Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GA LOP 3 T 33 CKTKNSGIAM TAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.46 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

L

ỊCH BÁO GIẢNG- TUẦN

33


--- ===

 œ

v

===



<b>---THỨ</b>
<b>NGÀY</b>
<b>TIẾT</b>
<b>THEO </b>
<b>TKB</b>

<b>MÔN</b>


<b> TIẾT</b>
<b>THEO</b>


<b>PPCT</b>

ĐỀ BÀI GIẢNG



hai



23/4

1

2


3


4


5


Chào cờ


Tập đọc


K. chuyện


Tốn


Đạo đức


33


97


98


161


33



Cóc kiện Trời



Cóc kiện Trời


Kiểm tra



Dành cho địa phương

(Tham quan quanh trường- chăm sóc cây
trồng)

ba


24/4


1


2


3


4


5


Chính tả


Tốn


TN&XH


Mỹ thuật


Thể dục


65


162


65


65



(Nghe- Viết): Cóc kiện Trời.


Ơn tập các số đến 100000.


Các đới khí hậu



Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người.TC

: Chuyển đồ vật.



25/4



1


2


3


4


5


Tập đọc


Tốn


TN&XH


Âm nhạc


Thủ cơng


99


163


66


33



Mặt trời xanh của tơi



Ơn tập các số đến 100000 (tt)


Bề mặt của Trái đất



Làm quạt giấy trịn (tiết 3)


năm


26/4


1


2


3


4


5


LT&C


Tốn



Tập viết


NHĐ-ATGT-VSMT

Thể dục


33


164


33


66


Nhân hóa.



Ơn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000(tt)


Ôn chữ hoa: Y



Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người


sáu


27/4


1


2


3


4


Chính tả


Tốn


TLV


SHTT


66


165


33


33



( Nghe-Viết): Q của đồng nội




Ơn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tt)


Ghi chép sổ tay



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 33 </b>



<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012</b></i>



<i><b>Tập đọc- Kể chuyện </b></i>

<b>CÓC KIỆN TRỜI</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<b>+ Tập đọc:</b>


- Biết đọc phân biệt lời người dân chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ND: do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn
đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới (Trả lời được các
CH trong SGK).


<b>+ Kể chuyện:</b>


- KC Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh
minh họa (SGK).


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<b>GV</b>: - Tranh ảnh minh họa truyện trong SGK. Tranh kể chuyện THTV 1063.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>HS</b>: Đọc trước bài.



<i><b>III. Các hoạt động dạy học: </b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi học sinh lên bảng đọc bài "<i><b>Cuốn sổ</b></i>
<i><b>tay</b></i>" và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


* <i>Giới thiệu bài : </i>
<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<i>* Hdẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>


- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, giáo viên
theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp kết
hợp giải nghĩa từ khó (chú giải SGK).


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Mời ba nhóm nối tiếp nhau thi đọc đoạn.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.


<b>Hướng dẫn HS tìm hiểu bài </b>



- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi :


-<i>Vì sao Cóc phải lên kiện Trời ?</i>


- Mời một em đọc đoạn 2.Yêu cầu lớp đọc
thầm theo và TLCH:


<i>- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước</i>
<i>khi lên đánh trống ?</i>


<i>- Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bê</i>


- GV nhận xét, kết luận.<i> </i>


- Cả lớp theo dõi.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.


- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn 2 lần; Lần 1 kết hợp
giải nghĩa từ khó (SGK).


- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS nối tiếp nhau thi đọc đoạn.


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.



+ Vì trời lâu ngày khơng mưa, hạ giới bị hạn
lớn, mn lồi đều khổ sở.


- HS đọc to đoạn 2. Lớp đọc thầm theo.


+ ...Ở những chỗ bất ngờ, phát huy được sức
mạnh của mỗi con vật: Cua trong chum nước,
Ong sau cánh cửa, Cáo, Gấu và Cọp nấp sau
cửa .


+ Cóc bước đến đánh ba hồi trống, Trời nổi
giận sai Gà ra trị tội, Cóc ra hiệu Cáo nhảy ra
cắn cổ Gà tha đi, Trời sai Chó ra Gấu tiến tới
quật chết tươi …


- Lớp đọc thầm đoạn 3 và TLCH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài
và TLCH:


- <i>Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay</i>
<i>đổi như thế nào?</i>


- <i>Theo em Cóc có điểm gì đáng khen? </i>


- GV nhận xét, kết luận.
- Yêu cầu đọc thầm cả bài.


<i>- Câu chuyện muốn nói lên điều gì với chúng</i>
<i>ta ? </i>



<b>GDMT: </b>nhận xét và liên hệ: Nạn hạn hán
hay lũ lụt do thiên nhiên (“Trời”) gây ra
nhưng nếu con người không có ý thức
BVMT thì cũng phải gánh chịu những
hậu quả đó.


<b> Luyện đọc lại:</b>


- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.


- Đọc diễn cảm đoạn 2 của câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn 2.
- HS thi đọc đoạn văn.


- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.


<b>Kể chuyện </b>
<b>GV nêu nhiệm vụ: </b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


Yêu cầu học sinh quan sát 4 bức tranh .
- Mời hai em nói vắn tắt về nội dung từng
bức tranh.


- Gọi HS tự chọn nhân vật và tập kể trong
nhóm theo lời của một nhân vật trong truyện.
- HS luyện kể trong nhóm.



- Gọi từng nhóm kể lại câu chuyện.


- Một hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện
trước lớp.


- GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Nxét tiết học.Về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe và chuẩn bị bài sau.


hiệu....


+ …Cóc dũng cảm, dám đi kiện Trời, mưu trí,
thơng minh khi chiến đấu chống quân nhà
Trời, cứng cỏi khi nói chuyện với Trời.…..
- Đọc thầm bài.


- Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân.


<i><b>Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau</b></i>
<i><b>đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã</b></i>
<i><b>thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc</b></i>
<i><b>trời phải làm mưa cho hạ giới </b></i>


- HS nối tiếp đọc đoạn.


- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu đoạn 2.
- HS luyện đọc nhóm đoạn 2.



- Hai nhóm thi đọc diễn cảm đoạn 2.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học.


- Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại một đoạn
câu chuyện.


- HS nêu vắn tắt nd mỗi bức tranh.


- HS nhìn tranh gợi ý kể lại từng đoạn câu chuyện
theo lời của một nhân vật trong truyện.


- HS thi kể câu chuyện trước lớp.


- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất.


- Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về nội dung
câu chuyện .


- Về nhà tập kể lại nhiều lần.
- Học bài và xem trước bài mới.




<i><b>Toán </b></i>

<b>KIỂM TRA</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



Tập trung vào việc đánh giá:


- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.


- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé
đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với
số có một chữ số (có nhớ khơng liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.


- Đổi đơn vị đo liên quan đến giờ. Biết giải bài tốn có đến hai phép tính.


<b>II. Đề bài:</b>


<b>Phần 1: </b> Hãy khoanh vào các chữ A, B, C, D trước những câu trả lời đúng .


<b>Bài 1</b>: Số liền sau của 68457 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2: </b>Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .


A. 48 617; 48 716; 47 861; 47 816 B. 48 716; 48 617; 47 861; 47 816
C. 47 816; 47 861; 48 617; 48 716 D. 48 617; 48 716; 47 816; 47 861


<b>Bài 3: </b> Kết quả của 36528 + 49347 là:


A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875


<b>Bài 4</b>: Kết quả của 85371 – 9046 là:


A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325


<b>Phần 2:</b>



<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính :


11045 + 986 100000 – 7638 21628 x 3 15250 : 5


<b>Bài 2:</b> Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm:


196 phút = ... giờ ... phút 6 ngày = ... giờ


<b>Bài 3:</b>


Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải. Ngày thứ hai bán được 340 m vải. Ngày thứ 3
bán được bằng 1/3 số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán
được bao nhiêu mét vải .


<b> III. Hướng dẫn đánh giá: </b>


Phần 1. (4 điểm); Mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm
Phần 2. (6 điểm)


Bài 1: 3 điểm Bài 2: 1 điểm Bài 3: 2 điểm
<b>IV. Học sinh làm bài, thu bài chấm</b>


Mơn: ĐẠO ĐỨC


Bài: <b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG: </b>


<b>THAM QUAN QUANH TRƯỜNG –CHĂM SĨC CÂY TRỒNG</b>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>



- HS biết được các con vật ni trong gia đình mà được đi thăm, biết tên các cây trồng, thái độ


có ý thức chăm sóc cây trồng vật ni.


- Thực hiện chăm sóc cây trồng vật nuôi.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- Quang cảnh sân trường, các vườn hoa, bồn hoa
- Một số tranh ảnh về vật ni


<i><b>III.các hoạt động dạy – học</b></i>


ND Giáo viên Học sinh


1. KTBC:
2. Bài mới:
HĐ1: Tham
quan quanh sân
trường


HĐ2: Nắm
cách chăm sóc
cây trồng.


- Cho HS nêu Nội dung bài học cũ
- Nhận xét cho điểm


-Giới thiệu bài ghi bảng



- HDHS tham quan quanh sân
trường


+ tham quan các bồn hoa & nêu
cách bảo vệ các bồn hoa và bảo vệ
cây xanh trong và quanh sân trường.
+ HD các em có ý thức giữ gìn vệ
sinh sân trường sạch sẽ tạo cảnh
quan đẹp cho trường lớp.


* HDHS caùch chăm sóc cây trồng.
Vật nuôi


1. chăm sóc cây trồng:


HDHS nắm cách chăm sóc cây


- HSnêâu, lớp nhận xét
- Nhắc lại đầu bài


- Tham quan các bồn hoa vườn
hoa, cây trồng tại sân trường


- Nghe hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. CC,Dặn dò


trồng thực tế ở sân trường


- Làm cỏ


- Tưới cây


-Chốt nội dung tiết học
Nhận xét tiết học
- Dặn dò


- Lắng nghe
-Chuẩn bị bài sau


=========T]T========


<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012</b></i>



<b> Chính tả ( Nghe- viết)</b>
<b> CÓC KIỆN TRỜI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết chính đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xi. Bài viết khơng sai quá 5
lỗi.


- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (bài tập 2). Làm đúng (BT3) a/b


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV</b>: Nội dung bài dạy. Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.


<b>HS</b>: Đọc trước bài.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- HS viết bảng lớp các từ các từ: <i>sông hồ, mỡ màu, trăng soi, nghịch.</i>


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


- GV nêu mục đích, YC của tiết học.


<b>Hướng dẫn viết chính tả </b>


a) <i>Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>


- GV đọc đoạn văn 1 lượt.


- YC ba em đọc bài cả lớp đọc thầm.
- <i>Vì sao Cóc phải lên kiện Trời ?</i>


- <i>Những từ nào trong bài được viết</i>
<i>hoa ? Vì sao ?</i>


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả: <i>ruộng đồng, quyết lên, khôn khéo,</i>


<i>trần gian.</i>


- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.


<i>b) GV đọc cho HS viết bài vào vở</i>


GV đọc cho HS viết bài vào vở


<i>e) Soát lỗi</i>


- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi


<i>g) Chấm bài</i>


GV chấm từ 5 – 7 bài, nhận xét từng bài về


- Nghe GV giới thiệu bài.
- Theo dõi sau đó 3 HS đọc lại.
- HS trả lời.


- Trời hạn hán quá lâu, ruộng đồng, cây cỏ, chim
muông chết dần, chết mịn vì khát.


- Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu,
và tên riêng Trời, Cóc, Cua, Gấu, Cọp, Ong, Cáo.
- HS nêu từ khó, dễ lẫn khi viết ctả.


- HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp.
- HS viết bài vào vở



- HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi theo
lời đọc của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

mặt nội dung, chữ viết, cách trình bày


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


<i>Bài 2 <b>- Gọi HS đọc yêu cầu. </b></i>
- Nêu yêu cầu của bài tập 2.


- Mời 1HS đọc cho 2 bạn lên bảng viết, mỗi
em một ý, lớp làm vở.


- Gọi HS đọc lại bài.


<i>Bài 3</i>:


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một ý.


- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.


- Về nhà viết lại bài cho đúng và chuẩn bị
bài sau.



- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS dưới lớp làm vào vở.
- 2 HS lên bảng viết.
- Học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp nhận xét,


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS dưới lớp làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm


a) <i>cây <b>sào</b> - <b>xào</b> nấu; lịch <b>sử</b> - đối <b>xử</b>. </i>


Câu b) <i>chín m<b>ọ</b>ng - mơ m<b>ộ</b>ng;</i>
<i> hoạt đ<b>ộ</b>ng - ứ đ<b>ọ</b>ng</i>.
- Học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp nhận xét,


<b> Tốn</b>


<b> ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.


- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.



- BT cần làm 1, 2, 3 (a; cột 1 câu b), 4.


<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV</b>: nội dung bài dạy. Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.


<b>HS</b>: vở bài tập


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi HS lên làm bài tập 4 tiết trước.
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài.
- Gọi một em lên bảng viết số.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.



- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 2</b>:


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.


- Lưu ý cách đọc các số có tận cùng là các
chữ số 1, 4, 5.


- Mời một em nêu cách đọc và đọc các số.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Suy nghĩ lựa chọn số thích hợp để điền vào
dưới mỗi vạch.


- Lớp thực hiện điền số vào vạch:


1a/ Mỗi vạch liền sau được tăng thêm
10000. (số 30000, 40000, 50000…)


1b/ Mỗi vạch liền sau được tăng lên 5000
(Điền số 90 000, 95 000, …)


- Một em nêu yêu cầu bài tập: đọc số
- Cả lớp thực hiện vào vở .


- Một em nêu miệng cách đọc các số và đọc


số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.


<b>Bài 3</b>:- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
a. Viết các số theo mẫu.


b. Viết các tổng theo mẫu.
- Gọi HS lên bảng


- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.


<b>HS khá, giỏi</b> làm cả 2 cột của ý b


<b>Bài 4:</b>


- Mời một em đọc đề bài.


- Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số để
giải thích lí do viết các số còn thiếu vào
chỗ chấm.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- Mời hai em lên bảng giải bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét, đánh giá bài làm học sinh .


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>



- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiết sau.


- Em khác nhận xét bài bạn
a. Viết các số theo mẫu
- Lớp thực hiện làm vào vở.
- Hai em lên bảng giải bài.
a. 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
2096 = 2000 + 90 + 6


5204 = 5000 + 200 + 4
1005 = 1000 + 5


b. 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
9000 + 9 = 9009


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Suy nghĩ lựa chọn số thích hợp để điền chỗ
chấm.


a/ 2005, 2010, 2015, 2020, 2025.
b/ 14300, 14400, 14500, 14600, 14700
c/ 68000, 68010, 68020, 68030, 68040
- Em khác nhận xét bài bạn.


- Vài em nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học và làm vở bài tập.


<b> Tự nhiên - Xã hội</b>



<b>CÁC ĐỚI KHÍ HẬU</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
- HS khá, giỏi nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.


- Biết loại đới khí hậu nơi mình ở.


<b>GDBVMT:</b> Bước đầu biết các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng của chúng đối với sự
phân bố của các sinh vật. Mức độ liên hệ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Gv: - Tranh ảnh trong sách trang 124, 125.


- Quả địa cầu, tranh ảnh về thiên nhiên và các đới khí hậu khác nhau.
HS: đọc trước bài, tranh ảnh về thiên nhiên và các đới khí hậu khác nhau.
<i><b> </b></i><b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra các kiến thức qua bài : “Năm tháng và mùa”
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .


- Nhận xét, đánh giá về sự chuẩn bị bài của học sinh.



<b>3. Bài mới: Giới thiệu “</b><i><b>Các đới khí hậu”</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
HĐ 1: Yêu cầu quan sát tranh theo cặp.


- Yêu cầu quan sát hình 1trang 124 sách giáo
khoa.


- <i>Hãy chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc</i>
<i>bán cầu và Nam bán cầu ?</i>


<i>- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?</i>


<i>- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc</i>
<i>cực và từ xích đạo đến Nam cực ?</i>


- Lớp mở sách giáo khoa quan sát hình
1 trang124 và một số em lên bảng chỉ và
nêu trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Nêu đặc điểm chính của 3 đới khí hậu?</i> (HS
khá, giỏi)


- Yêu cầu một số em trả lời trước lớp.


- Lắng nghe nhận xét đánh giá ý kiến của học
sinh.


- Rút kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí
hậu. Từ xích đạo đến Bắc cực hay Nam cực


đều có các đới khí hậu sau : Khí hậu nhiệt
đới, khí hậu ơn đới, hàn đới.


HĐ 2: Hoạt động theo nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thực hành chỉ trên quả
địa cầu về các đới khí hậu như yêu cầu trong
sách giáo viên.


- Mời lần lượt các đại diện từng nhóm lên làm
thực hành trước lớp.


- Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra kết
luận.


HĐ 3: Trị chơi tìm vị trí các đới khí hậu.
- Chia lớp thành các nhóm.


- Phát cho mỗi nhóm hình vẽ tương tự như
hình 1 sách giáo khoa và 6 dải màu.


- Phát lệnh bắt đầu, yêu cầu các nhóm tiến
hành dán các dải màu vào hình vẽ.


- Theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm làm
đúng , đẹp và xong trước .


- Nước Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ?
4. Củng cố- dặn dò:



GDBVMT:Cho học sinh liên hệ với cuộc
sống hàng ngày.


- Xem trước bài mới.
- Nhận xét tiết học.


đới.


- Lần lượt một số em nêu kết quả quan
sát.


- Hai em nhắc lại nội dung hoạt động 1.


- Các nhóm tiến hành trao đổi thảo luận
và cử đại diện lên làm thực hành chỉ về
các đới khí hậu có trên quả địa cầu trước
lớp.


- Trưng bày tranh ảnh sưu tầm về các
đới khí hậu.


- Lớp quan sát và nhận xét đánh giá
phần thực hành của nhóm bạn


- Lớp tiến hành chia ra các nhóm theo
yêu cầu giáo viên.


- Trao đổi lựa chọn để dán đúng các dải
màu vào từng hình vẽ.



- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn
trả lời đúng nhất .


