Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giao an 4 cu 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.86 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 28</b>



<b> Ngày soạn: Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010</b>
<i> Ngày dạy: Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Tp c</b>


<b> 55 ễn tp gia kì II</b> (tiết 1)
I. Mục đích, u cầu


* HS c¶ líp:


- Đọc rành mạch, tơng đối lu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ 85 tiếng/ phút)
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết đợc một số
hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bớc đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn
bản tự sự.


* HS khá, giỏi: Đọc tơng đối lu loát, diễn cảm đợc đoạn văn, đoạn thơ (tc trờn
85 ting/ phỳt).


II. Đồ dùng dạy häc


- Phiếu ghi tên các bài TĐ từ Tuần 19 =>T27. VBTTV4 tập 2.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. Kiểm tra:? Kể tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Ngời ta là hoa đất”?
3. bài mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết ôn tập (T1).



b, Các hoạt động.


° H§1: Ôn kuyện TĐ- HTL: 3 HS lên bắt thăm bài và chuẩn bị 2 phút.


- HS lờn c bi trc lớp. GV hỏi 1- 2 câu hỏi => GV nhận xét, ghi điểm cho HS.


°HĐ2: Tóm tắt nội dung các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm “Ngời ta là
hoa đất”.


- HS đọc yêu cầu bài 2. Thảo luận cặp đôi y/c B2 và ghi kết quả vào VBT.
- Các nhóm nối tiếp nhau trình bày bài lm. C lp b sung.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhậ xét ý thức ôn tập của HS. Về nhà chun b ND cỏc tit ụn tp sau.
<b>o c</b>


<b>Đ28 tôn trọng luật giao thông (T1)</b>


I. Mục tiêu


- Nờu c mt số quy định khi tham gia giao thông (những quy định có liên quan
tới học sinh).


- Phân biệt đợc hành vi tôn trọng Luật Giao thông và vi phạm Luật Giao thông.
- Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông trong cuc sng hng ngy.


- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tôn trọng Luật Giao thông.
II. Đồ dùng dạy- học



- SGK; SGV đạo đức 4. Một số tranh về biển báo giao thông.
- Tranh minh hoạ B1 (41) SGK.


III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. KiÓm tra: ? KÓ tên một số biển báo giao thông em biết?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Cỏc hot ng.


HĐ1: Thảo luận thông tin (T40 SGK).


- 2 HS nối tiếp nhau đọc 2 thông tin trong SGK.
H: Hai thông tin cho em biết điều gì?


H: Nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thông?
- 1 HS đọc câu hỏi 1, 3 SGK => Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* GVKL: + Nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông do nhiều nguyên nhân: do thiên
tai (bão lụt, động đất, sạt lở núi...) nhng chủ yếu là do con ngời (lái nhanh, vợt ẩu,
không làm chủ tốc độ)


+ Tai nạn giao thông làm tổn thơng về ngời và của...


H: Để hạn chế tai nạn giao thông chúng ta phải làm gì? Bản thân em sẽ làm gì khi
tham gia giao thông?


H: Thực hiện luật giao thông là trách nhiệm của ai?
* HS nêu ghi nhớ SGK.



H: Trong lớp ta em nào đã chấp hành đúng luật giao thông?
- GVGD quyền và bổn phận cho HS.


 HĐ2: Thảo luận nhóm đơi B1: hỏi- đáp và báo cáo kết quả trớc lớp.
HS1: ND bức tranh nói gì?


HS2: Tranh no th hin ỳng lut giao thụng?


HĐ3: Thảo luËn B2 (42)


- HS đọc tình huống B2. Thảo luận dự đốn kết quả từng tình huống.
- GV nhận xét, b sung.


4. Củng cố- dặn dò.


H: Em hc c iu gì qua bài học?


- GVGDHS chấp hành đúng luật giao thơng.Về nhà chuẩn bị nội dung tiết 2.
<b>Tốn </b>


<b>Đ 136 Luyện tập chung</b>


I. Mục tiêu
* HS c¶ líp:


- Nhận biết đợc một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.


- Tính đợc diện tích hình vng, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
- HS làm đúng các bài tập 1, 2, 3



* HS khá, giỏi: Làm đúng bài 4
II. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. KiĨm tra: Bµi HS lun trong VBT.


3. Bµi mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết học.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


* HS thảo luận cặp đôi y/c B1 => B2
(144; 145) SGK. Chọn câu trả lời đúng.
- HS nối tiếp nhau trình bày bài làm.
- GV nhận xét, bổ sung.


* HS đọc đề B4. Lớp đọc thầm.
H: BT cho biết gì? BT hỏi gì?
H: Nêu các bớc giải B4?


- HS lµm bµi vµo vở => 1 HS lên bảng
giải.


- GV nhận xét bài làm HS.


* Bài 1 (144)
a, Đ c, §


b, § d, S
* Bµi 2 (144)
a, S c, §
b, § d, S
* Bµi 3 (145)
A. Hình vuông.
* Bài 4 (145)


Bài giải.
+ Chiều rộng: 10 m
+ Diện tích: 180 m2
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ häc tËp cđa HS. VỊ lun bài trong VBT. Chuẩn bị bài: Giới
thiệu tỉ số.


