Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GIAO AN 5TUAN 17CKTKNGDMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.14 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>
<b> Thứ 2</b>


Ngày soạn: 6/12/2010 Tập đọc


Ngày dạy: 13/12/2010 NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I- YÊU CẦU


- Biết đọc diễn cảm bài văn.


- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập
<i><b>quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thơn. </b></i>


- HS có thái độ u mến những người có tinh thần dám nghĩ, dám làm.


<b>* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : GV liên hệ : Ông Phàn Phù Lìn xứng</b>
<b>đáng được Chủ tịch nước kheo ngợi khơng chỉ vì thành tích giúp đỡ bà con</b>
<b>thơn bản làm kinh tế giỏi mà còn nêu tấm gương sáng về bảo vệ dòng nước</b>
<b>thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữ gìn mơi trường sống tốt đẹp.</b>


II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


GV nhận xét ghi điểm, nhận xét chung.


<b>3. Bài mới:</b>


<b> a) Giới thiệu bài</b>


<b> b) Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b> * HĐ1: Luyện đọc</b>


-GV hướng dẫn HS chia đoạn; giúp HS
đọc đúng và hiểu nghĩa những từ mới và
khó trong bài; giải nghĩa thêm từ: tập
quán (thói quen); canh tác (trồng trọt).
<b> * HĐ2: H.dẫn tìm hiểu bài</b>


1) Ơng Lìn đã làm như thế nào để đưa
được nước về thơn?


2) Nhờ có mương nước, tập qn canh tác
và cuộc sống ở thơn Phìn Ngang đã đổi


Hát


2 HS lên đọc bài “Thầy cúng đi bệnh
viện” rồi nêu nội dung chính của bài
hoặc trả lời câu hỏi liên quan đến
đoạn đọc.


-1 HS khá đọc toàn bài.


-HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
-HS luyện đọc theo cặp.



-2 HS đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thay như thế nào?


3) Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ
rừng, bảo vệ dịng nước?


4) Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- HS nêu nội dung bài.


<b>c) HD đọc diễn cảm</b>


- GV HD HS đọc diễn cảm toàn bài rồi
luyện đọc diễn cảm đoạn 1.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Củng cố: GV liên hệ GDBVMT</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà luỵên đọc bài; chuẩn bị
bài: Ca dao về lao động sản xuất.


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc thầm đoạn 3, trả lời.
- HS thảo luận theo tổ.


- HS thảo luận , thống nhất nd chính


của baøi.


- 3 HS đọc diễn cảm bài văn.


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1theo
cặp - HS thi đua đọc diễn cảm trước
lớp.


- HS nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>Tốn </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I- U CẦU


- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ
số phần trăm.


- HS có ý thức tự học, tự rèn luyện.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Bảng phụ, phiếu học tập,...


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1- Ổn định : Hát </b>


<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhận xét, cho điểm .


<b>3- Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> b) HD HS luyện tập</b>
<b> * Baøi 1: Tính:</b>


<b> 1a) Cho HS làm cá nhân vào vở </b>
- Gọi 1 em lên bảng sửa


<b> 1b, c) 2 HS khá thực hiện ở bảng.</b>
* Bài 2: Tính:


<b> 2a) HS làm việc theo cặp </b>


- Gọi đại diện vài cặp lên thi đua làm nhanh
- Nhận xét , sửa chữa


<b> 2b) GV gọi 2 HS giỏi thực hiện ở bảng. </b>
<b> * Bài 3: Giải tốn</b>


- GV giải thích cách tính


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Nhận xét , sửa chửa


* Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
<b>lời đúng:( HS khá, giỏi) </b>



<b>4- Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Làm cá nhân BT 1a vào vở. 1 HS
làm ở bảng.


- 2 HS khá làm bài 1b, 1c ở bảng.
Đổi chéo sửa


- Các cặp trao đổi tính
- 4 cặp lên thi đua


- 2 HS giỏi thực hiện ở bảng.


- Các nhóm thảo luận tìm cách giải
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả làm việc của nhóm mình.


- Vài HS nêu kết quả và giải thích
cách làm.


- HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân đã học.


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>


I- YÊU CẦU


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của nớc ta ở
mức độ đơn giản


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nớc
ta.


