Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giao an lop 5 Tuan 19 CKTKNBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.26 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn19</b>



<i><b>Thứ hai ngày 3 tháng 1 nm 2011</b></i>

<b>TP C</b>



Tiết 37: Ngời công dân số một.

16


<b>I. MC TIÊU :</b>


- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân


vật (anh Thành, anh Lê).


- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất
Thành.


-Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và 3 (không cần giải thích lí do).


-HS kha,ù giỏi : phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật
(câu hỏi 4).


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


-Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Ảnh bến nhà Rồng nơi Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ </b>
<b>B. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> :


- Giới thiệu chủ điểm mới
<b>a. Luyện đọc</b> :


- GV chia đoạn ( 3 đoạn )


- Hướng dẫn HS luyện đọc từ khó
- Giúp HS giải nghĩa một số từ khó
- GV đọc diễn cảm tồn bài


<b>b. Tìm hiểu bài :</b>


+Anh Lê giúp anh Thành việc gì ?


+ Những câu nói nào của anh Thành
cho thấy anh luôn luôn nghĩ tới dân, tới
nước ?
+GV cùng HS nhận xét, chốt lại
những câu nói đúng và ghi ý chính
lên bảng


như vậy ?


- Nêu tên các chủ điểm đã học trong
học kì I


-1 HS khá giỏi đọc toàn bài


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước


lớp


- Luyện đọc từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV bổ sung, ghi bảng nội dung chính
<b>* Ý nghĩa của câu chuyện :</b>
<b>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm :</b>
-GV đọc mẫu đoạn kịch


- Bình chọn bạn đọc hay nhất
<b>C. Củng cố, dặn dò :</b>


- Mời 1 HS nêu lại ý nghĩa của bài
- Nhận xét giờ học


- Dặn: Về nhà luyện đọc lại đoạn kịch
- Xem trước phần 2 của bài : Người
cơng dân só Một




-3 HS nối nhau đọc lại đoạn kịch theo
cách phân vai


-HS luyện đọc diễn cảm đoạn kịch tiêu
biểu. (đoạn 1, 2)


Từng tốp HS thi đọc trước lớp


<b>TỐN</b>




TiÕt 91: DiƯn tÝch h×nh thang

93

.


<b>I. MỤC TIÊU</b> : Giúp HS :


- Biết tính diện tích hình thang.


- Biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.


- Hs đại trà làm đợc các bài tâp1a, 2a. Hs khá giỏi làm đợc hết các bài trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Chuẩn bị các hình vẽ như SGK.


-HS chuẩn giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ :</b>


- GV vẽ một hình thang vng ABCD lên
bảng.


-GV yêu cầu HS lên bảng chỉ ra góc nào
là góc vng ? Cạnh bên nào vng góc
với hai đáy ?


-Nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>



<b>2. Hình thành cơng thức tính </b>
<b>diện tích hình thang :</b>


-GV vẽ hình thang như SGK lên bảng và
hỏi : Đây là hình gì ?


-GV nêu vấn đề : Tính diện tích
hình thang


-GV hướng dẫn HS cắt ghép hình
thang để được hình tam giác
(như SGK)


ADK?


-Nhắc lại quy tắc tính diện tích hình tam
giác? -GV
ghi bảng ADK là:


- Rút ra quy tắc tính diện tích hình
thang


<b>2. Luyện tập </b> :


<b>* Bài 1 :</b> (a) Tính diện tích hình thang
-HSKG làm cả bài


-1HS lên bảng trả lời


-HS nhận ra đó là hình thang



-HS thực hành cắt ghép theo sự hướng
dẫn của GV


2
)
(<i>DC</i><i>AB</i> <i>AH</i>




-HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
<b>* Bài 2 :</b> (a)


-HSKG làm cả bài


-Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài.
<b>*Bài 3 : Dành Cho HSKG</b>


-Phân tích và tóm tắt bài tốn
-Gợi ý : Tìm chiều cao


- GV cùng HS nhận xét chữa bài
<b>C. Củng cố, dặn dò :</b>
- Nhận xét giờ học


-Chuẩn bị cho bài sau


thang



-HS làm bài vào vở
-2 HS lên bảng làm bài
-1 HS đọc yêu cầu


-HS dựa vào độ dài đã cho để làm
bài


-2 HS làm vào giấy khổ to
-HS đọc bài tốn


-HS tự tìm cách giải bài tốn


-2HS làm vào giấy khổ to dán lên bảng


<b>KHOA HỌC</b>


Bµi 37: Dung dÞch.



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Nêu được một số ví dụ về dung dịch.


-Biết tách các chất ra khỏi dung dịch bằng cách chưng cất.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>: <b> </b>


- Hình trang 76 - 77 SGK


- Một ít đường, nước sơi để nguội, cốc, thìa
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ</b> :


- Kể tên một số hỗn hợp mà em biết ?


- Bạn sẽ chuẩn bị những gì để tách cát trắng
ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hoạt động 1</b> : Thực hành tạo ra một
dung dịch.


- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm


-GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm


như trong SGK rồi viết kết quả vào mẫu báo
cáo


cho các nhóm


- Cả lớp cùng GV nhận xét
- GV kết luận :



-Qua thí nghiệm trên, theo em ta có
thể làm thế nào để tách các chất trong
dung dịch ?


-GV nhận xét, giảng giải hướng dẫn.
<b>C. Củng cố, dặn dò :</b>


-Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Đố bạn”
trang 77


-GV nêu câu hỏi


- GV cùng HS nhận xét, kết luận
- Nhận xét giờ học


- Xem trước bài sau : Sự biến đổi hố học


-Các nhóm tiến hành thực hành, thí
nghiệm rồi ghi kết quả vào mẫu báo
cáo


-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-Các nhóm khác bổ sung


-HS phát biểu ý kiến


-Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
lần lượt đọc mục hướng dẫn thực
hành và thảo luận sau đó cùng làm
thí nghiệm và so sánh kết quả với dự


đốn ban đầu


-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011</b></i>

<b>ChÝnh t¶</b>



Nghe- viÕt: Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực


Phân biệt âm đầu: r/d/gi; ©m chÝnh: o/«.



<b>I . MỤC TIÊU: </b>


-Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức văn xi.


-Làm được BT 2, BT 3a /b hoặc BT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


-Vài tờ phiếu khổ to viết sẵn BT2
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ</b> :
<b>B. Bài mới </b>:
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hướng dẫn HS nghe - viết :</b>
- GV đọc bài văn



điều gì ?


- GV hướng dẫn một số từ HS thường


-HS theo dõi trong SGK.


-HS : Nguyễn Trung Trực là nhà yêu
nước nổi tiếng của Việt Nam ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

mắc phải.


- GV đọc từng câu hoặc cụm từ
- GV cho HS đọc lại bài


- GV chấm 7 - 10 bài


- Nhận xét chung và chữa lỗi
<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
<b>* Bài tập 2: </b>


- GV giúp HS hiểu yêu cầu.
- GV cùng HS nhận xét
<b>*Bài 3 a :</b>


-Cả lớp cùng GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng


<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Nhận xét giờ học



- Dặn : Ghi nhớ những từ ngữ đã luyện
để không viết sai chính tả


-Chuẩn bị cho bài sau


từ dễ viết sai.


-HS gấp SGK, lắng nghe và viết.
-HS rà sốt lại tồn bài


-HS đổi vở kiểm tra chéo.
-HS nêu yêu cầu của bài
-HS làm bài cá nhân vào vở
-2 HS làm bài vào giấy khổ to
-HS trình bày


-HS nêu yêu cầu
-HS làm bài vào vở


-HS đọc bài của mình sau khi đã hồn
chỉnh


<b>TỐN</b>



TiÕt 92: Lun tËp

94

.


<b>I. MỤC TIÊU</b> : Giúp HS :


- Biết tính diện tích hình thang.


- Hs đại trà làm đợc các bài tâp1, 3a. Hs khá giỏi làm đợc hết các bài trong sgk.



<b>II . HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ</b> :<b> </b>


-Tính diện tích hình thang.


a/ Biết đáy lớn là 24 cm, đáy bé 16cm
và chiều cao là 8cm


b, Tính diện tích hình tam giác biết đáy
24 m, chiều cao là 12m ?


- Nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b> :
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Thực hành: </b>
<b>* Bài 1 :</b>


- Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 2</b> : Dành cho HSKG


Vẽ theo mẫu


- GV phân tích tìm hiểu bài tốn
- GV cùng HS nhận xét


-2 HS lên bảng làm bài



-HS đọc yêu cầu


-HS nhắc lại quy tắc diện tích hình thang
-HS làm bài vào vở


-HS đọc bài toán
-HS tự tìm cách giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Bài 3</b> : (b)


-HSKG làm cả bài
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Nhận xét giờ học


-Nắm chắc quy tắc tính diện tích hình
thang.


- Chuẩn bị bài sau.




-HS trình bày bài giải


-HS lm ming kt hp gii thớch.


<b>Luyện từ và câu</b>



Tiết 37: C©u ghÐp.


<b>I . MỤC TIÊU: </b>


-Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại, mỗi vế câu
thường có cấu tạo giống một câu đơn vµ thể hiện một ý có quan hệ chật chẽ với ý


của những vế câu khác. (ND ghi nhớ).


-Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế trong câu ghép (BT1, mục III);
thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT 3).


-HS khá giỏi : thực hiện được yêu cầu của BT 2 (trả lời câu hỏi, giải thích lí do).
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở mục 1 để hướng dẫn HS nhận xét
- Bảng nhóm để HS làm BT 2 và BT 3


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ</b> : <b> </b>


- GV nhận xét bài kiểm tra cuối HKI.
<b>B. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2 Phần nhận xét</b> : <b> </b>
- GV ghi bài 1 lên bảng
- GV nêu yêu cầu 1


- GV cùng HS nhận xét, chốt lại lời


giải đúng


- GV nêu yêu cầu 2.