<b>Lịch sử</b>


<b>Đ 28 Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS nắm đợc đôi nét về việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long diệt chúa
Trịnh (1786):


+ Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, Nguyễn Huệ tiến ra Thăng Long,lật đổ
chính quyền họ Trịnh (năm 1786).


+ Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng đến đó, năm 1786 nghĩa quân Tây
Sơn làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất lại đát nớc.


- Nắm đợc công lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa Trịnh,


mở đầu cho việc thống nhất đất nớc.


* HS kh¸, giái:


- Nắm đợc nguyên nhân thắng lợi của quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long: Quân
Trịnh bạc nhợc, chủ quan, quân Tây Sơn tiến nh vũ bão, quân Trịnh không kịp trở
tay.


II. Đồ dùng dạy – học
- Lợc đồ khởi nghĩa Tây Sơn.


- T liệu tham khảo: Nguyễn Huệ ra Bắc lần thứ nhất.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. Kiểm tra: H: ở TK XVI – XVII thành thị nào ở nớc ta phát triển? Mô tả
lại sự phát triển của 1 trong 3 thnh th ú?


3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


hoạt ng ca thy v trũ ni dung bi


HĐ1: Làm viƯc c¶ líp.


- HS đọc P1 từ đầu đến...kinh thành.


H: Nguyên nhân nào mà Nguyễn Huệ quyết


định kéo quân ra?


- GV treo lợc đồ, khắc sâu thêm sự phát triển
của nghĩa quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long.
H: Nghe tin Nguyễn Huệ tiến ra Bắc thái độ
Trịnh Khải và quân tớng ntn?


 HĐ2: Thảo luận cặp đơi.


- HS đọc P2: Từ trong khi đó đến...qn Tây
Sơn => Thảo luận câu hỏi.


H: Mô tả sức mạnh của quân Nguyễn Huệ?
H: Trớc sức mạnh của quân Nguyễn Huệ, qn
Trịnh tỏ thái độ gì?


- GV gäi c¸c nhóm báo cáo kết quả.


H: Vì mất cảnh giác, coi thờng quân Trịnh chịu
hậu quả gì?


- GV gn lc đồ => HS kể lại sơ lợc diễn biến
cuộc chiến => GV đọc t liệu về Nguyễn Huệ
* HS c phn cui bi.


H: Nêu kết quả và ý nghĩa lÞch sư cđa cc
chiÕn?


- GV khắc sâu nội dung bài nh bài học SGK =>
2 HS đọc lại bài học.



1. Nguyên nhân nghĩa quân
Tây Sơn tiến ra Thăng Long.
- Lật đổ chính quyền họ Trịnh.
- Thống nhất giang sơn.


2. DiƠn biÕn.


- Qu©n thủ, qu©n bé tiÕn ra
nh vũ bÃo => Nam D.


- Quân Trịnh bỏ thuyền lên bờ
chơi tản mát.


- Quân Tây Sơn ập tới quân
Trịnh không kịp xuống thuyền,
bị giết, bỏ chậy => Trịnh Khải
phất cờ, cởi áo bỏ chạy.


3. Kt quả- ý nghĩa lịch sử.
- Nguyễn Huệ lật đổ họ Trnh
lm ch Thng Long.


- Cai trị, giao quyền Đàng
Ngoài cho vua Lê.


- Thng nht t nc sau 2000
nm b chia ct.


* Bài học: SGK.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS có ý thức chuẩn bị bài ở nhà tốt).
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tuần 25.


<b> Ngày soạn: Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010</b>
<i>Ngày dạy: Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


<b>Đ 137 giíi thiƯu tØ sè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* HS c¶ líp:


- Biết lập tỉ số của hai đại lợng cùng loại.
- Làm đúng B1, 3


* HS khá, giỏi: Làm thêm B2, 4.
II. Hoạt động dạy- học


1. ổn định:


2. KiÓm tra: ? Viết thơng dới dạng PS : 3 : 5 = 9: 3 =
3. Bài mới: a, GTB: GV dẫn dắt từ bài cò.


b, Các hoạt động.


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung bài</b>


 HĐ1: GT tỉ số 5: 7 và 7: 5


- GV nêu VD => HS đọc lại.
H: BT cho biết gì?


- GV vẽ sơ đồ minh hoạ số xe tải,
xe khách.


- GT tØ sè:


+ Tỉ số xe tải so với xe khách và
ngợc lại => HS đọc tỉ số


H: TØ sè 5


7<i>;</i>
7


5 cho biÕt g×?


- HS nèi tiÕp nhau nêu lại tỉ số xe
tải và xe khách.


HĐ2: Giới thiệu tỉ số a : b (b
khác 0).


- GV nêu VD2. HS nối tiếp nhau
lên bảng lËp tØ sè.


- GV lu ý: Khi viết tỉ số 2 s khụng
kốm theo n v.



HĐ3: Thực hành.


- HS luyện từ B1 => B3 vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.


- GV nhn xột, b sung bi lmHS.
* B4: HS đọc đề bài.


H: BT cho biÕt g×? BT hái g×?
H: Em hiĨu ntn vỊ tØ sè 1


4 ?