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ
đơn giản :


đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng.
- Nêu tên chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo
của nớc ta trên bản đồ.


II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. KT bài cũ: Ôn tập</b>
<b>3. Bài ôn tập: </b>


<b>* HĐ1: HD HS ơn tập kiến thức địa lí.</b>
-GV nêu từng câu hỏi và HD HS làm
theo cặp.



-GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>* HĐ2: HD HS làm việc với bản đồ.</b>
GV giới thiệu 1 số lược đồ ở SGK và
yêu cầu HS chỉ một số yếu tố địa lí trên
lược đồ.


<b>4. Củng cố-dặn dị</b>


-Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị thi
HKI.


-Nhận xét tiết hoïc.


2 HS lên trước lớp trả lời các câu hỏi
ở tiết 16


-HS trao đổi theo cặp để trả lời các
câu hỏi cuối các bài học trong SGK.
-HS trả lời trước lớp, cả lớp nhận xét,
bổ sung.


HS lên bảng chỉ trên lược đồ các yếu
tố sau:


-Các sông lớn của nước ta.


-Những nơi có dầu mỏ, than đá,
a-pa-tít.



-Các thành phố lớn của nước ta.
-Các trung tâm công nghiệp.


-Đường Quốc lộ 1A, đướng sắt
Bắc-Nam.


HS nhắc lại 1 số đặc điểm chính của
tự nhiên Việt Nam.


<b>KHOA HỌC</b>
<b>ÔN TẬP HỌC Kè I</b>
I- YấU CU


- Ôn tập các kiến thức về:
+ Đặc điểm giới tính


+ Mt s bin phỏp phũng bnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân
+ Tính chất và cơng dụng của một số vật liệu đã học


- HS hăng hái, chủ động học tập.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. KT bài cũ:</b>


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài oân taäp: </b>



<b> * HĐ1: HD HS làm việc với phiếu học </b>
tập.


GV đưa mẫu phiếu lên bảng và hd HS
làm:


<b>PHIẾU BÀI TẬP</b>


Câu 1: Trong các bệnh: sốt x.huyết, sốt
rét, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh
nào lây qua cả đường sinh sản và đường
máu?


Câu 2: Đọc yc của BT ở mục Q.sát-trang
68 và hoàn thành bảng sau:


Thực hiện
theo chỉ
dẫn trong
hình


Phịng
tránh được


bệnh. Giải thích
HÌNH 1


HÌNH 2
HÌNH 3
HÌNH 4



-GV gọi vài HS lên bảng sửa bài.
-GV chữa bài (xem SGV).


<b>* HĐ2: H.dẫn HS thực hành.</b>


- Bài 1: GV chia lớp thành 4 nhóm, giao
nhiệm vụ cho từøng nhóm.


GV nhận xét, sửa bài.


- Bài 2: -GV cho HS chơi “Ai nhanh,ai
đúng?”


-GV kết luận: 2.1-c ; 2.2-a ; 2.3-c ; 2.4-a.
<b>* HĐ3: Tổ chức trị chơi “Đốn chữ”</b>


2 HS nêu tính chất và cơng dụng của
sợi bông và sợi ni lông.


-HS làm việc cá nhân: làm các BT
trang 68-SGK rồi ghi k.quả vào phiếu
-HS đổi chéo bài cho nhau để nhận
xét, sửa bài.


-Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
làm việc theo u cầu của BT1 ở
SGK.


-Đại diện nhóm trình bày k.quả; các


nhóm khác góp ý, bổ sung.


-HS thi đua trả lời nhanh các câu hỏi
lựa chọn ở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cho HS chơi theo nhóm: GV nêu luật
chơi và làm quản trò.


- GV tuyên dương nhóm htắng cuộc.
<b>4. Củng cố-dặn dị</b>


<b> - GV nhận xét tiết học.</b>


- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.


nhóm (nhóm nào đốn được nhiều
câu đúng là thắng cuộc)


-HS nhắc lại các nd vừa ôn.


<b> </b>


<b>Thứ 3</b>


Ngày soạn: 7/12/2010 TẬP LAØM VĂN
Ngày dạy: 14/12/2010 ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN
I- YÊU CẦU


- Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (BT1).