- GV cùng HS nhận xét và rút ra ghi nhớ
<b>*Bài tập 1 :</b>


- Cả lớp và GV nhận xét


<b>*Bài tập 2</b> : (HSKG giải thích lí do)


-1 HS đọc tồn bộ nội dung
-HS trao đổi theo cặp


-HS phát biểu ý kiến
-HS phát biểu ý kiến
-Vài HS nhắc lại
-HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV giúp HS hiểu yêu cầu.
-GV cùng HS nhận xét, kết luận
<b>*Bài tập 3 :</b>


- Cả lớp và GV nhận xét .
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
- Nhận xét giờ học


-Về nhà học thuộc phần ghi nhớ
-Xem trước bài sau



-HS trình bày kết quả
-HS đọc yêu cầu
-HS phát biểu ý kiến
-HS đọc yêu cầu
-HS cả lớp tự làm bài


-2 HS làm bài vào bảng nhóm
-HS trình bày kt qu




<b>Địa lí</b>



Bài 19: Châu

<b>á</b>



<b> I MC TIấU</b> : Hc xong bài này HS biết :


-Biết tên các châu lục và đại dương trên thế giới : châu Á, châu Âu, châu Mĩ,
châu Phi, châu Đại Dương và châu Nam Cực.


-Các đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng
Dương.


-Nêu được vị trí giới hạn của châu Á :


+Nằm ở bán cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới quá Xích đạo, ba phía giáp biển và
đại dương.


+Có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới.


-Nêu được một số đặc điểm về địa hình , khí hậu của châu Á :


+Biết 3/4 diện tích là núi và cao nguyên , núi cao và đồ sộ bậc nhất thế giới.
+Châu Á có nhiều đới khí hậu : nhiệt độ , ôn đới và hàn đới.


-Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
châu Á.


-Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Á
trên bản đồ (lược đồ).


GDBVMT: Sù thÝch nghi cđa con ngêi víi m«i trêng víi viƯc bảo vệ môi trờng.


<b>II. CHUN B</b> :
- Qu a cu


- Tranh ảnh về một số cảnh thiên nhiên của châu Á
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ</b> :


-Đánh giá nhận xét về bài kiểm tra
cuối kì I


<b>B. Bài mới</b> :
<b>1. Giới thiệu bài : </b>


<b> 2. Vị trí địa lí và giới hạn</b>



<b>* Hoạt động</b> 1<b> </b> : Làm việc theo cặp
-Dựa vào hình 1 cho biết tên các châu


-HS quan sát hình 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lục và đại dương mà châu Á tiếp
giáp ?


-Cả lớp cùng GV nhận xét, kết luận.
-GV yêu cầu : Dựa vào bảng số liệu,
so sánh diện tích châu Á với các châu
lục khác ?


- GV cùng HS nhận xét
- GV kết luận


<b> 3. Đặc điểm tự nhiên</b> :


<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc theo nhóm
-GV u cầu các nhóm quan sát các
ảnh trong hình 2 rồi tìm trên hình 3
các chữ a, b, c, d, e cho biết các cảnh
thiên nhiên đó được chụp ở khu vực
nào của châu Á ?


-Dựa vào hình 3, hãy đọc tên một số
dãy núi và đồng bằng lớn của châu
Á ?



+Châu Á có nhiều cảnh thiên nhiên,
có nhiều dãy núi và đồng bằng lớn
Núi và cao nguyên chiếm phần lớn
diện tích


<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :


-Hệ thống lại kién thức đã học
-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài sau : Châu Á (tiếp theo).


bản đồ ở SGK


-Đại diện cặp phát biểu ý kiến kết
hợp chỉ lược đồ


-HS tiến hành làm việc theo cặp.


-Đại diện cặp trình bày, kết hợp chỉ
bảng số liệu


-Các nhóm tiến hành thảo luận và ghi
kết quả vào phiếu kết hợp chỉ trên lược
đồ


-Đại diện nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011</b></i>

<b>TẬP C</b>




Tiết 38: Ngời công dân số một(Tiết 2).



<b>I. MC TIấU</b> :


-Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật.
-Hiểu nội dung, ý nghĩa; Qua việc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước,
cứu dân ; tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của
người thanh niên Nguyễn Tất Thành.


-Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và 3 (khơng cần giải thích lí do).


-HS kha,ù giỏi : phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật
(câu hỏi 4).


<b>II . CHUẨN BỊ</b>:


-Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK
-Đoạn kịch cần hướng dẫn luyện đọc
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Bài cũ</b> :<b> </b>


-Nêu nội dung của trích đoạn kịch
phần 1.


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>


<b>a. Luyện đọc :</b>


- GV chia đoạn (2 đoạn)


- Hướng dẫn HS luyện đọc từ khó
- Giúp HS giải nghĩa một số từ khó
- GV đọc diễn cảm tồn bài


<b>b. Tìm hiểu bài</b> :


-Anh Lê, anh Thành đều là những
thanh niên u nước, nhưng giữa họ
có gì khác nhau ?


những lời nói , cử chỉ nào ?
đoạn kịch là ai ?


