cho con lắc dao động điều hòa
quanh
VTCB với chu kì T = 1,0 s. Lấy g = 10 m/s2, 2 = 10. Độ dài của lò xo khi vật ở VTCB bằng
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 75 cm
D. 100 cm
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang
13
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 13
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 13: Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hịa với biên độ 10
cm thì chu kỳ dao động là 0,5 s. Nếu cho dao động với biên độ là 20 cm thì chu kỳ dao động bây giờ là
A. 0,25 s
B. 0,5 s
C. 1,0 s
D. 2,0 s
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2,0 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m
bằng
A. 200 g
B. 100 g
C. 50 g
D. 800 g
Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa. Lị
xo có độ cứng k, vật có khối lượng m. Tại vị trí cân bằng, độ dãn của lị xo ∆ được tính theo công thức mg
k
mg
k
A.
B.
C.
D. k
mg
k
mg
Câu 16: Chọn câu sai. Một con lắc lị xo có treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
là A với
A < ∆. Trong quá trình dao động, lò xo
A. bị dãn cực đại một lượng là A + ∆
B. bị dãn cực tiểu một lượng là ∆ − A
C. lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
D. có lúc nén, có lúc dãn, có lúc khơng biến dạng
Câu 17: Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ là A. Trong q trình dao động, lị xo có chiều dài khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 0 + ∆
B. 0 + ∆ + A
C. 0 + ∆ − A
Câu 18: Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên là
D. 0 − ∆
treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
0
Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ là A. Trong quá trình dao động, lị xo có chiều dài lớn nhất là
A. 0 + ∆
B. 0 + ∆ + A
C. 0 + ∆ − A
D. 0 − ∆
Câu 19: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ là A. Trong quá trình dao động, lị xo có chiều dài bé nhất là
A. 0 + ∆
B. 0 + ∆ + A
C. 0 + ∆ − A
D. 0 − ∆
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 14
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 14
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20: Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆. Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí lị xo có chiều dài
tự nhiên rồi bng nhẹ cho vật dao động. Trong q trình dao động, lị xo có chiều dài lớn nhất là
A. 0 + ∆
B. 0 + 2∆
C. 0 − ∆
D. 0
Câu 21: Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆. Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí lị xo có chiều dài
tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động, lị xo có chiều dài bé nhất là
A. 0 + ∆
B. 0 + 2∆
C. 0 − ∆
D. 0
Câu 22: Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Trong q trình dao động, lị xo có chiều dài lớn nhất và bé nhất lần lượt là max, min. Biên độ dao
động A được tính bằng biểu thức
A. A
max
2
B. A = max − min
C. A
min
max
2
D. A = max =+ min
min
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ A. Trong q trình dao động,
lị xo đạt chiều dài cực đại là 60 cm, đạt chiều dài cực tiểu là 30 cm. Giá trị của A bằng
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Độ giãn của lị xo ở vị trí cân bằng là 5
cm. Trong q trình dao động, lị xo đạt chiều dài cực đại là 60 cm, đạt chiều dài cực tiểu là 40 cm. Chiều
dài tự nhiên của lò xo là
A. 45 cm
B. 10 cm
C. 50 cm
D. 35 cm
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Độ giãn của lị xo ở vị trí cân bằng là 20 cm. Từ vị trí cân bằng,
đưa vật đến vị trí sao cho lị xo giãn 25 cm rồi bng nhẹ thì con lắc dao động điều hịa với biên độ là
A. 25 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 20 cm
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Độ giãn của lị xo ở vị trí cân bằng là 20 cm. Từ vị trí cân bằng,
đưa vật đến vị trí sao cho lị xo giãn 16 cm rồi bng nhẹ thì con lắc dao động điều hịa với biên độ là
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 18 cm
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật đến vị trí sao cho lị xo bị nén một
đoạn 5cm rồi bng nhẹ thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là 1,0 s. Lấy gia tốc trọng trường g = 2
m/s2. Biên độ dao động là
A. 5 cm
B. 25 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 15
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 15
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 28: Lị xo có chiều dài tự nhiên 0 = 60 cm treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 4cos(10t +
π/3) cm. Chọn chiều dương hướng lên và lấy g = 10 m/s 2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t = 0,75 T (với T là
chu kỳ dao dao động của vật) là
A. 68 cm
B. 66,5 cm
C. 73,5 cm
D. 72 cm
Câu 29: Một lò xo chiều dài tự nhiên 0 = 40 cm treo thẳng đúng, đầu dưới có một vật khối lượng m. Khi
cân bằng lò xo giãn 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x = 10cos(t + /3) cm. Chiều dài lò xo khi quả
cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 40 cm
B. 55 cm
C. 45 cm
D. 50 cm
Câu 30: Cho một con lắc lị xo có khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao
động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, tốc độ của
vật được tính bằng biểu thức
k
A. v A
k
B. v A
k
C. v A
3k
D. v A
4m
8m
2m
4m
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên
độ A. Cơ năng W của con lắc được tính bằng biểu thức
2
W mk A2 2
C. W mA2
D.