- HS vẽ sơ đồ. Tự giải B4.
- 1 HS lên bảng giải.
- GV chữa bài làm HS.


1. Ví dụ: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe
khách.


Sè xe tải:
Số xe khách:


* Tỉ số của số xe tải và số xe khách là:
5 : 7 hay 5


7


+TØ số này cho biết số xe tải bằng 5



7 sè


xe kh¸ch.


* TØ sè cđa sè xe kh¸ch và số xe tải là
7 : 5 hay 7


5


+ TØ sè này cho biết số xe khách bằng


7


5 số xe t¶i.


2. VÝ dơ 2: LËp tØ sè.


<b>Sè thø nhÊt</b> <b>Sè thø hai</b> <b>TØ sè cđa STN<sub>vµ STH</sub></b>


5 8 5 : 8 hay 5


8


3 4 3 : 4 hay 3


4


... ... ...
a b a: b hay <i>a</i>



<i>b</i>


3. Thùc hµnh.
* Bµi 1 (147)
* Bµi 2 (147)
* Bµi 3 (147)
* Bài 4 (147)
Số trâu:
Số bò:


Bài giải.
Số trâu trên bÃi cỏ:
20 : 4 = 5 (con)


Đáp số: 5 con
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét kết quả học tập của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chính tả</b>


<b>Đ 28 Ôn tập giữa kì II ( tiết 2)</b>


I. Mc ớch, yờu cầu
* HS cả lớp:


- HS nghe- viết đúng chính tả (tốc độ 85 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong
bài; trình bày đúng bài văn miêu tả.


- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) để kể, tả


hay giới thiệu.


* HS khá, giỏi: Viết đúng và tơng đối đẹp bài chính tả (tốc độ trên 85 tiếng/ 15
phút); hiểu nội dung bài.


II . §å dïng d¹y – häc


- Vở bài tập Tiếng Việt 4- tập 2.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. KiÓm tra: Kh«ng.


3. Bài mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết ôn tập.
b, Các hoạt động.


 HĐ1: N- V chính tả bài: “Hoa giấy”.
- 1 HS đọc bài viết.


H: Bài văn tả hoa giấy ntn? (vẻ đặc sắc của hoa giấy).
- gv giới thiệu hoa giấy.


- HS luyện viết từ khó: rực rỡ, trắng muốt, tinh khiết, giữa, giản dị.
- HS viết bài vào vở => GV nhắc t thế viết, cách trình bày bài.
- GV đọc => HS viết bài vào vở.


 H§2: Đặt câu.


- 1 HS nờu yờu cu B2: ? B2 yêu cầu đặt câu tơng ứng với kiểu câu nào?


- HS làm bài vào vở, trình bày miệng câu vừa t => GV b sung.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS ôn tập có kết quả).
<b>Kể chuyện</b>


<b>Đ 28 Ôn tập giữa kì II (tiết 4)</b>


I. Mục đích, yêu cầu


- HS nắm đợc một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học ở 3 chủ điểm “Ngời ta là
hoa đất”, “Vẻ đẹp muôn màu”, “Những ngời quả cảm” (B1, 2)


- Biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các ụm từ rõ ý (B3).
II. Đồ dùng dạy – hc


- Bảng phụ ghi B3 (97). Kẻ khung hình B1.
- Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 4- tËp 2.


III. Các hoạt động dạy- học


1. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c Tiết ôn T4.
b, Cỏc hot ng.


HĐ1: MRVT theo chủ điểm.


H: K tên các chủ điểm đã học trong HKII?


- 1 HS nêu y/c B1, 2. HS làm bài vào VBT => Nối tiếp nhau nêu bài làm. GV nhận


xét, bổ sung.


Ngời ta là hoa đất Vẻ đẹp muôn màu Những ngời quả cảm
Từ ngữ Thành ngữ Từ ngữ Thành ngữ Từ ngữ Thành ngữ


 H§2: §iỊn tõ.


- 1 HS đọc y/ c B3. 3 HS nối tiếp nhau lên làm 3 ý.
- Cả lớp làm bài vào VBT. Trình bày bi lm.


2. Củng cố- dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khoa học</b>


<b>Đ 55 Ôn tập : Vật chất và năng lợng (T1)</b>


I. Mục tiêu
* HS ôn tập về:


- Các kiến thức về nớc, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.


- Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trờng, giữ gìn sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học


- Câu hỏi «n tËp.


III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. KiĨm tra: Kh«ng.



3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập.
b, Cỏc hot ng.


HĐ1: Trả lời câu hỏi ôn tập.


* MT: Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lợng.
* Cách tiến hành:


- HS lm vic cá nhân các câu hỏi 1, 2 (110) và 3, 4, 5, 6 (T111) SGK ( HS chép lại
bảng và sơ đồ câu 1,2 vào vở).


- GV quan s¸t, HDHS hoµn thµnh bµi.


- HS trình bày bài làm trớc lớp. GV nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh câu trả lời.
Câu 5: ánh sáng từ đèn đã chiếu sáng quyển sách. ánh sáng phản chiếu từ quyển
sách tới mắt vì thế mắt nhìn đợc quyển sách.