- Hai em nêu lại nội dung bài học
- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới .


<i><b>Thể dục : Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người- trị chơi “chuyển đồ vật”</b></i>
I/Mục tiêu: Thực hiện được tung bắt bóng cá nhân (tung bịng bằng một tay và bắt bóng
bằng hai tay). Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2-3 người. Biết cách chơi và tham gia chơi
được.


II/Chuẩn bị:Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
Phương tiện: Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy .


III/Hoạt động dạy-học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Phần mở đầu.


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


- GV cho HS khởi động.
2-Phần cơ bản.


- Ận tung và bắt bóng theo nhóm 3 người:
+ GV chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 3
người để tập luyện.



+ GV hướng dẫn cách di chuyển để bắt bóng,
mới đầu chỉ là tiến lên hay lùi xuống, dần dần
di chuyển sang phải, trái.


+ Sau một số lần tập, GV có thể đổi các vị trí


- Lớp trưởng tập hợp, điểm số, báo cáo
GV.


- HS tập bài TD phát triển chung (1 lần
liên hoàn 2x8 nhịp) và chạy chậm 1
vịng sân .


- Từng nhóm đứng theo hình tam giác,
thực hiện động tác tung và bắt bóng qua
lại cho nhau. §ộng tác nhanh, khéo léo,
tránh vội vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đứng để tăng các tình huống trong khi thực
hiện bài tập.


* Nhảy dây kiểu chụm 2 chân:


GV chia lớp thành các tổ để tập luyện.
- Trò chơi “Chuyển đồ vật”.


+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và
cho HS chơi.



3-Phần kết thúc


- GV cho HS đứng thành vòng tròn, cúi người
thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.


- GV giao bài tập về nhà: Ận động tác tung và
bắt bóng cá nhân.


- HS tự ơn tập động tác nhảy dây theo
các khu vực đã quy định cho tổ của
mình.


HS tham gia trị chơi. Chú ý khơng đùa
nghịch, phải đảm bảo an tồn trong tập
luyện.


- HS đứng thành vịng trịn, cúi người
thả lỏng.


- HS chú ý lắng nghe GV hệ thống bài
và nhận xét giờ học.


=========T]T========


<i><b>Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012</b></i>



<b> Tập đọc</b>



<b>MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy; Biết ngắt giọng hợp lí ở các dịng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “mặt trời xanh” và những dòng thơ tả
vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh minh họa trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :


- Kiểm tra 3 HS kể chuyện “<i>Cóc kiện Trời</i>”, trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


<i><b>Giới thiệu bài: </b></i>Hơm nay chúng ta tìm hiểu về ndung của bài “Mặt trời xanh của tôi”


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b> Luyện đọc:</b>Hướng dẫn luyện đọc kết hợp</i>


<i>giải nghĩa từ</i>


Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm bài
thơ (giọng tha thiết trìu mến)


- Yêu cầu học sinh đọc từng dòng thơ.
- HS khá, giỏi bước đầu biết đọc với giọng
có biểu cảm.


- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp.


- Mời học sinh đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thi đọc bài thơ.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<i><b> Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- Lớp lắng nghe đọc mẫu để nắm được cách
đọc đúng.


- Lần lượt đọc từng dòng thơ (đọc tiếp nối
mỗi em 2 dòng).


- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp.
Kết hợp giải nghĩa từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu bài
thơ .



<i>- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với</i>
<i>những âm thanh nào ?</i>


<i>- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị ?</i>


- GV nhận xét, kết luận.


- Yêu cầu lớp đọc thầm hai khổ thơ cuối của
bài.


<i>- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt</i>
<i>trời?</i>


<i>- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>




<i><b>Luyện đọc lại :</b></i>


- Mời 4 em nối tiếp đọc bài
- Mời một em đọc lại cả bài thơ .


- Hướng dẫn đọc thuộc lòng khổ thơ và cả
bài thơ.


- YC học sinh nhẩm thuộc bài thơ.
- YC lớp thi đọc thuộc lịng cả bài thơ.
- Theo dõi, bình chọn em đọc tốt nhất



<b>4. Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài.


+ Cả lớp đọc thầm 2 khổ đầu của bài thơ.
+… Được so sánh với tiếng thác đổ về, tiếng
gió thổi ào ào.


- Nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà thơ thấy
trời xanh qua từng kẽ lá.


- Lớp đọc thầm hai khổ thơ còn lại.


+ Lá cọ hình quạt, có gân lá xịe ra như các
tia nắng nên tác giả thấy nó giống mặt trời.
- Trả lời theo suy nghĩ của bản thân: có, vì lá
cọ trịn, có những đường gân x ra trơng
như mặt trời và có màu xanh……


- Một em khá đọc lại cả bài thơ.


- Bốn em nối tiếp thi đọc từng khổ của bài
thơ.


- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp.


- Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc đúng,
hay.



- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài: “Sự
tích chú Cuội cung trăng”


<b> </b>


<b> Tốn</b>


<b>: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
- BT cần làm 1, 2, 3, 5.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV</b>: nội dung bài dạy. Bảng phụ viết nội dung bài tập 5.


<b>HS</b>: vở bài tập


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi hs lên bảng nêu làm bài tập 2 tiết trước
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs.


<b>3. Bài mới: </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu lớp làm vào vở.


- Mời một học sinh khác nhận xét. HS giải


- Suy nghĩ lựa chọn để điền dấu thích hợp.
- Một em lên bảng làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thích vì sao em điền được dấu đó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Mời một em lên bảng.


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3</b> Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở


- Mời một em lên bảng.



- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 4: HS khá, giỏi</b>


<b>Bài 5:</b> Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở bài tập.
- Mời một em lên bảng.


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.


- về học bài và chuẩn bị trước bài sau


hàng chục có


6 < 7 nên 27 469 < 27 470.
- Tìm số lớn nhất trong các số.


- Cả lớp thực hiện vào vở. Một em lên
bảng:a/ Số lớn nhất là 42360 (vì có hàng
trăm 2 lớn nhất)


b/ Số lớn nhất là 27 998



- Lớp lắng nghe và nhận xét bài bạn.
- HS đọc yêu cầu


- Lớp thực hiện làm vào vở .
- Hai em lên bảng xếp dãy số :
59825, 67 925, 69725, 70100


Bài 4 Bé dần: 96400, 94600, 64900, 46 900
- Hai em khác nhận xét bài bạn.