-HS phân vai đọc diễn cảm đoạn kịch ở
phần 1


-1 - 2 HS khá giỏi đọc toàn bài


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
-HS luyện đọc theo cặp


-1-2 HS đọc toàn bài
-1 HS đọc thầm đoạn 1


-HS : Anh Lê có tâm trí tự ti, cam
chịu cảnh sống nô lệ ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> * Ý nghĩa của câu chuyện</b> :
<b>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm :</b>
-HS nối nhau đọc lại đoạn kịch theo
cách phân vai


- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
-GV đọc mẫu đoạn kịch


<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :


- Mời 1 HS nêu lại ý nghĩa của bài
- Nhận xét giờ học


- Dặn : Về nhà luyện đọc lại đoạn kịch
-Xem trước bài sau : Thái sư Trần
Thủ Độ


-HS luyện đọc diễn cảm đoạn kịch tiêu
biểu. (đoạn 2)


-Từng tốp HS thi đọc trước lớp
-Bình chọn bạn đọc hay nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chiếc đồng hồ.


<b>I. MỤC TIấU:</b>


- Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh họa trong SGK.
Kể đúng và đầy đủ nội dung câu chuyện.



- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>: <b> </b>


- Một số tranh ảnh minh hoạ truyện trong SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ : </b>
<b>B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. GV kể chuyện :</b>


- GV kể lần 1 chậm rãi, giọng kể hồi
hộp. Kể xong GV viết lên bảng hững
từ ngữ cần chú giải và giải thích
- GV kể lần 2 kết hợp chỉ vào tranh
ảnh minh hoạ trong SGK


<b>3. GV hướng dẫn HS kể , trao đổi</b>
<b>về ý nghĩa câu chuyện</b> :


Trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện
+Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì ?


<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Nhận xét giờ học


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người


thân nghe


-Xem trước bài sau : Tìm đọc một câu
chuyện về tấm gương sống và làm việc
theo pháp luật.


-HS lắng nghe kết hợp quan sát tranh.
-HS đọc yêu cầu


-HS kể chuyện theo cặp và cùng trao đổi
ý nghĩa của câu chuyện.


-Thi kể chuyện trước lớp


-Một vài tốp 4 HS nối nhau thi kể 4 đoạn
theo tranh


-1-2 HS kể toàn bộ câu chuyện
-HS phát biểu theo suy nghĩ của
mình


-HS bình chọn bạn kể chuyện hay


<b>TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. MỤC TIÊU</b> : Giúp HS Biết :


- Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.


- Giải bài tốn liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.



- Hs đại trà làm đợc các bài tâp1, 2. Hs khá giỏi làm đợc hết các bài trong sgk.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ</b> :<b> </b>
Đáy lớn : 130m
Đáy bé bằng : 3


2


đáy lớn
Đáy bé dài hơn chiều cao 6m
Cứ 100 m2<sub> thu hoạch 85,5kg thóc </sub>
Thửa ruộng thu hoạch :...kg thóc ?
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Thực hành :</b>
<b>* Bài 1: </b>


- Cả lớp cùng GV nhận xét chữa bài
<b>* Bài 2:</b>


- GV phân tích , tóm tắt bài tốn
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài
<b>* Bài 3 :</b> Dành cho HSKG



- Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :


- Nhận xét giờ học


- Nắm vững cách tính diện tích hình
tam giác và diện tích hình thang
-Chuẩn bị bài sau : Hình trịn


-1 HS lên bảng làm bài


-HS nêu yêu cầu


-HS nhắc lại quy tắc tính diện tích
hình tam giác.


-HS làm bài vào vở
-3HS lên bảng làm bài
-HS đọc yêu cầu
-HS làm bài theo cặp


-HS phát biểu ý kiến và giải thích
-HS đọc yêu cầu của bài


-HS làm bài vào vở nháp
-HS trình bày bài gii


<b>Lịch sử</b>




Bài 19: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phñ.


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Tường thuật sơ lược được chiến dịch ĐBP :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Ngày 7/5/1954, bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm ra hàng, chiến dịch kết thúc thắng
lợi.


- Trình bày sơ lược ý nghĩa chủa chiến thắng Điện Biên Phủ : là mốc son chói lọi,
góp phần kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
- Biết tinh thần chiến đấu anh dũng của bộ đội ta trong chiến dịch ; tiêu biểu là
anh hùng Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ châu mai.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Bảng nhóm


-Tư liệu truyện kể về chiến dịch Điện Biên Phủ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ :</b>


-GV đánh giá những ưu, khuyết điểm
của bài kiểm tra cuối kì I


<b>B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>



-GV nhận xét và nói : Vị trí Điện


Biên Phủ là một vị trí trọng yếu án ngữ
cả một vùng Tây Bắc và thượng Lào ....
-Sau khi Pháp thất bại ở chiến dịch
BiênGiới 1950 - 1953 thực dân Pháp đã
xây dựng ở ĐBP một tập đoàn cứ điểm
kiên cố vào bậc nhất ở chiến trường
ĐôngDương nhằm thu hút và tiêu diệt
bộ đội chủ lực của ta ....