Câu 6: KK nóng hơn ở xung quanh sẽ truyền nhiệt cho cốc nớc lạnh làm chúng ấm
lên. Vì khăn bơng cách nhiệt nên sẽ giữ cho cốc đợc bọc khăn lạnh hơn cc kia.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét ý thức và kết quả ôn tập của HS.


- Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị nội dung ôn tập (Tiếp)
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Đ 55 Ôn tập giữa kì II (tiết 3)</b>



I. Mơc tiªu


- Mức độ u cầu về KN đọc nh ở T1.


- Nghe- viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát.


II. §å dïng d¹y – häc


- Phiếu ghi tên các bài TĐ- HTL.
- Vở bài tập Tiếng Việt 4- tập 2.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. KiÓm tra: Kh«ng.


3. bài mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết ôn tập (T3).
b, Các hoạt động.


 H§1: KiĨm tra T§- HTL: 3 HS.
- GV thùc hiÖn nh T1.


HĐ2: Kể tên, nêu ND chính các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vẻ đẹp muôn màu”.
- HS kể tên các bài tập đọc kết hợp nêu ND chính từng bài.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung. Đa bảng phụ ghi ND các bài => HS nối tiếp nhau nêu lại
ND bài.


HĐ3: N-V: Cô TÊm cđa mĐ.



- GV đọc mẫu bài thơ => HS đọc thầm.


H: Bài thơ nói về điều gì? ( Khen ngợi cô bé ngoan giống nh cô Tấm xuống trần
giúp đỡ mẹ cha).


- GV lu ý HS viết đúng tiếng khó, trình bày đúng thể thơ lục bát.
- GV đọc, HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4. Cñng cố- dặn dò.


- GV nhận xét kết quả ôn tập của HS (Khen ngợi HS).


<b> Ngày soạn: Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010</b>
<i>Ngày dạy: Thứ t ngày 17 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Tp c</b>


<b>Đ 56 ôn tập giữa kì II (T5)</b>


I. Mục tiêu


- Mc yờu cầu về KN đọc nh ở T1.


- Nắm đợc ND chính, nhân vật trong các bài TĐ là truyện kể thuc ch im:
Nhng ngi qu cm.


II. Đồ dùng dạy- học


- Phiếu ghi tên các bài TĐ- HTL.


- Kẻ khung h×nh B2.


III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. KiĨm tra: Kh«ng.


3. Bài mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết học.
b, Các hoạt động.


 H§1: KiĨm tra T§-HTL: 3 em
- GV thùc hiện nh T1.


HĐ2: Tóm tắt ND các truyện kể thuộc chủ điểm Những ngời quả cảm.
H: Kể tên bài TĐ thuộc chủ điểm Những ngời quả cảm?


H: Nêu ND các bài TĐ là truyện kể?
- HS làm bài vào VBT. Trình bày bài làm.


- GV bổ sung, ghi bảng => HS nhắc lại nội dung bảng.


Tên bài Nội dung Nhân vật
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit ụn tp (Khen, nhc nh HS)
<b>Toỏn</b>


<b>Đ 138 tìm hai sè khi biÕt tỉng vµ tØ cđa 2 sè</b>


I. Mục tiêu


* HS cả lớp:


- HS nm c cỏc bc giải, cách giải BT “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số đó”.


- Làm đúng B1


* HS khá, giỏi: Làm thêm B2, 3
II. Đồ dùng dạy- häc


- Bảng phụ ghi cách giải 2 BT1, BT2 phần bài mới.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. KiÓm tra: Không.


3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


hoạt động ca thy v trũ ni dung bi


HĐ1: HDHS giải BT Tìm hai số khi
biết tổng và tỉ của hai sè”.


* GV nêu VD1 => HS đọc VD.
H: BT cho biết gì? BT hỏi gì?


H: Em hiĨu ntn lµ tỉng hai sè lµ 96?


H: TØ sè 3


5 cho biÕt g×?


1. Bài tốn 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ
số của hai số đó là 3


5 . Tì hai số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV tóm tắt BT bằng sơ đồ.


- HDHS gi¶i tõng bíc => HS nêu cách
tính số lớn, số bé.


- GV a bng phụ ghi cách giải lập luận.
- HS đọc bài giải.


H: Cách giải này có đúng khơng? =>
GV chốt lại 2 cách giải.


* GV nêu VD2. HS đọc VD.
H: Tìm tổng và tỉ trong BT?
H: 2


3 biĨu thÞ gì?


- 1 HS lên bảng tóm tắt; 1 HS giải.
- HS làm bài ra vở nháp.


- GV nhận xét bài làm của HS.



- GV giới thiệu thêm cách tính gộp (Tìm
giá trị 1 phần và số vở của Minh).


H: Qua cách giải 2 BT trên. Khi giải BT
tổng tỉ ta thực hiện qua những bớc nào?
- HS thảo luận cặp đơi nêu ý kiến


- GV kÕt ln c¸c bớc giải.
- HS nhắc lại KL. Ghi vào vở.


HĐ2: Thùc hµnh.


- HS vận dụng các bớc giải BT (nh phần
KL) để giải B1, B2 vào vở => HS lên
bảng làm bài.