Ba số được viết từ bé đến lớn là:
C. 8763, 8843, 8853


<b>Tự nhiên - Xã hội</b>
<b> BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương<i><b>. </b></i>Nói tên và chỉ được vị trí trên lược
đồ.


- HS khá, giỏi biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất.
- Nói được châu lục hoặc đại dương mình đang sống.


<b>GDBVMT:</b> Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,... là thành phần tạo
nên môi trường sống của con người và của sinh vật. Có ý thức giữ gìn mơi trường sống của
con người. Mức độ bộ phận.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



<b>GV</b>: - Tranh ảnh trong sách trang 126, 127 lược đồ về lục địa, đại dương.
- Mười tấm bìa mỗi tấm nhỏ ghi tên một châu lục hoặc một đại dương.


<b>HS</b>: sgk, vở bài tập.


<i><b> </b></i> <b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1. Ổn định</b>:


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Nêu tên các đới khí hậu trên Trái đất?


- Nêu đặc điểm tính chất của từng đới khí hậu đó?


<b>3. Bài mới</b>:


- Hơm nay các em s tìm hi u bài “B m t Trái ẽ ể ề ặ Đất”.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp .


B1: Hướng dẫn quan sát hình 1 trang 126
sách giáo khoa .


<i>- Hãy chỉ ra đâu là nước và đâu là đất có</i>
<i>trong hình vẽ ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trên quả địa cầu.



Rút kết luận: Phần màu xanh lơ thể hiện
phần nước; phần màu vàng, đỏ, xanh lá cây
thể hiện phần đất (GV vừa nói, vừa chỉ ở
quả địa cầu).


? Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề
mặt Trái đất ?


Lục địa: là những khối đất liền lớn trên bề
mặt Trái Đất.


Đại dương: là những khoảng nước rộng
mênh mông bao bọc phần lục địa.


KL: Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là đất, có
chỗ là nước. Nước chiếm phần nhiều hơn.
Những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất
là lục địa. Phần lục địa chia thành 6 châu
lục. Những khoảng nước mênh mơng là đại
dương. Có 4 đại dương.


Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm


B1: Yêu cầu lớp phân nhóm và thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý .


- <i>Có mấy châu lục và mấy đại dương ? Chỉ</i>
<i>và nói tên các châu lục và tên các đại dương</i>
<i>trên lược đồ hình 3 ?</i>



<i>- Hãy chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ.</i>
<i>Việt Nam ở châu lục nào ?</i>


B2: Yêu cầu đại diện các nhóm lên trả lời
trước lớp .


- Theo dõi và hoàn chỉnh phần trả lời của
học sinh.


KL: Trên Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại
dương.


GDBVMT: Em cần làm gì để giữ gìn mơi
trường sống của con người?


Hoạt động 3: Chơi trị chơi: Tìm vị trí các
châu lục và đại dương .


- Hướng dẫn cách chơi cho từng nhóm.
- Phát cho mỗi nhóm một lược đồ câm, 10
tấm bìa nhỏ có ghi tên châu lục hoặc đại
dương.


- Hô “bắt đầu” yêu cầu các nhóm trao đổi và
dán tấm bìa vào lược đồ câm.


- Nhận xét, bình chọn kết quả từng nhóm.
4. Củng cố- dặn dò:



- Nêu lại nội dung bài.
- Xem trước bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- Lớp quan sát hình 1 sách giáo khoa và chỉ
vào hình để nói về những phần vẽ Đất và
Nước thơng qua màu sắc và chú giải .


- (HS khá, giỏi biết được nước chiếm phần
lớn bề mặt Trái Đất).


- Lớp quan sát để nhận biết (Lục địa là
những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất;
Đại dương là khoảng nước rộng mênh mơng
bao quanh lục địa).


- Lớp phân thành các nhóm thảo luận theo
câu hỏi của giáo viên đưa ra.


- Trên thế giới có 6 châu lục: châu Á, châu
Âu, châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương và
châu Nam Cực. 4 đại dương là: Thái Bình
Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương và
Bắc Băng Dương.


- Việt Nam nằm trên châu Á.


- Lần lượt các nhóm cử đại diện báo cáo.
- Lớp lắng nghe và nhận xét.



- Hai em nhắc lại.


- Làm việc theo nhóm.


- Khi nghe lệnh “bắt đầu” các nhóm trao đổi
thảo luận và tiến hành chọn tấm bìa để dán
vào lược đồ câm của nhóm mình.


- Cử đại diện lên trưng bày sản phẩm của
nhóm.


- Quan sát nhận xét kết quả của nhóm bạn.
-Về nhà học bài và xem trước bàiấuu.


<b>Thủ công</b>


<b>LÀM QUẠT GIẤY TRÒN</b> (T3)


<b>I</b>. <b>Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Làm được quạt giấy trịn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đếu nhau. Quạt có thể
chưa trịn.


- HS khéo tay: Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>GV: </b>Mẫu quạt giấy tròn làm bằng giấy thủ công .


<b>HS: </b>Kéo, giấy thủ công, bút màu, thước kẻ, hồ dán, tờ bìa khổ A4,



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Khởi động</b> (ổn định tổ chức).


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình


<b>3. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>*Hoạt động 1: </b>Củng cố lại kiến thức<b>.</b></i>


- Cái quạt trịn có mấy phần? Đó là những bộ phận nào?
- Nếp gấp của cái quạt tròn như thế nào?


*<i><b>Hoạt động 2 : </b>Học sinh thực hành </i>


<i><b>Bước 1: Cắt giấy:</b></i>


- Hướng dẫn cách cắt các tờ giấy hoặc bìa như hướng dẫn
trong sách giáo viên.


<i><b> Bước 2: </b>Gấp dán quạt</i>.


- Hướng dẫn gấp Cách gấp các tờ giấy như hình 2 hình 3
và hình 4 sách giáo khoa để có phần quạt bằng giấy.



<i>Làm cán và hoàn chỉnh quạt</i>:
- Hướng dẫn cách gấp.