- Viết đợc đơn theo học môn tự chọn Ngoại ngữ ( hoặc Tin học) đúng thể thức, đủ
nội dung cần thiết.


- Có ý thức tôn trọng người nhận đơn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Mẫu đơn xin học, bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KT bài cũ: </b>


GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài </b>
<b>b) HD HS làm bài tập:</b>


* Bài tập 1: Hoàn thành đơn xin học
theo mẫu dưới nay:


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
tập.


- GV nhận xét, giúp HS hoàn thiện.
<b>* Bài tập 2: Em hãy viết đơn gửi BGH </b>


2 HS đọc biên bản về việc cụ Ún


trốn viện.


- 2HS đọc y.cầu của BT.


- HS làm bài cá nhân theo mẫu đơn ở
SGK


-Vài HS trình bày trước lớp. Cả lớp
nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

xin được học moan tự chon5ve62 ngoại
ngữ hoặc tin học.


Gv giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
tập rồi tổ chức cho HS làm việc cá nhân
và báo cáo k.quả.


GV nhận xét, sửa chữa, ghi điểm.
<b>4) Củng cố, dặn dị</b>


- Dặn HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh lá
đơn ở BT2.


-Nhận xét tiết học.


-Vài HS trình bày trước lớp. Cả lớp
cùng nhận xét, sửa bài.


HS nhắc lại các phần chính của lá
đơn.



<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I- U CẦU


- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến
tỉ số phần trăm.


- Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Phiếu BT, bảng phụ.


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. Ổn ñònh:</b>


<b>2. KT bài cũ: Gọi 2 HS làm BT2 tiết </b>
trước.


<b>3. Luyện tập:</b>


<b> * Bài 1: Viết các hỗn số sau thành số </b>
thập phân:


- GV hd cách làm. VD:
42



1
= 4


5


10 <sub> = 4,5 ; 3</sub>
8


10 <sub> = 3</sub>
8


10 = 3,8


Haùt


2HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi,
nhận xét, sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> * Bài 2: Tìm </b><i>x</i>


- GV nêu yêu cầu và nêu từng phần.
- GV nhận xét, sửa bài. Kết quả:
a) x = 0,09 ; b) x = 0,1


<b>* Bài 3: Giải toán.</b>


- GV nêu đề toán và HD HS làm bài.
- GV chấm một số vở.



<b> * Baøi 4: (HS khá, giỏi)</b>
<b>4) Củng cố, dặn dị</b>
- GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị máy
tính bỏ túi.


- HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa
biết của phép tính.


- HS làm bài vào phiếu bài tập rồi dán
kết quả lên bảng. Cả lớp nhận xét, sửa
bài.


- HS tự đọc yêu cầu bài tập rồi làm
vào vở.


- 1 HS làm bài ở bảng.


- Vaøi HS khá nêu kết quả và giải
thích.,


HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa
biết của phép tính nhân, tính chia.


<b>Lịch sử</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>I- U CẦU</b>



<i>- </i>Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến trớc chiến dịch Điện Biên
Phủ 1954. (Ví dụ phong trào chống Pháp của Trơng Định ; Đảng Cộng sản Việt
Nam ra đời ; khởi nghĩa chính quyền ở Hà Nội ; chiến dịch Việt Bắc, …)


- Tự hào về truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Phieáu học tập.


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


GV nhận xét,ghi điểm.
<b>3. Bài oân taäp: </b>


<b> * HĐ1: GV chia lớp thành 4 nhóm, phát</b>
phiếu học tập cho các nhóm và chỉ đạo
HS thảo luận nhóm.


Hát.


2 HS nêu vai trị của hậu phương đối
với cuộc kháng chiến chống Pháp.
* Các nhóm thảo luận theo các câu
hỏi sau đây rồi cử đại diện lên trình
bày:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* HĐ2: HD HS làm việc cá nhân.</b>
GV nhận xét chốt ý đúng.


<b>4) Củng cố, dặn dị</b>


-Dặn HS về nhà ôn lại bài, chuẩn bị thi
HKI.


-Nhận xét tiết học.


-Ai là người đã nhiều lần đề nghị vua
Tự Đức canh tân đất nước?


-Ai là người đã cổ động, tổ chức
phong trào Đông du?