- GV nhËn xÐt bµi lµm HS (Khắc sâu
cách giải).


* 1 HS c B3 => Lớp đọc thầm.
H: Tìm tổng, tỉ trong BT?


H: Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
- GVHDHS lập luận và vẽ sơ đồ rồi tự
giải và nêu kt qu.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xÐt, bỉ sung.



Sè lín:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
3 + 5 = 8 (phn)


Giá trị của một phần:
96 : 8 = 12


Sè bÐ: 12 x 3 = 36
Sè lín: 12 x 5 = 60
hc 96 – 36 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Sè lín: 60


2. Bµi toán 2: Minh và Khôi có 25
quyển vở. Số vë cđa Minh b»ng 2


3


sè vë cđa Kh«i. Hái mỗi bạn có bao
nhiêu quyển vở?


C1: Bài giải
Minh:


Khôi:


Theo s , tng s phn bng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)



Sè vë cña Minh:


25 : 5 x 2 = 10 (quyÓn)
Sè vë cđa Kh«i:


25 – 10 = 15 (quyển)
Đáp sè: Minh: 10 quyÓn
Kh«i: 15 qun
* KL: SGK


- B1: Vẽ sơ đồ (hoặc lập luận)
- B2: Tìm giá trị một phần.
- B3: Tìm từng số theo yêu cầu.
3. Luyện tập.


* Bµi 1 (148)
* Bµi 2 (148)
* Bµi 3 (148)


Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Do đó tổng hai số là 99.


Ta có sơ đồ sau:
Số bé:


Sè lín:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
4 + 5 = 9 (phần)



Sè bÐ lµ: 99 : 9 = 44
Sè lín lµ: 99 – 44 = 55
Đáp số: Số bé: 44
Sè lín: 55
4. Củng cố- dặn dò.


H: Nêu các bớc giải BT tổng tØ?


- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cña HS. Về nhà luyện các bài trong VBT. Học thuộc
các bíc gi¶i BT.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Đ55 đá cầu- tc: dẫn bóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS tiếp tục ôn đá cầu bằng đùi. Yêu cầu thực hiện đúng động tác và nâng cao
thành tích.


- Tiếp tục tham gia trị chơi “Dẫn bóng”. Yêu cầu tham gia TC chủ động, khéo léo,
nhanh nhẹn. Biết cách thực hiện đọng tác dúng bàn tay p búng ny liờn tc xung
t.


II. Địa điểm, phơng tiện


- Điạ điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh sân tập.
- Phơng tiện: Còi, bóng.


III. Nội dung và phơng pháp


hot ng ca thy v trũ i hỡnh



1. Phần mở đầu.
- Lớp tập hợp tại sân thể dục.


- GV nhận lớp, lớp trởng điều hành lớp chào
GV.


- GV ph bin ND tiết học ( nh đầu bài trên).
- HS khởi động xoay các khớp: tay, gối, chân,
vai. Chạy tại chỗ.


- HS ôn lại vài động tác TD lớp 4.
2. Phần cơ bản.
* Ôn đá cầu bằng đùi.


- GVHD lại động tác tâng cầu bằng đùi.
- Cả lớp thực hiện lại ĐT.


- Từng nhóm HS tập tâng cầu trớc lớp.
- HS thi tâng cầu bằng đùi.


* TC: DÉn bãng: GV thùc hiƯn nh T53.
3. PhÇn kÕt thóc.


- HS thực hiện động tác hồi tĩnh.


- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS học tâng
cầu có thành tích tốt, chủ động, nhiệt tình tham
gia TC).



x x x x x x x x
x x x x x x x x


x


x x x x


x x x x


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đ55 ôn tập giữa kì II (T6)</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:


- Nm c nh ngha v nêu đợc ví dụ để phân biệt 3 câu kể đã học: Ai làm gì? Ai
là gì? Ai thế nào? (B1).


- Nhận biết đợc ba câu kể trong đoạn văn và nêu đợc tác dụng của chúng (B2)


- Bớc đầu viết đợc đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó
có sử dụng ít nhất 2 trong 3 kiểu câu kể đã học (B3).


* HS khá, giỏi: Viết đợc đoạn văn ít nhất 5 câu, có sử dụng 3 câu kể đã học (B3)
II. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. Kiểm tra:


3. bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập.
b, Các hoạt động.


 HĐ1: Phân biệt 3 kiểu câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?
- HS đọc y/c B1. HS lm bi vo v => Trỡnh by bi lm.


Định nghĩa Ai làm gì Ai là gì Ai là gì
Ví dụ


- HS nêu lại bẳng so sánh 3 kiểu câu.


HĐ2: Tìm câu kể trong đoạn văn. Nêu tác dụng từng câu kể.
- 1 HS đọc đề B2. HS đọc từng câu trong đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C©u KiĨu c©u Tác dụng
1. Bấy giờ...lên mời.


2. Mỗi lần đi....từng cây
một.


3. Buổi chiều....lạ lùng.


Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai thế nào?


Gii thiu nhân vật tôi
Kể các hoạt động của


nhân vật tôi.


Kể v c im, trng
thỏi.