<b>2. Hoạt động 1</b> : Làm việc cả lớp


<b>3. Hoạt động 2:</b> Làm việc theo nhóm.
các nhóm


gồm mấy đợt tấn cơng ? Thuật lại


-HS dựa vào thông tin ở SGK HS lên


-HS phát biểu theo suy nghĩ của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

từng đợt tấn cơng đó ?


Thời gian quan trọng trong chiến dịch
ĐBP?


- Nêu những sự kiện nhân vật tiêu biểu
trong chiến dịch ĐBP ?



-Các nhóm khác cùng GV nhận xét
-GV kết luận và ghi một vài ý chính
<b>4. Hoạt động 3</b> :<b> </b> Làm việc cả lớp


-Nêu nguyên nhân thắng lợi của chiến
dịch ĐBP ?


ĐBP ?


- Liên hệ đến HS.
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị cho bài ơn tập.


-Có đường lối lãnh đạo đúng đắn


-Quân và dân ta có tinh thần bất khuất,
kiên cường.


-Chiến thắng ĐBP đã kết thúc oanh
liệt cuộc tiến công đông xuân 1953
-1954 của ta đập tan pháo đài không thể
công phá ....


<b>Kĩ thuật</b>



Tiết 19: Nuôi dỡng gà


<b>I. MC TIấU</b> :



- Biết mục đích của việc ni dưỡng gà.
- Biết cách cho gà ăn, gà uống.


- Biết liên hệ thực tế để nêu cách cho gà ăn uống ở gia đình hoặc địa phương (nếu
co.ù


- Lấy chứng cứ 1 ( NX6)
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


-Tranh ảnh minh họa cho bài học.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. Bài cũ :</b>


- Hãy nêu tác dụng và các loại thức ăn
nuôi gà?


<b>B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nhận xét và tóm tắt nội dung
chính.


<b>3. Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu cách cho gà
ăn uống


GV ghi lên bảng.
GV Nhận xét bổ sung.
Tóm tắt nội dung chính.



<b>4. Hoạt động 3: </b>Đánh giá kết quả học
tập của HS


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị cho bài sau :


-HS nhắc lại kiến thức đã học.


-HS đọc SGK


-HS trả lời câu hỏi nêu mục đích, ý
-HS đọc nội dung mục 1SGK nêu mục
đích, ý nghĩa của việc ni gà.


-HS kết hợp quan sát hình 1 trả lời câu
hỏi


-HS đọc nội dung mục 2SGK
<i>Cách cho gà ăn, cách cho gà uống</i>


-HS làm bài tập.


-HS báo cáo kết quả tự đánh giá.


<i><b>Thứ năm ngày 6 tháng 1 nm 2011</b></i>


<b>Tập làm văn</b>



Tiết 37 : Luyện tập tả ngời( Dựng đoạn mở bài)


<b>I. MC TIấU :</b>


-Nhn bit c hai kiểu mở bài : trực tiếp và gián tiếp, trong bài văn tả người
(BT1).


-Viết được đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở BT2.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Bảng phụ viết các kiến thức đã học về hai kiểu mở bài
- Bút dạ và giấy khổ to để HS làm bài tập 2


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ</b> :


-Thế nào là mở bài theo kiểu gián
tiếp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. Bài mới</b> :
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện tập : </b>
<b>* Bài tập 1 :</b>


-GV cùng cả lớp nhận xét , kết luận .
<b>*Bài tập 2</b> :


-GV ghi 4 đề bài lên bảng .
-GV giúp HS hiểu yêu cầu .



-Cả lớp cùng GV nhận xét , chấm
điểm đoạn viết hay .


-Cả lớp cùng GV phân tích để hoàn
thiện các đoạn mở bài .


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>:


-Nhắc lại kiến thức về 2 kiểu mở bài
trong bài văn tả người


-Chuẩn bị cho tiết TLVsau


-HS suy nghĩ nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến


-1HS đọc yêu cầu


-HS nói tên đề bài mình chọn
-HS viết các đoạn mở bài
-2 HS viết vào giấy khổ to


-HS nối nhau đọc đoạn viết và nói rõ
đoạn mở bài đó là mở bài gián tiếp hay
trực tiếp


-2HS làm vo giy dỏn lờn bng


<b>TON</b>




Tiết 94: Hình tròn. Đờng tròn

96

.


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nhận biết được hình trịn, đường trịn và các yếu tố của hình trịn.
- Biết sử dụng compa để vẽ hình trịn.


- Hs đại trà làm đợc các bài tâp1, 2. Hs khá giỏi làm đợc hết các bài trong sgk.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ</b> :<b> </b>


-Tính diện tích hình thang


a/ Biết đáy lớn là 24 cm, đáy bé 16cm và
chiều cao là 8cm


b/ Tính diện tích hình tam giác biết đáy
24 m, chiều cao là 12m ?


- Nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b> :
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Giới thiệu về hình trịn, đường trịn</b>
-GV đưa ra một hình trịn và nói :



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

“ Đây là hình trịn”


-GV dùng com pa vẽ hình trịn và
nói : Đầu trịn của com pa đã vạch
một đường


-GV giới thiệu cách tạo dựng một bán
kính hình trịn


-GV u cầu HS lấy một điểm A trên
đường tròn, nối tâm O với điểm A
- GV nói : Đoạn thẳng OA là bán
kính của hình trịn


-Tương tự GV u cầu HS lấy một
điểm B, C trên đường tròn. Nối O
với B, nối O với C


- GV : OB là gì của đường trịn ? OC
là gì của đường trịn ?


-Tất cả bán kính của đường trịn như
thế nào ?


một đường kính của hình trịn .


-GV kẻ một đoạn thẳng MN đi qua tâm
O và nói : Đoạn thẳng MN nối hai điểm
M, N của đường tròn và đi qua tâm O là
đường kính của đường trịn đó .



-Trong một hình trịn đường kính so với
bán kính như thế nào ?


<b>2. Thực hành :</b>
<b>* Bài 1, 2 :</b>


- Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 3</b> : Dành cho HSKG


Vẽ theo mẫu


- GV quan sát nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Nhận xét giờ học


- Nắm được các yếu tố của hình trịn
-Chuẩn bị bài sau


-HS dùng com pa vẽ một hình trịn nói :
Đầu trịn của com pa đã vạch trên giấy


-HS thực hành trên đường tròn


-HS thực hành theo hướng dẫn của
GV


-HS OB là bán kính của đường trịn..
-Tất cả bán kính của đường trịn đều


bằng nhau


-HS nêu : đường kính gấp 2 lần bán kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>đạo đức</b>



TiÕt 19 - Bài 9 : Em yêu quê hơng( Tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


-Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê
hương.


-Yêu mến, tự hào về q hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê
hương.


-Biết được vì sao phải yêu quê hương và tham gia góp phần xây dựng quê
hương.


-Lấy chứng cứ 1,2( NX 7)


GDBVMT : Mức độ tích hợp liên hệ: Tích cực tham gia các hoạt độngBVMT là thể
hiện tình yêu quê hơng.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


-Các bài thơ, bài hát ... nói về tình u q hương.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. Bài cũ :</b>


-Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản
đã học trong học kì I


<b>B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hoạt động 1 :</b> Tìm hiểu truyện <i>Cây </i>
<i>đa làng em</i>


-GV cho HS xem tranh và hỏi :
Bức tranh vẽ gì ?


- GV hỏi : Vì sao dân làng gắn bó với


-HS dựa vào tranh vẽ và nói theo cảm
nhận của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thế nào ?
làm gì ?


- GV : Vì sao Hà làm như vậy ?
- GV : Liên hệ đến quê hương HS
- Rút ra ghi nhớ


<b>3. Hoạt động 2 :</b> Làm BT 1 SGK
- GV giúp HS hiểu yêu cầu


- GV cùng HS nhận xét, kết luận


<b>4. Hoạt động 3</b> : Liên hệ thực tế
sinh ra và lớn lên, sau đó viết ra
những điều khiến em ln nhớ về
nơi đó .


về q hương mình ?


- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm.
- GV cùng HS nhận xét, khen ngợi
những em biết thể hiện tình yêu quê
hương.


- GV kết luận.


GDBVMT: Tích cực tham gia các hoạt
độngBVMT là thể hiện tình yêu quê
h-ơng.


<b> 5. Hoạt động nối tiếp :</b>
- Liên hệ trong lớp


- Nhận xét giờ học


- Dặn : Vẽ tranh nói về việc làm mà
em mong muốn thực hiện cho quê
hương


- Sưu tầm một số bài hát nói về tình
u q hương.





-HS : Để chữa bệnh cho cây đa sau trận
lụt


-HS : Vì Hà yêu quý quê hương
-Vài HS nhắc lại


-1HS đọc yêu cầu BT 1
-HS thảo luận theo cặp.


-Một số HS trình bày trước lớp kết hợp
giải thích


-HS thảo luận theo nhóm
-Một số HS nối tiếp trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ThĨ dơc</b>



Ơn: Đi đều, tung và bắt bóng, nhảy dây kiểu chụm


hai chân. Tc: “ Đua ngựa” và “ Lò cò tiếp sức”


<b>I. MỤC TIấU</b>


<b> - </b>Ôn đi đều và đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu thực được động tác tương đối
chính xác.


- Biết cách chơi hai trò chơi" <i>Đua ngựa","Lò cò tiếp sức</i>".
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Kẻ sân chơi trò chơi


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</sub>


<b>1. phần mở đầu</b>


<b>-</b>Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Khởi động


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i><b>* Trò chơi "</b><b>Đua ngựa"</b></i>


- GV nhắc lại cách chơi, quy định
chơi.