W 1 k A2 2 A. W kA
B.
2
Câu 32: Một con lắc lị xo dao động theo phương trình x = Acos(t + ), lị xo có độ cứng k = 20
N/m. Khi pha dao động là 0 rad/s thì gia tốc là −20 3 cm/s2. Năng lượng của con lắc lò xo là
A. 48 mJ
B. 96 mJ
C. 12 mJ
D. 24 mJ
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa. Vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng
trường là vị trí
A. cân bằng
B. lị xo không bị biến dạng
C. biên dưới
D. biên trên
Câu 34: Con lắc lị xo có độ cứng k. Treo vật có khối lượng m 1 thì tần số dao động là 3,0 Hz, treo vật có
khối
lượng m2 thì tần số dao động là 4,0 Hz. Khi treo cả 2 vật m1 và m2 thì tần số dao động là
A. 5,0 Hz
B. 7,0 Hz
C. 1,0 Hz
D. 2,4 Hz
Câu 35: Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nó dao động đều hịa với chu kì 1,2 s. Khi gắn thêm quả nặng
m2 vào lị xo trên, nó dao động đều hịa với chu kì 2,0 s. Khi chỉ gắn m2 vào lị xo đó thì chu kỳ dao động là
A. 2,3 s
B. 1,6 s
C. 1,0 s
D. 1,5 s
Câu 36: Lò xo có độ cứng k, lần lượt treo vào hai vật có khối lượng gấp ba lần nhau thì khi cân bằng lị xo
có chiều dài 20 cm và 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi treo cùng hai vật là
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 16
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 16
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2
B.
2
s
C.
5
s
2s
D.
5
s
2
Câu 37: Một vật có khối lượng m treo lần lượt vào 2 lị xo có độ cứng là k 1 và k2 thì chu kì dao động lần
lượt là 6,0 s và 8,0 s. Nếu ghép nối tiếp 2 lò xo này và treo vật m trên thì chu kỳ dao động là
A. 10,0 s
B. 14,0 s
C. 2,0 s
D. 4,8 s
Câu 38: Khi mắc vật m vào lị xo k 1 thì vật m dao động điều hịa với chu kì T 1 = 0,6 s, khi mắc vật m vào lị
xo k2 thì vật m dao động điều hịa với chu kì T2 = 0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k 1 song song với k2
thì chu kì dao động của m là
A. 0,48 s
B. 0,70 s
C. 1,00 s
D. 1,40 s
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2,0 s. Để chu kì con lắc là 1,0 s thì khối lượng
m bằng
A. 200 g
B. 100 g
C. 50 g
D. 800 g
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
Câu 41: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.
Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi
là
A. 16 cm
B. 4 cm
C. 4 3 cm
D. 10 3 cm
Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò
xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm
B. 40 cm
C. 42 cm
D. 38 cm
Câu 43: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con
lắc có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có
độ lớn là
A. 4 m/s2
B. 10 m/s2
C. 2 m/s2
D. 5 m/s2
Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g.
Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz
B. 3 Hz
C. 12 Hz
D. 1 Hz
Câu 45: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định
nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng
của vật lại bằng nhau. Lấy 2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m
B. 100 N/m
C. 25 N/m.
D. 200 N/m
Câu 46: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hịa với biên độ
0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J
B. 3,2 mJ
C. 6,4 mJ
D. 0,32 J
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 17
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 17
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 47: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa
theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian
giữa hai
lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g
B. 40 g
C. 200 g
D. 100 g
Câu 48: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hịa. Biết
tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lị xo là ∆. Chu kì dao động của con lắc này là
g
1
2
g
g
1
g
A. 2 B.
C. D. 2
2
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ −2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là
A. 120 N/m
B. 20 N/m
C. 100 N/m
D. 200 N/m
Câu 50: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị
trí cân bằng, lị xo có độ dài 44 cm. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm
B. 36 cm
C. 38 cm
D. 42 cm
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
01. D
11. B
21. D
31. A
41. B
02. B
12. C
22. A
32. C
42. B
03. C
13. B
23. D
33. B
44. B
04. A
14. C
24. A
34. D
44. A
05. C
15. A
25. C
35. B
45. A
06. B
16. D
26. A
36. B
46. D
07. C
17. A
27. D
37. A
47. A
08. A
18. B
28. B
38. A
48. D
09. B
19. C
29. C
39. C
49. C
10. C
20. B
30. D
40. D
50. A
CHƯƠNG I: NĂNG LƯỢNG CON LẮC LÒ XO
Thế năng
Et ω x2 2 kx2 m
2
2
Cực đại
Cực tiểu
Tăng
Etmax
ω A2 2
(tại hai biên) kA2
m
2
2
Etmin = 0 (tại VTCB)
Khi đi từ VTCB ra hai biên
Động Năng
mv
2
Ed
2
m
Edmax ω A2
2
(tại VTCB)
2
Eđmin = 0 (tại hai biên)
Khi đi từ hai biên về VTCB
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 18
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 18
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Giảm
Khi đi từ hai biên về VTCB
Khi đi từ VTCB ra hai biên
♥ Động năng và thế năng dao động điều hòa ngược pha nhau với tần số f' = 2f, tần số
góc ω' = 2ω, T' =T/2 (tần số gấp đơi và chu kì bằng một nửa của li độ)
♥ Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau (động năng tăng thì thế năng giảm)
kA2 mω A22
♥ Cơ năng: E EtEd
Etmax Edmax
2
2
♥ Cơ năng của con lắc lò xo phụ thuộc vào độ cứng và biên độ của con lắc lò xo
CHƯƠNG I: CON LẮC ĐƠN
ω
f
g
T 2π.
1 g
.
2π
S α.
g
S 0 α .0
v α α02
(α tính theo rad) vmax α0 g
g
2
Chu kì, tần số góc, tần số góc phụ thuộc vào chiều dài dây và vị trí đặt con lắc.
S: li độ cong
S0: biên độ cong
α: li độ góc (rad)
α0: biên độ góc (rad)
Đổi đơn vị: x rad x.
độ.
S2
Cơng thứ
c vuông pha:
2
0
v2
v2max
1
.
f2
T1 1
C ắ t ghép conắl c đơn:
T2 2
T3
x
3
T ỉ l ệ:
2
T~
S
1
và
2
3
T
1
y
2
f1 1
xT yT và
f 2 2
g3
x
3
2
1
1
x
2 2
f 3 f1
2
2
1
y
y
f 22
2
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 19
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 19
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG I: CÁC ĐỒ THỊ CƠ BẢN
a = –ω2x
F = –kx
x2
→ đồ thị là đoạn thẳng qua gốc O
→ đồ thị là đoạn thẳng qua gốc O
[Hình 1]
[Hình 2]
→ đồ thị có dạng elip (E)
[Hình 3]
v2 x
a
1
2
A
v
a
v2
a2
1
v2max a2max
→ đồ thị có dạ
a
O
ng elip (E)
F
x
Hình 1
O
Hình 2
[ Hình 4]
v
x
v2max
O
a
x
Hình 3
O
v
Hình 4
P/s: Đồ thị của động năng theo thế năng là đoạn thẳng.