HĐ3: Viết đoạn văn về bác sĩ Ly. Trong đoạn văn có sử dụng 3 kiểu câu.
- HS viết đoạn văn; trình bày bài viết.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung bµi lµm HS.


- GV đọc cho HS tham khảo các đoạn văn hay.
4. Củng cố- dn dũ.


- GV nhận xét tiết ôn tập (Khen, nhắc nhở HS có kết quả ôn tập tốt).
- Về nhà hoàn thành bài trong VBT. Chuẩn bị bài ôn tập T7, T8.


<i>Ngày soạn: Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010</i>
<i> Ngày dạy: Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


<b>Đ139 luyện tập</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:


- HS giải đợc bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng,tỉ của hai số đó” theo các bớc.
- Làm đúng B1, 2


* HS khá, giỏi: Làm thêm B3


II. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. KiĨm tra: GV kiĨm tra bµi HS luyện trong VBT.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiÕt häc.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


* B1: HS đọc đề tốn.


H: BT cho biÕt g×? BT hỏi gì?
H: Tìm tổng và tỉ trong bài toán?


H: Em hiểu ntn về câu “Tỉ số của hai số
đó là 3


8 ”?


- HS lµm bµi vµo vë => 1 HS lên bảng
giải.


- GV nhận xét, bổ sung.


* B2: HS tự giải và nêu kết quả.
* B3: HS đọc đề tốn.


H: BT cho biÕt g×? BT hái g×?


H: Nêu các bớc giải B3?
- HS làm bài và nêu kÕt qu¶?


* B4: HS đọc đề, nêu các bớc giải.
- HS tự làm bài và trình bày bài giải.


* Bµi 1 (148)


Bài giải
Số bé:


Số lớn:


Theo s , tng s phn bằng nhau:
3 + 8 = 11 (phần)


Sè bÐ lµ: 198 : 11 x 3 = 54
Sè lín lµ: 198 – 54 = 144
Đáp số: Số bé: 54
Sè lín: 144
* Bµi 2 (148)


* Bài 3 (148)
Bài giải


Tổng số học sinh lớp 4 A, 4B:
34 + 32 = 66 (häc sinh)


Số cây mỗi học sinh trồng đợc:
330 : 66 = 5 (cây)



Sè c©y líp 4 A:
5 x 34 = 170 (c©y).
Sè c©y líp 4B trång:
330 – 170 = 160 (c©y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét kết quả làm bài tập của HS (Khen ngợi HS có bài làm tốt; trình bày
bài có tiến bộ )


- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>56 kim tra: c- hiu- luyn t và câu</b>


I. Mục đích, yêu cầu


- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, KN giữa HKII (nờu T1, ụn
tp).


II. Đồ dùng dạy học
- §Ị KT vµ SGK.


III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn nh


2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, Đề bài:


A. HS đọc bài: “Chiếc lá” (SGK T98).



B. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dới đây
* Đáp án:


C©u 1: ý c C©u 5: ý c
C©u 2: ý b C©u 6 :ý c


C©u 3: ý a C©u 7: ý c
C©u 4: ý c C©u 8: ý b
b. HS lµm bµi.


- HS lµm bµi vµo vë kiĨm tra: GV quan sát, nhắc nhở HS hoàn thành bài.
4. Củng cố- dặn dò.


- GV thu bi chm, nhn xột tiết kiểm tra. Về nhà xem trớc bài kiểm tra T8.
<b>K thut</b>


<b>Đ28 lắp cái đu (t2)</b>


I. Mục tiêu
* HS cả líp:


- HS chọn đúng, đủ số lợng các chi tiết để lắp cái đu.
- Lắp đợc cái đu theo mẫu.


* HS khéo tay: Lắp đợc cái đu theo mẫu. Đu lắp đợc tơng đối chắc chắn. Ghế đu
dao động nh nhng.


II. Đồ dùng dạy- học



- Mu cỏi u. B lắp ghép kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy- học


1.ổn định.


2. Kiểm tra: ? Nêu các bớc lắp cái đu?
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c T2.
b, Các hoạt động.


 H§1: HS thực hành lắp cái đu.


- HS chn ỳng, s lợng chi tiết xếp vào nắp hộp.
=> GV kiểm tra s chi tit ca HS.


- HS thực hành lắp từng bộ phận và hoàn thành sản phẩm cái đu.


HĐ2: Đánh giá sản phẩm.


- HS trng by sn phm theo nhóm đơi.


- HS, GV đánh giá, xếp loại sản phẩm ca HS.


=> Khen ngợi HS có sản phẩm hoàn thành tốt, nhanh nhất.
* HS tháo chi tiết và xếp gọn vào hộp.


4. Củng cố- dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Mĩ thuật</b>


<b>Đ 28 vÏ trang trÝ: trang trÝ lä hoa</b>



I. Mơc tiªu
* HS c¶ líp:


- Hiểu vẻ đẹp về hình dáng và cách trang trí lọ hoa.
- Biết cách vẽ trang trí lọ hoa theo ý thích.


* HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hp.
II. dựng dy- hc


- Mẫu lọ hoa (hình dáng, kích thớc, trang trí khác nhau)
- Bài vẽ HS. Hình gỵi ý vÏ.