- kẻ và cắt theo các bước như hình 5 và hình 6 sách giáo
viên.


- Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những HS còn
lúng túng.


<i><b>Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm</b></i>


- YC các nhóm trưng bày SP của nhóm lên bàn.
- Nxét đánh giá tuyên dương các sản phẩm đẹp.


<b> 4. Củng cố & dặn dò: </b>


+ Nhận xét tiết học
+ Chuẩn bị bài sau.


- Có phần giấy gấp thành các nan và có
cán cầm.


- Có nếp gấp và buộc chỉ giống như
gấp quạt giấy đã học.


- Hai em nêu nội dung các bước gấp
cái quạt tròn.


- Thực hành cắt giấy rồi gấp thành cái


quạt tròn bằng giấy học sinh theo các
bước để tạo ra các bộ phận của chiếc
quạt tròn theo sự hướng dẫn của giáo
viên.


- Gấp, dán quạt.


- làm cán và hoàn chỉnh quạt


- Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để
tiết sau thực hành gấp qụt tròn.


- HS trưng bày sản phẩm.


- Gv và HS cùng nhận xét đánh giá.


<b> </b>


=========T]T========


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012</b></i>



<b> Luyện từ và câu</b>
<b> NHÂN HOÁ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong đoạn thơ,
đoạn văn (BT1).



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>GDBVMT</b>: HS viết đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hố để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả
một vườn cây. Qua đó giáo dục tình cảm gắn bó với thiên nhiên, có ý thức BVMT. Khai thác


<i>trực tiếp</i> nội dung bài.


<b>ĐCNDDH</b>: Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sử dụng phép nhân hóa.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV</b>: bảng phụ viết nội dung bài tập 1.


<b>HS</b>: vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1 . Ổn định tổ chức </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ </b>


<b>- </b>Gọi 2 HS lên làm lại bài tập 2 và 3 tiết trước.
- Nhận xét chấm điểm.


<b>3 . Bài mới 32P</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hướng dẫn học sinh làm từng bài tập.</b>
<b>Bài tập 1</b>


-Yêu cầu hai em nối tiếp đọc bài tập1
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm trao đổi thảo


luận theo nhóm.


- Tìm các sự vật được nhân hóa và cách
nhân hóa trong đoạn thơ.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên bảng
trình bày.


- Theo dõi nhận xét từng nhóm .
- Chốt lời giải đúng.


<b>Bài 2: </b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
lớp đọc thầm theo.


- YC ớp làm việc cá nhân vào nháp.
- Mời HS thi làm bài trên bảng.


- Gọi một số em đọc lại câu văn của
mình.


- Nhận xét, đánh giá bình chọn em viết
câu văn sử dụng hình ảnh nhân hóa đúng
và hay.


- Chốt lại lời giải đúng.


<b>4. Củng cố, dặn dò 3p</b>



- Nêu nội dung bài học.


- Nhận xét tiết học. Về CB bài sau.


- Hai em đọc yêu cầu bài tập 1, mỗi em một
ý.


- Cả lớp đọc thầm bài tập.


- Lớp trao đổi theo nhóm tìm các sự vật
được nhân hóa và cách nhân hóa trong đoạn
thơ.


- Các nhóm c đ i di n lên b ng làm.ử ạ ệ ả
Sự vật


được
nhân hóa


Nhóa bằng
các từ ngữ,
bộ phận
chỉ người


N.hóa bằng các từ
ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người


Mầm cây Tỉnh giấc



Hạt mưa Mải miết trốn tìm


Cây đào mắt lim dim, cười


Cơn dơng kéo đến


Lá (cây)
gạo


anh em múa, reo, chào


Cây gạo thảo, hiền, đứng


hát


- Nhóm khác quan sát nhận xét ý kiến của
nhóm bạn.


- Một em đọc bài tập 2.


- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.


- Lớp làm việc cá nhân thực hiện vào nháp.
- Hai em lên thi đặt câu văn tả về cảnh bầu
trời buổi sáng hay một vườn cây có sử dụng
hình ảnh nhân hóa.


- Lớp bình chọn bạn thắng cuộc.
- Học sinh nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học bài và làm các bài tập.



<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải toán bằng hai cách.


- Làm bài tập: 1, 2, 3 .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV</b>: Nội dung bài dạy. <b>HS</b>: vở bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi hs lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới: </b>
<i><b> Giới thiệu bài:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi học sinh nêu bài tập 1.



- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và
giải thích về cách nhẩm.


- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em khác nhận xét .
- Nhận xét, đánh gia.ù


<b>Bài 2:</b>


- Gọi học sinh nêu bài tập 2.


- Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính ở
từng phép tính.


- Mời bốn em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3:</b> - Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn hỏi gì ?


- Bài tốn cho biết gì ?


- Muốn biết trong kho cịn lại bao nhiêu
bóng đèn ta phải biết gì ?


- Gọi HS nêu miệng, GV ghi bảng.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>



- Nhận xét tiết học.


- Một em đọc đề bài 1: Tính nhẩm.
- Cả lớp làm vào vở.


- 1 em nêu miệng kết quả nhẩm:


- chẳng hạn: 20 000 x 3 (Hai chục nghìn nhân 3
bằng sáu chục nghìn ………)


a/ 50 000 + 20 000 = 70 000
b/ 80 000 – 40 000 = 40 00
c/ 20 000 x 3 = 60 000
d/ 36 000 : 6 = 6 000


- Một em khác nhận xét bài bạn .
- HS nêu yêu cầu.


- Bốn em lên bảng đặt tính và tính :
38178 86 271 412


+ 25706 - 43954 x 5
63884 42217 2060


25968 6 36296 8
19 4328 42 4537
16 29


48 56


0 0
- HS nhận xét bài bạn.


- Một em nêu đề bài tập 3.


- Một em giải bài trên bảng, ở lớp làm vào vở


<i><b>Bài giải</b></i>


Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là:
38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn)
<i><b>Đ/S: 16 000 bóng đèn</b></i>


Sau khi chuyển đi lần đầu trong kho cịn lại số
bóng đèn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.


