Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI HSG TOAN 8 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.99 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI HSG CẤP HUYỆN</b>
NĂM HỌC:2011 – 2012


MƠN: TỐN KHỐI 8


<i>Thời gian : 150 phút ( không kể chép đề )</i>


<b>I. MA TRẬN</b>
Cấp


độ
Chủ
đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


Kiến
thức


Số
Câu
Điểm


Kiến
thức


Số
Câu
Điểm


Cấp độ


thấp


Cấp độ
cao
Phân


tích đa
thức
thành
nhân tử


Biết vận
dụng các
phương
pháp
phân tích
đa thức
thành
nhân tử
để biến
đổi biểu
thức
thành
nhân tử
Số câu:1
Điểm:4


1


4


Tìm giá


trị của
biểu
thức


Hiểu
được giá
trị nhỏ
nhất của
biểu thức


1


2


1


2


Thực hiện
phép tính
trên phân
thức đại
số


Hiểu
được các
quy tắc
cộng,


trừ,nhân,
chia các
phân
thức đại
số.


1


4


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giải bài
toán bằng
cách lập
phươn
trình


Biết vận
dụng
giải pt
có điều
kiện để
giải bài
tốn
bằng
cách lập
pt.


Số câu:1


Điểm:2


1


2


Giải
phương
trình


Nhận
biết
được
dạng
phương
trình để
giải.


1


4


1


4


Tính diện
tích đa
giác



Biết vận
dụng các
cơng
thức tính
diện tích
đa giác
để so
sánh các
diện
tích.
Số câu:1
Điểm:4


1


4


Tổng <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>6 2</sub> <sub>6 1</sub> <sub>4 6 20</sub>


<b>II. ĐỀ BÀI</b>


<i><b>Câu</b></i> 1: (4 điểm)


Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ <i>x</i>6 3<i>x</i>53<i>x</i>4 <i>x</i>3


b/

<i>x</i>1

 

<i>x</i>3

 

<i>x</i>5

 

<i>x</i>7

15


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tìm giá trị nhỏ nhất của



2
2


1


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


<i><b> Câu 3</b></i>: (4 điểm)
Thực hiện phép tính


a/

 

 

 

 

 

 



1 1 1 1


1 1 2 2 3 3 4


<i>a a</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>


b/



2

 

4

 

8



16


1 1 1


1


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


  




<i><b> Câu</b></i> 4: (2 điểm)


Một vịi nớc chảy vào một bể khơng có nớc. Cùng lúc đó một vịi nớc khác chảy
từ bể ra. Mỗi giờ lợng nớc chảy ra bằng


4


5<sub> lợng nớc chảy vào. Sau 5 giờ nớc trong bể đạt tới</sub>
1


8<sub> dung tÝch bĨ. Hái nÕu bĨ kh«ng cã níc mà chỉ mở vòi chảy vào thì bao lâu bể ®Çy? </sub>
<i><b> Câu 5</b></i>: (4 điểm)



Giải các phương trình sau:


a/ 2(x + 5) - x2<sub> - 5x = 0</sub>
b/


1 2 3


2


1 1



 


 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i><b> Câu 6</b></i>:( 4 điểm)


Cho <i>ABC</i> <sub>có trung tuyến </sub><i><sub>AM</sub></i> <sub>. Từ B kẻ đường thẳng song song với </sub><i><sub>AM</sub></i> <sub>, cắt </sub>


đường thẳng qua A và song song với <i>BC</i><sub> tại O.</sub>
a/ So sánh diện tích <i>MAB</i><sub> và diện tích </sub><i>MAC</i><sub>.</sub>


b/ So sánh diện tích <i>OAB</i><sub> và diện tích hình thang </sub><i><sub>BOAC</sub></i><sub>.</sub>


HẾT


<b>III. ĐÁP ÁN</b>


Câu Hướng dẫn chấm Điểm


Câu 1 a/


 









<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>





6 5 4 3 6 3 5 4


3 3 4


3 2 4


3 2 4


5 4 3



3 2


3
3


3 3 3 3


1 3 1


1 1 3 1


1 1 3


1 2


1 2 1


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>



<i>x x</i>


      