III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. Kiểm tra: Không.


3. bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động dạy- học.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


 HĐ1: Quan sát, nhận xét.


- HS quan sát 3 bình hoa (vật thật) kích thớc, hình dáng,
cách trang trí, màu sắc khác nhau.


H: Em nhận xét gì về hình d¸ng, kÝch thíc, c¸ch trang trÝ


cđa 3 lä hoa?


H: Lọ hoa làm bằng chất liệu gì?


H: L hoa cú những bộ phận nào?( miệng, cổ, thân, đáy).


 H§2: HD vẽ và trang trí.


- GV treo hình gợi ý => HDHS vẽ.


- GVHD và thực hành trên bảng lớp, lu ý cách trang trí và
vẽ màu.


- HS quan sát bài vẽ HS năm trớc.


HĐ3: HS thực hành vẽ.


- HS chän vµ vÏ lä hoa theo ý thÝch. GV quan sát HDHS
hoàn thành bài bài vẽ.


HĐ4: Trng bày sản phẩm.


- HS trng by sn phm v theo nhúm ụi.


- GV nhận xét bài vẽ có sáng tạo. Y/c HS trình bày ý tởng
bài vẽ.


1.Quan sát, nhận
xét.



2. Cách vẽ.


3. Thực hành.
4. Củng cố dặn dò.


- GV nhận xét tiÕt häc. VỊ nhµ tù chän vµ vÏ mét lä hoa khác.
- Chuẩn bị bài Tuần 29.


<b>Địa lí</b>


<b>Đ 28 Ngời dân và HĐsx của ngời dân </b>


<b> ng bng duyờn hi min Trung</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:


- Bit ngời Kinh, ngời Chăm và một số dân tộc ít ngời khác là c dân chủ yếu của
đồng bằng duyên hải miền Trung.


- Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi,đánh
bắt, nuôi trồng, chế biến thuỷ sản,……


* HS khá, giỏi: Giải thích vì sao ngời dân đồng bằng dun hải miền Trunglại trồng
lúa, mía và làm muối: khí hu núng, cú ngun nc, ven bin.


II. Đồ dùng dạy- häc


- Bản đồ dân c VN. Kẻ khung hình cho mục 2.
III. Các hoạt động dạy- học



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Kiểm tra: ? Vì sao khí hậu phía Bắc và phía Nam ĐBDH miền Trung lại có
sự khác nhau?


3. Bi mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


 HĐ1: Làm việc cả lớp.
- 1 HS đọc P1 trong SGK.


H: Vì sao ở ĐBDH miền Trung dân c tập
trung đông đúc? Dân tộc nào là chủ yếu
ở ĐBDH miền Trung?


- GV treo bản dõn c VN.


H: Sự phân bố dân c giữ vùng biển và núi
Trờng Sơn có gì khác nhau?


H2: Thảo luận cặp đơi.


- HS quan s¸t H1 => H8 htảo luận câu
hỏi và hoàn thành bảng.


- HS nối tiếp nhau lên bảng điền tên HĐ,
sản xuất.


- Cỏc nhóm bổ sung hồn thiện.


- HS đọc lại bài hồn chỉnh.
* HS đọc bảng số liệu (T140)


H: Vì sao ĐBDH miền trung có các hoạt
động sản xuất này?


* GV khắc sâu ND bài nh bài học.
- 2 HS đọc bài học trong SGK.


1. Dân c tập trung khá đông.


- Điều kiện sinh hoạt và hoạt động sản
xuất thuận li.


- Các dân tộc: Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-
me.


2. Hot động sản xuất của ngời dân.
Trồng


trọt Chănnuôi Nuôi trồng đánh bt
thu sn


Ngành
khai
thác
lúa


mía gia súc
(bò)



Đánh bắt


cá, tôm Làm muối


3. Bài học: SGK (T140).


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét ý thức học tập và kết quả sau tiết học.
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau


<i>Ngày soạn: Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010</i>
<i> Ngày dạy: Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


<b>Đ140 luyệntập</b>


I. Mục tiêu
- * HS cả lớp:


- HS giải đợc bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng,tỉ của hai số đó” theo các bớc.
- Làm đúng B1, 3


* HS khá, giỏi: Làm thêm B2, 4.
II. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


2. kiĨm tra: Kh«ng.



3. bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


* B1: HS đọc đề, lớp đọc thầm.
H: Xác địnhu tổng- tỉ trong bài toán?
H: Em hiểu ntn về câu: đoạn thứ nhất
dài gấp 3 lần on th hai?


- HS làm bài 1 vào vở, trên bảng.
- GV chữa bài làm HS.


* B2: HS c , xác định tổng- tỉ. Từ
giải và nêu kết quả.


* Bài 1 (149)


Theo toỏn ta cú s :
on 1:


Đoạn 2:


Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng
nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* B3: HS đọc đề xác định tổng, nêu ý
hiểu và cách tìm tỉ số.



- HS tù giải bài toán vào vở => 1 HS
lên bảng gi¶i.


- GV nhận xét bài làm HS.
* B4: 2 HS đặt đề tốn.


- GV chọn đề tốn hợp lí. HS phõn
tớch, nhn xột.