<b>Tập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA Y</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa <i>Y</i> (1 dòng ); <i>P, K</i> (1 dòng) ; viết đúng tên riêng <i>Phú Yên</i>


(1 dòng) và câu ứng dụng : <i>Yêu trẻ ... để tuổi cho</i> (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>GV</b>: Mẫu chữ viết hoa <i><b>Y</b></i>tên riêng <i>Phú n</i> và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.


<b>HS</b>: vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức </b></i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b> GV kiểm tra HS viết bài ở nhà
Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước.


Hai, ba HS viết bảng lớp, cả lớp viết nháp: <i>Đồng Xuân.</i> <i>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.</i>


<b>3. Bài mới</b> :


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b> GTB:</b> Tiết tập viết này các em sẽ ôn lại cách viết chữ
viết hoa Y có trong từ và câu ứng dụng.


<b>Hướng dẫn HS viết </b>


<i>a) Luyện viết chữ viết hoa</i>


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào
?


- Treo bảng chữ viết hoa <i>P, K, Y </i> gọi HS nhắc lại quy
trình viết đã học ở lớp 2.


- Viết lại mẫu chữ vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết


cho HS quan sát.


<i>- Yêu cầu HS viết các chữ hoa P, K, Y vào nháp. GV đi</i>
<i>chỉnh sửa lỗi cho HS.</i>


<i>b) Luyện viết từ ứng dụng</i>


- Gọi HS đọc từ ứng dụng.


- <i>Phú Yên </i>là tên một tỉnh nằm ở ven biển miền
Trung.


- Trong các từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?


- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng trên bảng. GV theo dõi và
chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i>c) Luyện viết câu ứng dụng</i>


- Gọi HS đọc câu ứng dụng.


- Câu ứng dụng khuyên ta điều gì?


(Câu tục ngữ khuyên mọi người sống phải yêu mến
trẻ em thì được trẻ yêu mến và kính trọng người già
thì được sống thọ, sống lâu).



- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


<b>Hướng dẫn viết vào vở </b><i><b>Tập viết </b></i>


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở <i>Tập viết 3,</i>
<i>tập hai, </i>sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở. Nhắc nhớ


- Nghe GV giới thiệu.


- HS trả lời: Có chữ hoa <i>P, K, Y.</i>


- 1 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào nháp.


- 2 HS đọc


- Nghe GV giới thiệu
- HS trả lời.


- HS trả lời.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào nháp.


<b>- </b>2 HS đọc


<i>Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà</i>


<i>Kính già , già để tuổi cho.</i>


- Nghe GV giới thiệu
- HS trả lời.


- HS viết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu
ứng dụng đúng mẫu.


<i><b>Chấm, chữa bài </b></i>


- GV chấm nhanh 5 đến 7 bài


- Sau đó nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.


- Dặn HS về nhà luyện viết, học thuộc câu ứng dụng và
chuẩn bị bài sau.


+ 1 dòng chữ <i>P, K </i>cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ <i>Phú Yên </i>cỡ nhỏ.
+Viết câu ứng dụng : 2 lần.


<i><b>Thể dục </b></i>


<i><b> Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người </b></i>



I/Mục tiêu: Thực hiện được tung bắt bóng cá nhân (tung bịng bằng một tay và bắt bóng bằng hai
tay). Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2-3 người. Biết cách chơi và tham gia chơi được.


II/Chuẩn bị:Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
Phương tiện: Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy .


III/Ho t đ ng d y-h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Phần mở đầu.


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


- GV cho HS khởi động và chơi trò chơi mà HS
ưa thích.


2-Phần cơ bản.


- tập tung và bắt bóng cá nhân theo nhóm 2-3
người:


GV cho từng HS tự tập luyện, sau đó chia lớp
thành từng nhóm, mỗi nhóm 2-3 người để tập
luyện.


- Di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2
người:



GV cho từng đôi di chuyển ngang cách nhau
2-4 m và tung bóng qua lại cho nhau.


- Nhảy dây kiểu chụm 2 chân:
- Trò chơi “Chuyển đồ vật”.


+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và
cho HS chơi.


+ GV làm trọng tài , tăng dần độ khó .
3-Phần kết thúc


- GV cho HS đứng thành vịng trịn, thả lỏng
tồn thân, hít thở sâu.


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.


- GV giao bài tập về nhà: tập động tác tung và
bắt bóng cá nhân.


- Lớp trưởng tập hợp, điểm số, báo cáo GV.
- HS tập bài TD phát triển chung (1 lần liên
hồn 2x8 nhịp), chơi trị chơi và chạy chậm 1
vòng sân (200-300m).


- HS thực hiện động tác tung và bắt bóng cá
nhân tại chỗ 1 số lần, sau đó tập di chuyển.
- HS thực hiện động tác tung và bắt bóng qua lại


cho nhau trong nhóm 2-3 người.




- HS từng đôi tự ôn tập.


- HS tự ôn tập động tác nhảy dây theo các khu
vực đã quy định cho tổ của mình.


- HS tham gia trò chơi. Chú ý không đùa
nghịch, phải đảm bảo an toàn trong tập luyện.
- HS đứng thành vịng trịn, thả lỏng tồn thân,
hít thở sâu.


- HS chú ý lắng nghe GV hệ thống bài và nhận
xét giờ học.


<b> </b>


=========T]T========


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chính tả ( Nghe- viết)</b>
<b>QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Bài viết khơng sai q 5 lỗi.
- Làm đúng bài tập 2, 3.


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>GV</b>: Nội dung bài dạy. Bảng viết sẵn BT 2


<b>HS</b>: Đọc trước bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- HS viết nháp, 2 HS viết bảng lớp: <i>cây sào, xào nấu, lịch sử, đối xử.</i>


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b> Giới thiệu bài:</b> GV nêu MĐ, YC của tiết học.


<b>Hướng dẫn viết chính tả </b>


- GV đọc bài.


- Yêu cầu một em đọc bài viết.


- <i>hạt lúa non tinh khiết và quý giá như thế</i>
<i>nào ?</i>


<i>- Những chữ nào trong bài phải viết hoa?</i>



- Yêu cầu viết vào nháp các tiếng hay viết sai
trong bài: <i>giọt sữa trắng thơm, trong sạch,</i>
<i>phảng phất</i>


* Đọc cho học sinh viết bài.
- Đọc cho học sinh soát bài.
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.


* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi phổ
biến.


<b> Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài tập 2</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập.
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận.


<b>Bài tập 3</b>: Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.


- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.



- Em nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại
bài cho đúng và chuẩn bị bài sau.


- Nghe GV giới thiệu bài.


- HS đọc bài, lớp theo dõi đọc thầm theo.
- ....phảng phất hương vị ngàn hoa
cỏ...nặng vì chất quý trong sạch của trời.
- Các chữ đầu câu phải viết hoa.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết
vào nháp các từ dễ lẫn.


- Cả lớp gấp SGK - viết bài vào vở.
- Đổi vở soát bài.


Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm


- Hai em đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- 2 em làm bài trên bảng.


<b>a</b>. Là nước : <b>bánh chưng.</b>


b. Là : <b>Thung lũng</b>
<b>Bài 3:</b>



a- sao; - xa ; - cây sen
b. cộng ; họp; hộp


- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn bạn làm
nhanh và làm đúng nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Tốn</b>


<b>ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b> I. Mục tiêu</b>:


- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.


- Bài tập cần làm bài 1, 2, 3, 4.


<b> II. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi một em lên bảng sửa bài tập về nhà.
- Nhận xét, đánh giá phần kiểm tra.


<b>3. Bài mới: </b>


- Hôm nay chúng ta ti p t c ôn t p v 4 phép tính trong ph m vi 100 000.ế ụ ậ ề ạ



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Luyện tập
Bài 1:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu


- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và
giải thích về cách nhẩm.


chẳng hạn: 80 000 – (20000 +300000)
nhẩm như sau: 8 chục nghìn –(2 chục
nghìn + 3 chục nghìn ) = 8 chục nghìn –
5 chục nghìn = 3 chục nghìn .


- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Nhận xét, đánh giá
Bài 2:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính
và tính ở từng phép tính.


- Mời 4 em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá



Bài 3:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số
hạng và thừa số chưa biết.


- Mời hai em lên bảng tính.
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 4:


- Gọi một em đọc đề bài.
? Đây là loại tốn gì đã học ?


- Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước.
- Mời một em lên bảng giải bài.


- Gọi em khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, đánh giá


- Một em nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 1 em nêu miệng kết quả nhẩm :
a/ 30 000 + 40 000 - 50 000
= 70 000 - 50 000
= 20 000


b/ 4800 : 8 x 4 = 600 x 4 = 1200
c/ 80 000 - 20 000 - 30 000


= 60 000 - 30 000


= 30 000


d/ 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400
- Hai em lên bảng đặt tính và tính:


4083


3269



<b>7352</b><sub> </sub>


8763
-


2469
6294<sub> </sub>


37246


1765



<b>39011</b><sub> </sub>



6000
-


879
5121


3608
4


<b>14432</b>


6047
5


<b>30235</b>


40068 7
50
16
28
0


<b>5724</b>


6004 5
10



00
04
4


<b>1200</b>


- Một em nêu.


- Hai em nêu cách tìm thành phần chưa biết
và giải bài trên bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4. Củng cố- dặn dò:


- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm vở bài tập.


x = 6 x = 1999
- Hai em khác nhận xét bài bạn .


- Một em giải bài trên bảng, lớp làm vào vở.
Giải: Giá tiền mỗi quyển sách là:


28 500 : 5 = 5 700 (đồng)
Số tiền mua 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45 600 (đồng)
Đ/S: 45 600 đồng.
- Em khác nhận xét bài bạn.<i> </i>


<b>Tập làm văn</b>



<b>GHI CHÉP SỔ TAY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo <i>A lơ, Đô-rê-mon Thần thông đây! - </i>Biết ghi
vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đơ-rê-mon.


- Biết ghi sổ tay.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>GV:</b> bảng phụ ghi nội dung bài báo.


- Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm được nêu trong bài


<b>HS: </b>Chuẩn bị trước bài. - Mỗi em có một cuốn sổ tay nhỏ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1 . Ổn định tổ chức</b> 1P


<b>2. Kiểm tra bài cũ 3P: </b>Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết nói về một số việc làm bảo
vệ mơi trường đã học ở tiết tập làm văn tuần 32.


<b>3</b>. <b>Bài mới 32P</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Bài 1:</b> Gọi học sinh đọc bài báo <b>A lô,</b>
<b>Đô-rê-mon Thần thông đây</b>.


- Gọi 1 em đọc bài <i>A lô, Đô-rê-mon </i>



- Yêu cầu HS đọc theo cách phân vai.
- Giới thiệu đến học sinh một số bức
tranh về các loài động vật quý hiếm
được nêu trong tờ báo.


<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu hai em nêu đề bài.


- HS trao đổi nhóm đơi và làm vào vở
bài tập.


- Mời hai em lên làm lên bảng


- Yêu cầu lớp trao đổi theo từng cặp và
phát biểu ý kiến trước lớp.


- Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ tay
tên các loài động vật quý hiếm.


- Chốt ý chính, mời học sinh đọc lại.
- Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp mục b
- u cầu trao đổi theo cặp tập tóm tắt ý
chính lời của Đô-rê-mon.


- Mời một số em phát biểu trước lớp .


- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Một em đọc yêu cầu đề bài .



- Hai em vai người hỏi là Nguyễn Tùng Nam
(Hà Nội) và Trần Ánh Dương (Thái Bình) học
sinh 3 là Đơ-rê-mon (đáp)


- Quan sát các bức tranh về một số động vật quý
hiếm.


- Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2.


- Thực hiện trao đổi và viết lại tên một số động
vật quý hiếm và các biện pháp bảo vệ các loài
động vật này.


- Ở lớp chia thành các cặp trao đổi và phát biểu
trước lớp rồi viết vào sổ tay tên các lồi động vật
q hiểm đang có nguy cơ tuyệt chủng.


- Nối tiếp nhau đọc lại .


- Hai em đọc các câu hỏi -đáp ở mục b


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét và chấm điểm một số bài tốt.
<i><b> </b></i><b>4.Củng cố dặn dò 3p</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×