-Ngày 5-6-1911, tại cảng Nhà Rồng
diễn ra sự kiện gì?


* HS trả lời các câu hỏi cuối các bài
đã học.


(từ bài 1 đến bài 16)


HS nhắc lại ý nghĩa lịch sử của 1 số
sự kiện lịch sử trọng đại như: Đảng
CSVN ra đời; BH đọc TNĐL; ...


<b> Thứ 4</b>



Ngày soạn: 8/12/2010 TẬP ĐỌC


Ngày dạy: 15/12/2010 CA DAO VỀ LAO NG SN XUT
I- YấU CU


- Ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.


- Hiu ý ngha ca cỏc bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của ng ời
nông dân đaừ mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời. ( Trả lời đợc cõu
hi SGK)


- Thuộc lòng 2 - 3 bài ca dao.
- GD HS biết yêu quý lao động.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


GV nhận xét, sửa sai và ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> a) Giới thiệu bài </b>


<b> b) Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<b> * HĐ1: Luyện đọc:</b>


- GV giúp HS đọc đúng, hiểu nghĩa
những từ ngữ mơi và khó trong bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b> * HĐ2: Tìm hiểu bài:</b>


GV giúp HS hồn chỉnh câu trả lời:
<b>Câu 1: Tìm những hình ảnh nói lên nỗi </b>
vất vả, lo lắng của người nơng dân
trong sản xuất.


<b>Câu 2: Những câu nào thể hiện tinh </b>
thần laic quan của người nông dân ?
<b>Câu 3: Tìm những cau ứng với mỗi nội </b>
dung dưới nay:


a) Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày.
b) Thể hiện quyết tâm trong lao động
sản xuất.


c) Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra
hạt gạo.


<b>c) Đọc diễn cảm, học thuộc lòng</b>
- GV HD HS đọc diễn cảm cả 3 bài ca
dao: giọng tâm tình, nhẹ nhàng.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm bài 3.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>4) Củng cố, dặn dị</b>


Dặn HS về nhà HTL 3 bài ca dao;
chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học.


- 2 HS khá đọc bài.


- HS đọc nối tiếp từng bài ca dao.
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1 HS đọc lại toàn bài.


- HS đọc thầm bai 2, trả lời.


- HS bài 2, thảo luận nhóm đôi.


- HS đọc thầm bài, thảo luận theo tổ,
trả lời.


- 3 HS đọc diễn cảm toàn bài theo gợi
ý của GV.


- HS luyện đọc diễn cảm bài ca dao
cuối theo cặp.


-Vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
-HS thi đua HTL 3 bài ca dao.



-HS nhắc lại nd chính của các bài ca
dao.


<b>TỐN</b>


<b>GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI</b>
I- U CẦU


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS có ý thức sử dụng máy tính bỏ túi khi GV cho phép .
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


<b>GV: Máy tính ( dạng lớn )</b>


<b>HS: Mỗi em 1 máy tính ( hoặc 1 nhóm nhỏ 1 máy tính )</b>
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1- Khởi động: Hát </b>


<b>2- Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </b>
- Nhận xét, cho điểm


<b>3- Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài
b) Tìm hiểu bài


* Hoạt động 1: Làm quen với máy
tính bỏ túi


- Cho HS quan sát máy tính mẫu của


GV( loại lớn)


- Đặt câu hỏi cho các nhóm :
+ Em thấy màn hình , các nut có
những gì?


+ Em thấy ghi gì trên các nút ?


- Hướng dẫn HS ấn nút ON/C và nút
OFF và nói kết quả quan sát


* Hoạt động 2: Thực hiện các phép
tính


- Ghi 1 phép cộng lên bảng , ví dụ :
25,3 + 7,09


- Đọc cho HS ấn lần lượt các nút cần
thiết ; đồng thời quan sát kết quả trên
màn hình


- Tương tự với 3 phép tính : trừ , nhân,
chia


* Hoạt động 3: Thực hành


<b> Bái 1: Thực hiện các phép tính sau rồi</b>
kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ
túi:



<b> </b>




Quan saùt


Trả lời câu hỏi của GV.


Thực hiện theo hướng dẫn GV


Sử dụng ấn theo lời GV đọc
Giải thích cho nhau


Chuyền tay nhau sử dụng máy tính .