Đồ thị của động năng và thế năng theo x, v, a là parabol.
Các đại lượng vng pha thì liên hệ với nhau bằng hình elip.
Các đại lượng cùng pha hoặc ngược pha thì liên hệ với nhau bằng đoạn thẳng.
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG
Khái niệm
Ứng dụng
Dao động tự do
Là dao động chỉ
phụ thuộc vào các
đặc tính của hệ mà
khơng phụ thuộc
vào các yếu tố bên
ngồi
Dao động tắt dần
Là dao động có biên độ
và năng lượng giảm
dần theo thời gian. Do
ma sát và lực cản của
môi trường.
Lưu ý: Li độ, vận tốc,
gia tốc, lực hồi phục,
động năng, thế năng
không giảm dần.
Chế tạo bộ giảm xóc ở ơ
tơ, xe máy,...
Dao động cưỡng bức
Là dao động do tác
dụng của ngoại lực
biến thiên điều hòa
theo thời gian lên vật.
Cộng hưởng khi tần số
của lực cưỡng bức
bằng tần số riêng của
hệ: f = f0. Vật dao động
với biên độ cực đại.
Dao động duy trì
Là dao động giữ biên
độ khơng thay đổi mà
khơng làm thay đổi
chu kì dao động riêng.
Sau mỗi chu kì được
cung cấp năng lượng
bù cho phần năng
lượng bị mất do ma
sát.
Lên dây đàn
Đồng hồ có dây cót
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 20
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 20
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động T
được tính bằng biểu thức
A. T 2
B. T
1
2 g
g
C. T 2
D. T
g
1 g
2
Câu 2: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f
được tính bằng biểu thức
A. f 2
B. f
g
C. f 2
1
2 g
D. f
g
1 g
2
Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động
được tính bằng biểu thức
A. 2
B.
g
C.
D. 2
g
g
g
Câu 4: Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = 2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm. Kích
thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
A. 16 s
B. 8 s
C. 1,6 s
D. 0,8 s
2
Câu 5: Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s dao động điều hòa với tần số 1,6 Hz. Chiều
dài dây treo là
A. 9,8 cm
B. 9,7 cm
C. 97 cm
D. 98 cm
Câu 6: Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2. Một con lắc lò xo độ cứng 4 N/m và vật có
khối lượng 600 g. Để chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn này bằng chu kỳ dao động của con lắc lị xo thì
dây treo của con lắc đơn phải bằng
A. 147 cm
B. 150 cm
C. 14,7 cm
D. 15 cm
Câu 7: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1,0 s. Sau khi giảm chiều dài của con
lắc bớt 36 cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 0,8 s. Chiều dài lúc sau của con lắc này là
A. 64 cm
B. 100 cm
C. 136 cm
D. 28 cm
Câu 8: Một con lắc đơn có độ dài bằng . Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ
dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g =
9,8 m/s2. Tính độ dài ban đầu của con lắc.
A. 40 cm
B. 60 cm
C. 50 cm
D. 25 cm
Câu 9: Ở cùng một nơi, hai con lắc đơn 1 và 2 có cùng khối lượng, độ dài 1 < 2, dao động điều hoà. Đại
lượng nào của con lắc 1 lớn hơn của con lắc 2?