   


     


 


    


 


   


   


 


b/ ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 

 

 

 

 

 



2

 

2

 1


1 3 5 7 15 1 7 3 5 15


8 7 8 15 15



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     <sub></sub>    <sub> </sub>   <sub></sub>


     


Đặt <i>y x</i> 28<i>x</i>7<sub>phương trình (1) trở thành:</sub>





 

 


2
2


2


8 15 8 15


3 5 15


3 5 3


3 5


<i>y y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    


   


   


  


Thay <i>y x</i> 28<i>x</i>7<sub> vào (2), ta có:</sub>


 

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 



2 2


2 2


3 5 8 7 3 8 7 5


8 10 8 12


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        


    


0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


0.25


Câu 2

<sub></sub>

<sub></sub>








 


2
2


2
2



2


1


2 2


1
1


2 1 <sub>1</sub>


1 1
1


1


1 1


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


  


 
 





  


 


Đặt


1
1



<i>t</i>
<i>x</i>






 

2 2


2


1 1 1


1 3 3


2 4 4


<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>A</i> <i>t</i>


     


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 



Vậy Min


3
4


<i>A</i>


khi


1
2


<i>t</i>


Khi đó


1 1


1 2
1


<i>x</i>
<i>x</i>





 


0.5


0.25


0.25
0.25


0.25


0.25


0.25
Câu 3


a/

 

 

 

 

 

 



1 1 1 1


1 1 2 2 3 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 

 

 

 


 

 

 

 


 

 



 


 



 




2 4 2



1 2 2 3 4


2 2 2 6


1 2 2 3 4


2 2


2 2 4


2 4 2


2 4


2 8 2


2 4


4 2


2 4


4
4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a a</i>
    
 
    
 
 
    
 
  
 

 
 



 


 


b/


2

 

4

 

8



16


1 1 1


1


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>
  
 <sub>=</sub>

 

 


 


 


 



 



2 4 8



8 8
2 4
4 4
2
2 2
2


1 1 1


1 1
1 1
1 1
1
1 1
1
1


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
  
 
 


 


 


0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 4 Gäi thêi gian vßi nớc chảy đầy bể là x(giờ). ĐK: x > 0


Khi đó 1 giờ vịi đó chảy đợc
1


<i>x</i><sub> bĨ</sub>


1 giê vòi khác chảy ra lợng nớc bằng
4
5<i>x</i><sub> bể.</sub>


Theo bài ta có phơng trình



1 4 1


.5
5 8
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 
 


Giải phơng trình tìm đợc x = 8 (TMĐK x>0)
Vậy thời gian để vòi chảy đầy bể l 8 gi.


0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
Cõu 5 a. Đa về phơng trình tích.


Gii đợc x = -5 hoặc x = 2
b. ĐKXĐ: x <sub>1.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Víi x <sub>1 ta cã </sub>


1 3 2


2 1 2( 1) 3 2 4 4 1



1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




          


 


Ta thÊy x = 1 không thỏa mÃn ĐKXĐ. Vậy phơng trình vô nghiệm.


1
0.5
Cõu 6


a/ta có MB = MC (gt)


 


 


1
2


1


.
2
1


.
2


<i>MAB</i>


<i>MAC</i>


<i>S</i> <i>AH MB</i>


<i>S</i> <i>AH MC</i>






Từ (1) và (2) ta suy ra:<i>SMAB</i> <i>SMAC</i>


b/ tứ giác BOAM có OA//BM;MA//OB


do đó tứ giác BOAM là hình bình hành nên: OA = BM


1 1 1


. . .


2 2 2



<i>ABO</i> <i>MAB</i> <i>MAC</i>


<i>S</i>  <i>AH AO</i> <i>AH BM</i> <i>S</i>  <i>AH MC S</i>


Vậy <i>SBOAC</i> 3<i>SABO</i>


0.5


0.5
0. 5
0.5
0. 5
1
0.5


Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng GV bộ môn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×