- 4 HS thực hiện ở bang, cả lớp làm
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 2: Viết các phân số sau thành số
thập phân( dùng máy tính để tính)
Bài 3:




<b>4- Củng cố-dặn dị</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.


HS tính theo nhóm.



Vài HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét.
- HS thảo luận nhóm đơi và nêu miệng
kết quả.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ</b>
I- U CẦU


- Tìm và phân loại đợc từ đơn, từ phức ; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa ; từ đồng
âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các BT trong SGK.


- HS có ý thức tự học, tự rèn luyện.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Bảng phụ, giấy khổ to, bút dạ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) HD HS laøm baøi taäp:</b>



<b> * Bài 1: Lập bảng phân loại các từ </b>
trong khổ thơ sau nay theo cấu tạo của
chúng.


Haùt.


2 HS làm lại BT3 tiết trước.


* HS đọc yêu cầu bài tập.


- Vài HS nhắc lại kiến thức đã học ở
lớp 4 về từ đơn, từ phức.


- Vài HS đọc lại Ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> * Bài 2: GV tiến hành tương tự như </b>
BT1.


<b>* Baøi 3:</b>


- GV nêu yêu cầu BT.
- Cho HS làm theo nhóm.
<b>* Bài 4: Tìm từ trái nghĩa.</b>
- GV nêu yêu cầu BT.
- GV chấm và chữa bài
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài
sau.



- Nhận xét tiết học.


* HS làm bài theo cặp rồi trình bày kết
quả. Cả lớp nhận xét, sửa chữa.


-HS sửa bài vào vở.


* HS đọc yêu cầu và đọc bài văn ở
SGK.


- HS thảo luận nhóm để hồn thành BT
rồi trình bày trước lớp.


* HS làm bài vào vở.


- HS tự sửa bài(nếu làm sai).


HS nhắc lại các Ghi nhớ vừa ôn.


<b>HOA HOÏC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>
<b> Thứ 5</b>


Ngày soạn: 9/12/2010 LUYỆN TỪ VAØ CÂU
Ngày dạy: 16/12/2010 ÔN TẬP VỀ CÂU
I- YÊU CẦU


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Phân loại đợc các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?), xác định đợc


chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu theo yêu cầu của BT2.


- Có ý thức tự học tự rèn luyện.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Bảng phụ viết sẵn Ghi nhớ; phiếu BT1,2.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. KT bài cuõ:</b>


GV nhận xét ghi điểm rồi sửa bài.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>
<b>b)HD HS làm BT:</b>


<b>* Bài 1: Đọc mẫu chuyện vui và thực </b>
hiện nhiệm vụ bên dưới:


- GV nêu câu hỏi và HD HS làm việc
cá nhân.


- GV mở bảng phụ có sẵn nội dung cần
ghi nhớ.


- GV nhận xét, sửa bài.
<b> * Bài 2:</b>



-GV hỏi: Các em đã biết những kiểu
câu kể nào?


-GV dán lên bảng tờ phiếu đã viết sẳn
những nd cần ghi nhớ.


-GV nhận xét sửa bài ghi điểm.
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


Nhận xét tiết hoïc.


2 HS làm lại BT1 của tiết LTVC trước.
Cả lớp theo dõi, nhận xét, sửa bài.


- 1 HS đọc toàn bộ BT1
- HS trả lời các câu hỏi:


- 1 HS nhìn bảng phụ đọc lại nội dung
cần ghi nhớ.


- HS đọc thầm mẫu chuyện vui “Nghĩa
của từ cũng.”, viết vào vở các kiểu
câu theo yêu cầu của BT.1.


- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Trả lời câu hỏi GV nêu.


-1 HS nhìn bảng đọc lại nd ghi nhớ.
-HS đọc thầm mẫu chuyện “Quyết


định độc đáo”, làm bài vào vở rồi trình
bày trước lớp.


HS nhăc lại các ghi nhớ vừa ơn.
<b>TỐN</b>


SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
<b>ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
I- YÊU CẦU


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS có ý thức học tập đúng đắn ; sử dụng máy tính khi được GV cho phép.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Máy tính bỏ túi.