- HS tự giải và so sánh kết quả với
bạn.


- GV nhận xét, bổ sung.


Đáp số: Đoạn 1: 21 m
Đoạn 2: 7 m
* Bài 2


Đáp số: 4 bạn trai
8 bạn gái
* Bài 3 (149)


Bài gi¶i


Vì số lớn giảm 5 lần thì đợc số bé nên số
lớn gấp 5 lần số bé:


Ta có sơ đồ:
Số lớn:
Số bé:



Tỉng sè phÇn b»ng nhau:
5 + 1 = 6 (phần)
Số bé là: 72 : 6 = 12
Sè lín lµ: 72 – 12 = 60
Đáp số: Số lớn: 60
Sè bÐ: 12
* Bµi 4 (149)




4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét kết quả làm bài của HS (Khen ngợi HS có bµi lµm tèt). VỊ nhµ lun
bµi trong VBT. Lµm trớc bài 1, 2 (149).


<b>Khoa học</b>


<b>Đ56 ôn tập: vật chất và năng lợng (T2)</b>


I. Mục tiêu
* HS ôn tập về:


- Các kiến thức về nớc, không khí, âm thanh, ánh s¸ng, nhiƯt.


- Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ mơi trờng, giữ gìn sức khoẻ.
II. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.



2. KiĨm tra: Kh«ng.


3. Bài mới: a, GTB: GV nêu MĐ, YC tiết ôn tập.
b, Các hoạt động.


 HĐ1: TC: Đố bạn chứng minh đợc.


* MT: Củng cố cho HS kiến thức về chủ đề “Vật chất và năng lợng” và các KN
quan sỏt, thớ nghim.


* Cách tiến hành:


- 3 nhúm tham gia TC: Đố bạn chứng minh đợc.
- Từng nhóm đa ra câu đố theo các lĩnh vực


GV chỉ định nhóm, nhóm khác nghe và trả lời. (Mỗi câu trả lờiđợc 5 điểm). Sau trị
chơi nhóm nào dành nhiều điểm sẽ thắng cuộc.


VD: ? Nêu dẫn chứng nớc không có hình dạng nhất định?


? Nªu dÉn chøng ta chØ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật tới mắt?
H: KK có thể bị nén lại, giÃn ra, nêu dÉn chøng?


H: Vì sao bóng của ta thay đổi trong ngày (sáng, tra, chiều)?
H: Thí nghiệm H4, H5, H6 cho biết điều gì?


- GV tỉng kÕt TC => Khen ngỵi nhãm th¾ng cuéc.
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhn xột ý thc ụn tập của HS. Về nhà chuẩn bị bài sau, chủ : Thc vt v


ng vt.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đ 56 kiểm tra: chính tả- tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kim tra (Viết), theo mức độ cần đạt về KT, KN giữa HKII:


- Nghe- viết đúng bài CT (tốc độ viết 85 tiếng/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong
bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xi).


- Viết đợc bài văn tả đồ vật (hoặc tả cây cối) đủ ba phần (MB, TB, KB), rõ nội dung
miêu tả; diễn đạt thành câu, viết đúng chính tả.


II. Đồ dùng dạy- học
- Đề bài.


III. Cỏc hot ng dy- học


1. KiÓm tra: HS kẻ điểm, lời phê trong VKT.
2. Bài mới: a, Đề bài:


A. Chính tả: Nh SGK (T100)
B. Tập làm văn: Nh SGK (T100)
b, HS làm bài.
- GV quan sát, đôn đốc HS hoàn thành bài.
3. Củng cố- dặn dị.


- GV thu bµi KT. NhËn xÐt, khen ngợi HS. Về nhà chuẩn bị bài Tuần 29.
<b>Thể dục</b>



<b>Đ</b>

<b>56 Môn thể thao tự chọn- Trò chơi: Trao tín gËy</b>


I. Mơc tiªu


- Biết cách thực hiện động tác tâng cầu bằng đùi, đỡ chuyền cầu bằng mu bàn chân.
- Trị chơi: Trao tín gậy. u cầu tham gia chơi tng i ch ng.


II. Địa điểm - Phơng tiện
- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phng tin: Chun b mi em một dây và dụng cụ để tổ chức trò chơi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- HS xoay các khớp, ôn các động tác của bài thể dc.
- Thi nhy dõy.


* Môn tự chọn: Ném bóng


GV làm mẫu kết hợp giải thích t thế cầm bóng và
chuẩn bị.


* Trò chơi: Trao tín gậy


GV nờu tờn trũ chơi, cho HS nhắc lại cách chơi.
- Cho cả lớp chơi thử, sau đó chơi chính thức.
- HS làm động tác thả lỏng.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi: 1-2 phót .



- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập
về nhà: 1-2 phút .


1. Phần mở đầu.
2. Phần cơ bản.


a) Môn tự chọn: Ném
bóng


- Ôn cách cầm bóng và
t thế chn bÞ.


- Ngắm đích, ném.
b) Trị chơi vận động.
Trao tín gậy


3. PhÇn kÕt thóc.
PhÇn kÝ dut cđa ban gi¸m hiƯu


.
………


.
………


.
………


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×