*<i><b>Ôn đi đều theo 2- 4 hàng dọc và </b></i>
<i><b>i chõn khi i u sai nhp</b></i>


<i><b>*Ôn: Tung và bắt bóng, nhảy dây </b></i>
<i><b>kiểu chụm hai chân</b></i>


<i><b>*Chi trũ chi"</b><b> Lũ cị tiếp sức"</b></i>
* Lưu ý: Khơng để xảy ra chấn


6-10'


18- 20'
5- 7'



5'
6-8'


4-6'


- Theo đội hình 4 hàng ngang
- HS chạy chậm thành 1 hàng
dọc trên địa hình tự nhiên xung
quanh sân tập.


- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
khớp gối, hông, vai.


- HS chơi thử 1 lần, chơi chính
thức.


- Lần 1 tập cả lớp


- Lần 2 thi đua giữa các tổ với
nhau


- Lần 3 tổ tập đẹp trình diễn.


- HS nhắc lại cách chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thương cho các em.
<b>3. Phần kết thúc</b>


- GV cùng HS hệ thống bài, nhận
xét và đánh giá kết quả bài học.


- GV giao bài về nhà.


điều khiển của GV


-HS đi thường, vừa đi vừa thả
lỏng.


Ôn động tác đi đều.


<b>KHOA HỌC</b>



Bài 38: Sự biến đổi hóa học.



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác
dụng của ánh sáng.


<b> II. CHUẨN BỊ</b>: <b> </b>


- Hình trang 78 - 79 - 80 - 81 SGK
- Giá đỡ, ống nghiệm, đèn cồn, thìa, nến
- Một ít đường kính trắng


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Bài cũ</b> :
-Thế nào là dung dịch ?



-Kể tên một số loại dung dịch mà em
biết ?


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b> :
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hoạt động 1</b> : Thí nghiệm .
- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm


-Thí nghiệm 1 : Đốt một tờ giấy và


nhận xét sự biến đổi của tờ giấy dưới tác
dụng của ngọn lửa ?


- GV nhận xét, ghi điểm


-Thí nghiệm 2 : Chưng đường trên
ngọn lửa. Mô tả hiện tượng xảy ra ?
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
rồi viết kết quả vào phiếu học tập


- GV kết luận


biến đổi thành chất khác như hai thí
nghiệm trên gọi là gì ?


-Sự biến đổi hố học là gì ?



-2 HS lên bảng trình bày


-Các nhóm tiến hành, thí nghiệm
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-Các nhóm khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

cặp và trả lời các câu hỏi sau :


- GV kết luận :


<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :


-Phân biệt được sự biến đổi lí học và
sự biến đổi hố học


- Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Thứ sáu ngày 7 thỏng 1 nm 2011</b></i>


<b>Tập làm văn</b>



Tiết 37 : Luyện tập tả ngời( Dựng đoạn kết bài)


<b>I. MC TIấU :</b>


- Nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và không mở rộng) qua hai đoạn kết
bài trong SGK (BT1).


- Viết được hai đoạn kết bài theo yêu cầu của BT 2 .



- HS kha,ù giỏi : làm được BT 3 (tự nghĩ đề bài, viết đoạn kết bài).
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


- Bảng phụ viết các kiến thức đã học về hai kiểu kết bài
- Bút dạ và giấy khổ to để HS làm bài tập 2, 3


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động dạy</b>


<b>A. Bài cũ</b> :


-Thế nào là kết bài theo kiểu không
mở rộng ?


-Thế nào là kết bài theo kiểu mở rộng?
<b>B. Bài mới</b> :


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện tập : </b>
<b>* Bài tập 1 :</b>


-GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận
<b>*Bài tập 2 :</b>


-GV ghi 4 đề văn của tiết trước lên bảng
-GV giúp HS hiểu yêu cầu


-Cả lớp cùng GV nhận xét, chấm điểm


-Cả lớp cùng GV phân tích để hồn
thiện các đoạn kết bài


<b>*Bài tập 3 : Dành cho HSKG</b>
-GV cho HS đọc yêu cầu
-GV giúp HS hiểu yêu cầu
-Cho HS làm bài


-Cả lớp NX, sửa chữa
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>:


-Nhắc lại kiến thức về 2 kiểu kết bài
trong bài văn tả người


-Những em viết chưa đạt về nhà viết lại


-1HS đọc yêu cầu


-HS nói tên đề bài mình chọn
-HS viết các đoạn kết bài
-2 HS viết vào giấy khổ to


-HS nối nhau đọc đoạn viết và nói rõ
đoạn kết bài đó là mở rộng hay khơng
mở rộng


-2HS làm vào giấy dán lên bảng
đoạn viết hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cho hoàn chỉnh



-Chuẩn bị cho tiết TLVsau


<b>Luyện từ và câu</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. MC TIÊU</b>:


-Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ và nối các vế câu ghép
không dùng từ nối (ND ghi nhớ).


-Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT, mục III) ; viết được đoạn văn theo
yêu cầu của BT2.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>- Bảng nhóm (BT 2)
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ</b> :<b> </b>


- Thế nào là câu ghép ? Cho ví dụ ?
<b>B. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Phần nhận xét</b> : <b> </b>
- GV ghi bài 1 lên bảng


1 HS đọc toàn bộ nội dung
- GV cùng HS nhận xét, chốt lại
lời giải đúng



- GV nêu yêu cầu 2


- GV cùng HS nhận xét và rút ra ghi nhớ
<b>*Bài tập 1 :</b>


- Cả lớp và GV nhận xét
<b>*Bài tập 2 :</b>


- GV giúp HS hiểu yêu cầu.


-GV cùng HS nhận xét, góp ý bổ sung
<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :


- Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
- Nhận xét giờ học


-Về nhà học thuộc phần ghi nhớ và
các em viết đoạn văn chưa đạt về nhà
viết lại


-Xem trước bài sau


-2HS lên bảng


-1 HS đọc toàn bộ nội dung
-HS trao đổi theo cặp


-HS phát biểu ý kiến
-HS phát biểu ý kiến


-Vài HS nhắc lại
-HS đọc yêu cầu
-HS làm bài
-HS đọc yêu cầu
-HS viết đoạn văn


-2-3HS làm vào bảng nhóm
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn
-HS dán bài lên bảng


<b>TOÁN</b>



TiÕt 95: Chu vi hình tròn

97

.


<b>I. MC TIấU : </b>


-Bieỏt quy taộc tính chu vi hình tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hs đại trà làm đợc các bài tâp1a,b, 2c, 3. Hs khá giỏi làm đợc hết các bài trong
sgk.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ</b> :<b> </b>
-Vẽ hình trịn :


Bán kính 4 cm; Đường kính 8cm
-Nhận xét, ghi điểm



<b>B. Bài mới</b> :
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Giới thiệu về công thức tính chu vi </b>
<b>hình trịn</b>


-GV lấy bìa cứng, vẽ cắt một hình trịn có
bán kính 2 cm Ta đánh dấu một điểm A
trên đường tròn. GV dùng thước có chia
vạch xăng - ti - mét và mi - li - mét ta
cho hình trịn lăn một vòng trên thước


<b>2, Thực hành :</b>


<b>* Bài 1 (a, b), 2 (c)</b>: Tính chu vi hình trịn
-HSKG cả BT1, 2


- Cả lớp cùng GV nhận xét, chữa bài
<b>* Bài 3</b> :


GVcùng HS nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò</b> :
- Nhận xét giờ học


- Nắm được quy tắc tính chu vi hình tròn
- Chuẩn bị bài sau


-2 HS lên bảng làm bài



-HS quan sát và nêu nhận xét, từ vị trí
điểm A lăn đến vị trí của điểm B nằm
giữa vị trí 12,5cm và 12,6cm trên thước
kẻ


tròn


-2 HS làm vào giấy khổ to
-HS đọc bài tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ThĨ dơc</b>



Ơn: Đi đều, tung và bắt bóng, nhảy dây kiểu chụm



hai ch©n. Tc: “ Bãng chun s¸u”

<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai
tay.


- Thực hiện được nhảy dây kiểu chụm hai chân.
- Làm quen trị chơi "<i>Bóng chuyền sáu"</i>


- Lấy chứng cứ 1 của nhận xét 7
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Dây nhảy, bóng chuyền.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1- Phần mở đầu</b>


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu của bài học
- Khởi động


- Cho HS chơi trị chơi " Kết bạn"
<b>2. Phần cơ bản</b>


*<i><b>Ơn tung và bắt bóng bằng hai </b></i>
<i><b>tay, tung bóng bằng 1 tay và bắt </b></i>
<i><b>bóng bằng hai tay</b></i>


<i><b>* Ơn nhảy dâu kiểu chụm hai </b></i>
<i><b>chân.</b></i>


- Chọn một số em nhảy tốt lên biểu
diễn


<i><b>* Chơi trị chơi "</b><b> Bóng chuyền sáu"</b></i>
- GV nêu tên trò chơi


- Giới thiệu cách chơi và quy định
khu vực chơi.


<b>3.Phần kết thúc</b>


GV cùng HS hệ thống bài,nhận xét
và đánh giá kết quả bài học.



- Giao bài tập về nhà


6-10'


18-22'
8-10'


5-7'
7-9’


4-6’


- Đội hình 4 hàng ngang


- HS chạy chậm thành vòng tròn
xung quanh sân tập.


- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
khớp gối.


- Chơi trị chơi


- HS tập luyện theo tổ, sau đó thi
đua giữa các tổ với nhau 1 lần


- HS tập theo tổ


- HS tập trước động tác vừa di
chuyển vừa bắt bong.



- Chơi thử trò chơi 1,2 lần, sau
đó mới chơi chính thức.
- Đi thường, thả lỏng tích cực,


hít thở sâu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×