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1- Khởi động: </b>


<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 3 em lên kiểm tra
- Nhận xét, cho điểm
<b>3- Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài
<b> b) Tìm hiểu bài</b>


<b>* HĐ 1: Tính tỉ số phần trăm của 7 và </b>
<b>40</b>



- Yêu cầu 1 em nêu cách tính theo quy
tắc


- GV giúp dỡ HS yếu.
* HĐ 2: Tính 34% của 56


- Gọi 1 em nêu cách tính ( theo quy tắc
đã học)


- Cho các nhóm tính


- Ghi kết quả lên bảng . Sau đó nói :
Ta có thể thay 34:100 bằng 34%. Do
đó ta ấn các nút: 56 x 34%


<b>* HĐ 3: Tìm một số biết 67% của nó </b>
<b>bằng 78 </b>


- Yêu cầu 1 em nêu cách tính đã biết
- Cho cả lớp tính vào bảng con


- Gợi ý cách ấn nút để tính : 78 : 67%
- Rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ túi


<b>* HĐ 4: Thực hành </b>


<b> Baøi 1 (dòng 1,2): HS làm việc theo </b>
cặp



Hát


Thực hành cách sử dụng máy tính,
cách cộng , trừ của 3 em trên máy
tính


- 1 em neâu quy tắc.


- Cả lớp cùng thực hiện trên máy
tính


- 1 em nêu quy tắc tính.
- Các nhóm tính vào nháp


- Cả lớp ấn nút trên theo GV( thấy
kết quả trùng với kết quả ghi bảng )




- 1 em nêu :78 :67x100
- Cả lớp làm vào bảng con


- 1 em bấm máy tính, 1 em ghi vào
bảng . Sau đó đổi lại , em thứ 2 bấm
máy rồi đọc cho em thứ nhất kiểm
tra kết quả đã ghi vào bảng


- Đại diện vài cặp nêu kết quả làm
việc của cặp mình . Các cặp khác so
sánh , đối chiếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Dòng 3, 4: 2 HS khá, giỏi thực
hiện.


Bài 2 (dòng 1,2): Tiến hành tương tự
bài 1.


<b> Dòng 3, 4: 2 HS khá, giỏi thực </b>
hiện.


<b> Baøi 3(a,b): </b>


HS tự làm bài vào vở.
3c) HS khá, giỏi thực hiện.
<b>4) Củng cố, dặn dị</b>


- Dặn HS về nhà rèn luyện sử dụng
MTBT, không sử dụng MTBT khi GV
chưa cho phép.


- Nhận xét tiết học .


- Dịng 1, 2 thảo luận nhóm đơi.
Dịng 3, 4 HS khá, giỏi thực hiện.


- Câu a, b: HS làm vào vở.


Câu c: HS khá, giỏi thực hiện và
nêu kết quả.



<b>CHÍNH TA ( nghe – viết)</b>
<b>NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON</b>
II- YÊU CẦU


- Nghe – viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Làm đợc bài tập 2.


- HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Bảng phụ viết sẳn sơ đồ mô hình cấu tạo vần.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>b) HD HS nghe-vieát:</b>


- GV nhắc HS chú ý cách viết các chữ
số, tên riêng, từ ngữ khó.


- GV đọc lại bài viết, HD HS viết bài
vào vở.



- GV đọc cho HS viết bài.
- Đọc lại cho HS dò bài.


- GV chấm 7-10 bài rồi nhận xét và
sửa lỗi phổ biến.


<b>c) HD HS làm BT chính tả.</b>
<b>* Bài 2a:</b>


- GV đưa mô hình cấu tạo vần lên
bảng, phát phiếu cho HS làm theo
nhóm.


-GV nhận xét, giúp HS hồn thiện mơ
hình.


<b> Bài 2b: </b>


GV yêu cầu và HD HS làm.


GV sửa bài: tiếng “xơi” bắt vần với
tiếng “đơi”.


<b>4. Củng cố, dặn dị </b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài, sửa lỗi
viết sai, chuẩn bị cho bài sau.


- Nhận xét tiết học.



- HS đọc bài viết ở SGK.
- HS nêu nội dung bài.


- HS nhận xét về cách trình bày bài
chính tả và những chữ viết hoa trong
bài.


- HS luyện viết đúng: 51, Lý Sơn,
Quảng Ngãi, 35 năm,...