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 21
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 21
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. Chu kỳ
B. Tần số
C. Biên độ
D. Pha ban đầu
Câu 10: Một con lắc chiều dài dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao
động sẽ
A. tăng 1,5 lần so với f
C. tăng 9/4 lần so với f
B. giảm 1,5 lần so với f
D. giảm 9/4 lần so với f
Câu 11: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hồ với tần số f1; con lắc đơn có chiều dài
2
= 21 dao động điều hoà với tần số f2. Hệ thức đúng là
f1 1
f1 1
A. B. C. D. f2 2 f2 2 f2 1 f2 1
f1
2
f1
2
Câu 12: Tần số góc dao động của con lắc đơn phụ thuộc
A. chỉ chiều dài dây treo
B. chỉ vị trí đặt con lắc
C. chỉ khối lượng vật
D. chiều dài dây và vị trí
Câu 13: Con lắc đơn có chiều dài giây treo là dao động điều hịa với biên độ góc 0 và biên độ cong s 0. Hệ
thức đúng là
0
A. s0
B. s0 0
C. s0
D. s 20
0
0
Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài giây treo là dao động điều hịa. Khi ly độ góc là thì ly độ cong là s. Hệ
thức đúng là
A. s
B. s
C. s
D. s 2
Câu 15: Con lắc đơn dao động điều hịa. Ly độ góc và ly độ cong biến thiên
A. vuông pha
B. ngược pha
C. cùng pha
D. với pha bằng 0
Câu 16: Con lắc đơn dao động điều hòa theo thời gian có ly độ cong mơ tả theo hàm cosin với biên độ cong
s0, tần số góc và pha ban đầu . Chiều dài giây treo là . Phương trình ly độ cong biến thiên theo thời gian
có dạng
A. s = s0cos(t + )
C. s = 2s0cos(t + )
B. s = s0cos(t + )
D. s = s0cos(t + )
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 22
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 22
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 17: Con lắc đơn dao động điều hịa theo thời gian có ly độ góc mơ tả theo hàm cosin với biên độ góc 0,
tần số góc và pha ban đầu . Chiều dài giây treo là . Phương trình ly độ góc biến thiên theo thời gian có
dạng
A. = 0cos(t + )
B. = 0cos(t + )
2
C. = 0cos(t + )
D. = 0cos(t + )
Câu 18: Con lắc đơn có chiều dài 36 cm dao động điều hòa với biên độ góc là 3,60. Biên độ cong là
A. 1,44 cm
B. 129,6 cm
C. 4,52 cm
D. 2,26 cm
Câu 19: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l 1 = 81cm, l2 = 64 cm,
dao động với biên độ góc nhỏ cùng biên độ cong. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α 1 =50, biên độ góc α2
của con lắc thứ hai là:
A. 6,3280
B. 5,6250
C. 4,4450
D. 3,9510
Câu 20: Con lắc đơn dao động điều hịa với phương trình s cos(2t 0,69)cm, t tính theo đơn vị giây. Khi
t = 0,135s thì pha dao động là
A. 0,57 rad
B. 0,75 rad
C. 0,96 rad
D. 0,69 rad
2
2
Câu 21: Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π (m/s ), chiều dài dây treo là 100 cm.
Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 6 0 rồi bng nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc
thời gian khi buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của vật ngay khi bng vật. Phương trình dao
động ly độ cong của vật nhỏ là
A. scos( t )m
B. scos( t)m
30
30
C. s 0,06cos( t)m
D. s 0,06cos( t )m
Câu 22: Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π 2 (m/s2), chiều dài dây treo là 50 cm.
Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 3 0 rồi buông nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc
thời gian khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên kể từ khi buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của
vật ngay khi bng vật. Phương trình dao động ly độ góc của vật nhỏ là
A. cos( 2t )(rad)
B. cos( 2t )(rad)
60
C.
2
cos( 2t )(rad)
120
60
D.