- HS chuẩn bị viết bài.
- HS nghe-viết chính tả.
- HS dò bài, tìm lỗi.


- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi.
- Cả lớp sửa lỗi viết sai.


- 2 HS đọc yc của BT.


- HS làm bài theo nhóm vào phieẫu bài
tp.


- Đại diện nhóm trình bày k.quả.
- Cả lớp nhận xét, sửa chữa.


- HS trao đổi theo cặp, tìm những tiếng
bắt vần với nhau trong câu thơ ở phần a.
- Vài HS trả lời, lớp nhận xét, sửa chữa.
HS nhắc lại cấu tạo của phần vần.



<b>Thứ 6</b>


Ngày soạn: 10/12/2010 TẬP LAØM VĂN


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả ngời ( bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc
chi tiết, cách diễn đạt, trình bày).


- Nhận biết lỗi trong bài văn và viết lại một bài văn cho đúng.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Bảng phụ viết sẵn 4 đề bài kiểm tra
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KT bài cũ: </b>


GV chấm đơn xin học của 2-3 HS rồi
nhận xét, sửa chữa.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* HĐ1: Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, </b>
u cầu của tiết học.


<b>* HĐ2:Nhận xét chung k.quả bài làm </b>
<b>của HS</b>



<b>a) Nhận xét về kết qủa làm bài:</b>


- GV treo bảng phụ có sẵn 1 số lỗi điển
hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý,... của
HS.


- Nhận xét chung bài làm của lớp.
+ Những ưu điểm:...


+ Những thiếu sót, hạn chế:...
<b>b) Thơng báo điểm số cụ thể.</b>
<b>* HĐ3: HD HS chữa bài.</b>
- GV trả bài cho HS.
- HD HS chữa lỗi chung.


- HD từng HS chữa lỗi trong bài viết.


- HD HS học tập những đoạn văn hay: GV
đọc những đoạn văn hay ,có ý riêng, sáng
tạo của HS trong lớp(hoặc bài văn mẫu)
<b>4) Củng cố, dặn dị </b>


- HS nhắc lại dàn bài của bài văn tả người.


Cả lớp theo dõi.


- 1 số HS lên bảng sửa từng lỗi. Cả
lớp tự sửa trên nháp.


- HS đọc lời nhận xét của GV, phát


hiện thêm lỗi trong bài của mình
rồi sửa lỗi. Đổi bài cho bạn để rà
soát việc sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị thi HKI.
- Nhận xét tiết học.


<b>TỐN</b>


<b>HÌNH TAM GIÁC</b>
I- U CẦU : HS biÕt:


+ Đặc điểm của hình tam giác: có ba đỉnh, ba góc, ba cạnh.
+ Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).
+ Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam giác.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC


Bộ Đồ dùng học toán.


III_ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1- Khởi động : </b>


<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhận xét, cho điểm
<b>3- Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài</b>
<b> b) Tìm hiểu bài</b>



* HĐ 1: Giới thiệu đặc điểm của hình
<b>tam giác.</b>


- Cho HS quan sát hình tam giác trong bộ
đồ dùng dạy học tốn.


- Yêu cầu HS chỉ ra 3 đỉnh , 3 góc, 3
cạnh của mỗi HTG


<b>* HĐ 2: Giới thiệu 3 dạng HTG (theo góc )</b>
- Giới thiệu đặc điểm :


+ TG có 3 góc nhọn .


+ TG có 1 góc tù và 2 góc nhọn
+ TG có 1 góc vng và 2 góc nhọn
- Cho HS nhận dạng , tìm ra những HTG
theo từng dạng (góc ) trong tập hợp nhiều


Haùt


- 5 em lần lượt lên tính và điền kết quả
vào cột kẻ ở bảng của GV.




- Quan saùt .


- Vài em chỉ ( kết hợp viết tên 3 góc , 3


cạnh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hình tam giác


* HĐ 3: Giới thiệu đáy và chiều cao
- Giới thiệu HTG trong giấy kẻ ơ vng ,
có cạnh đáy trùng với 1 dòng kẻ ngang và
chiều cao trùng với 1 đường kẻ dọc . Nêu
tên đáy và chiều cao


- Hướng dẫn HS tập nhận biết chiều cao
của HTG trong các trườnghợp


Hoạt động 4: Thực hành


<b> Baøi 1: Yêu cầu HS viết tên 3 cạnh , 3 góc</b>
mỗi HTG vào SGK ( bằng bút chì )


<b> Bài 2: Cho HS nêu miệng chỉ đáy, chiều </b>
cao tương ứng mỗi HTG


<b>4) Củng cố-dặn dò</b>


- Dặn dị: về nhà ơn lại các kiến thức đã
học.


- Nhận xét tiết học






- Quan sát .


- Vài em lên kẻ lại chiều cao trên hình


- Cá nhân mỗi em tự viết vào SGK
Vài em đọc tên cạnh, tên góc mỗi hình.
- Vài HS lên bảng chỉ và nêu tên chiều
cao tương ứng với mỗi cạnh của từng
HTG.


- HS nhắc lại những đặc điểm của hình
tam giác.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
I- YÊU CẦU


- Chọn đợc một chuyện nói về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui,
hạnh phúc cho ngời khác và kể lại đợc rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.


- HS khá, giỏi tìm đợc chuyện ngồi SGK ; kể chuyện một cách tự nhiên sinh
động.


- Biết sống đẹp, đem lại niềm vui cho người khác.


<b>* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : GV gợi ý HS chọn những câu chuyện</b>
<b>nói về tấm gương con người biết bảo vệ MT, chống lại những hành vi phá</b>


<b>hoại MT.</b>


<b>* GD TGÑÑ HCM: Giáo dục tinh thần làm việc vì hạnh phúc nhân dân của</b>
<i><b>Bác.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Một số sách, truyện, bài báo có liên quan.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS


<b>1. Ổn dịnh:</b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) HD HS kể chuyện:</b>


- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng
trong đề, nhắc HS chú ý yêu cầu của đề.
<b>- GV liên hệ GDBVMT + GD TGĐĐ </b>
<b>HCM</b>


- GV nhận xét, chọn HS kể chuyện hay
nhất


<b>4) Củng cố, dặn dò </b>


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa


kể cho người thân nghe.


- Nhận xét tiết học.


2 HS kể về 1 buổi sum họp đầm ấm
trong gia đình.


- 2 HS đọc yêu cầu của đề bài.


- Vài HS giới thiệu câu chuyện mình
sẽ kể


- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


- HS thi kể chuyện trước lớp, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


- 1 HS giỏi kể lại câu chuyện của
mình cho cả lớp nghe.


- HS chọn câu chuyện có ý nghóa
nhất.


<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
<b>TUẦN 17</b>


<b>I- YÊU CẦU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn


luyện bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp:


- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Khắc phục việc nói chuyện riêng trong giờ học .
* Học tập:


- Đa số đều có học bài và làm bài trước khi đến lớp.


- Thi đua hoa điểm 10 chào mừng ngày thành lập QĐND VN : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực đi học phụ đạo.


* Văn thể mó:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


<b>III. Kế hoạch tuần 18:</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều.



- Tích cực tham gia các buổi ôn tập, phụ đạo.
* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 18.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức để thi HKI đạt kết quả tốt.


- Thi HKI đầy đủ, nghiêm túc theo quy định và theo lich thi của trường.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.


- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngồi lớp.
- Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt
động ngồi giờ lên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>NGỒI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b>CHỦ ĐIỂM: Kính u thầy giáo, cơ giáo.</b>


<b>I- U CẦU</b>


- GD HS truyền thống Ngày Quân đội Nhân dân Việt Nam 22/12.
- Vẽ tranh chào mừng ngày 22/12.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>



Chủ đề về Ngày Quân đội Nhân dân Việt Nam 22/12.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


<b>1) Giới thiệu bài.</b>


<b>2) Ôn về truyền thống Ngày Quân đội Nhân dân Việt Nam 22/12</b>


- HS giới thiệu về truyền thống Ngày Quân đội Nhân dân Việt Nam 22/12
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- GV kết luận.


<b>3) Vẽ tranh ch3 đề 22/12</b>


- GV giới thiệu nội dung chủ đề.


- HS vẽ tranh về chú bộ đội, anh Biên phòng.
- GV nhận xét, tuyên dương các em.


<b>4) Củng cố, dặn dò.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×