2
2
cos( 2t )(rad)
120
2
Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình ly độ cong có dạng s = s 0cos(t + ). Phương trình
vận tốc theo thời gian của vật là
A. v = s0cos(t + )
B. v = s0cos(t + + /2)
C. v = s0cos(t + )
D. v = s0cos(t + + /2)
Câu 24: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Chiều dài dây treo là 48 cm; biên
độ góc là 80. Khi vật đi ngang qua vị trí có 40 thì tốc độ của vật là
A. 2,6 cm/s
B. 26 cm/s
C. 7 cm/s
D. 70 cm/s
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 23
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 23
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 25: Cho con lắc đơn dao động điều hòa. Tốc độ dao động của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở
A. vị trí biên dương
B. vị trí biên âm
C. vị trí cân bằng
D. vị trí cao nhất
Câu 26: Con lắc đơn có là chiều dài dây, g là gia tốc trọng trường, α 0 là biên độ góc. Tốc độ v của vật khi
qua vị trí cân bằng là
g
g
A. v 0 g
B. v 0
C. v 0
D.
v0g
Câu 27: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2. Chiều dài dây treo là 98 cm; biên
độ góc là 9,80. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là
A. 30,4 cm/s
B. 3,04 m/s
C. 53 cm/s
D. 5,3 m/s
Câu 28: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong s0, tần số góc . Chiều dài giây treo là . Khi ly độ
cong là s thì vận tốc của vật là v. Hệ thức đúng là
v
2
2
v2
B. s s0
A. s0 s
v2
2
C. s s0
2
D. s0 s
2
v
Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1(rad) ở một nơi có gia tốc trọng trường 10
m/s2. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 (cm) nó có tốc độ 14(cm/s). Chiều dài của con lắc đơn bằng bao
nhiêu?
A. 1,0 m
B. 0,8 m
C. 0,4 m
D. 0,2 m
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hịa với chu kỳ T1. Một con lắc đơn khác có chiều
dài 2 dao động điều hòa với chu kỳ T 2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có độ dài (1 + 2) là T được tính
bằng
biểu thức
2
A. T T1 T2
TT1 2
2
B. T
2
2
C. TT T1
2
2
T T1 2
D. TT12 T22
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 24
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 24
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU TỔNG ÔN LÝ THUYẾT CẤP TỐC CHO LỚP OFF
THẦY: VŨ NGỌC ANH − Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu
31:
1
2
Một
con
D. T kT12 hT22 lắc
đơn
dao động điều hòa với chu kỳ T 1. Một con lắc đơn khác có chiều dài
dao động điều hịa
có chiều dài
1
2
với chu kỳ T2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn có độ dài k h là T được tính bằng biểu thức
2222
TT1 2 C. T TT1 2 A. T k T1 h T2 B. T
hT kT1 2
2222
kT hT1
2
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với tần số f1. Một con lắc đơn khác có chiều dài
2 dao động điều hịa với tần số f2. Tần số dao động của con lắc đơn có độ dài (1 + 2) là f được tính bằng
biểu thức
2
f f1 2
2
A. f f1 f2
C. f f f
B. f f12 f222
D. f 1 f12 f22
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với tần số f1. Một con lắc đơn khác có chiều dài
2 dao động điều hòa với tần số f2. Tần số dao động của con lắc đơn có độ dài k1 + h2 là f được tính bằng
biểu thức
A. f
2
kf hf
22
22
B. f
2
Câu 34: Một con lắ
f f1 2
c đơn có chi
C. f
2
hf1 kf2
2
D. f
f f1 2
2
1
kf1 hf2
1
kf2 hf2
2
ều dài 1 dao động điều hòa với chu kỳ 0,6 s. Một con lắc đơn khác có
chiều dài 2 dao động điều hịa với chu kỳ 0,8 s. Chu kỳ dao động của con lắc có độ dài (1 + 2) là
A. 0,7 s
B. 1,4 s
C. 1,0 s
D. 2,0 s
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hịa với tần số 1,0 Hz. Một con lắc đơn khác có
chiều dài 2 dao động điều hòa với tần số 4,0 Hz. Tần số dao động của con lắc đơn có độ dài 1 + 92 là
A. 0,8 Hz
B. 6,08 Hz
C. 0,75 Hz
D. 2,5 Hz
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 25
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỚP HỌC OFFLINE − 127 NGUYỄN TRÃI − THANH XUÂN − HÀ NỘI
Trang 25